You are on page 1of 24

1.

Mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia bao gồm:
Ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và giải quyết thất nghiệp.
2. Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí lựa chọn mục tiêu trung gian của chính
sách tiền tệ
Độc lập với các mục tiêu cuối cùng
3. Nhược điểm của công cụ thị trường mở
Đòi hỏi thị trường tài chính thứ cấp phát triển
4. Chính sách tiền tệ quốc gia là:
Cả 3 câu trả lời đều đúng.
5. Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ:
Ngân hàng Trung ương mua, bán tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ
6. Những biện pháp thuộc nhóm chính sách tiền tệ của NHTW:
Ngừng phát hành tiền, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, bán chứng khoán
trên thị trường mở
7. Chính sách tiền tệ do cơ quan nào đảm trách?
Ngân hàng Trung ương
8. Công cụ của chính sách tiền tệ bao gồm:
Tái cấp vốn, tỷ giá hối đoái, lãi suất, nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc.
9. Tạp chí Ngân hàng ngày 30/03/2021 có đưa tin: “Tính chung trong năm 2020 và 2
tháng đầu năm 2021, NHNN đã điều chỉnh giảm 1,5 - 2,0%/năm lãi suất điều hành, sẵn
sàng hỗ trợ thanh khoản, tạo điều kiện cho các tổ chức tín dụng (TCTD) tiếp cận nguồn
vốn chi phí thấp từ NHNN” (Điều hành chính sách tiền tệ hỗ trợ nền kinh tế chống đỡ
với đại dịch Covid-19 và định hướng năm 2021 - Phạm Thanh Hà). Thông tin này cho
biết, NHNN đang thực thi chính sách tiền tệ……(1)……, bằng công cụ……(2)……….
nhằm kích cầu nền kinh tế đang suy yếu vì ảnh hưởng của đại dịch.
(1) Mở rộng/ (2) Lãi suất
10. Chính sách tiền tệ………. có thể làm giảm thất nghiệp, và chính sách tiền tệ ….. có
thể làm giảm làm phát.
Mở rông, thắt chặt
11. Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, sẽ tác động như thế nào tới nền kinh tế?
Giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
12. Dự trữ bắt buộc của các NHTM Việt Nam phải được gửi tại:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (SB)
13. Trước bối cảnh nền kinh tế suy thoái, và tình trạng lạm phát không quá lo ngại. Để
kích cầu kinh tế, ngân hàng trung ương sẽ
Giảm lãi suất, mua giấy tờ có giá trên thị trường mở, giảm dự trữ bắt buộc
14. Trong dài hạn, giữa mục tiêu ổn định giá cả và giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
không mâu thuẫn nhau, điều này thể hiện bởi.....
Đường cong Philip thẳng đứng và song song với trục tung
15. Để kiềm chế lạm phát, ngân hàng trung ương phải:
Thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt.
16. Thuế trực thu:
Đánh trực tiếp vào thu nhập hay tài sản chịu thuế theo luật định.
17. Khi cấp tín dụng, NHTM áp dụng các mức lãi suất khác nhau cho các món vay vì:
Thời hạn cho vay khác nhau, mức độ rủi ro khác nhau, nhóm khách hàng có độ ưu tiên khác
nhau.
18. Tỷ suất sinh lợi của thương phiếu _____ so với tỷ suất sinh lợi của tín phiếu có cùng
kỳ hạn, do mức độ rủi ro của thương phiếu…… hơn
Thường cao hơn/ Cao
19. Nguyên tắc nào sau đây hợp lý đối với lãi suất chiết khấu và lãi suất tái chiết khấu
trong trường hợp hạn chế tín dụng:

Lãi suất chiết khấu nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu.
20.Với chức năng là ngân hàng của các ngân hàng, NHTW không thực hiện nghiệp vụ
nào sau đây
Tư vấn, bảo lãnh phát hành, mua bán tín phiếu Chính phủ
21. Các NHTM tạo tiền bằng cách:
Dự trữ một phần từ tiền gửi theo pháp định và cho vay tối đa phần còn lại
22. Nhà nước đang bội chi ngân sách, và có nhu cầu phát hành tín phiếu để vay vốn
ngắn hạn. Đây là loại hình tín dụng nào khi phân loại theo chủ thể tín dụng?
Tín dụng nhà nước
23. Sắp xếp các chứng khoán thị trường tiền tệ sau, theo tỷ suất sinh lợi tăng dần: (1)
Thương phiếu, (2) Chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, (3) Tín phiếu kho bạc, (4) Hối phiếu
được xác nhận bởi ngân hàng.
(3), (4), (2), (1)
24. Khi ngân sách bội chi, Chính phủ các nước thường:
Tất cả các phương án đều đúng.
25. Một trong những hoạt động sau đây không thuộc nghiệp vụ của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam:

Cho vay tiêu dùng


26. Chứng khoán nào sau đây thể hiện rằng ngân hàng sẽ đảm bảo thanh toán cho một
khoản tiền trong tương lai khi được yêu cầu.
Hối phiếu được chấp nhận bởi ngân hàng
27. Thị trường sơ cấp (Primary Market) là
Nơi bán chứng khoán lần đầu ra công chúng, chỉ được tổ chức một lần cho một loại chứng
khoán, và mang lại vốn cho đơn vị phát hành.
28. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là không thuộc khoản chi thường xuyên.
Chi góp vốn liên doanh, liên kểt
29. Khi lãi suất……, người đi vay sẽ có động lực vay……và người cho vay sẽ có động
lực cho vay ......

cao / ít hơn / nhiều hơn


30. Thị trường giao dịch phi tập trung là
Nơi giao dịch chứng khoán chưa niêm yết
31. NHTW là ngân hàng của các ngân hàng vì:
Cấp tín dụng cho các NHTM, quản lý các khoản thanh toán và nhận tiền gửi của các NHTM.
32. Nhận định nào sau đây không đúng về Cổ phiếu phổ thông:
Được trả cổ tức trước cổ phiếu ưu đãi
33. Một số đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi gồm:
Thể hiện quyền sở hữu công ty cổ phần, được hưởng lãi suất cố định, nhưng không được
tham gia biểu quyết.
34. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ giữa một NHTW độc lập so với
Chính phủ
NHTW có quyền tự quyết về nhân sự, tài chính và các công cụ chính sách tiền tệ
35. Chứng khoán nào sau đây không thuộc thị trường tiền tệ
Cổ phiếu

1. Các tổ chức tài chính trung gian ở Việt Nam bao gồm:
a. Các tổ chức tín dụng.
b. Các ngân hàng thương mại, các công ty cho thuê tài chính và các công
ty tài chính.
c. Cả 2 câu a và b đều đúng
2. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp là:
a. Lợi nhuận ròng.
b. Lợi nhuận trước thuế trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
c. Cả a và b đều đúng.
3. Nguồn vốn nào sau đây không thuốc nguồn vốn của doanh nghiệp
nhà nước:
d. Nguồn vốn cổ phần.
4. Lãi suất thực tế có nghĩa là:
a. Lãi suất LIBOR, SIBOR,..
5. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ
khác nhau phụ thuộc vào:
a. Mức độ rủi ro cuả món vay.
b. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.
c. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.
d. Cả 3 câu đều đúng.
6. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất:
a. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với các ngân hàng trung gian.
7. Tín dụng thuê mua là hình thức:
a. Cho thuê tài sản trung và dài hạn.
8. Ngân hàng ra đời khi:
a. Hoạt động giữ tiền ra đời.
b. Hoạt động cho vay ra đời.
c. Cả 2 đều đúng.
9. Ngân hàng trung ương đầu tiên ra đời khi:
a. Ngân hàng độc quyền phát hành tiền không được kinh doanh tiền tệ.
10.Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ở Việt Nam không được thực hiện
các nghiệp vụ sau đây:
a. Nhận tiền gửi không kỳ hạn và dịch vụ thanh toán.
11.Sự ra đời của tài chính quốc tế từ:
a. Nền kinh tế hàng hóa và sự phân công lao động.
b. Hợp tác quốc tế và quan hệ kinh tế quốc tế.
c. Cả 2 câu đều đúng.
12.Tỷ giá hối đoái là:
a. Giá cả của USD so với VND.
b. Giá cả của VND so với USD.
c. Gía cả của đơn vị tiền nước này so với giá cả của 1 đơn vị tiền nước
khác.
d. Cả 3 đều đúng.
13.Sự ra đời của tài chính dựa trên các cơ sở:
a. Sự xuất hiện của tiền tệ.
b. Sự xuất hiện của nhà nước.
c. Cả 2 đều đúng.
14. Chủ thể nào tham gia phân phối tài chính:
a. Cá nhân, tổ chức chính trị xã hội.
b. Chính phủ.
c. Doanh nghiệp, công ty, tổ chức kinh tế.
d. Cả 3 đều đúng.
15. Chức năng của tài chính bao gồm:
a. Tạo lập nguồn tài chính.
b. Phân phối nguồn tài chính.
c. Giám đốc tài chính.
d. Cả 3 đều đúng.
14.Các câu sau đây thuộc hệ thống tài chính:
a. Tài chính nhà nước( Ngân sách Nhà nước, các quỹ dự trữ khác của
chính phủ).
b. Tài chính doanh nghiệp (doanh nghiệp, ngân hàng)
c. Tài chính của cư dân và các tổ chức xã hội.
d. Cả 3 câu đều đúng.
15.Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu
NSNN ở Việt Nam:
a. Sở hữu tài sản: doanh nghiệp nhà nước và các tài sản khác.
b. Phí
c. Lệ phí
d. Thuế
16. Chức năng nào của tiền tệ được Kari Marx quan niệm là chức năng
quan trọng nhất:
a. Thước đo giá trị.
17. Giả định các yếu tố khác không thay đổi khi NHTW giảm tỉ lệ dự
trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào:
a. Lượng tiền cung ứng tăng.
18. Chọn câu nào dưới đây được coi là đúng:
a. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều.
b. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau.
c. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn.
d. Cả 3 câu đều đúng.
19. Lượng tiền cung uéng sẽ thay đổi như thế nào nếu NHTW bán
GTCT trên thị trường mở:
a. Lượng tiền cung ứng giảm.
20. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức:
a. Tỷ lệ lạm phát ở mức trên 10%.
21. Phá giá nội tệ sẽ:
a. Xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh hơn.
22.Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt
nhất là:
a. Khối tiền M1.
23. Tính thanh khoản(tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi
các yếu tố dưới đây:
a. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt.
b. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
c. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó.
d. Cả 3 câu đều đúng.
24.Giấy bạc ngân hàng hiện nay thực chất là:
a. Một loại tín tệ( chỉ tệ).
25. Vốn ngắn hạn của doanh nghiệp theo nguyên lí chung có thể được
hiểu là:
a. Giá trị của toàn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp đó.
26.CN nào cảu tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là
CN quan trọng nhất:
a. Phương tiện biểu hiện giá trị.
27. Các tổ chức tài chính quốc tế thường tài trợ ODA cho Việt Nam
gồm có:
a. IMF,ADB và WB.
28. Thuế là khoản đóng góp:
a. Bắt Buộc.
29.Quỹ bảo hiểm xã hội ở Việt Nam là một định chế tài chính trung
gian nhằm mục tiêu:
a. Trợ cấp nghỉ việc, hưu trí, viện phí và thất nghiệp.
30.Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt ngân sách nhà nước
dưới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?
a. Vay ngân hàng trung ương(phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông).
31. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là:
a. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.
32.Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường bao gồm:
a. Ngân hàng trung ương, các ngân hàng thương mại và tổ chức tài chính
trung gian phi ngân hàng.
33.Số nhân tiền tệ có mối quan hệ:
a. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
34.Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, tỷ giá
hối đoái tăng lên sẽ có tác dụng:
a. Khuyến khích xuất khẩu.
35. Tỷ giá USD/VND tăng:
a. Khi lạm phát ở Việt Nam cao hơn lạm phát ở Mỹ.
36.Chế độ tỷ giá hối đoái ở Việt Nam hiện nay:
a. Chế độ tỷ giá hối đoái có sự kiểm soát.
37. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sec suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ
nắm giữ tài sản:
a. Vàng và ngoại tệ mạnh.
39.Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
a. Nhu cầu và nguồn vốn của ngân hàng và thời hạng của khoảng tiền
gửi.
40.Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu ngân hàng trung
ương thực hiện các nghiệp vụ mua giấy tờ có giá trị trên thị trường
mở?
a. Chắc chắn sẽ tăng.
41.
42. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:
a. Một loại hình trung gian tài chính.
43.Các ngân hàng thương mại Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt
động kinh doanh trên thị trường chứng khoáng hay không ?
a. Có,nhưng phải thông qua công ty chứng khoáng độc lập.
44. Chức năng thể hiện bản chất của ngân hàng thương mại là:
a. Chức năng trung gian tín dụng.
45. Cơ quan quản lí hoạt động của ngân hàng thương mại có hiệu quả và
an toàn nhất sẽ phải là:
a. Ngân hàng trung ương.
46.Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương bao gồm có các công cụ
chủ yếu như sau :
a. Dự trữ bắt buộc, tái cấp vốn/tái chiết khấu, nghiệp vụ thị trường
mở,lãi suất,tỷ giá.
47. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì điều
gì sẽ xảy ra?
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng.
48. Trong các nước là thành viên của EU, một số nước sẽ thống nhất sử
dụng:
a. EUR.
49. Quá trình hình thành các quan hệ tài chính diễn ra từ:
a. Việc tạo lập và sử dụng các nguồn tài chính.
50. Nguồn tài chính là toàn bộ:
a. Tài sản được biểu hiện bằng tiền.
51.Sự ra đời của tài chính khác với sự ra đời của tiền ở chổ :
a. Sự ra đời của nhà nước.
52. Chỉ cho hoạt động giáo dục đào tạo là khoản chi:
a. Chi thường xuyên.
53. Nguồn vốn của một doanh nghiệp bao gồm:
a. Nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn vốn vay.
54. Tài sản cố định bao gồm:
a. Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình.
55. Chi phí của doanh nghiệp tăng thì:
a. Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm.
56. Đặc điểm của vốn lưu động là:
a. Chuyển toàn bộ giá trị của nó vào giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ.
57. Vốn của một doanh nghiệp bao gồm:
a. Vốn lưu động, vốn cố định và vốn đầu tư tài chính.
58. Tài sản cố định là những tài sản:
a. Có thời gian sử dụng dài và có giá trị lớn.
59. Tín dụng được hiểu như sau :
a. Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc hoàn trả sau một thời hạn nhất
định với lại suất thỏa thuận.
60. Lãi suất là tỉ lệ % giữa:
a. Tiền lãi trên tiền vốn được chuyển quyền sử dụng trong một thời gian
nhất định.
61. Nếu các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị
trường, khi nhiều người muốn cho vay trong khi chỉ có ít người muốn
đi vay thì lãi suất sẽ:
a. Giảm
62. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, tỉ giá hối
đoái tăng lên sẽ có tác dụng:
a. Khuyến khích xuất khẩu.

TÀI CHÍNH-TIỀN TỆ
1. Các tổ chức tài chính trung gian ở Việt Nam bao gồm
A. Các tổ chức tín dụng.
B. Các ngân hàng thương mại, các công ty cho thuê tài chính và các công ty
tài chính.
C. Cả 2 câu a và b đều sai.
D. Cả 2 câu a và b đều đúng.

2. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp là


A. Lợi nhuận ròng.
B. Lợi nhuận trước thuế trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Cả 2 câu a và b đều sai.
D. Cả a và b đều đúng.

3. Nguồn vốn nào sau đây không thuộc nguồn vốn của các doanh nghiệp
nhà nước
A. Nguồn vốn cổ phần.

4. Lãi suất thực tế có nghĩa là


A. Lãi suất danh nghĩa – tỷ lệ lạm phát dự tính.

5. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác
nhau phụ thuộc vào
A. Mức độ rủi ro của món vay.
B. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.
C. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.
D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng.

6. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất


A. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với các ngân hàng trung gian.

7. Tín dụng thuê mua là hình thức


A. Cho thuê tài sản trung và dài hạn.

8. Ngân hàng ra đời khi


A. Hoạt động giữ tiền ra đời.
B. Hoạt động cho vay ra đời.
C. Cả 2 câu a và b đều sai.
D. Cả 2 câu a và b đều đúng.

9. Ngân hàng trung ương đầu tiên ra đời khi


A. Ngân hàng độc quyền phát hành tiền không được kinh doanh tiền tệ.

10. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ở Việt Nam không được thực hiện các
nghiệp vụ sau đây
A. Nhận tiền gửi không kỳ hạn và dịch vụ thanh toán.

11. Sự ra đời của tài chính quốc tế từ


A. Nền kinh tế hàng hóa và sự phân công lao động.
B. Hợp tác quốc tế và quan hệ kinh tế quốc tế.
C. Cả 2 câu a và b đều sai.
D. Cả 2 câu a và b đều đúng.

12. Tỷ giá hối đoái là


A. Gía cả của USD so với VND.
B. Gía cả của VND so với USD.
C. Gía cả của 1 đơn vị tiền nước này với giá cả của 1 đơn vị tiền nước
khác.
D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng.

13. Sự ra đời của tài chính dựa trên các cơ sở


A. Sự xuất hiện của tiền tệ.
B. Sự xuất hiện của nhà nước.
C. Cả 2 câu a và b đều sai.
D. Cả a và b đều đúng.

14. Chủ thể nào tham gia phân phối tài chính
A. Cá nhân, tổ chức chính trị xã hội.
B. Chính phủ.
C. Doanh nghiệp, công ty, tổ chức kinh tế.
D. Cả a, b và c đều đúng.

15. Chức năng của tài chính bao gồm


A. Tạo lập nguồn tài chính.
B. Phân phối nguồn tài chính
C. Giám đốc tài chính.
D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng.

16. Câu nào đúng trong các câu sau đây


A. Phân phối của tài chính là phân phối bằng tiền tệ.

17. Các khâu sau đây thuộc hệ thống tài chính


A. Tài chính Nhà nước (Ngân sách Nhà nước, các quỹ dự trữ khác của
Chính phủ).
B. Tài chính doanh nghiệp (doanh nghiệp, ngân hàng).
C. Tài chính của dân cư và các tổ chức xã hội.
D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng.

18. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu ngân
sách nhà nước ở Việt Nam
A. Thuế.

19. Chức năng nào của tiền tệ được Karl Marx quan niệm là chức năng
quan trọng nhất
A. Thước đo giá trị.

20. Gỉa định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng trung ương
giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào
A. Lượng tiền cung ứng tăng.
21. Chọn câu nào dưới đây được coi là đúng
A. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều.
B. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau.
C. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn.
D. Cả 3 câu a, b và c đều đúng.

22. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu ngân hàng trung ương
bán GTCT trên thị trường
A. Lượng tiền cung ứng giảm.

23. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức


A. Tỷ lệ lạm phát ở mức trên 10%.

24. Phá giá nội tệ sẽ


A. Xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh.

25. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất

A. Khối tiền M1.

26. Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các
yếu tố dưới đây
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
C. Khả năng tài sản có thể được bán với giá trị thị trường của nó.
D. Cả 3 câu a, b và c đều đúng.
27. Giấy bạc ngân hàng hiện nay thực chất là
A. Một loại tín tệ (chỉ tệ).
28. Vốn ngắn hạn của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu

A. Giá trị của toàn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp đó.
29. Các tổ chức tài chính quốc tế thường tài trợ ODA cho Việt Nam gồm
có:
A. IMF, ADB và WB.
30. Thuế là khoản đóng góp
A. Bắt buộc.
31. Quỹ bảo hiểm xã hội ở Việt Nam là một định chế tài chính trung gian
nhằm mục tiêu
A. Trợ cấp nghỉ việc, hưu trí, viện phí và thất nghiệp.

32. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt ngân sách nhà nước
dưới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?
A. Vay ngân hàng trung ương (phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông).

33. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là


A. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.

34. Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường mở bao gồm
A. Ngân hàng trung ương, các ngân hàng thương mại và các tổ chức tài
chính trung gian phi ngân hàng.

35. Số nhân tiền tệ có mối quan hệ


A. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

37. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, tỷ giá hối
đoái tăng lên sẽ có tác dụng
A. Khuyến khích xuất khẩu.

38. Tỷ giá USD/VND tăng


A. Khi lạm phát ở Việt Nam cao hơn lạm phát ở Mỹ.

39. Chế độ tỷ giá hối đoái ở Việt Nam hiện nay


A. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có sự kiểm soát.

40. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm
giữ tài sản
A. Vàng và ngoại tệ mạnh.

41. Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố
A. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.

42. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu ngân hàng trung ương
thực hiện các nghiệp vụ mua giấy tờ có giá trị trên thị trường mở?
A. Chắc chắn sẽ tăng.

43. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhôm nguyên
nhân nào được coi là quan trọng nhất?
A. Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng.

44. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là
A. Một loại hình trung gian tài chính.

45. Các ngân hàng thương mại Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt
động kinh doanh trên thị trường chứng khoán hay không?
A. Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập.

46. Chức năng thể hiện bản chất của ngân hàng thương mại là
A. Chức năng trung gian tín dụng.

47. Cơ quan quản lý hoạt động của ngân hàng thương mại có hiệu quả và
an toan nhất sẽ phải là
A. Ngân hàng Trung ương.

48. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương bao gồm có các công cụ
chủ yếu như sau
A. Dự trữ bắt buộc; Tái cấp vốn/ tái chiết khấu; Nghiệp vụ thị trường
mở; Lãi suất; Tỷ giá.

49. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoan sẽ tăng lên thì điều
gì sẽ xảy ra?
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng.

50. Trong các nước là thanh viên của EU, một số nước đã thống nhất sử
dụng
A. EUR.

51. Qúa trình hình thành các quan hệ tài chính diễn ra từ
A. Việc tạo lập và sử dụng các nguồn tài chính.

52. Nguồn tài chính là toàn bộ


A. Tài sản được biểu hiện bằng tiền.
53. Sự ra đời của tài chính khác với sự ra đời của tiền ở chỗ
A. Sự ra đời của nhà nước.

54. Chi cho hoạt động giao dục đào tạo là khoản chi
A. Chi thường xuyên.

55. Nguồn vốn của một doanh nghiệp bao gồm


A. Nguồn vốn chủ sỡ hữu và nguồn vốn vay.

56. Tài sản cố định bao gồm


A. Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình.

57. Chi phí của doanh nghiệp tăng thì


A. Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm.

58. Đặc điểm vốn lưu động là


A. Chuyển toàn bộ giá trị của nó vào giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ.

59. Vốn của một doanh nghiệp bao gồm


A. Vốn lưu động, vốn cố định và vốn đầu tư tài chính.
B. Vốn lưu động, vốn cố định và vốn vay.
C. Vốn lưu động, vốn cố định và vốn chủ sỡ hữu.
D. Vốn lưu động, vốn cố định.

60. Tài sản cố định là những tài sản


A. Có thời gian sử dụng dài và có giá trị lớn.

61. Tín dụng được hiểu như sau


A. Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc hoàn trả sau một thời hạn nhất
định với lãi suất thỏa thuận.

62. Lãi suất là tỷ lệ % giữa


A. Tiền lãi trên tiền vốn được chuyển quyền sử dụng trong một thời
gian nhất định.

63. Nếu các yếu tố khác không thay đổi trong điều kiện nền kinh tế thị
trường, khi nhiều người muốn cho vay trong khi chỉ có ít người muốn đi
vay thì lãi suất sẽ
A. Giảm.

64. CN nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là
CN là quan trọng nhất:

A. Phương tiện biểu hiện giá trị

TÀI CHÍNH TIỀN TỆ

1.     “Tại một thời điểm, ngân hàng Trung Ương có thể thực thi tất cả các mục
tiêu”. Nhận định này

d.
Sai, vì tính không tương thích, không khả thi, không cần thiết khi thực thi đồng
thời các mục tiêu.

2.     Chính sách tiền tệ………. có thể làm giảm thất nghiệp, và chính sách tiền tệ
….. có thể làm giảm làm phát.

Mở rộng, thắt chặt

3.     Dự trữ bắt buộc của các NHTM Việt Nam phải được gửi tại:

b.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (SB)

4.     Mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia bao gồm:

d.
Ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và giải quyết thất nghiệp.

5. Tạp chí Ngân hàng ngày 30/03/2021 có đưa tin: “Tính chung trong năm
2020 và 2 tháng đầu năm 2021, NHNN đã điều chỉnh giảm 1,5 - 2,0%/năm lãi
suất điều hành, sẵn sàng hỗ trợ thanh khoản, tạo điều kiện cho các tổ chức tín
dụng (TCTD) tiếp cận nguồn vốn chi phí thấp từ NHNN” (Điều hành chính sách
tiền tệ hỗ trợ nền kinh tế chống đỡ với đại dịch Covid-19 và định hướng năm
2021 - Phạm Thanh Hà). Thông tin này cho biết, NHNN đang thực thi chính sách
tiền tệ……(1)……, bằng công cụ……(2)………. nhằm kích cầu nền kinh tế đang
suy yếu vì ảnh hưởng của đại dịch.

a.
Thắt chặt/ (2) Dự trữ bắt buộc
6.     Những biện pháp thuộc nhóm chính sách tiền tệ của NHTW:

d.
Ngừng phát hành tiền, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, bán
chứng khoán trên thị trường mở

7.     Để mở rộng đầu tư, ngân hàng trung ương phải:

d.
Thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng.

8.     Công cụ của chính sách tiền tệ bao gồm:

Tái cấp vốn, tỷ giá hối đoái, lãi suất, nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc.

9.     Dự trữ bắt buộc của các ngân hàng trung gian được tính trên:

d.
Tỷ lệ % số tiền gửi.

10. Chính sách tiền tệ quốc gia là:

a.
Sự thể hiện qua hai quan điểm theo từng thời kỳ: Chính sách tiền tệ thắt chặt và
chính sách tiền tệ nới lỏng.
b.
Cả 3 câu trả lời đều đúng.
c.
Những phương thức mà Ngân hàng Trung ương tác động đến khối lượng tiền trong
nền kinh tế.
d.
Những hoạt động mà Ngân hàng Trung ương nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế-
xã hội của quốc gia.

11. Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, sẽ tác động như thế nào tới nền kinh
tế?

d.
Giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế

12. Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ:

d.Cung ứng vốn tín dụng ngắn hạn giữa các NHTM với nhau.

13. Chính sách tiền tệ do cơ quan nào đảm trách?

b.
Ngân hàng Trung ương
14. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:

d.

Ngân hàng trung ương phát hành tiền mặt vào lưu thông

15. Để kiềm chế lạm phát, ngân hàng trung ương phải:

b.
Thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt.

 
16.Các tổ chức tài chính trung gian ở Việt Nam bao gồm:
d. Các tổ chức tín dụng.
e. Các ngân hàng thương mại, các công ty cho thuê tài chính và các công
ty tài chính.
f. Cả 2 câu a và b đều đúng
17.Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp là:
e. Lợi nhuận ròng.
f. Lợi nhuận trước thuế trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
g. Cả a và b đều đúng.
18.Nguồn vốn nào sau đây không thuốc nguồn vốn của doanh nghiệp
nhà nước:
h. Nguồn vốn cổ phần.
19.Lãi suất thực tế có nghĩa là:
b. Lãi suất LIBOR, SIBOR,..
20.Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ
khác nhau phụ thuộc vào:
e. Mức độ rủi ro cuả món vay.
f. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.
g. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.
h. Cả 3 câu đều đúng.
21.Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất:
b. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với các ngân hàng trung gian.
22.Tín dụng thuê mua là hình thức:
b. Cho thuê tài sản trung và dài hạn.
23.Ngân hàng ra đời khi:
d. Hoạt động giữ tiền ra đời.
e. Hoạt động cho vay ra đời.
f. Cả 2 đều đúng.
24.Ngân hàng trung ương đầu tiên ra đời khi:
b. Ngân hàng độc quyền phát hành tiền không được kinh doanh tiền tệ.
25.Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ở Việt Nam không được thực hiện
các nghiệp vụ sau đây:
b. Nhận tiền gửi không kỳ hạn và dịch vụ thanh toán.
26.Sự ra đời của tài chính quốc tế từ:
d. Nền kinh tế hàng hóa và sự phân công lao động.
e. Hợp tác quốc tế và quan hệ kinh tế quốc tế.
f. Cả 2 câu đều đúng.
27.Tỷ giá hối đoái là:
e. Gía cả của đơn vị tiền nước này so với giá cả của 1 đơn vị tiền nước
khác.
28.Sự ra đời của tài chính dựa trên các cơ sở:
d. Sự xuất hiện của tiền tệ.
e. Sự xuất hiện của nhà nước.
f. Cả 2 đều đúng.
29. Chủ thể nào tham gia phân phối tài chính:
e. Cá nhân, tổ chức chính trị xã hội.
f. Chính phủ.
g. Doanh nghiệp, công ty, tổ chức kinh tế.
h. Cả 3 đều đúng.
30. Chức năng của tài chính bao gồm:
e. Tạo lập nguồn tài chính.
f. Phân phối nguồn tài chính.
g. Giám đốc tài chính.
h. Cả 3 đều đúng.
38. Câu nào đúng trong các câu sau:
a. Phân phối của tài chính là việc chính phủ cho dân cư vay bằng tiền tệ.
b. Phân phối cảu tài chính là phân phối bằng hiện vật.
c. Phân phối của tài chính là phân phối vừa bằng tiền tệ, vừa bằng hiện
vật.
d. Phân phối của tài chính là phân phối bằng tiền tệ.
39. Các câu sau đây thuộc hệ thống tài chính:
e. Tài chính nhà nước( Ngân sách Nhà nước, các quỹ dự trữ khác của
chính phủ).
f. Tài chính doanh nghiệp (doanh nghiệp, ngân hàng)
g. Tài chính của cư dân và các tổ chức xã hội.
h. Cả 3 câu đều đúng.
40.Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu
NSNN ở Việt Nam:
e. Thuế
41. Chức năng nào của tiền tệ được Kari Marx quan niệm là chức năng
quan trọng nhất:
b. Thước đo giá trị.
42. Giả định các yếu tố khác không thay đổi khi NHTW giảm tỉ lệ dự
trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào:
b. Lượng tiền cung ứng tăng.
43. Chọn câu nào dưới đây được coi là đúng:
e. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều.
f. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau.
g. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn.
h. Cả 3 câu đều đúng.
44. Lượng tiền cung uéng sẽ thay đổi như thế nào nếu NHTW bán
GTCT trên thị trường mở:
b. Lượng tiền cung ứng giảm.
45. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức:
b. Tỷ lệ lạm phát ở mức trên 10%.
46. Phá giá nội tệ sẽ:
b. Xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh hơn.
47.Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt
nhất là:
b. Khối tiền M1.
48. Tính thanh khoản(tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi
các yếu tố dưới đây:
e. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt.
f. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
g. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó.
h. Cả 3 câu đều đúng.
49.Giấy bạc ngân hàng hiện nay thực chất là:
b. Một loại tín tệ( chỉ tệ).
50. Vốn ngắn hạn của doanh nghiệp theo nguyên lí chung có thể được
hiểu là:
b. Giá trị của toàn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp đó.
51.CN nào cảu tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là
CN quan trọng nhất:
b. Phương tiện biểu hiện giá trị.
52. Các tổ chức tài chính quốc tế thường tài trợ ODA cho Việt Nam
gồm có:
b. IMF,ADB và WB.
53. Thuế là khoản đóng góp:
b. Băt Buộc.
54.Quỹ bảo hiểm xã hội ở Việt Nam là một định chế tài chính trung
gian nhằm mục tiêu:
b. Trợ cấp nghỉ việc, hưu trí, viện phí và thất nghiệp.
55.Trong các gải pháp nhằm khắc phục thâm hụt ngân sách nhà nước
dưới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?
b. Vay ngân hàng trung ương(phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông).
56. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là:
b. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.
57.Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường bao gồm:
b. Ngân hàng trung ương, các ngân hàng thương mại và tổ chức tài chính
trung gian phi ngân hàng.
58.Số nhân tiền tệ có mối quan hệ:
b. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
59.Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, tỷ giá
hối đoái tăng lên sẽ có tác dụng:
b. Khuyến khích xuất khẩu.
60. Tỷ giá USD/VND tăng:
b. Khi lạm phát ở Việt Nam cao hơn lạm phát ở Mỹ.
61.-Chế độ tỷ giá hối đoái ở Việt Nam hiện nay:
b. Chế độ tỷ giá hối đoái có sự kiểm soát.
62. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sec suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ
nắm giữ tài sản:
b. Vàng và ngoại tệ mạnh.
41.Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
b. Nhu cầu và nguồn vốn của ngân hàng và thời hạng của khoảng tiền
gửi.
42.Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu ngân hàng trung
ương thực hiện các nghiệp vụ mua giấy tờ có giá trị trên thị trường
mở?
b. Chắc chắn sẽ tăng.
63.
64. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:
b. Một loại hình trung gian tài chính.
65.Các ngân hàng thương mại Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt
động kinh doanh trên thị trường chứng khoáng hay không ?
b. Có,nhưng phải thông qua công ty chứng khoáng độc lập.
66. Chức năng thể hiện bản chất của ngân hàng thương mại là:
b. Chức năng trung gian tín dụng.
67. Cơ quan quản lí hoạt động của ngân hàng thương mại có hiệu quả và
an toàn nhất sẽ phải là:
b. Ngân hàng trung ương.
68.Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương bao gồm có các công cụ
chủ yếu như sau :
b. Dự trữ bắt buộc, tái cấp vốn/tái chiết khấu, nghiệp vụ thị trường
mở,lãi suất,tỷ giá.
69. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì điều
gì sẽ xảy ra?
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng.
70. Trong các nước là thành viên của EU, một số nước sẽ thống nhất sử
dụng:
b. EUR.
71. Quá trình hình thành các quan hệ tài chính diễn ra từ:
b. Việc tạo lập và sử dụng các nguồn tài chính.
72. Nguồn tài chính là toàn bộ:
b. Tài sản được biểu hiện bằng tiền.
73.Sự ra đời của tài chính khác với sự ra đời của tiền ở chổ :
b. Sự ra đời của nhà nước.
74. Chỉ cho hoạt động giáo dục đào tạo là khoản chi:
b. Chi thường xuyên.
75. Nguồn vốn của một doanh nghiệp bao gồm:
b. Nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn vốn vay.
76. Tài sản cố định bao gồm:
b. Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình.
77. Chi phí của doanh nghiệp tăng thì:
b. Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm.
78. Đặc điểm của vốn lưu động là:
b. Chuyển toàn bộ giá trị của nó vào giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ.
79. Vốn của một doanh nghiệp bao gồm:
b. Vốn lưu động, vốn cố định và vốn đầu tư tài chính.
80. Tài sản cố định là những tài sản:
b. Có thời gian sử dụng dài và có giá trị lớn.
81. Tín dụng được hiểu như sau :
b. Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc hoàn trả sau một thời hạn nhất
định với lại suất thỏa thuận.
82. Lãi suất là tỉ lệ % giữa:
b. Tiền lãi trên tiền vốn được chuyển quyền sử dụng trong một thời gian
nhất định.
83. Nếu các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị
trường, khi nhiều người muốn cho vay trong khi chỉ có ít người muốn
đi vay thì lãi suất sẽ:
b. Giảm
84. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, tỉ giá hối
đoái tăng lên sẽ có tác dụng:
Khuyến khích xuất khẩu.

You might also like