Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Để lựa chọn giữa 2 phương án, một người ghét rủi ro sẽ dựa vào... mà công ty bảo hiểm sẽ chi
trả:
A. Phương sai
B. Khoản tiền
C. Giá trị kỳ vọng
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Một hãng độc quyền có hàm cầu về sản phẩm là P= -5Q + 105, hàm tổng chi phí của hãng là TC=
(5/2)Q2 + 15Q + 220. Độ co dãn theo giá của cầu tại mức Q = 6 và P = 75. Nếu hãng giảm giá 10% thì tổng
doanh thu của hãng thay đổi
A. Tăng 12,5%
B. Tăng 14,5%
C. Tăng 10,5%
D. Giảm 12,5%
E. Giảm 14,5%
F. Giảm 10,5%
G. Không có đáp án đúng
A. Thước đo phổ biến nhất của mức độ rủi ro của hành động
B. Thức đo phổ biến nhất của giá trị trung bình của một hành động
C. Không có đáp án đúng
Câu 4; Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân
A. 3
B. 2
C. 1
D. Tùy ý
Câu 5: Thành viên hợp danh được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty
cho người khác néu không được sự chấp nhận của các thành viên hợp danh còn lại:
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Căn cứ vào hình thức pháp lý doanh nghiệp, có bao nhiêu loại hình doanh nghiệp:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
E. 1
Câu 10: Ưu điểm của mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận:
Câu 11: Mức sản lượng mà doanh nghiệp tối đa hóa doanh thu phải thỏa mãn điều kiện:
A. MR=MC
B. MC=0
C. MR=0
D. AC=0
E. TR=0
Câu 12: Sản xuất trong ngắn hạn:
Câu 13: Ràng buộc về lợi nhuận được xác định dựa trên các yếu tố sau:
A. Mức lợi nhuận hay tỉ suất lượi nhuận thông thường trong ngành
B. Mức lợi nhuận thỏa mãn các cổ đông
C. Mức lượi nhuận thỏa mãn các đối tác
D. Mức lợi nhuận giúp doanh nghiệp tránh bị thâu tóm hay mua lại
E. Đáp án A, B, D
F. Không có đáp án đúng
Câu 14: Ta có Qd= 200 – 2P; TC = 30 + 50Qd. Lợi nhuận cự đại theo Q khi:
A. Q=50
B. Q=65
C. Q=40
D. Không có đáp án đúng
Câu 15: Ta có Qd= 200 – 2P; TC = 30 + 50Qd. Lợi nhuận cự đại khi Tc tăng 25%:
A. π max = 557,625
B. π max = 657,625
C. π max = 627,625
D. Không có đáp án đúng
Câu 16: Ta có Qd= 200 – 2P; TC = 30 + 50Qd. Giả sử Qd tăng lên 30% và TC tăng lên 15%, lợi nhuận khi
giá bán lần lượt là 70, 80,90:
Câu 17: Ta có Qd= 200 – 2P; TC = 30 + 50Qd. Khi bán giá lần lượt là 0, 10, 20, ... 100, lượi nhuận lớn nhất
đạt được tại mức giá:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 60
E. 70
F. 90
G. Không có đáp án đúng
Câu 18: Ta có Qd= 200 – 2P; TC = 30 + 50Qd. Lợi nhuận cực đại theo P khi:
A. P = 50
B. P = 65
C. P = 75
D. Không có đáp án đúng
Câu 19: Để tránh rủi ro có thể mua bảo hiểm. Phí bảo hiểm công bằng là giá trị kỳ vọng của tổng:
A. Sai
B. Đúng
Câu 20: Khi hai phương án có giá trị kỳ vọng bằng nhau, một người ghét rủi ro sẽ lựa chọn phương án có
phương sai:
A. Nhỏ hơn; phương sai càng nhỏ thì biến thiên cũng càng nhỏ
B. Lớn hơn
C. Bất kỳ giá tị nào
D. Không có đáp án đúng
A. Một quyết định có thể có nhiều hơn một kết quả, người ra quyết định biết tất cả kết quả và xác
suất xảy ra kết quả đó: rủi ro
B. Một quyết định có thể có nhiều hơn một kết quả, người ra quyết định biết tất cả ácc kết quả
nhưung không biết xác suất xảy ra kết quả đó: bất ổn
C. Mỗi quyết định chỉ có một kết quả và người quyết định biết trước kết quả đó
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 22: Có 6 ứng viên tham gia phỏng vấn. Năm người đòi lương 40.000$/1 tháng. Một người đòi lương
38.000$/1 tháng. Chi phí trung bình phỏng vấn 1 người mất 1 giờ = 350$. Giả sử người đầu tiên đòi
40.000$. Có nên phỏng vấn để tìm người đòi lương 38.000$ không?
A. Không
B. Có
1
Câu 23: Hàm sản xuất dạng Q= K + L 2
A. Thu nhập, giá cả ácc hàng hóa liên quan, quảng cáo và ở thích người tiêu dùng, dân số, kỳ vọng,
lãi suất, sự sẵn có của tín dụng, mức quảng cáo về các sản phẩm khác
B. Thu nhập, giá cả đầu vào, công nghệ, giá cả hàng hóa liên quan, quảng cáo về bản thân sản
phẩm và sở thích của người tiêu dùng, dân số, kỳ vọng, lãi suất, sự sẵn có của tín dụng, mức
quảng cáo về các sản phẩm khác
C. Không có đáp án đúng
Câu 25: Khi MR < 0:
A. Cầu ít co dãn
B. Cầu co dãn đơn vị
C. Cầu co dãn
D. Không có đáp án
A. Khi doanh nghiệp tăng sản lượng làm chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp tăng
B. Khi doanh nghiệp tăng sản lượng làm chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp giảm
C. Chi phí sản xuất trung bình giảm khi đa dạng hóa sản phẩm chung các yếu tố đầu vào
D. Chi phí sản xuất trung bình giảm khi sử dụng các yếu tố sản xuất hơn
E. Không có đáp án đúng
a
Câu 28: Cho Q= b , hệ số co dãn theo giá của cầu bằng:
P
A. a
B. –b
C. b
D. a/b
Câu 29: Một hãng kinh doanh thủy snr tiến hành nghiên cứu cá hồi tươi loại 1. Mức kỳ vọng hệ số co dãn
thoe thu nhập được ước lượng như sau:
Hãng dự tính là trong 4 năm tới thu nhập ở các nước này sẽ tăng khoảng 10%. Vậy nếu giá và các biến
khác không đổi, 4 năm nữa, số lượng tiêu thụ cá hồi tươi loại 1 trong 1 năm sẽ là:
Câu 30:Bảo hiểm chỉ làm tăng lợi ích của cả công ty bảo hiểm:
A. Đúng
B. Sai
Câu 31: Giá trị kỳ vọng cho biết giá trị trung bình tăng thêm của một hành động nào đó:
A. Đúng
B. Sai
Câu 33: Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, hãng phải chọn kết hợp các yếu tố đầu vào sao cho :
A. MPL=MPK
B. MPL/L=MPK/K
C. MPL/w=MPK/v
D. K=L
E. Không có đáp án đúng
Công ty cổ phần
Doanh nghiệp tư nhân vì tài sả và chủ sở hữu không tách biệt nhau
Câu 38: Mỗi cá nhân chỉ được thành lập một doanh nghiệp tư nhân, không được là tahnfh viên của công
ty hợp danh
Đúng
50
Câu 40: Nội dung kiểm soát doanh nghiệp
Kiểm soát doanh nghiệp là quyền lựa chọn hay thay đổi cách thức quản lý doanh nghiệp
Do người quản lý nắm giữ khi cổ đông không nắm quyền trong HDQT hoặc không đủ quyrnf biểu
quyết để nắm giữ
Câu 42: Hạn chế của mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
Hạn chế:
+ thông tin không hoàn hảo nên việc xác định MR, MC khó khăn
+ lợi nhuận chịu ảnh hưởng của yếu tố thời gian
+ ngoài tối đa hóa lợi nhuận còn nhiều mục tiêu khác
Câu 43: Khi doanh nghiệp đjat được doanh thu tối đa thì lợi nhuận tối đa => Sai
Lợi ích dài hạn của chính bản thân doanh nghiệp
Đòi hỏi các bên liên đới
Quy định của chính phủ
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:
Giá trị kỳ vọng bằng tổng các tích kêt quả xác xuất xảy ra của chúng
Chỉ quan tâm đến giá trọ kỳ vọng mà không quan tâm đến may rủi
Câu 55: 19
Câu 59: P = 16- Q – 24/Q và TC = 43 + 4Q. Mức sản lựogn để không bị lỗ?
P >= SAVC
Câu 60: câu 29 nhưng hệ số co dãn của cầu theo thu nhập của Đức là 3 chứ không phải 4
Câu 62: MC min khhi MPLmax và đầu vào của lao động là tối ưu, đúng hay sai