You are on page 1of 6

Bài kiểm tra môn Tài chính

Tiền tệ 1
50 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài 75 phút

Câu1: Một trong những vai trò của thị trường thứ cấp là
A-không tạo ra tính thanh khoản cho các công cụ tài chính đã phát
hành trên thị trường sơ cấp
B-giúp đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của tổ chức phát hành
C-cung cấp vốn cho tổ chức phát hành
D-tạo ra hàng hoá cho thị trường tài chính
Câu2: Ngân hàng có mục đích xã hội sẽ
A-thực hiện nhiệm vụ cấp tín dụng cho toàn xã hội
B-cấp tín dụng cho chính phủ
C-cấp tín dụng ưu đãi cho các đối tượng chính sách
D-hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận là chính
Câu3: Mục tiêu nào được đánh giá là quan trọng
nhất của ngân hàng trung ương
A-tạo sự ổn định hệ thống tài chính
B-ổn định giá trị tiền tệ
C-thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D-giảm tỷ lệ thất nghiệp
Câu4: Chức năng chính của tiền tệ bao gồm
A-trung gian trao đổi, thanh toán, và cất giữ giá trị
B-trung gian trao đổi, đo lường giá trị, thanh toán
C-trung gian trao đổi, đo lường giá trị, cất giữ giá trị
D-tất cả đều sai
Câu5: Theo phương diện quản lý nhà nước, tiền có
thể được hiểu là
A-phương tiện thanh toán pháp quy mà người dân phải chấp nhận sử
dụng trong thanh toán
B-bất cứ thứ gì được xã hội chấp nhận rộng rãi trong thanh toán
C-hàng hoá có giá trị thực
D-hàng hoá được đảm bảo bằng lượng vàng nhất định
Câu6: Nhận định nào sau đây đúng nhất khi đề cập
đến giá trị của tiền pháp định
A-giá trị của đồng tiền do nhà nước quy định
B-giá trị của đồng tiền là chi phí sản xuất ra đồng tiền đó
C-giá trị của đồng tiền là sức mua của đồng tiền tại từng thời điểm
D-giá trị của đồng tiền chính là số vàng có thể được quy đổi tại ngân
hàng trung ương
Câu8: Khi thực hiện chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng thương mại đã
A-thực hiện vai trò chuyển rủi ro từ người cho ngân hàng vay sang
người đi vay từ ngân hàng
B-thực hiện vai trò chuyển rủi ro từ người đi vay ngân hàng sang người
cho ngân hàng vay
C-trở thành trung gian tiếp nhận rủi ro đến từ người gửi tiền và
người đi vay ngân hàng
D-là trung gian chuyển rủi ro từ ngân hàng sang cả người cho ngân
hàng vay và người đi vay ngân hàng
Câu9: Giá trị thời gian của tiền thể hiện
A-một đồng ở hiện tại có cơ hội để tạo ra giá trị lớn hơn một đồng
trong tương lai
B-một đồng ở hiện tại có giá trị giống với một đồng trong tương lai
C-một đồng ở hiện tại sẽ nhỏ hơn hai đồng trong tương lai
D-không có câu nào đúng
Câu 10: Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là
A-công ty cổ phần siêu lớn
B-công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước
C-tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá vào hoạt động kinh
doanh tín dụng
D-loại hình trung gian tài chính
Câu 11: Khoản tiền vay từ các tổ chức tín dụng khác trong năm 20xx của ngân hàng CTG là
500 tỷ đồng sẽ được phản ánh ở phần nào trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng CTG
A-tài sản Có
B-tài sản Nợ
C-Vốn chủ sở hữu
D-tất cả đều sai
Câu12: Tổng tiền gửi tạo ra trong toàn hệ thống là bao nhiêu nếu 1 khách hàng gửi vào ngân
hàng thương mại X 100 triệu đồng dưới hình thức tiền gửi có kì hạn. Giả sử, tỷ lệ dự trữ bắt
buộc đối với tiền gửi nói chung là 10%, ngân hàng thương mại không có dự trữ tại quỹ, và
người dân gửi hết tiền vào ngân hàng.
A-1,000 triệu đồng
B-100 triệu đồng
C-900 triệu đồng
D-10,000 triệu đồng
Câu13: Ngân hàng thương mại hoạt động có mục đích
A-tìm kiếm lợi nhuận
B-trợ giúp cho hoạt động của Ngân hàng trung ương
C-thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
D-tìm kiếm lợi nhuận và điều hành ngân hàng trung ương
Câu14: Khi lãi suất liên ngân hàng tăng lên
A-lãi suất vay mượn ngắn hạn trong nền kinh tế có thể giảm
B-lãi suất vay mượn ngắn hạn trong nền kinh tế có thể tăng
C-lãi suất vay mượn dài hạn trong nền kinh tế có thể giảm
D-lãi suất vay mượn dài hạn trong nền kinh tế có thể tăng
Câu15: Nếu khách hàng A gửi 100 triệu dưới dạng tài khoản thanh toán vào ngân hàng B,
ngân hàng B sau khi thực hiện dự trữ bắt buộc là 10 % đã cho khách hàng C vay toàn bộ số
tiền còn lại, khi đó
A-cung tiền M1 tăng 100 triệu
B-cung tiền M1 tăng 90 triệu
C-cung tiền M1 không thay đổi
D-cung tiền M1 giảm 10 triệu
Câu16: Hoạt động nào sau đây tạo ra an toàn thanh khoản cho ngân hàng
A-huy động ngắn hạn và cho vay ngắn hạn
B-huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn
C-huy động dài hạn và cho vay dài hạn
D-huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn
Câu17: Hoạt động nào sau đây tạo ra lãi suất biên lớn nhất cho ngân hàng
A-huy động ngắn hạn và cho vay ngắn hạn
B-huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn
C-huy động dài hạn và cho vay dài hạn
D-huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn
Câu18: Một ngân hàng thương mại có dự trữ vượt mức là 6,000usd, tiền gửi ngân hàng là
100,000usd, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20 %. Dự trữ vượt mức sẽ là bao nhiêu nếu tỷ lệ dự trữ
bắt buộc tăng lên 25 %.
A- - 5,000usd
B- - 1,000usd
C- 1,000usd
D- 5,000usd
Câu19: So với hoạt động huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn, hoạt động huy động dài hạn
và cho vay ngắn hạn của ngân hàng thương mại đã tạo ra
A-rủi ro thanh khoản thấp hơn
B-rủi ro thanh khoản nhiều hơn
C-rủi ro thanh khoản như nhau
D-không có cơ sở để xác định
Câu20: Khi tạm thời mất thanh khoản, ngân hàng thương mại có thể
A-rút hết quỹ dự trữ bắt buộc
B-vay liên ngân hàng
C-bắt buộc các ngân hàng thương mại khác cho vay tái chiết khấu giấy
tờ có giá
D-bắt buộc người vay tiền trả cho ngân hàng trước hạn
Câu21: Ngoài hoạt động cho vay/tín dụng, ngân hàng thương mại có thể kiếm thu nhập từ
hoạt động kinh doanh khác như
A-đầu tư chứng khoán
B-đầu tư vàng
C-góp vốn đầu tư
D-tất cả đều đúng
Câu22: So với ngân hàng thương mại, hoạt động cho vay tiêu dùng của công ty tài chính tiêu
dùng thông thường sẽ
A-hướng tới các khách hàng rủi ro hơn
B-có mức lãi suất cho vay thấp hơn
C-có kì hạn dài hơn
D-yêu cầu cho vay nghiêm ngặt hơn
Câu23: Định chế tài chính nào sau đây phải thực hiện quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
A-ngân hàng thương mại
B-công ty cho thuê tài chính
C-quỹ đầu tư
D-công ty bảo hiểm
Câu24: Giả sử các yếu tố khác không đổi, hoạt động mở rộng tín dụng của hệ thống ngân
hàng thương mại
A-chắc chắn gia tăng hiệu quả của nền kinh tế
B-chắc chắn làm cho lãi suất vay mượn trong nền kinh tế tăng
C-có thể gia tăng lạm phát trong nền kinh tế
D-có thể không gia tăng lượng tiền mặt trong nền kinh tế
Câu25: Nhận định nào sau đây là không đúng về ngân hàng trung ương
A-có thể ngân hàng của chính phủ
B-là ngân hàng của các ngân hàng
C-là tổ chức thực thi các chính sách tiền tệ
D-là ngân hàng của các tổ chức phi tài chính
Câu26: Ngân hàng trung ương quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm
A-đảm bảo an ninh thanh toán
B-thực hiện chính sách tài khoá
C-tăng thu nhập cho các ngân hàng thương mại
D-tăng thu nhập cho ngân hàng trung ương
Câu 27: Nghiệp vụ thị trường mở là
A-hoạt động dự trữ của hệ thống ngân hàng
B-ngân hàng trung ương mua, bán chứng khoán của các ngân hàng
thương mại trên thị trường tiền tệ
C-hoạt động mua bán giấy tờ có giá của ngân hàng trung ương trên
thị trường tiền tệ
D-cơ chế tác động trực tiếp với lãi suất kinh doanh của hệ thống ngân
hàng thương mại
Câu28: Với vai trò là người cho vay cuối cùng, NHTW có thể
A-giúp các ngân hàng thương mại yên tâm hơn khi tiến hành cho vay
B-buộc ngân hàng thương mại phải cẩn thận hơn khi cho vay
C-tránh được tác động của hoảng loan tài chính đối với hệ thống
ngân hàng
D-tạo được niềm tin cho công chúng về các khoản chi tiêu công của
chính phủ
Câu29: Ngân hàng trung ương mua vào một lượng tín phiếu kho bạc trên thị trường mở,
lượng tiền cung ứng sẽ
A-tăng
B-giảm
C-không đổi
D-không có cơ sở để xác định
Câu 30: Nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giả sử các yếu tố khác không
đổi, số nhân tiền đơn sẽ
A-không đổi
B-không có cơ sở xác định
C-tăng
D-giảm
Câu 31: Mục đích chính của ngân hàng trung ương khi tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
A-giảm sức mua của nền kinh tế
B-giảm khả năng tạo tiền của ngân hàng thương mại
C-tăng quyền lực cho ngân hàng trung ương
D-giảm lượng tiêu thụ hàng hoá
Câu32: Việt nam đang áp dụng mô hình tổ chức nào cho ngân hàng trung ương
A-vừa độc lập vừa trực thuộc chính phủ
B-độc lập với chính phủ
C-trực thuộc chính phủ
D-trực thuộc quốc hội
Câu33: Khoản vay cuả ngân hàng thương mại từ ngân hàng trung ương
A-là khoản vay quan trọng của ngân hàng
B-không phải trả lãi suất nếu ngân hàng hoạt động kinh doanh lành mạnh
C-đo lường mức độ uy tín của ngân hàng
D-thể hiện sự kém hiệu quả trong hoạt động huy động vốn tiền gửi
của ngân hàng
Câu34: … và … đều là tài sản Có cả ngân hàng trung ương
A-tiền mặt đang lưu hành, dự trữ
B-tiền mặt đang lưu hành, trái phiếu chính phủ
C-trái phiếu chính phủ, khoản cho vay chiết khấu
D-trái phiếu chính phủ, dự trữ
Câu35: Giả sử các điều kiện liên quan là không thay đổi, việc ngân hàng trung ương giảm tỷ
lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm … số nhân tiền và … mức cung tiền.
A-tăng, tăng
B- giảm, giảm
C- tăng, giảm
D- giảm, tăng
Câu36: Cách thức nào sau đây không làm tăng cung tiền trong nền kinh tế
A-NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B-NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu
C-NHTW mua vào tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
D-NHTW bán ra tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
Câu37: Công cụ điều tiết gián tiếp quan trọng trong mục tiêu trung gian của chính sách tiền
tệ là
A-hạn mức tín dụng và dự trữ bắt buộc
B-nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc
C-hạn mức tín dụng và chính sách tái chiết khấu
D-khung giới hạn lãi suất tiền gửi tối thiểu và cho vay tối đa
Câu38: Mục tiêu chủ yếu và dài hạn của chính sách tiền tệ là
A-tăng trưởng kinh tế
B-ổn định giá cả
C-tạo việc làm, giảm thất nghiệp
D-tất cả đều đúng
Câu39: Nếu lãi suất tái chiết khấu luôn cao hơn lãi suất cho vay liên ngân hàng thì
A-NHTW sẽ ít phải quản lý hoạt động cho vay chiết khấu
B-NHTM sẽ đi vay từ thị trường tiền tệ
C-NHTW sẽ điều tiết được lượng tiền vay của NHTM
D-NHTM sẽ hạn chế đi vay từ thị trường tiền tệ
Câu40: Biện pháp nào sau đây có thể kiềm chế đà tăng của lạm phát
A-NHTW bán giấy tờ có giá
B-NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C-NHTW tăng lãi suất tái cấp vốn
D-tất cả đều đúng
Câu41: Phát biểu nào sau đây không đúng
A-lạm phát có thể tăng nếu chính phủ gia tăng hoạt động vay mượn từ NHTW
B-lạm phát có thể tăng nếu NHTW thực hiện chính sách tăng trưởng tín dụng
C-lạm phát có thể tăng nếu NHTW mua vào một lượng lớn giấy tờ có giá
D-lạm phát có thể tăng nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu42: Đối với cơ chế kiểm soát cung tiền của NHTW, phát biểu nào sau đây không đúng
A-NHTW không trực tiếp kiểm soát cung tiền
B-NHTW trực tiếp kiểm soát cung tiền
C-NHTW có thể kiểm soát cung tiền thông qua nghiệp vụ thị trường mở
D-NHTW có thể kiểm soát cung tiền thông qua tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu43: Khi chính phủ sử dụng tiền vay từ NHTW để thanh toán vốn gốc các trái phiếu đến
hạn, hoạt động này sẽ
A-làm tăng nợ công của chính phủ
B-làm tăng cung tiền trong nền kinh tế
C-làm giảm cung tiền trong nền kinh tế
D-cung tiền không thay đổi
Câu44: NHTM cần mở tài khoản tiền gửi tại NHTW để
A-thực hiện quy định của chính sách tỷ giá
B-đảm bảo nghiệp vụ thanh toán bù trừ của NHTW
C-cho NHTW vay khi cần thiết
D-thực hiện quy định của chính sách tài khoá
Câu45: Khi chính sách tiền tệ độc lập với chính sách tài khoá thì mô hình tổ chức của
NHTW tương ứng là
A-phụ thuộc chính phủ
B-độc lập với chính phủ
C-độc lập tương đối với chính phủ
D-không có mô hình nào đúng
Câu46: Khi thực hiện nghiệp vụ thanh toán bù trừ, NHTW yêu cầu
A-NHTM không cần phải thiết lập tài khoản dự trữ tại NHTW
B-việc thanh toán giữa các ngân hàng khác được thực hiện trực tiếp
giữa các ngân hàng thông qua sự giám sát của NHTW
C-việc thanh toán giữa các ngân hàng khác phải được bù trừ thông
qua tài khoản tiền gửi của các của các NHTM tại NHTW
D-không có câu nào đúng
Câu47: Tại Việt Nam, ngân hàng nhà nước
A-được quyền sở hữu các NHTM thông qua hoạt động góp vốn
B-được quyền kiểm soát NHTM thông qua các quy định
C-chịu trách nhiệm trong việc ổn định hệ thống tiền tệ quốc gia
D-tất cả đều đúng
Câu48: Doanh nghiệp phát hành trái phiếu để
A-bổ sung nguồn vốn ngắn hạn
B-bổ sung nguồn vốn dài hạn
C-bổ sung nguồn vốn chủ sở hữu
D-trả các khoản vay ngắn hạn
Câu49: Công cụ nợ nào sau đây không cần có tài sản thế chấp khi phát hành
A-trái phiếu chính quyền địa phương
B-tín phiếu kho bạc
C-chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
D-tất cả đều đúng
Câu50: Thị trường thứ cấp là nơi
A-giao dịch các công cụ tài chính đã phát hành lần đầu
B-cung cấp thanh khoản cho thị trường OTC
C-cung cấp thanh khoản cho thị trường giao dịch tập trung
D-giao dịch các công cụ tài chính chưa được phát hành
Câu51: Công cụ nào sau đây thuộc thị trường vốn
A-tín phiếu kho bạc
B-thương phiếu
C-trái phiếu chính phủ
D-thoả thuận mua lại - Repos

You might also like