Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
BÊ TÔNG CỐT THÉP
NHÓM5
1
MỤ C LỤ C
1. SỐ LIỆU ĐỀ BÀI................................................................................................4
Công trình thực hiện....................................................................................4
Giá trị tải trọng và tác động.........................................................................5
Vật liệu cấu tạo khác...................................................................................6
2. THIẾT KẾ SÀN..................................................................................................6
Chọn sơ bộ kích thước sàn, dầm..............................................................................6
2.1. Bản sàn.............................................................................................6
2.2. Kích thước dầm................................................................................7
2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn................................................................7
2.3.1. Tĩnh tải...........................................................................................7
2.3.2. Hoạt tải........................................................................................10
2.4 Điều kiện hình thành vết nứt:..................................................................18
2.5. Tính toán độ võng cho sàn:....................................................................22
3. THIẾT KẾ KHUNG..........................................................................................24
3.1 Cốt đai……………………………………………………………………….29
3.2 Thiết kế cốt thép cho cột…………………………………………………….31
4. THIẾT KẾ MÓNG………………………………………………………….35
4.1. Số liệu địa chất lớp 11A:................................................................................35
4.2. Thông số vật liệu: (Theo TCVN 1651-2:2008)...............................................38
4.2.1. Cốt thép :.........................................................................................38
4.2.2.. Bê tông:..........................................................................................38
4.3. Tính toán móng băng:.....................................................................................38
4.3.1. Xác định chiều sâu đặt móng:.........................................................38
4.3.2. Xác định kích thước bxL, chiều cao dầm móng h...........................39
2
4.3.3. Tổng hợp lực, moment tại đáy móng:.............................................39
4.3.4 Kiểm tra điều kiện ổn định:..............................................................39
4.3.5 Kiểm tra cường độ đất nền:..............................................................40
Xác định nội lực bằng phần mềm SAP2000:.........................................................44
4.3.6 Xác định bề rộng móng……………………………………………………..45
4.3.7 Tính cốt thép:................................................................................................45
4.3.7.1 Tính cốt dọc – Thép số 1: (TCVN 5574 – 2018)..........................45
4.3.7.2. Tính toán thanh thép số 2: (TCVN 5574:2018)............................46
4.3.7.3. Tính toán thanh thép số 3 (Cốt ngang): (Theo TCVN 5574:2018).......47
4.3.7.3.1 Bố trị đoạn đầu dầm (L/4):...................................................47
4.3.7.3.2. Bố trí cốt đai giữa đoạn dầm:..............................................49
4.3.7.4. Tính cốt thép số 4: (Thép trong cánh móng) (TCVN 5574:2018).........50
4.3.7.5. Tính thép số 5:..............................................................................51
4.3.7.6. Tính thép số 6: (cốt giá)................................................................51
4.3.7.7. Neo cốt thép – nối cốt thép: (TCVN 5574 – 2018)......................52
4.3.7.7.1. Neo cốt thép: (TCVN 5584 – 2018 mục 10.3.5 trang 138)...52
4.3.7.7.2. Nối cốt thép:..........................................................................52
1. SỐ LIỆU ĐỀ BÀI
Công trình thực hiện
- Vị trí xây dựng: Đà Nẵng
- Số tầng: 4 tầng (3 tầng làm phòng học và tầng mái bằng BTCT)
Khu vực L1 (m) L2 (m) L3 (m) L4 (m) Số tầng H (m) Hm (m) Rtc (MPa)
Đà Nẵng 4.5 8 2.4 2.4 4 4.8 2 0.18
3
4
Vật liệu của hệ chịu lực
- Dùng B25 với các chỉ tiêu như sau:
Cường độ chịu nén tính toán của bê tông: Rb = 11.5 MPa
Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông: Rbt = 0.9 MPa
Hệ số điều kiện làm việc của bê tông: γb = 0.9
Module đàn hồi của bê tông: Eb = 27000 MPa
- Cốt thép nhóm:
CB300-T có Rs = 210 MPa nếu ϕ ≤ 10, Rsw = 170 MPa, Es = 2 × 105 MPa
CB400-V có Rs = 260 MPa nếu ϕ ≥ 10, Rsw = 210 MPa, Es = 2 × 105 Mpa
2. THIẾT KẾ SÀN
5
Chọn sơ bộ kích thước sàn, dầm
2.1. Bản sàn
- Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi có tỉ số và sẽ làm việc theo
bản kê 4 cạnh
- Chọn sàn văn phòng, hành lang là sườn toàn khối bản kê 4 cạnh làm việc 2 phương
vì tỉ số :
→ Chọn hs = 150 mm
- Sàn WC thấp hơn sàn văn phòng 30 mm
- Chọn sàn ban công, WC thấp hơn 20 mm
- Sàn mái lấy hs = 150 m
h d= ( 121 ÷ 18 ) L , b d= ( 14 ÷ 12 ) h d
6
Li hd Chọn hd Khoảng bd Chọn bd
STT Nhịp
(m) (mm) (mm) (m) (mm)
- Vậy kết quả chọn dầm theo các nhịp cụ thể như sau:
Nhịp L1 L2 L3
7
Chiều dày Trọng lượng riêng Tiêu chuẩn Hệ số Tính toán
Cấu tạo các lớp sàn
(mm) (kN/m2) (kN/m2) n (kN/m2)
Lớp gạch lót nền 10 22 0.22 1.2 0.264
Lớp vữa lót nền 30 18 0.54 1.1 0.594
Bê tông cốt thép 100 25 2.5 1.1 2.75
Lớp vữa trát trần 10 18 0.18 1.1 0.198
Tổng tĩnh tải 0.97 3.806
- Sàn mái
Chiều dày Trọng lượng riêng Tiêu chuẩn Hệ số Tính toán
Cấu tạo các lớp sàn
(mm) (kN/m2) (kN/m2) n (kN/m2)
Gạch chống nóng 10 22 0.22 1.2 0.264
Lớp vữa tạo dốc 20 18 0.36 1.3 0.468
Bê tông cốt thép 80 25 2 1.1 2.2
Chống thấm 20 22 0.44 1.1 0.48
Lớp vữa trát trần 10 18 0.18 1.1 0.198
Tổng tĩnh tải 2.18 3.61
8
Tĩnh tải sàn tầng 1 đến tầng 5
9
Tĩnh tải sàn tầng mái
10
Ptc Ptt
Phòng (kN/m2 n (kN/m2
) )
Văn phòng, phòng học, thư
2.00 1.2 2.4
viện, cầu thang bộ
Hàng lang 3.00 1.2 3.6
WC 1.50 1.2 1.8
Ban công 2.00 1.2 2.4
Mái BTCT 0.75 1.2 0.9
11
Hoạt tải sàn tầng 1 đến tầng 5
12
Hoạt tải sàn tầng mái
2.3.3. Tổng tải trọng:
Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên từng loại sàn được trình bày trong bảng sau:
14
Hình III-2. Mômen theo phương y
15
dày h As μ ϕ,a Asc
sàn (kNm) αm ξ
(mm) (mm2) (%) (mm) (mm2)
ϕ10a20
M1 1.888 0.007 0.007 56.392 0.035 393
0
ϕ10a11
M2 7.379 0.028 0.028 222.769 0.139 393
0
ϕ10a20
M3 7.075 0.027 0.027 213.448 0.133 393
0
WC 200
ϕ10a20
MI 6.786 0.026 0.026 204.619 0.128 393
0
ϕ10a11
MII 10.375 0.039 0.040 315.077 0.197 393
0
ϕ10a14
MIII 6.001 0.023 0.023 180.671 0.113 393
0
ϕ10a20
M1 1.133 0.004 0.004 33.781 0.021 393
0
ϕ10a14
M2 7.976 0.030 0.031 241.075 0.151 393
0
ϕ10a14
M3 6.692 0.025 0.026 201.757 0.126 393
0
PH1 200
ϕ10a20
MI 3.301 0.012 0.013 98.876 0.062 393
0
ϕ10a11
MII 11.338 0.043 0.044 344.993 0.216 393
0
ϕ10a14
MIII 8.349 0.032 0.032 252.538 0.158 393
0
ϕ10a14
M1 5.592 0.021 0.021 168.232 0.105 393
0
ϕ10a14
M2 5.748 0.022 0.022 172.953 0.108 393
0
ϕ10a20
M3 6.512 0.025 0.025 196.264 0.123 393
0
PH2 200
ϕ10a20
MI 2.644 0.010 0.010 79.087 0.049 393
0
ϕ10a11
MII 11.338 0.043 0.044 344.993 0.216 393
0
ϕ10a14
MIII 8.9194 0.034 0.034 270.083 0.169 393
0
ϕ10a20
M1 6.512 0.025 0.025 196.264 0.123 393
PH3 200 0
M2 5.748 0.022 0.022 172.976 0.108 ϕ10a11 393
16
0
ϕ10a14
M3 6.678 0.025 0.026 201.311 0.126 393
0
ϕ10a14
MI 2.640 0.010 0.010 78.964 0.049 393
0
ϕ10a11
MII 11.364 0.043 0.044 345.790 0.216 393
0
ϕ10a20
MIII 8.866 0.033 0.034 268.441 0.168 393
0
ϕ10a20
M1 6.6777 0.025 0.026 201.311 0.126 393
0
ϕ10a20
M2 8.021 0.030 0.031 242.447 0.152 393
0
ϕ10a14
M3 1.1346 0.004 0.004 33.840 0.021 393
0
PH4 200
ϕ10a14
MI 3.2791 0.012 0.012 98.204 0.061 393
0
ϕ10a20
MII 11.372 0.043 0.044 346.033 0.216 393
0
ϕ10a20
MIII 8.3006 0.031 0.032 251.037 0.157 393
0
ϕ10a14
M1 6.9839 0.026 0.027 210.668 0.132 393
0
ϕ10a14
M2 5.0493 0.019 0.019 151.737 0.095 393
0
ϕ10a14
M3 7.3508 0.028 0.028 221.896 0.139 393
0
PH5 200
ϕ10a14
MI 7.874 0.030 0.030 237.935 0.149 393
0
ϕ10a11
MII 7.8813 0.030 0.030 238.159 0.149 393
0
ϕ10a20
MIII 10.68 0.040 0.041 324.520 0.203 393
0
ϕ10a14
M1 7.3508 0.028 0.028 221.896 0.139 393
0
ϕ10a11
M2 7.6605 0.029 0.029 231.386 0.145 393
0
PH6 200 ϕ10a20
M3 0.9448 0.004 0.004 28.169 0.018 393
0
ϕ10a14
MI 7.0771 0.027 0.027 213.519 0.133 393
0
MII 8.3603 0.032 0.032 252.873 0.158 ϕ10a11 393
17
0
ϕ10a20
MIII 9.9692 0.038 0.038 302.505 0.189 393
0
ϕ10a20
M1 6.465 0.024 0.025 194.814 0.122 393
0
ϕ10a14
M2 5.627 0.021 0.021 169.272 0.106 393
0
ϕ10a14
M3 7.030 0.027 0.027 212.075 0.133 393
0
PH7 200
ϕ10a14
MI 10.68 0.040 0.041 324.520 0.203 393
0
ϕ10a14
MII 10.366 0.039 0.040 314.801 0.197 393
0
ϕ10a14
MIII 2.7554 0.010 0.010 82.437 0.052 393
0
ϕ10a20
M1 7.030 0.027 0.027 212.075 0.133 393
0
ϕ10a14
M2 7.965 0.030 0.031 240.740 0.150 393
0
ϕ10a14
M3 1.079 0.004 0.004 32.179 0.020 393
0
PH8 200
ϕ10a14
MI 9.9692 0.038 0.038 302.505 0.189 393
0
ϕ10a14
MII 10.423 0.039 0.040 316.569 0.198 393
0
ϕ10a14
MIII 3.4074 0.013 0.013 102.071 0.064 393
0
ϕ10a14
M1 0.344 0.001 0.001 10.251 0.006 393
0
ϕ10a20
M2 5.6596 0.021 0.022 170.279 0.106 393
0
ϕ10a14
M3 7.1152 0.027 0.027 214.684 0.134 393
0
HL1 200
ϕ10a20
MI 8.3494 0.032 0.032 252.538 0.158 393
0
ϕ10a20
MII 1.7014 0.006 0.006 50.801 0.032 393
0
ϕ10a14
MIII 6.7958 0.026 0.026 204.918 0.128 393
0
ϕ10a14
M1 7.1152 0.027 0.027 214.684 0.134 393
HL2 200 0
M2 3.1551 0.012 0.012 94.468 0.059 ϕ10a20 393
18
0
ϕ10a11
M3 6.7719 0.026 0.026 204.188 0.128 393
0
ϕ10a14
MI 8.9194 0.034 0.034 270.083 0.169 393
0
ϕ10a20
MII 0.6956 0.003 0.003 20.730 0.013 393
0
ϕ10a14
MIII 7.8767 0.030 0.030 238.018 0.149 393
0
ϕ10a11
M1 6.7719 0.026 0.026 204.188 0.128 393
0
ϕ10a14
M2 3.1364 0.012 0.012 93.904 0.059 393
0
ϕ10a20
M3 7.1485 0.027 0.027 215.703 0.135 393
0
HL3 200
ϕ10a14
MI 8.8661 0.033 0.034 268.441 0.168 393
0
ϕ10a20
MII 0.6662 0.003 0.003 19.852 0.012 393
0
ϕ10a14
MIII 7.9456 0.030 0.030 240.132 0.150 393
0
ϕ10a11
M1 7.1485 0.027 0.027 215.703 0.135 393
0
ϕ10a14
M2 5.3935 0.020 0.021 162.189 0.101 393
0
ϕ10a20
M3 0.2996 0.001 0.001 8.922 0.006 393
0
HL4 200
ϕ10a14
MI 8.3066 0.031 0.032 251.222 0.157 393
0
ϕ10a20
MII 1.4442 0.005 0.005 43.100 0.027 393
0
ϕ10a14
MIII 7.3245 0.028 0.028 221.090 0.138 393
0
ϕ10a11
M1 7.0748 0.027 0.027 213.448 0.133 393
0
ϕ10a14
M2 5.3899 0.020 0.021 162.079 0.101 393
0
HL5 200 ϕ10a20
M3 6.9839 0.026 0.027 210.668 0.132 393
0
ϕ10a14
MI 7.8767 0.030 0.030 238.018 0.149 393
0
MII 8.318 0.031 0.032 251.572 0.157 ϕ10a20 393
19
0
ϕ10a14
MIII 11.104 0.042 0.043 337.720 0.211 393
0
ϕ10a11
M1 2.0662 0.008 0.008 61.736 0.039 393
0
ϕ10a14
M2 6.2061 0.023 0.024 186.921 0.117 393
0
ϕ10a20
M3 6.4649 0.024 0.025 194.814 0.122 393
0
HL6 200
ϕ10a14
MI 11.104 0.042 0.043 337.707 0.211 393
0
ϕ10a20
MII 9.9356 0.037 0.038 301.465 0.188 393
0
ϕ10a14
MIII 3.58 0.014 0.014 107.277 0.067 393
0
21
+ Kết quả kiểm tra sự hình thành vết nứt:
Tên ô bản Trường hợp tải Momen (kNm) Kết luận
(1) Tác dụng dài hạn M1 5.04 Không nứt
của tải trọng thường M2 3.15 Không nứt
5.33
Ô bản 1 xuyên và tạm thời MI 11.51 Nứt
Sàn văn phòng dài hạn MII 7.19 Nứt
chịu các tải trọng (2) Tác dụng ngắn hạn M1 5.98 Không nứt
như sau: của tải trọng thường M2 3.74 Không nứt
6.33
xuyên và tạm thời MI 13.67 Nứt
(dài hạn và ngắn hạn) MII 8.53 Nứt
(3) Tác dụng ngắn hạn M1 5.04 Không nứt
của tải trọng thường M2 3.15 Không nứt
5.33
xuyên và tạm thời MI 11.51 Nứt
dài hạn MII 7.19 Nứt
(1) Tác dụng dài hạn M1 5.04 Không nứt
của tải trọng thường M2 3.15 Không nứt
5.33
Ô bản 2 xuyên và tạm thời dài M I 11.51 Nứt
Sàn hành lang hạn MII 7.19 Nứt
chịu các tải trọng (2) Tác dụng ngắn hạn M1 6.93 Nứt
như sau: của tải trọng thường M2 4.33 Không nứt
7.33
xuyên và tạm thời (dài MI 15.83 Nứt
hạn và ngắn hạn) MII 9.88 Nứt
(3) Tác dụng ngắn hạn M1 5.04 Không nứt
của tải trọng thường M2 3.15 Không nứt
5.33
xuyên và tạm thời dài MI 11.51 Nứt
hạn MII 7.19 Nứt
(1) Tác dụng dài hạn M1 4.09 Không nứt
của tải trọng thường M2 2.56 Không nứt
4.33
Ô bản 7 xuyên và tạm thời dài MI 9.35 Nứt
Sàn sân thượng hạn MII 5.84 Nứt
chịu các tải trọng (2) Tác dụng ngắn hạn M1 4.80 Không nứt
như sau: của tải trọng thường M2 3.00 Không nứt
5.08
xuyên và tạm thời (dài MI 10.97 Nứt
hạn và ngắn hạn) MII 6.85 Nứt
(3) Tác dụng ngắn hạn M1 4.09 Không nứt
của tải trọng thường M2 2.56 Không nứt
4.33
xuyên và tạm thời dài MI 9.35 Nứt
hạn MII 5.84 Nứt
Nhận xét kết quả: Nhìn chung vết nứt chỉ xuất hiện chủ yếu ở gối của ô bản, chỉ có một
trường hợp chịu tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời (ngắn hạn và
22
dài hạn) – tổng tải trọng tiêu chuẩn, đối với ô bản sàn hành lang đã xuất hiện vết nứt
theo phương cạnh ngắn, có thể giải thích do momen cục bộ tại đó có giá trị lớn bất
thường.
2.4.2. Tính toán bề rộng vết nứt:
- Lý thuyết tính toán:
- Kết quả tính toán bề rộng vết nứt cho từng ô bản sàn:
Ô bản 1: Sàn văn phòng
STT Momen yC Ired Ls acrc,i
tải (kNm) (m) (m4) (kN/m2) (m) (mm)
MI 11.51 0.52 30.96 0.1166 0.00023 2739.79 0.18 2.7410-3
1
MII 7.19 0.24 68.43 0.1174 0.00023 1305.70 0.29 2.1010-3
MI 13.13 0.58 27.84 0.1163 0.00023 3454.50 0.18 2.5110-3
2
MII 8.20 0.33 48.98 0.1165 0.00023 2046.56 0.30 2.4510-3
MI 11.51 0.52 30.96 0.1166 0.00023 2739.79 0.18 1.9610-3
3
MII 7.19 0.24 68.43 0.1174 0.00023 1305.70 0.29 1.5010-3
acrc,1 =2.7410-3 Vết nứt dài hạn (acrc,u = 0.3 mm)
(mm) acrc = acrc,1 =2.7410-3 (mm)
Giá acrc,2 = 2.7710-3 Tính
trị (mm) toán Vết nứt ngắn hạn (acrc,u = 0.4 mm)
acrc,3 = 1.9610-3 acrc = acrc,1 + acrc,2 - acrc,3 = 3.5610-3 (mm)
(mm)
Kết luận Ô bản 1 thỏa mãn yêu cầu bề rộng vết nứt
Ô bản 2: Sàn hành lang
STT Momen yC Ired Ls acrc,i
tải (kNm) (m) (m4) (kN/m ) 2 (m) (mm)
MI 11.51 0.52 30.96 0.0982 0.00014 2314.39 0.12 1.6210-3
1
MII 7.19 0.24 68.43 0.0992 0.00014 666.78 0.12 4.4610-4
MI 15.83 0.65 24.81 0.0978 0.00014 3937.85 0.13 2.0110-3
2
MII 9.88 0.45 36.43 0.0977 0.00014 2595.34 0.20 2.0710-3
MI 11.51 0.52 30.96 0.0982 0.00014 2314.39 0.12 1.1610-3
3
MII 7.19 0.24 68.43 0.0992 0.00014 666.78 0.12 3.1810-4
acrc,1 = 1.6210-3 Vết nứt dài hạn (acrc,u = 0.3 mm)
(mm) acrc = acrc,1 = 1.6210-3 (mm)
Giá acrc,2 = 2.0710-3 Tính
trị (mm) toán Vết nứt ngắn hạn (acrc,u = 0.4 mm)
acrc,3 = 1.1610-3 acrc = acrc,1 + acrc,2 - acrc,3 = 2.5310-3 (mm)
(mm)
Kết luận Ô bản 2 thỏa mãn yêu cầu bề rộng vết nứt
Ô bản 7: Sàn sân thượng
23
STT Momen yC Ired Ls acrc,i
tải (kNm) (m) (m4)(kN/m ) 2 (m) (mm)
1 MI 9.35 0.50 32.39 0.0977 0.00023 1494.92 0.32 2.7010-3
2 MI 10.97 0.57 28.23 0.0974 0.00023 1999.05 0.33 2.6010-3
3 MI 9.35 0.50 32.39 0.0977 0.00023 1494.92 0.32 1.9310-3
acrc,1 = 2.7010-3 Vết nứt dài hạn (acrc,u = 0.3 mm)
(mm) acrc = acrc,1 =2.7010-3 (mm)
Giá acrc,2 = 2.6010-3 Tính
trị (mm) toán Vết nứt ngắn hạn (acrc,u = 0.4 mm)
acrc,3 = 1.9310 -3
acrc = acrc,1 + acrc,2 - acrc,3 = 3.3810-3 (mm)
(mm)
Kết luận Ô bản 7 thỏa mãn yêu cầu bề rộng vết nứt
2.5. Tính toán độ võng cho sàn:
- Tính toán theo điều kiện chưa hình thành vết nứt trong vùng chịu kéo:
+ Tính toán các ô bản: Ô bản 1 (Sàn văn phòng), ô bản 3 (Sàn nhà vệ sinh) và ô bản 7
(Sàn sân thượng).
+ Tải trọng tác dụng lên từng ô bản:
Giá trị tải (kN/m2)
Trường hợp tải
Ô bản 1 Ô bản 3 Ô bản 4
(1) Tác dụng ngắn hạn của tải trọng
1.00 2.00 0.75
tạm thời ngắn hạn
(2) Tác dụng dài hạn của tải trọng
5.33 6.33 5.33
thường xuyên và tạm thời dài hạn
+ Kết quả tính toán được trình bày theo bảng sau (chọn hệ số ):
Ô bản 1: Sàn văn phòng (ho = 120 mm)
Eb,1 Ired M
Độ cong D
(MPa) (m4) (kNm)
L1 2.55107 0.95 1.5710-4
7.84 2.3610 -4
6.0210 3
L2 2.55107 0.59 9.8210-5
L1 1.07107 5.04 1.9110-3
18.67 2.4610-4 2.64103
L2 1.07107 3.15 1.1910-3
L1
Độ cong
L2
Kết luận L1 7.75 mm Độ võng L1 24.0 mm
Độ võng
L2 7.78 mm cho phép L2 30.4 mm
Độ võng của ô bản đảm bảo yêu cầu cho phép
Ô bản 3: Sàn nhà vệ sinh (ho = 140 mm)
24
Eb,1 Ired M
Độ cong D
(MPa) (m4) (kNm)
L1 2.55107 1.89 2.1110-4
7.84 3.5210 -4
8.98103
L2 2.55107 1.18 1.3210-4
L1 1.07107 5.98 1.5210-3
18.67 3.6710-4 3.93103
L2 1.07107 3.74 9.5210-4
L1
Độ cong
L2
Kết luận L1 6.50 mm Độ võng L1 24.0 mm
Độ võng
L2 6.52 mm cho phép L2 30.4 mm
Độ võng của ô bản đảm bảo yêu cầu cho phép
Ô bản 4: Sàn sân thượng (ho = 140 mm)
Eb,1 Ired M
Độ cong D
(MPa) (m4) (kNm)
L1 2.55107 0.71 7.9010-5
7.84 3.5210 -4
8.98103
L2 2.55107 0.44 4.9410-5
L1 1.07107 5.04 1.2810-3
18.67 3.6710-4 3.93103
L2 1.07107 3.15 8.0210-4
L1
Độ cong
L2
Kết luận L1 5.10 mm Độ võng L1 24.0 mm
Độ võng
L2 5.12 mm cho phép L2 30.4 mm
Độ võng của ô bản đảm bảo yêu cầu cho phép
- Tính toán theo điều kiện đã hình thành vết nứt trong vùng chịu kéo:
+ Tính toán các ô bản: Ô bản 2 (Sàn hành lang).
+ Tải trọng tác dụng lên ô bản:
Trường hợp tải Giá trị tải (kN/m2)
(1) Tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời
2.00
Khi chưa xuất ngắn hạn
hiện vết nứt (2) Tác dụng dài hạn của tải trọng thường
5.33
xuyên và tạm thời dài hạn
(1) Tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng
7.33
mà dùng để tính toán biến dạng
Khi đã xuất (2) Tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường
5.33
hiện vết nứt xuyên và tạm thời dài hạn
(3) Tác dụng dài hạn của tải trọng thường
5.33
xuyên và tạm thời dài hạn
25
+ Kết quả tính toán được trình bày theo bảng sau (chọn hệ số ):
Khi chưa hình thành vết nứt
Eb,1 Ired M
Độ cong D
(MPa) (m4) (kNm)
L1 2.55107 1.89 2.1110-4
7.84 3.5210 -4
8.9810 3
L2 2.55107 1.18 1.3210-4
L1 1.07107 5.04 1.2810-3
18.67 3.6710 -4
3.9310 3
L2 1.07107 3.15 8.0210-4
L1
Độ cong
L2
Kết luận L1 5.60 mm Độ võng L1 24.0 mm
Độ võng
L2 5.62 mm cho phép L2 30.4 mm
Độ võng của ô bản đảm bảo yêu cầu cho phép
Tính toán giá trị momen (kNm) Tính toán độ võng (mm)
Momen
Trường Giá trị
gây nứt Nhận xét Thông số Giá trị
hợp tính momen
(Mcrc)
L1 6.93 Eb,1 (MPa) 1.23107
(1) Chỉ có momen
L2 4.33 77.67
trong trường hợp
L1 5.04 (1) theo phương Ired (m )
4
3.0210-4
(2)
L2 3.15 6.85 L1 lớn hơn Mcrc, D 7.71103
nên chỉ tính độ
L1 5.04 võng cho trường 8.9910-4
(3)
hợp cụ thể trên.
L2 3.15 (mm) 3.37
Kết luận Độ võng của ô bản đảm bảo yêu cầu cho phép
3. THIẾT KẾ KHUNG
26
27
28
As
b h (mm2)
Tầng Dầm Vị trí Chọn thép
(mm) (mm) trong
ETABS
Gối 1 300 700 195 2ϕ18
B29 Nhịp giữa 300 700 940 3ϕ20
Gối 2 300 700 870 3ϕ20
Gối 1 300 700 876 2ϕ20
Tầng
B30 Nhịp giữa 300 700 533 2ϕ20
mái
Gối 2 300 700 922 3ϕ20
Gối 1 300 700 922 3ϕ20
B31 Nhịp giữa 300 700 529 2ϕ20
Gối 2 300 700 888 3ϕ20
29
Gối 1 300 700 880 3ϕ20
B32 Nhịp giữa 300 700 968 3ϕ18 + 2ϕ18
Gối 2 300 700 195 2ϕ18
Gối 1 300 700 195 2ϕ18
B29 Nhịp giữa 300 700 1193 3ϕ18 + 2ϕ18
Gối 2 300 700 1204 3ϕ18 + 2ϕ18
Gối 1 300 700 1198 3ϕ18 + 2ϕ18
B30 Nhịp giữa 300 700 768 3ϕ20
Gối 2 300 700 1125 3ϕ18 + 2ϕ18
Tầng 4
Gối 1 300 700 1126 3ϕ18 + 2ϕ18
B31 Nhịp giữa 300 700 747 3ϕ18
Gối 2 300 700 1188 3ϕ18 + 2ϕ18
Gối 1 300 700 1195 3ϕ18 + 2ϕ18
B32 Nhịp giữa 300 700 1195 3ϕ18 + 2ϕ18
Gối 2 300 700 195 2ϕ18
Gối 1 300 700 195 2ϕ18
B29 Nhịp giữa 300 700 1146 3ϕ18 + 2ϕ18
Gối 2 300 700 1238 3ϕ18 + 2ϕ18
Gối 1 300 700 1220 3ϕ18 + 2ϕ18
B30 Nhịp giữa 300 700 753 3ϕ18
Gối 2 300 700 1059 3ϕ18 + 2ϕ18
Tầng 3
Gối 1 300 700 1059 3ϕ18 + 2ϕ18
B31 Nhịp giữa 300 700 731 3ϕ18
Gối 2 300 700 1206 3ϕ18 + 2ϕ18
Gối 1 300 700 1223 3ϕ18 + 2ϕ18
B32 Nhịp giữa 300 700 1139 3ϕ18 + 2ϕ18
Gối 2 300 700 195 2ϕ18
Gối 1 300 700 825 3ϕ20
B29 Nhịp giữa 300 700 912 3ϕ20
Gối 2 300 700 1100 3ϕ20 + 2ϕ18
Gối 1 300 700 1072 3ϕ20 + 2ϕ18
B30 Nhịp giữa 300 700 773 3ϕ20
Tầng 2 Gối 2 300 700 1080 3ϕ20 + 2ϕ18
Gối 1 300 700 1076 3ϕ20 + 2ϕ18
B31 Nhịp giữa 300 700 758 3ϕ20
Gối 2 300 700 1057 3ϕ20 + 2ϕ18
Gối 1 300 700 1073 3ϕ20 + 2ϕ18
B32
Nhịp giữa 300 700 880 3ϕ20
30
Gối 2 300 700 788 3ϕ20
Gối 1 300 700 799 3ϕ20
B29 Nhịp giữa 300 700 901 3ϕ20
Gối 2 300 700 1156 3ϕ20 + 2ϕ18
Gối 1 300 700 1112 3ϕ20 + 2ϕ18
B30 Nhịp giữa 300 700 758 3ϕ18
Gối 2 300 700 1034 3ϕ20 + 2ϕ18
Tầng 1
Gối 1 300 700 1026 3ϕ20 + 2ϕ18
B31 Nhịp giữa 300 700 742 3ϕ18
Gối 2 300 700 1096 3ϕ20 + 2ϕ18
Gối 1 300 700 1119 3ϕ20 + 2ϕ18
B32 Nhịp giữa 300 700 861 3ϕ20
Gối 2 300 700 756 3ϕ20
→ Bê tông không đủ khả năng chịu cắt, phải tính toán cốt đai.
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện dưới tác dụng của ứng suất nén chính:
31
→
→ Chọn sw = 150 (mm)
+ Xác định chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
+ Xác định khả năng chịu cắt của bê tông vùng nén:
+ Xác định khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai:
32
→ Vậy ta chọn cốt đai ϕ8a150 bố trí trên đoạn L/4 nhịp.
→ Vậy ta chọn sct = 250 (mm) bố trí đoạn L/2 ở giữa nhịp.
As (mm2)
b×h
Cột Tầng trong Chọn thép
(mm)
ETABS
C16 4 250 x 250 920 4ϕ20
3 250 x 250 746 4ϕ20
2 300 x 300 351 4ϕ20
1 300 x 300 351 4ϕ20
C17 4 250 x 250 232 4ϕ20
3 250 x 250 1177 4ϕ20
2 300 x 300 1897 6ϕ25
1 350 × 350 2234 6ϕ25
C29 4 250 x 250 232 4ϕ20
3 250 x 250 907 4ϕ20
2 300 x 300 1378 6ϕ20
1 350 × 350 1759 6ϕ20
C19 4 250 x 250 232 4ϕ20
3 250 x 250 1195 4ϕ20
2 300 x 300 1878 6ϕ25
1 350 × 350 2182 6ϕ25
C20 4 250 x 250 833 4ϕ20
3 250 x 250 710 4ϕ20
2 300 x 300 321 4ϕ20
1 300 x 300 321 4ϕ20
33
3.2.2 Cốt đai
+ Kiểm tra cho cột có giá trị lực cắt lớn nhất: Qmax = 26.81(kN)
+ Kiểm tra điều kiện tính toán: c = 2h0 = 2 × 350 = 700(mm)
Vậy cột ta bố trí theo cấu tạo: ϕ8a200. Đối với các đoạn cột nối thép, cốt đai chọn
là ϕ8a100.
Trong đó: Rbond: cường độ bám dính tính toán của cốt thép và bê tông
As,cal, As,ef : diện tích tiết diện ngang của cốt thép lần lượt theo tính toán và
thực tế
34
- Đối với ϕ20 chịu kéo (α = 1):
→ Chọn Lan = 580 (mm)
Suy ra vì có xét đến ảnh hưởng của hệ số As,cal / As,ef nên đoạn neo và nối lấy >=
30d
35
36
37
4.: THIẾT KẾ MÓNG
4.1. Số liệu địa chất lớp 11A:
- Mực nước ngầm ghi nhận tại -2.7m so với mặt đất hiện hữu.
- Khoan khảo sát 3 hố khoan: HK1, HK2, HK3 và HK4
- Chọn lớp 1 HK-1 là lớp đặt móng có số liệu thống kê sau:
38
- Chi tiết mặt cắt địa chất HK1 và chiều sâu đặt móng sơ bộ:
39
Hình 1.1: Sơ đồ mặt cắt địa chất HK1
+ Nội lực dưới đáy móng ta lấy được từ ETABS:
40
B 1922.67 25.83 25.83
41
Hình 3.1: Chọn chiều sâu đặt móng
4.3.2. Xác định kích thước bxL, chiều cao dầm móng h
- Chiều dài 2 đầu thừa ở hai đầu móng băng:
- Tổng tải trọng tính toán theo phương đứng tại tâm móng:
- Tổng tải trọng tính toán theo phương ngang tại tâm móng:
= 13128.89 (kNm)
4.3.4 Kiểm tra điều kiện ổn định:
- Tính cường độ theo trạng thái giới hạn II khi đã chọn được b= 1.8 (m):
m1 m2
RtcII = tc ( A . b . γ +B . Df . γ ¿ + c . D )
K
1×1 kN
¿ × ( 0.2349 ×2.5 ×15.43+1.9397 × 39.4+19.7 × 4.4208 )=182.74 ( 2 )
1 m
42
- Tính áp lực tiêu chuẩn:
+ Áp lực tiêu chuẩn cực tiểu:
tc N tt 6 x M tc
pmax = + 2
+γ tb D f
F b .L
+ Áp lực tiêu chuẩn cực đại:
tcN tt 6 x M tc
p = −
min + γ tb Df
F b . L2
+ Áp lực tiêu chuẩn trung bình:
tt
tc N
ptb = + γ tb Df =
F
- Từ 3 giá trị trên ta được:
{
N c =8.96
+ φ I . min=11 ° 33' ⟹ N q=2.80 (Lấy giá trị min để bất lợi nhất)
N γ =1.28
+ với là dung trọng đất trên đáy móng Df là chiều sau đặt móng.
+ b: bề rộng đáy móng
287.72
FS= =2.34 ≥ [ FS ] =2 (Thỏa)
198. .004
43
- Áp lực gây lún tại đáy móng
44
45
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
Chọn chiều cao móng lấy theo cấu tạo: ha 200 (mm)
Chọn ha= 200 (mm).
Kiểm tra chiều cao móng phải thỏa điều kiện không cần bố trí cốt đai:
bb
hb Q 1m
pmax
tt
(net)
b
- Theo điều kiện không bị phá hoại do ứng suất nén chính trong đài bê tông cốt tiết
diện nghiêng:
46
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
- Theo điều kiện không phá hoại thì không bố trí cốt đai:
p gl =75.38 kN /m2
sđ h – độ lún đàn hồi
s 0.029
sđ h= = =0.0145 m
2 2
75.38 3
⇒ Cz= =5960.205 kN /m
0.0145
+ Hệ số nền:
a
K 1=K n=C z b
2
K 2=K 3=…=K n−1=C z ba
a – khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính toán bằng SAP
Chọn a = 0.1 m
47
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
0.1
K 1=K n=5960.205× 1.8 × =435.35 kN /m
2
K 2=K 3=…=K n−1=5960.205 ×1.8 ×0.1=870.70 kN /m
Tiết diện M Q
2-2 -408.8 -
4-4 319.77 -
6-6 -726.6 -
+ Trong đó: a chọn bằng 65 (mm) => ho= 800 – 65=735 (mm)
- Ta có M f =3497.58> M max =678.97 kNm, vậy trục trung hòa qua cánh cho tất cả các
trường hợp
48
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
3 6
5
4 2
Hình 6.1: Số thứ tự các thép bố trí
Tiết alpha
cốt thép As Atr hotr eur M delta M
diện m
0 0
1471.875 52.5 947.5 0.014 0.01411 484.64 18.55221
3 25
Ở nhịp
2 25
2453.125 78.5 921.5 0.024 0.024 781.56 7.563688
3 25
4.3.7.2. Tính toán thanh thép số 2: (TCVN 5574:2018)
- Tính và bố trí cốt thép cho mặt cắt Mmax là mặt cắt 5-5 sau đó tính toán tương tự cho
các mặt cắt còn lại:
- Do moment căng thớ dưới nên tiết diện tính theo hình chữ nhật có: h=1000, b=400
M Chọn cốt thép
MC ξ Ast μ (%)
(kNm) Chọn As
0.0475725 0.048761 788.68030 2 0.37780
1-1 249.11 - 1413
3 4 3 30 7
3-3 1445.2 0.2759898 0.330656 5348.1371 4 - 4 5652 1.51123
49
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
2 8 30 30
0.2708584 0.323033 5224.8427 4 4
4-4 1418.33 - 5652 1.51123
6 9 9 30 30
678.264 0.1295282 0.139219 2251.7716 2 0.37780
5-5 - 1413
9 4 2 8 30 7
0.0610664 0.063054 1019.8598 2 0.37780
7-7 319.77 - 1413
7 4 9 30 7
- Kiểm tra tiết diên lại:
Tiết alpha
cốt thép As Atr hotr eur M delta M
diện m
0 0 0.0864 0.0826 77.6011
1413 65 935 442.42
2 30 3 9 6
4 30 0.3552 0.2921 2.43910
5652 90 910 1480.45
4 30 0 2 7
Nhịp 4 30 0.3611 0.2959 2.28768
5652 105 895 1450.78
biên 4 30 6 4 8
0 0 0.1764 0.1608 21.7942
2826 84 916 826.09
4 30 4 7 4
0 0 0.1728 0.1579 164.215
2826 65 935 844.88
4 30 5 1 1
4.3.7.3. Tính toán thanh thép số 3 (Cốt ngang): (Theo TCVN 5574:2018)
4.3.7.3.1 Bố trị đoạn đầu dầm (L/4):
- Ta có kết quả lực cắt lớn nhất tại các gối như sau:
Qmax ,1=231.48(kN ) ; Qmax , 3=448.39(kN) ;
Qmax ,5=570.86 (kN ); Q max ,7 =356.59¿ )
+ Trong đó: ,
C=2 ×h o=2 ×730=1460 (mm)
- Chọn , tính giá trị
50
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
2
1.5 ×1.15 × 400 ×7 30 −3
⇒Qb = × 10 =251.85( kN)
1460
Kiểm tra:
- Tính các giá trị:
{
−3
0.5 × Rbt ×b × ho =0.5 ×1.15 × 400× 730× 10 =146 (kN )
−3
2.5 × Rbt ×b × ho =2.5× 0.9 ×500 ×730 ×1 0 =730(kN)
- Do, ta có giá trị: min { Qmax ,1 ,Q max ,3 , Qmax , 5 , Qmax,7 }=Q max ,1=231.48( kN)> Qb=146(kN ), nên
cần phải bố trí cốt thép đai để chịu lực cắt tại các gối tựa.
- Từ điều kiện (*) cùng mục đích bố trí cốt xiên bên trái gối B, ta suy ra được điều kiện
bước cốt đai theo công thức sau với Q=198.575 (kN ):
0.75 ×260 ×2 ×78.54 ×C
⇒ sw ≤ 2
3 1.5 ×0.9 × 400 ×7 30
, 260.72 ×1 0 −
C
51
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
{
sct ≤min 300 ,
3 ×h
4 } {
=min 300 ,
3 ×800
4 }
=min { 300,600 }=300 (mm).
R sw × A sw 280× 100
⇔s≤ = =286.70(mm)
0.25× Rbt ×b 0.25 ×1.15 × 400
Chọn: s = 250 (mm) bố trí ở đoạn L giữa dầm.
Kiếm tra:
R sw × A sw 280 ×157
q sw = = =175.84( N/mm) ≥ 0.25 × Rbt ×b=0.25 ×1.15 × 400=115(N/mm)
s 250
Thoả vậy chọn s= 200 (mm) hợp lý cho đoạn giữa dầm.
Để đảm bảo cốt đai chịu lực bao trùm hết nết nứt nghiêng, ta bố trí cốt đai chịu lực ở
trên đoạn dài tối thiểu bằng h0= 730, Tính bằng mép cột.
Khi đó:
52
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
pmax
tt
(net)
- Giả thiết a= 50 (mm)
Hob= hb – a = 400 – 50 = 350 (mm)
- Moment lớn nhất tại ngàm tính trên 1m:
( )
2
( )
2
1 tt b−bb 1 1.8−0.4
M = pmax net .1 m= ×67.06 × .1 m=16.43( kNm)
2 2 2 2
- Các giá trị tính toán:
53
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
>M=16.43 (kNm)
- Số thanh cần bố trí:
134.3
n= =1.187 Chọn n= 2
113.1
- Khoảng cách
1000
a= =500 mm (không thỏa yêu cầu cấu tạo)
2
- Theo TCVN 5574:2018, Ta có:
+ a= 200 (mm), khi chiều cao tiết diện ngang h<150 (mm)
+ a=(1.5h và 400 mm) Khi chiều cao tiết diện ngang h>150 (mm)
- Chọn a = 400 (mm) theo cấu tạo
- Vậy chọn thép ϕ12 a 400
- Tổng số thanh bố trí:
cây
- Lớp bê tông bảo vệ hai đầu móng là:
(Thỏa)
4.3.7.5. Tính thép số 5:
54
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
Bố trí theo cấu tạo: Chọn thép Khoảng cách thanh thép @200
4.3.7.6. Tính thép số 6: (cốt giá)
- Ta có: h=100 (mm) > 700 (mm) bố trí cốt giá theo cấu tạo
- Bố trí theo cấu tạo:
Chọn thép 2
4.3.7.7. Neo cốt thép – nối cốt thép: (TCVN 5574 – 2018)
4.3.7.7.1. Neo cốt thép: (TCVN 5584 – 2018 mục 10.3.5 trang 138)
- Chiều dài cơ sở cần để truyền lực trong cốt thép:
- Cường độ bám dính tính toán của cốt thép với bê tọng:
- Trong đó:
+ =2.5 Đối với các thép có gân
+ =1 Đối với các thép d<32
- Chiều dài neo tính toán yêu cầu của cốt thép:
- Trong đó:
+ =1.0 đối với các thanh chịu kéo:
+ =1
4.3.7.7.2. Nối cốt thép:
Nối thép d20 với d20:
- Chiều dài cơ sở cần để truyền lực trong cốt thép:
=
- Cường độ bám dính tính toán của cốt thép với bê tọng:
=
- Trong đó:
+ =2.5 Đối với các thép có gân
+ =1 Đối với các thép d<32
- Chiều dài neo tính toán yêu cầu của cốt thép:
55
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
=
+ =1.2 đối với các thanh chịu kéo
+ =1
Nối thép d20 với d22:
- Chiều dài cơ sở cần để truyền lực trong cốt thép:
=
- Cường độ bám dính tính toán của cốt thép với bê tọng:
=
- Trong đó:
+ =2.5 Đối với các thép có gân
+ =1 Đối với các thép d<32
- Chiều dài neo tính toán yêu cầu của cốt thép:
=
+ =1.2 đối với các thanh chịu kéo
+ =1
Nối thép d12 với d12:
- Chiều dài cơ sở cần để truyền lực trong cốt thép:
=
- Cường độ bám dính tính toán của cốt thép với bê tọng:
=
- Trong đó:
+ =2.5 Đối với các thép có gân
+ =1 Đối với các thép d<32
- Chiều dài neo tính toán yêu cầu của cốt thép:
=
+ =1.2 đối với các thanh chịu kéo
56
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
+ =1
Nối thép d28 với d20:
- Chiều dài cơ sở cần để truyền lực trong cốt thép:
=
- Cường độ bám dính tính toán của cốt thép với bê tọng:
=
- Trong đó:
+ =2.5 Đối với các thép có gân
+ =1 Đối với các thép d<32
- Chiều dài neo tính toán yêu cầu của cốt thép:
=
+ =1.2 đối với các thanh chịu kéo
+ =1
Theo phương Lx
M2-2 As2 Achọn
Móng ϕchọn, achọn Số thanh thép Chọn thép
(kNm) (mm2) (mm2)
C16 561 2913 14a200 167 18 18ϕ14a200
C17 782 4500 14a200 167 18 18ϕ14a200
C29 667 3672 14a200 167 18 18ϕ14a200
C19 690 3780 14a200 167 18 18ϕ14a200
C20 534 2756 14a200 129 18 18ϕ14a200
Theo phương Ly
M1-1 As1 Achọn
Móng ϕchọn, achọn Số thanh thép Chọn thép
(kNm) (mm2) (mm2)
C16 475.07 2819.72 14a160 167 18 18ϕ14a200
C17 661.23 3924.70 14a160 167 18 18ϕ14a200
C29 596.93 3543.03 14a160 167 18 18ϕ14a200
C19 620.58 3683.40 14a162 167 18 18ϕ14a200
C20 463.20 2749.26 14a163 129 18 18ϕ14a200
57
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
- Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản thang theo phương nghiêng được tính theo công thức
n
Tĩnh tải tiêu chuẩn do TLBT các lớp cấu tạo: g¿ =∑ γ i × δ itd
tc
-
i=1
n
Tĩnh tải tính toán do TLBT các lớp cấu tạo: gni =∑ γ i × δ itd × n i
tc
-
i=1
- Do tĩnh tải của các lớp cấu tạo bản thang hướng thẳng góc với trục bản nghiêng nên sẽ phân lực
làm hai hướng: Theo phương dọc trục bản nghiêng (bỏ qua khi tính toán) và phương thẳng đứng
(kể đến trong tính toán).
- Tĩnh tải theo phương đứng (đối với bản bê tông cốt thép và lớp vữa trát):
58
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
tc
tc g¿
gtd =
cos α
- Đối với lớp đá granite và lớp vữa lót và lớp vữa xi măng có chiều dày δ i:
γ gtt
STT Cấu tạo lớp sàn δ (m) δ qđ(m) gtc (kN/m2) n
(kN/m3) (kN/m2)
1 Lớp đá granite 0.02 0.03 24 0.73 1.1 0.80
59
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
gtt
STT Cấu tạo lớp sàn δ (m) γ (kN/m3) gtc (kN/m2) n
(kN/m2)
1 Lớp đá granite 0.015 24 0.36 1.1 0.40
• Hoạt tải
- ptc =3 ( kN/ m 2 )
Xem liên kết giữa bảng thang nghiêng và dầm chiếu nghỉ là liên kết khớp để thiên về an toàn,
phân phối lại moment giữa nhịp và gối trong tính toán.
60
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
61
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
Bê tông B25:
Thép CB300-T
62
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
Tải trọng tác dụng phân bố đều trên dầm chiếu nghỉ 1 gồm có:
- Trọng lượng bản thân dầm:
gbt =n × γ b ×b × h=1.1 ×25 × 0.2× 0.4=2.2 ( kN /m )
- Tải do bản thang truyền vào là phản lực của gối tựa, lấy phản lực có giá trị lớn nhất quy về dạng
phân bố đều:
63
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
q=gbt +V =2.2+41.05=43.25 ( kN /m )
Tiết Moment
h0 (mm) b (mm) ξ As Chọn thép As chọn μ%
diện (kNm)
Nhịp 36.5 340 200 0.116 325.5 2 ϕ 16 402.1 0.59
φsw R sw A sw
φb2 2
sw1 = 4 Rbtbh02 ( Qmax ) =
=246.5 (mm)
- Tính sw max
2
R bt . b .h o
sw max = Q = = 251.0 (mm)
max
- Tính sw ctao
Trong đoạn đầu dầm: sw ctao = min(h0/2,300) = 200 (mm)
- Tính sw min
R sw . A sw
Sw min = 0,25 R bt b = = 402 (mm)
64
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
R sw . A sw
0,25 Rbt b
qsw = Sw = = 105.5 > = = 52.5 (thỏa)
Tải trọng tác dụng phân bố đều trên dầm chiếu nghỉ 1 gồm có:
- Trọng lượng bản thân dầm:
65
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
- Tải do bản thang truyền vào là phản lực của gối tựa, lấy phản lực có giá trị lớn nhất quy về dạng
phân bố đều:
66
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
Bê tông B25: Rb, ser = 18.5 MPa, Rbt, ser = 1.6 MPa, Eb = 30000 MPa
M = 10.43 kNm
- Xác định các đặc trưng hình học đàn hồi của cấu kiện:
Khoảng cách từ mép chịu kéo đến trọng tâm thép chịu kéo: a = 30 mm
Diện tích bê tông quy đổi (cấu kiện tiết diện chữ nhật):
Moment tĩnh của tiết diện quy đổi Ared đối với mép ngoài cùng vùng kéo:
St, red =
Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện quy đổi đến mép ngoài cùng vùng kéo
Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện quy đổi đến mép ngoài cùng vùng nén
Moment quán tính cốt thép chịu kéo đối với trục trung hòa của tiết diện A red
67
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
Moment quán tính cốt thép chịu nén đối với trục trung hòa của tiết diện A red
Moment quán tính bê tông chịu kéo đối với trục trung hòa của tiết diện Ared
Moment quán tính bê tông chịu nén đối với trục trung hòa của tiết diện Ared
Moment quán tính của tiết diện quy đổi Ared lấy đối với trục qua trọng tâm
7 4
¿ 14.7 ×1 0 mm
Moment kháng uốn đàn dẻo của tiết diện ngang quy đổi
68
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
Các hệ số
Khoảng hở cơ sở
Ls = 400 mm
Hệ số kể đến sự không đồng đều của biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo trong khoảng
giữa các khe nứt
Xác định
69
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
Chiều cao vùng nén của tiết diện tính quy đổi
Moment quán tính của tiết diện vùng bê tông chịu nén
Moment quán tính lấy đối với trục đi qua trọng tâm tiết diện quy đổi và chỉ kể vùng bê tông chịu nén
Ứng suất trong cốt thép dọc chịu kéo tại tiết diện thảng góc có vết nứt do các hoạt tải tương ứng gây
ra
→Vậy arc1 < [arc1] = 0.3mm cấu kiện thỏa điều kiện bề rộng vết nứt.
- Tính toán độ võng cấu kiện
70
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
Moment do tác dụng ngắn hạn của tải dài hạn (lấy hệ số )
Moment do tác dụng dài hạn của tải dài hạn (lấy hệ số )
71
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
M1 = 10.43 kNm
Ired =
D = Eb1Ired =
M2 = 8.07 kNm
Ired =
D = Eb1Ired =
72
Đồ án kết cấu BTCT2 GVHD: TS. Nguyễn Minh Long
M3 = 8.07 kNm
Ired =
D = Eb1Ired =
73