You are on page 1of 29

TRẮC NGHIỆM TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1

CHƯƠNG: HỆ THỐNG TÀI CHÍNH


1.Chứng khoán nợ thể hiện cam kết thanh toán định kì trong 1 khoản thời gian cụ thể:
A. Cổ phiếu
B. Ngôi nhà
C. Thị trường tài chính
D. Trái phiếu
2. Thị trường nào mà đặc biệt quan trọng với các hoạt dộng kinh tế vĩ mô là nơi mà các công ty
và chính phủ vay vốn để tài trợ cho các hoạt động?
A. Thị trường cổ phiếu
B. Thị trường trái phiếu
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường hối đối
3.Chứng khoán nào mà việc sở hữu nó cũng là sở hữu 1 phần tài sản của công ty phát hành?
A. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
C. Nhà
D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng
4.Chứng khoán nào mà xác nhận quyền hưởng lợi đối với thu nhạp và tà i sản công ty phát
hành?
A. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
C. Nhà
D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng
5.Một công cụ nợ là_______nếu thời gian dào tạo của nó dưới 1 năm?
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Trung hạn

1
6. Thị trường tài chính trong đó các chuứng khoán như cổ phiếu hoặc trái phiếu được phát hành
và bán ra ở lần đầu là?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường hối đoái
7. Thị trường tài chính trong đó việc giao dịch mua bán, chuyển nhượng quyền sở hữu các
chứng khoán như trái phiếu và cổ phiếu được phát hành trước đó?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường hối đoái
8. Giá của chứng khoán của công ty nào trên thị trường thứ cấp càng____thì giá bán chứng
khoán phát hành mới của công ty đó trên thị trường sơ cấp cũng sẽ cao và vì thế công ty đó có
thể huy động được____vốn
A. Cao, nhiều
B. Cao,ít
C. Thấp,nhiều
D. Thấp,ít
9. Thị trường tài chính nào giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường nợ
C. Thị trường tiền tệ
D. Thị trường vốn
10.Công cụ nợ được ngân hàng phát hành và bán cho người gửi tiền,ngân hàng trả lãi hàng năm,
trả gốc khi đáo hạn:
A. Chứng chỉ tiền gửi có thể thương lượng
B. Chứng chỉ tiền gửi
C. Trái phiếu kho bạc
D. Trái phiếu doanh nghiệp
2
11. Công cụ nợ ngắn hạn thường được phát hành bởi Ngân hàng và các DN lớn là?
A. Chứng chỉ tiền gửi
B. Thương phiếu
C. Hợp đồng repos
D. Các khoản vay qua đêm
12. Khoản tín dụng trong đó tiền vay được sử dụng mua bất động sản và tài sản hình thành từ
vốn vay được sử dụng làm tài sản đảm bảo cho khoản vay đó được gọi là?
A. Trái phiếu doanh nghiệp
B. Chứng khoán đảm bảo bằng các khoản tín dụng thế chấp bất dộng sản
C. Tín dụng thế chấp bằng BĐS
D. Trái phiếu chuyển đổi
13. Định chế tài chính mà cung cấp dịch vụ chấp hành chứng khoán cho DN:
A. Ngân hàng đầu tư
B. Ngân hàng thương mại
C. Ngân hàng trung ương
D. Quỹ tương hỗ
14. Định chế tài chính huy động vốn bằng cách bán thương phiếu (công cụ nợ ngắn hạn), phát
hành CP và TP; cho vay vốn đối với người tiêu dùng, mua đồ nội thất, oto, sữa chữa nhà và các
doanh nghiệp nhỏ
A. Công ty tài chính
B. Ngân hàng thương mại
C. Ngân hàng trung ương
D. Quỹ tương hỗ
15. Trên thị trường CK Mỹ, công cụ nào có tính thanh khoản cao nhất và an toàn nhất trong các
công cụ trên thị trường tiền tệ
A. Hợp đồng repos
B. Chứng chỉ tiền gửi vô danh
C. Tín phiếu kho bạc Mỹ T_Bill
D. Thương phiếu

3
16. Công cụ tài chính nào mà có tính năng bổ sung cho phép người nắm giữ chuyển dổi chúng
thành một số lượng CP xác định bất cứ lúc nào cho đến thời điểm đáo hạn
A. Trái phiếu chính phủ
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Cổ phiếu DN
D. Thương phiếu
17.Định chế trung gian tài chính hỗ trợ công ty phát hành CK
A. NH thương mại
B. NH đầu tư
C. Mortgades
D. Bank Commercial Loans
18. Tập đoàn sản xuất ô tô Porsche của Đức phát hành và bán TP ở Mỹ, trái phiếu được yết giá
bằng USD
A. Foreign bond
B. Eurobond
19. Tình trạng thông tin không đồng đều mà mỗi bên giao dịch có về bên kia, gây ra lựa chọn đối
tượng nghịch và rủi ro đạo đức
A. Rủi ro đạo đức
B. Bất cân xứng thông tin
C. Xung đột về lợi ích
D. Lợi ích kinh tế theo quy mô
20. Rủi ro là
A. Thời gian và tiền bạc để thực hiện các giao dịch
B. Sự không chắc chắn về thu nhạp từ các tài sản mà các nhà đầu tư sẽ kiếm được
C. Tình trạng thông tin không đồng đều mà mỗi bên giao dịch có về bên kia, gây ra lựa chọn đối
tượng nghịch và rủi ro đạo đức
D. Khả năng sử dụng 1 nguồn lực để cung cấp sản phẩm và nhiều dịch vụ khác nhau

4
CHƯƠNG: LÃI SUẤT
1.Biết lãi suất 6%/năm, giá trị hiện tại của $100 của 1 năm sau gần bằng:
A. $106
B. $100
C. $94
D. $92
2.Công cụ nợ mà trong đó người vay hoàn trả tiền gốc lẫn tiền lãi vào ngày đáo hạn là
A. Vay đơn
B. Vay thanh toán cố định
C. Trái phiếu coupon
D. Trái phiếu chiết khấu
3.Công cụ nợ trong đó người vay thanh toán định kì một khaorn tiền bằng nhau cho đến ngày
đáo hạn là
A. Vay đơn
B. Vay thanh toán cố định
C. Trái phiếu coupon
D. Trái phiếu chiết khấu
4.Vay trả góp còn được gọi là:
A. Vay đơn
B. Vay thanh toán cố định
C. Vay thương mại
D. Vay không đảm bảo
5.Công cụ nợ trong đó thanh toán định kì một khoản tiền lãi cố định và trả mệt giá vào ngày đến
hạn là
A. Vay đơn
B. Vay thanh toán cố định
C. Trái phiếu coupon
D. Trái phiếu chiết khấu

5
6.Trái phiếu_____thanh toán định kì cho người nắm giữ 1 khaorn tiền lãi bằng nhau và hoàn
trả______khi đến hạn
A. Trái phiếu coupon;giá trị chiết khấu
B. Trái phiếu chiết khấu; giá trị chiết khấu
C. Trái phiếu coupon; mệnh giá
D. Trái phiếu chết khấu; mệnh giá
7.TP mà được mua wor mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì trả số tiền bằng mệnh giá

A. Vay đơn
B. Vay thanh toán cố định
C. Trái phiếu coupon
D. Trái phiếu chiết khấu
8.Lãi suất làm cân bằng giữa giá trị hiện tại của dòng tiền nhận được từ một công cụ nợ với giá
trị của nó ngày hôm nay là
A. Lãi suất đơn
B. Tỷ suất sinh lợi trên giá trái phiếu
C. Lãi suất đáo hạn
D. Lãi suất thực
9.Các nhà kih tế cho rằng______là thước đo lãi suất chính xác nhất
A. Lãi suất đơn
B. Tỷ suất sinh lợi trên giá trái phiếu
C. Lãi suất đáo hạn
D. Lãi suất thực
10.Đối với các khoản vay đơn, LS đơn______lãi suất đáo hạn
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Không so sánh được

6
11. Nếu 1 khoản vay đơn yêu cầu thanh toán số tiền $2420 sau 2 năm, LS 10%/năm vậy só tiền
vay ban đầu là:
A. $1000
B. $1210
C. $2000
D. $2200
12.Khoản vay đơn mệnh giá $20.000 yêu cầu hoàn trả $22050 sau 2 năm, vậy lãi suất của khoản
vay đó là
A. 5%
B. 10%
C. 22%
D. 25%
13. Nếu một chứng khoán được bán với giá $ 200 thanh toán $110 năm sau và $121 vào năm sau
nữa vậy lãi suất đáo hạn của chứng khoán này là bao nhiêu?
A. 9%
B. 10%
C. 11%
D. 12%
14.Phát biểu sau đây là đúng đối với trái phiếu coupon
A. Khi trái phiếu coupon được định giá bằng mệnh giá thì lãi suất đáo hạn sẽ bằng lãi suất coupon
B. Giá trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ thuận
C. Lãi suất đáo hạn lớn hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu cao hơn mệnh giá
D. Tỷ suất sinh lời trên giá trái phiếu thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp hơn mệnh giá
15.________của trái phiếu và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ nghịch
A. Giá
B. Mệnh giá
C. Ngày đến hạn
D. Kỳ hạn
16.Giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ________. Theo đó lãi suất đáo
hạn________ thì giá trái phiếu_____
A. Thuận; tăng; tăng
B. Nghịch; giảm; giảm
C. Thuận; tăng; giảm
D. Nghịch; tăng; giảm
17.______ thấp hơn lãi suất coupon khi giá TP____ mệnh giá
A. Lãi suất đáo hạn; cao hơn
B. Lãi suất đáo hạn; thấp hơn
C. Tỷ lệ chiết khấu; cao hơn
D. Tỷ lệ chiết khấu; thấp hơn
7
18.Một trái phiếu coupon mệnh giá $10.000 ,lãi suất coupon 10% được bán với giá $10000 lãi
suất đáo hạn của trái phiếu này là
A. 8%
B. 10%
C. 12%
D. 14%
19.Trái phiếu nào sau đây có lãi suất đáo hạn cao nhất, biết tất cả đều cùng mệnh giá $1.000
A. Trái phiếu coupon lãi suất 5%, bán giá $1000
B. Trái phiếu coupon lãi suất 10%, bán giá $1000
C. Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1000
D. Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1100
20.Một trái phiếu không kỳ hạn thanh toán định kỳ mỗi năm $20.Nếu lãi suất 5% thì giá của trái
phiếu này bằng
A. 100
B. 200
C. 400
D. 800
21 .Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng: Số tiền tăng giá chia cho
A. Giá ban đầu (giá mua /bán)
B. Mệnh giá
C. Lãi suất
D. Lãi suất coupon
22.Trái phiếu chiết khấu mệnh giá $10.000 đáo hạn sau một năm được bán với giá $5000 lãi suất
đáo hạn của trái phiếu này là
A. 5%
B. 10%
C. 50%
D. 100%
23.Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan_____ với giá hiện tại của trái phiếu
đó
A. Nghịch
B. Thuận
C. Không tương quan
D. Trực tiếp
24. Trái phiếu có tỷ suất sinh lời_____ với lãi suất đáo hạn khi thời gian đáo hạn bằng với thời
gian nắm giữ
A. cao hơn
B. thấp hơn
C. bằng
D. không liên quan
25. Thời gian đáo hạn càng_____ thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng_____
8
A. ngắn; lớn
B. dài; nhỏ
C. dài; lớn
D. ngắn; dài
26.Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời trên vốn chính là:
A. Tỷ suất sinh lời
B. Lãi suất chiết khấu
C. Lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn
D. Mệnh giá
27.Tỷ suất sinh lời của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1.000 và bán ở giá $1200 sau một năm
là:
A. 5%
B. 10%
C. -5%
D. 25%
28.Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1000 và bán ở giá $900 sau một năm:
A. 5%
B. 10%
C. 5%
D. -10%
29.Tỷ suất sinh lời là bao nhiêu biết mệnh giá của trái phiếu coupon là 1.000 USD lãi suất coupon
5%, mua ở giá $1000 và bán ở giá $950 sau 1 năm
A. -10%
B. -5%
C. 0%
D. 5%
30.Lãi suất...........phản ánh chính xác nhất chi phí vốn vay
A. Danh nghĩa
B. Thực
C. Chiết khấu
D. Thị trường
31.Lãi suất danh nghĩa - tỷ lệ lạm phát:
A. bằng lãi suất thực
B. là thước đo kém chính xác hơn lãi suất danh nghĩa về ý định đi vay cho vay hơn lãi suất danh
nghĩa
C. là chỉ số kém chính xác hơn lãi suất danh nghĩa về chính sách siết tín dụng trên thị trường
D. bằng lãi suất chiết khấu
32.Khi lãi suất_____ thấp, có nhiều ý định____ và ít ý định____
A. danh nghĩa; cho vay; đi vay
B. thực; cho vay; đi vay
C. thực; đi vay; cho vay
9
D. thị trường; cho vay; đi vay
33. Nếu lãi suất danh nghĩa là 2%, tỷ lệ lạm phát là -10%, lãi suất thực là:
A. 2%
B. 8%
C. 10%
D. 12%
34.Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi suất đáo hạn
7% thì lãi suất thực của trái phiếu này là
A. -5%
B. -2%
C. 2%
D. 12%
35. Trên thị trường trái phiếu, người mua trái phiếu là ______ và người cung trái phiếu là______
A. người cho vay; người đi vay
B. người cho vay; người tạm ứng
C. người đi vay; người cho vay
D. người đi vay; người tạm ứng
36. Đường cầu trái phiếu thường dốc xuống, khi giá trái phiếu càng_____, ______ càng cao, trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. cao; cầu
B. cao; cung
C. thấp; cầu
D. thấp; cung
37. Đường cung trái phiếu thường dốc lên, cho thấy khi giá trái phiếu càng_____, ______ càng
tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. giảm; cung
B. giảm; cầu
C. tăng; cung
D. tăng; cầu
38. Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân bằng, thị trường dư_____ và giá sẽ___
A. cầu; tăng
B. cầu; giảm
C. cung; giảm
D. cung; tăng
39. Khi giá trái phiếu _____ giá cân bằng, thị trường trái phiếu dư cầu và giá sẽ____
A. cao hơn; tăng
B. cao hơn; giảm
C. thấp hơn; giảm
D. thấp hơn; tăng
40. Khi lãi suất của trái phiếu cao hơn lãi suất cân bằng, thị trường trái phiếu dư_____ và lãi suất
sẽ_____
10
A. cầu; tăng
B. cầu; giảm
C. cung; giảm
D. cung; tăng
41. Khi lãi suất trái phiếu_____ Lãi suất cân bằng, thị trường trái phiếu dư_____ và giá trái
phiếu sẽ______
A. cao hơn; cầu; tăng
B. cao hơn; cầu; giảm
C. thấp hơn; cung; giảm
D. cao hơn; cung; tăng
42. Nếu lãi suất trái phiếu thấp hơn lãi suất cân bằng, thị trường trái phiếu dư_____ và giá trái
phiếu sẽ
A. cầu; tăng
B. cầu; giảm
C. cung; tăng
D. cung; giảm
43. Khi kinh tế ở pha tăng trưởng, thu nhập và của cải tăng lên, cầu trái phiếu______ và đường
cầu trái phiếu dịch chuyển sang_____, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. giảm; phải
B. giảm; trái
C. tăng; phải
D. tăng; trái
44.trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất dự kiến sẽ giảm, cầu trái phiếu dài hạn
ở hiện tại sẽ_____ và đường cầu dịch chuyển sang_____
A. Tăng; phải
B. Tăng; trái
C. Giảm; phải
D. Tăng; trái
45.Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất dự kiến sẽ tăng, cầu trái phiếu ở hiện
tại sẽ _______  và đường cầu dịch chuyển sang____
A. Tăng; phải
B. Giảm; trái
C. Tăng; trái
D. Giảm; phải
46. Giả sử tỉ suất sinh lợi kỳ vọng trên trái phiếu là không đổi, kỳ vọng trên cổ phiếu phổ thông
tăng lên sẽ làm cho cầu trái phiếu_____, làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu sang_____
A. Giảm; trái
B. Giảm; phải
C. Tăng; trái
D. Tăng; phải

11
47. Trong các điều kiện các yếu tố khác không đổi, làm phát dự kiến tăng lên làm giảm tỷ suất
sinh lợi kỳ vọng trên_____ so với các tài sản_____
A. trái phiếu; tài chính
B. trái phiếu; thực
C. tài sản hữu hình; tài chính
D. tài sản hữu hình; thực
48. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi rủi ro của trái phiếu tăng lên so với các tài sản
khác làm cho cầu trái phiếu____ và đường cầu dịch chuyển sang______
A. Tăng; phải
B. Tăng; trái
C. Giảm; phải
D. Giảm; trái
49. Trong điều kiện cho yếu tố khác không đổi, giá của cổ phiếu trở nên ít biến động hơn, đường
cầu trái phiếu dịch chuyển sang_____ và lãi suất sẽ ____
A. Phải; tăng
B. Phải; giảm
C. Trái; giảm
D. Trái; tăng
50.  trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thanh khoản của trái phiếu tăng lên làm cho cầu
trái phiếu..............và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang.............____
A. Tăng; phải
B. Tăng; trái
C. Giảm; phải
D. Giảm; trái
51. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng, cung trái phiếu sẽ______ và đường cung trái phiếu sẽ
dịch chuyển sang____
A. Tăng; trái
B. Tăng; phải
C. Giảm; trái
D. Giảm; phải
52. Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, các khoản đầu tư dự kiến sẽ sinh lợi tốt, _____ trái phiếu
tăng và đường____ dịch chuyển sang_____
A. Cung; cung; phải
B. Cung; cung; trái
C. Cung; cầu; phải
D. Cung; cầu; trái
53. Khi lạm phát dự kiến tăng, chi phí thực của vốn vay_____ và cung trái phiếu____, trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi
A. Tăng; tăng
B. Tăng; giảm
C. Giảm; tăng
12
D. Giảm; giảm
54. Thâm hụt ngân sách tăng làm______ làm khung trái phiếu và dịch chuyển đường cung
sang_____, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. Tăng; trái
B. Tăng; phải
C. Giảm; trái
D. Giảm; phải
55. Khi lạm phát dự kiến tăng, cầu trái phiếu_______, cung trái phiếu____ và lãi suất_____,
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. Tăng; tăng; tăng
B. Giảm; giảm; giảm
C. Tăng; giảm; giảm
D. Giảm; tăng; tăng
56. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng, cầu trái phiếu______, cung trái phiếu____và lãi
suất_____, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. Tăng; tăng; tăng
B. Giảm; giảm; giảm
C. Tăng; giảm; giảm
D. Giảm; tăng; tăng
57. Khoảng quay đơn mệnh giá $20.000 yêu cầu hoàn trả $22050 sau 2 năm, vậy lãi suất của
khoản vay đó là:
A. 10%
B. 5%
C. 25%
D. 22%

13
CHƯƠNG: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
1.Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc 5% lượng tiền mặt trong lưu thông là 400 tỷ, tiền gửi ngân hàng là
800 tỷ và tiền dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ, thì số nhân tiền tệ sẽ là
A. 1.45
B. 2.02
C. 2.459
D. 2.98
2. Khi ngân hàng Trung ương thu hồi một khoản cho vay chiết khấu ngân hàng thương
mại, lượng tiền cơ sở sẽ_____ và dự trữ sẽ_____
A. Không thay đổi; giảm
B. Không thay đổi; tăng
C. Giảm; giảm
D. Giảm; không thay đổi
3. Nếu ngân hàng Trung ương quyết định giảm dự trữ, ngân hàng Trung ương sẽ
 Mua trái phiếu chính phủ
A. Nới rộng điều kiện cho vay chiết khấu cho các ngân hàng thương mại
B. Bán trái phiếu chính phủ
C. In thêm tiền
4. Điều nào sau đây không phải là chức năng của ngân hàng Trung ương?
A. quản lý quá trình cung tiền và điều hành chính sách lãi suất nhằm hỗ trợ các hoạt động của nền
kinh tế đồng thời bình ổn lãi suất trong trung dài hạn
B. giám sát hoạt động của các định chế tài chính
C. cung cấp các dịch vụ tài chính
D. nhận tiền gửi và cho vay đối với khách hàng công chúng
5. Khi tăng lãi suất chiết khấu, ngân hàng Trung ương đang thực hiện chính sách gì?
A. Nới lỏng tiền tệ
B. Thắt chặt tiền tệ
6. Khi thực hiện chính sách tiền tệ nới lỏng, ngân hàng Trung ương sẽ:
A. tăng lãi suất chiết khấu
B. giảm lãi suất chiết khấu
7. Đâu là công cụ quan trọng nhất của ngân hàng Trung ương trong điều hành chính sách tiền tệ
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Lãi suất chiết khấu
C. Dự trữ bắt buộc
8. Công cụ điều hành chính sách tiền tệ nào sau đây liên quan đến việc mua và bán chứng khoán
chính phủ:
A. Lãi suất chiết khấu
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở mở
D. In tiền
9. Lãi suất mà ngân hàng Trung ương tác dụng khi cho các định chế vay ngắn hạn:
14
A. lãi suất tiền gửi
B. lãi suất chiết khấu
10. Tổng số tiền gửi của ngân hàng thương mại tại ngân hàng Trung ương cộng với số tiền mặt
mà ngân hàng thương mại nắm giữ bằng:
A. tổng lượng tiền mặt trong lưu thông
B. tổng lượng tiền dự trữ
C. lượng tiền dự trữ vượt mức
D. lượng tiền dự trữ bắt buộc
11. Dự trữ (R) tăng sẽ làm_____ lượng tiền cơ sở (MB) và tổng cung tiền (M)
A. Tăng
B. Giảm
 12. Ngân hàng Trung ương bổ sung dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách____ chứng
khoán, và ngược lại.
A. Mua
B. Bán
13. Ngân hàng Trung ương bổ sung dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách________
A. cấp các khoản vay chiết khấu cho các ngân hàng thương mại
B. thu hồi các khoản vay chiết khấu các ngân hàng thương mại
14. Cung tiền có mối quan hệ___ với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
A. cùng chiều
B. ngược chiều
15. Cung tiền có mối quan hệ _____với tỷ lệ nắm giữ tiền mặt
A. cùng chiều
B. ngược chiều
16. Cung tiền có mối quan hệ______ với lượng tiền dự trữ vượt mức
A. cùng chiều
B. ngược chiều
17. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, số nhân tiền tệ sẽ là:
A. 10
B. 20
C. 100
D. 1000
18.  có hai cách mà ngân hàng Trung ương có thể bơm thì vào nền kinh tế đó là: (1) _____ trái
phiếu chính phủ và (2) ______cho vay chiết khấu cho ngân hàng thương mại 
A. bán; nới lỏng chính sách
B. mua; nới lỏng chính sách
C. bán; siết chặt chính sách
D. mua; siết chặt chính sách
19.Tháng 3 năm 2020, FED đã làm gì để hỗ trợ nền kinh tế Mỹ trong đại dịch Covid-19
A. tăng lãi suất
B. giảm lãi suất
15
C. không thay đổi lãi suất
D. siết chặt chính sách tiền tệ
CHƯƠNG:TÀI CHÍNH CÔNG
1.Hàng hóa dịch vụ mà cung cầu của nó không phụ thuộc vào mức độ sẵn lòng chi trả của người
tiêu dùng. Đồng thời, tiêu dùng không phụ thuộc vào gía cả. Thậm chí, trong một số trường hợp,
các dịch vụ có sẵn cho tất cả mọi người, không tính phí trực tiếp và không yêu cầu điều kiện
A. Hàng hóa và dịch vụ công
B. Hàng hóa và dịch vụ tư
2. Nền kinh tế trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ được cung cấp bởi các công ty tư
nhân để kiếm lợi nhuận. Tất cả các trao đổi khi hàng hóa và dịch vụ sẽ diễn ra thông qua thị
trường, với giá cả được xác định bởi sự tương tác tự do cung và cầu
A. Nền kinh tế thị trường thuần túy
B. Nền kinh tế hỗn hợp
C. Nền kinh tế thị trường tập trung
3. Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia của Việt Nam là
A. Hàng hóa dịch vụ công
B. Hàng hóa dịch vụ tư
4.  Nguồn thu chủ yếu để tài trợ cho chi tiêu chính phủ, máng tính bắt buộc, không có lợi ích trực
tiếp
A. Thuế
B. Phí
C. Lệ phí
D. Vay nợ
5. Sự lựa chọn công về các chính sách thuế cần căn cứ vào các vấn đề nào sau đây:
A. Tính bắt buộc của thuế
B. Gánh nặng thuế tạo ra
C. Ý kiến công dân
D. Tất cả ý kiến trên
6.  Thuế suất thuế thu nhập cá nhân cao có thể gây ra
A. Tăng giờ làm việc
B. Chưa thể kết luận
C. Tăng động lực lao động
D. Giảm động lực lao động
7. Phương thức tài trợ thâm hụt mà chuyển gánh nặng thuế đến thế hệ tương lai- những người
thụ hưởng những lợi ích tạo ra từ đầu tư của chính phủ ngay từ hiện tại
A. Vay vốn
B. Tăng thuế
C. In tiền
D. Không có đáp án đúng
8. Chính sách tài khóa nhằm làm giảm tổng cầu bằng cách tăng thuế đối với hộ gia đình và công
ty hoặc giảm chi tiêu chính phủ:
16
A. chính sách tài khóa siết chặt/ thu hẹp
B. chính sách tài khóa mở rộng
9. Tài trợ thâm hụt ngân sách bằng phương thức vay nợ gây ra ra những tác động nào đến thế hệ
tương lai
A. chuyển gánh nặng thuế từ thế hệ hiện tại sang thế hệ tương lai
B. giảm mức sống của các thế hệ hiện tại
C. không có đáp án đúng
10. Phương thức tài trợ thâm hụt mà cho phép thế hệ hiện tại có nhiều cơ hội tiêu dùng cá nhân
hơn
A. Vay vốn
B. Tăng thuế
C. In tiền
D. Không có đáp án đúng
11. Phương thức tài trợ thâm hụt mà làm cho lãi suất trên thị trường tín dụng tăng lên
A. Vay vốn
B. Tăng thuế
C. In tiền
D. Không có đáp án đúng
12. Trong nền kinh tế, tiết kiệm càng cao, lớn hơn đầu tư:
A. nền kinh tế còn tiềm năng phát triển cao
B. nền kinh tế không còn tiềm năng phát triển cao
C. không có sự liên quan giữa tiết kiệm đầu tư và phát triển 
D. không có đáp án đúng
13. Hiệu ứng tích cực từ tài trợ thâm hụt ngân sách bằng vay nợ
A. tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế hiện tại
B. tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế thế hệ tương lai
C. lãi suất trên thị trường tín dụng giảm xuống
D. không có đáp án đúng
14. Kênh nào sau đây giúp phân phối lại thu nhập
A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
B. Dịch vụ tín dụng của ngân hàng thương mại
C. Dịch vụ an ninh quốc phòng
D. Không có đáp án đúng

17
CHƯƠNG:TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1.Theo cách nói mở rộng, vấn đề nào sau đây không thuộc vấn đề lớn được đặt ra cần giải đáp
trong tài chính doanh nghiệp khi doanh nghiệp bước đầu đi vào hoạt động?
A. Đầu tư vào đâu? tham gia vào hoạt động kinh doanh nào?  cần những công trình, máy móc, thiết
bị nào?
B. Tìm nguồn tài chính dài hạn ở đâu?
C. Quản lý các hoạt động tài chính hàng ngày như thế nào?
D. Ai là người làm chủ doanh nghiệp?
2. Trong một tập đoàn lớn, người chịu trách nhiệm giải ba vấn đề lớn trong tài chính doanh
nghiệp khi doanh nghiệp bước đầu đi vào hoạt động
A. Đội ngũ nhân viên
B. Người quản lý tài chính
C. Đối tác của doanh nghiệp
D. Khách hàng
3. Trong một tập đoàn lớn, người nào sau đây thực hiện chức năng quản lý tài chính?
A. Trưởng phòng hành chính tổng hợp
B. Kế toán trưởng
C. CFO
D. Thủ quỹ 
4.Ba quyết định quản trị tài chính trong doanh nghiệp là
A. Hoạch định ngân sách, cấu trúc vốn và quản lý tài sản ngắn hạn
B. Quyết toán ngân sách, cấu trúc nợ và quản lý vốn lưu động
C. Hoạch định ngân sách, cấu trúc vốn và quản lý tiền mặt
D. Quyết toán ngân sách, cấu trúc nợ và quản lý tiền mặt
5. Khoản mục nào không thuộc vốn lưu động của doanh nghiệp?
A. Tiền mặt
B. Thành phẩm đang chờ bán
C. Khoản phải thu từ khách hàng do doanh nghiệp bán chịu
D. Khoản nợ của doanh nghiệp do mua chịu ( mua hàng chưa thanh toán ngay- trả chậm)
6.Những vấn đề không phát sinh trong việc quản lý vốn lưu động của doanh nghiệp?
A. Xác định lượng tiền mặt và hàng tồn kho là bao nhiêu?
B. Vay dài hạn thì phải ở đâu và vay như thế nào? 
C. Tìm nguồn tài chính ngắn hạn như thế nào?
D. Có nên bán hàng và chưa thu tiền ngay?
7. Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho?
A. Nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ vụ chuẩn bị đưa vào sản xuất
B. Sản phẩm dở dang, bán thành phẩm
C. Hàng đang chờ bán
D. Hàng gửi bán (chưa bán)
E. Hàng chờ thanh lý
18
F. Không có đáp án đúng
8.  Khoản mục nào sau đây không thuộc nguồn vốn (nguồn tài chính) của doanh nghiệp
A. Vốn tự có có (vốn chủ sở hữu)
B. Vay ngắn hạn
C. Vay dài hạn
D. Doanh nghiệp mua chịu (chưa thanh toán tiền ngay)
E. Doanh nghiệp bán chịu cho khách hàng (chưa thu tiền ngay)
9.Điều quan trọng trong hoạch định ngân sách là:
A. Đánh giá quy mô, thời gian và rủi ro của dòng tiền trong tương lai
B. Doanh nghiệp có đủ vốn để hoạt động hay không
C. Chi phí doanh nghiệp bỏ ra là bao nhiêu
D. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp
10. Trong hoạch định ngân sách, nhà quản lý tài chính phải chọn cơ hội đầu tư như thế nào?
A. cơ hội đầu tư đang được nhiều doanh nghiệp cùng ngành lựa chọn
B. cơ hội đầu tư đem lại mức sinh lời cao cho công ty
C. cơ hội đầu tư đem lại mức sinh lời cao cho công ty vào phù hợp với tính chất hoạt động kinh
doanh của công ty
D. cơ hội đầu tư dễ thực hiện
11. Doanh nghiệp a sẽ lựa chọn nguồn vốn nào sau đây (Trong giả định các yếu tố khác là như
nhau)
A. vay vốn ngân hàng với lãi suất 18% /năm
B. mua chịu hàng hóa của doanh nghiệp với lãi suất 10%/năm
C. vay ngắn hạn ngân hàng c với lãi suất 1%/tháng
D. mua chịu hàng hóa của doanh nghiệp b với lãi suất 0,8% /tháng
12. Vốn lưu động là:
A. biểu hiện bằng tiền của tài sản ngắn hạn
B. biểu hiện bằng tiền của tài sản dài hạn
C. vốn cố định
D. vốn vay ngắn hạn
13. Quản lý vốn lưu động của công ty là một hoạt động____ để đảm bảo rằng công ty có đủ
nguồn lực để---------và tránh sự gián đoạn tốn kém
A. Hàng năm- tiếp tục
B. Hàng quý- duy trì
C. Hàng tháng- tiếp tục
D. Hàng ngày- duy trì
14. Chủ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân là:
A. Một cá nhân duy nhất
B. Một tổ chức duy nhất
C. Một một cá nhân hoặc một tổ chức duy nhất
D. Tối thiểu là một cá nhân
15. Hình thức tổ chức kinh doanh đơn giản nhất của doanh nghiệp là:
19
A. Công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Không có đáp án chính xác
16. Đối với doanh nghiệp tư nhân, thu nhập từ hoạt động kinh doanh:
A. lớn hơn thu nhập cá nhân (chủ doanh nghiệp)
B. bị đánh thuế là thu nhập cá nhân
C. tách biệt với thu nhập của chủ doanh nghiệp
D. không tách biệt với thu nhập của chủ doanh nghiệp và bị đánh thuế thu nhập doanh nghiệp
17. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân:
A. Quyền sở hữu doanh nghiệp tư nhân khó chuyển nhượng
B. Tuổi thọ của doanh nghiệp tư nhân giới hạn trong vòng đời của chủ sở hữu
C. Số lượng vốn chủ sở hữu tăng lên giới hạn trong tài sản của chủ sở hữu
D. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ
18. Số lượng thành viên của doanh nghiệp tư nhân là:
A. một cá nhân
B. một tổ chức
C. tối thiểu một cá nhân
D. tối thiểu một tổ chức
 19. Công ty hợp danh là một doanh nghiệp được hình thành bởi_____ hoặc nhiều____ hoặc____
A. một- cá nhân- tổ chức
B. một- tổ chức- đoàn thể
C. hai- cá nhân- tổ chức
D. ba- cá nhân- tổ chức
20. Các hình thức hợp danh bao gồm:
A. hợp danh chung và hợp danh riêng
B. hợp danh vô hạn và hợp danh hữu hạn
C. hợp doanh chung và hợp danh vô hạn
D. hợp danh cHung và hợp danh hữu hạn
21. Doanh nghiệp A là một công ty hợp danh trong đó Ông A và ông B điều hành doanh nghiệp
và chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ. ông C góp vốn vào doanh nghiệp, không tham gia
vào kinh doanh và chịu trách nhiệm giới hạn trong phạm vi vốn góp, doanh nghiệp A là
A. Công ty hợp danh chung
B. Công ty hợp danh riêng
C. Công ty hợp danh hữu hạn
D. Công ty hợp danh vô hạn
22. Chủ thể nào sau đây không phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ?
A. Chủ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân
B. Cổ đông
C. Các thành viên của hình thức general partnerships 
D. Đối tác chung của hình thức limited partnerships 
20
23.Tại sao công ty cổ phần là “người hợp pháp”
A. vì công ty cổ phần có đăng ký kinh doanh hợp pháp
B. vì công ty cổ phần và các chủ sở hữu là một
C. vì chủ sở hữu của công ty cổ phần là các cổ đông
D. vì công ty cổ phần tách biệt và khác biệt với chủ sở hữu và có quyền, nghĩa vụ và đặc quyền của
một người thực sự 
24. Công ty cổ phần không thể thực hiện hoạt động nào sau đây
A. đi vay và có tài sản riêng, có thể đi kiện và bị kiện
B. là là một đối tác chung hoặc một đối tác hạn chế trong công ty hợp danh
C. là chủ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân
D. sở hữu cổ phiếu của của công ty cổ phần khác
25. Số lượng thành viên của công ty cổ phần
A. tối đa là 50
B. không có giới hạn tối đa
C. tối đa là 100
26. Bất lợi của công ty cổ phần
A. có nhiều tên gọi khác nhau
B. quyền sở hữu có thể chuyển nhượng dễ dàng
C. thuế bị đánh hai lần
D. số lượng chủ sở hữu quá lớn nên khó quản lý
27. Mục tiêu nào luôn thúc đẩy động cơ của nhà quản lý tài chính doanh nghiệp?
A. Các mục tiêu liên quan đến lợi nhuận
B. Các mục tiêu liên quan đến cạnh tranh
C. Các mục tiêu liên quan đến kiểm soát rủi ro
D. Các mục tiêu liên quan đến uy tín của doanh nghiệp
28. Đối với công ty cổ phần, mục tiêu quản trị tài chính là:
A. Tối đa hóa số lượng chủ sở hữu
B. Tối đa hóa giá trị hiện tại của mỗi cổ phần
C. Tối đa hóa lượng vốn góp từ các cổ đông
D. Kiểm soát rủi ro ở mức thấp nhất

21
CHƯƠNG: TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
1.Tỷ giá là:
A. Giá của đồng tiền này so với đồng tiền khác
B. Giá cả của USD so với các đồng tiền khác
C. Giá cả của USD so với một đồng tiền khác
D. Giá cả của đồng tiền này so với một đồng tiền khác
2. Thị trường ngoại hối (hối đoái) là: 
A. thị trường tài chính nơi tỷ giá được xác định
B. thị trường tài chính nơi dòng tiền chảy từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
C. thị trường vốn nơi mua bán các đồng tiền khác nhau
D. thị trường vốn nơi tỷ giá được xác định
3. Tỷ giá giao ngay là tỷ giá áp dụng cho giao dịch 2 bên thực hiện mua bán một lượng ngoại tệ
theo tỷ giá xác định tại____ và kết thúc thanh toán trong vòng___ làm việc tiếp theo
A. thời điểm ký kết- hai tháng
B. thời điểm giao dịch- hai ngày
C. thời điểm ký kết- một ngày
D. thời điểm giao dịch- một ngày
4. Tỷ giá kỳ hạn là tỷ giá áp dụng cho____ hai bên cam kết mua bán với nhau một lượng ngoại tệ
theo tỷ giá xác định và ngày giao dịch, theo phương thức___ và việc thanh toán được thực hiện
vào thời điểm___
A. giao dịch tương lai- đấu giá- xác định trong tương lai
B. giao dịch kỳ hạn- thỏa thuận- hiện tại 
C. giao dịch tương lai- đấu giá- hiện tại
D. giao dịch kỳ hạn- thỏa thuận- xác định trong tương lai
5. Tại thời điểm t, 1USD= a VND. đến thời điểm t + 1, 1USD= b VND. Nếu b>a thì:
A. USD tăng giá, VND giảm giá
B. USD giảm giá, VND tăng giá
C. Giá trị USD nhỏ hơn giá trị VND 
6.Tại thời điểm t, tỷ giá USD/ VND= 23230 VND. đến thời điểm t + 1, tỷ giá USD/ VND=22200.
điều này có nghĩa là:
A. USD tăng giá cao 4,43%
B. USD giảm giá thấp 4,43%
C. USD tăng giá cao 4,64%
D. USD giảm giá thấp 4,64%
7. Với tỷ giá sữa GBP so với USD, đồng USD tăng giá khi tỷ giá này_____ và giảm giá khi tỷ giá
này___
A. Giảm- tăng
B. Cao -thấp
C. Tăng-giảm
D. Thấp-cao

22
8. Nếu đồng tiền của một quốc gia tăng giá/ mạnh lên thì hàng hóa xuất khẩu của quốc gia này
sẽ____ và hàng nhập khẩu sẽ____
A. Rẻ hơn- đắt hơn
B. Ít hơn-nhiều hơn
C. Đắt hơn-rẻ hơn
D. Đắt hơn-đắt hơn
9. iPhone ở Mỹ có giá 1.000 USD. tỷ giá 1 EUR=1042 USD. tỷ giá thay đổi: 1EUR=1072 USD. vậy
sau khi tỷ giá thay đổi giá bán iPhone ở Châu Âu sẽ:
A. đắt hơn
B. rẻ hơn
C. không đổi
D. không có căn cứ xác định
10. Theo quy luật một giá, giá hàng hóa của hai quốc gia sẽ như nhau nếu
A. Hai quốc gia sản xuất cùng một loại hàng hóa, chi phí vận chuyển vào cản thương mại thấp nhất
B. Bỏ qua chi phí vận chuyển rào cản thương mại
C. Hai quốc gia hợp tác sản xuất cùng một loại hàng hóa
D. Hai quốc gia sản xuất cùng một loại hàng hóa giống hệt nhau, chi phí vận chuyển và rào cản
thương mại thấp nhất
11.Theo lý thuyết cân bằng sức mua-PPP, tỷ giá thực:
A. lớn hơn hoặc bằng 1
B. nhỏ hơn hoặc bằng 1
C. bằng 1
D. bằng 0
12.1 giỏ hàng ở New York có giá 12 USD cùng giỏđó ở Việt Nam có giá 230 500. Tỷ giá USD/
VND=23200.Hỏi tỷ giá thực bằng bao nhiêu?
A. 1.2078
B. 0.828
C. 1
D. 9.935
13. Nếu tỷ giá thỰC giữa Mỹ và Việt Nam lớn hơn 1 thì:
A. Giá hàng hóa Mỹ cao hơn giá hàng hóa ở Việt Nam
B. Giá hàng hóa Mỹ thấp hơn giá hàng hóa Việt Nam
C. Nên tăng giá USD để duy trì tỷ giá thực bằng 1
D. Nên giảm giá VND để duy trì tỷ giá thực bằng 1
14. Một trong những yếu tố tác động tỷ giá trong dài hạn là: 
A. Lãi suất
B. Mức giá
C. Năng suất lao động
D. Rào cản văn hóa
15. Mức giá chung của hàng hóa Mỹ tăng lên so với các quốc gia khác ( giả định các hàng hóa của
các quốc gia khác không đổi) thì:
23
A. USD có xu hướng tăng giá trong ngắn hạn
B. USD có xu hướng tăng giá trong dài hạn
C. USD có xu hướng giảm giá trong ngắn hạn
D. USD có xu hướng giảm giá trong dài hạn
16. Nếu Mỹ áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đối với hàng hóa của Nhật do những cáo buộc về kinh
doanh thiếu lành mạnh đồng thời nhập khẩu hàng hóa Mỹ ở thị trường Nhật tăng lên thì trong
dài hạn, ____, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi:
A. Đồng JPY sẽ tăng giá so với đồng USD
B. Đồng JPY sẽ giảm giá so với đồng USD
17.Mỹ có nhu cầu nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng lên. điều này sẽ tác động đến VND
A. Tăng giá trong ngắn hạn
B. Giảm giá trong ngắn hạn
C. Tăng giá trong dài hạn
D. Giảm giá trong dài hạn
18. Trong dài hạn, mua sức lao động của một quốc gia giảm xuống so với các quốc gia khác, đồng
tiền của quốc gia đó____ giá do giá cả hàng hóa trong nước____ so với giá cả hàng hóa nước
ngoài
A. giảm- tăng
B. tăng- giảm
C. tăng- tăng
D. giảm- giảm
19. Theo quy luật một giá, mua 1 kg cà phê ở Mỹ là 15 USD và 1 kg cà phê ở Việt Nam là là
349050 VND thì tỷ giá giữa hai đồng tiền này là:
A. 23270 VND một USD
B. 0,000 43 VND một USD
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
20.  Khi nội tệ bị định giá quá____ ngân hàng Trung ương phải____ nội tệ để duy trì tỷ giá cố
định hoặc thực hiện giảm giá nội tệ
A. Cao- mua
B. Thấp-mua
C. Cao- bán
D. Thấp- bán
21.Theo lý thuyết ngang giá lãi suất, Nếu ở Việt Nam, khi lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất ngoại
tệ cao hơn lãi suất đồng nội tệ trong ngắn hạn thì ngoại tệ_____, nội tệ_____ dẫn đến trị giá
sẽ_____ trong ngắn hạn
A. lên giá- giảm giá- giảm
B. lên giá- giảm giá- tăng
C. giảm giá- lên giá- giảm
D. giảm giá- lên giá- tăng

24
22.Khi đồng ngoại tệ định giá quá cao, nội tệ quá thấp nghĩa là tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ được
ấn định nằm trên mức tỷ giá cân bằng dẫn đến cung___< cầu___Ngân hàng Trung ương can
thiệp bằng cách nâng giá nội tệ để giảm cầu___và giữ tỷ giá cố định
A. Nội tệ- nội tệ- ngoại tệ
B. Ngoại tệ- ngoại tệ-nội tệ
C. Ngoại tệ-ngoại tệ-ngoại tệ
D. Nội tệ-nội tệ-nội tệ
23.Khi đồng ngoại tệ định giá thấp, nghĩa là tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ được ấn định nằm dưới
mức tỷ giá cân bằng dẫn đến cung___< cầu___Ngân hàng Trung ương can thiệp bằng cách bán
ngoại tệ để tăng cung ___ hoặc phá giá____để giữ tỷ giá cố định
A. Ngoại tệ-ngoại tệ-ngoại tệ-nội tệ
B. Nội tệ-nội tệ-nội tệ-ngoại tệ
C. Ngoại tệ-ngoại tệ-nội tệ- ngoại tệ
D. Nội tệ-nội tệ-ngoại tệ-nội tệ
24.Việc giảm thuế quan nhập khẩu đồng thời giảm hạn ngạch nhập khẩu sẽ tác động như thế nào
đến đồng tiền của quốc gia đó và tác động này là ngắn hạn hay dài hạn, trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi?
A. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ giảm giá trong ngắn hạn
B. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong dài hạn
C. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong ngắn hạn
D. Không đủ điều kiện để xác định
25. Nếu tỷ giá thực giữa Mỹ và Việt Nam là__, thì hàng hóa ở Mỹ sẽ rẻ hơn so với Việt Nam
A. lớn hơn 1
B. lớn hơn 0,5
C. nhỏ hơn 1
D. nhỏ hơn 0,5

25
CHƯƠNG: TIỀN TỆ, LẠM PHÁT VÀ LÃI SUẤT
1.Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời của vốn chính là:
A. Mệnh giá
B. Tỷ suất sinh lời
C. Lãi suất chiết khấu
D. Lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn
2. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, lạm phát dự kiến tăng lên làm giảm tỷ suất sinh lời
kỳ vọng trên so với các tài sản:
A. Tài sản hữu hình; thực
B. Tài sản hữu hình; tài chính
C. Trái phiếu; thực
D. Trái phiếu; tài chính
3. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu tăng lên so với các tài sản
khác làm cho cầu trái phiếu___ và đường cầu dịch chuyển sang:
A. giảm- trái
B. giảm- phải
C. tăng- trái
D. tăng-phải
4. Khoản vay đơ mệnh giá $20.000 Yêu cầu hoàn trả $22050 sau 2 năm, vậy lãi suất của khoản
vay đó là:
A. 10%
B. 5%
C. 25%
D. 22%
5. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp làm giảm dịch
chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang____ và đường cầu trái phiếu chính phủ sang-
____:
A. phải- trái
B. phải- phải
C. trái- phải
D. trái- trái
6. Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi suất đáo hạn
7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là: 
A. 2%
B. -2%
C. -5%
D. 12%
7.Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp giảm Làm dịch
chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang___ và đường cầu trái phiếu chính phủ sang........
A. phải; trái
B. phải; phải
C. trái; phải
26
D. trái; trái
8. Nếu lạm phát dự kiến là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi suất đáo hạn 7%
thì lãi suất thực của trái phiếu này là:
A. 2%
B. -2%
C. -5%
D. 12%
9. Tỷ suất sinh lời của trái phiếu coupon 5% của giá $1000 và bán lại giá $900 sau 1 năm là:
A. 5%
B. 10%
C. 5%
D. 10%
10.Thời gian đáo hạn càng..........thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng......___
A. Ngắn; dài
B. Dài; lớn
C. Ngắn; lớn
D. Dài; nhỏ
11. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thanh khoản của trái phiếu tăng lên làm cho cầu
trái phiếu____ và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang____
A. Tăng; phải
B. Tăng; trái
C. Giảm; phải
D. Giảm; trái
12. Thanh khoản của trái phiếu doanh nghiệp giảm sẽ làm giá trái phiếu doanh nghiệp_____ và
làm lãi suất đáo hạn của trái phiếu chính phủ____, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi:
A. Giảm; tăng
B. Tăng; giảm
C. Giảm; giảm
D. Tăng; tăng
13. Bằng chứng từ Mỹ và nhiều quốc gia khác đã cho thấy:
A. có một ít bằng chứng ủng hộ khẳng định sau: lạm phát luôn luôn và ở đâu đều là hiện tượng tiền
tệ
B. tăng trưởng cung tiền rõ ràng là không liên quan đến lạm phát
C. những quốc gia mà tỷ lệ tăng trưởng cung tiền thấp cũng thường có lạm phát cao, I trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi
D. có mối quan hệ thuận rõ rệt giữa lạm phát và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn
14. Nếu nền kinh tế gặp sốc cầu tiêu cực, ngân hàng Trung ương can thiệp bằng cách chính sách
thúc đẩy tổng cầu tăng trở lại mức ban đầu thì:
A. lạm phát giảm đi
B. sản lượng trở lại mức tiềm năng
C. lạm phát không đổi
D. cả B và C là đúng
15. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi giá của cổ phiếu trở nên ít biến động hơn, trái
phiếu dịch chuyển sang_____ và lãi suất sẽ____
A. Trái; giảm
B. Phải; tăng
C. Trái; tăng
27
D. Phải; giảm
16. Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với:
A. tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cộng với tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
B. cung tiền - tổng cung
C. cung tiền cộng với tổng cung
D. tỷ lệ tăng trưởng cung tiền - tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
17. Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng sẽ làm giá của trái phiếu đó____ và giá của trái
phiếu chính phủ____, trong điều kiện xét yếu tố khác không đổi
A. giảm; giảm
B. tăng; tăng
C. giảm; tăng
D. tăng; giảm
18. Nếu cung tiền là $500 và tổng thu nhập danh nghĩa là $3.000 vòng quay tiền sẽ là:
A. 1/60
B. 1/ 6
C. 60
D. 6
19. Khi thị trường trái phiếu chính phủ trở nên kém thanh khoản, trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi, đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang____ và đường cầu trái
phiếu chính phủ dịch chuyển sang___
A. Trái; phải
B. Trái; trái
C. Phải; trái
D. Phải; phải
20Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng phần tăng giá trị cho:
A. giá ban đầu (giá mua/ bán)
B. lãi suất coupon
C. mệnh giá
D. lãi suất
21. Giá của trái phiếu không kỳ hạn bằng: coupon
A. cộng với lãi suất
B. trừ với lãi suất
C. nhân với lãi suất
D. chia cho lãi suất
22. Tiền____ chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu vào lĩnh vực mà họ làm tốt nhất:
A. làm giảm
B. làm tăng
C. hạn chế
D. khuyến khích
23. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan__ với giá hiện tại của trái phiếu đó
A. Nghịch
B. Thuận
C. Trực tiếp
D. Không tương quan
24. Vay trả góp còn được gọi là:
A. vay thương mại
B. vay đơn
28
C. vay thanh toán cố định
D. vay không đảm bảo
25. Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán chung, số lượng giác cần có
để trao đổi 10 hàng hóa là:
A. 20
B. 25
C. 45
D. 30
26. In tiền để tài trợ cho Thâm hụt ngân sách dẫn đến___ của___
A. sự sụt giảm; số nhân tiền
B. sự gia tăng; số nhân tiền
C. sự sụt giảm; mức giá chung
D. sự gia tăng; mức giá chung
27. Khi nền kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và ngân hàng Trung ương can thiệp bằng các
công cụ của chính sách tiền tệ Kệ nhôm duy trì lạm phát ở mức mục tiêu, thì:
A. sản lượng giảm đi trong ngắn hạn
B. sản lượng sẽ quay lại với mức tiềm năng theo thời gian
C. sản lượng được ổn định
D. cả A và B đều đúng

29

You might also like