You are on page 1of 7

ĐƠN VỊ BẢO TRỢ CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ TÀI TRỢ

Bộ môn KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP


Phân tích tài chính LCĐ KHOA TCDN - BỘ MÔN PTTC

VÒNG LOẠI
CUỘC THI PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 2022

Câu 1: Phương pháp nào không được sử dụng để phân tích môi trường bên ngoài doanh
nghiệp?
A. Phương pháp PESTEL
B. Phương pháp 5 áp lực cạnh tranh của Micheal Porter
C. Phương pháp phân tích đối thủ cạnh tranh
D. Phương pháp phân tích vòng đời sản phẩm
Câu 2: Tổng hợp kết quả của 2 khoản đầu tư A và B

Chỉ tiêu Khoản đầu tư A Khoản đầu tư B


Tỷ suất sinh lời kỳ vọng 15% 20%
Độ lệch chuẩn 9% 11%
Khoản đầu tư nào có rủi ro thấp hơn?
A. Khoản đầu tư A
B. Khoản đầu tư B
C. Hai khoản đầu tư có rủi ro bằng nhau
D. Chưa đủ căn cứ để xác định
Câu 3: Môi trường bên ngoài doanh nghiệp bao gồm:
A. Môi trường tổng quát, môi trường ngành kinh doanh
B. Đối thủ cạnh tranh, khách hàng, nhà cung cấp
C. Môi trường ngành kinh doanh, môi trường đặc thù của doanh nghiệp
D. Môi trường kinh tế, xã hội, công nghệ, luật pháp, văn hoá

1
Câu 4: Phương pháp phân tích bắt đầu từ việc xem xét các yếu tố vĩ mô và thị trường
tổng thể rồi mới đánh giá đến các yếu tố cụ thể được gọi là:
A. Phương pháp phân tích từ dưới lên (Bottom-up)
B. Phương pháp phân tích từ trên xuống (Top-down)
C. Kết hợp phương pháp phân tích từ dưới lên và từ trên xuống
D. Phương pháp phân tích cơ bản
Câu 5: Phương pháp phân tích cơ bản ít quan tâm nhất đến yếu tố nào dưới đây?
A. Lợi nhuận sau thuế
B. Doanh thu thuần
C. Tổng tài sản
D. Khối lượng giao dịch cổ phiếu
Câu 6: Để xác định chỉ tiêu khả năng sinh lời vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần
sử dụng tài liệu:
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán; báo cáo kết quả kinh doanh
C. Bảng cân đối kế toán; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối kế toán
Câu 7: Chủ thể nào dưới đây quan tâm nhất tới hệ số khả năng sinh lời vốn chủ sở hữu
(ROE)?
A. Kế toán
B. Cơ quan thuế
C. Cổ đông
D. Người lao động
Câu 8: Phương pháp nào dưới đây được sử dụng để nhận diện các nhân tố thuộc ngành:
A. Phương pháp Dupont
B. Phương pháp Pestel
C. Phương pháp Michael Porter
D. Phương pháp SWOT

2
Câu 9: Bộ quy tắc đạo đức nghề phân tích tài chính không bao gồm:
A. Bảo đảm sự khách quan trong hành nghề
B. Bảo đảm sự chính trực trong hành nghề
C. Bảo đảm năng lực chuyên môn trong hành nghề
D. Bảo đảm lợi nhuận cao trong đầu tư
Câu 10: Để có bức tranh toàn cảnh về xu hướng thị trường, nhà phân tích kỹ thuật
thường sử dụng biểu đồ theo khung thời gian:
A. Trong ngày
B. Ngắn hạn
C. Dài hạn
D. Tùy điều kiện
Câu 11: Sử dụng phương pháp phân tích Dupont, hệ số khả năng sinh lời vốn chủ sở
hữu (ROE) có thể được phân tích thành:
A. Hệ số nợ x Hệ số khả năng sinh lời ròng của vốn kinh doanh (ROA)
B. 1/Hệ số tự tài trợ x Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh x (1 – Hệ số khả năng sinh
lời ròng hoạt động)
C. (1/Hệ số tự tài trợ) x Hệ số đầu tư ngắn hạn x Số vòng quay vốn lưu động x (1- Hệ
số chi phí)
D. 1/ Hệ số tự tài trợ x Hệ số đầu tư ngắn hạn x Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh x
(1- Hệ số chi phí)
Câu 12: Khi chứng khoán được bán ra với khối lượng lớn là báo hiệu thị trường:
A. Bắt đầu giá lên
B. Bắt đầu đi ngang
C. Kết thúc giá lên
D. Thị trường đi ngang
Câu 13: Phân tích kỹ thuật dự đoán:
A. Giá tuyệt đối
B. Xu hướng giá có thể xảy ra
C. Giá cổ phiếu đi lên theo thời gian

3
D. Giá thị trường luôn được quyết định bởi các yếu tố vĩ mô
Câu 14: Xác định thời điểm tham gia hay thoát khỏi thị trường là quan điểm của:
A. Phân tích cơ bản
B. Phân tích kỹ thuật
C. Phân tích nền kinh tế
D. Phân tích ngành
Câu 15. Lý thuyết Dow chỉ ra xu thế thị trường tăng giá cần điều kiện nào sau đây:
A. Điểm đỉnh và đáy thấp hơn đỉnh và đáy trước đó
B. Hàng loạt các điểm đỉnh và điểm đáy cao hơn đỉnh và đáy trước
C. Khối lượng phải lớn
D. Không có sụ khác biệt giữa chỉ số và cổ phiếu
Câu 16. Theo phân tích kỹ thuật, tại điểm hỗ trợ, nhà đầu tư nên:
A. Mua cổ phiếu
B. Bán cổ phiếu
C. Không mua, bán cổ phiếu vì thị trường đang biến động
D. Chưa có đủ căn cứ để đưa ra quyết định
Câu 17: The type of premium asked by investors for bearing risk on an average stock
is classified as:
A. Average premium
B. Market risk premium
C. Stock premium
D. Buying discount
Câu 18: Mã cổ phiếu CSC có chỉ số Beta là 1,61, điều này cho biết:
A. Mức độ biến động giá của mã cổ phiếu này bằng 0,61 lần mức biến động chung của
thị trường
B. Mức độ biến động của thị trường bằng 1,61 lần mức biến động giá của mã cổ phiếu
này.
C. Mức độ biến động giá của mã cổ phiếu này thấp hơn mức độ biến động chung của
thị trường 61%

4
D. Mức độ biến động chung của thị trường thấp hơn mức độ biến động giá của mã cổ
phiếu này 61%
Câu 19: Công ty A có tỷ lệ chi trả cổ tức kỳ vọng (D/E) là 10% và tỷ lệ tăng trưởng
kỳ vọng (g) là 5%. Biết rằng tỷ suất sinh lời kỳ vọng (r) là 12%. Hệ số giá trên thu
nhập (P/E) bằng:
A. 2,4
B. 2,0
C. 1,4
D. 0,8
Câu 20: Theo Luật Chứng khoán Việt Nam, nội dung nào dưới đây không phải là đặc
điểm của công ty đại chúng:
A. Chào bán cổ phiếu ra công chúng
B. Công ty phải công bố những thông tin liên quan đến tình hình tài chính, hoạt động
và quản trị công ty
C. Công ty hoạt động trong lĩnh vực được Nhà nước quy định có thể có mức vốn điều
lệ dưới 10 tỷ đồng.
D. Được phát hành cổ phiếu công khai rộng rãi cho công chúng.
Câu 21: Sở giao dịch chứng khoán tổ chức giao dịch tất cả các loại chứng khoán niêm
yết thông qua hệ thống giao dịch theo các phương thức nào?
A. Phương thức khớp lệnh liên tục và phương thức thỏa thuận
B. Phương thức khớp lệnh liên tục và khớp lệnh định kỳ
C. Phương thức khớp lệnh định kỳ và phương thức thỏa thuận
D. Phương thức khớp lệnh và phương thức thỏa thuận
Câu 22: Chọn phương án phù hợp nhất điền vào chỗ trống: “Đa dạng hoá danh mục
đầu tư không thể làm giảm thiểu_________”
A. Rủi ro phi hệ thống
B. Rủi ro hệ thống
C. Rủi ro tài chính
D. Rủi ro tổng thể

5
Câu 23: CTCP Alpha phát hành cổ phiếu ưu đãi với mức cổ tức cố định là 3.000
đồng/cổ phiếu. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu ưu đãi của công
ty là 12%. Nhà đầu tư nên mua cổ phiếu ưu đãi với giá bao nhiêu?
A. 25.000 đồng
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 25.000 đồng
C. Lớn hơn 25.000 đồng
D. Nhỏ hơn 25.000 đồng
Câu 24: VN-Index là chỉ số giá đại diện cho:
A. Toàn bộ cổ phiếu niêm yết tại HoSE và HNX
B. Toàn bộ cổ phiếu niêm yết tại HoSE
C. 30 mã cổ phiếu tiêu biểu niêm yết tại HoSE và HNX
D. 30 mã cổ phiếu tiêu biểu niêm yết tại HoSE
Câu 25: Phương pháp phân tích Pestel tập trung phân tích vào các nhóm nhân tố:
A. Kinh tế; chính trị; Xã hội và môi trường
B. Kinh tế; chính trị; văn hoá; xã hội và Luật pháp
C. Chính trị; Kinh tế; Xã hội; Công nghệ; Môi trường; Luật pháp
D. Kinh tế; chính trị; văn hoá; xã hội; Luật pháp và môi trường
Câu 26: Trong nguyên tắc khớp lệnh, yếu tố nào được xem xét để xác định mức độ ưu
tiên trong giao dịch?
A. Thời gian và khối lượng
B. Giá và thời gian
C. Giá và khối lượng
D. Giá và lịch sử giao dịch của Nhà đầu tư.
Câu 27: Trên thị trường giao dịch tập trung, Nhà đầu tư đặt lệnh mua và bán chứng
khoán của mình tại đâu?
A. Sở giao dịch chứng khoán
B. Trung tâm lưu ký chứng khoán
C. Công ty chứng khoán
D. Sàn giao dịch chứng khoán.

6
Câu 28: Công ty A có hệ số P/E là 16,2 và công ty B có hệ số P/E là 12,8, nhà đầu tư
ưa chuộng cổ phiếu của:
A. Công ty B vì để thu về 1 đồng thu nhập chỉ cần bỏ ra ít tiền hơn
B. Công ty A vì cổ phiếu A được thị trường đánh giá cao hơn
C. Công ty A vì cổ phiếu A có thu nhập cao hơn
D. Chọn công ty nào là tuỳ thuộc vào xu hướng đầu tư trên thị trường
Câu 29. Nhà đầu tư đang cân nhắc đầu tư vào 2 cổ phiếu X và Y. Tỷ suất sinh lời kỳ
vọng của 2 cổ phiếu lần lượt là 15% và 20%. Cổ phiếu Y có độ rủi ro cao gấp 2 lần cổ
phiếu X. Để đạt mục tiêu tối đa hoá giá trị, nhà đầu tư nên đầu tư vào cổ phiếu nào? Vì
sao?
A. Cổ phiếu Y do cổ phiếu Y có mức sinh lời cao hơn
B. Cổ phiếu X do cổ phiếu X có rủi ro thấp hơn
C. Cổ phiếu Y do cổ phiếu Y có hệ số biến thiên thấp hơn
D. Cổ phiếu X do cổ phiếu X có hệ số biến thiên thấp hơn
Câu 30: The real exchange rate is constant when the nominal exchange rate appreciates
at a rate equal to__________.
A. the rate of inflation plus the real rate of interest
B. the nominal rate of interest, assuming the Fisher Principle holds
C. the difference between the rate of growth of the money supply and the rate of
inflation
D. the difference between the foreign and domestic inflation rates

You might also like