Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: Năng suất lao động sản xuất ra sản phẩm X và Y của Pháp và Đức như
sau:
Trường hợp A B C D E
Sản phẩm Phá Đức Phá Đức Phá Đức Phá Đức Phá Đức
p p p p p
Sản phẩm X 7 5 9 7 6 6 3 9 5 9
(Số lượng sp
X/người-giờ)
Sản phẩm Y 3 4 5 3 9 3 5 15 9 12
(Số lượng sp
Y/người-giờ)
Gọi a1, a2 lần lượt là năng suất lao động sản phẩm X, Y của Pháp
b1, b2 lần lượt là năng suất lao động sản phẩm X, Y của Anh
a) Xác định cơ sở, mô hình mậu dịch trong từng trường hợp
Trường hợp A:
Cơ sở mậu dịch giữa 2 quốc gia là sự khác biệt một cách tuyệt đối về năng suất lao
động
Ta thấy: a1 > b1 => Pháp có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm X
a2 < b2 => Đức có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm Y
Mô hình mậu dịch: Pháp xuất X nhập Y
Đức nhập X xuất Y
Trường hợp D:
Hai quốc gia có cùng lợi thế về sản phẩm X và Y
Trường hợp E:
Cơ sở mậu dịch giữa 2 quốc gia là sự khác biệt một cách tương đối về năng suất lao
động
Ta thấy: a1/ b1(9/5) > a2/b2(12/9) => Đức có lợi thế so sánh về sản phẩm X
Mô hình mậu dịch: Pháp nhập X xuất Y
Đức xuất X nhập Y
b) Trường hợp nào Pháp có lợi thế tuyệt đối về 1 sản phẩm: A
c) Trường hợp nào Pháp có lợi thế tuyệt đối về cả hai sản phẩm: B,C,D
d) Trường hợp nào mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản phẩm: A
e) Trường hợp nào Pháp có lợi thế so sánh về cả hai sản phẩm: B,D
Bài 2: Năng suất lao động sản xuất ra sản phẩm X và Y của Mỹ và Anh như sau:
Trường hợp A B C
Trường hợp C :
- Giá so sánh SP X:
[ P(X) / P(Y) ] US = 2 / 3 = [ P(X) / P(Y) ]t = [ P(X) / P(Y) ] UK = 2 / 3
- Giá so sánh SP Y:
[ P(Y) / P(X) ] US = 3 / 2 = [ P(Y) / P(X) ]t = [ P(Y) / P(X) ] UK = 3 / 2
c) Trường hợp B: Lợi ích từ mậu dịch (tiết kiệm chi phí lao động) khi Mỹ và Anh
giao thương theo giá Px/Py =1. Số lượng sản phẩm trao đổi: 6X và 6Y.
Trường hợp B:
Mỹ trao đổi 6X lấy 6Y và Anh trao đổi 6Y lấy 6X
Mỹ( có 6X):
+ Không có thương mại: muốn 6Y tốn 1,5h
+ Có thương mại: muốn 6Y tốn 1h ( Vì Mỹ lấy 6X với chi phí sản xuất chỉ trong 1h
để đổi lấy 6Y)
Mỹ tiết kiệm 0,5h
Anh( có 6Y):
+ Không có thương mại: muốn 6X tốn 3h
+ Có thương mại: muốn 6X tốn 2h( Vì Anh lấy 6Y với chi phí sản xuất chỉ trong 2h
để đổi lấy 6X)
Anh tiết kiệm 1h
d) Trường hợp B: tiền lương tại Mỹ $9/h; tại Anh £6. Xác định giới hạn tỷ giá
hối đoái E (£1 đổi bao nhiêu $) để mậu dịch diễn ra.
£1 = $1,5 để mậu dịch diễn ra E = $1,5
Bài 3:
a) Trường hợp A: ( Lợi thế tuyệt đối)
Mỹ Anh
1 giờ lđ <-> 8X = 2Y 1 giờ lđ <-> 4X = 6Y
1X = 1 / 4 Y 1X = 3 / 2 Y
[ P(X) / P(Y) ] US = 1 / 4 < [ P(X) / P(Y) ] UK = 3 / 2
[ P(Y) / P(X) ] US = 4 > [ P(Y) / P(X) ] UK = 2 / 3
- Cơ sở mậu dịch:
Lợi thế tuyệt đối:
+ Mỹ có lợi thế tuyệt đối về SP X ( 1 / 8 < 1 / 4 )
+ Anh có lợi thế tuyệt đối về SP Y ( 1 / 6 < 1 / 2 )
Mỹ Anh
1 giờ lđ <-> 6X = 4Y 1 giờ lđ <-> 2X = 3Y
1X = 2 / 3 Y 1X = 3 / 2 Y
[ P(X) / P(Y) ] US = 2 / 3 < [ P(X) / P(Y) ] UK = 3 / 2
[ P(Y) / P(X) ] US = 3 / 2 > [ P(Y) / P(X) ] UK = 2 / 3
- Cơ sở mậu dịch:
Lợi thế tuyệt đối:
+ Mỹ có lợi thế so sánh về SP X ( Giá so sánh SP X tại Mỹ = 2 / 3 nhỏ hơn giá so
sánh SP X tại Anh = 3 / 2 )
+ Anh có lợi thế so sánh về SP Y ( Giá so sánh SP Y tại Anh = 2 / 3 nhỏ hơn giá so
sánh SP Y tại Mỹ = 3 / 2 )
Trường hợp C:
Mỹ Anh
1 giờ lđ <-> 9X = 6Y 1 giờ lđ <-> 3X = 2Y
1X = 2 / 3 Y 1X = 2 / 3 Y
[ P(X) / P(Y) ] US = 2 / 3 = [ P(X) / P(Y) ] UK = 2 / 3
[ P(Y) / P(X) ] US = 3 / 2 = [ P(Y) / P(X) ] UK = 3 / 2
- Cơ sở mậu dịch:
+ Mỹ và Anh đều có cùng lợi thế về SP X và SP Y
b) Giá so sánh P(X) / P(Y) ( khung tỷ lệ trao đổi) để mậu dịch xảy ra
Trường hợp A:
- Giá so sánh SP X:
[ P(X) / P(Y) ] US = 1 / 4 < [ P(X) / P(Y) ]t < [ P(X) / P(Y) ] UK = 3 / 2
- Giá so sánh SP Y:
[ P(Y) / P(X) ] UK = 2 / 3 < [ P(Y) / P(X) ]t < [ P(Y) / P(X) ] US = 4
Trường hợp B :
- Giá so sánh SP X:
[ P(X) / P(Y) ] US = 2 / 3 < [ P(X) / P(Y) ]t < [ P(X) / P(Y) ] UK = 3 / 2
- Giá so sánh SP Y:
[ P(Y) / P(X) ] UK = 2 / 3 < [ P(Y) / P(X) ]t < [ P(Y) / P(X) ] US = 3 / 2
Trường hợp C :
- Giá so sánh SP X:
[ P(X) / P(Y) ] US = 2 / 3 = [ P(X) / P(Y) ]t = [ P(X) / P(Y) ] UK = 2 / 3
- Giá so sánh SP Y:
[ P(Y) / P(X) ] US = 3 / 2 = [ P(Y) / P(X) ]t = [ P(Y) / P(X) ] UK = 3 / 2
QG1 QG2
1 giờ lđ <-> 1 / 9 A = 1 / 8 Y 1 giờ lđ <-> 1 / 5 A = 1 / 6 Y
1A = (9 / 8) Y 1A = ( 5 / 6 ) Y
[ P(A) / P(B) ] 1 = 9 / 8 > [ P(A) / P(B) ] 2 = 5 / 6
[ P(B) / P(A) ] 1 = 8 / 9 < [ P(B) / P(A) ] 2 = 6 / 5
- Cơ sở mậu dịch:
+ QG 1 có lợi thế so sánh về SP B
Bài 5:
Năng suất lao động của lúa mì, sữa của Mỹ và Pháp
Sản phẩm Năng suất lao động (sản phẩm/giờ)
Mỹ Pháp
Lúa Mì 1 1
4 3
Sữa 1 1
5 2
a. Chi phí cơ hội của lúa mì và sữa của Mỹ
1
5
CPCH WUS= =0.8
1
4
1
4
CPCH MUS= =1.25
1
5
Chi phí cơ hội của lúa mì và sữa của Pháp
1
2
CPCH WFR= =1.5
1
3
1
3
CPCH MFR= =0.67
1
2
b. Mô hình mậu dịch và miền giá trị trao đổi
Cơ sở mậu dịch:
o Mỹ có lợi thế so sánh về lúa mì (0.8<1.5)
o Pháp có lợi thế so sánh về sữa (0.67<1.25)
Mô hình mậu dịch:
o Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu sữa
o Pháp xuất khẩu sữa, nhập khẩu lúa mì
Miền giá trị trao đổi:
PWUS PWT P WFR
=0.8< < =1.5
P MUS P MT P MFR
c. Đường giới hạn khả năng sản xuất của Mỹ:
Sữa
80
70
60
50
40
30
20
10
Lúa
0 mì
100
Đường giới hạn khả năng sản xuất của Pháp
Sữa
150
90
80
70
60
50
40
30
20
10
Lúa
0 mì
100
d. Lợi ích mậu dịch
Mỹ:
o Sản xuất A(100W, 0M)
o Trao đổi (-45W,+45M)
o Tiêu thụ (có mậu dịch): (55W, 45M)
o Tiêu thụ (không mậu dịch): (50W,40M)
o Lợi ích mậu dịch: (+5W,+5M)
Pháp:
o Sản xuất: A’(0W, 150M)
o Trao đổi: (+45W, -45M)
o Tiêu thụ (có mậu dịch): (45W, 105M )
o Tiêu thụ (không mậu dịch): (40W, 90M)
o Lợi ích mậu dịch: (+5W, +15M)
a. Chi phí cơ hội của lúa mì và sữa của Mỹ
1
5
CPCH WUS= =0.8
1
4
1
4
CPCH MUS= =1.25
1
5
Chi phí cơ hội của lúa mì và sữa của Pháp
1
2
CPCH WFR= =1.5
1
3
1
3
CPCH MFR= =0.67
1
2
b. Mô hình mậu dịch và miền giá trị trao đổi
Cơ sở mậu dịch:
o Mỹ có lợi thế so sánh về lúa mì (0.8<1.5)
o Pháp có lợi thế so sánh về sữa (0.67<1.25)
Mô hình mậu dịch:
o Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu sữa
o Pháp xuất khẩu sữa, nhập khẩu lúa mì
Miền giá trị trao đổi:
PWUS PWT P WFR
=0.8< < =1.5
P MUS P MT P MFR
c. Đường giới hạn khả năng sản xuất của Mỹ:
Sữa
80
70
60
50
40
30
20
10
Lúa
0 mì
100
Đường giới hạn khả năng sản xuất của Pháp
Sữa
150
90
80
70
60
50
40
30
20
10
Lúa
0 mì
100
d. Lợi ích mậu dịch
a. Mỹ:
i. Sản xuất A(100W, 0M)
ii. Trao đổi (-45W,+45M)
iii. Tiêu thụ (có mậu dịch): (55W, 45M)
iv. Tiêu thụ (không mậu dịch): (50W,40M)
v. Lợi ích mậu dịch: (+5W,+5M)
b. Pháp:
i. Sản xuất: A’(0W, 150M)
ii. Trao đổi: (+45W, -45M)
iii. Tiêu thụ (có mậu dịch): (45W, 105M )
Tiêu thụ (không mậu dịch): (40W, 90M\
HW3:
Bài 1
Câu a – h:
100
Qs
40
30
a b c d
20
10
Qd
0
100 200 300 350 400 Q
a/ Trong điều kiện tự cung tự cấp ở Canada: Qd=Qs 500 – 5P = 10P-100 P=40
Q=300
b/ Trong điều kiện tự do thương mại P = P thế giới = 20 Qd = 400; Qs= 100
Q nhập khẩu=300
c/ Thặng dư tiêu dùng =|(80*400-60*300)/2|= 7000
Thặng dư sản xuất =|(10*100- 30*300)/2|= 4000
d/ Chính phủ đánh thuế quan 10 P= 20+10= 30 Qd = 350; Qs= 200 Q nhập
khẩu=150
e/ Thặng dư tiêu dùng = a+b+c+d=|(70*350-80*400)/2|= 3750
Thặng dư sản xuất = a= |(20*200-10*100)/2|= 1500
f/ Thu nhập ngân sách từ thuế quan= c =10*150= 1500
Tổn thất ròng = b+d= 750
g/ Chính phủ áp dụng thuế nhập khẩu $15 P= 20+15= 35 Qs=250
Chính phủ áp dụng thuế nhập khẩu $22 P= 20+22= 42 Qs=320
h/ Giá trị tối thiểu của thuế quan để thuế quan là ngăn cấm Q nhập khẩu = 0
Qd=Qs P=40 = P thế giới + T nhập khẩu T nhập khẩu=20
Câu i:
Qs
P
40
30
Giá trong nước cũ
30 - x Giá trong nước mới
20 Giá thế giới cũ
20 - x Giá thế giới mới
10
Qd
0
Qs’ Qs Qd Qd’ Q
Q nhập khẩu
i/ Ta có
Qd=500-5P Qd/P= -5
Qs=10P-100 Qs/P= 10
Q nhập khẩu = Qd-Qs= 600-15P Q nhập khẩu/P=-15
Nếu P thế giới giảm 1 lượng x dẫn đến:
P trong nước giảm 1 lượng x
Qd tăng 1 lượng 5x
Qs giảm 1 lượng 10x
Q nhập khẩu tăng 1 lượng 15x
Câu j:
P
Qs
Q nhập khẩu
j/ Nếu cầu nội địa tăng dẫn đến 1 lượng y:
Qd tăng 1 lượng y
Q nhập khẩu tăng 1 lượng y
Giá trong nước và Qs không đổi
Câu k:
Qs
P
Qs’
Qd
0
Qs’ Q
Qs Qd
Q nhập khẩu
k/ Nếu cung nội địa tăng dẫn đến 1 lượng z:
Qs tăng 1 lượng z
Q nhập khẩu giảm 1 lượng y
Giá trong nước và Qd không đổi
Bài 2:
a. Theo đề bài ta có:
ti=0,1
t=0,3
ai= giá nhập LK/ giá thành phẩm= 300/400= 0,75
Bài 3: Cho hàm cầu và cung cao su của Malaysia như sau:
Qd = 100 – 15P Qs = 25P – 10
P là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng đơn vị sản
phẩm). Malaysia
là quốc gia nhỏ. Giá thế giới là 5 USD.
6.6
7 Qs=25P-10
5
4
2.75
0.4
Qd=100-15P
0
25 40 58.75 90 115 100 Q
a) Xác định giá và lượng cân bằng trong tình trạng tự cung tự cấp:
Ta có:
Qd = 100 – 15P = Qs = 25P – 10
=> 40P=110
=> Pcb = 2.75
=> Qcb=58.75
b) Xác định số lượng sản xuất, tiêu thụ và xuất khẩu khi thương mại tự do:
Ta có:
Qd = 100 – 15P và Qs = 25P – 10
Khi có thương mại tự do => P = Pw = 5
=> Qd = 25 và Qs = 115
Lượng xuất khẩu:
∆Q=115-25=90
c) Chính phủ Malaysia đánh thuế xuất khẩu 1 USD lên mỗi đơn vị cao su xuất khẩu.
Xác định giá trong nước, số lượng sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu:
Pw=Pt + 1 => Pt= 5 - 1 = 4
Qd = 100 – 15P và Qs = 25P – 10
Khi có thương mại thuế => P = Pt = 4
=> Qd = 40 và Qs = 90
Lượng xuất khẩu:
∆Q=90-40=50
d) Tính lượng thay đổi thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng, thu ngân sách và thiệt
hại dòng do thuế XK:
Thăng dư sản xuất: (5-4)x90+(115-90)x1/2=102.5
Thặng dư tiêu dùng: (5-4)x25+(5-4)x(40-25)/2=32.5
Ngân sách: (5-4)x(90-40)=50
Thiệt hại ròng: (115-90)x1/2+(5-4)x(40-25)/2=20
e)
6.6
Pw
7 mới Qs=25P-10
5
Pt mới
4
2.75
0.4
Qd=100-15P
0
25 40 58.75 90 115 100 Q
Dựa vào đồ thị ta thấy P thế giới tăng => P thuế tăng => Qs tăng,Qd giảm => tiêu
dùng giảm, sản xuất tăng => xuất khẩu tăng
Vậy ngược lại nếu P thế giới giảm => P thuế giảm => Qs giảm ,Qd tăng => tiêu dùng
tăng , sản xuất giảm => xuất khẩu giảm
f)
Qs=25P-10
6.6
7
5
4
2.75
0.4
Qd=100-15P
0
25 40 58.75 90 115 100 Q
Dựa vào đồ thị ta thấy khi cung tăng => Qs tăng ,Qd không đổi => tiêu dùng không
đổi , sản xuất tăng => xuất khảu tăng
Ngược lại nếu cung giảm => Qs giảm , Qd không đổi => tiêu dùng không đổi , sản
xuất giảm => xuất khẩu giảm
g)
Qs=25P-10
6.6
7
5
4
2.75
0.4
Qd=100-15P
0
25 40 58.75 90 115 100 Q
Dựa vào đồ thị , ta thấy khi cầu tăng => Qd tăng , Qs không đổi => tiêu dùng tăng ,
sản xuất không đổi => xuất khẩu giảm
ngược lại nếu cầu giảm => Qd giảm , Qs không đổi => tiêu dùng giảm , sản xuất
không đổi => xuất khẩu tăng