You are on page 1of 28

PHẦN 1:

TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ DẦM SÀN TẦNG B1 THÁP T3


TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG TOPDOWN

1|P a g e
MỤC LỤC
1 GIỚI THIỆU CHUNG............................................................................................................................4
1.1 Giới thiệu công trình ....................................................................................................................................4
1.2 Nội dung tính toán ........................................................................................................................................4
1.3 Cơ sở tính toán .............................................................................................................................................4
1.4 Tài liệu sử dụng ............................................................................................................................................4
2 THÔNG SỐ ĐẦU VÀO .........................................................................................................................4
2.1 Thông số vật liệu ..........................................................................................................................................4
2.2 Tải trọng thẳng đứng ....................................................................................................................................5
2.2.1 Tĩnh tải.......................................................................................................................................................5
2.2.2 Hoạt tải ......................................................................................................................................................5
2.3 Tải trọng ngang từ áp lực đất .......................................................................................................................7
2.4 Tổ hợp tải trọng ............................................................................................................................................9
3 TRÌNH TỰ THI CÔNG PHẦN HẦM ...................................................................................................9
4 MÔ HÌNH TÍNH TOÁN ........................................................................................................................9
5 KIỂM TRA DẦM, SÀN, MŨ CỘT TẦNG B1 TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG ..........................22
5.1 Tính toán kiểm tra hệ dầm ..........................................................................................................................22
5.1.1 Mặt bằng kết cấu .....................................................................................................................................22
5.1.2 Kết quả nội lực hệ dầm ............................................................................................................................23
5.1.3 Kết quả tính toán hệ dầm biện pháp và gia cường dầm kết cấu..............................................................24
5.2 Tính toán kiểm tra mũ cột và sàn ...............................................................................................................24
5.2.1 Kết quả nội lực ........................................................................................................................................24
5.2.2 Kết quả tính toán thép sàn và mũ cột ......................................................................................................28

2|P a g e
DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 1– Mặt bằng vị trí các mặt cắt ngang tính toán trong Plaxis ................................................................... 8
Hình 2 - Mô hình tính toán ............................................................................................................................... 9
Hình 3 – Hoạt tải thi công tầng B1 (KN/m2) .................................................................................................. 10
Hình 4 – Hoạt tải thi công tầng 1 (KN/m2) ..................................................................................................... 11
Hình 5 – Tải trọng máy móc thi công trên sàn tầng 1 (KN/m2) ..................................................................... 12
Hình 6 – Tải trọng vật liệu trên sàn tầng 1 (KN/m2) ...................................................................................... 13
Hình 7 – Tải trọng cốp pha trên sàn tầng 1 (KN/m2)...................................................................................... 14
Hình 8 – Tải trọng đất đắp trên sàn tầng 1 (KN/m2)....................................................................................... 15
Hình 9 – Tải trọng giàn giáo trên sàn tầng 2 (KN/m2) ................................................................................... 16
Hình 10 – Tải trọng thi công trên sàn tầng 2 (KN/m2) ................................................................................... 16
Hình 11 – Hoạt tải thi công trên sàn tầng 3 (KN/m2) ..................................................................................... 17
Hình 12 – Áp lực đất tác dụng vào sàn tầng 1-Giai đoạn 3 (KN/m) .............................................................. 18
Hình 13 – Áp lực đất tác dụng vào sàn tầng B1-Giai đoạn 3 (KN/m)............................................................ 19
Hình 14 – Áp lực đất tác dụng vào sàn tầng B2-Giai đoạn 3 (KN/m)............................................................ 20
Hình 15 – Áp lực đất tác dụng vào sàn tầng B3-Giai đoạn 3 (KN/m)............................................................ 21
Hình 16 – Mặt bằng kết cấu tầng B1 .............................................................................................................. 22
Hình 17 – Mặt bằng tên phần tử dầm trong mô hình...................................................................................... 23
Hình 18 – Mô men M33 –Comb1 hệ dầm tầng B1 (KN.m) ............................................................................ 23
Hình 19 – Lực cắt V22 – Comb1 hệ dầm tầng B1 (KN) ................................................................................. 24
Hình 20 – Mặt bằng tên dải strip mũ cột theo phương X ............................................................................... 24
Hình 21 – Mặt bằng tên dải strip mũ cột theo phương Y ............................................................................... 25
Hình 22 – Mặt bằng tên dải strip sàn theo phương X ..................................................................................... 25
Hình 23 – Mặt bằng tên dải strip sàn theo phương Y ..................................................................................... 26
Hình 24 – Momen strip mũ cột tầng B1 theo phương X (KN.m) ................................................................... 26
Hình 25 – Momen strip mũ cột tầng B1 theo phương Y (KN.m) ................................................................... 27
Hình 26 – Momen strip sàn tầng B1 theo phương X (KN.m) ........................................................................ 27
Hình 27 – Momen strip sàn tầng B1 theo phương Y (KN.m) ........................................................................ 28

3|P a g e
1 GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Giới thiệu công trình
Dự án: THƯƠNG MẠI HỖN HỢP TỔ HỢP THƯƠNG MẠI, KHÁCH SẠN VÀ
VĂN PHÒNG SUNSHINE EMPIRE tọa lạc tại ô đất ký hiệu TM13 thuộc quy hoạch chi
tiết KĐT Nam Thăng Long GD2, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.
Dự án có quy mô 4 hầm, diện tích mỗi sàn hầm khoảng 55000 m2. Phần thân gồm 5 block
cao tầng với công năng là khách sạn, trung tâm thương mại và chung cư cao cấp.
Nội dung thuyết minh trình bày về kiểm tra khả năng chịu lực tầng B1 tháp T3 theo công
nghệ thi công Topdown.
1.2 Nội dung tính toán
Trong quá trình thi công, trọng lượng bản thân kết cấu, hoạt tải thi công, vật tư, thiết bị,
máy móc phục vụ thi công được đặt trên sàn tầng trệt và các tầng hầm. Các tải trọng này
tương đối lớn và được truyền tất cả lên kingpost và truyền xuống cọc. Vì vậy, cần phải kiểm
tra khả năng chịu lực của Kingpost và dầm sàn tầng trệt và dầm sàn các tầng hầm trong suốt
quá trình thi công.
Trong nội dung thuyết minh này trình bày tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của liên
kết bản mã đầu Kingpost và kiểm tra dầm sàn tầng B1 tháp T3 trong quá trình thi công.
1.3 Cơ sở tính toán
- TCXDVN 2737-1995: “Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế”.
- TCVN 5574-2018: “Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế”.
- TCVN 5575-2012: “Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế”.
- Phần mềm ETABS 2019.
- Các kích thước kết cấu tuân theo bản vẽ thiết kế.
1.4 Tài liệu sử dụng
- BPTC nhà thầu xây dựng dựa trên bản vẽ thiết kế cơ sở do CĐT cấp ngày
09/03/2020.
- Nếu có điều chỉnh thay đổi thiết kế được phát hành chính thức từ CĐT sau này,
BPTC sẽ được cập nhật và điều chỉnh phù hợp.

2 THÔNG SỐ ĐẦU VÀO


2.1 Thông số vật liệu
- Bê tông B35 cho dầm sàn hầm 3 đến tầng 3, từ tầng 5 đến tầng 15 và cột vách từ tầng
24 đến tầng mái.
o Eb = 34500 MPa

4|P a g e
o Rb = 19.5 Mpa
- Bê tông B30 cho dầm sàn từ tầng 16 đến tầng mái.
o Eb = 32500 MPa
o Rb = 17 MPa
- Bê tông B45 cho dầm sàn tầng 4 và cột, vách hầm 4 đến tầng 15.
o Eb = 37000 MPa
o Rb = 25 Mpa
- Bê tông B40 cho cột, vách tầng 16 đến tầng 24.
o Eb = 36000 MPa
o Rb = 22 MPa
- Vật liệu thép sử dụng cho kingpost: Q345B
- Thép Q345B:
o Modun đàn hồi E: 210000 (Mpa)
o Giới hạn chảy fy: 345 (Mpa)
o Trọng lượng riêng 78.5 (kN/m2)
- Cốt thép
o Thép đường kính D>=16: CB500V có Rs=435 MPa, Rsw=300 MPa
o Thép đường kính 10<=D<16: CB400V có Rs=350 MPa, Rsw=280 MPa
o Thép đường kính D<10: CB240T có Rs=210 MPa, Rsw=170 MPa
2.2 Tải trọng thẳng đứng
2.2.1 Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân kết cấu (Dead) sẽ được tính đến trong mô hình ETABS 2019.
Tĩnh tải do đà giáo thi công (COP PHA) chống xuống các tầng lấy giá trị 1 KN/m2.
Tải đất đắp (DAT DAP) lên các đường dốc giao thông ở tầng 1 lấy giá trị theo chiều dày lớp
đất đắp.
2.2.2 Hoạt tải
Hoạt tải do thi công (tải tiêu chuẩn) sẽ được tính toán bao gồm trọng lượng phương tiện và
khả năng chuyên chở với phương tiện vận tải như bên dưới:

5|P a g e
Bảng 1- Bảng thống kê tải trọng máy móc thiết bị

Trọng Diện Tải tiêu


Kích thước xe
lượng truyền tải chuẩn
Loại xe Hình dạng Loại xe tham khảo
Ton Bề rộng(m) Chiều dài(m) m 2
Ton/m 2

+ Xe đào đất đứng trên


36.6 3.19 11.14 35.54 1.03 KOMATSU PC 350
sàn ground loại 1.4 m3

Xe chở đất
+ TL bản thân: 14.28 T
43.51 2.5 9.084 22.71 1.9 KAMAZ 65201
+ TL đất: 29.23 T
(20m3*1.9T/m3/1.3)

Xe bê tông - loại 10 m3
+ TL bản thân: 14.4 T 39.4 2.5 9.55 23.88 1.7 HOWO 10 m3
+ TL bê tông: 25 T

Xe bơm bê tông
33 2.5 12.32 30.80 1.1 SANY 47 m
+ TL hoạt động: 33 T

Xe chở thép vào công


trình
71.7 2.5 14.7 36.75 2.0
+ TL bản thân: 16.7 T
+ Chở thép: 55 T

Cẩu tự hành 40 T
39.4 2.55 8.63 22.01 1.8 ATF 40G-2

 Vậy chọn tải phân bố do máy móc thi công (TAI MAY MOC) trên sàn tầng 1
khu vực giao thông là 20 KN/m2.
 Hoạt tải khu vực đặt bãi gia công cốp pha, cốt thép (TAI VAT LIEU) là 20
kN/m2.

6|P a g e
 Hoạt tải thi công (HTTC) trên sàn B3, B2, sàn B1, sàn tầng 1 khu vực còn lại là
2.5 KN/m2.
 Hoạt tải thi công khi đổ bê tông sàn tầng 3 (HTTC) với giai đoạn 2 và đổ bê tông
sàn tầng 2 với giai đoạn 1 là 4.5 KN/m2.
 Hoạt tải thi công các tầng 2 (HTTC) là 1 KN/m2.
Bảng 2- Bảng thống kê hoạt tải thi công trên các tầng
Đơn
Loại tải trọng Giá trị Ghi chú
vị
Tải người và dụng cụ thi
4.5 kN/m2
Tầng 3 công
Tải coffa X kN/m2
Tải người và dụng cụ thi
X kN/m2
Tầng 2 công
Tải coffa 1 kN/m2
Tải người và vật tư, VL thi
Tầng 1 2.5 kN/m2
công
trong nhà
Tải coffa 1 kN/m2
Tải người và dụng cụ thi
2.5 kN/m2
Hầm B1 công Thi công cột vách hầm
Tải coffa X kN/m 2

Tải người và dụng cụ thi


2.5 kN/m2
Hầm B2 công Thi công cột vách hầm
Tải coffa X kN/m 2

Tải người và dụng cụ thi


2.5 kN/m2
Hầm B3 công Thi công cột vách hầm
Tải coffa X kN/m 2

2.3 Tải trọng ngang từ áp lực đất


Tải trọng ngang (ALD) tác dụng vào hệ kết cấu được tính toán từ mô hình Plaxis theo các
trình tự thi công tương ứng. Các giá trị tải trọng được thể hiện trong bảng sau (tải trọng
ngang được quy ước lấy dấu - khi hướng vào trong công trình):

7|P a g e
Hình 1– Mặt bằng vị trí các mặt cắt ngang tính toán trong Plaxis
Bảng 3 - Áp lực ngang tác dụng lên sàn tầng hầm
Tường vây loại 1: MC1-1 MC3-3 MC4-4
Sàn F1 B1 B2 B3 F1 B1 B2 B3 F1 B1 B2 B3
Giai đoạn 1 Đào đất -9.0m -177.2 -252.9 -308.5
Giai đoạn 2 Đào đất -12.4m 23.8 -221.5 -199.3 35.9 -310.5 -300.9 38.81 -333.2 -353.8
Giai đoạn 3 Đào đất hoàn thiện 43.23 -229 -372.3 -372.3 52.73 -299.7 -398.3 -489.2 44.01 -285.3 -381.6 -743.7
Tường vây loại 1: MC7-7 - Ciputra MC8-8 - NH. Tôn MC8-8- Ciputra
Sàn F1 B1 B2 B3 F1 B1 B2 B3 F1 B1 B2 B3
Giai đoạn 1 Đào đất -9.0m -251.3 -256.3 -213.1
Giai đoạn 2 Đào đất -12.4m -3.13 -141.6 -433.5 20.96 -253.8 -354.5 24.84 -222.6 -276
Giai đoạn 3 Đào đất hoàn thiện -2.599 -134.9 -262.9 -671.6 16.24 -226 -342.5 -572.4 29.82 -194.5 -305 -432.2
Tường vây loại 1: MC9-9 MC9A-9A MC10-10
Sàn F1 B1 B2 B3 F1 B1 B2 B3 F1 B1 B2 B3
Giai đoạn 1 Đào đất -9.0m -204.2 -193.2 -203.7
Giai đoạn 2 Đào đất -12.4m 21.64 -210.3 -260.3 29.4 -229.3 -225.3 25.25 -221.5 -253.9
Giai đoạn 3 Đào đất hoàn thiện 22.38 -169.5 -281.1 -648.7 41.6 -217.1 -293.8 -369.8 31.41 -200.9 -310.2 -403.5
Tường vây loại 3: MC2-2 MC6-6 MC11-11
Sàn F1 B1 B2 B3 F1 B1 B2 B3 F1 B1 B2 B3
Giai đoạn 1 Đào đất -9.0m 33.17 -282.4 63.36 -393 17.63 -141.4
Giai đoạn 2 Đào đất -12.4m 66.67 -323.8 -296.3 96.63 -417.9 -327.2 43.85 -186.6 -237.5
Giai đoạn 3 Đào đất hoàn thiện 77.45 -303.3 -362.7 -448.7 104.5 -386.7 -388.5 -536.5 55.99 -179.9 -330.4 -438.2
Tường vây loại 2: MC5-5 MC7-7 - NH.Tôn
Sàn F1 B1 B2 B3 F1 B1 B2 B3
Giai đoạn 1 Đào đất -9.0m -362.4 -334
Giai đoạn 2 Đào đất -12.4m 34.12 -355.8 -420.8 29.41 -321.4 -468.6
Giai đoạn 3 Đào đất hoàn thiện 32.14 -303.7 -423.2 -727.6 19.83 -273.3 -433.9 -835.8

8|P a g e
2.4 Tổ hợp tải trọng
STT Tên tổ hợp Tổ Hợp
1.1Dead + 1.1DAT DAP + 1.3COPPHA
1 Comb1 + 1.2HTTC + 1.44MTC + 1.2BGC + 1.2ALD

3 TRÌNH TỰ THI CÔNG PHẦN HẦM


Trình tự thi công chính phần ngầm của dự án được mô tả như bên dưới (chi tiết trình tự
thi công xem bản vẽ biện pháp đính kèm).
Giai đoạn 0: Đào đất thi công dầm sàn tầng hầm B1, thi công dầm sàn tầng 1 toà T3, T3, T3
Giai đoạn 1: Đào đất thi công dầm sàn tầng hầm B2, thi công dầm sàn tầng 2 tòa T3, T3, T3 và
dầm sàn tầng 1 khu vực ram dốc tạm.
Giai đoạn 2: Đào đất thi công tầng hầm B3, thi công dầm sàn tầng 3 tòa T3, T3, T3 và dầm sàn
tầng 1 khu vực còn lại.
Giai đoạn 3: Đào đất thi công tầng hầm B4, thi công cột vách tầng 4, thi công dầm sàn tầng 1
khu vực còn lại.
Theo trình tự thi công trên, ta cần kiểm tra khả năng chịu lực của kết cấu tầng B1 trong giai
đoạn 3. Tính toán chi tiết sẽ trình bày ở phần dưới.

4 MÔ HÌNH TÍNH TOÁN

Hình 2 - Mô hình tính toán

9|P a g e
Hình 3 – Hoạt tải thi công tầng B1 (KN/m2)

10 | P a g e
Hình 4 – Hoạt tải thi công tầng 1 (KN/m2)

11 | P a g e
Hình 5 – Tải trọng máy móc thi công trên sàn tầng 1 (KN/m2)

12 | P a g e
Hình 6 – Tải trọng vật liệu trên sàn tầng 1 (KN/m2)

13 | P a g e
Hình 7 – Tải trọng cốp pha trên sàn tầng 1 (KN/m2)

14 | P a g e
Hình 8 – Tải trọng đất đắp trên sàn tầng 1 (KN/m2)

15 | P a g e
Hình 9 – Tải trọng giàn giáo trên sàn tầng 2 (KN/m2)

Hình 10 – Tải trọng thi công trên sàn tầng 2 (KN/m2)

16 | P a g e
Hình 11 – Hoạt tải thi công trên sàn tầng 3 (KN/m2)

17 | P a g e
Hình 12 – Áp lực đất tác dụng vào sàn tầng 1-Giai đoạn 3 (KN/m)

18 | P a g e
Hình 13 – Áp lực đất tác dụng vào sàn tầng B1-Giai đoạn 3 (KN/m)

19 | P a g e
Hình 14 – Áp lực đất tác dụng vào sàn tầng B2-Giai đoạn 3 (KN/m)

20 | P a g e
Hình 15 – Áp lực đất tác dụng vào sàn tầng B3-Giai đoạn 3 (KN/m)

21 | P a g e
5 KIỂM TRA DẦM, SÀN, MŨ CỘT TẦNG B1 TRONG QUÁ TRÌNH THI
CÔNG

5.1 Tính toán kiểm tra hệ dầm


5.1.1 Mặt bằng kết cấu

Hình 16 – Mặt bằng kết cấu tầng B1

22 | P a g e
5.1.2 Kết quả nội lực hệ dầm

Hình 17 – Mặt bằng tên phần tử dầm trong mô hình

Hình 18 – Mô men M33 –Comb1 hệ dầm tầng B1 (KN.m)

23 | P a g e
Hình 19 – Lực cắt V22 – Comb1 hệ dầm tầng B1 (KN)

5.1.3 Kết quả tính toán hệ dầm biện pháp và gia cường dầm kết cấu
Tính toán thép dầm biện pháp và gia cường dầm kết cấu (xem trong phụ lục kèm theo)

5.2 Tính toán kiểm tra mũ cột và sàn


5.2.1 Kết quả nội lực

Hình 20 – Mặt bằng tên dải strip mũ cột theo phương X

24 | P a g e
Hình 21 – Mặt bằng tên dải strip mũ cột theo phương Y

Hình 22 – Mặt bằng tên dải strip sàn theo phương X

25 | P a g e
Hình 23 – Mặt bằng tên dải strip sàn theo phương Y

Hình 24 – Momen strip mũ cột tầng B1 theo phương X (KN.m)

26 | P a g e
Hình 25 – Momen strip mũ cột tầng B1 theo phương Y (KN.m)

Hình 26 – Momen strip sàn tầng B1 theo phương X (KN.m)

27 | P a g e
Hình 27 – Momen strip sàn tầng B1 theo phương Y (KN.m)

5.2.2 Kết quả tính toán thép sàn và mũ cột


Tính toán thép sàn và mũ cột (xem trong phụ lục kèm theo)

28 | P a g e

You might also like