Professional Documents
Culture Documents
Tổng quan về tài chính tiền tệ (45 câu) (câu 29 ko chắc chắn nha :-P)
1.1. Tổng quan về tiền tệ
1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
b. Lạm phát xảy ra
c. Cả a và b
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút
a. Đồng đô la Mỹ lên giá.
b. Giá cả trung bình tăng
c. Cả a và b
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tỉnh lỏng giảm dần: 1.Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ
tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
a. 3-1-2-5-4
b. 3-1-5-2-4
c. 3-5-1-2-4
d. 3-2-1-5-4
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt": Là hiện tượng thanh toán bằng nhiều tiền mặt
a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế
d. a và b
1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ
8. Tiền giấy ngày nay:
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
b. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
c. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
d. Cả a và b
9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:
a. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui định
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
c. Cả a và b
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả
tiền sau”
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card)
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
d. Thanh toán bằng séc du lịch.
11. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
d. b và c
12. Tiền pháp định là:
a. Séc
b. Không thể chuyển đổi sang kim loại
c. Thẻ tín dụng
d. Tiền xu
13. The ghing (debit card):
a. Có thể dùng để thanh thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ
b. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng
c. Cả a và b
14. Nhận định nào dưới đây là đảng với séc thông thường:
a. Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong trao đổi hàng hoá và trả
nợ (séc ko phải là 1 loại tiền D)
b. Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc vượt quá số dư trên tài
khoản séc trừ khi có qui định khác
c. Cả a và b
15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:
a. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được
b. Nó không bị giảm giá trị theo thời gian
c. Cả a và b
16. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:
a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường
b. Không chứa đầy đủ giá trị trong nó
c. Được pháp luật bảo hộ
d. Không có phương án đúng
42. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp
c. Trung gian tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tỉnh thanh khoản
d. Chủ đạo
45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
a. Các quan hệ tài chính
b. Các chủ thể tài chính
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa
d. Đáp án a và b
CHƯƠNG 2. LÃI SUẤT (108 câu)
2.1. Tổng quan về lãi suất
1. Lãi suất
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
c. Cả a và b
2. Đối với người đi vay lãi suất được coi là
a. Một phần chi phí vốn vay
b. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay
c. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền
d. Đáp án b và c
3. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệ
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với ngoại tệ
b.Đồng ngoại tệ dự tính tăng giá so với đồng nội tệ
d. Cả a, b và c
4. Lãi suất thị trường tăng thể hiện
a. Cung vốn vay đang tăng lên
b.Cầu vốn vay đang tăng lên
c. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
d. Không có đáp án đúng
5. Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể
a. Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c
6. Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị
a. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
e. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c
7. Trong trường hợp nào lãi suất tiền gửi VND cao hơn lãi suất tiền gửi USD
a. Tỷ giá VND/USD dự tính tăng trong thời gian tới
b. Tỷ giá VND/USD dự tính giảm trong thời gian tới
c. Cả a và b đều sai
2.2. Phân loại lãi suất
8. Lãi suất tái chiết khẩu phải đảm bảo:
a. Thấp hơn lãi suất chiết khấu
b. cao hơn lãi suất chiết khấu
c. Cả a và b đều sai
9. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng:
a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó
b. Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường
c. Cả a và b đều sai
10. Khi dự kiến lạm phát sẽ tăng
a. Lãi suất thực có thể sẽ giảm đi
b. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ tăng lên
c. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ giảm đi
d. Đáp án a và b
11. Loại lãi suất nào được sử dụng trong trường hợp trả lãi trước:
a. Lãi suất của khoản cho vay chiết khấu
b. Lãi suất của khoản cho vay ứng trước
c. Cả a và b
12. Loại lãi suất nào áp dụng phương pháp trả lãi trên
a. Lãi suất bao thanh toán
b. Lãi suất chiết khấu
c. Cả a và b
13. Nhà nước phát hành trái phiếu kho thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi
suất:
a. Đơn và danh nghĩa
b. Đơn và thực
e. Ghép và danh nghĩa
d. Ghép và thực
14. Lãi suất thực có nghĩa là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR...
15. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm
phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
c. Lãi suất thực sẽ tăng
d. Không có cơ sở để xác định
16. Lãi suất thực có nghĩa là:
a.Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Đồng ngoại tệ dự tính sẽ tăng giá so với nội tệ
c. Cả a và b đều sai
17. Trong tín dụng Nhà nước, Nhà nước xuất hiện với tư cách
a. Người môi giới
b. Người đi vay
e. Người cho vay
d. b và c
e. Că a, b và c
27. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm, ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối kỳ.Lãi
suất là 8%/năm. Tổng số tiền nhận được sau 1 năm sẽ là:
a. 10.817.000 đồng
b. 10.816.000 đồng
e. 10.815.000 đồng
d. 10.814.000 đồng
28. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
d. Lãi suất trên thị trưởng liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR...
d. $ 200
35. Nếu lãi suất chiết khấu là 10%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn
là
$100.
a. $100
b.
c.
$ 10 000
$ 1000
d. $2,000
36. Nếu lãi suất chiết khấu là 20%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là
$100.
a. $50
b. $100
c. $500
d. $1000
37. Một tín phiếu kho bạc kì hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán với mức lợi tức 15%/ năm. Thị giá của
trái phiếu này là:
a. $90.00
b. $86.96
c. $85.00
d. $80.00
cong com
38. Bạn phải giỏi 1 số tiền vào NH là bao nhiêu nếu sau 7 năm nữa bạn sẽ nhận được 50000$ (cho biết lãi suất NH
là 10%/1 năm).
a. 25 000,00
b. 25 659,91
c. 28 223,70
d. 29 411,76
39. Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu, kỳ hạn 5 năm, tỷ suất coupon là 8%. Các trái phiếu tương tự đang được
bán với mức lợi tức là 15%. Thị giá của trái phiếu này là:
a. 100 triệu
b. 78,54 triệu
c. 80,01 triệu
d. 84,02 triệu
40. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu trong vòng 3 năm nếu bạn gửi ngân hàng với số vốn ban đầu là 10 triệu đồng,
lãi suất ngân hàng 18%/năm, tính lãi theo quý?
a. 10.107.690 VND
b. 13.310.000 VND
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,74%/tháng, thanh toán cả gốc và lãi một lần vào cuối kỳ.
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,3%/năm, lãi trả đầu kỳ, vốn trả cuối kỳ c. Không xác định
được
29. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10 triệu đồng, hình thức đầu tư sinh
lời nào sau đây bạn chọn:
a. Mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với lãi suất 8,1%/năm
b. Mua trái phiếu chính phủ thời hạn 2 năm với lãi suất 8,3%/năm c. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi suất
8,35%/ năm 30. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,7%/tháng, thanh toán cả gốc và lãi một lần vào cuối kỳ, nửa
năm ghép lãi một lần.
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi trả cuối kỳ c. Không xác định được
31. Gửi tiết kiệm 1.000.000đ kỳ hạn 6 tháng (lãi trả
thu được:
a. 1.048.970đ sau 6 tháng
b. 1.100.338đ sau 1 năm
c. 1.098.304đ sau 1 năm d. Că a và c
nổi kỳ) với lãi suất 0,8%/tháng. Sẽ
32. Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong 3 năm với lãi suất 6%/năm. Theo hợp đồng vay, bạn phải trả làm ba lần
bằng nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm trong ba năm. Vậy, mỗi năm bạn
a. 3.933 USD b. 2.763 USD c. 3.741 USD
tra:
d. 3.970 USD uu du
33. Dự án A có lãi suất hoàn vốn (YTM) cao hơn dự án B, thông thường khi đó:
a. Dự án A có lợi hơn
b. Dự án B có lợi hơn
c. Không có kết luận gì
34. Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ
tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $20,000 b. $300 c. $2.000
CuDongThong.com
https://th.com/ailieudi
Calhing than m
45. Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm
tính từ bây giờ thì lãi suất hoàn vốn mà bạn nhận được sẽ
là:
a. 5.26%
b. 7.39%
c. 9.00%
d. 10.00%
46. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một trái phiếu 1,000 USD với tỷ suất coupon là 10%
chi trả hàng năm và kỳ hạn thanh toán là 5 năm. Giả sử mức lợi tức thị trường yêu cầu là 12%
a. 927.90 USD
b. 981.40 USD
c. 1,000.00 USD
d. 1,075.82 USD
neu cong ch
c. 134.490.000 VND
d. 169.590.000 VND
41. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu tiền lương hưu nếu bạn tiết kiệm hàng năm là 2,000 USD, bắt đầu sau 1 năm
tính từ ngày hôm nay, và tài khoản này sinh ra 10% lãi kép hàng năm trong vòng 10 năm?
a. 37,200.00 USD
b. 47,761.86 USD
c. 31,874.85 USD
d. 32,453.01 USD
42. Bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền lãi vào cuối năm thứ ba với khoản tiết kiệm 1000 USD và với mức lãi suất
ghép hàng năm là 7%2
a. 1,225.04 USD
b. 1227.05 USD
c. 1280.14 USD
47. Giá trị hiện tại ròng (NPV) là giá đầu tư ban đầu?
tại của các dòng tiền thu được trừ đi vốn
b. Sai.
48. Nhận định nào sau dương?
ĐÚNG với một kế hoạch triển khai dự án đầu tư có NPV
a. Đúng.
a. Lãi suất hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Return) thấp hơn chi phí vốn.
b. Chấp nhận kế hoạch để triển khai dự án
c. Lãi suất chiết khấu vượt quá chi phí vốn.
d. Dòng tiền thu về bằng số vốn bỏ ra.
49. Nguyên tắc quyết định giá trị hiện tại thuần (NPV) là:
a. Chấp nhận các dự án với dòng tiền mặt vượt quá chi phi ban đầu.
b. Loại bỏ các dự án với tỷ suất lợi nhuận vượt quá chi phí cơ hội.
e. Chấp nhận các dự án có giá trị hiện tại rộng dương (positive NPV).
d. 1105.62 USD
43. Bạn phải chờ bao lâu (cho tới năm gần nhất) cho một khoản đầu tư ban đầu là 1000 USD để tăng gấp 2 lần giá
trị của nó nếu khoản đầu tư này sinh lãi ghép là 8%
một năm?
a. 9 năm b. 10 năm e. 8 năm
cuu duo han
44. Một tài khoản thẻ tín dụng có mức lãi suất 1,25% / tháng sẽ tạo ra tỷ lệ lãi suất kép (Equivalent annually
compounded rate - EAR) hàng năm là ...... và một APR (Tỷ lệ phần trăm hàng năm – Annual Percentage Rate) là .
a. 16.0755%; 15.00%
b. 14.55%; 16.08%
c. 12.68%; 15.00%
d. 15.00%; 14.55%
d. Trung bình giá trị chiết khấu của từng dòng tiền riêng lẻ
58. Đối với một khoản đầu tư nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG : a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép
lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai c. Khi lãi
suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
d. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai 59. Công ty A phát hành trái phiếu
zero - coupon mệnh giá 1000$. Thị giá của trái phiếu là bao nhiêu nếu tỷ lệ chiết khấu là 4% và kỳ hạn trải phiếu là
4 năm?
a. $ 925.60
b. $ 854.80
c. $ 1000
d. $ 835.9
60. Thị giá của trái phiếu kỳ hạn..
hạn ... khi lãi suất thay đổi
a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn
b. Ngắn hơn, nhiều hơn, dài hơn
c. Dài hơn, ít hơn, ngắn hơn
d. Đáp án b và c
100
CO
dộng
so với trái phiếu kỳ
61. Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $ trong năm đầu tiên và 115 trong năm thứ hai. Cổ phiếu sẽ được bản sau 2
năm với giá là 120S. Với tỷ lệ chiết khẩu là 9%, thị giá hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu.
a. 114$
b. 119$
c.124S
d.1298
62. Đối với nguồn thu nhập trong tương lai nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG:
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
d. Bác bỏ những dự án kéo dài hơn 10 năm.
50. So với lãi suất, tỷ suất lợi tức : a. Luôn lớn hơn
b. Luôn nhỏ hơn
c. Lớn hơn nếu có lãi vốn
d. Nhỏ hơn nếu có lãi vốn
51. Tỷ suất chiết khấu tăng lên sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn.
d. Đáp án a và c
52. Tỷ suất chiết khấu giảm xuống sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn d. Đáp án a và c
53. Một dự án có NPV dương:
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án hoà vốn
d. Đáp án a và c
54. Một dự án có NPV cao hơn so với dự án còn lại :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án có tính sinh lợi
d. Không có đáp án đúng
55. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Làm cho dự án có tính sinh lợi
b. Làm cho NPV của dự án là bằng không
c. Làm cho dự án không có tính sinh lợi
d. Đáp án a và b
56. Nhà đầu tư sẽ mong muốn tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Càng thấp càng tốt
b. Càng cao càng tốt
c. Không quá thấp
d. Không quá cao
57. Giá trị hiện tại của một loạt các dòng tiền :
a. Trung bình trọng số của các giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
b. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
e. Luôn lớn hơn giá trị hiện tại của khoản đầu tư
d. 4.94%
69. Giá trị hiện tại của một khoản tiền là 1301,695, giá trị tương lai của khoản tiền này sau 7 năm 7 tháng là
2569,26 $. Nếu lãi tính theo năm và trả một lần khi đáo hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo năm là:
a. 9%
b. 10%
c. 11%
d. 12%
70. Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một khoản niên kim 100 S sau 10 năm sẽ là:
a. 100 $
b. 900 $
c. 1100 $
d. 1000 $
200
71. Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện tại là 75S. Giả sử cổ phiếu này được bán cách đây 1 năm với giá 60$ và
cổ tức là 1,5 suất sinh lợi của cổ phiếu này là:
a. 27,5%
b. 24%
c. 22%
d. 2,5%
72. Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá 10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán với giá là 9900 $. Tỷ suất sinh lợi của
tin phiếu trong giai đoạn này là:
a. 1%
b. 1,01%
c. 9%
d. 9,6%
73. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng năm là 48 %, lãi cộng dồn hàng
quý. Giá trị của khoản đầu tư này vào cuối năm là: a. 1048 $
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
c. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
d. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
63. Công ty A trả cổ tức năm nay là 15, năm sau dự kiến là 1.035. Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến sẽ tiếp tục duy trì theo
tỷ lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty A sẽ là bao nhiều sau khi chia cổ tức biết tỷ lệ chiết khấu là 5%
a. $ 20
b. $ 21
c. $ 34
d. $ 51.5
64. Lãi suất đáo hạn là:
a. Tỷ lệ làm cân bằng giá trái phiếu và dòng tiền chiết khấu
b. Tỷ lệ sinh lợi dự kiến nếu giữ trái phiếu tới khi đáo hạn
c. Tỷ lệ dùng để xác định thị giá trái phiếu
d. Tất cả đáp án trên
65. Giá trái phiếu và lợi tức thu
a. Độc lập với nhau.
b. Thay đổi cùng chiều
c. Thay đổi ngược chiều nhau.
com
từ việc nắm giữ trái phiếu đá:
d. Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó không thay đổi do trái tức là cố định
66. Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn (Yield To Maturity- YTM):
a. Trái phiếu được bán chiết khấu (discount)
b. Trái phiếu được bán thặng dư (premium) c. Trái phiếu sẽ có tỷ suất sinh lợi âm
d. Đáp án a và c
67. Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90 ngày, bán với giá 98.50$, mệnh giá 100S có tỷ suất sinh lợi:
a. 1.5%
b. 4.8%
c. 6%
79. Lãi suất hoàn vốn của một trái phiếu coupon đang lưu hành sẽ giảm xuống khi:
a. Lợi nhuận của công ty giảm
b. Giá trái phiếu đó tăng
c. Cả a và b
80. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của trái phiếu sẽ:
b. 1096 $
c. 4798 $
d. 1574 $
74. Một khoản đầu tư trị giá 1000 5, lãi suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá trị tương lai của khoản đầu tư này
sau 1 năm:
a. 1120 $
c. 1126,83 $
d. 1133,25 S
75. Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi người này nhận
được sau 12 năm là:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
b. 1121,35 S
81. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị
được bán với
giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
82. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi
trên thị trường sẽ được bán với
a. 9358 $
giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giả
83. Một trái phiếu có tỷ suất coup
giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
onp
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
b. 9527 $
c. 7600 $
d. 5850 $
thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với
84. Khi thời gian đáo hạn càng dài, công cụ tài chính có độ rủi ro:
a.
Càng cao
b.
Càng thấp
C.
Không thay đổi
d.
Phương án a hoặc c
85. Trong số các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định tới giá cả của trái phiếu:
a.
Lợi nhuận của doanh nghiệp
b.
Độ rủi ro của trái phiếu
d.
Lãi suất thị trường
b và c
86. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá, thì:
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng
than cong
76. Thay đổi của yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lãi suất:
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tình trạng thâm hụt ngân sách nhà nước
c. Lạm phát dự tính
d. Cả a, b và c
77. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ tăng lên khi:
a. Một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán cho nó
b. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ tăng e. Cả a và b
78. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ giảm xuống khi: a. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính
sẽ giảm b. Lạm phát dự tính tăng lên
c. Cả a và b
CongThanCong.com
CarDuong ThanCong.com
d. a và c
9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a. Các loại cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Tín phiếu kho bạc
d. Cả a, b và c
10. Thị trường tiền tệ:
a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể
kinh tế
b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.
c. Cả a và b
11. Thị trường vốn:
a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
b. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
c. Cả a và b
12. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:
a. Trái phiếu ngân hàng
b. Chứng chỉ tiền gửi
c. Thương phiếu
d. Cả a, b và c
Bong
13. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:
a. Là thị trường mua bản lần đầu tiên các chứng khoản vừa mới phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
c. Cả a và b
14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào
giao dịch trên thị trường .
a. thứ cấp, tiền tệ
b. thứ cấp, vốn
C. c. sơ cấp, tiền tệ
d. sơ cấp, vốn
....................., thị trường
15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ được
giao dịch ở:
a. Thị trường tiền tệ sơ cấp
c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ
d. Cả a,b và c
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
e. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất
d. cả a,b và c
5, Thị trường trong đỏ vốn được chuyển từ những người thừa cần vốn được gọi là:
a. Thị trưởng hàng hóa
b. Thị trường vốn khả dụng (fund available market)
e. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange
d. Thị trường tài chính
6. Tài sản tài chính có thể là :
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và e
e. Đáp án a, b và c
7. Tài sản nào sau đây .
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
3.2. Phân loại thị trường tài chính
phải là tài sản tài chính?
8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:
a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn
b. Giá cả không có tính chất đồng nhất
c. Mua bán qua trung gian
sang những người
CongThong.com
https://th.com/ailieudi
CarDuong ThanCong.com
b, nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác
e. nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế
d. Cả a và b
23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:
a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
b. Cân đối, điều hoà khả năng chỉ trả giữa các ngân hàng
e. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.
d. Cả a và b
24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:
a. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
an cong.com
b. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
c. Tín phiếu của NHTW
d. Cả b và c
25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng
Suo ue Suono
a. Thị trưởng vốn ngắn hạn
b. Thị trường vốn dài hạn
c. Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại
d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
c. Că a và d
26. Nhà đầu
tư chứng khoán Á muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên Sở
giao dịch cho nhà đầu tư B thì:
a. Có thể thực hiện được
b Không thể thực hiện được
27. Ở thị trường thứ cấp:
a. nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
b. Thị trường tiền tệ thứ cấp c. Thị trường vốn sơ cấp d. Thị trường vốn thứ cấp e. Không thị trường nào cả
16. Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:
a. Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệm
b. NHTW mua trái phiếu chính phủ
c. Cả a và b
17. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:
a. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
c. Cả a và b
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung: a. Giao dịch tại các quầy ngân hàng
b. Mua bán chứng khoản qua trung gian môi giới
c. Cả a và b
ong
19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:
a. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán
b. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn
niêm yết trên sở giao dịch
c. Cơ chế xác lập giá là thương
d. a, b và c
20. Thị trường tập trung là:
giá giữa bên mua và bên bán
a. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệ thống máy tính nối mạng giữa
các thành viên của thị trường
b. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở giao dịch chứng khoán
c. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với các cổ phiếu đã được niêm yết
giá.
d. b và c
21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:
a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường bất động sản
d. Cả 3 đáp án trên
22. Ở thị trường sơ cấp:
a. diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư
CongThanCong.com
CaDongThanCong.com
d. a và b
e. a, b và c
57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng phát hành trái phiếu hơn phát
hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Phân tán rủi ro
d. a và c
58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành
cổ phiếu phổ thông, lý do quan
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
c. Phân tán rủi ro
d. a và b
e. Cả a, b và c
59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể:
a. Tín phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Cổ phiếu phổ thông
d. Cả a, b và c
ohan Cong
60. Việc một trái phiếu bị đánh t
a. Giá trái phiếu tăng lên
b. Giá trái phiếu giảm:
c. Rủi ro của trái phiếu cao hơn
d. Rủi ro của trái phiếu thấp hơn
3 nhất là:
51. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:
a. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường b. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn
c. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi
d. a và c
e. b và c
f. a, b và c
52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:
a. Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay minh
m
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp c. Cả a và b
53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
a. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó
b. Lãi suất trên thị trường
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. a và c
e. a, b và c
54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu
n cong
đãi khi:
xếp hạng tín dụng có nghĩa là:
a. Muốn tăng vốn chủ sở hữu
d. a và b
e. a, b và c
61. Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:
a. Đầu tư sinh lợi
b. Tự bảo vệ trước rủi ro
c. Đầu cơ
d. b và c
62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi ro:
a. Đúng
b. Sai
e. Chỉ với một số công cụ nhất định
63. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:
a. Trái phiếu thưởng
b. Cổ phiếu thường
b. Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty
c. Muốn ưu tiên cho các cô
55. Điểm khác quan
a. Thời hạn hoàn vốn
b. Cách tính lãi
c. Quyền sở hữu công ty
d. a và c
hiện hữu
nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:
56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:
a. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn
han
b. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao dịch trên thị trường ng
c. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ chứng khoán nợ là chủ nợ của
người phát hành
CuDongThong.com
https://th.com/ailieudi
CaDongThanCong.com
70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và
tiền gửi tiết kiệm là:
a. Múc độ cao thấp của lãi suất
b. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba
c. Tính thanh khoản
d. Cả a, b và c
71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:
a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
b. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc. c. Không thể kết luận được
d. Că a và c
72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:
a. Thời hạn thanh toán,
b. Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát ở
u duong.com
c. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành
d. Că a và c
73.Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường.
chứng khoán này tiếp theo
a. Tiền tệ, vốn
b. Vốn, tiền tệ
c. Ngân hàng, thứ cấp
d. Sơ cấp, thủ cấp
74. Ở thị trường thứ cấp:
bán trong thị trường.
............, việc mua bán
a. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:
c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:
a. Trái phiếu thưởng
b. Cổ phiếu thường
c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
65. Cổ phiếu là:
a. Công cụ vốn
b. Công cụ nợ
66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:
a. Thấp hơn
b. Cao hơn
c.
Ngang bằng
d. Thay đổi tùy thời điểm
an c
g.com
67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường
trên thị trường .
a. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
b. Thị trưởng vốn, thị trưởng tiền tệ. c. Thị trưởng ngân hàng, thị trường thứ cơ d. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ
cấp. 68. Tin phiếu kho bạc là công cụ:
a. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước. b. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước c. Nhằm
thực hiện chính sách tiền tệ
d. Cả b và c
CU
69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:
a. NHTW
b. NHTM
c. Người mua chịu
d. Người bán chịu
e. Đáp án b và c
rồi sau đó được giao dịch
CongThong.com
CarDuong ThanCong.com
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản. e. Gồm a, b và d.
80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:
a. Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
c. Rủi ro hơn trái phiếu.
d. Không có phương án đúng.
e. Gồm b và c.
om
81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ sẽ
giảm trong thời gian tới, người này có thể :
a. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh
b. Là một người đầu cơ
c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
d. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đối
83. Nếu giả tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ
a. Giảm
b. Tăng
e. Không đổi
84. Giá trị hợp đồng chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch chuyển ngược chiều khi giá của tài sản
gốc thay đổi :
a. Đúng
b. Sai
85. Một cổ p được dự tính sẽ trả cổ tức 1.25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $ vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ
hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 5. Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này
vào thời điểm hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?
a. $ 30
b. $ 32,56
c. $ 36,19
d. $ 42,50
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng 6 năm XX, hợp đồng này có
dạng:
a. Hợp đồng OTC
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.
76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
b. Giả trái phiếu giảm và lợi túc trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.
e. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền :
a. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.
b. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.
c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chỉ trả cổ tức.
d. Tất cả các ý trên.
e. Không có ý nào đúng.
78. Cổ đông phổ thông có quyền:
cut
Cong
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
b. Bỏ phiếu
c. Nhận thu nhập cố định.
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, b và d.
79. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ thông:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
b. Bỏ phiếu.
c. Nhận thu nhập cố định.
CuDongThong.com
https://th.com/ailieudi
Calhing thang
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn d. Phải bán tài sản
gốc tại mức giá lựa chọn
92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều này
a. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trước b. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao
dịch bằng cách bù vị thế e. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đảo hạn để kết thúc hợp đồng
d. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đảo hạn
93. Người mua hợp đồng quyền chọn
a. Không phải trả phí quyển chọn
b. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất lợi
c. Không được lợi khi giả biến động có lợi
d. Đáp án a và b
94. Đôla Châu Âu là
a. Tiền được sử dụng tại châu Âu
b. Tiền được sử dụng ở Mỹ
c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có cả
chỉ nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.
d. Đồng tiền đôla của các nước châu Âu.
95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu
dãi:
a. Có sự thay đổi lớn
b. Cố định
c. Biến động theo lãi suất
d. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát
96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệp
a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu
b. Hợp đồng thoả thuận trực tiếp
c. Hợp đồng ký tại sở giao dịch
d. Đáp án a và b
87. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khác rồi mua lại sau 30 ngày, đây là:
a. Giao dịch tín phiếu kỳ hạn
b. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)
c. Giao dịch tương lai
d. Không có đáp án đúng
88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại múc giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giả lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giả lựa chọn d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa
89. Người mua hợp đồng quyền chọn mua có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại múc giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn 91. Người mua hợp đồng
quyền chọn bán có thể a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
com
CuDongThong.com
CaDongThanCong.com
6. Cả a và b
11. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
a. Tối thiểu phải bằng vốn pháp định
b. Không được phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt động
6. Cả a và b
12. Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG
thuộc Tài sản nợ:
a. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác . c. Cho vay và đầu tư chứng khoán
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
d. Vốn tự có và các quỹ
13. Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng, khoản mục nào không thuộc Tài sản
Ng:
a. Tiền gửi, tiền vay các Ngân hàng
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
e. Cho vay và kinh doanh với khách hàng
d. Vốn và các quỹ.
14. Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của
han c
con
ITM có chi phí vốn thấp nhất?
15. Trong hoạt động quản lý tài sản của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính nào
cao nhất cho ngân hàng:
a. Vay từ các NHTM khác.
b. Tiền gửi không kỳ hạn
c. Tiền gửi tiết kiệm.
d. Tiền gửi có kỳ hạn.
sau đây sẽ đảm bảo tính thanh
a. Trái phiếu doanh nghiệp.
b. Chấp phiếu ngân hàng.
c. Thương phiếu doanh nghiệp.
a. Chức năng trung gian tín dụng
b. Chức năng trung gian thanh toán
c. Chức năng ổn định tiền tệ
d. Chức năng “tạo tiền"
5. Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất:
a. Nguồn vốn huy động tiền gửi
b. Vốn đi vay từ NHTW
6. Số nhân tiền tăng lên khi:
c. Vốn tự có
d. Vay từ các tổ chức tài chính khác
a. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
b. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức c. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn
d. b và c
7. Ngày nay, xu thế các ngân hàng cạnh tranh với nhau
com
chủ yếu dựa trên việc:
a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy động b. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ
ngân hàng c. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước d. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm
8. Khi ngân hàng huy động vốn từ tiết
là:
Ngân hàng Người cho vay Bên môi giới
in Sucup
b.
d.
Ngân hàng và người
dân cư thì chủ thể quyết định lãi suất vay
+ vay củng thỏa thuận
d. Tín phiếu kho bạc
16. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi
suất tăng sẽ dẫn đến:
a. Lợi nhuận giảm
b. Lợi nhuận tăng
c. Lợi nhuận không đổi
d. Ngân hàng không thể có lợi nhuận
17. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi
suất giảm sẽ dẫn đến:
a. Lợi nhuận giảm
b. Lợi nhuận tăng c. Lợi nhuận không đổi
5.2. Phân loại )
9. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm trong nội dung hoạt động của các NHTM cổ phần:
a. Hoạt động không vì mục đích lợi nhuận
b. Thu lợi nhuận từ các hoạt động huy động vốn
c. Thu lợi nhuận từ các hoạt động tín dụng
d. Thu lợi nhuận từ việc cung cấp các dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
10. Tài khoản tiền gửi thanh toán:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiên gửi
CuDongThong.com
https://th.com/ailieudi
CaDongThanCong.com
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang
châu Âu sẽ đắt hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu.
60. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu : châu Âu sẽ đắt hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ giảm
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
61. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hãng hóa của h châu Âu sẽ rẻ hơn
mong
com
ơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu :
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vi giả rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ tăng
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
sang
sang
62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ hơn
xe hơi của Nhật, điều này có thể dẫn tới:
a. Đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Yên Nhật
b. Đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro
c. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng Euro
d. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng đôla Mỹ
63. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giả thấp hơn so với giá trị thực,
ngân hàng trung ương sẽ phải .
..đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ
làm dự trữ ngoại hối .
a. Bản/ giảm
b. Bản Tăng
b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
c. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
d. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
+ Không đổi
Chikh
56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực hiện đấu thầu mua trái phiếu trên thị trường mở sẽ khiến cho:
a. Đồng tiền nước đó giảm giá.
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
c. Lãi suất giảm.
d. Cả 3 đáp án trên.
57. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với điều
D' Buoo n
Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu
58. Nếu đồng đô la Mỹ giảm giá so với đồng Euro: CÂU NI NÓ CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG THÌ PHẢI
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ rẻ hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu.
59. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:
CongThong.com
https://th.com/ailieudi
CarDuong ThanCong.com
с
115
138
Tỷ lệ lạm phát của năm thứ 3 so với năm thứ 2:
a. Nước A cao nhất
b. Nước B cao nhất
c. Nước C cao nhất
d. Không đủ dữ liệu để xác định
82. Tác động xấu của thiểu phát chi xảy ra khi mức độ thiểu phát:
a. Ở mức độ thấp
b. Ở mức độ cao
c. Ở mức độ rất cao
d. Luôn xảy ra
83. Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát từ
a. Tăng lương cho công nhân
b. Chính phủ mở rộng chi tiêu
c. Giá dầu thế giới tăng mạnh
d. Đáp án a và c
than cong.com
84. Lạm phát chi phí đẩy có thể xuất phát từ:
a. Tăng lương cho công nhân
b. Chính phủ mở rộng chi tiêu
c. Giá dầu thế giới tăng mạnh
d. Đáp án a và c
85. Lạm phát cầu kéo có thể
a. Đúng
b. Sai
86. Lạm phát cầu kéo xảy ra do:
theo lạm phát chi phí đấy.
d. a và b
74. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
a. Chỉ số giảm phát GNP
b. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
e. Cả a và b
75. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
76. Lạm phát xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
com
77. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được nhất để phản ánh mức độ lạm phát của nền kinh tế:
a. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
b. Tốc độ tăng của chỉ số PPI c. Tốc độ tăng của giá vàng
d. Tốc độ tăng giá ngoại hỏi
79. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm
a. Người đi vay tiền
b. Người gửi tiền
người nào sau đây có lợi:
cuongan con
c. Người giữ ngoại tệ
d. a và c
e. b và c
80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến lạm phát ở Việt Nam những năm 1980 là:
a. Sự yếu kém trong điều hành chính sách tiền tệ
b. Hậu quả chiến tranh để lại
c. Chi phí đây
d. Cả a, b và c
81. Có những số liệu sau:
a. Thâm hụt cán cân thanh toán.
b. Tiền lương của người lao động tăng lên.
c. Chính phủ liên tục tăng chi tiêu.
d. NHTW in thêm tiền phát hành vào lưu thông.
e. Tất cả các đáp án trên.
Nuớc
Năm 2 Năm 3
f. Đáp án e và d.
A
100
110
87. Tỷ lệ lạm phát của nước Á cao hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:
B
112
132
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng tăng
Chỉ số bán lẻ năm 1=100
CuDongThong.com
Calhing than m
56. Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế
a. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn b. Khấu hao TSCĐ sau khi đã
hết hạn khấu hao
c. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
d. a và b
e. Că a, b và c
57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp
a. Nộp thuế giá trị gia tăng
b. Chi phí nguyên vật liệu
c. Số tiền doanh nghiệp chỉ mua sắm tài sản cố định
d. a và b
e. b và c
f. Cả a, b và c
oanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên
anong.com *ang thai trong
58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của
cúru:
a. Doanh thu, chi phí
b. Thu chỉ bằng tiền
c. Cả hai phương án trên
59. Doanh thu của doanh
a. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng
bao gồm:
b. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khác
c. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
d. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
60. Lợi nhuận là nguồn để:
a. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
61. Lợi nhuận là nguồn để :
a. Đúng
b. Sai
7.3. Thu nhập và chi phí của doanh nghiệp
51. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây
a. Doanh thu
b. Vốn chủ sở hữu
c. Lợi nhuận ròng
d. Vốn pháp định
52. Giá thành sản phẩm chứa dụng chi phí nào sau đây
a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Cả 3 chỉ phi trên
ong.com
53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
a. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước
b. Trả lãi vay ngân hàng
c. Trả cổ tức cho cổ đông
d. Cả 3 đáp án trên
54. Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính
thuê
a. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết
b. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trưởng
tài chính
c. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về d. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán
hàng năm trước
55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp
mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một chai bia là
2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quỷ là 20.000 chai. Vậy doanh thu
hoà vốn là:
a. 100 triệu đồng b. 60 triệu đồng c. 80 triệu đồng d. 30 triệu đồng
CongThong.com
https://th.com/ailieudi
Calhing along
c. $300,000
d. $1,500,000
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.
b. Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
a. Vay nợ thêm
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Phát hành thêm phiếu phổ
gì khi so với chỉ số
đi. Việc đó sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gỡ khi
của ngành
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chi tiêu thì không
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không
d. Đáp án a và c
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?
a. Các chỉ số thanh khoản.
b. Các chỉ số nợ.
c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay.
d. Các chỉ số sinh lợi.
e. Các chỉ số hoạt động.
than
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD,
tỷ suất lợi nhuận của công
a. 20 triệu USD
np nn
b. 9,6 triệu USD
e. 13 triệu USD
d. 8 triệu USD
8%, lợi nhuận của công ty là:
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của công
ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là:
ngày càng tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi
a. Kỳ thu tiền bình quân
b. Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Vòng quay hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c
73. Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận/Doanh thu
c. Doanh thu/Vốn đầu tư
d. Lợi nhuận/Vốn đầu tư
74. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh
lỏng cao nhất của tài sản:
a. Khả năng thanh toán nhanh
b. Khả năng thanh toán bằng tiền
c. Khả năng thanh toán hiện thời
d. Không có phương án đúng
sử dụng mức độ tính
75. Tỉnh lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp c chỉ tiêu khả năng thanh toán.
a.
b.
Đúng
Sai
"duon tha
cong
76. Chỉ số nào là đặc trưng cho
a. Tỷ lệ nợ
b. Vòng quay tài sản c. Tỷ suất lợi nhuận
d. b và c
năng hoạt động của các doanh nghiệp:
77. Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý 1 năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu 5):
tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo thông được khách hàng thanh toán ngay, 40%
còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công
ty X sẽ là:
a.
40 triệu $
b. 92 triệu $
a. 400 triệu USD
b. 300 triệu USD
c. 250 triệu USD
d. 100 triệu USD
CongThong.com
https://th.com/ailieudi
c.
100 triệu $
d. 60 triệu $
78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi nhuận
biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:
a. $3,750,000
b. $480,000
Calhing thann
22. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong: Thuế tài sản
Thuế thu nhập
c. Cả a và b
23. Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
Tăng thu ngân sách nhà nước
Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích
Kích thích sản xuất
a và c
24. Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế nào sau đây:
Nguyên tắc ổn định
Nguyên tắc công bằng
Nguyên tắc hiệu quả
Rõ ràng, minh bạch
шо
25. Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản chất thu nhập chịu thuế
thu nhập doanh nghiệp của một doanh nghiệp Việt Nam
kỳ
Thu nhập chịu thuế là thu nhập nhận được sau khi đã trừ đi các chi phi thực tế trong
• Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị thị trường của doanh nghiệp
Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài
. b và c
26. Thông thường giá tính thuế nhập khẩu được áp dụng theo
Bảng giá tối thiểu của nhà nước
Giá thị trường
Giá hợp đồng
Cả a, b và c
ong
27. Thông thường giả thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng theo
Bảng giá tối thiểu của Nhà nước
Giá thị trường
Giá hợp đồng
Cả a, b và c
28. Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của doanh nghiệp:
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế xuất khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
b và e (Chỉ có thuế thu nhập dn mới được tính vào doanh thu thuần, theo luật 1995 t
vừa tra trên mạng)
29. Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế giá
trị gia tăng áp dụng cho hàng hoá xuất nhập khẩu được thể hiện
Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuế
Không thuộc đối tượng chịu thuế
Thuế suất bằng 0%
d. Đáp án a và b
14. Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách Nhà nước.
a. Phí, lệ phí
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
c. Vay nợ nước ngoài
d. b và c
e. Că a, b và c
15. Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào NSNN căn cứ vào
a. Mức độ thâm hụt NSNN
b. Thu nhập GDP bình quân đầu người
d. Mức độ viện trợ của nước ngoài d. Dáp án a và b
phải căn cứ vào
a. Mức độ thâm hụt NSNN
b. Mức độ viện trợ của nước ngoài c. Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng
d. Đáp án a và c
17. Khoản thu từ vay nợ của Chính phủ a. Mang tính hoàn trả trực tiếp
luongan cong
b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp c. Luôn nhằm mục đích bù đắp thêm 1
d. Că a và c
8.3. Thuế
18. Thuế:
NSNN
Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc Không mang tính hoàn trả trực tiếp
Cả a và b
19. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:
Người bán hàng trung gian
Người bán hàng cuối cùng
Người mua hàng
Không có đáp án đúng
20. Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế
a. Đúng
b. Sai (vì 2 kniem khác nhau)
21. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong: Thuế tài sản
Thuế hàng hoá, dịch vụ
Cả a và b
trong kỳ, Chính phủ
CongThong.com
https://th.com/ailieudi
CarDuong ThanCong.com
49. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào dưới đây: Thời gian thu hồi vốn
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
Sự ổn định chính trị-xã hội
Chỉ số tăng GDP
Đáp án c và d
Cả a,b,c và d
50. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta dùng các chỉ tiêu
a. Thời gian thu hồi vốn;
b. Chỉ số tăng GDP
c. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR
d. Đáp án b và c
51. Chi NSNN cho hoạt động đầu tư được phê chuẩn bởi:
a. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
b. Quốc hội
c. Chính phủ
d. Đáp án b và c
60. Giải pháp khắc phục bội chi ngân sách Nhà nước nào ảnh hưởng đến lượng tiền
cung ứng
a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng