You are on page 1of 12

PHỤ LỤC TÍNH TOÁN BPTC HỆ CHỐNG MÁY PHÁT

ĐIỆN

1. Đặc trưng vật liệu

1.1. Thép

 Mô đun đàn hồi : E = 21x107 kN/m2


 Mô đun trượt : G = 8.1x107 kN/m2
 Hệ số Poisson : = 0.30
 Khối lượng riêng : = 78.5 kN/m3
 Hệ số giãn nở do nhiệt độ :  = 1210-6 /oC

Các giá trị tính toán thép hình, thép tấm lấy theo bảng sau:

STT Vật liệu Quy cách Cường độ


01 Thép hình cán nóng JIS G3101 SS400 hay tương đương fy = 24.5 kN/cm2
02 Thép tổ hợp
Q345B hay tương đương fy = 34.5 kN/cm2
(thép tấm)
03 Thép tấm cuộn
JIS G3101 SS400 hay tương đương fy = 24.5 kN/cm2
dập nguội
04 Xà gồ G345 hay tương đương fy = 34.5 kN/cm2
ft = 40 kN/cm2
05 Bu lông cường độ cao Cấp 8.8 hay tương đương
fv = 32 kN/cm2
ft = 21 kN/cm2
06 Bu lông thường Cấp 5.6 hay tương đương
fv = 19 kN/cm2
ft = 21 kN/cm2
07 Bu lông neo Cấp 5.6 hay tương đương
fv = 19 kN/cm2
08 Que hàn
Sử dụng với thép có cường độ
fy>=345Mpa
+ Hàn tay AWS A5.1 E7018 hay tương đương fu = 51 kN/cm2
+ Hàn máy AWS A5.17 EL12 hay tương đương fu = 51 kN/cm2
Sử dụng với thép có cường độ
fy>=235
+ Hàn tay AWS A5.1 E6013 hay tương đương fu = 46 kN/cm2
+ Hàn máy AWS A5.17 EL12 hay tương đương fu = 51 kN/cm2
Ký hiệu:
fy Giới hạn chảy
fu Giới hạn bền
ft Cường độ chịu kéo tính toán
fv Cường độ chịu cắt tính toán

Trang: 1
1.2. Bê tông

Các giá trị tính toán của vật liệu bê tông lấy theo bảng sau (TCVN 5574-
2018)

B20 B25 B30 B35 B45


STT Bê tông (M250) (M350) (M400) (M450) (M600)
(MPa) (MPa) (MPa) (MPa) (MPa)
01 Rb 11.5 14.5 17.0 19.5 25
02 Rbt 0.9 1.05 1.2 1.3 1.5
03 Rbn 15.0 18.5 22 25.5 32
04 Rb,ser 15.0 18.5 22 25.5 32
05 Rbt,ser 1.35 1.55 1.75 1.95 2.25
06 Eb 27.5x103 30x103 32.5x103 34.5x103 37.0x103
Ký hiệu:
Rb Cường độ chịu nén tính toán dọc trục của bê tông ứng với các TTGH I
Rbt Cường độ chịu kéo tính toán dọc trục của bê tông ứng với các TTGH I
Rbn Cường độ chịu nén tiêu chuẩn dọc trục của bê tông ứng với các TTGH I
Rb,ser Cường độ chịu nén tính toán dọc trục của bê tông ứng với các TTGH II
Rbt,ser Cường độ chịu kéo tính toán dọc trục của bê tông ứng với các TTGH II
Eb Mô đun đàn hồi ban đầu của bê tông khi nén và kéo
1.3. Cốt thép

Giá trị tính toán của vật liệu bê tông lấy theo bảng sau (TCVN 5574-2018)

CB240-T CB300-V CB400-V CB500-V


STT Ký hiệu
(MPa) (MPa) (MPa) (MPa)
01 Rs 210 260 350 435
02 Rs,ser 240 295 400 500
03 Rsc 210 260 350 435
04 Rsw 170 210 280 300
05 Es 20x104 20x104 20x104 20x104
Ký hiệu:
Rs Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ứng với các TTGH I
Rs,ser Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ứng với các TTGH II
Rsc Cường độ chịu nén tính toán của cốt thép ứng với các TTGH I
Rsw Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang
Es Mô đun đàn hồi của cốt thép
1.4. Ván khuôn gỗ

 Mô đun đàn hồi : 5450 Mpa


 Cường độ chịu uốn : 38.30 Mpa

Trang: 2
2. Hệ số tải trọng và hệ số an toàn

2.1. Hệ số tin cậy đối với các tải trọng do khối lượng kết cấu xây dựng và đất

Mục 3.2 TCVN 2737 - 1995

STT Kết cấu Hệ số


1 Thép 1.05
2 BT có khối lượng thể tích > 1600kg/m3, BTCT, gạch, đá, 1.1
gỗ.
3 BTCT có khối lượng thể tích < 1600kg/m3, các vật liệu
ngăn cách, các lớp trát và hoàn thiện :
+ Tại nhà máy 1.2
+ Tại công trường 1.3
4 Đất thiên nhiên 1.1
5 Đất đắp 1.15
2.2. Hệ số tải trọng cho hoạt tải

STT Kết cấu Hệ số


1 Trọng lượng các thiết bị cố định 1.05
2 Trọng lượng lớp ngăn cách của các thiết bị đặt cố định 1.2
3 Trọng lượng vật chứa trong các thiết bị, bể chứa và ống
dẫn : 1
+ Chất lỏng 1.1
+ Chất huyền phù chất cặn và chất rời
4 Tải trọng do khối lượng máy bốc dở và xe cộ 1.2
5 Tải trọng do vật liệu có khả năng hút ẩm ngấm nước (bông 1.3
vải, sợi, thực phẩm, …)
6 Tải trọng phân bố trên sàn và cầu thang :
+ < 200 daN/m2 1.3
+  200 daN/m2 1.2
7 Tải trọng trên lan can cầu thang, hành lang ... 1.2
8 Tải trọng gió (50 năm sử dụng công trình) 1.2

Trang: 3
3. KIỂM TRA CANOPY
3.1. Tải trọng tác dụng lên canopy – Trường hợp kính 48mm: 65kg/m2

30
60
40
60
10

30
60
40
60

10

Hình 3.1: Mặt cắt Canopy

Mặt cắt A-A Mặt cắt B-B

Hình 3.2: Mô hình Canopy

Trang: 4
Hoạt tải mái không sử dụng Hoạt tải mái không sử dụng

Hình 3.3: Tải trọng canopy

- Hoạt tải mái không sử dụng theo TCVN 2737-1995 (LL): 0.3 (kN/m2)
- Tỉnh tải: Tải trọng kính 48mm (DL): 0.65 (kN/m2).
- Tổ hợp tính toán ứng suất: CBTT: 1.2*HT+1.1*TT
- Tổ hợp tính chuyển vị: CBTC: 1*HT+1*TT

Chuyển vị = -1.64 mm < 2L/250=8mm Chuyển vị=-15.4mm < 2L/250=20mm


Thỏa chuyển vị Thỏa chuyển vị
Hình 3.3: Kết quả chuyển vị canopy

3.2. Kiểm tra khả năng chịu lực

Moment MC A-A Moment MC B-B

Trang: 5
Lực cắt MC A-A Lực cắt MC B-B

Hình 3.5: Kết quả ứng suất hệ chống D49


3.2.1 Kiểm tra thanh I 100x55x4.5x7.2 Mặt cắt A-A

TÍNH TOÁN, KIỂM TRA TIẾT DIỆN DẦM THÉP


Chi tiết I 100x55x4.5x7.2 Combo CBTT Phần tử B1
Quốc gia VietNam Đặc trưng hình học tiết diện
Mác thép CCT34 Tiết diện I 100 x 55 x 4.5 x 7.2
2
f (daN/cm 2
) = 2100 Lx (cm ) = 1 Af (cm ) = 3.96 iy (cm) = 1.30
2
fu (daN/cm ) = 2
3400 Ly (cm ) = 1 Aw (cm ) = 3.852 λx = 0.25
4
fv (daN/cm 2 ) = 1218 h (cm) = 10 Ix (cm ) = 194.38 λy = 0.77
4
E (daN/cm ) = 2
2.10E+06 bf (cm) = 5.5 Iy (cm ) = 20.03 λmax = 0.77
+ 3
Nội lực M max tw (cm) = 0.45 Wx (cm ) = 38.88 λx = 0.01
3
M (KNm) = 2.09 tf (cm) = 0.72 Sf (cm ) = 18.37 λy = 0.02
3
N (KN) = 0.1 1 8.56 Sx (cm ) = 22.50 λmax = 0.02
2
V (KN) = 3.3 A (cm ) = 11.772 ix (cm ) = 4.06 λc = 99.35
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.9 0.999 0.589 0.100 2.257 23257.70 1 2.12

Trang: 6
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu uốn Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc τmax = (V.Sx ) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
2 2
Có: σ= 538.46 (daN/cm ) Có: τmax = 84.87 (daN/cm )
2 2
f.γc = 1890 (daN/cm ) fv .γc = 1096.2 (daN/cm )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv .γ c
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra: Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-
 td    3 2
1 1
2
 1,15. f . c 2012:
2
Với: σ1 = hw.σ / h = 460.92 (daN/cm ) [λ] = 400
2
τ1 = (V.Sf) / (Ix .tw) = 69.32 (daN/cm ) λmax = 0.77
2
σtd = 476.31 (daN/cm )
2
1,15.f.γ c = 2173.5 (daN/cm )
Vậy: σtd < f.γc
Kết luận: Đảm bảo Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối mx : Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-KT ổn định tổng thể theo công thức:
2
M/(φb.Wx ) = 537.614 (daN/cm )
mx = (M.A)/(Wx .N) = 632.88 2
Kết luận Đảm bảo
f.γc = 1890 (daN/cm )
Trong mặt phẳng uốn
20 < mx
-
+ Độ lệch tâm tính đổi me: φe = - -
2
λx = - N/(φe .A) = - (daN/cm ) Kết luận -
2
Af/Aw = - f.γc = - (daN/cm )
Ngoài mặt phẳng uốn
-
μ δ - - cmax
η= - - - - - -
me = η.mx = - - - -
2
N/(c.φy .A) = - (daN/cm ) Kết luận -
me - - 2
f.γc = - (daN/cm )
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
bo /tf ≤ [bo /tf] hw/tw ≤ [hw/t w]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 2.525 (cm)
Có: bo / tf = 3.507 Có: hw/tw = 19.022
b 0 
/ t f  0,5 E / f  15.81  hw / t w   3,2 E/ f  101.19
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.1.1 - TCVN 5575:2012)
Có: 3,2 E / f  101.19 Khoảng cách sườn a (mm) ≤ 2,0.hw
hw/tw < 3,2 E / f
2,0.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Trang: 7
Ki ểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
2
fwf = 1800 (daN/cm ) hf = 5 (mm)
2
fws = 1530 (daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)mi n .Ix .γc) = 0.14 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
2
(β.fw)min = 1260 (daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo

3.2.2 Kiểm tra Bulong Mặt cắt A-A


+
Nội lực M max Vật liệu sử dụng Kích thước
Quốc gia VietNam Bản bích Tiết diện cột
M= 2.09 (KNm)
Mác thép CCT34 Lbb (cm) = 16 h (cm) = -
2
fy = 2200 daN/cm bbb (cm) = 11 bf (cm) = -
N= 0.1 (KN) 2
f= 2100 daN/cm tbb (cm) = 1 tf (cm) = -
2
fu = 3400 daN/cm nv = 1 tw (cm) = -
V= 3.3 (KN) 2
fv = 1218 daN/cm Bu lông hw (cm) = -

Khả năng chịu lực của một bu lông


+ Khả năng chịu nén (kéo) của một bu lông: + Khả năng chịu ép mặt của một bu lông
[N]tb = Abn .ftb = 1270 (daN) Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía:
+ Khả năng chịu cắt của một bu lông: (Σt) min = 0.8 (cm)
[N] vb = γb.fvb.Ab.nv = 1270 (daN) [N]cb = γb.d.(Σt)min .fcb = 4550.4 (daN)
Tính toán , kiểm tra bu lông trong liên kết
+ Kiểm tra bu lông chịu kéo + Kiểm tra bu lông chịu cắt
+ Khoảng cách từ hàng bu lông ngoài cùng tới tâm quay: + Lực cắt tác dụng lên một bu lông:
h1 = 10 (cm)
+ Khoảng cách từ tâm tiết diện cột (trục cột) đến tâm quay: V
Nvb = = 165.000 (daN)
yb = 2.5 (cm) nb
2 2
Ta có: Σhi = 116 (cm )
+ Lực kéo lớn nhất trong bu lông xa nhất là: Ta có:
2
Nb,max = (M + N.yb).h1 / (m.Σhi ) = 901.94 (daN) [N]b,min = min( [N]vb; [N] cb ).γc = 1270 (daN)
Ta có: [N] tb.γc = 1270 (daN)
Vậy: Nb,max < [N]tb.γc Vậy: Nvb < [N] b,mi n
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra bề dày bản bích
+ Theo lực kéo lớn nhất trong hàng bu lông ngoài cùng:
+ Lực kéo trong các hàng bu lông tiếp theo: bo .m.N b , max
t 1  1,1.  0.40 (cm)
2. bbb  bo . f
Hàng 1 Hàng 2 Hàng 3 Hàng 4 Hàng 5
Nb,max N2 N3 N4 N5 + Theo tổng lực kéo trong các hàng bu lông:
901.940 360.776 0.000 0.000 0.000
bo .m. N i
t2  1,1.  0.42 (cm)
2.  bbb  h1  . f
Hàng 6 Hàng 7 Hàng 8 Hàng 9 Hàng 10
N6 N7 N8 N9 N10 Chiều dày bản bích yêu cầu là:
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 tbb,yc = max(t1, t2) = 0.42 (cm)
Có: tbb = 1 (cm)
+ Khoảng cách 2 dãy bu lông là: b5
o = (cm) Vậy: tbb,yc < tbb
Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra đường hàn liên kết bản bích
Chọn chiều cao đường hàn: Ứng suất trong đường hàn:
Đường hàn theo chu vi cánh cột: hf,f6= (mm) 2 2
 M N   
Đường hàn theo chu vi bụng cột: hf,w
6= (mm) w      V  65.168 (daN/cm )
2
W Awf  A 
 wf   wf 
Ta có:
2
Lf,1 (cm) Lf,2 (cm) Lw (cm) yf,1 (cm) yf,2 (cm) (β.fw)min .γ c = min(βf.fwf , βs.fws).γ c = 1260 (daN/cm )
9 4.1 22.2 12.8 11.4
Vậy: τw < (β.fw)min .γc
2 4 3
Awf (cm ) Iwf (cm ) Wwf (cm )
47.28 4142.383 323.62369 Kết luận: Đảm bảo

Trang: 8
3.2.3 Kiểm tra thanh I 100x55x4.5x7.2 Mặt cắt B-B

TÍNH TOÁN, KIỂM TRA TIẾT DIỆN DẦM THÉP


Chi tiết I 100x55x4.5x7.2 Combo CBTT Phần tử B2
Quốc gia VietNam Đặc trưng hình học tiết diện
Mác thép CCT34 Tiết diện I 100 x 55 x 4.5 x 7.2
2
f (daN/cm 2
) = 2100 Lx (cm ) = 2.36 Af (cm ) = 3.96 iy (cm) = 1.30
2
fu (daN/cm ) = 2
3400 Ly (cm ) = 2.36 Aw (cm ) = 3.852 λx = 0.58
4
fv (daN/cm 2 ) = 1218 h (cm) = 10 Ix (cm ) = 194.38 λy = 1.81
4
E (daN/cm ) = 2
2.10E+06 bf (cm) = 5.5 Iy (cm ) = 20.03 λmax = 1.81
+ 3
Nội lực M max tw (cm) = 0.45 Wx (cm ) = 38.88 λx = 0.02
3
M (KNm) = 3.9 tf (cm) = 0.72 Sf (cm ) = 18.37 λy = 0.06
3
N (KN) = 0.1 hw (cm) = 8.56 Sx (cm ) = 22.50 λmax = 0.06
2 λc =
V (KN) = 4.17 A (cm ) = 11.772 ix (cm ) = 4.06 99.35
Các hệ số
γc φy φc α ψ φ1 φb It
0.9 0.998 0.589 0.100 2.257 4175.83 1 2.12
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu uốn Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
2 2
Có: σ= 1004.05 (daN/cm ) Có: τmax = 107.25 (daN/cm )
2 2
f.γ c = 1890 (daN/cm ) fv.γ c = 1096.2 (daN/cm )
Vậy: σ < f.γ c Vậy: τmax < fv.γ c
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra: Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26, TCVN 5575-
 td    3 2
1
2
1  1,15. f . c 2012:
2
Với: σ1 = hw.σ / h = 859.47 (daN/cm ) [λ] = 400
2
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 87.60 (daN/cm ) λmax = 1.81
2
σtd = 872.76 (daN/cm )
2
1,15.f.γc = 2173.5 (daN/cm )
Vậy: σtd < f.γ c
Kết luận: Đảm bảo Vậy: λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định tổng thể
Xác định thông số Kiểm tra
+ Độ lệch tâm tương đối mx: Khi có N(+) hoặc (mx, me) > 20-KT ổn định tổng thể theo công thức:
2
M/(φb.Wx) = 1003.203 (daN/cm )
mx = (M.A)/(Wx.N) = 1180.97 2
Kết luận Đảm bảo
f.γc = 1890 (daN/cm )
Trong mặt phẳng uốn
20 < mx
-
+ Độ lệch tâm tính đổi me: φe = - -
2
λx = - N/(φe .A) = - (daN/cm ) Kết luận -
2
Af/Aw = - f.γc = - (daN/cm )

Trang: 9
Ngoài mặt phẳng uốn
-
μ δ - - cmax
η= - - - - - -
me = η.mx = - - - -
2
N/(c.φy .A) = - (daN/cm ) Kết luận -
me - - 2
f.γc = - (daN/cm )
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
bo/tf ≤ [bo /tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 2.525 (cm)
Có: bo / tf = 3.507 Có: hw/tw = 19.022
b 0 
/ t f  0,5 E / f  15.81  hw / t w   3,2 E/ f  101.19
Vậy: bo / tf < [bo / tf ] Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.1.1 - TCVN 5575:2012)
Có: 3,2 E / f  101.19 Khoảng cách sườn a (mm) ≤ 2,0.hw
hw/tw < 3,2 E / f
2,0.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ (mm)-
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
2
fwf = 1800 (daN/cm ) hf = 5 (mm)
2
fws = 1530 (daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min .Ix .γc) = 0.17 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
2
(β.fw)min = 1260 (daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo

3.2.4 Kiểm tra Bulong Mặt cắt B-B

TÍNH TOÁN, KIỂM TRA LIÊN KẾT


Chi tiết T1 Trường hợp tính toán CBTT
+
Nội lực M max Vật liệu sử dụng Kích thước
Quốc gia VietNam Bản bích Tiết diện cột
M= 3.9 (KNm)
Mác thép CCT34 Lbb (cm) = 16 h (cm) = -
2
fy = 2200 daN/cm bbb (cm) = 11 bf (cm) = -
N= 0 (KN) 2
f= 2100 daN/cm tbb (cm) = 1 t f (cm) = -
2
fu = 3400 daN/cm nv = 1 tw (cm) = -
V= 4.17 (KN) 2
fv = 1218 daN/cm Bu lông hw (cm) = -

Khả năng chịu lực của một bu lông


+ Khả năng chịu nén (kéo) của một bu lông: + Khả năng chịu ép mặt của một bu lông
[N] tb = Abn .ftb = 2070 (daN) Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía:
+ Khả năng chịu cắt của một bu lông: (Σt)min = 0.8 (cm)
[N]vb = γb.fvb.Ab.nv = 2070 (daN) [N] cb = γb.d.(Σt)min .fcb = 4550.4 (daN)
Tính toán , kiểm tra bu lông trong liên kết
+ Kiểm tra bu lông chịu kéo + Kiểm tra bu lông chịu cắt
+ Khoảng cách từ hàng bu lông ngoài cùng: + Lực cắt tác dụng lên một bu lông:
h1 = 10 (cm)

Trang: 10
+ Khoảng cách từ tâm tiết diện cột (trục cột) đến tâm quay: V
Nvb = = 208.500 (daN)
yb = 2.5 (cm) nb
2 2
Ta có: Σhi = 116 (cm )
+ Lực kéo lớn nhất trong bu lông xa nhất là: Ta có:
2
Nb,max = (M + N.yb).h1 / (m.Σhi ) = 1681.03 (daN) [N] b,min = min( [N]vb; [N]cb ).γc = 2070 (daN)
Ta có: [N]tb.γc = 2070 (daN)
Vậy: Nb,max < [N] tb.γc Vậy: Nvb < [N] b,min
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra bề dày bản bích
+ Theo lực kéo lớn nhất trong hàng bu lông ngoài cùng:
+ Lực kéo trong các hàng bu lông tiếp theo: bo .m.N b , max
t 1  1,1.  0.55 (cm)
2. bbb  bo . f
Hàng 1 Hàng 2 Hàng 3 Hàng 4 Hàng 5
Nb,max N2 N3 N4 N5 + Theo tổng lực kéo trong các hàng bu lông:
####### 672.414 0.000 0.000 0.000
bo .m. N i
t2  1,1.  0.57 (cm)
2.  bbb  h1  . f
Hàng 6 Hàng 7 Hàng 8 Hàng 9 Hàng 10
N6 N7 N8 N9 N10 Chiều dày bản bích yêu cầu là:
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 tbb,yc = max(t1, t2) = 0.57 (cm)
Có: tbb = 1 (cm)
+ Khoảng cách 2 dãy bu lông là: b5o = (cm) Vậy: tbb,yc < tbb
Kết luận: Đảm bảo
Tính toán , kiểm tra đường hàn liên kết bản bích
Chọn chiều cao đường hàn: Ứng suất trong đường hàn:
Đường hàn theo chu vi cánh cột: hf,f6= (mm) 2 2
 M N   V 
Đường hàn theo chu vi bụng cột: hf,w
6= (mm) w      2
W A   A  120.833 (daN/cm )
 wf wf   wf 
Ta có:
2
Lf,1 (cm) Lf,2 (cm) Lw (cm) yf,1 (cm) yf,2 (cm) (β.fw)min .γ c = min(β f.fwf , βs.fws).γc = 1260 (daN/cm )
9 4.1 22.2 12.8 11.4
Vậy: τw < (β.f w)min.γc
2 4 3
Awf (cm ) Iwf (cm ) Wwf (cm )
47.28 4142.383 323.62369 Kết luận: Đảm bảo

4. KẾT LUẬN.
 Trường hợp mặt cắt A-A phương án kính 48mm đề xuất dời dầm I và bản mã
như hình vẽ và tăng đường kính bulong lên thành FAZ II 12/10 (Mã hiệu
95419) lực nhổ tối đa 12.7 kN.

Trang: 11
 Trường hợp mặt cắt B-B phương án kính 48mm đề xuất dời dầm I và bản mã
như hình vẽ và tăng đường kính bulong lên thành FAZ II 16/25 (Mã hiệu
95836) lực nhổ tối đa 20.7 kN.

Trang: 12

You might also like