You are on page 1of 7

MÔN THI : KINH TẾ DƯỢC

CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT


(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
Câu 1. Luật doanh nghiệp 2020:
A. Số 59/2020/QH14 thông qua ngày 17/06/2020
B. Số 69/2020/QH13 thông qua ngày 17/06/2020
C. Số 59/2020/QH14 thông qua ngày 27/07/2020
D. Số 69/2020/QH13 thông qua ngày 27/07/2020
Câu 2 . Vốn điều lệ của doanh nghiệp là:
A. Số tiền mà Công ty vay của Ngân hàng.
B. Số tiền do các thành viên, cổ đông góp vào doanh nghiệp.
C. Số tiền mà doanh nghiệp nợ khách hàng.
D. Số tiền mà khách hàng nợ doanh nghiệp.
Câu 3. Mục tiêu của doanh nghiệp là:
A. Hoạt động kinh doanh.
B. Phát hành cổ phiếu, trái phiếu.
C. Lợi nhuận, cung ứng và phát triển.
D. Phát hành cổ phần.
Câu 4. Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Doanh nghiệp do nhà nước sở hữu từ 35% vốn điều lệ.
B. Doanh nghiệp do nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều lệ.
C. Doanh nghiệp do nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ.
D. Doanh nghiệp do nhà nước sở hữu từ 40% vốn điều lệ.
Câu 5. Doanh nghiệp có số thành viên không vượt quá 50 là loại hình:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Hợp tác xã.
Câu 6. Công ty cổ phần có số lượng cổ đông là:
A. Tối thiểu là 2 và tối đa là 50.
B. Tối thiểu là 3 và không hạn chế tối đa
C. Tố thiểu là 5 và tối đa là 100.
D. Tối thiểu là 2 và không hạn chế tối đa.

1
Câu 7. Nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị công ty cổ phần:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 2 năm
D. 4 năm
Câu 8. Loại hình công ty được phát hành cổ phần, trái phiếu là:
A. Công ty cổ phần.
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân.
Câu 9. Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ 2 đến 50 thành viên là:
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
C. Công ty cổ phần
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước sở hữu 100% vốn .
Câu 10. Công ty Xổ số Kiến thiết Ninh Thuận có 100% vốn nhà nước thuộc loại
hình doanh nghiệp:
A. Công ty cổ phần.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
D. Nhóm công ty.
Câu 11. Chu kỳ phát triển của doanh nghiệp gồm mấy giai đoạn:
A. 4 giai đoạn
B. 3 giai đoạn.
C. 2 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Câu 12. Chức năng của tài chính doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Tổ chức nguồn vốn.
B. Phân phối.
C. Giám sát tài chính.
D. Sản xuất kinh doanh
Câu 13. Tiêu chuẩn xác định tài sản cố định, ngoại trừ:
A. Có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên.
B. Thu được lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản đó.
C. Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm.
D. Có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên.
Câu 14. Tài sản cố định sau khi được sử dụng và trích khấu hao:
A. Vốn cố định bằng giá trị nguyên thủy của tài sản cố định.
B. Vốn cố định thấp hơn giá trị nguyên thủy của tài sản cố định.
C. Vốn cố định lớn hơn giá trị nguyên thủy của tài sản cố định.
D. Vốn cố định bằng hoặc lớn hơn giá trị nguyên thủy của tài sản cố định.
Câu 15. Vốn điều lệ chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:

2
A. Cổ đông.
B. Cổ phần.
C. Cổ phiếu
D. Cổ tức.
Câu 16. Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định là:
A. Phương pháp khấu hao tuyến tính cố định
B. Phương pháp khấu hao theo giảm dần không điều chỉnh.
C. Phương pháp khấu hao không theo thời gian.
D. Phương pháp khấu hao đường cong.
Câu 17. Giá trị tài sản cố định được tính vào giá trị sản phẩm gọi là
A. Khấu hao tài sản cố định.
B. Hao mòn hữu hình
C. Hao mòn vô hình
D. Hao mòn tài sản cố định.
Câu 18. Điểm hòa vốn chính là giao điểm của đường:
A. Doanh thu và chi phí bất biến.
B. Doanh thu và chi phí khả biến.
C. Doanh thu và chi phí.
D. Doanh thu và sản lượng.
Câu 19. Lợi nhuận của doanh nghiệp là:
A. Khoảng tiền chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để
đạt được doanh thu từ các hoạt động của doanh nghiệp đưa lại.
B. Khoảng tiền lãi do ngân hàng trả cho doanh nghiệp trong thời gian doanh
nghiệp gửi tiền vào ngân hàng.
C. Khoảng tiền còn lại của doanh nghiệp sau khi trả lương cho người lao động.
D. Khoảng tiền chênh lệch doanh thu và chi phí phải trả cho người lao động
trong doanh nghiệp.
Câu 20. Phương pháp dùng để xem xét một chi tiêu phân tích bằng cách dựa vào
việc so sánh với một chi tiêu cơ sở hay còn gọi là chi tiêu gốc được gọi là:
A. Phương pháp thay thế liên hoàn
B. Phương pháp phân tích cân đối.
C. Phương pháp tuyệt đối.
D. Phương pháp so sánh.
Câu 21. Phương trình mối quan hệ Doanh thu, Chi phí và lợi nhuận:
A. Doanh thu = Tổng chi phí cố định + Tổng biến phí – Lợi nhuận.
B. Doanh thu = Tổng định phí + Tổng biến phí + Lợi nhuận.
C. Doanh thu = Tổng định phí – Tổng định phí + Lợi nhuận.
D. Doanh thu = Tổng chi phí cố định – Tổng chi phí khả biến – Lợi nhuận.
Câu 22. Phương pháp so sánh tương đối trong phân tích kinh doanh là:
A. Hiệu số của 2 chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc.
3
B. Tích số của 2 chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc.
C. Tổng số của 2 chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc.
D. Thương số của 2 chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích so với chỉ tiêu kỳ gốc.
Câu 23. Phương pháp so sánh tuyệt đối trong phân tích kinh doanh là:
A. Thương số của 2 chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc.
B. Hiệu số của 2 chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc.
C. Tích số của 2 chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc.
D. Tổng số của 2 chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc.
Câu 24. Quá trình so sánh nhằm xác định tỷ lệ và chiều hướng biến động giữa các
kỳ trên báo cáo gọi là:
A. So sánh theo chiều ngang.
B. So sánh theo chiều dọc.
C. So sánh xác định xu hướng và tính liên hệ của các chỉ tiêu.
D. So sánh và đánh giá.
Câu 25. Công thức tính lợi nhuận của doanh nghiệp là
A. Lợi nhuận gộp= Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
B. Lợi nhuận gộp= Doanh thu thuần – Thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Lợi nhuận gộp= Doanh thu thuần – Lợi nhuận khác
D. Lợi nhuận gộp= Doanh thu thuần – Chi phí hợp lý.
Câu 26. Loại hình doanh nghiệp nào là công ty đối nhân:
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 27. Loại hình doanh nghiệp nào là công ty đối vốn, ngoại trừ:
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Công ty liên doanh.
Câu 28. Loại hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa
vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp:
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty cổ phần.
D. Câu a và c đúng.
Câu 29. Loại hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp:
A. Công ty cổ phần.
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn

4
D. Công ty liên doanh.
Câu 30. Phương pháp nhịp cở sở và nhịp mắt xích là:
A. Phương pháp liên hệ cân đối
B. Phương pháp tìm xu hướng phát triển của chỉ tiêu.
C. Phương pháp xác định mức độ ảnh hưởng của kinh doanh.
D. Phương pháp so sánh các chỉ tiêu.
Câu 31. Tỷ suất lợi nhuận là chỉ tiêu phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Doanh thu và chi phí
B. Doanh thu và giá vốn.
C. Lợi nhuận và doanh thu.
D. Lợi nhuận và vốn cố định.
Câu 32. Cung ứng thuốc là quá trình:
A. Đưa thuốc từ nơi sản xuất đến người tiêu dùng.
B. Đưa thuốc từ nơi sản xuất đến cơ sở y tế
C. Đưa thuốc từ nơi phân phối đến cơ sở bán lẻ thuốc.
D. Đưa thuốc từ nơi phân phối đến cơ sở y tế.
Câu 33. Mua sắm thuốc là:
A. Xác định nhu cầu về số lượng, chủng loại thuốc.
B. Ký hợp đồng mua sắm.
C. Xác định mô hình bệnh tật.
D. Thanh toán tiền thuốc.
Câu 34. Hướng dẫn sử dụng thuốc là:
A. Kê đơn, bán thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc.
B. Tồn trữ thuốc.
C. Kiểm nhận thuốc.
D. Lựa chọn thuốc.
Câu 35. Các yếu tố quyết định nhu cầu thuốc, yếu tố quyềt định hơn cả là:
A. Khả năng chi trả của người bệnh.
B. Bệnh tật.
C. Trình độ của nhân viên y tế.
D. Kỹ thuật điều trị.
Câu 36. Nhu cầu thuốc là tập hợp tất cả, ngoại trừ:
A. Những loại thuốc, với dạng bào chế thích hợp, hàm lượng thích hợp.
B. Những loại thuốc đủ về số lượng, đảm bảo chất lượng và hiệu lực.
C. Những loại thuốc đáp ứng yêu cầu phòng chữa bệnh của cá thể và cộng
đồng.
D. Những loại thuốc nhái với giá cao.
Câu 37. Một số tiêu chuẩn cung ứng thuốc cho cộng đồng:
A. Thuận tiện, kịp thời
B. Chất lượng đảm bảo.

5
C. Giá cả hợp lý.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 38. Chất lượng thuốc đảm bảo là:
A. Thuốc có số đăng ký lưu hành.
B. Thuốc còn hạn sử dụng.
C. Thuốc đảm bảo chất lượng cần thiết.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 39. Các yếu tố quyết định và ảnh hưởng đến mô hình bệnh tật bệnh viện:
A. Môi trường, người bệnh và bệnh viện.
B. Xã hội, tôn giáo, khí hậu
C. Trình độ chuyên môn, điều kiện kinh tế
D. Vị trí địa lý, Lãnh đạo
Câu 40. Câu nào không đúng về phân loại nhu cầu thuốc:
A. Phân loại theo công dụng của thuốc.
B. Phân loại theo mức độ cần thiết trong sử dụng.
C. Phân loại theo sự hợp lý và an toàn trong điều trị.
D. Phân loại theo yếu tố môi trường xã hội.
Câu 41. Kênh phân phối thuốc trực tiếp dài:
A. Từ doanh nghiệp tới người bán lẻ, sau đó đến tay người tiêu dùng.
B. Từ doanh nghiệp đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng.
C. Từ doanh nghiệp tới các đại lý, sau đó đến người bán lẻ, và đến tay người
tiêu dung.
D. Từ doanh nghiệp tới các đại lý sau đó đến tay người tiêu dùng.
Câu 42. Tiền lương bình quân của cán bộ công nhân viên (CBCNV)
A. Tiền lương bình quân = Tổng thu nhập/ Số CBCNV
B. Tiền lương bình quân = Tổng tiền lương/ Số CBCNV
C. Tiền lương bình quân = Tổng doanh thu/ Số CBCNV.
D. Tiền lương bình quân = Tổng thu nhập/ người lao động.
Câu 43. Tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp:
A. Nhà xưởng
B. Phương tiện vận tải.
C. Chi phí nhãn hiệu thương mại.
D. Máy móc thiết bị.
Câu 44. Điểm hòa vốn của một sản phẩm:
A. Điểm hòa vốn = Chi phí cố định / (sản lượng x giá bán).
B. Điểm hòa vốn = Chi phí cố định / (giá bán – biến phí) .
C. Điểm hòa vốn = Chi phí cố định / (sản lượng – biến phí).
D. Điểm hòa vốn = Chi phí cố định / (sản lượng x biến phí).

6
HẾT.
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

You might also like