Professional Documents
Culture Documents
249 Câu TN TCTT
249 Câu TN TCTT
VTHT-CQ57/31
A. Siêu lạm phát
B. Lạm phát phi mã
C. Lạm phát bất thường
D. Lạm phát vừa phải
1C 2B 3D 4C 5C 6A 7A 8C 9A 10D
11A 12A 13A 14B 15A 16B 17D 18B 19C 20D
21A 22C 23A 24C 25C 26D 27B 28A 29D 30C
VTHT-CQ57/31
Câu 27: …… là những khoản vay có mức lãi suất khác nhau khi có kỳ hạn thanh toán
khác nhau
A. Cấu trúc kỳ hạn
B. Cấu trúc rủi ro
Câu 28:Chức năng kiểm soát hoạt động kinh tế bằng tiền của tín dụng có ý nghĩa?
A. Đảm bảo tổ chức tín dụng thu hồi vốn đúng hạn, tăng khả năng thanh toán
B. Giúp đơn vị vay vốn quan tâm đến việc sử dụng vốn
C. Chủ thể tham gia quan hệ tín dụng đúng kỷ luật và nguyên tắc tín dụng, tránh nợ
dây dưa
D. Cả 3 đều đúng
Câu 29: Lãi suất tín dụng tăng thể hiện?
A. Cung vốn vay đang tăng lên
B. Cầu vốn vay đang tăng lên
C. Sự can thiệp của nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
D. Không có đáp án đúng
Câu 30: Đâu không phải là công cụ lưu thông của tín dụng ngân hàng?
A. Trái phiếu
B. Thương phiếu
C. Cổ phiếu
D. Tiền tín dụng
1C 2B 3D 4A 5D 6C 7D 8C 9A 10B
11A 12A 13A 14B 15C 16C 17B 18B 19C 20A
21D 22B 23C 24B 25A 26C 27A 28D 29B 30B
VTHT-CQ57/31
B. Khi thiểu phát xảy ra, NHTW sẽ mua các giấy tờ có giá qua nghiệp vụ thị trường
mở
C. NHTW sẽ tăng lãi suất tái chiết khấu khi nền kinh tế có thiểu phát
D. NHTW sẽ mua vàng hoặc ngoại tệ khi nền kinh tế có thiểu phát
Câu 12: Khi thực hiện chức năng ngân hàng nhà nước, NHTW sẽ không thực hiện hoạt
động nào?
A. Quản lý quỹ dự trữ ngoại hối quốc gia
B. Đại diện cho chính phủ tham gia vào các tổ chức tài chính quốc tế
C. Là người cho vay cuối cùng trong nền kinh tế
D. Nhận tiền gửi của kho bạc nhà nước
Câu 13: Khi NHTW mua các giấy tờ có giá trên thị trường mở thì khả năng tạo tiền của
NHTM thay đổi như thế nào?
A. Khả năng tạo tiền của NHTM tăng lên
B. Khả năng tạo tiền của NHTM giảm xuống
C. Không ảnh hưởng tới khả năng tạo tiền của NHTM
Câu 14: CSTT là một công cụ điều tiết nền kinh tế vĩ mô vì?
A. Tiền là công cụ trao đổi, là phương tiện thanh toán, là thước đo giá trị và là phương
tiện dự trữ giá trị
B. Tiền biểu hiện sự giàu có và sức mua xã hội
C. Sự thay đổi cung tiền và lãi suất, có tác động đến mức giá, tỷ giá hối đoái, mức sản
lượng
D. Mọi nền kinh tế ngày nay đều là nền kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế
phụ thuộc vào tốc độ lưu thông của tiền tệ
Câu 15: NHTW sẽ lựa chọn một chế độ tỷ giá và quyết định điều chỉnh tỷ giá khi cần
thiết là chính sách nào?
A. Chính sách tỷ giá hối đoái
B. Chính sách quản lý ngoại hối
C. Chính sách dự trữ ngoại hối
D. Chính sách quản lý và dự trữ ngoại hối
Câu 16: Nhân tố nào không ảnh hưởng tới chứng năng phát hành tiền của NHTW
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. Quy mô thu ngân sách
C. Nhu cầu sử dụng tiền mặt của nền kinh tế
D. Khối lượng hàng hóa, dịch vụ trong lưu thông
VTHT-CQ57/31
Câu 17: NHTW không có nhiệm vụ nào?
A. Ổn định tiền tệ
B. Quản lý hoạt động của hệ thống ngân hàng
C. Cho vay đối với các dự án đầu tư công
D. Làm trung gian thanh toán giữa các NHTM
Câu 18: Vì sao NHTW phải thực hiện chính sách dự trữ ngoại hối
A. Đảm bảo ngoại tệ đáp ứng nhu cầu xuất khẩu hàng hóa, thanh toán nước ngoài
B. Đảm bảo đủ ngoại tệ đáp ứng nhu cầu nhập khẩu hàng hóa
C. Đảm bảo đủ ngoại tệ đáp ứng nhu cầu nhập khẩu hàng hóa và trả nợ cho nước
ngoài của chính phủ
D. Đảm bảo đủ ngoại tệ trả nợ cho nước ngoài của chính phủ
Câu 19: Để thực hiện CSTT mở rộng, NHTW sẽ
A. Mua giấy tờ có giá, giảm lãi suất tái chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tăng lãi suất tiền gửi, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, mua giấy tờ có giá C. Mua
vàng và ngoại tệ, tăng lãi suất tiền gửi, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc D. Giảm hạn
mức tín dụng cho các NHTM, phát hành tiền thêm cho NSNN vay
Câu 20: Mô hình NHTW thuộc chính phủ có ưu điểm nào?
A. Tính độc lập, chủ động trong điều hành CSTT cao
B. Không chịu ảnh hưởng bởi áp lực chi tiêu của NSNN
C. Chính phủ không chi phối tới hoạt động của NHTW
D. Có sự kết hợp hài hòa giữa CSTT và CSTK
Câu 21: Nghiệp vụ thị trường mở là?
A. Nghiệp vụ mua bán các giấy tờ có giá của NHTW với các thành viên tham gia B.
Nghiệp vụ mua bán các giấy tờ có giá của các NHTM với các thành viên tham gia C.
Nghiệp vụ mua bán các giấy tờ có giá giữa NHTW và chính phủ D. Nghiệp vụ thị
trường mở giúp NHTW quản hệ thống ngân hàng
Câu 22: Để thực hiện CSTT thắt chặt, NHTW sẽ
A. Bán các giấy tờ có giá, mua vàng, tăng lãi suất tái chiết khấu
B. Tăng lãi suất iền gửi, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, mua các giấy tờ có giá C. Bán
vàng và ngoại tệ, bán giấy tờ có giá, tăng lãi suất ái chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt
buộc
D. Tăng hạn mức tín dụng cho NHTM, phát hành thêm tiền cho NSNN vay
Câu 23: Khi thực hiện chức năng ngân hàng của các ngân hàng, NHTW sẽ
VTHT-CQ57/31
A. Phát hành tiền vào lưu thông
B. Quản lý các tài khoản, nhận tiền gửi của các NHTM
C. Ký hiệp định tín dụng, thanh toán song phương với nước ngoài
D. Quản lý tiền gửi kho bạc nhà nước
Câu 24: Lãi suất tái chiếu khấu là
A. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
B. Lãi suất do NHTW ấn định
C. Lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
D. Lãi suất NHTM cho khách hàng vay
Câu 25: Đâu là công cụ gián tiếp của CSTT
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Hạn ức tín dụng
C. Lãi suất tái chiết khấu
D. Tín phiếu ngân hàng
Câu 26: Giả định các yếu tố khác không đổi, khi NHTW bán tín phiếu kho bạc nhà nước
thì?
A. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ tăng
B. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng
C. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
D. Khả năng rộng tín dụng thương mại sẽ tăng
Câu 27: Trong thời kì suy thoái, NHTW nên?
A. Mua trái phiếu tại thị trường mở
B. Bán trái phiếu tại thị trường mở
C. Tăng lãi suất ngân hàng
D. Tăng lãi suất cho vay qua đêm
Câu 28: NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm ……. dự trữ ngân hàng và ………cung
tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
Câu 29: Công cụ nào của CSTT có tính chủ động cao nhất?
A. Lãi suất tái chiết khấu
VTHT-CQ57/31
B. Tín phiếu ngân hàng
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 30: Khi thực hiện CSTT, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với?
A. Ổn định lãi suất
B. Tạo công ăn việc làm
C. Ổn định giá cả
D. Cả 3
Câu 31: Mục tiêu của CSTT không bao gồm?
A. Kinh tế tăng trưởng cao và ổn định
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
C. Lạm phát thấp và ổn định
D. Tỷ lệ thấp và ổn định
Câu 32: Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu?
A. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
B. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
D. Cả 3
Câu 33: Công cụ thị trường mở của NHTW
A. Có thể đảo lộn dễ dàng
B. Không thể đảo lộn
C. Tác động là rất khó kiểm soát
D. Có độ trễ lớn
1A 2D 3D 4A 5A 6C 7 8B 9A 28B 31B
10A 11C 12C 13B 14C 15A 16B 17C 18B 29C 32A
19A 20D 21A 22C 23B 24C 25A 26C 27C 30B 33A
VTHT-CQ57/31
A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi lương cho công chức, viên chức
C. Chi cho giáo dục đào tạo
D. Chi cho cứu trợ xã hội
Câu 14: Theo các nội dung kinh tế, các khoản thu NSNN không bao gồm?
A. Thu nội địa, thu ngoài nước
B. Thu từ bán tài sản nhà nước
C. Thu thuế, lệ phí
D. Thu từ vay nợ, viện trợ
Câu 15: Giải pháp tăng thu để bù đắp bội chi NSNN không ảnh hưởng đến nguồn thu
nào trong tương lai?
A. Tổ chức bộ máy thu thuế hiệu quả, gọn nhẹ, tiết kiệm chi phí
B. Tăng lương cho công chức nhà nước
C. Tăng thuế suất
D. Ban hành chính sách thu mới
Câu 16: Giải pháp giảm chi để bù đắp cho bội chi NSNN mà không ảnh hưởng đến việc
thực hiện chức năng cung cấp hàng hóa công của Nhà nước?
A. Cắt giảm các khoản chi hành chính bằng cách tinh giảm biên chế, chi NSNN tiết
kiệm và hiệu quả
B. Giảm chi đầu tư phát triển
C. Giảm các khoản chi cho an sinh xã hội
D. Cắt giảm toàn bộ các khoản chi cho NSNN
Câu 17: Ưu điểm của giải phát tăng thu để bù đắp thâm hụt NSNN là?
A. Tránh việc vay nợ và giảm nguy cơ xảy ra lạm phát
B. Triệu tiêu động lực sản xuất của khu vực tư nhân
C. Nhanh chóng giải quyết tình trạng bội chi NSNN
D. Chính phủ có thể thực hiện một cách không giới hạn
Câu 18: Để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, Chính phủ sử dụng công cụ thu và chi NSNN
như thế nào?
A. Tăng thuế tiêu dùng, giảm thuế sản xuất, giảm chi đầu tư phát triển B. Thực hiện
chính sách giảm thuế, ưu đãi về thuế cho doanh nghiệp và đẩy mạnh chi tiêu công có
trọng tâm, trọng điểm, hiệu quả tiết kiệm
C. Cắt giảm thuế suất và cắt giảm chi tiêu công từ NSNN
D. Thực hiện các biện pháp để tiết kiệm trong chi tiêu công
VTHT-CQ57/31
Câu 19: Lý do Nhà nước phải thực hiện hoạt động tài chính công?
A. Giúp Nhà nước có nguồn tài chính để duy trì bộ máy nhà nước
B. Giúp Nhà nước có nguồn tài chính để thực hiện các hàng hóa dịch vụ công cho xã
hội
C. Giúp Nhà nước có nguồn tài chính để duy trì bộ máy nhà nước và thực hiện các
hàng hóa dịch vụ công cho xã hội
D. Thể hiện quyền lực chính trị của Nhà nước
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thuế, phí, lệ phí là các khoản thu mang tính chất hoàn trả trực tiếp cho người nộp
B. Phí, lệ phí là các khoản thu mang tính chất hoàn trả trực tiếp cho người nộp C. Có
một số loại lệ phí không phải nguồn thu của NSNN
D. Thuế khoản thu mang tính chất hoàn trả trực tiếp cho người nộp
Câu 21: Để đạt mục tiêu tái phân phối thu nhập, đảm bảo công bằng xã hội, Chính
phủ nên?
A. Giảm thuế cho những đối tượng có thu nhập cao, chi tiền hỗ trợ cho những đối
tượng có thu nhập thấp
B. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp để các doanh nghiệp phát triển sản xuất kinh
doanh
C. Thực hiện chính sách thuế thu nhập cá nhân với biểu thuế suất lũy tiến
D. Chi NSNN xây dựng đường giao thông ở các thành phố lớn
Câu 22: Bản chất của hoạt động tài chính công là?
A. Hoạt động thu, chi của NSNN
B. Hoạt động thu, chi của NSNN và các quỹ công ngoài NSNN
C. Tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ của Nhà nước
D. Thể hiện các mối quan hệ kinh tế giữa Nhà nước với các chủ thể khác trong xã hội
Câu 23: Đâu là khoản chi có tính chất tiêu dùng?
A. Chi sự nghiệp văn hóa thể thao
B. Chi đầu tư vốn cho doanh nghiệp nhà nước
C. Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia
D. Chi dự trữ
Câu 24: Vay nợ trong nước để bù đắp bội chi ngân sách có thể tạo ra hiệu ứng
nào? A. Chèn lấn đầu tư tư nhân
B. Tăng lạm phát
C. Tăng hiện tượng trốn thuế
D. Tăng lượng tiền trong lưu thông
Câu 25: Phí là khoản thu?
VTHT-CQ57/31
A. Là khoản thu của NSNN nhằm bù đắp một phần chi phí nhà nước bỏ ra để cung
cấp các dịch vụ sự nghiệp công
B. Do cơ quan quản lý nhà nước thu
C. Do cơ quan thuế thu
D. Là khoản thu của NSNN nhằm bù đắp một phần chi phí nhà nước bỏ ra để cung
cấp dịch vụ hành chính công
Câu 26: Khoản chi nào là chi thường xuyên?
A. Chi dự trữ quốc gia
B. Chi xây dựng cơ sở hạ tầng
C. Chi trả nợ chính phủ
D. Chi cho sự nghiệp giáo dục
Câu 27: Ưu điểm của thuế trực thu là gì?
A. Khuyến khích người dân đầu tư tăng thu nhập
B. Không gây ra phản kháng trong dân chúng
C. Nâng đỡ thu nhập thấp
D. Tăng thu cho NSNN vững chắc
Câu 28: Thuế là khoản đóng góp ………của pháp nhân và thể nhân cho Nhà nước theo
luật định nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu của Nhà nước
A. Tự nguyện
B. Bắt buộc
C. Trực tiếp
D. Gián tiếp
Câu 29: Những đặc điểm nào sau đây không đúng với bản chất của NSNN?
A. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước
B. NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội
C. NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục
D. Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn
trả trực tiếp
Câu 30: Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch
về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội?
A. Đánh thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Đánh thuế thu nhập cá nhân
C. Trợ cấp
D. Cả 3
VTHT-CQ57/31
Câu 31: Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên?
A. Tín phiếu kho bạc
B. Trái phiếu Chính phủ
C. Phí và lệ phí
D. Tất cả đáp án
Câu 32: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu?
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Thuế xuất nhập khẩu
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Không có đáp án đúng
Câu 33: Những đặc điểm nào dưới đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp
của NSNN?
A. Phần giá trị người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ đã
nộp vào NSNN
B. Phần giá trị người đó được hưởng thụ có thể luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã
nộp vào NSNN
C. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hóa, dịch vụ
công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước
D. Cả B và C
Câu 34: Biện pháp nào được sử dụng phổ biến để bù đắp bội chi NSNN?
A. Phát hành trái phiếu chính phủ
B. Phát hành tín phiếu kho bạc
C. Phát hành tín phiếu NHTW
D. Phát hành tiền
Câu 35: Mức độ vay nợ của NSNN phụ thuộc trực tiếp vào những yếu tố nào sau đây?
A. Nhu cầu chi tiêu của chính phủ
B. Tổng sản phẩm quốc nội
C. Hiệu quả chi tiêu của chính phủ
D. Cả 3
1D 2A 3A 4B 5A 6A 7C 8D 9A 10A 31C 34A
11C 12C 13A 14A 15A 16A 17A 18A 19C 20B 32C 35D
21C 22D 23A 24A 25A 26C 27D 28B 29D 30D 33
B
VTHT-CQ57/31
CHƯƠNG 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là?
A. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về vật chất và lao động mà doanh
nghiệp bỏ ra để thực hiện sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong mộ thời kì nhất định. B.
Là tập hợp toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất một
đơn vị sản phẩm hay một khối lượng đơn vị sản phẩm.
C. Tập hợp toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm.
Câu 2: Chi phí của doanh nghiệp bao gồm?
A. Chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí quản lí doanh nghiệp, chi phí khác. B.
Chi phí tài chính, chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chi phi quản lí. C.
Chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí tài chính, chi phí khác.
D. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chí phí sản xuất chung.
Câu 3: Quyết định phân phối lao động của doanh nghiệp bao gồm:
A. Xác định cấu trúc nguồn tài trợ
B. Lựa chọn dự án đầu tư
C. Phân tán rủi ro
D. Lựa chọn chính sách chi trả cổ tức
Câu 4: Ưu điểm của nguồn vốn chủ sở hữu:
A. Giúp DN chủ động trong sản xuất kinh doanh
B. Quy mô lớn
C. Rủi ro cao
D. Dn bị động với chi phí sử dụng vốn
Câu 5: Doanh thu bán hàng của DN là:
A. Là giá trị toàn bộ lợi ích kinh tế mà DN thu được từ việc bán sản phẩm hàng hóa,
dịch vụ trong mộ thời gian nhất định.
B. Là giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu được trong kỳ do các hoạt động tài chính
mang lại.
C. Là các khoản thu được trong kỳ do các hoạt động khong thường xuyên xảy ra.
D. Là khoản tiền chênh lệch giữa DT và CP.
Câu 6: Doanh nghiệp tư nhân không được huy động vốn từ kênh huy động vốn nào?
A. Phát hành chứng khoán
B. Tín dụng thuê mua
C. Vay nợ ngân hàng
VTHT-CQ57/31
D. Chiếm dụng của nhà cung cấp
Câu 7: Nhược điểm của kênh huy động vốn dài hạn?
A. Doanh nghiệp bị động với chi phí sử dụng vốn
B. Mọi doanh nghiệp đều tiếp cận được với hình thức tài trợ này
C. Chi phí giao dịch thấp
D. Đảm bảo quyền kiểm soát của các cổ đông
Câu 8: So với hình thức vay dài hạn, thuê tài chính mang lại cho doanh nghiệp thuận lợi
nào hơn?
A. Không cần tài sản đảm bảo
B. Doanh nghiệp tự quyết định chi phí sử dụng vốn
C. Tăng vốn chủ sở hữu cho doanh nghiệp
D. Tiết kiệm chi phí thuế
Câu 9: Huy động vốn bằng hình thức thuê tài chính có thể mang lại cho doanh nghiệp
những lợi ích nào?
A. Phạm vi hẹp
B. Chi phí thuê mua cao
C. Tiết kiệm chi phí thuế
D. Tăng vốn chủ sở hữu
Câu 10: Đâu là kênh huy động vốn trung và dài hạn của doanh nghiệp?
A. Chiếm dụng vốn của nhà cung cấp
B. Các khoản kí gửi của khách hàng
C. Thuê tài chính
D. Các khoản phải trả khác
Câu 11: Nhược điểm của kênh huy động vốn bằng trái phiếu là?
A. Doanh nghiệp bị động với chi phí sử dụng vốn
B. Giảm quyền kiểm soát doanh nghiệp của các cổ đông hiện tại
C. Tăng vốn chủ sở hữu, giảm hệ số nợ
D. Không phù hợp với mọi loại hình doanh nghiệp
Câu 12: Quỹ khấu hao tài sản cố định đươc sử dụng cho mục đích?
A. Thu hồi vốn và đầu tư vào TSCĐ
B. Đầu tư sinh lời để tăng lợi nhuận cho DN
C. Chi trả các chi phí sản xuất kinh doanh khác của DN
D. Bù đắp các khoản thua lỗ của DN
VTHT-CQ57/31
Câu 13: TSCĐ và TSLĐ khác nhau ở điểm:
A. Giá trị và thời gian sử dụng
B. Giá trị và thời gian sử dụng, nguồn vốn đầu tư, tốc độ luân chuyển vốn
C. Giá trị và thời gian sử dụng, tốc độ luân chuyển vốn
D. Giá trị và thời gian sử dụng, nguồn vốn đầu tư, tốc độ luân chuyển vốn, thời gian
quản lí
Câu 14: Trong các nhân tố, cái nào ảnh hưởng đến quyết định đầu tư cỉa doanh nghiệp?
(1)Môi trường kinh doanh, (2) Hình thức sở hữu, (3) Đặc điểm kinh tế và kỹ thuật của
ngành, (4)Các chủ thể ra quyết định
A. (1), (2)
B. (2), (3), (4)
C. Cả 4
D. (1), (3)
Câu 15: Chính sách cổ tức của các công ty cổ phần được quyết định bởi?
A. Hội đồng quản trị
B. Ban giám đốc
C. Các cổ đông sáng lập
D. Đại hội cổ đông
Câu 16: TSLĐ của doanh nghiệp có đặc điểm là?
A. Có thời gian sử dụng dài
B. Chỉ tham gia vào một kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
C. Được doanh nghiệp thu hồi bằng bện pháp khấu hao
D. Có giá trị lớn nhưng thời gian sử dụng ngắn
Câu 17: Theo tính chất kinh tế, chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi
phí dịch vụ mua ngoài.
B. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi
phí dịch vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền.
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí phân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lí DN.
D. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chi phí tài chính, chi phí khác.
Câu 18: Ưu điểm của mục tiêu tối đa hóa giá trị DN là?
VTHT-CQ57/31
(1)DN chú trọng chiến lược trog dài hạn, (2)DN quan tấm đến lợi ích của các cổ đông,
(3)DN quan tâm đến lợi ích của khách hàng và xã hội, (4)DN có thể gặp tình trạng lãi giả
lỗi thật
A. (1), (2)
B. (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. Cả 4
Câu 19: Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận có nhược điểm là?
A. Gia tăng giá trị tài sản cho các chủ sở hữu
B. Gia tăng giá trị cỏ phiếu của DN
C. Dn có thể gặp phải tình trạng thiếu tiền mặt
D. Bảo toàn vốn kinh doanh của DN
Câu 20: Ưu điểm của kênh huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu là?
A. Đảm bảo nguồn vốn kinh doanh dài hạn cho DN
B. Tăng hệ số nợ
C. Không thích hợp với mọi loại hình DN
D. Thủ tục phát hành nghiêm ngặt và phức tạp
Câu 21: Nhân tố ảnh hưởng đến quá trình huy động vốn của DN là?
A. Tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên
B. Tổ chức bộ máy thuế của nhà nước
C. Hình thức sổ hữu của DN
D. Cơ cấu của nền kinh tế
Câu 22: Đâu là kênh huy động vốn ngắn hạn của DN?
A. Thuê tài chính TSCĐ
B. Tiền ứng trước của khách hàng
C. Phát hành trái phiếu
D. Lợi nhuận để lại tái đầu tư
Câu 23: Doanh nghiệp hợp danh không được sử dụng kênh huy động vốn nào?
A. Phát hành chứng khoán
B. Chiếm dụng vốn của nhà cung cấp
C. Tiền ứng trước của khách hàng
D. Vay nợ từ các trung tâm tài chính
Câu 24: Lợi nhuận trước thuế của DN phân phối như thế nào?
VTHT-CQ57/31
A. Bù đắp lỗ năm trước (nếu có), nộp thuế thu nhập DN, trích lập các quỹ tiền tệ, chia
cổ tức, lợi nhuận tài đầu tư.
B. Nộp thuế thu nhập DN, trích lập các quỹ tiền tệ, chia cổ tức, lợi nhuận tái đầu tư.
C. Trích lập các quỹ tiền tệ, chia cổ tức, lợi nhuận tái đầu tư.
D. Nộp thuế thu nhập DN, chia cổ tức, lợi nhuận tái đầu tư.
Câu 25: Theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh, chi phí sản suất kinh doanh của
Dn bao gồm?
A. Chi phi vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khâu hao tài sản cố đinh, chi phí dịch
vụ mua ngoài
B. Chi phi vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khâu hao tài sản cố đinh, chi phí dịch
vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền
C. Chi phi vật liệu, chi phí nhân công, chi phí tài chính, chi phí khác D. Chi phi vật
liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí
quản lí DN
Câu 26: Nguyên nhân dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ?
A. Khí hậu, thời tiết
B. Thời gian
C. Cường độ sử dụng quá mức
D. Tiến bộ khoa học công nghệ
Câu 27: Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp?
A. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
B. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh
D. Cả 3
Câu 28: Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được?
A. Nhận lại phần vốn ban đầu
B. Không nhận được gì
C. Nhận được giá trị ghi trong sổ sách
D. Nhận phần còn lại(nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ đông
ưu đãi
Câu 29: Nhược điểm của nguồn vốn thuê tài sản?
A. Giảm khả năng kiểm soát DN
B. Phạm vi hẹp
C. Không phải DN cũng huy động được
VTHT-CQ57/31
D. Phải có tài sản thế chấp
Câu 30: Thường xuyên đánh giá tài và đánh giá lại TSCĐ để?
A. Tính khấu hao chính xác
B. Thu hồi vốn nhanh
C. Tăng tỷ trọng đầu tư cho TSCĐ của DN
D. Tăng lợi nhuận
1A 2C 3D 4A 5A 6A 7A 8A 9C 10C
11D 12A 13D 14C 15D 16B 17B 18C 19C 20A
21C 22D 23A 24A 25D 26D 27D 28D 29B 30A
VTHT-CQ57/31
A. Tỷ giá hình thành trên cơ sở quan hệ cung cầu ngoại tệ, NHTW sẽ không can thiệp
vào tỷ giá
B. Tỷ giá hình thành trên cơ sở quan hệ cung cầu ngoại tệ, NHTW sẽ chỉ can thiệp
vào tỷ giá khi tỷ giá có biến động lớn gây bất lợi cho nền kinh tế
C. Tỷ giá do NHTW quy định trong từng thời kỳ
D. NHTW quy định biên độ giao động hẹp cho tỷ giá
Câu 26: Đối với các nước đang phát triển, nhược điểm cơ bản của tín dụng quốc tế là?
A. Chịu sự chi phối của nước ngoài
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Hiệu quả sử dụng vốn thấp
D. Tiếp nhận công nghệ lạc hậu
Câu 27: ……….là một khoản mục trên cán cân vốn, khoản mục này thể hiện các khoản
đầutư vào TSCĐ ở nước ngoài và được sử dụng để điều hành hoạt động kinh doanh:
A. Khoản chuyển giao một chiều
B. Đầu tư gián tiếp
C. Thu nhập ròng
D. Đầu tư trực tiếp
Câu 28: Yếu tố nào tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế?
A. Hạn chế của chính phủ
B. Rủi ro chính trị
C. Chiến tranh
D. Cả 3
Câu 29: Đặc trưng của tài chính quốc tế
(1)Chịu ảnh hưởng của rủi ro hối đoái, (2) chịu ảnh hưởng của chu kỳ kinh doanh,
(3)Chịu ảnh hưởng của thị trường thiếu hoàn hảo, (4) Chịu ảnh hưởng của rủi ro chính
trị
A. (1),(2),(3)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(3),(4)
D. (1),(2),(4)
Câu 30: Các giao dịch du lịch được ghi chép trên?
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân vốn
D. Cán cân thu nhập
VTHT-CQ57/31
1A 2A 3C 4A 5D 6D 7A 8B 9A 10B
11A 12A 13C 14B 15B 16A 17D 18A 19D 20A
21A 22A 23A 24C 25B 26A 27D 28D 29D 30B
VTHT-CQ57/31