You are on page 1of 42

câu hỏi thi trắc nghiệm

Học phần: thống kê học

I. Lý thuyết
1. Trường hợp nào dưới đây là phương pháp nghiên cứu thống kê học:
A. Nghiên cứu bằng trừu tượng hoá
B. Nghiên cứu thuần tuý số lượng
C. Nghiên cứu thuần tuý mặt chất lượng của hiện tượng
D. Nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ với mặt chất của hiện tượng
2. Đối tượng nào dưới đây là đơn vị tổng thể thống kê trong điều tra sức khoẻ toàn bộ lao
động trong doanh nghiệp:
A. Phân xưởng
B. Tổ lao động
C. Người lao động
D. Nam công nhân
3. Tiêu thức nào dưới đây là tiêu thức số lượng của người công nhân:
A. Giới tính
B. Tình trạng hôn nhân
C. Nghề nghiệp
D. Bậc thợ
4. Xác định chỉ tiêu thống kê trong các trường hợp sau đây:
A. Ngành nghề
B. Tên công ty
C. Doanh thu bán hàng
D. Địa chỉ công ty
5. Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô của doanh nghiệp:
A. Mức năng suất lao động
B. Hiệu suất sử dụng vốn
C. Tổng giá trị sản xuất
D. Vòng quay vốn lưu động
6.

A. Cặp 1 và (b)
B. Cặp 2 và (a)
C. Cặp 3 và (b)
D. Cặp 3 và (c)

1
7.

A. Cặp 1 và (a)
B. Cặp 2 và (c)
C. Cặp 2 và (b)
D. Cặp 3 và (c)
8. Trường hợp nào thuộc loại điều tra thống kê không toàn bộ:
A. Thu thập tài liệu một cách liên tục theo thời gian
B. Thu thập tài liệu không vào thời gian nhất định
C. Thu thập tài liệu của một số đơn vị được chọn
D. Thu thập tài liệu của toàn bộ tổng thể
9.

A. Cặp 1 và (a)
B. Cặp 2 và (b)
C. Cặp 2 và (c)
D. Cặp 1 và (b)
10. Căn cứ để xác định tiêu thức phân tổ thống kê:
A. Quy mô của hiện tượng
B. Thời gian của hiện tượng
C. Mục đích nghiên cứu và bản chất của hiện tượng
D. Không gian của hiện tượng
11. Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ, gọi là:
A. Tiêu thức phân tổ
B. Chỉ tiêu thống kê
C. Khoảng cách tổ
D. Trung vị

2
12.

A. Cặp 1 và (a)
B. Cặp 1 và (b)
C. Cặp 3 và (c)
D. Cặp 1 và (c)

13. Đồ thị thống kê này thuộc loại nào dưới đây:

30

25

20

15

10

0
1999 2000 2001 2002

A. Đồ thị kết cấu


B. Đồ thị liên hệ
C. Đồ thị phát triển
D. Đồ thị phân phối

n
 xi
14. Công thức x  i l
đùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây:
n
A. Chỉ số giá
B. Chỉ số khối lượng
C. Trung bình cộng giản đơn
D. Trung bình cộng gia quyền
15. Chỉ tiêu nào thể hiện chất lượng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
A. Số lượng lao động
B. Số lượng tài sản cố định
C. Tổng số vốn sản xuất kinh doanh
D. Hiệu suất sử dụng vốn sản xuất kinh doanh
16. Số trung bình cộng phản ánh:
A. Tổng khối lượng của hiện tượng
3
B. Kết cấu của hiện tượng
C. Xu hướng của hiện tượng
D. Đại diện cho cả tập hợp lớn số liệu

17. Đồ thị thống kê này thuộc loại nào dưới đây:

14,47%

39.08%

30,73%

7,49%
8,23%

A. Đồ thị kết cấu


B. Đồ thị liên hệ
C. Đồ thị phát triển
D. Đồ thị phân phối

n
 xi fi
18. Công thức x  i l
dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây:
 fi
A. Chỉ số
B. Trung bình cộng giản đơn
C. Trung bình cộng gia quyền
D. Trung vị

ΣM i
19. Công thức x  dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây:
Mi
Σ
xi
A. Trung bình cộng giản đơn
B. Trung bình cộng gia quyền
C. Trung bình cộng điều hoà
D. Trung vị
20. Trong một dãy lượng biến, trường hợp nào sau đây là trung vị:
A. Lượng biến lớn nhất
B. Lượng biến nhỏ nhất
C. Lượng biến đứng ở vị trí chính giữa
D. Lượng biến trung bình
21. Trong một dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ, trường hợp nào sau đây là mốt:
A. Lượng biến lớn nhất
B. Lượng biến trung bình
C. Lượng biến được gặp nhiều nhất
D. Lượng biến nhỏ nhất

4
22. Trong một dãy số lượng biến có giá trị lớn nhất Xmax và giá trị nhỏ nhất là Xmin. Công
thức nào dưới đây xác định độ phân tán:
A. Xmax + Xmin
B. Xmax x Xmin
C. Xmax : Xmin
D. Xmax – Xmin
23. Ký hiệu (X) trong biểu thống kê nói lên:
A. Biểu hiện hiện tượng không có số liệu đó
B. Biểu hiện hiện tượng còn thiếu sẽ bổ xung sau
C. Biểu hiện hiện tượng không có liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ
vô nghĩa.
D. Biểu hiện hiện tượng không chính xác
24. Ký hiệu (-) trong các biểu thống kê nói lên:
A. Hiện tượng không có liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ vô nghĩa.
B. Số liệu còn thiếu sẽ bổ sung sau
C. Số liệu không chính xác
D. Hiện tượng không có số liệu đó
25.

A. Chỉ số tổng hợp giá cả


B. Chỉ số tổng hợp số lượng
C. Chỉ số giá cả không gian
D. Chỉ số không gian về số lượng
26. Báo cáo thống kê định kỳ là hình thức điều tra:
A. Điều tra không thường xuyên.
B. Điều tra thường xuyên.
C. Điều tra chuyên môn.
D. Điều tra chọn mẫu.
27.

A. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối


B. Tốc độ phát triển
C. Mức độ trung bình theo thời gian
D. Tốc độ tăng (hoặc giảm)

28.

A. Mức độ trung bình theo thời gian


B. Tốc độ phát triển
C. Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối
D. Tốc độ tăng (hoặc giảm)

5
29.

A. Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời
gian bằng nhau.
B. Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời kỳ.
C. Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời
gian không bằng nhau.
D. Tốc độ tăng (hoặc giảm)
30.

A. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối


B. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình
C. Tốc độ phát triển liên hoàn
D. Tốc độ tăng (hoặc giảm)

31.

A. Tốc độ tăng (giảm)


B. Tốc độ phát triển định gốc
C. Mức độ trung bình theo thời gian
D. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
32. ti là tốc độ phát triển liên hoàn, công thức ai = ti - 1 dùng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây:
A. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
B. Tốc độ tăng (giảm) định gốc
C. Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn
D. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối

33.

A. Chỉ số đơn về giá


B. Chỉ số đơn về khối lượng hàng hoá
C. Chỉ số tổng hợp về giá
D. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá

6
34.

A. Chỉ số đơn về khối lượng hàng hoá


B. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
C. Chỉ số tổng hợp về giá
D. Chỉ số đơn về giá

35.

A. Chỉ số tổng hợp về giá


B. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
C. Chỉ số tổng doanh thu
D. Chỉ số không gian về giá

36. Biết pn là giá so sánh các mặt hàng, qA; qB là lượng hàng hoá ở địa phương A và B.
Công thức:
 pn q A
Iq  để tính chỉ số nào dưới đây
 pn q B
A. Chỉ số không gian về số lượng
B. Chỉ số giá cả không gian
C. Chỉ số tổng hợp giá cả
D. Chỉ số tổng hợp số lượng
37. Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian i so với thời gian (i – 1).
Công thức: ai (%) = ti (%) - 100 để tính chỉ tiêu nào dưới đây:
A. Tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc
B. Tốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn
C. Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối
D. Tốc độ phát triển

38.

A. Mức độ trung bình theo thời gian từ dáy số thời kỳ


B. Mức độ trung bình theo thời gian cho dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian
bằng nhau.
C. Mức độ trung bình theo thời gian cho dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian
không bằng nhau.
7
D. Công thức để tính tốc độ phát triển.

39.

A. Hiệu quả sử dụng lao động


B. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động
C. Hiệu quả vốn đầu tư cơ bản
D. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
40. Nghiên cứu kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống MPS,
công thức: C1 + C2 + V + m dùng để tính chỉ tiêu gì dưới đây:
A. Tổng giá thành sản phẩm
B. Thu nhập quốc dân
C. Tổng sản phẩm xã hội
D. Tổng lợi nhuận
41. Công thức C1 + C2 + V tính:
A. Tổng sản phẩm xã hội
B. Thu nhập quốc dân
C. Tổng chi phí sản xuất
D. Tổng lợi nhuận
42. Tổng sản phẩm xã hội trừ đi tổng chi phí sản xuất là chỉ tiêu gì dưới đây:
A. Thu nhập quốc dân
B. Doanh thu
C. Tổng lợi nhuận
D. Giá thành sản phẩm
43. Đo lường kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống SNA,
Công thức C1 + C2 + V + M phản ánh chỉ tiêu:
A. Tổng sản phẩm quốc nội
B. Chi phí trung gian
C. Tổng giá trị sản xuất
D. Giá trị gia tăng
44. Chi phí vật chất (C2) cộng với chi phí dịch vụ phục vụ cho sản xuất kinh doanh và các
khoản chi phí khác là:
A. Tổng sản phẩm xã hội
B. Thu nhập quốc dân
C. Tổng giá trị sản xuất
D. Chi phí trung gian
45. Tổng giá trị sản xuất trừ đi chi phí trung gian cộng với thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch
vụ là:
A. Tổng sản phẩm xã hội
B. Tổng sản phẩm quốc nội
C. Tổng chi phí sản xuất
D. Giá trị gia tăng
46. Công thức :
Tổng giá trị sản - Chi phí trung + Thuế nhập khẩu sản

8
xuất của các gian từng ngành phẩm vật chất
ngành kinh tế và dịch vụ
để xác định GDP:
A. Theo phương pháp phân phối
B. Theo phương pháp sử dụng cuối cùng
C. Theo phương pháp sản xuất
D. Các phương pháp đưa ra đều đúng
47. Công thức:
Thu nhập của + Thuế sản xuất + Khấu hao + Thặng dư sản xuất
người sản xuất TSCĐ
để xác định GDP:
A. Theo phương pháp sản xuất
B. Theo phương pháp phân phối
C. Theo phương pháp sử dụng
D. Các phương pháp đưa ra đều đúng
48. Công thức :
Tổng giá trị sản phẩm Tổng giá trị tích luỹ Chênh lệch giá trị xuất
vật chất và dịch vụ tiêu (TSCĐ, TSLĐ…) nhập khẩu sản phẩm vật
+ +
dùng cho dân cư và xã cho sản xuất chất và sản phẩm dịch vụ
hội
để xác định GDP:
A. Theo phương pháp sản xuất
B. Theo phương pháp phân phối
C. Theo phương pháp sử dụng cuối cùng
D. Các phương pháp đưa ra đều đúng
49. GDP – C1. Để xác định:
A. Tổng giá trị sản xuất
B. Tổng chi phí sản xuất
C. Tổng sản phẩm trong nước thuần
D. Tổng doanh thu
50. Phạm trù kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa kết quả kinh tế đạt được với chi phí bỏ
ra để đạt được kết quả đó gọi là:
A. Doanh thu
B. Lợi nhuận
C. Hiệu quả kinh tế
D. Giá thành
51. Tăng GO và GDP là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:
A. Lợi ích cá nhân
B. Lợi ích tập thể
C. Lợi ích toàn xã hội
D. Lợi ích doanh nghiệp
52. Tăng lợi nhuận là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:
A. Lợi ích toàn xã hội.
B. Lợi ích tập thể.
C. Lợi ích doanh nghiệp.
D. Các trường hợp nêu ra đều đúng.
53. Chỉ tiêu H = GDP : Vốn cố định, gọi là:
A. Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động.
B. Hiệu quả sử dụng vốn sản xuất.
C. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định (vốn cố định).
D. Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư xây dựng cơ bản.

54. Chỉ tiêu H = GO/(Vốn đầu tư cơ bản) gọi là:


9
A. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
B. Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động
C. Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư cơ bản
D. Hiệu quả kinh tế sử dụng vốn vốn vay

II. Bài tập


1. Có các lượng biến: x1 = 50; x2 = 51; x3 = 53; x4 = 55; x5 = 60; x6 = 67. Kết quả nào dưới
đây là đúng về số trung bình cộng:
A. x = 52 B. x = 54
C. x = 56 D. x = 58
2. Có số liệu về mức lương của một phân xưởng dệt như sau:
Bộ phận Mức lương Số lao động
làm việc (1000đ/người) (người)
1 700 1
2 800 1
3 950 1
4 1100 1
5 1250 1
Tính thu nhập bình quân cho một công nhân của phân xưởng?
A. 960 B. 1200
C. 950 D. 860
3. Có số liệu về thu nhập của nhân viên trong một tháng ở công ty TNHH như sau:
(đơn vị: 1000 đồng)
 Nhân viên văn phòng: 700
 Nhân viên kế toán: 1200
 Thủ quỹ 900
 Nhân viên marketing 1100
Tính thu nhập bình quân của mỗi nhân viên trên.
A. 975 B. 965
C. 955 D. 1000
4. Có số liệu về thu nhập của công nhân trong một tháng ở 2 công ty A và B như sau:
Bộ phận Mức lương Số lao động (người)
làm việc (1000đ/người) Doanh nghiệp A Doanh nghiệp B
1 700 1 25
2 800 1 20
3 1000 1 15
4 1200 1 12
5 1400 1 8
Tính mức thu nhập trung bình cho một công nhân của công ty A.
A. 1020 B. 1010
C. 1000 D. 1050

10
5.

A. 46,3 B. 48,1
C. 47,4 D. 49,5
6. Có số liệu thống kê sau đây:
Số cửa hàng 2 3 6 5 7 8 4
Số doanh thu đạt được của mỗi hàng 100 180 80 70 150 90 140
(triệu đồng)
Tính số doanh thu đạt được trung bình:
A. 111,43 B. 96,2
C. 98,3 D. 97,4
7. Có số liệu ở bảng sau đây:
Năng suất lao động Số công nhân
(sản phẩm)
50 10
60 15
80 25
Năng suất lao động trung bình bằng:
A. 68 sản phẩm
B. 70 sản phẩm
C. 55 sản phẩm
D. 63 sản phẩm
8. Theo thống kê, tuổi trong một lớp được phân bố như sau:
Tuổi Số sinh viên
(năm)
18 20
19 26
20 24
Tính tuổi trung bình của lớp:
A. 18,10 B. 19,25
C. 19,06 D. 18,75
9. Mức lương của một phân xưởng sợi như sau:
Mức lương (1.000 đồng) Số công nhân
400-600 22
600-800 44
800-1000 18
1000-1200 6
Tính mức lương trung bình?
A. 815,260 B. 926,300 C. 717,778 D. 922,500
10. Kết quả thi kết thúc học phần của một lớp như sau:
11
Số sinh viên đạt Điểm
2 10
4 9
12 7
20 5
16 4
8 2
Tính điểm bình quân của lớp:
A. 6,2 B. 7,6 C. 8,3 D. 5,2
11. Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm
như sau:
Xí nghiệp Lượng sản phẩm Giá thành một đơn vị sản
(tấn) phẩm (triệu đồng/tấn)
A 2000 5
B 1600 6
C 1800 7
Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty.
A. 5,96 B. 6,1
C. 5,85 D. 6,25
12. Qua đợt kiểm tra sức khoẻ sinh viên vào trường, trọng lượng của 50 sinh viên như sau:
Trọng lượng Số sinh viên
38 2
40 4
42 8
46 20
48 10
50 2
54 4
Tính trọng lượng trung bình:
A. 45,76 B. 47,50
C. 48,36 D. 47,23
13. Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 5-2003 như sau:
NSLĐ kg/1CN Số công nhân
100-200 24
200-300 32
300-400 20
400-500 40
500-600 50
Tính năng suất lao động bình quân của xí nghiệp:
A. 150,12 B. 212,24
C. 245,75 D. 386,14
14. Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau:
Điểm Số sinh viên
10 -
9 2
8 3
5 18
3 3
2 2
Tính điểm bình quân của lớp.
12
A. 6,12 B. 5,31
C. 5,17 D. 4,32

15.

A. 6,24 B. 5,62
C. 6,94 D. 5,95
16.

A. 42,5 tạ/ha B. 41,3 tạ/ha


C. 40,3 tạ/ha D. 38,4 tạ/ha
17. Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 60%
số lượng công nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lương bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu
đồng; của phân xưởng B là 1 triệu đồng. Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.
A. 1,5 tr.đồng B. 1,4 tr.đồng
C. 1,2 tr.đồng D. 1,3tr.đồng

18.

Tính NSLĐ trung bình:


A. 38,47 B. 46,23
C. 45,18 D. 47,12

13
19. Có tài liệu về tình hình thực hiện mức luân chuyển hàng hoá của 1 cửa hàng bán đồ gia
dụng như sau:

Hãy tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của 3 mặt hàng
trên trong quí I?
A. 102,10% B. 98,15%
C. 101,15% D. 101,16%

20.

A. 480 sản phẩm B. 460 sản phẩm


C. 420 sản phẩm D. 440 sản phẩm
21. Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 40%
số lượng công nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lương bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu
đồng; của phân xưởng B là 1 triệu đồng.
Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.
A. 1,5 tr.đồng B. 1,4 tr.đồng
C. 1,1 tr.đồng D. 1,2tr.đồng
22. Tính điểm bình quân của một lớp biết điểm bình quân của nữ sinh là 7.5, nam sinh viên
là 6.5, số lượng sinh viên nam là 40, sinh viên nữ là 30.
A. 7.12 B. 6.83
C. 6.93 D. 7.08
23. Một nhóm 3 công nhân tiến hành sản xuất 1 loại sản phẩm và trong thời gian như nhau.
Người thứ nhất làm ra 1 sản phẩm hết 24 phút, người thứ hai hết 30 phút, người thứ ba hết
40 phút. Tính thời gian bình quân để làm ra 1 sản phẩm của 3 công nhân.
A. 25 phút B. 35 phút
C. 30 phút D. 32 phút
24. Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người ) cùng sản xuất 1 loại sản phẩm
trong 6 giờ. Trong tổ 1, mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 12 phút, trong tổ 2 mỗi công
nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản
phẩm của công nhân 2 tổ.
A. 10 phút 28 giây
B. 10 phút 12 giây
C. 10 phút 15 giây
D. 10 phút 49 giây

14
25. Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm việc trong 6 giờ,
người thứ 2 làm trong 4 giờ. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2
hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
A. 3,5 phút B. 2,9 phút
C. 2,7 phút D. 3,1 phút
26. Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Để làm ra một sản phẩm, người thứ
nhất hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Thời gian làm việc của người thứ nhất chiếm 40%,
người thứ 2 chiếm 60% trong tổng số thời gian làm việc của 2 người. Tính thời gian hao phí
bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
A. 3,64 phút B. 3,33 phút
C. 2,97 phút D. 3,85 phút
27. Một nhóm công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong một thời gian như nhau. Để
làm ra một sản phẩm:
- Người thứ nhất hết 12 phút
- Người thứ hai hết 15 phút
- Người thứ ba hết 20 phút
Hãy tính thời gian bình quân để làm ra một sản phẩm của 3 công nhân.
A. 12 phút B. 15 phút C. 18 phút D. 11 phút

28. Hai công nhân cùng làm việc trong 8 giờ để sản xuất ra một loại sản phẩm. Người thứ
nhất làm một sản phẩm hết 2 phút, người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian bình quân để sản
xuất một sản phẩm của hai công nhân trong 8 giờ? Kết quả nào sau đây là đúng?
A. 5 phút B. 4 phút
C. 3 phút D. 3,5 phút
29. Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong cùng một thời
gian. Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính
thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.
A. 3 phút B. 2,4 phút
C. 2,8 phút D. 1,5 phút
30. Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm việc trong 6 giờ,
người thứ 2 làm trong 5 giờ. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất hết 4 phút, người thứ 2
hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
A. 2,81 phút B. 5 phút
C. 4,71 phút D. 3,17 phút
31. Hai công nhân sản xuất cùng một loại sản phẩm trong 1 ca sản xuất 8 giờ. Người thứ
nhất làm ra 1 đơn vị sản phẩm mất 4 phút, người thứ hai mất 6 phút. Tính thời gian trung
bình để sản xuất ra 1 đơn vị sản phẩm của 1 công nhân.
A. 5,2 phút B. 4,6 phút
C. 4,8 phút D. 4,5 phút
32. Hai công nhân sản xuất cùng một loại sản phẩm trong cùng 1 thời gian như nhau. Người thứ
nhất làm ra 1 đơn vị sản phẩm mất 3 phút, người thứ hai mất 6 phút. Tính thời gian trung bình để
sản xuất ra 1 đơn vị sản phẩm của 1 công nhân.
A. 4 phút B. 5 phút
C. 3,8 phút D. 6 phút
33. Có 2 tổ: tổ 1 có 10 công nhân, tổ 2 có 12 công nhân cùng sản xuất ra 1 sản phẩm trong 8
giờ. Người công nhân tổ 1 sản xuất một sản phẩm mất 3 phút, người công nhân tổ 2 sản xuất
một sản phẩm mất 5 phút. Tính thời gian trung bình của 1 công nhân của 2 tổ để sản xuất ra
một sản phẩm.
A. 3,84 phút B. 3,12 phút
C. 4,12 phút D. 4,20 phút

15
34.

A. 110,5% B. 102,2%
C. 112,4% D. 105,3%
35. Tiền lương của 5 công nhân:180; 200; 250; 300; 340 ngàn đồng.Tính số trung vị về tiền
lương.
A. 200 B. 250
C. 300 D. 340

36. Cho dãy số lượng biến sau: 4; 5; 7; 8; 9;10 . Số trung vị sẽ là:


A. 8 B. 6,5
C. 7,5 D. 9
37. Có tài liệu thống kê của địa phương ở Thái Bình vụ đông xuân năm 2003 như sau:

Hãy tính năng suất lúa bình quân 1 ha của 5 hợp tác xã?
A. 56,6 B. 56,5
C. 56,7 D. 56,4
38. Điểm thi kết thúc học phần của các môn kinh tế lượng có kết quả như sau:
Số điểm 10 9 8 7 6 5 4 3 2
Số sinh viên đạt 1 2 4 8 12 30 16 7 2
Hãy tính mốt
A. 8 B. 5
C. 9 D. 4
39. Có số liệu năng suất lao động của một phân xưởng như sau:
NSLĐ kg/người Số công nhân
100-140 15
140-180 25
180-220 40
220-260 30
Tính số trung vị:
A. 196 B. 195
C. 192 D. 190
16
40.

Tính số trung vị về NSLĐ


A. 34,24 B. 39,43
C. 38,62 D. 39,12
41. Có số liệu thống kê sau đây:
Số cửa hàng 5 6 8 2 4 7 3
Số doanh thu đạt được của mỗi cửa 70 80 90 100 140 150 180
hàng (triệu đồng)
Tính trung vị
A. 80 B. 70
C. 150 D. 90

42.

A. 51,23kg B. 53,18kg
C. 50,63kg D. 54,12kg
43. Có số liệu về mức thu nhập của cán bộ công nhân viên ở Công ty may như sau:
Mức lương (1.000đồng) Số người
500-600 30
600-700 40
700-800 80
800-900 50
900-1000 20
Xác định giá trị trung vị về thu nhập.
A. 750 B. 740
C. 755 D. 655
44. Tính số trung vị về năng suất lao động theo tài liệu sau:

17
A. 64,23kg B. 61,46kg
C. 61,56kg D. 64,12kg
45. Tính mốt về năng suất lao động theo tài liệu sau:

A. 64,23kg B. 53,46kg
C. 63,89kg D. 63,98kg
46.

A. 18,24 B. 16,46
C. 17,12 D. 15,43

47. Có số liệu về mức thu nhập của cán bộ công nhân viên ở Công ty may như sau:
Mức lương (1.000đồng) Số người
500-600 30
600-700 40
700-800 80
800-900 50
900-1000 20
Xác định giá trị mốt về thu nhập.
A. 757,14 B. 657,14
C. 857,14 D. 655,14

48. Có số liệu về mức thu nhập của cán bộ công nhân viên ở một công ty như sau:
Mức lương (1.000đồng) Số người
400-500 30
500-600 40
18
600-700 80
700-800 50
800-900 20
Xác định giá trị mốt về thu nhập.
A. 628,3 B. 657,1
C. 723,4 D. 642,8

49.

A. 76,3kg B. 74,12kg
C. 75,18kg D. 70,89kg

50. Cho số liệu trong bảng dưới đây:


Biến số Xi Tần số f
12 4
15 9
17 12
8 22
30 7
6 13
Xác định mốt (M0)
A. 13 B. 8
C. 6 D. 15
51. Có số liệu 360 cán bộ công nhân viên, giáo viên của một trường đại học được phân tổ
theo mức lương như sau:
Mức lương (1.000đồng) Số người
300-400 25
400-500 60
500-600 75
600-700 90
700-800 50
800-900 60
Xác định giá trị mốt:
A. 715,20 B. 618,75
C. 627,20 D. 535,20
52. Tính mốt về năng suất lao động theo tài liệu sau:

19
A. 74,12kg B. 84,12kg
C. 85,18kg D. 80,89kg
53. Chiều cao bình quân của nam thanh niên Việt Nam là 172cm, độ lệch chuẩn là 10cm;
trong khi trọng lượng bình quân là 60kg, độ lệch chuẩn là 5kg. Theo Anh (Chị) thì:
A. Biến động về chiều cao và cân nặng của nam là như nhau.
B. Biến động về chiều cao của nam nhiều hơn biến động về cân nặng của nam.
C. Biến động về chiều cao của nam ít hơn biến động về cân nặng của nam.
D. Chưa có cơ sở để kết luận.
54. Tuổi sinh viên của một khối lớp khoá 8 trường ĐH Quản lý và kinh doanh được thống
kê lại như sau:
Tuổi (năm) 17 18 19 20 21
Số sinh viên 15 25 55 20 10
Tính khoảng biến thiên về tuổi
A. 4 năm B. 5 năm C. 3 năm D. 4,5 năm

55.

A. 99,15% B. 98,76% C. 98,27% D. 95,13%

20
56.

A. 13200đ B. 11600đ
C. 12500đ D. 12800đ
57. Tình hình sản xuất tại hai xí nghiệp dệt trong 6 tháng cuối năm 2002 như sau:

Hãy tính tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả hai xí nghiệp trong quý I?
A. 93,66% B. 93,50%
C. 92,50% D. 94,43%

58. Có tài liệu về NSLĐ của công nhân và giá thành đơn vị sản phẩm tại 3 xí nghiệp trong
tháng 10 - 2003 như sau:

Tính giá thành trung bình 1 đơn vị sản phẩm tính chung của 4 xí nghiệp .
A. 13200đ B. 13820đ
C. 12500đ D. 12800đ
59. Có tài liệu về tình hình thực hiện mức mức luân chuyển hàng hoá của 1 cửa hàng bán đồ
gia dụng như sau:

21
Hãy tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của 3 mặt hàng
trên trong quí II?
A. 100,48% B. 98,25%
C. 99,35% D. 101,23%
60.

A. 125300đ B. 121600đ
C. 13200đ D. 115600đ

61.

A. 94,2 % B. 93,5 %
C. 92,9% D. 91,8 %

22
62.

A. 142 B. 138
C. 148 D. 152
63.

A. 2 sản phẩm. B. 5 sản phẩm.


C. 4 sản phẩm. D. 6 sản phẩm.
64. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của một công ty như sau:

Hãy tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý I?
A. 1278,33 B. 1268,35 C. 1242,20 D. 1333,15

65. Sản lượng của một xí nghiệp qua 5 năm như sau
Năm 1995 1996 1997 1998 1999
Sản lượng (1000T) 200 220 260 300 320
Tính sản lượng trung bình năm.
A. 260 B. 280
C. 250 D. 320
66. Có số liệu về sản lượng của một xí nghiệp X như sau:
Năm 1990 1991 1992 1993 1994
Sản lượng (1.000 tấn) 100 120 160 180 200
Tính mức độ trung bình theo thời gian:
A. 135 B. 145
C. 150 D. 152
67. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp A qua một số năm như sau:
Năm 1990 1991 1992 1993
Sản lượng (1000 tấn) 100 120 140 150
Xác định mức độ trung bình theo thời gian
A. 130,5 B. 128
C. 127,5 D. 126,4

23
68.

A. 260 tr.đ B. 245 tr.đ


C. 250 tr.đ D. 265 tr.đ
69. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp như sau:
Năm 1985 1986 1987 1988 1989
Sản lượng (1000T) 40 50 70 80 100
Hãy tính mức độ trung bình theo thời gian.
A. 70 B. 68
C. 65 D. 69
70. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của một công ty như sau:

Cho biết thêm số công nhân vào ngày 1 tháng 4 là 325 người.
Hãy tính số công nhân bình quân trong quý I?
A. 315 B. 312 C. 314 D. 320

71. Giá trị hàng hoá tồn kho của một công ty vào các thời điểm đầu tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm
2000 như sau:
Ngày 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5
Giá trị hàng tồn kho (triệu đồng) 300 280 320 360 400
Xác định hàng hoá tồn kho trung bình tháng của 4 tháng đầu năm.
A. 300,5 B. 342,4
C. 327,5 D. 290,1
72. Có số liệu về hàng hoá tồn kho của một cửa hàng như sau:
Ngày, tháng 1-1 1-2 1-3 1-4
Giá trị hàng tồn kho (triệu đồng) 700 900 600 800
Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình của quý I.
A. 750 B. 720
C. 740 D. 780
73. Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:
Ngày,Tháng 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5
Giá trị hàng tồn kho (triệu đồng) 160 200 260 300 400
Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình 4 tháng đầu năm:
A. 250 B. 260
C. 310 D. 320
74. Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:
Ngày 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5 1-6
Giá trị hàng tồn kho (triệu đồng) 100 120 140 150 160 180
Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình 5 tháng đầu năm:
24
A. 142 B. 145
C. 150 D. 138
75. Số công nhân ở một nhà máy trong tháng 4/2003 biến động như sau:
- Ngày 1- 4 có 250 công nhân
- Ngày 17- 4 đến 21- 4 cho thôi việc 5 công nhân
- Ngày 22- 4 đến 25- 4 nhận thêm 12 công nhân
Từ ngày 26-4 đến cuối tháng 30-4 nhận thêm 11 công nhân
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 4-2003.
A. 245 B. 253
C. 251 D. 244
76. Số công nhân ở một nhà máy trong tháng 6/2000 biến động như sau:
- Ngày 1-6 có 400 công nhân
- Ngày 16-6 đến 20-6 nhận thêm 10 công nhân
- Ngày 21-6 đến 25-6 cho thôi việc 20 công nhân
Từ ngày 26-6 đến cuối tháng 30-6 cho thôi việc 15 công nhân
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 6-2000.
A. 396 B. 409
C. 411 D. 406
77. Số công nhân ở một nhà máy trong tháng 11/2003 biến động như sau:
- Ngày 1-11 có 350 công nhân
- Ngày 16-11 đến 20-11 nhận thêm 10 công nhân
- Ngày 21-11 đến 25-11 cho thôi việc 15 công nhân
Từ ngày 26-11 đến cuối tháng 30-11 cho thôi việc 5 công nhân
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 11-2003.
A. 396 B. 349
C. 411 D. 406
78. Số công nhân của một xí nghiệp trong tháng 6/2003 như sau:
- Ngày 1-6 có 200 người
- Ngày 15-6 nhận thêm 10 người
- Ngày 20-6 cho thôi việc 5 người
Và từ đó đến cuối tháng không thay đổi. Hãy tính số công nhân trung bình trong tháng 6-
2000.
A. 200 B. 201
C. 208 D. 203
79. Số công nhân của một phân xưởng trong tháng 4/2000 biến động như sau:
- Ngày 1-4 có 100 công nhân
- Ngày 20-4 nhân thêm 20 công nhân
- Ngày 25-4 cho thôi việc 10 công nhân
Và đến cuối tháng không thay đổi.
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 4-2000.
A. 105 B. 110
C. 115 D. 108

80. Sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:


Năm 1997 1998 1999 2000
Sản lượng (1000T) 200 240 280 300
Hãy tính lượng tăng tuyệt đối năm 2000 so với năm 1997.
A. 40 B. 100
C. 60 D. 80
81. Sản lượng của một xí nghiệp A qua 4 năm như sau
Năm 1996 1997 1998 1999
Sản lượng (1000T) 4000 5000 4600 4900
Hãy tính lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối trung bình.
25
A. 500 B. 400
C. 300 D. 200
82. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp Y trong các năm như sau:
Năm 1985 1986 1987 1988 1989
Sản lượng (1.000 tấn) 200 240 260 280 320
Hãy tính lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối trung bình:
A. 30 B. 35
C. 42 D. 31
83. Tốc độ phát triển bình quân hàng năm về năng suất một loại cây trồng của địa phương A
trong thời gian 1991-1995 là 111,2%, trong thời gian 1995-1999 là 122,2%. Hãy tính tốc độ
phát triển bình quân hàng năm về năng suất loại cây trồng đó trong thời gian 1991-1999.
A. 107,3% B. 106,3%
C. 105,3% D. 116,5%
84. Tốc độ phát triển đàn gia súc của một địa phương năm 1995 so với năm 1990 là 1,2 lần. Kế
hoạch năm 2000 so với năm 1990 phải phát triển đàn gia súc lên 3,6 lần. Hãy tính tốc độ phát
triển bình quân hàng năm từ 1995 đến 2000 phải là bao nhiêu để hoàn thành kế hoạch đó.
A. 124,57% B. 123,47%
C. 131,61% D. 144,22%
85. Cho số liệu ở bảng sau:
Năm 1997 1998 1999 2000
Sản lượng (1000T) 300 400 500 600
Hãy tính tốc độ phát triển năm 2000 so với năm 1997.
A. 2 lần B. 3 lần
C. 4 lần D. 1 lần
86.

Tính tốc độ phát triển năm 1992 so với 1990.


A. 1,6 lần B. 1,8 lần
C. 2,7 lần D. 1,9 lần
87.

A. 1,027 lần B. 1,037 lần


C. 1,026 lần D. 1,016 lần
88. Tốc độ phát triển sản xuất của một xí nghiệp năm 1993 so với năm 1992 là 105%, ăâm
1994 so với năm 1993 là 115%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng nâm về sản xuất của
xí nghiệp.
A. 100,55% B. 110,55%
C. 105,69% D. 109,89%
89. Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp qua các năm như sau:

26
Tính tốc độ phát triển bình quân về giá trị sản xuất.
A. 113,58% B. 115,38%
C. 121,58% D. 131,58%
90. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp X trong các năm như sau:
Năm 1995 1996 1997
Sản lượng (1.000 tấn) 100 300 400
Hãy tính tốc độ phát triển trung bình:
A. 3,2 B. 2,0 C. 2,5 D. 3
91. Biết tốc độ phát triển định gốc năm 1990 T90 = 1,60 tốc độ phát triển định gốc năm 1989
T89 = 1, 33
Tính tốc độ phát triển liên hoàn giữa hai thời kỳ đó:
A. 1,2 B. 1,3
C. 1,4 D. 1,5
92. Biết tốc độ phát triển liên hoàn của các thời kỳ như sau:
t2 = 1,2 t3 = 1,1 t4 =1,25
Tính tốc độ phát triển định gốc T4
A. 1,65 B. 1,25
C. 1,15 D. 1,3
93. Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 1991 so với năm 1990 là 125%, năm
1992 so với năm 1991 là 135%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của
xí nghiệp.
A. 129,9% B. 115,5%
C. 128,9% D. 128,5%
94. Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 2001 so với năm 2000 là 104%, năm
2000 so với năm 1999 là 114%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của
xí nghiệp.
A. 108,88 % B. 112,30 %
C. 106,25 % D. 109,73 %
95. Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:
Năm 2001 2002 2003
Sản lượng (1000 tấn) 100 120 185
Tính tốc độ tăng trung bình hàng năm trong thời gian từ 2001- 2003.
A. 33% B. 34%
C. 35% D. 36%
96. Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:
Năm 2000 2001 2002 2003
Sản lượng (1000 tấn) 200 240 270 330
Tính tốc độ tăng trung bình từ năm 2000- 2003.
A. 18% B. 21%
C. 16% D. 23%

97.

27
A. 31% B. 32%
C. 34% D. 35%
98. Có số liệu về sản lượng của một xí nghiệp qua 4 năm như sau:
Năm 1990 1991 1992 1993
Sản lượng (1000T) 600 800 700 900
Hãy tính tốc độ tăng (hoặc giảm) năm 1993 so với năm 1990.
A. 60% B. 40%
C. 50% D. 70%
99. Sản lượng qua 3 năm của một xí nghiệp A như sau:
Năm 1990 1991 1992
Sản lượng (1.000 tấn) 100 200 400
Hãy tính tốc độ tăng (giảm) trung bình:
A. 1, 2 lần B. 1 lần
C. 1,5 lần D. 1,3 lần
100.

A. 18,05% B. 21,20%
C. 16,19% D. 23,25%
101. Biết tốc độ phát triển định gốc T = 1,4. Tính tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc:
A. 0,35 B. 0,4 C. 0,25 D. 0,37 E. 0,3
102. Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm:
1997 110 tỉ đồng
1998 120 tỉ đồng
1999 150 tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) doanh thu năm 1999 so với 1998. Kết quả nào
là đúng:
A. 1,1 tỉ đồng B. 1,2 tỉ đồng
C. 1,5 tỉ đồng D. 1,6 tỉ đồng
103. Sản lượng của xí nghiệp A qua các năm như sau:
Năm 1995 1996 1997
Sản lượng (1000T) 250 300 320
Hãy tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) của năm 1996 so với 1995.
A. 2500T B. 2800T C. 2000T D. 1200T
28
104.

Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng sản lượng năm 1992 so với năm 1991
A. 1,5 tấn B. 1,4 tấn
C. 1,2 tấn D. 1,3 tấn

105.

A. 1000tấn B. 1100tấn
C. 1150tấn D. 1250tấn
106. Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) sản lượng năm 1992 so với năm 1991
theo tài liệu dưới đây:
Năm 1990 1991 1992
Sản lượng (1.000 tấn) 100 150 180
A. 1200tấn B. 1300tấn C. 1500tấn D. 1600tấn
107. Doanh thu xí nghiệp X qua 3 năm:
1990: 100 tỉ đồng
1991: 120 tỉ đồng
1992: 130 tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) doanh thu 1992 so với 1991. Kết quả:
A. 1,2 tỉ đồng B. 1,0 tỉ đồng
C. 1,3 tỉ đồng D. 1,25 tỉ đồng
108. Có tài liệu về một thị trường như sau:

Hãy tính chỉ số tổng hợp về giá cả (theo công thức quyền số kỳ gốc)
A. 0,9685 B. 0,9866
C. 1,0025 D. 0,9545

29
109. Có tài liệu về 1 thị trường như sau:

Tính chỉ số tổng hợp về giá cả (lấy quyền số kỳ gốc).


A. 93,86% B. 97,43% C. 93,15% D. 96,43%
110. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:

Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số nghiên cứu.
A. 2,105 B. 1,025
C. 1,078 D. 1,125
111. Có 2 loại hàng hoá tiêu thụ trên thị trường trong 2 năm như sau:

Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu.
A. 1,101 B. 1,055
C. 1,215 D. 1,275
112. Cho số liệu ở bảng sau:
Các loại chi Giá đơn vị (1000đ) Tổng chi phí Lượng tiêu thụ
phí 1990 1992 năm 1992 năm 1992
- Giấy 20 30 9000 300
- Bút bi 12 8 2400 300
Tính chỉ số giá thành tổng hợp theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu
A. 1,188 B. 1,245 C. 1,324 D. 1,275
113. Có số liệu thống kê ở bảng sau:
Giá (1000đ) Lượng tiêu thụ (kg)
Loại hàng Kỳ nghiên
Kỳ gốc Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
cứu
A 20 40 10 14
B 10 20 30 20
Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở kỳ gốc.
A. 2,0 B. 2,5 C. 1,8 D. 3,2

30
114.

A. 1,69 B. 1,52 C. 1,73 D. 1,62

115. Có số liệu thống kê ở bảng sau:


Giá (1000đ) Lượng tiêu thụ (kg)
Loại hàng Kỳ nghiên
Kỳ gốc Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
cứu
X 40 50 10 16
Y 60 70 20 24
Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở kỳ nghiên cứu
A. 2,3 B. 1,19 C. 1,81 D. 1,32

116.

A. 86,45% B. 97,45% C. 98,23% D. 99,33%

117.

A. 98,2% B. 96,4% C. 97,5% D. 99,2%

31
118.

A. 96,55% B. 93,95%
C. 94,85% D. 95,25%
119. Tại một cửa hàng có số liệu về giá và lượng của một số mặt hàng như sau:

Tính chỉ số tổng hợp về giá (quyền số kỳ gốc) năm 2001 so với năm 2000.
A. 0,9226 B. 0,9262
C. 0,8236 D. 0,8263
120. Tại một cửa hàng có số liệu về giá và lượng của một số mặt hàng như sau:

Tính chỉ số tổng hợp về giá (quyền số kỳ nghiên cứu) năm 2001 so với năm 2000.
A. 1,0367 B. 1,0067
C. 1,2067 D. 1,1067'
121. Một xí nghiệp có số liệu về các chi phí cho văn phòng như sau:
Giá đơn vị (1000đ) Tổng chi phí năm 2003
Loại chi phí
2000 2003 (1000đ)
Cước bưu điện 180 250 5000
Giấy bút 350 480 9600
Mực photo 50 80 640
Tính chỉ số tổng hợp giá thành của năm 2003 so với năm 2000 theo công thức quyền số kỳ
nghiên cứu.
A. 145% B. 138%
C. 165% D. 128%
122. Một cửa hàng bán hoa quả có các số liệu bán hàng trong 2 tháng 5 và tháng 6 như sau:
Giá 1 kg (1000đ) Số lượng đã bán trong tháng
Loại chi phí
Tháng 5 Tháng 6 6 (kg)
Cam 6 6,4 100
Táo 8 8,5 120
32
Nho 8,5 9,0 80

Tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu. (sử dụng tháng 5 là thời
kỳ gốc)
A. 112% B. 121%
C. 106% D. 115%
123.

A. 98,2% B. 97,43%
C. 96,15% D. 99,12%
124. Có tài liệu của một công ty như sau:

Tính chỉ số chung về sản lượng theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu.
A. 1,1453 B. 1,1286
C. 0,969 D. 0,9995
125. Tại một cửa hàng có số liệu về giá và lượng của một số mặt hàng như sau:

Tính chỉ số tổng hợp khối lượng (quyền số kỳ gốc) năm 2001 so vói năm 2000.
A. 2,467 B. 1,647
C. 2,647 D. 1,064
126. Tại một cửa hàng có số liệu về giá và lượng của một số mặt hàng như sau:

Tính chỉ số tổng hợp khối lượng (quyền số kỳ nghiên cứu) năm 2001 so vói năm 2000.
A. 2,772 B. 2,737
C. 1,737 D. 2,773
33
127. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Loại hàng Giá Lượng tiêu Giá Lượng tiêu thụ
(1000đ) thụ (cái) (1000đ) (cái)
A 10 100 22 120
B 20 150 34 160
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu
A. 1,215 B. 1,106
C. 1,115 D. 1,206
128. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Loại hàng Giá Lượng tiêu Giá Lượng tiêu thụ
(1000đ) thụ (cái) (1000đ) (cái)
A 10 200 14 220
B 20 300 22 340
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ gốc.
A. 1,232 B. 1,183
C. 1,125 D. 1,215
129. Có tài liệu về tình hình tiêu thu hai loại bia ở hai cửa hàng trong tháng 6 năm 2003 như sau:

Tính chỉ số giá chung hai loại bia của cửa hàng A so với cửa hàng B
A. 0,9997 B. 0,9987
C. 0,9489 D. 0,9897
130. Có tài liệu về tình hình tiêu thu hai loại bia ở hai cửa hàng trong tháng 12 năm 2003
như sau:

Tính chỉ số giá chung hai loại bia của cửa hàng A so với cửa hàng B?
A. 0,9987 B. 0,9897
C. 0,9894 D. 0,9978
131. Có tài liệu về tình hình tiêu thu hai loại bia ở hai cửa hàng trong tháng 12 năm 2003
như sau:

Tính chỉ số lượng tiêu thụ hai loại bia của cửa hàng A so với cửa hàng B?
A. 0,9433 B. 0,9334
C. 0,9243 D. 0,9343
34
132. Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương như sau:

Tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B :


A. 0,86 B. 0,84 C. 1,11 D. 1,12

133.

A. 99,8% B. 100,81%
C. 102,75% D. 101,12%

134.

A. 125,3% B. 118,2%
C. 98,2% D. 93,41%
135. Có số liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại hai địa phương như sau:
Địa phương A Địa phương B
Mặt hàng Giá đơn vị Lượng bán ra Giá đơn vị Lượng bán ra
(1.000đ) (cái) (1.000đ) (cái)
X 8,0 1600 10,0 1800
Y 10,0 2200 12,0 2400
Hãy tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B.
A. 0,95 B. 0,89
35
C. 0,82 D. 0,91

136. Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương như sau:
Địa phương A Địa phương B
Mặt hàng Giá đơn vị Lượng bán ra Giá đơn vị Lượng bán ra
(1.000đ) (cái) (1.000đ) (cái)
X 6,0 1200 7,0 1500
Y 8,0 2400 9,0 2000
Tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B :
A. 0,88 B. 0,95
C. 1,1 D. 1,2
137.

A. 125% B. 138,2%
C. 133% D. 125,2%
138. Giá trị của một mặt hàng năm 1995 là 8.000 đồng và năm 2000 là 12.000đ. Nếu lấy năm
1995 làm kỳ gốc và năm 2000 là kỳ nghiên cứu, chỉ số giá đơn bằng:
A. 1,8 B. 1,6
C. 1,5 D. 1,7
139. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,90; chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm 1, 2 thì chỉ số
doanh thu bằng:
A. 1, 3 B. 1, 25
C. 1, 08 D. 1, 12
140. Chỉ số doanh thu bằng 110%, chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số
tổng hợp về giá bằng:
A. 125% B. 110%
C. 115% D. 130%
141. Chỉ số doanh thu bằng 108%, chỉ số tổng hợp về giá bằng 90%, chỉ số tổng hợp khối
lượng bằng:
A. 120% B. 115% C. 130% D. 125%
142. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,95, chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm bằng 1,1. Kết
quả nào dưới đây là đúng về chỉ số doanh thu:
A. 1,25 B. 1,36
C. 1,045 D. 1,17
143. Chỉ số doanh thu bằng 120%; chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số
tổng hợp về giá bằng:
A. 130% B. 140%
C. 120% D. 125%
144. Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về
khối lượng bằng:
A. 110% B. 117%
C. 120% D. 125%
36
145. Chỉ số năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại
trừ thay đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng:
A. 1,0 B. 1,15
C. 1,20 D. 1,25
146. Kế hoạch 5 năm của một xí nghiệp dự kiến tăng sản lượng 56%, kế hoạch này đã hoàn
thành 105,6%. Tính lượng tăng tuyệt đối bình quân hàng năm về sản lượng, biết thêm rằng
sản lượng năm gốc (năm trước của kế hoạch 5 năm) là 4040 tấn.
A. 523,07 tấn B. 452,05 tấn
C. 492,03 tấn D. 532,06 tấn
147. Kế hoạch 5 năm của một xí nghiệp dự kiến tăng sản lượng 56%, kế hoạch này đã hoàn
thành 105,6%. Tính tốc độ phát triển hàng năm về sản lượng.
A. 110,5% B. 118,1%
C. 128,3% D. 113,3%
148. Tốc độ phát triển bình quân hàng nâm về nâng suất một loại cây trồng của một địa
phương trong thời gian 1986 - 1990 là 106,4%, trong thời gian 1990 - 1995 là 108,2%. Hãy
tính tốc độ phát triển bình quân hàng nâm về nâng suất loại cây trồng đó trong thời gian
1986 - 1995.
A. 106,4% B. 107,3%
C. 105,4% D. 104,2%
149.

A. 1,08 = 0.92 x 1,17 B. 1,22 = 1,15 x 1,06


C. 1,012 = 0,965 x 1,048 D. 1,06 = 0,96 x 1,10

150.

A. 0,925 = 0,951 x 0, 972 B. 0,962 = 0,934 x 1,03


C. 0,982 = 0,964 x 1,02 D. 0,96 = 0,93 x 1,03

37
38
151. Có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:

Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ trung bình của
3 xí nghiệp.
A. 1,028 = 0.962 x 1,017 B. 1,027 = 0,965 x 1,063
C. 1,012 = 0,965 x 1,048 D. 1,06 = 0,96 x 1,010
152. Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp qua các năm như sau:

Hãy dự đoán giá trị sản xuất của doanh nghiệp năm 2003? Biết giá trị tuyệt đối 1% tăng lên
năm 2000 là 800 triệu đồng và tốc độ tăng trưởng thời kỳ sau như thời kỳ trước.
A. 136000 B. 125000
C. 134000 D. 145000
153. Có tài liệu của một xí nghiệp như sau:
Chi phí sản xuất (triệu đồng) Tỷ lệ % tăng sản lượng
Sản phẩm
1995 1996 1996 so với 1995
A 10 10,45 +10
B 20 23,0 +15
Tính chỉ số chung về giá thành (áp dụng công thức quyền số kỳ gốc)
A. 98,33% B. 97,2% C. 99,1% D. 96%

154.

A. 99,4% B. 108,3%
C. 118,2% D. 105,3%

39
155.

A. 95,33% B. 83,99%
C. 88,2% D. 92,99%
156.

A. 97,05% B. 99,3%
C. 96,9% D. 99,95%
157.

A. 112,42% B. 113,33%
C. 100,24% D. 120,18%
158. Có tài liệu về một thị trường như sau:

Hãy tính chỉ số tổng hợp về số lượng hàng hoá tiêu thụ (theo công thức quyền số kỳ gốc)
A. 1,1517 B. 1,0255
C. 1,2514 D. 0,9945
40
159. Có tài liệu của một xí nghiệp như sau:

Tính chỉ số chung về giá thành (áp dụng công thức quyền số kỳ gốc)
A. 0,9833 B. 0,9722
C. 1,2186 D. 1,1176
160. Tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng 100 tỉ đồng, lợi nhuận thu về hàng năm
bằng 20 tỉ đồng thì hiệu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng:
A. 0,1 B. 1,5
C. 0,2 D. 0,25
161. Tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng 10 tỉ đồng, mức lợi nhuận thu về hàng
năm bằng 2 tỉ đồng, thời hạn thu hồi vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng:
A. 15 năm B. 12 năm
C. 10 năm D. 5 năm
162. Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:
Đơn vị tính: tỉ đồng
Ngành Chi phí Thu nhập lần đầu Thu nhập lần đầu Khấu hao tài
kinh tế trung gian của NLĐ của doanh nghiệp sản cố định

Nông nghiệp 40 35 10 20
Công nghiệp 70 68 39 40
Dịch vụ 20 17 9 8
Biết tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ địa phương thu được trong năm là 8 tỉ đồng
A. 254 B. 260
C. 285 D. 195
163. Có tài liệu thống kê trong 1 năm của một đơn vị địa phương như sau:
Đơn vị tính: tỉ đồng
Ngành Chi phí Thu nhập lần đầu Thu nhập lần đầu Khấu hao tài
kinh tế trung gian của NLĐ của doanh nghiệp sản cố định

Nông nghiệp 150 200 250 40


Công nghiệp 400 400 700 60
Dịch vụ 150 180 250 180
Hãy tính tổng giá trị sản xuất trong năm.
A. 2960 B. 2850
C. 3150 D. 2680
164. Có tài liệu thống kê trong năm 1995 của địa phương A như sau:
Đơn vị tính: tỉ đồng
Ngành Chi phí trung Thu nhập lần đầu Thu nhập lần đầu Khấu hao tài
kinh tế gian của NLĐ của doanh nghiệp sản cố định
Nông nghiệp 150 200 250 40
Công nghiệp 400 400 700 60
Dịch vụ 150 180 250 180
Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ địa phương A thu được trong năm là 10 tỷ
đồng. Hãy tính tổng giá trị GDP năm 1995.
A. 2350 B. 2270
C. 2450 D. 1890

41
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2014
Khoa Kinh tế

42

You might also like