You are on page 1of 17

Đề TTĐC, kì I, năm 2018-2019

Câu 1: Trung gian tài chính tiết kiệm được chi phí do:
A. Danh mục dịch vụ đa dạng
B. Lợi thế về quy mô và tính chuyên môn hóa
C. Tính chuyên nghiệp
D. A, B và C đều đúng
Câu 2: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá hiện thực
50$/CP, phí quyền chọn mua là 5$/CP, thời gian đến hạn sau 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu
vào ngày đến hạn là 40$/CP, nhà đầu tư:
A. Không thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$
B. Thực hiện quyền chọn và được nhận khoản lợi nhuận ròng là 500$
C. Thực hiện quyền chọn và nhận được khoản lợi nhuận ròng là 1000$
D. Thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$
Câu 3: Hợp đồng cho phép người mua được quyền bán một số cổ phiếu theo mức giá trong
một thời hạn nhất định là:
A. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng quyền chọn mua
C. Hợp đồng tương lai
D. Hợp đồng quyền chọn bán
Câu 4: Chọn mệnh đề ĐÚNG:
A. Phát hành trái phiếu không làm tăng hệ số nợ của tổ chức phát hành
B. Chính phủ có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn
C. Tổ chức phát hành không chịu áp lực trả lãi khi phát hành cổ phiếu
D. A, B và C đều đúng
Câu 5: Công ty sẽ gặp .......rủi ro khi phát hành cổ phiếu ưu đãi hơn khi phát hành trái phiếu
công ty. Cổ tức trên cổ phiếu ưu đãi ....... vào tình hình lợi nhuận của công ty.
A. Nhiều; phụ thuộc
B. Nhiều; không phụ thuộc
C. Ít; không phụ thuộc
D. Ít; phụ thuộc
Câu 6: NHTW tham gia vào việc mua, bán các giấy tờ có giá trị trên thị trường tài chính
nhằm điều tiết lượng cung tiền được gọi là:
A. Chiết khấu các giấy tờ có giá
B. Tín dụng ứng trước
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Nghiệp vụ thị trường chứng khoán
Câu 7: Nhà đầu tư A mua hợp đồng quyền chọn mua 100 cổ phiếu HP với mức giá
50USD/cổ phiếu vào ngày đáo hạn. Nhà đầu tư A trả phí quyền chọn là 1,5USD/cổ phiếu.
Hỏi mức giá cổ phiếu HP vào thời điểm đáo hạn là bao nhiêu thì nhà đầu tư A sẽ hòa vốn.
A. 48,5 USD
B. 51,5 USD
C. 50 USD
D. Đáp án khác
Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của thị trường tài chính
A. Kênh chuyển vốn từ người thừa vốn sang người thiếu vốn
B. Cung cấp cách thức tiết kiệm
C. Tài trợ thâm hụt Chính Phủ
D. A, B và C đều đúng
Câu 9: Hợp đồng tương lai thường KHÔNG phát sinh chuyên giao tài sản cơ sở vì:
A. Người mua hoặc người bán thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày đến hạn
B. Trung tâm thanh toán bù trừ sẽ yêu cầu một khoản phạt nếu hợp đồng giao hàng khi đến hạn
C. Người mua hoặc người bán hợp đồng tương lai không thể đáp ứng các điều khoản hợp đồng
D. Người bán hợp đồng tương lai thường xuyên bị vỡ nợ
Câu 10: Trái phiếu chiết khấu
A. Được bán thấp hơn mệnh giá và hoàn vốn gốc bằng mệnh giá khi đáo hạn
B. Trả lãi và một phần vốn gốc định kỳ
C. Trả lãi định kỳ, hoàn vốn gốc một lần khi đến hạn
D. A, B và C đều đúng
Câu 11: Những điều nào dưới đây KHÔNG đúng với cổ phiếu ưu đãi?
A. Nếu công ty không thanh toán cổ tức cổ phiếu ưu đãi, công ty có thể bị bắt buộc phá sản.
B. Thông thường cổ đông cổ phiếu ưu đãi không nhận gì khác ngoài cổ tức cố định hàng năm.
C. Cổ tức cổ phiếu ưu đãi không được chiết khấu để tính thuế thu nhập công ty.
D. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi không được quyền biểu quyết.
Câu 12: Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt nhanh chóng được gọi là
A. Quyền bán
B. Chứng khoán chuyển đổi
C. Quyền truy đòi còn lại
D. Tính thanh khoản
Câu 13: Công cụ tài chính phái sinh gồm có
A. Hợp đồng tương lai
B. Tín phiếu
C. Cổ phiếu
D. Thương phiếu
Câu 14: Các công cụ tài chính trên thị trường vốn bao gồm:
A. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hối phiếu chấp nhận
B. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu
C. Cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
D. Trái phiếu, hối phiếu, hợp đồng mua lại, thương phiếu
Câu 15: Phát hành cổ phiếu thông qua hoạt động IPO được gọi là:
A. Phát hành thêm cổ phiếu
B. Phát hành quyền mua lần đầu
C. Đặc điểm thanh khoản
D. Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
Câu 16: Sự khác nhau giữa Quỹ đầu tư mở và Quỹ đầu tư đóng là ở:
A. Đặc điểm đầu tư
B. Đặc điểm huy động vốn
C. Đặc điểm thanh khoản
D. Đặc điểm về rủi ro
Câu 17: Các ngân hàng thương mại:
A. Phát hành trái phiếu trên thị trường vốn
B. Huy động vốn thông qua các dịch vụ nhận tiền gửi
C. Đi vay các ngân hàng thương mại khác trên thị trường liên ngân hàng
D. A, B và C đều đúng
Câu 18: Khi ........lớn hơn.........cổ phiếu, giá cổ phiếu sẽ...........
A. Cầu; cung; tăng
B. Cầu; cung; giảm
C. Cung; cầu; tăng
D. A, B và C đều đúng
Câu 19: Theo lý thuyết dự tính, nếu thị trường kỳ vọng lãi suất sẽ giảm dần thì:
A. Đường cong lãi suất nằm ngang
B. Đường cong lãi suất có xu hướng dốc xuống
C. Đường cong lãi suất có xu hướng dốc lên D. Lãi suất có xu hướng ổn định
Câu 20: Khoản tiền NHTW yêu cầu NHTM phải thường xuyên duy trì theo một tỷ lệ nhất
định trên tổng số tiền huy động gọi là:
A. Tài khoản tiết kiệm
B. Dự trữ thặng dư
C. Cửa sổ chiết khấu
D.Dữ trữ bắt buộc
Câu 21. Hoạt động sử dụng vốn của Ngân hàng thương mại bao gồm:
A.Tư vấn
B. Phát hành cổ phiếu
C. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
D. Cho vay ngắn hạn và dài hạn.
Câu 22. Công ty cổ phần có thể phát hành :
A. Trái phiếu C. Thương phiếu
B. Cổ phiếu D. A và B đúng
E. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 23. Yêu cầu trong sử dụng vốn của các công ty bảo hiểm:
A. Đảm bảo tính an toàn về mặt tài chính
B. Đảm bảo tính thanh khoản của tài sản đầu tư
C. Đảm bảo tính sinh lợi
D. A, B, C đều đúng
Câu 24. Quỹ hưu trí cung cấp:
A. Dịch vụ huy động vốn và cho vay đa dạng với nhu cầu của khách hàng
B. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động phát hành trái phiếu
C. Dịch vụ chương trình tiết kiệm cho người lao động sử dụng khi nghỉ hưu
D. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự
Câu 25. Trái phiếu chuyển đổi là:
A. Trái phiếu ưu đãi
B. Trái phiếu công ty có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông
C. Trái phiếu chính phủ có thể chuyển đổi thành cổ phiếu công ty cổ phần
D. A, B, C đều đúng
Câu 26. Đối với quyền chọn mua, phí quyền chọn tăng khi :
A. Giá thị trường của tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn dài, giá thị trường biến động
mạnh
B. Giá thị trường của tài sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn dài, thị trường ổn định
C. Giá thị trường của tài sản cơ sở giảm, thời gian đến hạn ngắn, giá thị trường biến động
mạnh
D. Giá thị trường của tài sản cơ sở tăng, thời gian đến hạn ngắn, thị trường ổn định
Câu 27. Tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kì hạn:
A.Cho phép người gửi tiền được rút ra bất cứ lúc nào
B.Cung cấp dịch vụ kí phát séc
C.Trả lãi cao hơn tiền gửi thanh toán
D.A, B đều đúng
Câu 28. Một trái phiếu chiết khấu có mệnh giá $1,000. Kỳ hạn 5 năm. Nếu lãi suất hoàn vốn
yêu cầu là 6%. Giá hiện tại của trái phiếu này là bao nhiêu:
A.$ 1.338,2
B.$943,4
C.$747,3
D.$1.000
Câu 29. Nhận định nào sau đây ĐÚNG:
A.Hợp đồng kỳ hạn được chuẩn hóa và giao dịch trên thị trường tập trung
B.Hợp đồng tương lai có rủi ro tín dụng cao hơn hợp đồng kì hạn
C.Hợp đồng tương lai thường được đóng trước khi hết hạn
D.Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa sở giao dịch và một bên đối tác thực hiện mua hoặc
bán
Câu 30. Sự khác nhau chủ yếu giữa Ngân hàng và Công ty tài chính là:
A.Đặc điểm huy động vốn
B.Mức độ sinh lời
C.Đặc điểm đầu tư
D.Quy mô hoạt động
Câu 31. Nhà đầu tư mua Tín phiếu kho bạc trên thị trường với giá 925.000đ. Sau khi nắm giữ
71 ngày, nhà đầu tư A bán lại với giá 980.000đ. Biết rằng TPKB có mệnh giá 1.000.000đ,
kỳ hạn 181 ngày. Tính tỉ suất sinh lời (%/năm) của nhà đầu tư?
A.16,35%
B.4,03%
C.3,06%
D.Đáp án khác
Câu 32. Đặc điểm cơ bản của tài chính gián tiếp là:
A.Giao dịch bên ngoài Sở giao dịch chứng khoán
B.Giao dịch qua đường mua giới
C.Giao dịch qua các định chế tài chính trung gian
D.Giao dịch trên thị trường OTC
Câu 33. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A.Số lượng cổ phiếu “quỹ tương hỗ” đang lưu hành luôn luôn bằng với số lượng cổ phiếu
phát hành ban đầu
B.Quỹ tương hỗ mở sẵn sàng mua lại cổ phiếu từ nhà đầu tư khi cần
C.Công ty chứng khoán cung cấp dịch vụ tư vấn, mua giới đầu tư cổ phiếu, trái phiếu trên thị
trường tài chính.
D.Thu nhập của người tham gia quỹ trợ cấp hưu trí phụ thuộc vào mức phí đóng góp định kì
và thu nhập từ hoạt động đầu tư của quỹ
Câu 34. Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua cổ phiếu có giá thực hiện 120$, phí quyền
chọn là 5$, đồng thời mua một quyền chọn bán cổ phiếu có giá thực hiện 130$, phí quyền
chọn 2$. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là 127$, nhà đầu tư:
A.Lời 3$ C. Lời 2$
B.Lỗ 3$ D. Lỗ 2$
Câu 35. Trong những giao dịch sau, giao dịch nào thuộc kênh tài chính trực tiếp:
A.Nhà đầu tư gửi tiền vào ngân hàng
B.Công ty bảo hiểm đầu tư vào trái phiếu chính phủ
C.Công ty cổ phần phát hành trái phiếu
D.Quỹ tương hỗ mua trái phiếu công ty
Câu 36. Đường cong lãi suất dốc lên có nghĩa là:
A.Lãi suất có xu hướng giảm
B.Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng cao
C.Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng thấp
D.Lãi suất không thay đổi trong tương lai
Câu 37. Giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai sẽ ………… nếu lãi suất chiết khấu
…………..
A.Tăng ; tăng
B.Giảm; giảm
C.Giảm; tăng
D.Không đổi; tăng
Câu 38. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một công ty tài chính với cam kết sẽ
mua lại sau 30 ngày, đây là:
A.Giao dịch tương lai
B.Giao dịch tín phiếu
C.Hợp đồng Repo
D.Đáp án khác
Câu 39. Các khoản vay ngân hàng được thiết kế để hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh
thường xuyên của doanh nghiệp được gọi là:
A.Cho vay trả góp
B.Cho vay trả vốn
C.Cho vay vốn lưu động
D.Hạn mức tín dụng không chính thức
Câu 40: Định chế tài chính nào chuyên cung cấp tín dụng ngắn hạn và trung hạn cho cá nhân
và doanh nghiệp vừa và nhỏ?
A.Quỹ tương hỗ
B.Công ty chứng khoán
C.Công ty tài chính
D.Quỹ hưu trí
Câu 41: Trái phiếu có lãi suất biến động cho phép
A.Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian
B.Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian
C.Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian
D.A, B và C đều sai
Câu 42: Mức cung tiền tệ tăng lên khi:
A.NHTW mua tín phiếu trên thị trường mở
B.Dự dữ bắt buộc của NHTM tăng
C.Lãi suất chiết khấu tăng
D.A, B và C đều đúng
Câu 43: Nhận định nào sau đây không đúng:
A.Thị trường cổ phiếu thứ cấp hỗ trợ nhà đầu tư bán những cổ phiếu đang nắm giữ
B.Một cổ phiếu là giấy xác nhận sở hữu một phần vốn của công ty cổ phần
C.Tương tự như công cụ nợ, cổ phiếu phát hành nhằm tăng vốn dài hạn của công ty cổ phần
D.Cổ phiếu được phát hành nhằm tăng quỹ vốn ngắn hạn của công ty cổ phần
Câu 44: tạo vị thế trên hợp đồng kỳ hạn để giảm thiểu nguy cơ biến động giá tài sản
cơ sở
A.Nhà phòng ngừa rủi ro
B.Nhà đầu cơ
C.Nhà kinh doanh
D.Nhà mô giới
Câu 45: Loại công cụ nào sau đây thường được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kinh doanh
sản xuất nhập khẩu:
A.Hợp đồng mua lại
B.Hối phiếu được chấp nhận
C.Chứng chỉ tiền gửi
D.Đáp án khác
Câu 46: là hình thức sử dụng vốn vay để mua lại công ty khác
A.Thâu tóm bằng vốn vay
B.Cho vay hợp vốn
C.Phát hành cổ phiếu
D.Cho vay bất động sản
Câu 47: Khi lãi suất của thị trường thay đổi thì giá của trái phiếu sẽ:
A.Thay đổi cùng chiều với lãi suất thị trường
B.Thay đổi ngược chiều với lãi suất thị trường
C.Thay đổi bất kì
D.A, B và C đều sai
Câu 48: Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
A.Công ty tài chính
B.Quỹ đầu tư
C.Ngân hàng thương mại
D.A, B và C đều đúng
Câu 49: Loại hình quỹ đầu tư được thiết kế mô phỏng các chỉ số chứng khoán được gọi là
A.Quỹ đầu tư trái phiếu
B.Quỹ thị trường tiền tệ
C.Quỹ EFT
D.A, B và C đều sai
Câu 50: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
A.Tín phiếu kho bạc
B.Hợp đồng mua lại
C.Thương phiếu
D.Chứng chỉ tiền gửi
Câu 51: Theo hiệu ứng Fisher, lãi suất thực
A.Lãi suất danh nghĩa nhân CPI
B.Lãi suất danh nghĩa trừ tỉ lệ lạm phát dự kiến
C.Lãi suất danh nghĩa chia CPI
D.Lãi suất danh nghĩa cộng tỉ lệ lạm phát dự kiến
Câu 52: Lãi suất mà các ngân hàng cho vay lẫn nhau trên thị trường tiền tệ là:
A.Lãi suất danh nghĩa
B.Lãi suất liên ngân hàng
C.Lãi suất cho vay
D.Lãi suất tiền gửi
Câu 53: Đối với quyền chọn kiểu Mỹ, người nắm giữ quyền chọn:
A.Có thể thực hiện quyền bất kì khi nào trước ngày đến hạn
B.Có thể thực hiện quyền bất kì khi nào
C.Chỉ có thể thực hiện quyền trước ngày đến hạn
D.Chỉ có thể thực hiện quyền khi đến hạn
Câu 54: Lãi suất của trái phiếu n giai đoạn sẽ bằng lãi suất dự tính của trái
phiếu một giai đoạn liên tiếp nhau trong một quá trình tồn tại n giai đoạn của trái phiếu dài
hạn.
A.Hiệu
B.Tổng
C.Trung bình cộng
D.Tích
Câu 55: Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau:
A.Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng tăng
B.Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
C.Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao
D.Trái phiếu được miễn thuế thu nhập trên trái tức có lãi suất cao hơn trái phiếu chịu thuế
Câu 56: Công ty DPM mua thương phiếu kì hạn 60 ngày để đầu tư vốn nhàn rỗi trong ngắn
hạn có giá hiện tại là 4,9 triệu đồng. Biết rằng mỗi thương phiếu có mệnh giá 5 triệu đồng.
Tính tỉ suất sinh lời ( %/ năm ) của DMP nếu thương phiếu được nắm giữ đến khi tới hạn?
A.2,04%
B.12,24%
C.2%
D.Đáp án khác
Câu 57: Trường hợp chi phí thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
Ngược lại chi phí thông tin bất đối xứng sau khi giao dịch xảy ra là
A.Chia sẻ rủi ro, chi phí cơ hội
B.Rủi ro đạo đức, lựa chọn đối nghịch
C.Lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức
D.Chi phí cơ hội, chia sẻ rủi ro
Câu 58: Sắp xếp công cụ tài chính theo trình tự tính lỏng giảm dần
A.Trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
B.Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu công ty
C.Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty
D.Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
Câu 59: Chọn mệnh đề đúng về Trái phiếu
A.Trái phiếu được giao dịch trên thị trường vốn
B.Trái chủ có quyền bầu cử tại hội đồng cổ đông
C.Thu nhập của trái chủ phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
D.A, B và C đều đúng
Câu 60: Hợp đồng hoán đổi tiền tệ thường được các công ty sử dụng để phòng ngừa rủi ro
A.Biến động lãi suất
B.Biến động tỷ giá
C.Biến động giá
D.A, B và C đều sai.

THỊ TRƯỜNG VÀ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH


KỲ I, 2019- 2020

Câu 1: Khoản tiền ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại phải thường
xuyên duy trì theo một tỉ lệ nhất định trên tổng sổ tiền huy động được, gọi là:
A. Tài khoản tiết kiệm
B. Dự trữ thặng dư
C. Cửa sổ chiết khấu
D. Dự trữ bắt buộc
Câu 2: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá thực hiện
$50, giá quyền tự chọn mua là $5/ cổ phiếu, thời gian đến hạn sau 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu
vào ngày đến hạn là $60, nhà đầu tư:
A. Không thực hiện quyền chọn
B. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $500
C. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $1000
D. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $480
E. Đáp án khác
Câu 3: Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua cổ phiếu với giá thực hiện $120, phí quyền
chọn là $5 và bán một quyền chọn mua có giá thực hiện $100, phí quyền chọm là $8. Nếu giá
cổ phiếu vào ngày đến hạn là $105, nhà đầu tư:
A. Lỗ $3
B. Hòa vốn
C. Lỗ $13
D. Lời $3
E. Đáp án khác
Câu 4: Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam:
A. Sở giao dịch chứng khoán thành phố HCM
B. Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
C. Thị trường UPCOM
D. Tại HSX trong phiên khớp liên tục
Câu 5: Lệnh cho phép mua bán cổ phiếu tại mức giá hợp lí tốt nhất.
A. Thị trường
B. Giới hạn
C. Giao dịch sau giờ
D. ATO và ATC
E. Đáp án khác
Câu 6: Sự khác nhau chủ yếu giữ thị trường tài chính sơ cấp và thị trường tài chính thứ cấp là

A. Công cụ tài chính giao dịch
B. Cách thức giao dịch
C. Tăng hay không tăng quy mô vốn huy động
D. Địa điểm gioa dịch
E. Không có đáp án đúng
Câu 7: Các công cụ trên thị trường vốn bao gồm:
A. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hối phiếu
B. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, giấy chứng nhận tiền gửi, hối phiếu
C. Cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
D. Trái phiếu, hối phiếu, tín phiếu kho bạc, thương phiếu
E. Không có đáp án đúng
Câu 8: Một trái phiếu có mệnh giá $1000 và trái suất 8%/ năm. Trái phiếu sẽ đáo hạn trong
vòng 4 năm và trái tức được trả định kì vào cuối mỗi năm. Trái phiếu tương tự đang được
giao dịch trên thị trường với lãi suất 6%/ năm. Giá hiện tại của trái phiếu này là bao nhiêu?
A. $971,2
B. $1.000
C. $1.069,30
D. $927,66
E. Đáp án khác
Câu 9: Đặc điểm cơ bản của tài chính gián tiếp là:
A. Giao dịch bên ngoài Sở giao dịch chứng khoán
B. Giao dịch qua mô giới
C. Giao dịch qua các định chế tài chính trung gian
D. Giao dịch trên thị trường OTC
E. Không có đáp án đúng
Câu 10: Theo thuyết bù thanh khoản thì những mệnh đề nào sau đây được coi là đúng
A. Các loại lãi suất thường biến động cùng chiều
B. Trên thị trường có nhiều loiaj lãi suất khác nhau
C. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn
D. A, B và C đều đúng
E. A, B và C đều sai
Câu 11: Mức cung tiền tệ tăng lên khi:
A. Dự trữ bắt buộc của các NHTM tăng
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống
C. NHTW mua tín phiếu trên thị trường mở
D. B và C đều đúng
E. Không có đáp án đúng
Câu 12: Quỹ huy trí cung cấp:
A. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng
B. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động hình thành trái phiếu
C. Dịch vụ chương trình tiết kiệm cho người lao động sử dụng khi về hưu
D. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự
Câu 13: Công ty chứng khoán cung cấp:
A. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng
B. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự
C. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động hình thành trái phiếu
D. A, B và C đều đúng
E. A, B và C đều sai
Câu 14: Vốn ngân hàng bao gồm các nguồn vốn được huy động từ:
A. Phát hàng cổ phiếu, nhận tiền gửi giao dịch
B. Phát hàng cổ phiếu, Phát hàng trái phiếu
C. Phát hàng cổ phiếu, lợi nhuận giữ lại
D. Nhận tiền gửi có kỳ hạn, lợi nhuận giữ lại
Câu 15: Phát hành cổ phiếu thông qua hoạt động IPO được gọi là:
A. Mua lại cổ phiếu
B. Phát hành thêm cổ phiếu
C. Phát hành quyền mua lần đầu
D. Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
Câu 16: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Cổ phiếu xác nhận quyền sở hữu của người nắm giữ cổ phiếu đối với một phần vốn
của công ty cổ phần
B. Tương tự như công cụ nợ, cổ phiếu được phát hành nhằm tăng nguồn vốn dài hạn của
công ty cổ phần
C. Cổ phiếu được phát nhằm tăng nguồn vốn ngắn hạn của công ty cổ phần
D. Thị trường cổ phiếu thứ cấp hỗ trợ nhà đầu tư bán những cổ phiếu đang nắm giữ
Câu 17: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn nhất:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Hợp đồng mua lại
C. Thương phiếu
D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 18: Nhạn định nào sau đây là ĐÚNG về hợp đồng hoán đổi lãi suất:
A. Hợp đồng hoán đổi lãi suất là thỏa thuận giữa hai bên để trao đổi chuỗi các thanh toán
tiền lãi
B. Hợp đồng hoán đổi lãi suất cho phép các định chế tài chính tham gia vào hợp đồng
giảm rủi ro khi lãi suất biến động
C. Một doanh nghiệp có thể tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để hưởng lợi từ sự kỳ
vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của DN này không liên quan đến hoạt
động lãi suất
D. A, B đều đúng
E. A, B và C đều đúng
Câu 19: tham gia vào thị trường tương lai để tìm kiếm lợi nhuận từ những thay đổi
giá trong ngắn hạn trên thị trường bằng cách mua và bán tức thời khi giá có xu hướng thay
đổi.
A. Người phòng ngừa rủi ro
B. Người đầu cơ
C. Người giao dịch
D. Người môi giới
Câu 20: Đối với quyền chọn bán trên cổ phiếu, phí quyền chọn tăng khi:
A. Giá thực hiện của cổ phiếu tăng, thời gian đến hạn giảm, cổ tức tăng
B. Giá thị trường của cổ phiếu tăng, thời gian đến hạn của quyền chọn tăng, sự bất ổn
định của cổ phiếu tăng
C. Giá thị trường của cổ phiếu giảm, thời gian đến hạn tăng, sự bất ổn định của cổ phiếu
tăng
D. Giá thực hiện của cổ phiếu giảm, thời gian đến hạn tăng, cổ tức tăng
E. Không có đáp án đúng
Câu 21: Sự khác nhau giữa Quỹ đầu tư mở và Quỹ đầu tư đóng là ở:
A. Đặc điểm đầu tư
B. Đặc điểm huy đọng vốn
C. Đặc điểm thanh khoản
D. Đặc điểm về rủi ro
Câu 22: Một NHTM bán tín phiếu cho một công ty tài chính với cam kết sẽ mua lại sau 30
ngày, đây là:
A. Giao dịch tín phiếu kì hạn
B. Giao dịch Repo
C. Giao dịch tương lai
D. Đáp án khác
Câu 23: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Thu nhập của người tham gia quỹ trợ cấp hưu trí phụ thuộc vào mức phí đóng góp
định kì và thu nhập từ hoạt động đầu tư của quỹ
B. Số lượng chứng chỉ của quỹ của “ Quỹ tương hỗ mở” đang lưu hành luôn luôn bằng
chứng chỉ quỹ phát sinh ban đầu
C. “ Quỹ tương hỗ mở” sẵn sàng mua lại chứng chỉ quỹ từ nhà đầu tư khi cần
D. Công ty chứng khoán cung cấp dịch vụ tư vấn, môi giới đầu tư cổ phiếu, trái phiếu
trên thị trường tài chính
Câu 24: Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là hoạt động ngoại bảng của ngân hàng thương
mại
A. Hợp đồng hoán đổi lãi suất
B. Hợp đồng tiền tệ kỳ hạn
C. Thư tín dụng dự phòng
D. Cho vay vốn lưu động
Câu 25: là hình thức sử dụng vốn vay để mua lại công ty khác
A. Thâu tóm bằng vốn vay
B. Cho vay hợp vốn
C. Phát hành cổ phiếu
D. Cho vay bất động sản
Câu 26: Đối với vị thế , khoản lỗ không được giới hạn:
A. Mua quyền chọn mua
B. Bán quyền chọn mua
C. Mua quyền chọn bán
D. Bán quyền chọn bán
E. Không có đáp án đúng
Câu 27: Định chế tài chính nào chuyên cung cấp tín dụng ngắn hạn và trung hạn cho cá nhân
và doanh nghiệp vừa và nhỏ?
A. Quỹ tương hỗ
B. Công ty bảo hiểm
C. Công ty tài chính
D. Quỹ hưu trí
Câu 28: Sắp xếp các công cụ tài chính theo tính lỏng giảm dần:
A. Trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi có thể
chuyển nhượng
B. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng, trái
phiếu công ty
C. Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng, trái phiếu chính phủ, trái
phiếu công ty
D. Không có đáp án đúng
Câu 29: Sự khác biệt chủ yếu cgiuwx ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng là ở:
A. Đối tượng khách hàng
B. Quy mô vốn
C. Có hoạt động tín dụng hay không
D. A, B và C đều sai
E. A, B và C đều đúng
Câu 30: Hình dáng của đường cong lãi suất theo lý thuyết kỳ vọng có dạng:
A. Đường cong lãi suất nằm ngang
B. Đường cong hướng xuống
C. Đường cong hướng lên
D. Không thể xác định
Câu 31: Đường cong lãi suất hướng lên có nghĩa là:
A. Lãi suất có xu hướng giảm
B. Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng cao
C. Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng thấp
D. Lãi suất không thay đổi trong tương lai
E. Không có đáp án đúng
Câu 32: Mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao
B. Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
C. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao
D. Trái phiếu được miễn thuế thu nhập trên trái tức có lãi suất cao hơn trái phiếu chịu
thuế thu nhập trên trái tức
E. Tất cả đều sai
Câu 33: Chức năng chuyển hóa tài sản cảu các định chế tài chính trung gian có nghĩa là:
A. Làm cho tài sản sinh lời
B. Làm cho tài sản tăng lên
C. Biến đổi tài sản thành nợ
D. Chuyển hóa về kỳ hạn, về quy mô và mưc độ rủi ro của các khoản huy động vốn
E. Không có đáp án đúng
Câu 34: Quy định tỉ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
A. Đảm bảo khả năng thanh toán của hệ thống NHTM
B. Thực hiện chính sách tiền tệ
C. Tăng thu nhập cho NHTM
D. A và B đúng
E. Không có đáp án đúng
Câu 35: Công ty tài chính không thể huy động vốn bằng cách:
A. Phát hành giấy tờ có giá
B. Huy động tiền gửi có kỳ hạn
C. Huy động tiền gửi không kỳ hạn
D. A, B và C đều đúng
E. A, B và C đều sai
Câu 36: Sự khác nhau chủ yếu giữa ngân hàng và công ty bảo hiểm là ở:
A. Đặc điểm huy động vốn
B. Đặc điểm đầu tư
C. Quy mô hoạt động
D. Mưc độ sinh lời
Câu 37: Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn:
A. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
B. Cung cấp dịch vụ ký phát séc
C. Trả lãi cao hơn tiền gửi thanh toán
D. A, C đều đúng
E. A, B và C đều đúng
Câu 38: Nhà đầu tư A bán một hợp đồng quyền chọn mua 1000 cổ phiếu CMC với mức giá
50 USD/ cổ phiếu vào ngày đáo hạn. Nhà đầu tư A nhận được khoản phí quyền chọn là 1500
USD. Hỏi mức giá cổ phiếu CMC vào thời điểm đáo hạn là bao nhiêu thì nhà đầu tư A hòa
vốn?
A. 48,5 USD
B. 50 USD
C. 51,5 USD
D. Đáp án khác
Câu 39: Những điều nào sau đây KHÔNG đúng với cổ phiếu ưu đãi:
A. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi thường không có quyền biểu quyết
B. Nếu công ty không thanh toán cổ tức cổ phiếu ưu đãi, công ty có thể bị bắt buộc phá
sản
C. Thông thường cổ đông cổ phiếu ưu đãi không nhận gì khác ngoài cổ tức cố định hàng
năm
D. Cổ tức cổ phiếu ưu đãi không được khấu trừ để tính thuế thu nhập công ty
Câu 40: Giao dịch lô chẵn tại HSX là:
A. Mua/ bán từ 10 cổ phiếu trở lên
B. Mua/ bán từ 10 cổ phiếu trở xuống
C. Mua/ bán từ 500.000 cổ phiếu trở xuống và là bội số của 10
D. Tất cả đều sai
Câu 41: Công ty ABC mua thương phiếu kỳ hạn 60 ngày để đàu tư vốn nhàn rỗi trong ngắn
hạn có giá hiện tại là 4,90 triệu đồng. Biết rằng mỗi thương phiếu có mệnh giá là 5 triệu
đồng. Tính tỷ suất sinh lời( %/ năm) của ABC nếu thương phiếu được nắm giữ tới kỳ hạn?
A. 12,24%
B. 2,04%
C. 2%
D. Một đáp án khác
Câu 42: NHững tổ chức nào sau đây làm trung gian thanh toán:
A. Công ty tài chính
B. Quỹ đầu tư
C. Ngân hàng thương mại
D. A, B và C đều đúng
E. A, B và C đều sai
Câu 43: Các ngân hàng thương mại:
A. Phát hành trái phiếu trên thị trường vốn
B. Huy động vốn thông qua các dịch vụ nhận tiền gửi
C. Đi vay các ngân hàng thương mại khác trên thị trường liên ngân hàng
D. A, B và C đều đúng
E. A, B và C đều sai
Câu 44: Lãi suất mà NHTW cho các NHTM vay:
A. Lãi suất danh nghĩa
B. Lãi suất cơ bản
C. Lãi suất chiết khấu
D. Lĩa suất liên ngân hàng
Câu 45: Nguyên tắc xác định lệnh được thực hiện trước là:
A. Lệnh mua ưu tiên giá cao nhất
B. Lệnh bán ưu tiên giá thấp nhất
C. Các lệnh cùng giá ưu tiên lệnh nhập vào hệ thống sớm hơn
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 46: Phiên giao dịch nào dưới đây có giá giao dịch không thay đổi
A. Phiên đóng cửa
B. Phiên mở cửa
C. Phiên khớp lệnh sau giờ
D. Phiên khớp lệnh liên tục
E. Tất cả đều sai
Câu 47: Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá coa hơn mệnh giá thì:
A. Tỷ suất lợi tức khi đầu tư vào trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
B. Tỷ suất lợi tức khi đầu tư vào trái phiếu bằng tỷ suất coupon
C. Không xác định được lợi tức cảu trái phiếu
D. Tỷ suất lợi tức khi đầu tư vào trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
E. Không có đáp án đúng
Câu 48: Mệnh đề nào KHÔNG đúng trong các mệnh đề sau:
A. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì thì lãi suất trái phiếu càng cao
B. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao
C. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có lãi suất hoàn vốn cao hơn lãi suất
coupon
D. Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
E. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của công cụ thị trường tiền tệ:
A. Thời gian đáo hạn ngắn
B. Rủi ro vỡ nợ thấp
C. Tính thanh khoản cao
D. A, B và C đều đúng
E. A, B và C đều sai
Câu 50: Giá trị hiện tại dòng tiền trong tương lai sẽ nếu lãi suất chiết khấu .
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Giảm, tăng
D. Không đổi, tăng
E. Đáp án khác.

You might also like