You are on page 1of 27

TIỀN TỆ VÀ TÀI CHÍNHNGÂNHÀNG2

CHƯƠNG 1
Câu 1: Cấu trúc của hệ thống tài chính bao gồm?
A. Thị trường tài chính, chủ thể tham gia trên thị trường
B. Nhà nước, thị trường tài chính và trung gian tài chính
C. Trung gian tài chính, thị trường tài chính và các công cụ tài chính
D. Thị trường tài chính, các chủ thể trong hệ thống tài chính, cơ sở hạ tầngtài chính,
công cụ tài chính
Câu 2: Cơ sở hạ tầng tài chính gồm?
A. Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước, hệ thống giámsát, thông tin, thanhtoán,
dịch vụ chứng khoán, nhân lực
B. Tài chính công, tài chính doanh nghiệp, các trung gian tài chính, tài chính cá nhânvà
hộ gia đình
C. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
D. Các giao dịch tài chính trong nước giữa các cá nhân và tổ chức, các giao dịchquốctế
giữa các nướ
Câu 3: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của hệ thống tài chính?
A. Bảo hiểm tài sản và nhân thọ
B. Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
C. Tài chính của các tổ chức ngân hàng
D. Bảo hiểm xã hội
Câu 4: Chức năng cơ bản của thị trường tài chính là?
A. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp B. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm
thành đầu tư C. Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin, tạo khả năng giámsát của
Nhà nướcD. Dự báo sức khỏe của nền kinh tế, kênh dẫn truyền vốn quan trọng bậc nhất
củanềnkinh tế thị trường
Câu 5: Vai trò của thị trường tài chính trong nền kinh tế thị trường là? A. Là
trung tâm điều tiết cung cầu vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu B. Thúc đẩy nâng cao
hiệu quả sử dụng nguồn tài chính C. Tạo điều kiện thực hiện chính sách tiền tệ
của Nhà nước D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Thị trường tài chính bao gồm?
A. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn và thị trường tiền tệ
C. Thị trường hối đoái và thị trường vốn
D. Thị trường tài chính phái sinh và thị trường chứng khoán

Câu 7: Vai trò của thị trường sơ cấp?


A. Là kênh làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Là kênh phát hành chứng khoán của các doanh nghiệp để thu hút vốn đầu tưC. Là
kênh phát hành trái phiếu của các dự án đầu tư nhằm thực hiện chiến lượcphát triển kinh
tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng đối với thị trườngthứcấp?A.
Thị trường thứ cấp là thị trường giao dịch chứng khoán kémchất lượngB. Thị trường thứ
cấp tạo tính thanh khoản cho các cổ phiếu đã phát hành C. Thị trường thứ cấp tạo cho
người sở hữu chứng khoán có cơ hội rút vốn đầutưD. Thị trường thứ cấp tạo cho NĐT có
khả năng cơ cấu lại danh mục đầu tư
Câu 9: Thị trường vốn là nơi giao dịch các công cụ vốn? A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Ngắn hạn và dài hạn
D. Trung hạn và dài hạn
Câu 10: Sắp xếp các loại công cụ tài chính sau theo thứ tự tính lỏng giảmdần: (1) tín
phiếu kho bạc, (2) séc, (3) trái phiếu chính phủ, (4) cổ phiếu A. 2,1,3,4
B. 1,2,3,4
C. 1,3,4,2
D. 4,3,2,1
Câu 11: Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính? A. Có khả năng
sinh lời
B. Tính thanh khoản cao
C. Rủi ro thấp
D. Cả A và B
Câu 12: Thị trường vốn bao gồm?
A. Thị trường chứng khoán
B. Thị trường thế chấp
C. Thị trường tín dụng thuê mua
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang nhữngngười
cần vốn được gọi là?
A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường vốn khả dụng
C. Thị trường vốn phái sinh
D. Thị trường tài chính

Câu 14: Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây? A. Thành
viên tham gia trên thị trường có hạn
B. Giá cả không có tính chất đồng nhất
C. Mua bán qua trung gian
D. Cả A và C
Câu 15: Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán?
A. Các loại cổ phiếu
B. Trái phiếu kho bạc
C. Tín phiếu kho bạc
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Thị trường tiền tệ là?
A. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toáncủacácchủ thể
kinh tế
B. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ 2 năm trở xuống C. Cả A và B
đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 17: Thị trường vốn là?
A. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 18: Trên thị trường vốn, người ta mua bán?
A. Trái phiếu ngân hàng
B. Chứng chỉ tiền gửi
C. Thương phiếu
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp? A. Là thị trường mua
bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hànhB. Được tổ chức hoạt
động dưới hình thức các sở giao dịch C. Cả A và B
Câu 20: Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hànhmột đợt
trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ..., thị trường ... A. Thứ cấp, tiền
tệ
B. Thứ cấp, vốn
C. Sơ cấp, tiền tệ
D. Sơ cấp, vốn
Câu 21: Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006
bâygiờsẽđược giao dịch ở?
A. Thị trường tiền tệ sơ cấp
B. Thị trường tiền tệ thứ cấp
C. Thị trường vốn sơ cấp
D. Thị trường vốn thứ cấp
Câu 22: Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung? A. Giao
dịch tại các quầy ngân hàng
B. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 23: Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là? A. Không có địa
điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán B. Chứng khoán được giao dịch
trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêuchuẩnniêm yết trên sở giao dịch
C. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán D. Tất cả
đều đúng
Câu 24: Thị trường tập trung là?
A. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện quahệthống
máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trường B. Thị trường mà ở đó việc giao
dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại cácsởgiao dịch chứng khoán
C. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với các
cổ phiếu đã được niêm yết giá
D. Cả B và C
Câu 25: Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội thamgia là? A. Thị
trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường BĐS
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản?
A. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn B. Cân đối,
điều hòa khả năng chi trả giữa các ngân hàng C. Huy động vốn đầu tư
cho sản xuất kinh doanh
D. Cả A và B
Câu 27: Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch?
A. Các khoản tín dụng có thời hạn trên 1 năm B. Trái phiếu đầu tư của
chính quyền địa phương
C. Tín phiếu của NHTW
D. Cả B và C
Câu 28: Nhà đầu tư (NĐT) chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã
đượcniêmyết trên Sở giao dịch cho NĐT B thì?
A. Có thể thực hiện
B. Không thể thực hiện
Câu 29: Ở thị trường thứ cấp?
A. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ NĐT sang chủ thể phát hành B. Diễn ra
việc mua bán chứng khoán giữa các NĐT C. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu
tư trong nền kinh tế D. Cả B và C
Câu 30: Chức năng của thị trường sơ cấp là?
A. Kênh huy động vốn
B. Có thể làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán C. Nơi kiếm
lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Thị trường thứ cấp là thị trường?
A. Huy động vốn
B. Tạo hàng hóa chứng khoán
C. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 32: Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại? A. Thị
trường tiền tệ
B. Thị trường nợ dài hạn
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường phái sinh
Câu 33: Với tư cách là 1 NĐT chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sauđâyđược
bạn lựa chọn?
A. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở giao dịchB. Đầu tư
chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung C. Giao dịch trực tiếp với người
bán cổ phiếu công ty D. Cả 3 cách thức trên đều rủi ro như nhau
Câu 34: Kho bạc nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm? A. Mục
đích lợi nhuận
B. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của ngân sách nhà nước C. Mục đích
bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước
D. Cả B và C
Câu 35: Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng? A. Duy
trì khả năng thanh toán
B. Làm trung gian thanh toán cho khách hàng
C. Giao dịch với mục tiêu lợi nhuận
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Kho bạc nhà nước bán tín phiếu nhằm mục đích chủ yếu là? A. Vay
nợ từ công chúng
B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
C. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
D. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
Câu 37: Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vaysovới
người đi vay, điều này phản ánh?
A. Tính kinh tế nhờ quy mô
B. Tính kinh tế nhờ phạm vi
C. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần
D. Thông tin bất cân xứng
Câu 38: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất? A.
Chứng chỉ tiền gửi
B. Tín phiếu kho bạc
C. Thương phiếu
D. Hoạt động mua lại
Câu 39: Đặc điểm nào đúng với trái phiếu?
A. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpB.
Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 40: Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là? A. Tỷ lệ cổ tức thay
đổi tùy theo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty B. Đều được quyền sở hữu tài
sản ròng của công ty C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 41: Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu của doanh nghiệp trên thị
trườnglà?A. Lãi suất trên thị trường
B. Lạm phát dự tính
C. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi? A. Cổ
tức được thanh toán trước cổ phiếu thường B. Cổ tức phụ thuộc
vào kết quả kinh doanh
C. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc
D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu?
A. CÁc cổ đông bầu ra ban giám đốc để quản lý công ty thay mình B. Cổ tức phụ
thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 44: Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi? A. Muốn
tăng vốn chủ sở hữu
B. Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty C. Muốn ưu
tiên cho các cổ đông hiện hữu
D. Cả A và B
Câu 45: Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là? A. Chứng khoán
vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoánngắn hạn
B. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợđượcgiao
dịch trên thị trường nợ
C. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người
nắmgiữ chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành D. Tất cả đều đúng

CHƯƠNG 2
Câu 1: Vai trò của các định chế tài chính trung gian phi ngân hàng trong nền kinhtếquốc
gia?
A. Trung gian kết nối giữa cung và cầu vốn
B. Huy động nguồn tiền của những người tiết kiệm cuối cùng C. Cung cấp
cho những người cần vốn cuối cùng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Sự khác biệt giữa NHTM với các ĐCTCTG phi ngân hàng là? A. Các
ĐCTCTG phi ngân hàng không được nhận tiền gửi không kỳ hạnB. Các ĐCTCTG
phi ngân hàng không cho vay
C. Các ĐCTCTG phi ngân hàng không huy động vốn D. Tất cả
các đáp án đều sai
Câu 3: Công ty Chailease (Đài Loan) đang hoạt động trên thị trường Việt
Namlà?A. Công ty tài chính
B. Công ty cho thuê tài chính
C. Quỹ đầu tư
D. Công ty quản lý quỹ
Câu 4: Công ty bảo hiểm thực hiện chức năng?
A. Huy động vốn
B. Cho vay vốn
C. Trung gian tài chính
D. Tái đầu tư
Câu 5: Định chế tài chính nào phổ biến nhất trong nền kinh tế Việt
Namhiệnnay?A. Quỹ hưu trí

B. Quỹ đầu tư
C. Ngân hàng thương mại
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Công ty tài chính gồm các loại hình nào?
A. Công ty tài chính bán hàng, công ty tài chính tiêu dùng, công ty tài chínhkinhdoanh
B. Công ty tài chính cá nhân, công ty tài chính doanh nghiệp, công ty tài chínhkinhdoanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Nguyên tắc quản lý bảo hiểm là?
A. Sàng lọc
B. Phí bảo hiểm rủi ro
C. Các điều khoản hạn chế
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Dragon Capital là loại hình?
A. Công ty bảo hiểm
B. Quỹ đầu tư
C. Ngân hàng thương mại
D. Công ty tài chính
Câu 9: Warren Buffet là nhà đầu tư vĩ đại của?
A. Dragon Capital
B. Quỹ đầu tư Hongkong
C. Berkshire Hathaway
D. Quỹ đầu tư quốc gia Abu Dhabi
Câu 10: Nguyên tắc phí bảo hiểm rủi ro trong quản lý bảo hiểm là? A. Người bảo hiểm
phải từ chối những trường hợp có mức độ rủi ro quá lớn B. Công ty bảo hiểm phải thu phí
bảo hiểm rủi ro C. Công ty bảo hiểm đưa ra những điều khoản nhằm hạn chế những rủi ro
kinhdoanh, đạo đức và tác nghiệp
D. Ký kết hợp đồng chặt chẽ để phòng ngừa gian lận bảo hiểm
Câu 11: Nguyên tắc phòng ngừa rủi ro trong quản lý bảo hiểm là? A. Người bảo hiểm
phải từ chối những trường hợp có mức độ rủi ro quá lớnB. Công ty bảo hiểm phải thu phí
bảo hiểm rủi ro C. Công ty bảo hiểm đưa ra những điều khoản nhằm hạn chế những rủi ro
kinhdoanh, đạo đức và tác nghiệp
D. Ký kết hợp đồng chặt chẽ để phòng ngừa gian lận bảo hiểm
Câu 12: Quỹ đầu tư dạng đóng có thể?
A. Phát hành cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi

B. Mua lại cổ phiếu đã phát hành


C. Chào bán cổ phiếu ra công chúng nhiều lần
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: AIG là hình thức công ty bảo hiểm?
A. Công ty bảo hiểm nhà nước
B. Tập đoàn bảo hiểm đa quốc gia
C. Công ty bảo hiểm của Mỹ
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Chính sách nào của chính phủ tác động mạnh đến quỹ hưu trí? A. Chính
sách tài khóa
B. Chính sách tiền tệ
C. Chính sách thuế
D. Chính sách công
Câu 15: Quỹ hưu trí có vai trò?
A. Tập hợp rủi ro và cung cấp các giải pháp phòng ngừa rủi ro tốt hơn cho các nhàđầu
tư nhỏ lẻ
B. Đa dạng hóa đầu tư để cắt giảm rủi ro
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16: Hiện nay có mấy hình thức công ty tài chính phổ biến? A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Đặc điểm của công ty tài chính là?
A. Thực hiện chức năng trung gian tài chính
B. Thực hiện dịch vụ nhận cầm cố hàng hóa, vật tư, ngoại tệ, giấy tờ có giá C. Tư
vấn tài chính
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 18: Hai quỹ đầu tư lớn nhất Việt Nam năm 2017 là? A. VinaCapital
và Bản Việt
B. VinaCapital và Dragon Capital
C. Dragon Capital và Bản Việt
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Khi NAV cuối kỳ của quỹ đầu tư dạng đóng nhỏ hơn NAVđầu kỳ thì? A. Quỹ
đầu tư không được hưởng phí quản lý quỹ
B. Quỹ đầu tư được hưởng phí quản lý quỹ
C. Quỹ đầu tư được hưởng phí quản lý quỹ và thưởng hoạt động D. Quỹ đầu
tư được thưởng hoạt động

Câu 20: Nhà đầu tư mua chứng chỉ quỹ có các quyền lợi nào sau đây? A. Là chủ nợ của
quỹ đầu tư
B. Được đảm bảo thanh toán cổ tức định kỳ
C. Được hưởng quyền lợi của bảo hiểm tiền gửi Việt Nam D. Cả 3 câu đều sai
Câu 21: Hoạt động tái bảo hiểm là?
A. Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo hiểm cho doanh nghiệpbảohiểm
khác
B. Là việc doanh nghiệp thực hiện việc tái tục hợp đồng bảo hiểmcho khách hàngC. Là
việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh nghiệp bảo hiểmkhácthực hiện một hợp
đồng bảo hiểm cho khách hàng D. Câu A và B đúng
Câu 22: Thông thường trong danh mục đầu tư của công ty bảo hiểmnhân thọ, loại hình
đầu tư chiếm tỷ trọng cao nhất là?
A. Cổ phiếu
B. Các khoản cho vay
C. Trái phiếu
D. Bất động sản
Câu 23: Quỹ đầu tư chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ đã phát hành khi nhàđầutưyêu
cầu là?
A. Quỹ đầu tư dạng mở
B. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
C. Quỹ đầu tư dạng đóng
D. Cả A và C đều đúng
Câu 24: Một trong những lợi ích của quỹ đầu tư là?
A. Giảm thiểu rủi ro hệ thống nhờ đầu tư vào danh mục chứng khoán đadạngB. Giảm
thiểu rủi ro phi hệ thống nhờ đầu tư vào danh mục chứng khoán đa dạngC. Giảm thiểu rủi
ro tín dụng nhờ đầu tư vào các trái phiếu có chất lượng caoD. Giảm thiểu toàn bộ rủi ro
nhờ đầu tư vào danh mục chứng khoán đa dạng
Câu 25: Định chế tài chính không được cung cấp dịch vụ thanh toán là? A. Ngân hàng
thương mại
B. Công ty cho thuê tài chính
C. Ngân hàng phát triển Việt Nam
D. Ngân hàng chính sách xã hội
Câu 26: Chọn phát biểu đúng về ĐCTCTG phi ngân hàng? A. Được nhận tiền gửi không
kỳ hạn
B. Được thực hiện nghiệp vụ thanh toán cho khách hàng C. Không tham gia vào quá trình
nhận tiền gửi
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 27: Rào cản cho việc luân chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là? A. Chi
phí thông tin
B. Chi phí giao dịch
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 28: Các công ty tài chính chuyên?
A. Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay B. Tập hợp các
khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 29: Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán? A. Ngân
hàng thương mại
B. Công ty tài chính
C. Quỹ đầu tư
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thànhtừ?A. Sự hỗ
trợ của ngân sách nhà nước
B. Phí bảo hiểm
C. Lãi đầu tư
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 31: Quỹ hưu trí cung cấp?
A. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàngB.
Dịch vụ hỗ trợ hoạt động hình thành trái phiếu
C. Dịch vụ chương trình tiết kiệm cho người lao động sử dụng khi về hưuD. Dịch
vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự
Câu 32: Định chế tài chính nào chuyên cung cấp tín dụng ngắn hạn và trung hạnchocá
nhân và doanh nghiệp vừa và nhỏ?
A. Quỹ tương hỗ
B. Công ty bảo hiểm
C. Công ty tài chính
D. Quỹ hưu trí
Câu 33: Công ty tài chính không thể huy động vốn bằng cách? A. Phát
hành giấy tờ có giá
B. Huy động tiền gửi có kỳ hạn
C. Huy động tiền gửi không kỳ hạn
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Quỹ đầu tư chứng khoán dạng mở là quỹ?
A. Có chứng chỉ được niêm yết trên thị trường chứng khoán
B. Liên tục phát hành chứng chỉ quỹ
C. Không mua lại chứng chỉ quỹ
D. Chỉ phát hành chứng chỉ quỹ một lần
Câu 35: Các nhà đầu tư vào quỹ đóng khi muốn thanh lý vị thế của họ thì? A. Bán
cổ phần của họ thông qua môi giới
B. Bán cổ phần của họ cho quỹ tại mức chiết khấu so với NAV C. Bán cổ phần của họ
cho quỹ tại mức trội hơn so với NAV D. Bán cổ phần của họ cho quỹ tại NAV

CHƯƠNG 3
Câu 1: Thời hạn của các công cụ giao dịch trên thị trường tiền tệ? A. Dưới
1 năm
B. Trên 1 năm
C. Từ 1 năm trở xuống
D. Từ 1 năm trở lên
Câu 2: Căn cứ vào mục đích hoạt động của thị trường, thị trường tiền tệ được phânloại
thành?
A. Thị trường tiền tệ sơ cấp và thị trường tiền tệ thứ cấp B. Thị trường tiền tệ ngắn hạn
và thị trường tiền tệ dài hạn C. Thị trường tín dụng, thị trường công cụ nợ, thị trường
hối đoái D. Thị trường tín dụng ngắn hạn, thị trường công cụ nợ ngắn hạn, thị trườnghối
đoái
Câu 3: Nhận định nào sau đây về thị trường tiền tệ sơ cấp là chính xác nhất? A. Là thị
trường mua bán các công cụ tài chính mới phát hành. Trên thị trườngnàyvốn từ nhà
đầu tư sẽ được chuyển sang nhà phát hành thông qua việc nhà đầutưmuachứng khoán
mới phát hành
B. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính mới phát hành. Trên thị
trườngnàyvốn từ nhà đầu tư sẽ được chuyển sang nhà đầu tư khác thông qua việc nhà
đầutưmua chứng khoán mới phát hành
C. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính ngắn hạn mới phát hành. Trênthị
trường này vốn từ nhà đầu tư sẽ được chuyển sang nhà phát hành thông qua
việcmuađi bán lại chứng khoán
D. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính ngắn hạn mới phát hành. Trênthị trường
này vốn từ nhà đầu tư sẽ được chuyển sang nhà phát hành thôngquaviệc nhà đầu tư mua
chứng khoán mới phát hành
Câu 4: Giao dịch nào sau đây diễn ra trên thị trường tiền tệ sơ cấp? A. Kho
bạc nhà nước phát hành tín phiếu kho bạc
B. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu
C. NĐT A bán lại cổ phiếu cho NĐT B
D. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu công ty
Câu 5: Hoạt động phát hành và mua bán tín phiếu kho bạc diễn ra trên thị
trườngnào?A. Thị trường tín dụng ngắn hạn
B. Thị trường hối đoái
C. Thị trường tiền tệ sơ cấp
D. Thị trường tiền tệ thứ cấp
Câu 6: Công cụ tài chính nào sau đây không tham gia trên thị trường tiền tệ? A. Trái
phiếu
B. Thương phiếu
C. Chứng chỉ tiền gửi
D. Chấp phiếu ngân hàng
Câu 7: Ngày hôm nay người bán hàng trả chậm ký phát hối phiếu đưa cho người
muahàng trả chậm, giao dịch này sẽ diễn ra trên thị trường tiền tệ nào? A. Thị trường
tín dụng
B. Thị trường tiền tệ sơ cấp
C. Thị trường tiền tệ thứ cấp
D. Thị trường hối đoái
Câu 8: Đặc trưng về tính thanh khoản và độ rủi ro trên thị trường tiền tệ? A. Thanh
khoản cao, rủi ro cao
B. Thanh khoản thấp, rủi ro cao
C. Thanh khoản cao, rủi ro thấp
D. Thanh khoản thấp, rủi ro thấp
Câu 9: Nhận định nào sau đây là không chính xác?
A. Thị trường tiền tệ là 1 bộ phận cấu thành của thị trường tài chính, là thị
trườngmuabán, trao đổi các công cụ nợ ngắn hạn (thường có thời hạn từ 1 nămtrở
xuống) B. Thị trường hối đoái là nơi thực hiện việc mua và bán, trao đổi ngoại hối,
trongđóchủ yếu là trao đổi, mua bán ngoại tệ và các phương tiện thanh toán quốc tế,
màgiácảngoại tệ được hình thành trên cơ sở cung cầu
C. Hối phiếu (Bill of exchange): là phiếu ghi nợ do người bán hàng trả chậmkýphát
trao cho người mua hàng trả chậm trong đó yêu cầu người mua phải trả một sốtiềnnhất
định khi đến hạn cho người bán hoặc bất cứ người nào xuất trình hối phiếunày(người
thụ hưởng)
D. Lệnh phiếu (Promissory note): là giấy nhận nợ do người bán hàng trảchậmký phát
trao người mua hàng trả chậm trong đó người mua camkết trả một sốtiền nhất định khi
đến hạn cho người thụ hưởng
Câu 10: Chức năng của thị trường tiền tệ?
A. Thỏa mãn nhu cầu về vốn đầu tư do doanh nghiệp và chính phủ (mở rộng sảnxuất)B.
Bù đắp chênh lệch giữa cung và cầu vốn khả dụng. Đây là thị trường quantrọng để tài trợ
các nhu cầu về vốn lưu động của các doanh nghiệp và chínhphủC. Bù đắp chênh lệch
giữa cung và cầu vốn khả dụng. Đây là thị trường quantrọngđểtài trợ các nhu cầu về vốn
cố định của các doanh nghiệp và chính phủ
D. Thỏa mãn nhu cầu về vốn đầu tư dài hạn cho doanh nghiệp và chính phủ (mởrộngsản
xuất)
Câu 11: Kho bạc nhà nước vào thị trường tiền tệ nhằm? A. Bù
đắp thâm hụt ngân sách nhà nước
B. Bù đắp thâm hụt tạm thời ngân sách nhà nước
C. Sinh lời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản?
A. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn B. Cân đối,
điều hòa khả năng chi trả giữa các ngân hàng C. Huy động vốn đầu tư
cho sản xuất - kinh doanh D. Cả A và B
Câu 13: Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch?
A. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
B. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
C. Tín phiếu của NHTW
D. Cả B và C
Câu 14: Công cụ tài chính nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất trên thị trườngtài
chính?
A. Thương phiếu
B. Chứng chỉ tiền gửi
C. Tín phiếu kho bạc
D. Chấp phiếu
Câu 15: Điều nào sau đây đúng đối với hối phiếu được ngân hàng chấp nhận? A. Là
công cụ tài chính có rủi ro cao
B. Được chính phủ bảo lãnh thanh toán trả nợ
C. 1 NHTM đứng ra ký kết sẽ thanh toán nợ cho người mua D. Là công cụ
do NHTM phát hành để huy động vốn dài hạn
CHƯƠNG 4
Câu 1: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng? A. Lãi
suất cố định
B. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
C. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
D. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng với thị trướng sơ cấp? A. Làm
tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông
C. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông
D. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định
Câu 3: Thị trường thứ cấp?
A. Là nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát
hànhcổ phiếu và trái phiếu
B. Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng C. Là nơi mua
bán các loại chứng khoán đã phát hành D. Là thị trường chứng khoán
kém phát triển
Câu 4: Lý do nào sau đây đúng với bán khống chứng khoán? A. Ngăn
chặn sự thua lỗ
B. Hưởng lợi từ sự sụt giá chứng khoán
C. Hưởng lợi từ việc tăng giá chứng khoán
D. Hạn chế rủi ro
Câu 5: Nếu 1 trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì? A. Lãi suất hiện
hành của trái phiếu < Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu B. Lãi suất hiện hành của
trái phiếu = Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu C. Lãi suất hiện hành của trái phiếu >
Lãi suất danh nghĩa của trái phiếuD. Không có cơ sở để so sánh
Câu 6: Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếu Xcó thời
hạn5nămvà trái phiếu Y có thời hạn 20 năm. Như vậy, nhà phát hành phải định mức
lãi suất cho 2 trái phiếu trên là?
A. Lãi suất trái phiếu X > Lãi suất trái phiếu Y B. Lãi suất trái phiếu X =
Lãi suất trái phiếu Y C. Lãi suất trái phiếu X < Lãi suất trái phiếu Y D.
Còn tùy trường hợp cụ thể
Câu 7: Người bán khống chứng khoán thực hiện hành động bán khống khi
họdựđoángiá của cổ phiếu?
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không câu nào đúng
Câu 8: Thị trường vốn là thị trường giao dịch?
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
C. Kỳ phiếu
D. Tiền tệ
Câu 9: Thị trường chứng khoán là 1 bộ phận của?
A. Thị trường tín dụng
B. Thị trường liên ngân hàng
C. Thị trường vốn
D. Thị trường mở
Câu 10: Trong tháng 7 chúng ta không có ngày nghỉ lễ, giả sử bạn là người đầutưbáncổ
phiếu trên thị trường chứng khoán tập trung và được báo là bán thành côngvàophiên
giao dịch ngày 16/7 (thứ 6). Thời gian thanh toán theo quy định hiện hànhlàT+3. Thời
gian tiền được chuyển vào tài khoản của bạn là? A. Chủ nhật 18/7
B. Thứ hai 19/7
C. Thứ ba 20/7
D. Thứ tư 21/7
Câu 11: Nếu nhà đầu tư chủ yếu muốn đầu tư vào trái phiếu có giá thị trườngtăngthì
anh ta nên mua trái phiếu khi?
A. Lãi suất đang cao và người ta hy vọng nó hạ xuống B. Lãi suất
đang giảm và người ta hy vọng nó tăng
C. Giá thấp và người ta hy vọng nó tăng
D. Lãi suất ổn định và người ta hy vọng nó vẫn ổn định như vậy
Câu 12: Công ty cổ phần bắt buộc phải có?
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức
D. Cả A và C
Câu 13: Khi thanh lý công ty, người giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả? A. Trước
các khoản vay ngân hàng và các khoản phải trả B. Trước thuế
C. Sau các khoản vay ngân hàng và các khoản phải trả
D. Trước những cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông
Câu 14: 1 trái phiếu A có lãi suất danh nghĩa là 8%, lãi suất hiện hành là 9%, vàlãi
suất đáo hạn là 10% thì?
A. Thị giá trái phiếu < Mệnh giá trái phiếu
B. Thị giá trái phiếu > Mệnh giá trái phiếu
C. B và nên bán ra
D. A và nên mua vào
Câu 15: Trong việc bảo lãnh cho 1 đợt phát hành chứng khoán mới ra công chúng, 1nhà
bảo lãnh có thể mua chứng khoán trên thị trường mở suốt thời gian phân phối. Điều này
được biết như là?
A. Sự kìm giá
B. Sự thao túng
C. Cố định giá
D. Bình ổn giá
Câu 16: Trật tự ưu tiên lệnh theo phương thức khớp lệnh là? A. Giá,
số lượng, thời gian
B. Thời gian, số lượng, giá
C. Giá, thời gian, số lượng
D. Thời gian, giá, số lượng
Câu 17: Kể từ ngày báo cáo tài chính năm được kiểm toán, công ty đại chúngphải
công bố thông tin về báo cáo tài chính trong thời hạn?
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày
Câu 18: Chức năng chính của nhà bảo lãnh là?
A. Phân phối chứng khoán ra công chúng
B. Tư vấn cho các NĐT cách huy động vốn
C. Cung cấp tài chính cho các cá nhân
D. Cả A và B
Câu 19: Sau khi trở thành công ty đại chúng, công ty đại chúng có nghĩa vụ? A. Nộp
thuế theo luật định
B. Công bố thông tin theo luật định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20: Khi tính đến việc đầu tư vào 1 thị trường mới nổi, các NĐT có tổ chức ít
quantâm nhất đến các vấn đề?
A. Môi trường quản lý
B. Rủi ro hối đoái
C. Thời gian thanh toán bù trừ
D. Tuổi thọ của thị trường
Câu 21: Khi xác định mức bù rủi ro hoặc tỷ lệ thu nhập dự tính của 1 tài sản hoặcchứng
khoán, yếu tố rủi ro cần xem xét nhất là?
A. Rủi ro hệ thống
B. Tổng rủi ro
C. Rủi ro có thể phân tán được
D. Rủi ro cá biệt của từng doanh nghiệp cụ thể
Câu 22: 1 người đã về hưu đang muốn đầu tư vào 1 công ty có thu nhập hiệnhànhcao,
người ấy có thể đầu tư vào loại nào sau đây là tốt nhất? A. Giấy đảm bảo được mua cổ
phiếu (warrant) của 1 công ty thượng hạng B. Cổ phiếu tăng trưởng
C. Công ty phục vụ công cộng
D. Công ty bán lẻ
Câu 23: Tất cả những loại sau đây đều trả cổ tức cho người sở hữu nó, ngoại
trừ?A. Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phiếu ưu đãi cổ tức
C. Cổ phiếu phổ thông
D. Giấy đảm bảo quyền mua cổ phiếu (warrant)
Câu 24: Trong trường hợp xảy ra việc thanh lý tài sản công ty, các cổ đông nắmgiữcổ
phiếu phổ thông?
A. Là chủ nợ nói chung
B. Mất toàn bộ số vốn đầu tư ban đầu
C. Là những người có độ ưu tiên sau cùng trong việc trả nợ của công ty D. Nhận được
tiền sau người nắm giữ trái phiếu và trước cổ đông nắmgiữ cổphiếuưuđãi
Câu 25: Nếu bạn đang có 1 khách hàng muốn tìm kiếm 1 cơ hội đầu tư cần
nguồnvốnlớn, đồng thời người đó sẵn sàng chấp nhận rủi ro và không quan tâmđến
thunhậphiện hành, bạn sẽ giới thiệu cho người đầu tư đó vào?
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Cổ phiếu thu nhập
C. Cổ phiếu tăng trưởng
D. Trái phiếu chuyển đổi
Câu 26: Chỉ số nào sau đây sẽ được nhà phân tích sử dụng để kiểmtra cấu trúc vốncủa 1
công ty cổ phần?
A. Chỉ số tài sản lưu động
B. Chỉ số giá trên thu nhập
C. Chỉ số nhạy cảm
D. Chỉ số nợ trên vốn cổ phần
Câu 27: Cổ phiếu quỹ là loại cổ phiếu?
A. Được chia cổ tức
B. Người sở hữu có quyền biểu quyết
C. Là loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trênthị trường
D. Là 1 phần cổ phiếu chưa được phép phát hành
Câu 28: Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào là quan trọng nhất trong hồ sơđăngký
phát hành ra công chúng?
A. Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh B. Bản cáo
bạch
C. Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng quản trị và Ban giámđốc D. Đơn
xin phép phát hành
Câu 29: Các chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu của phân tích cơ bản? A. Tỷ số
P/E
B. Chỉ số giá của thị trường chứng khoán
C. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của công ty D. Các chỉ
tiêu phản ánh khả năng thanh toán của công ty
Câu 30: Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở Việt Namlà? A. Tối
thiểu là 100.000đ và bội số của 100.000đ B. 1.000.000đ
C. 200.000đ
D. 2.000.000đ
Câu 31: Lệnh dừng để mua được đưa ra?
A. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành B. Với giá
cao hơn giá thị trường hiện hành
C. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
D. Ngay tại giá thị trường hiện hành
Câu 32: Thặng dư vốn phát sinh khi?
A. Công ty làm ăn có lãi
B. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 33: Công ty đại chúng có niêm yết tại SGDCK hoặc trung tâmgiao dịch chứngkhoán
khi mua lại cổ phiếu của chính mình phải công khai thông tin về việc mualại trước ngày
thực hiện việc mua lại chậm nhất là? A. 5 ngày
B. 7 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày
Câu 34: Kể từ khi có sự kiện bất thường xảy ra, tổ chức phát hành, tổ chức niêmyết
phải công bố thông tin bất thường trong thời gian?
A. 10 giờ đồng hồ
B. 12 giờ đồng hồ
C. 24 giờ đồng hồ
D. 30 giờ đồng hồ
Câu 35: Kể từ khi bị hao tổn tài sản có giá trị từ 10% vốn chủ sở hữu trở lên,
tổchứcniêm yết ở Việt Nam phải công bố thông tin trong thời hạn? A. 48 giờ đồng hồ
B. 36 giờ đồng hồ
C. 24 giờ đồng hồ
D. 12 giờ đồng hồ
Câu 36: Người hành nghề kinh doanh chứng khoán được? A. Được
tự do mua, bán cổ phiếu ở mọi nơi
B. Làm giám đốc 1 công ty niêm yết
C. Sở hữu không hạn chế số cổ phiếu biểu quyết của 1 tổ chức phát hành D. Chỉ được
mở tài khoản giao dịch cho mình tại công ty chứng khoánnơi mìnhlàm việc
Câu 37: Kể từ ngày giấy chứng nhận chào bán chứng khoán ra công chúng cóhiệulực, tổ
chức phát hành phải hoàn thành việc phân phối chứng khoán trong thời hạn? A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày
Câu 38: NĐT đặt lệnh mua bán chứng khoán niêm yết tại? A. UBCK
B. Trung tâm giao dịch chứng khoán, SGDCK C. Công ty chứng
khoán
D. Tự mua bán
Câu 39: Khi lãi suất thị trường thay đổi thì giá của trái phiếu sẽ? A. Thay
đổi cùng chiều với lãi suất thị trường
B. Thay đổi ngược chiều với lãi suất thị trường
C. Thay đổi bất kỳ
D. Tất cả đều sai
Câu 40: Những đối tượng nào được phép tham gia mua chứng khoán lần đầu phát hành ra
công chúng?
A. Chỉ doanh nghiệp
B. Chỉ cán bộ công ty
C. Chỉ cá nhân
D. Cá nhân và tổ chức
Câu 41: Khi chào bán chứng khoán riêng lẻ, công ty phát hành được phép? A. Đăng
tin rộng rãi
B. Phát tờ rơi
C. Quảng bá cho nhiều NĐT
D. Không có đáp án đúng
Câu 42: Trong công ty cổ phần, ban giám đốc là do? A. Đại hội cổ
đông bầu ra
B. Ban kiểm soát đề cử
C. Hội đồng quản trị bổ nhiệm
D. Tất cả các ý trên
Câu 43: Tốc độ tăng trưởng của 1 công ty phụ thuộc vào? A. Khả
năng sinh lời hiện tại
B. Tỷ lệ thu nhập giữ lại
C. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 44: Thành viên của SGDCK là?
A. NĐT cá nhân
B. Nhà môi giới chứng khoán
C. Các công ty chứng khoán
D. Các quỹ đầu tư
Câu 45: Mức trả lãi của trái phiếu dựa trên?
A. Giá trị thị trường
B. Giá trị sổ sách
C. Mệnh giá trái phiếu
D. Tỷ lệ chiết khấu

CHƯƠNG 5
Câu 1: Các công cụ tài chính nào sau đây là chứng khoán phái sinh? A. Hợp
đồng kỳ hạn (forward)
B. Cổ phiếu
C. Chứng quyền
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Quyền chọn mua/bán theo chuẩn Mỹ có đặc điểm là? A. Có thể thực hiện
trong bất kỳ thời điểm nào trước khi đáo hạn hợpđồngB. Chỉ được thực hiện vào
ngày đáo hạn của hợp đồng
Câu 3: Hợp đồng quyền chọn được giao dịch trên thị trường nào? A. Trên
sàn giao dịch
B. Trên các thị trường phi chính thức OTC
C. Không được phép giao dịch
D. Được phép giao dịch trên cả 2 thị trường là sàn giao dịch và OTC
Câu 4: Hợp đồng tương lai được giao dịch trên thị trường nào? A. Trên
sàn giao dịch
B. Trên các thị trường phi chính thức OTC
C. Không được phép giao dịch
D. Được phép giao dịch trên cả 2 thị trường là sàn giao dịch và OTC
Câu 5: Khi nắm giữ hợp đồng quyền chọn mua, NĐT có? A. Quyền mua 1 khối lượng
tài sản cơ sở nhất định với 1 mức giá ấn địnhở1thời hạn xác định trong tương lai
B. Nghĩa vụ mua 1 khối lượng tài sản cơ sở nhất định với 1 mức giá ấn định ở1thời hạn
xác định trong tương lai
Câu 6: Khi nắm giữ hợp đồng hoán đổi, NĐT?
A. Được lựa chọn thực hiện các cam kết trong hợp đồng B. Bắt buộc
phải thực hiện các cam kết trong hợp đồng
Câu 7: Hợp đồng hoán đổi tiền tệ mang tính chất của?
A. 1 giao dịch giao ngay
B. 1 giao dịch kỳ hạn

C. Sự kết hợp giữa các giao dịch giao ngay và giao dịch kỳ hạn D. Không có đáp án
đúng
Câu 8: Tính chuẩn hóa của các hợp đồng tương lai và quyền chọn phản ánh qua nhữngnội
dung nào?
A. Các điều khoản của hợp đồng là do 2 bên tham gia đàm phán và thỏa thuậnB. Các điều
khoản của hợp đồng được quy định thống nhất bởi SGDCK
Câu 9: Hợp đồng nào sau đây mang tính chất thanh toán bù trừ hàng ngày
(markingtomarket daily)?
A. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng tương lai
C. Hợp đồng quyền chọn
D. Hợp đồng hoán đổi
Câu 10: Hợp đồng nào sau đây mà mọi khoản lãi/lỗ đều chỉ được thanh toán vàolúcđáo
hạn?
A. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng tương lai
C. Hợp đồng quyền chọn
D. Hợp đồng hoán đổi
Câu 11: Các giao dịch của thị trường tập trung được thực hiện tại đâu? A. Tại các công ty
chứng khoán
B. Tại các tổ chức phát hành chứng khoán
C. Trên hệ thống giao dịch của SGDCK vận hành D. Tại các NHTM
Câu 12: Nguyên tắc công khai của thị trường chứng khoán được thể hiện qua nhữngnội
dung nào?
A. Niêm yết chứng khoán
B. Rao bán chứng khoán trên các phương tiện truyền thông đại chúng C. Cập nhật và
công khai tình hình tài chính của các công ty phát hànhchứngkhoán
D. Đóng thuế và báo cáo doanh thu, lợi nhuận với nhà nước
Câu 13: Ngày 1/3, ông A bỏ ra 100USD để mua quyền chọn mua (chuẩn Mỹ) 100cổphiếu
IBM với giá thực hiện 50USD, thời hạn 3 tháng. Đến ngày đáo hạn, giá cổphiếu IBM
tăng lên 60USD. Giá trị lãi/lỗ nhận được từ quyền chọn mua này là?A. Lãi ròng
1000USD
B. Lãi ròng 900USD
C. Lỗ ròng 1000USD
D. Lỗ ròng 900USD
Câu 14: Ngày 1/3, ông A ký quỹ 100USD cho các hợp đồng tương lai mua 100cổphiếu
IBM với giá thực hiện 50USD, thời hạn 3 tháng. Đến ngày đáo hạn, giá cổ
phiếu IBM giảm xuống 40USD. Giá trị lãi/lỗ nhận được từ hợp đồng tương lai nàylà?A.
Lãi ròng 1000USD
B. Lãi ròng 900USD
C. Lỗ ròng 1000USD
D. Lỗ ròng 900USD
Câu 15: Ngày 1/3, ông A ký quỹ 100USD cho các hợp đồng tương lai bán 100cổphiếu
IBM với giá thực hiện 50USD, thời hạn 3 tháng. Đến ngày đáo hạn, giá cổphiếu IBM
giảm xuống 40USD. Giá trị lãi/lỗ nhận được từ hợp đồng tương lai nàylà?A. Lãi ròng
1000USD
B. Lãi ròng 900USD
C. Lỗ ròng 1000USD
D. Lỗ ròng 900USD
Câu 16: Ngày 1/3 công ty A có nhu cầu giao dịch hoán đổi với ngân hàng B, trongđó:
Bán 100.000USD giao ngay để nhận VNĐ phục vụ chi tiêu hiện tại; Mua 100.000USD
kỳ hạn để có USD thanh toán đơn hàng nhập khẩu đến hạn ngày1/6(3tháng), tỷ giá ấn
định là 22.290. Biết tỷ giá ngày 1/3 là 21.260/21.320 và ngày1/6là22.260/22.330. Kết quả
của giao dịch hoán đổi này là? A. Công ty chịu tổn thất 4.000.000VNĐ do tỷ giá tăng B.
Công ty tránh được tổn thất 4.000.000VNĐ do tỷ giá tăng C. Công ty chịu tổn thất
101.000.000VNĐ do tỷ giá tăng D. Công ty tránh được tổn thất 101.000.000VNĐ do tỷ
giá tăng
Câu 17: Thời gian thanh toán hợp đồng giao ngay là?
A. Tối đa 2 ngày
B. Tối đa 3 ngày
C. 3-365 ngày
D. 3-180 ngày
Câu 18: Người mua quyền chọn bán tiền tệ có nghĩa là với 1 số lượng nhất địnhtrong1
khoảng thời gian xác định?
A. Bán quyền chọn mua
B. Có quyền bán 1 đồng tiền
C. Bán quyền được mua
D. Mua quyền được bán
Câu 19: Michael mua quyền chọn mua EUR với tỷ giá quyền chọn 1.06 USD/EURvàphí
quyền chọn 0.01 USD/EUR. Tới ngày đáo hạn hợp đồng quyền chọn, tỷ giá giaongay là
1.09 USD/EUR. Anh ta sẽ?
A. Lãi 0.03 USD/EUR
B. Lỗ 0.02 USD/EUR
C. Lãi 0.02 USD/EUR
D. Lỗ 0.01 USD/EUR

Câu 20: 1 quyền chọn bán 100.000EUR, giá thực hiện 1EUR = 0.8USD, phí
quyềnchọn 0.02 USD/EUR người mua quyền chọn bán sẽ có thể không có lãi
(khổnglồ) từhợp đồng quyền chọn khi tỷ giá giao ngay tại thời điểm đáo hạn là? A.
0.82 USD/EUR
B. 0.80 USD/EUR
C. 0.78 USD/EUR
D. 2 USD/EUR
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây thuộc giao dịch tương lai? A. Rủi ro
thanh khoản cao hơn so với giao dịch kỳ hạn B. Rủi ro đối tác cao
hơn so với giao dịch kỳ hạn
C. Người mua có thể tất toán hợp đồng trước khi đáo hạn D. Cả A và B đều
đúng
Câu 22: 1 hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải
trảphí quyền chọn như nào?
A. Cho nhà môi giới dù cho có thực hiện hợp đồng hay không B. Cho nhà
môi giới khi thực hiện hợp đồng
C. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi thực hiện hợp đồng D. Cho ngân hàng
cung ứng hợp đồng dù cho có thực hiện hợp đồng haykhông
Câu 23: Tại thời điểm T, NĐT phân tích và định giá thấy rằng đồng bảng
Anhđượcđánh giá cao và co giãn giá chỉ thời điểm T+1. Ông ta sẽ? A. Mua nhiều
bảng Anh hơn trước khi nó giảm B. Mua nhiều bảng Anh hơn trước khi nó tăng
C. Bán bảng Anh trước khi tăng giá
D. Bán bảng Anh trước khi giảm giá
Câu 24: Giả sử tỷ giá giao ngay của dollar Canada là CAD = 0.76USDvà tỷ giákỳhạn
180 ngày là CAD = 0.74USD. Sự khác biệt tỷ giá giao ngay hàmý? A. Đồng CAD kỳ
vọng sẽ giảm sau 180 ngày so với dollar Mỹ B. Lãi suất của dollar Canada cao hơn lãi
suất mua dollar Mỹ C. Giá cả hàng hóa ở Canada đắt hơn ở Mỹ
D. Lạm phát của dollar Mỹ thấp hơn tỷ lệ lạm phát của dollar Canada
Câu 25: Trên thị trường kỳ hạn?
A. Khách hàng đồng ý bán đồng ngoại tệ trong tương lai đối với tỷ giá xác
địnhhômnay
B. Khách hàng đồng ý mua đồng ngoại tệ trong tương lai đối với tỷ giá xác địnhhôm nay
C. Khách hàng chi trả hôm nay cho 1 số lượng ngoại tệ cụ thể được nhận
trongtươnglai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 26: Nghiệp vụ quyền chọn (options) khách hàng?
A. Phải ký quỹ và nộp phí giao dịch hợp đồng quyền chọn (options)
B. Có quyền thực hiện hoặc không thực hiện hợp đồng C. Có quyền thực
hiện hoặc không thực hiện giá theo hợp đồng D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Nghiệp vụ arbitrage là?
A. Mua bán ngoại tệ giao ngay
B. Mua bán ngoại tệ có kỳ hạn
C. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá giao ngay
D. Kinh doanh hưởng chênh lệch tỷ giá giao ngay và tỷ giá giao sau
Câu 28: Công cụ phái sinh nào sau đây chỉ được mua bán trên sở giao dịch? A. Hợp
đồng tương lai
B. Hợp đồng quyền chọn và hợp đồng tương lai
C. Hợp đồng kỳ hạn
D. Hợp đồng quyền chọn
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai về các công cụ phái sinh? A. Là
công cụ huy động vốn
B. Tăng hiệu quả đầu tư
C. Là công cụ để quản trị rủi ro
D. Tăng tính hiệu quả của thị trường
Câu 30: NĐT tham gia giao dịch chứng khoán phái sinh với những mục đích nào?A. Đầu
cơ về giá
B. Phòng ngừa rủi ro
C. Giao dịch chênh lệch giá
D. Cả 3 đáp án trên

CHƯƠNG 6
Câu 1: Trung gian tài chính nào sau đây nào thường đầu tư vào cổ phiếu và trái
phiếu?A. Công ty bảo hiểm
B. Quỹ tương hỗ
C. Quỹ hưu trí
D. Tất cả các công ty trên
Câu 2: Khoản đầu tư nào là lý do chính khiến các tổ chức lưu ký gặp vấn đề tài
chínhtrong cuộc khủng hoảng tín dụng?
A. Thế chấp
B. Chứng khoán thị trường tiền tệ
C. Chứng khoán
D. Trái phiếu kho bạc
Câu 3: Điều nào sau đây không được coi là tổ chức tài chính lưu ký? A. Công
ty tài chính
B. NHTM
C. Tổ chức tiết kiệm
D. Công đoàn tín dụng
Câu 4: Rủi ro không hệ thống bao gồm?
A. Rủi ro thị trường và rủi ro kinh doanh
B. Rủi ro thị trường và rủi ro sức mua
C. Rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính
D. Rủi ro kinh doanh và rủi ro sức mua
Câu 5: 1 phần rủi ro có thể loại trừ bằng cách đa dạng hóa gọi là gì? A. Rủi ro
không hệ thống
B. Rủi ro không trả nợ
C. Rủi ro lãi suất
D. Rủi ro thị trường
Câu 6: Nhận định nào sau đây là 1 thách thức khi ước tính dòng tiền? A. Tính
không chắc chắn của dòng tiền
B. Thay thế tài sản
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Để so sánh mức độ rủi ro của 2 phương án có cùng tỷ suất sinh lợi mongđợi,
nên sử dụng?
A. Tỷ suất sinh lợi của phương án đầu tư
B. Tỷ lệ cổ tức của phương án
C. Độ lệch tiêu chuẩn
D. Hệ số biến động
Câu 8: Trong vấn đề lựa chọn giữa 2 tài sản có cùng tỷ suất sinh lợi, NĐTsẽ? A. Chọn
tài sản nào cũng như nhau vì cùng tỷ suất sinh lợi B. Sẽ chọn tài sản có mức độ rủi ro
thấp hơn
C. Sẽ chọn tài sản có mức độ rủi ro cao hơn
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính?A.
Đầu tư vào tài sản thực
B. Phân tán rủi ro giữa các NĐT cá nhân
C. Huy động vốn từ NĐT nhỏ
D. Cung cấp cơ chế thanh toán
Câu 10: Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công tythôngqua
các hoạt động?
A. Cho vay
B. Vay
C. Phân tán rủi ro
D. Các câu trên đều đúng
Câu 11: Xác định khả năng của 1 khách hàng không trả được nợ là 1 phần
trongquátrình của?
A. Kinh doanh
B. Phân tích khách hàng
C. Phân tích tín dụng
D. Quản trị tín dụng
Câu 12: Rủi ro hệ thống bao gồm?
A. Rủi ro thị trường và rủi ro kinh doanh
B. Rủi ro thị trường và rủi ro sức mua
C. Rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính
D. Rủi ro kinh doanh và rủi ro sức mua
Câu 13: Tổng rủi ro của doanh nghiệp bao gồm?
A. Rủi ro tài chính và Rủi ro kinh doanh
B. Rủi ro thị trường và Rủi ro kinh doanh
C. Rủi ro kinh doanh và Rủi ro sức mua
D. Rủi ro hệ thống và Rủi ro phi hệ thống
Câu 14: Các yêu cầu để lập kế hoạch QTRR hiệu quả là? A. Kế
hoạch phải linh hoạt
B. Lập kế hoạch phải dựa trên các dự báo
C. Tìm được kế hoạch tối ưu
D. Tất cả các ý trên
Câu 15: Để so sánh mức độ rủi ro của 2 phương án có cùng tỷ suất sinh lợi mongđợi,
nên chọn?
A. Phương án có hệ số biến động lớn hơn
B. Phương án có hệ số biến động nhỏ hơn
C. Phương án có độ lệch tiêu chuẩn lớn hơn
D. Phương án có độ lệch tiêu chuẩn nhỏ hơn

You might also like