Professional Documents
Culture Documents
b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Ngoại tệ gửi ndgân hàng
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
sức mua của tiền thể hiện ở chỗ số lươnng hàng hóa dịch vụ mà một đơn vị đó có thể
mua được. Số lượng hàng hóa mua được càng nhiều thì đơn vị tiền đó có sức mua
càng lớn và nguợc lại
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
b. Lạm phát xảy ra
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Đồng đô la Mỹ lên giá.
b. Giá cả trung bình tăng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ tín
dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4
c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4
d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế
d. a và b
1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ
36. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với a. Hàng hoá
b. Sản xuất
c. Mua bán
d. Tiền tệ
37. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu
a. Nền kinh tế hàng hoá
b. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ
c. Nền kinh tế tri thức
d. Nền kinh tế thị trường
38. Trong các loại quan hệ sau, quan hệ nào KHÔNG phải là quan hệ tài chính
a. Nộp tiền học phí
b. Chuyển nhượng hoá đơn thương mại
c. Mua bảo hiểm nhân thọ
d. Đáp án a và b
39. Muốn thỏa mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là
a. Một quỹ tiền tệ có tính độc lập
b. Một quỹ tiền tệ tập trung
c. Một quỹ ngoại tệ mạnh
d. a, b và c
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trung
b. Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy mô
c. Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền
d. Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân viên
1.5. Hệ thống tài chính
41. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây
a. Là người tham gia phân phối lần đầu
b. Là người tham gia phân phối lại
c. Cả a và b
42. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp
c. Trung gian tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
a. Các quan hệ tài chính
b. Các chủ thể tài chính
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa
d. Đáp án a và b
CHƯƠNG 2. LÃI SUẤT (108 câu)
2.1. Tổng quan về lãi suất
1. Lãi suất
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
c. Cả a và b
2. Đối với người đi vay lãi suất được coi là
a. Một phần chi phí vốn vay
b. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay
c. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền
d. Đáp án b và c
3. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệ
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với ngoại tệ
b. Đồng ngoại tệ dự tính sẽ tăng giá so với nội tệ
c. Cả a và b đều sai
4. Lãi suất thị trường tăng thể hiện
a. Cung vốn vay đang tăng lên
b.Cầu vốn vay đang tăng lên
c. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
d. Không có đáp án đúng
5. Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể
a. Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c
6. Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
a. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c
7. Trong trường hợp nào lãi suất tiền gửi VND cao hơn lãi suất tiền gửi USD
a. Tỷ giá VND/USD dự tính tăng trong thời gian tới
b. Tỷ giá VND/USD dự tính giảm trong thời gian tới
c. Cả a và b đều sai
2.2. Phân loại lãi suất
26. Bạn gửi vào ngân hàng một triệu đồng với lãi suất 10%/năm ghép lãi hàng năm,
tổng số tiền gốc và lãi bạn nhận được sau 3 năm sẽ là:
a. 1.300.000 đ
b. 1.331.000đ
c. 1.302.000đ
d. 1.210.000đ
27. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm, ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối kỳ.Lãi
suất là 8%/năm. Tổng số tiền nhận được sau 1 năm sẽ là:
a. 10.817.000 đồng
b. 10.816.000 đồng
c. 10.815.000 đồng
d. 10.814.000 đồng
28. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,74%/tháng, thanh toán cả gốc và
lãi một lần vào cuối kỳ.
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,3%/năm, lãi trả đầu kỳ, vốn trả
cuối kỳ
c. Không xác định được
29. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10
triệu đồng, hình thức đầu tư sinh lời nào sau đây bạn chọn:
a. Mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với lãi suất 8,1%/năm
b. Mua trái phiếu chính phủ thời hạn 2 năm với lãi suất 8,3%/năm
c. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi suất 8,35%/ năm
30. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,7%/tháng, thanh toán cả gốc và lãi
một lần vào cuối kỳ, nửa năm ghép lãi một lần.
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi trả cuối kỳ
c. Không xác định được
31. Gửi tiết kiệm 1.000.000đ kỳ hạn 6 tháng (lãi trả cuối kỳ) với lãi suất 0,8%/tháng.
Sẽ thu được:
a. 1.048.970đ sau 6 tháng
b. 1.100.338đ sau 1 năm
c. 1.098.304đ sau 1 năm
d. Cả a và c
32. Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong 3 năm với lãi suất 6%/năm. Theo hợp đồng
vay, bạn phải trả làm ba lần bằng nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm trong ba
năm. Vậy, mỗi năm bạn phải trả:
a. 3.933 USD
b. 2.763 USD
c. 3.741 USD
d. 3.970 USD
33. Dự án A có lãi suất hoàn vốn (YTM) cao hơn dự án B, thông thường khi đó:
a. Dự án A có lợi hơn
b. Dự án B có lợi hơn
c. Không có kết luận gì
34. Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ
tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $20,000
b. $300
c. $2 000
d. $ 200
35. Nếu lãi suất chiết khấu là 10%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả
cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $100
b. $ 10 000
c. $ 1000
d. $ 2 000
36. Nếu lãi suất chiết khấu là 20%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả
cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $50
b. $100
c. $500
d. $1000
37. Một tín phiếu kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán với mức
lợi tức 15%/ năm. Thị giá của trái phiếu này là:
a. $90.00
b. $86.96
c. $85.00
d. $80.00
38. Bạn phải gửi 1 số tiền vào NH là bao nhiêu nếu sau 7 năm nữa bạn sẽ nhận được
50000$ (cho biết lãi suất NH là 10%/1 năm).
a. 25 000,00
b. 25 659,91
c. 28 223,70
d. 29 411,76
39. Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu, kỳ hạn 5 năm, tỷ suất coupon là 8%. Các
trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức là 15%. Thị giá của trái phiếu
này là:
a. 100 triệu
b. 78,54 triệu
c. 80,01 triệu
d. 84,02 triệu
40. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu trong vòng 3 năm nếu bạn gửi ngân hàng với số
vốn ban đầu là 10 triệu đồng, lãi suất ngân hàng 18%/năm, tính lãi theo quý?
a. 10.107.690 VND
b. 13.310.000 VND
c. 134.490.000 VND
d. 16.959.000 VND
41. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu tiền lương hưu nếu bạn tiết kiệm hàng năm là
2,000 USD, bắt đầu sau 1 năm tính từ ngày hôm nay, và tài khoản này sinh ra 10%
lãi kép hàng năm trong vòng 10 năm?
a. 37,200.00 USD
b. 47,761.86 USD
c. 51,874.85 USD
d. 32,453.01 USD
42. Bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền lãi vào cuối năm thứ ba với khoản tiết kiệm
1000 USD và với mức lãi suất ghép hàng năm là 7%?
a. 1,225.04 USD
b. 1227.05 USD
c. 1280.14 USD
d. 1105.62 USD
43. Bạn phải chờ bao lâu (cho tới năm gần nhất) cho một khoản đầu tư ban đầu là
1000 USD để tăng gấp 2 lần giá trị của nó nếu khoản đầu tư này sinh lãi ghép là 8%
một năm?
a. 9 năm
b. 10 năm
c. 8 năm
44. Một tài khoản thẻ tín dụng có mức lãi suất 1,25% / tháng sẽ tạo ra tỷ lệ lãi suất
kép (Equivalent annually compounded rate - EAR) hàng năm là …… và một APR
(Tỷ lệ phần trăm hàng năm – Annual Percentage Rate) là …..
a. 16.0755%; 15.00%
b. 14.55%; 16.08%
c. 12.68%; 15.00%
d. 15.00%; 14.55%
45. Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ
trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì lãi suất hoàn vốn mà bạn nhận được
sẽ là:
a. 5.26%
b. 7.39%
c. 9.00%
d. 10.00%
46. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một trái phiếu 1,000 USD với tỷ suất coupon là
10% chi trả hàng năm và kỳ hạn thanh toán là 5 năm. Giả sử mức lợi tức thị trường
yêu cầu là 12%?
a. 927.90 USD
b. 981.40 USD
c. 1,000.00 USD
d. 1,075.82 USD
47. Giá trị hiện tại ròng (NPV) là giá trị hiện tại của các dòng tiền thu được trừ đi
vốn đầu tư ban đầu?
a. Đúng.
b. Sai.
48. Nhận định nào sau đây ĐÚNG với một kế hoạch triển khai dự án đầu tư có NPV
dương?
a. Lãi suất hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Return) thấp hơn chi phí vốn.
b. Chấp nhận kế hoạch để triển khai dự án
c. Lãi suất chiết khấu vượt quá chi phí vốn.
d. Dòng tiền thu về bằng số vốn bỏ ra.
49. Nguyên tắc quyết định giá trị hiện tại thuần (NPV) là:
a. Chấp nhận các dự án với dòng tiền mặt vượt quá chi phí ban đầu.
b. Loại bỏ các dự án với tỷ suất lợi nhuận vượt quá chi phí cơ hội.
c. Chấp nhận các dự án có giá trị hiện tại ròng dương (positive NPV).
d. Bác bỏ những dự án kéo dài hơn 10 năm.
50. So với lãi suất, tỷ suất lợi tức :
a. Luôn lớn hơn
b. Luôn nhỏ hơn
c. Lớn hơn nếu có lãi vốn
d. Nhỏ hơn nếu có lãi vốn
51. Tỷ suất chiết khấu tăng lên sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
d. Đáp án a và c
52. Tỷ suất chiết khấu giảm xuống sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
d. Đáp án a và c
53. Một dự án có NPV dương :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án hoà vốn
d. Đáp án a và c
54. Một dự án có NPV cao hơn so với dự án còn lại :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án có tính sinh lợi
d. Không có đáp án đúng
55. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Làm cho dự án có tính sinh lợi
b. Làm cho NPV của dự án là bằng không
c. Làm cho dự án không có tính sinh lợi
d. Đáp án a và b
56. Nhà đầu tư sẽ mong muốn tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Càng thấp càng tốt
b. Càng cao càng tốt
c. Không quá thấp
d. Không quá cao
57. Giá trị hiện tại của một loạt các dòng tiền :
a. Trung bình trọng số của các giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
b. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
c. Luôn lớn hơn giá trị hiện tại của khoản đầu tư
d. Trung bình giá trị chiết khấu của từng dòng tiền riêng lẻ
58. Đối với một khoản đầu tư nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG :
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
c. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
d. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
59. Công ty A phát hành trái phiếu zero - coupon mệnh giá 1000$. Thị giá của trái
phiếu là bao nhiêu nếu tỷ lệ chiết khấu là 4% và kỳ hạn trái phiếu là 4 năm?
a. $ 925.60
b. $ 854.80
c. $ 1000
d. $ 835.9
60. Thị giá của trái phiếu kỳ hạn………… sẽ dao dộng …………. so với trái phiếu
kỳ hạn ……… khi lãi suất thay đổi
a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn
b. Ngắn hơn, nhiều hơn, dài hơn
c. Dài hơn, ít hơn, ngắn hơn
d. Đáp án b và c
61. Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $ trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ hai.
Cổ phiếu sẽ được bán sau 2 năm với giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, thị giá
hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu.
a. 114$
b. 119$
c.124$
d.129$
62. Đối với nguồn thu nhập trong tương lai nhất định, nhận định nào sau đây
ĐÚNG:
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
c. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
d. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
63. Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$, năm sau dự kiến là 1.03$. Tỷ lệ tăng trưởng
dự kiến sẽ tiếp tục duy trì theo tỷ lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty A sẽ là
bao nhiêu sau khi chia cổ tức biết tỷ lệ chiết khấu là 5%
a. $ 20
b. $ 21
c. $ 34
d. $ 51.5
64. Lãi suất đáo hạn là:
a. Tỷ lệ làm cân bằng giá trái phiếu và dòng tiền chiết khấu
b. Tỷ lệ sinh lợi dự kiến nếu giữ trái phiếu tới khi đáo hạn
c. Tỷ lệ dùng để xác định thị giá trái phiếu
d. Tất cả đáp án trên
65. Giá trái phiếu và lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó:
a. Độc lập với nhau.
b. Thay đổi cùng chiều nhau.
c. Thay đổi ngược chiều nhau.
d. Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó không thay đổi do trái tức là cố định
66. Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn (Yield To Maturity
YTM):
a. Trái phiếu được bán chiết khấu (discount)
b. Trái phiếu được bán thặng dư (premium)
c. Trái phiếu sẽ có tỷ suất sinh lợi âm
d. Đáp án a và c
67. Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90 ngày, bán với giá 98.50$, mệnh giá 100$ có
tỷ suất sinh lợi:
a. 1.5%
b. 4.8%
c. 6%
d. 4.94%
69. Giá trị hiện tại của một khoản tiền là 1301,69$, giá trị tương lai của khoản tiền
này sau 7 năm 7 tháng là 2569,26 $. Nếu lãi tính theo năm và trả một lần khi đáo
hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo năm là:
a. 9%
b. 10%
c. 11%
d. 12%
70. Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một khoản niên kim 100 $ sau 10 năm sẽ là:
a. 100 $
b. 900 $
c. 1100 $
d. 1000 $
71. Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện tại là 75$. Giả sử cổ phiếu này được bán
cách đây 1 năm với giá 60$ và cổ tức là 1,5 $. Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là:
a. 27,5 %
b. 24 %
c. 22 %
d. 2,5 %
72. Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá 10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán với giá
là 9900 $. Tỷ suất sinh lợi của tín phiếu trong giai đoạn này là:
a. 1%
b. 1,01 %
c. 9 %
d. 9,6 %
73. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng
năm là 48 %, lãi cộng dồn hàng quý. Giá trị của khoản đầu tư này vào cuối năm là:
a. 1048 $
.b. 1096 $
c. 4798 $
d. 1574 $
74. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá trị
tương lai của khoản đầu tư này sau 1 năm:
a. 1120 $
b. 1121,35 $
c. 1126,83 $
d. 1133,25 $
75. Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số tiền
cả gốc lẫn lãi người này nhận được sau 12 năm là:
a. 9358 $
b. 9527 $
c. 7600 $
d. 5850 $
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới lãi suất
76. Thay đổi của yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lãi suất:
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tình trạng thâm hụt ngân sách nhà nước
c. Lạm phát dự tính
d. Cả a, b và c
77. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ tăng lên khi:
a. Một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán cho nó
b. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ tăng
c. Cả a và b
78. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ giảm xuống khi:
a. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ giảm
b. Lạm phát dự tính tăng lên
c. Cả a và b
79. Lãi suất hoàn vốn của một trái phiếu coupon đang lưu hành sẽ giảm xuống khi:
a. Lợi nhuận của công ty giảm
b. Giá trái phiếu đó tăng
c. Cả a và b
80. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá
của trái phiếu sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
81. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán
với giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
82. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với
giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
83. Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán
với giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
84. Khi thời gian đáo hạn càng dài, công cụ tài chính có độ rủi ro:
a. Càng cao
b. Càng thấp
c. Không thay đổi
d. Phương án a hoặc c
85. Trong số các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định tới giá cả của trái phiếu:
a. Lợi nhuận của doanh nghiệp
b. Độ rủi ro của trái phiếu
c. Lãi suất thị trường
d. b và c
86. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá, thì:
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
87. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá thấp hơn mệnh giá, thì:
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
88. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá ngang bằng với mệnh giá,
thì:
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
89. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường,
khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất
sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
90. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường,
khi nhiều người muốn vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn cho vay thì lãi suất sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
91. Công cụ nào sau đây có lãi suất thấp nhất?
a. Trái phiếu Chính phủ
b. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Aaa
c. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Bbb
92. Nếu có sự đảm bảo chắc chắn rằng trạng thái kinh tế đang ở thời điểm bùng nổ
và sẽ bước vào suy thoái, doanh nghiệp có nhu cầu vốn nên sử dụng vốn ngắn hạn
chứ không phải vốn dài hạn. Điều này :
a. Đúng
b. Sai
93. Lãi suất tín dụng sẽ có xu hướng tăng lên nếu:
a. Lạm phát tăng
b. CSTT là thắt chặt
c. Bội chi NSNN tăng cao
d. Cả 3 phương án trên
94. Nhà nước cấp tín dụng nhằm, mục đích:
a. Thu lợi nhuận
b. Hỗ trợ cho các doanh nghiệp cá nhân
c. Nhằm cả hai mục đích trên
95. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, khi rủi ro của một khoản vay càng cao thì
lãi suất cho vay:
a. Càng cao
b. Càng thấp
c. Không thay đổi
96. Khi lãi suất đang có xu hướng đi xuống, thông thường:
a. Thời hạn cho vay dài có lãi suất cao hơn thời hạn cho vay ngắn
b. Thời hạn cho vay dài có lãi suất thấp hơn thời hạn cho vay ngắn
97. Tác động của lãi suất tái chiết khấu tăng đối với các ngân hàng thương mại là
a. Làm cho các ngân hàng thương mại tăng cung tín dụng
b. Làm cho các ngân hàng thương mại giảm cung tín dụng
c. Không ảnh hưởng tới các quyết định của ngân hàng thương mại
d. Phụ thuộc vào từng thời kỳ
98. Phần bù rủi ro (risk premium):
a. Luôn dương
b. Luôn âm
c. Thông thường là dương
d. Thông thường là âm
99. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, giá
của trái phiếu sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không kết luận được
100. Trái phiếu kho bạc có mức lãi cao hơn mức lãi của tín phiếu kho bạc vì:
a. Rủi ro không trả được nợ cao hơn.
b. Có ít tài sản đảm bảo hơn.
c. Tính thanh khoản cao hơn.
d. Rủi ro cao hơn do thời hạn dài hơn.
101
102. Đường cong lãi suất thể hiện
a. Lãi suất của những trái phiếu có rủi ro vỡ nợ khác nhau
b. Lãi suất của những trái phiếu có thuế suất khác nhau
c. Lãi suất của những trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
d. Lãi suất của những trái phiếu có mệnh giá khác nhau
103. Khi xếp hạng tín dụng của trái phiếu được cải thiện
a. Lãi suất tăng và giá tăng
b. Lãi suất tăng và giá giảm
c. Lãi suất giảm và giá giảm
d. Lãi suất giảm và giá tăng
104. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng mệnh
giá. Giả sử lãi suất giảm, trái phiếu nào sẽ có giá thấp nhất?
a. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
b. Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
c. Trái phiếu kỳ hạn 20 năm
d. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm
105. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng mệnh
giá. Giả sử lãi suất tăng, trái phiếu nào sẽ có giá thấp nhất?
a. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
b. Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
c. Trái phiếu kỳ hạn 20 năm
d. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm
106. Khi NHTW mua vào trái phiếu trong nước, phần bù rủi ro của trái phiếu trong
nước:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
107. Khi thâm hụt ngân sách tăng lên và được tài trợ bởi việc phát hành tín phiếu
Kho bạc, phần bù rủi ro của tín phiếu Kho bạc sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
2.5. Chính sách lãi suất của Việt Nam
108. Hiện nay, Việt nam áp dụng cơ chế lãi suất cho vay nào sau đây:
a. Quy định trần lãi suất cho vay
b. Cho vay theo lãi suất thoả thuận
c. Cho vay dựa trên lãi suất cơ bản + biên độ
d. Cả a, b, c đều sai
1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:
a. Có khả năng sinh lời
b. Tính thanh khoản cao
c. Rủi ro thấp
d. a và b
e. Cả a, b và c
2. Thị trường vốn bao gồm:
a. Thị trường chứng khoán
b. Thị trường thế chấp
c. Thị trường tín dụng thuê mua
d. b và c
e. Cả a, b và c
3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ
d. Cả a,b và c
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất
d. cả a,b và c
5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những người
cần vốn được gọi là:
a. Thị trường hàng hóa
b. Thị trường vốn khả dụng (fund available market)
c. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)
d. Thị trường tài chính
6. Tài sản tài chính có thể là :
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
e. Đáp án a, b và c
7. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
3.2. Phân loại thị trường tài chính
8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:
a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn
b. Giá cả không có tính chất đồng nhất
c. Mua bán qua trung gian
d. a và c
9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a. Các loại cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Tín phiếu kho bạc
d. Cả a, b và c
10. Thị trường tiền tệ:
a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể
kinh tế
b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.
c. Cả a và b
c. nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế
d. cả a và b
23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:
a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
b. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng
c. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.
d. Cả a và b
24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:
a. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
b. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
c. Tín phiếu của NHTW
d. Cả b và c
25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:
a. Thị trường vốn ngắn hạn
b. Thị trường vốn dài hạn
c. Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại
d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
e. Cả a và d
26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên
Sở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:
a. Có thể thực hiện được
b Không thể thực hiện được
27. Ở thị trường thứ cấp:
a. nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
.c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
28. Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a. Kênh huy động vốn.
b. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán.
c. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.
29. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Huy động vốn.
b. Tạo hàng hóa chứng khoán.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Cả 3 đáp án trên.
e. Đáp án a và c
30. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Luân chuyển vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Tất cả các đáp án trên
31. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Huy động vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Tất cả các đáp án trên.
32. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a. Huy động vốn đầu tư.
.b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
giao dịch
a. Đúng
b. Sai
39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:
a. Mục đích lợi nhuận
b. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước
c. Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước
d. Cả b và c
40. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua
a. Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăng
b. Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiện
c. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăng
d. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm
41. Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:
a. Duy trì khả năng thanh toán
b. Làm trung gian thanh toán cho khách hàng
c. Giao dịch với mục tiêu lợi nhuận
d. Cả 3 đáp án trên
42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:
a. Vay nợ từ công chúng
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
c. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
d. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
43. Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so với
người đi vay, điều này phản ánh
a. Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)
b. Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)
c. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần
d. Thông tin bất cân xứng
.3.4. Công cụ của thị trường tài chính
44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a. Chứng chỉ tiền gửi
b. Tín phiếu kho bạc
c. Thương phiếu
d. Hợp đồng mua lại
45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
c. Cả a và b
a. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường
b. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn
c. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi
d. a và c
e. b và c
f. a, b và c
52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:
a. Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Cả a và b
53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
a. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó
b. Lãi suất trên thị trường
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. a và c
e. a, b và c
54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:
a. Muốn tăng vốn chủ sở hữu
b. Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty
c. Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu
d. a và b
e. a, b và c
55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:
a. Thời hạn hoàn vốn
b. Cách tính lãi
c. Quyền sở hữu công ty
d. a và c
56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:
a. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn
hạn
b. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao
dịch trên thị trường nợ
c. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ
chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành
.d. a và b
e. a, b và c
57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng
phát hành trái phiếu hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Phân tán rủi ro
d. a và c
58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng
hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
c. Phân tán rủi ro
d. a và b
e. Cả a, b và c
59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?
a. Tín phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Cổ phiếu phổ thông
d. Cả a, b và c
60. Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:
a. Giá trái phiếu tăng lên
b. Giá trái phiếu giảm xuống
c. Rủi ro của trái phiếu cao hơn
d. Rủi ro của trái phiếu thấp hơn
61. Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:
a. Đầu tư sinh lợi
b. Tự bảo vệ trước rủi ro
c. Đầu cơ
d. b và c
62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi ro:
a. Đúng
b. Sai
c. Chỉ với một số công cụ nhất định
63. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:
a. Trái phiếu thường
b. Cổ phiếu thường
.c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:
a. Trái phiếu thường
b. Cổ phiếu thường
c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
65. Cổ phiếu là:
a. Công cụ vốn
b. Công cụ nợ
66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:
a. Thấp hơn
b. Cao hơn
c. Ngang bằng
d. Thay đổi tùy thời điểm
67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giao dịch
trên thị trường … .
a. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
b. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.
c. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.
d. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.
68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:
a. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước
b. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
c. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
d. Cả b và c
69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:
a. NHTW
b. NHTM
c. Người mua chịu
d. Người bán chịu
e. Đáp án b và c
.70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.
76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.
e. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền :
a. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.
b. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.
c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức.
d. Tất cả các ý trên.
e. Không có ý nào đúng.
78. Cổ đông phổ thông có quyền:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
b. Bỏ phiếu.
c. Nhận thu nhập cố định.
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, b và d.
79. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ thông:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
b. Bỏ phiếu.
c. Nhận thu nhập cố định.
.d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, b và d.
80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:
a. Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
c. Rủi ro hơn trái phiếu.
d. Không có phương án đúng.
e. Gồm b và c.
81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ
sẽ giảm trong thời gian tới, người này có thể :
a. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh
b. Là một người đầu cơ
c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
d. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch
chuyển ngược chiều khi giá của tài sản gốc thay đổi :
a. Đúng
b. Sai
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $
vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $.
Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm
hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?
a. $ 30
b. $ 32,56
c. $ 36,19
d. $ 42,50
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng
6 năm XX, hợp đồng này có dạng:
a. Hợp đồng OTC
.b. Hợp đồng thoả thuận trực tiếp
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều này
a. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trước
b. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao dịch bằng cách bù vị thế
c. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đáo hạn để kết thúc hợp đồng
d. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đáo hạn
93. Người mua hợp đồng quyền chọn
a. Không phải trả phí quyền chọn
b. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất lợi
c. Không được lợi khi giá biến động có lợi
d. Đáp án a và b
94. Đôla Châu Âu là
a. Tiền được sử dụng tại châu Âu
b. Tiền được sử dụng ở Mỹ
c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có cả
chi nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.
d. Đồng tiền đôla của các nước châu Âu
95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu
đãi:
a. Có sự thay đổi lớn
b. Cố định
c. Biến động theo lãi suất
d. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát
96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệp
a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu
.b. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vay
c. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãi
d. Tất cả các đáp án trên
3.5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính
97. Trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ chí minh, giá tham chiếu được
xác định bằng:
a. áàâäãåçéãèửâãèêéâãëíâìîãïñåãóòôçäèããããããããã
b. áàâäãöõäëíãèôéâãèêéâãëíâìîãïñåãóòôçäè
c. Giá bình quân của ngày hôm trước
d. áàâäãúàìëïãùêûëãèêéâãëíâìîãüà†ìëã°†ìãëíâìîãïñåãóòôçäè
98. Trái phiếu Chính phủ Việt Nam:
a. Chưa được phát hành ra thị trường vốn quốc tế mà chỉ lưu hành trong nước.
b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc tế
99. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào bị cấm trên thị trường chứng khoán Việt
Nam:
a. Mua bán một loại CK mà không thực hiện việc chuyển quyền sở hữu CK
b. Ủy thác cho người khác thực hiện việc mua bán trên tài khoản của mình
c. Giao dịch nội gián
100. Mục đích quan trọng nhất của quản lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính là:
a. Đảm bảo việc làm cho nhân viên làm việc tại các trung gian tài chính
b. Đảm bảo lợi ích của các chủ sở hữu các tổ chức trung gian tài chính
c. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
101. Mục đích quan trọng nhất của các quy định Nhà nước đối với thị trường tài
chính là:
a. Hạn chế lợi nhuận thu được của các trung gian tài chính
b. Tăng sự cạnh tranh giữa các tổ chức trung gian tài chính
c. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho các cổ đông, người gửi tiền và công chúng
d. Nhằm đảm bảo mức lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửi
e. Tất cả các đáp án trên
Chương 5. Ngân hàng thương mại (31 câu)
5.1 Khái niệm về ngân hàng thương mại
9. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm trong nội dung hoạt động của các NHTM
cổ phần:
a. Hoạt động không vì mục đích lợi nhuận
b. Thu lợi nhuận từ các hoạt động huy động vốn
c. Thu lợi nhuận từ các hoạt động tín dụng
d. Thu lợi nhuận từ việc cung cấp các dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
10. Tài khoản tiền gửi thanh toán:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
.c. Cả a và b
14. Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của NHTM có chi phí vốn thấp nhất?
a. Vay từ các NHTM khác.
b. Tiền gửi không kỳ hạn
c. Tiền gửi tiết kiệm.
d. Tiền gửi có kỳ hạn.
15. Trong hoạt động quản lý tài sản của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính nào
sau đây sẽ đảm bảo tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng:
a. Trái phiếu doanh nghiệp.
b. Chấp phiếu ngân hàng.
c. Thương phiếu doanh nghiệp.
d. Tín phiếu kho bạc
16. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi
suất tăng sẽ dẫn đến:
a. Lợi nhuận giảm
b. Lợi nhuận tăng
c. Lợi nhuận không đổi
d. Ngân hàng không thể có lợi nhuận
17. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi
suất giảm sẽ dẫn đến:
a. Lợi nhuận giảm
b. Lợi nhuận tăng
c. Lợi nhuận không đổi
.d. Ngân hàng không thể có lợi nhuận
18. Trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng:
a. Phần Tài sản nợ cho biết việc sử dụng các quỹ và phần Tài sản Có cho biết nguồn gốc
của các quỹ
b. Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử
dụng các quỹ
c. Giá trị tài sản ròng cho biết nguồn gốc của các quỹ và Tài sản Nợ cho biết việc sử dụng
các quỹ
d. Không có đáp án đúng
19. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế toán
của ngân hàng:
a. Các khoản cho vay thế chấp
b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm
c. Cả a và b
5.4. Nghiệp vụ Tài sản Có của NHTM
20. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tài khoản vãng lai
d. Cho vay thế chấp
21. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Vốn tự có
d. Cho vay thế chấp
22. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tiền gửi tiết kiệm từ dân cư
.d. Cho vay thế chấp
23. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp
d. Cho vay thế chấp
24. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Vay trên thị trường liên ngân hàng
d. Cho vay thế chấp
25. Các khoản cho vay có đảm bảo là:
a. Khoản cho vay có vật thế chấp
b. Khoản cho vay không có vật thế chấp
c. Khoản cho vay có bảo lãnh
d. Đáp án a và c
e. Đáp án b và c
26. Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho
người cho vay được gọi là:
a. Tài sản thế chấp
b. Tiền lãi
c. Tiền phúc lợi
d. Không có đáp án đúng
27. Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho
người cho vay được gọi là:
a. Tài sản cầm cố
b. Tài sản thế chấp
c. Tiền phúc lợi
d. Không có đáp án đúng
28. Cho vay có tài sản đảm bảo là:
.a. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay hộ gia đình
b. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay kinh doanh
c. Là hình thức cho vay trong đó tài sản được dùng để thế chấp hoặc cầm cố hoặc được sự
bảo lãnh của bên thứ ba có uy tín nhằm đảm bảo người đi vay thực hiện nghĩa vụ trả tiền
d. Tất cả các đáp án trên.
29. Bằng việc tập trung cho vay một vài loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM
a. Tối đa hoá sự đa dạng trong danh mục các khoản cho vay
b. Không cần đòi hỏi vật đảm bảo
c. Có thể dễ dàng theo dõi và kiểm soát các khách hàng tiềm năng và hiện tại hơn
d. Tất cả các đáp án trên
Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Có trong bảng cân đối kế toán của
ngân hàng:
a. Các khoản cho vay thế chấp
b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm
c. Cả a và b
5.5. Hoạt động ngoại bảng kế toán của NHTM
30. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:
a. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
b. Cho vay ngắn hạn và dài hạn
c. Cả a và b
31. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của NHTM:
a. Nghiệp vụ hối đoái
b. Nghiệp vụ thư tín dụng
c. Nghiệp vụ tín thác
d. Nghiệp vụ cho vay
CHƯƠNG 6: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
(93 câu)
6.1. Tổng quan về NHTW
8. NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:
a. Phát hành tiền
b. Quản lý hệ thống thanh toán
c. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
d. Kiểm soát chính sách tài khóa
9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:
a. Công cụ phái sinh
b. Tiền mặt
c. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
d. Đáp án b và c
10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:
a. Lớn hơn 1
b. Bằng 1
c. Nhỏ hơn 1
d. Tuỳ thuộc vào phép đo lượng tiền cung ứng
6.3. Quá trình cung tiền
11. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
a. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
c. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
d. Không có đáp án đúng
12.Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
a. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
.b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
14. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
b. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
c. Cả a và b
15. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
b. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạn
c. Cả a và b
16. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
a. Ổn định lãi suất
b. Tạo công ăn việc làm
c. Ổn định giá cả
d. Cả a, b và c
17. Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:
a. Cung tiền sẽ tăng
b. Cung tiền sẽ giảm
c. Lãi suất sẽ tăng
d. Lãi suất sẽ giảm
.18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:
c. NHTW sẽ xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ lệ đó
d. NHTW sẽ hạ lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
25. Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là :
a. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
b. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc
thông báo quyết định ra công chúng
c. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW
d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
e. Tất cả các ý trên đều đúng
26. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:
a. Lạm phát
b. Sản lượng
c. Cả lạm phát và sản lượng
d. Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng
27. Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở rộng
a. Tăng lãi suất ngân hàng
b. Tăng lãi suất cho vay qua đêm
c. Bán ra trái phiếu
d. Mua vào trái phiếu
28. Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền tệ mở rộng sẽ
a. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
b. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
c. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
d. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
29. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm
a. Đường tổng cầu dịch trái
.b. Đường tổng cầu dịch phải
nước thì:
a. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ tăng
b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng
51. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà
nước thì:
a. Khối lượng tiền cung ứng giảm xuống
b. Lãi suất thị trường có xu hướng giảm
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng
52. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà
nước thì:
a. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ giảm
b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ giảm
e. Đáp án a, b và c
f. Đáp án b và c
53. Ngân hàng Trung ương mua tín phiếu làm:
a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
c. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
d. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
54. NHTW bán tín phiếu làm:
a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
.b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
d. Mua/ Tăng
64. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị
thực, ngân hàng trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và
kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối …………
a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng
c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng
65. Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa
xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở
nên…...
a. Đắt hơn/ rẻ hơn
b. Đắt hơn/ Đắt hơn
c. Rẻ hơn / Đắt hơn
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
66. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác, hàng
hóa xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở
nên …...
a. Đắt hơn/ rẻ hơn
b. Đắt hơn/ Đắt hơn
c. Rẻ hơn / Đắt hơn
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
67. Ngân hàng Trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu
sức ép:
a. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực
b. Mua vào ngoại tệ nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực
c. Để tỷ giá thả nổi theo thị trường
d. Tất cả các đáp án trên
.68. Hiện nay Việt Nam sử dụng tỷ giá hối đoái:
a. Thả nổi
b. Cố định
c. Thả nổi có điều tiết
69. Một NHTM nắm giữ thương phiếu (CP) do doanh nghiệp phát hành và được
đem thương phiếu đấy đến chiết khấu tại NHTW, điều này khiến cho:
a. Số dư tiền gửi dự trữ bắt buộc của ngân hàng này tại NHTW tăng lên.
b. Tổng số dư trên tài khoản dự trữ của ngân hàng này tăng lên.
c. Lượng cung tiền tăng lên.
d. Tất cả các yếu tố trên.
e. Không có nhân tố nào nêu trên
70. Nếu muốn tăng cung tiền nhanh chóng, NHNN Việt Nam cần
a. Mua trái phiếu
b. Bán trái phiếu
c. Tăng lãi suất của NHTM
d. Giảm lãi suất của NHTM
71. Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở thị trường mở
a. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
b. Giá tín phiếu tăng, cung tiền tăng
c. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảm
d. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
72. Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên
a. Mua trái phiếu tại thị trường mở
b. Bán trái phiếu tại thị trường mở
c. Tăng lãi suất ngân hàng
d. Tăng lãi suất vay qua đêm
6.5. Vai trò của NHTW trong việc ổn định giá cả
73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
a. Tăng dự trữ bắt buộc
b. Mua chứng khoán trên thị trường mở
c. Hạ lãi suất tái chiết khấu
.d. a và b
74. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
a. Chỉ số giảm phát GNP
b. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
c. Cả a và b
75. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
76. Lạm phát xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
77. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức độ
lạm phát của nền kinh tế:
a. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
b. Tốc độ tăng của chỉ số PPI
c. Tốc độ tăng của giá vàng
d. Tốc độ tăng giá ngoại hối
79. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi:
a. Người đi vay tiền
b. Người gửi tiền
c. Người giữ ngoại tệ
d. a và c
e. b và c
80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến lạm phát ở Việt Nam những năm 1980 là:
a. Sự yếu kém trong điều hành chính sách tiền tệ
b. Hậu quả chiến tranh để lại
c. Chi phí đẩy
d. Cả a, b và c
81. Có những số liệu sau:
Chỉ số bán lẻ năm 1 = 100
Nước Năm 2 Năm 3
A 100 110
B 112 132
.C 115 138
c. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêu
d. Không có đáp án đúng
CHƯƠNG 8. TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC (60 câu)
5 câu chưa làm đc các bạn ạ 5,7,39,51,54
8.1. Tổng quan về ngân sách Nhà nước
1. NSNN là công cụ :
a. Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc gia
b. Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc gia
c. Cả a và b
2. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của NSNN
a. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước
b.NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội
c. NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục
d.Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn trả
trực tiếp
3. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp
của NSNN
a. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ đã
nộp vào NSNN.
b. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp
vào NSNN.
c. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hoá, dịch vụ
công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước;
e. cả b và c
4. Năm ngân sách là quá trình:
a. Thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước
b. Lập và thực hiện ngân sách Nhà nước
c. Lập, thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước
d. Không có đáp án đúng
14. Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong cân
đối ngân sách Nhà nước
a. Phí, lệ phí
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
c. Vay nợ nước ngoài
d. b và c
e. Cả a, b và c
15. Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào NSNN căn cứ vào
a. Mức độ thâm hụt NSNN
b. Thu nhập GDP bình quân đầu người
d. Mức độ viện trợ của nước ngoài
d. Đáp án a và b
16. Khi xác định khối lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ, Chính
phủ phải căn cứ vào
a. Mức độ thâm hụt NSNN
b. Mức độ viện trợ của nước ngoài
c. Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng
d. Đáp án a và c
17. Khoản thu từ vay nợ của Chính phủ
a. Mang tính hoàn trả trực tiếp
b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
c. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt NSNN
d. Cả a và c
8.3. Thuế
18. Thuế:
• Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc
• Không mang tính hoàn trả trực tiếp
• Cả a và b
19. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:
• Người bán hàng trung gian
• Người bán hàng cuối cùng
• Người mua hàng
• Không có đáp án đúng
20. Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế
a. Đúng
b. Sai (vì 2 kniem khác nhau)
21. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
• Thuế tài sản
• Thuế hàng hoá, dịch vụ
• Cả a và b
.22. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
30. Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là
• Giá bán chưa có thuế
• Giá bán đã có thuế
• Giá thanh toán
• a và c
31. Giá trị gia tăng để tính thuế GTGT của doanh nghiệp được tính bằng tổng
doanh thu
• Trừ đi chi phí lao động và vốn
• Trừ đi khấu hao
• Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài
• a và c
32. Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
• Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã đạt
hiệu quả
• Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp nhất
• Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất
• a và c
• b và c
• Cả a, b và c
33. Tính công bằng trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
• Công bằng theo lợi ích
• Những người có thu nhập, điều kiện ngang nhau thì có gánh nặng thuế như nhau
• Những người có thu nhập, điều kiện khác nhau thì có gánh nặng thuế khác nhau
• Người giàu phải nộp thuế nhiều hơn người nghèo, tỷ lệ thuận với chênh lệch thu nhập
34. Luật thuế Thu nhập cá nhân quy định "Người chi trả thu nhập cao có nghĩa vụ
trích nộp thuế thu nhập cho nhà nước" xuất phát từ nguyên tắc đánh thuế nào
• Nguyên tắc công bằng
• Nguyên tắc đơn giản
• Nguyên tắc trung lập
• Nguyên tắc rõ ràng
35. Đối tượng nào sau đâu KHÔNG thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
• Hàng hoá nhập khẩu làm hàng mẫu, quảng cáo, dự hội chợ triển lãm
• Hàng hoá từ nước ngoài nhập khẩu vào khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất
• Hàng là quà biếu, quà tặng vượt quá tiêu chuẩn
• a và b
• Cả a, b và c
36. Loại thuế nào sau đây áp dụng bảng giá tối thiểu khi tính thuế:
• Thuế đánh vào thu nhập chuyển quyền sử dụng đất
• Thuế NK (cấy ni thì tính thuế thôi rồi, có khi 200% lun =))
.• Thuế giá trị gia tăng và thuế TTĐB
• a và b
• a, b và c
37. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì
• Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ
mô nền KTQD.
• Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy móc và thu hút đầu tư nước
ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay
• Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia
• Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được Luật định
38. Khoản mục nào sau đây được đưa vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp khi tính
thu nhập chịu thuế
a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Các khoản tiền phạt mà doanh nghiệp phải nộp
d. Tất cả các đáp án trên
39. Nam mua chiếc xe đạp với giá thanh toán là 1.045.000 đồng, thuế suất thuế giá
trị gia tăng đối với xe đạp là 10%. Số thuế giá trị gia tăng Nam phải chịu là
a. 90.000
b. 95.000
c. 104.500
40. Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây
a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Thuế thu nhập cá nhân
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Thuế nhà đất
41. Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
a. Thuế tiêu thụ đặc biệt
b. Thuế xuất nhập khẩu
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Không có đáp án đúng
42. Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây
a. Thuế nhà đất
b. Thuế giá trị gia tăng
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Cả a, b và c
43. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế được sự ưu đãi nào về thuế
a. Thấp nhất
b. Không được ưu đãi thuế
c. Cao nhất
d. Tuỳ theo từng luật thuế
44. Đối tượng được hoàn thuế được sự ưu đãi nào về thuế
a. Thấp nhất
.b. Không được ưu đãi thuế
c. Cao nhất
d. Tuỳ theo từng luật thuế
45. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là
a. Thuế suất luỹ tiến từng phần
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần
c. Thuế suất cao
d. Thuế suất thấp
46. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế
a. Thuế mang tính cưỡng chế
b. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho Nhà nước
c. Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp.
d. Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng
47. Để tăng thu NSNN về thuế, Nhà nước cần phải:
a. Mở rộng diện đánh thuế
b. Tăng thuế suất càng cao càng tốt
c. cả a và b
48. Nguy cơ trốn thuế xuất hiện trong thuế thu nhập áp dụng
a. Thuế suất lũy tiến từng phần
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần
c. Không có đáp án đúng
d. Đáp án a và b
8.4. Chi ngân sách Nhà nước
49. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào dưới đây:
• Thời gian thu hồi vốn
• Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
• Sự ổn định chính trị-xã hội
• Chỉ số tăng GDP
• Đáp án c và d
• Cả a,b,c và d
50. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta dùng các chỉ tiêu
a. Thời gian thu hồi vốn;
b. Chỉ số tăng GDP
c. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR
d. Đáp án b và c
51. Chi NSNN cho hoạt động đầu tư được phê chuẩn bởi:
a. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
b. Quốc hội
c. Chính phủ
d. Đáp án b và c
.8.5. Cân đối ngân sách Nhà nước
c. Phí và lệ phí
d. Tất cả các phương án trên
60. Giải pháp khắc phục bội chi ngân sách Nhà nước nào ảnh hưởng đến lượng tiền
cung ứng
a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng