Professional Documents
Culture Documents
A. Chia sẻ rủi ro
B. Rủi ro đối nghịch
C. Sự lựa chọn đối nghịch
D. Thông tin không cân xứng
=> D. Thông tin bất cân xứng (không cân xứng) xảy ra khi một trong các bên giao dịch không biết
tất cả và chính xác những thông tin cần biết về bên kia để đưa ra quyết định đúng đắn trong giao
dịch.
Câu 5. Lãi suất hoàn vốn của trái phiếu consol đang được bán trên thị trường với giá $1200 biết
rằng số tiền trả hàng năm là $100
A. 12%
B. 3,88%
C. 8,33%
D. 8,88%
=> C. Lãi suất hàng năm = PV*i => i = 100/1200 = 8,33%
Câu 6. Nếu GDP thực tế tăng từ $10 nghìn tỷ đô la năm 2002 lên $10.5 nghìn tỷ đô la năm 2003,
tốc độ tăng trưởng của GDP thực tế là:
A. 0,5%
B. 10%
C. 5%
D. 50%
=> C. Tăng trưởng của GDP thực tế = ( 10.5 - 10) / 10 = 5%
Câu 7. Hình thức nào sau đây không phải là hình thức tổ chức của thị trường chính thức?
A. HNX
B. HOSE
C. IPO
D. NYSE
=> C. HNX, HOSE, NYSE là các sở giao dịch chứng khoán – thị trường chính thức
Câu 8. Đặc điểm quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. Giúp Chính phủ dễ dàng tăng thuế
B. Giúp các cá nhân dễ dàng kiểm tra số thuế phải nộp
C. Tăng tính ‘lỏng’ của các công cụ tài chính, giúp các công ty phát hành dễ dàng bán chúng tại
thị trường sơ cấp
D. Tăng vốn cho doanh nghiệp bằng cách bán chứng khoán mới
=> C. Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán đã phát hành trên thị trường sơ cấp.
Thị trường đảm bảo tính thanh khoản cho các chứng khoán đã phát hành (tính ‘lỏng’)
Câu 9. Giả sử các nhân tố khác không đổi, tỷ lệ lạm phát được kỳ vọng tăng lên trong tương lai :
A. Cung trái phiếu giảm, lãi suất giảm
B. Cung trái phiếu giảm, lãi suất tăng
C. Cung trái phiếu tăng, lãi suất tăng
D. Cung trái phiếu tăng, lãi suất tăng
=> D. Trái phiếu có lãi suất cố định mà khi lạm phát tăng thì lãi suất tăng => vay vốn theo hình
thức phát hành trái phiếu có lợi hơn (trong tương lai vay hình thức khác phải trả lãi cao hơn nhưng
lãi suất trái phiếu cố định => lãi trái phiếu thấp hơn lãi suất tt) => nhu cầu vay vốn tăng – cung trái
phiếu tăng. Nhu cầu vay vốn tăng => lãi suất sẽ dần tăng
Câu 10. Khi một ngân hàng đầu tư thực hiện ____ chứng khoán, ngân hàng đó cam kết bán chứng
khoán của công ty ra công chúng với một mức giá phù hợp
A. Bảo hiểm
B. Bảo lãnh phát hành
C. Ghi đè giá phát hành
D. Đa dạng hóa
=> B. Bảo lãnh phát hành là việc tổ chức bảo lãnh giúp tổ chức phát hành thực hiện các thủ tục
trước khi chào bán chứng khoán, tổ chức việc phân phối chứng khoán và giúp bình ổn giá chứng
khoán trong giai đoạn đầu sau khi phát hành. (bảo đảm/cam kết …)
Câu 11. Trái phiếu không được giao dịch trên thị trường nào sau đây ?
A. Thị trường nợ
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường tài chính
D. Thị trường vốn
=> D. Trái phiếu là công cụ nợ (nguồn vốn có 2 loại : vốn chủ và nợ)
Câu 12. Phương thức cho vay của ngân hàng có thể là :
A. Cho vay gián tiếp
=> A. quyết định giảm dự trữ cho hệ thống ngân hàng=> giảm lượng tiền cung ứng => NHTW
bán TP chính phủ
Câu 21. Tài trợ chi tiêu chính phủ bằng thuế sẽ:
A. Dẫn tới sự gia tăng dự trữ nhưng làm giảm lượng tiền cơ sở
B. Dẫn tới sự gia tăng trong dự trữ và lượng tiền cơ sở
C. Dẫn tới sự sụt giảm trong dự trữ và lượng tiền cơ sở
D. Không có ảnh hưởng gì tới lượng tiền cơ sở
=> D
Câu 22. Loại nào sau đây là tiền điện tử
A. Calcium
B. Centavo
C. Ethereum
D. Uranium
Câu 23. Khi các NHTM vay tiền từ NHTW, trên bảng cân đối của NHTW sẽ là
A. Tiền cho vay
B. Tiền dự trữ
C. Tiền gửi của ngân hàng thương mại
D. Tiền đi vay
=> A. Đưa tiền – cho vay, nhận tiền – đi vay
Câu 24. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp là:
A. Chủ doanh nghiệp bỏ vốn vào sản xuất kinh doanh
B. Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân sự
C. Nguồn vốn từ nước ngoài: liên doanh, vay, nhận viện trợ
D. Tín dụng từ các ngân hàng thương mại
=> D
Câu 25. Lý do khiến sự phá sản của một ngân hàng thương mại là nghiêm trọng đối với nền kinh
tế
A. Làm lãi suất thị trường tăng lên
B. Một ngân hàng thương mại phá sản sẽ dẫn đến mối lo về sự phá sản hàng loạt ngân hàng thương
mại khác
C. Người gửi tiền vào ngân hàng bị thiệt hại
D. Người gửi tiền vào ngân hàng và doanh nghiệp có liên quan bị thiệt hại
=> B. Trước khi phá sản ngân hàng đó có thể vay vốn từ các ngân hàng khác để cầm cự => khi
ngân hàng đó phá sản thì các ngân hàng cho vay tiền cũng gặp khó khăn
Câu 26. Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ:
A. Giảm
B. Không thay đổi
C. Không xác định được
D. Tăng
=> A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc => phải giữ lại nhiều tiền hơn => cung tiền ít lại
Câu 27. Trong ba chức năng của tiền, chức năng phân biệt tiền với các tài sản khác là:
A. Lưu trữ giá trị
B. Phương tiện trao đổi
C. Tiêu chuẩn thanh toán trả chậm
D. Đo lường giá trị
=> B
Câu 28. Đối tượng của tín dụng thương mại là:
A. Cổ phiếu
B. Hàng hóa, nguyên vật liệu, máy móc thiết bị
C. Tiền lệ
D. Trái phiếu
=> B. Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng thông qua việc mua bán chịu hàng hoá giữa các
doanh nghiệp hoặc các nhà sản xuất kinh doanh.
Câu 29. Đâu không phải là đặc điểm của thu NSNN
A. Gắn chặt với các quá trình kinh tế
B. Gắn liền với chức năng, nhiệm vụ và quyền lực chính trị của nhà nước
C. Phần lớn các khoản thu NSNN không hoàn trả trực tiếp và mang tính bao cấp
D. Phản ánh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình phân chia các nguồn lực tài chính quốc
gia giữa nhà nước với các chủ thể trong xã hội
=> C. Là đặc điểm của khoản chi NSNN: Phần lớn các khoản chi NSNN đều là khoản cấp phát
phát không hoàn trả trực tiếp và mang tính chất bao cấp
Câu 30. Thứ tự tính lỏng giảm dần được sắp xếp như sau:
A. Tiền, cổ phiếu, thương phiếu, trái phiếu chính phủ
B. Tiền, nhà cấp 4, cổ phiếu, trái phiếu
C. Tiền, thương phiếu, trái phiếu chính phủ, cổ phiếu
D. Tiền, trái phiếu chính phủ, thương phiếu, cổ phiếu
=> C. Tiền có tính lỏng cao nhất, trái phiếu chính phủ có thể bán lại cho các nhà đầu tư khác,
thương phiếu có thương phiếu đích danh không thể chuyển nhượng
Câu 31. Hoạt động tín dụng của NHTM:
A. Bảo gồm tín dụng ngắn, trung, dài hạn
B. Co lại theo thời gian
C. Mở rộng vừa phải theo thời gian
D. Mở rộng đáng kể theo thời gian
=> A. Phân loại theo thời hạn tín dụng có: tín dụng ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
Câu 32. Đâu không phải là chức năng của tài chính:
A. Chức năng giám sát tài chính
B. Chức năng phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình thức giá trị
C. Kiểm tra quá trinh vận dộng của các nguồn tài chính
D. Tối đa lợi nhuận cho các chủ sở hữu
=> D.
Câu 33. Lãi suất ngân hàng thương mại phải bỏ ra khi đi vay ngân hàng thương mại khác là:
A. Lãi suất cho vay của ngân hàng khác
B. Lãi suất liên ngân hàng
C. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm cùng kỳ hạn
D. Lãi suất tái chiết khấu
=> B. Lãi suất liên ngân hàng là lãi suất thoả thuận giữa các tổ chức tín dụng với nhau trong việc
vay các khoản vốn ngắn hạn
Câu 34. Trong những thập kỷ qua, Mỹ theo đuổi mức thâm hụt vừa phải, điều này có thể dẫn tới
lạm phát nếu như:
A. Fed thực hiện cắt giảm sự gia tăng trong lượng tiền cơ sở
B. Fed cắt giảm tăng trưởng tiền để bù đắp cho hiệu ứng tài chính mở rộng
C. Vấn đề thâm hụt gây áp lực làm tăng lãi suất, và Fed có mục tiêu ngăn chặn mức lãi suất cao
D. Vấn đề thâm hụt gây áp lực làm giảm lãi suất, và Fed có mục tiêu ngăn chặn mức lãi suất giảm
quá thấp
=> C
Câu 35. Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng sẽ giảm xuống khi
A. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu
B. Kho bạc Nhà nước rút tiền gửi tại NHTW
C. NHTW giảm hạn mức tín dụng của các ngân hàng thương mại
D. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
=> C. Giảm hạn mức tín dụng sẽ làm giảm khả năng tạo tiền của NHTM => cung tiền giảm
Câu 36. Tiền dự trữ của ngân hàng thương mại bằng tổng của:
A. Dự trữ bắt buộc do NHTW quy định và dự trữ vượt mức
B. Dự trữ bắt buộc do NHTW quy định và tiền gửi của NHTM tại NHTW
C. Dự trữ vượt mức và dự trữ tiền mặt tại quỹ
D. Tiền mặt tại quỹ và tổng dự trữ
Câu 37. Việc phân định nguồn thu của NSNN được quy định trong luật NSNN. Cụ thể: Khoản thu
từ thuế xuất nhập khẩu là
A. Khoản thu của NSTW được hưởng 100%
B. Khoản thu của NSĐP cấp Huyện/ Quận được hưởng 100%
C. Khoản thu của NSĐP cấp Tỉnh/TP được hưởng 100%
D. Khoản thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa NSTW và NSĐP
=> A. Theo điểm b khoản 1 Điều 3 Thông tư 342/2016/TT-BTC
Câu 38. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?
A. Bằng mệnh giá
B. Cao hơn mệnh giá