You are on page 1of 69

Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng Chủ Đầu tư: Công ty CP Bia Rượu

CP Bia Rượu NGK Hà Nội


Hạng mục: Nhà kho Địa điểm: An Lão - Hải Phòng

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG K2-K3


1. Tải trọng thường xuyên (TT)
- Tải trọng do mái tôn, hệ giằng, xà gồ:
gTC= 10.0 daN/m2
n= 1.1
gTT= 11.0 daN/m2
Tải trọng đơn vị tác dụng trên m2 mặt bằng mái
Độ dốc mái i= 0.15
g= 11.1 daN/m2
- Tải trọng phụ thêm do hệ thống kỹ thuật, thiết bị:
gTC= 2.0 daN/m2
n= 1.1
gTT= 2.2 daN/m2
Tổng tải trọng tác dụng lên xà ngang
TC 2
Sg = 12.1 daN/m
TT 2
Sg = 13.3 daN/m
- Tải trọng bản thân của xà ngang
n= 1.1
Tải trọng phân bố trên xà ngang
Bước khung B= 7.00 m
TC
q = 85 daN/m
qTT= 93 daN/m
2. Tải trọng tạm thời được xác định theo TCVN 2737-1995 (HT)
- Mái tôn không có người đi lại (chỉ sửa chữa)
pTC= 30.0 daN/m2
n= 1.3
TT 2
p = 39.0 daN/m
Tải trọng phân bố trên xà ngang
TC
p = 210 daN/m
TT
p = 273 daN/m
3. Tải trọng do gió được xác định theo TCVN 2737-1995
Hmax= 12.500 m
H nhà < 40m, không phải kể đến thành phần động của tải trọng gió.
- Tải trọng gió tiêu chuẩn:
W= W o x ki x ci x g x B daN/m
- Áp lực gió tiêu chuẩn W o phụ thuộc vào địa điểm xây dựng
Công trình được thiết kế trong vùng gió IVB, dạng địa hình B
2
W o= 155.0 daN/m
- Hệ số thay đổi áp lực theo độ cao k (xem bảng)
Vị trí Độ cao hệ số k
Chân cột 0.200 0.800
Đỉnh cột 7.950 0.951
Đỉnh mái 10.850 1.014
Đỉnh cửa trời 12.500 1.040
- Hệ số điều chỉnh tải trọng gió với thời gian (số năm) sử dụng
g= 1.00
- Hệ số tin cậy của tải trọng gió
n= 1.2
- Hệ số khí động c
a= 8.531 độ L= 37.5 m
h 1= 12.50 m h2= 7.95 m
B= 112.0 m h2/L= 0.212
B/L= 2.987 ce3= -0.500
ce4= -0.169
Gió theo phương X Gió theo phương Y

a. Gió thổi ngang nhà (GX):


Giá trị tiêu chuẩn Giá trị tính toán
Cấu kiện
daN/m daN/m
Cột đón gió 759.8 911.8
Cột hút gió 474.9 569.9
Mái đón gió 180.2 216.2
Mái hút gió 532.8 639.4

b. Gió thổi dọc nhà (GY):


Giá trị tiêu chuẩn Giá trị tính toán
Cấu kiện
daN/m daN/m
Cột khung 474.9 569.9
Mái khung 746.0 895.2
Công trình:Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng Chủ Đầu tư: Công ty CP Bia Rượu NGK Hà Nội
Hạng mục: Nhà kho Địa điểm: An Lão - Hải Phòng

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG K4-K5


1. Tải trọng thường xuyên (TT)
- Tải trọng do mái tôn, hệ giằng, xà gồ:
gTC= 10.0 daN/m2
n= 1.1
gTT= 11.0 daN/m2
Tải trọng đơn vị tác dụng trên m2 mặt bằng mái
Độ dốc mái i= 0.15
g= 11.1 daN/m2
- Tải trọng phụ thêm do hệ thống kỹ thuật, thiết bị:
gTC= 2.0 daN/m2
n= 1.1
gTT= 2.2 daN/m2
Tổng tải trọng tác dụng lên xà ngang
SgTC= 12.1 daN/m2
TT
Sg = 13.3 daN/m2
- Tải trọng bản thân của xà ngang
n= 1.1
Tải trọng phân bố trên xà ngang
Bước khung B= 7.00 m
qTC= 85 daN/m
qTT= 93 daN/m
2. Tải trọng tạm thời được xác định theo TCVN 2737-95 (HT)
- Mái tôn không có người đi lại (chỉ sửa chữa)
pTC= 30.0 daN/m2
n= 1.3
pTT= 39.0 daN/m2
Tải trọng phân bố trên xà ngang
pTC= 210 daN/m
pTT= 273 daN/m
3. Tải trọng do gió được xác định theo TCVN 2737-95
Hmax= 12.200 m
H nhà < 40m, không phải kể đến thành phần động của tải trọng gió.
- Tải trọng gió tiêu chuẩn:
W= W o x ki x ci x g x B daN/m
- Áp lực gió tiêu chuẩn W o phụ thuộc vào địa điểm xây dựng
Công trình được thiết kế trong vùng gió IVB, dạng địa hình B
2
W o= 155.0 daN/m
- Hệ số thay đổi áp lực theo độ cao k (xem bảng)
Vị trí Độ cao hệ số k
Chân cột 0.200 0.800
Đỉnh cột 7.950 0.951
Đỉnh mái 10.575 1.009
Đỉnh cửa trời 12.200 1.035
- Hệ số điều chỉnh tải trọng gió với thời gian (số năm) sử dụng
g= 1.00
- Hệ số tin cậy của tải trọng gió
n= 1.2
- Hệ số khí động c
a= 8.531 độ L= 35.0 m
h2= 7.95 m B= 77.0 m
B/L= 2.200 h2/L= 0.227
ce4= -0.187 ce3= -0.500
Gió theo phương X Gió theo phương Y

a. Gió thổi ngang nhà (GX):


Giá trị tiêu chuẩn Giá trị tính toán
Cấu kiện
daN/m daN/m
Cột đón gió 1234.8 1481.7
Cột hút gió 949.8 1139.8
Mái đón gió 730.8 876.9
Mái hút gió 1063.3 1276.0

b. Gió thổi dọc nhà (GY):


Giá trị tiêu chuẩn Giá trị tính toán
Cấu kiện
daN/m daN/m
Cột khung 1234.8 1481.7
Mái khung 1049.8 1259.7
Công trình:Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng Chủ Đầu tư: Công ty CP Bia Rượu NGK Hà Nội
Hạng mục: Nhà kho Địa điểm: An Lão - Hải Phòng

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG K6


1. Tải trọng thường xuyên (TT)
- Tải trọng do mái tôn, hệ giằng, xà gồ:
gTC= 10.0 daN/m2
n= 1.1
gTT= 11.0 daN/m2
Tải trọng đơn vị tác dụng trên m2 mặt bằng mái
Độ dốc mái i= 0.15
g= 11.1 daN/m2
- Tải trọng phụ thêm do hệ thống kỹ thuật, thiết bị:
gTC= 2.0 daN/m2
n= 1.1
gTT= 2.2 daN/m2
Tổng tải trọng tác dụng lên xà ngang
SgTC= 12.1 daN/m2
TT
Sg = 13.3 daN/m2
- Tải trọng bản thân của xà ngang
n= 1.1
Tải trọng phân bố trên xà ngang
Bước khung B= 3.50 m
qTC= 42 daN/m
qTT= 47 daN/m
2. Tải trọng tạm thời được xác định theo TCVN 2737-95 (HT)
- Mái tôn không có người đi lại (chỉ sửa chữa)
pTC= 30.0 daN/m2
n= 1.3
pTT= 39.0 daN/m2
Tải trọng phân bố trên xà ngang
pTC= 105 daN/m
pTT= 137 daN/m
3. Tải trọng do gió được xác định theo TCVN 2737-95
Hmax= 10.575 m
H nhà < 40m, không phải kể đến thành phần động của tải trọng gió.
- Tải trọng gió tiêu chuẩn:
W= W o x ki x ci x g x B daN/m
- Áp lực gió tiêu chuẩn W o phụ thuộc vào địa điểm xây dựng
Công trình được thiết kế trong vùng gió IA, dạng địa hình B
2
W o= 155.0 daN/m
- Hệ số thay đổi áp lực theo độ cao k (xem bảng)
Vị trí Độ cao hệ số k
Chân cột 0.200 0.800
Đỉnh cột 7.950 0.951
Đỉnh mái 10.575 1.009
- Hệ số điều chỉnh tải trọng gió với thời gian (số năm) sử dụng
g= 1.00
- Hệ số tin cậy của tải trọng gió
n= 1.2
- Hệ số khí động c
a= 8.531 độ L= 35.0 m
h2= 7.95 m B= 77.0 m
B/L= 2.200 h2/L= 0.227
ce4= -0.187 ce3= -0.500
Gió theo phương X Gió theo phương Y
a. Gió thổi ngang nhà (GX):
Giá trị tiêu chuẩn Giá trị tính toán
Cấu kiện
daN/m daN/m
Cột đón gió 617.4 740.9
Cột hút gió 474.9 569.9
Mái đón gió 365.4 438.5
Mái hút gió 531.7 638.0

b. Gió thổi dọc nhà (GY):


Giá trị tiêu chuẩn Giá trị tính toán
Cấu kiện
daN/m daN/m
Cột khung 617.4 740.9
Mái khung 524.9 629.9
SAP2000 4/20/16 9:22:57

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K2-K3 - X-Z Plane @ Y=0 - Kgf, m, C Units


SAP2000 4/20/16 9:23:20

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K2-K3 - Frame Span Loads (DEAD) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 4/20/16 9:23:28

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K2-K3 - Frame Span Loads (LL) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 4/20/16 9:23:36

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K2-K3 - Frame Span Loads (WX) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 4/20/16 9:23:46

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K2-K3 - Frame Span Loads (WY) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 4/20/16 9:24:42

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K4-K5.Rev1 - X-Z Plane @ Y=0 - Kgf, m, C Units


SAP2000 4/20/16 9:25:07

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K4-K5.Rev1 - Frame Span Loads (DEAD) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 4/20/16 9:25:22

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K4-K5.Rev1 - Frame Span Loads (LL) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 4/20/16 9:25:30

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K4-K5.Rev1 - Frame Span Loads (WX) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 4/20/16 9:25:36

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K4-K5.Rev1 - Frame Span Loads (WY) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 4/20/16 9:26:16

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K6 - X-Z Plane @ Y=0 - Kgf, m, C Units


SAP2000 4/20/16 9:26:30

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K6 - Frame Span Loads (DEAD) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 4/20/16 9:26:37

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K6 - Frame Span Loads (LL) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 4/20/16 9:26:46

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K6 - Frame Span Loads (WX) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 4/20/16 9:26:56

SAP2000 v14.2.2 - File:Khung K6 - Frame Span Loads (WY) (As Defined) - Kgf, m, C Units
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN ĐỈNH CỘT KHUNG K2,K3


H800X250X10X12

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
5691741.18 13023.08 16872.17
2. Đặc trưng vật liệu
2 2
f (daN/cm ) E (daN/cm )
3100 2.10E+06
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
80 25 1 1.2 2170 350
II. TÍNH TOÁN
1.Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
2 2 2
A (cm ) Ab (cm ) Ac (cm )
137.60 77.60 30.00

Trục x Trục y
4
I (cm ) 132089.51 3131.47
W (cm3) 3302.24 250.52
i (cm) 30.98 4.77
l 70.04 73.37
lqư 2.69 2.82

2. Kiểm tra điều kiện bền


- Độ lệch tâm tương đối
m = (M/N)*A/W x = 18.21
- Độ lệch tâm tính đổi được tính theo công thức
me = h*m
- Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện xác định theo bảng D.9 - Phụ lục D - TCVN 5575:2012
h= 1.23
-> me = 22.35
- Kiểm tra ứng suất bền theo điều 5.4.1 - TCVN 5575:2012
2
s= 1818.25 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền
3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
me= 22.35 -> Không phải kiểm tra điều kiện ổn định je = 1.000
- Kiểm tra điều kiện ổn định trong mặt phẳng theo điều 5.4.2.2 - TCVN 5575:2012
N/(je*A)= 94.64 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng
- Tra bảng D.8 - Phụ lục D- TCVN 5575:2012 ta có jy= 0.67
- Hệ số c được xác định theo điều 5.4.2.5 - TCVN 5575:2012
c= 0.076
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng theo điều 5.4.2.4 - TCVN 5575:2012
N/(cjyA)= 1865.33 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

Trang 1 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN ĐỈNH CỘT KHUNG K2,K3


H800X250X10X12

5 Kiểm tra độ mảnh cho phép theo điều 5.5.5 - TCVN 5575:2012
- Độ mảnh lớn nhất của cột lmax= 73.37 < [l]= 144.81 (Thỏa mãn)

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
- Độ mảnh giới hạn của phần bản nhô ra [b0/tf] = 16.37
- Vậy có b0/tf = 10.00 Đảm bảo đk ổn định cục bộ bản cánh
b. Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
- Độ mảnh giới hạn của bản bụng [hw/tw] = 83.29
- Vậy có hw/tw = 77.60 Đảm bảo đk ổn định
- Mặt khác hw/tw >= 2.3*SQRT(E/f) Phải đặt các sườn ngang

Trang 2 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN CHÂN CỘT KHUNG K2,K3


H350X250X10X12

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
9.095E-11 11676.68 4064.29
2. Đặc trưng vật liệu
2 2
f (daN/cm ) E (daN/cm )
3100 2.10E+06
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
35 25 1 1.2 1400 350
II. TÍNH TOÁN
1.Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
2 2 2
A (cm ) Ab (cm ) Ac (cm )
92.60 32.60 30.00

Trục x Trục y
4
I (cm ) 20030.96 3127.72
W (cm3) 1144.63 250.22
i (cm) 14.71 5.81
l 95.19 60.22
lqư 3.66 2.31

2. Kiểm tra điều kiện bền


- Độ lệch tâm tương đối
m = (M/N)*A/W x = 0.00
- Độ lệch tâm tính đổi được tính theo công thức
me = h*m
- Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện xác định theo bảng D.9 - Phụ lục D - TCVN 5575:2012
h= 1.45
-> me = 0.00
- Kiểm tra ứng suất bền theo điều 5.4.1 - TCVN 5575:2012
2
s= 126.10 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền
3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
me= 0.00 Tra bảng D.10 ta có hệ số uốn dọc je = 1.000
- Kiểm tra điều kiện ổn định trong mặt phẳng theo điều 5.4.2.2 - TCVN 5575:2012
N/(je*A)= 126.10 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng
- Tra bảng D.8 - Phụ lục D- TCVN 5575:2012 ta có jy= 0.77
- Hệ số c được xác định theo điều 5.4.2.5 - TCVN 5575:2012
c= 1.000
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng theo điều 5.4.2.4 - TCVN 5575:2012
N/(cjyA)= 163.96 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

Trang 1 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN CHÂN CỘT KHUNG K2,K3


H350X250X10X12

5 Kiểm tra độ mảnh cho phép theo điều 5.5.5 - TCVN 5575:2012
- Độ mảnh lớn nhất của cột lmax= 95.19 < [l]= 177.56 (Thỏa mãn)

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
- Độ mảnh giới hạn của phần bản nhô ra [b0/tf] = 18.89
- Vậy có b0/tf = 10.00 Đảm bảo đk ổn định cục bộ bản cánh
b. Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
- Độ mảnh giới hạn của bản bụng [hw/tw] = 83.29
- Vậy có hw/tw = 32.60 Đảm bảo đk ổn định
- Mặt khác hw/tw < 2.3*SQRT(E/f) Không phải đặt sườn ngang

Trang 2 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN NÁCH KHUNG KHUNG K2,K3


H800X250X8X10

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
3693165.18 8304.96 6420.07
2. Đặc trưng vật liệu
2 2
f (daN/cm ) E (daN/cm )
3100 2.10E+06
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
80 25 0.8 1 3500 240
II. TÍNH TOÁN
1.Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
2 2 2
A (cm ) Ab (cm ) Ac (cm )
112.40 62.40 25.00

Trục x Trục y
4
I (cm ) 109653.47 2607.49
W (cm3) 2741.34 208.60
i (cm) 31.23 4.82
l 112.06 49.83
lqư 4.31 1.91

2. Kiểm tra điều kiện bền


- Độ lệch tâm tương đối
m = (M/N)*A/W x = 18.23
- Độ lệch tâm tính đổi được tính theo công thức
me = h*m
- Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện xác định theo bảng D.9 - Phụ lục D - TCVN 5575:2012
h= 1.23
-> me = 22.43
- Kiểm tra ứng suất bền theo điều 5.4.1 - TCVN 5575:2012
2
s= 1421.10 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền
3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
me= 22.43 -> Không phải kiểm tra điều kiện ổn định je = 1.000
- Kiểm tra điều kiện ổn định trong mặt phẳng theo điều 5.4.2.2 - TCVN 5575:2012
N/(je*A)= 73.89 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng
- Tra bảng D.8 - Phụ lục D- TCVN 5575:2012 ta có jy= 0.83
- Hệ số c được xác định theo điều 5.4.2.5 - TCVN 5575:2012
c= 0.062
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng theo điều 5.4.2.4 - TCVN 5575:2012
N/(cjyA)= 1436.63 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

Trang 1 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN NÁCH KHUNG KHUNG K2,K3


H800X250X8X10

5 Kiểm tra độ mảnh cho phép theo điều 5.5.5 - TCVN 5575:2012
- Độ mảnh lớn nhất của cột lmax= 49.83 < [l]= 152.49 (Thỏa mãn)

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
- Độ mảnh giới hạn của phần bản nhô ra [b0/tf] = 19.78
- Vậy có b0/tf = 12.10 Đảm bảo đk ổn định cục bộ bản cánh
b. Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
- Độ mảnh giới hạn của bản bụng [hw/tw] = 83.29
- Vậy có hw/tw = 97.50 Không đảm bảo đk ổn định
- Mặt khác hw/tw >= 2.3*SQRT(E/f) Phải đặt các sườn ngang

Trang 2 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN DẦM KHÔNG ĐỔI KHUNG K2,K3


H500X250X8X10

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
1157986.08 7086.79 205.56
2. Đặc trưng vật liệu
f (daN/cm2) E (daN/cm2)
2100 2.10E+06
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
50 25 0.8 1 3500 240
II. TÍNH TOÁN
1.Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
A (cm2) Ab (cm2) Ac (cm2)
88.40 38.40 25.00

Trục x Trục y
4
I (cm ) 37389.47 2606.21
W (cm3) 1495.58 208.50
i (cm) 20.57 5.43
l 170.18 44.20
lqư 5.38 1.40

2. Kiểm tra điều kiện bền


- Độ lệch tâm tương đối
m = (M/N)*A/W x = 9.66
- Độ lệch tâm tính đổi được tính theo công thức
me = h*m
- Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện xác định theo bảng D.9 - Phụ lục D - TCVN 5575:2012
h= 1.27
-> me = 12.22
- Kiểm tra ứng suất bền theo điều 5.4.1 - TCVN 5575:2012
s= 854.44 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền
3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
me= 12.22 Tra bảng D.10 ta có hệ số uốn dọc je = 0.075
- Kiểm tra điều kiện ổn định trong mặt phẳng theo điều 5.4.2.2 - TCVN 5575:2012
N/(je*A)= 1065.14 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng
- Tra bảng D.8 - Phụ lục D- TCVN 5575:2012 ta có jy= 0.89
- Hệ số c được xác định theo điều 5.4.2.5 - TCVN 5575:2012
c= 0.107
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng theo điều 5.4.2.4 - TCVN 5575:2012
N/(cjyA)= 846.11 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

Trang 1 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN DẦM KHÔNG ĐỔI KHUNG K2,K3


H500X250X8X10

5 Kiểm tra độ mảnh cho phép theo điều 5.5.5 - TCVN 5575:2012
- Độ mảnh lớn nhất của cột lmax= 44.20 < [l]= 155.59 (Thỏa mãn)

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
- Độ mảnh giới hạn của phần bản nhô ra [b0/tf] = 24.03
- Vậy có b0/tf = 12.10 Đảm bảo đk ổn định cục bộ bản cánh
b. Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
- Độ mảnh giới hạn của bản bụng [hw/tw] = 101.19
- Vậy có hw/tw = 60.00 Đảm bảo đk ổn định
- Mặt khác hw/tw < 2.3*SQRT(E/f) Không phải đặt sườn ngang

Trang 2 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN NÁCH KHUNG K2,3


H800X250X8X10

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
5685855.69 14682.93 10096.17
2. Đặc trưng vật liệu
f (daN/cm2) E (daN/cm2) Hs đk làm việc fn (daN/cm2)
3100 2.10E+06 1 1798
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
80 25 0.8 1 3500 240
II. TÍNH TOÁN
1. Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
A (cm2) Ab (cm2) Ac (cm2) Sx (cm3)
112.40 62.40 25.00 1595.90

Trục x Trục y
I (cm4) 109653.47 2607.49
W (cm3) 2741.34 208.60

2. Kiểm tra điều kiện bền


a. Kiểm tra điều kiện chịu uốn
s= 2204.75 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu uốn
b. Kiểm tra điều kiện chịu cắt
t= 183.67 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu cắt
c. Kiểm tra điều kiện đồng thời chịu uốn và cắt
2
std = 2227.58 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền chịu uốn + cắt

3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể


- Để kiểm tra đk ổn định tổng thể, đầu tiên cần xác định hệ số a
a = 0.21
- Tra bảng E.1 - phụ lục E - TCXDVN 338:2005
y = 2.26
- Tính hệ số j1
j1 = 4.05
- Vậy hệ số jb = 1
- Kiểm tra đk ổn định tổng thể của dầm theo điều 5.2.2.1 - TCXDVN 338:2005
2
M/(jbW c) = 2074.12 (daN/cm ) Đảm bảo đk ổn định tổng thể

4. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
bof/tf = 12.10 <=0.5*SQRT(E/f) Đảm bảo đk ổn định bản cánh
b. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
lw ng = 3.75 >3.5 Không đảm bảo đk ổn định bản bụng
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN DẦM KHÔNG ĐỔI KHUNG K2,3


H500x250x8x10
I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
1611776.58 14784.8 863.25
2. Đặc trưng vật liệu
f (daN/cm2) E (daN/cm2) Hs đk làm việc fn (daN/cm2)
2100 2.10E+06 1 1218
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
50 25 0.8 1 3500 240
II. TÍNH TOÁN
1. Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
A (cm2) Ab (cm2) Ac (cm2) Sx (cm3)
88.40 38.40 25.00 842.90

Trục x Trục y
4
I (cm ) 37389.47 2606.21
W (cm3) 1495.58 208.50

2. Kiểm tra điều kiện bền


a. Kiểm tra điều kiện chịu nén uốn
s= 1244.94 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu uốn
b. Kiểm tra điều kiện chịu cắt
t= 24.33 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu cắt
c. Kiểm tra điều kiện đồng thời chịu nén uốn và cắt
2
std = 1245.66 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền chịu uốn + cắt

3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể


- Để kiểm tra đk ổn định tổng thể, đầu tiên cần xác định hệ số a
a = 0.46
- Tra bảng E.1 - phụ lục E - TCXDVN 338:2005
y = 2.28
- Tính hệ số j1
j1 = 6.90
- Vậy hệ số jb = 1
- Kiểm tra đk ổn định tổng thể của dầm theo điều 5.2.2.1 - TCXDVN 338:2005
2
M/(jbW c) = 1077.69 (daN/cm ) Đảm bảo đk ổn định tổng thể

4. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
bof/tf = 12.10 <=0.5*SQRT(E/f) Đảm bảo đk ổn định bản cánh
b. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
lw ng = 1.90 <=3.5 Đảm bảo đk ổn định bản bụng
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN CỘT KHUNG K4,5


H800X250X1X14

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
3753136.93 8087.65 9178.64
2. Đặc trưng vật liệu
2 2
f (daN/cm ) E (daN/cm )
3100 2.10E+06
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
80 25 1 1.4 700 700
II. TÍNH TOÁN
1.Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
2 2 2
A (cm ) Ab (cm ) Ac (cm )
147.20 77.20 35.00

Trục x Trục y
4
I (cm ) 146467.37 3652.27
W (cm3) 3661.68 292.18
i (cm) 31.54 4.98
l 22.19 140.53
lqư 0.85 5.40

2. Kiểm tra điều kiện bền


- Độ lệch tâm tương đối
m = (M/N)*A/W x = 18.66
- Độ lệch tâm tính đổi được tính theo công thức
me = h*m
- Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện xác định theo bảng D.9 - Phụ lục D - TCVN 5575:2012
h= 1.24
-> me = 23.14
- Kiểm tra ứng suất bền theo điều 5.4.1 - TCVN 5575:2012
2
s= 1079.92 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền
3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
me= 23.14 -> Không phải kiểm tra điều kiện ổn định je = 1.000
- Kiểm tra điều kiện ổn định trong mặt phẳng theo điều 5.4.2.2 - TCVN 5575:2012
N/(je*A)= 54.94 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng
- Tra bảng D.8 - Phụ lục D- TCVN 5575:2012 ta có jy= 0.25
- Hệ số c được xác định theo điều 5.4.2.5 - TCVN 5575:2012
c= 0.179
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng theo điều 5.4.2.4 - TCVN 5575:2012
N/(cjyA)= 1247.95 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

Trang 1 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN CỘT KHUNG K4,5


H800X250X1X14

5 Kiểm tra độ mảnh cho phép theo điều 5.5.5 - TCVN 5575:2012
- Độ mảnh lớn nhất của cột lmax= 140.53 < [l]= 159.10 (Thỏa mãn)

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
- Độ mảnh giới hạn của phần bản nhô ra [b0/tf] = 11.59
- Vậy có b0/tf = 8.57 Đảm bảo đk ổn định cục bộ bản cánh
b. Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
- Độ mảnh giới hạn của bản bụng [hw/tw] = 83.29
- Vậy có hw/tw = 77.20 Đảm bảo đk ổn định
- Mặt khác hw/tw >= 2.3*SQRT(E/f) Phải đặt các sườn ngang

Trang 2 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN NÁCH KHUNG K4,5


H800X250X10X12

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
3753136.93 10283.76 6625.84
2. Đặc trưng vật liệu
2 2
f (daN/cm ) E (daN/cm )
3100 2.10E+06
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
80 25 1 1.2 3600 240
II. TÍNH TOÁN
1.Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
2 2 2
A (cm ) Ab (cm ) Ac (cm )
137.60 77.60 30.00

Trục x Trục y
4
I (cm ) 132089.51 3131.47
W (cm3) 3302.24 250.52
i (cm) 30.98 4.77
l 116.19 50.31
lqư 4.46 1.93

2. Kiểm tra điều kiện bền


- Độ lệch tâm tương đối
m = (M/N)*A/W x = 15.21
- Độ lệch tâm tính đổi được tính theo công thức
me = h*m
- Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện xác định theo bảng D.9 - Phụ lục D - TCVN 5575:2012
h= 1.23
-> me = 18.66
- Kiểm tra ứng suất bền theo điều 5.4.1 - TCVN 5575:2012
2
s= 1211.28 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền
3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
me= 18.66 Tra bảng D.10 ta có hệ số uốn dọc je = 1.000
- Kiểm tra điều kiện ổn định trong mặt phẳng theo điều 5.4.2.2 - TCVN 5575:2012
N/(je*A)= 74.74 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng
- Tra bảng D.8 - Phụ lục D- TCVN 5575:2012 ta có jy= 0.82
- Hệ số c được xác định theo điều 5.4.2.5 - TCVN 5575:2012
c= 0.074
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng theo điều 5.4.2.4 - TCVN 5575:2012
N/(cjyA)= 1227.26 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

Trang 1 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN NÁCH KHUNG K4,5


H800X250X10X12

5 Kiểm tra độ mảnh cho phép theo điều 5.5.5 - TCVN 5575:2012
- Độ mảnh lớn nhất của cột lmax= 50.31 < [l]= 156.56 (Thỏa mãn)

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
- Độ mảnh giới hạn của phần bản nhô ra [b0/tf] = 19.78
- Vậy có b0/tf = 10.00 Đảm bảo đk ổn định cục bộ bản cánh
b. Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
- Độ mảnh giới hạn của bản bụng [hw/tw] = 83.29
- Vậy có hw/tw = 77.60 Đảm bảo đk ổn định
- Mặt khác hw/tw >= 2.3*SQRT(E/f) Phải đặt các sườn ngang

Trang 2 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN DẦM KHÔNG ĐỔI KHUNG K4,5


H500X250X10X12

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
1002533.24 9208.21 489.45
2. Đặc trưng vật liệu
f (daN/cm2) E (daN/cm2)
3100 2.10E+06
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
50 25 1 1.2 3500 240
II. TÍNH TOÁN
1.Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
A (cm2) Ab (cm2) Ac (cm2)
107.60 47.60 30.00

Trục x Trục y
4
I (cm ) 44716.31 3128.97
W (cm3) 1788.65 250.32
i (cm) 20.39 5.39
l 171.69 44.51
lqư 6.60 1.71

2. Kiểm tra điều kiện bền


- Độ lệch tâm tương đối
m = (M/N)*A/W x = 6.55
- Độ lệch tâm tính đổi được tính theo công thức
me = h*m
- Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện xác định theo bảng D.9 - Phụ lục D - TCVN 5575:2012
h= 1.26
-> me = 8.27
- Kiểm tra ứng suất bền theo điều 5.4.1 - TCVN 5575:2012
s= 646.07 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền
3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
me= 8.27 Tra bảng D.10 ta có hệ số uốn dọc je = 0.081
- Kiểm tra điều kiện ổn định trong mặt phẳng theo điều 5.4.2.2 - TCVN 5575:2012
N/(je*A)= 1054.36 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng
- Tra bảng D.8 - Phụ lục D- TCVN 5575:2012 ta có jy= 0.85
- Hệ số c được xác định theo điều 5.4.2.5 - TCVN 5575:2012
c= 0.158
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng theo điều 5.4.2.4 - TCVN 5575:2012
N/(cjyA)= 635.03 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

Trang 1 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN DẦM KHÔNG ĐỔI KHUNG K4,5


H500X250X10X12

5 Kiểm tra độ mảnh cho phép theo điều 5.5.5 - TCVN 5575:2012
- Độ mảnh lớn nhất của cột lmax= 44.51 < [l]= 167.50 (Thỏa mãn)

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
- Độ mảnh giới hạn của phần bản nhô ra [b0/tf] = 19.78
- Vậy có b0/tf = 10.00 Đảm bảo đk ổn định cục bộ bản cánh
b. Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
- Độ mảnh giới hạn của bản bụng [hw/tw] = 83.29
- Vậy có hw/tw = 47.60 Đảm bảo đk ổn định
- Mặt khác hw/tw < 2.3*SQRT(E/f) Không phải đặt sườn ngang

Trang 2 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT KHUNG K4,5


H800X250X10X14

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
8710134.93 12615.96 20511.35
2. Đặc trưng vật liệu
f (daN/cm2) E (daN/cm2) Hs đk làm việc fn (daN/cm2)
3100 2.10E+06 1 1798
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
80 25 1 1.4 700 580
II. TÍNH TOÁN
1. Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
A (cm2) Ab (cm2) Ac (cm2) Sx (cm3)
147.20 77.20 35.00 2120.48

Trục x Trục y
I (cm4) 146467.37 3652.27
W (cm3) 3661.68 292.18

2. Kiểm tra điều kiện bền


a. Kiểm tra điều kiện chịu uốn
s= 2464.43 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu uốn
b. Kiểm tra điều kiện chịu cắt
t= 296.95 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu cắt
c. Kiểm tra điều kiện đồng thời chịu uốn và cắt
2
std = 2517.53 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền chịu uốn + cắt

3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể


- Để kiểm tra đk ổn định tổng thể, đầu tiên cần xác định hệ số a
a = 2.15
- Tra bảng E.1 - phụ lục E - TCXDVN 338:2005
y = 2.40
- Tính hệ số j1
j1 = 0.77
- Vậy hệ số jb = 0.77141545
- Kiểm tra đk ổn định tổng thể của dầm theo điều 5.2.2.1 - TCXDVN 338:2005
2
M/(jbW c) = 3083.58 (daN/cm ) Đảm bảo đk ổn định tổng thể

4. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
bof/tf = 8.57 <=0.5*SQRT(E/f) Đảm bảo đk ổn định bản cánh
b. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
lw ng = 2.97 <=3.5 Đảm bảo đk ổn định bản bụng
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN DẦM KHÔNG ĐỔI KHUNG K4,5


H500x250x10x12
I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
2151322.62 19277.26 2213.96
2. Đặc trưng vật liệu
f (daN/cm2) E (daN/cm2) Hs đk làm việc fn (daN/cm2)
3100 2.10E+06 1 1798
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
50 25 1 1.2 3500 240
II. TÍNH TOÁN
1. Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
A (cm2) Ab (cm2) Ac (cm2) Sx (cm3)
107.60 47.60 30.00 1015.22

Trục x Trục y
4
I (cm ) 44716.31 3128.97
W (cm3) 1788.65 250.32

2. Kiểm tra điều kiện bền


a. Kiểm tra điều kiện chịu nén uốn
s= 1381.92 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu uốn
b. Kiểm tra điều kiện chịu cắt
t= 50.26 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu cắt
c. Kiểm tra điều kiện đồng thời chịu nén uốn và cắt
2
std = 1384.66 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền chịu uốn + cắt

3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể


- Để kiểm tra đk ổn định tổng thể, đầu tiên cần xác định hệ số a
a = 0.70
- Tra bảng E.1 - phụ lục E - TCXDVN 338:2005
y = 2.30
- Tính hệ số j1
j1 = 4.73
- Vậy hệ số jb = 1
- Kiểm tra đk ổn định tổng thể của dầm theo điều 5.2.2.1 - TCXDVN 338:2005
2
M/(jbW c) = 1202.76 (daN/cm ) Đảm bảo đk ổn định tổng thể

4. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
bof/tf = 10.00 <=0.5*SQRT(E/f) Đảm bảo đk ổn định bản cánh
b. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
lw ng = 1.83 <=3.5 Đảm bảo đk ổn định bản bụng
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN CỘT KHUNG K6


H600X250X8X10

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
2025338.47 4529.79 4768.11
2. Đặc trưng vật liệu
2 2
f (daN/cm ) E (daN/cm )
3100 2.10E+06
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
60 25 0.8 1 700 700
II. TÍNH TOÁN
1.Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
2 2 2
A (cm ) Ab (cm ) Ac (cm )
96.40 46.40 25.00

Trục x Trục y
4
I (cm ) 56524.13 2606.64
W (cm3) 1884.14 208.53
i (cm) 24.21 5.20
l 28.91 134.62
lqư 1.11 5.17

2. Kiểm tra điều kiện bền


- Độ lệch tâm tương đối
m = (M/N)*A/W x = 22.88
- Độ lệch tâm tính đổi được tính theo công thức
me = h*m
- Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện xác định theo bảng D.9 - Phụ lục D - TCVN 5575:2012
h= 1.24
-> me = 28.47
- Kiểm tra ứng suất bền theo điều 5.4.1 - TCVN 5575:2012
2
s= 1121.93 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền
3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
me= 28.47 -> Không phải kiểm tra điều kiện ổn định je = 1.000
- Kiểm tra điều kiện ổn định trong mặt phẳng theo điều 5.4.2.2 - TCVN 5575:2012
N/(je*A)= 46.99 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng
- Tra bảng D.8 - Phụ lục D- TCVN 5575:2012 ta có jy= 0.27
- Hệ số c được xác định theo điều 5.4.2.5 - TCVN 5575:2012
c= 0.140
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng theo điều 5.4.2.4 - TCVN 5575:2012
N/(cjyA)= 1250.24 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

Trang 1 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN CỘT KHUNG K6


H600X250X8X10

5 Kiểm tra độ mảnh cho phép theo điều 5.5.5 - TCVN 5575:2012
- Độ mảnh lớn nhất của cột lmax= 134.62 < [l]= 158.29 (Thỏa mãn)

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
- Độ mảnh giới hạn của phần bản nhô ra [b0/tf] = 12.26
- Vậy có b0/tf = 12.10 Đảm bảo đk ổn định cục bộ bản cánh
b. Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
- Độ mảnh giới hạn của bản bụng [hw/tw] = 83.29
- Vậy có hw/tw = 72.50 Đảm bảo đk ổn định
- Mặt khác hw/tw >= 2.3*SQRT(E/f) Phải đặt các sườn ngang

Trang 2 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN NÁCH KHUNG K6


H600X250X8X10

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
2025338.47 5391.25 3766.73
2. Đặc trưng vật liệu
2 2
f (daN/cm ) E (daN/cm )
3100 2.10E+06
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
60 25 0.8 1 3600 240
II. TÍNH TOÁN
1.Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
2 2 2
A (cm ) Ab (cm ) Ac (cm )
96.40 46.40 25.00

Trục x Trục y
4
I (cm ) 56524.13 2606.64
W (cm3) 1884.14 208.53
i (cm) 24.21 5.20
l 148.67 46.15
lqư 5.71 1.77

2. Kiểm tra điều kiện bền


- Độ lệch tâm tương đối
m = (M/N)*A/W x = 19.22
- Độ lệch tâm tính đổi được tính theo công thức
me = h*m
- Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện xác định theo bảng D.9 - Phụ lục D - TCVN 5575:2012
h= 1.25
-> me = 24.10
- Kiểm tra ứng suất bền theo điều 5.4.1 - TCVN 5575:2012
2
s= 1130.87 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền
3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
me= 24.10 -> Không phải kiểm tra điều kiện ổn định je = 1.000
- Kiểm tra điều kiện ổn định trong mặt phẳng theo điều 5.4.2.2 - TCVN 5575:2012
N/(je*A)= 55.93 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng
- Tra bảng D.8 - Phụ lục D- TCVN 5575:2012 ta có jy= 0.84
- Hệ số c được xác định theo điều 5.4.2.5 - TCVN 5575:2012
c= 0.058
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng theo điều 5.4.2.4 - TCVN 5575:2012
N/(cjyA)= 1141.15 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

Trang 1 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN NÁCH KHUNG K6


H600X250X8X10

5 Kiểm tra độ mảnh cho phép theo điều 5.5.5 - TCVN 5575:2012
- Độ mảnh lớn nhất của cột lmax= 46.15 < [l]= 158.11 (Thỏa mãn)

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
- Độ mảnh giới hạn của phần bản nhô ra [b0/tf] = 19.78
- Vậy có b0/tf = 12.10 Đảm bảo đk ổn định cục bộ bản cánh
b. Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
- Độ mảnh giới hạn của bản bụng [hw/tw] = 83.29
- Vậy có hw/tw = 72.50 Đảm bảo đk ổn định
- Mặt khác hw/tw >= 2.3*SQRT(E/f) Phải đặt các sườn ngang

Trang 2 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN DẦM KHÔNG ĐỔI KHUNG K6


H500X250X8X10

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
732022.62 4787.48 227.58
2. Đặc trưng vật liệu
f (daN/cm2) E (daN/cm2)
3100 2.10E+06
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
50 25 0.8 1 3500 240
II. TÍNH TOÁN
1.Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
A (cm2) Ab (cm2) Ac (cm2)
88.40 38.40 25.00

Trục x Trục y
4
I (cm ) 37389.47 2606.21
W (cm3) 1495.58 208.50
i (cm) 20.57 5.43
l 170.18 44.20
lqư 6.54 1.70

2. Kiểm tra điều kiện bền


- Độ lệch tâm tương đối
m = (M/N)*A/W x = 9.04
- Độ lệch tâm tính đổi được tính theo công thức
me = h*m
- Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện xác định theo bảng D.9 - Phụ lục D - TCVN 5575:2012
h= 1.27
-> me = 11.43
- Kiểm tra ứng suất bền theo điều 5.4.1 - TCVN 5575:2012
s= 543.61 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền
3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
me= 11.43 Tra bảng D.10 ta có hệ số uốn dọc je = 0.474
- Kiểm tra điều kiện ổn định trong mặt phẳng theo điều 5.4.2.2 - TCVN 5575:2012
N/(je*A)= 114.22 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng
- Tra bảng D.8 - Phụ lục D- TCVN 5575:2012 ta có jy= 0.85
- Hệ số c được xác định theo điều 5.4.2.5 - TCVN 5575:2012
c= 0.120
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng theo điều 5.4.2.4 - TCVN 5575:2012
N/(cjyA)= 529.94 (daN/cm2) Đảm bảo đk ổn định

Trang 1 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN DẦM KHÔNG ĐỔI KHUNG K6


H500X250X8X10

5 Kiểm tra độ mảnh cho phép theo điều 5.5.5 - TCVN 5575:2012
- Độ mảnh lớn nhất của cột lmax= 44.20 < [l]= 169.48 (Thỏa mãn)

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
- Độ mảnh giới hạn của phần bản nhô ra [b0/tf] = 19.78
- Vậy có b0/tf = 12.10 Đảm bảo đk ổn định cục bộ bản cánh
b. Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
- Độ mảnh giới hạn của bản bụng [hw/tw] = 83.29
- Vậy có hw/tw = 60.00 Đảm bảo đk ổn định
- Mặt khác hw/tw >= 2.3*SQRT(E/f) Phải đặt các sườn ngang

Trang 2 of 2
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT KHUNG K6


H600X250X8X10

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
3785214.74 8802.74 10018.35
2. Đặc trưng vật liệu
f (daN/cm2) E (daN/cm2) Hs đk làm việc fn (daN/cm2)
3100 2.10E+06 1 1798
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
60 25 0.8 1 700 580
II. TÍNH TOÁN
1. Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
A (cm2) Ab (cm2) Ac (cm2) Sx (cm3)
96.40 46.40 25.00 1073.90

Trục x Trục y
I (cm4) 56524.13 2606.64
W (cm3) 1884.14 208.53

2. Kiểm tra điều kiện bền


a. Kiểm tra điều kiện chịu uốn
s= 2100.31 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu uốn
b. Kiểm tra điều kiện chịu cắt
t= 237.92 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu cắt
c. Kiểm tra điều kiện đồng thời chịu uốn và cắt
2
std = 2140.35 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền chịu uốn + cắt

3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể


- Để kiểm tra đk ổn định tổng thể, đầu tiên cần xác định hệ số a
a = 1.98
- Tra bảng E.1 - phụ lục E - TCXDVN 338:2005
y = 2.39
- Tính hệ số j1
j1 = 0.80
- Vậy hệ số jb = 0.79863762
- Kiểm tra đk ổn định tổng thể của dầm theo điều 5.2.2.1 - TCXDVN 338:2005
2
M/(jbW c) = 2515.52 (daN/cm ) Đảm bảo đk ổn định tổng thể

4. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
bof/tf = 12.10 <=0.5*SQRT(E/f) Đảm bảo đk ổn định bản cánh
b. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
lw ng = 2.79 <=3.5 Đảm bảo đk ổn định bản bụng
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN NÁCH KHUNG K6


H600X250X8X10

I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
3785214.74 11220.87 7207.48
2. Đặc trưng vật liệu
f (daN/cm2) E (daN/cm2) Hs đk làm việc fn (daN/cm2)
3100 2.10E+06 1 1798
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
60 25 0.8 1 3600 240
II. TÍNH TOÁN
1. Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
A (cm2) Ab (cm2) Ac (cm2) Sx (cm3)
96.40 46.40 25.00 1073.90

Trục x Trục y
I (cm4) 56524.13 2606.64
W (cm3) 1884.14 208.53

2. Kiểm tra điều kiện bền


a. Kiểm tra điều kiện chịu uốn
s= 2125.39 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu uốn
b. Kiểm tra điều kiện chịu cắt
t= 171.17 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu cắt
c. Kiểm tra điều kiện đồng thời chịu uốn và cắt
2
std = 2145.97 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền chịu uốn + cắt

3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể


- Để kiểm tra đk ổn định tổng thể, đầu tiên cần xác định hệ số a
a = 0.34
- Tra bảng E.1 - phụ lục E - TCXDVN 338:2005
y = 2.27
- Tính hệ số j1
j1 = 4.44
- Vậy hệ số jb = 1
- Kiểm tra đk ổn định tổng thể của dầm theo điều 5.2.2.1 - TCXDVN 338:2005
2
M/(jbW c) = 2008.99 (daN/cm ) Đảm bảo đk ổn định tổng thể

4. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
bof/tf = 12.10 <=0.5*SQRT(E/f) Đảm bảo đk ổn định bản cánh
b. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
lw ng = 2.79 <=3.5 Đảm bảo đk ổn định bản bụng
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN DẦM KHÔNG ĐỔI KHUNG K6


H500x250x8x10
I. DỮ LIỆU
1. Nội lực tác dụng
M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
1315631.97 8458.22 1024.4
2. Đặc trưng vật liệu
f (daN/cm2) E (daN/cm2) Hs đk làm việc fn (daN/cm2)
3100 2.10E+06 1 1798
3. Kích thước cấu kiện
H (cm) B (cm) tw (cm) tf (cm) Lx (cm) Ly (cm)
50 25 0.8 1 3500 240
II. TÍNH TOÁN
1. Tính toán một số đặc trưng hình học của tiết diện
A (cm2) Ab (cm2) Ac (cm2) Sx (cm3)
88.40 38.40 25.00 842.90

Trục x Trục y
4
I (cm ) 37389.47 2606.21
W (cm3) 1495.58 208.50

2. Kiểm tra điều kiện bền


a. Kiểm tra điều kiện chịu nén uốn
s= 975.36 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu uốn
b. Kiểm tra điều kiện chịu cắt
t= 28.87 (daN/cm2) Đảm bảo đk bền chịu cắt
c. Kiểm tra điều kiện đồng thời chịu nén uốn và cắt
2
std = 976.64 (daN/cm ) Đảm bảo đk bền chịu uốn + cắt

3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể


- Để kiểm tra đk ổn định tổng thể, đầu tiên cần xác định hệ số a
a = 0.46
- Tra bảng E.1 - phụ lục E - TCXDVN 338:2005
y = 2.28
- Tính hệ số j1
j1 = 4.68
- Vậy hệ số jb = 1
- Kiểm tra đk ổn định tổng thể của dầm theo điều 5.2.2.1 - TCXDVN 338:2005
2
M/(jbW c) = 879.68 (daN/cm ) Đảm bảo đk ổn định tổng thể

4. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ


a. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh
bof/tf = 12.10 <=0.5*SQRT(E/f) Đảm bảo đk ổn định bản cánh
b. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản bụng
lw ng = 2.31 <=3.5 Đảm bảo đk ổn định bản bụng
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT CHÂN CỘT KHUNG K2,3
Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 6.6
fvb= 2300 daN/cm2
Bu lông φ20 có A= 3.14 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 6500 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 2.0 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 2.0 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 15800 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 2500 daN/cm2
Bu lông φ20 có Abn= 2.45 cm2
[N]tb= 6125 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 0 daN.cm
N= 11676.7 daN
Q= 4064.29 daN
Kiểm tra liên kết chịu N và Q
a. Tính N blN
NblM=N/(m*n)
Trong đó:
- Số lượng bu lông trên một hàng
m= 2
- Số lượng bu lông trên một cột
n= 2
NblM= 2919 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
nbl= m*n = 4
NblQ= 1016 daN
min([N]vb,[N]cb)= 6500 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT NÁCH KHUNG K2,3


Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 8.8
fvb= 3200 daN/cm2
Bu lông φ27 có A= 5.72 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 16474 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 27.0 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 1.6 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 170640 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 4000 daN/cm2
Bu lông φ27 có Abn= 4.59 cm2
[N]tb= 18360 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 5691741 daN.cm
N= 13023.1 daN
Q= 16872.2 daN
Kiểm tra liên kết chịu M, N và Q
a. Tính N blM
NblM=(M+N x e) x lmax/(m x Σli2)
Trong đó:
- Khoảng cách từ trọng tâm liên kết đến tâm quay, e
e= 45.0 cm
- Khoảng cách từ dãy bu lông ngoài cùng đến tâm quay
lmax= 79.0 cm
- Số lượng bu lông trên một dãy ở một phía của liên kết
m= 2
Σli2= 18200 cm2
NblM= 13625 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
n= 16
NblQ= 1055 daN
min([N]vb,[N]cb)= 16474 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT NÁCH KHUNG K2,3


Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 8.8
fvb= 3200 daN/cm2
Bu lông φ27 có A= 5.72 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 16474 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 27.0 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 1.6 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 170640 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 4000 daN/cm2
Bu lông φ27 có Abn= 4.59 cm2
[N]tb= 18360 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 3680182 daN.cm
N= 0 daN
Q= 10144.9 daN
Kiểm tra liên kết chịu M, N và Q
a. Tính N blM
NblM=(M+N x e) x lmax/(m x Σli2)
Trong đó:
- Khoảng cách từ trọng tâm liên kết đến tâm quay, e
e= 39.4 cm
- Khoảng cách từ dãy bu lông ngoài cùng đến tâm quay
lmax= 84.4 cm
- Số lượng bu lông trên một dãy ở một phía của liên kết
m= 2
Σli2= 20833.3 cm2
NblM= 7455 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
n= 16
NblQ= 634 daN
min([N]vb,[N]cb)= 16474 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT NỐI XÀ KHUNG K2,3


Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 8.8
fvb= 3200 daN/cm2
Bu lông φ24 có A= 4.52 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 13018 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 2.4 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 1.6 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 15168 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 4000 daN/cm2
Bu lông φ24 có Abn= 3.52 cm2
[N]tb= 14080 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 1143806 daN.cm
N= 4670.07 daN
Q= 1769.84 daN
Kiểm tra liên kết chịu M, N và Q
a. Tính N blM
NblM=(M+N x e) x lmax/(m x Σli2)
Trong đó:
- Khoảng cách từ trọng tâm liên kết đến tâm quay, e
e= 30.0 cm
- Khoảng cách từ dãy bu lông ngoài cùng đến tâm quay
lmax= 60.0 cm
- Số lượng bu lông trên một dãy ở một phía của liên kết
m= 2
Σli2= 6750 cm2
NblM= 5706 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
n= 12
NblQ= 147 daN
min([N]vb,[N]cb)=13018 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT CHÂN CỘT KHUNG K4,5
Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 6.6
fvb= 2300 daN/cm2
Bu lông φ36 có A= 10.17 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 21052 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 36.0 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 3.0 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 426600 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 2500 daN/cm2
Bu lông φ36 có Abn= 8.16 cm2
[N]tb= 20400 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 8710135 daN.cm
N= 12616 daN
Q= 20511.4 daN
Kiểm tra liên kết chịu M, N và Q
a. Tính N blM
NblM=M/(hof*n)+N/m
Trong đó:
- n số lượng bu lông 1 bên cánh, m tổng số lượng bu lông trong liên kết
n= 8
m= 16
- Khoảng cách trọng tâm 2 cánh, hof
hof = 77.2 cm
- Lực kéo tác dụng lên 1 bu lông, NblM
NblM= 14891.7 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
m= 16
NblQ= 2564 daN
min([N]vb,[N]cb)= 21052 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT NÁCH KHUNG K4,5


Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 8.8
fvb= 3200 daN/cm2
Bu lông φ30 có A= 7.06 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 20333 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 30.0 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 1.6 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 189600 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 4000 daN/cm2
Bu lông φ30 có Abn= 5.6 cm2
[N]tb= 22400 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 3753137 daN.cm
N= 0 daN (Nén)
Q= 9178.64 daN
Kiểm tra liên kết chịu M, N và Q
a. Tính N blM
NblM=(M+N x e) x lmax/(m x Σli2)
Trong đó:
- Khoảng cách từ trọng tâm liên kết đến tâm quay, e
e= 39.4 cm
- Khoảng cách từ dãy bu lông ngoài cùng đến tâm quay
lmax= 84.4 cm
- Số lượng bu lông trên một dãy ở một phía của liên kết
m= 2
Σli2= 20833.3 cm2
NblM= 7602 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
n= 16
NblQ= 574 daN
min([N]vb,[N]cb)= 20333 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT NÁCH KHUNG K4,5


Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 8.8
fvb= 3200 daN/cm2
Bu lông φ30 có A= 7.06 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 20333 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 30.0 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 1.6 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 189600 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 4000 daN/cm2
Bu lông φ30 có Abn= 5.6 cm2
[N]tb= 22400 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 8337085 daN.cm
N= 18558.1 daN
Q= 22532 daN
Kiểm tra liên kết chịu M, N và Q
a. Tính N blM
NblM=(M+N x e) x lmax/(m x Σli2)
Trong đó:
- Khoảng cách từ trọng tâm liên kết đến tâm quay, e
e= 45.0 cm
- Khoảng cách từ dãy bu lông ngoài cùng đến tâm quay
lmax= 79.0 cm
- Số lượng bu lông trên một dãy ở một phía của liên kết
m= 2
Σli2= 18200 cm2
NblM= 19907 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
n= 16
NblQ= 1408 daN
min([N]vb,[N]cb)= 20333 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT NỐI XÀ KHUNG K4,5


Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 8.8
fvb= 3200 daN/cm2
Bu lông φ24 có A= 4.52 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 13018 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 2.4 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 1.6 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 15168 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 4000 daN/cm2
Bu lông φ24 có Abn= 3.52 cm2
[N]tb= 14080 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 1032136 daN.cm
N= 19652.2 daN
Q= 5975.99 daN
Kiểm tra liên kết chịu M, N và Q
a. Tính N blM
NblM=(M+N x e) x lmax/(m x Σli2)
Trong đó:
- Khoảng cách từ trọng tâm liên kết đến tâm quay, e
e= 30.0 cm
- Khoảng cách từ dãy bu lông ngoài cùng đến tâm quay
lmax= 60.0 cm
- Số lượng bu lông trên một dãy ở một phía của liên kết
m= 2
Σli2= 6750 cm2
NblM= 7208 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
n= 12
NblQ= 498 daN
min([N]vb,[N]cb)=13018 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT CHÂN CỘT KHUNG K6


Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 6.6
fvb= 2300 daN/cm2
Bu lông φ30 có A= 7.06 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 14614 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 27.0 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 3.0 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 319950 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 2500 daN/cm2
Bu lông φ30 có Abn= 5.6 cm2
[N]tb= 14000 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 3664650 daN.cm
N= 5774.42 daN
Q= 9100.62 daN
Kiểm tra liên kết chịu M, N và Q
a. Tính N blM
NblM=M/(hof*n)+N/m
Trong đó:
- n số lượng bu lông 1 bên cánh, m tổng số lượng bu lông trong liên kết
n= 6
m= 12
- Khoảng cách trọng tâm 2 cánh, hof
hof = 58.0 cm
- Lực kéo tác dụng lên 1 bu lông, NblM
NblM= 11011.8 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
m= 12
NblQ= 1517 daN
min([N]vb,[N]cb)= 14614 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT NÁCH KHUNG K6


Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 8.8
fvb= 3200 daN/cm2
Bu lông φ27 có A= 5.72 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 16474 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 27.0 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 1.6 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 170640 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 4000 daN/cm2
Bu lông φ27 có Abn= 4.59 cm2
[N]tb= 18360 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 3785215 daN.cm
N= 8802.74 daN
Q= 10018.4 daN
Kiểm tra liên kết chịu M, N và Q
a. Tính N blM
NblM=(M+N x e) x lmax/(m x Σli2)
Trong đó:
- Khoảng cách từ trọng tâm liên kết đến tâm quay, e
e= 35.0 cm
- Khoảng cách từ dãy bu lông ngoài cùng đến tâm quay
lmax= 57.0 cm
- Số lượng bu lông trên một dãy ở một phía của liên kết
m= 2
Σli2= 7310 cm2
NblM= 15959 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
n= 12
NblQ= 835 daN
min([N]vb,[N]cb)= 16474 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT NÁCH KHUNG K6


Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 8.8
fvb= 3200 daN/cm2
Bu lông φ27 có A= 5.72 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 16474 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 27.0 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 1.6 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 170640 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 4000 daN/cm2
Bu lông φ27 có Abn= 4.59 cm2
[N]tb= 18360 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 2025338 daN.cm
N= 0 daN (Nén)
Q= 4768.11 daN
Kiểm tra liên kết chịu M, N và Q
a. Tính N blM
NblM=(M+N x e) x lmax/(m x Σli2)
Trong đó:
- Khoảng cách từ trọng tâm liên kết đến tâm quay, e
e= 29.4 cm
- Khoảng cách từ dãy bu lông ngoài cùng đến tâm quay
lmax= 64.4 cm
- Số lượng bu lông trên một dãy ở một phía của liên kết
m= 2
Σli2= 9679.16 cm2
NblM= 6738 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
n= 12
NblQ= 397 daN
min([N]vb,[N]cb)= 16474 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Đầu tư xây dựng chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG CHI TIẾT NỐI XÀ KHUNG K6


Khả năng chịu cắt của bu lông:
[N]vb=fvb x A x γb x nv
Trong đó:
- Cường độ chịu cắt tính toán của vật liệu bu lông có độ bền lớp 8.8
fvb= 3200 daN/cm2
Bu lông φ24 có A= 4.52 cm2
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
γb= 0.9
- Số lượng mặt cắt tính toán của bu lông
nv= 1
[N]vb= 13018 daN
Khả năng chịu ép mặt của bu lông:
[N]cb=d x (Σt)min x fcb x γb
Trong đó:
- Đường kính bu lông
d= 2.4 cm
- Tổng chiều dầy nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
(Σt)min= 1.6 cm
- Cường độ ép mặt tính toán của bu lông
fcb= 3950 daN/cm2
[N]cb= 15168 daN
Khả năng chịu kéo của bu lông:
[N]tb=Abn x ftb x γb
Trong đó:
- Cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bu lông
ftb= 4000 daN/cm2
Bu lông φ24 có Abn= 3.52 cm2
[N]tb= 14080 daN
Nội lực tại liên kết:
M= 398181 daN.cm
N= 8653.29 daN
Q= 2957.5 daN
Kiểm tra liên kết chịu M, N và Q
a. Tính N blM
NblM=(M+N x e) x lmax/(m x Σli2)
Trong đó:
- Khoảng cách từ trọng tâm liên kết đến tâm quay, e
e= 30.0 cm
- Khoảng cách từ dãy bu lông ngoài cùng đến tâm quay
lmax= 60.0 cm
- Số lượng bu lông trên một dãy ở một phía của liên kết
m= 2
Σli2= 6750 cm2
NblM= 2923 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
b. Tính N blQ
NblQ=Q / n
Trong đó:
- Số lượng bu lông
n= 12
NblQ= 246 daN
min([N]vb,[N]cb)=13018 daN
→ Liên kết đảm bảo chịu lực.
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ SỐ SPT-CÔNG THỨC MEYERHOF-TCXD 205:1998

Hố khoan HK1
Kích thước cọc:
bcọc= 30.0 cm Rbt= 130 daN/cm2
Ap= 0.090 m2 Ra= 2800 daN/cm2
3
Ω= 1.2 m γbt= 2.50 T/m
φa= 1.60 cm nφa= 4 thanh
Xác định sức chịu tải theo chỉ số SPT:
a/ Sức chịu tải nén của cọc:
Hệ số an toàn FS: FS= 2.5
Sức chịu tải của cọc:
Qu= K1xNxAp+K2xNtbxAs KN
Κ1= 400
Κ2= 2

KH Loại Độ sâu
N Ntb As(m2) Qs (KN) ΣQs (KN)Qp (KN) Qa (KN) Qn (KN)
Lớp đất (m)
1 Đáy đài(cát lấp) 1.6
1 Cát lấp màu xám, xốp 2.8 1 1.44 2.88 2.88 1.15
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 3.2 1 0.48 0.96 3.84 1.54
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 4.0 1 0.96 1.92 5.76 2.30
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 5.0 1.5 1.20 3.60 9.36 3.74
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 6.2 2 1.44 5.76 15.12 6.05
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 7.0 11 0.96 21.12 36.24 14.50
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 8.0 22 1.20 52.80 89.04 35.62
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 9.0 19 1.20 45.60 134.64 53.86
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 10.1 17 1.32 44.88 179.52 71.81
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 11.0 14 1.08 30.24 209.76 83.90
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 12.0 10 1.20 24.00 233.76 93.50
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 13.0 10 1.20 24.00 257.76 103.10
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 14.0 10 1.20 24.00 281.76 112.70
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 15.0 10 1.20 24.00 305.76 122.30
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 16.0 9 1.20 21.60 327.36 130.94
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 17.0 10 1.20 24.00 351.36 140.54
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 18.0 10 1.20 24.00 375.36 150.14
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 19.0 11 11 1.20 26.40 401.76 160.70
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 20.4 12 1.68 40.32 442.08 176.83
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 21.0 15 0.72 21.60 463.68 185.47
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 22.1 16 16 1.32 42.24 505.92 576.00 432.77 202.37

Pn= 43.28 T
b/ Sức chịu tải kéo của cọc:
Trọng lượng cọc W= 4.61 T
Pk= 24.85 T
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ SỐ SPT-CÔNG THỨC MEYERHOF-TCXD 205:1998

Hố khoan HK2
Kích thước cọc:
bcọc= 30.0 cm Rbt= 130 daN/cm2
Ap= 0.090 m2 Ra= 2800 daN/cm2
3
Ω= 1.2 m γbt= 2.50 T/m
φa= 1.60 cm nφa= 4 thanh
Xác định sức chịu tải theo chỉ số SPT:
a/ Sức chịu tải nén của cọc:
Hệ số an toàn FS: FS= 2.5
Sức chịu tải của cọc:
Qu= K1xNxAp+K2xNtbxAs KN
Κ1= 400
Κ2= 2

KH Loại Độ sâu
N Ntb As(m2) Qs (KN) ΣQs (KN)Qp (KN) Qa (KN) Qn (KN)
Lớp đất (m)
1 Đáy đài(cát lấp) 1.6
1 Cát lấp màu xám, xốp 2.5 1 1.08 2.16 2.16 0.86
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 3.0 1 0.60 1.20 3.36 1.34
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 4.0 1 1.20 2.40 5.76 2.30
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 5.0 2 1.20 4.80 10.56 4.22
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 6.0 6 1.20 14.40 24.96 9.98
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 7.3 10 1.56 31.20 56.16 22.46
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 8.0 11 0.84 18.48 74.64 29.86
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 9.0 14 1.20 33.60 108.24 43.30
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 10.0 16 1.20 38.40 146.64 58.66
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 11.0 17 1.20 40.80 187.44 74.98
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 12.0 17 1.20 40.80 228.24 91.30
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 13.0 16 1.20 38.40 266.64 106.66
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 14.0 14 1.20 33.60 300.24 120.10
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 15.0 13 1.20 31.20 331.44 132.58
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 16.0 13 1.20 31.20 362.64 145.06
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 17.0 12 1.20 28.80 391.44 156.58
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 18.0 12 1.20 28.80 420.24 168.10
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 18.8 10 10 0.96 19.20 439.44 360.00 319.78 175.78

Pn= 31.98 T
b/ Sức chịu tải kéo của cọc:
Trọng lượng cọc W= 3.87 T
Pk= 21.45 T
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ SỐ SPT-CÔNG THỨC MEYERHOF-TCXD 205:1998

Hố khoan HK3
Kích thước cọc:
bcọc= 30.0 cm Rbt= 130 daN/cm2
Ap= 0.090 m2 Ra= 2800 daN/cm2
3
Ω= 1.2 m γbt= 2.50 T/m
φa= 1.60 cm nφa= 4 thanh
Xác định sức chịu tải theo chỉ số SPT:
a/ Sức chịu tải nén của cọc:
Hệ số an toàn FS: FS= 2.5
Sức chịu tải của cọc:
Qu= K1xNxAp+K2xNtbxAs KN
Κ1= 400
Κ2= 2

KH Loại Độ sâu
N Ntb As(m2) Qs (KN) ΣQs (KN)Qp (KN) Qa (KN) Qn (KN)
Lớp đất (m)
1 Đáy đài(cát lấp) 1.6
1 Cát lấp màu xám, xốp 2.7 1 1.32 2.64 2.64 1.06
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 3.0 1 0.36 0.72 3.36 1.34
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 4.0 1 1.20 2.40 5.76 2.30
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 5.0 2 1.20 4.80 10.56 4.22
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 6.0 6 1.20 14.40 24.96 9.98
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 7.5 12 1.80 43.20 68.16 27.26
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 8.0 16 0.60 19.20 87.36 34.94
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 9.0 16 1.20 38.40 125.76 50.30
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 10.0 17 1.20 40.80 166.56 66.62
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 11.0 15 1.20 36.00 202.56 81.02
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 12.0 10 1.20 24.00 226.56 90.62
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 13.0 9 1.20 21.60 248.16 99.26
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 14.0 9 1.20 21.60 269.76 107.90
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 15.0 10 1.20 24.00 293.76 117.50
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 16.0 10 1.20 24.00 317.76 127.10
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 17.0 11 1.20 26.40 344.16 137.66
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 18.0 12 1.20 28.80 372.96 149.18
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 19.0 13 13 1.20 31.20 404.16 468.00 348.86 161.66

Pn= 34.89 T
b/ Sức chịu tải kéo của cọc:
Trọng lượng cọc W= 3.92 T
Pk= 20.08 T
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ SỐ SPT-CÔNG THỨC MEYERHOF-TCXD 205:1998

Hố khoan HK4
Kích thước cọc:
bcọc= 30.0 cm Rbt= 130 daN/cm2
Ap= 0.090 m2 Ra= 2800 daN/cm2
3
Ω= 1.2 m γbt= 2.50 T/m
φa= 1.60 cm nφa= 4 thanh
Xác định sức chịu tải theo chỉ số SPT:
a/ Sức chịu tải nén của cọc:
Hệ số an toàn FS: FS= 2.5
Sức chịu tải của cọc:
Qu= K1xNxAp+K2xNtbxAs KN
Κ1= 400
Κ2= 2

KH Loại Độ sâu
N Ntb As(m2) Qs (KN) ΣQs (KN)Qp (KN) Qa (KN) Qn (KN)
Lớp đất (m)
1 Đáy đài(cát lấp) 1.6
1 Cát lấp màu xám, xốp 2.7 1 1.32 2.64 2.64 1.06
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 3.0 1 0.36 0.72 3.36 1.34
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 4.0 1 1.20 2.40 5.76 2.30
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 5.0 2 1.20 4.80 10.56 4.22
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 6.0 6 1.20 14.40 24.96 9.98
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 7.5 12 1.80 43.20 68.16 27.26
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 8.0 13 0.60 15.60 83.76 33.50
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 9.0 14 1.20 33.60 117.36 46.94
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 10.0 15 1.20 36.00 153.36 61.34
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 11.0 15 1.20 36.00 189.36 75.74
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 12.0 15 1.20 36.00 225.36 90.14
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 13.0 14 1.20 33.60 258.96 103.58
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 14.0 14 1.20 33.60 292.56 117.02
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 15.0 13 1.20 31.20 323.76 129.50
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 16.0 13 1.20 31.20 354.96 141.98
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 17.0 12 1.20 28.80 383.76 153.50
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 18.0 10 1.20 24.00 407.76 163.10
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 19.0 8 8 1.20 19.20 426.96 288.00 285.98 170.78

Pn= 28.60 T
b/ Sức chịu tải kéo của cọc:
Trọng lượng cọc W= 3.92 T
Pk= 20.99 T
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ SỐ XUYÊN TIÊU CHUẨN-SPT-CT NHẬT BẢN- TCXD 205:1998

Hố khoan HK1
Kích thước cọc:
2
bcọc= 30.0 cm Rbt= 130 daN/cm
2 2
Ap= 0.071 m R a= 3650 daN/cm
3
Ω= 0.9 m γbt= 2.50 T/m
φ a= 0.71 cm nφa= 4 thanh
Xác định sức chịu tải theo chỉ số xuyên tiêu chuẩn:
a/ Sức chịu tải nén của cọc:
Hệ số an toàn FS: FS= 3.0
Sức chịu tải của cọc:
Qu= αxNaxAp+(0.2xNsxLs+CxLc)xΩ T
α= 30

KH Loại Độ sâu
Na Nsand C(T/m2) Qs (T) ΣQs (T) Qp (T) Qa (T) Qn (T)
Lớp đất (m)
1 Đáy đài(cát lấp) 1.6
1 Cát lấp màu xám, xốp 2.8 1 1 0.00 0.23 0.23 2.12 0.78 0.29
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 3.2 1 0.63 0.24 0.46 2.12 0.86 0.44
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 4.0 1 0.63 0.48 0.94 2.12 1.02 0.74
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 5.0 1.5 0.63 0.59 1.53 3.18 1.57 1.11
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 6.2 2 0.63 0.71 2.24 4.24 2.16 1.56
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 7.0 11 2.79 2.10 4.35 23.33 9.22 2.40
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 8.0 22 2.79 2.63 6.98 46.65 17.88 3.46
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 9.0 19 2.79 2.63 9.61 40.29 16.63 4.51
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 10.1 17 2.79 2.89 12.50 36.05 16.18 5.67
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 11.0 14 1.84 1.56 14.06 29.69 14.58 6.35
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 12.0 10 1.84 1.73 15.79 21.21 12.33 7.10
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 13.0 10 1.84 1.73 17.53 21.21 12.91 7.86
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 14.0 10 1.84 1.73 19.26 21.21 13.49 8.61
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 15.0 10 1.84 1.73 21.00 21.21 14.07 9.37
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 16.0 9 1.84 1.73 22.73 19.09 13.94 10.12
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 17.0 10 1.84 1.73 24.47 21.21 15.22 10.88
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 18.0 10 1.84 1.73 26.20 21.21 15.80 11.63
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 19.0 11 1.84 1.73 27.93 23.33 17.09 12.39
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 20.4 12 1.84 2.43 30.36 25.45 18.60 13.44
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 21.0 15 2.78 1.57 31.93 31.81 21.25 14.07
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 22.1 16 2.78 2.88 34.82 33.93 22.92 15.23
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 23.0 16 2.78 2.36 37.17 33.93 23.70 16.17
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 24.0 16 2.78 2.62 39.79 33.93 24.57 17.22
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 25.1 16 2.78 2.88 42.68 33.93 25.54 18.38

Pn= 25.54 T
b/ Sức chịu tải kéo của cọc:
Trọng lượng cọc W= 3.62 T
Pk= 22.00 T
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ SỐ XUYÊN TIÊU CHUẨN-SPT-CT NHẬT BẢN- TCXD 205:1998

Hố khoan HK2
Kích thước cọc:
2
bcọc= 30.0 cm Rbt= 130 daN/cm
2 2
Ap= 0.071 m R a= 3650 daN/cm
3
Ω= 0.9 m γbt= 2.50 T/m
φ a= 0.71 cm nφa= 4 thanh
Xác định sức chịu tải theo chỉ số xuyên tiêu chuẩn:
a/ Sức chịu tải nén của cọc:
Hệ số an toàn FS: FS= 3.0
Sức chịu tải của cọc:
Qu= αxNaxAp+(0.2xNsxLs+CxLc)xΩ T
α= 30

KH Loại Độ sâu
Na Nsand C(T/m2) Qs (T) ΣQs (T) Qp (T) Qa (T) Qn (T)
Lớp đất (m)
1 Đáy đài(cát lấp) 1.6
1 Cát lấp màu xám, xốp 2.5 1 1 0.00 0.17 0.17 2.12 0.76 0.22
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 3.0 1 0.63 0.30 0.47 2.12 0.86 0.40
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 4.0 1 0.63 0.59 1.06 2.12 1.06 0.78
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 5.0 2 0.63 0.59 1.65 4.24 1.97 1.15
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 6.0 6 0.63 0.59 2.25 12.72 4.99 1.53
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 7.3 10 0.63 0.77 3.02 21.21 8.08 2.01
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 8.0 11 2.79 1.84 4.86 23.33 9.40 2.75
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 9.0 14 2.79 2.63 7.49 29.69 12.39 3.80
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 10.0 16 2.79 2.63 10.12 33.93 14.68 4.86
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 11.0 17 2.79 2.63 12.75 36.05 16.27 5.91
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 12.0 17 2.79 2.63 15.38 36.05 17.14 6.96
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 13.0 16 2.79 2.63 18.01 33.93 17.31 8.02
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 14.0 14 2.79 2.63 20.64 29.69 16.78 9.07
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 15.0 13 2.79 2.63 23.27 27.57 16.94 10.12
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 16.0 13 2.79 2.63 25.90 27.57 17.82 11.18
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 17.0 12 2.79 2.63 28.53 25.45 17.99 12.23
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 18.0 12 2.79 2.63 31.16 25.45 18.87 13.28
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 18.8 10 2.79 2.10 33.26 21.21 18.15 14.13
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 20.5 13 1.84 2.95 36.21 27.57 21.26 15.41
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 21.0 16 2.78 1.31 37.52 33.93 23.82 15.93
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 22.0 16 2.78 2.62 40.14 33.93 24.69 16.98
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 23.0 17 2.78 2.62 42.76 36.05 26.27 18.03
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 24.0 17 2.78 2.62 45.38 36.05 27.14 19.08

Pn= 27.14 T
b/ Sức chịu tải kéo của cọc:
Trọng lượng cọc W= 3.60 T
Pk= 22.69 T
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ SỐ XUYÊN TIÊU CHUẨN-SPT-CT NHẬT BẢN- TCXD 205:1998

Hố khoan HK3
Kích thước cọc:
2
bcọc= 30.0 cm Rbt= 130 daN/cm
2 2
Ap= 0.071 m R a= 3650 daN/cm
3
Ω= 0.9 m γbt= 2.50 T/m
φ a= 0.71 cm nφa= 4 thanh
Xác định sức chịu tải theo chỉ số xuyên tiêu chuẩn:
a/ Sức chịu tải nén của cọc:
Hệ số an toàn FS: FS= 3.0
Sức chịu tải của cọc:
Qu= αxNaxAp+(0.2xNsxLs+CxLc)xΩ T
α= 30

KH Loại Độ sâu
Na Nsand C(T/m2) Qs (T) ΣQs (T) Qp (T) Qa (T) Qn (T)
Lớp đất (m)
1 Đáy đài(cát lấp) 1.6
1 Cát lấp màu xám, xốp 2.7 1 1 0.00 0.21 0.21 2.12 0.78 0.26
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 3.0 1 0.63 0.18 0.39 2.12 0.84 0.38
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 4.0 1 0.63 0.59 0.98 2.12 1.03 0.75
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 5.0 2 0.63 0.59 1.57 4.24 1.94 1.13
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 6.0 6 0.63 0.59 2.17 12.72 4.96 1.50
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 7.5 12 0.63 0.89 3.06 25.45 9.50 2.06
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 8.0 16 2.79 1.31 4.37 33.93 12.77 2.59
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 9.0 16 2.79 2.63 7.00 33.93 13.64 3.64
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 10.0 17 2.79 2.63 9.63 36.05 15.23 4.69
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 11.0 15 2.79 2.63 12.26 31.81 14.69 5.75
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 12.0 10 2.79 2.63 14.89 21.21 12.03 6.80
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 13.0 9 2.79 2.63 17.52 19.09 12.20 7.85
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 14.0 9 2.79 2.63 20.15 19.09 13.08 8.91
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 15.0 10 2.79 2.63 22.78 21.21 14.66 9.96
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 16.0 10 2.79 2.63 25.41 21.21 15.54 11.01
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 17.0 11 2.79 2.63 28.04 23.33 17.12 12.07
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 18.0 12 2.79 2.63 30.67 25.45 18.70 13.12
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 19.2 14 2.79 3.16 33.82 29.69 21.17 14.38
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 20.0 10 1.84 1.39 35.21 21.21 18.81 14.99
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 21.0 8 1.84 1.73 36.94 16.96 17.97 15.74
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 22.0 10 1.84 1.73 38.68 21.21 19.96 16.50
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 23.0 12 1.84 1.73 40.41 25.45 21.95 17.25
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 24.0 13 1.84 1.73 42.15 27.57 23.24 18.01
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 25.1 13 1.84 1.91 44.05 27.57 23.87 18.84

Pn= 23.87 T
b/ Sức chịu tải kéo của cọc:
Trọng lượng cọc W= 3.60 T
Pk= 22.44 T
Công trình: Nhà máy bia chi nhánh Hải Phòng
Hạng mục: Nhà kho
Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Địa điểm: An Lão - Hải Phòng
Thực hiện: Nguyễn Như Hoàng

SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ SỐ XUYÊN TIÊU CHUẨN-SPT-CT NHẬT BẢN- TCXD 205:1998

Hố khoan HK4
Kích thước cọc:
2
bcọc= 30.0 cm Rbt= 130 daN/cm
2 2
Ap= 0.071 m R a= 3650 daN/cm
3
Ω= 0.9 m γbt= 2.50 T/m
φ a= 0.71 cm nφa= 4 thanh
Xác định sức chịu tải theo chỉ số xuyên tiêu chuẩn:
a/ Sức chịu tải nén của cọc:
Hệ số an toàn FS: FS= 3.0
Sức chịu tải của cọc:
Qu= αxNaxAp+(0.2xNsxLs+CxLc)xΩ T
α= 30

KH Loại Độ sâu
Na Nsand C(T/m2) Qs (T) ΣQs (T) Qp (T) Qa (T) Qn (T)
Lớp đất (m)
1 Đáy đài(cát lấp) 1.6
1 Cát lấp màu xám, xốp 2.7 1 1 0.00 0.21 0.21 2.12 0.78 0.26
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 3.0 1 0.63 0.18 0.39 2.12 0.84 0.38
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 4.0 1 0.63 0.59 0.98 2.12 1.03 0.75
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 5.0 2 0.63 0.59 1.57 4.24 1.94 1.13
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 6.0 6 0.63 0.59 2.17 12.72 4.96 1.50
3 Bùn sét xám nâu, xanh, chảy 7.5 12 0.63 0.89 3.06 25.45 9.50 2.06
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 8.0 13 2.79 1.31 4.37 27.57 10.65 2.59
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 9.0 14 2.79 2.63 7.00 29.69 12.23 3.64
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 10.0 15 2.79 2.63 9.63 31.81 13.81 4.69
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 11.0 15 2.79 2.63 12.26 31.81 14.69 5.75
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 12.0 15 2.79 2.63 14.89 31.81 15.57 6.80
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 13.0 14 2.79 2.63 17.52 29.69 15.74 7.85
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 14.0 14 2.79 2.63 20.15 29.69 16.61 8.91
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 15.0 13 2.79 2.63 22.78 27.57 16.78 9.96
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 16.0 13 2.79 2.63 25.41 27.57 17.66 11.01
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 17.0 12 2.79 2.63 28.04 25.45 17.83 12.07
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 18.0 10 2.79 2.63 30.67 21.21 17.29 13.12
4 Sét nâu đỏ, xám, dẻo cứng 19.0 8 2.79 2.63 33.30 16.96 16.75 14.17
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 20.0 8 1.84 1.73 35.03 16.96 17.33 14.93
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 21.0 8 1.84 1.73 36.77 16.96 17.91 15.68
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 22.0 8 1.84 1.73 38.50 16.96 18.49 16.44
5 Sét xám xanh, nâu đen, dẻo mềm 22.7 14 1.84 1.21 39.71 29.69 23.13 16.97
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 24.0 18 2.78 3.41 43.12 38.17 27.10 18.33
6 Sét, sét pha nâu tím, nửa cứng 25.1 18 2.78 2.88 46.00 38.17 28.06 19.49

Pn= 28.06 T
b/ Sức chịu tải kéo của cọc:
Trọng lượng cọc W= 3.60 T
Pk= 23.09 T
Công trình: Nha máy bia chi nhánh Hải Phòng Chủ Đầu tư: Công ty CP Bia Rượu NGK Hà Nội
Hạng mục: Nhà kho Địa điểm: An Lão - Hải Phòng

TÍNH TOÁN ĐÀI CỌC ĐC2


Nội lực chân cột:
TT
N 11= 0.00 T eN11= 0.000 m
NTT12= 0.00 T eN12= 0.000 m
TT TC TC
M X= 33.12 T.m M X=M X/n= 27.60 T.m
MTTY= 0.00 T.m TC TC
M Y=M Y/n= 0.00 T.m
NTT= 26.56 T NTC=NTT/n= 22.14 T
TT TC TC
Q = 0.00 T Q =Q /n= 0.00 T
n= 1.20
Kích thước đài cọc:
lđài= 2.00 m γtb= 2.00 T/m 3
bđài= 1.60 m γbêtông= 2.50 T/m 3
hcm = 1.60 m eNcột= 0.00 m
Xác định sức chịu tải theo vật liệu cọc:
PVL= 58.00 T
Xác định sức chịu tải theo đất nền:
a/ Sức chịu tải trọng nén của cọc:
Q a= 23.00 T
b/ Sức chịu tải trọng nhổ của cọc:
Q n= -20.00 T
Kiểm tra sức chịu tải của cọc:
Pmax,min=NTT / n ± (MTTX + QTT.hcm + NTT.eNcột).ymax / Σyi2 ± MTTY.xmax / Σxi2
Số lượng cọc n= 4 cọc
xmax= 0.500 m ymax= 0.700 m
2 2 2
Σxi = 1.00 m Σyi = 1.96 m 2
Pmax= 18.47 T Thoả mãn điều kiện cọc chịu nén.
Pmin= -5.19 T Thoả mãn điều kiện cọc không bị nhổ.
Tính cốt thép móng:
Khoảng cách từ tim cọc đến mép cột: lI-I= 0.25 m
lII-II= 0.35 m
Chiều cao móng tại mặt cắt I-I: hI-I= 0.70 m
Khảng cách bảo vệ cốt thép a= 0.10 m
TT 2
Pmax = 18.47 T/m
PminTT= -5.19 T/m 2
TT
MI-I = 9.23 T.m Fa I-I= 6.11 cm 2
2
Bố trí 10Φ12 có Fa= 11.31 cm Đảm bảo cốt thép chịu lực.
MII-IITT= 6.46 T.m Fa II-II= 4.28 cm 2
2
Bố trí 13Φ12 có Fa= 14.70 cm Đảm bảo cốt thép chịu lực.

1/1

You might also like