Professional Documents
Culture Documents
Quản trị chuỗi cung ứng (Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh)
NHÓM 1
1) Những loại sản phẩm công ty phải mua
A. Nguyên vật liệu trực tiếp hoặc mang tính chiến lược mà cần thiết phải có để sản xuất ra sản phẩm
B. Những sản phẩm gián tiếp hay MRO
C. Cả 2 phương án trên
D. Cả 2 đều sai
2) Quy trình của việc thu mua hàng là: Người mua đưa ra quyết định mua hàng →…. → Đặt hàng
A. Liên hệ người bán
B. Hỏi giá người bán
C. Đặt hàng
D. Cả 3 đều sai
3) Trong quá trình tìm nguồn cung ứng đâu là công đoạn đầu tiên là
A. Thu mua
B. Hỏi hàng
C. Chọn nhà cung ứng
D. Quản lý hợp đồng
4) Các thông tin 2 bên mua bán bao gồm?
A. Số lượng hàng cần đặt
B. Giá của sản phẩm
C. Phương thức thanh toán
D. Cả 3 phương án trên
5) Chức năng thu mua có thể chia làm mấy hoạt đô ̣ng.
A. Dòng lưu chuyển nguyên vâ ̣t liêụ từ gốc đến người tiêu dùng cuối cùng
B. Những người sử dụng các nguồn nguyên vâ ̣t liê ̣u trực tiếp cho sản xuấ
C. Quản lý những hoạt đô ̣ng của nhà cung cấp như bảo trì, sửa chữa và vâ ̣n hành
D. Quản lý tình hình các nguyên vâ ̣t liê ̣u như quản lý tài sản lưu đô ̣ng.
8) Trong quản lý mức tiêu dùng cần tìm hiểu về:
A. Số danh mục sản phẩm được mua, từ nhà cung cấp nào và với giá cả bao nhiêu.
B. Số lượng sản phẩm
C. Loại sản phẩm
D. Tất cả đáp án
B. Là một tổ chức hoặc cá nhân chịu trách nhiệm cung ứng nguyên vật liệu đầu vào hoặc các
dịch vụ cần thiết để đảm bảo cho quá trình sản xuất của doanh nghiệp được diễn ra trơn
tru.
C. Là đơn vị trung gian giữa các bên gặp gỡ, tiếp xúc, đàm phán để thiết lập các quan hệ nhất định
và giữa các bên được hưởng các lợi ích.
D. Là các bên cung cấp dịch vụ vận chuyển (qua đường hàng không, đường biển hoặc đường bộ)
A. Là hợp đồng mua sản phẩm gián tiếp với các nhà cung cấp được lựa chọn trên cơ sở giá thấp
nhất.
B. Là hợp đồng mua sản phẩm trực tiếp với các nhà cung cấp được lựa chọn trên cơ sở giá thấp nhất.
C. Là hợp đồng mua nguyên vật liệu trực tiếp, phải đáp ứng được những yêu cầu chất lượng,
mức độ dịch vụ cao và hỗ trợ kỹ thuật cần thiết.
D. Là hợp đồng mua nguyên vật liệu gián tiếp, phải đáp ứng được những yêu cầu chất lượng, mức
độ dịch vụ cao và hỗ trợ kỹ thuật cần thiết.
15) Quản lý tồn kho hiệu quả điều gì sẽ xảy ra?
A. Nhà cung cấp cần vận chuyển nhiều lần hơn, khối lượng nhỏ hơn.
B. Nhà cung cấp vận chuyển ít lần hơn, khối lượng nhỏ hơn.
C. Nhà cung cấp cần vận chuyển nhiều lần hơn, khối lượng lớn hơn.
D. Nhà cung cấp vận chuyển ít lần hơn, khối lượng lớn hơn.
16) Những dịch vụ khác được:
A. Trả bằng mức biên cao hơn trong đơn giá
B. Trả bằng cách thanh toán riêng biệt
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
17) Những quy định về dịch vụ logistic chính thức được công nhận trong:
A. Luật thương mại Việt Nam-năm 2005
B. Luật thương mại Việt Nam-năm 1998
C. Luật doanh nghiệp Việt Nam-năm 2005
D. Luật doanh nghiệp Việt Nam-năm 1999
18. Giám sát thực hiện hợp đồng hiệu quả nhằm:
A. Đảm bảo DN đáp ứng đúng tất cả các nghĩa vụ trong hợp đồng
B. Tránh bị đặt vào các tình huống rủi ro ( tài chính, pháp lí,…)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
19. Quy trình quản lý hợp đồng:
A. Tạo hợp đồng - chuẩn bị hợp đồng - đàm phán - phê duyệt - thực hiện hợp đồng
B. Chuẩn bị hợp đồng - tạo hợp đồng - đàm phán - phê duyệt - thực hiện hợp đồng
C. Tạo hợp đồng - chuẩn bị hợp đồng - phê duyệt - đàm phán - thực hiện hợp đồng
D. Chuẩn bị hợp đồng - tạo hợp đồng - phê duyệt - đàm phán - thực hiện hợp đồng
20. Trách nhiệm của nhà bán lẻ:
A. Theo dõi năng lực chính mình sản xuất sản phẩm
B. Theo dõi hành vi và tỷ lệ sử dụng sản phẩm của khách hàng
C. Cung cấp hàng hóa trên thị trường cho doanh nghiệp sản xuất
D. Tất cả đều đúng
21. Tín dụng trong chuỗi cung ứng được hiểu là gì?
A. Bao gồm hoạt động quản lý và tìm kiếm khách hàng tiềm năng để đảm bảo rằng công ty có thể
kinh doanh với những khách hàng có thể thanh toán đơn hàng cho công ty
B. Là một quá trình tìm kiếm nguồn cung ứng để công ty có được vốn.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
22. Mục tiêu của thiết lập chính sách tín dụng trong chuỗi cung ứng là gì?
A. Là phấn đấu đáp ứng nhu cầu khách hàng và đồng thời giảm thiểu một lượng tiền bị chiếm
dụng trong hàng tồn.
B. Có kế hoạch vay vốn ngân hàng hợp lý
C. Đối phó với sự biến động của lãi suất
D. Tất cả đều sai
23. Thông thường, khi doanh nghiệp quyết định thiết lập chính sách tín dụng sẽ cân nhắc tiêu chí
nào từ đối tác?
A. Xếp hạng tín dụng
B. Xếp hạng chất lượng
C. Vị trí địa lý
D. Xếp hạng quy mô
24. Các tiêu chí thiết lập chính sách tín dụng trong chuỗi cung ứng cần:
A. Thay đổi dần theo thời gian phù hợp với điều kiện kinh tế và thị trường liên quan
B. Tuân theo chính sách từ năm trước của doanh nghiệp
C. Không nên thay đổi sai khác so với định hướng chính sách tín dụng của doanh nghiệp từ trước
D. Tất cả đều sai
25. Quyết định tín dụng ảnh hưởng đến điều gì?
A. Đối tượng khách hàng và điều khoản bán hàng
B. Nhu cầu mua hàng và điều khoản hợp đồng
C. Điều khoản hợp đồng và thời gian thanh toán
D. Đối tượng khách hàng và thời gian thanh toán
26. Tín dụng bao gồm những hoạt động gì?
A. Tìm nguồn cung cấp và thu hồi khoản tiền
B. Hoạt động quản lý và tìm kiếm khách hàng tiềm năng
C. Đánh giá xếp hạng tín nhiệm và điều chỉnh khoản ưu đãi hợp đồng.
D. Điều chỉnh khoản ưu đãi hợp đồng.
27. Quản lý tín dụng hiệu quả là:
A. Thỏa mãn nhu cầu về sản phẩm của khách hàng và tối thiểu hóa số tiền nợ của khách hàng.
B. Kéo dài thời hạn thanh toán để làm hài lòng khách hàng và thỏa mãn nhu cầu về sản phẩm của
khách hàng
C. Tối thiểu hóa số tiền nợ của khách hàng và kéo dài thời hạn thanh toán cho khách hàng
D. Tối đa lượng bán hàng cho khách hàng và tối thiểu hóa số tiền nợ của khách hàng
28. Phân tích tín dụng có mục đích gì ?
A. Để chắc chắn khả năng chi trả của khách hàng
B. Để kéo dài thời gian thanh toán cho phù hợp
C. Để tính toán được khoản cho vay phù hợp và thời hạn thanh toán
D. Để thiết lập chính sách tín dụng cho khách hàng
29. Chức năng tín dụng có tác dụng gì?
A. Kiểm soát được những chất lượng hàng hóa
B. Kiểm soát được những rủi ro, hỗ trợ cho kế hoạch kinh doanh.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
30. Quản lý rủi ro tín dụng bằng cách:
A. Tạo ra các chương trình tín dụng được thiết kế theo nhu cầu của khách hàng chỉ trong một phân
khúc thị trường.
B. Tạo ra các chương trình tín dụng được thiết kế theo nhu cầu của khách hàng trong những
phân khúc thị trường cụ thể.
31. Có thể giảm thiểu mức độ rủi ro tín dụng bằng cách:
A. Quyền lưu giữ tài sản khách hàng
B. Bảo lãnh vốn vay xuất khẩu của chính phủ
C. Sử dụng bảo hiểm tín dụng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
32. Việc nhân viên tín dụng hợp tác với những thành viên khách trong công ty để thiết lập một sự
thỏa thuận đặc biệt có tác dụng gì?
A. Làm tăng năng suất, đỡ cực
B. Làm gia tăng lợi ích mà khách hàng nhận được, đồng thời, góp một phần đáng kể vào việc
đảm bảo tính khả thi cho những thương vụ mới
C. Để mọi người cùng biết kế hoạch mới
D. Cả 3 ý trên đều đúng
NHÓM 2
1. Việc thiết kế sản phẩm trong sản xuất dựa vào?
A. Công nghệ sẵn có của doanh nghiệp
8. Tại sao phải kiểm tra kết quả hàng tồn kho trong lập trình điều độ sản xuất đa sản phẩm
A. Do nhu cầu thị trường thay đổi liên tục, lập lịch trình có thể thay đổi nhanh chóng và
không phù hợp
B. Do chi phí tồn kho cao
C. Do sản xuất gia tăng
D. Cả A, B, C đều đúng
9. Điền từ thích hợp: Nếu hàng tồn kho sản phẩm A thấp hơn so với nhu cầu dự kiến của nó. Thì
phải lên kế hoạch sản xuất sản phẩm A ….. các sản phẩm khác.
A. Trước các sản phẩm khác
B. Sau các sản phẩm khác
C. Thực hiện đồng thời với sản phẩm khác
D. Tùy vào lựa chọn người bán
10. Điều độ sản xuất là?
A. Phân biệt các loại rủi ro
B. Gia tăng thị phần
C. Quản lý rủi ro
D. Phân bổ công suất có sẵn (thiết bị, lao động, nhà máy) cho việc sản xuất sản phẩm cần
thiết
11. Điền từ thích hợp: Nhiệm vụ ….. về mức độ tồn kho và sản xuất để đạt mức độ yêu cầu của
khách hàng và có tổng chi phí tồn khi cùng chi phí thay đổi mức sản xuất ở mức nhỏ nhất
A. Hoạch định lịch trình sản xuất
B. Hoạch định tổng hợp
C. Dự báo dài hạn
D. Dự báo chi phí
12. “Phải chịu phí tồn kho, nếu thiếu hàng sẽ bị mất doanh số bán một khi có nhu cầu tăng”. Đó là
nhược điểm của chiến lược nào sau đây:
A. Thay đổi tốc độ sản xuất
B. Thay đổi nhân lực theo mức yêu cầu
C. Thay đổi mức tồn kho
D. Hợp đồng phụ
13. Giai đoạn “Sản xuất” trong chuỗi cung ứng không bao gồm:
A. Lưu kho sản phẩm hoàn thiện
B. Đóng gói sản phẩm hoàn thiện
C. Lập kế hoạch sản xuất
20. Các nhân tố tối thiểu của một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất
A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng
C. Nhà cung cấp, nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng
D. Đơn vị sản xuất, khách hàng
21. Căn cứ nào dưới đây quan trọng cho thiết kế quy trình công nghệ sản xuất
A. Đặc điểm sản phẩm
B. Công suất dây chuyền
C. Quy mô sản xuất
D. Đặc điểm sản phẩm và công suất dây chuyền
22. Điều nào sau đây là nhược điểm cho việc lưu kho của nhà phân phối khi giao hàng ở chặng cuối?
A. Chi phí thông tin tương tự như lưu trữ nhà phân phối với giao hàng trọn gói của nhà cung cấp
dịch vụ
B. Trải nghiệm khách hàng rất tốt, đặc biệt đối với các mặt hàng cồng kềnh
C. Khả năng trả lại dễ thực hiện hơn các tùy chọn khác
D. Chi phí vận chuyển cao hơn bất kỳ phương án phân phối nào khác
23. Hai loại cơ sở chính trong chuỗi cung ứng là
A. Địa điểm phân phối và địa điểm lưu trữ
B. Địa điểm sản xuất và địa điểm phân phối
C. Địa điểm sản xuất và địa điểm lưu trữ
D. Các trang web bán lẻ và các trang web phân phối
24. Điền từ thích hợp: Thiết kế sản phẩm ….. ra chuỗi cung ứng của sản phẩm đó
A. Định lượng
B. Định hình
C. Không ảnh hưởng
D. Duy trì
25. Xác định kích thước của lô hàng kinh tế cho quá trình sản xuất từng sản phẩm được sử dụng
trong
A. Quá trình kiểm soát kênh phân phối sản phẩm
B. Quá trình thiết kế sản phẩm
C. Quá trình kiểm soát hàng tồn kho
D. Quá trình sản xuất sản phẩm
26. Nếu phân bổ công suất cho mỗi nhà máy quá nhiều sẽ dẫn đến
A. Chi phí cung ứng sẽ cao hơn
10
NHÓM 3
1. Có bao nguyên nguyên tắc quản lý đơn hàng trong phân phối?
A. 4
B. 5
C. 3
2. Khi nhập dữ liệu đơn hàng bằng tay nhiều lần thì sẽ xảy ra những sai sót gì?
11
D. A và C đúng
3. Dưới đây đâu là nguyên tắc quản lý đơn hàng trong phân phối?
4. Lợi ích của nguyên tắc “ Tích hợp hệ thống đặt hàng với hệ thống liên quan” là gì?
C. Kiểm tra được doanh thu dựa vào số đơn đặt hàng
D. Kiểm soát được dữ liệu đặt hàng, thông tin tồn kho, kế hoạch phân phối, ...
5. Quản lý đơn hàng được hiểu là thực hiện các công việc gì?
B. Tiếp nhận và xử lý thông tin đặt hàng của khách hàng từ nhà bán lẻ đến nhà phân phối.
C. Duyệt thông tin về ngày giao hàng, sản phẩm thay thế
D. Duyệt trạng thái xử lý đơn hàng và những đơn hàng thực hiện trước đó của khách hàng
6. Phân phối trực tiếp và phân phối gián tiếp khác nhau điểm nào?
A. Trực tiếp là từ 1 điểm gốc đến 1 điểm nhận hàng, gián tiếp là từ 1 điểm gốc đến nhiều điểm nhận
hàng
12
B. Trực tiếp là từ 1 điểm gốc đến nhiều điểm nhận hàng, gián tiếp là từ 1 điểm gốc đến 1 điểm nhận hàng
C. Trực tiếp là từ nhiều điểm gốc đến 1 điểm nhận hàng, gián tiếp là từ 1 điểm gốc đến 1 điểm nhận hàng
D. Trực tiếp là từ nhiều điểm gốc đến 1 điểm nhận hàng, gián tiếp là từ nhiều điểm gốc đến nhiều điểm nhận
hàng
8. Có bao nhiêu cách thức vận tải phổ biến nhất trong kế hoạch phân phối?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
9. Có mấy kỹ thuật để phân phối theo theo lộ trình đã định?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
10. Việc phân phối sản phẩm đến khách hàng được thực hiện từ mấy nguồn
A. 2 nguồn
13
B. 1 nguồn
C. 3 nguồn
D. 4 nguồn
11. Kỹ thuật Cross-docking yêu cầu về mức độ hợp tác chặt chẽ giữa xuất và nhập sản phẩm như
thế nào?
A. rất cao
B. rất thấp
C. vừa phải
12. Tại sao các công ty doanh nghiệp lại lựa chọn các dịch vụ thuê ngoài?
B. Do công ty, doanh nghiệp thấy có một số việc không cần thiết phải chính mình thực hiện
C. Do nguồn lực của công ty có giới hạn về một số mảng trong chuỗi cung ứng.
13. Hai nguyên nhân chính dẫn đến vấn đề thuê ngoài là gì?
14. Doanh nghiệp nào sau đây sử dụng dịch vụ thuê ngoài nhiều nhất?
14
15. Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự có sử dụng dịch vụ logistics thuê ngoài
giảm dần.
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp nhà nước.
B. Doanh nghiệp nhà nước, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần.
16. “Thuê ngoài giúp doanh nghiệp giảm được chi phí do tận dụng được lợi thế kinh tế theo quy
mô”.
A. Đúng
B. Sai
A. Thuê ngoài được áp dụng bằng cách đưa 3PL thay mặt doanh nghiệp tổ chức và triển khai hoạt
động “cốt lõi” của doanh nghiệp đó.
B. Áp lực không ngừng về lợi nhuận mà thị trường tự do tạo ra là một động lực thúc đẩy sự phát triển của
hoạt động thuê ngoài.
C. Yếu tố quyết định việc gia công là sự phức tạp ngày càng tăng của thị trường mà chuỗi cung ứng phục
vụ.
D. Nếu một công ty A có thể cung cấp dịch vụ này với một mức giá thấp hơn so với chi phí của công ty B tự
làm, công ty B sẽ xem xét việc gia công.
15
B. Cải thiện tính linh động của tổ chức và tiết kiệm thời gian kinh doanh.
C. Tăng khả năng tiếp cận thông tin với môi trường luôn biến động.
19. Xét theo hình thức hợp tác, thuê ngoài có bao nhiêu loại?
A. Thuê ngoài giao dịch, hợp đồng thuê ngoài, hợp tác chiến lược.
B. Thuê ngoài giao dịch, thuê ngoài trao đổi, hợp tác chiến lược.
C. Thuê ngoài trao đổi, hợp đồng thuê ngoài, hợp tác chiến lược.
D. Thuê ngoài giao dịch, hợp đồng thuê ngoài, thuê ngoài trao đổi.
20. Cho các thông tin được đánh số như sau, hãy sắp xếp theo đúng quy trình tiến hành thuê ngoài:
Kiểm tra phạm vi cần thuê ngoài và nhu cầu thuê ngoài (3),
Xác định nhà cung cấp dịch vụ tiềm năng (5),
Quản lý mối quan hệ với nhà cung cấp dịch vụ (8),
16
21. Tiêu chí nào để phân loại thuê ngoài theo ranh giới địa lí?
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
22. Để tránh việc mất bí mật cạnh tranh khi thuê ngoài, doanh nghiệp nên làm gì?
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Là việc thuê các công ty bên ngoài để thực hiện các hoạt động logistics, có thể là toàn bộ quá trình
quản lí logistics hoặc một số hoạt động có chọn lọc.
B. Là hình thức dịch vụ mà những người sở hữu hàng hóa tự mình tổ chức và thực hiện các hoạt động
Logistics để đáp ứng nhu cầu của bản thân.
17
C. Là một chuỗi những người cung cấp dịch vụ cho hoạt động đơn lẻ cho chuỗi hoạt động logistics nhằm
đáp ứng nhu cầu của chủ hàng nhưng chưa tích hợp với hoạt động logistics.
D. Là công ty đóng vai trò hợp nhất, gắn kết các nguồn lực tiềm năng và cơ sở vật chất kỹ thuật của mình
với các tổ chức khác để thiết kế, xây dựng và vận hành các giải pháp chuỗi logistics toàn diện.
25. Có mấy kiểu phân loại thuê ngoài theo nội dung?
A. 11
B. 8
C. 9
D. 10
26. Hầu hết các công ty Việt Nam hiện nay đang sử dụng dịch vụ Logistics:
A. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê xe vận tải
B. Tự cung, tự cấp
C. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê kho
D. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu
NHÓM 4
1) Để khắc phục tác động “Roi da” trong dự báo nhu cầu, các doanh nghiệp có thể:
A. Thực hiện chia sẻ tập dữ liệu giữa các bộ phận trong chuỗi
B. Thực hiện dự báo nhu cầu trong ngắn hạn thay vì dài hạn
C. Chia sẻ điểm bán hàng - POS giữa các bộ phận trong chuỗi
D. A và C đúng
2) Đâu là nguyên nhân chính của dự báo nhu cầu sai lệch gây ra hiệu ứng Bullwhip
A. Sử dụng không phù hợp phương pháp dự báo phù hợp
B. Thông tin giữa các bộ phận không được chia sẻ gây ra hiệu ứng lượng dư tồn kho hoặc nhà bán lẻ
dự báo sai nhu cầu
C. Chỉ sử dụng phương pháp dự báo định lượng mà không dùng phương pháp dự báo định tính.
D. Chỉ sử dụng phương pháp dự báo định tính mà không dùng phương pháp dự báo định lượng
18
3) Các yếu tố chính gây ra “tác động Roi da” bao gồm:
A. Dự báo nhu cầu, Đặt hàng theo lô, Hoạt động phân bổ sản phẩm, Định giá sản phẩm, Khuyến
khích việc thực hiện.
B. Dự báo nhu cầu, Đặt hàng theo lô, Hoạt động phân bổ sản phẩm, Định giá sản phẩm
C. Dự báo nhu cầu, Đặt hàng riêng lẻ, Chu kỳ đặt hàng, Ưu đãi đặt hàng
D. Tất cả đều sai
4) Vì sao chia sẻ điểm bán hàng chung - POS (Point-Of-Sales) giữa các bộ phận trong chuỗi cung
ứng có thể kiểm soát tác động “Roi da” thành công?
A. POS có thể giúp công ty dự báo nhu cầu thị trường trong dài hạn
B. Chia sẻ điểm bán hàng chung - POS giúp công ty phản hồi nhanh khi nhu cầu thị trường thay đổi
C. Chia sẻ điểm bán hàng chung - POS giúp loai bỏ tình trạng thông tin phân tán
D. POS mang đến phương thức dự báo hiệu quả hơn vì áp dụng công nghệ
5) Đặt hàng theo lô phát sinh khi nào?
A. Khi công ty muốn đặt số lượng lớn các sản phẩm trong dài hạn
B. Khi công ty muốn đặt số lượng nhỏ các sản phẩm trong ngắn hạn
C. Khi công ty muốn đặt số lượng lớn các sản phẩm trong ngắn hạn
D. Tất cả đều sai
7) Các công ty có khuynh hướng xác định kích cỡ lô hàng theo mô hình nào?
A. EOQ
B. POQ
C. QDM
D. ABC
8) Việc cắt giảm chi phí xử lý đơn hàng và chi phí vận tải trong quá trình đặt hàng theo lô là để?
A. Làm cho kích cỡ đơn hàng EOQ lớn hơn và các đơn hàng đặt thường xuyên hơn
B. Làm cho kích cỡ đơn hàng EOQ nhỏ hơn và các đơn hàng đặt thường xuyên hơn
19
C. Làm cho kích cỡ đơn hàng POQ lớn hơn và các đơn hàng đặt thường xuyên hơn
D. Làm cho kích cỡ đơn hàng POQ nhỏ hơn và các đơn hàng đặt thường xuyên hơn
9) Đặc điểm của các đơn hàng khi đặt hàng theo lô là?
A. Những đơn hàng này giống hoặc khác nhau tùy theo thời điểm đặt hàng
B. Những đơn hàng này giống nhau và được đặt theo số lượng lớn
C. Những đơn hàng này đa dạng và khác nhau theo mức nhu cầu thực
D. Lượng hàng đặt sẽ có chênh lệch so với nhu cầu thực tế
A. Là hành vi mà khách hàng trong chuỗi cung ứng giả vờ tăng số lượng đặt hàng để nhận được
nhiều sản phẩm hơn khiến nhu cầu thực bị phóng đại
B. Là hành vi mà khách hàng trong chuỗi cung ứng tăng số lượng đặt hàng để nhận được nhiều sản
phẩm.
C. Là hành vi mà khách hàng trong chuỗi cung ứng giả vờ tăng số lượng đặt hàng để nhận được
nhiều sản phẩm hơn.
D. Là hành vi mà tất cả mắt xích trong chuỗi cung ứng giả vờ tăng số lượng đặt hàng để nhận được
nhiều sản phẩm hơn khiến nhu cầu thực bị phóng đại
11. Đâu là cách để xử lí “trò chơi tạo sự thiếu hụt”
A. Nhà sản xuất cần quan tâm đến mức độ đơn hàng hiện tại của họ.
B. Nhà sản xuất phân bổ lượng hàng cung ứng dựa theo lượng hàng mẫu đã đặt trong quá khứ
C. Luôn đáp ứng đủ đơn hàng để tránh back order
D. Nhà sản xuất phân bổ lượng hàng cung ứng dựa theo dự báo nhu cầu đã thực hiện.
12. Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra hiệu ứng bullwhip.
A. Dự báo nhu cầu
B. Đặt hàng theo lô
C. Trò chơi tạo sự thiếu hụt
D. Tất cả các đáp án đều gây ra hiệu ứng bullwhip.
13. Nhà sản xuất áp dụng phương pháp phân bổ đơn hàng sản phẩm khi nào?
A. Lượng cầu không cao hơn khả năng đáp ứng
B. Lượng cầu vượt quá khả năng cung cấp
C. Lượng cung đủ 100% cho các đơn hàng
D. Tất cả đều sai
20
14. Nguồn cung sản phẩm sẵn có đáp ứng được 70% tổng số đơn hàng. Khi áp dụng phân bổ đơn
hàng sản phẩm, nhà sản xuất sẽ cung cấp bao nhiêu % số lượng hàng.
A. 70%
B. Tối thiểu 75%
C. 80%
D. Tối đa 80%
15. Giải pháp cho sự biến dạng nhu cầu vì giá sản phẩm dao động:
A. Thường xuyên có những đợt giảm giá sản phẩm để kích thích khách hàng mua thêm.
B. Giữ ổn định giá theo chiến lược giá rẻ hàng ngày
C. Tăng giảm liên tục nhằm tạo cho khách hàng cảm giác mua được giá hời.
D. Không có giải pháp khắc phục tình trạng này.
16. Mục đích của việc áp dụng biện pháp “Giá rẻ mỗi ngày”:
A. Người tiêu dùng sẽ tiết kiệm được chi tiêu.
B. Kích thích khách hàng mua hàng nhiều hơn.
C. Thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng.
D. Người tiêu dùng sẽ thực hiện mua hàng dựa trên nhu cầu thực sự mà sẽ không cân nhắc tới bất cứ
yếu tố nào khác.
17. Tác động của hiệu ứng dư tồn kho - Bullwhip là:
A. Các nhà sản xuất bổ sung thêm năng suất sản xuất
B. Các nhà phân phối tích lũy hàng tồn kho
C. Các nhà bán lẻ đều trải nghiệm các vấn đề đối với nguồn hàng và thời gian chờ hàng bổ sung
được kéo dài thêm
D. Tất cả các đáp án đều đúng
18. Hiện tượng thông tin về nhu cầu của thị trường cho một sản phẩm/hàng hóa nào đó bị bóp
méo, khuếch đại lên dẫn đến sự dư thừa tồn kho, gây ảnh hưởng tới các chính sách giá được gọi là
19. Nguyên nhân dẫn đến sự phối hợp của chuỗi cung ứng bị phá vỡ:
A. Sự khác nhau của các công ty trong chuỗi cung ứng về nhu cầu thị trường
21
B. Các nhà sản xuất và phân phối không nhận ra tình trạng cung ứng vượt quá nhu cầu
C. Các nhà sản xuất và phân phối gia tăng hàng tồn kho
D. Tình trạng tràn ngập sản phẩm.
A. Những sự thay đổi trong nhu cầu sản phẩm của người tiêu dùng.
B. Những sự thay đổi trong nhu cầu đối với những công ty sâu bên trong chuỗi cung ứng.
C. Những sự thay đổi nhỏ trong nhu cầu sản phẩm của người tiêu dùng ở phía trước của chuỗi cung
ứng gây ra biến động ngày càng rộng hơn trong nhu cầu đối với những công ty ở phía sau của
chuỗi cung ứng.
D. Những sự thay đổi nhỏ trong nhu cầu đối với những công ty ở phía trước của chuỗi cung ứng gây
ra biến động ngày càng rộng hơn trong nhu cầu của người tiêu dùng ở phía sau của chuỗi cung
ứng.
21. Chu kỳ kinh doanh “bùng nổ để phá vỡ” bắt đầu khi nào?
A. Khi nhu cầu thị trường đột ngột giảm, tạo ra sự dư thừa sản phẩm
B. Khi nhu cầu thị trường tăng mạnh, tạo ra sự khan hiếm sản phẩm
C. Khi nhu cầu thị trường biến động ổn định
D. Cả 3 ý trên
22. Chu kỳ kinh doanh “bùng nổ để phá vỡ” đặc biệt tác động đến ngành nào?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp sản xuất thiết bị viễn thông
C. Công nghiệp sản xuất linh kiện máy tính
D. Cả B và C đều đúng
23. Hiệu ứng Bullwhip ảnh hưởng như thế nào trong những ngành công nghiệp cụ thể?
A. Ảnh hưởng trên phạm vi tương đối nhỏ
B. Ảnh hưởng trên phạm vi rộng lớn
C. Ảnh hưởng trên phạm vi rộng hơn với chu kỳ kinh doanh "bùng nổ để phá vỡ"
D. Cả B và C đều đúng
24. Hậu quả của việc tiếp tục gia tăng sản lượng cung ứng
A. Nhà sản xuất đóng cửa nhà máy và sa thải nhân công
B. Nhà phân phối dư thừa hàng tồn kho và mất giá trị hàng hoá
22
25. Có thể khắc phục hiệu ứng Bullwhip bằng cách nào?
A. Phân bổ nhu cầu giữa các khách hàng dựa trên đơn đặt hàng , qua đơn đặt hàng không hiện diện
để giảm hành vi tích trữ khi xảy ra tình trạng thiếu
B. Duy trì ổn định giá cho sản phẩm
C. Tập trung vào nhu cầu người dùng cuối thông qua các point-of-sale (POS) dữ liệu thu nhập, trao
đổi dữ liệu điện tử (EDI), và nhà cung cấp, quản lý hàng tồn kho (VMI) để giảm bớt sai lệch
D. Tất cả biện pháp trên
23
B. Xác định phí tổng trả cho hoạt động xúc tiến này vào cuối tháng hoặc cuối quý, nhận diện sức
ảnh hưởng của hoạt động này để tránh xung đột với các hoạt động khác của nội bộ, thử nghiệm
những kế hoạch khuyến khích
C. Nhận diện sức ảnh hưởng của hoạt động này để tránh xung đột với các hoạt động khác của nội bộ,
thử nghiệm những kế hoạch khuyến khích
D. Thử nghiệm những kế hoạch khuyến khích
30) Các biện pháp khuyến khích sẽ bắt đầu từ đâu?
A. Sử dụng số liệu ước đoán
B. Sử dụng dữ liệu tính phí dựa trên các hoạt động mô phỏng
C. Sử dụng các dữ liệu tính phí dựa trên hoạt động thực sự (ABC) với việc có thể làm nổi bật chi phí
có liên quan
D. Không có đáp án đúng.
NHÓM 5
1. Tất cả hệ thống thông tin bao gồm công nghệ thực hiện chức năng gì?
A. Thu thập và giao tiếp dữ liệu
B. Lưu trữ và phục hồi dữ liệu
C. Xử lý và báo cáo dữ liệu
D. Tất cả đáp án trên
2. ………….là phần mềm hệ thống quản lý kho hàng, bao gồm các ứng dụng quản lý kho hàng và các
thiết bị về mã vạch như máy quét không dây, máy in mã vạch lưu động kết hợp với mạng máy tính không
dây sẽ cho phép thấy được tất cả các giao dịch hàng hóa hàng ngày. Ngoài ra, phần mềm này còn giúp
kiểm kê hàng hóa, giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn đặt hàng mua, bán…:
A. WMS
B. DRP
C. WM
D. MES
3. Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management – Quản trị mối quan hệ khách hàng):
A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM
B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt động nằm trong CRM
C. SCM và CRM là hai hệ thống quản lý hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là hai hệ thống song song
24
4. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là:
A. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
C. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
D. Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
5. Trong các bước cơ bản triển khai quản trị chuỗi cung ứng (SCM) bước HOÀN LẠI:
A. Chỉ xuất hiện khi chuỗi cung ứng có vấn đề
B. Luôn xuất hiện
C. Thỉnh thoảng xuất hiện
D. Không bao giờ xuất hiện
6. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống thông tin là:
A. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
C. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao
D. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác trung bình
8. Chọn các thuật ngữ liên quan đến chuỗi cung ứng: a. SRM (Supplier Relationship Management); b.
ISCM (Internal Supply Chain Management); c. ERP (Enterprise Resource Planning); d. CRM (Customer
Relationship Management)
A. b, c, d
B. a, b, d
C. a, b, c
D. a, b, d
25
9. Hệ thống nhằm hoạch định, dự báo và tồn kho hợp tác, phối hợp các hoạt động này từ nhà cung ứng,
nhà sản xuất, nhà phân phối, nhà bán lẻ bằng hệ thống thông tin được gọi là:
A. POS
B. EOQ
C. CPFR
D. TPS
10. Trong hệ thống thông tin, chức năng nào không thuộc 3 chức năng cấu tạo nên một công nghệ
A. Xử lý và báo cáo dữ liệu
B. Thu thập và giao tiếp dữ liệu
C. Đào tạo và huấn luyện nhân sự
D. Lưu trữ và phục hồi dữ liệu
11. Hệ thống …..… theo dõi những khuôn mẫu mua hàng và tiểu sử khách hàng. Dữ liệu khách hàng
được công ty lưu trữ và có thể truy xuất nhanh chóng để phục vụ khách hàng và nhân viên bán hàng khi
cần thiết, được gọi là:
A. ERP
B. APS
C. MES
D. CRM
12. RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ xa khoảng cách từ ………….., bộ nhớ
của nó cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên quan đến hàng hóa: từ việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi
nhận thông tin về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng.
A. 100cm đến 100m
B. 100cm đến 10m
C. 10cm đến 100m
D. 10cm đến 10m
26
14. Ứng dụng có khả năng phân tích cao nhằm đánh giá công suất của nhà máy, tình trạng sẵn có của vật
liệu và nhu cầu khách hàng là:
A. TPS
B. APS
C. MES
D. WMS
16. Những hệ thống hỗ trợ các chức năng hoạch định và kiểm soát thông thường, cụ thể như dự báo,
hoạch định bán hàng và vận hành, quản trị tồn kho, hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu, và thiết lập lịch
trình cho trung tâm công việc là:
A. ERP (Enterprise Resource Planning)
B. APS (Advanced Planning and Scheduling)
C. TPS (Transportation Planning Systems)
D. MES (Manufacturing Execution Systems)
17. Trọng tâm của hệ thống này nhấn mạnh vào hoạt động sản xuất diễn ra trong nhà máy:
A. ERP (Enterprise Resource Planning)
B. APS (Advanced Planning and Scheduling)
C. TPS (Transportation Planning Systems)
D. MES (Manufacturing Execution Systems)
18. Hệ thống thông tin là một ……… xử lý logic cần thiết để lưu trữ và phục hồi dữ liệu cho những hoạt
động kinh doanh của công ty thông qua một số loại hệ thống hỗ trợ cho những hoạt động chuỗi cung ứng
A. chức năng
B. hoạt động
C. quá trình
D. công cụ
27
19. Những ứng dụng có tính phân tích cao, có mục đích là ước lượng công suất nhà máy, tính sẵn có của
nguyên liệu và nhu cầu khách hàng
A. ERP (Enterprise Resource Planning)
B. APS (Advanced Planning and Scheduling)
C. TPS (Transportation Planning Systems)
D. MES (Manufacturing Execution Systems)
20. Hệ thống ……… tính toán số lượng nguyên liệu nên được vận chuyển là bao nhiêu, đến những địa
điểm nào, trong thời gian bao lâu.
A. ERP (Enterprise Resource Planning)
B. APS (Advanced Planning and Scheduling)
C. TPS (Transportation Planning Systems)
D. MES (Manufacturing Execution Systems)
21. Hệ thống cho phép công ty phối hợp làm việc và kiểm soát tốt các hoạt động của lực lượng bán hàng
trong công ty
A. SFA (Sales Force Automat)
B. SCM (Supply Chain Management)
C. CRM (Customer Relation Management)
D. MES (Manufacturing Execution Systems)
22. Có mấy công nghệ đầy hứa hẹn có thể sử dụng vào việc triển khai vào các hệ thống chuỗi cung ứng
hiện tại?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
23. Quá trình cộng tác mà theo đó các đối tác kinh doanh trong chuỗi cung ứng có thể phối hợp với nhau
nhằm lập ra một kế hoạch cho các bước cơ bản trong chuỗi cung ứng như sản xuất, phân phối vật tư,
nguyên liệu, phân phối sản phẩm tới tay khách hàng cuối cùng,…
A. POS
B. CPFR
28
C. EOQ
D. TPS
24. Đâu không phải là một trong những lợi ích của việc áp dụng EDI vào quản trị chuỗi cung ứng?
A. Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
B. Kết nối với doanh nghiệp thế giới
C. Tăng hiệu quả kinh doanh
D. Xử lý tốc độ và độ chính xác thấp trong các giao dịch
25. Hệ thống ………. cho phép công ty so sánh giá cả và khả năng hoạt động của nhiều nhà cung cấp
khác nhau
A. Hệ thống hoạch định vận tải
B. Hệ thống thu mua
C. Hệ thống thực hiện sản xuất
D. Hệ thống quản lý nhà kho
26. Hệ thống dùng để tìm sự cân bằng giữa chi phí vận chuyển tồn kho chi phí sử dụng hết hàng tồn kho;
và sự tổn thất doanh thu do tốn quá nhiều chi phí trong công ty là:
A. Hệ thống thực hiện sản xuất
B. Hệ thống quản lý nhà kho
C. Hệ thống quản lý tồn kho
D. Hệ thống điều độ vận tải
29
29. Tác phẩm nào được coi là cuốn cẩm nang về nghiên cứu chuỗi cung ứng và hậu cần với những đề
xuất và kỹ thuật cắt giảm chi phí, đồng thời nâng cao năng suất trong chuỗi cung ứng?
A. Thiết kế và quản lý chuỗi cung ứng (David simchi-levi)
B. Nguyên Lý Quản Trị Chuỗi Cung Ứng (Michael Hugos)
C. Hướng Dẫn Tối Ưu Hóa Chuỗi Cung Ứng (Jay Fortenberry)
D. Quản Trị Chuỗi Cung Ứng (Đinh Bá Hùng Anh)
NHÓM 6
A. Thời gian chu kỳ hoạt động sẽ đo lượng thời gian cần thiết để thực hiện một hoạt động trong chuỗi
cung ứng, ví dụ như thực hiện đơn hàng, thiết kế sản phẩm, lắp ráp sản phẩm, hoặc bất kỳ hoạt
động nào khác để hỗ trợ chuỗi cung ứng.
B. Thời gian chu kỳ hoạt động sẽ đo lượng thời gian dự kiến để thực hiện một hoạt động trong chuỗi cung
ứng, ví dụ như thực hiện đơn hàng, thiết kế sản phẩm, lắp ráp sản phẩm, hoặc bất kỳ hoạt động nào khác
để hỗ trợ chuỗi cung ứng.
C. Thời gian chu kỳ hoạt động sẽ đo lượng thời gian cần thiết để thực hiện tất cả hoạt động trong chuỗi cung
ứng.
D. Thời gian chu kỳ hoạt động sẽ đo lượng thời gian tốt đa nhất có thể để thực hiện một hoạt động trong
chuỗi cung ứng, ví dụ như thực hiện đơn hàng, thiết kế sản phẩm, lắp ráp sản phẩm, hoặc bất kỳ hoạt
động nào khác để hỗ trợ chuỗi cung ứng.
A. Đó là khả năng của một công ty hay chuỗi cung ứng dùng sản phẩm dự trữ để đáp ứng nhanh
chóng số lượng đặt hàng bổ sung của khách hàng.
30
B. Đó là khả năng của một công ty hay chuỗi cung ứng dùng sản phẩm dự trữ để đáp ứng nhanh chóng số
lượng đặt hàng trước của khách hàng.
C. Đó là khả năng của một công ty hay chuỗi cung ứng dùng sản phẩm vừa sản xuất để đáp ứng nhanh
chóng số lượng đặt hàng bổ sung của khách hàng.
D. Đó là khả năng của một công ty hay chuỗi cung ứng dùng sản phẩm dự trữ để đáp ứng đủ số lượng đặt
hàng của khách hàng.
A. Đây là khả năng nhanh chóng cung cấp cho khách hàng những sản phẩm khác ngoài các sản phẩm
thường được cung cấp.
B. Đây là khả năng cung cấp nhanh chóng cung cấp cho khách hàng những sản phẩm khác mà công ty cung
cấp.
C. Đây là khả năng nhanh chóng cung cấp cho khách hàng những sản phẩm khác từ công ty con hoặc công
ty đối tác.
D. Đây là khả năng luôn cung cấp được cho khách hàng những sản phẩm khác ngoài các sản phẩm thường
được cung cấp mà công ty không sản xuất.
A. Sự linh hoạt đáp ứng nhu cầu tức là khả năng phản ứng với những yêu cầu mới về số lượng, phạm
vi của các sản phẩm và khả năng hành động nhanh chóng của công ty
B. Sự linh hoạt đáp ứng nhu cầu tức là khả năng phản ứng với những yêu cầu mới về số lượng, phạm vi của
các sản phẩm.
C. Sự linh hoạt đáp ứng nhu cầu tức là khả năng phản ứng với những yêu cầu mới chỉ về mặt số lượng của
các sản phẩm và khả năng hành động nhanh chóng của công ty
D. Sự linh hoạt đáp ứng nhu cầu tức là khả năng nhanh chóng sản xuất thêm sản phẩm để đáp ứng nhu cầu
của khách hàng
5. Tính linh hoạt hướng lên đo lường bằng chỉ số nào?
31
A. Tính linh hoạt hướng lên có thể được đo lường bằng sự gia tăng tỷ lệ phần trăm so với nhu cầu dự
kiến của một sản phẩm.
B. Tính linh hoạt hướng lên có thể được đo lường bằng sự gia tăng về số lượng tiêu thụ thực tế so với nhu
cầu dự kiến của một sản phẩm.
C. Tính linh hoạt hướng lên có thể được đo lường bằng sự giảm về tỷ lệ phần trăm so với nhu cầu dự kiến
của một sản phẩm.
D. Tính linh hoạt hướng lên có thể được đo lường bằng sự gia tăng tỷ lệ phản hồi tích cực của khách hàng
về sản phẩm.
6. Xét theo mối quan hệ cung và cầu hiện nay có mấy kiểu thị trường
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
8. Đo lường vòng quay hàng tồn kho được tính theo công thức nào?
A. Vòng quay = Chi phí bán hàng hàng năm/Giá trị hàng tồn kho trung bình hàng năm
B. Vòng quay = Lợi nhuận bán hàng hàng năm/Giá trị hàng tồn kho trung bình hàng năm
C. Vòng quay = Chi phí bán hàng hàng năm/Lợi nhuận trung bình hàng năm
32
A. Khi sản phẩm đáp ứng một yêu cầu nào đó của khách hàng
B. Khi phải sản xuất để đáp ứng một nhu cầu lớn trong một dịp nào đó
C. Sản phẩm thông thường được cung ứng trong một thị trường cố định
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
D. Cả 3 đáp án trên
12. Chúng ta sử dụng số đo sau đây để đo lường hiệu quả của chuỗi cung ứng
33
D. Chỉ B và C là đúng
13. Một số biện pháp sử dụng phổ biến hiệu nội bộ
D. Cả 3 đáp án trên
14. Chỉ tiêu đo lường phát triển sản phẩm bao gồm
A. Thời gian chu kỳ hoạt động, mức gia tăng tính linh hoạt, mức linh hoạt bên ngoài
B. Giá trị hàng tồn kho, vòng quay tồn kho, tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu, vòng quay tiền mặt, % tổng
sản phẩm bán ra, % tổng doanh số sản phẩm bán ra
C. Tổng thời gian phát triển và phân phối sản phẩm mới
A. Việc đưa ra các đánh giá có tính quản lý về mức độ “tốt” hay “kém” việc thực hiện công việc của
người lao động
B. Các mốc chuẩn cho việc đo lường thực tế thực hiện công việc của người lao động
C. Khâu xem xét lại toàn bộ tình hình thực hiện công việc của người lao động, qua đó cung cấp cho họ các
thông tin về tình hình thực hiện công việc của họ
D. Đánh giá công việc có phù hợp các tiêu chuẩn thực hiện công việc đã đề ra
16. Những dấu hiệu nào sau đây cho biết thị trường tăng trưởng
B. Mức phục vụ khách hàng cao thông qua tỷ lệ hoàn thành đơn hàng và giao hàng đúng hạn
34
C. Khách hàng mong muốn nguồn cung đáng tin cậy, tồn kho có thể cao
17. Nhằm đo lường hiệu quả của chuỗi cung ứng nội bộ, người ta sử dụng các số đo
D. Cả A, B, C
19. Các tiêu chí dùng để đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng
A. KPI
D. Cả B và C
A. Đo lường là công cụ đánh giá việc thực hiện công việc và hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng
B. Đánh giá là cách thức so sánh giữa kết quả thực hiện so với mục tiêu đã đặt ra
35
C. Đo lường là sử dụng các đơn vị đo để đánh giá quá trình hoạt động
D. Đánh giá là quá trình hình thành những nhận định, phán đoán về kết quả của công việc, đối chiếu với
những mục tiêu, tiêu chuẩn đã đề ra, nhằm đề xuất những quyết định thích hợp để cải tạo thực trạng, điều
chỉnh nâng cao chất lượng và hiệu quả công việc
21. Khả năng giữ vững tốc độ phát triển với thị trường có thể được đo lường qua:
C. Tổng thời gian phát triển và phân phối sản phẩm mới
D. CẢ 3 đáp án trên
B. Giải quyết đơn hàng ( phân loại, ktra, thu gom, tách hàng, dán nhãn …)
24. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống thông tin là:
36
A. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
C. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao
D. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác trung bình
25. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ khách hàng?
26. Trong quản trị chuỗi cung ứng , … là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung thành của khách
hàng
B. Kho bãi
D. Vận tải
A. Là khả năng của công ty hoặc chuỗi cung ứng sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận
B. Là khả năng của công ty hoặc chuỗi cung ứng sử dụng máy móc để tạo ra lợi nhuận
C. Là khả năng của công ty sử dụng nguồn nhân lực để tạo ra lợi nhuận
37
D. Cả 3 đáp án trên
28. Chu kỳ vòng quay tiền mặt như thế nào là tốt?
B. Càng dài
A. Cả 3 đáp án trên
A. Hàng tồn kho được dự trữ xuyên suốt chiều dài của chuỗi
B. Hàng tồn kho không được dự trữ xuyên suốt chiều dài của chuỗi
C. Hàng hoá có sẵn phải luôn được dự trữ xuyên suốt chiều dài của chuỗi
D. Hàng hoá dự trữ phải được dự trữ xuyên suốt chiều dài của chuỗi
31. Tỉ lệ vòng quay tồn kho cần phải duy trì như thế nào?
38
NHÓM 7
Câu hỏi phần Các hoạt động thực hiện hiệu quả chuỗi cung ứng
1. Để một tổ chức đáp ứng yêu cầu của thị trường đang phục vụ thì cần lưu ý đến đo lường và
cải thiện khả năng của mình trong bao nhiêu lĩnh vực hoạt động của chuỗi cung ứng:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
2. Để một tổ chức đáp ứng yêu cầu của thị trường đang phục vụ thì cần lưu ý đến đo lường và cải
thiện khả năng của mình trong những lĩnh vực hoạt động của chuỗi cung ứng:
a. Lập kế hoạch (Plan), Cung ứng (Source), Sản xuất (Make), Phân phối (Delivery).
b. Lập kế hoạch (Plan), Sản xuất (Make), Phân phối (Delivery).
c. Lập kế hoạch (Plan), Cung ứng (Source), Sản xuất (Make).
d. Cung ứng (Source), Sản xuất (Make), Phân phối (Delivery).
a. Chi phí hoạt động hoạch định, chi phí hoạt động tồn kho, ngày tồn kho hiện có
b. Chi phí hoạt động tồn kho, ngày tồn kho hiện có, mức chính xác của dự báo.
c. Chi phí hoạt động hoạch định, chi phí hoạt động tồn kho, ngày tồn kho hiện có, mức chính
xác của dự báo.
d. Chi phí hoạt động hoạch định, ngày tồn kho hiện có, mức chính xác của dự báo.
39
5. Quản lý hàng tồn kho sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến:
1. Kho dữ liệu hỗ trợ cho những xem xét về dữ liệu nào?
a. cấp chiến lược
b. cấp chiến thuật
c. cấp điều hành
d. Cả 3 đều đúng
2. Bắt đầu thiết kế và xây dựng kho dữ liệu thì nên bắt đầu từ?
a. Đơn giản và theo quy mô nhỏ
b. Phức tạp và theo quy mô lớn
c. Đơn giản và theo quy mô nhỏ, vừa
d. Phức tạp và theo quy mô nhỏ, vừa
3. Cấp chiến lược trong hệ thống BI là gì?
a. Giúp ban quản lý cấp trung quyết định nên làm như thế nào.
b. Giúp cho ban quản lý cấp cao quyết định nên làm gì.
c. Giúp nhân viên tiến hành công việc thực tiễn.
d. Thể hiện định kế hoạch sản xuất.
4. Thành phần quan trọng nhất trong hệ thống kho dữ liệu là:
a. Công nghệ
b. Nguồn dữ liệu
c. Người sử dụng hệ thống và khả năng sử dụng
d. Phần mềm hệ thống dữ liệu
5. Đâu không phải là mục đích của kho dữ liệu:
a. Hỗ trợ các nhân viên trong công việc
40
b. Phối hợp nhịp nhàng với các công ty khác trong chuỗi cung ứng
c. Hỗ trợ cho quá trình chia sẻ dữ liệu với khách hàng
d. Chỉ là nơi ghi nhận thông tin, báo cáo trong hoạt động của công ty
b. Quản lý hoạt động của họ để đạt được một hoặc một số mục tiêu hoạt động của công ty
c. Truy xuất dữ liệu trình bày trong một trang về hoạt động hay tài chính để đo lường trách nhiệm của họ
d. Theo dõi hoạt động kinh doanh cụ thể mà họ chịu trách nhiệm như mua hàng, tín dụng. quản lý hàng
tồn kho
a. Dữ liệu trình bày cho nhà quản lý cấp cao khác biệt so với dữ liệu cho nhà quản lý cấp trung và cơ sở
b.Dữ liệu trình bày cho nhà quản lý cấp cao giống so với dữ liệu cho nhà quản lý cấp trung và cơ sở
3. Tìm câu trả lời khác biệt trong các yếu tố đầu vào:
41
5. Nhà quản trị cấp càng cao thì càng cần nhiều:
a. Kĩ năng tư duy
c. Kĩ năng nhân sự
d. Kĩ năng kĩ thuật
42
a. Một thay đổi nhỏ của dữ liệu đầu vào dẫn đến một thay đổi lớn của kết quả
b. Một cá nhân bị ảnh hưởng quá nhiều bởi một mẩu thông tin được cung cấp ban đầu
c. Thay đổi nhỏ tại điểm gốc của hệ có thể gây ra những thay đổi tương tự tại các điểm lân cận.
d. Sản xuất số lượng lớn, hàng tồn kho cao hơn so với nhu cầu thực của thị trường
2. Lý do mà các công ty chia sẽ dữ liệu trong chuỗi cung ứng là?
a. Đánh giá khả năng nhận thức của họ cao hơn năng lực thực tế
b. Để đưa ra các phán đoán tiếp theo trong quá trình ra quyết định
3. Tại sao các công ty không muốn chia sẽ thông tin nội bộ?
a. Đối thủ cạnh tranh có thể sử dụng để đạt lợi thế
b. Do nhu cầu thông tin từ những công ty khác trong chuỗi cung ứng
d. Để hỗ trợ cho mỗi người quyết định về năng suất sản xuất và mức lưu trữ hàng tồn kho
4. Các công ty có thể cải tiến quá trình trong chuỗi cung ứng qua?
43
b. Các công ty cho nhau biết họ đang thực hiện các hoạt động trong chuỗi cung ứng của mình
b. Vì tồn kho hàng hóa cao hơn so với nhu cầu thực của thị trường
c. Công ty muốn tạo ra các chuỗi cung ứng có khả năng cạnh tranh nhất.
d. Không biết được rằng quyết định của khách hàng sẽ tác động như thế nào đến nhu cầu sản phẩm
Chương 1: Những khái niệm cơ bản về quản lý chuỗi cung ứng
1. Thuật ngữ “Quản trị chuỗi cung ứng” nổi lên vào cuối những năm nào?
a. 1970
b. 1980
c. 1990
d. 2000
2. Một chuỗi cung ứng bao gồm tất cả những công ty tham gia vào việc
a. Thiết kế, sản xuất và phân phối các sản phẩm cho thị trường.
b. Thiết kế, sản xuất phân phối và chế biến các sản phẩm cho thị trường.
c. Sản xuất và phân phối các sản phẩm cho thị trường.
d. Thiết kế, sản xuất, phân phối và hoạch định các sản phẩm cho thị trường.
3. Mục tiêu của quản lý chuỗi cung ứng là:
a. Tăng doanh số bán hàng và dịch vụ đến khách hàng sử dụng cuối cùng, đồng thời giảm chi
phí hoạt động và hàng tồn kho.
b. Mở rộng quy mô thị trường, khẳng định giá trị thương hiệu.
c. Thu hút khách hàng mua nhiều sản phẩm hơn.
d. Tăng chi phí sản xuất và hoạt động.
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
44
“ Những mô hình kinh doanh liên kết theo chiều dọc sinh ra từ nền kinh tế công nghiệp đã mở đường cho
“....” giữa các công ty trong chuỗi cung ứng.”
a. Sự khắn khít.
b. Hợp tác dài lâu
c. Liên kết ảo
d. Liên kết mở rộng
5. Một chuỗi cung ứng đơn giản bao gồm bao nhiêu thành tố:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
6. Khách hàng hay người tiêu dùng là:
a. 1 tổ chức/cá nhân bất kỳ mua và sử dụng sản phẩm.
b. Chỉ cá nhân
c. Chỉ tổ chức
d. Không có đáp án nào đúng.
7. Nhà cung cấp dịch vụ là:
a. Là tổ chức cung cấp dịch vụ cho các nhà sản xuất, nhà bán lẻ và khách hàng.
b. Là tổ chức cung cấp dịch vụ cho các nhà sản xuất, nhà phân phối và khách hàng.
c. Là tổ chức cung cấp dịch vụ cho các nhà sản xuất, nhà phân phối, nhà bán lẻ và khách
hàng.
d. Là tổ chức cung cấp dịch vụ cho các nhà sản xuất, nhà phân phối, nhà bán lẻ.
8. Một số nhà cung cấp dịch vụ phổ biến đối với tất cả các chuỗi cung ứng là:
a. Nhà cung cấp dịch vụ vận tải và dịch vụ kho bãi.
b. Nhà cung cấp dịch vụ giao nhận và dịch vụ cho thuê
c. Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
d. Nhà cung cấp dịch vụ thư tín
9. Tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng chuỗi cung ứng của công ty phải có sự kết hợp hợp lý giữa:
a. Tính phản ứng nhanh và tính hiệu quả.
b. Tính thích ứng và tính hợp lý
c. Tính đảm bảo và tính phù hợp
d. Tính chất công việc và tính hiệu quả.
10. Để thành công trong thị trường cạnh tranh của nền kinh tế hiện nay, các công ty phải học cách gắn kết
chuỗi cung ứng của họ với:
45
46
d. 4
17. Sắp xếp nội dung 3 bước để gắn kết chuỗi cung ứng với chiến lược kinh doanh là
1. Xác định năng lực cốt lõi và vai trò công ty sẽ đảm nhận để phục vụ khách hàng.
2. Hiểu được yêu cầu của khách hàng.
3. Phát triển các năng lực chuỗi cung ứng để thực hiện vai trò mà công ty đảm nhận.
a. 231
b. 123
c. 213
d. 321
18. Tính phản ứng nhanh trong vận chuyển có thể đạt được thông qua một phương thức vận chuyển:
a. Nhanh chóng và linh hoạt.
b. Cụ thể và chính xác
c. Hợp lý và đảm bảo tính an toàn.
d. Tất cả đều đúng.
19. Trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic Data Interchange - EDI) là:
a. Sự truyền thông tin từ máy tính gửi đến máy tính nhận bằng phương tiện điện tử, trong đó
có sử dụng một số định dạng chuẩn nhất định nào đó.
b. Một mạng viễn thông giống như một hạ tầng mạng dùng bộ giao thức (TCP/IP) để kết nối các
thiết bị trên toàn cầu, cho phép người dùng truy cập dữ liệu hoặc thông tin từ các máy tính khác.
c. Công nghệ truyền thông không dây thứ tư, cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa trong điều
kiện lý tưởng lên tới 1 cho đến 1.5 Gb/giây.
d. Mạng điện thoại hoặc mạng máy tính sử dụng sóng radio làm sóng truyền dẫn hay tầng vật lý.
20. Các nhân tố chính của một chuỗi cung ứng bao gồm:
a. Sản xuất
b. Hàng tồn kho
c. Vận tải
d. Địa điểm
e. Thông tin
f. Tất cả đáp án trên
21. Cơ sở để đưa ra quyết định trong chuỗi cung ứng:
a. Sản xuất
b. Hàng tồn kho
c. Vận tải
d. Địa điểm
47
e. Thông tin
22. Vận chuyển bằng điện
a. Là loại hình vận chuyển nhanh nhất bên cạnh việc linh hoạt và hiệu quả về mặt chi phí.
b. Có tính phản ứng nhanh cao
c. Tương đối nhanh và rất cơ động
d. Có thể rất hiệu quả nhưng bị giới hạn
23. Hạn chế của phương tiện vận tải tàu thủy:
a. Chi phí quá thấp.
b. Chỉ sử dụng được ở những nơi có giao thông đường thủy như cảng biển hoặc kênh đào.
c. Tốc độ nhanh
d. Tất cả đáp án trên.
24. Có bao nhiêu phương tiện vận tải cơ bản mà công ty có thể lựa chọn:
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
25. Các loại hàng tồn kho bao gồm:
a. Hàng tồn kho theo chu kỳ, Hàng tồn kho an toàn, Hàng tồn kho theo mùa.
b. Hàng tồn kho theo chu kỳ, Hàng tồn kho không an toàn, Hàng tồn kho theo mùa.
c. Hàng tồn kho theo thời hạn, Hàng tồn kho an toàn, Hàng tồn kho theo mùa.
d. Hàng tồn kho theo chu kỳ, Hàng tồn kho theo mùa.
26. Hàng tồn kho theo mùa là:
a. Hàng tồn kho được dự trữ theo những dự báo về sự thay đổi nhu cầu thị trường ở một thời điểm
nào đó trong năm.
b. Hàng tồn kho được dự trữ theo những dự báo về sự giảm nhu cầu thị trường ở một thời điểm nào
đó trong năm.
c. Hàng tồn kho được dự trữ theo những dự báo về sự tăng nhu cầu thị trường ở một thời
điểm nào đó trong năm.
d. Hàng tồn kho được dự trữ theo những dự báo về sự giảm sâu nhu cầu thị trường ở một thời điểm
nào đó trong năm.
27. Xây dựng kho hàng bao gồm những phương pháp nào?
a. Dự trữ lưu kho, Dự trữ theo ngành nghề
b. Dự trữ theo ngành nghề, Trung chuyển qua kho.
c. Dự trữ lưu kho, Trung chuyển qua kho.
48
d. Dự trữ lưu kho, Dự trữ theo ngành nghề, Trung chuyển qua kho.
28. Cross-docking là kho:
a. Phân phối tổng hợp.
b. Kho trung chuyển
c. Kho gom hàng
d. Kho tách hàng
29. “Xây dựng chiến lược quản lý các nguồn lực” nằm trong bước nào khi triển khai SCM?
a. Kế hoạch
b. Nguồn cung cấp
c. Sản xuất
d. Giao nhận.
30. Công việc nào sau đây KHÔNG PHẢI trong quy trình cung ứng vật tư:
a. Soạn thảo đơn đặt hàng, ký kết hợp đồng.
b. Xác định nhu cầu nguyên vật liệu.
c. Lựa chọn nhà cung cấp.
d. Đánh giá năng lực nhà máy.
Câu hỏi phần Các hoạt động thực hiện hiệu quả chuỗi cung ứng
2. Để một tổ chức đáp ứng yêu cầu của thị trường đang phục vụ thì cần lưu ý đến đo lường và cải
thiện khả năng của mình trong bao nhiêu lĩnh vực hoạt động của chuỗi cung ứng:
e. 1
e. 2
e. 3
e. 4
2. Để một tổ chức đáp ứng yêu cầu của thị trường đang phục vụ thì cần lưu ý đến đo lường và cải thiện
khả năng của mình trong những lĩnh vực hoạt động của chuỗi cung ứng:
e. Lập kế hoạch (Plan), Cung ứng (Source), Sản xuất (Make), Phân phối (Delivery).
e. Lập kế hoạch (Plan), Sản xuất (Make), Phân phối (Delivery).
e. Lập kế hoạch (Plan), Cung ứng (Source), Sản xuất (Make).
e. Cung ứng (Source), Sản xuất (Make), Phân phối (Delivery).
49
e. Chi phí hoạt động hoạch định, chi phí hoạt động tồn kho, ngày tồn kho hiện có
e. Chi phí hoạt động tồn kho, ngày tồn kho hiện có, mức chính xác của dự báo.
e. Chi phí hoạt động hoạch định, chi phí hoạt động tồn kho, ngày tồn kho hiện có, mức chính
xác của dự báo.
e. Chi phí hoạt động hoạch định, ngày tồn kho hiện có, mức chính xác của dự báo.
b. Quản lý hoạt động của họ để đạt được một hoặc một số mục tiêu hoạt động của công ty
c. Truy xuất dữ liệu trình bày trong một trang về hoạt động hay tài chính để đo lường trách nhiệm của họ
d. Theo dõi hoạt động kinh doanh cụ thể mà họ chịu trách nhiệm như mua hàng, tín dụng. quản lý hàng
tồn kho
a. Dữ liệu trình bày cho nhà quản lý cấp cao khác biệt so với dữ liệu cho nhà quản lý cấp trung và cơ sở
b.Dữ liệu trình bày cho nhà quản lý cấp cao giống so với dữ liệu cho nhà quản lý cấp trung và cơ sở
50
3. Tìm câu trả lời khác biệt trong các yếu tố đầu vào:
4. Những vấn đề chính trong quản trị chuỗi cung ứng là gì
5. Nhà quản trị cấp càng cao thì càng cần nhiều:
a. Kĩ năng tư duy
c. Kĩ năng nhân sự
d. Kĩ năng kĩ thuật
a. Một thay đổi nhỏ của dữ liệu đầu vào dẫn đến một thay đổi lớn của kết quả
b. Một cá nhân bị ảnh hưởng quá nhiều bởi một mẩu thông tin được cung cấp ban đầu
51
c. Thay đổi nhỏ tại điểm gốc của hệ có thể gây ra những thay đổi tương tự tại các điểm lân cận.
d. Sản xuất số lượng lớn, hàng tồn kho cao hơn so với nhu cầu thực của thị trường
a. Đánh giá khả năng nhận thức của họ cao hơn năng lực thực tế
b. Để đưa ra các phán đoán tiếp theo trong quá trình ra quyết định
8. Tại sao các công ty không muốn chia sẽ thông tin nội bộ?
a. Đối thủ cạnh tranh có thể sử dụng để đạt lợi thế
b. Do nhu cầu thông tin từ những công ty khác trong chuỗi cung ứng
d. Để hỗ trợ cho mỗi người quyết định về năng suất sản xuất và mức lưu trữ hàng tồn kho
9. Các công ty có thể cải tiến quá trình trong chuỗi cung ứng qua?
b. Các công ty cho nhau biết họ đang thực hiện các hoạt động trong chuỗi cung ứng của mình
b. Vì tồn kho hàng hóa cao hơn so với nhu cầu thực của thị trường
c. Công ty muốn tạo ra các chuỗi cung ứng có khả năng cạnh tranh nhất.
52
d. Không biết được rằng quyết định của khách hàng sẽ tác động như thế nào đến nhu cầu sản phẩm
1.Khi thị trường ổn định sang thị trường bão hoà, doanh nghiệp cần
2.Khi thị trường tăng trưởng sang thị trường ổn định, doanh nghiệp cần
d.Cả b và c
3.Các công ty đạt thành công nhất trong việc cung ứng ở thị trường
53
54