You are on page 1of 12

Câu 1

Tính ra tra hiện tại của khoản tiền 200 triệu đồng có được sau 5 năm. Biết lãi suất là
9% / năm.
A. 307,72 triệu đồng
B. 218.00 triệu đồng
C. 183,49 triệu đồng
D. $6.476.77
Giải thích: Giải thích: FV= PV*(1+i)^n = 200*(1+9%)^5
Câu 2
Tính số tiền sẽ có được sau 2 năm gửi tiết kiệm. Nếu số tiền gửi ban đầu là 100 triệu
đồng, gửi theo kỳ 3 tháng và lãi suất cố định là 12% / năm.
A. 108,29 triệu đồng
B 125.44 triệu đồng
C. 126,68 triệu đồng
D. 247,60 triệu đồng
Giải thích: Giải thích: FV= PV*(1+i/m)^(m*n)= 100*(1+ 12%/4)*(4*2)
Câu 3
Một trái phiếu trả lãi định kỳ có mệnh giá 10 triệu đồng, lãi coupon 8% và thời gian đáo
hạn là 3 năm. Lãi suất thị trường hiện nay của trái phiếu này là 9%. Tính giá bán trái
phiếu này
A. 12,197 triệu đồng
B. 10,80 triệu đồng
C. 9,75 triệu đồng
D. 10,26 triệu đồng
Giải thích: Giải thích: áp dụng công thức trái phiếu trả lãi định kỳ tìm P
Câu 4
Một trái phiếu trả lãi định kỳ có mệnh giá 10 triệu đồng, lãi coupon 8% và thời gian đáo
hạn là 3 năm. Lãi suất thị trường hiện nay của trái phiếu này là 9%. Tính lợi suất hiện
hành của trái phiếu này?
A. 9%
B. 8.2%
C. 8%
D. 9,2%
Giải thích: lợi suất hiện hành= C/P = (F*lãi coupon)/P
Câu 5
Một trái phiếu trả lãi định kỳ có mệnh giá 10 triệu đồng, lãi coupon 8% và thời gian đáo
hạn là 3 năm. Lãi suất thị trường hiện nay của trái phiếu này là 9%. Nếu lợi suất đáo
hạn của trái phiếu này là 8,5% thì giá của trái phiếu này sẽ
A. Lớn hơn đáp số câu 3
B. Nhỏ hơn đáp số câu 3
C. Nhỏ hơn mệnh giá
D Bảng mệnh giá
Giải thích: P mới = 9,87 triệu đồng khi áp dụng công thức
Câu 6
Một nhà đầu tư mua trái phiếu này. Ngay sau khi nhận tiền lãi vào cuối năm thứ nhất
thì nhà đầu tư bán trái phiếu này đi. Tính tỷ suất lợi nhuận của nhà đầu tư này. biết
rằng lợi suất đáo hạn của trái phiếu lúc ông ta bán là 10%,
A. 12.50%
B. 7,32%
C. 7,18%
D. 10,77%
Câu 7
Hợp đồng mua lại (Repo) là:
A. Là việc vay được thế chấp bằng tài sản
B. Là việc bán tài sản
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8
Nguồn tài trợ vốn quan trọng nhất cho các doanh nghiệp
A. Trung gian tài chính
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Chứng khoán
Giải thích: nguồn vốn của doanh nghiệp bao gồm: vốn chủ sở hữu, các khoản nợ và các
nguồn vốn khác.
Câu 9
Lựa chọn nghịch (Adverse selection):
A. Là rủi ro phát sinh trước khi giao dịch được thực hiện
B. Là rủi ro phát sinh sau khi giao cho được thực hiện
C. Là tình huống thông tin bất xứng xuất hiện trước khi giao dịch được thực
hiện
D. Là tình huống phát sinh khi một bên không nhận biết đầy đủ về các đối tác
của mình
Câu 10
Công cụ nào dưới đây không giúp giải quyết tốt vấn để lựa chọn nghịch
A. Thông qua trung gian tài chính
B. Giám sát và hối thúc bằng các điều khoản bắt buộc
C. Sản xuất và bán thông tin
D. Thế chấp tài sản
Câu 11
Công cụ nào dưới đây không giúp giải quyết tốt rủi ro đạo đức trong hợp đồng vốn
A. Thông qua trung gian tài chính
B. Giám sát và hối thúc bằng các điều khoản bắt buộc
C. sản xuất và bán thông tin
D. Thế chấp tài sản
Câu 12
Tài sản tài chính:
A. Không tham gia vào quá trình sản xuất hàng hóa, dịch vụ
B. Là những chứng chỉ bằng giấy hoặc có thể là dữ liệu trong máy tính, sổ sách
C. Là tiền, vàng, ngoại tệ, chứng khoán
D. Cả B và C đều dùng
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 13
Chứng khoán:
A. Là tài sản đối với người phát hành
B. Là tài sản đối với người đi vay
C. Là tài sản đối với người cho vay
D. Là khoản nợ đối với người cho vay
Câu 14
Thị trường tài chính trực tiếp.
A. Người đi vay thu hút vốn bằng cách bán chứng khoán cho người cho vay
B. Người đi vay và người cho vay giao dịch thông qua trung gian tài chính
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 15
Chức năng của hệ thống tài chính
A. Làm cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư
B. Sàng lọc, chuyển giao và phân tán rủi ro
C. Giám sát doanh nghiệp
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 16
Căn cứ để phân loại thị trường tài chính thành thị trường tập trung và thị trường OTC:
A. Căn cứ vào kỳ hạn luân chuyển vốn
B. Căn cứ vào mục đích hoạt động của thị trường
C. Căn cứ vào phương thức tổ chức và giao dịch
D. Căn cứ vào mức độ rủi ro của chứng khoán
Câu 17
Bảo hiểm nhân thọ có đặc điểm:
A. Huy động phí bảo hiểm ngắn hạn
B. Chịu tác động lớn của lãi suất và lạm phát
C. Cần một lượng tiền lớn để thanh toán khiếu nại đòi bồi thường bảo hiểm
D. Đầu tư ở nước ngoài quan trọng hơn bảo hiểm phi nhân thọ
Câu 18
Các nguyên tắc quản trị bảo hiểm nào dưới đây giúp giảm rủi ro đạo đức
A. Các điều khoản hạn chế
B. Hủy bỏ hợp đồng
C. Sàng lọc
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A,B và C đều đúng
Câu 19
Công cụ tín dụng nào dưới đây người đi vay phải trả góp khoản cố định:
A. Vay đơn
B. Vay hoàn trả cố định
C. Vay trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu
E. A và B
Câu 20
Công cụ tín dụng nào dưới đây người đi vay đều có trả lãi hàng kỳ:
A. Vay đơn
B Vay hoàn trả cố định
C. Vay trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu
E. B và C
Câu 21
Vai trò qua các trung gian tài chính
A. Góp phần làm giảm chi phí giao dịch
B. Góp phần làm giảm rủi ro đạo đức
C. Góp phần làm giảm cung tiền
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 22
Đâu là lý do để các trung gian tài chính có thể tồn tại và cung cấp các dịch vụ cho các
chủ thể khác nhau trong nền kinh tế: I. Tiết kiệm nhờ quy mô; II. Có kỹ năng chuyên
môn cao; III. Có nhiều thông tin để làm giảm lựa chọn nghịch và sức mạnh để kiểm
soát làm giảm rủi ro đạo đức
A. l và II
B II và III
C. I và III
D. I, II và III
Câu 23
Đâu là sự khác biệt chủ yếu giữa ngân hàng thương mại và các trung gian tài chính
khác:
A. Ngân hàng thương mại có thể thực hiện chức năng thanh toán trong khi các
tổ chức khác không
B. Ngân hàng thương mại có thể cho vay những khuyên vay đặc biệt
C. Ngân hàng thương mại không cần nhiều vốn vẫn hoạt động được
D. Ngân hàng thương mại có thể phục vụ cho đối tượng khách hàng cá nhân
Câu 24
Lãi suất đo lường sức mua của tiền lãi nhận được là
A. Lãi suất thực
B. Lãi suất danh nghĩa
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 25
Lãi suất ảnh hưởng đến
A. Quyết định tiêu dùng
B. Tình Hình Thất Nghiệp
C. Tỷ giá
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 26
Phát biểu nào sau đây là đúng về hiệu ứng Fisher
A Khi rủi ro tăng lên sẽ làm lãi suất tăng lên
B. Khi lạm phát dự tính tăng lên lãi suất giảm đi
C Khi khả năng sinh lời cao lên làm cho lãi suất tăng lên
D. Khi lạm phát dự tính tăng lên, lãi suất tăng lên
Câu 27
Đáp án nào là đúng khi làm phát dự tính tăng lên: I. Lượng cầu trái phiếu tăng lên; II.
Lượng cung trái phiếu tăng lên; III. Lãi suất tăng; III. Lãi suất giảm
A. I và III
B. I và IV
C II và III
D. II và IV
E. I, II và IV
Câu 28
Đặc điểm nào dưới đây là đúng đối với quỹ đầu tư dạng đóng
A. Giá bán chứng chỉ quỹ được xác định bởi cung cầu thị trường
B. Giá bán chứng chỉ quỹ được xác định theo giá trị tài sản thuần
C. Chứng chỉ quỹ không được mua lại bởi quỹ đầu tư
D. Cả A và C đều đúng
E. Cả B và C đều đúng
Câu 29
Tổng vốn huy động của quỹ đầu tư dạng nào thường thay đổi
A. Quỹ đầu tư dạng đóng
B. Quỹ đầu tư dạng mở
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 30
Tại sao những người cho vay nặng lãi lại ít lo lắng về rủi ro đạo đức hơn những người
cho vay khác:
A. Bởi vì mức lãi suất của họ là đã bù đắp cho phí tổn do rủi ro nếu có
B. Bởi vì họ đã giải quyết được vấn đề lựa chọn nghịch
C. Bởi vì họ đã giải quyết được vấn đề chênh lệch thông tin
D. Bởi vì họ là những người thích rủi ro
Câu 31
Khi lãi suất thay đổi thì giá của trái phiếu nào dưới đây và biển đông mạnh nhất
A. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 2 năm
B. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 5 năm
C. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 10 năm
D. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 20 năm
Câu 32
Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi?
A. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
B. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh
C. Có thời hạn trả tiền gốc
D. Cả A và C đều đúng
Câu 33
Công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất là:
A Trái phiếu chính phủ
B. Tín phiếu kho bạc
C Chấp phiếu ngân hàng
D. Hợp đồng mua lại
E. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhưng
Câu 34
Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, bạn sẽ chọn nấm giữ tài sản
nào dưới đây
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Trái phiếu chính phủ
D. Cả A,B
E Cả A. B và C
Câu 35
Cổ phiếu không phải là nguồn tài trợ vốn quan trọng nhất cho các doanh nghiệp:
A. Vì vấn đề lựa chọn nghịch
B. Vì rủi ro đạo đức trong hợp đồng nợ cao hơn trong hợp đồng vốn chủ sở
hữu
C Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 36
Ngân hàng thương mại phải đảm bảo có đủ tiền mặt để thanh toán cho khách hàng
khi có yêu cầu là
A. Quản trị thanh khoản
B. Quản trị thanh toán
C. Quản trị tài sản
D. Quản trị rủi ro tín dụng
Câu 37
Trung gian tài chính nào dưới đây chủ yếu huy động vốn lớn, dài hạn và cho vay
khoản nhỏ, ngắn hạn.
A. Quỹ đầu tư
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Ngân hàng thương mại
D. Ngân hàng đầu tư
E. Công ty tài chính
Câu 38
Công ty tài chính do nhà sản xuất làm chủ sở hữu và chuyên thực hiện các khoản cho
vay tài trợ cho khách hàng mua sản phẩm của nhà sản xuất là
A. Công ty tài chính bán hàng
B. Công ty tài chính tiêu dùng
C. Công ty tài chính doanh nghiệp
D. Công ty cho thuê tài chính
Câu 39
Dự trữ cấp 2 của ngân hàng thương mại là
A. Tiền dự trữ
B. Chứng khoán có tính thanh khoản cao
C Chứng khoán đầu tư
D. Các khoản cho vay
E. Tài sản cố định
Câu 40
Khi đồng tiền của 1 quốc gia tăng giá so với đồng tiền các nước khác thì
A. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ đắt hơn so với hàng hóa của các quốc gia
khác
B. Hàng hóa nước ngoài sẽ đắt hơn so với hàng hóa của quốc gia khác
C. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ rẻ hơn so với hàng hóa của các quốc gia khác
D. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ không thay đổi so với hàng hóa của các quốc
gia khác
Câu 41
Tính thanh khoản của một tài sản tăng lên khi: I. Tài sản dễ chuyển thành tiền hơn; II.
Tài sản khó chuyển thành tiền hơn; III. Chi phí cho việc bán tài sản cao hơn; IV. Chi
phí cho việc bán tài sản giảm đi
A. I và III
B. I và IV
C. II và III
D. II và IV
Câu 42
Hãy sắp xếp các tài sản sau theo mức độ tính thanh khoản giảm dần (1) Tiền mặt (2)
Nhà: (3) Tín phiếu kho bạc,(4) Cổ phiếu
A. 1-3-2-4
D 2-4-3-1
C. 1-2-3-4
B 1-3-4-2
Câu 43
Doanh nghiệp có thể huy động vốn bằng cách:
A Phát hành cổ phiếu
B. Phát hành trái phiếu
C. Vay ngân hàng
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 44
Cổ phiếu của công ty là chứng chỉ xác nhận quyền của người nắm giữ cổ phiếu:
A Được nhận lại đầy đủ vốn vay khi công ty phá sản
B. Là chủ sở hữu của công ty và có quyền nhận được lợi ích theo kết quả làm
ăn của công ty
C. Đã cho công ty vay tiền
D. Nhận được một số tiền không đổi hàng kỳ dưới hình thức tiền chi trả lãi vay
Câu 45
Hãy sắp xếp các tài sản sau theo mức độ an toàn giảm dần: (1) Tín phiếu kho bạc. (2)
Trái pháp doanh nghiệp,(3) Trái phiếu chính phủ. (2) Cổ phiếu
A. 1-3-2-4
B.1-3-4-2
C. 1-2-3-4
D. 2-4-3-1
Câu 46
Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất:
A. Các trái phiếu có thời hạn đáo hạn khác nhau có lợi suất đáo hạn khác nhau
B. Các trái phiếu có thời gian đáo hạn khác nhau có lợi suất đáo hạn như nhau
C. Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn có lợi suất đáo hạn như nhau
D. Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn có lợi suất đáo hạn khác nhau
Câu 47
Nguồn vốn tự có của ngân hàng thương mại đóng vai trò:
A. Là tấm đệm giúp chống lại rủi ro phá sản
B. Đảm bảo cho sự tăng trưởng và phát triển các loại hình dịch vụ mới của
ngân hàng
C. Đảm bảo khả năng thanh toán cho ngân hàng
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 48
Thu nhập của ngân hàng thương mại chủ yếu là do tài sản có nào đem về?
A. Tiền dự trữ
B. Chứng khoán có tính thanh khoản cao
C. Các khoản cho vay
D. Chứng khoán đầu tư
E. Tài sản cố định
Câu 49
Khi lãi suất thị trường giảm thì giá của trái phiếu đã phát hành sẽ
A. Giảm
B. Tăng
C. Giảm mạnh
D. Tăng mạnh
Câu 50
Tín phiếu kho bạc Mỹ không trả lãi suất nhưng được bán với giá …….... Tức là bạn sẽ
trả giá mua thấp hơn số tiền bạn nhận được khi đáo hạn
A mặc định
B. có thể chấp
C. chiết khấu

You might also like