You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

BỘ MÔN NHẬP MÔN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ

ĐỀ TÀI

BỘ CÂU HỎI NHẬP MÔN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ


CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ

NHÓM: 02
LỚP HP: 231_EFIN2811_05
CHUYÊN NGÀNH: Quản trị kinh doanh
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Đỗ Thị Diên

HÀ NỘI 2023

1
Câu 1: Bút tệ hay còn được gọi là … được tạo ra thông qua hoạt động của hệ thống
ngân hàng và bút tệ …
A. Tiền ghi sổ, có hình thái vật chất nhất C. Loại tiền tệ, không có hình thái vật
định chất nhất định
B. Tiền ghi sổ, không có hình thái vật D. Loại tiền tệ, được sử dụng thông qua
chất nhất định hệ thống thanh toán tự động

Câu 2: Nhu cầu tiền cho … phụ thuộc vào các yếu tố quan trọng là mối quan hệ giữa
lãi suất tín dụng của ngân hàng với mức tỷ suất lợi nhuận trên vốn và yếu tố thu
nhập của các chủ thể
A. Đầu tư C. Kinh doanh
B. Tiêu dùng D. Sản xuất

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của lạm phát
A. Phát hành tiền vào lưu thông quá C. giá vàng, giá ngoại tệ tăng lên
lớn, vượt quá số lượng tiền cần thiết
trong lưu thông
B. Phát hành tiền vào lưu thông thấp hơn D. Sức mua của đồng tiền tăng lên,
số lượng tiền cần thiết cho lưu thông không phù hợp với giá trị danh nghĩa mà
nó đại diện

Câu 4: Mục tiêu đặt ra của các giải pháp phòng chống và kiểm soát lạm phát là gì
A. Bơm thêm lượng tiền vào lưu thông C. Cân bằng chỉ số giá tiêu dùng
B. Hút bớt lượng tiền thừa trong lưu D. Điều chỉnh tăng giá của những mặt
thông, Kiểm soát và điều chỉnh giá của hàng cần thiết
những mặt hàng thiết yếu

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng


A. Chức năng của phương tiện trao đổi C. Tiền tệ đo lường giá trị sử dụng của
và thanh toán tiền có ý nghĩa bảo tồn giá hàng hóa
trị tài sản khi lạm phát
B. Tiền tệ gắn với sự ra đời và phát D. Hình thái sơ khai nhất của tiền là các
triển của sản xuất và trao đổi hàng đồng tiền xu cổ
hóa

Câu 6: Tiền tệ thực hiện.....khi nó xuất hiện trong lưu thông với tư cácnh làm môi
giới trung gian cho quá trình trao đổi hàng hóa và phương tiện để thực hiện quan hệ
thanh toán các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính
A. Chức năng thước đo giá trị và phương C. Chức năng phương tiện trao đổi và
tiện lưu thông thanh toán
B. Nhiệm vụ là phương tiện chi trả D. Chức năng thước đo giá trị

Câu 7: Nhu cầu tiền phục vụ đầu tư và nhu cầu tiền phục vụ tiêu dùng đều phụ thuộc
vào yếu tố nào?
A. Mức thu nhập C. Mối quan hệ giữa lãi suất tín dụng của
ngân hàng với mức tỷ suất lợi nhuận trên

2
vốn
B. Giá cả hàng hóa dịch vụ D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 8: Loại giấy tờ nào có giá trong thanh toán có tính lỏng thấp?
A. Thương phiếu C. Cổ phiếu
B. Giấy báo D. Trái phiếu

Câu 9: Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền
kinh tế hiện đại và Việt Nam bởi vì
A. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng là C. Đây là hình thức phát triển nhất
hình thức thanh toán không dùng tiền của thanh toán không dùng tiền mặt
mặt, đơn giản, thuận tiện, an toàn, với cho đến ngày nay
chi phí thấp nhất
B. Các nước đó và Việt Nam có điều D. Hình thức này có thể làm cho bất kỳ
kiện đầu tư lớn đồng tiền nào cũng có thể coi là tiền
quốc tế (International money) và có thể
được chi tiêu miễn thuế ở nước ngoài với
số lượng không hạn chế

Câu 10: Phép đo tổng lượng tiền được xác định thông qua 4 khối tiền trong lưu
thông
A. M + M1 + M2 = M3 C. L + M1 + M3 = M2
B. M1 + M2 = L - M3 D. M1 + M2 - M3 = L

Câu 11: Tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện tích lũy giá trị khi nào?
A. Khi đo lường giá trị của hàng hóa C. Khi tạm thời rút ra khỏi lưu thông
để chuẩn bị cho nhu cầu tiêu dùng
trong tương lai
B. Khi đóng vai trò môi giới trong trao D. Khi thực hiện việc mở rộng các quan
đổi hàng hóa hệ hợp tác quốc tế

Câu 12: Mức cung tiền tệ nào thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt
nhất?
A. M3 C. M1
B. M2 D. Vàng và ngoại tệ mạnh

Câu 13: Theo thuyết Fisher về số lượng tiền tệ, nếu khối lượng tiền tệ (M) trong nền
kinh tế tăng lên mà tốc độ lưu thông tiền tệ (V) và mức giá trung bình (P) không đổi,
thì điều gì xảy ra với tổng lượng hàng hoá và dịch vụ được trao đổi (Q)?
A. Q tăng lên. C. Q không thay đổi.
B. Q giảm đi. D. Q phụ thuộc vào biến số khác không
liên quan đến tiền tệ

Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến thiểu phát là gì?


A. Sự suy thoái hoặc thu hẹp chu kỳ kinh C. Tổng cầu suy giảm do tổng mức vốn

3
doanh đầu tư của XH, lương, thu nhập của
người lao động giảm, khủng hoảng
TCTT gây ra ách tắc cửa các dòng tiền tệ
làm cho tổng cầu giảm, Chính phủ thắt
chặt chi tiêu ngân sách
B. Thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
quá mức

Câu 15: Các quốc gia ... tình trạng lạm phát để điều tiết kinh tế
A. Làm tăng C. Xóa bỏ
B. Duy trì D. Cả 3 phương án trên

Câu 16: Đâu không phải là các yếu tố cơ bản của chế độ lưu thông tiền tệ
A. Bản vị tiền C. Quy định đúc tiền và lưu thông tiền
đúc
B. Đơn vị tiền tệ D. Quy định chế độ in tiền giấy và lưu
thông tiền giấy

Câu 17: Trong các loại tiền sau, đâu không phải là tín tệ
A. Tiền xu C. Kẽm
B. Séc D. Bitcoin

Câu 18: Điều kiện cần thiết cho việc thực hiện chức năng thước đo giá trị của tiền tệ

A. Phải có đầy đủ giá trị, phải có tiêu C. Có sức mua ổn định hoặc không suy
chuẩn giá cả giảm quá nhiều trong 1 khoảng thời gian
nhất định
B. Phải có đầy đủ giá trị D. Phải có đầy đủ giá trị, phải có đầy đủ
tiêu chuẩn giá cả, có sức mua ổn định
hoặc không suy giảm quá nhiều trong 1
khoảng thời gian nhất định.

Câu 19: Vì sao nói tiền là phương tiện phục vụ mục đích của người sở hữu chúng
A. Chỉ cần có tiền, người ta có thể làm C. Không có tiền, con người có thể tự
bất cứ việc gì làm ra của cải và thỏa mãn nhu cầu của
mình
B. Có tiền, người sở hữu nó có thể kiếm D. Tiền có thể thỏa mãn nhu cầu của
ra được nhiều tiền hơn con người trong phạm vi số tiền mà
người đó sở hữu

Câu 20: Lạm phát có ảnh hưởng tích cực đối với nền kinh tế xã hội. Quan điểm đó
đúng với loại lạm phát nào sau đây:
A. Lạm phát cao C. Lạm phát quốc tế
B. Lạm phát nội địa D. Lạm phát vừa phải
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị
vàng

4
A. Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền C. Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra
vàng vàng với số lượng không hạn chế
B. Chỉ nhà nước mới có quyền đúc D. Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu
tiền vàng thông không hạn chế

Câu 22: Khi lạm phát xảy ra thì … là người có lợi


A. Nhà nước C. Người mua chịu và mua chả góp
B. Người bán chịu D. Doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh
vực hàng hóa tăng giá chậm

Câu 23: Từ năm 1986-1988 Việt Nam thuộc loại lạm phát nào?
A. Lạm phát vừa phải C. Siêu lạm phát
B. Lạm phát phi mã D. Không lạm phát

Câu 24: Giả sử Việt Nam đang có mức lạm phát 20% mỗi ngày, ngày 20/9 giá 1kg
táo là 20 nghìn vậy ngày 25/9 giá 1kg táo là?(chọn đáp án gần đúng nhất)
A. 40 nghìn B. 50 nghìn
C. 45 nghìn D. không thể tính được

Câu 25: Đâu không phải chức năng của tiền tệ?
A. Thước đo giá trị C. Phương tiện trao đổi và thanh toán
B. Phương tiện cất trữ tích lũy giá trị D. Công cụ đầu tư và sinh lời

Câu 26: "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là


A. Tiền giấy khả hoán C. Một loại tín tệ
B. Tiền được ra đời thông qua hoạt động D. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các
tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản ngân hàng thương mại tạo ra
của ngân hàng

Câu 27: Loại tiền nào không thuộc khối tiền giao dịch mở rộng?
A. Tiền đang lưu hành (tiền giấy) C. Các khoản tiền gửi tại các định chế
tài chính khác như công ty bảo hiểm,...
B. Tiền gửi không kỳ hạn ở ngân hàng D. Tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn
thương mại tại các ngân hàng thương mại

Câu 28: Chế độ lưu thông tiền kim loại bao gồm:
A. Lưu thông tiền kém giá C. Lưu thông tiền hơn giá
B. Lưu thông tiền đủ giá D. Cả A và B

Câu 29: Tờ 500.000 đồng do ngân hàng nhà nước Việt Nam phát hành…
A. Chỉ mang giá trị danh nghĩa C. Mang cả giá trị danh nghĩa và nội tại
B. Chỉ mang giá trị nội tại D. Không mang giá trị danh nghĩa hay
nội tại
Câu 30: Tiền tệ là một loại hàng hoá …, tách ra khỏi thế giới hàng hoá, được dùng
làm vật ngang giá chung để đo lường và biểu hiện giá trị của tất cả các hàng hoá và
… giữa chúng.

5
A. Đặc biệt, thực hiện trao đổi C. Thông dụng, thực hiện lưu thông
B. Thông dụng, thực hiện trao đổi D. Đặc biệt, thực hiện lưu thông

Câu 31: Sắp xếp mức độ của lạm phát từ thấp đến cao
A. Lạm phát vừa phải - lạm phát C. Lạm phát phi mã - lạm phát vừa phải -
phi mã - siêu lạm phát lạm phát siêu cấp
B. Lạm phát vừa phải - lạm phát phi D. Lạm phát phi mã - siêu lạm phát - lạm
mã - lạm phát siêu cấp phát vừa phải

Câu 32: Lạm phát thường xảy ra với các quốc gia sử dụng nhiều loại tiền gì?
A. Tiền kỹ thuật số C. Tiền ảo
B. Bút tệ D. Tiền mặt

Câu 33: Lạm phát là hiện tượng phát hành tiền vào lưu thông......lượng tiền cần thiết
trong lưu thông, khiến sức mua của đồng tiền....., không phù hợp với giá trị danh
nghĩa mà nó đại diện
A. vượt quá, tăng lên C. ít hơn, giảm sút
B. vượt quá, giảm sút D. ít hơn, tăng lên

Câu 34: Giảm phát là hiện tượng...giảm xuống trong một khoảng thời gian nhất định
A. mặt bằng giá cả C. mặt bằng lãi suất
B. mặt bằng giá cả chung D. mặt bằng tỷ giá

Câu 35: Đâu không phải là chủ thể cung ứng tiền?
A. NHTW C. Công ty cổ phần
B. Các ngân hàng trung gian D. Người dân
Câu 36: Theo K.Mark: "Tiền tệ ra đời là?"
A. Là sự tất yếu khách quan C. Là hình thái giá trị phát triển cao nhất
trong trao đổi
B. là sản phẩm tất yếu của quá trình D. Cả 3 dáp án trên đều dúng
trao đổi

Câu 37: Loại tiền nào không thuộc tiền phù hiệu?
A. Hóa tệ kim loại C. Tiền giấy khả hoán
B. Tín tệ kim loại D. Tiền giấy bất khả hoán

Câu 38: Mệnh đề nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị
vàng?
A. Nhà nước không hạn chế việc đúc C. Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu
tiền vàng thông không hạn chế
B. Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra D. Cả 3 phương án trên đều đúng
vàng với số lượng không hạn chế

Câu 39: "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là


A. Một loại tín tệ C. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín
dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của

6
ngân hàng
B. Tiền được làm bằng giấy D. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân
hàng thương mại tạo ra

Câu 40: Tín tệ là loại ... không mang giá trị nội tại hoặc có giá trị nội tại không đáng
kể so với giá trị danh nghĩa song nhừo sự tín nhiệm của dân chúng và ... trong lưu
thông
A. tiền ... được chấp nhận C. tiền ... không được chấp nhận
B. hàng hoá ... được chấp nhận D. hàng hoá ... không được chấp nhận

Câu 41: Điều kiện cần thiết cho việc tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện trao
đổi và thanh toán là gì?
A. Phải có đầy đủ giá trị C. Phải có sức mua
B. Phải có tiêu chuẩn giá cả D. Phải có giá trị nội tại

Câu 42: Các yếu tố cơ bản của chế độ lưu thông tiền tệ là:
A. Màu sắc và kích thước tiền C. Tên gọi và hình thức tiền
B. Bản vị tiền và đơn vị tiền tệ D. Chất liệu làm tiền và nguồn gốc sản xuất
tiền

Câu 43: Để kiểm soát lạm phát, chính quyền có thể sử dụng công cụ nào?
A. Chính sách tiền tệ C. Chính sách ngoại thương
B. Chính sách thuế D. Cả A và B

Câu 44: Trong khối cung cầu tiền tệ, tính thanh khoản của khối nào lớn nhất
A. M1 C. M3
B. M2 D. L

Câu 45: "Theo quan điểm của các nhà kinh tế học hiện đại, .......là bất cứ thứ gì được
chấp nhận chung trong thanh toán để đổi lấy hàng hóa, dịch vụ và thực hiện các
nghĩa vụ tài chính"
A. Tín tệ C. Hóa tệ
B. Tiền tệ D. Vàng

Câu 46: Việt Nam đã tồn tại ... mức độ lạm phát
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4

Câu 47: Chủ thể nào có thể phát hành tiền giấy bạc ngân hàng vào lưu thông
A. Các doanh nghiệp phát hành cổ C. Ngân hàng trung gian
phiếu trái phiếu
B. Ngân hàng trung ương D. Cả B và C

Câu 48: Chủ thể nào có thể tạo bút tệ


A. Các doanh nghiệp phát hành cổ C. Ngân hàng trung gian
phiếu trái phiếu

7
B. Ngân hàng trung ương D. Cả B và C

Câu 49: Ở Việt Nam, ngân hàng nào độc quyền phát hành tiền giấy vào lưu thông
A. Ngân hàng Nhà nước C. Ngân hàng chính sách
B. Ngân hàng thuộc sở hữu Nhà nước D. Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam

Câu 50: Tín tệ (còn gọi là tiền phù hiệu) là loại tiền tệ mà bản thân tự nó không có
giá trị (hoặc giá trị nội tại không đáng kể so với giá trị danh nghĩa), song nhờ có sự
tín nhiệm của mọi người mà có ..... và được sử dụng trong lưu thông
A. Giá trị trao đổi C. Giá trị tiền tệ
B. Giá trị hàng hóa D. Giá trị sử dụng

Câu 51: Trong nền kinh tế thị trường, tiền không tồn tại dưới các hình thái nào sau:
A. Đá quý C. Tiền giấy
B. Séc, thẻ thanh toán và các phương D. Vàng
tiện thanh toán khác của ngân hàng

Câu 52: Khối tiền M4 (L) bao gồm khối tiền M2, các khoản tiền gửi lại các tổ chức
tài chính khác và
A. Các loại giấy tờ có giá trị thanh C. Các khoản tiền gửi lại tại các tổ chức tài
khoản cao chính khác
B. Các khoản tiền gửi không kỳ hạn D. Các khoản tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có
tại ngân hàng kỳ hạn tại ngân hàng

Câu 53: Trong nền kinh tế thị trường, nhu cầu tiền dành cho tiêu dùng sẽ phụ thuộc
trực tiếp vào:
A. Chi phí giao dịch các công cụ tài C. Giá cả các dịch vụ tài chính
chính
B. Giá cả các công cụ tài chính trên D. Giá cả hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng
thị trường tài chính trên thị trường

Câu 54: Khái niệm “Thiểu phát” được sinh ra từ học thuyết nào
A. Học thuyết lạm phát tiền tệ C. Từ cả 2 học thuyết trên
B. Học thuyết lạm phát giá cả D. Từ ngân hàng trung ương các nước

Câu 55: Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại cho rằng quan
trọng nhất?
A. Phương tiện trao đổi C. Phương tiện lưu giữ giá trị
B. Phương tiện đo lường và biểu D. Phương tiện thanh toán quốc tế
hiện giá trị (thước đo giá trị)

Câu 56: Để thực hiện chức năng … tiền phải là tiền “thật”, phải có đầy đủ giá trị,
nhưng không cần xuất hiện trong thực tế, chỉ cần xuất hiện trong tưởng tưởng
A. Thanh toán C. Dự trữ (cất trữ)
B. Tích lũy D. Thước đo giá trị

8
Câu 57: Có bao nhiêu hình thái giá trị trong trao đổi
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4

Câu 58: Ý nghĩa chức năng của tiền tệ: chuyển đổi.... của các hàng hóa khác về 1 chỉ
tiêu (tiền), giúp các hoạt động giao lưu kinh tế được thực hiện thuận lợi hơn.
A. giá cả C. giá trị sử dụng
B. giá trị D. tác dụng

Câu 59: Ý nghĩa chức năng phương tiện cất trữ/tích lũy giá trị của tiền tệ?
A. Dự trù sức mua cho các giao dịch C. Tạo thói quen tiết kiệm
trong tương lai
B. Bảo tồn giá trị tài sản khi xảy ra D. Cả A và B
lạm phát

Câu 60: Nước nào đã trải qua một chu kỳ lạm phát nghiêm trọng vào thập kỷ 1920-
1939?
A. Hoa Kỳ C. Zimbawe
B. Nhật Bản D. Argentina

9
BẢNG ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN

STT Họ và tên Nhiệm vụ Điểm

Nguyễn Thị Nội dung câu hỏi


11
Lan Anh Tham gia tổ chức trò chơi

Nguyễn Thị
12 Nội dung câu hỏi
Ngọc Anh

Nội dung câu hỏi


13 Nguyễn Thị Ánh Word
Thư kí

Nội dung câu hỏi


14 Đặng Thanh Bình Powerpoint
Nhóm trưởng

Phạm Thị
15 Nội dung câu hỏi
Thanh Bình

Nội dung câu hỏi


16 Lô Trần Linh Chi
Tham gia tổ chức trò chơi

Nội dung câu hỏi


17 Đinh Thị Thu Cúc
Tham gia tổ chức trò chơi

18 Doãn Việt Cường Nội dung câu hỏi

19 Hoàng Minh Cường Nội dung câu hỏi

20 Ngô Thế Cường Nội dung câu hỏi

10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------o0o------
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2023
BIÊN BẢN HỌP NHÓM
Học phần: Nhập môn tài chính tiền tệ
Mã LHP: 231_EFIN2811_05
Nhóm: 2
1. Địa điểm họp: Online – Google Mee
2. Thời gian họp: 21h
3. Thành viên:

a. Có mặt:
Nhóm trưởng: Đặng Thanh Bình Lô Trần Linh Chi
Thư ký: Nguyễn Thị Ánh Đinh Thị Thu Cúc
Nguyễn Thị Lan Anh Doãn Việt Cường
Nguyễn Thị Ngọc Anh Hoàng Minh Cường
Phạm Thị Thanh Bình Ngô Thế Cường
b. Vắng mặt: Không

4. Nội dung cuộc họp:


Thảo luận về bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 2
Nội dung chương 2 là Những vấn đề cơ bản về tiền tệ.
Phân chia nhiệm vụ cho từng thành viên
Các thành viên nhận nhiệm vụ mỗi người đề xuất 6 câu hỏi bao
gồm 3 câu điền từ vào chỗ trống, 3 câu hỏi trắc nghiệm.
STT Họ và tên Nhiệm vụ Điểm

Nguyễn Thị Nội dung câu hỏi


11
Lan Anh Tham gia tổ chức trò chơi

Nguyễn Thị
12 Nội dung câu hỏi
Ngọc Anh

11
Nội dung câu hỏi
13 Nguyễn Thị Ánh Word
Thư kí

Nội dung câu hỏi


14 Đặng Thanh Bình Powerpoint
Nhóm trưởng

Phạm Thị
15 Nội dung câu hỏi
Thanh Bình

Nội dung câu hỏi


16 Lô Trần Linh Chi
Tham gia tổ chức trò chơi

Nội dung câu hỏi


17 Đinh Thị Thu Cúc
Tham gia tổ chức trò chơi

18 Doãn Việt Cường Nội dung câu hỏi

19 Hoàng Minh Cường Nội dung câu hỏi

20 Ngô Thế Cường Nội dung câu hỏi

5. Kết luận:
Cả nhóm thống nhất với công việc đã được phân công.
Cuộc họp kết thúc vào 22h cùng ngày, nội dung cuộc họp được các
thành viên thông qua.

Nhóm trưởng Thư ký


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

12
13

You might also like