Professional Documents
Culture Documents
Đề 2
1/Một ngân hàng phát hành kỳ phiếu kì hạn 1 năm. Là người mua kỳ phiếu thì chúng ta
nên chọn cách yết lãi suất nào sau đây để có lợi nhất, biết rằng lãi được nhập gốc:
A-lãi suất được yết là 15%/năm, tính lãi hàng năm
B-lãi suất được yết là 14.5%, tính lãi 6 tháng 1 lần
C-lãi suất được yết là 14%/năm, tính lãi 3 tháng 1 lần
D-lãi suất được yết là 13.5%/năm, tính lãi 1 tháng 1 lần
3/Cơ chế tỷ giá nào đang được Việt Nam áp dụng
A-độc lập với chính phủ
B-trực thuộc chính phủ
C-cố định
D-thả nổi có điều tiết
4/Trên thị trường Anh, tỷ giá niêm yết GBP/USD = 1,5743 có nghĩa là
A-GBP là đồng yết giá
B-GBP là đồng định giá
C-USD là đồng yết giá
D-A và B đều đúng
5/Lãi suất cơ bản
A-là một loại lãi suất tham chiếu quan trọng trên thị trường
B-là lãi suất cao nhất được các NHTM áp dụng đối với các khoản cho vay
C-là loại lãi suất do các NHTM đưa ra trong từng thời kỳ nhất định
D-câu A và C đều đúng
10/Bạn đem 100 triệu đi gửi ngân hàng, thời han 12 tháng. Bạn sẽ chọn hình thức trả lãi
suất nào sau đây:
A-trả lãi trước 10%/năm
B-trả lãi 5% sau mỗi 6 tháng
C-trả lãi trước 5% sau đó 5% ở cuối năm
D-trả lãi sau 10.5%/năm
11/Câu nào sau đây là khẳng định đúng
A-cán cân thương mại = cán cân vãng lai + cán cân thu nhập
B-cán cân tổng thể = cán cân vãng lai + cán cân vốn + lỗi và sai sót
C-cán cân thương mại = nhập khẩu – xuất khẩu
D-cán cân vãng lai = cán cân thương mại + cán cân vốn dài hạn
12/Yết giá gián tiếp là phương pháp yết giá, trong đó:
A-đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền yết giá, đồng tiền nội tệ là đồng tiền định giá
B-đồng tiền nội tệ là đồng tiền yết giá, đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền định giá
C-có 1 ngoại tệ đóng vai trò là đồng tiền yết giá, 1 ngoại tệ khác đóng vai trò là đồng tiền
định giá
D-câu a và c
13/Khi bạn gửi 5 triệu đồng vào Ngân hàng ABC
A-tài sản Nợ của ngân hàng tăng 5 triệu đồng
B-tài sản Có của ngân hàng tăng 5 triệu đồng
C-dự trữ của ngân hàng giảm 5 triệu đồng
D-tài khoản tiền đang chuyển tăng 5 triệu đồng
14/Một tín phiếu kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị
trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là
A-$80.55
B-$83.33
C-$90.00
D-$93.33
15/Sức mua của đồng tiền Việt Nam bị giảm sút khi
A-đồng đô la Mĩ lên giá
B-giá cả trung bình tăng
C-cả a và b đúng
D-cả a và b sai
16/Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ chống lạm phát, NHTW có thể
A-tăng dự trữ bắt buộc
B-mua chứng khoán trên thị trường mở
C-hạ lãi suất tái chiết khấu
D-a và b
17/Lãi suất
A-phản ánh chi phí của việc vay vốn
B-phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
C-cả a và b đúng
D-cả a và b sai
18/Chính phủ phát hành trái phiếu để:
A. Xử lý thâm hụt ngân sách dài hạn
B. Xử lý thâm hụt ngân sách ngắn hạn
C. Xử lý bội chi ngắn hạn
D. Sử dụng để chi thường xuyên
19/Khi DN muốn đầu tư mở rộng SXKD dài hạn, DN có thể có những cách sau để tài
trợ cho hoạt động này:
A. Tăng vốn chủ sở hữu thông qua phát hành cổ phiếu
B. Tăng nợ dài hạn thông qua vay ngân hàng hoặc phát hành trái phiếu
C. Thuê tài chính từ tổ chức có nghiệp vụ cho thuê tài chính
D. A, B, C đúng
20/Khi NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu, giả sử các yếu tố khác không thay đổi, hoạt
động này có thể:
A. Làm giảm cung tiền trong nền kinh tế
B. Làm tăng cung tiền trong nền kinh tế
C. Cung tiền trong nền kinh tế không thay đổi
D. Lạm phát giảm
21/Nếu NHTW sử dụng nội tệ để mua ngoại tệ trên thị trường, giả sử các yếu tố khác
không đổi, khi đó:
A. Cung tiền nội tệ trong nền kt giảm
B. Cung tiền nội tệ trong nền kt tăng
C. Cung tiền nội tệ trong nền kt không thay đổi
D. Tỷ giá giảm
22/Khi chính phủ sử dụng tiền vay từ NHTW để thanh toán vốn gốc các trái phiếu tới
hạn, hoạt động này:
A.Làm tăng nợ công của chính phủ
B. Làm tăng cung tiền trong nền kt
C. Làm giảm cung tiền trong nền kt
D. Cung tiền không thay đổi
23/Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi đề cập tới cơ chế kiểm soát cung tiền của
NHTW:
A. NHTW không trực tiếp kiểm soát cung tiền
B. NHTW trực tiếp kiểm soát cung tiền
C. NHTW có thể kiểm soát cung tiền thông qua thị trường mở
D. NHTW có thể kiểm soát cung tiền thông qua tỷ lệ dự trữ bắt buộc
24/Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Lạm phát có thể tăng nếu chính phủ gia tăng hoạt động vay mượn từ NHTW
B. Lạm phát có thể tăng nếu NHTW thực hiện các chính sách thúc đẩy tăng trưởng tín dụng
C. Lạm phát có thể tăng nếu NHTW mua vào 1 lượng lớn giấy tờ có giá
D. Lạm phát có thể tăng nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
25/Biện pháp nào sau đây có thể kiềm chế đà tăng của lạm phát:
A. NHTW mua giấy tờ có giá
B. NHTW giảm lãi suất tái cấp vốn
C. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. A, B, C đúng
26/Nếu 1 KH gửi 100tr dưới dạng tài khoản thanh toán vào NH A và NH A chưa tìm
được KH nào cho vay, giả sử tỷ lệ dự trữ là 10%, khi đó:
A. Cung tiền M1 tăng 100tr
B. Cung tiền M1 tăng 90tr
C. Cung tiền M1 không thay đổi
D. Cung tiền M1 giảm 10tr
27/Trong nền kinh tế trao đổi hàng hóa trực tiếp nếu có N loại hàng hóa thì số lượng giá
dùng để niêm yết là ____________
A.[N*(N-1)] / 2
B. (N/2)*N
C. 2N
D. (N/2)*N – 1
28/Yết giá gián tiếp là phương pháp yết giá, trong đó
A-đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền yết giá, đồng tiền nội tệ là đồng tiền định giá
B-đồng tiền nội tệ là đồng tiền yết giá, đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền định giá
C-có 1 ngoại tệ đóng vai trò là đồng tiền yết giá, 1 ngoại tệ khác đóng vai trò là đồng tiền
định giá
D-a và c đều đúng
29/Khi lãi suất ___________ giảm thì nhu cầu _________ tăng và nhu cầu ____________
giảm.
A. danh nghĩa; cho vay; vay
B. danh nghĩa; vay; cho vay
C. thực; cho vay; vay
D. thực; vay; cho vay
30/Nếu mức lạm phát dự tính là 12% trong năm tới và một trái phiếu kỳ hạn 1 năm có
mức lãi suất là 7% thì lãi suất thực của trái phiếu đó là bao nhiêu?
A. -5%
B. -2%
C. 2%
D. 12%
31/Nếu lãi suất tái chiết khấu (tái cấp vốn) luôn cao hơn lãi suất cho vay thì
___________
A. – 5.000 USD
B. – 1.000 USD
C. 1.000 USD
D. 5.000 USD
33/Trong số các công cụ dưới đây, hãy nêu các công cụ điều tiết gián tiếp mục tiêu trung
gian của chính sách tiền tệ?
A. tăng; tăng
B. giảm; giảm
C. tăng; giảm
D. giảm; tăng
35/Trong chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý, các nước có cán cân thanh toán quốc tế
______ thường không muốn ______ đồng nội tệ do việc này làm cho hàng hóa của họ
trở nên đắt hơn trên thị trường nước ngoài và hàng hóa nước ngoài lại rẻ hơn trên thị
trường trong nước.
37/Khi lãi suất ______ thấp, sẽ khuyến khích ________ và không khuyến khích ______
A. Tiền; trái phiếu công ty; Trái phiếu Chính phủ; cổ phiếu
B. Tiền; cổ phiếu; Trái phiếu công ty; Trái phiếu Chính phủ
C. Tiền; Trái phiếu Chính phủ; trái phiếu công ty; cổ phiếu
D. Tiền; Trái phiếu Chính phủ; cổ phiếu; trái phiếu công ty
42/Một chiếc máy dự tính sẽ sản xuất trong 3 năm đem lại khoản thu là 15 triệu năm
thứ 1, 20 triệu năm thứ 2 và 25 triệu năm thứ 3. Giá thanh lý vào năm thứ 3 của máy là
50 triệu. Bạn sẽ mua máy đó với giá “hòa vốn” là bao nhiêu? Lãi suất 10% / năm.
A. 74.87 triệu
B. 37.3 triệu
C. 86.51 triệu
D. 48.95 triệu
43/Nhận định nào sau đây là đúng đối với chức năng cất trữ của tiền
45/Công dân Việt Nam đi chữa bệnh tại Singapore thơì gian 17 tháng thì được tính là
A-người cư trú của Việt Nam
B-người cư trú của Singapore
C-người không cư trú của Việt Nam
D-a và c đều đúng
46/Tài sản CÓ lớn nhất của ngân hàng thương mại là
A. chứng khoán
B. dự trữ
C. cho vay
D. các tài sản vật chất(trụ sở/thiết bị)
50/Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động của cán cân vãng lai
A-xuất nhập khẩu về hàng hoá
B-xuất nhập khẩu về dịch vụ
C-hoạt động đầu tư
D-qùa tặng, biếu, viện trợ không hoàn lại
51/Khi NHTM mua trái phiếu từ ngân hàng trung ương, tích trữ trong hệ thống ngân
hàng thương mại ________ và lượng tiền _________ nếu các yếu tố khác không đổi
A. tăng, tăng
B. giảm, giảm
C. giảm, tăng
52/ Mục nào sau đây không thuộc khối lượng tiền tệ M1
53/Công cụ nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền tệ
A. Thương phiếu
B. Dự trữ của các ngân hàng
C. Trái phiếu chính phủ
D. Tín phiếu kho bạc
54/Tìm câu trả lời đúng nhất. Thị trường tài chính là:
A. Là nơi giao dịch các loại chứng khoán kém phẩm chất
B. Là nơi luân chuyển vốn đầu tư
C. Là nơi tạo cơ hội đầu tư cho công chứng
D. Là nơi chuyển đổi sở hữu về chứng khoán
1- Nếu tăng chi phí giao dịch của một loại tài sản đó thì sẽ làm tài sản đó kém lỏng hơn?
2- Nếu NHTW tăng khối lượng cho vay chiết khấu thì lượng tiền cơ sở giảm.
3- Khi một đồng tiền tăng giá trị so với các đồng tiền khác thì hàng hóa của nước phát
hành đồng tiền đó trở nên đắt đỏ hơn khi xuất khẩu sang nước khác.
4- Nếu đồng USD mất giá so với đồng franc của Thụy Sỹ thì sô cô la của Thụy Sỹ sẽ rẻ
hơn trên thị trường Mỹ.
5- Cầu về hàng hóa nhập khẩu của một quốc gia tăng sẽ làm cho đồng tiền của quốc gia
đó tăng giá trong dài hạn trong khi cầu về hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia tăng
sẽ làm cho đồng tiền quốc gia đó giảm.