Professional Documents
Culture Documents
500
200
150
300
700
1500
1300
200
200
250
150
500
250
100
500
Giả sử hàm lượng cốt thép trong bệ chiếm Vct be Vbe k p 5, 43 1,5% 0, 0815 m3 .
Khối lượng cốt thép trong phần bệ: Gct be Vct be thep 0,0815 78,5 6,397 KN .
Thể tích bê tông trong phần bệ: Vbt be Vbe Vct be 5, 43 0, 0815 5,349 m3 .
Khối lượng bê tông trong phần bệ: Gbt be Vbt be bt 5,349 24 128,376 KN .
Bảng tổng hợp
Xác định vị trí đặt lực DC2 (giả thiết do trọng lượng phần trụ + tay vịn nhỏ nên chúng ta bỏ
qua ta chỉ xác định vị trí đặt lực DC2 của phần bệ).
Y
150
500
1
250
2
3 X
100
250 250
h
45 45
L b
L+h b+h
Hình 5: Diện tích tiếp xúc của bánh xe với mặt đường.
Kích thước phân bố
Chiều rộng (phương ngang cầu): b h 510 200 710 mm .
Chiều dài (dọc cầu): L h
P
L 2, 28.103. n .(1 IM ).
2
TCN 272 05 3.6.1.2.5 1 .
Trong đó:
- n hệ số tải trọng của ô tô lấy theo bảng 3.4.1.1 n LL 1, 75.
- IM lực xung kích (%) trong trường hợp này IM 25 % .
- P tải trọng bánh xe (xe tải thiết kế) P 145( KN ) .
145000
L 2, 28.103 1, 75 (1 0, 25) 361,59 mm .
2
Vậy kích thước phân bố chiều dài dọc cầu: L h 361,59 200 561,59 mm .
Chiều rộng của dải bản chịu ảnh hưởng của bánh xe
- Bản hẫng: E 1140 0,833 x 1140 0,833100 1223,3 mm
- Momen dương: E 660 0,55 S 660 0,55 1800 1650 mm
- Momen âm: E 1220 0, 25 S 1220 0, 25 1800 1670 mm
Ta có tải trọng bánh xe xem như lực phân bố trên bề rộng vệt bánh xe theo phương
ngang cầu có giái trị:
P/2 145 / 2
- Đối với bản hẫng: LL 1m 1m 83, 49( KN / m)
(b h) E 0, 711, 223
P/2 145 / 2
- Đối với momen dương: LL
1m 1m 61,88( KN / m)
(b h) E 0, 711, 65
P/2 145 / 2
- Đối với momen âm: LL
1m 1m 61,14( KN / m)
(b h) E 0, 711, 67
3. Tính toán nội lực
3.1 Bản hẫng
300 100
P/2
500 400
DC=4,8(KN/m) DW=3,18(KN/m)
400
455
705
900
Sử dụng 1 1 1
Tính momen:
+Theo trạng thái giới hạn cường độ 1
0,92 0, 42 0, 4552
M cd1 . i .Qi 1, 25.4,8. 1, 25.4,76.0,705 1,5.3,18. 1, 2.1,75.(1 0, 25).83, 49. 29,69( KN .m)
2 2 2
+Theo trạng thái giới hạn sử dụng
0,92 0, 42 0, 4552
M sd . i .Qi 1.4,8. 1.4,76.0,705 1.3,18. 1, 2.1.(1 0, 25).83, 49. 18,51( KN .m)
2 2 2
Tính lực cắt
+Theo trạng thái giới hạn cường độ 1
Qcd1 . i .Qi 1, 25.4,8.0,9 1, 25.4,76 1,5.3,18.0, 4 1, 2.1,75. 1 0, 25 .83, 49.0, 455 112,97 KN
LL 61,88 KN / m
Họa tải tác dụng
LL 61,14 KN / m
b. Xác định momen dương tại giữa nhịp trong dầm đơn giản:
Trường hợp 1: chỉ 1 trục bánh xe đặt vào vị trí bất lợi nhất trên đường ảnh hưởng
mô men tại giữa nhịp đó là tại vị trí giữa dầm đơn giản.
710
P/2
LL(KN/m2)
DW(KN/m)
DC1(KN/m)
Dah M(L/2)
272,5
272,5
450
1800/2
1800
DW(KN/m)
DC1(KN/m)
Dah M(L/2)
327,5
327,5
450
1800/2
1800
Trường hợp 3: 2 bánh xe của 1 chiếc xe tải thiết kế trục cách nhau 1,8m .
355 355
P/2 P/2
LL(KN/m2) LL(KN/m2)
DW(KN/m)
DC1(KN/m)
Dah M(L/2)
177,5
177,5
450
1800/2
1800
Vị trí tính 0
M1/2 L ( KN .m)
M goi ( KN .m) k M KN .m
toán
26,99
26,71
9,01
45,94
45,44
14,47
Kết quả
DW(KN/m)
DC1(KN/m)
Dah V(goi)
0,605
1
1800
P/2 P/2
LL(KN/m2)
DW(KN/m)
DC1(KN/m) Dah V(goi)
0,333
0,605
1
1800
4. Tính toán và kiểm tra bản mặt cầu theo TTGH cường độ 1.
Bê tông bản mặt cầu
f c' 40MPa có cường độ nén quy định ở tuổi 28 ngày.
Cốt thép
f y 400MPa giới hạn chảy quy định của thanh cốt thép
Es 200000MPa
Hình 13: Chiều cao hiệu quả của bản mặt cầu.
Sức kháng uốn của bản: M r M n
Trong đó:
- hệ số sức kháng quy định theo TCN 5.5.4.2.1 0, 9 đối với trạng thái giới hạn
cường độ 1 cho BTCT thường.
- M r sức kháng uốn tính toán.
- M n sức kháng uốn danh định.
Đối với cấu kiện chịu uốn khi sự phân bố ứng suất gần đúng theo hình chữ nhật như quy
định TCN 272 05 thì M n xác định TCN 5.7.3.2.3 .
a a a a hf
M n a ps . f ps .(d p ) As . f y .(d s ) As' . f y' .(d s' ) 0,85. f c' .(b bw ).h f .( )
2 2 2 2 2
Vì không có cốt thép ứng suất trước nên a ps 0 , b bw và coi As' 0
a
M n As . f y .(d s )
2
Trong đó:
- 2
As diện tích cốt thép chịu kéo mm .
- f y giới hạn chảy quy định của cốt thép MPa .
- d s khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
không ứng suất trước mm .
- As' diện tích cốt thép chịu nén mm 2 .
- f y' giới hạn chảy quy định của cốt thép MPa .
- d p khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
- f c' cường độ chịu nén quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày MPa .
- b bề rộng của mặt chịu nén của cấu kiện mm .
- bw chiều dày của bản bụng hoặc mặt cắt tròn mm .
- 1 hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất quy định trong TCN 5.7.2.2 với BT có
cường độ 28MPa thì hệ số 1 giảm đi theo tỉ lệ 0, 05 cho từng 7MPa .
- h f chiều dày cánh chịu nén của cấu kiện dầm I hoặc T mm .
a = c.β1 chiều dày của khối ứng suất dương mm theo TCN 5.7.2.2
a ps . f ps As . f y As' . f y' As . f y
a c.1 .1
0,85. f .1.bw
c
'
0,85. f c' .bw
Theo trạng thái giới hạn cường độ 1 cốt thép phải bố trí sao cho mặt cắt đủ khả năng chịu
lực.
4.2 Bố trí cốt thép chịu momen âm của bản mặt cầu và kiểm toán theo trạng thái
giới hạn cường độ 1.
+Không xét đến cốt thép chịu nén (sẽ bố trí cho momen dương của bản mặt cầu).
+Momen tính toán cho momen âm của bản mặt cầu: M u 36,35 KN.m .
+Ta chọn trước số thanh rồi kiểm tra cường độ: bố trí 6 thanh cốt thép 14
.142
Diện tích cốt thép: AS 6. 923, 62(mm2 )
4
do 14
d p h 60 200 60 133 mm
2 2
12
1 0,85 .0, 05 0, 764 0, 65 thỏa mãn theo TCN 5.7.2.2
7
As . f y 923, 62.400
c 14, 22 mm
0,85. f .1.b
c
'
0,85.40.0, 764.1000
a 10,86
M n As . f y .(d p ) 923,62.400.(133 ).106 47,13( KN .m)
2 2
M r .M n 0,9.47,13 42, 41( KN .m) > M u 36,35( KN .m) vậy mặt cắt thỏa mãn về
cường độ.
c
Kiểm tra lượng cốt thép tối đa 0, 42
de
- de d p 133 mm .
- c là khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa c 14, 22 mm .
c 14, 22
0,11 0, 42 (thỏa mãn)
de 133
Vậy mắt cắt giữa nhịp thõa mãn về hàm lượng cốt thép tối đa.
f c'
Lượng cốt thép tối thiểu min 0, 03.
fy
Trong đó:
min tỷ lệ giữa thép chịu kéo và diện tích nguyên
923,62
min 4,618.103
1000.200
f c' 40
0, 03. 0, 03. 3.103
fy 400
f c'
min 4, 618.103 0, 03. 3.103 (thỏa mãn)
fy
Vậy mặt cắt thỏa mãn về hàm lượng cốt thép tối thiểu.
Cự ly tối đa giữa các thanh cốt thép
Theo TCN 5.10.3.2 trong bản cự ly giữa các thanh cốt thép không được lớn hơn 1, 5 chiều
dày cấu kiện hoặc 450 mm
a 7,98
M n As . f y .(d p ) 678,58.400.(169 ).106 44,78( KN .m)
2 2
M r .M n 0,9.44, 78 40,31( KN .m) M u 22,97( KN .m)
- de d p 169mm
-c là khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa c 10, 44 mm .
c 10, 44
0,0617 0, 42 (thỏa mãn)
d e 169
Vậy mặt cắt thõa mãn về hàm lượng cốt thép tối đa.
f c'
Lượng cốt thép tối thiểu min 0, 03.
fy
Trong đó:
- min tỷ lệ giữa thép chịu kéo và diện tích nguyên.
678,58
min 3,39.103
1000.200
f c' 40
0, 03. 0, 03. 3.103
fy 400
f c'
min 3,39.103 0, 03. 3.103
fy
Vậy mắt cắt thỏa mãn về hàm lượng cốt thép tối thiểu
4.4 Bố trí cốt thép âm cho phần hẫng của bản mặt cầu và kiểm toán theo trạng thái
giới hạn cường độ 1.
Để thuận tiện cho thi công thì cốt thép âm phần hẫng được bố trí giống cốt thép âm ở mục
4.2. Chỉ tiến hành kiểm toán.
Momen tính toán cho momen âm của bản mặt cầu: M u 29,69 KN.m
Kiểm tra: M u 29,69 KN.m M r 42, 41 KN.m thảo mãn về cường độ.
4.5 Kiểm tra theo điều kiện kháng cắt.
Phải thỏa mãn điều kiện: Vu .Vn
Trong đó:
- Vu 112,97 KN lực cắt tính toán.
- : hệ số sức kháng cắt được lấy theo bảng 5.5.4.2 1 0, 9 .
- Vn 15, 24 mm sức kháng cắt danh định được tính theo điều 5.8.3.3 .
Sức kháng cắt danh định Vn phải lấy giá trị min trong hai giá trị sau:
Vn1 Vc Vs Vp
Vn min
Vn 2 0, 25. f c .bv .dv Vp
'
(Bỏ qua sức kháng cắt sanh định của cốt thép thường trong dầm (cốt đai)).
Vn1 Vc
Vn min
Vn 2 0, 25. f c .bv .dv
'
Ag
As 0, 75.
fy
Trong đó:
- Ag tổng diện tích mặt cắt
- Chiều dày có hiệu 200 mm Ag 200.1800 360000 mm2
675 mm2
Ag 360000
As 0, 75. 0, 75.
fy 400
Cốt thép do co ngót và nhiệt độ không được đặt rộng hơn hoặc 3 lần chiều dày cấu kiện
hoặc 450 mm .
y
67
0 0
200
99,51
31
X X
1000
Hình 14: Vị trí trục trung hòa của mặt cắt ngang.
Xác định momen quán tính của mặt cắt
b.h3
I 0 0 b.h.( y d 100) 2 n. As .( y d 31) 2 As' .( y t 67) 2
12
1000.2003
I 00 1000.200.(99,51 100) 2 6, 25. 678,58.(99,51 31) 2 923, 62.(100, 49 67) 2
12
= 6,930.108 mm 4
13,50.106.(99,51 31)
Ứng suất trong cốt thép mép dưới của bản: f 6, 25. s
d
8,34 MPa
6,930.108
12
dc 25 31 mm 50 mm
2
A
2.31.1000
6
10333,3 mm2 (diện tích phần bê tông có cùng trọng tâm với cốt thép).
Z 23000
f sa 1
1
336,14 MPa
3 3
(dc . A) (31.10333,3)
0, 6. f y 0, 6.400 240MPa
A
2.50.1000
6
16666, 7 mm 2
23000
f sa 1
244, 41 MPa
3
(50.16666,7)
f 19,36 MPa f sa 244, 41 MPa
Kiểm tra s (thỏa mãn về điều kiện kiểm tra nứt)
f s 19,36 MPa 0, 6. f y 240 MPa
Vậy bản mặt cầu thỏa mãn điều kiện kiểm tra nứt ớ trạng thái giới hạn sử dụng.
4.7 Bố trí cốt thép cấu tạo
Cốt thép phụ theo chiều dọc dưới đáy bản để phân bố tải trọng bánh xe dọc cầu đến cốt
thép chịu lực theo phương ngang. Diện tích yêu cầu tính theo phần trăm cốt thép chính
chịu momen dương. Đối với thép chính đặt vuông góc với hướng xe chạy A9.7.3.2 .
Trong đó:
- S là chiều dài có hiệu của nhịp. Đối với dầm T, S là khoảng cách giữa hai mặt
vách, nghĩa là S 1800 200 1600 mm .
3840 3840
số phần trăm 96 % 67 % 67 %
S 1600
As ( doc ) 0, 67 duongAs 0, 67 78,58 454, 64 mm 2
Chọn cốt thép dọc cấu tạo bên dưới 10a150 .
CHƯƠNG II:
THIẾT KẾ DẦM CHỦ BTCT
DẦM GIỮA CHỮ T, L=30M BẰNG PHƯƠNG PHÁP
CĂNG SAU
SỐ LIỆU THIẾT KẾ:
- Thiết kế dầm bê tông cốt thép dự ứng lực.
- Loại dầm: dầm chữ T bê tông cốt thép dự ứng lực căng sau.
- Chiều dài dầm: L 30 m .
- Khổ cầu: K 8 2 0 m .
- Tao cáp dự ứng lực: Tao thép tao 7 sợi xoắn đường kính 15, 24 mm (Grade 270).
- Bê tông grade 40 MPa .
- Quy trình thiết kế: 22TCN 272 05
- Tải trọng thiết kế: HL93
- Tải trọng đoàn người: 0 KN / m 2 .
- Cầu gồm 5 dầm có mặt cắt chữ T chế tạo bằng bê tông có fc' 40 MPa . Lớp phủ mặt
cầu gồm có các lớp: Lớp bê tông nhựa dày 60 mm , lớp bảo vệ dày 30 mm , lớp phòng
nước dày 10 mm , lớp đệm trung bình dày 40 mm . Khoảng cách giữa các dầm chủ là:
S 1800 mm .
Phần hẫng 90 cm
150
600
700
1500
1300
1300
200
200
250
600 600
Trong đó:
- L chiều dài nhịp tính toán L 29, 4 m .
- hmin chiều cao tối thiểu của kết cấu nhịp kể cả bản mặt cầu hmin 1500 mm .
0,045 L 0,045 29400 1323 mm hmin 1500 mm thỏa mãn.
2.2 Xác định chiều rộng bản cánh hữu hiệu TCN 4.6.2.6
+Khoảng cách trung bình giữa các dầm kề nhau 1800 mm
Vậy bề rộng bản cánh hữu hiệu của dầm giữa bi 1800 mm .
150
600
700
1500
1300
1300
200
200
250
600 600
600
1500 1000
1500 1000
Hình 3: Hình chiều đứng và hình chiếu bằng của đoạn vút đầu dầm
0, 79 1,14
0, 79 25 1,14 3 2
DC 24 2 20, 08( KN / m)
30
3.2 Tải trọng do dầm ngang DC1dn .
200
200
150
1300
700
1050
200
Tổng khối lượng phần lan can tay vịn trên 1 nhịp cầu 285, 40 KN nên ta có tải trọng rải
Glctv 285, 40
đều trên 1 dầm biên DC2 4,76( KN / m)
2.Lnhip 2 30
25, 44
Tải trọng của các lớp phủ phân bố cho 1 dầm: DW 5,09( KN / m)
5
Bảng kết quả
29,4m
Trong đó:
- diện tích đường ảnh hưởng tại mặt cắt đang xét.
- diện tích đường ảnh hưởng lực cắt dương tại mặt cắt đang xét.
- diện tích đường ảnh hưởng lực cắt âm tại mặt cắt đang xét.
- hệ số liên quan đến tính dẻo, tính dư và sự quan trọng trong khai thác xác định
theo TCN 1.3.2 i .D .R 0,95 .
+Hệ số liên quan đến tính dẻo D 1 đối với các bộ phận và liên kết thông thường.
+Hệ số liên quan đến tính dư R 1 đối với mức dư thường thông thường.
+Hệ số liên quan đến tầm quan trọng trong khai thác i 1 đối với thiết kế cầu là quan
trọng
Vậy hệ số điều chỉnh tải trọng i . D . R 1
7,35
29,4m
0,5
dah V(L/2)
0,5
Hình 6: Đường ảnh hưởng M và V tại 1/2 nhịp.
3.6.2 Mặt cắt 3/8L
DW(KN/m)
DC(KN/m)
dah M(3L/8)
6.89
29,4m
0,375
dah V(3L/8)
0,625
29,4m
0,25
dah V(L/4)
0,65
3,22
29,4m
0,125
dah V(L/8)
0,875
Hình 9: Đường ảnh hưởng M và V tại 1/8 nhịp.
3.6.5 Mặt cắt cách gối 2m.
DW(KN/m)
DC(KN/m)
dah M(2m)
1,86
29,4m
0,068
dah V(2m)
0,932
DW(KN/m)
DC(KN/m)
dah M(goi)
29,4m
dah V(goi)
1,0
1/8L 0.125 0.875 26.06 5.09 1.25 1.5 11.02 1 343,3 443,1
1/4L 0.25 0.75 26.06 5.09 1.25 1.5 7.35 1 229,0 295,5
3/8L 0.375 0.625 26.06 5.09 1.25 1.5 3.682 1 114,3 147,6
Dầm chữ T thuộc phạm vi áp dụng những công thức gần đúng của 22TCN 272 05 (bảng
4.6.2.2.1 và 4.6.2.2.a 1). Hệ số phân bố hoạt tải được tính như sau.
4.1.1 Hệ số phân bố hoạt tải theo làn đối với momen uốn (dầm giữa 22TCN272-05, bảng
4.6.2.2.2a-1)
0,1
S Kg
0,4 0,3
Trong đó:
- S khoảng cách giữa các dầm chủ.
- L chiều dài nhịp tính toán.
- ts chiều dày bản mặt cầu.
- K g tham số độ cứng dọc. Tham số độ cứng dọc được xác định theo công thức
K g n ( I A eg2 )
Trong đó:
Eb
- n là hệ số quy đổi modun đàn hồi n với Eb modun đàn hồi vật liệu bản mặt
Ed
cầu MPa và Ed mođun đàn hồi vật liệu làm dầm MPa vì đây là dầm chữ T
(bản mặt cầu và dầm chủ đổ nguyên khối) n 1 .
- I là momen quán tính của dầm mm 4 .
ts
eg là khoảng cách từ trọng tâm của dầm và bản mặt cầu e (h yd )
1
- .
2
Trong đó:
- h chiều cao dầm chủ đã quy đổi h 1500 mm .
- y1d là khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm dầm.
- ts là chiều dày bản mặt cầu ts 200 mm .
1800 1800
218,75
200
150
800
931,25
200
700
1500
1500
1281,25
1300
200
200
200
350
250
600 600
Hình 12: Chuyển đổi mặt cắt ngang của dầm chủ
t 150.200
t 200 218, 75 mm
1800 200
Xác định
t d 250 200.200 350 mm
200.2
Momen tĩnh của mặt cắt ngang đối với trục x-x.
h hf h2
S x x bw .h. (b f bw ).h f .(h ) (b1 bw ). 1
2 2 2
3502
S x x 200.1500.
1500
2
(1800 200).218, 75.(1500
218, 75
2
) (600 200).
2
7,362.108 mm3
Diện tích mặt cắt ngang
A bw .h b f bw .h f b1 bw .h1
200.1500 1800 200 .218, 75 600 200 .350 790000 mm 2
S x x 7,362.108
Vậy vị trí của trục trung hòa so với đáy dầm là y1d 931,92 mm
A 790000
yt1 1500 y1d 1500 931,92 568,08 mm
218, 75
Do vậy eg (1500 931,92) 458, 71 mm
2
Momen quán tính của dầm
h 2 b f bw .h f 1 h f b1 bw .h13
3 2 2
bw .h3 1 h1
I11 bw .h.( yd )
1
b f bw . yt b1 bw . yd
12 2 12 2 12 2
mg trong
LL 0, 06 . 3
.
4300 L L.ts
0,1
1800 3,891.10
0,4 0,3
1800
11
0, 06 .
. 3
0,381
4300 29400 29400.200
4.1.2 Hệ số phân bố hạt tải theo làn đối với lực cắt (đối với dầm giữa 22TCN 272 05 ,
bảng 4.6.2.2.3a 1 )
Trường hợp 1: 1 làn thiết kế chịu tải
S 1800
mgVtrong 0,36 0,36 0,59
7600 7600
Trường hợp 2: 2 làn thiết kế chịu tải
2 2
S S 1800 1800
mg trong
V 0, 2 0, 2 0, 408
7600 10700 7600 10700
4.2 Tính toán hệ số phân bố của tải trọng người đi bộ: Do đồ án cho PL 0 KN / m2
nên trong trường hợp này ta không cần tính hệ số phân bố của tải trọng người đi bộ.
Vậy hệ số phân bố của hoạt tải và người đi bộ
Người đi bộ 0
M kSD( PL1 ) . mg LL
M
. 1 IM . Pi . yi 9,3.
Trong đó:
- M
mg LL hệ số phân bố tải trọng đối với momen.
- LL hệ số tải trọng.
- 1 IM lực xung kích.
- Pi trọng lượng của trục xe.
- yi tung độ đường ảnh hưởng.
- diện tích đường ảnh hưởng.
Đường ảnh hưởng momen tại mặt cắt giữa nhịp
1,2m
110KN 110KN
35KN 4,3m 145KN4,3m 145KN 9,3KN/m
dah M(L/2)
5,2
5,2
6,75
7,35
29,4m
Bảng tính momen do tải trọng tác dụng lên tiết diện tại mặt cắt giữa nhịp.
110KN 110KN
35KN 4,3m 145KN4,3m 145KN 9,3KN/m
dah M(3L/8)
4,20
6,44
6,89
5,27
29,4m
Bảng tính momen do tải trọng tác dụng lên tiết diện tại 3/8 nhịp.
110KN 110KN
145KN 4,3m 145KN 4,3m 35KN 9,3KN/m
dah M(L/4)
3,36
5,51
5,21
4,43
29,4m
Bảng tính momen do tải trọng tác dụng lên tiết diện tai 1/4 nhịp.
110KN 110KN
145KN 4,3m 145KN 4,3m 35KN 9,3KN/m
dah M(L/8)
2,14
3,22
2,68
3,07
29,4m
Bảng tính momen do tải trọng tác dụng lên tiết diện tại 1/8 nhịp.
110KN 110KN
145KN 4,3m 145KN 4,3m 35KN 9,3KN/m
dah M(2m)
1,28
1,863
1,78
1,57
29,4m
Bảng tính toán momen do tải trọng tác dụng lên dầm cách gối 2m.
Vị P. y (KN.m)
i i
LL M
mg LL 1 IM 2
M sd ( KN .m) M cd ( KN .m)
trí m
Vkcd( LL1 ) . mg VLL . LL (1 IM ). Pi . yi 9,3.
Theo trạng thái giới hạn sử dụng
Vksd( LL1 ) . mg VLL . (1 IM ). Pi . yi 9,3.
Trong đó:
- Pi trọng lượng các trục xe.
- yi tung độ đường ảnh hưởng.
- diện tích đường ảnh hưởng dương của lực cắt.
- 1 IM hệ số xung kích.
- mg VLL hệ số phân bố tải trọng đối với lực cắt.
Đường ảnh hưởng lực cặt tại vị trí 1/2 nhịp
1,2m
110KN 110KN
145KN 4,3m 145KN4,3m 35KN
9,3KN/m
0,5
dah V(L/2)
0,5
0,21
0,35
0,46
14,7m 14,7m
Đơn vị m m KN const KN KN KN
110KN 110KN
145KN 4,3m 145KN4,3m 35KN
9,3KN/m
0,375
dah V(3L/8)
0,625
0,33
0,48
0,58
11,025m 18,375m
Đơn vị m m KN const KN KN KN
110KN 110KN
145KN 4,3m 145KN4,3m 35KN
9,3KN/m
0,25
dah V(L/4)
0,75
0,46
0,60
0,71
7,35m 22,05m
Đơn vị m m KN const KN KN KN
110KN 110KN
145KN 4,3m 145KN4,3m 35KN
9,3KN/m
0,125
dah V(L/8)
0,58
0,875
0,73
0,83
3,675m 25,725m
Đơn vị m m KN const KN KN KN
110KN 110KN
145KN 4,3m 145KN4,3m 35KN
9,3KN/m
0,068
dah V(2m)
0,64
0,932
0,89
0,79
2m 27,4m
Đơn vị m m KN const KN KN KN
110KN 110KN
145KN 4,3m 145KN4,3m 35KN
9,3KN/m
dah V(goi)
0,71
0,96
0,85
1,0
29,4m
Đơn vị m m KN const KN KN KN
Vị trí P. y (KN )
i i
LL mg VLL 1 IM (m) Vsd ( KN .m) Vcd ( KN .m)
Bảng tổng hợp nội lực theo TTGH cường độ 1 và TTGH sử dụng
Bảng tổng hợp momen
Sử dụng CD1
Vị trí M sd M sd M sd M cd M cd M cd
Sử dụng CD1
KN KN KN KN
Sử dụng thép có độ tự chùng thấp cũa hãng VSL tiêu chuẩn ASTM A416 Grade 270.
5.1.2 Thép thường.
Giới hạn chảy tối thiểu của cốt thép f y 400 MPa
Modun đàn hồi: Es 200000 MPa
5.1.3 Bê tông.
Tỷ trọng của bê tông: bt 24 KN / m3
Cường độ chịu nén của bê tông quy định ở tuổi 28 ngày fc' 40 MPa
Môđun đàn hồi của bê tông
Ec 0,043 c1,5 fc' 0,043 24001,5 40 31975,35 MPa
Trị số nhỏ nhất của lực kéo trước Ff để đảm bảo ứng suất kéo thớ dưới không vượt quá
Trong đó:
- I momen quán tính của mặt cắt quy đổi.
- yd khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ dưới của mặt cắt quy đổi.
- Ag diện tích bê tông dầm chủ.
218,75
800
1 1
931,25
200
1500
1281,25
200
350
X X
600
Tính được các đắc trung hình học (kết quả giống như 4.1.1.1)
Ag (mm2 ) 790000
S x x (mm3 ) 7,362.108
yd (mm) 931,92
I (mm 4 ) 2, 2285.1011
- M DC DW momen tại mặt cắt giữa nhịp ở TTGH sử dụng do tĩnh tải gây ra
M DC DW 3365,8( KN .m)
- M LL IM momen tại mặt cắt giữa nhịp ở TTGH sử dụng do hoạt tải gây ra
M LL IM 1844, 7( KN .m)
- eg khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến trục trung hòa tại tiết diện tính toán. Giả
sử khoảng cách từ trọng tâm cốt thép thớ dưới đến mép dưới bê tông dầm là
a 200 mm nên ta có e yd a . Theo số liệu đã tính toán ta có
yd 931,92mm eg 931,92 200 731,92 mm
Ff
Ff 0, 73192 0,93192
3365,8 1844, 7 0,93192 3,162.103
0, 79 0, 22285 0, 22285
Ff 4305,33( KN )
Giả thiết ứng suất trong bó sau các mất mát 0, 6. f pu 0, 6.1860 1116MPa
4306,16 103
3857,8 mm 2 (1)
Ff
Aps
0, 6. f pu 1116
5.2.1.2 Xác định lượng cốt thép trong dầm theo trạng thái cường độ
Để thảo mãn điều kiện cường độ có thể dùng công thức gần đúng sau
Trong đó:
- 1 hệ số sức kháng đối với cấu kiện chịu kéo, chịu uốn dự ứng lực.
- h chiều cao dầm h 1500 mm .
- M u momen uốn tại giữa nhịp theo trạng thái giới hạn cường độ 1
M u 7572,9 KN.m .
- f pu cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của thép dự ứng lực f pu 1860 MPa
- 0,85 f pu cường độ chịu kéo tính toán của thép dự ứng lực.
- As , f y diện tích, cường độ tính toán của cốt thép thường vùng chịu kéo.
Aps
Mu
7572,9.106
.0,85. f pu .0,9h 1, 0 0,85 1860 0,9 1500
3548,1 mm 2 3857,8 mm (2)
2
3548,1 mm2
Từ điều kiện 1 và 2 Aps max 3857,8 mm2
3857,8 mm
2
Aps 3857,8
Số tao cáp n 27,56 tao chọn 5 bó và mỗi bó có 7 tao.
a ps 140
Diện tích thép dự ứng lực trong dầm: Aps 5 7 140 4900 mm
c 2
Kiểm tra điều kiện Apsc 4900 mm 2 Attps 3857,8 mm 2
200
1
300
2
1500
1500
1300
1300
850
1
150
2
150
4 5 3 4 5 3
100
100
125 175 175 125 125 175 175 125
600 600
Bố trí cáp DUL giữa dầm Bố trí cáp DUL đầu dầm
Bố trí đường cong trục cáp DUL (đường cong gãy khúc có vuốt tròn).
- Chọn vị trí neo đầu dầm.
- Bố trí vị trí uốn cách đầu dầm 1 đoạn sao cho l 0,15 0, 4 .L .
- h1 : khoảng cách từ mép dưới dầm tới tâm cốt thép tại mặt cắt gối.
- a : khoảng cách từ mép dầm đến tâm cốt thép tại mặt cắt giữa dầm.
- d : chiều dài đoạn cong.
2. .R
d .
360
t tan .R (*)
2
h
tan (**)
l t
Giải (*) và (**) ta tìm được và t .
l t
Từ và t x t
cos
Bảng kết quả các thông số của đường cong cáp dự ứng lực.
t mm d mm x mm
0
Số hiệu
a mm h1 mm li 300 mm R mm
bó cáp
R=4000 R=5000
250 1
300
2
100
9000
12000
5.3 Xác định các đặc trưng hình học của dầm
Cách tính toán: Phân tích tiết diện thành những phần tử nhỏ có dạng hình học để dễ xác
định các đặc trưng mặt cắt ngang hình học.
Tiết diện chữ T căng sau tiết diện hình thành cường độ theo 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: căng kéo cốt thép mà chưa bơm vữa hoặc bơm vữa mà chưa đạt
cường độ (tiết diện bê tông).
- Giai đoạn 2: đã căng kéo cốt thép cường độ cao, bơm vữa và vữa đạt đến cường độ
(tiết diện bê tông +cốt thép cường độ cao).
Tọa độ trọng tâm cốt thép cường độ cao so với trục x x (mép dưới của dầm):
3 100 1 950 11250
Tại đầu dầm: d p 500 mm
5
3 100 1 250 1 400
Tại mặt cắt giữa nhịp: d p 190 mm
5
Trình trự tính toán:
Giai đoạn 1: Căng kéo cốt thép cường độ cao mà chưa bơm vữa hoặc bơm vữa mà
chưa đạt cường độ (tiết diện bê tông).
a. Xét mặt cắt giữa nhịp.
1800
218.75
1 1
931.25
1281.25
945.43
190 160
X X
600
.602
200.1500 1800 200 .218, 75 600 200 .350 5.
4
775870 mm2
Momen tĩnh của tiết diện đối với trục x-x:
1500 218, 75 350
S x x 200.1500. 1800 200 .218, 75. 1500 600 200 .350.
2 2 2
.602
5.
4
.190 733534050 mm3
Khoảng cách từ mép dưới đến trục trung hòa:
S x x 733534050
y1d1 945, 43 mm y1t1 1500 945, 43 554,57 mm
A1 775870
h b f bw .h f h f b b .h3
3 2
2
b .h3
I11 w bw .h. y1d1 b f bw .h f . y1t1 1 w 1
12 2 12 2 12
2
h
b1 bw .h1. y1d1 1 A0 . y1d1 d p
2
2
200
1 1
1300
891.70
500
X X
600
Diện tích:
A1 bw .h b f bw .h f A0
.602
600.1500 1800 600 .200 5.
4
1125870 mm2
Momen tĩnh của tiết diện đối với trục x-x:
hf
S x x bw .h. b f bw .h f . h A0 .d p
h
2 2
200 .602
600.1500.
1500
2
1800 600 .200. 1500
2
5.
4
.500 1003935000 mm3
Khoảng cách từ mép dưới đến trục trung hòa:
S x x 1003935000
y1d1 891, 70 mm y1t1 1500 891, 70 608,30 mm
A1 1125870
h b f bw .h f
3 2
hf
2
bw .h3 d
b f bw .h f . y1t1 A0 . y1d1 d p
2
I11 bw .h. y11
12 2 12 2
218.75
28.29
1 1
931.25
2 2
1281.25
945.43
917.14
190 160
X X
600
Momen tĩnh của cốt thép CĐC đối với trục 1-1:
S11 n ps . Aps . y1d1 d p 6,16.4900. 945, 43 190 22801899,1 mm3
S11 22801899,1
Khoảng dời trục: c 28, 29 mm
Atd 806054
Vị trí trục trung hòa: do trọng tâm cốt thép cường độ cao nằm dưới trục trung hòa trong
giai đoạn 1 nên khoảng dời trục di chuyển xuống phía dưới 1 đoạn c 28, 29 mm .
2
I 22 I11 A1.c 2 n ps . Aps . y2d2 d p
200
10.23
1 1
2 2
1300
891.70
881.47
500
X X
600
Momen tĩnh của cốt thép CĐC đối với trục 1-1:
S11 n ps . Aps . y1d1 d p 6,16.4900. 891, 70 500 11823072,8 mm3
S11 11823072,8
Khoảng dời trục: c 10, 23 mm
Atd 1156054
Vị trí trục trung hòa: do trọng tâm của cốt thép cường độ cao nằm dưới trục trung hòa
trong giai đoạn 1 nên khoảng dời trục di chuyển xuống phía dưới 1 đoạn c 10, 23 mm .
2
I 22 I11 A1.c 2 n ps . Aps . y2d2 d p
Theo quy trình 22TCN 272 05 sự mất mát ứng suất đối với kết cấu căng sau được tính
bằng:
f pT f pF f pA f p ES f pSR f pCR f pR
Trong đó:
- f pF : mất mát ứng suất do ma sát giữa cốt thép và thành ống MPa .
- f pA : mất mát ứng suất do trượt thép trong neo MPa . f pES : mất mát ứng suất do
nén đàn hồi của bê tông MPa .
- f pSH : mất mát ứng suất do co ngót trong bê tông MPa .
- f pCR : mất mát ứng suất do từ biến của bê tông MPa .
- f pR : mất mát ứng suất do chùng cốt thép dự ứng lực MPa .
Mất mát ứng suất tại các mặt cắt được xác định như sau:
6.1 Mất mát ứng suất do ma sát giữa cốt thép dự ứng lực và thành ống.
f pF f pi . 1 e . K . x
Trong đó:
- f pj ứng suất trong bó cốt thép dự ứng lực tai đầu neo khi đóng đầu neo được giả
định f pj 0, 7. f pu 0, 7.1860 1302MPa
- x chiều dài bó cốt thép dự ứng lực tính từ đầu kích đến tiết diện tính toán mm .
- , K hệ số ma sát trên đoạn cong và đoạn thẳng , K phụ thuộc vào loại bó cốt
thép dự ứng lực, độ cứng của ống bọc và hình dạng kết cấu.
K 6,6.107 (mm1 )
Tra bảng ta được:
0, 23
- e : cơ số logarit tự nhiên
- : tổng giá trị tuyệt đối của thay đổi góc nghiên bó cốt thép dự ứng lực tính từ đầu
kích đến diểm đang xét.
Kết quả tính toán mất mát ứng suất:
x f pFi f pF
Mă ̣t
Tên bó
cắ t mm rad MPa MPa
A L f pA
Tên bó
mm mm MPa
1 6 29863,20 39,58
2 6 29858,08 39,39
Tổng 197,95
6.3 Mất mát do nén đàn hồi.
Khi căng kéo các bó cốt thép cường độ cao không đồng thời cũng sẽ gây ra các mất mát
ứng suất như tác dụng nén đàn hồi vào bê tông dầm và được xác định theo công thức sau
N 1 Ep
theo A5.9.5.2.3b 1: f pES . . f cgp
2.N Eci
Trong đó:
- N số lượng các bó cáp dự ứng lực có đặc trưng giống nhau N 5
- E p môđun đàn hồi của thép cường độ cao Ep 197000 MPa .
- Eci môđun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực MPa .
fci 0,75. fc' 0,75.40 30 MPa
Eci 0,043.24001,5. 30 27691, 46 MPa
- f cpg tổng ứng suất bê tông tại trọng tâm bó cốt thép do lực căng trước và trọng
lượng bản thân dầm ở tiết diện có mômen max MPa .
Fi ( Fi .e).e M g .e
f cgp
Ag Ig Ig
Trong đó:
- A ps tổng diện tích của các bó cáp ứng suất trước Aps 4900 mm2 .
Fi 0,7. f pu . Aps 0,7.1860.4900 6379800 N
- e khoảng cách từ trọng tâm cốt thép cường độ cao đến trục trung hòa của tiết diện
tính toán: e y1d d p
- Ag diện tích mặt cắt ngang dầm Ag Atd
- M g mô men do khối lượng bản thân dầm.
DC1 l 0, 6 20, 08 30 0, 6
2 2
M DC1 2169,54 KN .m
8 8
- I g mô men quán tính của tiết diện tính toán giai đoạn 1
Trong đó:
- H độ ẩm tương đối của môi trường lấy trung bình hằ ng năm % . Ở đây ta lấy
H 85 % phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Trong đó :
- f cgp ứng suất bêtông tại trọng tâm cốt thép dự ứng lực lúc truyền lực.
- f cdp thay đổi ứng suất trong bê tông tại trọng tâm của cốt thép dự ứng lực do tĩnh
tải chất thêm DC và các lớp phủ DW .
Đối với mặt cắt giữa nhịp
L2
( DC DC1 DW ). . yd d p
8
2
(26, 06 20, 08 5, 09).
294002
8
.(917,14 190)
f cdp
I 2 2 2,3151.1011
3, 76 Mpa
6.6 Mất mát ứng suất do chùng ứng cốt thép dự ứng lực.
Mất mát tổng công do chùng cốt thép
f pR f pR1 f pR 2
Trong đó :
- f pR1 mất mát do chùng ứng suất lúc truyền lực.
- f pR 2 mất mát do chùng ứng suất sau khi truyền lực.
6.6.1 Mất mát do chùng ứng suất tại lúc truyền lực.
log 24, 0t f pj
Dùng tao thép tự chùng thấp : f pR1 . 0,55 . f pj
40, 0 f py
Trong đó :
- t : thời gian giả định từ lúc căng đến lúc cắt cốt thép t 4 ngay .
- f py : cường độ chảy quy định của thép ứng suất trước f py 0,9 1860 1674 MPa
- f pj : ứng suất ban đầu trong cốt thép sau khi căng.
f pj 0, 75. f pu f pA f pES pF
log 24 4 1038,84
f pR1 0,55 1038,84 3,63 MPa
40,0 1674
Mặt cắt tại gối
f pj 0,75 1860 197,95 27,37 46,86 1122,82 MPa
log 24 4 1122,82
f pR1 0,55 1122,82 6,72 MPa
40 1674
6.6.2 Mất mát do chùng ứng suất sau khi truyền lực.
Đối với cấu kiện căng sau và thép dự ứng lực có độ chùng thấp phù hợp với AASHTO
ASTM A416 mất mát do chùng ứng suất được tính bằng công thức :
f pR 2
30
100
138 0,3.f pF 0, 4.f pES 0, 2. f pSR f pCR
Mặt cắt giữa nhịp
7. KIỂM TOÁN DẦM BTCT ỨNG SUẤT TRƯỚC CĂNG SAU THEO TRẠNG
THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG.
7.1 Kiểm tra ứng suất trong bê tông:
- Điều kiện kiểm tra nhằm đảm bảo không phát sinh vết nứt trong bê tông do sứng suất
kéo hoặc nén quá lớn trong qua trình khai thác: fc fc
Trong đó:
- f c ứng suất kéo nén trong bê tông do tải trọng gây ra tại tiết diện tính toán.
- fc ứng suất kéo, nén cho phép trong bê tông.
Trong giai đoạn thi công: fci' 0,9. fc' 0,9.40 36 MPa
Ứng suất nén cho phép: f c 0,6. f ci' 0,6.36 21,6 MPa
nen
-
Ứng suất kéo cho phép: fc 0, 25. fci' 0, 25. 36 1,5 MPa 1,38 MPa
keo
-
fc 1,38 MPa
keo
Ứng suất kéo cho phép: fc 0,5. fc' 0,5. 40 3,162 MPa
keo
-
a. Giai đoạn thi công (căng kéo cốt thép cường độ cao mà chưa bơm vữa hoặc bơm
vữa mà vữa chưa đạt cường độ).
Bảng các đặc trưng hình học của tiết diện tại giai đoạn 1 như sau:
A mm 2 775870 1125870
S x x mm3 733534050 1003935000
I11 mm 4 2,1493.1011 2,4746.1011
Công thức
Pi Pi .e. yd M DC
SD
1 . yd
- Đối với thớ dưới: fcd
A I11 I11
Pi Pi .e. yt M DC
SD
1. yt
- Đối với thớ trên: f c
t
A I11 I11
Trong đó:
- Pi là lực căng có hiệu sau khi trừ một số các mất mát ứng suất nhằm tạo ra trạng
thái chịu lực bất lợi nhất cho kết cấu Pi Fi 0, 75. f pu f pA f pES f pF Aps
(trong đó Aps là diện tích bó cáp)
Pl /2 0,75.1860 197,95 49,91 108,30 .4900.103 5090,32 KN
-
Pgoi 0,75.1860 197,95 27,37 46,86 .4900.103 5501,82 KN
-
1 momen do khối lượng bản thân dầm chủ gây ra:
SD
- M DC
- SD
M DC 1 L /2
DC1 L /2 20,08 108,05 2169,64 KN .m
- SD
M DC 1 GOI
DC1 GOI 0
Tính toán ứng suất tại các tiết diện đặc trưng:
Tại giữa nhịp:
Ứng suất thớ dưới:
5090,32 103 5090,32 103 755, 43 945, 43 2169,64 106 945, 43
fcd 13,93 MPa
775870 2,1493 1011 2,1493 1011
Atd mm 2 806054 1156054
S11 mm3 22801899,1 11823072,8
I 2 2 mm4 2,3151.1011 2,5197.1011
Công thức
- Đối với thớ dưới:
SD 1
Pi Pi .e. yd M DC 1 . yd M . y d M SD . y d
f cd DC 2 DC 3 DW 2 LL 2
A I11 I11 I 2 2 I 22
Trong đó:
- Pi lực căng có hiệu sau khi trừ một số mất mát ứng suất nhằm tạo ra trạng thái chịu
lực bất lợi nhất cho kết cấu Pi Fi 0, 75. f pu f pT Aps (trong đó Aps là diện tích
bó cáp)
- Pl /2 0,75.1860 578,07 .4900.103 4002,98 KN
- Pgoi 0,75.1860 440,81 .4900.103 4675,53 KN
2 DC 3 DW momen do khối lượng dầm ngang, lan can tay vịn và các lớp phủ mặt
SD
- M DC
cầu.
- SD
M DC 2 DC 3 DW L /2
DC2 DC3 DW .L /2 1, 22 4,76 5,09 108,05 1196,11 KN .m
- SD
M DC 2 DC 3 DW GOI
DC1 GOI 0
GOI 0
SD SD
- M LL momem do hoạt tải xe gây ra M LL
L /2 1844,7 KN .m
SD
- M LL
GOI 0
SD
- M LL
Tính toán ứng suất tại các tiết diện đặc trưng
Tại giữa nhịp:
Ta xét 2 trường hợp:
Trường hợp 1: chỉ có tĩnh tải (không xét hoạt tải).
Ứng suất thớ dưới:
4002,98 103 4002,98 103 755, 43 945, 43 2169, 64 106 945, 43 1196,11106 917,14
fcd
775870 2,1493 1011 2,1493 1011 2,31511011
4,17 MPa
EI
Công thức: x
P.b.x
6.EI .L
. L2 b 2 x 2
Trong đó:
L
- x mặt cắt giữa nhịp x
2
- bi khoảng cách từ gối đến các trục.
Pi gLL
M
. 1 IM .145 hoac35
-
solan 2
- M
g LL hệ số phân bố ngang của hoạt tải khi tính độ võng g LL
M
0, 4 .
sodam 5
-
I I 22 2,3151.1011 mm 4
- E 31975,35 MPa
E.I 31975,35 2,31511011 7, 4026 1015 N .mm2
145KN 145KN 35KN
4300 4300
29400
Bảng kết quả tính toán độ võng gây ra tai giữa nhịp.
P KN 145 145 35
Trường hợp 2: 25% xe tải thiế t kế và tải trọng làn.
22 21 22
Trong đó:
- 21 độ võng do xe thiết kế gây ra 21 0, 25 1 0, 25 10,83 2,71 mm .
- 22 độ võng do tải trọng làn gây ra.
5 q L4 5 0, 4 9,3 294004
22 4,88 mm
384 EI 384 7, 4026 1015
Trong đó
- Fps : tổng lực kéo trong các bó cáp ứng suất trước đã trừ đi mất mát (mất mát ứng
suất tức thời + mất mát ứng suất theo thời gian).
Fps 0.75 f pu f pT Aps
-
0,75 1860 578,07 4900 103 4002,98 KN
- eo độ lệch tâm thép cường độ cao so với trục trung hòa.
eo yd2 d p 917,14 190 727,14 mm
- Eci mdun đàn hồi của bê tông Eci 0,043 24001,5 40 31975,35 MPa
-
I td momen quán tính của tiết diện ở giai đoạn 2 I td 2,31511011 mm 4
- Ltt chiều dài tính toán của nhịp Ltt 29400 mm
29, 29 mm
Kiểm tra: l /2 2,36 mm 36,75 mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
Trong đó:
- M u sức kháng uốn tính toán theo trạng thái giới hạn cường độ 1
M u 7572,9 KN.m .
- M n sức kháng uốn danh định (TCN5.7.3.2).
- hệ số sức kháng uốn đối với kết cấu bê tông cốt thép dự ứng lực thì 1 .
Công thức
a a a a hf
M n Aps . f ps . d p As . f y . d s As' . f y' . d s' 0,85.1. f c' .h f b bw .
2 2 2 2 2
Trong đó:
- bw
chiều dày của bản bụng bw 200 mm
- 1 hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất và hệ số 1 giảm đi 0,05 cho từng 7 MPa
nếu cường độ quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày
40 28
28MPa 1 0,85 .0, 05 0, 764
7
- h f chiều dày cánh chịu nén của dầm chữ T hf 218,75 mm
- a c.1 chiều dài của khối ứng suất tương đương
Ta bỏ qua cốt thép thường chịu nén và chịu kéo nên công thức được viết lại như sau:
a a hf
M n Aps . f ps . d p 0,85.1. fc' .h f . b bw .
2 2 2
Xác định d p : d p h a ps 1500 190 1310 mm trong đó a ps là khoảng cách từ thớ ngoài
cùng chịu kéo đến trong tâm cốt thép dự ứng lực (xét mặt cắt giữa nhịp)
Xác định c:
Để tính toán chiều cao vùng chịu nén, trước hết ta cần xác định trường hợp tính toán là
trục trung hòa đi qua cánh hay qua sườn dầm. Muốn vậy ta giả thiết trục trung hòa của
mặt cắt đi qua mép dưới của bản chịu nén.
Aps . f pu 0,85.1. f c' . b bw .h f
Xét bất đẳng thức: c h f *
f pu
0,85. f c .1.bw k . Aps .
'
dp
Trong đó:
f py
- k 2 1, 04
f pu
- f pu cường độ kéo quy định của thép ứng suất trước f pu 1860 MPa
- f py giới hạn chảy của thép ứng suất trước f py 0,9 f pu 0,9 1860 1674 MPa
1674
k 2 1, 04 0, 28
1860
Ta thấy c 3,13 mm hf 218,75 mm trục trung hòa đi qua cánh tiết diện tính toán
dạng chữ nhật lấy bw b ta có công thức sau:
Ứng suất trung bình trong cốt thép dự ứng lực theo sức kháng uốn danh định:
c 187,12
f ps f pu 1 k
1860 1 0, 28 1785, 61 MPa
dp 1310
Chiều dày khối ứng suất tương đương a c 1 187,12 0,764 142,96 mm
Kiểm tra: M u 7572,9 KN.m .M n 10836, 41 KN.m thỏa mãn
Kết luận: Vậy dầm đủ khả năng chịu lực theo trang thái giới hạn cường độ 1.
8.2 Kiểm toán mặt cắt theo giới hạn cốt thép.
8.2.1 Giới hạn cốt thép tối đa.
Khống chế hàm lượng cốt thép tối đa nhằm mục đích bảo đảm tính dẻo dai của kết cấu
(cho phép kết cấu xuất hiện độ võng và góc xoay lớn mà kết cấu chưa bị phá hoại…).
Hàm lượng thép dự ứng lực và thép không dự ứng lực phải được giới hạn sao cho:
c
0, 42 *
de
Trong đó:
d e khoảng cách từ mép chịu nén xa nhất đến trọng tâm vùng cốt thép chịu kéo (gồm cốt
Aps . f ps .d p As . f y .d s
thép dự ứng lực và cốt thép thường) được xác định như sau de
Aps . f ps As . f y
Kết luận: Mặt cắt giữa nhịp thỏa mãn về lượng cốt thép tối đa
8.2.2 Giới hạn cốt thép tối thiểu.
Khống chế hàm lượng thép tối thiểu nhằm mục đích bảo đảm không phá hoại đột ngột do
kéo. Khả năng này xuất hiện khi sức kháng momen do cốt thép chịu kéo nhỏ hơn nhỏ hơn
cường độ momen nứt của tiết diện nguyên bê tông.
Theo 5.7.3.3.2 lượng cốt thép dự ứng lực và cốt thép thường phải đủ để phát triển sức
kháng uốn tính toán M r phải thỏa mãn điều kiện sau:
M r M n 1, 2 M cr
M r max 1, 2 M cr ;1,33 M u
M r M n 1,33 M u
Trong đó:
f r .I g
- M cr sức kháng nứt của tiết diện nguyên được xác định theo công thức M cr
yd
Kiểm tra: M r 10836, 41 KN.m 1,33.M u 10071,95 KN.m thỏa mãn.
Kết luận: Vậy mặt cắt giữa nhịp thỏa mãn lượng cốt thép tối thiểu.
8.3 Tính cốt đai và kiểm toán theo trạng thái giới hạn cường độ 1
Điều kiện kiểm tra: Vu v .Vn
- Vn sức kháng cắt danh định lấy gía trị min trong 2 giá trị sau:
Vn Vc Vs Vp
Vn 0, 25. f c .bv .dv Vp
'
Vc sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 0,083. . fc .bv .dv
'
-
- Vs sức kháng cắt danh định của cốt thép thường trong dầm (cốt đai)
Av . f y .d v . cot cot .sin
Vs
s
- V p thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng sau khi trừ đi các
mất mát ứng suất, V p là dương nếu ngược chiều lực cắt
- bv bề rộng có hiệu của bản bụng bv 600 mm
- d v chiều cao chịu cắt hữu hiệu, là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến
trong tâm vùng nén và ( 0,9.d p hoặc 0, 72.hdam )
a 142,96
d p 2 1310 2 1238,52 mm
dv max 0,9.d p 0,9.1310 1179 mm dv 1238,52 mm
0, 72.hdam 0, 72.1500 1080 mm
- Vu lực cắt do tải trọng gây ra tai mặt cắt cắt gối ta có Vu 1110,5 KN
Trong đó:
Vp 980 878, 29 103 sin 4o13' sin 4o 41' 133,56 KN
Xác định f po
- f po ứng suất trong cốt thép dự ứng lực khi ứng suất trong bê tông xung quanh =0
Ep
f po f pe f pc .
Ec
- f pe ứng suất có hiệu trong cốt thép dự ứng lực sau tất cả mất mát
f pe 0,8 f pu f pT 0,8 1860 423,71 1064, 29 MPa
- f pc ứng suất nén trong bê tông tại trọng tâm tiết diện sau tất cả các mất mát ứng
suất
Ffe Aps f pe 4900 1064, 29 103 5215,02 KN
Atd 1156054 mm2
Ffe 5215, 02 103
f pc 4,51 MPa
Atd 1156054
197000
f po 1064, 29 4,51 1036,50 MPa
31975,35
-Xác định x
Trong đó:
- M u momen tính toán ở cường độ 1 tại vị trí đầu dầm M u 0
- Vu lực cắt tính toán ở cường độ 1 tại vị trí đầu dầm Vu 1110,5 KN
- Es , E p lần lượt là modun đàn hồi của cốt thép thường và ứng suất trước
- As , Aps lần lượt là diện tích cốt thép thường và ứng suất trước
- f po ứng suất trong cốt thép ứng suất trước khi ứng suất trong bê tông xung
quanh =0
Giả thuyết giá trị 400
0
1238,52 0,5 1110,5 10 cos 40 4900 1036,50
3 0
x 4,82.103
197000 4900
Vì x âm nên giá trị tuyệt đối của nó phải được giảm đi bằng cách nhân với hệ số Fe
Es . As E p . Aps
Với Fe
Ec . Ac Es . As E p . Aps
Trong đó:
Ac diện tích bê tông ở phía chịu kéo uốn của dầm xác định như bê tông phía dưới h / 2
v 6,8
x 2,98.104 ; 0,037
fc' 27
0
v
Ta có trabang giathuyet nhưng gái trị x 2,,98.104 ; 0, 037 là 2 giá trị cực tiểu trong
f c,
bảng tra cho dù ta giả thuyết lại thì x vẫn không đổi nên ta lấy 6,8; 270
Xác định Vs
fc'
Av 0, 083 s bv
fy
0, 083 6,8 100 600
40
400
535, 43 mm2
535, 43 400 1238,52 cot 270 cot 900 sin 900
Vs GOI 103 5205,94 KN
100
DÁÖ
M ÂANG LAO
CÁÖ
U TAÛ
M
TRUÛTAÛ
M
ROÜ
ÂAÏ
Phương pháp lao lắp dầm bằng cần trục cổng (giá long môn).
Ưu điểm:
+ Cẩu lắp được có có trọng lượng nặng, ở độ cao lớn, độ ổn định cao.
+ Ổn định trong quá trình vận chuyển và lao lắp.
+ Có thể thi công được dầm vượt nhịp lớn.
Nhược điểm: Thời gian lắp ráp lâu dẫn đến thời gian thi công lâu, tốn cầu tạm, cản trở
giao thông. Vì điều kiện địa chất và trụ cao nên thời gian thi công lâu và tốn kém. Việc
xây dựng trụ tạm cũng làm tăng chi phí, thời gian thi công mà độ ổn định và tính an toàn
không cao.
3.1.2. Phương án 2: Lao lắp dầm bằng tổ hợp mút thừa loại nhỏ.
- Tổ hợp giá 3 chân gồm dàn liên tục có 2 nhịp. Đầu hẫng có kích răng điều chỉnh độ
hẫng của giàn được lao từ bờ ra.Các phiến dầm được nâng hạ lao dọc nhờ các hệ thống
róc rách và được sàng ngang cùng với tổ hợp. Dầm bêtông đựơc chở bằng xe goòng đến
tổ hợp, được nâng lên, chuyển dọc rồi sàng ngang và đặt xuống gối cầu. Tổ hợp có các
chân chống di chuyển được trên ray. Chân chống có thể quay xung quanh trục đứng, do
đó có thể lao lắp được cả cầu chéo và cầu cong.
- Tổ hợp có thể lao dầm tới 35m , trọng lượng tới 65 tấn.
Cấu tạo gồm: dàn chính và dàn phụ trong đó dàn phụ trong đó dàn phụ làm cầu mút thừa
lắp trụ cầu và làm cầu tạm để lao dàn chính đến vi trí lắp dầm BTCT.
Ưu điểm:
+ Tổ hợp mút thừa được lắp ráp trên bờ nên có thể rút ngằn thời gian thi công,việc lao dàn
cũng tương đối dễ dàng, nhanh chóng.Kết cấu định hình, tính lưu động cao rất thích hợp
cho việc thi công kết cấu nhiều nhịp có chiều dài nhịp bằng nhau.
+ Tính ổn định trong thi công cao.
+ Thi công không ảnh hưởng tới lưu thông dưới cầu .
+ Thi công nhanh.
Nhựơc điểm: giá lao phức ta ̣p tố n vâ ̣t liê ̣u, công lắ p ráp, lao kéo và đố i tro ̣ng lớn.
22000 42000
1:
1
10500
MÑTN +3.5
CÑBM -0.50
Phương pháp lao lắp dầm bằng tổ hợp mút thừa loại nhỏ (giá 3 chân).
3.1.3. Phương án 3: Lao lắp dầm bằng giá pooctic.
Lao lắp hệ giàn dẫn, dầm bêtông đựơc chở bằng xe goòng theo dầm dẫn đến vị trí nhịp,
dùng thanh bar và kích kéo thông tâm nâng khỏi vị trí xe goòng, dùng Palăng xích kéo
sàng ngang và đặt xuống gối cầu.
Tổ hợp thích hợp với cầu nhiều nhịp, chiều dài nhịp tới 42m.
3.1.4. Lựa chọn phương pháp lao lắp dầm
Phương án 1:
Dùng cần trục long môn thì cẩu lắp được cấu kiện nặng, độ cao lớn. Nhưng nhược điểm
thời gian lắp ráp lâu. Hơn nữa vì điều kiện địa chất thủy văn là mực nước thấp nhất đến
mặt đất tự nhiên lớn và trụ cao nên thời gian thi công rất lâu và tốn kém. Việc xây dựng
trụ tạm cũng làm tăng chi phí, thời gian thi công lâu cản trở giao thông mà độ ổn định và
tính an toàn không cao.
Phương án 2:
Tổ hơ ̣p này đươ ̣c lao dầ m BTCT chiề u dài đế n 35m.
Tổ hợp mút thừa được lắp ráp trên bờ nên có thể rút ngắn thời gian thi công, việc lao dàn
cũng tương đối dễ dàng, nhanh chóng.
Kết cấu định hình, tính lưu động cao rất thích hợp cho việc thi công cấu nhiều nhịp có
chiều dài nhịp bằng nhau.
Ưu điểm: Thiế t bi ̣chuyên du ̣ng, thời gian thi công nhanh và ổ n đinh,
̣ không cản trở giao
thông trong quá trình thi công.
Nhựơc điểm: Giá lao phức ta ̣p tố n vâ ̣t liê ̣u, công lắ p ráp, lao kéo và đố i tro ̣ng lớn.
Phương án 3:
Tổ hợp này phù hợp với cầu có nhiều nhịp, tốn công lắp dựng.
Kết luận: Qua việc phân tích các ưu nhược điểm trên và so sánh với tình hình công trình
thực tế, quyết định chọn phương án 2, phương án lao lắp dầm bằng tổ hợp mút thừa loại
nhỏ để thi công kết cấu nhịp.
3.2. Trình tự thi công chi tiết kết cấu nhịp:
Bước 1:
- Làm đường vận chuyển dầm đầu cầu.
- Lắp đặt hệ thống tà vẹt ray trên đường đầu cầu phục vụ lao kéo dọc.
- Lắp đặt hệ thống lao dầm trên đường đầu cầu.
- Lắp đặt hệ thống sàn ngang.
- Tiến hành lao lắp tổ hợp mút thừa ra vị trí nhịp.
- RAY P43
- TAØVEÏT GOÃ(20x10x200) cm
- NEÀ
N ÑÖÔØ NG ÑEÄM ÑAÙDAÊ M
HÖÔÙ
NG LAO DAÀ
M
DAÀ
M ÑANG VAÄ
N CHUYEÅ
N RA VÒTRÍ LAO
Bước 2:
- Vận chuyển dầm đến vị trí bằng xe gòong.
- Cẩu dầm lên bằng tời.
- Lao kéo dầm bằng tổ hợp mút thừa.
- Lao ngang, hạ dầm xuống gối 1, kích dầm đưa vào vị trí thiết kế.
- Vận chuyển và tiếp tục lao các dầm còn lại xuống gối 2,3,4,5.
- Sau khi xong nhịp 1, tiến hành lao giá ba chân ra nhịp 2, và lặp lại các bước tương
tư để lắp các nhịp còn lại.
- RAY P43
- TAØVEÏT GOÃ(20x10x200) cm
- NEÀ
N ÑÖÔØ NG ÑEÄM ÑAÙDAÊ M
HÖÔÙ
NG LAO DAÀ
M
3.3. Các công tác chính trong quá trình thi công.
3.3.1. Sản xuất dầm BTCT ƯST chữ T-căng sau.
Dầm BTCT ƯST chữ T – căng sau được chế tạo theo nguyên tắc cơ bản như sau:
- Thi công bãi đúc,bệ đúc,sản xuất ván khuôn.
- Lắp ván khuôn đáy
- Lắp dựng cốt thép thường,bố trí ống gen.
- Bố trí ván khuôn thành.
- Lắp dựng cốt thép cánh dầm.
- Đổ bê tông.
- Bảo dưỡng và tháo ván khuôn.
- Luồn và căng cáp dự ứng lực.
- Neo và cắt phần thừa.
- Bơm vữa vào bó cáp và bịt đầu neo.
- Di chuyển dầm ra bai tập kết.
a. Công tác chuẩn bị
Để thuận lợi trong quá trình thi công, ta cần san dọn mặt bằng nơi sản xuất dầm tại một
bãi đất gần với nơi thi công cầu và một bên so với trục tim của cầu.
b.Công tác đổ bê tông
- Sau khi lắp dựng ván khuôn đáy,bố trí ống gen,lắp dựng cốt thép thường,lắp dựng ván
khuôn thành tiến hành đổ bê tông dầm.
- Bê tông đổ dầm phải đạt độ sụt theo thiết kế, cũng như hàm lượng cấp phối đạt cấp độ
bền theo yêu cầu của thiết kế.
- Trước khi đổ bê tông, phải tiến hành độ sụt, lấy mẫu thí nghiệm hình trụ, kiểm tra
nhiệt độ bê tông.Các kết quả kiểm tra phải được ghi bằng biên bản và có đầy đủ chữ ký
đại diện hợp pháp của các bên liên quan.
- Sau khi thi công xong, phải tiến hành công tác bảo dưỡng định kỳ để bê tông thuỷ
hoá tốt và đạt mác thiết kế.
c. Công tác căng cốt thép cường độ cao
- Sau khi hoàn thiện công tác luồn thép cường độ cao, lắp đặt neo. Tiến hành căng cốt
thép bằng kích thuỷ lực theo trị số thiết kế.
d.Công tác vận chuyển dầm
- Sau khi cắt cốt thép cường độ cao, ta tiến hành vận chuyển dầm sang bãi tập kết để
chuẩn bị cho thi công kết cấu nhịp.
- Thường thị dầm được cẩu lắp bởi cổng trục chạy trên 2 bánh ray liên kết và nối với
các ray khi thi công kết cấu nhịp.
- Khi vận chuyển dầm phải cẩu lắp đúng vị trí, điều kiển hài hoà để dầm ổn định trong
quá trình vận chuyển, hạn chế nứt nẻ và gãy dầm khi vận chuyển.
3.3.2. Thi công kết cấu nhịp.
a. Lắp ray vận chuyển dầm sàng ngang.
- Chuẩn bị vật tư thiết bị máy móc để thi công.
- Làm đường vận chuyển dầm từ bãi đúc đến đường đầu cầu.
- Bố trí hai ray ngang tại vị trí cách đầu dầm 0,3m.
- Bố trí hai xe goong vận chuyển dầm chạy trên ray ngang để vận chuyển dầm vào
vị trí công tác.
- Lắp đặt hệ tà vẹt, ray phục vụ lao lắp kéo dọc và vận chuyển dầm.
- Lắp đặt hệ thống dàn mút thừa đồng thời đưa dầm đến đường dẫn đầu cầu.
- Lắp đặt hệ thống sàng ngang.
b. Lao tổ hợp giàn mút thừa.
- Lao mũi dẫn và giá ra vị trí mố 2. Lắp đặt chân vào giá, chân chống có thể trượt
trên hệ dầm ngang.
- Dùng tời cáp di chuyển xe goong, di chuyển dầm đến vị trí chuẩn bị lao.
- Kéo palang xích đến chỗ móc dầm.
c. Lao dầm ra nhịp đầu tiên.
- Dùng hệ thống tời cáp của xe lao móc vào dầm chủ và nâng dầm lên khỏi xe
goong, đưa dầm ra vị trí nhịp thứ nhất.
- Khi dầm được lao đến đúng vị trí theo phương dọc cầu, tiến hành lao ngang để
dầm đến đúng vị trí của gối.
- Kích hạ dầm đúng vị trí thiết kế.
- Hoàn thiện cố định, chống dầm thứ nhất.
d. Lao lắp các dầm còn lại.
- Khi lao lắp xong dầm 1, ta tiến hành lao tương tự cho các dầm khác.
- Khi lao hết nhịp, đổ dầm ngang. Khi cường độ đạt 95%, ta tiếp tục thi công tấm
đan và bản mặt cầu.
- Thi công dầm ngang đầu dầm cần theo sát quá trình lắp dầm để đảm bảo cho các
dầm ổn định. Sau khi đổ bê tông dầm ngang, bắt đầu thi công bản mặt cầu.
- Sau khi lắp đặt xong cốt thép, đặt ván khuôn chặn hai đầu dầm, tiến hành đổ bê
tông bản mặt cầu.
e. Tháo dỡ tổ hợp lao dầm và hệ thống ray, tà vẹt.
- Sau khi hoàn thành công tác lao lắp dầm ta tiến hành táo dỡ tổ hợp mút thừa và hệ
thống ray, tà vẹt.
3.4. Tính toán tổ hợp lao dầm.
Khi chân trước bắt đầu đi ra khỏi mố, hệ có xu hướng lật theo phương dọc cầu, điểm lật O
tại vị trí chân giữa. Dùng dầm làm đối trọng để lao hệ bằng cách treo 1 đầu dầm ở chân
sau bằng dây cáp, đầu còn lại đặt lên xe goong di chuyển theo hệ. Kiểm tra xem hệ có ổn
định khi lao theo phương dọc cầu.
Kích thước mặt cắt ngang dầm:
1500 1500
200
200
200 150
700
1500
1500
1300
1300
200
250 200
600 600
Tổng 1150.32
Tổng 2698.61
Khối lượng toàn bộ dầm chủ+dầm ngang (để tính cẩu lắp trong khi thi công).
G Gbt Gctcdc Gctt 57,05 1,15 2,70 60,9 T
XE LAO DAÀ
M
D? M LÀM ÑOÁ
I TROÏNG 3
1 7
6 HÖÔÙ
NG LAO DAÀ
M
4
5
Mg
Điều kiện kiểm tra: K
Ml
Trong đó:
- Để thiên về an toàn chọn K 1,3 .
- Chiều cao dàn h1 4,7 m , h2 2,8 m .
- q trọng lượng phân bố của dàn chọn q 0,5 T / m .
- P1 khối lượng của chân sau dàn lấy gần đúng P1 10 T .
- P3 khối lượng của chân giữa dàn lấy gần đúng P3 10 T .
- P2 khối lượng của chân trước dàn lấy gần đúng P2 5 T .
- 2 hệ số chắn gió của dàn trên 2 0,5 .
- 1 hệ số chắn gió của dàn dưới 1 0, 4 .
- F1 diện tích chắn gió phần trên F2 2,8 2,8 7,84 m .
2
- F2 diện tích phần chắn gió phía dưới F1 4, 7 2,8 13,16 m .
2
- Đối trọng Q 0,5 Pdam cos 34 0,5 60,9 cos 340 25, 24 T .
-
W0 cường độ gió tiêu chuẩn W0 0, 2 T / m .
2
M g mômen chống lật đối với điểm O.
928,04 T .m
33,752 h h
M l P2 33,75 q 2 WO F2 h1 2 1 WO F1 1
2 2 2
459,85 T .m
Mg 928, 04
Kiểm tra: 2, 01 1,3
Ml 459,85
PA LAÊ
NG
DAÀ
M NGANG MUÙ
T THÖØ
A
CAÙ
P TREO DAÀ
M
GIAØ
N LIEÂ
N TUÏC 2 NHÒP
LAO NGANG
Mg
Điều kiện: K
Ml
1
M l 60,9 0,8 0,5 0, 2 33, 75 22,5 2,8 5, 4 0, 4 0, 2 3 3, 75 4 2
2
137,37 T .m
5, 6 5 10 10 5, 6
M g 0,5 33, 75 22,5 60,9 319, 27 T .m
2 2 2
Mg 319, 27
Kiểm tra: 2,32 1,3
Ml 137,37