You are on page 1of 3

1

BÀI TẬP KINH TẾ QUỐC TẾ


LÝ THUYẾT VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ:
Bài 1:
a) Xác định cơ sở, mô hình mậu dịch trong từng trường hợp. (A-tđ; B-tđ; C-ss; D-KoMD; E-ss)
b) Trường hợp nào Pháp có lợi thế tuyệt đối về 1 sản phẩm (A, C)
c) Trường hợp nào Pháp có lợi thế tuyệt đối về cả hai sản phẩm (B)
d) Trường hợp nào mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản phẩm (A)
e) Trường hợp nào Pháp có lợi thế so sánh về cả hai sản phẩm (Ko)
Bài 2:
a) Xác định cơ sở, mô hình mậu dịch trong từng trường hợp. (A-t/đối; B-s/sánh; C-không có)
b) Tìm giá so sánh Px/Py (khung tỷ lệ trao đổi) để mậu dịch xảy ra trong từng trường hợp.
(A: 1/4<Px/Py<3/2; B:2/3<Px/Py<3/2)
c) Trường hợp B: Lợi ích từ mậu dịch (tiết kiệm chi phí lao động) khi Mỹ và Anh giao thương theo giá
Px/Py = 1. Số lượng sản phẩm trao đổi: 6X và 6Y. (Mỹ:0,5 giờ; Anh:1giờ)
d) Trường hợp B: tiền lương tại Mỹ $9/h; tại Anh £6. Xác định giới hạn tỷ giá hối đoái E (£1 đổi bao
nhiêu $) để mậu dịch diễn ra. (0,5<E<1,125)
Bài 3:
a) Xác định cơ sở, mô hình mậu dịch trong từng trường hợp.
b) Tìm giá so sánh Px/Py (khung tỷ lệ trao đổi) để mậu dịch xảy ra trong từng trường hợp.
c) Trường hợp B: Lợi ích từ mậu dịch (tiết kiệm chi phí lao động) khi Mỹ và Anh giao thương theo giá
Px/Py = 1. Số lượng sản phẩm trao đổi: 6X và 6Y.
d) Trường hợp B: tiền lương tại Mỹ $9/h; tại Anh £6. Xác định giới hạn tỷ giá hối đoái E (£1 đổi bao
nhiêu $) để mậu dịch diễn ra.
Bài 4:
a) Quốc gia nào có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm A, sản phẩm B? (QG2-A; QG2-B)
b) Xác định cơ sở, mô hình mậu dịch. (QG 1 ltss B; QG 2 – A)
c) Tìm giá so sánh Pb/Pa (khung tỷ lệ trao đổi) để mậu dịch xảy ra. (8/9<Pb/Pa<6/5)
d) Lợi ích từ mậu dịch (tiết kiệm chi phí lao động) khi QG 1 và QG 2 trao đổi theo giá Pa/Pb = 1 và
khối lượng trao đổi: 8A và 8B (QG 1: 8h; QG 2: 8h)
e) Tiền lương tại QG 1 là €4/h; QG 2 là $9/h. Xác định giới hạn tỷ giá hối đoái E (€1 đổi bao nhiêu $)
để mậu dịch diễn ra. (1,25<E<1,6875)
Bài 5:
a) Xác định chi phí cơ hội lúa mì, sữa của Mỹ và Pháp. (Mỹ:1w=4/5m; Pháp:1w=3/2m).
b) Xác định mô hình mậu dịch, miền giá trị giá trao đổi (giá so sánh lúa mỳ đối với sữa Pw/Pm).
(Mỹ x/k W, Pháp x/k M ; 4/5<Pw/Pm<3/2)
c) Vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất của Mỹ và Pháp, biết rằng Mỹ có 400 giờ lao động, Pháp có
300 giờ lao động.
d) Phân tích lợi ích mậu dịch nếu các điểm tự cung tự cấp của Mỹ là A(50W, 40M); Pháp là A’(40W,
90M), và giá trao đổi Pw/Pm = 1, số lượng sản phẩm trao đổi là 45 đơn vị lúa mì đổi 45 đơn vị sữa.
{Mỹ(5w,5m); Pháp(5w,15m)}

Bài 6:
Các câu hỏi a, b, c, d lặp lại giống bài trên

THUẾ QUAN VÀ CÁC CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI


Bài 14:
a) Xác định giá và lượng cân bằng của giày thể thao trong điều kiện tự cung tự cấp ở Canada.
(P = 40 USD, Dd = Sd = 300)
b) Xác định giá cân bằng, lượng tiêu thụ, sản xuất và nhập khẩu trong điều kiện tự do thương mại.
(P = 20 USD; Dd = 400; Sd = 100; M = 300)
c) Tính lượng thay đổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất do tự do thương mại đem lại so với
tình trạng tự cung tự cấp. (TDTD↑: 7000 USD; TDSX↓: 4000 USD)
d) Chính phủ đánh thuế quan 10USD lên mỗi đơn vị giày thể thao. Xác định giá, số lượng tiêu thụ,
sản xuất và nhập khẩu của Canada khi có thuế quan. (P = 30 USD; Dd = 350; Sd = 200; M = Dd - Sd =
150)
e) Xác định thay đổi thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng a = +1500 USD; (a+b+c+d) = 3750;
f) Xác định thu nhập ngân sách từ thuế quan, tổn thất ròng. (c = 1500; -(b+d) = 750 USD)
g) Chính phủ áp dụng thuế nhập khẩu $15; $22. Xác định giá trong nước, sản xuất trong nước. ($35;
$40)
h) Giá trị tối thiểu của thuế quan là bao nhiêu thì thuế quan là ngăn cấm? ($20)
Diễn tả các kết quả bằng đồ thị.
Bài 15:
Các câu hỏi lặp lại như bài tập trên
Bài 16:
2

a) Tính tỷ lệ bảo hộ thực tế cho sản phẩm A. (90%)


b) Chính phủ tăng thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu lên 30%, 40%, 50%. Tính tỷ lệ bảo hộ thực tế
trong từng trường hợp. Trường hợp nào nhà sản xuất không được lợi? (30%; 0%); (–30%); t=40%; 50%)
Bài 17:
a) Phương án A: thuế quan nhập khẩu với ống thép là 20%; thuế quan với nguyên liệu nhập khẩu là 10%.
(35%)
b) Phương án B: thuế quan nhập khẩu với ống thép 40%; thuế quan với nguyên liệu nhập khẩu 30%.
(55%)
c) Phương án C: thuế quan nhập khẩu ống thép 15%; thuế quan với nguyên liệu nhập khẩu 35%. (-15%)
d) Phương án D: thuế quan nhập khẩu ống thép là 32%; thuế quan nguyên liệu nhập khẩu là 20%. (50%)
e) Phương án E: thuế quan nhập khẩu ống thép là 5%; thuế quan nguyên liệu nhập khẩu là 15%. (-10%)
f) Phương án nào có lợi nhất và bất lợi nhất cho nhà sản xuất ống thép? Nhà sản xuất nhà thép tiền chế?
(b lợi nhất, c bất lợi nhất) (b bất lợi nhất cho sản xuất nhà thép tiền chế)
Bài 18:
a) Xác định giá và lượng cân bằng trong tình trạng tự cung tự cấp. (2,75 USD; Q = 58,75)
b) Xác định số lượng sản xuất, tiêu thụ và xuất khẩu khi thương mại tự do. (SX: 115; TT: 25; XK: 90)
c) Chính phủ Malaysia đánh thuế xuất khẩu 1 USD lên mỗi đơn vị cao su xuất khẩu. Xác định giá
trong nước, số lượng sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu. (P = 4 ; SX: 90; TD: 40; XK: 50)
d) Tính lượng thay đổi thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng (TDSX: - 102,5 USD; TDTD: +32,5
USD);
e) Thu ngân sách và thiệt hại ròng do thuế xuất khẩu. c: +50 USD; b+d: - 20 USD)
f) Chính phủ áp dụng thuế xuất khẩu 0,8; 1,2 và 2,5 USD. Tính lượng sản xuất và xuất khẩu của
Malaysia. (0,8: 95, 58); (1,2: 85, 42); (2,5: 58,75; 0);
Diễn tả các kết quả bằng đồ thị.
Bài 19:
Các câu hỏi lặp lại như bài tập trên
Bài 20:
a) Xác định giá và lượng cân bằng trong tình trạng tự cung tự cấp. (4 USD; Q = 60)
b) Xác định số lượng sản xuất, tiêu thụ và nhập khẩu khi thương mại tự do. (TD: 120; SX: 20; NK:
100)
c) Chính phủ ấn định hạn ngạch 50 đơn vị sản phẩm X. Xác định giá trong nước, tiêu dùng, sản xuất
và nhập khẩu. (P = 3USD; TD: 90; SX: 40; NK: 50)
d) Xác định mức thuế quan tương đương của hạn ngạch. (50%)
e) Tính lượng thay đổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất. (TDTD↓: 105 ; TDSX↑: 30)
f) Tính lượng tổn thất ròng do hạn ngạch nhập khẩu. (25)
g) Tính thu nhập tối đa của ngân sách nếu chính phủ bán đấu giá số lượng hạn ngạch. (c= 50)
h) Xác định giá trong nước, sản xuất khi Chính phủ ấn định hạn ngạch 60, 75, 85, 110 và 120 đơn vị
sản phẩm X. (q = 60 thì P = 2,8 USD; SX: 36) (q = 75 thì P = 2,5 USD; SX: 30); (q = 85 thì P = 2,3 USD;
SX: 26); (q = 110 thì P = 2 USD; SX: 40); (q = 120 thì P = 2 USD; SX: 40)
Diễn tả các kết quả bằng đồ thị.
Bài 21:
a) Xác định giá và lượng cân bằng trong tình trạng tự cung tự cấp. (P = 2,4 USD; Q = 51)
b) Xác định giá cả, số lượng sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu trong điều kiện thương mại tự do. (P =
3 USD; SX: 75; TD: 45; XK: 30)
c) Chính phủ trợ cấp 1 USD cho mỗi đơn vị lúa mì xuất khẩu. Tính giá cả trong nước, số lượng sản
xuất, tiêu dùng và xuất khẩu. (Ps = 4 USD; SX: 115; TD: 35; XK: 80)
d) Xác định thay đổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất, (TDTD: - 40 USD; TDSX: +95 USD);
e) Xác định chi ngân sách, thiệt hại ròng do trợ cấp. Chi NS: 80 USD; (b+d) = 25 USD
f) Tính lượng sản xuất, xuất khẩu khi chính phủ trợ cấp 0,8 USD (SX: 107; XK: 70); 1,1 USD (SX:
119; XK: 85) và 1,5 USD (SX: 135; XK: 105).
Diễn tả các kết quả bằng đồ thị.
Bài 22:
Các câu hỏi lặp lại như bài tập trên
LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ:
Bài 23:
a) Phần Lan áp dụng thuế nhập khẩu 60% thì quốc gia có nhập khẩu vỏ xe hay không? Nếu nhập
khẩu thì từ quốc gia nào? (nhập khẩu từ Ba Lan).
b) Phần Lan hạ thuế quan nhập khẩu còn 50%, hiệu ứng nào có thể xảy ra: tạo lập mậu dịch hay
chuyển hướng mậu dịch? (Tạo lập mậu dịch)
c) Phần Lan và Nga thành lập liên hiệp thuế quan, với thuế nhập khẩu 50% với bên ngoài. Hiệu ứng
nào có thể xảy ra: tạo lập mậu dịch hay chuyển hướng mậu dịch? Liên hiệp thuế quan thuộc loại nào? (cả
2); LHTQ chuyển hướng mậu dịch)
d) Sau 1 năm, Liên hiệp thuế quan giảm thuế nhập khẩu với bên ngoài xuống 40%. Hiệu ứng nào xảy
ra? (Không có hiệu ứng nào)
3

e) Sau 3 năm, Liên hiệp thuế quan giảm thuế nhập khẩu với bên ngoài xuống 25%. Hiệu ứng nào xảy
ra? (Tạo lập mậu dịch)
Bài 24:
a) Malaysia áp dụng thuế nhập khẩu 45% thì Malaysia nhập khẩu thép hay không? Từ quốc gia nào?
b) Malaysia hạ thuế nhập khẩu còn 35%, hiệu ứng nào xảy ra? (tạo lập mậu dịch? chuyển hướng mậu
dịch?)
c) Malaysia và Indonesia lập liên hiệp thuế quan, thuế nhập khẩu 35% với bên ngoài. Hiệu ứng nào xảy
ra?
d) Sau 1 năm, Liên hiệp thuế quan giảm thuế nhập khẩu với bên ngoài xuống 30%. Hiệu ứng nào xảy ra?
e) Sau 3 năm, Liên hiệp thuế quan giảm thuế nhập khẩu với bên ngoài xuống 20%. Hiệu ứng nào xảy ra?
f) Sau 5 năm, Liên hiệp thuế quan giảm thuế nhập khẩu với bên ngoài xuống 15%. Hiệu ứng nào xảy ra?

Bài 25:
a) Nước nào nhập khẩu rượu vang? (B nhập khẩu; D nhập khẩu) (A: không thể nhập
khẩu; B: giá nhập khẩu thấp nhất từ A là 1,95<2, B nhập khẩu; C: giá nhập khẩu thấp nhất từ A là 3 >2,5 –
không nhập khẩu; D: giá nhập khẩu thấp nhất từ A là 2,4 < 2,6 – D nhập khẩu)
b) Nước nào xuất khẩu rượu vang? (A xuất khẩu)
c) C và D hình thành khu vực mậu dịch tự do. Các nước này xoá bỏ tất cả thuế nhập khẩu đối với
mậu dịch qua lại giữa họ, nhưng giữ nguyên thuế quan đối với nhập khẩu từ các nước khác. Mô hình mậu
dịch rượu vang bây giờ như thế nào? Sự hình thành khu vực mậu dịch tự do mang lại việc tạo lập mậu
dịch hay chuyển hướng mậu dịch? Liệu có khả năng mậu dịch chuyển hướng? (C không nhập khẩu; D
tiếp tục nhập khẩu từ A, không có tác động nào xảy ra) (C: Giá nhập khẩu thấp nhất từ bên ngoài từ A
là 3 > 2,5; còn từ D là 2,6 > 2,5 – C không nhập khẩu; D: giá nhập khẩu thấp nhất từ ngoài từ A là 2,4 <
2,6; giá nhập khẩu từ C là 2,5 > 2,4 – D tiếp tục nhập khẩu từ A, không có tác động nào xảy ra;
d) C và D chuyển khu vực mậu dịch tự do thành liên hiệp thuế quan bằng cách thông qua thuế quan
chung đối với bên ngoài bằng 50%. Mô hình mậu dịch mới như thế nào? Sự hình hành liên hiệp thuế
quan mang lại việc tạo lập mậu dịch hay chuyển hướng mậu dịch? (C: giá nhập khẩu từ A là 2,25 < 2,5 <
2,6 – C nhập khẩu từ A – tạo lập mậu dịch; D: giá nhập khẩu từ A là 2,25 < 2,5 < 2,6 – D nhập khẩu từ A
– tạo lập mậu dịch)
e) Nếu B gia nhập liên hiệp này thì mô hình mậu dịch mới và tác động của việc mở rộng liên hiệp đối
với mậu dịch như thế nào? (B – không nhập khẩu từ A, sản xuất trong nước, giá nhập khẩu 2,25 > 2) C và
D có chuyển hướng mậu dịch từ A sang B – giá nhập khẩu từ A là 2,25 > 2)

You might also like