Professional Documents
Culture Documents
Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng Quốc Tế (ICIC) Trang 1
Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN KHU VỰC 2 HẦM (HỐ KHOAN HK9) 31M
Kiểm tra chuyển vị ngang lớn nhất của tường vây khu vực 2 hầm
Chuyển vị lớn nhất của tường vây ở phase đào cuối cùng f =62.4mm < H/200 = 18600/200
=93mm
Theo nguyên cứu của tác giả Raikin (1988) về các ảnh hưởng của chuyển vị hố đào đến
công trình lần cận và phương án xử lý thì với chuyển vị < H/200 sẽ ý ảnh hưởng đến các
công trình nhà dân lân cận.
Do đó kết luận: Chuyển vị hố đào nằm trong giới hạn cho phép.
Momen trong tường vây kN.m.m Lực cắt trong tường vây kN/m
Max = 1557kN.m/m Qmax =652kN/m
Mã dự án: Khu Nhà Ở Phức Hợp Cao Tầng Thuận An 1 Hiệu chỉnh / Rev. No: 00
Dự án: Bình Dương Ngày / Date:
Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Bất Động Sản Đầu Tư Và Phát Triển Cao Ốc Thiết kế / Designed by:
Thiên Long NTD
Hạng mục: Tường Vây - 30m Kiểm / Checked by: DNHN
KIỂM TRA VẾT NỨT THEO TCVN 5574:2018
CHECK CRACK PER TCVN 5574:2018
Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng Quốc Tế (ICIC) Trang 3
Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng Quốc Tế (ICIC) Trang 4
Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
1.3. Quy Định Về Bề Dày Lớp Bê Tông Bảo Vệ / Concrete Cover Requirements:
Không tiếp xúc với đất / Not in contact with soil:
Lớp trên / Top: 75 mm
Lớp dưới / Bottom: 75 mm
Khoản cách các lớp thép / Spacing rebar layer 25 mm
2. TÍNH TOÁN / CALCULATION:
1 2 3 4 5 6
provide
Tường Vây Moment M V b h Hoop f nsw s Layer 1 Layer 2 Layer 3 ao ho As Qgh As m Check Check
Vị Trí Nhận xét 2 2
Độ Sâu (kNm) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm) Nos d (mm) Nos d (mm) Nos d (mm) mm mm (cm ) kN (cm ) % Logitudinal Link
5-14m Bot 1557 652 1000 800 14 2 200 25 D20 Cot Don 85 715 55.4 1159 78.5 1.10% OK OK
Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng Quốc Tế (ICIC) Trang 5
Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng Quốc Tế (ICIC) Trang 6
Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
2 DN q cN c
KL
1 ( H D) q
Trong đó: D-là độ chôn sâu của thân tường D= 10 m
H-là độ sâu đào của hố móng H= 21 m
2
q-là siêu tải mặt đất q= 20 kN/m
3
g1-là trị trung bình của trọng lượng tự nhiên g1 = 20.7 kN/m
của các lớp đất ở phía ngoài hố kể từ MĐTN đến đáy tường
3
g2-là trị trung bình của trọng lượng tự nhiên g2 = 20.7 kN/m
của các lớp đất ở phía ngoài hố kể từ MĐTN đến đáy tường
Nq, Nc-là hệ số tính toán khả năng chịu lực giới hạn của đất
Dùng công thức Prandtl, Nq, Nc lần lượt là:
N q tan 2 (45 )e tan
2
1
N c ( N q 1)
tan
j-Góc ma sát của lớp đất ở chân tường j= 24.2 độ
2
c-Lực dính của lớp đất ở chân tường c= 30.8 kN/m
Hệ số tính toán khả năng chịu lực tới hạn của đất Nq= 9.7544
Nc= 19.525
Thông số địa chất đoạn tường vây đi qua:
Lớp Đất Dung trọng tự nhiên g(kN/m3) Trong hố đào (m) Ngoài hố đào (m)
Lớp 1: SC (Cát pha sét, rời rạc đến chặt vừa) 21.11 0.00 0.00
Lớp 2: CL/CH (Sét, sét pha, dẻo mềm đến nữa cứng) 20.20 0.00 0.00
Lớp 3: SC/SW(Cát pha, cấp phối tốt, chặt vừa) 20.70 21.00 25.00
Lớp 4: CL/MH(Sét gày, bụi dẻo, dẻo mềm - đến cứng) 20.70 0.00 6.00
Lớp 5: SC/SW-SM (Cát pha, chặt vừa đến chặt) 21.30 0.00 0.00
Lớp TKC (Cát pha, xám nâu, xám trắng, chặt vừa) 20.10 0.00 0.00
Lớp TKS (Sét gày, vàng nâu, dẻo cứng-cứng) 19.90 0.00 0.00
Tổng 21.00 31.00
KIỂM TRA
KL-là hệ số ổn định chống chồi của hố móng KL = 3.96 > 1.2 Ok
Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng Quốc Tế (ICIC) Trang 7
Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
MNN: -8.5 A
g= 20.7
B ZL: -31.0
Fup
h i i
1.2 (*)
w hw
Trong đó hi 19.90 m
gi tb 21.54 kN/m3
hw 30.00 m
gw 10.00 kN/m3
Khi đó (*) sẽ là
k= 1.43 > 1.1 Ok
HỆ SỐ ỔN ĐỊNH HỐ ĐÀO DƯỚI TÁC DỤNG CỦA DÒNG THẤM MSF = 1.43> 1.1.
KẾT LUẬN ĐẢM BẢO AN TOÀN
Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng Quốc Tế (ICIC) Trang 8