You are on page 1of 9

Mình khuyên các bạn nên giải trong đề thi, ôn đề thi nhiều lên vì mình thi nó ra

70-80% ở trong đề cũ luôn nè.


Hãy lưu file tổng này lại, nếu có đề thi mới thì hãy mạnh dạn để lại “Nhận xét”,
hoặc gửi mail cho mình “luongmaivy17082002@gmail.com” để mình bổ sung
cho khóa sau nhé.
Câu 1: Công ty cổ phần có thể phát hành giấy tờ có giá nào sau đây: (i) Trái
phiếu, (ii) Cổ phiếu, (iii) Thương phiếu
A. (i)
B. (i), (ii) và (iii)
C. (ii)
D. (i) và (ii)
Câu 2: Huy động từ ____ không phải là nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng
thương mại để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời
A. Phát hành trái phiếu
B. Hợp đồng mua lại
C. Vay tiền từ ngân hàng trung ương
D. Vốn vay liên ngân hàng
Câu 3: Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A đang đối mặt
với khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu Công ty A sẽ ___ và tỷ
suất sinh lời đối với Công ty A sẽ ____ trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi.
A. Giảm; tăng
B. Giảm; giảm
C. Tăng; tăng
D. Tăng; giảm
Câu 4: Tỷ suất lợi tức trên chứng chỉ tiền gửi ___ hơn tín phiếu kho bạc cùng kỳ
hạn và mệnh giá. Sự khác biệt của lãi suất này sẽ càng lớn trong thời kỳ ____ .
A. Thấp; tăng trưởng
B. Cao; suy thoái
C. Cao; tăng trưởng
D. Thấp; suy thoái
Câu 5: Sự khác biệt giữa công ty bảo hiểm nhân thọ với công ty bảo hiểm tài
sản và tai nạn.
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ duy trì danh mục đầu tư có tính thanh khoản
cao hơn
B. Các chính sách đưa ra bởi bảo hiểm nhân thọ thường ít được quan tâm
hơn
C. Chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường dài hạn hơn
D. Khoản đền bù đối với chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường
khó để dự đoán hơn
Câu 6: Trái phiếu coupon trả lời mỗi năm là $10. Mệnh giá trái phiếu là $200
trả khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 7,6%. Giá bán
trái phiếu hiện tại là bao nhiêu?
A. $464
B. $361
C. $170
D. $179
CÔNG THỨC RÚT GỌN
¿C׿

Câu 7: Nếu ngân hàng trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát
ngân hàng trung ương có thể:
A. Tăng cường cho các ngân hàng thương mại vay
B. Giảm lãi suất chiết khấu
C. Tăng cường dự trữ bắt buộc
D. Mua chứng khoán trên thị trường mở
Câu 8: Ngân hàng trung ương thực hiện chức năng ngân hàng mẹ với các ngân
hàng thương mại thông qua: (i) Mở tài khoản nhận tiền gửi của các ngân hàng
trung gian; (ii) Cấp tín dụng cho các ngân hàng trung gian; (iii) Là trung tâm
thanh toán cho các hệ thống ngân hàng.
A. (i) và (ii)
B. (ii) và (iii)
C. (i), (ii) và (iii)
D. (i)

Câu 9: Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đây sẽ có mức giá cao
nhất:
A. Hợp đồng mua lại
B. Thương phiếu
C. Tín phiếu kho bạc
D. Chấp phiếu
Câu 10: Chức năng biến đổi của các Định chế tài chính có nghĩa là:
A. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức rủi ro của các khoản vốn huy
động
B. Làm cho tài sản tăng lên
C. Làm cho tài sản sinh lời
D. Biến đổi tài sản thành nợ
Câu 11: Lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu so với trái phiếu công ty là quyền
truy đòi còn lại của cổ đông
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Trung gian tài chính cung cấp các hợp đồng tài chính để phòng ngừa rủi
ro hỏa hoạn, trộm cắp, tai nạn hay tử vong cho người thụ hưởng là:
A. Công ty chứng khoán
B. Công ty môi giới
C. Công ty tài chính
D. Công ty bảo hiểm
Câu 13: Tín phiếu kho bạc và trái phiếu chính phủ là hai loại hình công cụ vốn
điển hình:
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng khi nó muốn tăng tỷ lệ nợ
trong cấu trúc vốn của công ty:
A. Sai
B. Đúng
Câu 15: Một NĐT mua một quyền chọn mua với giá thực hiện là $30, phí quyền
chọn là $4. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $33. Lợi nhuận ($) của NĐT là
bao nhiêu:
A. +4
B. -4
C. 1
D. -1
Câu 16: NĐT mua quyền chọn mua chứng khoán với giá thực hiện là $40, phí
quyền chọn là $2 và bán quyền chọn mua chứng khoán tương ứng với giá thực
hiện là $35, phí quyền chọn là $4. Nếu giá chứng khoán khi đến hạn(ST) là
$30, lợi nhuận của NĐT sẽ là:
A. $6
B. -$6
C. -$2
D. $2

Câu 17: NĐT mua thương phiếu thời hạn 91 ngày với mệnh giá $100.000, NĐT
giữ thương phiếu đến ngày đáo hạn và tỷ suất sinh lời là 8,07%. Hỏi NĐT mua
thương phiếu với giá bn?
A. $97.000
B. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi
C. $98.000
D. $99.000
Câu 18: Trái phiếu chiết khấu có giá bán là $15.000, mệnh giá $20.000, kỳ hạn
trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bn?
A. 10%
B. 5.9%
C. 20%
D. 33.3%
P = 15000
F= 20000
F
P = (1+i❑ )❑n = > i ym=
ym

Câu 19: Quỹ tương hỗ không mua lại chứng chỉ quỹ đã phát hành được gọi là:
A. Quỹ thành viên
B. Quỹ đóng
C. Quỹ mở
D. Quỹ đại chúng
Câu 20:Mức độ biến động giá của tài sản cơ sở càng ____ thì phí quyền chọn
mua càng ____ và phí quyền chọn bán càng ____.
A. cao; cao; cao
B. thấp; thấp; cao
C. cao; thấp; thấp
D. thấp; cao; thấp
Câu 21: Trường hợp nào trái phiếu có mệnh giá $5.000 sẽ có lãi suất hoàn vốn
cao nhất?
A. Lãi suất coupon 10%, giá bán $5.000
B. Lãi suất coupon 12%, giá bán $4,500
C. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,000
D. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,500
Giải thích: Lãi suất hoàn vốn cao nhất khi Lãi suất coupon cao nhất, Giá
bán thấp nhất (dựa theo công thức tính lãi suất hoàn vốn coupon)
Câu 22: Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp:
A. Người dân mua trái phiếu từ chính quyền địa phương
B. Bạn cho hàng xóm vay một khoản nợ
C. Bạn gửi tiền tiết kiệm vào tài khoản ngân hàng
D. Doanh nghiệp mua cổ phiếu mới phát hành của một doanh nghiệp khác
Giải thích:
● Tài chính trực tiếp: bạn là người trực tiếp cho vay và biết trực tiếp người
mình cho vay (ví dụ mua cổ phiếu của 1 công ty, …)
● Tài chính gián tiếp: bạn cho vay nhưng không biết ai sẽ là người sử dụng
tiền của mình (giống như bạn gửi tiền tiết kiệm vào TK ngân hàng, nhưng
ngân hàng sẽ cho người khác vay, bạn sẽ không biết ai vay)
Câu 23: Tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 được bán với giá $9.750 với
thời hạn 90 ngày. Hỏi tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu?
A. 10%
B. 2,5%
C. 10,26%
D. 0,26%
10.000−9.750 360
Giải thích: Tỷ suất chiết khấu = 10.000
x
90
= 0.1 = 10%
Câu 24: Khoản vay ngân hàng để hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh thường
xuyên của doanh nghiệp gọi là:
A. cho vay cho thuê trực tiếp
B. cho vay vốn lưu động
C. khoản vay tuần hoàn
D. khoản vay cố định

Câu 25: Khoản vay nào được sử dụng khi công ty có khả năng thiếu vốn đột
ngột nhưng không biết là chính xác khi nào
A. hạn mức tín dụng không chính thức
B. vay vốn lưu động
C. cho thuê trực tiếp
D. cho vay có kỳ hạn

Câu 26: Nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chính của công ty tài chính?
A. phát hành thương phiếu
B. tiền gửi tiết kiệm
C. khoản vay ngân hàng
D. trái phiếu

Câu 27: Mệnh đề nào KHÔNG đúng trong số các mệnh đề sau
A. rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao
B. trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao
C. trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
D. trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có lãi suất hoàn vốn
cao hơn lãi suất coupon
Câu 28: Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau:
A. lãi suất 25% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 50%
B. lãi suất 9% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 7%
C. lãi suất 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1%
D. lãi suất 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 13%
Giải thích:
Lãi suất thực = Lãi suất - tỷ lệ lạm phát
Lãi suất thực thấp sẽ có lợi cho người đi vay, bất lợi cho người cho vay
Câu 29: Những vị thế mang lại tổn thất không giới hạn cho các nhà đầu tư:
A. Mua quyền chọn bán
B. Mua quyền chọn mua
C. Bán quyền chọn mua
D. Bán quyền chọn bán
Câu 30: Các lệnh nào dưới đây có cùng cơ chế thực hiện: (i) lệnh MOK ; (ii)
Lệnh MP; (iii) Lệnh MAK; (iv) lệnh MTL
A. (i) và (iii)
B. (i) và (iv)
C. (ii) và (iii)
D. (ii) và (iv)
Câu 31: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán với giá thực hiện $55, phí quyền
chọn là $10 . Giá cổ phiếu vào ngày đáo hạn $44. Lợi nhuận nhà đầu tư đạt
được là bao nhiêu?
A. +1
B. -10
C. 0
D. -1
Thực hiện quyền chọn vì S < K (40 < 55), lợi nhuận = (K - S - p) = (55 - 44 -
10) = 1
Câu 32: Ông A mua tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 với giá $9.645. Một
trăm ngày sau ông ta bán lại tín phiếu này với giá $9.719. Hỏi tỷ suất lợi tức
của ông A qua giao dịch này là bao nhiêu?
A. 13,43%
B. 2,8%
C. 2,78%
D. 10,55%
Câu 33: Giả sử rằng cổ phiếu A và cổ phiếu B là 2 cơ hội đầu tư thay thế nhau.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt động của công ty A___sẽ
làm giá cổ phiếu công ty A____ và giá cổ phiếu công ty B____
A. Giảm, giảm, giảm
B. tăng, tăng, tăng
C. tăng, giảm, giảm
D. giảm, tăng, giảm
Câu 34: Vốn được luân chuyển đến tổ chức phát hành chứng khoán ở:
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường vốn
C. Thị trường nợ
D. Thị trường thứ cấp
Câu 35: Cấu trúc rủi ro của lãi suất:
A. Mối quan hệ giữa kỳ hạn của các trái phiếu khác nhau
B. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
C. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu có cùng kỳ hạn
D. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau với các kỳ hạn
khác nhau
Câu 36: Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng khoán?
A. cho vay kinh doanh
B. phân phối cổ phiếu mới phát hành
C. bảo lãnh phát hành cổ phiếu
D. tư vấn đầu tư
Câu 37: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu công ty đều hưởng:
A. thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
B. được quyền bầu cử Đại hội cổ đông
C. thu nhập trên tiền vốn đầu tư vào công ty
D. lãi suất cố định
Câu 38: Thị trường vốn là nơi giao dịch:
A. công cụ nợ dài hạn và công cụ vốn cổ phần
B. công cụ vốn cổ phần
C. công cụ nợ ngắn hạn
D. công cụ nợ dài hạn
Câu 39: Một động cơ để nhà đầu tư chấp nhận đầu tư vào trái phiếu chính phủ
có kỳ hạn dài thay vì trái phiếu chính phủ có kỳ hạn ngắn đó là ____
A. Phần bù thanh khoản
B. phần bù thị trường
C. phần bù thuế
D. phần bù rủi ro
Câu 40: Tại sao hệ thống giao dịch ký quỹ được áp dụng trên thị trường tương
lai:
A. để giảm rủi ro vỡ nợ trong hợp đồng
B. cho phép người nghèo tham gia giao dịch tương lai
C. để hợp đồng tương lai để giao dịch hơn
D. cho phép mọi người kiếm được tỷ lệ lợi nhuận cao

You might also like