Professional Documents
Culture Documents
Thiết kế sàn bê tông cốt thép, kiểu sàn sườn toàn khối có loại bản dầm
D
5800
II II
C
I
III III
5800
B
Cột 400x400 Cột 400x400 Cột 400x400
- Trong đó: l là nhịp của bản (cạnh bản theo phương chịu lực), l = l1= 2500(mm).
D = 0,8 1,4 phụ thuộc tải trọng.
m: phụ thuộc loại bản; m = 30 35.
- Vì tải trọng trung bình nên chọn D= 1,1; chọn m= 35
1.1× 2500
hb= =78,57mm). Chọn hb =90(mm) ) ≥ hmin= 60(mm)
35
2.2.Dầm Phụ
- Chiều cao tiết diện dầm chọn theo nhịp:
1
×l d
h = md dp
Trong đó: ld – nhịp dầm đang xét, ld= l2= 5800 (mm).
md – hệ số, với dầm phụ md= 12 16
Vậy: h dp=( 121 ÷ 161 )× 5800=¿(362,5÷483,3)(mm)
- Chọn hdp = 450(mm).
1 1
bdp = ( ÷ hdp), chọn bdp = 200(mm)
2 4
Vậy kích thước sơ bộ của dầm phụ là 200 × 450mm
2.3.Dầm chính
- Nhịp dầm chính: ld = 3×l1 = 3×2500 =7500(mm).
- Với dầm chính md= 8 12
- Chiều cao tiết diện dầm chính:
hdc = ( 18 ÷ 121 )× l =( 18 ÷ 121 )× 7500=(625 ÷ 937,5)(mm)
d
Bảng 3.1. Bảng xác định tĩnh tải tác dụng lên sàn
Vì bản được tính như một dầm liên tục đều nhịp có bề rộng b = 1m nên tải trọng tính toán phân bố
đều trên 1m bản sàn là: qtt= qb x 1= 14,161(kN/m2)
2.6.Tính mômen
Vì sự chênh lệch giữa các nhịp tính toán < 10% nên mômen trong bản được xác định theo sơ đồ
khớp dẻo, ta có thể dùng công thức tính sẵn để tính mômen cho các tiết diện như sau:
* Mômen dương ở giữa nhịp giữa và gối giữa:
2
qb ×l
max 14,161 ×2,32
M ± 16 ± ±
min
= = 16 = 4,682 (kNm)
* Mômen dương lớn nhất ở gối thứ hai:
2
qb ×l b
−14,161× 2,32
−¿ 11 −¿
Mmin = = 11 = 6,810 (kNm)
Hàm lượng cốt thép trong bản ở phần nhịp biên và gối biên:
As
% .100% 433
×100 %
b.h0 = 1000× 75 = 0,58%
Rb 11,5
max % pl .100% 0,37 .100% 1,89%
Rs 225
Vậy: µmin= 0,05% ≤ µ = 0,58% ≤ µmax = 1,89%. Thỏa mãn.
2.8.2.Tính cốt thép nhịp giữa và gối giữa
M= M nhg =4,682 ( kNm )
M 4,682× 106
∝ m= = =0,072 ≤ αpl =0,3
Rb b h20 11,5 ×1000 ×75 2
1+ √1−2 α m 1+ √ 1−2× 0,096
Ta có = =0,95
2 2
ξ=1-√ 1−2 α m = 0,10
Diện tích cốt thép được tính theo công thức:
M
4,682× 106
As = Rs . .h0 = 225× 0,96 ×75
=290 (mm)
Hàm lượng cốt thép trong bản ở phần nhịp giữa và gối giữa:
As
% .100% 290
×100 %
b.h0 = 1000× 75 = 0,39%
Rb 11,5
max % pl .100% 0,37 .100% 1,89%
Rs 225
Vậy: µmin= 0,05% ≤ µ = 0,39% ≤ µmax = 1,89%. Thỏa mãn.
2.8.2.Tính cốt thép ở gối 2
M= M g 2=6,810 ( kNm )
M 6,810 × 106
∝ m= = =0,105 ≤ αpl =0,3
Rb b h20 11,5 ×1000 ×75 2
1+ √1−2 α m 1+ √ 1−2× 0,105
Ta có = =0,944
2 2
ξ=1-√ 1−2 α m = 0,111
Diện tích cốt thép được tính theo công thức:
M
6,810 × 106
As = Rs . .h0 = 225× 0,924 ×75
=437( mm)
Hàm lượng cốt thép trong bản ở phần nhịp giữa và gối giữa:
As
% .100% 437
×100 %
b.h0 = 1000× 75 = 0,58%
Rb 11,5
max % pl .100% 0,37 .100% 1,89%
Rs 225
Vậy: µmin= 0,05% ≤ µ = 0,58% ≤ µmax = 1,89%. Thỏa mãn.
2.9.Bố trí cốt thép
p b 10,8
*Xét tỉ số: = =2,97
gb 3,631
pb
Suy ra 1< ≤ 3 → ∝= 0,25→ ∝l=0,25.2300 = 575 mm
gb
Chọn ∝l = ∝l b =580 mm
2.9.1. Cốt thép chịu lực
-,Tại nhịp biên và gối biên có As= 433 mm2
Chọn cốt thép ∅ 8
π . ∅2 π 82
Diện tích mỗi thanh là: a s= = =¿ 50,2 mm2
4 4
Khoảng cách giữa các cốt thép:
b . as 1000.50,2
s= = = 115,9 mm
As 433
Để tiện thi công ta lấy s = 110mm
-,Tại gối thứ 2 có As= 437 mm2
Chọn cốt thép ∅ 8
π . ∅2 π 82
Diện tích mỗi thanh là: a s= = =¿ 50,2 mm2
4 4
Khoảng cách giữa các cốt thép:
b . as 1000.50,2
s= = = 114,9 mm
As 437
Để tiện thi công ta lấy s = 110mm
-,Tại nhịp giữa và gối giữa có As= 290 mm2
Chọn cốt thép ∅ 8
π . ∅2 π 82
Diện tích mỗi thanh là: a s= = =¿ 50,2 mm2
4 4
Khoảng cách giữa các cốt thép:
b . as 1000.50,2
s= = = 173,1 mm
As 290
Để tiện thi công ta lấy s = 170 mm
* Tại nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được giảm tối đa 20% cốt thép:
As= 0,8.290 = 232 mm2
Chọn d8@200 ( A sc=¿ 251 mm2
* Cốt thép phân bố chọn theo điều kiến sau:
L2 5800
2< = =2,32<3
L1 2500
Suy ra: A s , pd ≥20 % A st =0,2× 437=87,4 m m2
Chọn d6@300 ( A sc=94 mm2)
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0. Lấy lớp bảo vệ 10
Chiều cao làm việc thực tế của bản :
h0 = 90 – 10 – 4 = 76(mm).
Nhận xét: h0 đều xấp xỉ và nghiêng về phía lớn hơn so với trị số đã dùng để tính toán là
75(mm), nên sự bố trí cốt thép như trên là được và thiên về an toàn.
2.9.2. Cốt thép cấu tạo
-Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính: chọn Ф8 , s=200
mm
Có diện tích mỗi mép bản là 251 mm2 đảm bảo lớn hơn 50% diện tích cốt thép tính toán
tại gối tựa giữa bản là :
50 % . 232 = 116mm2
1
o Sử dụng các thanh cốt mũ đoạn vươn ra tính từ mép dầm là : . l = 0,25. 2,3 = 0,575 m
4 o
1
o Tính từ trục dầm chính là: . l + 0,5. bdc = 0,575 + 0,5.0,3 = 0,725 m
4 o
- Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc có thép chịu lực : Ф6 , s= 250mm có diện tích
mỗi mét của bản là: 113 mm2 đảm bảo lớn hơn 20% diện tích cốt thép tính toán tại giữa
nhịp là :
Nhịp biên : 20% . 433 = 86,6 mm2
Nhịp giữa : 20% . 290 = 58 mm2
- Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bêtông sàn:
+ Qb min 0, 6.Rbt .b.ho =0,6.0,9.1000.75=40500 N = 40,5 kN
QTB = 19,46kN < Q =40,5 kN
+ bmin
Bêtông đủ khả năng chịu lực cắt, không cần bố trí cốt đai.
IV:Tính Toán Bản Dầm Phụ
1.Sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp có các gối tựa là tường biên và dầm chính.
Đoạn dầm gối lên tường lấy là C dp = 220 mm. Bề rộng dầm chính đã giả thiết b dc =
300 mm. Nhịp tính toán là:
bdc t C dp 0,30 0,34 0,22
- Nhịp biên: lob = l2 – 2 – 2 + 2 = 5,8 – 2 – 2 + 2 =
5,59 m.
- Nhịp giữa: lo = l2 – bdc = 5,8 - 0,30 = 5,5 m.
5,59−5,5
Chênh lệch giữa các nhịp: × 100 %=1,63 %
5,5
{
× ( L2−bdc )= × ( 5800−300 ) =917 mm
6 6
≤
Sf 1 × L −b = 1 × ( 2500−200 )=575 mm
4
( 1 dp ) 6
6 × h'f =6 ×90=540 mm(h 'f =hb )
Chọn Sf =540mm
Chiều rộng bản cánh:
b 'f =b dp+ 2 Sf = 200 + 2.540 = 1280 mm
Kích thước tiết diện chữ T (b 'f =1280 , h'f =90 ,b=200 , h=450 mm ¿
Xác định vị trí trung hoà:
.h0 = h – a = 450 – 45 = 405 mm ( giả thiết a= 45 mm)
h' 0,09
Mf =γ b Rb .h'f .b 'f .( h o– f ) = 11,5. 103.1,28.0,09 .( 0,405 -
2 2 ) = 477 kNm
Nhận Xét: M < Mf nên trục tung hoà qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật b 'f ×h dp = 1280× 450 mm
b, Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật b dp × hdp = 200× 450 mm
1280
90
450
450
φb 4 ( 1+ φn ) γ b . Rbt . b . h20
smax =
Q
1,5. ( 1+0 ) .0,9 .200 . 4052
= = 414 mm
107,1.103
h 450
{
stt ≤ 2
=
2
=225 mm
150 mm
Chọn s= 150 mm bố trí trong đoạn L/4 = 1450 mm đoạn đầu dầm
Kiểm tra:
Môdun đàn hồi của bêtông nặng Eb(PL2[TL1]), và Môdun đàn hồi của cốt thép Es
(PL3[TL1]): Eb = 27 ¿ 103 Mpa; Es = 21 ¿ 104Mpa.
E s n . asw 21.10 4 2.28
φ w1 =1+ 5
Eb
×
bs
= 1+ 5 3
×
200.150
= 1,07≤ 1,3
27.10
φ b 1=1−β γ b Rb =1−0,01.11,5=0,885
Ta có Q < 0,3φ w1 φ b1 γ b . R b . b . ho= 0,3.1,07.0,885.11,5.103.0,2.0,405
=265 kN
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính
3 h 3.450
Đoạn dầm giữa nhịp : {
sct ≤ 4
=
4
=338 mm
500 mm
Chọn s= 300 mm bố trí trong đoạn L/2 = 2900 ở giữa dầm
2.7.Biểu đồ nội lực
2.7.1.Tính khả năng chịu lực của tiết diện
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc a 0= 25 mm, khoảng cách thông thuỷ
giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.
a
A X
si i
Xác định A si
Trong đó:
A si : Diện tích nhóm cốt thép thứ i
X i : Khoảng cách từ trọng tâm nhóm cốt thép thứ i đến mép bêtông chịu kéo.
ho hdp a
-
Trước hết để xác định khả năng chịu lực của cốt thép trong tiết diện ta cần xác định
các giá trị sau:
As .Rs
Rb .b.h0
m . 1 0,5.
M m .Rb .b.ho 2
Tiết diện Cốt thép As a th h oth ξ am |M|
(mm2 ¿ (kNm)
Nhịp biên 3d6 + 3d12 942 49 401 0,045 0,044 104,2 -2,7
(1280× 450 ¿ Cắt 1d12+1d16, còn 2d16 + 2d12 628 49 401 0,030 0,030 71,01
Uốn 2d12, còn 2d16 402 33 417 0,018 0,018 45,07
Gối 2 bên trái 2d16 + 4d12 855 44 406 0,256 0,223 84,5 2,5
(200×450) Uốn 2d12, còn 2d16 + 2d12 628 32 418 0,183 0,166 66,7
Cắt 2d16, còn 2d12 226 31 419 0,066 0,064 25,8
Gối 2 bên Cắt 2d12, còn 2d16 + 2d12 628 32 418 0,183 0,166 66,7
phải Cắt 2d16,còn 2d12 226 31 419 0,066 0,064 25,8
Nhịp 2 (1280 1d16 + 4d12 654 48 402 0,031 0,031 73,7 2,3
×450) Cắt 2d12, còn 1d16 + 2d12 427 32 418 0,017 0,017 43,7
Cắt 1d16, còn 2d12 226 31 419 0,010 0,010 25,8
Bảng 4.3. Tính khả năng chịu lực của dầm phụ
2.7.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết