You are on page 1of 45

Ngày 23/10

Đề 629
Câu 1: Hình thức nào sau đây là nguồn tài trợ vốn ngắn hạn của doanh nghiệp
A. Phát hành cổ phiếu
B. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
C. Phát hành thương phiếu (giấy nhận nợ ngắn hạn)
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai

Câu 2: Tiền giấy là:


A. Tiền được làm bằng giấy
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Là tiền chỉ có giá trị danh nghĩa ghi trên bề mặt
D. Là tiền làm bằng giấy và polime

Câu 3: Các chỉ tiêu nào sau đây có thể được lựa chọn làm mục tiêu trung gian của
CSTT:
A. Lãi suất trung và dài hạn
B. Tỷ giá hối đoái, khối lượng tín dụng
C. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D. Mức cung tiền (MS)

Câu 4: Một người vay 300 triệu tại một ngân hàng, thời gian vay 4 năm, lãi suất hoàn
vốn của khoản vay là 10%. Hàng năm người vay phải hoàn trả mức cố định gốc và lãi
như nhau và trả vào đầu mỗi năm. Mức hoàn trả cố định này sẽ là bao nhiêu?
A. 85,48
B. 85,64
C. 86,04
D. 94,64

Câu 5: Nhu cầu nắm giữ tiền mặt trong dân chúng tại Việt Nam trong những năm gần
đây có xu hướng:
A. Không xác định được
B. Tăng
C. Không đổi
D. Giảm

Câu 6: Cơ quan quản lý giám sát tại Việt Nam:


A. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
B. Ngân hàng Nhà nước và Bộ Tài chính
C. Bảo hiểm tiền gửi
D. Ủy ban chứng khoán Nhà nước, Ủy ban giám sát tài chính quốc gia

Câu 7: Đặc điểm của tài chính công không bao gồm:
A. Hiệu quả hoạt động không lượng hóa được
B. Thuộc quyền sở hữu của cá nhân
C. Gắn liền với việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước
D. Vì lợi ích công cộng, phạm vi hoạt động rộng

Câu 8: Đặc điểm của thị trường sơ cấp:


A. Là thị trường phát hành chứng khoán đầu tiên ra công chúng
B. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch khu vực
C. Không làm tăng hay giảm nguồn vốn của đơn vị phát hành
D. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán

Câu 9: Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh chính thức hoạt động vào
năm:
A. 1995
B. 2000
C. 1998
D. 1996

Câu 10: Trong cấu trúc rủi ro của lãi suất, mối quan hệ giữa tính lỏng và lãi suất của
một công cụ nợ là:
A. Có thể thuận chiều hoặc nghịch chiều
B. Nghịch chiều
C. Thuận chiều
D. Quan hệ hai chiều

Câu 11: Ở Việt Nam, khối tiền M2 bao gồm khối tiền M1 và:
A. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng, tiền gửi tiết kiệm của dân cư
B. Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm của dân cư
C. Tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu, kỳ phiếu ngân hàng, tiền gửi
tiết kiệm của dân cư
D. Tiền mặt lưu thông ngoài ngân hàng, tiền gửi không kỳ hạn

Câu 12: Ý nghĩa của việc nghiên cứu nguồn vốn của một doanh nghiệp là:
A. Đưa ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại nguồn vốn
B. Đưa ra các quyết định về các biện pháp, chính sách huy động vốn
C. Đưa ra các quyết định trong công tác quản trị dòng tiền
D. Đưa ra các biện pháp để tiết kiệm chi phí huy động vốn

Câu 13: Chính phủ Việt Nam đang điều hành trạng thái cân đối Ngân sách theo:
A. Lý thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt
B. Lý thuyết về ngân sách dư thừa
C. Lý thuyết cổ điển về sự thăng bằng ngân sách
D. Lý thuyết về ngân sách chu kỳ

Câu 14: Tài sản nào sau đây không phải là tài sản lưu động của doanh nghiệp
A. Chi phí nghiên cứu, phát triển sản phẩm
B. Các khoản cầm cố, ký quỹ
C. Tiền và tài sản tương đương tiền
D. Hàng hóa tồn kho

Câu 15: Lãi suất tái cấp vốn và tái chiết khấu của NHNN Việt Nam tương ứng hiện
hành là (thời điểm tháng 8/2021):
A. 3,500% và 2,000%
B. 4,000% và 2,500%
C. 6.000% và 2,500%
D. 4,000% và 2,000%

Câu 16: Tỷ trọng cung ứng vốn bình quân từ tín dụng ngân hàng và từ thị trường vốn
của Việt Nam trong những năm gần đây tương ứng là:
A. 50% & 50%
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Khoảng > 60%; < 40%
D. < 40%; < 60%

Câu 17: Các biện pháp để kiềm chế lạm phát do cầu kéo:
A. Tăng chi tiêu chính phủ
B. Giảm cung tiền và tăng lãi suất
C. Giảm nhập khẩu, tăng xuất khẩu
D. Khuyến khích đầu tư và tiêu dùng

Câu 18: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bao gồm:
A. Vốn vay từ tổ chức tín dụng, Phát hành cổ phiếu, Vốn góp liên doanh, liên kết,
Phát hành trái phiếu
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu, Phát hành trái phiếu, Vốn góp liên doanh,
liên kết, Lợi nhuận giữ lại
D. Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu, Phát hành cổ phiếu, Vốn góp liên doanh, liên
kết, Lợi nhuận giữ lại

Câu 19: Giả định các nhân tố khác không thay đổi, khi thu nhập thực tế tăng dần sẽ
dẫn đến mức cầu tiền……...và lãi suất thị trường……….
A. Giảm, lãi
B. Tăng, tăng
C. Giảm, tăng
D. Tăng, giảm

Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc thành phần của cầu quỹ cho vay:
A. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
B. Nhu cầu vay vốn của các cá nhân
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp chờ phân phối
D. Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước

Câu 21: Có số liệu tại bảng cân đối tài sản của NHTW như sau: Tài sản ngoại tệ tăng
85000 tỷ, cho vay Chính phủ tăng 15000 tỷ, Vay nước ngoài tăng 28000 tỷ, tiền gửi
của Chính phủ tăng 5000 tỷ. Các khoản mục khác không đổi. Lượng tiền cơ sở sẽ thay
đổi:
A. Giảm 9300 tỷ
B. Giảm 133000 tỷ
C. Tăng 47000 tỷ
D. Tăng 67000 tỷ (85+15-28-5)

Câu 22: Kết quả chức năng kiểm tra, giám sát của tài chính là:
A. Phát hiện sai sót và điều chỉnh quyết định phân phối, đảm bảo tính hiệu quả của
quá trình phân phối
B. Phát hiện sai sót của quyết định phân phối
C. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D. Điều chỉnh quyết định phân phối

Câu 23: Có số liệu như sau: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 8%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là 2.5%,
khách hàng sử dụng 100% tiền chuyển khoản. Hệ số nhân tiền là:
A. 12,5
B. 9,52
C. 6,5
D. 9,33

Câu 24: Tài chính thể hiện ra là:


A. Sự vận động của hàng hóa
B. Quá trình thu, chi bằng tiền của một chủ thể nhất định
C. Sự tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
D. Một lượng tiền nhất định

Câu 25: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, tiền cơ sở (MB) sẽ giảm xuống khi:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. Ngân hàng trung ương bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở ( tăng)
C. Ngân hàng trung ương cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại
D. Các ngân hàng thương mại rút tiền mặt từ ngân hàng trung ương

Câu 26: Một người vay 200 triệu tại một ngân hàng, lãi suất 12%/năm, thời hạn vay 1
năm. Lãi suất hiệu quả của khoản vay là:
A. 12%
B. 10%
C. 1%
D. 8,3%

Câu 27: Người mua quyền chọn mua:


A. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
B. Bắt buộc phải thực hiện quyền
C. Là người đang dự đoán giá của chứng khoán trên thị trường có xu hướng tăng
D. Là người đang dự đoán giá của chứng khoán trên thị trường có xu hướng giảm

Câu 28: Loại thuế nào sau đây không phải thuế trực thu:
A. Thuế thu nhập cá nhân
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Thuế tài sản
D. Thuế giá trị gia tăng

Câu 29: Đâu không phải là đặc điểm của ngân hàng phát triển:
A. Mục tiêu xây dựng và phát triển kinh tế đất nước
B. Sở hữu Nhà nước, cổ phần hoặc liên doanh
C. Chủ yếu huy động vốn trung dài hạn
D. Cấp tín dụng và đầu tư ngắn hạn

Câu 30: Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất là
A. Vốn huy động
B. Vốn khác
C. Vốn đi vay
D. Vốn tự có

Câu 31: NHTW thực hiện chức năng ngân hàng của Chính phủ bao gồm các nội dung
sau:
A. Là ngân hàng thuộc sở hữu của Chính phủ, cung cấp các dịch vụ ngân hàng, làm
đại lý và tư vấn cho Chính phủ
B. Là ngân hàng do Chính phủ thành lập, cung cấp các dịch vụ ngân hàng cho Chính
phủ
C. Quản lý vĩ mô các hoạt động tiền tệ và tín dụng
D. Cung cấp các dịch vụ ngân hàng, làm đại lý và tư vấn cho Chính phủ

Câu 32. Cấu trúc hệ thống tài chính Việt Nam là:
A. Hệ thống tài chính dựa vào Nhà nước
B. Hệ thống tài chính dựa vào thị trường
C. Hệ thống tài chính dựa vào doanh nghiệp
D. Hệ thống tài chính dựa vào ngân hàng

Câu 33. Nhược điểm của phương thức đầu tư trên thị trường tài chính trực tiếp so với
đầu tư trên thị trường tài chính gián tiếp là:
A. An toàn cao hơn
B. Thanh khoản tốt hơn
C. Rủi ro cao hơn
D. Lợi nhuận thấp hơn

Câu 34. Biện pháp có thể sử dụng để tài trợ thâm hụt NSNN bao gồm:
A. Tăng thuế, phát hành tiền, trả nợ, giảm chi tiêu công
B. Tăng thuế, vay nợ, phát hành tiền, giảm chi tiêu công
C. Tăng thuế, tăng chi tiêu công, phát hành tiền, phát hành cổ phiếu
D. Giảm thuế, giảm chi tiêu công, vay nợ, phát hành tiền

Câu 35. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm
phát được dự đoán và thông làm từ:
A. Lãi suất thực tế sẽ tăng
B. Không có cơ sở để xác định
C. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
D. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

Câu 36. NHTM Á chiết khấu một trái phiếu có mệnh giá 120 triệu đồng, thời hạn 1
năm. Nếu giá chiết khấu là 110 triệu đồng thì lãi suất hoàn vốn là:
A. 9,09%
B. 9.9%
C. 10%
D. 9,11%

Câu 37. Để kích thích kinh tế tăng trưởng, Chính phủ có thể áp dụng các biện pháp
A. Giảm thuế, giảm các loại lệ phí, tăng các loại trợ cấp
B. Tăng thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
C. Tăng thuế, giảm các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
D. Giảm thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp

Câu 38. Khoản mục nào sau đây thuộc về Nguồn vốn của Ngân hàng thương mại
A. Cho vay
B. Tiền gửi tại Ngân hàng trung ương
C. Phát hành giấy tờ có giá
D. Tiền mặt tại quỹ

Câu 39. Biện pháp tiết kiệm chi phí trực tiếp làm tăng ... của doanh nghiệp:
A. Doanh thu
B. Lợi nhuận
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Tổng chi phí

Câu 40. Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam gồm:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
B. Bộ Tài chính
C. Ngân hàng Nhà nước
D. Bảo hiểm tiền gửi và Uỷ ban Giám sát tài chính quốc gia

Đề 521
Câu 1: Biện pháp có thể sử dụng để tài trợ thâm hụt NSNN bao gồm:
A. Tăng thuế, phát hành tiền, trả nợ, giảm chi tiêu công
B. Tăng thuế, tăng chi tiêu công, phát hành tiền, phát hành cổ phiếu
C. Tăng thuế, vay nợ, phát hành tiền, giảm chi tiêu công
D. Giảm thuế, giảm chi tiêu công, vay nợ, phát hành tiền

Câu 2: Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam gồm:


A. Ngân hàng Nhà nước
B. Bộ Tài chính
C. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D. Bảo hiểm tiền gửi và Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia

Câu 3: Ở Việt Nam, khối tiền M2 bao gồm khối tiền M1 và:
A. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng, tiền gửi tiết kiệm của dân cư
B. Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm của dân cư
C. Tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu, kỳ phiếu ngân hàng, tiền
gửi tiết kiệm của dân cư
D. Tiền mặt lưu thông ngoài ngân hàng, tiền gửi không kỳ hạn

Câu 4: Hình thức nào sau đây là nguồn tài trợ vốn ngắn hạn của doanh nghiệp
A. Phát hành cổ phiếu
B. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
C. Phát hành thương phiếu
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai

Câu 5: NHTW thực hiện chức năng ngân hàng của Chính phủ bao gồm các nội dung
sau:
A. Quản lý vĩ mô các hoạt động tiền tệ và tín dụng
B. Cung cấp các dịch vụ ngân hàng, làm đại lý và tư vấn cho Chính phủ
C. Là ngân hàng thuộc sở hữu của Chính phủ, cung cấp các dịch vụ ngân
hàng, làm đại lý và tư vấn cho Chính phủ
D. Là ngân hàng do Chính phủ thành lập, cung cấp các dịch vụ ngân hàng cho
Chính phủ
Câu 6: Cấu trúc hệ thống tài chính Việt Nam là:
A. Hệ thống tài chính dựa vào ngân hàng
B. Hệ thống tài chính dựa vào thị trường
C. Hệ thống tài chính dựa vào Nhà nước
D. Hệ thống tài chính dựa vào doanh nghiệp

Câu 7: Biện pháp tiết kiệm chi phí trực tiếp làm tăng ... của doanh nghiệp:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. Lợi nhuận
C. Tổng chi phí
D. Doanh thu

Câu 8: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bao gồm:


A. Vốn vay từ tổ chức tín dụng, Phát hành cổ phiếu, Vốn góp liên doanh, liên kết,
Phát hành trái phiếu
B. Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu, Phát hành cổ phiếu, Vốn góp liên doanh,
liên kết, Lợi nhuận giữ lại
C. Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu, Phát hành trái phiếu, Vốn góp liên doanh,
liên kết, Lợi nhuận giữ lại
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai

Câu 9: Tỷ trọng cung ứng vốn bình quân từ tín dụng ngân hàng và từ thị trường vốn
của Việt Nam trong những năm gần đây tương ứng là:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. < 40%; < 60%
C. Khoảng > 60%; < 40%
D. 50% & 50%

Câu 10: Cơ quan quản lí giám sát tại Việt Nam:


A. Ngân hàng Nhà nước và Bộ Tài chính
B. Bảo hiểm tiền gửi
C. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D. Ủy ban chứng khoán Nhà nước, Ủy ban giám sát tài chính quốc gia

Câu 11: Đặc điểm của tài chính công không bao gồm:
A. Vì lợi ích công cộng, phạm vi hoạt động rộng
B. Hiệu quả hoạt động không lượng hóa được
C. Gắn liền với việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước
D. Thuộc quyền sở hữu của cá nhân
Câu 12: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, tiền cơ sở (MB) sẽ giảm xuống khi:
A. Các ngân hàng thương mại rút tiền mặt từ ngân hàng trung ương
B. Ngân hàng trung ương bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Ngân hàng trung ương cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại

Câu 13: Tiền giấy là:


A. Tiền được làm bằng giấy
B. Là tiền chỉ có giá trị danh nghĩa ghi trên bề mặt
C. Là tiền làm bằng giấy và polime
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai

Câu 14: Loại thuế nào sau đây không phải thuế trực thu:
A. Thuế tài sản
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Thuế giá trị gia tăng
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 15: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm
phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
A. Lãi suất thực tế sẽ tăng
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Không có cơ sở để xác định
D. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

Câu 16: Tài chính thể hiện ra là:


E. Sự vận động của hàng hóa
F. Quá trình thu, chi bằng tiền của một chủ thể nhất định
G. Sự tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
H. Một lượng tiền nhất định

Câu 17: Kết quả chức năng kiểm tra, giám sát của tài chính là:
E. Phát hiện sai sót và điều chỉnh quyết định phân phối, đảm bảo tính hiệu
quả của quá trình phân phối
F. Phát hiện sai sót của quyết định phân phối
G. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
H. Điều chỉnh quyết định phân phối

Câu 18. Khoản mục nào sau đây thuộc về Nguồn vốn của Ngân hàng thương mại
E. Cho vay
F. Tiền gửi tại Ngân hàng trung ương
G. Phát hành giấy tờ có giá
H. Tiền mặt tại quỹ

Câu 19: Tài sản nào sau đây không phải là tài sản lưu động của doanh nghiệp
E. Chi phí nghiên cứu, phát triển sản phẩm
F. Các khoản cầm cố, ký quỹ
G. Tiền và tài sản tương đương tiền
H. Hàng hóa tồn kho

Câu 20: Trong cấu trúc rủi ro của lãi suất, mối quan hệ giữa tính lỏng và lãi suất của
một công cụ nợ là:
E. Có thể thuận chiều hoặc nghịch chiều
F. Nghịch chiều
G. Thuận chiều
H. Quan hệ hai chiều

Câu 21: Ý nghĩa của việc nghiên cứu nguồn vốn của một doanh nghiệp là:
E. Đưa ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại
nguồn vốn
F. Đưa ra các quyết định về các biện pháp, chính sách huy động vốn
G. Đưa ra các quyết định trong công tác quản trị dòng tiền
H. Đưa ra các biện pháp để tiết kiệm chi phí huy động vốn

Câu 22: NHTM Á chiết khấu một trái phiếu có mệnh giá 120 triệu đồng, thời hạn 1
năm. Nếu giá chiết khấu là 110 triệu đồng thì lãi suất hoàn vốn là:
E. 9,09%
F. 9.9%
G. 10%
H. 9,11%

Câu 23: Có số liệu tại bảng cân đối tài sản của NHTW như sau: Tài sản ngoại tệ tăng
85000 tỷ, cho vay Chính phủ tăng 15000 tỷ, Vay nước ngoài tăng 28000 tỷ, tiền gửi
của Chính phủ tăng 5000 tỷ. Các khoản mục khác không đổi. Lượng tiền cơ sở sẽ thay
đổi:
E. Giảm 9300 tỷ
F. Giảm 133000 tỷ
G. Tăng 47000 tỷ
H. Tăng 67000 tỷ
Câu 24: Có số liệu như sau: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 8%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là 2.5%,
khách hàng sử dụng 100% tiền chuyển khoản. Hệ số nhân tiền là:
E. 12,5
F. 9,52
G. 6,5
H. 9,33

Câu 25: Các biện pháp để kiềm chế lạm phát do cầu kéo:
E. Tăng chi tiêu chính phủ
F. Giảm cung tiền và tăng lãi suất
G. Giảm nhập khẩu, tăng xuất khẩu
H. Khuyến khích đầu tư và tiêu dùng

Câu 26: Người mua quyền chọn mua:


(A) Là người đang dự đoán giá của chứng khoán trên thị trường có xu hướng giảm
(B) Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
(C) Là người đang dự đoán giá của chứng khoán trên thị trường có xu hướng
tăng
(D) Bắt buộc phải thực hiện quyền

Câu 27: Nhu cầu nắm giữ tiền mặt trong dân chúng tại Việt Nam trong những năm gần
đây có xu hướng:
E. Không xác định được
F. Tăng
G. Không đổi
H. Giảm

Câu 28: Để kích thích kinh tế tăng trưởng, Chính phủ có thể áp dụng các biện pháp
E. Giảm thuế, giảm các loại lệ phí, tăng các loại trợ cấp
F. Tăng thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
G. Tăng thuế, giảm các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
H. Giảm thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp

Câu 29: Chính phủ Việt Nam đang điều hành trạng thái cân đối Ngân sách theo:
E. Lý thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt
F. Lý thuyết về ngân sách dư thừa
G. Lý thuyết cổ điển về sự thăng bằng ngân sách
H. Lý thuyết về ngân sách chu kỳ
Câu 30. Nhược điểm của phương thức đầu tư trên thị trường tài chính trực tiếp so với
đầu tư trên thị trường tài chính gián tiếp là:
A. An toàn cao hơn
B. Thanh khoản tốt hơn
C. Rủi ro cao hơn
D. Lợi nhuận thấp hơn

Câu 31: Đặc điểm của thị trường sơ cấp:


E. Là thị trường phát hành chứng khoán đầu tiên ra công chúng
F. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch khu vực
G. Không làm tăng hay giảm nguồn vốn của đơn vị phát hành
H. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán

Câu 32: Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất là
A. Vốn huy động
B. Vốn khác
C. Vốn đi vay
D. Vốn tự có

Câu 33: Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh chính thức hoạt động vào
năm:
E. 1995
F. 2000
G. 1998
H. 1996

Câu 34: Lãi suất tái cấp vốn và tái chiết khấu của NHNN Việt Nam tương ứng hiện
hành là (thời điểm tháng 8/2021):
E. 3,500% và 2,000%
F. 4,000% và 2,500%
G. 6.000% và 2,500%
H. 4,000% và 2,000%

Câu 35: Giả định các nhân tố khác không thay đổi, khi thu nhập thực tế tăng dần sẽ
dẫn đến mức cầu tiền……...và lãi suất thị trường……….
E. Giảm, lãi
F. Tăng, tăng
G. Giảm, tăng
H. Tăng, giảm
Câu 36: Các chỉ tiêu nào sau đây có thể được lựa chọn làm mục tiêu trung gian của
CSTT:
E. Lãi suất trung và dài hạn
F. Tỷ giá hối đoái, khối lượng tín dụng
G. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
H. Mức cung tiền (MS)

Câu 37: Đâu không phải là đặc điểm của ngân hàng phát triển:
E. Mục tiêu xây dựng và phát triển kinh tế đất nước
F. Sở hữu Nhà nước, cổ phần hoặc liên doanh
G. Chủ yếu huy động vốn trung dài hạn
H. Cấp tín dụng và đầu tư ngắn hạn

Câu 38: Yếu tố nào sau đây thuộc thành phần của cầu quỹ cho vay:
E. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
F. Nhu cầu vay vốn của các cá nhân
G. Lợi nhuận của doanh nghiệp chờ phân phối
H. Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước

Câu 39: Một người vay 200 triệu tại một ngân hàng, lãi suất 12%/năm, thời hạn vay 1
năm. Lãi suất hiệu quả của khoản vay là:
E. 12%
F. 10%
G. 1%
H. 8,3%

Câu 40: Một người vay 300 triệu tại một ngân hàng, thời gian vay 4 năm, lãi suất hoàn
vốn của khoản vay là 10%. Hàng năm người vay phải hoàn trả mức cố định gốc và lãi
như nhau và trả vào đầu mỗi năm. Mức hoàn trả cố định này sẽ là bao nhiêu?
E. 85,48
F. 85,64
G. 86,04
H. 94,64
Đề 318
Câu 1: Các khoản chi chống dịch Covid-19 của chính phủ năm 2021 được lấy từ
nguồn:
A. Chi thường xuyên của Chính phủ
B. Dự phòng của NSNN
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Chi cho đầu tư phát triển Chính phủ

Câu 5: Tính đến tháng 10/2021, NHTM chưa phát hành cổ phiếu lần đầu ra công
chúng là:
A. NHTM Cổ phần Ngoại Thương Việt Nam (VCB)
B. NHTM Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam (Agribank)
C. NHTM Cổ phần Công Thương Việt Nam (VietinBank)
D. NHTM Cổ phần Đầu tư và Phát Triển Việt Nam (BIDV)

Câu 6: Trong các thành phần của hệ số nhân tiền m thì (c) được tính là:
A. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH/ Tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH/ Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH/ Tiền gửi của các NHTM tại NHTW
D. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH/ Lượng tiền cơ sở (MB)

Câu 7: Có số liệu tại bảng cân đối tài sản của NHTW như sau: Tài sản ngoại tệ tăng
85000 tỷ, cho vay chính phủ tăng 15000 tỷ, vay nước ngoài tăng 28000 tỷ, tiền gửi
của chính phủ tăng 5000 tỷ. Các khoản mục khác không đổi. Lượng tiền cơ sở thay
đổi :
A. Tăng 67000 tỷ
B. Giảm 96000 tỷ
C. Giảm 133000 tỷ
D. Tăng 47000 tỷ

Câu 8: Có số liệu tại NHTW như sau: Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng là
11000 tỷ tiền mặt trong quỹ của các ngân hàng là 550 tỷ tiền gửi các NHTM tại
NHTW là 200, Lượng tiền cơ sở là:
A. 11500 tỷ
B. 17050 tỷ
C. 17000 tỷ
D. 11750 tỷ
Câu 9: Khoản mục thuộc về nguồn vốn của NHTM:
A. Đầu tư chứng khoán
B. Vốn vay từ NHTW
C. Tiền gửi tại NHTW
D. Tiền mặt tại quỹ.

Câu 10 : Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam gồm:


A. Bộ Tài chính
B. Bảo hiểm tiền gửi và Ủy ban giám sát tài chính Quốc gia
C. Ngân hàng nhà nước
D. Tất cả các phương án nêu trên đều đúng

Câu 11: Chỉ tiêu đo lường mức độ đô la hóa Tiền tệ là:


A. Tiền gửi bằng ngoại tệ/M2
B. Tiền gửi bằng Đôla
C. Tiền vay nước ngoài bằng ngoại tệ của các doanh nghiệp
D. Tiền mua GTCG bằng ngoại tệ của các TCTD

Câu 12: Nghiệp vụ mang lại lợi nhuận chủ yếu cho các ngân hàng thương mại tại Việt
Nam
A. Cung ứng dịch vụ thanh toán
B. Nghiệp vụ cấp tín dụng
C. Nghiệp vụ nhận tiền gửi
D. Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán

Câu 13: Khoản mục thuộc về nguồn vốn của ngân hàng thương mại:
A. Đầu tư chứng khoán
B. Vốn vay từ ngân hàng Trung ương
C. Tiền gửi tại ngân hàng Trung ương
D. Tiền mặt tại quỹ

Câu 14: Trong lý thuyết về ngân sách lý thuyết nào cho phép Thâm hụt ngân sách
nhiều hơn một năm tài khóa
A. Lý thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt
B. Lý thuyết thăng bằng ngân sách
C. Các lý thuyết về ngân sách chu kỳ và lý thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt
D. Lý thuyết về ngân sách chu kỳ

Câu 15: Mức lãi suất tiền gửi thực bình quân dự tính của hệ thống ngân hàng Việt
Nam hiện nay ở mức:
A. Thực dương
B. Thực âm
C. Bằng không
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai

Câu 16: Tỷ suất lợi tức:


A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. Thường lớn hơn hoặc bằng lãi suất hoàn vốn
C. Thường lớn hơn lãi suất hoàn vốn
D. Thường nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn
Ls hoàn vốn = C/P
tỷ suất lợi tức = (C+P(t+1)-Pt)/Pt

Câu 17: Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu giao dịch là:
A. Lãi suất thu nhập tình trạng kinh tế xã hội
B. Lãi suất thu nhập chi phí giao dịch
C. Lãi suất thu nhập kết cấu dân cư
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng

Câu 18: Nguồn đối ứng của MB trên bảng cân đối tiền tệ rút gọn của ngân hàng
Trung ương gồm:
A. TS có nước ngoài ròng và tín dụng trong nước ròng
B. Cho các tổ chức tín dụng vay, cho chính phủ vay ròng, tài sản có ngoại tệ
ròng, tài sản có khác ròng
C. TS có ngoại tệ ròng, cho vay chính phủ vay ròng, TS có khác ròng và tiền gửi
của ngân hàng nước ngoài
D. Cho chính phủ vay ròng, cho các tổ chức tín dụng vay, vay tiền gửi tại Quỹ
Tiền tệ quốc tế và tài sản có khác ròng

Câu 19: Chấp phiếu ngân hàng:


A. Do công ty phát hành và được Ngân hàng thương mại chấp nhận thanh
toán
B. Do Ngân hàng thương mại phát hành và có mức rủi ro thấp
C. Thường được bán lại trên thị trường thứ cấp với giá cao hơn mệnh giá
D. Là công cụ tài chính ngắn hạn có mức rủi ro bằng 0

Câu 20: Lãi suất thực thường thấp hơn lãi suất danh nghĩa do:
A. Do chủ thể cho vay Quyết định vậy
B. Thâm hụt ngân sách nhà nước
C. Lạm phát nền kinh tế
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai

Câu 21: Bộ phận cầu nào sau đây nhạy cảm với sự biến động của lãi suất
A. Nhu cầu vay của khu vực Chính phủ
B. Nhu cầu vay của doanh nghiệp
C. Nhu cầu vay của cá nhân, hộ gia đình
D. Nhu cầu vay của doanh nghiệp, cá nhân, hộ gia đình

Đề XXX
(tương tự các đề còn lại)
Ngày 28/10

Đề 621
Câu 1: Thâm hụt Ngân sách nhà nước có thể được tài trợ bằng:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
B. Tất cả phương án trên đều đúng
C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
D. Giảm chi tiêu công

Câu 2: Trong giai đoạn covid nhân tố tác động làm tổng phương tiện thanh toán trong
nền kinh tế (M2) của Việt Nam tăng:
A. rd
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. MB
D. rt

Câu 3: Giả sử lãi suất danh nghĩa là 7%, tỷ lệ lạm phát Dự tính là 4,5% lãi suất thực
dự tính sẽ là
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. 2,5%
C. -2,5%
D. 11,5%

Câu 4: Một người gửi ngân hàng 10 triệu đồng lãi suất 8%/ năm, thời hạn 2 năm, nhập
gốc hàng tháng. tổng tiền gốc và lãi nhận được khi đáo hạn :
A. 11,664 tr đ
B. 10.507 trđ
C. 11.717 trđ
D. 11,729 trđ

Câu 5 Tại Việt Nam Cổ phiếu của các nhà đầu tư được lưu giữ ở:
A. Nhà riêng
B. Công ty phát hành chứng khoán
C. Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
D. Sở giao dịch chứng khoán

Câu 6: Khoản mục nào sau đây thuộc về nguồn vốn của NHTM:
A. cho vay
B. tiền mặt tại quỹ
C. Tiền gửi tại NHTW
D. Phát hành giấy tờ có giá

Câu 7: ….. là trung gian đầu tư :


A. NHTM
B. Quỹ tín dụng nhân dân
C. Quỹ trợ cấp hưu trí
D. Quỹ đầu tư

Câu 8: Các mô hình tổ chức của cơ quan giám sát tài chính được chia:
A. Mô hình giám sát tài chính lưỡng đỉnh và hợp nhất
B. Mô hình giám sát theo Đặc điểm thể chế
C. Mô hình giám sát theo chức năng
D. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng

Câu 9: Lãi suất tăng sẽ làm cho cầu Tiền giao dịch và cầu Tiền dự phòng:
A. Cùng tăng
B. Cầu giao dịch tăng, cầu dự phòng giảm
C. Cùng giảm
D. Cầu giao dịch giảm cầu dự phòng tăng

Câu 10: Tiền Trung ương bao gồm:


A. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng; tiền mặt trong quỹ của
NHTM ; và tiền gửi các NHTM tại NHTW
B. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng
C. Toàn bộ tiền mặt tại quỹ của các NHTM
D. Tiền mặt trong quỹ của NHTM và tiền gửi của các NHTM tại NHTW

Câu 11: NHTM A chiết khấu 1 trái phiếu có mệnh giá 100 triệu đồng thời hạn 1 năm.
Nếu Giá chiết khấu là 95 triệu đồng thì ls hoàn vốn là:
A. 5,26%
B. 5%
C. 1,05%
D. 4,26%

Câu 12: Chức năng nào của tiền tệ khắc phục sự trùng hợp kép về nhu cầu trao đổi
trực tiếp:
A. Phương tiện trao đổi
B. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng phương tiện tích lũy
D. tất cả các phương án nêu ra đều sai

Câu 13: Một công cụ nợ 6 năm với các mức lãi suất ngắn hạn trong từng năm như sau
13% ,11%, 9%, 7 %, 5%, 4 % mức lãi suất hoàn vốn cho:
A. 8,5%
B. 8,16%
C. 9,2%
D. 11%

Câu 14: Điều kiện để có trao đổi trực tiếp trong nền kinh tế:
A. cần tốn chi phí thời gian chờ đợi để trao đổi
B. hàng hóa được đổi lấy hàng hóa
C. tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Cần có sự trùng kép về nhu cầu trao đổi
Câu 15: Nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định tài chính doanh nghiệp là:
A. sự tiến bộ khoa học công nghệ
B. sự phát triển thị trường tài chính
C. chủ thể ra quyết định tài chính doanh nghiệp
D. Hành Lang pháp lý của nhà nước

Câu 16: Hệ thống mục tiêu của CSTT Bao gồm:


A. mục tiêu hoạt động, mục tiêu trung gian, Mục tiêu ổn định giá cả
B. Tả tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. mục tiêu hoạt động, mục tiêu trung gian, Mục tiêu cuối cùng
D. mục tiêu hoạt động, mục tiêu trung gian, mục tiêu tăng trưởng kinh tế

Câu 17: Biện pháp nào sau đây được dùng để tăng doanh thu của doanh nghiệp
A. tất cả các phương án trên đều đúng
B. Đẩy nhanh tốc độ thanh toán
C. xác định giá bán hợp lý
D. nâng cao chất lượng sản phẩm

Câu 18: ý nghĩa của việc nghiên cứu nguồn vốn của một doanh nghiệp là:
A. đưa ra các quyết định về các biện pháp, chính sách huy động vốn.
B. đưa ra các quyết định trong công tác quản trị dòng tiền
C. đưa ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại vốn
D. đưa ra các biện pháp để tiết kiệm chi phí huy động vốn

Câu 19: Biện pháp để giảm thâm hụt NSNN lành mạnh và bền vững nhất:
A. tăng chi tối đa ngân sách
B. giảm thuế suất các loại thuế
C. tăng vay nợ nước ngoài
D. cắt giảm tiết chế cơ cấu lại các khoản chi không hợp lý

Câu 20: tại Việt Nam cơ quan nhà nước chịu trách nhiệm quản lý thị trường chứng
khoán
A. hiệp hội kinh doanh chứng khoán
B. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
C. sở giao dịch chứng khoán
D. ủy ban chính quyền địa phương

Câu 21: lạm phát chi phí đẩy xảy ra khi


A. mức cung tiền tăng
B. chi tiêu hộ gia đình tăng
C. chi phí sản xuất gia tăng đẩy mức giá lên
D. tất cả các phương án trên đều sai

Câu 22: Chức năng quan trọng nhất của thị trường tài chính là
A. cung cấp thông tin cho các chủ thể tham gia trên thị trường tài chính
B. chức năng dẫn vốn
C. chức năng thanh khoản
D. chức năng tiết kiệm

Câu 23; thuế giá trị gia tăng được xếp vào loại thuế:
A. thuế Trực thu
B. thuế gián thu
C. thuế tiêu dùng
D. thuế tiêu dùng và thuế gián thu

Câu 24: nguồn đối ứng của MB trên bảng cân đối tiền tệ rút gọn của của NHTW
gồm:
A. tài khoản có nước ngoài ròng và tín dụng trong nước ròng
B. tài sản có ngoại tệ ròng, cho vay chính phủ vay ròng, Tài sản có khác ròng và
tiền gửi của ngân hàng nước ngoài.
C. cho các tổ chức tín dụng, cho Cho chính phủ vay ròng, tài sản có ngoại tệ
ròng, tài sản có khác ròng.
D. Cho chính phủ vay ròng, cho Các tổ chức tín dụng vay, tiền gửi tại Quỹ Tiền tệ
quốc tế và tài sản có khác ròng

Câu 25: Quyết định nào sau đây không phải là quyết định lợi nhuận của doanh nghiệp
A. quyết định chi trả cổ tức
B. tất cả các phương án được nêu
C. quyết định sử dụng lợi nhuận để tái đầu tư
D. quyết định quản trị tài sản

Câu 26: tiền giấy là:


A. là tiền làm bằng giấy và polime
B. tiền được làm bằng giấy
C. tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. là tiền chỉ có giá trị danh nghĩa ghi trên bề mặt

Câu 27: nguyên nhân gây Thâm hụt ngân sách nhà nước không xuất phát từ:
A. Điều hành NS nhà nước không hợp lý
B. Tác động của chu kỳ kinh tế
C. Thay đổi cơ cấu thu chi
D. Tăng trưởng kinh tế cao và ổn định

Câu 28: Ngân hàng cho khách hàng vay một khoản có trị giá 150 triệu đồng với thời
hạn vay 1 năm lãi suất 8%/ năm, lãi suất gốc hàng tháng:
A. 8,3%
B. 8%
C. 1,5%
D. 1,1%

Câu 29: Đối tượng tham gia giao dịch trên thị trường tiền tệ:
A. Chính phủ
B. Doanh nghiệp
C. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D. Ngân hàng thương mại

Câu 30: Yếu tố nào sau đây thuộc thành phần của cầu quỹ cho vay:
A. Lợi nhuận của doanh nghiệp chờ phân phối
B. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
C. nhu cầu vay vốn của các cá nhân
D. tiền gửi của Kho bạc nhà nước

Câu 31: Theo quy định của luật NHNN hiện hành, NHNN được độc lập trong việc
quyết định
A. công cụ chính sách tiền tệ
B. mục tiêu chính sách tiền tệ
C. tài chính
D. nhân sự

Câu 32: Năm 2020 và 2021 mức thuế thu nhập của doanh nghiệp đóng góp vào ngân
sách :
A. Không dự báo trước được
B. Như các năm trước
C. Rất khả quan
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai

E.

Câu 33: biện pháp tài trợ ngân sách được chính phủ Việt Nam áp dụng chủ yếu:
A. Tăng thuế thu nhập
B. Vay nợ nước ngoài
C. Sử dụng tiền phát hành từ NHNN Việt Nam
D. Vay từ dân

Câu 34: biện pháp tiết kiệm chi phí trực tiếp làm tăng…. của doanh nghiệp
A. Tổng chi phí
B. Doanh thu
C. Lợi nhuận
D. Tất cả phương án đưa ra đều sai

Câu 35: Tài chính thể hiện ra là:


A. quá trình thu chi bằng tiền của một chủ thể nhất định
B. sự vận động của hàng hóa
C. một lượng tiền nhất định
D. Sự tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ

Câu 36: Theo luật NHNN năm 2010 NHNN Việt Nam không thực hiện chức năng :
A. quản lý nhà nước về tiền tệ, hoạt động ngân hàng và ngoại hối.
B. Phát hành tiền
C. Ngân hàng của các tổ chức tín dụng
D. Cung ứng các dịch vụ thanh toán cho các doanh nghiệp lớn

Câu 37: Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khấu, giả định các yếu tố khác không thay
đổi, Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào (hoc247)
A. chắc chắn tăng
B. có thể tăng
C. có thể giảm
D. không thay đổi

Câu 38: Lãi suất thực thấp hơn lãi suất danh nghĩa do:
A. do chủ thể cho vay Quyết định vậy
B. tất cả PA nêu ra đều sai
C. Thâm hụt ngân sách Nhà nước
D. Lạm phát nền kinh tế

Câu 39: Ngân hàng thương mại khác ngân hàng Chính sách:
A. mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu
B. cho vay khách hàng cá nhân
C. không nhận tiền gửi không kỳ hạn
D. chủ yếu kinh doanh vốn Trung dài hạn

Câu 40: Sự khác biệt về lãi suất của các công cụ nợ trong cấu trúc rủi ro của Lãi suất
là:
A. do sự khác biệt về tính lỏng và thuế thu nhập
B. mức độ rủi ro, tính lỏng, và thuế thu nhập
C. kỳ hạn thanh toán
D. mức độ rủi ro
Cấu trúc rủi ro của lãi suất giải thích nguyên nhân khác biệt về lãi suất giữa các
công cụ nợ cùng kỳ hạn.

Theo lí thuyết này lãi suất được coi là phần bù rủi ro, mức rủi ro của công cụ nợ càng
lớn, lãi suất càng cao và ngược lại.

https://vietnambiz.vn/cau-truc-rui-ro-cua-lai-suat-interest-rate-risk-structure-la-gi-201909121
72750332.htm

Đề 205

Câu 1: Thâm hụt Ngân sách nhà nước có thể được tài trợ bằng
A Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
B Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
C Giảm chi tiêu công
D Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

Câu 2: Hệ thống tài chính của Việt Nam là hệ thống


A Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B Dựa vào ngân hàng
C Dựa vào doanh nghiệp
D Dựa vào thị trường

Câu 3: Theo quy định Luật doanh nghiệp hiện hành"..... là tổng giá trị tài sản do các
thành viên đã gặp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty hợp danh là tổng giá trị trên giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi
thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
A Vốn kinh doanh
B Vốn pháp định
C Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D Vốn điều lệ

Câu 4 Hiện nay, giải pháp được NHNN Việt Nam thực hiện để giảm tình trạng đô la
hóa là
A Duy trì lãi suất tiền gửi USD bằng không
B Đẩy mạnh cho vay bằng ngoại tệ
C Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
D Duy trì lãi suất tiền gửi USD cao hơn VND
Câu 5: Nghiệp vụ bên tài sản của Ngân hàng thương mại không bao gồm:
(A) Nghiệp vụ cho vay vốn
(B) Nghiệp vụ huy động vốn
(C) Nghiệp vụ quản lý tài sản cố định
(D) Nghiệp vụ đầu tư vốn

Câu 6 Theo luật NHNN năm 2010, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan:
(A) Trực thuộc Bộ Tài chính,
(B) Thuộc Quốc hội
(C) Ngang bộ của Chính phủ
(D) Độc lập với Chính phủ

Câu 7: Để hỗ trợ thanh khoán cho các NHTM do tác động của đại dịch Covid trong
năm 2021, NHNN điều hành công cụ nghiệp vụ thị trường mở theo hướng
(A) Tất cả các phương án trên đều sai
(B) Tạm dừng phát hành tín phiếu NHNN và tiếp tục chào mua GTCG
(C) Tăng khối lượng phát hành tín phiếu NHNN
(D) Tạm dừng chào mua GTCG của TCTD

Câu 8. Người mua quyền chọn mua:


(A) Là người đang dự đoán giá của chứng khoán trên thị trường có xu hướng giảm
(B) Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
(C) Là người đang dự đoán giả của chứng khoán trên thị trường có xu hướng
tăng
(D) Bắt buộc phải thực hiện quyền

Câu 9. Khả năng mở rộng tiền gửi lời vào ngân hàng tối đa là bao nhiêu? Biết rằng:
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 3%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là 1%. Tiền gửi mới vào Ngân Hàng
là 100 tỷ
A 10000
B 2000
C 3333,33
D 2500

Câu 20. Đặc điểm của ngân hàng chính sách là:
A Mục đích hỗ trợ tất cả các đối tượng trong nền kinh tế
B Chủ yếu nhận vốn từ Ngân sách
C Sở hữu Nhà nước, cổ phần hoặc liên doanh
D Cáp tín dụng và đầu tư dài hạn
Câu 21 Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là
A Điều kiện để doanh nghiệp ra đời vũ chiến thắng trong cạnh tranh
B Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định
C Điều kiện để đầu tư và phát triển
D Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển

Câu 22. Hệ thống NHTM tại Việt Nam hiện nay được giám sát bởi:
A Ngân hàng nhà nước
B Ủy ban chứng khoán nhà nước
C Bộ Tài chính
D Uy ban giám sát tài chính

Câu 23. Các kênh phát hành tiền Trung ương không bao gồm
(A) Nghiệp vụ thị trường mở
(B) Giao dịch của NHTW trên thị trường ngoại hối
(C) Thị trường nội tệ liên ngân hàng
(D) NHTW cho các NHTM vay

Câu 24. Sự khác biệt về lãi suất của công cụ nợ trong cấu trúc rủi ro của lãi suất là do
sự khác biệt về
(A) Tính lỏng và thuế thu nhập
(B) Mức độ rủi ro
(C) Tính lỏng và thuế thu nhập, Mức độ rủi ro
(D) Kỳ hạn thanh toán

Câu 25. Một khách hàng gửi tiền vào ngân hàng, lãi suất 11%/năm. Lãi nhập gốc hàng
năm. Sau 5 năm nhận được số tiền là 300 triệu. Hỏi người này phải gửi số tiền bao
nhiêu?
A. 204,174 tr
B. 215,14 tr
C. 156,43 tr
D. Không thể xác định được (178.035)

Câu 26. Tài sản của doanh nghiệp bao gồm


A. Tài sản cố định và tài sản tài chính
B. Tài sản cố định và tài sản lưu động
C. Tài sản cố định, tài sản lưu động và tài sản chính
D. Tài sản lưu động và tài sản chính
Câu 27. Khi nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái và lạm phát cao, cách tốt nhất
để giảm thâm hụt NSNN là
(A) Phát hành tiền để bù đắp thâm hụt
(B) Cất giá, tiết chế cơ cấu lại các khoản thì không hợp lý
(C) Tăng thuế
(D) Tất cả các đáp án được nêu

Câu 28. Nội dung nào không phải vai trò của tài chính doanh nghiệp:
(A) là công cụ kích thích và điều tiết hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
(B) Là công cụ giúp doanh nghiệp sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
(C) là công cụ giúp doanh nghiệp đưa ra các quyết định tài chính hiệu quả
(D) Là công cụ kiểm tra, giám sát các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 29. Loại thuế nào sau đây không phải thuế trực thu
A. Thuế giá trị gia tăng
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Thuế tài sản

Câu 30. Căn cứ theo đặc điểm của công cụ tài chính, thị trường tài chính gồm:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2
C. Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần
D. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn

Câu 31. Có số liệu như sau: Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng là 10500 tỷ,
tiền gửi không kỳ hạn là 2200 tỷ. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền tiền gửi tiết kiệm là 5500
tỷ. Mức cung tiền sẽ là:
A 12700
B 16000
C 7700
D 18200

Câu 32. Lợi nhuận của doanh nghiệp là:


A Được xác nhận bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tổng chi phí
gánh chịu kỳ trước
B Tất cả phương án nêu ra đều sai
C Tổng thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong kinh doanh
D Xác định bằng tổng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tổng chi phí cùng kỳ
Câu 33. Các mô hình tổ chức của cơ quan giám sát tài chính được chia
A Tất cả các phương án đưa ra đều đúng
B Mô hình giám sát theo đặc điểm thể chế
C Mô hình giám sát tài chính lưỡng đỉnh và hợp nhất
D Mô hình giám sát theo chức năng

Câu 34. Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ cũng kỳ hạn là do
(A) Trái phiếu công ty có tính lỏng cao hơn
(B). Trái phiếu công ty có tính rủi ro vỡ nợ cao hơn
(C). Trái phiếu công có giá trị thuế thu nhập thấp hơn
(D). Tất cả các phương án nêu ra đều đúng

Câu 35. Trong các kênh phát hành tiền của NHTW, kênh được sử dụng thường xuyên
và linh hoạt nhất
A Giao dịch qua nghiệp vụ thị trường mở
B Cho Chính phủ vay -> Ít sử dụng nhất
C Cho các TCTD vay
D Giao dịch trên thị trường ngoại hối

Đề 309 - 629(b):
Câu 1: Hình thức nào sau đây là nguồn tài trợ vốn ngắn hạn của doanh nghiệp
A. Phát hành cổ phiếu
B. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
C. Phát hành thương phiếu
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai

Câu 2: Dựa vào tính chất, chứng khoán được phân thành:
A. Hợp đồng ký hạn và hợp đồng giao ngay
B. Chứng khoán vô danh và chứng khoán ghi danh
C. Chứng quyền và chứng khoán phái sinh
D. Chứng khoán vốn, chứng khoán nợ và chứng khoán phái sinh

Câu 3: Tại Việt Nam, ngân hàng nào dưới đây hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận:
A. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
B. Ngân hàng phát triển Việt Nam
C. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam
D. Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam
Câu 4: Đặc điểm của các khoản nợ phải trả ngắn hạn là :
A. có thời hạn thanh toán dưới 1 năm
B. tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. có thời hạn thanh toán trên 1 năm
D. tài trợ cho toàn bộ tài sản cố định

Câu 5: Có số liệu như sau: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 9%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là 4%,
khách hàng sử dụng 100% tiền chuyển khoản. Hệ số nhân tiền là:
A. 7,69
B. 6,6
C. 5,52
D. 10,09

Câu 6: công cụ tài chính được giao dịch chính thức trên trên thị trường tiền tệ Việt
Nam là:
A. thương phiếu
B. tín phiếu ngân hàng nhà nước
C. trái phiếu ngân hàng
D. chứng chỉ quỹ

Câu 7: ngân hàng phát triển khác ngân hàng thương mại ở chỗ :
A. mục tiêu tương trợ cho các thành viên góp vốn
B. chủ yếu cho vay trung dài hạn
C. Nhận vốn từ các thành viên góp vốn
D. chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực chứng khoán

Câu 8: nguồn tài chính là


A. khả năng tài chính và các chủ thể có thể khai thác và sử dụng
B. tài sản vô hình
C. tiền tệ
D. tài sản hữu hình

Câu 9: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm có thể dẫn đến:


A. MB không đổi
B. tất cả các PA nêu ra đều sai
C. MB giảm
D. M2 tăng
Câu 10: Khi ngân hàng Trung ương thực hiện chào mua GTCG trên nghiệp vụ thị
trường mở. Sẽ làm tiền cơ sở MB….., lãi suất thị trường…….. và nguồn cung chứng
khoán……
A. Tăng, giảm ,tăng
B. Giảm, giảm, tăng
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Tăng, giảm, giảm

Câu 11: NHTW không thể kiểm soát các yếu tố nào của cung tiền:
A. Lượng tiền cơ sở MB
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Tỷ lệ dự trữ dư thừa với tiền gửi không kỳ hạn

Câu 12: Một người gửi ngân hàng 10 triệu đồng, lãi suất 8 %/năm, thời hạn hai năm
lãi nhập gốc hàng tháng. Tổng tiền gốc và lãi nhận được khi đáo hạn là:
A. 11, 604 triệu đồng
B. 10,507 triệu đồng
C. 11,717 triệu đồng
D. 11,729 triệu đồng

Câu 13: Chủ thể phát hành cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
B. Các doanh nghiệp
C. NHTW
D. Chính phủ

Câu 14: Thông tin bất cân xứng có thể dẫn đến:
A. Lựa chọn đối nghịch, rủi ro lãi suất
B. Rủi ro đạo đức, lựa chọn đối nghịch
C. Rủi ro đạo đức, rủi ro thị trường
D. Rủi ro đạo đức, rủi ro lãi suất

Câu 15: Hệ thống tài chính cung cấp phương tiện chuyển giao và phân tán rủi ro thông
qua:
A. Cơ sở hạ tầng tài chính
B. Cơ quan giám sát điều hành
C. Công cụ tài chính
D. Hệ thống thanh toán
Câu 16: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí khác
D. Chi phí sản xuất kinh doanh

Câu 17: Các mô hình tổ chức của cơ quan giám sát tài chính được chia:
A. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng
B. Mô hình giám sát theo đặc điểm thể chế
C. Mô hình giám sát theo chức năng
D. Mô hình giám sát tài chính lưỡng đỉnh và hợp nhất

Câu 18: Trong giai đoạn Covid, Nhân tố tác động làm tổng phương tiện thanh toán
trong nền kinh tế (M2) của Việt Nam tăng:
A. MB
B. rd
C. rt
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai

Câu 19: NHTM A chiết khấu một trái phiếu có mệnh giá 110 triệu đồng, thời hạn một
năm. Nếu giá chiết khấu là 95 triệu đồng thì lãi suất hoàn vốn là:
A. 17,87%
B. 15%
C. 14,58%
D. 15,78%

Câu 20: Lãi suất tái chiết khấu áp dụng khi:


A. Các trung gian tài chính cho vay lẫn nhau
B. Các NHTM cho vay lẫn nhau
C. Các NHTM chiết khấu GTCG còn thời hạn thanh toán cho khách hàng
D. NHTM chiết khấu lại GTCG đủ điều kiện cho các ngân hàng
Câu 21: Nội dung chi đầu tư phát triển không bao gồm:
A. Chị hỗ trợ các doanh nghiệp nhà nước
B. Chi cho hoạt động quản lý nhà nước
C. Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
D. Chi dự trữ nhà nước

Câu 22: Cấu trúc hệ thống tài chính Việt Nam là:
A. Hệ thống tài chính dựa vào doanh nghiệp
B. Hệ thống tài chính dựa vào thị trường
C. Hệ thống tài chính dựa vào nhà nước
D. Hệ thống tài chính dựa vào ngân hàng

Câu 23: Chi tiêu chính phủ ra tăng quá mức có thể dẫn đến tình trạng:
A. Lạm phát do cung hàng hóa tăng
B. Lạm phát do cầu kéo
C. Lạm phát do sức ỳ của nền kinh tế
D. Lạm phát do chi phí đẩy

Câu 24: Lãi suất thực là:


A. Lãi suất nằm trong tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất có mối quan hệ với tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát
D. Lãi suất danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát

Câu 25: Đặc điểm của thuế gián thu là:


A. Đánh gián tiếp vào thu nhập, tài sản của người chịu thuế
B. Người nộp thuế và người chịu thuế là một
C. Không chuyển giao gánh nặng thuế
D. Đánh trực tiếp vào tài sản và thu nhập của người nộp thuế

Câu 27: Giả sử lãi suất danh nghĩa là 9%, tỷ lệ lạm phát dự tính là 7%. Lãi suất thực
dự tính sẽ là:
A. 3%
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. 16%
D. 2%

Câu 28: Sự khác biệt về lãi suất của công cụ nợ trong cấu trúc kỳ hạn của lãi suất là do
sự khác biệt về:
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. Kỳ hạn thanh toán
C. Mức độ rủi ro
D. Tính tổng và thuế thu nhập
Câu 29: khoản mục nào sau đây thuộc về nguồn vốn của ngân hàng thương mại:
A. Phát hành giấy tờ có giá
B. Cho vay
C. Tiền gửi tại ngân hàng trung ương
D. Tiền mặt tại quỹ

Câu 30: nội dung sau đây không phải tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình:
A. Có hình thái vật chất thay đổi
B. Phải chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản
đó
C. Có thời gian sử dụng trên một năm
D. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy và có đủ tiêu
chuẩn giá trị

Câu 31: các khoản viện trợ của nước ngoài được xếp vào khoản thu:
A. Thu thường xuyên của ngân sách
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Thu bù đắp thiếu hụt ngân sách
D. Thu không thường xuyên của ngân sách

Câu 32: Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn:
A. Phân chia quyền kiểm soát và biểu quyết trong công ty
B. Tăng vốn điều lệ
C. Tăng khả năng huy động vốn của doanh nghiệp
D. Tăng quy mô vốn dài hạn, không bị áp lực phải trả lãi
Câu 33: Để kiềm chế kinh tế tăng trưởng quá nóng, chính phủ nên áp dụng các biện
pháp:
A. Giảm thuế, giảm các loại phí, lệ phí, tăng các loại trợ cấp
B. Giảm thuế, tăng các loại lệ phí, giảm các loại trợ cấp
C. Giảm chi thường xuyên, giảm chi đầu tư phát triển và các khoản chi khác
D. Tăng chi thường xuyên, chi đầu tư phát triển và các khoản chi khác

Câu 34: Nguồn vốn huy động chủ yếu của hệ thống ngân hàng Việt Nam
A. Phát hành giấy tờ có giá
B. tất cả phương án nêu ra đều đúng
C. vốn vay từ ngân hàng nhà nước
D. vốn tiền gửi

Câu 35: Công cụ linh hoạt và hiệu quả cao nhất trong điều hành CSTT truyền thống
của NHTW là:
A. Tất cả các công cụ nêu ra
B. Tái cấp vốn
C. Dự trữ bắt buộc
D. Nghiệp vụ thị trường mở

Câu 36: NHTM Nào sau đây không thuộc khối NHTM nhà nước tại Việt Nam:
A. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
B. Ngân hàng thương mại TNHH MTV xây dựng Việt Nam
C. NHTM Cổ phần công thương Việt Nam
D. Ngân hàng chính sách xã hội & ngân hàng phát triển Việt Nam

Câu 37: tại Việt Nam, cơ quan nhà nước chịu trách nhiệm quản lý thị trường chứng
khoán:
A. Hiệp hội kinh doanh chứng khoán
B. Ủy ban chứng khoán nhà nước
C. Ủy ban chính quyền địa phương
D. Sợ giao dịch chứng khoán

Câu 38: Căn cứ để phân chia nguồn gốc của doanh nghiệp thành nguồn vốn chủ sở
hữu và nợ phải trả là:
A. Căn cứ vào phạm vi huy động vốn
B. Căn cứ vào phương thức huy động
C. Căn cứ vào quyền sở hữu
D. Căn cứ vào thời gian huy động
Câu 39: ngân hàng chính sách khác ngân hàng phát triển:
A. Chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực chứng khoán
B. Mục tiêu hỗ trợ vốn cho các đối tượng chính sách
C. Mục tiêu vì lợi nhuận
D. Chủ yếu kinh doanh vốn ngắn hạn

Câu 40: NHTW cho chính phủ vay nhằm mục đích:
A. Bù đắp thiếu hụt tạm thời quỹ NSNN và cho vay ứng trước năm tài chính
B. Cho vay ứng trước năm tài chính
C. Điều hành chính sách tiền tệ quốc gia
D. Bù đắp thiếu hụt tạm thời quỹ NSNN

Đề 915
Câu 11: NHNN không thực hiện nhiệm vụ nào sau đây:
A. Thực thi chính sách tài khóa
B. Phát hành tiền Trung ương
C. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
D. Cho vay đối với các TCTD

Câu 12: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 4%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là 1% . Tiền gửi vào
ngân hàng là 200 tỷ thì khả năng mở rộng tiền gửi tối đa là bao nhiêu?
A. 40.000
B. 4000
C. 200
D. 1.333,33

Câu 13: Chủ thể phát hành cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là:
A. Các doanh nghiệp
B. Chính phủ
C. NHTW
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
Câu 14: Theo các nhà kinh tế học: “ một vật được chấp nhận làm...trong trao đổi và là
phương tiện thanh toán các khoản nợ thì được coi là tiền tệ.”
A. Hàng hóa
B. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
C. Tiền giấy
D. Môi giới trung gian
Câu 16: Khi NHTW thực hiện chào mua GTCG trên nghiệp vụ thị trường mở Sẽ làm
tiền cơ sở (MB)….., lãi suất thị trường…….. và nguồn cung chứng khoán……
A. Tăng, giảm, tăng
B. Giảm, giảm, tăng
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Tăng, giảm, giảm
Câu 17: Trong cấu trúc rủi ro của lãi suất mối quan hệ giữa tính lỏng và lãi suất có
một công cụ nợ là:
A. Có thể thuận chiều hoặc nghịch chiều
B. Thuận chiều
C. Nghịch chiều
D. Quan hệ hai chiều
Câu 18: Hệ thống NHTM tại Việt Nam hiện nay được giám sát bởi
A. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
B. Ủy ban giám sát tài chính
C. Ngân hàng nhà nước
D. Bộ Tài chính

Câu 19: Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa là bao nhiêu biết rằng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
là 4%, tỷ lệ dự trữ dư thừa là 5%, tiền gửi mới vào ngân hàng là 100 tỷ.
A. 4000
B. 1000
C. 2500
D. 1111,11
Câu 20: NHTM A chiết khấu một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu đồng thời hạn 1
năm. Nếu giá chiết khấu là 95 triệu thì lãi suất hoàn vốn là:
A. 5%
B. 5,26%
C. 4,26%
D. 1,05%
Câu 21: Nguyên nhân gây thâm hụt ngân sách nhà nước không xuất phát từ:
A. Tác động của chu kỳ kinh tế
B. Điều hành ngân sách không hợp lý
C. Thay đổi cơ cấu thu chi
D. Tăng trưởng kinh tế cao và ổn định
Câu 22: Các hình thái tiền tệ phát triển theo trình tự:
A. Tiền giấy, tiền qua ngân hàng, tiền hàng hóa, tiền kim loại
B. Tiền hàng hóa, tiền kim loại, tiền giấy, tiền qua ngân hàng
C. Tiền hàng hóa, tiền giấy, tiền qua ngân hàng
D. Tiền kim loại, tiền hàng hóa, tiền giấy, tiền qua ngân hàng
Câu 23: Hoạt động nào của ngân hàng Trung ương làm tiền Trung ương MB giảm:
A. Mua ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
B. Cho chính phủ vay
C. Cho vay các ngân hàng thương mại
D. Bán chứng khoán trên thị trường mở
Câu 24: Tỷ suất lợi tức:
A. Thường lớn hơn hoặc bằng lãi suất hoàn vốn
B. Thường nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn
C. Thường lớn hơn lãi suất hoàn vốn
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Câu 25: Để kiềm chế kinh tế tăng trưởng quá nóng, chính phủ nên áp dụng các biện
pháp:
A. Tăng chi thường xuyên chi đầu tư phát triển và các khoản chi khác
B. Giảm chi thường xuyên giảm chi đầu tư phát triển và các khoản chi khác
C. Giảm thuế tăng các loại lệ phí giảm các loại trợ cấp
D. giảm thuế, giảm các loại phí, lệ phí tăng các loại trợ cấp

Câu 26: Trong giai đoạn Covid các tổ chức tài chính nào thực hiện các giải pháp tín
dụng hỗ trợ nền kinh tế:
A. Công ty bảo hiểm
B. Công ty chứng khoán
C. Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
Câu 27: Khoản mục nào sau đây thuộc về nguồn vốn của ngân hàng thương mại:
A. Tiền mặt tại quỹ
B. Phát hành giấy tờ có giá
C. Cho vay
D. Tiền gửi tại ngân hàng Trung ương
Câu 28: Hình thức nào sau đây là nguồn tài trợ vốn ngắn hạn của doanh nghiệp
A. Phát hành thương phiếu
B. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
D. Phát hành cổ phiếu
Câu 29: Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến việc ra quyết định tài chính của doanh
nghiệp Việt Nam trong giai đoạn đại dịch Covid năm 2020- 2021 là :
A. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
B. Do yêu cầu từ Công Đoàn
C. Do điều kiện nền kinh tế thay đổi
D. Do hiệp hội doanh nghiệp đề xuất
Câu 30: Yếu tố nào sau đây không thuộc thành phần cung quỹ cho vay:
A. Tiền tiết kiệm của cá nhân hộ gia đình
B. Thặng dư của ngân sách
C. Tài sản cố định của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai

Câu 31: Tiêu chuẩn lựa chọn mục tiêu trung gian trong điều hành CSTT là:
A. Có thể đo lường được, có khả năng kiểm soát được ,có liên hệ chặt chẽ với
mục tiêu hoạt động
B. Có thể đo lường được, có khả năng kiểm soát được, có liên hệ chặt chẽ với
mục tiêu cuối cùng
C. Có khả năng kiểm soát được, có liên hệ chặt chẽ với mục tiêu cuối cùng và
mục tiêu hoạt động
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Câu 32: Có số liệu như sau: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% ,tỷ lệ dự trữ dư thừa là 2%,
khách hàng sử dụng 100% tiền chuyển khoản. Hệ số nhân tiền là:
A. 8,33
B. 12
C. 5,33
D. 4
Câu 33: Chức năng nào của tiền tệ khắc phục sự trùng hợp kép về nhu cầu của trao đổi
trực tiếp:
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện tích lũy
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Phương tiện trao đổi
Câu 34: Thị trường thứ cấp:
A. Có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất của doanh nghiệp
B. Có ảnh hưởng gián tiếp đến quy mô thị trường sơ cấp
C. Có quy mô giao dịch lớn hơn thị trường sơ cấp và có tác dụng huy động thêm
vốn
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai

Câu 35: NHTW có thể phát hành tiền qua các kênh nào sau đây:
A. Cho các TCTD vay, cho chính phủ vay, mua ngoại tệ trên thị trường ngoại hối,
bán GTCG qua nghiệp vụ thị trường mở
B. Cho chính phủ vay, bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối, mua GTCG qua
nghiệp vụ thị trường mở, cho các TCTD vay
C. Cho các TCTD vay, cho chính phủ vay, mua ngoại tệ trên thị trường ngoại hối,
mua GTCG qua nghiệp vụ thị trường mở
D. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
Câu 36: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng lạm phát cao của Việt Nam giai đoạn
2008 - 2011 là do:
A. Bội chi ngân sách nhà nước tăng nhanh
B. Giá dầu tăng kỷ lục
C. Việt Nam tham gia WTO
D. Cung tiền và tăng trưởng tín dụng tăng rất cao
Câu 37: Trình tự phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp thường thực hiện theo thứ tự:
A. Bù lỗ năm trước nếu có, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, trích lập các quỹ
B. Bù lỗ năm trước nếu có, trích lập các quỹ, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Trích lập các quỹ, bù lỗ năm trước nếu có, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, bù lỗ năm trước nếu có, trích lập các quỹ
Câu 38: Quỹ trợ cấp hưu trí là loại hình:
A. Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng
B. Trung gian nhận tiền gửi
C. Tất cả các phương án nêu ra đều sai
D. Trung gian đầu tư
Câu 39: Đặc điểm của tài chính công không bao gồm:
A. Hiệu quả hoạt động không lượng hóa được
B. Vì lợi ích công cộng, phạm vi hoạt động rộng
C. Thuộc quyền sở hữu của cá nhân
D. Gắn liền với việc thực hiện các chức năng nhiệm vụ của nhà nước
Câu 40: Nhân tố không tác động đến cầu Tiền giao dịch và cầu Tiền dự phòng là:
A. Mức độ yêu thích rủi ro của các nhà đầu tư
B. Lãi suất
C. Chi phí giao dịch
D. Thu nhập

https://m.tracnghiem.net/dai-hoc/1550-cau-trac-nghiem-tai-chinh-tien-te-39.html

hoc247.net/bo-65-cau-hoi-tu-luan-on-thi-mon-ly-thuyet-tai-chinh-tien-te-gtid378.html
âu 1. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
a.Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
b.Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
c.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông.
d.Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương

Câu 2. Trong các loại biến động sau, biến động nào ảnh hưởng đến cơ số tiền
tệ (MB) với tốc độ nhanh nhất:
a. Sự gia tăng sử dụng séc
b. Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát hành séc.
c. Lãi suất tăng lên.
d. Lãi suất giảm đi.

Câu 3. Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá để bảo đảm khả năng thanh
toán, số nhân tiền tệ sẽ
a. Tăng.
b. Giảm.
c. Giảm không đáng kể.
d. Không thay đổi.

Câu 4. Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay
đổi như thế nào?
a.Chắc chắn sẽ tăng.
b.Có thể sẽ tăng.
c.Có thể sẽ giảm.
d.Không thay đổi.

Câu 5. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt
buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không xác định được
d. Không thay đổi

Câu 6. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm
xuống khi:
a. Các ngân hàng thơng mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương.
b. Ngân hàng Trung ơng mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thơng mại.
c. Ngân hàng trung ơng mua tín phiếu kho bạc trên thị trờng mở.
d. Không có phương án nào đúng.

Câu 7. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:


a.Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
b. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
c.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
d.Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.
e.Tất cả các trờng hợp trên.

Câu 8. Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều với sự thay đổi các nhân tố:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
c. Tiền cơ sở (MB)
d. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
e.Tất cả các phương án trên.

Câu 9. Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
c. Tiền cơ sở (MB)
d. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
e.Tất cả các phương án trên.

Câu 10. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được
tính là 1 bộ phận của M1 ko?
a. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
b. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông
tiềm năng.
c. Có, vì số tiền đó vẫn là ptiện thanh toán do NHTW phát hành và có thể tham gia
vào lưu thông bất kỳ lúc nào.
d. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.

Câu 11. Các hãng môi giới ở Mỹ vận động rất ráo riết để duy trì đạo luật
Glass-Steagall (1933) nhăm
a. Để các ngân hàng thương mại phải thu hẹp hoạt động trong nước.
b. ) Để các hãng môi giới đó không phải cạnh tranh với các NHTM trong các hoạt
động kinh doanh chứng khoán.
c. Để các hãng môi giới đó có lợi thế hơn và mở rộng các hoạt động cho vay ngắn
hạn.
d.Để các hãng môi giới đó duy trì khả năng độc quyền trong hoạt động kinh doanh
ngoại tệ.

Câu 12. Hãy cho biết ý kiến chị về nhận định:"Số nhân tiền nhất thiết phải lớn
hơn 1":
a. Đúng.
b. Sai.
c. Không có cơ sở để khẳng định rõ ràng nhận định đó là đúng hay sai.

Câu 13. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi ? nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu cho
các NHTM trên thị trờng mở?
a.Tăng.
b.Giảm.
c.Không thay đổi.
d.Không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ.
Câu 14. Giả định các yếu tố khác ko thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt
buộc, lượng tiền cung ứng sẽ
a. Có thể tăng.
b. Có thể giảm.
c. Có thể không tăng.
d. Có thể không giảm.
e.Chắc chắn sẽ tăng.
f.Chắc chắn sẽ giảm.

Câu 15. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi ? nếu NHTW thực hiện các nghiệp vụ
mua trên thị trường mở vào lúc mà lãi suất thị trường đang tăng lên?
a. Có thể sẽ tăng.
b. Có thể sẽ giảm.
c. Có thể không tăng.
d. Chắc chắn sẽ tăng.
e.Chắc chắn sẽ giảm.

Câu 16. NHNN quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở, việc này có tác
động gì đến cơ số tiền tệ?
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không có cơ sở để xác định

Câu 17. Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:
a.Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lu thông chậm.
b.Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lợng ngoại tệ quá lớn.
c. Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng
tiền chưa thực sự ổn định.
d.Sức mua của đồng tiền không ổn định và lợng ngoại tệ chuyển ra nớc ngoài lớn.

Câu 18. Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trờng mở,
lượng tiền cung ứng sẽ
a. Có thể tăng.
b. Có thể giảm.
c. Chắc chắn sẽ tăng.
d. Chắc chắn sẽ giảm.
e.Không thay đổi.

Câu 19. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phương
tiện thanh toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào?
a.Tăng.
b.Giảm.
c.Không thay đổi.
Câu 20. Lãi suất thoả thuận đợc áp dụng trong tín dụng ngoại tệ và Đồng Việt
Nam đợc áp dụng ở nước ta từ:
a.Tháng 7/2001 và tháng 6/2002
b. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003
c. Tháng 7/2001 và tháng 7/2002
d. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003

You might also like