You are on page 1of 22

1.

Quá trình kết hợp các yếu tố môi trường bên trong và bên ngoài nhằm tiến hành có hệ
thống các khâu trong hoạt động kinh doanh trên thị trường đa quốc gia là định nghĩa
về:
A. Bản kế hoạch mktqt
B. Kế hoạch hoá mktqt
C. Chiến lược mktqt
D. Tiến trình lập kế hoạch mktqt

2. Những yếu tố môi trường bên ngoài có tác động thuận lợi đến hoạt động mktqt là mô tả
về:
A. Cơ hội
B. Thách thức
C. Điểm mạnh
D. Điểm yếu
3. Những yếu tố môi trường bên trong cản trở, hạn chế khó khăn cho doanh nghiệp trong
tận dụng cơ hội, hạn chế nguy cơ là mô tả về:
A. Cơ hội
B. Thách thức
C. Điểm mạnh
D. Điểm yếu
4. Yếu tố là căn cứ xác định chương trình quảng cáo quốc tế có hiệu quả?
A. Phân tích đối thủ cạnh tranh
B. Phân tích công chúng
C. Phân tích chính sách
D. Phân tích thị trường

5. DN thực hiện các hoạt động mkt nước ngoài là giai đoạn nào:
A. Mkt toàn cầu
B. Mkt nước ngoài không thường xuyên
C. Mkt quốc tế
D. Không có mkt trực tiếp nước ngoài
6. Nội dung nào mô tả các bước trong phương pháp tiến hành chung trong MKTQT
A. AIDA
B. AISAS
C. 5W2H
D. IPAC
7. Các nhóm nước phân loại theo mức sống, trừ:
A. Nền kinh tế mức sống rất chênh lệch
B. Các nước kém phát triển (trang 110 sách giáo trình)
C. Các nước có mức sống thấp
D. Không có đáp án
Các nhóm nước phân loại theo mức sống là: 1. Mức sống thấp, 2. Mức sống tương đối thấp,
3. Mức sống chênh lệch được đặng trưng bởi tình trạng thị trường khá đặc biệt, 4. Mức sống
chênh lệch, 5. Mức sống cao
8. Các nước phân loại theo cơ cấu kinh tế, trừ:
A. Các nước có nền kte hiện vật
B. Các nước có nền kte công nghiệp hoá
C. Các nước có mức sống thấp (trang 110 sách giáo trình)
D. Không có đáp án
Các nhóm nước phân loại theo cơ cấu kinh tế là: 1. Nền kinh tế hiện vật, 2. Cơ cấu kinh tế
XK NVL, 3. Nền kinh tế trong GĐ CNH, 4. Nền kinh tế CNH
9. Sau sàng lọc thị trường, DN lựa chọn phương pháp nào để quyết định thị trường phù
hợp nhất
A. Cho điểm
B. Sàng lọc thị trường
C. Nghiên cứu thị trường
D. Điều tra thị trường
10. Loại sản phẩm của DN sản xuất, trừ:
A. Tiêu dùng
B. Chủ đạo
C. Chiến thuật
D. Đầu tàu

11. Mục đích của chính sách sản phẩm


A. Được quy định bởi một vài quốc gia
B. Quy hoạch danh mục sản phẩm tối ưu
C. Là chính sách đầu tiên trong 4P
D. Giúp doanh nghiệp định hướng kinh doanh

12. Nội dung nào mô tả nội dung rà soát môi trường bên ngoài
A. SWOT
B. PESTEL
C. EFE
D. IFE
13. Chính sách sản phẩm quốc tế được quyết định từ:
A. Nước xuất khẩu
B. Nước nhập khẩu
C. Nước thứ 3
D. Cả 3 (Trong bản takenote chương sản phẩm)
14. Bản chất MKTQT ngoại trừ cái gì sau đây:
A. Cạnh tranh quốc tế khốc liệt hơn
B. Đẩy mạnh tiêu thụ bằng xuất khẩu
C. Thỏa mãn nhu cầu NTD nước ngoài
D. Tạo lợi nhuận tối đa (giáo trình trang 40)
15. Yếu tố nào không tác động đến sự ra đời MKTQT
A. Cách mạng KHKT lần 2 (slide cô Trang)
B. Rào cản bảo hộ nội địa của các QG
C. Xu hướng hội nhập, toàn cầu hóa
D. Sự ra đời và phát triển của các TNC
16. Môi trường nào không được nghiên cứu trong MKTQT
A. Quốc tế
B. Quốc gia
C. Nguồn lực doanh nghiệp
D. Không đáp án đúng

17. Yếu tố nào thuộc môi trường KT, quyết định sự hấp dẫn của thị trường NK:
A. Quy mô dân số
B. Cơ cấu KT
C. Mức sống
D. B và C

18. Bước 4 trong lựa chọn quy trình quảng cáo


Lựa chọn phương tiện quảng cáo
19. Lựa chọn thủ pháp quảng cáo là bước mấy trong quy trình quảng cáo
6
Câu này đúng ra hỏi lựa chọn phương tiện quảng cáo hay xây dựng thủ pháp quảng cáo
20. Công cụ xúc tiến quan trọng nhất khi thâm nhập thị trường quốc tế
Hội chợ triển lãm
21. 7Ps trong MKT không bao gồm
Đối thủ
22. Yếu tố nào không phải môi trường tự nhiên của nước nhập khẩu
A. Cơ sở hạ tầng
B. Vị trí địa lý
C. Tầm vóc, vóc dáng
D. Khí hậu
23. Lựa chọn thị trường trong nghiên cứu khái quát căn cứ vào
(Có bạn chọn cơ cấu thị trường)

24. Thông tin không cần thu thập trong nghiên cứu rà soát
(Có bạn chọn mục tiêu doanh nghiệp) (nghiên cứu rà soát có phải nghiên cứu khái quát không
=> không vì có cả câu về nghiên cứu rà soát nên hai cái này khác nhau, nc rà soát = nc chi tiết)
25. Căn cứ không chủ quan trong việc lựa chọn thị trường định hướng
(Có bạn chọn khoảng cách địa lý)
26. Đặc điểm nào sau đấy không phải thuộc đặc điểm của sản phẩm chủ đạo
A. Tạo uy tín danh tiếng (Là 1 đặc điểm)
B. Thị trường tiêu thụ rộng, ổn định
C. Doanh nghiệp khống chế nguồn lực
D. Chắc chắn là đáp án này vì takenote có 3 đáp án trên

27. Trong nghiên cứu môi trường ngành trong MKTQT, cần được nghiên cứu là các doanh
nghiệp của:
A. Nước nhập khẩu
B. Nước xuất khẩu khác vào cùng đoạn thị trường
C. Nước xuất khẩu khác
D. Cả A và B
28. Cơ cấu dân số vàng của Việt Nam đặt ra cho các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào
Việt Nam những:
A. Cơ hội
B. Điểm mạnh
C. Điểm yếu
D. Không có đáp án đúng
29. Nghiên cứu SWOT là nghiên cứu
A. Môi trường bên trong và bên ngoài
B. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
C. Cơ may và hiểm họa
D. Điểm mạnh và điểm yếu
30. Muốn đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp thì các quyết định trong MKTQT cần:
A. Coi sản phẩm là vấn đề quan trọng nhất
B. Coi giá là yếu tố duy nhất
C. Kết hợp các yếu tố MKT - Mix
D. Chỉ sử dụng 1 yếu tố MKT - Mix là đủ
31. Đặc trưng hoạt động của loại hình công ty TNC là:
A. Vốn thuộc về quốc gia
B. Phải công khai báo cáo tài chính
C. Nhà nước kiểm soát chặt chẽ
D. Bị điều chỉnh bởi luật của nhiều quốc gia (trong takenote)
32. Phân chia theo tư cách pháp nhân công ty quốc tế được chia thành
A. Doanh nghiệp công nghiệp và doanh nghiệp thương mại
B. Doanh nghiệp cổ phần và doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp quốc gia và doanh nghiệp TNC
D. Cả A,B,C

33. Phân chia theo lĩnh vực hoạt động công ty quốc tế được chia thành
A. Doanh nghiệp công nghiệp và doanh nghiệp thương mại
B. Doanh nghiệp cổ phần và doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp quốc gia và doanh nghiệp TNC
D. Cả A,B,C
34. Các yếu tố dưới là nội dung nghiên cứu chi tiết thị trường ngoại trừ
A. Khách hàng
B. Sản phẩm
C. Chính sách KT (slide chương 3 cô Trang)
D. A & B
35. Các thông tin bên ngoài cung cấp cho hệ thống thông tin của DN ngoại trừ:
A. Thị trường mục tiêu
B. Hệ thống báo cáo nội bộ
C. Các kênh MKT
D. Công chúng
36. Các quốc gia có mức sống chênh lệch thường có đặc điểm sau loại trừ:
A. Đại bộ phận nhân dân sống bằng nông nghiệp
B. Hình thành tầng lớp trung lưu
C. Tầng lớp giàu có sống bằng hàng nhập khẩu
D. A & C (trang 110 sách giáo trình)
37. Quản trị marketing quốc tế nhằm quản lý tổ chức kiểm soát có hiệu quả các hoạt động
trên thị trường quốc tế bao gồm
A. Lợi nhuận tối ưu
B. An toàn kinh doanh quốc tế
C. Xác định marketing mix trên thị trường quốc tế
D. Cả ba đáp án trên

38. Dưới đây là 1 trong 3 mô hình quản lý trong DN quốc tế:


A. Chiến lược
B. Phân quyền
C. Trung gian
D. Tác nghiệp
39. Xu hướng luật của các quốc gia ngày càng chặt đối với các hướng sau
A. SHTT
B. Mkt xanh
C. Bảo vệ môi trường
D. Cả A, B, C
40. Phát triển nhóm hàng là phát triển danh mục sản phẩm theo chiều:
A. Dài
B. Rộng
C. Sâu
D. Khác
41. Phát triển mẫu mã hàng hóa là phát triển danh mục sản phẩm theo chiều:
A. Dài
B. Rộng
C. Sâu
D. Khác
42. Thương hiệu tương ứng với khái niệm nào trong các khái niệm sau
A. Hình ảnh nhãn hiệu
B. Nhãn hiệu
C. Tên thương mại
D. Nhãn sản phẩm
43. Những yếu tố sau là các nội dung trong nghiên cứu sản phẩm, ngoại trừ:
A. Chất lượng sản phẩm
B. Phạm vi sử dụng
C. Năng lực cạnh tranh sản phẩm
D. Công nghệ sản phẩm

44. Một trong cách điều kiện để một mức giá được coi là giá quốc tế? => phân vân
A. Giá đấu giá
B. Giá của các hợp đồng không mang tính chất ngẫu nhiên
C. Giá được ký kết bằng các đồng tiền tự do chuyển đổi
D. B & C
45. Các loại giá sau được coi là giá thị trường, ngoại trừ:
A. Giá quốc tế
B. Giá đấu giá
C. Giá vốn (trong giáo trình và các slide đều không nhắc đến giá vốn)
D. Giá hợp đồng ký kết thực tế
46. Giá … là mức giá thường cao hơn giá thị trường
A. Đấu giá
B. Đấu thầu
C. Tham khảo
D. Ký kết thực tế
47. Hãng thanh long Fresh mới xuất khẩu sản phẩm thanh long vào vào thị trường Trung
Đông, hãng nên áp dụng:
A. Giá hớt váng
B. Giá thâm nhập
C. Giá phân biệt
D. Phận biệt giá theo tính chất sản phẩm
48. Giá hợp đồng ký kết thực tế có thể áp dụng theo phương pháp sau, ngoại trừ:
A. Ấn định giá
B. Cố định
C. Tham khảo giá
D. Di động
49. Có thể tham khảo được nhiều loại giá là ưu điểm của loại giá nào?
A. Đấu giá
B. Đấu thầu
C. Yết bảng sở giao dịch
D. Tham khảo
50. Hoạt động hậu cần phân phối gồm những công việc sau đây:
A. Lựa chọn phương tiện vận tải
B. Sắp xếp đơn hàng
C. Xác định lượng tồn kho
D. Cả A, B, C
51. Các trung gian bán lẻ trên thị trường quốc tế có thể bao gồm các loại hình dưới đây loại
trừ:
A. Đại siêu thị
B. Chuỗi cửa hàng tiện lợi
C. Văn phòng đại diện NN
D. Công ty thương mại
https://luatminhgia.com.vn/hoi-dap-doanh-nghiep/van-phong-dai-dien-co-the-trung-bay-hang-
hoa-duoc-khong-.aspx
52. Căn cứ tuyển chọn các thành viên trong kênh phân phối tại thị trường nước nhập
khẩu:
A. Đặc điểm sản phẩm
B. Mục tiêu marketing
C. Mức độ phù hợp với mục tiêu DN
D. Xung đột kênh
53. Xu hướng tìm kiếm sự thỏa hiệp để linh hoạt đưa ra các quyết định về tập quyền và
phân quyền thể hiện rõ nhất ở các công ty tập đoàn theo tư duy
A. Vị chủng (ethnocentrism)
B. Đa tâm (polycentrism)
C. Địa tâm (geocentrism) (tra google)
D. Không có đáp án
54. Tuy duy nào trong Mar quốc tế không cho rằng hệ quy chiếu tự thân (self - reference
criterion) là yếu tố quan trọng nhất
A. Thuyết đa tâm (polycentrism)
B. Thuyết địa tâm (geocentrism)
C. Cả hai (tra google)
D. Không có đáp án
55. Marketing quốc tế là cần thiết bởi lý do cơ bản nào sau đây
A. Nó là một chức năng cơ bản của kinh doanh
B. Nó là trung tâm của tất cả hoạt động kinh doanh quốc tế
C. Người có nhu cầu và mong nuốn
D. Tất cả mọi người đều có thể là khách
56. Đối với một MNC, vấn đề quan trọng nhất trong thực hiện chiến lược Marketing quốc
tế là
A. Bán được sản phẩm với giá cao
B. Thu hút nhiều người trung gian Mar
C. Tăng khả năng cạnh tranh
D. Giới thiệu được sản phẩm với khách hàng
57. Khi áp dụng giá bán thống nhất tại thị trường khác nhau có thể sẽ gặp khó khăn ngoại
trừ các yếu tố nào
A. Văn hóa
B. Cạnh tranh
C. Tỷ giá hối đoái
D. Tất cả các yếu tố trên
58. Hệ thống MMIS trong marketing quốc tế gồm
A. Con người, thiết bị, phương pháp
B. Các hệ thống CMIS
C. Hệ thống báo cáo nội bộ
D. Hệ thống nghiên cứu Marketing

59. Hợp đồng đặc quyền về dịch vụ là hình thức:


A. Liên doanh B. Franchising C. Chủ sở hữu D. Khác
60. Để thâm nhập thị trường mới, yếu tố cơ bản nhất là:
A. Doanh nghiệp đủ nguồn lực để tăng cường xúc tiến
B. Sản phẩm phải khác biệt với sản phẩm cùng loại trên thị trường đó
C. Giá sản phẩm phải ở mức thấp nhất
D. Phải là một sản phẩm hoàn toàn mới
61. Phương thức xâm nhập nào tương ứng với mức dộ kiểm soát thấp nhất trong số dưới
đây:
A.Nhượng quyền B.Xuất khẩu C. Cấp phép D. Liên doanh
62. Bước thứ 2 trong quy trình phát triển sản phẩm mới là:
A. Nêu ý tưởng
B. Sản xuất thử
C. Thiết kế mẫu
D. Không có câu trả lời
(1) Hình thành ý tưởng -> (2) Tuyển chọn ý tưởng -> (3) Lập luận chứng KTKT -> (4) Thiết kế
mẫu -> (5) Sản xuất thử -> (6) Bán thử SP -> (7) Thương mại hóa SP
63. Đặc trưng nổi bật của TNCs là
A. Cơ hội B. Thách thức C. Cả A & B D. Không có đáp án đúng
Trang 61 sách giáo trình, đặc trưng nôi bật của TNCs là đa dạng hóa, tiêu chuẩn hóa, quốc tế
hóa và toàn cầu hóa.
64. Mục tiêu của Marketing quốc tế nhấm mạnh cơ bản vào những mục tiêu sau, ngoại trừ
A. Mở rộng thị trường hiện tại
B. Phát triển thị trường mới
C. Quốc tế hóa (giáo trình trang 44)
D. Khác
65. Tập quán thương mại có tính chất bắt buộc tác dộng đến hoạt dộng marketing dưới góc
độ
A .Hình thành các mối quan hệ tin cậy, chấp thuận lẫn nhau
B. Mong rằng khách hàng sẽ tuân thủ theo những tập quán của mình
C. Như một khuôn mẫu bắt buộc phải tuân theo
D. Như một khuôn mẫu không bắt buộc phải tuân theo
66. Mục đích chính của nghiên cứu tổng thể thị trường là
A. Đánh giá điểm mạnh của doanh nghiệp
B. Đánh giá khó khăn của doanh nghiệp
C. Đánh giá cơ hội, khả năng và cách tiếp cận thị trường
D. Đáp án khác
67. Lựa chọn thị trường định hướng trong nghiên cứu khái quát thị trường dựa trên
A. Lĩnh vực hoạt động
B. Mục tiêu và khả năng doanh nghiệp
C. Đặc điểm thị trường
D. A&C

68. Nội dung nghiên cứu nào dưới đây không thuộc nghiên cứu chi tiết thị trường nước
ngoài
A. Sản phẩm B. Tình hình chính trị C. Hệ thống phân phối D.Lệ và tập quán
69. Có được ngay sản phẩm tung ra thị trường là ưu điểm của phát triển sản phẩm
A. Có cải tiến
B. Bắt chước nguyên mẫu (trang 301 giáo trình)
C. Trẻ hóa lại sản phẩm
D. Mới
70. Nội dung sau là những vấn đề cần chú ý với bao bì sản phẩm xuất khẩu, ngoại trừ
A. Thiết kế sản phẩm (trang 310, 311 giáo trình)
B. Chất liệu bao bì
C. Xử lý bao bì sau tiêu dùng
D. Quy định môi trường
71. Các tiêu chí dưới đây sử dụng để sắp xếp đơn hàng, ngoại trừ
A. Thời gian đặt hàng
B. Thời gian nhận hàng
C. Mối quan hệ với người giao nhận
D. Không có đáp án
72. Yếu tố nào trong số dưới đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn kênh phân phối tại thị
trường nước ngoai
A. Các quy định của nước sở tại
B. Đặc điểm và hình ảnh của sản phẩm
C. Chi phí phát triển và duy trì kênh
D. Tất cả các yếu tố trên
73. Bia Heneiken giữ nguyên sản phẩm và truyền thông tại trên 100 quốc gia khác nhau mà
nó có mặt. Đây là chiến lược gì
A. Thích ứng về sản phẩm
B. Thích ứng về truyền thông
C. Tiêu chuẩn hóa
D. Khác biệt hóa
74. Lựa chọn thủ pháp quảng cáo là bước…trong quy trình xây dựng chương trình quảng
cáo
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
75. Với những cặp thị trường nào sau đây, mức độ khác biệt trong thực hiện Marketing đòi
hỏi rất cao trong ảnh hưởng của tôn giáo
A. Pháp và các nước Tây Âu khác
B. Mỹ và Canada
C. Isarel và Iran
D.
76. Dự đoán xu hướng biến động của giá thị trường quốc tế dựa vào lượng sản xuất, nhập
khẩu và xuất khẩu của các nước
A. Sản xuất chính
B. Xuất khẩu và nhập khẩu chủ yếu (trang 356 giáo trình)
C. Tiêu thụ chính
D. Không có câu trả lời
77. Chuyển giá thường được một số chi nhánh của các tập đoàn đa quốc gia thực hiện
trong giao dịch………….và/hoặc với công ty mẹ
A. Công khai giữa các chi nhánh/ công ty con với nhau
B. Bí mật với một đối tác địa phương
C. Bí mật với một đối thủ cạnh tranh
D. Trên đây chưa có đáp án đúng
78. Để có thể tập trung vào một phân đoạn thị trường toàn cầu, chiến lược sản phẩm nào
dưới đây phù hợp với doanh nghiệp
A. Tiêu chuẩn hóa (standardization)
B. Địa phương hóa (localization)
C. Thỏa hiệp và tùy biến (compromise)
D. Chưa có đáp án đúng
79. Yếu tố sau là căn cứ lựa chọn phương tiện vận tải ngoại trừ
A. Mục đích quá trình vận chuyển
B. Đặc điểm sản phẩm
C. Yêu cầu của hãng vận tải
D. Tình hình cạnh tranh
80. Vận chuyển …. ít tốn kém, có thể vận chuyển hàng hóa cồng kềnh, không bị ảnh hưởng
bởi thời tiết
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đường thủy
D. Đường không
81. Bước thứ 3 trong quy trình xây dựng quảng cáo là:
B. Ấn định ngân sách
Xác định mục tiêu => phân định trách nhiệm => ấn định ngân sách => lựa chọn phương tiện
=> xây dựng nội dung thông điệp quảng cáo => xây dựng bố cục và thủ pháp => lựa chọn
thời gian => tổ chức lực lượng => kiểm tra và đánh giá hiệu quả
82. Bước thứ 5 trong hội chợ triển lãm là
Nghiên cứu dữ liệu về hội chợ
Xác định, đánh giá => quyết định tham gia => xác định mục tiêu => nghiên cứu về khách
tham quan => nghiên cứu dữ liệu hội chợ => lập kế hoạch tham gia
83. Căn cứ để tuyển chọn thành viên trong kênh phân phối quốc tế:.
D. Uy tín trong kinh doanh

84. Dưới đây là 1 trong 3 cấp quản lý trong DN quốc tế:


A. Mạng
B. Phân quyền
C. Trung gian
D. 1 đáp án gì đó
85. Công nghệ có vòng đời quốc tế riêng:
A. Đúng
B. Chỉ có vòng đời quốc gia
C. Cả A và B
86. Một trọng những điều kiện để sản phẩm là sản phẩm chủ đạo:
A. Thị trường tiêu thụ rộng, ổn định
B. Không có đối thủ cạnh tranh
C. Được độc quyền trong nước
D. Khác
87. Đối thủ cạnh tranh trong pha đổi mới toàn thế giới là:
A. Không có câu trả lời đầy đủ
B. Nước khởi xướng
C. ĐPT
D. PT khác
88. Trong mã EAN 13 số, mã doanh nghiệp bao gồm:
A. Từ 1 đến 3 số
B. Từ 4 đến 6 số
C. Từ 3 đến 5 số
D. Khác
89. Mã đo độ dễ dàng sử dụng của sản phẩm:
EAN
90. Yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới giá quốc tế:
A. Tỷ giá hối đoái
B. Chi phí sản xuất
C. Đặc điểm thị trường
D. Luật pháp
91. Mục đích chính của nghiên cứu tổng thể thị trường (khái quát)
A. Tìm kiếm thị trường định hướng
B. Khó khăn của thị trường
C. Điểm mạnh của doanh nghiệp
D. Tìm cách thâm nhập
92. Lựa chọn thị trường theo xu hướng lan tỏa là phương pháp lựa chọn thị trường
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Thị trường điểm
D. Không có câu trả lời

93. Trong ma trận BCG, khi doanh nghiệp quyết định giảm thiểu đầu tư cho một hoạt
động kinh doanh thì hoạt động kinh doanh đó có thể nằm trong các ô nào:
A. Bò tiền.
B. Dấu chấm hỏi.
C. Con chó.
D. Cả B và C.
94. Lựa chọn phương án sắp xếp các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế theo thứ
tự giảm dần mức độ đầu tư và khả năng kiểm soát hoạt động:
A. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài - Xuất khẩu - Nhượng quyền thương mại - Bán giấy
phép - Liên doanh
B. Liên doanh - nhượng quyền thương mại - xuất khẩu - bán giấy phép - 100% vốn nước ngoài
C. 100% vốn nước ngoài - liên doanh - nhượng quyền thương mại - bán giấy phép - xuất khẩu
D. 100% vốn nước ngoài - nhượng quyền thương mại - liên doanh - xuất khẩu - bán giấy phép
95. Trình tự các nước tham gia vào IPLC
A. Nước khởi xướng- Các nước đang phát triển - Các nước phát triển
B. Các nước phát triển- Nước khởi xướng- Các nước đang phát triển
C. Nước khởi xướng- Các nước phát triển- Các nước đang phát triển
96. Sau khi đạt sản lượng hoà vốn, DN thường quan tâm tới việc giảm giá để đẩy nhanh
sản lượng bán. Miền giảm giá tối ưu (M) là ?
A. vc =< M =< Po
B. vc =< M < Po
C. vc < M < Po
D. vc < M =< Po
97. Quá trình mà công ty thay đổi chương trình truyền thông marketing cho từng thị
trường nước ngoài được gọi là
A. Truyền thông sản phẩm
B. Thích nghi hoá sản phẩm
C. Đa dạng hoá
D. Thích nghi hoá truyền thông
98. Thích nghi hoá sản phẩm quốc tế là
A. Thay đổi sản phẩm để đáp ứng sở thích của khách hàng nước ngoài, không làm thay đổi chiến
lược truyền thông
B. Thay đổi sản phẩm để đáp ứng tiêu chuẩn tối thiểu
C. Thay đổi cả chiến lược sản phẩm và truyền thông để đáp ứng nhu cầu của khách hàng nước
ngoài
D. Giữ nguyên chiến lược sản phẩm và truyền thông khi thâm nhập thị trường nước ngoài
99. Các yếu tố thúc đẩy tiêu chuẩn hoá sản phẩm không gồm
A. Tính kinh tế theo quy mô
B. Sự đồng nhất về sở thích và nhu cầu người tiêu dùng
C. Cạnh tranh thị trường nội địa
D. Đối thủ cạnh tranh áp dụng tiêu chuẩn hoá sản phẩm
100. Thu thập thông tin thứ cấp thường
A. Nhanh và rẻ hơn thông tin sơ cấp
B. Chính xác hơn thông tin sơ cấp
C. Qua điều tra khách hàng
D. Qua điều tra khách hàng và các nguồn tài liệu
101. Cơ cấu tổ chức này phù hợp với các TNCs theo đuổi chiến lược tiêu chuẩn hoá, công
ty có kinh nghiệm trong kinh doanh và marketing quốc tế với các dòng sản phẩm đa
dạng, khả năng nghiên cứu và phát triển
A. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
C. Cơ cấu tổ chức theo ma trận
D. Không có đáp án đúng
102. Dưới đây là các lưu ý khi thu thập thông tin sơ cấp trong marketing quốc tế, trừ
A. Mâu thuẫn giữa các nguồn thông tin
B. Thiện chí trả lời câu hỏi
C. Ngoại ngữ và kỹ năng dịch bảng hỏi
D. Khả năng giao tiếp
103. Các chiến lược giá trong giai đoạn tăng trưởng và chín muồi không gồm
A. Giá phân biệt
B. Giá cho sản phẩm mới cải tiến
C. Giá theo danh mục hàng hoá
D. Giá hủy diệt
104. Các giai đoạn của vòng đời sản phẩm quốc tế không gồm
A. Đổi mới trong nước
B. Tăng trưởng
C. Chín muồi
D. Đổi mới ngược chiều
105. Cơ hội đối với doanh nghiệp trong kinh doanh toàn cầu không gồm
A. Thị trường rộng lớn
B. Phân tán rủi ro
C. Ngoại ngữ và văn hoá khác biệt
D. Tăng khả năng cạnh tranh
106. Yếu tố không phải là công cụ của chính sách xúc tiến bán hàng quốc tế
A. Quảng cáo
B. Hội chợ, triển lãm quốc tế
C. Bán hàng cá nhân
D. Bán phá giá hàng hóa
107. Cho tổng chi phí = 38, giá bán là 45.6. Lợi nhuận dự tính theo tổng chi phí là bao
nhiêu %?
A. 30
B. 40
C. 15
D. 20
(45,6 – 38)/38=0.2 => 20%
108. Cho tổng chi phí = 38, lợi nhuận dự báo = 5% giá bán. Giá bán dựa theo chi phí sẽ là:
A. 39.9
B. 40
C. 42.5
D. 45
Giá bán = x => 38 + 5%*x = x => x = 40
109. Chiến lược marketing quốc tế được nghiên cứu dựa trên cơ sở:
A. Nghiên cứu môi trường bên ngoài
B. Nghiên cứu môi trường bên trong
C. Nghiên cứu 4 yếu tố S.W.O.T
D. Cả B và C
110. Căn cứ để phân chia các yếu tố môi trường MKT quốc tế thành môi trường bên trong
và môi trường bên ngoài là
A. Biên giới quốc gia
B. Doanh nghiệp
C. Không gian và thời gian
D. Người tiêu dùng trong và ngoài nước
111. Hệ thống mã hóa sản phẩm mà hàng hóa VN đang sử dụng
A. UPC
B. ANE
C. UCP
D. EAN
112. Các sản phẩm xuất khẩu của Việt Nam thường sử dụng hệ thống mã hóa sản phẩm
nào?
A. 13 số
B. 8 số
C. 5 số
D. Câu a và b
113. Marketing quốc tế là hoạt động hỗ trợ cho TMQT của 1 quốc gia
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa chính xác
D. Không có câu trả lời
114. Xúc tiến thương mại quốc tế và xúc tiến bán hàng là 2 công cụ của marketing quốc tế
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa chính xác
D. Không có câu trả lời
115. Định vị sản phẩm là việc xác định vị trí sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh ….
A. Trong các chương trình quảng cáo
B. Trong tâm trí người tiêu dùng
C. Trên thị trường
D. Cả 3 yếu tố trên
116. Tiêu chí đánh giá sản phẩm lỗi thời là: doanh số và lợi nhuận đều giảm
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa chính xác
D. Không có câu trả lời
117. Chuyển giá quốc tế nhằm mục đích sau:
A. Giảm lợi nhuận phải nộp
B. Giảm thuế thu nhập phải nộp
C. Cân bằng giá giữa công ty mẹ và công ty con cùng tập đoàn
D. A và C
118. Doanh nghiệp đa dạng hóa các sản phẩm trên thị trường nhằm chiếm lĩnh thị trường,
tăng thị phần. Đó là chiến lược nào?
A. Dẫn đầu
B. Đi sau
C. Thách thức
D. Lấp chỗ trống
119. Mỗi quyết định MKT mix được áp dụng riêng cho 1 phân đoạn thị trường. Đó là chiến
lược gì?
A. Không phân biệt
B. Tập trung
C. Phân biệt
D. Không có câu trả lời đúng
120. Mức giá thường thấp hơn giá thị trường là đặc điểm của loại giá nào
A. Đấu giá
B. Yết bảng sở giao dịch
C. Đầu thầu
D. Giá tham khảo
121. Chiến lược phân phối chọn lọc là chiến lược lựa chọn các trung gian
A. Phù hợp
B. Độc quyền
C. Không hạn chế
D. B và C
122. Tình trạng hôn nhân và gia đình là yếu tố thuộc về môi trường
A. Văn hóa
B. Vi mô
C. Nhân khẩu học
D. Xã hội
123. Nếu giảm giá 5% thì lượng bán tương ứng tăng từ 1500 lên 1800 sản phẩm. Khi đó ED
sẽ là:
A. 0.25
B. 3
C. 2
D. 4

You might also like