Professional Documents
Culture Documents
ĐIỆN
1.1. Thép
Các giá trị tính toán thép hình, thép tấm lấy theo bảng sau:
Trang: 1
1.2. Bê tông
Các giá trị tính toán của vật liệu bê tông lấy theo bảng sau (TCVN 5574-
2018)
Giá trị tính toán của vật liệu bê tông lấy theo bảng sau (TCVN 5574-2018)
Trang: 2
2. Hệ số tải trọng và hệ số an toàn
2.1. Hệ số tin cậy đối với các tải trọng do khối lượng kết cấu xây dựng và đất
Trang: 3
3. KIỂM TRA CANOPY
3.1. Tải trọng tác dụng lên canopy – Trường hợp kính 48mm: 65kg/m2
30
60
40
60
10
30
60
40
60
10
Trang: 4
Hoạt tải mái không sử dụng Hoạt tải mái không sử dụng
- Hoạt tải mái không sử dụng theo TCVN 2737-1995 (LL): 0.3 (kN/m2)
- Tỉnh tải: Tải trọng kính 48mm (DL): 0.65 (kN/m2).
- Tổ hợp tính toán ứng suất: CBTT: 1.2*HT+1.1*TT
- Tổ hợp tính chuyển vị: CBTC: 1*HT+1*TT
Trang: 5
Lực cắt MC A-A Lực cắt MC B-B
Trang: 6
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu uốn Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc τmax = (V.Sx ) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
2 2
Có: σ= 538.46 (daN/cm ) Có: τmax = 84.87 (daN/cm )
2 2
f.γc = 1890 (daN/cm ) fv .γc = 1096.2 (daN/cm )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv .γ c
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra: Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-
td 3 2
1 1
2
1,15. f . c 2012:
2
Với: σ1 = hw.σ / h = 460.92 (daN/cm ) [λ] = 400
2
τ1 = (V.Sf) / (Ix .tw) = 69.32 (daN/cm ) λmax = 0.77
2
σtd = 476.31 (daN/cm )
2
1,15.f.γ c = 2173.5 (daN/cm )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối mx : Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-KT ổn định tổng thể theo công thức:
2
M/(φb.Wx ) = 537.614 (daN/cm )
mx = (M.A)/(Wx .N) = 632.88 2
Kết luận Đảm bảo
f.γc = 1890 (daN/cm )
Trong mặt phẳng uốn
20 < mx
-
+ Độ lệch tâm tính đổi me: φe = - -
2
λx = - N/(φe .A) = - (daN/cm ) Kết luận -
2
Af/Aw = - f.γc = - (daN/cm )
Ngoài mặt phẳng uốn
-
μ δ - - cmax
η= - - - - - -
me = η.mx = - - - -
2
N/(c.φy .A) = - (daN/cm ) Kết luận -
me - - 2
f.γc = - (daN/cm )
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
bo /tf ≤ [bo /tf] hw/tw ≤ [hw/t w]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 2.525 (cm)
Có: bo / tf = 3.507 Có: hw/tw = 19.022
b 0
/ t f 0,5 E / f 15.81 hw / t w 3,2 E/ f 101.19
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.1.1 - TCVN 5575:2012)
Có: 3,2 E / f 101.19 Khoảng cách sườn a (mm) ≤ 2,0.hw
hw/tw < 3,2 E / f
2,0.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Trang: 7
Ki ểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
2
fwf = 1800 (daN/cm ) hf = 5 (mm)
2
fws = 1530 (daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)mi n .Ix .γc) = 0.14 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
2
(β.fw)min = 1260 (daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
Trang: 8
3.2.3 Kiểm tra thanh I 100x55x4.5x7.2 Mặt cắt B-B
Trang: 9
Ngoài mặt phẳng uốn
-
μ δ - - cmax
η= - - - - - -
me = η.mx = - - - -
2
N/(c.φy .A) = - (daN/cm ) Kết luận -
me - - 2
f.γc = - (daN/cm )
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
bo/tf ≤ [bo /tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 2.525 (cm)
Có: bo / tf = 3.507 Có: hw/tw = 19.022
b 0
/ t f 0,5 E / f 15.81 hw / t w 3,2 E/ f 101.19
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.1.1 - TCVN 5575:2012)
Có: 3,2 E / f 101.19 Khoảng cách sườn a (mm) ≤ 2,0.hw
hw/tw < 3,2 E / f
2,0.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ (mm)-
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
2
fwf = 1800 (daN/cm ) hf = 5 (mm)
2
fws = 1530 (daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min .Ix .γc) = 0.17 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
2
(β.fw)min = 1260 (daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
Trang: 10
+ Khoảng cách từ tâm tiết diện cột (trục cột) đến tâm quay: V
Nvb = = 208.500 (daN)
yb = 2.5 (cm) nb
2 2
Ta có: Σhi = 116 (cm )
+ Lực kéo lớn nhất trong bu lông xa nhất là: Ta có:
2
Nb,max = (M + N.yb).h1 / (m.Σhi ) = 1681.03 (daN) [N] b,min = min( [N]vb; [N]cb ).γc = 2070 (daN)
Ta có: [N]tb.γc = 2070 (daN)
Vậy: Nb,max < [N] tb.γc Vậy: Nvb < [N] b,min
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra bề dày bản bích
+ Theo lực kéo lớn nhất trong hàng bu lông ngoài cùng:
+ Lực kéo trong các hàng bu lông tiếp theo: bo .m.N b , max
t 1 1,1. 0.55 (cm)
2. bbb bo . f
Hàng 1 Hàng 2 Hàng 3 Hàng 4 Hàng 5
Nb,max N2 N3 N4 N5 + Theo tổng lực kéo trong các hàng bu lông:
####### 672.414 0.000 0.000 0.000
bo .m. N i
t2 1,1. 0.57 (cm)
2. bbb h1 . f
Hàng 6 Hàng 7 Hàng 8 Hàng 9 Hàng 10
N6 N7 N8 N9 N10 Chiều dày bản bích yêu cầu là:
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 tbb,yc = max(t1, t2) = 0.57 (cm)
Có: tbb = 1 (cm)
+ Khoảng cách 2 dãy bu lông là: b5o = (cm) Vậy: tbb,yc < tbb
Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra đường hàn liên kết bản bích
Chọn chiều cao đường hàn: Ứng suất trong đường hàn:
Đường hàn theo chu vi cánh cột: hf,f6= (mm) 2 2
M N V
Đường hàn theo chu vi bụng cột: hf,w
6= (mm) w 2
W A A 120.833 (daN/cm )
wf wf wf
Ta có:
2
Lf,1 (cm) Lf,2 (cm) Lw (cm) yf,1 (cm) yf,2 (cm) (β.fw)min .γ c = min(β f.fwf , βs.fws).γc = 1260 (daN/cm )
9 4.1 22.2 12.8 11.4
Vậy: τw < (β.f w)min.γc
2 4 3
Awf (cm ) Iwf (cm ) Wwf (cm )
47.28 4142.383 323.62369 Kết luận: Đảm bảo
4. KẾT LUẬN.
Trường hợp mặt cắt A-A phương án kính 48mm đề xuất dời dầm I và bản mã
như hình vẽ và tăng đường kính bulong lên thành FAZ II 12/10 (Mã hiệu
95419) lực nhổ tối đa 12.7 kN.
Trang: 11
Trường hợp mặt cắt B-B phương án kính 48mm đề xuất dời dầm I và bản mã
như hình vẽ và tăng đường kính bulong lên thành FAZ II 16/25 (Mã hiệu
95836) lực nhổ tối đa 20.7 kN.
Trang: 12