Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
----------------------------------------
ThS. Bùi Giang Nam (chủ trì) – Ts. Nguyễn Văn Hiếu
Giáo trình này sử dụng các đơn vị đo theo hệ SI, cụ thể là đơn vị dài: mét (m); đơn vị lực:
niutơn (N); đơn vị ứng suất: pascan (Pa); đơn vị khối lƣợng: kilogam (kg); thời gian: giây (s).
2. KÝ HIỆU
b chiều rộng
ix , iy bán kính quán tính của tiết diện đối với các trục tƣơng ứng x-x, y-y
imin bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện
m, d mômen quán tính của thanh cánh và thanh xiên của giàn
s, sl mômen quán tính tiết diện sƣờn ngang và dọc
t mômen quán tính xoắn
x, y các mômen quán tính của tiết diện nguyên đối với các trục tƣơng ứng x-x và y-y
nx, ny các mômen quán tính của tiết diện thực đối với các trục tƣơng ứng x-x, y-y
L chiều cao của thanh đứng, cột hoặc chiều dài nhịp dầm
lm chiều dài khoang các thanh cánh của giàn hoặc cột rỗng
lx, ly chiều dài tính toán của cấu kiện trong các mặt phẳng vuông góc với các trục tƣơng ứng
x-x, y-y
S mômen tĩnh
s bƣớc lỗ bu lông
t chiều dày
Wnmin môđun chống uốn (mômen kháng) nhỏ nhất của tiết diện thực đối với trục tính toán
Wx, Wy môđun chống uốn (mômen kháng) của tiết diện nguyên đối với trục tƣơng ứng x-x, y-y
Wnx,min, Wny,min môđun chống uốn (mômen kháng) nhỏ nhất của tiết diện thực đối với các trục
tƣơng ứng x-x, y-y
M mômen uốn
Mx, My mômen uốn đối với trục tƣơng ứng x-x, y-y
N lực dọc
V lực cắt
Vt lực cắt qui ƣớc tác dụng trong một mặt phẳng thanh (bản) giằng
Vs lực cắt qui ƣớc tác dụng trong thanh (bản) giằng của một nhánh
fy cƣờng độ tiêu chuẩn lấy theo giới hạn chảy của thép
fu cƣờng độ tiêu chuẩn của thép theo sức bền kéo đứt
f cƣờng độ tính toán của thép chịu kéo, nén, uốn lấy theo giới hạn chảy
ft cƣờng độ tính toán của thép theo sức bền kéo đứt
fc cƣờng độ tính toán của thép khi ép mặt theo mặt phẳng tì đầu (có gia công phẳng)
fcc cƣờng độ tính toán ép mặt cục bộ trong các khớp trụ (mặt cong) khi tiếp xúc chặt
fth cƣờng độ tính toán chịu kéo của sợi thép cƣờng độ cao
fhb cƣờng độ tính toán chịu kéo của bulông cƣờng độ cao
fcd cƣờng độ tính toán chịu ép mặt theo đƣờng kính con lăn
fw cƣờng độ tính toán của mối hàn đối đầu chịu nén, kéo, uốn theo giới hạn chảy
fwu cƣờng độ tính toán của mối hàn đối đầu chịu nén, kéo, uốn theo sức bền kéo đứt
fw v cƣờng độ tính toán của mỗi mối hàn đối đầu chịu cắt
fwf cƣờng độ tính toán của đƣờng hàn góc (chịu cắt qui ƣớc) theo kim loại mối hàn
fws cƣờng độ tính toán của đƣờng hàn góc (chịu cắt qui ƣớc) theo kim loại ở biên nóng
chảy
fwun cƣờng độ tiêu chuẩn của kim loại đƣờng hàn theo sức bền kéo đứt
G môđun trƣợt
x, y các ứng suất pháp song song với các trục tƣơng ứng x-x, y-y
cr, c,cr các ứng suất pháp tới hạn và ứng suất cục bộ tới hạn
c1, cx, cy các hệ số dùng để kiểm tra bền của dầm chịu uốn trong một mặt phẳng chính hoặc
trong hai mặt phẳng chính khi có kể đến sự phát triển của biến dạng dẻo
n, p, các thông số để xác định chiều dài tính toán của cột
nc số mũ
f, s các hệ số tính toán đƣờng hàn góc theo kim loại đƣờng hàn và ở biên nóng chảy của
thép cơ bản
u hệ số độ tin cậy trong các tính toán theo sức bền tức thời
hệ số ảnh hƣởng hình dạng của tiết hiện
0 độ mảnh tƣơng đƣơng qui ƣớc của thanh tiết diện rỗng ( 0 = f /E )
x, y độ mảnh tính toán của cấu kiện trong các mặt phẳng vuông góc với các trục tƣơng ứng
x-x, y-y
hệ số uốn dọc
b hệ số giảm cƣờng độ tính toán khi mất ổn định dạng uốn xoắn
Với nhà nhiều nhịp, giải quyết khe nhiệt độ dọc nhà bằng cách chia thành hai khối riêng biệt,
thêm cột phụ, hoặc cấu tạo gối tựa di động
1.2 NHIỆM VỤ GIẢI QUYẾT CỦA GIÁO TRÌNH “HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN KẾT
CẤU THÉP 2”
1.2.1 Nhiệm vụ
Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp 1 tầng , ba nhịp
1
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Thuyết minh : Trình bày đầy đủ các bƣớc tính toán, từ chọn sơ đồ đến tính toán
các chi tiết.
Bản vẽ : vẽ các bản vẽ khổ A1, thống kê vật liệu cho khung có thể kết hợp trong
bản vẽ hoặc làm một bản vẽ thống kê vật liệu.
1.3.2 Vật liệu sử dụng, cấu tạo các khung thép, hệ giằng và hệ sƣờn tƣờng
1.3.3 Xác định tải trọng, nội lực, tổ hợp nội lực, chọn nội lực tính toán khung
ngang
2
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Ngoài khung ngang, cac khung dọc cũng tham gia chịu lực.
3
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
2.3 HỆ GIẰNG
NCN có cầu trục, bố trí các giằng dọc nhà chữ thập để tăng độ cứng cho khung ngang theo
phƣơng dọc nhà và chịu tải gió, lức hãm cầu trục dọc nhà
Hệ giằng cột bao gồm: hệ giằng dƣới vai cột và hệ giằng cột trên.
4
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hệ giằng cột trên bố trí ở trục cột.Ở đầu hồi, đầu khối nhiệt độ thƣờng bố trí hệ giằng cột trên
để tiếp nhận tải gió từ đầu hồi một cách nhanh chóng.
Hệ giằng dƣới vai cột có nhiều dạng: Chéo chữ thập một tầng, chéo chữ thập hai tầng sử dụng
khi cột cao, kiểu khung cổng sử dụng khi B 12 m hoặc cần làm lối đi qua. Hệ giằng cột dƣới
có thể bố trí ở cả hai nhánh cột.
Sƣờn tƣờng có loại phía trong, phía ngoài, sƣờn dọc, sƣờn ngang, sƣờn treo cửa, sƣờn treo
đƣờng ống kỹ thuật và các thiết bị khác…
Sƣờn tƣờng dọc nhà: Trong đồ án này, tấm bao che là tole. Do đó, bố trí sƣờn tƣờng
là các dầm thép dạng C, hoặc ZNếu tƣờng bao che là tấm panel, khi bƣớc cột B = 6 m thì
sƣờn tƣờng c nhƣ xà gồ.
Sƣờn tƣờng đầu hồi: Tƣờng đầu hồi kích thƣớc lớn nên cần bố trí các cột và dầm
sƣờn tƣờng. Cột thƣờng cách nhau từ 4 – 6 m, liên kết khớp với móng, đầu trên tựa khớp vào
dầm khung. Cột sƣờn tƣờng tiết diện chữ I, C, rỗng..
5
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
CHƢƠNG 3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, NỘI LỰC & TỔ HỢP NỘI
LỰC. CHỌN NỘI LỰC TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
Chiều dài của cột trên Ht từ vai đỡ dầm cầu trục đến mép dƣới dầm:
Trong đó:
Hk: kích thƣớc gabarite từ mặt ray đến điểm cao nhất của xe con cầu trục, cho trong
catalogue cầu trục;
100 : khe hở an toàn giữa xe con và vì kèo;
hdct : chiều cao dầm cầu trục lấy (1/8 – 1/10) nhịp dầm bƣớc cột);
hr : chiều cao của ray và đệm, sơ bộ lấy là 200mm.
Chiều dài của cột dƣới Hd tính từ mặt móng đến vị trí thay đổi tiết diện:
H = Hd + Ht (3.3)
Chiều cao cửa mái Hcm thông thƣờng chọn 1500, 1750 hoặc 2000.
Nhịp khung Lnhịp: là khoảng cách hai trục định vị xác định theo yêu cầu sử dụng và theo cầu
trục trong NCN, thông thƣờng là bội số của 3 m khi Lnhịp <18 m và bội số của 6 m khi Lnhịp
>18 m. Khi có cầu trục:
Trong đó, Lcc: nhịp cầu trục, tra catalogue cầu trục, từ trục ray đến đến trục định vị.
Tại cột biên, trục định vị cách mép ngoài cột một khoảng là b0, có thể đƣợc lấy nhƣ sau: b0 =0
khi Q 30T; b0 = 500mm khi Q > 75T, hoặc cầu trục chế độ làm việc nặng, cần tổ chức lối
cho ngƣời đi lại trên mặt dầm cầu chạy; b0 =250mm cho các trƣờng hợp còn lại.
6
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Để cho cầu trục khi chuyển động không va chạm vào cột, khoảng cách phải thỏa mãn điều
kiện:
Trong đó:
B1: phần đầu của cầu trục, bên ngoài ray, lấy theo catalogue cầu trục, khoảng 200 –
500mm ;
D : khe hở an toàn giữa cầu trục và mặt trong của cột lấy bằng 60 – 75mm.
Chiều cao tiết diện cột dƣới hd: do điều kiện độ cứng đƣợc lấy không nhỏ hơn 1/20 H khi
nhà có cầu trục làm việc ở chế độ trung bình; không nhỏ hơn 1/15 H khi nhà có cầu trục chế
độ làm việc nặng (H là chiều cao toàn cột). Vì vậy, hd có thể đƣợc lấy là 750; 1000; 1250;
1500mm. Đối với khung dùng cột tiết diện không đổi, chiều cao tiết diện cột dƣới không đƣợc
nhỏ hơn 1/25 H.
Nhịp của cầu trục Lcc có môđun 0,5m, nên phải lấy chẵn 250mm và đƣợc lấy nhƣ sau: =
750mm khi nhà có cầu trục Q 75T ; = 1000mm khi nhà có cầu trục Q > 75T hoặc khi có
lối đi xuyên qua cột; = 1250mm khi cầu trục có chế độ làm việc rất nặng hoặc có lối đi bên
ngoài cột.
Nhịp cửa mái Lcm: Nhịp của cửa mái đƣợc chọn phụ thuộc vào yêu cầu về kiến trúc (thông
gió, ánh sáng, … , có thể sơ bộ Lcm=(1/2÷1/3)Lnhịp.
7
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
a. Trọng lượng bản thân tấm lợp tole + xà gồ: Tải trọng này đƣợc tính quy đổi về thành tải
phân bố trên dầm khung. Tole có chiều dày từ 0.3 mm đến 0.8 mm, có thể có lớp cách nhiệt
hoặc không. Dƣới tole là xà gồ chữ C, Z hoặc là thép ống, hộp…Chúng ta có thể tính chọn
tole, xà gồ, nhƣng cũng có thể sơ bộ lấy theo catalogue của nhà sản xuất, khoảng 0.1-0.15
kN/m2.
b. Tải trọng bản thân kết cấu: đƣợc phần mềm tự tính
c. Tải trọng bản thân cửa mái và khung cửa, bậu cửa: ích thƣớc cửa mái đƣợc chọn theo
điều kiện thông thoáng, lấy sáng. Có nhiều dạng cửa mái, nhƣng về cơ bản cửa mái cũng là
một khung thép kích thƣớc nhỏ. Do đó, trong sơ đồ tính toán, có thể đƣa cửa mái vào trong
mô hình. Trọng lƣợng bậu cửa có thể chọn sơ bộ bằng 100-150 daN/m. Trọng lƣợng cửa kính
và khung cánh cửa bằng 35-40 daN/m2.
d. Tải trọng bản thân dầm cầu chạy, dầm hãm: kích thƣớc dầm cầu chạy đƣợc thiết kế hoặc
chọn theo kinh nghiệm khoảng từ 1-2 kN/m với sức rục dƣới 30T. Dầm hãm không bố trí liên
tục, do đó trọng lƣợng dầm hãm có thể bỏ qua trong tính toán.
e. Tải trọng bản thân tấm bao che, hệ sườn tường: Sơ bộ tải trọng này nhƣ tải trọng vật liệu
lớp mái, tác dụng vào cột khung thành tải phân bố dọc trục cột.
f. Tải trọng bản thân hệ giằng cột: Hệ giằng cột có thể bố trí liên tục theo phƣơng dọc nhà, bố
trí ở đầu hồi, khe nhiệt để tăng cƣờng điểm cố kết cho cột ngoài mặt phẳng. Thông thƣờng, có
thể bỏ qua tải trọng bản thân giằng cột.
g. Áp lực đất: cột thép chôn trong cổ móng, hoặc trong đất thì chịu áp lực đất. Tuy nhiên, gía
trị này rất nhỏ nên có thể bỏ qua.
h. Ứng suất trước: Một số NCN nhịp lớn, có thể dùng thép ứng suất trƣớc. hi đó cần đƣa
ứng suất trƣớc vào mô hình tính.
i. Trần treo: Trong NCN có trần treo thì đƣa các tải trần treo này vào dầm khung.
8
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Áp lực bánh xe truyền qua dầm cầu trục thành lực tập trung vào vai cột. Tải trọng đứng của
cầu trục lên cột đƣợc xác định do tác dụng của nhiều nhất hai cầu trục hoạt động trong một
nhịp, bất kể số cầu trục thực tế trong nhịp đó.
Áp lực lớn nhất của một bánh xe cầu trục lên ray xảy ra khi xe con mang vật nặng ở vào vị trí
sát nhất với cột phía đó.
Trị số tiêu chuẩn Pmax đƣợc cho trong catalogue cầu trục và khi đó phía ray bên kia có áp lực
nhỏ nhất Pmin:
QG
Pmin Pmax
n0 (3.6)
Trong đó:
Khi một phía có áp lực lớn nhất Dmax tác dụng, tƣơng ứng phía bên kia lực tác dụng lên vai
cột sẽ là bé nhất đƣợc gọi là Dmin.
Trong đó:
9
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Xe con chạy trên cầu trục và hãm, phát sinh lực quán tính tác dụng ngang nhà theo phƣơng
chuyển động. Lực hãm của xe con, qua các bánh xe cầu trục, truyền lên dầm hãm vào cột.
Lực ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu trục do hãm
Các lực ngang T1 truyền lên cột thành lực Tmax đặt tại cao trình dầm hãm. Lực Tmax đƣợc xác
định tƣơng tự nhƣ Dmax và Dmin.
Lực Tmax đƣợc tính với tác dụng nhiều nhất là hai cầu trục, nằm trong một nhịp hoặc hai nhịp
khác nhau.
Gió thổi lên mặt tƣờng dọc, đƣợc chuyển về thành phân bố đều trên cột khung.
Nếu rƣờng ngang là dầm, thì phân bố trên dầm vuông góc với mặt đón gió.
Tiêu chuẩn TCVN 2737 – 1995 qui định áp lực gió tiêu chuẩn qo (daN/m²) cho các vùng khác
nhau ở nƣớc ta. Trị số qo không đổi trong khoảng độ cao dƣới 10m, với độ cao lớn hơn thì
điều chỉnh bằng hệ số phụ thuộc độ cao k, lúc này gần đúng có thể xem tải gió phân bố hình
thang theo từng đoạn.
Tải trọng gió phân bố lên cột đƣợc tính bằng công thức:
10
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Trong phạm vi mái, hệ số k có thể lấy không đổi, là trung bình cộng của giá trị ứng với độ cao
đáy vì kèo và ứng với điểm cao nhất của mái.
Trƣờng hợp giữa các cột khung có các cột sƣờn tƣờng thì tải trọng gió phân bố truyền vào cột
và sƣờn tƣờng.
Tải trọng gió theo phƣơng dọc nhà đƣợc xét đến cho khung đầu hồi, hoặc mô hình không
gian. Gía trị tính toán đƣợc xác định theo phụ lục của TCVN 2737-1995.
Tổ hợp cơ bản bao gồm : Tổ hợp cơ bản 1 (gồm tĩnh tải và một hoạt tải ); tổ hợp cơ bản 2
(gồm tĩnh tải và nhiều hoạt tải với hệ số 0,9).
Tĩnh tải đƣợc kể đến trong mọi trƣờng hợp, không kể dấu thế nào.
Không thể xét đồng thời Dmax có ở hai cột, cũng nhƣ lực hãm ngang Tmax và gió trái,
gió phải.
Lực hãm ngang Tmax có thể đặt vào cột có Dmax hoặc Dmin. Lực Tmax có thể thay đổi
chiều nên các trị số nội lực sẽ mang dấu (±). Do vậy, khi đã xét đến lực Dmax thì luôn luôn
cộng thêm tải trọng Tmax vì trị số mômen luôn tăng thêm.
Tại mỗi tiết diện cột, cần tìm các tổ hợp sau:
M+max và Ntƣ
M-min và Ntƣ
Nmax và Mtƣ. Với tổ hợp này cần kể các tải trọng không gây thêm lực dọc N nhƣng có
gây mômen M nhƣ gió, lực hãm)
12
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
g mtc
q
tc
pmtc axg g xg
tc
. ( 4.1)
cos
g mtc ng
q
tt
pmtc n p axg g xg
tc
ng . (4.2)
cos
Trong đó:
g mtc : trị số tiêu chuẩn của trọng lƣợng các lớp mái;
g tc
xg : trị số tiêu chuẩn của trọng lƣợng bản thân xà gồ;
pmtc : trị số tiêu chuẩn của hoạt tải mái;
ng, np : các hệ số vƣợt tải của tĩnh tải và hoạt tải mái;
axg : khoảng cách bố trí xà gồ trên mặt bằng;
: góc dốc của mái.
Phân tải trọng tác dụng theo hai phƣơng:
qxtc qtc sin ; qxtt qtt sin ; qtcy qtc cos ; qxtt qtt cos
(4.3)
axg
qgio Ce .q0 .k.n. 0.9( g xg g mtc .axg ) cos
tt
tc
cos ; (4.4)
13
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Một số catologue tole có thể tham khảo của các nhà sản xuất nhƣ Tole Hoa Sen, Tole Phƣơng
Nam…
4.1.3 Thiết kế xà gồ
Tiết diện xà gồ cần kiểm tra theo các điều kiện về cƣờng độ và biến dạng:
Mx My
f c
1.12Wx 1.2Wy
(4.6)
Trong đó:
x , y q tcy
– các độ võng thành phần do qxtc và gây ra tƣơng ứng.
14
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
a.)
d)
b)
c)
Trong đó:
Tổ hợp 1: tĩnh tải và gió gây bốc mái, đinh vít chịu kéo;
Tổ hợp 2: tĩnh tải và hoạt tải sử dụng, đinh vít chịu cắt và ép mặt.
15
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Chiều cao của tiết diện xác định từ điều kiện tối ƣu về chi phí vật liệu:
Wxyc M
hkt k ;Wxyc ; (4.8)
tw f c
Trong đó:
k : hệ số cấu tạo, lấy bằng 1,15 1, 2 với dầm tổ hợp hàn;
tw: bề dày bản bụng, chọn sơ bộ khoảng 0, 6 1, 2 cm .
Chiều dày bản bụng xác định từ điều kiện chịu cắt:
3 V
tw 0, 6cm
2 hf v c (4.9)
ích thƣớc bản cánh xác định từ các điều kiện bền và cấu tạo, ổn định cục bộ
Diện tích tiết diện cần thiết của bản cánh có thể xác định theo công thức:
yc h tw hw3 2
A bf t f
yc
yc
f Wx
2 12 h2
(4.10)
bf E
t f tw ; b f 1 2 1 5 h; b f 1 10 h;18cm ; . (4.11)
tf f
b f h3 0,5 b f tw hw3 2I M A
A tw hw 2t f b f ; I x 2 ;Wx x ; mx ; me mx .
12 12 h N Wx
(4.12)
16
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Trong đó:
Do dầm trong kết cấu khung thép nhẹ có độ dốc nhỏ nên ảnh hƣởng của lực dọc thƣờng
không đáng kể so với mômen có độ lệch tâm quy đổi me> 20) vì vậy tiết diện đã chọn đƣợc
kiểm tra bền theo cấu kiện chịu uốn:
N M
max f c
An Wxn (4.13)
Trong đó:
An, Wxn: diện tích và mômen chống uốn thực của tiết diện.
VS x
f v c
I xtw (4.14)
Tại tiết diện đầu dầm có mômen uốn và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng suất
tƣơng đƣơng tại chỗ tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng:
Trong đó:
M hw VS f
1 ; 1 ;
Wx h I xtw (4.16)
Sf: mômen tĩnh của một cánh dầm đối với trục trung hòa x-x.
b. Kiểm tra ứng suất cục bộ:
Khi trên cánh dầm có tải trọng tập trung tác dụng trong mặt phẳng bản bụng mà bên dƣới
không có sƣờn tăng cƣờng, phải kiểm tra độ bền nén cục bộ của mép trên bản bụng theo công
thức:
17
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
F
c f c
t w lz (4.17)
Trong đó:
với b là chiều dài phân bố lực của tải trọng tập trung theo chiều dài dầm; tf là chiều dày bản
cánh dầm I
Xà gồ truyển tải tập trung lên dầm khung, nhƣng giá trị tải nhỏ nên điều kiện kiểm tra ứng
suất cục bộ luôn thỏa mãn.
Không cần kiểm tra ổn định tổng thể nếu cánh nén của dầm liên kết với xà gồ, hoặc
l l
panel vì o o , theo TCVN 5575:2012
b f b f
Nếu cánh nén dầm không liên kết xà gồ thì cần bố trí các sƣờn thép liên kết cánh nén
dầm với xà gồ. Cách làm này sẽ tạo ra những điểm cố kết trên cánh nén với khoảng cách các
điểm cố kết bằng khoảng cách xà gồ, do đó điều kiện ổn định tổng thể sẽ thỏa mãn.
Trƣờng hợp cần kiểm tra, điều kiện kiểm tra ổn định tổng thể:
M
c f
bWc (4.19)
Trong đó :
Wc : mômen kháng uốn của tiết diện nguyên cho thớ biên của cánh chịu nén
b : hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm, xác định theo TCVN
5575:2012
d. Kiểm tra ổn định cục bộ:
18
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
b0 b0
; b0 0.5 b f tw (4.20)
t f t f
L L (4.21)
Đƣờng kính bulông thƣờng chọn d = (16 – 30) mm. Các bulông có thể đƣợc bố trí thành 2
hoặc 4 dãy ở hai phía bản bụng, tùy thuộc vào kích thƣớc tiết diện cấu kiện.
Trình tự tính toán liên kết đƣợc tiến hành nhƣ sau:
Chọn tổ hợp nội lực nguy hiểm (M, N, V) từ bảng tổ hợp nội lực, thƣờng là tổ hợp có
mômen lớn nhất;
Chọn loại bulông phù hợp và căn cứ vào cấu tạo bố trí trƣớc số bulông liên kết;
Xác định lực lớn nhất tác dụng vào bu lông ( kéo hoặc cắt, hoặc là kéo và cắt)
Kiểm tra khả năng chịu lực của một bulông:
Chịu kéo:
Nb,max N tb c
(4.22)
Chịu cắt (xem lực cắt phân bố đều vào các bulông):
19
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hình 4.5. Một số dạng cấu tạo liên kết dầm với cột biên, cột giữa
Hình 4.6. Một số dạng cấu tạo liên kết dầm với dầm
20
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
N M
Ayc 1, 25 2, 2 2,8 N .h (5.1)
f . yc
Chiều cao tiết diện cột h đƣợc chọn sơ bộ theo các yêu cầu độ cứng và cấu tạo. Ban đầu khi sơ
bộ tiết diện cột, chọn h:
Theo các điều kiện cấu tạo và ổn định cục bộ chọn đƣợc kích thƣớc tiết diện cột:
Từ các điều kiện trên, chọn sơ bộ các kích thƣớc tiết diện cột.
Vẽ tiết diện, ghi đầy đủ các kích thƣớc tiết diện đã chọn
21
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Trong đó:
Khi tiết diện có giảm yếu nhiều hoặc khi me 20 , kiểm tra theo công thức:
N Mx My
.y .x f . c (5.5)
An I x ,n I y ,n
Trong đó:
N, M x , M y : trị số lực dọc, mômen uốn tính toán của cột trong cùng một tổ hợp tải
trọng ; M x là mômen uốn trong mặt phẳng vuông góc với trục x; M y là mômen uốn trong
mặt phẳng vuông góc với trục y;
y, x : là các tọa độ của thớ khảo sát đối với các trục chính của tiết diện;
An , I x ,n , I y ,n : diện tích, mômen quán tính đối với các trục x, y của tiết diện thực.
Tính toán về bền cấu kiện chịu nén lệch tâm, nén uốn, kéo lệch tâm, kéo uốn, làm bằng thép
có giới hạn chảy fy ≤ 530 MPa, không chịu trực tiếp tác dụng của tải trọng động, khi ≤ 0,5 fv
và N/(Anf)>0,1 đƣợc thực hiện theo công thức:
nc
N Mx My
1
An f c c xWnx ,min f c c y wny ,min f c
(5.6)
Trong đó: nc, cx, cy là các hệ số, lấy theo Phụ lục C của TCVN 5575-2012
22
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
N
Nếu 0 ,1 thì chỉ đƣợc dùng công thức (5.6) khi bản cánh đảm bảo điều kiện ổn định
An f
cục bộ nhƣ bản cánh nén của dầm (xem mục 7.6.3.20 TCVN 5575 - 2012).
Tính toán về ổn định cột chịu nén lệch tâm, nén uốn, có tiết diện không đổi trong mặt phẳng
của mômen uốn trùng với mặt phẳng đối xứng đƣợc thực hiện theo công thức:
N
f c
e A (5.7)
Trong đó :e đƣợc lấy theo Bảng D.10-phụ lục TCVN 5575-2012 phụ thuộc vào độ mảnh qui
ƣớc và độ lệch tâm tƣơng đối tính đổi me đƣợc xác định theo công thức:
M A
me m; m ; (5.8)
N Wc
N
f c (5.9)
c y A
Khi mx ≤ 5: c (5.10)
1 m x
các hệ số và đƣợc lấy theo Bảng 16 của TCVN 5575-2012.
1
Khi mx 10: c (5.11)
1 m x y l b
Khi 5 < mx< 10: c c5 ( 2 0 ,2mx ) c10 ( 0 ,2mx 1 ) (5.12)
23
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Với, b là hệ số lấy nhƣ trong dầm có cánh chịu nén với từ hai điểm cố kết trở lên; đối với tiết
diện kín thì b = 1,0.
hi xác định độ lệch tâm tƣơng đối mx, mômen tính toán Mx lấy nhƣ sau:
M M 2 ( M 1 M 2 ) / 3 , trong đó M 1 , M 2 -
mômen lớn nhất ở một đầu và mômen tƣơng ứng ở
đầu kia của đoạn cột.
Hình 5.1. Xác định Mômen quy Mômen quy ƣớc dùng để kiểm tra ổn định ngoài mặt
ước phẳng khung là M x max( M ,M 1 / 2,M 2 / 2 ) .
+ hi độ mảnh y c 3,14 E / f ( c - độ mảnh nhỏ nhất mà cột nén đúng tâm khi mất
ổn định có ứng suất trong giai đoạn đàn hồi) thì hệ số c lấy nhƣ sau:thanh tiết diện kín, c =
1;thanh tiết diện chữ , có hai trục đối xứng, c không vƣợt quá:
2
c max (5.13)
2
16 M x
1 ( 1 )2
Nh
4 x y t
Với: ; 2 0 ,156. .2y ; t 0 ,433 bi t i
3
;
Ah 2
Ah 2
bi, ti là chiều rộng và chiều dày các bản (cánh, bụng) của tiết diện;
24
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Cột chịu nén lệch tâm, uốn trong mặt phẳng có độ cứng nhỏ nhất (y <x và ey 0), nếu x>y
thì tính toán về ổn định theo công thức (2.56) và kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng có mômen
tác dụng nhƣ thanh nén đúng tâm theo công thức:
N
f c (5.14)
x A
Nếu x≤y thì kiểm tra ổn định ra ngoài mặt phẳng tác dụng của mômen là không cần thiết.
- Điều kiện :
bo bo
; bo 0.5(b f tw )
t f t f
(5.15)
bo
( 0 ,36 0 ,1 ) E / f (5.16)
t f
- Điều kiện :
hw hw
; (5.17)
tw tw
Gía trị tới hạn của [ hw / t w ] đƣợc cho trong bảng 33 của TCVN 5575 :2012
Các điều kiện kiểm tra lấy theo 7.6.2.1 7.6.2.4 của TCVN 5575 :2012
Với cột tiết diện chữ , khi giá trị thực tế của hw / t w vƣợt quá giới hạn [ hw / t w ] , diện tích
tiết diện A, mômen quán tính I chỉ gồm diện tích của hai cánh và hai phần bản bụng tiếp giáp
với hai cánh, mỗi phần rộng hred=0,85tw [ hw / t w ]
Khi bản bụng của cột đặc có hw / t w 2 ,3 E / f thì phải gia cƣờng bằng các sƣờn cứng
ngang đặt cách nhau một khoảng từ 2,5hw đến 3hw. Trong trƣờng hợp cột phải vận chuyển thì
mỗi đoạn cột phải đƣợc gia cƣờng không ít hơn 2 sƣờn. ích thƣớc của các sƣờn cứng ngang
lấy nhƣ sau :
25
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
hw f
bs 40; t s 2 b s (5.18)
30 E
Trƣờng hợp chiều cao tiết diện lớn (h > 1 m), nếu điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng
không đảm bảo, có thể sử dụng giải pháp gia cƣờng bằng sƣờn ngang và sƣờn dọc; thay vì
tăng bề dày của bản bụng lên quá dày. Yêu cầu kích thƣớc của sƣờn dọc:
Hình 5.2. Tiết diện cột I tính cho trường hợp hw / tw hw / tw và gia cường sườn dọc
Sơ đồ tính là dầm công xôn, có nhịp bằng khoảng cách từ trọng tâm dầm cầu trục đến mép
ngoài của bản cánh cột khung, chịu tải trọng tập trung do áp lực đứng và trọng lƣợng bản thân
dầm cầu trục truyền vào. Nội lực dầm vai tại chổ ngàm với bản cánh cột:
a. Sơ bộ tiết diện
Cấu tạo vai cột sao cho tạo nên công xôn ngắn: hdv ≥ e e lớn hơn khoảng cách an toàn Z của
cầu trục).Tiết diện chữ I đối xứng hoặc không đối xứng, bản cánh có bề rộng bằng bề rộng
bản cánh cột.Để tiết kiệm (phù hợp với biều đồ momen uốn) chiều cao dầm vai lấy nhỏ hơn ở
đầu công xô, nghiêng góc α lấy từ 200 đến 350. Tại chổ liên kết cánh dầm vai với cột đặt thêm
sƣờn gia cƣờng ở bản bụng cột, chiều dày sƣờn ts không nhỏ hơn chiều dày bụng cột và theo
điều kiện ổn định cục bộ của sƣờn:
f
ts 2bs
E (5.21)
Tại chổ đặt dầm cầu trục, bụng dầm vai cần đƣợc gia cƣờng sƣờn đứng.
Dmax Gdct
Chiều dày bản bụng chọn theo điều kiện ứng suất cục bộ do Dmax và Gdct. f c c
b dct
f
2t f t w
nên :
Dmax Gdct
tw
b dct
f
2t f f c c
(5.22)
Trong đó:
f : bề rộng sƣờn đầu dầm, lấy bằng bề rộng cánh dầm cầu trục; khi không thiết kế
b dct
dầm cầu trục, có thể lấy bdct
f 20 30cm ;
tf và tw: chiều dày bản cánh và bản bụng dầm vai;
fc: cƣờng độ tính toán của thép khi ép mặt tì dầm.
Chiều cao bản bụng dầm vai đƣợc xác định sơ bộ từ điều kiện bản bụng dầm vai đủ khả năng
chịu cắt:
3 V
f
h dv (5.23)
w f v c
2 t dv
M hdv tw hdv3 2 M t h
Afyc 2 w dv
f c 2 12 hdv f c hdv 6
(5.24)
27
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
bf E
Chọn b f t f Afyc để đảm bảo ổn định cục bộ của bản cánh: (5.25)
tf f
Từ các điều kiện trên, chọn tiết diện dầm vai. Tính các đặc trƣng hình học và kiểm tra
M V Sdv
f c dv dv
f
f v c
Wxdv ; I x t w ; td 12 312 1,15f c (5.26)
M h dv V Sdv
1 dv dv ;1
w f
Trong đó : Wx h I x t dv
w
Wxdv , Idv
x : mômen chống uốn và mômen quán tính của tiết diện dầm vai;
h dv
w :chiều cao bản bụng dầm vai;
f :mômen tĩnh quán tính của bản cánh dầm vai đối với trục trung hòa.
Sdv
hw E
Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng: 2, 2 (5.27)
tw f
VS f
hf (5.28)
2 f w min I x c
Không phải kiểm tra võng của dầm vai vì là công xôn ngắn.
Ngoài ra, trong bản bụng cột, chổ liên kết với cánh của dầm vai, sẽ chịu thêm lực ngang (do
mômen dầm vai chia thành lực H=Mdv/hdv) nên xuất hiện trạng thái ứng suất phức tạp. Do đó,
phải kiểm tra ứng suất tƣơng đƣơng theo công thức sau:
td 2 3 2 1,15f c (5.29)
M N (Q H)
Trong đó: Wcot A cot ; Ab
Wcot : mômen chống uốn của tiết diện cột;Acot, Ab: lần lƣợt là diện tích cột và bụng
cột.
Chiều cao của các đƣờng hàn góc liên kết dầm vai vào cột đƣợc chọn sơ bộ dựa theo
quan niệm coi lực cắt do các đƣờng hàn liên kết ở bản bụng chịu, còn mômen do các đƣờng
hàn liên kết ở bản cánh chịu. Các đƣờng hàn này đƣợc kiểm tra theo điều kiện:
28
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
2 2
M V
td ( f w )min c
Ww A w (5.30)
- Trong đó: Aw, Ww: diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đƣờng hàn liên kết
dầm vai vào bản cánh cột.
Trƣờng hợp liên kết cột ngàm với móng có lực kéo trong bulông neo không lớn, có thể cấu
tạo cho bulông neo liên kết trực tiếp vào bản đế của chân cột. Lúc này bản đế cần có chiều
dày tbd lớn, các bulông neo đƣợc đặt sát với trục bản đế
Tính toán chân cột đặc bao gồm : xác định kích thƣớc bản đế, dầm đế, các sƣờn; liên kết
chúng với nhau, với cột; liên kết chân cột với móng.
Nội lực để tính chân cột là cặp nội lực nguy hiểm nhất ở tiết diện chân cột (trong bảng tổ hợp
nội lực cột).
Các yêu cầu cấu tạo cho bản đế : chiều dày không nhỏ hơn 20mm;khi có sƣờn và dầm đế
không nên dày hơn 40mm;khi chỉ có bản đế không đƣợc lấy dày quá 60-80mm.
29
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Chiều dài bản đế thƣờng không nên chọn vƣợt quá 30cm so với chiều cao tiết diện để kích
thƣớc cổ móng không quá lớn. Các kích thƣớc có thê chọn sơ bộ nhƣ sau : t dd - chiều dày dầm
đế, sơ bộ t dd 8 12mm ; c1 ( 5 10 )cm ; c2 ( 10 15 )cm .
Sau khi chọn đƣợc B, L cần kiểm tra lại điều kiện nén cục bộ của bê tông móng :
N 6M
max b Rb (5.31)
min B.L B.L2
Chiều dày bản đế tbd đƣợc xác định từ điều kiện chịu uốn của bản đế dƣới tác dụng của ứng
suất phản lực trong bê tông móng (chú ý : ứng suất phản lực trong các ô bản đế không đều do
30
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
bố trí khoảng cách giữa dầm, sƣờn đế, vì vậy để thiên về an toàn lấy giá trị mômen lớn nhất
trong ô bản đang xét) :
6 M max
tbd (5.32)
f c
Trong đó : M max - giá trị mômen lớn nhất trong các ô bản đế.
Thân cột, dầm đế và sƣờn chia bản đế thành những ô bản có các điều kiện biên khác nhau
(hình 5.5). Mômen uốn lớn nhất của mỗi ô bản này tính cho dải rộng một đơn vị dài là:
M i b i d i2 (5.33)
Trong đó:
di : nhịp tính toán của ô bản thứ i; i : ứng suất phản lực của bê tông móng trong ô bản thứ i ;
b : hệ số tra bảng, phụ thuộc vào tỉ số giữa các cạnh và loại ô bản (bảng 5.1 và 5.2).
0,048 0,055 0,063 0,069 0,075 0,081 0,086 0,091 0,094 0,098 0,1 0,125
b
b 0,06 0,074 0,088 0,097 0,107 0,112 0,12 0,126 0,132 0,133
Bố trí B và L, khoảng cách dầm, sƣờn đế sao cho giá trị mômen trong các ô bản ít chênh lệch,
sẽ có tbd hợp lý.
31
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
đƣợc xác định từ điều kiện chịu lực của các đƣờng hàn góc liên kết với cột. Xem nhƣ lực dọc
N của cột phân đều cho các đƣờng hàn liên kết các dầm đế với thân cột.
- Tính toán sườn đế: nhƣ congxon, ngàm tại vị trí liên kết hàn với cột hoặc dầm đế,
chịu tải trọng phân bố đều qs s ( s là bề rộng của diện truyền phản lực vào sƣờn).
Hình 5.6. Sơ đồ cấu tạo, tính toán chân cột liên kết ngàm
1 2
Chiều cao sƣờn (hs đƣợc xác định từ điều kiện chịu mômen M s qs l s và lực cắt
2
Vs qsls của các đƣờng hàn góc liên kết với cột. Xem nhƣ lực dọc N của cột phân đều cho
các đƣờng hàn liên kết các dầm đế với thân cột.
+ Với chân cột đặc có bản đế và dầm đế liền, chịu nén lệch tâm (tổ hợp nguy hiểm M,
N , kích thƣớc bản đế cũng đƣợc xác định bởi điều kiện chịu ép cục bộ của bê tông móng:
N 6M N 6M
max 2 b Rb ; min (5.34)
BL BL BL BL2
c. Liên kết chân chân cột với móng
Chân cột liên kết vào móng phổ biến nhất bằng bulong neo.
Bulong neo bắt chặt vào các chi tiết đỡ trên các dầm đế hoặc sƣờn. Dùng ít nhất 4 bulông neo,
đƣờng kính 20 36 mm cho chân cột nén đúng tâm và chân cột nén lệch tâm không có tổ
hợp nội lực (M, N) gây kéo cho bulong neo. Với tổ hợp gây kéo thì bulong tính theo lực kéo
lớn nhất, thƣờng chọn lớn hơn 24mm. Tổ hợp Mmax và Nmin sẽ gây ra ứng suất kéo lớn nhất
giữa bản đế và móng sẽ gây ra nội lực kéo lớn nhất cho các bulong neo. Giả thiết các bulong
neo tiếp thu toàn bộ vùng kéo của biểu đồ ứng suất dƣới đế cột.
Lập phƣơng trình cân bằng momen với trọng tâm vùng nén xác định đƣợc tổng nội lực kéo
Nbl của các bulong neo:
32
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
M Na
N bl y
(5.35)
Tổng diện tích yêu cầu của bulong neo chịu kéo xác định theo công thức:
N bl
Abl f ba
( 5.36)
33
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
(6.1)
Trong đó,vế trái là chuyển vị ngang đỉnh cột hoặc độ võng của dầm dàn đƣợc xác định
do tải trọng tiêu chuẩn, vế phải đƣợc tra bảng theo tiêu chuẩn thiết kế
34
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
35
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Thuyết minh tính toán rõ ràng, có hình vẽ, bảng tính minh họa.
36
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2
Hiện nay, có rất nhiều dạng kết cấu nhà công nghiệp theo cách phân loại : số tầng, số nhịp,
hình dạng kết cấu mái, hình dạng cột, vật liệu sử dụng …Nhóm tác giả đề xuất một dạng
kết cấu khung nhà công nghiệp phổ biến, với dầm và cột sử dụng tiết diện I tổ hợp, khung
ngang 1 tầng và 3 nhịp, có cầu trục
Lk = 34 m; Ptcmax = 161 KN; Hk = 1.35 m ; Ptcmin = 59.7 KN; Bk= 6.11 m; Zmin = 0.19 m
2.2 Kích thƣớc khung ngang theo phƣơng đứng của nhà xƣởng
Chiều dài phần cột dƣới
Chiều dài thực của phần cột dƣới đƣợc xác định theo công thức
Chiều cao thực của phần cột trên đƣợc xác định theo công thức
2.3 Kích thƣớc khung ngang theo phƣơng ngang nhà xƣởng
Số liệu sơ bộ:
Từ đây, ta xác định đƣợc khoảng cách từ tim ray đến trục định vị ( ở đây trục định vị trùng
với trục cột vì là cột giữa của khung nhiều nhịp):
Cột làm bằng thép I tổ hợp có tiết diện không đổi, chiều cao của tiết diện I đƣợc xác định
sơ bộ theo công thức kinh nghiệm:
Vai cột đỡ dầm cầu chạy + ray) làm bằng thép I tổ hợp có tiết diện không đổi, có chiều
cao đƣợc xác định sơ bộ là hvaicột = 0.5 m
Cao trình đỉnh mái nhịp giữa nhà xƣởng đƣợc xác định theo công thức:
38
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
b. Đánh số các phần tử thanh trong mô hình phần tử hữu hạn của khung ngang
c. Đánh số các nút trong mô hình phần tử hữu hạn của khung ngang
Còn các phần tử còn lại đối xứng qua trục đi qua đỉnh nhịp giữa.
2.5 Hệ giằng.
2.5.1 Hệ giằng ở mái ( theo phƣơng dọc nhà xƣởng, liên kết các khung ngang)
2.5.1.1 Giằng trong mặt phẳng cánh trên của dầm I tổ hợp
Hệ giằng trong mặt phẳng cánh trên của dầm I tổ hợp chính là các xà gồ mái và khoảng
cách các xà gồ là 1.1m theo phƣơng ngang nhà xƣởng).
Chọn xà gồ C14 140x58x4.9x8.1 có các đặc trƣng hình học sau đây:
2.5.1.2 Giằng trong mặt phẳng cánh dƣới của dầm I tổ hợp
Giằng canh dƣới dầm sẽ làm giảm chiều dài tính toàn của dầm, nhờ vậy đảm bảo cho thoả
mãn điều kiện ổn định tổng thể khi chịu lực mà không phải tăng kích thƣớc tiết diện của
dầm.
40
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Chọn thép hình U35x45x2.4 (35 mm x45 mm x2.4 mm) của công ty PEBSteel
(www.pebsteel.com) làm thanh giằng liên kết cánh dƣới của dầm với xà gồ mái lắp ở cánh
trên của dầm, Ta bố trí các khoảng cách thanh giằng là 2.2 m = 2 x 1.1 m theo phƣơng
ngang nhà xƣởng , nghĩa là cứ cách 1 xà gồ thì giằng 1 lần.
Vật liệu thép cán nguội có mác G450 đọ bền chảy tối thiểu = 4500 daN/cm2.
Hình 2: Bố trí giằng trong mặt phẳng cánh dưới của dầm I tổ hợp
2.5.2 Hệ giằng ở cột (theo phƣơng dọc nhà xƣởng, liên kết các khung ngang)
Giằng cột ở cao trình đỉnh cột và ở giữa cột để giảm chiều dài tính toán của cột ngoài mặt
phẳng, sử dụng dầm tiết diện I
L2 = 36 m; B = 8 m; a=1.5 m; n =1.1
41
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Giá trị tính toán của hoạt tải sửa chữa mái truyền vào khung
3.3 Áp lực thẳng đứng của cầu trục lên vai cột
Số liệu tính toán đƣợc xác định nhƣ sau :
Từ Bk = 6.11 m và Kk = 5.1 m ta có thể sắp xếp các bánh xe cầu trục nhƣ sơ đồ hình dƣới:
Hình 3: Xác định tung độ đường ảnh hưởng tại gối tựa 2 khi P = 1 đặt tại các vị trí
A,B,C,D
y y y1 2 y3 y4 = 2.4476 m
42
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán Dmax do 2 cầu trục tác dụng lên vai cột đƣợc tính theo
công thức:
tc
Dmax nc .Pmax
tc
. yi 0.85.161.2, 4476 334.95(kN )
tt
Dmax n.Dmax
tc
1.1x334.95 368.45(kN )
Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán Dmin do 2 cầu trục tác dụng lên vai cột đƣợc tính theo
công thức:
tc
Dmin nc .Pmin
tc
. yi 0.85 x59.7 x 2, 4476 124.2(kN )
tt
Dmin n.Dmin
tc
1.1x124.2 136.62(kN )
Lực xô ngang tiêu chuẩn và tính toán của cầu trục (lực hãm xe con đƣợc tính theo công
thức:
Lực xô ngang này đặt ở cao trình mặt trên của dầm cầu chạy, tức là cao trình +9.9 m.
n =1.2
43
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hệ số ce1 của sơ đồ 16 đƣợc tính theo hệ số ce1 của sơ đồ 2 (trong TCXD 2737-1995)
Theo sơ đồ 2 ta có:
Hệ số khí động ce1 của sơ đồ 2 đƣợc tính nội suy từ bảng sau (trích từ TCVN 2737-1995) :
44
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Từ đó ta có bảng sau :
CỘT
Độ Mặt hứng gió Mặt khuất gió
Cấu kiện (*) cao k ce qtc qtt ce qtc qtt
(m) (daN/m) (daN/m) (daN/m) (daN/m)
0 - 10 1 0.8 544 652.8 -0.4 -272 -326.4
Cột biên (1)
11.6 1.0256 0.8 557.9 669.5 -0.4 -278.9 -334.8
Cột cửa mái 13.4 1.0544 0.3 215.1 258.1 -0.6 -430.2 -516.2
(18) 15.4 1.084 0.3 221.1 265.3 -0.6 -442.3 -530.8
DẦM
Độ
qtc qtt
Cấu kiện cao k ce
(daN/m) (daN/m)
(m)
Dầm (7,8) 12.41 1.039 -0.45 -315.8 -379
Dầm (13,14) 12.41 1.039 -0.6 -423.7 -508.4
Dầm (9,10) 12.41 1.039 -0.4 -282.5 -339
Dầm (15,16) 12.41 1.039 -0.5 -353.1 -423.7
Dầm ( 11,24,25) 12.5 1.04 -0.3 -211.6 -253.9
Dầm (12,26,27) 12.5 1.04 -0.6 -423.1 -507.8
Dầm (23) 15.58 1.084 -0.6 -442.3 -530.7
Dầm (24) 15.58 1.084 -0.6 -442.3 -530.7
(*) : số cấu kiện tra trong hình 1b trang 6.
45
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
46
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hình 11 : Tmax tác dụng lên cột trái của nhịp giữa, hướng từ phải qua trái
47
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Lực dọc N
Lực cắt Q
4.2.2 Nội lực phát sinh do hoạt tải sửa chữa mái
a. Trường hợp 1 (HT1)
Momen uốn M
Lực dọc N
Lực cắt Q
48
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Lực dọc N
Lực cắt Q
Lực dọc N
49
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Lực cắt Q
4.2.3 Nội lực phát sinh do hoạt tải cầu trục tác dụng lên vai cột
Momen uốn M
Lực dọc N
Lực cắt Q
50
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Lực dọc N
Lực cắt Q
Tmax tác dụng lên cột trái nhịp giữa, hƣớng từ phải qua trái
4.2.5 Nội lực phát sinh do hoạt tải gió tác dụng lên khung ngang
Momen uốn M
Lực dọc N
Lực cắt Q
51
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
4.3 Bảng nội lực (M,N,Q) xuất hiện trong khung ngang
4.3.1 Nội lực trong các dầm khung ngang
4.3.1.1 Dầm AB của nhịp biên 1 ( phần tử 7 , 8 )
DẦM AB CỦA NHỊP BIÊN TRÁI( phần tử 7-8 trong sap)
Hệ Vị trí tiết diện(tính từ trái qua phải)
Số Loại
số 0m (đỉnh cột biên A) 6m (vị trí nối dầm) 13.5969m (đỉnh nhịp
thứ tải
tổ M N Q M N Q M N Q
tự trọng
hợ (KN.m) (KN) (KN) (KN.m (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN)
1 TT 1.0 -109.10 -20.18 -26.53 8.62 -18.53 -12.75 41.10 -16.50 4.20
1.0 -108.24 -17.19 -31.84 27.02 -14.96 -13.25 38.28 -12.14 10.28
2 HT1
0.9 -97.41 -15.47 -28.65 24.32 -13.47 -11.92 34.45 -10.92 9.26
1.0 -57.62 -9.20 -7.20 -14.40 -9.20 -7.20 40.33 -9.20 -7.20
3 HT2
0.9 -51.86 -8.28 -6.48 -12.96 -8.28 -6.48 36.30 -8.28 -6.48
1.0 13.67 1.98 1.49 4.76 1.98 1.49 -6.53 1.98 1.49
4 HT3
0.9 12.30 1.78 1.34 4.28 1.78 1.34 -5.88 1.78 1.34
1.0 3.69 -0.57 0.72 -0.61 -0.57 0.72 -6.05 -0.57 0.72
5 HT4
0.9 3.32 -0.51 0.64 -0.55 -0.51 0.64 -5.44 -0.51 0.64
1.0 -3.40 -0.85 -0.27 -1.80 -0.85 -0.27 0.22 -0.85 -0.27
6 HT5
0.9 -3.06 -0.77 -0.24 -1.62 -0.77 -0.24 0.19 -0.77 -0.24
1.0 -7.82 -2.72 -0.39 -5.45 -2.72 -0.39 -2.46 -2.72 -0.39
7 HT6
0.9 -7.04 -2.45 -0.35 -4.91 -2.45 -0.35 -2.21 -2.45 -0.35
1.0 15.01 4.75 0.92 9.49 4.75 0.92 2.51 4.75 0.92
8
0.9 13.51 4.28 0.83 8.54 4.28 0.83 2.26 4.28 0.83
1.0 -8.26 -3.68 -0.18 -7.21 -3.68 -0.18 -5.86 -3.68 -0.18
9
0.9 -7.44 -3.31 -0.16 -6.48 -3.31 -0.16 -5.28 -3.31 -0.16
1.0 4.51 2.02 0.10 3.93 2.02 0.10 3.19 2.02 0.10
10
0.9 4.06 1.82 0.09 3.53 1.82 0.09 2.87 1.82 0.09
1.0 -4.51 -2.02 -0.10 -3.93 -2.02 -0.10 -3.19 -2.02 -0.10
11
0.9 -4.06 -1.82 -0.09 -3.53 -1.82 -0.09 -2.87 -1.82 -0.09
1.0 5.95 2.16 0.28 4.30 2.16 0.28 2.21 2.16 0.28
12
0.9 5.35 1.94 0.25 3.87 1.94 0.25 1.99 1.94 0.25
1.0 -5.95 -2.16 -0.28 -4.30 -2.16 -0.28 -2.21 -2.16 -0.28
13
0.9 -5.35 -1.94 -0.25 -3.87 -1.94 -0.25 -1.99 -1.94 -0.25
Gió 1.0 260.22 23.77 52.26 14.91 23.77 29.52 -99.96 23.77 0.72
14
trái 0.9 234.20 21.39 47.03 13.42 21.39 26.56 -89.97 21.39 0.65
Gió 1.0 144.72 33.90 39.36 -30.43 33.90 19.02 -77.11 33.90 -6.73
15
phải 0.9 130.25 30.51 35.42 -27.39 30.51 17.12 -69.40 30.51 -6.06
52
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
53
DẦM CD CỦA NHỊP GIỮA TRÁI( phần tử 11-24-25 trong sap)
Vị trí tiết diện(tính từ trái qua phải)
Số Loại Hệ số
0m (đỉnh cột giữa C) 9m (vị trí nối dầm) 15.1076m(bên trái) 15.1076m(bên phải) 18.1291m(Đỉnh nhịp giữa)
thứ tải tổ
M N Q M N Q M N Q M N Q M N Q
tự trọng hợp
(KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN)
1 TT 1 -286.54 -41.38 -56.38 90.19 -37.93 -27.69 201.97 -35.68 -8.92 195.31 -29.52 -1.46 192.27 -28.93 3.47
1 -7.10 -5.48 0.52 -11.73 -5.48 0.52 -14.87 -5.48 0.52 -14.55 -5.64 0.53 -16.16 -5.64 0.53
2 HT1
0.9 -6.39 -4.94 0.46 -10.55 -4.94 0.46 -13.38 -4.94 0.46 -13.09 -5.08 0.48 -14.54 -5.08 0.48
1 -58.24 -0.15 -2.05 -39.77 -0.15 -2.05 -27.24 -0.15 -2.05 -26.78 -0.37 -2.02 -20.67 -0.37 -2.02
3 HT2
0.9 -52.42 -0.13 -1.85 -35.80 -0.13 -1.85 -24.51 -0.13 -1.85 -24.10 -0.33 -1.82 -18.60 -0.33 -1.82
1 -136.42 -16.51 -41.99 116.00 -13.16 -14.11 144.38 -10.89 4.81 140.27 -5.92 11.51 105.49 -5.92 11.51
4 HT3
0.9 -122.78 -14.86 -37.79 104.40 -11.85 -12.70 129.94 -9.80 4.33 126.24 -5.32 10.36 94.95 -5.32 10.36
1 -92.07 -12.85 -11.46 11.07 -12.85 -11.46 81.06 -12.85 -11.46 75.93 -8.47 -9.78 105.49 -8.47 -9.78
5 HT4
0.9 -82.86 -11.56 -10.31 9.96 -11.56 -10.31 72.96 -11.56 -10.31 68.34 -7.62 -8.81 94.95 -7.62 -8.81
1 15.73 0.34 2.03 -2.52 0.34 2.03 -14.91 0.34 2.03 -14.47 0.12 2.05 -20.67 0.12 2.05
6 HT5
0.9 14.16 0.31 1.83 -2.27 0.31 1.83 -13.42 0.31 1.83 -13.03 0.11 1.85 -18.60 0.11 1.85
1 -92.07 -12.85 -11.46 11.07 -12.85 -11.46 81.06 -12.85 -11.46 75.93 -8.47 -9.78 105.49 -8.47 -9.78
7 HT6
0.9 -82.86 -11.56 -10.31 9.96 -11.56 -10.31 72.96 -11.56 -10.31 68.34 -7.62 -8.81 94.95 -7.62 -8.81
1 88.73 -22.55 5.25 41.52 -22.55 5.25 9.47 -22.55 5.25 9.47 -22.55 5.24 -6.37 -22.55 5.24
8
0.9 79.86 -20.29 4.72 37.36 -20.29 4.72 8.53 -20.29 4.72 8.52 -20.30 4.72 -5.73 -20.30 4.72
4.3.1.3 Dầm CD của nhịp giữa 2 (phần tử 11,24,25)
1 -2.07 -23.15 0.24 -4.21 -23.15 0.24 -5.66 -23.15 0.24 -5.63 -23.15 0.24 -6.37 -23.15 0.24
9
0.9 -1.86 -20.84 0.21 -3.79 -20.84 0.21 -5.09 -20.84 0.21 -5.07 -20.84 0.22 -5.73 -20.84 0.22
1 8.92 -4.76 0.98 0.07 -4.76 0.98 -5.93 -4.76 0.98 -5.77 -4.84 0.99 -8.76 -4.84 0.99
10
0.9 8.02 -4.28 0.88 0.07 -4.28 0.88 -5.34 -4.28 0.88 -5.19 -4.35 0.89 -7.89 -4.35 0.89
1 -8.92 4.76 -0.98 -0.07 4.76 -0.98 5.93 4.76 -0.98 5.77 4.84 -0.99 8.76 4.84 -0.99
11
0.9 -8.02 4.28 -0.88 -0.07 4.28 -0.88 5.34 4.28 -0.88 5.19 4.35 -0.89 7.89 4.35 -0.89
1 5.81 4.85 -0.17 7.34 4.85 -0.17 8.38 4.85 -0.17 8.22 4.93 -0.18 8.76 4.93 -0.18
12
0.9 5.23 4.37 -0.15 6.61 4.37 -0.15 7.54 4.37 -0.15 7.39 4.44 -0.16 7.89 4.44 -0.16
1 -5.81 -4.85 0.17 -7.34 -4.85 0.17 -8.38 -4.85 0.17 -8.22 -4.93 0.18 -8.76 -4.93 0.18
13
0.9 -5.23 -4.37 0.15 -6.61 -4.37 0.15 -7.54 -4.37 0.15 -7.39 -4.44 0.16 -7.89 -4.44 0.16
Gió 1 446.84 49.80 59.47 14.42 49.80 36.62 -161.90 49.80 21.11 -146.27 31.82 9.29 -174.34 31.82 9.29
14
trái 0.9 402.15 44.82 53.52 12.98 44.82 32.96 -145.71 44.82 19.00 -131.64 28.64 8.36 -156.91 28.64 8.36
Gió 1 290.02 30.96 72.64 -158.07 30.96 26.94 -227.89 30.96 -4.08 -224.37 28.72 -16.56 -174.34 28.72 -16.56
15
phải 0.9 261.02 27.86 65.38 -142.27 27.86 24.24 -205.10 27.86 -3.67 -201.93 25.85 -14.90 -156.91 25.85 -14.90
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
54
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
55
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
56
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Giải thích :
Ví dụ 1: Ở bảng trên ở TỔ HỢP CƠ BẢN 1, xem bảng nội lực của dầm AB ở mục
4.3.3.1 ta thấy trƣờng hợp Tĩnh Tãi có giá trị âm ( -109.1 KNm), vậy để tìm Mmax thì ta
phải cộng thêm 1 loại Hoạt tải, nhƣ vậy ta có các trƣờng hợp sau:
1.TT(1) + 1.HT3(4) + 1.HT4(5) = -109.1 + 13.67 + 3.69 = -91.74
kN.m
trai
1.TT(1) + 1. Dmax,min
Trai
(8) + 1. Tmax (10) = -109.1 + 15.1 + 4.51 = -89.49
kN.m
1.TT(1) + 1.GióTrái(14) = -109.1 + 260.22 = 151.12
kN.m
Nhƣ vậy ta thấy trƣờng hợp 1+14 có giá trị dƣơng và lớn nhất nên ta chọn trƣờng hợp
tổ hợp này làm Mmax của TỔ HỢP CƠ BẢN 1.
Lƣu ý : hi cộng Tmax thì phải cộng thêm Dmax cùng phía ( trái , phải)
Ví dụ 2: Đối với TỔ HỢP CƠ BẢN 2, xem bảng nội lực của dầm AB ở mục 4.3.3.1,
để tim giá trị Mmax ta tổ hợp theo: 1TT+ 0.9.Các Hoạt tải có khả năng xảy ra đồng
thời. Nhƣ vậy ta có:
Trai trai
1.TT(1) + 0.9[ HT3(4) + HT4(5) + Dmax,min (8)+ Tmax (10)+ GióTrái(14)]
= -109.1 + 0.9(13.67 +3.69 +15.1 + 4.51 + 260.22) = 158.29 kN.m
Nhƣ vậy ta có giá trị Mmax của TỔ HỢP CƠ BẢN 2 là 158.29 kN.m bằng cách cộng
các trƣờng hợp 1,4,5,8,1,0,14.
Còn các giá trị Ntƣ, Qtƣ ta cộng theo các số của trƣờng hợp Mmax
Tƣơng tự nhƣ vậy ta có các kết quả tổ hợp của các cấu kiện ở các bảng sau:
57
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
58
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
59
CỘT GIỮA( phần tử 2 trong sap)
Vị trí tiết diện(tính từ trái qua phải)
Số thứ Loại tải Hệ số 0m (Chân cột dưới) 9.6m (Đỉnh cột dưới) 9.6m(Chân cột trên) 12.1m(Đỉnh cột trên)
tự trọng tổ hợp M N Q M N Q M N Q M N Q
(KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN)
1 TT 1 -78.62 -124.14 -17.49 89.24 -112.48 -17.49 74.28 -97.09 -17.49 118.00 -94.06 -17.49
1 42.59 -8.91 7.77 -32.01 -8.91 7.77 -32.01 -8.91 7.77 -51.44 -8.91 7.77
2 HT1
0.9 38.33 -8.02 6.99 -28.81 -8.02 6.99 -28.81 -8.02 6.99 -46.29 -8.02 6.99
1 38.28 -36.23 8.37 -42.09 -36.23 8.37 -42.09 -36.23 8.37 -63.02 -36.23 8.37
3 HT2
4.3.3.2 Cột giữa C nhịp 2
0.9 34.45 -32.61 7.53 -37.88 -32.61 7.53 -37.88 -32.61 7.53 -56.72 -32.61 7.53
1 -55.55 -45.37 -13.18 70.95 -45.37 -13.18 70.95 -45.37 -13.18 103.89 -45.37 -13.18
4 HT3
0.9 -50.00 -40.83 -11.86 63.85 -40.83 -11.86 63.85 -40.83 -11.86 93.50 -40.83 -11.86
1 51.56 -13.55 10.74 -51.54 -13.55 10.74 -51.54 -13.55 10.74 -78.38 -13.55 10.74
5 HT4
0.9 46.40 -12.20 9.67 -46.38 -12.20 9.67 -46.38 -12.20 9.67 -70.55 -12.20 9.67
1 -1.81 2.42 -0.92 6.98 2.42 -0.92 6.98 2.42 -0.92 9.26 2.42 -0.92
6 HT5
0.9 -1.63 2.18 -0.82 6.28 2.18 -0.82 6.28 2.18 -0.82 8.34 2.18 -0.82
1 21.07 0.86 2.85 -6.32 0.86 2.85 -6.32 0.86 2.85 -13.46 0.86 2.85
7 HT6
0.9 18.97 0.77 2.57 -5.69 0.77 2.57 -5.69 0.77 2.57 -12.11 0.77 2.57
1 -79.45 -367.41 -27.62 185.73 -367.41 -27.62 -182.72 1.04 -27.62 -113.67 1.04 -27.62
8
0.9 -71.51 -330.67 -24.86 167.15 -330.67 -24.86 -164.45 0.94 -24.86 -102.30 0.94 -24.86
1 -87.58 -138.53 -19.39 98.52 -138.53 -19.39 -38.10 -1.91 -19.39 10.36 -1.91 -19.39
9
0.9 -78.82 -124.68 -17.45 88.67 -124.68 -17.45 -34.29 -1.72 -17.45 9.33 -1.72 -17.45
1 29.92 0.07 5.29 -20.90 0.07 5.29 -20.90 0.07 5.29 -13.51 0.07 -6.84
10
0.9 26.93 0.06 4.76 -18.81 0.06 4.76 -18.81 0.06 4.76 -12.16 0.06 -6.15
1 -29.92 -0.07 -5.29 20.90 -0.07 -5.29 20.90 -0.07 -5.29 13.51 -0.07 6.84
11
0.9 -26.93 -0.06 -4.76 18.81 -0.06 -4.76 18.81 -0.06 -4.76 12.16 -0.06 6.15
1 -18.89 -0.12 -2.73 7.34 -0.12 -2.73 7.34 -0.12 -2.73 14.17 -0.12 -2.73
12
0.9 -17.00 -0.11 -2.46 6.61 -0.11 -2.46 6.61 -0.11 -2.46 12.75 -0.11 -2.46
1 18.89 0.12 2.73 -7.34 0.12 2.73 -7.34 0.12 2.73 -14.17 0.12 2.73
13
0.9 17.00 0.11 2.46 -6.61 0.11 2.46 -6.61 0.11 2.46 -12.75 0.11 2.46
1 164.83 130.07 27.08 -95.17 130.07 27.08 -95.17 130.07 27.08 -162.88 130.07 27.08
14 Gió trái
0.9 148.35 117.06 24.37 -85.65 117.06 24.37 -85.65 117.06 24.37 -146.59 117.06 24.37
1 -62.22 135.66 -5.51 -9.35 135.66 -5.51 -9.35 135.66 -5.51 4.42 135.66 -5.51
15 Gió phải
0.9 -56.00 122.09 -4.96 -8.41 122.09 -4.96 -8.41 122.09 -4.96 3.98 122.09 -4.96
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
60
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
61
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
62
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Chọn loại tole có 9 sóng vuông cao 21 mm, khổ rộng 1m, độ dày thép nền sau mạ màu là
0.5 mm, cho phép khoảng cách xà gồ tối đa 1400 mm
(http://www.ngolong.com.vn/home/chitiet-kythuat.php?id=28&m=886347954).
Ta chọn khoảng cách xà gồ là 1.1 m, cắt một dải tole có bề rộng 1 m để xác định các tải
trọng.
Tải trọng gió với hệ số vƣợt tải n = 1.2 đã đƣợc tính ở mục 3.5.2. Ta lấy giá trị lớn nhất
trong các giá trị tải trọng gió đã đƣợc tính toán, đó là tải trọng gió ở cửa mái.
qtcgió = qo.c.k = 85x(-0.6)x[(1.084+1.0876)/2] = -55.28 daN/m
tt tc
q gió = n. q gió = 1.2x(-55.28) = -66.34 daN/m
2
Hoạt tải tiêu chuẩn sửa chữa mái tole = 30daN/m với hệ số vƣợt tải n =1.3 ( theo bảng
3 và mục 4.3.3 của TCVN 2737 – 1995 đƣợc phân tích thành 2 thành phần lực pxtole và
pytole nhƣ hình vẽ :
ptc1 = ptole.cos= 30.cos6.843= 29.79 daN/m
ptc2 =ptole.sin = 30.sin6.843= 3.57 daN/m
ptt1 =n.ptole.cos = 1,3.30.cos6.843= 38.72 daN/m
ptt2 =n.ptole.sin = 1,3.30.sin6.843= 4.65 daN/m
63
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
M 9.27x102
Wxyc = = =0.447cm3
γ c .f 0.9x2300
Với tole 9 sóng đã chọn có Wx = 2.884 cm3 > 0.447 cm3 thoả mãn điều kiện.
Trọng Độ dốc
Loại t L P h Ix Wx
lƣợng i = 10-15%
tôn
mm mm Kg/m mm 104mm4 103mm3 Kg/m2 mm
0.3 1000 2.65 21 2.117 1.623 30 1100
0.32 1000 2.83 21 2.283 1.751 30 1100
Tôn 9 0.35 1000 3.14 21 2.531 1.942 30 1150
sóng 0.37 1000 3.33 21 2.696 2.068 30 1150
vuông 0.4 1000 3.64 21 2.942 2.258 30 1250
cao 0.45 1000 4.1 21 3.394 2.572 30 1350
21mm 0.47 1000 4.29 21 3.512 2.697 30 1350
0.5 1000 4.59 21 3.754 2.884 30 1400
0.55 1000 5.06 21 4.155 3.193 30 1400
Hình 15 : Catalouge tole 9 sóng lấy từ ngolong.com.vn
64
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
65
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hoạt tải tiêu chuẩn sửa chửa mái tole = 30daN/m2 với hệ số vƣợt tải n = 1.3, truyền vào xà
gồ đƣợc phân tích thành 2 thành phần lực :
66
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
1 MX MY
.( + ) f
γ c WX WY
Đạt)
1 M X M Y 1 43160 1296
. + = .( + )= 814 daN/cm 2 < f = 2300 daN/cm 2
γ c WX WY 0.9 70.2 11
Kiểm tra điều kiện biến dạng của xà gồ :
q tc 1xg = g tc 1xg + q tc tole + q tc gio = 12.21 + 5.05 – 60.81 = -43.55 daN/m
q tc 2 xg = g tc 2 xg = 1.47 daN/m
3 3
Δ 5 q tc1.B 2 5 q tc 2 .B 2
= ( . ) ( . ) Đạt)
B 384 EJ x 384 EJ y
5 8003 0.4355 2 0.0147 2 0.45 Δ 1
= . 6
( ) ( ) = <[ ] =
384 2.1x10 491 45.5 150 B 150
b. Tổ hợp 2 = Tĩnh tải + Hoạt tải sửa chửa mái
qtt 1xg = gtt 1xg + qtttole + pttxg = 13.43 + 5.56 + 42.59 = 61.588 daN/m
qtt 2xg = gtt 2xg + ptt 2xg = 1.62 + 5.11= 6.73 daN/m
q tt1
xg .B
2
61.58x82
Mx = = =492.64 daNm
8 8
q .B2
tt2
xg 6.78x82
My = = =54.24 daNm
8 8
Kiểm tra điều kiện bền của xà gồ :
1 MX MY
.( + ) f
γ c WX WY
1 MX MY 1 49264 5424
. + = .( + )= 1327.6 daN/cm 2 < f = 2300 daN/cm 2
γ c WX WY 0.9 70.2 11
Kiểm tra điều kiện biến dạng của xà gồ :
q tc 1xg = g tc 1xg + q tc tole + p tc 1xg = 12.21 + 5.05 + 32.76 = 50.02 daN/m
q tc 2 xg = g tc 2 xg + p tc 2 xg = 1.47 + 3.93= 5.4 daN/m
3 3
Δ 5 q tc1.B 2 5 q tc 2 .B 2
= ( . ) ( . ) Đạt)
B 384 EJ x 384 EJ y
5 8003 0.5002 2 0.054 2 0.745 Δ 1
= . 6
( ) ( ) = <[ ] =
384 2.1x10 491 45.5 150 B 150
Dùng bu lông cấp độ bền 4.6 ( bảng 10&11 trang 20 TCVN 5575-2012) với các thông số
kỹ thuật sau :
Diện tích truyển tải trọng từ tole lợp vào vít là A = a.bvít = 1.1x0.5 = 0.255 m2
Hình 18 : Diện tích truyền tải trọng từ tole lợp vào 1 vít
Kiểm tra điều kiện bền theo 2 trƣờng hợp tổ hợp tải trọng sau đây:
68
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hình 19 : Liên kết xà gồ mái với dầm I tổ hợp thông qua bản ghép
Bản ghép là thép góc tổ hợp đều cạnh có kích thƣớc nhƣ sau :
Cánh của bản ghép đƣợc hàn sẵn vào dầm mái bằng đƣờng hàn hf = 6 mm.
Kiểm tra ứng suất nén cục bộ do xà gồ mái tác dụng lên cánh trên của dầm cửa mái:
P P
σcb = = <γ cf
Fcb t w1Lz
Hình 20: Ứng suất cục bộ do xà gồ tác dụng lên cánh dầm mái
69
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Trong đó:
q tt1
xg B 53.95x8
P=2 =2 = 431.6 daN
2 2
L z = t w1 +2t f = 0.6 + 2 x 0.5 = 1.6 cm Đạt)
431.6
=> σ cb = = 449.6 daN/cm 2 < 0.9x2300 = 2070 daN/cm 2
0.6x1.6
Momen uốn lệch tâm tác dụng lên tâm bu lông: M = Q.a = 215.8x4 = 863.2 daN
( Với a là khoảng cách từ mép ngoài xà gồ đến tâm bu lông đầu tiên; a = 4.5 cm)
Lực tác dụng lên 1 bu lông :
Q 215.8
Do lực cắt: Nq = = = 107.9 daN
n 2
M.Lmax 863.2x5
Do momen lệch tâm: N M = = = 172.6 daN
m. L i
2
1x52
Hợp lực tác dụng lên 1 bu lông:
Nb = NQ2 +NM
2
= 107.92 +172.62 = 203.6daN
Ta thấy Nb = 203.6 daN < [Nb] =2713.5 daN Đạt)
70
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Momen kháng uốn cần thiết của tiết diện đƣợc xác định bởi công thức:
Mx 28618x102
Wyc = = = 1382.51 cm3
γ c .f 0.9x2300
Chọn tw= 10 mm
Trong đó: k : hệ số phụ thuộc cấu tạo dầm, với dầm tổ hợp hàn thì k =1.15 -> 1.2
3 Q 3 6623
tw = = 0.13 cm Đạt) ( với fv = 0.58 f)
2 hwfv 2 (60-2)(0.58x2300)
Từ điều kiện cấu tạo và đảm bảo độ ổn định cục bộ cho bản cánh nhƣ sau:
1 1 1 1
bf = ( 5 - 2 ) h = 5 - 2 60 = (12 - 30) cm
b > max( 1 h ; 18cm) = max 1 60;18 = max 6cm;18cm
f
10 10
b. Kiểm tra khả năng chịu lực của tiết diện đầu trái dầm AB
71
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
72
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén
bo 1 E b f t f 22 1
( bo 10.5 cm)
tf 2 f 2 2
10.5 1 2.1x106
=> Đạt)
1 2 2.3x103
10.5 15.1
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm:
Độ mảnh quy ƣớc của bản bụng:
hw f 60 2 2.3x103
wqu 1.92
tw E 1 2.1x106
Theo điều 7.6.1.3 trang 49 -> 50 TCVN 5575 – 2012, nếu trên cánh dầm có ứng
suất cục bộ ( ở đây do xà gồ mái gây ra và độ mảnh quy ƣớc của bản bụng
wqu 2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ cho bản bụng dầm.
Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
Khi dầm bị uốn, cánh và bụng dầm có xu hƣớng trƣợt lên nhau. Liên kết hàn giữa
bản cánh và bản bụng nhằm chống lại sự trƣợt đó, độ lớn của lực trƣợt tính trên
1cm chiều dài đƣờng hàn là:
T = τ.t w = 78.8x1 = 78.8 daN
Điều kiện kiểm tra:
T
2h weld [ f]min T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [ f]min = min [ ffwf ; sfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:
f f wf =0.7x1800=1260 daN/cm 2
s f wf =1x0.45x3800=1710 daN/cm
2
78.8
hweld 0.03cm 0.3mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm
6.1.2 Thiết kế tiết diện đầu phải của dầm AB (đỉnh nhịp 1)
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max M min Qmax M max M min Qmax Mmax M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,2,3,6,8, 1,4,5,7,9, 1,2,4,5,8, 1,4,5,7,9, 1,2,4,5,8,
1,2,3,6 1,14 1,2,4,5 1,2,3,6
13.5969m 10 13,14 10,14 13,14 10,14
(đỉnh M 119.93 -58.86 66.80 117.17 -69.67 -20.60 119.93 -77.25 -7.67
nhịp 1) N -38.68 7.27 -27.22 -30.36 -1.53 1.34 -38.68 -3.27 -2.46
Q 7.01 4.92 16.68 7.64 6.07 17.00 7.01 6.94 -23.02
74
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Tính toán tƣơng tự nhƣ đầu trái dầm AB ta có đƣợc tiết diện dầm và bảng sau:
Hình 23: Tiết diện đầu phải dầm AB ( đỉnh nhịp biên)
75
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
ho (50-1)
Sf = bf t f = 22x1x = 528 cm3
2 2
ho h 2w (50-1) 482
Sx = bf t f + tw = 22x1x +1x = 827 cm3
2 8 2 8
Kiểm tra bền của đầu phải dầm AB
N M
σ max = + x γ cf
A Wx
Đạt)
3868 11993x102
=> σ max = + = 883.5daN/cm 2 γ cf = 0.9x2300 = 2070 daN/cm2
92 1425.2
QSx
τ max = γcf v
Jx t w
QSx 701x827
=> τ max = = = 17.3 daN/cm 2 0.58 x0.9 x2300 1200daN/cm 2
Jx t w 35630.7x1
Ứng suất tƣơng đƣơng:
σ td = σ12 +3τ12 1.15γ c f v
M hw 11993x102 x 48
σ1 807.8daN / cm 2
Wx h 1425.2x50
QSf 701x528
τ1 = = = 10.4 daN / cm 2
Jx t w 35630.7x1
=> σ td = σ12 +3τ12 = 807.82 +3x10.42 = 808 daN/cm 2 1.15x0.9x2300 2380.5 daN/cm 2
Đạt
Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm AB
Lo
Kiểm tra sợ bộ tỉ số
bf
h 59
1 o 6
b f 22
b f 22
15 22 35
tf 1
b b b
Lo [0.35 0.0032 f (0.76 0.02 f ) f ] E
b f tf t f ho f
220 22 22 22 2.1x106
[0.35 0.0032 0.76 0.02 ]
22 1 1 49 2.3x103
<=> 10 17.04
Vì vậy ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của dầm.
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén
76
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
bo 1 E b f t f 22 1
( bo 10.5 cm)
tf 2 f 2 2
10.5 1 2.1x106
=> Đạt)
1 2 2.3x103
10.5 15.1
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm
hw f 50 2 2.3x103
wqu 1.59 2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ
tw E 1 2.1x106
cho bản bụng dầm.
Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
T = τ.t w = 10.4x1 = 10.4 daN
T
2h weld [ f]min T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [ f]min = min [ ffwf ; sfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:
f f wf =0.7x1800=1260daN/cm 2
s f wf =1x0.45x3800=1710daN/cm
2
10.4
hweld 0.004cm 0.04mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm
6.1.3 Thiết kế tiết diện tại vị trí nối dầm L = 6m ( tính từ trái qua)
Từ bảng tổ hợp nội lực :
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max M min Qmax M max M min Qmax Mmax M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,2,4,8,10 1,3,5,6,7, 1,2,3,6,7, 1,2,4,8,10 1,3,5,6,7, 1,2,3,6,7,
1,2,4 1,3,5,6,7 1,2,3,6,7
,14 9,13,15 9,13 ,14 9,13,15 9,13
6m (vị trí
M 40.40 -13.64 13.98 62.71 -49.16 3.09 62.71 -49.16 3.09
nối dầm)
N -31.51 -31.86 -46.26 -2.72 -5.27 -48.73 -2.72 -5.27 -48.73
Q -24.51 -19.90 -26.66 4.15 -2.47 -32.16 4.15 -2.47 -32.16
Ta chọn đƣợc cặp nội lực M,N,Q có momen lớn nhất, so sánh với đẩu phải của dầm AB :
Nội lực thiết kế
M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
Vị trí nối dầm 6271.10 -272 415
2
Cuối dầm AB 11993.10 -3868 701
77
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Ta thấy các giá trị M,N,Q đều nhỏ hơn nhiều so với vị trí tiết diện cuối dầm AB, vậy để dễ
thi công và tính toán ta chọn các kích thƣớc tiết diện và đƣờng hàn góc liên kết bản cánh
và bản bụng giống hệt nhƣ đầu phải của dầm AB đã tính toán nhƣ trên.( Hình 23)
Chọn cặp nội lực M,N,Q có momen lớn nhất, so sanh với cặp nội lực M,N,Q đƣợc chọn ra ở
đầu phải dầm AB ta thấy:
Nội lực thiết kế
M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
Đầu phải dầm AB Đỉnh nhịp 1) 11993.10 -3868 701
2
Đầu trái dầm BC Đỉnh nhịp 1) 11993.10 -3924 234
Ta thấy giá trị momen uốn M bằng nhau, giá trị N và Q có khác nhau nhƣng không đáng
kể do sai số của phần mềm và tính toán làm tròn, vì vậy ta thiết kế các kích thƣớc và
đƣờng hàn liên kết tƣơng tự nhƣ đầu phải dầm AB – đỉnh nhịp biên ( Hình 23)
Ta chọn đƣợc cặp nội lực M,N,Q có momen lớn nhất và so sánh với:
78
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Ta thấy giá trị của vị trí nối dầm có momen và lực dọc và lực cắt nhỏ hơn nhiều nên ta lấy
luôn kích thƣớc tiết diện và đƣờng hàn liên kết bản cánh với bản bụng của đầu trái dầm BC
đỉnh nhịp 1 để thiết kế cho vị trí nối dầm BC này.( Hình 23)
6.2.3 Thiết kế tiết diện đầu phải dầm BC ( đỉnh cột giữa):
Ta có bảng tổ hợp nội lực sau:
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max Mmin Qmax M max Mmin Qmax M max M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,6,7,9,13 1,2,3,4,5, 1,2,3,4,8, 1,6,7,9,13
1,15 1,2,3,4,5 1,2,3,4 1,2,3,4,5 1,2,3,4
0m (đỉnh ,15 8,10 10 ,15
cột biên M 125.90 -394.55 -380.87 127.61 -398.53 -386.21 127.61 -394.55 -380.87
A) N 13.82 -46.37 -45.65 2.38 -38.09 -37.44 2.38 -46.37 -45.65
Q 25.23 -73.44 -72.88 22.59 -71.52 -71.01 22.59 -73.44 -72.88
Ta chọn ra cặp nội lực M,N,Q có momen lớn nhất là:
Nội lực thiết kế
M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
Đầu phải dầm BC Đỉnh cột giữa C) -39455.10 -4637 -7344
Tính toán tƣơng tự ta có đƣợc kích thƣớc tiết diện và giá trị trong bảng sau:
79
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
1 1 1 1
bf = ( 5 - 2 ) h = 5 - 2 65 = 13 - 32.5 cm
b > max( 1 h ; 18cm) = max 1 65;18 = max 6.5cm;18cm
f
10 10
Ta chọn giống nhƣ bản cách của tiết diện dầm đầu trái AB bf = 22cm
Các đặc trƣng hình học của tiết diện
A = 2Acánh + Abụng = [2(22x1)]+[(65-2)x1] = 107 cm2
22x653 (22-1)x(65-2)3
Ix = - = 65896.9 cm4
12 12
3 3
63x1 1x22
Iy = +2 = 1779.9 cm4
12 12
2J 2x65896.9
Wx = x = = 2027.6cm3
h 65
2J 2x1779.9
Wy = y = = 161.8 cm3
h 22
ho (65-1)
Sf = bf t f = 22x1x = 704 cm3
2 2
h (65-1) 632
Sx = bf t f o = 22x1x + 1x = 1200 cm3
2 2 8
Kiểm tra bền của đầu phải dầm AB
N M
σ max = + x γ cf
A Wx
Đạt)
4637 39455x102
=> σ max = + = 1989.2 daN/cm 2 γ cf = 0.9x2300 = 2070 daN/cm2
107 2027.6
QSx
τ max = γ cf v
Jx tw
QSx 7344x1200
=> τ max = = = 134 daN/cm 2 0.9 x0.58 x2300daN/cm 2
Jx tw 65896.9x1
Ứng suất tƣơng đƣơng:
σ td = σ12 +3τ12 1.15γ c f v
M hw 39455x102 x63
σ1 1886daN / cm 2
Wx h 2027.6x65
QSf 7344x704
τ1 = = = 78.5 daN / cm 2
Jx t w 65896.9x1
=> σ td = σ12 +3τ12 = 18862 +3x78.52 = 1890.9 daN/cm 2 1.15x0.9x2300 2380.5 daN/cm 2
Đạt
Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm AB
80
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Lo
Kiểm tra sợ bộ tỉ số
bf
h 64
1 o 6
b f 22
b f 22
15 22 35
t f 1
b b b
Lo [0.35 0.0032 f (0.76 0.02 f ) f ] E
b f tf t f ho f
220 22 22 22 2.1x106
[0.35 0.0032 0.76 0.02 ]
22 1 1 63 2.3x103
<=> 10 16.08
Vì vậy ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của dầm.
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén
bo 1 E b f t f 22 1
( bo 10.5 cm)
tf 2 f 2 2
10.5 1 2.1x106
=> Đạt)
1 2 2.3x103
10.5 15.1
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm
hw f 65 2 2.3x103
wqu 2.08 2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ
tw E 1 2.1x106
cho bản bụng dầm.
Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
T = τ.t w = 78.5x1 = 78.5 daN
T
2h weld [ f]min T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [ f]min = min [ ffwf ; sfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:
f f wf =0.7x1800=1260daN/cm 2
s f wf =1x0.45x3800=1710daN/cm
2
78.5
hweld 0.03cm 0.3mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm
81
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Ta chọn ra đƣợc cặp nội lực M,N,Q có momen lớn nhất do tổ hợp cơ bản 1 : 1,3,5,7 sau:
Nội lực thiết kế
Tính toán tƣơng tự ta có đƣợc kích thƣớc tiết diện và bảng sau:
Hình 25: Tiết diện đầu trái dầm CD ( Đỉnh cột giữa)
82
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Ta chọn bf = 38cm
Các đặc trƣng hình học của tiết diện
A = 2Acánh + Abụng = [2(38x1.4)]+[(95-2.8)x1.2] = 217.04 cm2
38x953 (38-1.2)x(95-2.8)3
Ix = - = 311436.7 cm4
12 12
3
92.2x1.2 1.4x383
Iy = +2 = 12816.7 cm4
12 12
2J x 2x311436.7
Wx = = = 6556.6 cm3
h 95
2J 2x12816.7
Wy = y = = 674.6 cm3
h 38
h (95-1.4)
Sf = bf t f o = 38x1.4x = 2489.8 cm3
2 2
2
92.2 (95-1.4)
Sx = 1.2x + 38x1.4x = 3765 cm3
8 2
Kiểm tra bền của đầu phải dầm AB
N M
σ max = + x γ cf
A Wx
Đạt)
8920 67243x102
=> σ max = + = 1066.7 daN/cm 2 γ cf = 0.9x2300 = 2070 daN/cm 2
217.04 6556.6
QSx
τ max = γ cf v
Jx t w
QSx 12282x3765
=> τ max = = <0.9x0.58x2300daN/cm 2
Jx t w 311436.7x1.2
Ứng suất tƣơng đƣơng:
σ td = σ12 +3τ12 1.15γ c f v
M hw 67243x102 x92.2
σ1 995.4daN / cm 2
Wx h 6556.6x95
QS f QSx 12282x2489.8
τ1 = = = = 81.8 daN / cm 2
Jx t w Jx tw 311436.7x1.2
=> σ td = σ12 +3τ12 = 995.42 +3x81.82 = 1005.4 daN/cm 2 1.15x 0.9x2300 2380.5 daN/cm 2
Đạt
Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm AB
Lo
Kiểm tra sợ bộ tỉ số
bf
83
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
h 93.6
1 o 2.5 6
bf 38
b f 38
15 27.1 35
t f 1.4
b b b
Lo [0.35 0.0032 f (0.76 0.02 f ) f ] E
b f tf t f ho f
220 38 38 38 2.1x106
[0.35 0.0032 0.76 0.02 ]
38 1.4 1.4 93.6 2.3x103
<=> 5.79 15.86
Vì vậy ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của dầm.
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén
bo 1 E b f t f 38 1.4
( bo 18.3 cm)
tf 2 f 2 2
18.3 1 2.1x106
=> Đạt)
1.4 2 2.3x103
13.07 15.1
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm
h f 95 2.8 2.3x103
qu
w w 2.5 2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ
tw E 1.2 2.1x106
cho bản bụng dầm.
Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
T = τ.t w = 81.8x1 = 81.8 daN
T
2h weld [ f]min T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [Bf]min = min [Bffwf ; Bsfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:
Bf f wf =0.7x1800=1560daN/cm 2
Bs f wf =1x0.45x3800=1710daN/cm
2
81.8
hweld 0.03cm 0.3mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm
6.3.2 Thiết kế vị trí tiết diện đầu phải, chân cột cửa mái và vị trí nối dầm L = 9m của
dầm CD
Ta có bảng tổ hợp nội lực từ mục 4.3.2.3 với các vị trí tiết diện:
84
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Tính toán tƣơng tự ta có đƣợc kích thƣớc tiết diện và bảng tính toán sau:
Hinh 26: Tiết diện dầm CD tại đỉnh nhịp giữa và tại vị trí nối dầm
85
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
86
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
220 38 38 38 2.1x106
[0.35 0.0032 0.76 0.02 ]
38 1.4 1.4 83.6 2.3x103
<=> 5.79 16.18
Vì vậy ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của dầm.
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén
bo 1 E b f t f 38 1.4
( bo 18.3 cm)
tf 2 f 2 2
18.3 1 2.1x106
=> Đạt)
1.4 2 2.3x103
13.07 15.1
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm
hw f 85 2.8 2.3x103
wqu 2.26 2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ
tw E 1.2 2.1x106
cho bản bụng dầm.
Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
T = τ.t w = 20.74x1 = 20.74 daN
T
2h weld [ f]min T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [ f]min = min [ ffwf ; sfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:
87
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
f f wf =0.7x1800=1260daN/cm 2
s f wf =1x0.45x3800=1710daN/cm
2
20.74
hweld 0.008cm 0.08mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm
88
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
89
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
180 10 10 10 2.1x106
[0.35 0.0032 0.76 0.02 ]
10 0.5 0.5 19.5 2.3x103
<=> 18 18.09
Vì vậy ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của dầm.
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén
bo 1 E b f t f 10 0.5
( bo 4.8 cm)
tf 2 f 2 2
4.8 1 2.1x106
=> Đạt)
0.5 2 2.3x103
9.6 15.1
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm
hw f 20 1 2.3x103
wqu 1.26 2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ
tw E 0.5 2.1x106
cho bản bụng dầm.
Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
T = τ.t w = 43.57x1 = 43.57 daN
T
2h weld [ f]min T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [ f]min = min [ ffwf ; sfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:
90
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
f f wf =0.7x1800=1260daN/cm 2
s f wf =1x0.45x3800=1710daN/cm
2
43.57
hweld 0.017cm 0.17mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm
id I d Lc 35630.7 12.1
n= = . . 0.1758
i c Ld I c 27 90841.8
Ld = L1 = 27m
n+0,56 0,1758+0,56
μ= = =1.52
n+0,14 0,1758+0,14
c. Chiều dài tính toán của cột bên A ngoài mặt phẳng khung ngang
Theo phƣơng ngoài mặt phẳng khung (tức là phƣơng dọc theo chiều dài nhà xƣởng)
ta xem liên kết giữa chân cột thép với đài móng BTCT là liên kết khớp. Chiều dài tính toán
của cột ngoài mặt phẳng khung đƣợc lấy bằng khoảng cách lớn nhất giữa các điểm cố kết
nhằm không cho cột chuyển vị theo phƣơng dọc nhà xƣởng.
Bố trí hệ giằng cột biên A theo phƣơng dọc nhà xƣởng bằng thép hình chữ I tại 3 cao
trình sau đây : + 3.7 m ; + 7.4 m ; 11.1m
91
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
11.1
→ Lo(y)cột biên = = 3.7 m
3
Chọn cặp nội lực M,N,Q để tính toán, chỉ quan tâm đến giá trị tuyệt đối mà không quan
tâm đến dấu của momen, sau đó sẽ kiểm tra lại với cặp nội lực Nmax, Mtƣ, Qtƣ
Mx 39024x102
Ta có: ex = = = 3810.9 cm
N 1024
Ta chọn cột thép có tiết diện chữ I với 2 trục đối xứng.
Chọn sơ bộ tiết diện cột theo điều kiện bền (công thức gần đúng của Iasinsky):
N Mx
σ + γ c .f
υ.A Wx
Sơ bộ chọn φ = 0,8
N ex
A
γ c .f 1, 25 2, 2 2,8 h
10.24 3810.9
A 1, 25 2, 2 2,8
0,95.23 60
A 66.07cm2 83.93cm2
Ban đầu ta chọn hcột biên = 600mm. Các kích thƣớc khác nhƣ sau:
92
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
1 1 1 1
tw h .600 10mm 5mm ; tw ≥ 8 mm. Chọn tw = 12 mm
60 120 60 120
1 1 1 1
b f L(oy ) cotbien .4030 201.5mm 134.3mm ; bf =
20 30 20 30
0,3→0,5 hcotbien = 0,3→0,5 600 = 180mm → 300mm. Chọn bf = 300 mm = 30 cm
1 1 1 1
t f b f 300 15mm 8.3mm ; tf ≥ tw = 12 mm. Chọn tf = 14
20 36 20 36
mm
a. Các đặc trưng hình học của tiết diện cột biên A
A = 2Acánh + Abụng = [2 30.1,4 ]+[ 60−2.8 .1,2] = 152.64 cm2
Ix = [(30.603)/12] – [ 30−1,2 60-2.8)3/12] = 90841.8 cm4
Iy = [(57.2.1,23)/12] + 2[(1,4.303 /12] ≈ 6308.2 cm4
Wx = Ix/(hcột/2 ≈ 90841.8/30 ≈ 3028.1 cm3
90841.8 6308.2
ix I x /A 24.4cm ; iy I y / A 6.43cm
152.64 152.64
f 23
x x . 75.38. 2.49
E 21000
f 23
y y . 62.67. 2.07
E 21000
ex A 152.64
mx ex 3810.9. 192.1 20 −> phải kiểm tra điều kiện bền
x Wx 3028.1
b. Kiểm tra khả năng chịu cặp nội lực thứ nhất của cột biên A
+ Kiểm tra điều kiện bền của cột biên A (Theo điều 7.4.1.2 trang 32 TCVN 5575–
2012)
93
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
N Mx
σ + γ c .f
A Wx
1014 3902400
1295.4daN / cm2 0,9.2300 2070daN / cm2 Đạt)
152.64 3028.1
+ Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột biên A trong mặt phẳng khung
Vì độ lệch tâm tƣơng đối mx rất lớn, nghĩa là cột chủ yếu chịu momen uốn. Nên các
bƣớc kiểm tra tiết diện cột biên A đƣợc thực hiện tƣơng tự nhƣ với dầm nằm ngang là cấu
kiện chịu uốn và cắt, không có lực dọc.( Bảng 13 trang 27 TCVN 5575 – 2012)
L( y ) o
Kiểm tra sơ bộ xem tỉ số có đạt mãn bất đẳng thức sau
bf
ho 58.6 b 30
1 = = 1.95 6 và 15 f = = 21.43 35
bf 30 tf 1,4
L(oy ) b b b E
0,41+0,0032 f + 0,73-0,016 f f
bf tf tf ho f
403 30 30 30 2,1.106
0,41+0,0032 + 0,73-0,016.
30 1,4 1, 4 58.6 2,3.103
13.43 20.45
→ hông cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể theo công thức kiểm tra ổn định
tổng thể của dầm ngang là:
Mx
x γcf
υ b Wx
+ Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột biên A ngoài mặt phẳng khung
Mx
y γcf
c.υ y .A
Để kiểm tra ổn định tổng thể của cột biên A theo phƣơng ngoài mặt phẳng khung, ta cần
tính độ lớn của mô-men M 'x
94
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
M M
M'x =max I ; II ; M1 ; M 2
2 2
MI : Giá trị momen lớn nhất đƣợc lấy từ bảng tổ hợp nội lực = +390.24 kN.m
MII : Giá trị momen tƣơng ứng ở đỉnh cột: = −161.74 kN.m
2
M1 = [390.24+ 161.74] – 161.74 = +206.23 kN.m
3
1
M2 = [390.24+ 161.74] – 161.74 = + 22.24 kN.m
3
390.24 161.74
M'x = max ; ;206.23 ; 22.24 = 206.23 kN.m
2 2
Vì m 'x = 1564,75 ≫ 20 nên ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột
biên A theo phƣơng ngoài mặt phẳng khung.
+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh cột biên A ( Theo điều 7.6.3.3 trang
56 & bảng 35 trang 57 TCVN 5575 – 2012 )
Theo điều 7.6.3.3 TCVN 5575 – 2012, vớt cột chịu nén uốn có độ mảnh qui ƣớc trong mặt
b
phẳng chịu uốn 0,8 < = 2.49 <4 thì giá trị giới hạn o đƣợc xác định theo bảng 35. Điều
tf
kiện ổn định cục bộ của bản cánh cột đƣợc xác định theo bất đẳng thức sau:
95
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
bo bo E b -t
= 0,36+0,1λ x(qu) . (với bo = f w )
tf tf f 2
30 1, 2 2,1.106
0,36 0,1.2, 49
2.1, 4 2,3.103 Đạt)
10.28 18.4
Vậy cột biên A Đạt mản điều kiện ổn định cục bộ bản cánh.
+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng cột biên A
Vì cột có độ mảnh qui ƣớc trong mặt phẳng uốn lớn hơn độ mảnh quy ƣớc ngoài mặt
phẳng uốn x 2, 49 y 2.07 nên khả năng chịu lực của cột đƣợc xác định theo điều
kiện ổn định trong mặt phẳng uốn. theo điều 7.6.2.2 trang 54 và bảng 33 trang 55 TCVN
5575-2012)
1 18.99 5.58
Ta có: 1.29
18.99
Trong đó:
96
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
b
Vì α = 1.29 > 1 nên độ mảnh giới hạn w đƣợc xác định theo công thức:
tw
h 2α-1 E
w 4,35
t w
σ 2-α+ α 2 +4β 2
h E
w 3,8
t w f
τ 114.06
β=1,4 2α-1 1.4 2 x1.29 1 13.29
σ 18.99
Q 7829
τ 114.06daN/cm 2
t w .h w 1, 2.57.2
h w 57.2 h
47.67 w Đạt)
tw 1, 2 tw
hw E
47.67 2,3 69,5 −> không cần gia cƣờng bản bụng cột biên A bằng sƣờn
tw f
ngang.
→ Vậy cột biên A có các kích thƣớc và đƣờng hàn góc nhƣ sau
Hình 30: Tiết diện không đổi suốt chiều dài cột biên A
97
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
7.1.4 Kiểm tra tiết diện cột biên A với cặp nội lực thứ 2
Cặp nội lực thứ hai dùng để kiểm tra cột biên A
M x 1592600 A 152.64
ex 151.32 mx =ex . 151.32. 7.63 20
N 10525 Wx 3028.1
là hệ số ảnh hƣởng của hính dáng tiết diện, đƣợc nội suy từ bảng D9 trang 110 TCVN
5575-2012, nhƣ sau:
0.5 1.25
1.4x30
0.612 1.172
1.2x57.2
1.4-0.2 x =1.4-
1
0.2x2.49=0.902
Kiểm tra khả năng chịu cặp nội lực thứ hai của cột biên A
Không cần tính toán về bền của cột chịu nén uốn khi độ lệch tâm tƣơng đối tính đổi
me 20 và tiết diện không bị giảm yếu theo điều 7.4.1.1 TCVN 5575 – 2012)
98
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
+ Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột biên A trong mặt phẳng khung
N
σx γcf
υe A
Với: υ e : Hệ số uốn dọc phụ thuộc vào 2 yếu tốc là độ mảnh quy ƣớc x và độ lệch
tâm tƣơng đối tính đổi me(x) theo bảng D10 trang 113 và 114 TCVN - 2012 . υ e ≈
0.1317
x Hệ số e khi
me = 8 me=8.94 me = 9
2.49 0.1317
+ Kiểm tra ổn định tổng thể cột biên A ngoài mặt phẳng
khung
N
σy γcf
c υyA
99
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
f
y =1- 0,073-5,53 λ λ
E
23
y =1- 0.073-5.53 2.07 2.07 0.8
21000
2
6308.2 60 2.1x106
2.416 x x 3.395 0.85
1 90841.8 403 2.3x103
0.68 0.21 0.68 0.21x3.395 1.393
b 1
b 1 b 1
100
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
6125
σy = 302.6 daN/cm2 c . f 2070daN / cm2 Đạt)
0.15556x0.8x152.64
+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh cột biên A
Lo E bf -t w
0,36+0,1λ x(qu) (với bo = )
tf f 2
30 1.2 2.1x106
0.36 (0.1x 2.49) Đạt)
2x1.4 2.3x103
10.29 18.4
+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng cột biên A
Vì y 302.6daN / cm2 x 523.6daN / cm2 nên ta tính toán theo điều 7.6.2.2 bảng 33
TCVN 5575 -2012:
h w E
(1.2 0.35x ( qu ) )
hw hw t w F
với
tw tw h w 3,1 E
t
w f
h 2.1x106
w (1.2 0.35 x 2.49) 62.59
t w 2.3x103
h w 2.1x106
t 3,1 93.67
w 2.3x103
h w 57.2 h
47.67 w 62.59 Đạt)
tw 1.2 tw
hw E
47.67 2,3 69,5 −> không cần gia cƣờng bản bụng cột biên A bằng sƣờn
tw f
ngang.
Tính toán tƣơng tự nhƣ cột biên, ta đƣợc tiết diện cột giữa C nhƣ hình vẽ sau và kết
quả tính toán trong bảng dƣới đây:
101
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Chiều dài tính toán của cột giữa C ngoài mặt phẳng khung ngang
Ta lấy kết quả nhƣ đối với cột biên
11.1
→ Lo(y)cột giữa = = 3.7m
3
102
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Từ bảng tổ hợp nội lực ở mục 4.3.2.3 với cột C ta có tất cả 12 cặp nội lực M,N,Q
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
CẤU M max M min Nmax M min Nmax M max M min Nmax
TIẾT NỘI LỰC M max Ntư
KIẾN Ntư Ntư M tư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN Qtư
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,4,6,8,11 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7, 1,4,6,8,11 1,2,3,4,5,
1,2,3,5,7 1,8,11 1,8,11 1,2,3,5,7,14
,15 8,11 14 ,15 8,11
0m (Chân
M 74.88 -187.99 -187.99 207.87 -284.68 -107.87 207.87 -284.68 -107.87
cột dưới)
N -181.97 -491.62 -491.62 -59.12 -371.43 -548.51 -59.12 -371.43 -548.51
Q 12.25 -50.40 -50.40 33.65 -64.75 -34.77 33.65 -64.75 -34.77
1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5,
1,8,11 1,2,3,5,7 1,8,10 1,4,6,8,11 1,4,6,8,11
9.6m 14 8,10 14 8,10
CỘT (Đỉnh cột M 295.86 -42.72 254.07 345.33 -115.18 188.36 345.33 -115.18 188.36
GIỮA ( dưới)) N -479.96 -170.31 -479.81 -481.86 -47.47 -536.73 -481.86 -47.47 -536.73
Q -50.40 12.25 -39.82 -59.79 33.65 -25.25 -59.79 33.65 -25.25
phần tử 2
1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7,
trong 1,4,6 1,8,10 1,2,3,4,5 1,4,6 1,4,6 1,2,3,4,5
9.6m(Châ 8,10,14 9,12 8,10,14
sap)
n cột M 152.21 -108.97 19.59 144.42 -313.39 -2.62 152.21 -313.39 19.59
trên) N -140.04 -96.09 -201.14 -135.74 -31.08 -192.57 -140.04 -31.08 -201.14
Q -31.58 -37.58 -3.78 -30.17 13.56 -25.06 -31.58 13.56 -3.78
1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7,
1,4,6 1,2,3,5,7 1,2,3,4,5 1,4,6,9,12 1,4,6 1,2,3,4,5
12.1m(Đỉ 8,10,14 9,12 8,10,14
nh cột M 231.15 -88.30 29.05 241.91 -328.72 60.02 231.15 -328.72 29.05
trên) N -137.00 -151.89 -198.11 -134.53 -28.04 -189.53 -137.00 -28.04 -198.11
Q -31.58 12.25 -3.78 -50.07 2.64 -25.06 -31.58 2.64 -3.78
103
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Chọn bf theo điều kiện bảo đảm ổn định ngoài mặt phẳng khung ngang
1 1 1 1
bf = bcánh = L(oy ) cot giua .4030 201.5mm 134.3mm
20 30 20 30
bf = bcánh = 0,3→0,5 hcotbien = 0,3→0,5 600 = 180mm → 300mm
→ chọn bf = 300 mm = 30cm
Chọn sơ bộ tf theo điều kiện đảm bảo ổn định cục bộ của bản cánh, cụ thể theo cặp điều
kiện sau:
1 1 1 1
tf = b f 300 15mm 8.3mm
20 36 20 36
tf ≥ tw = tbụng = 12mm
→ Chọn tf = tcánh = 14mm = 1,4cm
74569.5 6306.8
ix I x /A 22.55cm ; iy I y / A 6.7cm
146.64 140.64
f 23 f 23
x x . 61.44 2.04; y y . 60.15 1.99
E 21000 E 21000
ex A 146.64
mx ex 71.67. 3.87 20
x Wx 2711.2
nội suy từ bảng D9 trang 110 TCVN 5575-2012, cụ thể nhƣ sau:
104
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Kiểm tra khả năng chịu cặp nội lực thứ nhất của cột giữa
Theo điều 7.4.1.1 trang 32 TCVN 5575–2012 thì ta có độ lệch tâm tƣơng đối tính đổi
me =5.63 <20 nên ta không cần tính toán về bền của cột giữa chịu nén uốn.
+ Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột giữa trong mặt phẳng khung
N
σx γcf
υe A
me = 5 me=5.23 me = 5.5
2.04 0.214
48186
σx 1535.5daN / cm2 0,9.2300 2070daN / cm2 Đạt)
0.214x146.64
+ Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột giữa ngoài mặt phẳng khung
( Theo điều 7.4.2.4 trang 34 TCVN 5575 – 2012 )
105
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Theo hình vẽ ta tính đƣợc các giá trị M1, M2 nhƣ sau
2
M1 = [345.33-222.46] + 222.46 = +304.37 KN.m
3
1
M2 = [345.33-222.46] + 222.46 = +263.42 KN.m
3
345.33 222.46
M'x = max ; ;304.37 ; 263.42 = 304.37KN.m
2 2
e'x M'x A 30437 146.64
→ m'x . . 3.42 20
ρx N Wx 481.86 2711.6
N
σy γcf
c υyA
N = 481.86 KN
A = 146.64 cm2
c : ≈ 0,07969 , hệ số đƣợc xác định nhƣ sau
1
hi m’x≥10 thì c
y
1 mx' .
b
1
c( m 'x 3.42) 0.265
0.812
1 3.42
1
Khi 0 < y ( qu ) = 1.99 ≤ 2,5 thì y đƣợc xác định nhƣ sau.
f
y =1- 0,073-5,53 λ λ
E
23
y =1- 0,073-5,53 1.99 1.99 0.812
21000
b phụ thuộc vào hện số 1
106
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
2
J h E
1 đƣợc xác định theo công thức 1 y
J x Lo ( y ) f
2
6307.5 55 2.1x106
2.405 x x 3.46 0.85
1 74569.5 403 2.3x103
0.68 0.21 0.68 0.21x3.46 1.407
b 1
b 1 b 1
48186
σy = 1527.1 daN/cm2 c . f 2070daN / cm2 Đạt)
0.265x0.812x146.64
+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh cột giữa C ( Theo điều 7.6.3.3 trang
56 & bảng 35 trang 57 TCVN 5575 – 2012 )
bo bo E b -t
= 0,36+0,1λ x(qu) . (với bo = f w )
tf tf f 2
30 1, 2 2.1x106
0,36 0,1x2, 04 Đạt)
2.1, 4 2.3x103
10.28 17.04
+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng cột giữa C
Vì cột có độ mảnh qui ƣớc trong mặt phẳng uốn lớn hơn độ mảnh quy ƣớc ngoài mặt phẳng
uốn x 2,04 y 1.99 nên khả năng chịu lực của cột đƣợc xác định theo điều kiện ổn định
trong mặt phẳng uốn. theo điều 7.6.2.2 trang 54 và bảng 33 trang 55 TCVN 5575-2012)
Vì y x nên ta tính toán theo điều 7.6.2.2 bảng 33 TCVN 5575 -2012:
107
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
h w E
(1.2 0.35x ( qu ) )
hw hw t w F
với
tw tw h w 3,1 E
t
w f
h 2.1x106
w
(1.2 0.35 x 2.04) 3
57.83
w
t 2.3x10
h w 2.1x106
t 3,1 2.3x103 93.67
w
h w 52.2 h
43.5 w 57.83 Đạt)
tw 1.2 tw
hw E
43.5 2,3 69,5 −> không cần gia cƣờng bản bụng cột biên A bằng sƣờn ngang.
tw f
→ Vậy cột giữa B có các kích thƣớc và đƣờng hàn góc nhƣ sau
h = 55cm; tw = 1,2 cm; bf = 30cm; tf = 1,4 cm; hweld = 5mm
Kiểm tra tƣơng tự với các cặp nội lực còn lại đều Đạt ta có đƣợc tiết diện cột giữa nhƣ hình
dƣới:
Hình 33: Tiết diện không đổi suốt chiều dài của cột giữa C
108
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Ta xem liên kết giữa chân cột cửa mái với dầm mái là liên kết khớp. Chiều dài tính toán
của cột cửa mái có tiết diện không đổi đƣợc xác định theo công thức:
0,38
x 2. 1
n
id I d Lc 1236.6 200
n= = . . 0.3333
i c Ld J c 600 1236.6
0.38
μ=2 1+ =2.926
0,3333
b. Chiều dài tính toán của cột cửa mái ngoài mặt phẳng khung ngang
Ta bố trí giằng cột cửa mái theo phƣơng dọc nhà xƣởng bằng thép hình chữ I tại 2 cao
trình sau:+ 13.4 m tại chân cột cửa mái; + 15.1 m tại đỉnh cột cửa mái
109
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Sau khi tính toán và kiểm tra, cột cửa mái có các kích thƣớc và đƣờng hàn góc liên kết bản
cánh với bản bụng nhƣ sau:
Hình 34: Tiết diện không đổi suốt chiều dài của cột cửa mái
8 KIỂM TRA TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ HAI CỦA DẦM VÀ CỘT
Ta sử dụng chuyển vị đứng và chuyển vị ngang của các nút cứng đã đƣợc phân tích và
tính toán bởi phần mềm Sap 2000 để kiểm tra độ võng của dầm và chuyển vị ngang
cột.
110
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
L 27000
Δdung Δdung = = =67.5mm
400 400
8.1.2 Tại nút cứng #24 (Đỉnh nhịp giữa 2 với L2 = 36m)
* Giá trị lớn nhất của độ võng: ∆đứng = −41.6– 22.14 – 22.14 −3.75 −1.75 = -91.38 mm
L 36000
Δdung Δdung = = =90mm
400 400
91.38 mm > 90 mm
Tuy nhiên, |đứng| lớn hơn [đứng] không quá 5% nên đỉnh nhịp giữa 2 Đạt điều kiện độ
võng.
Từ mô hình phân tích trong phần mềm SAP 2000, ta xuất các chuyển vị theo phƣơng
ngang của nút cứng ở đỉnh cột biên A (Phần tử #11 theo sơ đồ SAP 2000) và nút cứng ở
đỉnh cửa mái (Phần tử #22 theo sơ đồ SAP 2000) theo bảng sau
8.2.1 Tại nút cứng #10 (Đỉnh của cột biên A có H =12.1m)
111
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Tuy nhiên, |Ngang| lớn hơn [Ngang] không quá 5% nên đỉnh nhịp biên đạt điều kiện chuyển
vị ngang.
8.2.2 Tại nút cứng #32 (đỉnh của cửa mái có H = 15.76m)
Hình 37: Chuyển vị ngang của khung nhà xưởng 1 tầng 3 nhịp dưới tác dụng Dmax,min
trái
Hình 38 Chuyển vị ngang của khung nhà xưởng 1 tầng 3 nhịp dưới tác dụng Tmax -
trái
112
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hình 39: Chuyển vị ngang của khung nhà xưởng 1 tầng 3 nhịp dưới tác dụng Gió
trái
Giả thiết bề rộng của sƣờn gối dầm cầu chạy là bdcc = 30 cm
Ta chọn bf = 22 cm , tf = 1.2 cm
Bề dày bản bụng của dầm vai đƣợc xác định theo điều kiện chịu nén cục bộ do phản lực
dầm cầu chạy truyền vào:
Qtt 38165
tw = = = 0.756 cm
(bdcc +2t f )fγ c (22+2x1.2)x2300x0.9
Ta chọn tw = 1 cm
Chiều cao bản bụng đƣợc xác định sơ bộ từ điều kiện chịu cắt theo công thức:
3 Q 3 38165
hw 47.68 cm
2 tw f v c 2 1x0.58x2300x0.9
h = 50 cm ; tw = 1 cm ; tf = 1.2 cm ; bf = 22 cm
113
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hình 40: Dầm vai cột – tiết diện và chi tiết liên kết hàn với bản cánh cột giữa C
9.2 Các đặc trƣng hình học của tiết diện dầm vai:
A = 2Acánh + Abụng = [2(22x1.2) + (50-2.4)1] = 100.4 cm2
22x503 (22-1)(50-2.4)3
Ix = - 40428.9 cm 4
12 12
47.6x13 1.2x223
Iy = +2 =2133.6 cm 4
12 12
2I 2 x 40428.9
Wx x 1617.2 cm3
h 50
2 I y 2 x 2133.6
Wy 194 cm3
h 22
48.8
S f 22x1.2x 644.2 cm3
2
47.6 ^ 2 48.8
S x 1x 22x1.2x 927 cm3
8 2
9.3 Kiểm tra bền của dầm vai
Ta kiểm tra ứng suất tƣơng đƣơng tại vị trí tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng theo
công thức:
td 1 312 1.15 c fv
114
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
9.4 Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bán cánh dầm vai
Theo điều 7.6.3 trang 56 và bảng 34 trang 57 TCVN 5575-2012 ta có công thức xác định
điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm nhƣ sau:
bo 1 E b t
với bo f f
tf 2 f 2
22 1 1 21000
2x1.2 2 23
8.75 15.1
9.5 Kiểm tra điều kiện ổn định của bộ của bản bụng dầm vai
Độ mảnh quy ƣớc của bản bụng:
hw f 50 2.4 23
wqu 1.575
tw E 1 21
Theo điều 7.6.1.3 trang 49-50 TCVN 5575-2012 nếu trên cánh dầm có ứng suất cục bộ ( ở
đây do dầm cầu chạy gây ra và độ mảnh quy ƣớc của bản bụng wqu 2.5 thì không cần
kiểm tra ổn định cục bộ cho bụng dầm.
9.5 Thiết kế liên kết hàn bản cánh và bản bụng của dầm vai
Độ lớn của lực gây trƣợt tính trên 1 cm chiều dài đƣờng hàn :
T tw 608.1x1 608.1 daN
Khả năng chống trƣợt của 1cm chiều dài đƣờng hàn liên kết bản cánh và bản bụng của dầm
vai( tính ch 2 bên) phải lớn hơn lực gây trƣợt:
T
2hweld [ f ]min T h weld
2( f )min
Với dầm vai đƣợc hàn tự động tại nhà máy ta có:
608.1
hf 0.241 cm 2.41 mm
2x1260
115
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Ta chọn chiều cao đƣờn hàn liên kết bản cánh và bản bụng của dầm vai theo yêu cầu cấu
tạo hf = 5 mm
9.6 Tính toán liên kết hàn dầm vai vào cột giữa C
Dùng đƣờng hàn tay, kiểm tra chất lƣợng bằng mắt thƣờng để liên kết dầm vai vào cột
giữa.
Để đơn giản ta quan niệm đƣờng hàn ở bản cánh dầm vai chịu mômen uốn Mtt , đƣờng hản
ở bản bụng chịu lực cắt Qtt
Tính toán đƣờng hàn liên kết bản cánh dầm vai vào cột giữa:
Lực tác dụng lên bản cánh dầm vai chính là cặp ngẫu lực Ntt đƣợc phân tích từ momen Mtt
tại ví trí ngàm:
M tt 2766962.5
N
tt
56700.1 daN
ho 50 1.2
Chiều dài tính toán của đƣờng hàn bản cánh đƣợc xác định theo:
b f tw
Lw (b f 1cm) 2( 1cm) 21 2x9.5 40cm
2
Chiều cao cần thiết của đƣờng hàn bản cánh đƣợc xác định theo công thức:
N tt 56700.1
hf 1.25 cm
Lw ( f )min c 40x1260x0.9
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn liên kết bản cánh dầm vai vào cột giữa C là h f 13mm
Tính toán đƣờng hàn liên kết bản bụng dầm vai vào cột giữa
Lực tác dụng lên đƣờng hàn bản bụng chính là lực cắt Qtt = 38165 daN
Chiều dài tính toán của đƣờng hàn bản bụng đƣợc xác định theo công thức”
Chiều cao cần thiết của đƣờng hàn bản cánh đƣợc xác định theo công thức:
N tt 38165
hf 0.36 cm
Lw ( f )min c 93.2x1260x0.9
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn liên kết bản bụng dầm vai vào cột giữa C là h f 5 mm
9.7 Chọn kích thƣớc sƣờn ngang để gia cƣờng cho bản bụng dầm vai
116
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Tuy dầm vai bằng thép I tổ hợp hàn với kích thƣớc, h = 55 cm ; tw = 1 cm ; bf = 22 cm ; tf =
1.2 cm hoàn toàn thỏa mãn các điều kiện bền, ổn định cục bổ bản cánh và bản bụng nhƣng
ta vẫn gia cƣờng bản bụng của dầm vai bằng cặp sƣờn ngang đầu dầm ( bố trí đối xứng ở 2
bên bụng ngay vị trí dầm cầu chạy tựa lên dầm vai theo các kích thƣớc sau đây:
hw 47.6
bs 4 4 5.58cm
30 30
Chọn bs = 6 cm
f 23
ts 2bs 2.6 0.397cm
E 21000
Chon ts = 5 mm
Với ftb = 4000 daN/cm2 (bu lông có cấp độ bền 8.8); Abn = 3.03 cm2 ; d = 22cm.
117
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:
0.25
[Nb ] f hb Abn b1 n f 7700x3.03x1 1 3431 daN
b2 1.7
Trong đó : fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000
daN/cm2 ).; b1 =1 ( số lƣợng bu lông n = 14>10);nf = 1; = 0.25 (không gia công bề
mặt ); b 2 = 1.7( không gia công bề mặt )
Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.
Hình 41: Phân tích nội lực tác dụng lên bu lông
a. Kiểm tra khả năng chịu kéo của bu lông cường độ cao
M .h1 N
Nbmax
2 h 2 n
i
2749600x58.5 7065
2
2(58.5 47 37.6 28.2 18.8 9.4 ) 14
2 2 2 2 2
Vậy 14 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 22mm phân bố trên mặt bích nằm ngang ở đỉnh
cột biên A thỏa điều kiện chịu kéo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông cường độ cao
Chọn lực cắt Qmax = 3483 daN
Lực cắt tác dụng lên một bu lông cƣờng độ cao làm bằng thép hợp kim 40Cr thuộc mặt
bích nằm ngang ( liên kết đỉnh cột biên A với đầu trái dầm AB đƣợc xác định bởi công
thức:
118
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Q 3483
248.8 daN < [Nb ] 3431 daN
n 14
Vậy 14 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 22mm phân bố trên mặt bích nằm ngang ở đỉnh
cột biên A thỏa điều kiện chịu cắt.
10.1.2 Tính toán mặt bích thép nằm ngang ở đỉnh cột biên A
Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:
b1 Nb max 15x9206.2
t 1.1 1.1 1.27 cm
(b b1 ) f (15 30)2300
b1 Ni 15x9206.2 x(58.5 47 37.6 28.2 18.8 9.4)
t 1.1 1.1 1.84 cm
(b h1 ) f (15 58.5)2300 x58.5
Từ 2 kết quả trên ta chọn bề dày mặt bích thép t = 2cm = 20mm
10.1.3 Tính toán đƣờng hàn liên kết đỉnh cột biên A với mặt bích nằm ngang
a. Tính toán đường hàn ở bản cánh của đinh cột biên A
Ta có:
Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào đƣợc xác định
theo công thức:
M N 2749600 7065
Nk 42294.2 daN
hcot bien 2 60 2
Q 3843
hf 0.047cm
Lw ( f w ) c 71.6x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 6 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.
b. Tính toán đường hàn ở bản bụng của đỉnh cột biên A
Ta có:
Lw 4(28 1) 108 cm
Q 3843
hf 0.031cm 0.31mm
Lw ( f w ) c 108x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 6 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.
119
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hình 42: Chi tiết liên kết đỉnh cột biên A với đầu trái dầm AB
10.2 Thiết kế liên kết đầu phải dầm AB với đầu trái dầm BC ( Đỉnh nhịp biên 1)
Cặp nội lực M,N,Q dung để tính toán liên kết bu lông là cặp gây kéo nhiều nhất với các bu
lông tại tiết diện đầu phải dầm AB
120
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Với ftb = 4000 daN/cm2 (bu lông có cấp độ bền 8.8); Abn = 2.45 cm2 ; d = 20 cm.
Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:
0.25
[Nb ] f hb Abn b1 n f 7700x2.45x0.9 1 2496.8 daN
b2 1.7
fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000 daN/cm2 ).
b1 =0.9 ( số lƣợng bu lông 5< n = 6<10); nf = 1; = 0.25 (không gia công bề mặt );
Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.
a. Kiểm tra khả nằng chịu kéo của bu lông cường độ cao
M .h1 N cos V sin
Nbmax
2 h 2 n n
i
Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20 mm phân bố trên mặt bích thẳng đứng ở đỉnh
nhịp 1 thỏa điều kiện chịu kéo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông cường độ cao
Lực cắt tác dụng lên một bu lông cƣờng độ cao làm bằng thép hợp kim 40Cr thuộc mặt
bích nằm ngang ( liên kết đầu trái dầm AB và đầu phải dầm BC đƣợc xác định bởi công
thức:
Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20mm phân bố trên mặt bích thẳng đứng ở đỉnh
nhịp 1 thỏa điều kiện chịu cắt.
10.2.1 Tính toán mặt bích thép nằm ngang ở đỉnh nhịp 1
121
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:
b1 Nb max 11x5990
t 1.1 1.1 1.02 cm
(b b1 ) f (11 22)2300
b1 Ni 11x5990x(60.4 38.4 22)
t 1.1 1.1 0.98 cm
(b h1 ) f (11 60.4)2300 x60.4
10.2.2 Tính toán đƣờng hàn liên kết đầu phải dầm AB, đầu trái dầm BC với mặt bích
thẳng đứng
a. Tính toán đường hàn ở bản cánh của đầu phải dầm AB, đầu trái dầm BC với mặt bích
Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào đƣợc xác định theo
công thức:
b. Tính toán đường hàn liên kết bản bụng với mặt bích ở đỉnh nhịp 1
Ta có: Lw 2(48.4 1) 94.8 cm
Chiều cao đƣờng hàn bản bụng cần thiết đƣợc xác định theo công thức:
Q cos N sin 701x cos 6.843 3868 x sin 6.843
hf 0.009cm
Lw ( f w ) c 94.8x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 5 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.
122
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hình 43 : Chi tiết liên kết dầm AB với dầm BC tại đỉnh nhịp biên 1
10.3 Thiết kế liên kết đầu phải dầm CD với đầu trái dầm DE ( đỉnh nhịp giữa)
Cặp nội lực M,N,Q dung để tính toán liên kết bu lông là cặp gây kéo nhiều nhất với
các bu lông tại tiết diện đầu trái dầm CD
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
NỘI Mmax Mmin Qmax M max Mmin Qmax M max M min Qmax
TIẾT
LỰC Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
123
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:
0.25
[Nb ] f hb Abn b1 n f 7700x3.03x1 1 3431 daN
b2 1.7
fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000 daN/cm2 ).
Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.
a. Kiểm tra khả nằng chịu kéo của bu lông cường độ cao
M .h1 N cos V sin
N bmax
2 h 2 n n
i
Vậy 16 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 22mm phân bố trên mặt bích nằm ngang ở đỉnh
nhịp 1 thỏa điều kiện chịu cắt.
10.3.1 Tính toán mặt bích thép nằm ngang ở đỉnh nhịp giữa
Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:
b1 Nb max 18x9261
t 1.1 1.1 1.27 cm
(b b1 ) f (38 18)2300
b1 Ni 18x9261x(95.6 77.8 65.8 53.8 41.8 29.8 17.8)
t 1.1 1.1 1.79 cm
(b h1 ) f (18 95.6)2300 x95.6
10.3.2 Tính toán đƣờng hàn liên kết đầu phải dầm CD (đầu trái dầm DE ) với mặt
bích thẳng đứng
a. Tính toán đường hàn liên kết bản cánh của đầu phải dầm CD (đầu trái dầm DE) với
mặt bích
Ta có: Lw 4(18.4 1cm) 4(10 1) 105.6 cm
124
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào đƣợc xác định
theo công thức:
M N cos V sin 5087500 5179 x cos6.843 459 x sin 6.843
Nk 45633 daN
hdam 2 2 105.6 2 2
Nk 45633
hf 0.423cm
Lw ( f w ) c 105.6x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 6 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.
b. Tính toán đường hàn ở bản bụng của đỉnh nhịp giữa
Ta có: Lw 2(82.8 1) 163.6 cm
Chiều cao đƣờng hàn bản bụng cần thiết đƣợc xác định theo công thức:
Q cos N sin 459 x cos 6.843 5179 x sin 6.843
hf 0.006cm
Lweld ( f w ) c 163.6x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 6 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.
Hình 44 : Chi tiết liên kết dầm CD với dầm DE tại đỉnh nhịp giữa
10.4 Thiết kế liên kết cột giữa C với đầu trái dầm CD
125
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:
0.25
[Nb ] f hb Abn b1 n f 7700x3.03x1 1 3431 daN
b2 1.7
fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000 daN/cm2 ).
Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.
a. Kiểm tra khả nằng chịu kéo của bu lông cường độ cao
M .h1 N cos V sin
N bmax
2 h 2 n n
i
126
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Vậy 16 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 22mm phân bố trên mặt bích thẳng đứng ở đỉnh
cột giữa liên kết với dầm CD thỏa điều kiện chịu kéo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông cường độ cao
Lực cắt tác dụng lên một bu lông cƣờng độ cao:
Q cos N sin 12282 x cos 6.843 8920 x sin 6.843
695.7 daN < [Nb ] 3431 daN
n 16
Vậy 16 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 22mm phân bố trên mặt bích thẳng đứng ở đỉnh
cột giữa liên kết với dầm CD thỏa điều kiện chịu cắt
10.4.1 Tính toán mặt bích thép thẳng đứng ở đỉnh cột giữa liên kết với dầm CD
Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:
b1 Nb max 18.4x10842.6
t 1.1 1.1 1.7 cm
(b b1 ) f (38 18.4)2300
b1 Ni 18.4x10842.6x(105.6 85.6 72.6 59.6 46 33 20)
t 1.1 1.1 1.84 cm
(b h1 ) f (18.4 105.6)2300 x105.6
10.4.2 Tính toán đƣờng hàn liên kết dầm CD và cột giữa với mặt bích
a. Tính toán đường hàn liên kết bản cánh với mặt bích
Ta có: Lw 4(18.4 1cm) 4(10 1) 105.6 cm
Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào đƣợc xác định theo
công thức:
M N cos V sin 6724300 8920 x cos6.843 12282 x sin 6.843
Nk 58517 daN
hdam 2 2 105.6 2 2
Nk 58517
hf 0.489cm 4.89mm
Lw ( f w ) c 105.6x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 7 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.
b. Tính toán đường hàn liên kết bản bụng với mặt bích
Ta có: Lw 2(92.2 1) 182.4 cm
Q cos N sin 12282 x cos 6.843 8920 x sin 6.843
hf 0.064cm 0.64mm
Lw ( f w ) c 182.4x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 7 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.
127
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hình 45 : Mặt bích thẳng đứng liên kết dầm CD với cột giữa C
10.5 Thiết kế liên kết cột giữa C với đầu phải dầm BC
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max Mmin Qmax M max Mmin Qmax M max M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,6,7,9,13 1,2,3,4,5, 1,2,3,4,8, 1,6,7,9,13
1,15 1,2,3,4,5 1,2,3,4 1,2,3,4,5 1,2,3,4
0m (đỉnh ,15 8,10 10 ,15
cột giữa M 125.90 -394.55 -380.87 127.61 -398.53 -386.21 127.61 -394.55 -380.87
C) N 13.82 -46.37 -45.65 2.38 -38.09 -37.44 2.38 -46.37 -45.65
Q 25.23 -73.44 -72.88 22.59 -71.52 -71.01 22.59 -73.44 -72.88
Ta chọn cặp nội lực M,N,Q dung để tính toán liên kết bu lông là cặp gây kéo và cắt nhiều
nhất với các bu lông tại tiết diện nối dầm.
128
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hình 46 : Mặt bích thẳng đứng liên kết dầm BC với cột giữa C
10.6 Thiết kế liên kết nối 2 đoạn dầm AB với nhau ( BC tƣơng tự)
So sánh giữa 2 vị trí ta chọn ra cặp nội lực M,N,Q dung để tính toán chung một chi tiết liên
kết, ta chọn:
129
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Chọn bu lông cƣờng độ cao có cấp độ bền 8.8 với đƣờng kính danh nghĩa d = 20mm làm
bằng thép hợp kim mác 40Cr ( bảng 9, 10,11 trang 20 và phụ luc B4, B5 trang 96 TCVN
5575 – 2012).
Ta bố trí sƣờn gia cƣờng ở phía trên cánh trên và phía dƣới cánh dƣới của dầm nhƣ Hình
47
Khả năng chịu kéo của 1 bu lông đƣợc xác định theo công thức :
[N]tb = ftb.Abn = 4000x2.45=9800 daN; ftb = 4000 daN/cm2 (bu lông có cấp độ bền 8.8)
Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:
0.25
[Nb ] f hb Abn b1 n f 7700x2.45x0.9 1 2496.8 daN
b2 1.7
fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000 daN/cm2 ).
b1 =0.9 ( số lƣợng bu lông 5< n = 8<10) ; nf = 1; = 0.25 (không gia công bề mặt );
Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.
a. Kiểm tra khả năng chịu kéo của bu lông cường độ cao
M .h1 N ' 808300x60 4750
Nbmax 3792.8 daN < [Ntb ] 9800 daN
2 h 2 n 2(602 382 222 ) 8
i
Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20mm phân bố trên mặt bích xiên nối 2 đoạn dầm
biên thỏa điều kiện chịu kéo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông cường độ cao
Chọn lực cắt Qmax = 98 daN
Lực cắt tác dụng lên một bu lông cƣờng độ cao:
Q 98
12.3 daN < [Nb ] 2496.8 daN
n 8
Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20mm phân bố trên mặt bích xiên nối 2 đoạn dầm
biên thỏa điều kiện chịu cắt.
10.6.1 Tính toán mặt bích thép xiên góc nối 2 đoạn dầm biên
Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:
130
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
b1 Nb max 11x3792.8
t 1.1 1.1 0.82 cm
(b b1 ) f (11 22)2300
b1 Ni 11x3792.8x(60 38 22)
t 1.1 .1 0.79 cm
(b h1 ) f (11 60)2300 x60
10.6.2 Tính toán đƣờng hàn liên kết hai đoạn dầm biên với mặt bích
a. Tính toán đường hàn liên kết bản cánh của hai đoạn dầm với mặt bích
Ta có: Lw 4(10.5 1cm) 4(10 1) 74 cm
Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào:
M N 808300 4750
Nk 13791 daN
hdam 2 50 2
Nk 173791
hf 0.16cm
Lw ( f w ) c 74x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 5 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.
b. Tính toán đường hàn liên kết bản bụng của hai đoạn dầm với mặt bích
Ta có: Lw 2(48 1) 94 cm
Q 98
hf 0.0009cm
Lw ( f w ) c 94x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 5 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.
Hình 47: Mặt bích nghiên liên kết 2 đoạn dầm AB ( BC) với nhau
131
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
So sánh giữa 2 vị trí ta chọn cặp nội lực M,N,Q dung để tính toán liên kết bu lông là cặp
gây kéo và cắt nhiều nhất với các bu lông tại tiết diện nối dầm.
M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
Đầu phải dầm AB Đỉnh nhịp 1) 26493.10 -5265 -2244
Chọn bu lông cƣờng độ cao có cấp độ bền 8.8 với đƣờng kính danh nghĩa d = 20mm làm
bằng thép hợp kim mác 40Cr ( bảng 9, 10,11 trang 20 và phụ luc B4, B5 trang 96 TCVN
5575 – 2012).
Ta bố trí sƣờn gia cƣờng .
Khả năng chịu kéo của 1 bu lông đƣợc xác định theo công thức :
[N]tb = ftb.Abn = 4000x2.45=9800 daN; ftb = 4000 daN/cm2 (bu lông có cấp độ bền 8.8)
Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:
0.25
[Nb ] f hb Abn b1 n f 7700x2.45x0.9 1 2496.8 daN
b2 1.7
fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000 daN/cm2 ).
b1 =0.9 ( số lƣợng bu lông 5< n = 8<10) ; nf = 1; = 0.25 (không gia công bề mặt );
Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.
a. Kiểm tra khả nằng chịu kéo của bu lông cường độ cao
M .h1 N 2649300x95 5265
Nbmax =8226.4 daN < [Ntb ] 9800 daN
2 h 2 n 2(952 65.22 29.82 ) 8
i
Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20mm phân bố trên mặt bích xiên góc nối hai
đoạn dầm giữa thỏa điều kiện chịu kéo
132
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông cường độ cao
Chọn lực cắt Qmax = 2244 daN
Lực cắt tác dụng lên một bu lông cƣờng độ cao:
Q 2244
280.5 daN < [Nb ] 2496.8 daN
n 8
Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20mm phân bố trên mặt bích xiên góc nối hai
đoạn dầm giữa thỏa điều kiện chịu kéo.
10.7.1 Tính toán mặt bích thép xiên góc nối hai đoạn dầm
Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:
b1 Nb max 18.4x8226.4
t 1.1 1.1 1.19 cm
(b b1 ) f (18.4 38)2300
b1 Ni 18.4x8226.4x(95 65.2 29.8)
t 1.1 1.1 1.19 cm
(b h1 ) f (18.4 95)2300 x95
10.7.2 Tính toán đƣờng hàn liên kết nối hai đoạn dầm nhịp biên với mặt bích
a. Tính toán đường hàn liên kết bản cánh với mặt bích
Ta có: Lw 4(18.4 1cm) 4(10 1) 105.6 cm
Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào đƣợc xác định theo
công thức:
M N 2649300 5265
Nk 28535.7 daN
hdam 2 85 2
Nk 28535.7
hf 0.24cm
Lw ( f w ) c 105.6x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 5 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.
b. Tính toán đường hàn liên kết bản bụng với mặt bích
Ta có: Lw 2(82.2 1) 162.4 cm
Q 2244
hf 0.012cm
Lw ( f w ) c 162.4x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 5 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.
133
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hình 48 : Mặt bích xiên góc liên kết 2 đoạn dầm CD với nhau
Ta chọn 2 cặp nội lực có giá trị nhƣ sau để thiết kế chân cột biên A.
Giả thiết móng đƣợc làm từ bê tông cấp độ bền B25: Rb=145daN/cm2 và Rb,t =
10,5daN/cm2
134
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
N M N 6.M
max Rb,location b .Rb
Abd Wx (bd ) Bbd .Lbd Bbd .Lbd 2
( Bbd .b .Rb .Lbd 2 ) (N.L bd ) (6 M ) 0
Trong đó : Ψ=0,75 do mặt móng có ứng suất phân bố không đều (cột chịu uốn và nén)
Rbt 10,5
13,5. 13,5. 0,978
Rb 145
Am
b 3 và φb ≤ 1,5
Abd
Với cặp nội lực 1: │M│max =3902400 daN.cm và│N│tƣ = 1024 daN
Giải hai bất phƣơng trình bậc 2 này ta đƣợc Lbđ1 ≥ 67.82 cm và Lbđ2 ≥ 44.31cm
Với cặp nội lực 1, phản lực do móng bê tông tác dụng lên bản đế thép là :
N M 1024 3902400x6
max 69.44daN / cm2
Abd Wx (bd ) 40x92 40 x922
N M 1024 3902400x6
min 2
68.88daN / cm2
Abd Wx (bd ) 40x92 40 x92
Với cặp nội lực thứ hai, phản lực do móng bê tông tác dụng lên bản đế thép là :
N M 10525 1592600x6
max 2
31.08daN / cm 2
Abd Wx (bd ) 40x92 40 x92
N M 10525 1592600x6
min 25.36aN / cm 2
Abd Wx (bd ) 40x92 40 x922
135
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Ta dùng kết quả σmax và σmin từ cặp nôi lực thứ nhất để tính toán bề dày cần thiết của bản
đế thép.
Chân cột biên A có bản đế thép, dầm đế, sƣờn đế ngắn, sƣờn đế dài đƣợc bố trí nhƣ hình
vẽ.
Hình 49: Cấu tạo liên kết chân cột biên A với móng bê tông
M = αb i.σi.di2
a.b 14.8x19.4
b2 11.77cm
a2 24.4
b2 11.77
Vì tỉ số 0.48 0.5
a2 24.4
136
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
b2 19.4
0.66
a2 29.4
Ta có Mmax = max (Mb1; Mb2) = max (2481 ; 3232 ) daN.cm = 3232 daN.cm
Bề dày cần thiết của bản đế thép chân cột biên A đƣợc xác định bởi công thức sau đây:
(xét một dải bản đế thép có bề ngang 1cm, lúc này xem bản đế nhƣ 1 dầm có tiết diện là :
ngang *cao =lbđ.tbđ = 1cm.tbđ)
Ta chọn tbđ = 3 cm
Sơ đồ tính của dầm đơn giản có đầu nút thừa ở hai phía, gối tựa chính là mép biên của bản
cánh cột biên A. Tải trọng tác dụng lên dầm đế chính là phản lực từ mặt móng bê tông tác
dụng vào các ô bản, sau đó truyền vào dầm đế nhƣ hình vẽ sau.
137
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Chiều cao của dầm đế đƣợc tính theo cặp điều kiện sau :
+ Theo chiều dài cần thiết của đƣờng hàn liên kết dầm đế vào cột biên A
Lực tác dụng vào đƣờng hàn chính là phản lực gối tựa của dần đế : N = 17576 daN
138
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Chọn h f = 1 cm; Chiều dài đƣờng hàn cần thiết để liên kết dầm đế vào bản cánh cột biên
A:
N 17576
Lweld 1 1 15cm
hweld .( . f weld ). c 1x0.7 x1800 x1
Ta chọn dầm đế có chiều cao hdđ = 16cm; vậy Bdđ =40cm; hdđ =16cm; tdđ =1.2cm; hf = 1
cm
Hình 52: biểu đồ nội lực xuất ra từ phần mềm SAP 2000 của dầm đế chân cột biên A
11.1.3 Tính toán sƣờn đế dài và sƣờn đế ngắn chân cột biên A
Sƣờn đế ngắn có bề dày đã chọn là 1.2 cm và bề rộng đã chọn là 14.8 cm. Sơ đồ tính của
sƣờn đế ngắn là dầm công xôn, đƣợc ngàm vào dầm đế bởi 2 đƣờng hàn liên kết. Để đơn
giản và thiên về an toàn ta lấy chiều dài tính toán của dầm công xôn sƣờn đế ngắn là 15cm.
Sƣờn đế dài có bề dày đã chọn là 1.2 cm và bề rộng đã chọn là 19.4 cm. Sơ đồ tính của
sƣờn đế ngắn là dầm công xôn, đƣợc ngàm vào bản bụng cột biên A bởi 2 đƣờng hàn liên
kết. Để đơn giản và thiên về an toàn ta lấy chiều dài tính toán của dầm công xôn sƣờn đế
dài là 20 cm.
139
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Mô men uốn M và lực cắt Q tại tiết diện ngàm của sƣờn đế ngắn đƣợc xác định theo công
thức:
L 2 15 2
M sd ngan 2. (q1. 1 ).( .L1 ) 2 x7.261x x x15 1089.2 kN .cm
2 3 2 3
L1 15
Qsd ngan 2.q1. 2 x7.261x 108.9 kN
2 2
Mô men uốn M và lực cắt Q tại tiết diện ngàm của sƣờn đế dài đƣợc xác định theo công
thức:
L L 2 5.4 14.6 2
M sddai 2. q2 xL1 x( 1 L2 ) q2 x 2 x( L2 ) 2 6.807 x5.4x( 14.6) 6.807x x x14.6
2 2 3 2 2 3
2239.1 kN .cm
L 14.6
Qsddai 2. q2 . 2 q2 .L1 2. 6.807 x 6.807 x5.4 172.9kN
2 2
Chiều cao sơ bộ của sƣờn đế ngắn và sƣờn đế dài đƣợc xác định theo điều kiện chịu uốn:
+ Theo điều kiện ứng suất tƣơng đƣơng của thép làm sƣờn đế
140
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
2 2
6.M sdngan Qsdngan
tdsd ngan 12 312 3.
tsdngan .hsdngan 2 tsdngan .hsdngan
2 2
6 x108920 10890
2
3. 2343 daN / cm2 1,15. f . c 1,15.2300.1 2645daN / cm 2
1.2 x16 1.2 x16
Đạt)
2 2
6.M sddai Qsddai
tdsd dai 12 312 2 3.
tsddai .hsddai tsddai .hsddai
2 2
6 x 223910 17290
3. 2378 daN / cm 1,15. f . c 1,15.2300.1 2645daN / cm
2 2
2
1.2 x 23 1.2x23
Đạt)
+ Theo chiều dài cần thiết của đƣờng hàn liên kết sƣờn đế vào cột biên A
Đƣờng hàn liên kết sƣờn đế ngắn vào dầm đế có diện tích và mô men kháng uốn nhƣ sau :
(16 1) 2
Wfsdngan = 2x1.2x =90 cm3
6
Điều kiện bền của đƣờng hàn chịu uốn và chịu cắt của sƣờn đế ngắn đƣợc xác định theo
công thức :
2 2
M sdngan Qsdngan
tdw, sdngan 12 12
Ww, sdngan Aw, sdngan
2 2
108920 10890
1247.5 daN / cm . f . c 0,7.1800.1 1260daN / cm
2 2
90 36
Đƣờng hàn liên kết sƣờn đế dài vào dầm đế có diền tích và mô men kháng uốn nhƣ sau :
(23 1) 2
Wfsdngan = 2x1.2x =193.6 cm3
6
Điều kiện bền của đƣờng hàn chịu uốn và chịu cắt của sƣờn đế dài đƣợc xác định theo
công thức :
141
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
2 2
M sddai Qsddai
tdweld, sddai 12 12
w
weld, sddai Aweld, sddai
2 2
223910 17290
52.8 1202daN / cm . f . c 0.7.1800.1 1260daN .cm
2 2
193.6
Tóm lại, kích thƣớc của sƣờn đế ngắn và sƣờn đế dài tại chân cột biên A lần lƣợt là :
Lsđ ngắn = 14.8 cm ; hsđ ngắn = 16cm ; tsđ ngắn = 1.2 cm ; h sf dngan = 1.2 cm :
Lsđ dài = 19.4 cm ; hsđ dài = 23cm ; tsđ dài = 1.2 cm ; h sfd dai = 1.2 cm
Ta chọn cặp nội lực tại chân cột biên A gây ra bởi việc tổ hợp các trƣờng hợp tải trọng
1,4,5,6,7,8,10,14 (Tổ hợp cơ bản loại 2), có tác dụng gây kéo lớn nhất với các bu lông neo.
Đối với chân cột đặc chịu nén lệch tâm, giả thiết rằng biến dạng dẻo phát triển trong bê
tông móng vùng nén, khi đó biểu đồ ứng suất phân bố đều và đạt đến giá trị Rb Chọn
khoảng cách từ mép biên bản đế đến tâm bu lông neo là 6 cm.
Chọn trƣớc bu lông neo làm bằng thép CT38 có các đặc điểm sau ( bảng 12 trang 21 TCVn
5575-2012):
Tổng lực kéo Nt,b xuất hiện trong các bu lông neo ở một phía chân cột biên A đƣợc xác
định từ phƣơng trình cân bằng lực dọc:
142
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
a = 40 cm: khoảng cách từ tâm bu lông neo chịu kéo đến lực dọc trục N
Giải phƣơng trình bậc hai này, ta đƣợc α1 ≈ 1.903 và α2 ≈ 0,097; Lấy giá trị α ≈ 0,097
Từ các phƣơng trình trên, suy ra tổng lực kéo Nt,b trong các bu lông neo ở một phía chân
cột biên A:
Số lƣợng bu lông neo ở một phía chân cột biên A đƣợc xác định theo công thức sau:
→ chọn n = 4
Phần bu lông neo chôn trong bê tông có chiều dài: L bu lông neo ≥ 30Φ = 30.42=1260 mm
Vậy ở mỗi phía chân cột biên A ta bố trí 4 bu lông bằng thép CT38 nhƣ hình vẽ, mỗi bu
lông có kích thƣớc Φ42x1300, để liên kết chân cột váo móng bê tông phía dƣới.
Hình 54: Sơ đồ bố trí và tính bu lông neo cho chân cột biên A
11.1.5 Tính toán các đƣờng hán liên kết chân cột biên A vào bản đế
143
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
a. Đường hàn liên kết bản cánh cột biên A vào bản đế
Lực kéo trong một bản cánh của cột biên A do mô men và lực dọc tác dụng vào đƣợc xác
định theo công thức:
M N 3902400 1024
Nk 64528daN
hcot bien 2 60 2
Tổng chiều dài tính toán của các đƣờng hàn ở một bản cánh của cột biên A (kể cả các
đƣờng hàn liên kết dầm đế vào bản đế ) là:
30 1.2 40 1.2
Σ L1w = 2. 1 2.(5 1) 2. 1 71.6 cm
2 2
Chiều cao cần thiết cảu các đƣờng hàn liên kết một bản cánh của cột biên A vào bản đế là:
Nk 64528
h1f = 0.715cm
( L2,w ).( .f w ). c 71.6 x0.7 x1800 x1
b. Đường hàn liên kết bản bụng cột biên A vào bản đế
Tổng chiều dài tính toán của các đƣờng hàn ở bản bụng cột biên A (kể cả các đƣờng hàn
liên kết sƣờn đế ngắn đế vào bản đế) là:
Chiều cao cần thiết của các đƣờng hàn liên kết một bản cánh của cột biên A vào bản đế là:
7829 9678
h 2f = 0.047cm
( L2,w ).( .f w ). c 163.2x0.7x1800x1
Ta chọn 2 cặp nội lực có giá trị nhƣ sau để thiết kế chân cột giữa C.
144
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Giả thiết móng đƣợc làm từ bê tông cấp độ bền B25:Rb=145daN/cm2 và Rb,t =
10,5daN/cm2
N M N 6.M
max Rb,location b .Rb
Abd Wx (bd ) Bbd .Lbd Bbd .Lbd 2
( Bbd .b .Rb .Lbd 2 ) (N.L bd ) (6 M ) 0
Ψ=0,75 do mặt móng có ứng suất phân bố không đều (cột chịu uốn và nén)
Rbt 10,5
13,5. 13,5. 0,978
Rb 145
Am
b 3 và φb ≤ 1,5
Abd
Với cặp nội lực 1, │M│max =2846800 daN.cm và│N│tƣ = 37143 daN
Giải hai bất phƣơng trình bậc 2 này ta đƣợc Lbđ1 ≥ 61.6 cm và Lbđ2 ≥ 41.38cm
145
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Với cặp nội lực 1, phản lực do móng bê tông tác dụng lên bản đế thép là :
N M 37143 2846800x6
max 2
67.09daN / cm2
Abd Wx (bd ) 40x87 40 x87
N M 37143 2846800x6
min 2
45.74daN / cm2
Abd Wx (bd ) 40x87 40 x87
Với cặp nội lực 2, phản lực do móng bê tông tác dụng lên bản đế thép là :
N M 54851 1078700x6
max 2
37.14daN / cm 2
Abd Wx (bd ) 40x87 40 x87
N M 54851 1078700x6
min 2
5.62aN / cm2
Abd Wx (bd ) 40x87 40 x87
Ta dùng kết quả σmax và σmin từ cặp nôi lực 1, để tính toán bề dày cần thiết của bản đế thép.
Chân cột giữa C có bản đế thép, dầm đế, sƣờn đế ngắn, sƣờn đế dài đƣợc bố trí nhƣ hình
vẽ.
Hình 55 : cấu tạo liên kết chân cột giữa C với móng bê tông
M = αbản i.σi.di2
146
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
a.b 14.8x19.4
b2 11.77cm
a2 24.4
b2 11.77
Vì tỉ số 0.48 0.5
a2 24.4
b2 19.4
0.72
a2 26.9
Bề dày cần thiết của bản đế thép chân cột biên (xét một dải bản đế thép có bề ngang 1cm,
lúc này xem bản đế nhƣ 1 dầm có tiết diện là : ngang *cao =lbđ.tbđ = 1cm.tbđ) là:
147
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Sơ đồ tính của dầm đơn giản có đầu nút thừa ở hai phía, gối tựa chính là mép biên của bản
cánh cột giữa C. Tải trọng tác dụng lên dầm đế chính là phản lực từ mặt móng bê tông tác
dụng vào các ô bản, sau đó truyền vào dầm đế nhƣ hình vẽ sau:
Hình 56: Sơ đồ truyền tải trọng của sườn đế chân cột giữa
Chiều cao của dầm đế đƣợc tính theo cặp điều kiện sau :
148
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
+ Theo chiều dài cần thiết của đƣờng hàn liên kết dầm đế vào cột giữa C
Lực tác dụng vào đƣờng hàn chính là phản lực gối tựa của dần đế : N = 17895 daN
Chọn h f = 1 cm. Chiều dài đƣờng hàn cần thiết để liên kết dầm đế vào bản cánh cột giữa
C đƣợc xác định theo công thức :
N 17895
Lw 1 1 15.2cm
h f .( . f w ). c 1x0.7 x1800 x1
Từ các kết quả trên, ta chọn dầm đế có chiều cao hdđ = 16cm
Vậy : Bdđ =40 cm; hdđ =10 cm; tdđ =1.2 cm; hf = 1 cm
Hình 58: Biểu đồ nội lực xuất ra từ phần mềm SAP 2000 của dầm đế chân cột giữa
11.2.3 Tính toán sƣờn đế dài và sƣờn đế ngắn chân cột giữa C
Sƣờn đế ngắn có bề dày đã chọn là 1.2cm và bề rộng đã chọn là 14.8 cm. Sơ đồ
tính của sƣờn đế ngắn là dầm công xôn, đƣợc ngàm vào dầm đế bởi 2 đƣờng hàn liên kết.
Để đơn giản và thiên về an toàn ta lấy chiều dài tính toán của dầm công xôn sƣờn đế ngắn
là 15cm.
Sƣờn đế dài có bề dày đã chọn là 1.2 cm và bề rộng đã chọn là 19.4 cm. Sơ đồ tính
của sƣờn đế ngắn là dầm công xôn, đƣợc ngàm vào bản bụng cột giữa C bởi 2 đƣờng hàn
liên kết. Để đơn giản và thiên về an toàn ta lấy chiều dài tính toán của dầm công xôn sƣờn
đế dài là 20 cm.
149
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Mô men uốn M và lực cắt Q tại tiết diện ngàm của sƣờn đế ngắn đƣợc xác định theo công
thức:
L 2 15 2
M sd ngan 2. (q1. 1 ).( .L1 ) 2 x7.41x x x15 1112 kN .cm
2 3 2 3
L1 15
Qsd ngan 2.q1. 2 x7.41x 111.2 kN
2 2
Mô men uốn M và lực cắt Q tại tiết diện ngàm của sƣờn đế dài đƣợc xác định theo công
thức:
L L 2 6.5 12.9 2
M sddai 2. q2 xL1 x( 1 L2 ) q2 x 2 x( L2 ) 2 6.58 x6.5x( 12.9) 6.58x x x12.9
2 2 3 2 2 3
= 2111 kN .cm
L 12.9
Qsddai 2. q2 . 2 q2 .L1 2. 6.58 x 6.58 x6.5 85.2kN
2 2
Chiều cao sơ bộ của sƣờn đế ngắn và sƣờn đế dài đƣợc xác định theo điều kiện chịu uốn:
Ta chọn giống chân cột giữa C, hsđ ngắn = 16 cm; hsđ dài = 23 cm
+ Theo điều kiện ứng suất tƣơng đƣơng của thép làm sƣờn đế
150
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
2 2
6.M sdngan Qsdngan
3 3.
tsdngan .hsdngan
td 2 2
sd ngan 1 tsdngan .hsdngan
1 2
2 2
6 x1112 111.2
3. 2392 daN / cm 1,15. f . c 1,15.2300.1 2645daN / cm
2 2
2
1.2 x16 1.2 x16
Đạt)
2 2
6.M sddai Qsddai
td
sd dai 3
2
1
2
1 2
3.
tsddai .hsddai tsddai .hsddai
2 2
6 x 211100 8520
3. 2066 daN / cm 1,15. f . c 1,15.2300.1 2645daN / cm
2 2
2
1.2 x 23 1.2x23
Đạt)
+Theo chiều dài cần thiết của đƣờng hàn liên kết sƣờn đế vào cột giữa C
Đƣờng hàn liên kết sƣờn đế ngắn vào dầm đế có diền tích và mô men kháng uốn nhƣ sau :
(16 1) 2
Wfsdngan = 2x1.2x =90 cm3
6
Điều kiện bền của đƣờng hàn chịu uốn và chịu cắt của sƣờn đế ngắn đƣợc xác định theo
công thức :
2 2
M sdngan Qsdngan
td
2 2
weld, sdngan 1 wweld, sdngan
1
Aweld, sdngan
2 2
111200 11120
1259 daN / cm . f . c 0, 7.1800.1 1260daN / cm
2 2
90 36
Đƣờng hàn liên kết sƣờn đế dài vào dầm đế có diền tích và mô men kháng uốn nhƣ sau :
(23 1) 2
Wfsdngan = 2x1.2x =193.6 cm3
6
Điều kiện bền của đƣờng hàn chịu uốn và chịu cắt của sƣờn đế dài đƣợc xác định theo
công thức :
151
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
2 2
M sddai Qsddai
td
2 2
weld, sddai 1 w
1
weld, sddai Aweld, sddai
2 2
211100 8520
1102daN / cm . f . c 0.7.1800.1 1260daN .cm
2 2
193.6 52.8
Tóm lại, kích thƣớc của sƣờn đế ngắn và sƣờn đế dài tại chân cột giữa lần lƣợt là :
Lsđ ngắn = 14.8 cm; hsđ ngắn = 16 cm ; tsđ ngắn = 1.2 cm; h sf dngan = 1.2 cm
Lsđ dài = 19.4 cm; hsđ dài = 23cm ; tsđ dài = 1.2 cm; h sfd dai = 1.2 cm
Ta chọn cặp nội lực tại chân cột giữa C có tác dụng gây kéo lớn nhất với các bu lông neo.
Cặp nội lực này có mô men M gây kéo lớn nhất và lực dọc gây nén nhỏ nhất với các bu
lông neo.
Đối với chân cột đặc chịu nén lệch tâm, giả thiết rằng biến dạng dẻo phát triển trong bê
tông móng vùng nén, khi đó biểu đồ ứng suất phân bố đều và đạt đến giá trị Rb . Chọn
khoảng cách từ mép biên bản đế đến tâm bu lông neo là 6 cm.
Chọn trƣớc bu lông neo làm bằng thép CT38 có các đặc điểm sau ( bảng 12 trang 21
TCVN 5575-2012). fba= 1500 daN/cm2 ; d = 42 mm; d0 = 37.9 mm; Abn = 11.3 cm2
Tổng lực kéo Nt,b xuất hiện trong các bu lông neo ở một phía chân cột giữa C đƣợc xác
định từ phƣơng trình cân bằng lực dọc:
152
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
a = 37.5 cm : khoảng cách từ tâm bu lông neo chịu kéo đến lực dọc trục N
2.( M N .a)
2 2 0
Rb .Bbd .Z 2
2.(2078700 5912x37.5)
2 2 0
145 x37.5 x812
2 2 0.129 0
Từ các phƣơng trình trên, suy ra tổng lực kéo Nt,b trong các bu lông neo ở một phía chân
cột giữa C:
Số lƣợng bu lông neo ở một phía chân cột giữa C đƣợc xác định theo công thức sau:
Phần bu lông neo chôn trong bê tông có chiều dài: L bu lông neo ≥ 30Φ = 30.42=1260 mm
Vậy ở mỗi phía chân cột giữa C, ta bố trí 4 bu lông bằng thép CT38 nhƣ hình vẽ, mỗi bu
lông có kích thƣớc Φ42x1300, để liên kết chân cột váo móng bê tông phía dƣới.
153
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Hình 60: Sơ đồ bố trí và tính bu lông neo cho chân cột giữa C
11.2.5 Tính toán các đƣờng hán liên kết chân cột giữa C vào bản đế
a. Đường hàn liên kết bản cánh cột giữa C vào bản đế
Lực kéo trong một bản cánh của cột giữa C do mô men và lực dọc tác dụng vào đƣợc xác
định theo công thức:
M N 2078700 5912
Nk 34838.5daN
hcot bien 2 55 2
Tổng chiều dài tính toán của các đƣờng hàn ở một bản cánh của cột giữa C (kể cả các
đƣờng hàn liên kết dầm đế vào bản đế ) là:
30 1.2 40 1.2
Σ L1w = 2. 1 2.(5 1) 2. 1 71.6 cm
2 2
Chiều cao cần thiết cảu các đƣờng hàn liên kết một bản cánh của cột giữa C vào bản đế là:
154
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Nk 34838.5
h1f = 0.386cm
( L2,w ).( .f w ). c 71.6 x0.7 x1800 x1
b. Đường hàn liên kết bản bụng cột giữa C vào bản đế
Tổng chiều dài tính toán của các đƣờng hàn ở bản bụng cột giữa C (kể cả các đƣờng hàn
liên kết sƣờn đế ngắn đế vào bản đế) là:
Chiều cao cần thiết của các đƣờng hàn liên kết một bản cánh của cột giữa C vào bản đế là:
3365 3365
h 2f = 0.018cm
( L2,w ).( .f w ). c 151.6x0.7x1800x1
155
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
PHỤ LỤC
Bảng 1– Cƣờng độ tiêu chuẩn fy , fu và cƣờng độ tính toán f của thép các bon
(TCVN 5709:1993)
Đơn vị tính bằng MPa
Bảng 2 - Cƣờng độ tiêu chuẩn fy , fu và cƣờng độ tính toán f của thép hợp kim thấp
Đơn vị tính bằng MPa
Độ dày, mm
Mác thép t 20 20 < t 30 30 < t 60
fu fy f fu fy f fu fy f
09Mn2 450 310 295 450 300 285 – – –
16MnSi 490 320 305 480 300 285 470 290 275
09Mn2Si 480 330 315 470 310 295 460 290 275
10Mn2Si1 510 360 345 500 350 335 480 340 325
10CrSiNiCu 540 400 * 360 540 400 * 360 520 400 * 360
CHÚ THÍCH: * Hệ số M đối với trƣờng hợp này là 1,1; bề dày tối đa là 40 mm.
156
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
CHÚ THÍCH: Giá trị môđun đàn hồi của cáp thép cho trong bảng ứng với khi lực kéo không bé hơn 60 % lực kéo đứt
sợi cáp.
CHÚ THÍCH 2: Hệ số độ tin cậy về cƣờng độ của mối hàn M lấy bằng 1,25 khi fwun 490 MPa và bằng 1,35 khi fwu n 590
MPa.
157
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Bảng 5 – Cƣờng độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun và cƣờng độ tính toán fw f
của kim loại hàn trong mối hàn góc
Đơn vị tính bằng MPa
Loại que hàn Cƣờng độ kéo đứt tiêu chuẩn Cƣờng độ tính toán
theo TCVN 3223:1994 fwun fwf
Tự động 430 3 4 5 6 7 8 9
chồng và
góc và bán tự
430 < fy
động 4 5 6 7 8 9 10
530
CHÚ THÍCH: Các kết cấu làm từ thép có giới hạn chảy fy > 530 MPa và với tất cả các loại thép khi chiều dày các cấu
kiện lớn hơn 80 mm, chiều cao nhỏ nhất của đƣờng hàn góc lấy theo các qui định kỹ thuật riêng.
158
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Bảng 7 – Que hàn dùng ứng với mác thép (Tham khảo)
159
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
A 2,01 2,54 3,14 3,80 4,52 5,72 7,06 10,17 13,85 18,09
1,57 1,92 2,45 3,03 3,52 4,59 5,60 8,16 11,20 14,72
Abn
160
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
b) Lớn nhất trong các dãy biên khi không có thép góc viền,
chịu kéo và chịu nén.
8d hoặc 12t
c) Lớn nhất trong các dãy giữa và các dãy biên khi có thép
góc viền:
d) Nhỏ nhất đối với bulông cƣờng độ cao khi mép bất kỳ
và hƣớng bất kỳ
1,3d
CHÚ THÍCH: Trong các cấu kiện liên kết làm bằng thép có giới hạn chảy cao hơn 380 MPa, khoảng cách nhỏ nhất giữa
tâm hai bulông là 3d
d là đƣờng kính lỗ bulông;
t là chiều dày mỏng hơn của các cấu kiện ngoài.
161
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
1. Dầm đặc và thanh chịu nén trong giàn của các sàn những phòng lớn ở các công trình 0,9
nhƣ nhà hát, rạp chiếu bóng, câu lạc bộ, khán đài, các gian nhà hàng, kho sách, kho lƣu
trữ, v.v... khi trọng lƣợng sàn lớn hơn hoặc bằng tải trọng tạm thời
2. Cột của các công trình công cộng, cột đỡ tháp nƣớc 0,95
3. Các thanh chịu nén chính của hệ thanh bụng dàn liên kết hàn ở mái và sàn nhà (trừ 0,8
thanh tại gối tựa) có tiết diện chữ T tổ hợp từ thép góc (ví dụ: vì kèo và các dàn, v.v... ),
khi độ mảnh lớn hơn hoặc bằng 60
4. Dầm đặc khi tính toán về ổn định tổng thể khi b < 1,0 0,95
5. Thanh căng, thanh kéo, thanh néo, thanh treo đƣợc làm từ thép cán 0,9
a. Thanh chịu nén (trừ loại tiết diện ống kín) khi tính về ổn định 0,95
7. Các thanh bụng chịu nén của kết cấu không gian rỗng gồm các thép góc đơn đều cạnh
hoặc không đều cạnh đƣợc liên kết theo cánh lớn):
a. Khi liên kết trực tiếp với thanh cánh trên theo một cạnh bằng đƣờng hàn hoặc bằng hai
bulông trở lên, dọc theo thanh thép góc :
- Thanh xiên theo Hình 9 a 0,9
- Thanh ngang theo Hình 9 b, c 0,9
- Thanh xiên theo Hình 9 c, d, e 0,8
b. Khi liên kết trực tiếp với thanh cánh trên theo một cạnh bằng một bulông (ngoài mục 7
0,75
của bảng này) hoặc khi liên kết qua bản mã bằng liên kết bất kỳ
8. Các thanh chịu nén là thép góc đơn đƣợc liên kết theo một cạnh đối với thép góc không
đều cạnh chỉ liên kết cạnh ngắn), trừ các trƣờng hợp đã nêu ở mục 7 của bảng này, và các 0,75
giàn phẳng chỉ gồm thép góc đơn
9. Các loại bể chứa chất lỏng 0,8
CHÚ THÍCH 1: Các hệ số điều kiện làm việc C < 1 không đƣợc lấy đồng thời.
CHÚ THÍCH 2: Các hệ số điều kiện làm việc C trong các mục 3, 4, 6a, 7 và 8 cũng nhƣ các mục 5 và 6b (trừ liên kết
hàn đối đầu) sẽ không đƣợc xét đến khi tính toán liên kết của các cấu kiện đó.
162
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Bảng 15 – Khoảng cách lớn nhất giữa các khe nhiệt độ của khung thép
nhà và công trình một tầng
CHÚ THÍCH: Khi trong phạm vi khối nhiệt độ của nhà và công trình có hai hệ giằng đứng thì khoảng cách giữa các trục
của chúng không vƣợt quá: Từ 40 đến 50 m đối với nhà; từ 25 đến 30 m đối với cầu cạn lộ thiên.
163
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Xà gồ:
1. Mái lợp ngói không đắp vữa, mái tấm tôn nhỏ L /150
2. Mái lợp ngói có đắp vữa, mái tôn múi và các mái khác L /200
Sườn tường:
1. Dầm đỡ tƣờng xây L /300
2. Dầm đỡ tƣờng nhẹ tôn, fibrô ximăng , dầm đỡ cửa kính L /200
3. Cột tƣờng L /400
CHÚ THÍCH: L là nhịp của cấu kiện chịu uốn. Đối với dầm công xôn thì L lấy bằng 2 lần độ vƣơn của dầm.
164
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
165
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Bảng 18 – Số liệu cầu trục/Sức nâng 0,5-63 tấn, chế độ làm việc trung bình
(tham khảo)
FEM 2m 15 330 480 540 440 140 8000 2200 1315 7.4 4.8
V = 1/4m/min
18 410 480 540 440 140 8000 2700 1585 9.6 7
5 290 520 560 450 140 6000 1900 1165 6.6 2.2
1000 kg
GM4 1000 10 290 520 560 450 140 6000 1900 1165 7.8 2.9
FEM 2m 15 330 520 560 450 140 6000 2200 1315 9.9 4.9
V = 1.3/5m/min
18 410 520 560 450 140 6000 2700 1585 12.1 7.1
FEM 4m 15 350 390 950 640 140 9000 2200 1315 13.7 5.4
V = 0.8/5m/min
18 410 390 950 640 140 9000 2700 1610 15.7 7.2
5 290 390 950 640 140 9000 1900 1165 11.5 3.3
2000 kg
10 330 390 950 640 140 9000 1900 1165 13.7 4.1
GM 820 L6
15 370 390 950 640 140 9000 2200 1335 15.9 5.7
FEM 4m
18 550 380 970 770 150 9000 2700 1605 16.5 6.6
V = 0.8/5m/min
20 650 380 970 770 150 9000 3200 1855 17.7 7.4
166
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Áp lực bánh xe
Tải trọng S K3 C3 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin
24 760 380 970 770 170 9000 3800 2195 20.6 10.4
26 760 430 970 770 170 9000 3800 2195 22.6 12.3
5 330 390 950 640 140 9000 1900 1165 16.9 4.3
10 320 390 950 640 140 9000 1900 1165 19.7 4.9
FEM 2m 20 660 380 970 770 150 9000 3200 1880 24.3 8.9
V = 0.8/5m/min
22 760 380 970 770 150 9000 3200 1880 25.6 9.8
24 760 430 970 770 170 9000 3800 2195 28.4 12.5
26 860 430 970 770 170 9000 3800 2195 29.6 13.7
5 330 490 1030 710 140 9000 1900 1165 25.1 6.2
10 410 490 1030 710 140 9000 1900 1185 29.3 6.6
15 550 490 1030 710 140 9000 2200 1335 32.4 8.5
5000 kg
GM 1050 H6 18 660 480 1060 840 150 9000 2700 1605 33.3 9.3
FEM 2m 20 660 480 1060 840 150 9000 3200 1880 35 10.9
V = 0.8/5m/min
22 760 480 1060 840 150 9000 3200 1880 36.5 12.1
24 860 530 1060 840 170 9000 3800 2195 38.9 14.4
26 1060 530 1060 840 170 9000 3800 2195 41.4 16.7
10 470 480 1090 810 150 9000 1900 1205 36.2 8.3
15 660 480 1170 940 150 9000 2200 1355 37.9 8.7
6300 kg
GM 2063 H6 18 760 480 1170 940 150 9000 2700 1630 39.9 10
FEM 1Am 20 760 480 1170 940 150 9000 3200 1880 42 11.8
V = 0.8/5m/min
22 860 530 1170 940 170 9000 3200 1895 43.9 13.4
24 1060 530 1170 940 170 9000 3800 2195 46.9 16.2
26 1060 530 1170 940 170 9000 3800 2230 48.1 17.2
5 550 560 1210 990 150 10000 1900 1205 37.1 11.3
8000 kg
10 560 560 1210 990 150 10000 1900 1205 43.1 8.8
GM 3080 H6
15 660 560 1210 990 150 10000 2200 1380 47.6 10.5
FEM 3m
18 760 560 1210 990 170 10000 2700 1645 50.7 12.6
V = 0.8/5m/min
20 760 610 1210 990 170 10000 3200 1895 53.1 14.6
167
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Áp lực bánh xe
Tải trọng S K3 C3 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin
22 860 610 1210 990 170 10000 3200 1895 54.6 15.7
5 560 560 1210 990 150 10000 1900 1205 45.2 13.5
10 560 560 1210 990 170 10000 1900 1220 52.8 10.6
10000 kg
15 760 560 1210 990 170 10000 2200 1395 57.5 11.9
GM 3100 L6
18 860 610 1210 990 170 10000 2700 1645 60.8 14
FEM 2m
20 1060 610 1210 990 170 10000 3200 1895 63.4 16.1
V = 0.66/5m/min
22 1060 610 1210 990 170 10000 3200 1895 64.8 17
24 1060 610 1210 990 180 10000 3800 2215 69.9 21.6
500 kg 5 390 880 -20 -250 500 8000 1500 975 170 4.6 1.6
GM2 500 10 430 910 -20 -250 500 8000 1500 975 170 5.4 2.5
168
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 C1 L1 L2 U1/2 Hmax R LK K1
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin
FEM 2m 12 470 950 -20 -250 500 8000 2000 1225 170 6.3 3.5
V = 1/4m/min
15 390 870 -270 -500 750 8000 2500 1475 60 8.3 5.3
17 390 870 -270 -500 750 8000 2500 1475 20 9.4 6.5
5 390 910 -10 -250 500 6000 1500 975 170 7.3 1.4
1000 kg
10 440 950 -10 -250 500 6000 1500 975 170 8.6 3
GM4 1000
12 390 910 -10 -250 500 6000 2000 1225 100 9.2 3.7
FEM 2m
15 390 900 -260 -500 750 6000 2500 1475 60 10.9 5.3
V = 1.3/5m/min
17 390 900 -260 -500 750 6000 2500 1475 20 12 6.4
5 470 860 390 -40 500 9000 1500 975 170 11.3 2.1
1600 kg
10 510 900 390 -40 500 9000 1500 975 170 12.7 3.6
GM 816 L6
12 510 900 390 -40 500 9000 2000 1225 170 13.2 4.2
FEM 4m
15 550 930 140 -290 750 9000 2500 1475 170 15 5.6
V = 0.8/5m/min
17 470 850 140 -290 750 9000 2500 1475 60 16.4 7.1
5 490 880 390 -40 500 9000 1500 975 170 13.4 2.2
2000 kg
10 480 860 390 -40 500 9000 1500 975 170 14.8 3.7
GM 820 L6
12 530 920 390 -40 500 9000 2000 1225 170 15.5 4.5
FEM 4m
15 470 850 140 -290 750 9000 2500 1475 100 17.3 5.8
V = 0.8/5m/min
17 550 930 140 -290 750 9000 2500 1535 140 19.4 8
5 460 840 390 -40 500 9000 1500 975 170 19.4 2.3
3200 kg
10 520 900 390 -40 500 9000 1500 975 170 21.4 4.4
GM 832 H6
12 570 950 390 -40 500 9000 2000 1265 160 23.2 6.2
FEM 2m
15 570 950 140 -290 750 9000 2500 1535 110 25.4 7.8
V = 0.8/5m/min
17 570 950 140 -290 750 9000 2500 1535 60 26.7 9.3
5 620 1100 480 30 500 9000 2000 1265 250 30.2 4.3
5000 kg
10 560 1040 480 30 500 9000 2000 1285 140 32.7 6.6
GM 1050 H6
12 560 1040 480 30 500 9000 2000 1285 140 33.5 7.3
FEM 2m
15 570 1050 230 -220 750 9000 2500 1535 10 35.9 8.8
V = 0.8/5m/min
17 570 1050 230 -220 750 9000 2500 1535 -40 37.2 10.3
5 580 1060 580 130 500 9000 2000 1265 200 36.7 5.2
6300 kg
GM 2063 H6 10 570 1050 580 130 500 9000 2000 1285 10 39.6 7.3
FEM 1Am 12 570 1050 580 130 500 9000 2000 1285 -40 40.9 8.4
V = 0.8/5m/min
14 570 1050 580 130 500 9000 2000 1285 -40 41.9 9.3
169
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 C1 L1 L2 U1/2 Hmax R LK K1
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin
16 580 1050 330 -120 750 9000 2500 1535 10 44.6 10.9
8000 kg 5 640 1200 620 180 500 10000 2000 1265 170 45.9 6.4
GM 3080 H6
FEM 3m 8 630 1190 620 180 500 10000 2000 1285 20 47.9 7.2
V = 0.8/5m/min
10 200 770 -50 660 660 150 9000 2700 1605 30.6 6.9
14 300 770 -50 660 660 150 9000 2700 1605 33.5 8.7
16 300 770 -50 660 660 150 9000 2700 1630 35.5 10.4
18 400 770 -50 660 660 150 9000 2700 1630 37.5 12.1
20 500 770 -50 660 660 150 9000 2900 1730 39.6 14
5000 kg
GM 1050 H6 22 460 810 -90 660 660 170 9000 3200 1895 42.7 17
FEM 2m 24 560 810 -90 660 660 170 9000 3800 2230 45.7 19.7
V = 0.8/5m/min
26 500 870 -150 660 660 180 9000 4600 2650 50.7 24.4
28 700 870 -150 660 660 180 9000 4600 2650 53.2 26.8
30 700 870 -150 660 660 180 9000 4600 2650 57.2 30.7
32 650 920 -200 660 660 180 9000 5100 2965 66.3 39.5
34 660 920 -200 660 660 180 9000 5100 2965 71.7 44.9
6300 kg 10 200 770 -30 660 660 150 9000 2700 1605 36.9 7.4
170
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 K1 C1 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin
GM 2063 H6 14 300 770 -30 660 660 150 9000 2700 1630 40.5 9.7
FEM 1Am
16 400 770 -30 660 660 150 9000 2900 1730 42.6 11.4
V = 0.8/5m/min
18 500 770 -30 660 660 150 9000 2900 1730 44.7 13.3
20 500 770 -30 660 660 150 9000 2900 1730 46 14.3
24 500 870 -130 660 660 180 9000 3800 2250 55 22.7
26 500 870 -130 660 660 180 9000 3800 2250 58.7 26.3
28 700 870 -130 660 660 180 9000 4600 2650 61.9 29.3
30 700 870 -130 660 660 180 9000 4600 2650 66.1 33.3
32 660 920 -180 660 660 180 9000 5100 2965 76 42.9
34 900 920 -180 660 660 180 9000 5100 2965 78.7 45.6
14 400 860 10 760 760 150 10000 2700 1630 49.7 11.1
16 460 900 -30 760 760 170 10000 2900 1745 52.4 13.1
18 460 900 -30 760 760 170 10000 2900 1745 53.9 14.2
20 460 900 -30 760 760 170 10000 2900 1745 56.6 16.4
8000 kg
GM 3080 H6 22 560 900 -30 760 760 170 10000 3200 1930 59.3 18.9
FEM 3m 24 500 960 -90 760 760 180 10000 3800 2250 65.8 25
V = 0.8/5m/min
26 700 960 -90 760 760 180 10000 3800 2250 68.5 27.5
28 700 960 -90 760 760 180 10000 4600 2650 71 29.6
30 650 1010 -140 760 760 180 10000 4600 2715 79.2 37.7
32 900 1010 -140 760 760 180 10000 5100 2965 85.6 43.7
34 900 1010 -140 760 760 180 10000 5100 2965 87.9 45.9
10 260 900 -30 760 760 170 10000 2700 1620 55.6 10.5
14 360 900 -30 760 760 170 10000 2700 1645 60 12.5
16 460 900 -30 760 760 170 10000 2900 1745 62.8 14.6
18 460 900 -30 760 760 170 10000 2900 1745 64.5 15.7
10000 kg
GM 3100 H6 20 500 960 -90 760 760 180 10000 2900 1765 67.8 18.6
FEM 2m 22 500 960 -90 760 760 180 10000 3200 1950 71 21.4
V = 0.8/5m/min
24 700 960 -90 760 760 180 10000 3800 2250 76 26
26 700 960 -90 760 760 180 10000 3800 2250 78 27.8
28 700 960 -90 760 760 180 10000 4600 2650 82.7 32.1
30 660 1010 -140 760 760 180 10000 4600 2715 91.7 40.8
171
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 K1 C1 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin
32 900 1010 -140 760 760 180 10000 5100 2965 95.1 43.9
34 900 1010 -140 760 760 180 10000 5100 3005 101 49.2
10 300 1090 40 790 790 180 10000 2700 1665 70.4 13.2
14 400 1090 40 790 790 180 10000 2900 1765 75.8 15.5
16 400 1090 40 790 790 180 10000 2900 1765 78.6 17.2
18 500 1090 40 790 790 180 10000 2900 1765 81.4 19.4
20 500 1090 40 790 790 180 10000 2900 1765 83.3 20.7
12500 kg
GM 5125 L6 22 700 1090 40 790 790 180 10000 3200 1950 86.4 23.2
FEM 2m 24 650 1140 -10 790 790 180 10000 3800 2315 91.8 28
V = 0.8/5m/min
26 650 1140 -10 790 790 180 10000 3800 2315 95.9 31.7
28 900 1140 -10 790 790 180 10000 4200 2515 103 37.4
30 900 1140 -10 790 790 180 10000 4600 2715 107 42
32 900 1140 -10 790 790 180 10000 5100 3005 114 47.6
34 1150 1140 -10 790 790 180 10000 5100 3005 119 53.1
10 300 1090 40 790 790 180 10000 2700 1665 87.1 15.4
14 350 1140 -10 790 790 180 10000 2900 1830 94.7 19.1
16 450 1140 -10 790 790 180 10000 2900 1830 97.9 21.1
18 460 1140 -10 790 790 180 10000 2900 1865 102 23.4
20 650 1140 -10 790 790 180 10000 3200 2015 105 26.6
16000 kg
GM 5160 H6 22 650 1140 -10 790 790 180 10000 3200 2015 108 28.3
FEM 1Am 24 650 1140 -10 790 790 180 10000 3800 2315 113 32.3
V = 0.8/5m/min
26 900 1140 -10 790 790 180 10000 3800 2315 116 35.5
28 900 1140 -10 790 790 180 10000 4200 2515 119 37.9
30 900 1140 -10 790 790 180 10000 4600 2755 127 45.2
32 910 1140 -10 790 790 180 10000 5100 3005 133 51
34 1100 1190 -60 790 790 190 10000 5100 3055 141 58.2
10 250 1330 -130 820 820 180 10000 2900 1830 109 19.7
14 360 1330 -130 820 820 180 10000 2900 1830 116 21.8
20000 kg
16 460 1330 -130 820 820 180 10000 2900 1865 119 23.8
GM 6200 L6
18 650 1330 -130 820 820 180 10000 2900 1865 123 26.1
FEM 2m
20 650 1330 -130 820 820 180 10000 3200 2015 127 29.7
V = 0.8/5m/min
22 900 1330 -130 820 820 180 10000 3200 2015 131 32.6
24 900 1330 -130 820 820 180 10000 3800 2315 134 35
172
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 K1 C1 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin
26 900 1330 -130 820 820 180 10000 3800 2315 139 39
28 860 1380 -180 820 820 190 10000 4100 2515 146 44.9
30 860 1380 -180 820 820 190 10000 4600 2805 152 51
32 1100 1380 -180 820 820 190 10000 5100 3055 159 56.8
34 1100 1380 -180 820 820 190 10000 5100 3055 162 59.7
10 350 1330 -130 820 820 180 10000 2900 1830 132 22.4
14 600 1380 -180 820 820 190 10000 3000 1930 142 26.3
16 600 1380 -180 820 820 190 10000 3200 2065 146 29
18 610 1380 -180 820 820 190 10000 3200 2065 151 31.9
20 850 1380 -180 820 820 190 10000 3200 2065 154 33.6
25000 kg
GM 6250 L6 22 850 1380 -180 820 820 190 10000 3200 2065 158 37.2
FEM 1Am 24 860 1380 -180 820 820 190 10000 3800 2365 164 41.7
V = 0.66/4m/min
26 860 1380 -180 820 820 190 10000 3800 2365 167 44
28 860 1380 -180 820 820 190 10000 4600 2765 174 50
30 860 1380 -180 820 820 190 10000 4600 2805 181 56.9
32 1110 1380 -180 820 820 190 10000 5100 3055 190 64.4
34 930 1560 -360 820 820 270 10000 5100 3055 201 75.1
10 400 1460 40 1080 1080 190 8000 3400 2130 166 32.8
14 600 1460 40 1080 1080 190 8000 3600 2265 179 34.7
16 610 1460 40 1080 1080 190 8000 3600 2265 184 36.7
18 850 1460 40 1080 1080 190 8000 3600 2265 189 39.4
FEM 2m 24 680 1640 -140 1080 1080 270 8000 3600 2305 207 51.7
V = 0.66/4m/min
26 920 1640 -140 1080 1080 270 8000 3800 2405 213 56.5
28 930 1640 -140 1080 1080 270 8000 4300 2655 220 62.4
30 930 1640 -140 1080 1080 270 8000 4600 2805 225 65.8
32 930 1640 -140 1080 1080 270 8000 5100 3055 234 73.9
34 1180 1640 -140 1080 1080 270 8000 5100 3055 246 85.5
10 220 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2265 206 41.6
40000 kg
GM 7400 H6 14 430 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2265 220 42.5
FEM 1Am 16 430 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2265 227 45
V = 0.66/4m/min
18 680 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2265 233 48
173
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 K1 C1 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin
20 680 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2305 239 52.2
22 680 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2305 244 54.6
24 920 1660 -160 1080 1080 270 8000 3800 2405 251 59.8
26 930 1660 -160 1080 1080 270 8000 3800 2405 258 65.2
28 930 1660 -160 1080 1080 270 8000 4300 2655 267 72.8
30 930 1660 -160 1080 1080 270 8000 4600 2805 272 76.7
32 1180 1660 -160 1080 1080 270 8000 5100 3055 282 84.9
34 1180 1660 -160 1080 1080 270 8000 5100 3055 291 93.6
10 230 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2615 254 57
14 430 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2615 271 54.6
16 430 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2615 280 56.9
18 680 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 287 59.3
50000 kg
20 680 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 295 63.8
GM 7500 H6
22 930 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 303 67.9
FEM 1Am
24 930 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 311 74
V = 0.5/3.3m/min
26 930 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 317 77.2
28 1180 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 330 88.5
30 1180 1890 240 1310 1310 270 10000 4600 2805 336 92.9
32 1180 1890 240 1310 1310 270 10000 4700 2855 347 102
10 420 1890 240 1310 1310 270 10600 4300 2615 312 66
63000 kg
GM 7630 H6 14 430 1890 240 1310 1310 270 10600 4300 2615 333 63
FEM 1Am 16 680 1890 240 1310 1310 270 10600 4300 2615 342 64
V = 0.8/5.2m/min
18 680 1890 240 1310 1310 270 10600 4300 2615 350 67
Bảng 19 – Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thỗ Việt Nam
Ghi chú: Đối với vùng ảnh hƣởng của bão đƣợc đánh giá là yếu (xem phụ lục D, TCVN
2737 – 1995), giá trị của áp lực gió W0 đƣợc giảm đi 10daN/m2 đối với vùng I-
A, 12daN/m2 đối với vùng II-A và 15daN/m2 đi với vùng III-A.
Bảng 20 – Hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình
174
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Ghi chú: Địa hình dạng A là địa hình trống trải, không có hoặc có rất ít vật cản cao không
quá 1,5m (bờ biển thoáng, mặt sông, hồ lớn, đồng muối, cánh đồng không có
cây cao...).
Địa hình dạng B là địa hình tƣơng đối trống trải, có một số vật cản thƣa thớt cao
không quá 10m (vùng ngoại ô ít nhà, thị trấn, làng mạc, rừng thƣa hoặc rừng
non, vùng trồng cây thƣa… .
Địa hình dạng C là địa hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản sát nhau cao từ
10m trở lên (trong thành phố, vùng rừng rậm...).
Công trình đƣợc xem là thuộc dạng địa hình nào nếu tính chất của dạng địa hình
đó không thay đổi trong khoảng cách 30h khi h 60 và 2km khi h > 60m tính từ
mặt đón gió của công trình, h là chiều cao công trình.
Đối với độ cao trung gian cho phép xác định giá trị k bằng cách nội suy tuyến
tính các giá trị trong bảng.
hi xác định tải trọng gió cho một công trình, đối với các h|ớng gió khác nhau
có thể có dạng địa hình khác nhau.
175
Bảng 21 – Sơ đồ xác định hệ số khí động
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
177
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
178
Bảng 22 – Hệ số uốn dọc của cấu kiện chịu nén đúng tâm
Độ Hệ số đối với các cấu kiện bằng thép có cƣờng độ tính toán f, MPa
mảnh 200 240 280 320 360 400 440 480 520 560 600 640
10 988 987 985 984 983 982 981 980 979 978 977 977
20 967 962 959 955 952 949 946 943 941 938 936 934
30 939 931 924 917 911 905 900 895 891 887 883 879
40 906 894 883 873 863 854 846 849 832 825 820 814
50 869 852 836 822 809 796 785 775 764 746 729 712
60 827 805 785 766 749 721 696 672 650 628 608 588
70 782 754 724 687 654 623 595 568 542 518 494 470
80 734 686 641 602 566 532 501 471 442 414 386 359
90 665 612 565 522 483 447 413 380 349 326 305 287
100 599 542 493 448 408 369 335 309 286 267 250 235
110 537 478 427 381 338 306 280 258 239 223 209 197
120 479 719 366 321 287 260 237 219 203 190 178 167
130 425 364 313 276 247 223 204 189 175 163 153 145
140 376 315 272 240 215 195 178 164 153 143 134 126
150 328 276 239 211 189 171 157 145 134 126 118 111
160 290 244 212 187 167 152 139 129 120 112 105 099
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Độ Hệ số đối với các cấu kiện bằng thép có cƣờng độ tính toán f, MPa
mảnh 200 240 280 320 360 400 440 480 520 560 600 640
170 259 218 189 167 150 136 125 115 107 100 094 089
180 233 196 170 150 135 123 112 104 097 091 085 081
190 210 177 154 136 122 111 102 094 088 082 077 073
200 191 161 140 124 111 101 093 086 080 075 071 067
210 174 147 128 113 102 093 085 079 074 069 065 062
220 160 135 118 104 094 086 077 073 068 064 060 057
CHÚ THÍCH: Giá trị của hệ số trong bảng đã đƣợc tăng lên 1000 lần.
180
Bảng 23 – Hệ số e để kiểm tra ổn định của cấu kiện tiết diện đặc, chịu nén lệch tâm (nén uốn),
mặt phẳng tác dụng của mômen trùng với mặt phẳng đối xứng
1,0 925 854 778 711 653 600 563 520 484 427 382 341 307
1,5 875 804 716 647 593 548 507 470 439 388 347 312 283
2,0 813 742 653 587 536 496 457 425 397 352 315 286 260
2,5 742 672 587 526 480 442 410 383 357 317 287 262 238
3,0 667 597 520 465 425 395 365 342 320 287 260 238 217
3,5 587 522 455 408 375 350 325 303 287 258 233 216 198
4,0 505 447 394 356 330 309 289 270 256 232 212 197 181
4,5 418 382 342 310 288 272 257 242 229 208 192 178 165
5,0 354 326 295 273 253 239 225 215 205 188 175 162 150
5,5 302 280 256 240 224 212 200 192 184 170 158 148 138
6,0 258 244 223 210 198 190 178 172 166 153 145 137 128
6,5 223 213 196 185 176 170 160 155 149 140 132 125 117
7,0 194 186 173 163 157 152 145 141 136 127 121 115 108
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
9,0 122 117 112 107 103 100 098 096 093 088 085 082 079
10,0 100 097 093 091 090 085 081 080 079 075 072 070 069
11,0 083 079 077 076 075 073 071 069 068 063 062 061 060
12,0 069 067 064 063 062 060 059 059 058 055 054 053 052
13,0 062 061 054 053 052 051 051 050 049 049 048 048 047
14,0 052 049 049 048 048 047 047 046 045 044 043 043 042
182
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
0,5 307 280 260 237 222 210 183 164 150 125 106 090 077
1,0 283 259 240 225 209 196 175 157 142 121 103 086 074
1,5 262 240 223 207 195 182 163 148 134 114 099 082 070
2,0 240 222 206 193 182 170 153 138 125 107 094 079 067
2,5 220 204 190 178 168 158 144 130 118 101 090 076 065
3,0 202 187 175 166 156 147 135 123 112 097 086 073 063
3,5 183 172 162 153 145 137 125 115 106 092 082 069 060
4,0 168 158 149 140 135 127 118 108 098 088 078 066 057
4,5 155 146 137 130 125 118 110 101 093 083 075 064 055
5,0 143 135 126 120 117 111 103 095 088 079 072 062 053
5,5 132 124 117 112 108 104 095 089 084 075 069 060 051
6,0 120 115 109 104 100 096 089 084 079 072 066 057 049
6,5 112 106 101 097 094 089 083 080 074 068 062 054 047
7,0 102 098 094 091 087 083 078 074 070 064 059 052 045
183
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
8,0 087 083 081 078 076 074 068 065 062 057 053 047 041
9,0 075 072 069 066 065 064 061 058 055 051 048 043 038
10,0 065 062 060 059 058 057 055 052 049 046 043 039 035
11,0 057 055 053 052 051 050 048 046 044 040 038 035 032
12,0 051 050 049 048 047 046 044 042 040 037 035 032 029
13,0 045 044 043 042 041 041 039 038 037 035 033 030 027
14,0 041 040 040 039 039 038 037 036 036 034 032 029 026
CHÚ THÍCH:
Giá trị của hệ số e trong bảng đã đƣợc tăng lên 1000 lần;
Giá trị của hệ số e không lấy lớn hơn giá trị của .
184
Bảng 24 – Hệ số e để kiểm tra ổn định của cấu kiện tiết diện rỗng, chịu nén lệch tâm (nén uốn),
mặt phẳng tác dụng của mômen trùng với mặt phẳng đối xứng
0,5 908 800 666 571 500 444 400 364 333 286 250 222 200
1,0 872 762 640 553 483 431 387 351 328 280 243 218 197
1,5 830 727 600 517 454 407 367 336 311 271 240 211 190
2,0 774 673 556 479 423 381 346 318 293 255 228 202 183
2,5 708 608 507 439 391 354 322 297 274 238 215 192 175
3,0 637 545 455 399 356 324 296 275 255 222 201 182 165
3,5 562 480 402 355 320 294 270 251 235 206 187 170 155
4,0 484 422 357 317 288 264 246 228 215 191 173 160 145
4,5 415 365 315 281 258 237 223 207 196 176 160 149 136
5,0 350 315 277 250 230 212 201 186 178 161 149 138 127
5,5 300 273 245 223 203 192 182 172 163 147 137 128 118
6,0 255 237 216 198 183 174 165 156 149 135 126 119 109
6,5 211 208 190 178 165 157 149 142 137 124 117 109 102
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
7,0 192 184 168 160 150 141 135 130 125 114 108 101 095
8,0 148 142 136 130 123 118 113 108 105 097 091 085 082
9,0 117 114 110 107 102 098 094 090 087 082 079 075 072
10,0 097 094 091 090 087 084 080 076 073 070 067 064 062
11,0 082 078 077 076 073 071 068 066 064 060 058 056 054
12,0 068 066 064 063 061 060 058 057 056 054 053 050 049
13,0 060 059 054 053 052 051 050 049 049 048 047 046 045
14,0 050 049 048 047 046 046 045 044 043 043 042 042 041
186
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
0,5 182 167 154 143 133 125 111 100 091 077 067 056 048
1,0 180 165 151 142 131 121 109 098 090 077 066 055 046
1,5 178 163 149 137 128 119 108 096 088 077 065 053 045
2,0 170 156 143 132 125 117 106 095 086 076 064 052 045
2,5 162 148 136 127 120 113 103 093 083 074 062 051 044
3,0 153 138 130 121 116 110 100 091 081 071 061 051 043
3,5 143 130 123 115 110 106 096 088 078 069 059 050 042
4,0 133 124 118 110 105 100 093 084 076 067 057 049 041
4,5 124 116 110 105 100 096 089 079 073 065 055 048 040
5,0 117 108 104 100 095 092 086 076 071 062 054 047 039
5,5 110 102 098 095 091 087 081 074 068 059 052 046 039
6,0 103 097 093 090 085 083 077 070 065 056 051 045 038
6,5 097 092 088 085 080 077 072 066 061 054 050 044 037
7,0 091 087 083 079 076 074 068 063 058 051 047 043 036
187
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
8,0 079 077 073 070 067 065 060 055 052 048 044 041 035
9,0 069 067 064 062 059 056 053 050 048 045 042 039 035
10,0 060 058 056 054 052 050 047 045 043 041 038 036 033
11,0 053 052 050 048 046 044 043 042 041 038 035 032 030
12,0 048 047 045 043 042 040 039 038 037 034 032 030 028
13,0 044 044 042 041 040 038 037 036 035 032 030 028 026
14,0 041 040 039 039 038 037 036 035 034 031 029 027 025
CHÚ THÍCH:
Giá trị của hệ số e trong bảng đã đƣợc tăng lên 1000 lần;
Giá trị của hệ số e không lấy lớn hơn giá trị của .
188
Bảng 25 – Hệ số ảnh hƣởng của hình dạng tiết diện
e
1 – 1,0 1,0 1,0
h
–
e
t
e
t/h = 0,25
h
e
a1 0,15 0,5A w 0,5
(1,75 - 0,1m) - 0,02 (5 - m)
1,25 1,25
h
5 h
Aw Aw
0,5A w 1
(1,90 - 0,1m) - 0,02(6 - m) 1,4 - 0,2 1,3
a1
5 1 0,35 m
a1
6 Af a1/h = 0,15 - 5 5
h
Aw
190
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
a1
e
a1 a1 a1
7 a1
0,15 - 5 1 0,8 5 1 0,8 5 1 0,8
h h h
h
h
Af
8 e 0,5
(0,5 + 0,1 m) + 0,02 (5 - m)
1,0 1,0
0,5A w 0,5A w
1 (0,25 + 0,15 m) + 0,03 (5 - m) 1,0 1,0
0,5A w 0,5A
(1,25 -0,05 m) - 0,01 (5 – m)
w
0,5 1,0 1,0
e
9
A f
1 (1,5 - 0,1 m) - 0,02 (5 - m) 1,0 1,0
191
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
e
10 0,5A w
Aw
0,5A f
e
1,0 1,8 + 0,12m 2,4 1,8 + 0,12m 2,4
0,5Aw 0,5Aw
11
0,5Af 0,5Af 1,5 2,0 + 0,25m + 0,1 – – –
e
CHÚ THÍCH:
Đối với các loại tiết diện từ 5 đến 7 khi tính tỉ số Af /Aw không kể đến phần cánh đặt thẳng đứng;
Đối với các loại tiết diện từ 6 đến 7 giá trị của 5 lấy bằng giá trị của của loại tiết diện 5, tƣơng ứng với các trị số của Af /Aw .
192
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Bảng 26 – Giá trị lớn nhất lo / bf để không cần kiểm tra ổn định của dầm
Vị trí đặt tải trọng Dầm cán và dầm hàn (khi 1 hf /bf 6 và 15 bf /tf 35)
lo b b bf E
Ở cánh trên 0,35 0,0032 f 0,76 0,02 f
b f t f tf h f
fk (17)
lo bf bf bf E
0,57 0,0032 0,92 0,02
h f
Ở cánh dƣới
b f t f tf fk (18)
CHÚ THÍCH:
Đối với dầm bulông cƣờng độ cao, giá trị của lo /bf trong Bảng 13 đƣợc nhân với 1,2;
Đối với dầm có tỉ số bf /tf <15 trong các công thức của Bảng 13 dùng bf /tf =15.
Đối với dầm tiết diện chữ I có hai trục đối xứng
trong đó giá trị của lấy theo bảng E.1 và E.2 phụ thuộc vào đặc điểm tải trọng và thông số . Trị
số của tính nhƣ sau:
2
I l
a Đối với thép I cán: 1,54 t o (E.2)
Iy h
trong đó:
lo là chiều dài tính toán của dầm hoặc công xôn, lấy theo 7.2.2.1;
193
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
b Đối với dầm tổ hợp hàn từ 3 tấm thép hoặc dầm bulông cƣờng độ cao:
2
l t at 3
8 o 1 1 (E.3)
hbf bf t13
trong đó:
a = 0,5h.
Đối với dầm chữ I, liên kết cánh và bụng bằng bulông cƣờng độ cao:
t là tổng chiều dày bản bụng và các cánh thép góc thẳng đứng đặt sát bản bụng;
t1 là tổng chiều dày các tấm cánh và của cánh nằm ngang của thép góc cánh;
h là khoảng cách giữa các trục của hai tập bản phủ ở hai cánh;
a là chiều rộng của cánh thép góc thẳng đứng, không kể đến chiều dày của các tấm cánh.
Giá trị của hệ số b trong công thức (16) lấy nhƣ sau:
Nếu 1 > 0,85 thì b = 0,68 + 0,21b , nhƣng không lớn hơn 1,0.
194
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Bảng 27 – Hệ số đối với dầm tiết diện chữ I có hai trục đối xứng
Tập trung ở
Bất kỳ = 1,75 1 =1,75 1
giữa
CHÚ THÍCH: Trị số của 1 lấy bằng khi cánh nén đƣợc cố kết bằng hai hoặc nhiều điểm.
195
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
Bảng 28 – Hệ số chiều dài tính toán của cột có tiết diện không đổi
Hệ số n và p
Sơ đồ tính của khung có
Công thức tính
chuyển vị ngang tự do
Một nhịp Nhiều nhịp
N N N N N
Ib Ib1 Ib2
Ic Ic Ic Ic Ic lc 0,38
2 1 (51)
n
l l1 l2
n
I b lc k n1 n2
n
N
Ib
N N
I b1
N
I b2
N lI c k 1
Ic Ic Ic Ic Ic lc
n 0,56 (52)
n 0,14
l l1 l2
p 0,68 n 0,22 I i lc p
k p1 p2
p
0,68 p p 0,9n 0,08 0,1n 2lI c k 1
I b lc k n1 n2
n n
2lI c k 1
Khi n > 0,2
I ilc k p1 p 2
p p
lc 2lI c k 1
p 0,63 n 0,28 (54) Tầng dƣới cùng
N N N N N pn p 0,9 0,1n
Ib Ib1 Ib2 I blc k n1 n2
n n
Ic Ic Ic Ic Ic lc 2lI c k 1
Ii Ii1 Ii2
2k p1 p 2
I i lc p
l l1 l2 p k 1
lI c
196
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp
CHÚ THÍCH:
n1 = (Ib1lc)/(l1Ic) ; n2 = (Ib2lc) /(l2Ic) ;p1 = (Ii1lc) / (l1Ic) ;p2 = (Ii2 lc) / (l2Ic) ; k là số nhịp; l, l1, l2 là các nhịp khung;
Ic , lc là mômen quán tính tiết diện và chiều dài của cột khảo sát;
Ib , Ib1 , Ib2 là mômen quán tính của các xà liên kết với đầu trên của cột;
Ii , Ii1 , Ii2 là mômen quán tính của các xà liên kết với đầu dƣới của cột;
– Đối với cột ngoài của khung nhiều nhị ối với cột khung 1 nhịp.
197
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
ĐƠN VỊ ĐO VÀ KÝ HIỆU