You are on page 1of 12

Đề 1

1/Để một vật trở thành tiền, vật đó phải


A-được đảm bảo bằng vàng
B-do chính phủ sản xuất ra
C-được chấp nhận chung trong thanh toán
D-tất cả đáp án đều sai
2/Hoạt động nào sau đây của ngân hàng đã tạo ra thanh khoản cho nền kinh tế
A-huy động ngắn han và cho vay ngắn hạn
B-huy đông ngắn hạn và cho vay dài hạn
C-huy động dài hạn và cho vay dài hạn
D-huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn
3/Nếu 1USD được giao dịch trên thị trường ngoại hối với giá 0.75EUR thì có nghĩa
1EUR được mua bằng…USD
A-0.75
B-1.00
C-1.33
D-1.754
4/Khi tạm thời mất thanh khoản, NHTM có thể
A-Rút hết quỹ dự trữ bắt buộc
B-Vay liên Ngân hàng
C-Tái chiết khấu giấy tờ có giá tại NHTW
D-cả b và c đúng
5/Tiền giấy lưu hành ở Việt Nam ngày nay
A-có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
B-vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước quy định
C-là một hình thức của hoá tệ
D-cả 3 câu trên đều đúng
6/Tính lỏng của tài sản là
A-khả năng có được thu nhập từ lãi suất phát sinh từ tài sản
B-khả năng chuyển đổi sang tiền mặt của tài sản
C-khả năng chuyển sang cổ phiếu thông thường
D-khả năng có thể bán với giá chiết khấu hoặc ưu đãi
7/Mức cung tiền thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là
A-M1
B-M2
C-M3
D-vàng và ngoại tệ mạnh
E-không có phương án nào đúng
8/Nếu các điều kiện khác không thay đổi, giả sử có một yếu tố làm tăng cầu hàng…so
với cầu hàng…thì điều đó sẽ làm đồng nội tệ tăng giá.
A-ngoại, nội
B-ngoại, ngoại
C-nội, nội
D-nội, ngoại
9/Khoản vay của NHTM từ NHTW
A-là khoản vay quan trọng của ngân hàng
B-không phải trả lãi suất nếu ngân hàng hoạt động kinh doanh lành mạnh
C-đo lường mức độ uy Gn của ngân hàng
D-thể hiện sự kém hiệu quả trong hoạt động huy động vốn Nền gửi của ngân hàng
10/NHTW quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm
A-đảm bảo an ninh thanh toán
B-thực hiện chính sách tiền tệ
C-tăng thu nhập cho NHTM
D-cả a và b đều đúng
11/Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi nói chung là 10%, giả sử NHTM không có
dự trữ tại quỹ và người dân gửi hết tiền vào NHTM. Khi đó tổng số tiền gửi tạo ra trong
toàn hệ thống là bao nhiêu, nếu có một khách hàng gửi vào NHTM 100 triệu.
A-1000 triệu đồng
B-100 triệu đồng
C-900 triệu đồng
D-a, b, c đều sai
12/Người cho vay chủ yếu trên thị trường tài chính là
A-chính phủ
B-doanh nghiệp
C-hộ gia đình/cá nhân
D-người nước ngoài
13/Cơ sở nền tảng của chức năng phân phối thông qua hệ thống tài chính
A-nhu cầu của chủ thể dư thừa và chủ thể thiếu hụt vốn
B-chủ thể quan tâm đến :nh lỏng của tài sản tài chính
C-chủ thể gặp phải rủi ro khi dòng vốn luân chuyển
D-chủ thể quan tâm đến hiệu quả khi đưa ra quyết định phân bổ vốn
14/Nếu các điều kiện khác không thay đổi, khi NHTW…tài sản ngoại tệ sẽ làm tăng
lượng cung tiền nội tệ và đồng nội tệ sẽ…
A-mua, tăng giá
B-mua, giảm giá
C-bán, tăng giá
D-bán, giảm giá
15/NHTM cần mở tài khoản tại NHTW để
A-thực hiện quy định dự trữ bắt buộc
B-đảm bảo nghiệp vụ thanh toán bù trừ của NHTW
C-cho NHTW vay khi cần thiết
D-a và b đều đúng
16/Khoản tiền vay từ các tổ chức tín dụng khách trong năm N của NHTM cổ phần Á
Châu (ACB) khoảng 2,907.8 tỷ đồng được phản ánh ở phần nào trên bảng cân đối kế
toán của NH.
A-Tài sản Có của ACB
B-Tài sản Nợ của ACB
C-Nguồn vốn tự có của ACB
D-cả b và c đều đúng
17/Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:
A-công ty cổ phần thật sự lớn
B-công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước
C-một tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá vào hoạt động kinh doanh Ln dụng
D-một loại hình trung gian tài chính
18/Đặc điểm thị trường sơ cấp
A-làm tăng nguồn vốn cho chủ thể phát hành
B-làm tăng lượng tiền trong lưu thông
C-không làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế
D-giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định
19/Thị trường tài chính bao gồm
A-thị trường tiền tệ
B-thị trường vốn
C-thị trường lao động
D-a và b
20/Nếu NHTW sử dụng nội tệ để mua ngoại tệ trên thị trường, giả sử các yếu tố khác
không đổi, khi đó
A-cung tiền nội tệ trong nền kinh tế giảm
B-cung tiền nội tệ trong nền kinh tế tăng
C-cung tiền nội tệ trong nền kinh tế không đổi
D-tỷ giá giảm
21/Công cụ tài chính dài hạn không bao gồm
A-Trái phiếu
B-cổ phiếu
C-chấp phiếu ngân hàng
D-trái phiếu chính quyền địa phương
22/Căn cứ phân loại thị trường tài chính thành thị trường tiền tệ và thị trường vốn là
A-thời hạn luân chuyển vốn
B-phương thức luân chuyển vốn
C-hình thức tổ chức thị trường
D-hình thức tổ chức thị trường và phương thức luân chyển vốn
23/Tính lợi tức 1 năm của trái phiếu mệnh giá $100 được mua với giá bằng mệnh giá,
thời hạn 1 năm, lãi coupon 11% khi giá bán sau 1 năm là $90.
A-11%
B-10%
C-1.1%
D-1%
24/Cách thức nào sau đây không làm tăng cung tiền trong nền kinh tế
A-NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B-NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu
C-NHTW mua vào tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
D-NHTW bán ra chứng chỉ tiền gửi trên thị trường mở
25/Giao dịch được thực hiện trên thị trường vốn là
A-kho bạc nhà nước phát hành 0n phiếu kho bạc
B-NHTW phát hành 0n phiếu NHTW
C-doanh nghiệp phát hành cổ phiếu
D-nhà đầu tư mua chứng chỉ Fền gửi 6 tháng của NHTM
26/Tín phiếu kho bạc có đặc điểm
A-là công cụ vay nợ dài hạn của Chính phủ
B-là loại chứng khoán có tính lỏng và an toàn nhất trong tất cả các công
cụ trên thị trường vốn
C-cả a và b đều đúng
D-cả a và b đều sai
27/Tiền được định nghĩa là
A-bất cứ cái gì có giá trị sử dụng
B-bất cứ thứ gì cho phép cất giữ giá trị
C-bất cứ thứ gì được chấp nhận để thanh toán hàng hoá, dịch vụ và hoàn trả các khoản nợ
D-bất cứ thứ gì dùng để làm thước đo giá trị
28/Trên thị trường vốn người ta mua bán
A-các loại cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu
B-tín phiếu kho bạc, cổ phiếu, trái phiếu
C-các loại thương phiếu, tín phiếu
D-các loại cổ phiếu, trái phiếu
29/Hai trong số những công cụ điều tiết gián tiếp mục tiêu trung gian của chính sách
tiền tệ là:
A-Hạn mức )n dụng và dự trữ bắt buộc
B-Khung “lãi suất tối thiểu về Cền gửi – lãi suất tối đa về Cền vay” và
chính sách tái chiết khấu
C-nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc
D-hạn mức )n dụng và chính sách tái chiết khấu
30/Nghiệp vụ thị trường mở được hiểu theo định nghĩa nào sau đây?
A-là hoạt động dự trữ (R) của hệ thống ngân hàng
B-Là việc NHTW quản lý việc mua, bán chứng khoán của các NHTM trên
thị trường tiền tệ
C-Là hoạt động mua, bán giấy tờ có giá của NHTW trên thị trường tiền tệ
D-Là cơ chế tác động trực tiếp với lãi suất kinh doanh của hệ thống
ngân hàng thương mại
31/Thị trường thứ cấp có đặc điểm
A-là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành
B-được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
C-có tổng mức lưu chuyển vốn nhỏ hơn nhiều so với thị trường sơ cấp
D-cả 3 câu đều đúng
32/Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán
A-các loại cổ phiếu
B-tín phiếu kho bạc
C-các loại trái phiếu
D-cả 3 câu đều đúng
33/Trên thị trường vốn, người ta mua bán
A-trái phiếu ngân hàng
B-chứng chỉ 3ền gửi
C-thương phiếu
D-cả a,b, c
34/Thị trường vốn
A-là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B-lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
C-cả a và b đều đúng
D-cả a và b đều sai
35/Với vai trò là người cho vay cuối cùng, NHTW có thể
A-giúp các NHTM vững tin hơn khi tiến hành cho vay
B-buộc các NHTM thận trọng hơn khi cho vay
C-tránh được tác động của hoảng loạng tài chính đối với hệ thống ngân
hàng
D-tạo được niềm tin cho công chúng về các khoản chi tiêu công của
chính phủ
36/Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi
A-tiền dự trữ của các NHTM tăng
B-NHTW phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
C-tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng lên
D-A, B, C đều đúng
37/Giả sử các yếu tố khác không đổi, hoạt động mở rộng tín dụng của hệ thống NHTM
A-chắc chắn gia tăng hiệu qủa nền kinh tế
B-chắc chắn làm cho lãi suất vay mượn trong nền kinh tế tăng
C-có thể gia tăng lạm phát trong nền kinh tế
D-có thể không gia tăng tổng phương Jện thanh toán
38/Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền
cung ứng sẽ
A-tăng
B-giảm
C-không thay đổi
D-chưa thể kết luận
39/Phương pháp niêm yết tỷ giá 1USD=91.72JPY
A-là phương pháp yết giá trực tiếp
B-là phương pháp yết giá gián tiếp
C-là phương pháp yết giá theo tập quán quốc tế
D-chưa thể kết luận được
40/Trên bảng niêm yết của NHTM ABC có các tỷ giá sau:
AUD/VND = 21,900/22,420 ///////// USD/VND = 20,680/20,770
1/Tỷ giá mua USD/AUD của khách hàng là:
A-0.9484
B-0.9264
C-0.9443
D-0.9224
2/Tỷ giá bán USD/AUD của khách hàng là:
A-0.9224
B-0.9484
C-0.9443
D-0.9264
Đúng/Sai – Giải thích lý do (0.5 điểm/câu)
1-Thị trường thứ cấp không giúp các công ty tăng thêm nguồn vốn, nên
thị trường này ít quan trong hơn so với thị trường sơ cấp.
2-Tín phiếu kho bạc là một công cụ tài chính của thị trường vốn.
3-Duy trì mức lạm phát 0% sẽ đảm bảo cho nền kinh tế vận hành tốt.
4-Tiền gửi của cá nhân và hộ gia đình sẽ được ghi vào phần Tài sản Có
trên bảng cân đối kế toán của NHTM.

Đề 2
1/Một ngân hàng phát hành kỳ phiếu kì hạn 1 năm. Là người mua kỳ phiếu thì chúng ta
nên chọn cách yết lãi suất nào sau đây để có lợi nhất, biết rằng lãi được nhập gốc:
A-lãi suất được yết là 15%/năm, tính lãi hàng năm
B-lãi suất được yết là 14.5%, tính lãi 6 tháng 1 lần
C-lãi suất được yết là 14%/năm, tính lãi 3 tháng 1 lần
D-lãi suất được yết là 13.5%/năm, tính lãi 1 tháng 1 lần
3/Cơ chế tỷ giá nào đang được Việt Nam áp dụng
A-độc lập với chính phủ
B-trực thuộc chính phủ
C-cố định
D-thả nổi có điều tiết
4/Trên thị trường Anh, tỷ giá niêm yết GBP/USD = 1,5743 có nghĩa là
A-GBP là đồng yết giá
B-GBP là đồng định giá
C-USD là đồng yết giá
D-A và B đều đúng
5/Lãi suất cơ bản
A-là một loại lãi suất tham chiếu quan trọng trên thị trường
B-là lãi suất cao nhất được các NHTM áp dụng đối với các khoản cho vay
C-là loại lãi suất do các NHTM đưa ra trong từng thời kỳ nhất định
D-câu A và C đều đúng
10/Bạn đem 100 triệu đi gửi ngân hàng, thời han 12 tháng. Bạn sẽ chọn hình thức trả lãi
suất nào sau đây:
A-trả lãi trước 10%/năm
B-trả lãi 5% sau mỗi 6 tháng
C-trả lãi trước 5% sau đó 5% ở cuối năm
D-trả lãi sau 10.5%/năm
11/Câu nào sau đây là khẳng định đúng
A-cán cân thương mại = cán cân vãng lai + cán cân thu nhập
B-cán cân tổng thể = cán cân vãng lai + cán cân vốn + lỗi và sai sót
C-cán cân thương mại = nhập khẩu – xuất khẩu
D-cán cân vãng lai = cán cân thương mại + cán cân vốn dài hạn
12/Yết giá gián tiếp là phương pháp yết giá, trong đó:
A-đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền yết giá, đồng tiền nội tệ là đồng tiền định giá
B-đồng tiền nội tệ là đồng tiền yết giá, đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền định giá
C-có 1 ngoại tệ đóng vai trò là đồng tiền yết giá, 1 ngoại tệ khác đóng vai trò là đồng tiền
định giá
D-câu a và c
13/Khi bạn gửi 5 triệu đồng vào Ngân hàng ABC
A-tài sản Nợ của ngân hàng tăng 5 triệu đồng
B-tài sản Có của ngân hàng tăng 5 triệu đồng
C-dự trữ của ngân hàng giảm 5 triệu đồng
D-tài khoản tiền đang chuyển tăng 5 triệu đồng
14/Một tín phiếu kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị
trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là
A-$80.55
B-$83.33
C-$90.00
D-$93.33
15/Sức mua của đồng tiền Việt Nam bị giảm sút khi
A-đồng đô la Mĩ lên giá
B-giá cả trung bình tăng
C-cả a và b đúng
D-cả a và b sai
16/Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ chống lạm phát, NHTW có thể
A-tăng dự trữ bắt buộc
B-mua chứng khoán trên thị trường mở
C-hạ lãi suất tái chiết khấu
D-a và b

17/Lãi suất
A-phản ánh chi phí của việc vay vốn
B-phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
C-cả a và b đúng
D-cả a và b sai
18/Chính phủ phát hành trái phiếu để:
A. Xử lý thâm hụt ngân sách dài hạn
B. Xử lý thâm hụt ngân sách ngắn hạn
C. Xử lý bội chi ngắn hạn
D. Sử dụng để chi thường xuyên
19/Khi DN muốn đầu tư mở rộng SXKD dài hạn, DN có thể có những cách sau để tài
trợ cho hoạt động này:
A. Tăng vốn chủ sở hữu thông qua phát hành cổ phiếu
B. Tăng nợ dài hạn thông qua vay ngân hàng hoặc phát hành trái phiếu
C. Thuê tài chính từ tổ chức có nghiệp vụ cho thuê tài chính
D. A, B, C đúng
20/Khi NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu, giả sử các yếu tố khác không thay đổi, hoạt
động này có thể:
A. Làm giảm cung tiền trong nền kinh tế
B. Làm tăng cung tiền trong nền kinh tế
C. Cung tiền trong nền kinh tế không thay đổi
D. Lạm phát giảm
21/Nếu NHTW sử dụng nội tệ để mua ngoại tệ trên thị trường, giả sử các yếu tố khác
không đổi, khi đó:
A. Cung tiền nội tệ trong nền kt giảm
B. Cung tiền nội tệ trong nền kt tăng
C. Cung tiền nội tệ trong nền kt không thay đổi
D. Tỷ giá giảm
22/Khi chính phủ sử dụng tiền vay từ NHTW để thanh toán vốn gốc các trái phiếu tới
hạn, hoạt động này:
A.Làm tăng nợ công của chính phủ
B. Làm tăng cung tiền trong nền kt
C. Làm giảm cung tiền trong nền kt
D. Cung tiền không thay đổi
23/Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi đề cập tới cơ chế kiểm soát cung tiền của
NHTW:
A. NHTW không trực tiếp kiểm soát cung tiền
B. NHTW trực tiếp kiểm soát cung tiền
C. NHTW có thể kiểm soát cung tiền thông qua thị trường mở
D. NHTW có thể kiểm soát cung tiền thông qua tỷ lệ dự trữ bắt buộc
24/Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Lạm phát có thể tăng nếu chính phủ gia tăng hoạt động vay mượn từ NHTW
B. Lạm phát có thể tăng nếu NHTW thực hiện các chính sách thúc đẩy tăng trưởng tín dụng
C. Lạm phát có thể tăng nếu NHTW mua vào 1 lượng lớn giấy tờ có giá
D. Lạm phát có thể tăng nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
25/Biện pháp nào sau đây có thể kiềm chế đà tăng của lạm phát:
A. NHTW mua giấy tờ có giá
B. NHTW giảm lãi suất tái cấp vốn
C. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. A, B, C đúng
26/Nếu 1 KH gửi 100tr dưới dạng tài khoản thanh toán vào NH A và NH A chưa tìm
được KH nào cho vay, giả sử tỷ lệ dự trữ là 10%, khi đó:
A. Cung tiền M1 tăng 100tr
B. Cung tiền M1 tăng 90tr
C. Cung tiền M1 không thay đổi
D. Cung tiền M1 giảm 10tr
27/Trong nền kinh tế trao đổi hàng hóa trực tiếp nếu có N loại hàng hóa thì số lượng giá
dùng để niêm yết là ____________
A.[N*(N-1)] / 2
B. (N/2)*N
C. 2N
D. (N/2)*N – 1
28/Yết giá gián tiếp là phương pháp yết giá, trong đó
A-đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền yết giá, đồng tiền nội tệ là đồng tiền định giá
B-đồng tiền nội tệ là đồng tiền yết giá, đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền định giá
C-có 1 ngoại tệ đóng vai trò là đồng tiền yết giá, 1 ngoại tệ khác đóng vai trò là đồng tiền
định giá
D-a và c đều đúng
29/Khi lãi suất ___________ giảm thì nhu cầu _________ tăng và nhu cầu ____________
giảm.
A. danh nghĩa; cho vay; vay
B. danh nghĩa; vay; cho vay
C. thực; cho vay; vay
D. thực; vay; cho vay
30/Nếu mức lạm phát dự tính là 12% trong năm tới và một trái phiếu kỳ hạn 1 năm có
mức lãi suất là 7% thì lãi suất thực của trái phiếu đó là bao nhiêu?

A. -5%
B. -2%
C. 2%
D. 12%
31/Nếu lãi suất tái chiết khấu (tái cấp vốn) luôn cao hơn lãi suất cho vay thì
___________

A. NHTW sẽ ít phải quản lý cửa sổ chiết khấu


B. NHTM sẽ vay từ thị trường tiền tệ
C. NHTW sẽ điều tiết được lượng tiền vay của NHTM
D. NHTM sẽ hạn chế đi vay hơn
32/Giả định một ngân hàng có dự trữ vượt quá là 6.000 USD, tiền gửi ngân hàng là
100.000 USD và tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%, nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng tới mức
25% thì dự trữ vượt mức là bao nhiêu?

A. – 5.000 USD
B. – 1.000 USD
C. 1.000 USD
D. 5.000 USD
33/Trong số các công cụ dưới đây, hãy nêu các công cụ điều tiết gián tiếp mục tiêu trung
gian của chính sách tiền tệ?

A. Hạn mức tín dụng và dự trữ bắt buộc


B. Khung lãi suất và chính sách tái chiết khấu
C. Nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc
D. Hạn mức tín dụng và chính sách tái chiết khấu
34/Khi các điều kiện liên quan khác không thay đổi thì việc NHTW giảm tỷ lệ dự trữ
bắt buộc sẽ làm _____ số nhân tiền và __________ mức cung tiền.

A. tăng; tăng
B. giảm; giảm
C. tăng; giảm
D. giảm; tăng
35/Trong chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý, các nước có cán cân thanh toán quốc tế
______ thường không muốn ______ đồng nội tệ do việc này làm cho hàng hóa của họ
trở nên đắt hơn trên thị trường nước ngoài và hàng hóa nước ngoài lại rẻ hơn trên thị
trường trong nước.

A. thặng dư; giảm giá


B. thâm hụt; giảm giá
C. thặng dư; tăng giá
D. thâm hụt; tăng giá

36/Thị trường tài chính có đặc điểm

A. quyết định mức lãi suất trên thị trường


B. là nơi các cổ phiếu thông thường được giao dịch
C. là nơi thực hiện các khoản cho vay
D. là kênh dẫn vốn từ người cho vay đến người đi vay

37/Khi lãi suất ______ thấp, sẽ khuyến khích ________ và không khuyến khích ______

A. danh nghĩa, cho vay, đi vay


B. thực, cho vay, đi vay
C. thực, đi vay, cho vay
D. thị trường, cho vay, đi vay
38/Trên thị trường trái phiếu, người có nhu cầu mua trái phiếu là người ____ và người
phát hành trái phiếu là người ________

A. cho vay, đi vay


B. cho vay, ký quỹ
C. đi vay, cho vay
D. đi vay, ký quỹ
39/Nếu lãi suất hàng năm là 4% thì giá trị hiện tại của một dòng tiền gồm 02 khoản 50
USD và 80 USD, trong đó 50 USD sẽ được nhận vào cuối năm thứ nhất và 80 USD sẽ
được nhận vào cuối năm thứ 2 sẽ được tính bằng công thức

A. 50 USD x (1+0.04) + 80 USD x (1+0.04)^2


B. 50 USD / (1+0.04) + 80 USD / (1+0.04)
C. 50 USD / (1+0.04) + 80 USD / (1+0.04)^2
D. 50 USD + 80 USD / (1+0.04)^2
40/Dựa vào cơ sở nào để đánh giá mức độ thiếu hoặc thừa tiền trong nền kinh tế?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế trong năm


B. Sự biến động của lãi suất trên thị trường
C. Sự biến động của chỉ số giá cả
D. Tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế
41/Thứ tự tính lỏng giảm dần được sắp xếp theo cách nào sau đây?

A. Tiền; trái phiếu công ty; Trái phiếu Chính phủ; cổ phiếu
B. Tiền; cổ phiếu; Trái phiếu công ty; Trái phiếu Chính phủ
C. Tiền; Trái phiếu Chính phủ; trái phiếu công ty; cổ phiếu
D. Tiền; Trái phiếu Chính phủ; cổ phiếu; trái phiếu công ty
42/Một chiếc máy dự tính sẽ sản xuất trong 3 năm đem lại khoản thu là 15 triệu năm
thứ 1, 20 triệu năm thứ 2 và 25 triệu năm thứ 3. Giá thanh lý vào năm thứ 3 của máy là
50 triệu. Bạn sẽ mua máy đó với giá “hòa vốn” là bao nhiêu? Lãi suất 10% / năm.
A. 74.87 triệu
B. 37.3 triệu

C. 86.51 triệu
D. 48.95 triệu

43/Nhận định nào sau đây là đúng đối với chức năng cất trữ của tiền

A. Tiền là hình thức cất trữ duy nhất


B. Tiền có lợi thế nhất để cất giữ giá trị trong thời kỳ lạm phát
C. Tiền là hình thức cất trữ có tính lỏng cao nhất
D. Tiền cho phép người nắm giữ duy trì được sức mua ổn định từ lúc có thu nhập đến khi
chi tiêu
44/Giá cả của trái phiếu coupon và lãi suất hoàn vốn có _______ Điều này có nghĩa, lãi
suất hoàn vốn _______ giá của trái phiếu ____

A. quan hệ tỷ lệ thuận, tăng, giảm


B. quan hệ tỷ lệ thuận, tăng, tăng
C. quan hệ tỷ lệ nghịch, giảm, giảm
D. quan hệ tỷ lệ nghịch, tăng, giảm

45/Công dân Việt Nam đi chữa bệnh tại Singapore thơì gian 17 tháng thì được tính là
A-người cư trú của Việt Nam
B-người cư trú của Singapore
C-người không cư trú của Việt Nam
D-a và c đều đúng
46/Tài sản CÓ lớn nhất của ngân hàng thương mại là

A. chứng khoán
B. dự trữ
C. cho vay
D. các tài sản vật chất(trụ sở/thiết bị)

47/Tài sản NỢ lớn nhất của ngân hàng thương mại là

A. vốn tiền gửi


B. trái phiếu chính phủ
C. đi vay
D. vốn
48/Đối với ngân hàng thương mại A, một khoản tiền gửi mới 100 triệu đồng trong tài
khoản giao dịch sẽ làm

A. tăng lượng tiền cung ứng thêm 100 triệu đồng


B. tăng cả hai khoản mục dự trữ và tiền giao dịch một khoản 100 triệu đồng
C. bớt cả hai khoản mục dự trữ và tiền giao dịch một khoản 100 triệu đồng
D. giảm lượng tiền cung ứng thêm 100 triệu đồng
49/4 năm nữa bạn cần 1 số tiền là 10 triệu đồng để khởi nghiệp. Vậy bây giờ bạn cần gửi
ngân hàng số tiền là bao nhiêu, biết lãi suất hiện hành là 10%.

A. xấp xỉ 6 triệu đồng


B. xấp xỉ 7 triệu đồng
C. xấp xỉ 7,5 triệu đồng
D. xấp xỉ 8 triệu đồng

50/Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động của cán cân vãng lai
A-xuất nhập khẩu về hàng hoá
B-xuất nhập khẩu về dịch vụ
C-hoạt động đầu tư
D-qùa tặng, biếu, viện trợ không hoàn lại
51/Khi NHTM mua trái phiếu từ ngân hàng trung ương, tích trữ trong hệ thống ngân
hàng thương mại ________ và lượng tiền _________ nếu các yếu tố khác không đổi

A. tăng, tăng
B. giảm, giảm
C. giảm, tăng

52/ Mục nào sau đây không thuộc khối lượng tiền tệ M1

A. Tài sản giao dịch


B. Séc du lịch
C. Tiền mặt
D. Tài khoản tiết kiệm

53/Công cụ nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền tệ

A. Thương phiếu
B. Dự trữ của các ngân hàng
C. Trái phiếu chính phủ
D. Tín phiếu kho bạc
54/Tìm câu trả lời đúng nhất. Thị trường tài chính là:

A. thị trường chuyển vốn gián tiếp


B. thị trường ít rủi ro
C. thị trường thông tin không đối xứng
D. thị trường chuyển vốn trực tiếp
E. thị trường có cả tính chất C và D
55/Mục nào dưới đây nằm bên tài sản CÓ của ngân hàng thương mại

A. Tiền gửi không kỳ hạn


B. Tiền dự trữ
C. Tiền vay ngân hàng trung ương
D. Tất cả các khoản trên
56/Nhận định nào là sai về thị trường thứ cấp?

A. Là nơi giao dịch các loại chứng khoán kém phẩm chất
B. Là nơi luân chuyển vốn đầu tư
C. Là nơi tạo cơ hội đầu tư cho công chứng
D. Là nơi chuyển đổi sở hữu về chứng khoán

Đúng hay Sai?

1- Nếu tăng chi phí giao dịch của một loại tài sản đó thì sẽ làm tài sản đó kém lỏng hơn?
2- Nếu NHTW tăng khối lượng cho vay chiết khấu thì lượng tiền cơ sở giảm.
3- Khi một đồng tiền tăng giá trị so với các đồng tiền khác thì hàng hóa của nước phát
hành đồng tiền đó trở nên đắt đỏ hơn khi xuất khẩu sang nước khác.
4- Nếu đồng USD mất giá so với đồng franc của Thụy Sỹ thì sô cô la của Thụy Sỹ sẽ rẻ
hơn trên thị trường Mỹ.
5- Cầu về hàng hóa nhập khẩu của một quốc gia tăng sẽ làm cho đồng tiền của quốc gia
đó tăng giá trong dài hạn trong khi cầu về hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia tăng
sẽ làm cho đồng tiền quốc gia đó giảm.

You might also like