You are on page 1of 206

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.

HỒ CHÍ MINH

KHOA XÂY DỰNG

----------------------------------------

ThS. Bùi Giang Nam (chủ trì) – Ts. Nguyễn Văn Hiếu

– ThS. Lê Văn Thông – ThS. Phạm Sóng Hồng

HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

THIẾT KẾ KHUNG THÉP NHÀ CÔNG


NGHIỆP MỘT TẦNG, 3 NHỊP

TPHCM, tháng 10 năm 2015


LỜI NÓI ĐẦU
Giáo trình Kết cấu thép 2 đƣợc thực hiện theo đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ "Nghiên cứu
đổi mới nội dung các giáo trình đào tạo kỹ sƣ chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
theo trình độ phát triển của công nghệ xây dựng hiện nay" mã số: 12-12 BXD.
Đồ án kết cấu thép 2 là một phần của giáo trình, giúp ngƣời học vận dụng kiến thức lý thuyết
vào việc thiết kế một công trình thép. Khung ngang nhà công nghiệp thép rất đa dạng, vì thế ban
biên soạn chọn lựa một khung ngang nhà công nghiệp thép điển hình kiểu dầm và cột là thép I tổ
hợp với quy mô Một tầng, 3 nhịp, trong đó nhịp giữa có cầu trục.
Ban Biên soạn chân thành cảm ơn các thầy cô, các đồng nghiệp đã góp ý, hiệu đính cho nội
dung đồ án môn học. Vì kinh nghiệm, kiến thức có hạn nên nội dung hƣớng dẫn đồ án môn học còn
có những khiếm khuyết, ban biên soạn hoan nghênh và chân thành cảm ơn các góp ý phản biện của
ngƣời đọc.
Mọi đóng góp xin liên hệ Khoa Xây dựng - Trƣờng Đại học Kiến trúc TPHCM.
Nhóm tác giả,
ĐƠN VỊ ĐO VÀ KÝ HIỆU
1. ĐƠN VỊ ĐO

Giáo trình này sử dụng các đơn vị đo theo hệ SI, cụ thể là đơn vị dài: mét (m); đơn vị lực:
niutơn (N); đơn vị ứng suất: pascan (Pa); đơn vị khối lƣợng: kilogam (kg); thời gian: giây (s).

2. KÝ HIỆU

a. Các đặc trưng hình học

A diện tích tiết diện nguyên

An diện tích tiết diện thực

Af diện tích tiết diện cánh

Aw diện tích tiết diện bản bụng

Abn diện tích tiết diện thực của buông

Ad diện tích tiết diện thanh xiên.

b chiều rộng

bt chiều rộng cánh

bo chiều rộng phần nhô ra của cánh

bs chiều rộng của sƣờn ngang

h chiều cao của tiết diện

hw chiều cao của bản bụng

hf chiều cao của đƣờng hàn gốc

htk khoảng cách giữa trục của các cánh dầm

i bán kính quán tính của tiết diện

ix , iy bán kính quán tính của tiết diện đối với các trục tƣơng ứng x-x, y-y

imin bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện

f mômen quán tính của tiết diện nhánh

m, d mômen quán tính của thanh cánh và thanh xiên của giàn

b mômen quán tính tiết diện bản giằng

s, sl mômen quán tính tiết diện sƣờn ngang và dọc
t mômen quán tính xoắn

tr mômen quán tính xoắn của ray, dầm

x, y các mômen quán tính của tiết diện nguyên đối với các trục tƣơng ứng x-x và y-y

nx, ny các mômen quán tính của tiết diện thực đối với các trục tƣơng ứng x-x, y-y

L chiều cao của thanh đứng, cột hoặc chiều dài nhịp dầm

l chiều dài nhịp

ld chiều dài của thanh xiên

lm chiều dài khoang các thanh cánh của giàn hoặc cột rỗng

lo chiều dài tính toán của cấu kiện chịu nén

lx, ly chiều dài tính toán của cấu kiện trong các mặt phẳng vuông góc với các trục tƣơng ứng
x-x, y-y

lw chiều dài tính toán của đƣờng hàn

S mômen tĩnh

s bƣớc lỗ bu lông

t chiều dày

tf, tw chiều dài của bản cánh và bản bụng

u khoảng cách đƣờng lỗ bu lông

Wnmin môđun chống uốn (mômen kháng) nhỏ nhất của tiết diện thực đối với trục tính toán

Wx, Wy môđun chống uốn (mômen kháng) của tiết diện nguyên đối với trục tƣơng ứng x-x, y-y

Wnx,min, Wny,min môđun chống uốn (mômen kháng) nhỏ nhất của tiết diện thực đối với các trục
tƣơng ứng x-x, y-y

b. Ngoại lực và nội lực

F, P ngoại lực tập trung

M mômen uốn

Mx, My mômen uốn đối với trục tƣơng ứng x-x, y-y

Mt mômen xoắn cục bộ

N lực dọc

Nd nội lực phụ


NM lực dọc trong nhánh do mômen gây ra

p áp lực tính toán

V lực cắt

Vt lực cắt qui ƣớc tác dụng trong một mặt phẳng thanh (bản) giằng

Vs lực cắt qui ƣớc tác dụng trong thanh (bản) giằng của một nhánh

c. Cường độ và ứng suất

E môđun đàn hồi

fy cƣờng độ tiêu chuẩn lấy theo giới hạn chảy của thép

fu cƣờng độ tiêu chuẩn của thép theo sức bền kéo đứt

f cƣờng độ tính toán của thép chịu kéo, nén, uốn lấy theo giới hạn chảy

ft cƣờng độ tính toán của thép theo sức bền kéo đứt

fv cƣờng độ tính toán chịu cắt của thép

fc cƣờng độ tính toán của thép khi ép mặt theo mặt phẳng tì đầu (có gia công phẳng)

fcc cƣờng độ tính toán ép mặt cục bộ trong các khớp trụ (mặt cong) khi tiếp xúc chặt

fth cƣờng độ tính toán chịu kéo của sợi thép cƣờng độ cao

fub cƣờng độ kéo đứt tiêu chuẩn của bulông

ftb cƣờng độ tính toán chịu kéo của bulông

fvb cƣờng độ tính toán chịu cắt của bulông

fcb cƣờng độ tính toán chịu ép mặt của bulông

fba cƣờng độ tính toán chịu kéo của bulông neo

fhb cƣờng độ tính toán chịu kéo của bulông cƣờng độ cao

fcd cƣờng độ tính toán chịu ép mặt theo đƣờng kính con lăn

fw cƣờng độ tính toán của mối hàn đối đầu chịu nén, kéo, uốn theo giới hạn chảy

fwu cƣờng độ tính toán của mối hàn đối đầu chịu nén, kéo, uốn theo sức bền kéo đứt

fw v cƣờng độ tính toán của mỗi mối hàn đối đầu chịu cắt

fwf cƣờng độ tính toán của đƣờng hàn góc (chịu cắt qui ƣớc) theo kim loại mối hàn
fws cƣờng độ tính toán của đƣờng hàn góc (chịu cắt qui ƣớc) theo kim loại ở biên nóng
chảy

fwun cƣờng độ tiêu chuẩn của kim loại đƣờng hàn theo sức bền kéo đứt

G môđun trƣợt

 ứng suất thấp

c ứng suất pháp cục bộ

x, y các ứng suất pháp song song với các trục tƣơng ứng x-x, y-y

cr, c,cr các ứng suất pháp tới hạn và ứng suất cục bộ tới hạn

 ứng suất tiếp

cr ứng suất tiếp tới hạn

d. Kí hiệu các thông số

c1, cx, cy các hệ số dùng để kiểm tra bền của dầm chịu uốn trong một mặt phẳng chính hoặc
trong hai mặt phẳng chính khi có kể đến sự phát triển của biến dạng dẻo

e độ lệch tâm của lực

m độ lệch tâm tƣơng đối

me độ lệch tâm tƣơng đối tính đổi

n, p,  các thông số để xác định chiều dài tính toán của cột

na số lƣợng bulông trên một nữa liên kết

nc số mũ

nQ chu kỳ tải trọng

nv số lƣợng các mặt cắt tính toán;

f, s các hệ số tính toán đƣờng hàn góc theo kim loại đƣờng hàn và ở biên nóng chảy của
thép cơ bản

c hệ số điều kiện làm việc của kết cấu.

b hệ số điều kiện làm việc của liên kết bulông

M hệ số độ tin cậy về cƣờng độ

Q hệ số độ tin cậy về tải trọng

u hệ số độ tin cậy trong các tính toán theo sức bền tức thời
 hệ số ảnh hƣởng hình dạng của tiết hiện

 độ mảnh của cấu kiện ( = lo/i)

 độ mảnh qui ƣớc (  =  f /E )

o độ mảnh tƣơng đƣơng của thanh tiết diện rỗng

0 độ mảnh tƣơng đƣơng qui ƣớc của thanh tiết diện rỗng ( 0 =  f /E )

w độ mảnh qui ƣớc của bản bụng (  w = (hw / tw) f /E )

x, y độ mảnh tính toán của cấu kiện trong các mặt phẳng vuông góc với các trục tƣơng ứng
x-x, y-y

 hệ số chiều dài tính toán của cột

 hệ số uốn dọc

b hệ số giảm cƣờng độ tính toán khi mất ổn định dạng uốn xoắn

e hệ số giảm cƣờng độ tính toán khi nén lệch tâm,nén uốn

 hệ số xác định hệ số  b khi tính toán ổn định của dầm


Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

CHƢƠNG 1. HƢỚNG DẪN CHUNG

1.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ

1.1.1 Yêu cầu kiến trúc:


Yêu cầu này gắn liền với yếu tố sử dụng, thể hiện ở các đặc điểm sau:
 Thuận tiện trong việc lắp đặt thiết bị. Điều này liên quan đến bố trí lƣới cột, hƣớng di
chuyển của thiết bị nâng cẩu, hệ giằng…
 Đảm bảo điều kiện thông thoáng, lấy sang, thoát nƣớc cho NCN.
 Cần tính đến khả năng thay đổi công nghệ trong tƣơng lai.
Việc lựa chọn giải pháp ban đầu liên quan nhiều đến bố trí lƣới cột hợp lý theo hai
phƣơng. Lƣới cột nằm trên một đƣờng thẳng. hi chọn kích thƣớc hệ lƣới cột phải xuất phát
từ điều kiện vật liệu, công nghệ sản xuất, các thiết bị máy móc, số lƣợng cầu trục, chế độ làm
việc, hệ kỹ thuật của công trình…
Bố trí khe co giãn theo các quy định của TCVN 5575-2012 hoặc theo bảng 15 của phụ lục ,
nhằm giảm ứng suất phát sinh trong kết cấu khung do thay đổi nhiệt độ.

Với nhà nhiều nhịp, giải quyết khe nhiệt độ dọc nhà bằng cách chia thành hai khối riêng biệt,
thêm cột phụ, hoặc cấu tạo gối tựa di động

1.1.2 Yêu cầu kết cấu


Kết cấu có đủ độ bền, độ cứng, tuổi thọ theo thiết kế. Để đáp ứng các yêu cầu này, cần lựa
chọn phƣơng án hợp lý, tính toán với các tải trọng thỏa mãn theo các trạng thái giới hạn. Cần
chú ý đến mỏi do tải cầu trục và ảnh hƣởng xâm thực của môi trƣờng bên ngoài

1.1.3 Yêu cầu kinh tế


Yêu cầu kinh tế là một tiêu chí quan trọng để giảm chi phí xây dựng. Tuy nhiên, thỏa mãn yêu
cầu này là rất khó khăn, mặc dù có thể điển hình hóa cấu kiện, rút ngắn thời gian thi công…

1.2 NHIỆM VỤ GIẢI QUYẾT CỦA GIÁO TRÌNH “HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN KẾT
CẤU THÉP 2”

1.2.1 Nhiệm vụ
Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp 1 tầng , ba nhịp

1.2.2 Khối lƣợng thực hiện


Dựa vào số liệu đề bài sinh viên thực hiện các yêu cầu sau :
 Lựa chọn vật liệu sử dụng : Mác thép, loại que hàn, cấp độ bền bu lông …
 Tạo nên sơ đồ kết cấu của toàn công trình khung ngang, khung dọc, hệ giằng mái, hệ
giằng cột…
 Tính toán các tải trọng tác dụng, nội lực của dầm, cột khung ngang. Tổ hợp nội lực
 Thiết kế cột : cột biên, cột giữa. Thiết kế dầm : Dầm nhịp biên, nhịp giữa. Thiết kế các
chi tiết liên kết.
 Thể hiện đồ án : bao gồm thuyết minh và bản vẽ

1
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 Thuyết minh : Trình bày đầy đủ các bƣớc tính toán, từ chọn sơ đồ đến tính toán
các chi tiết.
 Bản vẽ : vẽ các bản vẽ khổ A1, thống kê vật liệu cho khung có thể kết hợp trong
bản vẽ hoặc làm một bản vẽ thống kê vật liệu.

1.2.3 Đối tƣợng thực hiện


Sinh viên các hệ chính quy, liên thông, văn bằng 2, không chính quy của các trƣờng đào tạo
Kỹ sƣ Xây Dựng.

1.3 TRÌNH TỰ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN

1.3.1 Xác định nhiệm vụ đƣợc giao

1.3.2 Vật liệu sử dụng, cấu tạo các khung thép, hệ giằng và hệ sƣờn tƣờng

1.3.3 Xác định tải trọng, nội lực, tổ hợp nội lực, chọn nội lực tính toán khung
ngang

1.3.4 Thiết kế tole, xà gồ, dầm mái

1.3.5 Thiết kế cột khung

1.3.6 Kiểm tra độ cứng khung ngang

1.3.7 Thể hiện đồ án

2
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

CHƢƠNG 2. VẬT LIỆU SỰ DỤNG, CẤU TẠO CÁC KHUNG THÉP,


HỆ GIẰNG, HỆ SƢỜN TƢỜNG

2.1 VẬT LIỆU SỬ DỤNG


Mác thép, loại que hàn, cấp độ bền bu lông … đƣợc chọn theo catologue của nhà sản xuất
hoặc theo các bảng tra từ bảng 1 đến bảng 12 của phụ lục

2.2 CẤU TẠO CÁC KHUNG THÉP


hung thép trong nhà công nghiệp có thể phân chia thành nhiều cách phân loại đã đƣợc
trình bày trong giáo trình . Trong phần hƣớng dẫn này, khung thép sử dụng tiết diện I tổ hợp
cho dầm và cột. Công trình có cầu trục ở nhịp giữa nên liên kết giữa dầm với cột đƣợc đề nghị
là liên kết cứng, liên kết giữa cột với móng hoặc cổ cột BTCT là liên kết ngàm.

Ngoài khung ngang, cac khung dọc cũng tham gia chịu lực.

Hình 2.1: Sơ đồ khung ngang.

Hình 2.2: Sơ đồ khung dọc và hệ giằng

3
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

2.3 HỆ GIẰNG

2.3.1 Hệ giằng mái


Hệ giằng mái đƣợc bố trí ở hai gian đầu hồi (hoặc gần đầu hồi , đầu các khối nhiệt độ và một
số gian giữa nhà, sao cho khoảng cách các giằng không quá năm bƣớc cột. Bản bụng các dầm
khung cạnh nhau đƣợc nối bởi các thanh giằng chéo chữ thập,tiết diện các thanh có thể là thép
góc, thép tròn, hoặc cáp thép mạ kẽm có đƣờng kính lớn hơn 12mm. Tại các vị trí đỉnh mái,
đầu dầm, chân cửa trời cần bố trí các thanh chống dọc.

NCN có cầu trục, bố trí các giằng dọc nhà chữ thập để tăng độ cứng cho khung ngang theo
phƣơng dọc nhà và chịu tải gió, lức hãm cầu trục dọc nhà

Hình 2.3. Hệ giằng dầm khung

Hình 2.4. Một số chi tiết liên kết

2.3.2 Hệ giằng cột


Vai trò đảm bảo bất biến hình học và độ cứng toàn nhà theo phƣơng dọc. Hệ giằng này tạo
thành tấm cứng chịu tải trọng dọc nhà (gió, lực quán tính của xe cầu trục khi phanh). Tấm
cứng bố trí vào khoang giữa chiều dài khối nhiệt độ để không cản trở biến dạng của các kết
cấu hƣớng dọc, khoảng cách đầu hồi đến tấm cứng không quá 75 m. Khi chiều dài nhỏ hơn 50
m, bố trí tấm cứng ở hai khoang đầu nhà. Khi chiều dài lớn hơn 150m, dùng hai hệ giằng đối
xứng qua trục nhà.

Hệ giằng cột bao gồm: hệ giằng dƣới vai cột và hệ giằng cột trên.

4
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hệ giằng cột trên bố trí ở trục cột.Ở đầu hồi, đầu khối nhiệt độ thƣờng bố trí hệ giằng cột trên
để tiếp nhận tải gió từ đầu hồi một cách nhanh chóng.

Hệ giằng dƣới vai cột có nhiều dạng: Chéo chữ thập một tầng, chéo chữ thập hai tầng sử dụng
khi cột cao, kiểu khung cổng sử dụng khi B  12 m hoặc cần làm lối đi qua. Hệ giằng cột dƣới
có thể bố trí ở cả hai nhánh cột.

2.3.3 Hệ sƣờn tƣờng


Vai trò tạo thành hệ khung chịu lực để đỡ kết cấu tƣờng bao che, cửa sổ, cửa thông gió và cửa
ra vào, truyền tải trọng vào khung nhà hoặc xuống móng.

Sƣờn tƣờng có loại phía trong, phía ngoài, sƣờn dọc, sƣờn ngang, sƣờn treo cửa, sƣờn treo
đƣờng ống kỹ thuật và các thiết bị khác…

 Sƣờn tƣờng dọc nhà: Trong đồ án này, tấm bao che là tole. Do đó, bố trí sƣờn tƣờng
là các dầm thép dạng C, hoặc ZNếu tƣờng bao che là tấm panel, khi bƣớc cột B = 6 m thì
sƣờn tƣờng c nhƣ xà gồ.
 Sƣờn tƣờng đầu hồi: Tƣờng đầu hồi kích thƣớc lớn nên cần bố trí các cột và dầm
sƣờn tƣờng. Cột thƣờng cách nhau từ 4 – 6 m, liên kết khớp với móng, đầu trên tựa khớp vào
dầm khung. Cột sƣờn tƣờng tiết diện chữ I, C, rỗng..

Hình 2.5. Bố trí sườn tường và hệ sườn tường

5
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

CHƢƠNG 3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, NỘI LỰC & TỔ HỢP NỘI
LỰC. CHỌN NỘI LỰC TÍNH TOÁN KHUNG NGANG

3.1 KÍCH THƢỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG

3.1.1 Kích thƣớc theo phƣơng thẳng đứng


ích thƣớc cơ bản là khoảng cách nhỏ nhất Hr từ mặt nền đến mặt ray cầu trục; Hr đƣợc cho
trong nhiệm vụ thiết kế, căn cứ vào công nghệ sản xuất.

Chiều dài của cột trên Ht từ vai đỡ dầm cầu trục đến mép dƣới dầm:

Ht = (Hk + 100) + hdct + hr (3.1)

Trong đó:

 Hk: kích thƣớc gabarite từ mặt ray đến điểm cao nhất của xe con cầu trục, cho trong
catalogue cầu trục;
 100 : khe hở an toàn giữa xe con và vì kèo;
 hdct : chiều cao dầm cầu trục lấy (1/8 – 1/10) nhịp dầm bƣớc cột);
 hr : chiều cao của ray và đệm, sơ bộ lấy là 200mm.
Chiều dài của cột dƣới Hd tính từ mặt móng đến vị trí thay đổi tiết diện:

Hd = Hr – (hdct + hr +∆. (3.2)

Trong đó, ∆: phần cột chôn dƣới cao trình nền.

Chiều dài toàn cột :

H = Hd + Ht (3.3)

Chiều cao cửa mái Hcm thông thƣờng chọn 1500, 1750 hoặc 2000.

3.1.2 Kích thƣớc theo phƣơng thẳng ngang


Bao gồm nhịp khung Lnhịp, nhịp cửa mái Lcm, nhịp cầu chạy Lcc, chiều cao tiết diện cột trên,
chiều cao tiết diện cột dƣới

Nhịp khung Lnhịp: là khoảng cách hai trục định vị xác định theo yêu cầu sử dụng và theo cầu
trục trong NCN, thông thƣờng là bội số của 3 m khi Lnhịp <18 m và bội số của 6 m khi Lnhịp
>18 m. Khi có cầu trục:

Lnhịp = Lcc + 2 λ (3.4)

Trong đó, Lcc: nhịp cầu trục, tra catalogue cầu trục,  từ trục ray đến đến trục định vị.

Tại cột biên, trục định vị cách mép ngoài cột một khoảng là b0, có thể đƣợc lấy nhƣ sau: b0 =0
khi Q  30T; b0 = 500mm khi Q > 75T, hoặc cầu trục chế độ làm việc nặng, cần tổ chức lối
cho ngƣời đi lại trên mặt dầm cầu chạy; b0 =250mm cho các trƣờng hợp còn lại.

6
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Để cho cầu trục khi chuyển động không va chạm vào cột, khoảng cách  phải thỏa mãn điều
kiện:

> B1 + (ht – b0) + D. ( 3.5)

Trong đó:

 B1: phần đầu của cầu trục, bên ngoài ray, lấy theo catalogue cầu trục, khoảng 200 –
500mm ;
 D : khe hở an toàn giữa cầu trục và mặt trong của cột lấy bằng 60 – 75mm.

Hình 3.1. Khe hở an toàn giữa cầu trục và khung


Chiều cao tiết diện cột trên ht: đƣợc lấy theo yêu cầu độ cứng, với cột bậc có thể lấy bằng
(1/10 -1/12) chiều cao cột trên Ht, thƣờng lấy từ 400 – 1000 mm. ích thƣớc 1000mm áp
dụng khi cần trổ lỗ cho ngƣời đi qua bụng cột.

Chiều cao tiết diện cột dƣới hd: do điều kiện độ cứng đƣợc lấy không nhỏ hơn 1/20 H khi
nhà có cầu trục làm việc ở chế độ trung bình; không nhỏ hơn 1/15 H khi nhà có cầu trục chế
độ làm việc nặng (H là chiều cao toàn cột). Vì vậy, hd có thể đƣợc lấy là 750; 1000; 1250;
1500mm. Đối với khung dùng cột tiết diện không đổi, chiều cao tiết diện cột dƣới không đƣợc
nhỏ hơn 1/25 H.

Nhịp của cầu trục Lcc có môđun 0,5m, nên  phải lấy chẵn 250mm và đƣợc lấy nhƣ sau:  =
750mm khi nhà có cầu trục Q  75T ;  = 1000mm khi nhà có cầu trục Q > 75T hoặc khi có
lối đi xuyên qua cột;  = 1250mm khi cầu trục có chế độ làm việc rất nặng hoặc có lối đi bên
ngoài cột.

Nhịp cửa mái Lcm: Nhịp của cửa mái đƣợc chọn phụ thuộc vào yêu cầu về kiến trúc (thông
gió, ánh sáng, … , có thể sơ bộ Lcm=(1/2÷1/3)Lnhịp.

7
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

3.2 SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG NGANG


Tính toán khung ngang để tìm nội lực thiết kế cho các thành phần của khung. Để tìm nội lực
chính xác của khung, cần đƣa về sơ đồ tính phù hợp nhất với sơ đồ thực tế.. Trong giáo trình
này, chúng tôi trình bày sơ đồ tính khung và giải nội lực bằng phần mềm phần tử hữu hạn.

3.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG

3.3.1 Tải trọng thƣờng xuyên


Tải trọng này bao gồm: Tải trọng bản thân tấm lợp (tole+ xà gồ); tải trọng bản thân kết cấu
khung; tải trọng bản thân cửa mái và khung cửa, bậu cửa; tải trọng bản thân hệ giằng mái; tải
trọng bản thân dầm cầu chạy, dầm hãm; tải trọng bản thân tấm bao che, hệ sƣờn tƣờng; tải
trọng bản thân hệ giằng cột; áp lực đất; ứng suất trƣớc; trần treo.

a. Trọng lượng bản thân tấm lợp tole + xà gồ: Tải trọng này đƣợc tính quy đổi về thành tải
phân bố trên dầm khung. Tole có chiều dày từ 0.3 mm đến 0.8 mm, có thể có lớp cách nhiệt
hoặc không. Dƣới tole là xà gồ chữ C, Z hoặc là thép ống, hộp…Chúng ta có thể tính chọn
tole, xà gồ, nhƣng cũng có thể sơ bộ lấy theo catalogue của nhà sản xuất, khoảng 0.1-0.15
kN/m2.

b. Tải trọng bản thân kết cấu: đƣợc phần mềm tự tính

c. Tải trọng bản thân cửa mái và khung cửa, bậu cửa: ích thƣớc cửa mái đƣợc chọn theo
điều kiện thông thoáng, lấy sáng. Có nhiều dạng cửa mái, nhƣng về cơ bản cửa mái cũng là
một khung thép kích thƣớc nhỏ. Do đó, trong sơ đồ tính toán, có thể đƣa cửa mái vào trong
mô hình. Trọng lƣợng bậu cửa có thể chọn sơ bộ bằng 100-150 daN/m. Trọng lƣợng cửa kính
và khung cánh cửa bằng 35-40 daN/m2.

d. Tải trọng bản thân dầm cầu chạy, dầm hãm: kích thƣớc dầm cầu chạy đƣợc thiết kế hoặc
chọn theo kinh nghiệm khoảng từ 1-2 kN/m với sức rục dƣới 30T. Dầm hãm không bố trí liên
tục, do đó trọng lƣợng dầm hãm có thể bỏ qua trong tính toán.

e. Tải trọng bản thân tấm bao che, hệ sườn tường: Sơ bộ tải trọng này nhƣ tải trọng vật liệu
lớp mái, tác dụng vào cột khung thành tải phân bố dọc trục cột.

f. Tải trọng bản thân hệ giằng cột: Hệ giằng cột có thể bố trí liên tục theo phƣơng dọc nhà, bố
trí ở đầu hồi, khe nhiệt để tăng cƣờng điểm cố kết cho cột ngoài mặt phẳng. Thông thƣờng, có
thể bỏ qua tải trọng bản thân giằng cột.

g. Áp lực đất: cột thép chôn trong cổ móng, hoặc trong đất thì chịu áp lực đất. Tuy nhiên, gía
trị này rất nhỏ nên có thể bỏ qua.

h. Ứng suất trước: Một số NCN nhịp lớn, có thể dùng thép ứng suất trƣớc. hi đó cần đƣa
ứng suất trƣớc vào mô hình tính.

i. Trần treo: Trong NCN có trần treo thì đƣa các tải trần treo này vào dầm khung.

8
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

3.3.2 Hoạt tải mái


Giá trị hoạt tải mái sửa chữa hoặc thi công lấy theo TCVN 2737-1995. Mái tole lấy ptc= 30
daN/m2, hệ số vƣợt tải 1,3.

3.3.3 Hoạt tải cầu trục Dmax, min


Cầu trục gây ra áp lực đứng và lực hãm ngang lên dầm cầu trục thông qua các bánh xe:

Áp lực bánh xe truyền qua dầm cầu trục thành lực tập trung vào vai cột. Tải trọng đứng của
cầu trục lên cột đƣợc xác định do tác dụng của nhiều nhất hai cầu trục hoạt động trong một
nhịp, bất kể số cầu trục thực tế trong nhịp đó.

Áp lực lớn nhất của một bánh xe cầu trục lên ray xảy ra khi xe con mang vật nặng ở vào vị trí
sát nhất với cột phía đó.

Trị số tiêu chuẩn Pmax đƣợc cho trong catalogue cầu trục và khi đó phía ray bên kia có áp lực
nhỏ nhất Pmin:

QG
Pmin   Pmax
n0 (3.6)

Trong đó:

 Q : sức trục lớn nhất (T);


 G : trọng lƣợng toàn bộ cầu trục;
 no: số bánh xe ở một bên ray (hai hoặc bốn bánh).
Áp lực lớn nhất Dmax của cầu trục lên cột do các lực Pmax, đƣợc xác định theo đƣờng ảnh
hƣởng của phản lực tựa của hai dầm cầu trục ở hai bên cột.

Khi một phía có áp lực lớn nhất Dmax tác dụng, tƣơng ứng phía bên kia lực tác dụng lên vai
cột sẽ là bé nhất đƣợc gọi là Dmin.

Dmax  n.nc . P max . yi ; Dmin  n.nc . P min . yi


(3.7)

Trong đó:

 n : Hệ số vƣợt tải, n=1.1;


 nc: Hệ số tổ hợp do 2 hoặc 4 cầu trục chạy gần tới cột khung, nc =0,85 (0,7) cầu trục
có chế độ làm việc nhẹ, 2 cái (4 cái), nc =0,9 (0,8) cầu trục có chế độ làm việc năng, 2 cái 4
cái)
Tải trọng Dmax; Dmin này có thể chuyển về tải tập trung trên trục cột dƣới hoặc đặt trực tiếp lên
vai cột

3.3.4 Hoạt tải cầu trục Tmax


Cầu trục chạy dọc nhà xƣởng có thể hãm, lực hãm này sẽ truyền theo phƣơng dọc nhà.

9
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Xe con chạy trên cầu trục và hãm, phát sinh lực quán tính tác dụng ngang nhà theo phƣơng
chuyển động. Lực hãm của xe con, qua các bánh xe cầu trục, truyền lên dầm hãm vào cột.
Lực ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu trục do hãm

Hình 3.2. Tải trọng Tmax


0, 05(Q  Gxc )
T1 
no (3.8)

Gxc: Trọng lƣợng của xe con.

Các lực ngang T1 truyền lên cột thành lực Tmax đặt tại cao trình dầm hãm. Lực Tmax đƣợc xác
định tƣơng tự nhƣ Dmax và Dmin.

Tmax = n.nc.T1. yi (3.9)

Lực Tmax đƣợc tính với tác dụng nhiều nhất là hai cầu trục, nằm trong một nhịp hoặc hai nhịp
khác nhau.

3.3.5 Hoạt tải gió


Tải trọng gió tác dụng theo phƣơng ngang lên khung gồm:

Gió thổi lên mặt tƣờng dọc, đƣợc chuyển về thành phân bố đều trên cột khung.

Nếu rƣờng ngang là dầm, thì phân bố trên dầm vuông góc với mặt đón gió.

Tiêu chuẩn TCVN 2737 – 1995 qui định áp lực gió tiêu chuẩn qo (daN/m²) cho các vùng khác
nhau ở nƣớc ta. Trị số qo không đổi trong khoảng độ cao dƣới 10m, với độ cao lớn hơn thì
điều chỉnh bằng hệ số phụ thuộc độ cao k, lúc này gần đúng có thể xem tải gió phân bố hình
thang theo từng đoạn.

Tải trọng gió phân bố lên cột đƣợc tính bằng công thức:

 Phía đón gió: q = n.qo.k.c.B (daN/m); (3.10)


 Phía khuất gió: q’ = n.qo.k.c’.B daN/m .
Trong đó:

 n : hệ số vƣợt tải, n= 1,2 ;


 B :bƣớc cột (m) ;
 c, c’ : hệ số khí động phía đón gió và phía khuất gió

10
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Trong phạm vi mái, hệ số k có thể lấy không đổi, là trung bình cộng của giá trị ứng với độ cao
đáy vì kèo và ứng với điểm cao nhất của mái.

Trƣờng hợp giữa các cột khung có các cột sƣờn tƣờng thì tải trọng gió phân bố truyền vào cột
và sƣờn tƣờng.

Tải trọng gió theo phƣơng dọc nhà đƣợc xét đến cho khung đầu hồi, hoặc mô hình không
gian. Gía trị tính toán đƣợc xác định theo phụ lục của TCVN 2737-1995.

3.4 TÍNH NỘI LỰC


Nội lực của khung ngang có thể giải bằng phƣơng pháp lực, phƣơng pháp chuyển vị hoặc sử
dụng phần mềm tính toán để giải.

3.5 TỔ HỢP NỘI LỰC


Sau khi tính toán nội lực khung với từng loại tải trọng, tiến hành tổ hợp để xác định các nội
lực nguy hiểm nhất tính toán.

Tổ hợp cơ bản bao gồm : Tổ hợp cơ bản 1 (gồm tĩnh tải và một hoạt tải ); tổ hợp cơ bản 2
(gồm tĩnh tải và nhiều hoạt tải với hệ số 0,9).

Các nguyên tắc khi tổ hợp tải trọng:

 Tĩnh tải đƣợc kể đến trong mọi trƣờng hợp, không kể dấu thế nào.
 Không thể xét đồng thời Dmax có ở hai cột, cũng nhƣ lực hãm ngang Tmax và gió trái,
gió phải.
 Lực hãm ngang Tmax có thể đặt vào cột có Dmax hoặc Dmin. Lực Tmax có thể thay đổi
chiều nên các trị số nội lực sẽ mang dấu (±). Do vậy, khi đã xét đến lực Dmax thì luôn luôn
cộng thêm tải trọng Tmax vì trị số mômen luôn tăng thêm.

3.6 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC THIẾT KẾ

3.6.1 Chọn nội lực tính cột


Các kết quả giải cột khung đƣợc ghi vào bảng nội lực. Với mỗi đoạn cột, xét hai mặt cắt. Mỗi
mặt cắt, tiến hành ghi nội lực do các tải trọng gây ra. Mỗi cặp nội lực gồm 2 thành phần là
môment M và lực dọc N. Riêng tại tiết diện chân cột thì ghi thêm lực cắt V.

Tại mỗi tiết diện cột, cần tìm các tổ hợp sau:

 M+max và Ntƣ
 M-min và Ntƣ
 Nmax và Mtƣ. Với tổ hợp này cần kể các tải trọng không gây thêm lực dọc N nhƣng có
gây mômen M nhƣ gió, lực hãm)

3.6.2 Chọn nội lực tính dầm


Các kết quả giải dầm khung đƣợc ghi vào bảng nội lực. Với mỗi đoạn dầm, xét ba mặt cắt.
Mỗi mặt cắt, tiến hành ghi nội lực do các tải trọng gây ra. Mỗi cặp nội lực gồm 2 thành phần
là môment M và lực dọc N, lực cắt V. Các nguyên tắc tổ hợp, các dạng tổ hợp tƣơng tƣ nhƣ
cột. Nội lực nguy hiểm đƣợc chọn thiết kế, bao gồm:
11
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 M+max và Ntƣ , Vtƣ


 M-min và Ntƣ, , Vtƣ
 Vmax và Mtƣ , Ntƣ.

12
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

CHƢƠNG 4. TOÁN TOLE, XÀ GỒ, DẦM

4.1 THIẾT KẾ TOLE, XÀ GỒ

4.1.1 Các tải trọng tác dụng


Các tải trọng bao gồm trọng lƣợng của tấm lợp, trọng lƣợng bản thân xà gồ và hoạt tải mái
(cần kể đến tải trọng gió trong trƣờng hợp gió bốc mái có trị số lớn). Trị số của tải trọng tiêu
chuẩn và tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ có thể xác định theo công thức:

 g mtc 
q 
tc
 pmtc  axg  g xg
tc
. ( 4.1)
 cos  
 g mtc ng 
q 
tt
 pmtc n p  axg  g xg
tc
ng . (4.2)
 cos  
 

Trong đó:

 g mtc : trị số tiêu chuẩn của trọng lƣợng các lớp mái;
 g tc
xg : trị số tiêu chuẩn của trọng lƣợng bản thân xà gồ;
 pmtc : trị số tiêu chuẩn của hoạt tải mái;
 ng, np : các hệ số vƣợt tải của tĩnh tải và hoạt tải mái;
 axg : khoảng cách bố trí xà gồ trên mặt bằng;
  : góc dốc của mái.
Phân tải trọng tác dụng theo hai phƣơng:

qxtc  qtc sin  ; qxtt  qtt sin  ; qtcy  qtc cos  ; qxtt  qtt cos 
(4.3)

Hình 4.1. Phân tích tải trọng xà gổ


Tải trọng gió gây bất lợi cho xà gồ là gió hút, vuông góc với mái tole. Vì tải trọng gió ngƣợc
chiều với tĩnh tải nên khi tính tải trọng gió cần phải trừ đi thành phần tĩnh tải với hệ số độ tin
cậy 0.9

axg
qgio  Ce .q0 .k.n.  0.9( g xg  g mtc .axg ) cos 
tt
tc

cos  ; (4.4)

13
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

4.1.2 Chọn kích thƣớc tole


ích thƣớc tole có thể xác định sơ bộ theo catologue của nhà sản xuất dựa vào bố trí xà gồ
hoặc tính toán, bao gồm tole có sóng và tole có lớp cách nhiệt…Dựa theo catologue, tra đƣợc
đặc trƣng hình học của tole.

Một số catologue tole có thể tham khảo của các nhà sản xuất nhƣ Tole Hoa Sen, Tole Phƣơng
Nam…

4.1.3 Thiết kế xà gồ
Tiết diện xà gồ cần kiểm tra theo các điều kiện về cƣờng độ và biến dạng:

 Kiểm tra bền:


Mx My
   f c
Wx Wy
(4.5)

Khi kể đến biến dạng dẻo :

Mx My
   f c
1.12Wx 1.2Wy
(4.6)

 Kiểm tra chuyển vị đứng:


  1
 
B  B  200 (4.7)

Trong đó:

 Mx: mômen uốn do qy gây ra;


 My: mômen uốn do qx gây ra, phụ thuộc vào số lƣợng hệ giằng;
 Wx, Wy: các mômen chống uốn của tiết diện xà gồ đối với các trục quán tính chính;
  : độ võng của xà gồ, xác định nhƣ sau:

   2x   2y , khi không có hệ giằng xà gồ;

   y , khi có hệ giằng xà gồ;

x ,  y q tcy
– các độ võng thành phần do qxtc và gây ra tƣơng ứng.

14
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

a.)

d)

b)

c)

Hình 4.2. Mặt bằng bố trí và sơ đồ tính xà gồ


a) Mặt bằng bố trí xà gồ và hệ giằng; b) Biểu đồ mômen trong mặt phẳng mái;
c) Biểu đồ mômen trong mặt phẳng vuông góc với mái; d) Chi tiết giằng xà gồ

4.1.4 Thiết kế liên kết tole, xà gồ


Liên kết giữa tole và xà gồ sử dụng đinh vít đƣờng kính không quá lớn. Số lƣợng đinh vít phụ
thuộc vào nhịp xà gồ bƣớc cột). Diện tích truyền tải xác định nhƣ sau: A = axgbđv;

Trong đó:

 axg: khoảng cách bố trí xà gồ trên mái nghiêng;


 bđv: khoảng cách bố trí đinh vít dọc theo xà gồ
Khả năng chịu lực của đinh vít đƣợc kiểm tra nhƣ sau:

 Tổ hợp 1: tĩnh tải và gió gây bốc mái, đinh vít chịu kéo;
 Tổ hợp 2: tĩnh tải và hoạt tải sử dụng, đinh vít chịu cắt và ép mặt.

4.2 THIẾT KẾ DẦM


Dầm thép có thể chọn tiết diện định hình cán nóng, dập nguội hoặc tổ hợp, trong đó tiết diện I
thƣờng đƣợc chọn. Các bƣớc thiết kế I tổ hợp thì tổng quát hơn so với I định hình cán
nóng.Tính toán thiết kế bao gồm sơ bộ chọn tiết diện theo cấu kiện chịu uốn phẳng và kiểm
tra theo điều kiện bền và ổn định của cấu kiện chịu uốn hoặc nén uốn.

15
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

4.2.1 Sơ bộ chọn tiết diện


Chọn dạng tiết diện dầm I đối xứng, khi đó cần xác định các kích thƣớc bản bụng và cánh.

Chiều cao của tiết diện xác định từ điều kiện tối ƣu về chi phí vật liệu:

Hình 4.3. Tiết diện I

Wxyc M
hkt  k ;Wxyc  ; (4.8)
tw f c

Trong đó:

 k : hệ số cấu tạo, lấy bằng 1,15 1, 2 với dầm tổ hợp hàn;
 tw: bề dày bản bụng, chọn sơ bộ khoảng  0, 6 1, 2  cm .

Chiều dày bản bụng xác định từ điều kiện chịu cắt:

3 V
tw   0, 6cm
2 hf v c (4.9)

ích thƣớc bản cánh xác định từ các điều kiện bền và cấu tạo, ổn định cục bộ

Diện tích tiết diện cần thiết của bản cánh có thể xác định theo công thức:

 yc h tw hw3  2
A  bf t f 
yc
yc
f   Wx  
 2 12  h2
(4.10)

Theo các yêu cầu cấu tạo và ổn định cục bộ :

bf E
t f  tw ; b f  1 2  1 5 h; b f  1 10 h;18cm  ;  . (4.11)
tf f

4.2.2 Kiểm tra tiết diện


Sau khi chọn đƣợc tiết diện, cần vẽ và xác định các đặc trƣng hình học của tiết diện đã chọn:

b f h3  0,5  b f  tw  hw3  2I M A
A  tw hw  2t f b f ; I x  2  ;Wx  x ; mx  ; me   mx .
12  12  h N Wx
(4.12)
16
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Trong đó:

 A: diện tích tiết diện dầm;


 Ix: mômen quán tính của tiết diện đối với trục x-x;
 Wx: mômen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x;
 mx : độ lệch tâm tƣơng đối;
 me: độ lệch tâm quy đổi;
  : hệ số ảnh hƣởng của hình dạng tiết diện, tính toán tƣơng tự nhƣ cột.
Tiết diện dầm đã chọn cần kiểm tra theo các điều kiện bền, ổn định tổng thể và ổn định cục
bộ.

a. Kiểm tra bền:

Do dầm trong kết cấu khung thép nhẹ có độ dốc nhỏ nên ảnh hƣởng của lực dọc thƣờng
không đáng kể so với mômen có độ lệch tâm quy đổi me> 20) vì vậy tiết diện đã chọn đƣợc
kiểm tra bền theo cấu kiện chịu uốn:

N M
 max    f c
An Wxn (4.13)

Trong đó:

An, Wxn: diện tích và mômen chống uốn thực của tiết diện.

Tại tiết diện có lực cắt V lớn, kiểm tra:

VS x
  f v c
I xtw (4.14)

Tại tiết diện đầu dầm có mômen uốn và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng suất
tƣơng đƣơng tại chỗ tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng:

 td  12  312  1,15 f  c (4.15)

Trong đó:

M hw VS f
1  ; 1  ;
Wx h I xtw (4.16)

 Sf: mômen tĩnh của một cánh dầm đối với trục trung hòa x-x.
b. Kiểm tra ứng suất cục bộ:

Khi trên cánh dầm có tải trọng tập trung tác dụng trong mặt phẳng bản bụng mà bên dƣới
không có sƣờn tăng cƣờng, phải kiểm tra độ bền nén cục bộ của mép trên bản bụng theo công
thức:

17
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

F
c   f c
t w lz (4.17)

Trong đó:

 F là tải trọng tập trung;


 lz là độ dài phân bố qui đổi của tải trọng tập trung dọc theo mép trên của bản bụng tại
cao độ ứng với biên trên của chiều cao tính toán hw của bản bụng:
lz = b + 2tf (4.18)

với b là chiều dài phân bố lực của tải trọng tập trung theo chiều dài dầm; tf là chiều dày bản
cánh dầm I

Hình 4.4. Trường hợp ứng suất cục bộ


Trƣờng hợp dầm không thỏa mãn ứng suất cục bộ thì tăng chiều dày bản bụng hoặc gia cƣờng
sƣờn

Xà gồ truyển tải tập trung lên dầm khung, nhƣng giá trị tải nhỏ nên điều kiện kiểm tra ứng
suất cục bộ luôn thỏa mãn.

c. Kiểm tra ổn định tổng thể:

 Không cần kiểm tra ổn định tổng thể nếu cánh nén của dầm liên kết với xà gồ, hoặc
l l 
panel vì o   o  , theo TCVN 5575:2012
b f  b f 
 Nếu cánh nén dầm không liên kết xà gồ thì cần bố trí các sƣờn thép liên kết cánh nén
dầm với xà gồ. Cách làm này sẽ tạo ra những điểm cố kết trên cánh nén với khoảng cách các
điểm cố kết bằng khoảng cách xà gồ, do đó điều kiện ổn định tổng thể sẽ thỏa mãn.
 Trƣờng hợp cần kiểm tra, điều kiện kiểm tra ổn định tổng thể:
M
 c f
bWc (4.19)

Trong đó :

 Wc : mômen kháng uốn của tiết diện nguyên cho thớ biên của cánh chịu nén
 b : hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm, xác định theo TCVN
5575:2012
d. Kiểm tra ổn định cục bộ:

18
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 Ổn định cục bộ bản cánh:

b0  b0 
   ; b0  0.5  b f  tw  (4.20)
t f  t f 

 Ổn định cục bộ bản bụng:


Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng theo điều 7.6.1 của TCVN 5575:2012, có thể đặt các sƣờn
ngang và sƣờn dọc

e. Kiểm tra độ võng:

 

L  L  (4.21)

4.2.3 Thiết kế các chi tiết dầm


Bao gồm liên kết giữa cột và dầm, mối nối dầm. Có nhiều cách liên kết, thông thƣờng các cấu
kiện đƣợc hàn vào các bản mặt bích và liên kết với nhau qua bulông thƣờng là bulông cƣờng
độ cao). Thiết kế liên kết bao gồm tính toán liên kết và vẽ. Để thực hiện tính toán đúng, cần
biết rõ về quá trình truyền lực thông qua liên kết. Trên cơ sở đó, tính toán từng bƣớc hợp lý.

Đƣờng kính bulông thƣờng chọn d = (16 – 30) mm. Các bulông có thể đƣợc bố trí thành 2
hoặc 4 dãy ở hai phía bản bụng, tùy thuộc vào kích thƣớc tiết diện cấu kiện.

Trình tự tính toán liên kết đƣợc tiến hành nhƣ sau:

 Chọn tổ hợp nội lực nguy hiểm (M, N, V) từ bảng tổ hợp nội lực, thƣờng là tổ hợp có
mômen lớn nhất;
 Chọn loại bulông phù hợp và căn cứ vào cấu tạo bố trí trƣớc số bulông liên kết;
 Xác định lực lớn nhất tác dụng vào bu lông ( kéo hoặc cắt, hoặc là kéo và cắt)
 Kiểm tra khả năng chịu lực của một bulông:
Chịu kéo:

Nb,max   N tb  c
(4.22)

Chịu cắt (xem lực cắt phân bố đều vào các bulông):

Vb,max   N min  c (4.23)

 Xác định chiều dày mặt bích


 Kiểm tra tiết diện tại liên kết theo điều kiện bền;
 Tính toán đƣờng hàn liên kết cấu kiện với mặt bích

19
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 4.5. Một số dạng cấu tạo liên kết dầm với cột biên, cột giữa

Hình 4.6. Một số dạng cấu tạo liên kết dầm với dầm

20
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

CHƢƠNG 5. THIẾT KẾ CỘT KHUNG

5.1 XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI TÍNH TOÁN CỦA CỘT


Chiều dài tính toán của cột trong và ngoài mặt phẳng lx, ly phụ thuộc vào sơ đồ tính, số tầng,
số nhịp, tỷ số độ cứng đơn vị giữa dầm và cột. Do đó, phụ thuộc vào dạng khung ngang nhà
công nghiệp, theo điều 7.5.2.1 đến 7.5.2.4, ta sẽ xác định đƣợc chiều dài tính toán trong mặt
phẳng khung lx . Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng ly bằng khoảng các điểm liên kết không
cho cột chuyển vị ra ngoài mặt phẳng khung ( gối tựa của cột, dầm cầu trục, dàn đỡ kèo, mắt
liên kết với hệ giằng, với xà ngang… .

5.2 SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN CỘT

5.2.1 Chọn dạng tiết diện


Trong đồ án này chọn I tổ hợp, đối xứng

5.2.2 Sơ bộ kích thƣớc tiết diện và kiểm tra


Với đoạn cột có tiết diện đối xứng thì cặp nội lực nguy hiểm nhất là tổ hợp có M max và N tu
.

Diện tích tiết diện yêu cầu của cột:

N  M 
Ayc  1, 25   2, 2  2,8 N .h  (5.1)
f . yc  

Chiều cao tiết diện cột h đƣợc chọn sơ bộ theo các yêu cầu độ cứng và cấu tạo. Ban đầu khi sơ
bộ tiết diện cột, chọn h:

h  1/15 1/ 20  H (5.2)

Theo các điều kiện cấu tạo và ổn định cục bộ chọn đƣợc kích thƣớc tiết diện cột:

tw  1/ 70  1/100  h  0, 6cm; bf   0,3  0,5  h;


(5.3)
bf  1/ 20 1/ 30  ly ; t f  b f f / E; t f  tw .

Từ các điều kiện trên, chọn sơ bộ các kích thƣớc tiết diện cột.

Vẽ tiết diện, ghi đầy đủ các kích thƣớc tiết diện đã chọn

21
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

5.3 KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT

5.3.1 Tính đặc trƣng hình học


 0,5  b f  tw  hw3 
b f h3 hw tw3 t f b3f 2I
A  tw hw  2t f b f ; I x  2 ;Iy  2 ;Wx  x ;
12  12  12 12 h (5.4)
ix  I x / A; i y  I y / A; x  lx / i x ; y  l y / i y ;  x  x f / E ;  y  y f / E;

Trong đó:

 A : diện tích tiết diện cột;


 Ix, Iy : các mômen quán tính của tiết diện đối với các trục chính;
 ix, iy : các bán kính quán tính của tiết diện đối với các trục chính;
 x ,  y : độ mảnh tính toán của tiết diện cột theo 2 phƣơng x và y;
 x ,  y : độ mảnh quy đổi theo 2 phƣơng x và y;
 Wx : mômen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x;

5.3.2 Kiểm tra tiết diện


a. Kiểm tra bền:
Không cần tính toán về bền của cấu kiện chịu nén lệch tâm, nén uốn đồng thời khi độ lệch
tâm tƣơng đối tính đổi me ≤ 20, tiết diện không bị giảm yếu và giá trị của mômen uốn để tính
toán về bền và ổn định là nhƣ nhau.

Khi tiết diện có giảm yếu nhiều hoặc khi me  20 , kiểm tra theo công thức:

N Mx My
  .y  .x  f . c (5.5)
An I x ,n I y ,n

Trong đó:

 N, M x , M y : trị số lực dọc, mômen uốn tính toán của cột trong cùng một tổ hợp tải
trọng ; M x là mômen uốn trong mặt phẳng vuông góc với trục x; M y là mômen uốn trong
mặt phẳng vuông góc với trục y;
 y, x : là các tọa độ của thớ khảo sát đối với các trục chính của tiết diện;
 An , I x ,n , I y ,n : diện tích, mômen quán tính đối với các trục x, y của tiết diện thực.

Tính toán về bền cấu kiện chịu nén lệch tâm, nén uốn, kéo lệch tâm, kéo uốn, làm bằng thép
có giới hạn chảy fy ≤ 530 MPa, không chịu trực tiếp tác dụng của tải trọng động, khi  ≤ 0,5 fv
và N/(Anf)>0,1 đƣợc thực hiện theo công thức:
nc
 N  Mx My
    1
 An f c  c xWnx ,min f c c y wny ,min f c
(5.6)

Trong đó: nc, cx, cy là các hệ số, lấy theo Phụ lục C của TCVN 5575-2012

22
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

N
Nếu  0 ,1 thì chỉ đƣợc dùng công thức (5.6) khi bản cánh đảm bảo điều kiện ổn định
An f
cục bộ nhƣ bản cánh nén của dầm (xem mục 7.6.3.20 TCVN 5575 - 2012).

b. Kiểm tra ổn định tổng thể


Cột chịu nén lệch tâm, nén uốn phải đƣợc kiểm tra ổn định trong mặt phẳng tác dụng của
mômen (dạng mất ổn định phẳng) và ngoài mặt phẳng tác dụng của mômen (dạng mất ổn định
uốn xoắn).

Tính toán về ổn định cột chịu nén lệch tâm, nén uốn, có tiết diện không đổi trong mặt phẳng
của mômen uốn trùng với mặt phẳng đối xứng đƣợc thực hiện theo công thức:

N
 f c
e A (5.7)

Trong đó :e đƣợc lấy theo Bảng D.10-phụ lục TCVN 5575-2012 phụ thuộc vào độ mảnh qui
ƣớc  và độ lệch tâm tƣơng đối tính đổi me đƣợc xác định theo công thức:

M A
me   m; m  ; (5.8)
N Wc

 m : độ lệch tâm tƣơng đối;


 me : độ lệch tâm quy đổi;
  : hệ số ảnh hƣởng của hình dạng tiết diện, lấy theo bảng D.9, phụ lục D, TCVN
5575-2012.
 Wc : môđun chống uốn của thớ chịu nén lớn nhất
Tính toán về ổn định ngoài mặt phẳng uốn cấu kiện chịu nén lệch tâm có tiết diện không đổi,
mômen uốn tác dụng trong mặt phẳng có độ cứng lớn nhất (x>y) trùng với mặt phẳng đối
xứng, đƣợc kiểm tra nhƣ thanh nén đúng tâm, có kể đến ảnh hƣởng của mômen uốn :

N
 f c (5.9)
c y A

Trong đó: hệ số c đƣợc tính nhƣ sau:


 Khi mx ≤ 5: c (5.10)
1  m x
các hệ số  và  đƣợc lấy theo Bảng 16 của TCVN 5575-2012.

1
 Khi mx 10: c (5.11)
1  m x y l b
 Khi 5 < mx< 10: c  c5 ( 2  0 ,2mx )  c10 ( 0 ,2mx  1 ) (5.12)

23
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Với, b là hệ số lấy nhƣ trong dầm có cánh chịu nén với từ hai điểm cố kết trở lên; đối với tiết
diện kín thì b = 1,0.

c5 tính theo các công thức (2.60) khi mx = 5;

c10 tính theo công thức (2.61) khi mx = 10.

hi xác định độ lệch tâm tƣơng đối mx, mômen tính toán Mx lấy nhƣ sau:

+ Với thanh hai đầu đƣợc giữ không cho chuyển vị


trong phƣơng vuông góc với mặt phẳng tác dụng của
mômen, là mômen lớn nhất trong khoảng 1/3 chiều
dài thanh nhƣng không nhỏ hơn 0,5 lần mômen lớn
nhất trên cả chiều dài thanh);

Ví dụ : M là giá trị lớn hơn trong hai giá trị mômen


ở 1/3 đoạn cột:

M  M 2  ( M 1  M 2 ) / 3 , trong đó M 1 , M 2 -
mômen lớn nhất ở một đầu và mômen tƣơng ứng ở
đầu kia của đoạn cột.

Hình 5.1. Xác định Mômen quy Mômen quy ƣớc dùng để kiểm tra ổn định ngoài mặt
ước phẳng khung là M x  max( M ,M 1 / 2,M 2 / 2 ) .

+ Với thanh công xôn, là mômen ở ngàm nhƣng


không nhỏ hơn mômen ở tiết diện cách ngàm một
đoạn bằng 1/3 chiều dài thanh).

+ hi độ mảnh  y  c  3,14 E / f ( c - độ mảnh nhỏ nhất mà cột nén đúng tâm khi mất
ổn định có ứng suất trong giai đoạn đàn hồi) thì hệ số c lấy nhƣ sau:thanh tiết diện kín, c =
1;thanh tiết diện chữ , có hai trục đối xứng, c không vƣợt quá:

2
c max  (5.13)
2
16  M x 
1    ( 1   )2   
  Nh 

4 x y t
Với:   ;   2  0 ,156. .2y ;  t  0 ,433 bi t i
3
;
 Ah 2
Ah 2

bi, ti là chiều rộng và chiều dày các bản (cánh, bụng) của tiết diện;

h là khoảng cách giữa trục hai cánh.

24
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Cột chịu nén lệch tâm, uốn trong mặt phẳng có độ cứng nhỏ nhất (y <x và ey 0), nếu x>y
thì tính toán về ổn định theo công thức (2.56) và kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng có mômen
tác dụng nhƣ thanh nén đúng tâm theo công thức:

N
 f c (5.14)
x A

Nếu x≤y thì kiểm tra ổn định ra ngoài mặt phẳng tác dụng của mômen là không cần thiết.

c. Kiểm tra ổn định cục bộ:


Ổn định cục bộ bản cánh.

- Điều kiện :

bo  bo 
   ; bo  0.5(b f  tw )
t f  t f 
(5.15)

 bo 
   ( 0 ,36  0 ,1 ) E / f (5.16)
 t f 

trong khoảng ̅ , khi ̅ lấy ̅ và khi ̅ lấy ̅ .

Ổn định cục bộ bản bụng.

- Điều kiện :
hw  hw 
  ; (5.17)
tw  tw 

Gía trị tới hạn của [ hw / t w ] đƣợc cho trong bảng 33 của TCVN 5575 :2012

Các điều kiện kiểm tra lấy theo 7.6.2.1 7.6.2.4 của TCVN 5575 :2012

Với cột tiết diện chữ , khi giá trị thực tế của hw / t w vƣợt quá giới hạn [ hw / t w ] , diện tích
tiết diện A, mômen quán tính I chỉ gồm diện tích của hai cánh và hai phần bản bụng tiếp giáp
với hai cánh, mỗi phần rộng hred=0,85tw [ hw / t w ]

Khi bản bụng của cột đặc có hw / t w  2 ,3 E / f thì phải gia cƣờng bằng các sƣờn cứng
ngang đặt cách nhau một khoảng từ 2,5hw đến 3hw. Trong trƣờng hợp cột phải vận chuyển thì
mỗi đoạn cột phải đƣợc gia cƣờng không ít hơn 2 sƣờn. ích thƣớc của các sƣờn cứng ngang
lấy nhƣ sau :

25
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

hw f
bs   40; t s  2 b s (5.18)
30 E

Trƣờng hợp chiều cao tiết diện lớn (h > 1 m), nếu điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng
không đảm bảo, có thể sử dụng giải pháp gia cƣờng bằng sƣờn ngang và sƣờn dọc; thay vì
tăng bề dày của bản bụng lên quá dày. Yêu cầu kích thƣớc của sƣờn dọc:

bsd  10tw ; tsd  0,75tw (5.19)

Hình 5.2. Tiết diện cột I tính cho trường hợp hw / tw   hw / tw  và gia cường sườn dọc

5.4 THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT LIÊN KẾT

5.4.1 Chi tiết nối các đoạn cột


Đƣợc thực hiện khi chiều dài cột lớn, thƣờng là liên kết bu lông có bản ghép.

5.4.2 Vai cột

Hình 5.3. Vai cột


26
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Sơ đồ tính là dầm công xôn, có nhịp bằng khoảng cách từ trọng tâm dầm cầu trục đến mép
ngoài của bản cánh cột khung, chịu tải trọng tập trung do áp lực đứng và trọng lƣợng bản thân
dầm cầu trục truyền vào. Nội lực dầm vai tại chổ ngàm với bản cánh cột:

M=(Dmax + Gdct)(L1-h);V=Dmax+Gdct. (5.20)

a. Sơ bộ tiết diện
Cấu tạo vai cột sao cho tạo nên công xôn ngắn: hdv ≥ e e lớn hơn khoảng cách an toàn Z của
cầu trục).Tiết diện chữ I đối xứng hoặc không đối xứng, bản cánh có bề rộng bằng bề rộng
bản cánh cột.Để tiết kiệm (phù hợp với biều đồ momen uốn) chiều cao dầm vai lấy nhỏ hơn ở
đầu công xô, nghiêng góc α lấy từ 200 đến 350. Tại chổ liên kết cánh dầm vai với cột đặt thêm
sƣờn gia cƣờng ở bản bụng cột, chiều dày sƣờn ts không nhỏ hơn chiều dày bụng cột và theo
điều kiện ổn định cục bộ của sƣờn:

f
ts  2bs
E (5.21)

Tại chổ đặt dầm cầu trục, bụng dầm vai cần đƣợc gia cƣờng sƣờn đứng.

Dmax  Gdct
Chiều dày bản bụng chọn theo điều kiện ứng suất cục bộ do Dmax và Gdct.  f c c
b dct
f 
 2t f t w
nên :

Dmax  Gdct
tw 
b dct
f 
 2t f f c c
(5.22)

Trong đó:

 f : bề rộng sƣờn đầu dầm, lấy bằng bề rộng cánh dầm cầu trục; khi không thiết kế
b dct
dầm cầu trục, có thể lấy bdct
f  20  30cm ;
 tf và tw: chiều dày bản cánh và bản bụng dầm vai;
 fc: cƣờng độ tính toán của thép khi ép mặt tì dầm.
Chiều cao bản bụng dầm vai đƣợc xác định sơ bộ từ điều kiện bản bụng dầm vai đủ khả năng
chịu cắt:

3 V
f 
h dv (5.23)
w f v c
2 t dv

Diện tich yêu cầu bản cánh dầm vai:

 M hdv tw hdv3  2  M t h 
Afyc     2   w dv 
 f c 2 12  hdv  f  c hdv 6 
(5.24)

27
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

bf E
Chọn b f t f  Afyc để đảm bảo ổn định cục bộ của bản cánh:  (5.25)
tf f

Từ các điều kiện trên, chọn tiết diện dầm vai. Tính các đặc trƣng hình học và kiểm tra

b. Kiểm tra tiết diện


Điều kiện bền uốn, cắt và ứng suất tƣơng đƣơng tại chổ ngàm với bản cánh cột:

M V Sdv
  f c   dv dv
f
 f v c
Wxdv ; I x t w ;  td  12  312  1,15f c (5.26)

M h dv V Sdv
 1  dv dv ;1 
w f

Trong đó : Wx h I x t dv
w

 Wxdv , Idv
x : mômen chống uốn và mômen quán tính của tiết diện dầm vai;

 h dv
w :chiều cao bản bụng dầm vai;

 f :mômen tĩnh quán tính của bản cánh dầm vai đối với trục trung hòa.
Sdv

hw E
Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng:  2, 2 (5.27)
tw f

Chiều cao đƣờng hàn giữa cánh và bụng dầm vai:

VS f
hf  (5.28)
2   f w min I x c

Không phải kiểm tra võng của dầm vai vì là công xôn ngắn.

Ngoài ra, trong bản bụng cột, chổ liên kết với cánh của dầm vai, sẽ chịu thêm lực ngang (do
mômen dầm vai chia thành lực H=Mdv/hdv) nên xuất hiện trạng thái ứng suất phức tạp. Do đó,
phải kiểm tra ứng suất tƣơng đƣơng theo công thức sau:

 td   2  3 2  1,15f c (5.29)

M N (Q  H)
  
Trong đó: Wcot A cot ; Ab

 Wcot : mômen chống uốn của tiết diện cột;Acot, Ab: lần lƣợt là diện tích cột và bụng
cột.
 Chiều cao của các đƣờng hàn góc liên kết dầm vai vào cột đƣợc chọn sơ bộ dựa theo
quan niệm coi lực cắt do các đƣờng hàn liên kết ở bản bụng chịu, còn mômen do các đƣờng
hàn liên kết ở bản cánh chịu. Các đƣờng hàn này đƣợc kiểm tra theo điều kiện:

28
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

2 2
 M   V 
 td       (  f w )min  c
 Ww   A w  (5.30)

- Trong đó: Aw, Ww: diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đƣờng hàn liên kết
dầm vai vào bản cánh cột.

5.4.3 Chân cột


Cấu tạo chân cột ngàm với móng thƣờng có thêm dầm đế, sƣờn đế. Thân cột, dầm đế và sƣờn
tì trực tiếp vào bản đế, cần gia công mặt tiếp xúc phẳng để đảm bảo truyền lực đều.

Trƣờng hợp liên kết cột ngàm với móng có lực kéo trong bulông neo không lớn, có thể cấu
tạo cho bulông neo liên kết trực tiếp vào bản đế của chân cột. Lúc này bản đế cần có chiều
dày tbd lớn, các bulông neo đƣợc đặt sát với trục bản đế

Tính toán chân cột đặc bao gồm : xác định kích thƣớc bản đế, dầm đế, các sƣờn; liên kết
chúng với nhau, với cột; liên kết chân cột với móng.

Nội lực để tính chân cột là cặp nội lực nguy hiểm nhất ở tiết diện chân cột (trong bảng tổ hợp
nội lực cột).

Các yêu cầu cấu tạo cho bản đế : chiều dày không nhỏ hơn 20mm;khi có sƣờn và dầm đế
không nên dày hơn 40mm;khi chỉ có bản đế không đƣợc lấy dày quá 60-80mm.

29
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 5.4. Cấu tạo chân cột liên kết ngàm


Sử dụng khi tải trọng lên cột khá lớn hoặc do yêu cầu độ cứng của nhà. Dầm đế và sƣờn trong
cột có tác dụng: phân phối nội lực đều xuống bản đế, làm gối đỡ cho bản đế chịu uốn do phản
lực, tăng độ cứng chống uốn cho bản đế và toàn chân cột dẫn tới giảm chiều dày bản đế.

a. Tính toán bản đế


ích thƣớc bản đế chân cột đặc Abd =B.L, chịu nén lệch tâm đƣợc xác định từ điều kiện chịu
ép cục bộ của bê tông móng tƣơng tự nhƣ trên. Chiều rộng B và chiều dài của bản đế thƣờng
cấu tạo trƣớc theo các kích thƣớc của tiết diện cột B  b  2t dd  2c1 ; L  h  2c2

Chiều dài bản đế thƣờng không nên chọn vƣợt quá 30cm so với chiều cao tiết diện để kích
thƣớc cổ móng không quá lớn. Các kích thƣớc có thê chọn sơ bộ nhƣ sau : t dd - chiều dày dầm
đế, sơ bộ t dd  8  12mm ; c1  ( 5  10 )cm ; c2  ( 10  15 )cm .

Sau khi chọn đƣợc B, L cần kiểm tra lại điều kiện nén cục bộ của bê tông móng :

N 6M
 max     b Rb (5.31)
min B.L B.L2

Chiều dày bản đế tbd đƣợc xác định từ điều kiện chịu uốn của bản đế dƣới tác dụng của ứng
suất phản lực trong bê tông móng (chú ý : ứng suất phản lực trong các ô bản đế không đều do

30
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

bố trí khoảng cách giữa dầm, sƣờn đế, vì vậy để thiên về an toàn lấy giá trị mômen lớn nhất
trong ô bản đang xét) :

6 M max
tbd  (5.32)
f c

Trong đó : M max - giá trị mômen lớn nhất trong các ô bản đế.

Thân cột, dầm đế và sƣờn chia bản đế thành những ô bản có các điều kiện biên khác nhau
(hình 5.5). Mômen uốn lớn nhất của mỗi ô bản này tính cho dải rộng một đơn vị dài là:

M i   b i d i2 (5.33)

Trong đó:

di : nhịp tính toán của ô bản thứ i;  i : ứng suất phản lực của bê tông móng trong ô bản thứ i ;
 b : hệ số tra bảng, phụ thuộc vào tỉ số giữa các cạnh và loại ô bản (bảng 5.1 và 5.2).

Hình 5.5. Các kích thước của ô bản đế

Bảng 5.1 Hệ số  b với bản kê bốn cạnh


b1/a1 1 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 1,8 1,9 2 >2

0,048 0,055 0,063 0,069 0,075 0,081 0,086 0,091 0,094 0,098 0,1 0,125
b

Bảng 5.2 Hệ số  b với bản kê ba cạnh hoặc hai cạnh liền kề

b2/a2 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 1,2 1,4 2 >2

b 0,06 0,074 0,088 0,097 0,107 0,112 0,12 0,126 0,132 0,133

Bố trí B và L, khoảng cách dầm, sƣờn đế sao cho giá trị mômen trong các ô bản ít chênh lệch,
sẽ có tbd hợp lý.

b. Tính toán dầm đế, sườn đế


Tính toán dầm đế: Tính nhƣ dầm đơn giản có mút thừa chịu tải trọng phân bố đều
-
qd   d (  d là bề rộng của diện truyền phản lực vào dầm đế). Chiều cao dầm đế ( hdd )

31
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

đƣợc xác định từ điều kiện chịu lực của các đƣờng hàn góc liên kết với cột. Xem nhƣ lực dọc
N của cột phân đều cho các đƣờng hàn liên kết các dầm đế với thân cột.
- Tính toán sườn đế: nhƣ congxon, ngàm tại vị trí liên kết hàn với cột hoặc dầm đế,
chịu tải trọng phân bố đều qs   s (  s là bề rộng của diện truyền phản lực vào sƣờn).



Hình 5.6. Sơ đồ cấu tạo, tính toán chân cột liên kết ngàm

1 2
Chiều cao sƣờn (hs đƣợc xác định từ điều kiện chịu mômen M s  qs l s và lực cắt
2
Vs  qsls của các đƣờng hàn góc liên kết với cột. Xem nhƣ lực dọc N của cột phân đều cho
các đƣờng hàn liên kết các dầm đế với thân cột.

+ Với chân cột đặc có bản đế và dầm đế liền, chịu nén lệch tâm (tổ hợp nguy hiểm M,
N , kích thƣớc bản đế cũng đƣợc xác định bởi điều kiện chịu ép cục bộ của bê tông móng:

N 6M N 6M
 max   2   b Rb ; min   (5.34)
BL BL BL BL2
c. Liên kết chân chân cột với móng
Chân cột liên kết vào móng phổ biến nhất bằng bulong neo.

Bulong neo bắt chặt vào các chi tiết đỡ trên các dầm đế hoặc sƣờn. Dùng ít nhất 4 bulông neo,
đƣờng kính 20  36 mm cho chân cột nén đúng tâm và chân cột nén lệch tâm không có tổ
hợp nội lực (M, N) gây kéo cho bulong neo. Với tổ hợp gây kéo thì bulong tính theo lực kéo
lớn nhất, thƣờng chọn lớn hơn 24mm. Tổ hợp Mmax và Nmin sẽ gây ra ứng suất kéo lớn nhất
giữa bản đế và móng sẽ gây ra nội lực kéo lớn nhất cho các bulong neo. Giả thiết các bulong
neo tiếp thu toàn bộ vùng kéo của biểu đồ ứng suất dƣới đế cột.

Lập phƣơng trình cân bằng momen với trọng tâm vùng nén xác định đƣợc tổng nội lực kéo
 Nbl của các bulong neo:
32
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

M  Na
 N bl  y
(5.35)

Tổng diện tích yêu cầu của bulong neo chịu kéo xác định theo công thức:

 N bl
 Abl  f ba
( 5.36)

Trong đó: f ba - cƣờng độ chịu kéo của bulong neo.

5.4.4 Liên kết cột với dầm mái


Sử dụng liên kết bu lông tƣơng tƣ nhƣ liên kết các đoạn dầm, các đoạn cột, sử dụng bản mã

33
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

CHƢƠNG 6. KIỂM TRA ĐỘ CỨNG KHUNG NGANG


Kiểm tra độ cứng khung ngang theo trạng thái giới hạn thứ hai :

   (6.1)

Trong đó,vế trái  là chuyển vị ngang đỉnh cột hoặc độ võng của dầm dàn đƣợc xác định
do tải trọng tiêu chuẩn, vế phải đƣợc tra bảng theo tiêu chuẩn thiết kế

34
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

CHƢƠNG 7. VÍ DỤ TÍNH TOÁN


Ví dụ tính toán đƣợc thể hiện ở phần sau, cho thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng,
ba nhịp, có hai cầu trục ở giữa.

35
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

CHƢƠNG 8. HƢỚNG DẪN THỂ HIỆN ĐỒ ÁN


Đồ án đƣợc trình bày thông qua bản vẽ và thuyết minh tính toán.

Bản vẽ A1 có thống kê.

Thuyết minh tính toán rõ ràng, có hình vẽ, bảng tính minh họa.

36
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2
Hiện nay, có rất nhiều dạng kết cấu nhà công nghiệp theo cách phân loại : số tầng, số nhịp,
hình dạng kết cấu mái, hình dạng cột, vật liệu sử dụng …Nhóm tác giả đề xuất một dạng
kết cấu khung nhà công nghiệp phổ biến, với dầm và cột sử dụng tiết diện I tổ hợp, khung
ngang 1 tầng và 3 nhịp, có cầu trục

1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ.


Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng ( kết cấu toàn bằng thép) 3 nhịp, nhịp giữa có cửa mái và
cầu trục chạy dọc theo chiều dài nhà xƣởng, 2 nhịp biên không có cửa mái không cầu trục
có các số liệu nhƣ sau:

 Chiều dài nhà : 200 m


 Nhịp khung giữa có 2 cầu trục : L2 = 36 m
 Nhịp khung biên không cầu trục : L1 = L3 =27 m
 Bƣớc cột :B=8m
 Loại cầu trục : có xe con
 Sức nâng của mỗi cầu trục : Q =20 T
 Chế độ làm việc của cầu trục : Trung bình
 Cao trình mặt ray : Hr =10.1 m
 Cao trình đất tự nhiên : -0.5 m
 Cao trình mặt nền : +0.00 m
 Vật liệu lớp mái : tole thép
 Độ dốc mái tôn : i =12%
 Dầm thép chữ I tổ hợp : tiết diện thay đổi ( CCT38)
 Cột thép chữ I tổ hợp : tiết diện không đổi ( CCT38)
 Cƣờng độ thép CCT38 : giá trị tính toán f=2300 daN/cm2
 Que hàn N42 : cƣờng độ tính toán fwf=1800
daN/cm2
 Bêtông B25 : Rb = 145 daN/cm2
Rbt = 10.5 daN/cm2
Eb = 300000 daN/cm2
 Dạng địa hình để tính gió : địa hình B theo TCVN 2737-1995
 Áp lực gió ở độ cao 10m : qo= 85 daN/m2
 Liên kết đỉnh cột với dầm : Liên kết nút cứng
 Liên kết chân cột với móng BTCT : Liên kết ngàm trong mặt phằng
khung ngang – Liên kết khớp ngoài mặt phẳng khung
2. XÁC ĐỊNH KÍCH THƢỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG.
2.1 Chọn cầu trục phù hợp
Từ số liệu thiết kế: nhịp nhà L2 = 36m, sức nâng của cầu trục Q = 20 T, ta tra catalogue
chọn cầu trục phù hợp với các thông số sau:

Lk = 34 m; Ptcmax = 161 KN; Hk = 1.35 m ; Ptcmin = 59.7 KN; Bk= 6.11 m; Zmin = 0.19 m

Kk = 5.1 m; Gxecon = 13.01 KN; G = 241.4 KN


Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

2.2 Kích thƣớc khung ngang theo phƣơng đứng của nhà xƣởng
Chiều dài phần cột dƣới

Hđr = 10.1 m; hdcc = 0.8 m; hr = 0.2 m;  = 0.5 m

Chiều dài thực của phần cột dƣới đƣợc xác định theo công thức

Hcột dƣới = Hđr +  - hdcc – hr =10.1 +0.5 – 0.8 – 0.2 = 9.6 m

Chiều dài phần cột trên

Chiều cao thực của phần cột trên đƣợc xác định theo công thức

Hcột trên = hdcc + hr + Hk + C = 0.8+0.2+1.35+0.12 =2.47 m. Chọn Hcột trên = 2.5 m

Chiều cao toàn bộ cột

Hcột = Hcột trên + Hcột dƣới = 9.6 + 2.5 = 12.1 m

2.3 Kích thƣớc khung ngang theo phƣơng ngang nhà xƣởng
Số liệu sơ bộ:

L1=L3 = 27 m; L2 = 36 m; Lct = 34m

Cao trình của vai cột : Hvai cột = 9.1 m

( Hvaicột = Hray - hdcc –hray = 10.1-0.8-0.2 = 9.1 m)

Từ đây, ta xác định đƣợc khoảng cách từ tim ray đến trục định vị ( ở đây trục định vị trùng
với trục cột vì là cột giữa của khung nhiều nhịp):

 = (L2 - Lct)/2 = (36-34)/2 = 1 m

Cột làm bằng thép I tổ hợp có tiết diện không đổi, chiều cao của tiết diện I đƣợc xác định
sơ bộ theo công thức kinh nghiệm:

hcột ≥ H/25 = 12.1/25 = 0.484 m

Chọn hcộtbiên = 0.6 m; hcộtgiữa = 0.5 m

Vai cột đỡ dầm cầu chạy + ray) làm bằng thép I tổ hợp có tiết diện không đổi, có chiều
cao đƣợc xác định sơ bộ là hvaicột = 0.5 m

2.4 Kích thƣớc dầm mái và cửa mái


Dầm mái là thép I có tiết diện thay đổi, dầm biên và dầm giữa cắt làm 2 đoạn.

Cao trình đỉnh mái nhịp giữa nhà xƣởng đƣợc xác định theo công thức:

Hđỉnhmái = Hđỉnhcột + L2/2x độ dốc mái) = 11.6+36/2x0.12 = 13.76 m

38
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Chọn sợ bộ kích thƣớc của mái:

Chiều cao cửa mái: Hcửamái = 2 m; Bề rộng cửa mái: Lcửamái = 6 m

a. Mô hình phần tử hữu hạn của khung ngang nhà xưởng

b. Đánh số các phần tử thanh trong mô hình phần tử hữu hạn của khung ngang

c. Đánh số các nút trong mô hình phần tử hữu hạn của khung ngang

d. Mặt cắt ngang của nhà xưởng một tầng 3 nhịp


39
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

e. Sơ đồ tính của khung ngang nhà xưởng một tầng ba nhịp


Hình 1: Sơ đồ mặt cắt ngang của nhà xưởng 1 tầng 3 nhịp

Từ hình 1b, ta chọn sợ bộ chiều cao của tiết diện I tổ hợp :

h7 = 600 –>500 ; h11 = 950 -> 850 ; h8 = 500 ; h24-25 = 850 ;

h13 = 650 –> 500 ; h22 = 200 ; h14 = 500

Còn các phần tử còn lại đối xứng qua trục đi qua đỉnh nhịp giữa.

2.5 Hệ giằng.
2.5.1 Hệ giằng ở mái ( theo phƣơng dọc nhà xƣởng, liên kết các khung ngang)
2.5.1.1 Giằng trong mặt phẳng cánh trên của dầm I tổ hợp
Hệ giằng trong mặt phẳng cánh trên của dầm I tổ hợp chính là các xà gồ mái và khoảng
cách các xà gồ là 1.1m theo phƣơng ngang nhà xƣởng).

Chọn xà gồ C14 140x58x4.9x8.1 có các đặc trƣng hình học sau đây:

Jx = 243 cm2 ; Jy = 35 cm4 ; Wx = 31 cm3 ; Wy = 8.51 cm3

2.5.1.2 Giằng trong mặt phẳng cánh dƣới của dầm I tổ hợp
Giằng canh dƣới dầm sẽ làm giảm chiều dài tính toàn của dầm, nhờ vậy đảm bảo cho thoả
mãn điều kiện ổn định tổng thể khi chịu lực mà không phải tăng kích thƣớc tiết diện của
dầm.

40
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Chọn thép hình U35x45x2.4 (35 mm x45 mm x2.4 mm) của công ty PEBSteel
(www.pebsteel.com) làm thanh giằng liên kết cánh dƣới của dầm với xà gồ mái lắp ở cánh
trên của dầm, Ta bố trí các khoảng cách thanh giằng là 2.2 m = 2 x 1.1 m theo phƣơng
ngang nhà xƣởng , nghĩa là cứ cách 1 xà gồ thì giằng 1 lần.

Vật liệu thép cán nguội có mác G450 đọ bền chảy tối thiểu = 4500 daN/cm2.

Hình 2: Bố trí giằng trong mặt phẳng cánh dưới của dầm I tổ hợp

2.5.2 Hệ giằng ở cột (theo phƣơng dọc nhà xƣởng, liên kết các khung ngang)
Giằng cột ở cao trình đỉnh cột và ở giữa cột để giảm chiều dài tính toán của cột ngoài mặt
phẳng, sử dụng dầm tiết diện I

3 XÁC ĐINH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG.


3.1 Tĩnh tải
Số liệu sơ bộ:

L2 = 36 m; B = 8 m; a=1.5 m; n =1.1

 Trọng lƣợng tole lợp mái, xà gồ, hệ giằng mái 15 daN/m2


 Tải trọng truyền vào dầm mái:
gtc = 15x8 = 120 daN/m
gtt = 1.1 x1200 = 132 daN/m
 Trọng lƣợng dầm cầu chạy và dầm hãm: 150 daN/m
 Tải trọng truyền vào vai cột:
tc
G = 150x8 = 1200 daN
Gtt = 1.1x1200 = 1320 daN

41
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 Trọng lƣợng hệ sƣờn tƣờng + tole ốp tƣờng+ giằng cột 15daN/m2


 Tải trọng phận bố đều trên cột
tc
g = 15x8 = 120 daN/m
gtt = 1.1x120 = 132 daN/m
 Trọng lƣợng hệ sƣờn tƣờng + tole ốp tƣờng + giằng cột cửa mái : 15daN/m2
 Tải trọng phận bố đều cột cửa mái
tc
g = 15x8 = 120 daN/m
gtt = 1.1x120 = daN/m
3.2 Tải trọng sửa chửa mái
Theo bảng 3 và mục 4.3.3 của TCVN 2737-1995, mái tole có :

ptc = 30daN/m2; n = 1.3; i= 12%

Giá trị tính toán của hoạt tải sửa chữa mái truyền vào khung

ptt = 30x1.3x8 => Ptt = 312 daN/m

3.3 Áp lực thẳng đứng của cầu trục lên vai cột
Số liệu tính toán đƣợc xác định nhƣ sau :

Q = 200 kN ; n =1.1; nc = 0.85; Ptcmax =161 kN ; G = 241.1 kN; no = 2; Ptcmin = 59.7 kN

Từ Bk = 6.11 m và Kk = 5.1 m ta có thể sắp xếp các bánh xe cầu trục nhƣ sơ đồ hình dƣới:

Hình 3: Xác định tung độ đường ảnh hưởng tại gối tựa 2 khi P = 1 đặt tại các vị trí

A,B,C,D

Ta có : y1 = 1 ; y2 = y1.(2.9/8) = 0.3625 ; y3 = y1.(6.89/8) = 0.8613 ; y4 = y1.(1.79/8)=


0.2238

y  y  y1 2  y3  y4 = 2.4476 m

42
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán Dmax do 2 cầu trục tác dụng lên vai cột đƣợc tính theo
công thức:
tc
Dmax  nc .Pmax
tc
. yi  0.85.161.2, 4476  334.95(kN )
tt
Dmax  n.Dmax
tc
 1.1x334.95  368.45(kN )

Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán Dmin do 2 cầu trục tác dụng lên vai cột đƣợc tính theo
công thức:
tc
Dmin  nc .Pmin
tc
. yi  0.85 x59.7 x 2, 4476  124.2(kN )
tt
Dmin  n.Dmin
tc
 1.1x124.2  136.62(kN )

3.4 Lực xô ngang của cầu trục


Số liệu tính toán đƣợc xác định nhƣ sau:

Gxecon = 13.01 kN; no = 2

Lực xô ngang tiêu chuẩn và tính toán của cầu trục (lực hãm xe con đƣợc tính theo công
thức:

Ttcmax = nc.Tk.  yi ; Tttmax = n.nc.Tk.  yi

Với Tk = 0.05(Q+Gxecon) / no = 0.05(200+13.01)/2 =5.3 kN

Ttcmax = nc.Tk.  yi = 0.85x5.3x2.4476 = 11.03 kN

Tttmax =n.Ttcmax = 1.1x11.03 = 12.13 kN

Lực xô ngang này đặt ở cao trình mặt trên của dầm cầu chạy, tức là cao trình +9.9 m.

3.5 Tải trọng gió


Theo mục 6.3 của TCXD 2737-1995 tải trọng gió tính toán tác dụng lên một khung ngang
đƣợc xác định theo công thƣccs q = qo.n.c.k.B

n =1.2

qo : giá trị áp lực gió ở độ cao 10 m, lấy bằng 85 daN/m2

c: hệ số khí động, xem hình minh họa( TCXD 2737 – 1995)

43
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 4: Sơ đồ để xác định hệ số khí động ce

Hệ số ce2 của sơ đồ trên đƣợc tính theo công thức :

ce2 = 0.6.(1 – 2h1/h); ce2 = -0.6 (Vì h=0)

Hệ số ce1 của sơ đồ 16 đƣợc tính theo hệ số ce1 của sơ đồ 2 (trong TCXD 2737-1995)

Hình 5: Sơ đồ để xác định hệ số khí động ce

Theo sơ đồ 2 ta có:

Tỉ số h1/L =11.6/27 =0.42963 ; Góc nghiêng của mái  = 6.843

Tra bảng và nội suy theo sơ đồ 2 TCXD 2737-1995 ta có Ce1= -0.4472

Hệ số khí động ce1 của sơ đồ 2 đƣợc tính nội suy từ bảng sau (trích từ TCVN 2737-1995) :

44
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

k : hệ số phụ thuộc vào độ cào và dạng địa hình :

Độ cao Địa hình B)


k
m
10 1
11.6 1.0256
13.22 1.0515
13.4 1.0544
15.4 1.084
15.76 1.0876
Hệ số k đƣợc nội suy từ bảng sau ( trích từ TCVN 2737 – 1995)

Từ đó ta có bảng sau :

CỘT
Độ Mặt hứng gió Mặt khuất gió
Cấu kiện (*) cao k ce qtc qtt ce qtc qtt
(m) (daN/m) (daN/m) (daN/m) (daN/m)
0 - 10 1 0.8 544 652.8 -0.4 -272 -326.4
Cột biên (1)
11.6 1.0256 0.8 557.9 669.5 -0.4 -278.9 -334.8
Cột cửa mái 13.4 1.0544 0.3 215.1 258.1 -0.6 -430.2 -516.2
(18) 15.4 1.084 0.3 221.1 265.3 -0.6 -442.3 -530.8
DẦM
Độ
qtc qtt
Cấu kiện cao k ce
(daN/m) (daN/m)
(m)
Dầm (7,8) 12.41 1.039 -0.45 -315.8 -379
Dầm (13,14) 12.41 1.039 -0.6 -423.7 -508.4
Dầm (9,10) 12.41 1.039 -0.4 -282.5 -339
Dầm (15,16) 12.41 1.039 -0.5 -353.1 -423.7
Dầm ( 11,24,25) 12.5 1.04 -0.3 -211.6 -253.9
Dầm (12,26,27) 12.5 1.04 -0.6 -423.1 -507.8
Dầm (23) 15.58 1.084 -0.6 -442.3 -530.7
Dầm (24) 15.58 1.084 -0.6 -442.3 -530.7
(*) : số cấu kiện tra trong hình 1b trang 6.

45
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC XUẤT HIỆN TRONG KHUNG NGANG.


4.1 Biểu đồ tải trọng tác dụng vào khung ngang :
Vì khung đối xứng nên ta chỉ xét 3 trƣờng hợp hoạt tải sửa chữa, 1 trƣờng hợp Dmax.min,
1 trƣờng hợp lực hãm Tmax, 1 trƣờng hợp tải gió. Các trƣờng hợp chất tải khác ta suy ra từ
tính chất đối xứng của khung.

4.1.1 Tải hoàn thiện tác dụng lên khung ngang

Hình 6 : Sơ dồ tải hoàn thện tác dụng vào khung


4.1.2 Hoạt tải sửa chữa mái tác dụng lên khung ngang
a. Trường hợp 1 (HT1)

Hình 7 : Hoạt tải 1 tác dụng vào khung


b. Trường hợp 2 (HT2)

Hình 8 : Hoạt tải 2 tác dụng vào khung


c. Trường hợp 3 (HT3)

46
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 9 : Hoạt tải 3 tác dụng vào khung


4.1.3 Hoạt tải cầu trục tác dụng lên vai cột của khung ngang

Hình 10 : Hoạt tải Dmax, Dmin tác dụng vào khung


4.1.4 Hoạt tải do lực hãm của xe con Tmax trái (-)tác dụng lên khung ngang

Hình 11 : Tmax tác dụng lên cột trái của nhịp giữa, hướng từ phải qua trái

4.1.5 Hoạt tải do gió tác dụng lên khung ngang

Hình 12 : Gió trái tác dụng vào khung ngang


4.2 Biểu đồ nội lực (M,N,Q) xuất hiện trong khung ngang
4.2.1 Nội lực phát sinh do tĩnh tải( gồm trọng lƣợng bản thân của cột, vai cột, dầm
và vật liệu hoàn thiện) tác dụng lên khung ngang.
 Momen uốn M

47
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 Lực dọc N

 Lực cắt Q

4.2.2 Nội lực phát sinh do hoạt tải sửa chữa mái
a. Trường hợp 1 (HT1)
 Momen uốn M

 Lực dọc N

 Lực cắt Q

48
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

b. Trường hợp 2 (HT2)


 Momen uốn M

 Lực dọc N

 Lực cắt Q

c. Trường hợp 3 (HT3)


 Momen uốn M

 Lực dọc N

49
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 Lực cắt Q

4.2.3 Nội lực phát sinh do hoạt tải cầu trục tác dụng lên vai cột
 Momen uốn M

 Lực dọc N

 Lực cắt Q

4.2.4 Nội lực phát sinh do lực hãm xe con Tmax


 Momen uốn M

50
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 Lực dọc N

 Lực cắt Q

Tmax tác dụng lên cột trái nhịp giữa, hƣớng từ phải qua trái
4.2.5 Nội lực phát sinh do hoạt tải gió tác dụng lên khung ngang
 Momen uốn M

 Lực dọc N

 Lực cắt Q

51
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

4.3 Bảng nội lực (M,N,Q) xuất hiện trong khung ngang
4.3.1 Nội lực trong các dầm khung ngang
4.3.1.1 Dầm AB của nhịp biên 1 ( phần tử 7 , 8 )
DẦM AB CỦA NHỊP BIÊN TRÁI( phần tử 7-8 trong sap)
Hệ Vị trí tiết diện(tính từ trái qua phải)
Số Loại
số 0m (đỉnh cột biên A) 6m (vị trí nối dầm) 13.5969m (đỉnh nhịp
thứ tải
tổ M N Q M N Q M N Q
tự trọng
hợ (KN.m) (KN) (KN) (KN.m (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN)
1 TT 1.0 -109.10 -20.18 -26.53 8.62 -18.53 -12.75 41.10 -16.50 4.20
1.0 -108.24 -17.19 -31.84 27.02 -14.96 -13.25 38.28 -12.14 10.28
2 HT1
0.9 -97.41 -15.47 -28.65 24.32 -13.47 -11.92 34.45 -10.92 9.26
1.0 -57.62 -9.20 -7.20 -14.40 -9.20 -7.20 40.33 -9.20 -7.20
3 HT2
0.9 -51.86 -8.28 -6.48 -12.96 -8.28 -6.48 36.30 -8.28 -6.48
1.0 13.67 1.98 1.49 4.76 1.98 1.49 -6.53 1.98 1.49
4 HT3
0.9 12.30 1.78 1.34 4.28 1.78 1.34 -5.88 1.78 1.34
1.0 3.69 -0.57 0.72 -0.61 -0.57 0.72 -6.05 -0.57 0.72
5 HT4
0.9 3.32 -0.51 0.64 -0.55 -0.51 0.64 -5.44 -0.51 0.64
1.0 -3.40 -0.85 -0.27 -1.80 -0.85 -0.27 0.22 -0.85 -0.27
6 HT5
0.9 -3.06 -0.77 -0.24 -1.62 -0.77 -0.24 0.19 -0.77 -0.24
1.0 -7.82 -2.72 -0.39 -5.45 -2.72 -0.39 -2.46 -2.72 -0.39
7 HT6
0.9 -7.04 -2.45 -0.35 -4.91 -2.45 -0.35 -2.21 -2.45 -0.35
1.0 15.01 4.75 0.92 9.49 4.75 0.92 2.51 4.75 0.92
8
0.9 13.51 4.28 0.83 8.54 4.28 0.83 2.26 4.28 0.83
1.0 -8.26 -3.68 -0.18 -7.21 -3.68 -0.18 -5.86 -3.68 -0.18
9
0.9 -7.44 -3.31 -0.16 -6.48 -3.31 -0.16 -5.28 -3.31 -0.16
1.0 4.51 2.02 0.10 3.93 2.02 0.10 3.19 2.02 0.10
10
0.9 4.06 1.82 0.09 3.53 1.82 0.09 2.87 1.82 0.09
1.0 -4.51 -2.02 -0.10 -3.93 -2.02 -0.10 -3.19 -2.02 -0.10
11
0.9 -4.06 -1.82 -0.09 -3.53 -1.82 -0.09 -2.87 -1.82 -0.09
1.0 5.95 2.16 0.28 4.30 2.16 0.28 2.21 2.16 0.28
12
0.9 5.35 1.94 0.25 3.87 1.94 0.25 1.99 1.94 0.25
1.0 -5.95 -2.16 -0.28 -4.30 -2.16 -0.28 -2.21 -2.16 -0.28
13
0.9 -5.35 -1.94 -0.25 -3.87 -1.94 -0.25 -1.99 -1.94 -0.25
Gió 1.0 260.22 23.77 52.26 14.91 23.77 29.52 -99.96 23.77 0.72
14
trái 0.9 234.20 21.39 47.03 13.42 21.39 26.56 -89.97 21.39 0.65
Gió 1.0 144.72 33.90 39.36 -30.43 33.90 19.02 -77.11 33.90 -6.73
15
phải 0.9 130.25 30.51 35.42 -27.39 30.51 17.12 -69.40 30.51 -6.06

52
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

4.3.1.2 Dầm BC của nhịp biên 1 ( phần tử 13,14)

DẦM BC CỦA NHỊP BIÊN TRÁI( phần tử 13-14 trong sap)


Số Hệ Vị trí tiết diện(tính từ trái qua phải)
Loại
th số 0m (đỉnh cột biên A) 6m (vị trí nối dầm) 8.532m 13.5969m (đỉnh nhịp 1)
tải
ứ tổ M N Q M N Q M N Q M N Q
trọng
tự hợp (KN.m) (KN) (KN) (KN.m (KN) (KN) (KN.m (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN)
1 TT 1 -168.54 -20.71 -30.90 -24.59 -19.05 -17.12 21.25 -21.36 -10.63 41.10 -17.02 -0.18
1 -58.53 -14.23 -7.12 -15.81 -14.23 -7.12 4.73 -14.20 -7.03 38.28 -14.23 -7.12
2 HT1
0.9 -52.68 -12.80 -6.41 -14.23 -12.80 -6.41 4.26 -12.78 -6.33 34.45 -12.80 -6.41
1 -121.26 -12.28 -32.95 20.64 -10.05 -14.36 53.10 -10.05 -5.83 40.33 -7.23 9.18
3 HT2
0.9 -109.14 -11.06 -29.65 18.58 -9.05 -12.92 47.79 -9.04 -5.25 36.30 -6.51 8.26
1 -32.53 1.57 -1.91 -21.06 1.57 -1.91 -19.35 1.70 -2.21 -6.53 1.57 -1.91
4 HT3
0.9 -29.28 1.41 -1.72 -18.95 1.41 -1.72 -17.42 1.53 -1.99 -5.88 1.41 -1.72
1 -13.68 -0.72 -0.56 -10.31 -0.72 -0.56 -6.19 -2.76 0.29 -6.05 -0.72 -0.56
5 HT4
0.9 -12.31 -0.65 -0.51 -9.28 -0.65 -0.51 -5.57 -2.48 0.26 -5.44 -0.65 -0.51
1 6.47 -0.77 0.46 3.71 -0.77 0.46 1.18 -0.07 0.13 0.22 -0.77 0.46
6 HT5
0.9 5.82 -0.69 0.41 3.34 -0.69 0.41 1.06 -0.07 0.11 0.19 -0.69 0.41
1 11.49 -2.55 1.03 5.33 -2.55 1.03 2.83 -2.46 0.99 -2.46 -2.55 1.03
7 HT6
0.9 10.34 -2.29 0.92 4.80 -2.29 0.92 2.55 -2.21 0.89 -2.21 -2.29 0.92
1 -24.93 4.40 -2.02 -12.82 4.40 -2.02 -11.48 5.78 -2.73 2.51 4.40 -2.02
8
0.9 -22.44 3.96 -1.82 -11.54 3.96 -1.82 -10.33 5.20 -2.45 2.26 3.96 -1.82
1 8.29 -3.53 1.04 2.04 -3.53 1.04 0.92 -4.19 1.35 -5.86 -3.53 1.04
9
0.9 7.46 -3.18 0.94 1.84 -3.18 0.94 0.83 -3.77 1.21 -5.28 -3.18 0.94
1 -4.59 1.94 -0.57 -1.16 1.94 -0.57 0.03 2.16 -0.64 3.19 1.94 -0.57
10
0.9 -4.13 1.75 -0.52 -1.04 1.75 -0.52 0.03 1.94 -0.58 2.87 1.75 -0.52
1 4.59 -1.94 0.57 1.16 -1.94 0.57 -0.03 -2.16 0.64 -3.19 -1.94 0.57
11
0.9 4.13 -1.75 0.52 1.04 -1.75 0.52 -0.03 -1.94 0.58 -2.87 -1.75 0.52
1 -8.36 2.03 -0.78 -3.70 2.03 -0.78 -2.17 2.13 -0.83 2.21 2.03 -0.78
12
0.9 -7.53 1.83 -0.70 -3.33 1.83 -0.70 -1.96 1.92 -0.75 1.99 1.83 -0.70
1 8.36 -2.03 0.78 3.70 -2.03 0.78 2.17 -2.13 0.83 -2.21 -2.03 0.78
13
0.9 7.53 -1.83 0.70 3.33 -1.83 0.70 1.96 -1.92 0.75 -1.99 -1.83 0.70
Gió 1 283.96 22.92 62.80 -1.32 22.92 32.30 -79.99 28.40 17.07 -99.96 22.92 -6.33
14
trái 0.9 255.56 20.63 56.52 -1.19 20.63 29.07 -71.99 25.56 15.36 -89.97 20.63 -5.69
Gió 1 294.45 34.53 56.13 33.92 34.53 30.71 -27.97 35.12 20.21 -77.11 34.53 -1.48
15
phải 0.9 265.00 31.07 50.52 30.53 31.07 27.64 -25.17 31.60 18.19 -69.40 31.07 -1.33

53
DẦM CD CỦA NHỊP GIỮA TRÁI( phần tử 11-24-25 trong sap)
Vị trí tiết diện(tính từ trái qua phải)
Số Loại Hệ số
0m (đỉnh cột giữa C) 9m (vị trí nối dầm) 15.1076m(bên trái) 15.1076m(bên phải) 18.1291m(Đỉnh nhịp giữa)
thứ tải tổ
M N Q M N Q M N Q M N Q M N Q
tự trọng hợp
(KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN)
1 TT 1 -286.54 -41.38 -56.38 90.19 -37.93 -27.69 201.97 -35.68 -8.92 195.31 -29.52 -1.46 192.27 -28.93 3.47
1 -7.10 -5.48 0.52 -11.73 -5.48 0.52 -14.87 -5.48 0.52 -14.55 -5.64 0.53 -16.16 -5.64 0.53
2 HT1
0.9 -6.39 -4.94 0.46 -10.55 -4.94 0.46 -13.38 -4.94 0.46 -13.09 -5.08 0.48 -14.54 -5.08 0.48
1 -58.24 -0.15 -2.05 -39.77 -0.15 -2.05 -27.24 -0.15 -2.05 -26.78 -0.37 -2.02 -20.67 -0.37 -2.02
3 HT2
0.9 -52.42 -0.13 -1.85 -35.80 -0.13 -1.85 -24.51 -0.13 -1.85 -24.10 -0.33 -1.82 -18.60 -0.33 -1.82
1 -136.42 -16.51 -41.99 116.00 -13.16 -14.11 144.38 -10.89 4.81 140.27 -5.92 11.51 105.49 -5.92 11.51
4 HT3
0.9 -122.78 -14.86 -37.79 104.40 -11.85 -12.70 129.94 -9.80 4.33 126.24 -5.32 10.36 94.95 -5.32 10.36
1 -92.07 -12.85 -11.46 11.07 -12.85 -11.46 81.06 -12.85 -11.46 75.93 -8.47 -9.78 105.49 -8.47 -9.78
5 HT4
0.9 -82.86 -11.56 -10.31 9.96 -11.56 -10.31 72.96 -11.56 -10.31 68.34 -7.62 -8.81 94.95 -7.62 -8.81
1 15.73 0.34 2.03 -2.52 0.34 2.03 -14.91 0.34 2.03 -14.47 0.12 2.05 -20.67 0.12 2.05
6 HT5
0.9 14.16 0.31 1.83 -2.27 0.31 1.83 -13.42 0.31 1.83 -13.03 0.11 1.85 -18.60 0.11 1.85
1 -92.07 -12.85 -11.46 11.07 -12.85 -11.46 81.06 -12.85 -11.46 75.93 -8.47 -9.78 105.49 -8.47 -9.78
7 HT6
0.9 -82.86 -11.56 -10.31 9.96 -11.56 -10.31 72.96 -11.56 -10.31 68.34 -7.62 -8.81 94.95 -7.62 -8.81
1 88.73 -22.55 5.25 41.52 -22.55 5.25 9.47 -22.55 5.25 9.47 -22.55 5.24 -6.37 -22.55 5.24
8
0.9 79.86 -20.29 4.72 37.36 -20.29 4.72 8.53 -20.29 4.72 8.52 -20.30 4.72 -5.73 -20.30 4.72
4.3.1.3 Dầm CD của nhịp giữa 2 (phần tử 11,24,25)

1 -2.07 -23.15 0.24 -4.21 -23.15 0.24 -5.66 -23.15 0.24 -5.63 -23.15 0.24 -6.37 -23.15 0.24
9
0.9 -1.86 -20.84 0.21 -3.79 -20.84 0.21 -5.09 -20.84 0.21 -5.07 -20.84 0.22 -5.73 -20.84 0.22
1 8.92 -4.76 0.98 0.07 -4.76 0.98 -5.93 -4.76 0.98 -5.77 -4.84 0.99 -8.76 -4.84 0.99
10
0.9 8.02 -4.28 0.88 0.07 -4.28 0.88 -5.34 -4.28 0.88 -5.19 -4.35 0.89 -7.89 -4.35 0.89
1 -8.92 4.76 -0.98 -0.07 4.76 -0.98 5.93 4.76 -0.98 5.77 4.84 -0.99 8.76 4.84 -0.99
11
0.9 -8.02 4.28 -0.88 -0.07 4.28 -0.88 5.34 4.28 -0.88 5.19 4.35 -0.89 7.89 4.35 -0.89
1 5.81 4.85 -0.17 7.34 4.85 -0.17 8.38 4.85 -0.17 8.22 4.93 -0.18 8.76 4.93 -0.18
12
0.9 5.23 4.37 -0.15 6.61 4.37 -0.15 7.54 4.37 -0.15 7.39 4.44 -0.16 7.89 4.44 -0.16
1 -5.81 -4.85 0.17 -7.34 -4.85 0.17 -8.38 -4.85 0.17 -8.22 -4.93 0.18 -8.76 -4.93 0.18
13
0.9 -5.23 -4.37 0.15 -6.61 -4.37 0.15 -7.54 -4.37 0.15 -7.39 -4.44 0.16 -7.89 -4.44 0.16
Gió 1 446.84 49.80 59.47 14.42 49.80 36.62 -161.90 49.80 21.11 -146.27 31.82 9.29 -174.34 31.82 9.29
14
trái 0.9 402.15 44.82 53.52 12.98 44.82 32.96 -145.71 44.82 19.00 -131.64 28.64 8.36 -156.91 28.64 8.36
Gió 1 290.02 30.96 72.64 -158.07 30.96 26.94 -227.89 30.96 -4.08 -224.37 28.72 -16.56 -174.34 28.72 -16.56
15
phải 0.9 261.02 27.86 65.38 -142.27 27.86 24.24 -205.10 27.86 -3.67 -201.93 25.85 -14.90 -156.91 25.85 -14.90
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

54
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

4.3.1.4 Dầm trái của cửa mái


DẦM DE CỦA CỬA MÁI( phần tử 22 trong sap)
Vị trí tiết diện(tính từ trái qua phải)
Số Loại Hệ
0m (đỉnh cột cửa mái) 3.0215m(Đỉnh nhịp giữa)
thứ tải số tổ
M N Q M N Q
tự trọng hợp
(KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN)
1 TT 1 -3.79 -5.77 -4.24 1.67 -5.19 0.62
1 -0.01 0.16 -0.02 0.05 0.16 -0.02
2 HT1
0.9 -0.01 0.14 -0.02 0.05 0.14 -0.02
1 -0.02 0.22 -0.03 0.07 0.22 -0.03
3 HT2
0.9 -0.02 0.20 -0.03 0.07 0.20 -0.03
1 -4.18 -4.98 -6.70 1.91 -3.85 2.66
4 HT3
0.9 -3.77 -4.48 -6.03 1.72 -3.47 2.40
1 -3.16 -4.38 -1.68 1.91 -4.38 -1.68
5 HT4
0.9 -2.84 -3.94 -1.51 1.72 -3.94 -1.51
1 0.01 0.22 -0.02 0.07 0.22 -0.02
6 HT5
0.9 0.01 0.20 -0.02 0.07 0.20 -0.02
1 -0.01 0.16 -0.02 0.05 0.16 -0.02
7 HT6
0.9 0.00 0.14 -0.02 0.05 0.14 -0.02
1 0.01 0.00 0.01 -0.01 0.00 0.01
8
0.9 0.01 0.00 0.00 -0.01 0.00 0.00
1 -0.02 0.00 -0.01 -0.01 0.00 -0.01
9
0.9 -0.02 0.00 -0.01 -0.01 0.00 -0.01
1 0.00 0.08 -0.01 0.03 0.08 -0.01
10
0.9 0.00 0.07 -0.01 0.02 0.07 -0.01
1 0.00 -0.08 0.01 -0.03 -0.08 0.01
11
0.9 0.00 -0.07 0.01 -0.02 -0.07 0.01
1 0.01 -0.08 0.01 -0.03 -0.08 0.01
12
0.9 0.01 -0.07 0.01 -0.02 -0.07 0.01
1 -0.01 0.08 -0.01 0.03 0.08 -0.01
13
0.9 -0.01 0.07 -0.01 0.02 0.07 -0.01
Gió 1 12.04 12.78 12.45 -13.69 53.67 -6.15
14
trái 0.9 10.84 11.50 11.20 -5.38 12.78 -0.92
Gió 1 8.37 12.63 11.23 -5.38 12.63 -2.13
15
phải 0.9 7.54 11.37 10.11 -4.84 11.37 -1.92

55
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

4.3.1.5 Dầm vai trái


DẦM VAI TRÁI( phần tử 5 trong sap)
Vị trí tiết diện(tính từ trái qua phải)
Số Loại Hệ
0m (liên kết cột) 0.75m(Đầu tự do)
thứ tải số tổ
M N Q M N Q
tự trọng hợp
(KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN)
1 TT 1 -14.95 0.00 -15.39 0.00 0.00 -14.52
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
2 HT1
0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
3 HT2
0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
4 HT3
0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
5 HT4
0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
6 HT5
0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
7 HT6
0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1 -368.45 0.00 -368.45 0.00 0.00 -368.45
8
0.9 -331.61 0.00 -331.61 0.00 0.00 -331.61
1 -136.62 0.00 136.62 0.00 0.00 136.62
9
0.9 -122.96 0.00 122.96 0.00 0.00 122.96
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
10
0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
11
0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
12
0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
13
0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Gió 1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
14
trái 0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Gió 1 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
15
phải 0.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

4.3.2 Tổ hợp nội lực các dầm của khung ngang


4.3.2.1 Tổ hợp cơ bản 1
 Hệ số tổ hợp : Giá trị 1.0 cho tĩnh tải và mọi loại Hoạt tải
 Công thức tính : Tổ hợp cơ bản 1 = Tĩnh tải + 1 loại Hoạt tải
4.3.2.2 Tổ hợp cơ bản 2
 Hệ số tổ hợp : Giá trị 1.0 cho tĩnh tải
 Hệ số tổ hợp : Giá trị 0.9 cho các hoạt tải có khả năng xảy ra đồng
thời
 Công thức tính : Tổ hợp cơ bản 2 = Tĩnh tải + 0.9xHoạt tải
4.3.2.3 Nội lực thiết kế
Từ các giá trị của Tổ hợp nội lực cơ bản 1 và Tổ hợp nội lực cơ bản 2 ta chọn đƣợc các nội
lực thiết kế cho các Dầm theo bảng sau:

56
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
CẤU M max M min Qmax M max M min Qmax M max M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
KIẾN Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,4,5,8,10 1,2,3,5,6, 1,2,3,6,7, 1,4,5,8,10 1,2,3,5,6,
1,14 1,2,3,6,7 1,2,3,6,7 1,2,3,6,7
0m (đỉnh ,14 7,9,13 9,13 ,14 7
cột biên M 151.12 -286.18 -286.18 158.29 -277.94 -281.26 158.29 -286.18 -286.18
DẦM AB A) N 3.59 -50.14 -50.14 8.58 -52.90 -52.39 8.58 -50.14 -50.14
CỦA Q -2.76 -66.23 -66.23 23.40 -62.02 -62.67 23.40 -66.23 -66.23
NHỊP 1,2,4,8,10 1,3,5,6,7, 1,2,3,6,7, 1,2,4,8,10 1,3,5,6,7, 1,2,3,6,7,
1,2,4 1,3,5,6,7 1,2,3,6,7
,14 9,13,15 9,13 ,14 9,13,15 9,13
BIÊN 6m (vị trí
M 40.40 -13.64 13.98 62.71 -49.16 3.09 62.71 -49.16 3.09
TRÁI ( nối dầm)
N -31.51 -31.86 -46.26 -2.72 -5.27 -48.73 -2.72 -5.27 -48.73
phần tử 7-
Q -24.51 -19.90 -26.66 4.15 -2.47 -32.16 4.15 -2.47 -32.16
8 trong
1,2,3,6,8, 1,4,5,7,9, 1,2,4,5,8, 1,4,5,7,9, 1,2,4,5,8,
sap) 1,2,3,6 1,14 1,2,4,5 1,2,3,6
13.5969m 10 13,14 10,14 13,14 10,14
(đỉnh M 119.93 -58.86 66.80 117.17 -69.67 -20.60 119.93 -77.25 -7.67
nhịp 1) N -38.68 7.27 -27.22 -30.36 -1.53 1.34 -38.68 -3.27 -2.46
Q 7.01 4.92 16.68 7.64 6.07 17.00 7.01 6.94 -23.02

Giải thích :
 Ví dụ 1: Ở bảng trên ở TỔ HỢP CƠ BẢN 1, xem bảng nội lực của dầm AB ở mục
4.3.3.1 ta thấy trƣờng hợp Tĩnh Tãi có giá trị âm ( -109.1 KNm), vậy để tìm Mmax thì ta
phải cộng thêm 1 loại Hoạt tải, nhƣ vậy ta có các trƣờng hợp sau:
 1.TT(1) + 1.HT3(4) + 1.HT4(5) = -109.1 + 13.67 + 3.69 = -91.74
kN.m
trai 
 1.TT(1) + 1. Dmax,min
Trai
(8) + 1. Tmax (10) = -109.1 + 15.1 + 4.51 = -89.49
kN.m
 1.TT(1) + 1.GióTrái(14) = -109.1 + 260.22 = 151.12
kN.m
 Nhƣ vậy ta thấy trƣờng hợp 1+14 có giá trị dƣơng và lớn nhất nên ta chọn trƣờng hợp
tổ hợp này làm Mmax của TỔ HỢP CƠ BẢN 1.
Lƣu ý : hi cộng Tmax thì phải cộng thêm Dmax cùng phía ( trái , phải)
 Ví dụ 2: Đối với TỔ HỢP CƠ BẢN 2, xem bảng nội lực của dầm AB ở mục 4.3.3.1,
để tim giá trị Mmax ta tổ hợp theo: 1TT+ 0.9.Các Hoạt tải có khả năng xảy ra đồng
thời. Nhƣ vậy ta có:
Trai trai 
1.TT(1) + 0.9[ HT3(4) + HT4(5) + Dmax,min (8)+ Tmax (10)+ GióTrái(14)]
= -109.1 + 0.9(13.67 +3.69 +15.1 + 4.51 + 260.22) = 158.29 kN.m
 Nhƣ vậy ta có giá trị Mmax của TỔ HỢP CƠ BẢN 2 là 158.29 kN.m bằng cách cộng
các trƣờng hợp 1,4,5,8,1,0,14.
Còn các giá trị Ntƣ, Qtƣ ta cộng theo các số của trƣờng hợp Mmax

Tƣơng tự nhƣ vậy ta có các kết quả tổ hợp của các cấu kiện ở các bảng sau:

57
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
CẤU M max M min Qmax M max M min Qmax M max M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
KIẾN Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,6,7,9,13 1,2,3,4,5, 1,2,3,4,8, 1,6,7,9,13
1,15 1,2,3,4,5 1,2,3,4 1,2,3,4,5 1,2,3,4
0m (đỉnh ,15 8,10 10 ,15
cột giữa M 125.90 -394.55 -380.87 127.61 -398.53 -386.21 127.61 -394.55 -380.87
DẦM BC C) N 13.82 -46.37 -45.65 2.38 -38.09 -37.44 2.38 -46.37 -45.65
CỦA Q 25.23 -73.44 -72.88 22.59 -71.52 -71.01 22.59 -73.44 -72.88
NHỊP 1,3,6,7,9, 1,2,4,5,8, 1,2,3,4,8, 1,3,6,7,9, 1,2,4,5,8,
1,3,6,7 1,2,4,5 1,2,3,4 1,2,3,4
BIÊN 13,15 10,14 10 13,15 10,14
6m (vị trí
TRÁI ( M 5.10 -71.77 -40.81 37.83 -80.83 -51.78 37.83 -80.83 -40.81
nối dầm)
phần tử N -32.42 -32.43 -41.76 -5.01 -4.75 -33.78 -5.01 -4.75 -41.76
13-14 Q -29.99 -26.71 -40.51 0.57 0.98 -40.50 0.57 0.98 -40.51
trong 1,2,3,6,8, 1,4,5,7,9, 1,2,3,8,10 1,4,5,7,9, 1,2,3,8,10
1,2,3,6 1,14 1,3,5,6,7 1,2,3,6
sap) 13.5969m 10 13,14 ,14 13,14 ,14
(đỉnh M 119.93 -58.86 73.14 117.17 -69.67 -15.16 119.93 -69.67 -15.16
nhịp 1) N -39.24 5.90 -28.29 -31.31 -2.92 -2.07 -39.24 -2.92 -2.07
Q 2.34 -6.50 9.92 -0.24 -5.54 -16.33 2.34 -5.54 -16.33

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
CẤU NỘI M max M min Qmax M max M min Qmax M max M min Qmax
TIẾT
KIẾN LỰC Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư

0m 1,2,3,4, 1,6,8,10, 1,2,3,4,5, 1,3,4,5, 1,6,8,10 1,2,3,4,5


1,14 1,3,4,5,7 1,3,4,5,7
5,7 14 7,9,13 7 ,14 ,7
(đỉnh
M 160.30 -672.43 -665.34 217.66 -640.93 -665.34 217.66 -672.43 -665.34
cột
N 8.43 -89.20 -83.72 -20.82 -109.62 -83.72 -20.82 -89.20 -83.72
giữa C)
Q 3.10 -122.82 -123.34 4.58 -115.81 -123.34 4.58 -122.82 -123.34
1,4,5,7,8 1,2,3,6,9, 1,3,4,5, 1,4,5,7, 1,2,3,6,9
1,4,5,7 1,15 1,3,4,5,7 1,3,4,5,7
9m (vị ,10,14 13,15 7 8,10,14 ,13,15
DẦM trí nối M 228.34 -67.88 188.56 264.93 -111.08 178.73 264.93 -111.08 188.56
CD dầm)) N -76.79 -6.97 -76.93 -52.65 -40.03 -73.03 -52.65 -40.03 -76.93
CỦA Q -64.71 -0.75 -66.76 -22.44 -2.63 -62.86 -22.44 -2.63 -66.76
NHỊP 1,4,5,7,8 1,2,3,6,9, 1,3,5,7, 1,2,3,6,9 1,3,5,7,1
1,4,5,7 1,15 1,3,4,5,7 1,4,5,7
GIỮA 12.0860 ,11 13,15 15 ,13,15 5
TRÁI ( 9m(bên M 508.47 -25.92 188.56 491.68 -67.08 118.27 508.47 -67.08 118.27
phần trái) N -72.26 -4.72 -4.72 -84.62 -37.77 -31.07 -72.26 -37.77 -31.07
tử 11- Q -27.02 -12.99 -12.99 -21.37 -11.78 -35.06 -27.02 -11.78 -35.06
24-25 1,4,5,7,8 1,2,3,6,9, 1,3,5,7, 1,2,3,6,9 1,3,5,7,1
1,4,5,7 1,15 1,3,4,5,7 1,4,5,7
trong 12.0860 ,11 13,15 15 ,13,15 5
sap) 9m(bên M 487.44 -29.06 320.40 471.94 -69.30 105.96 487.44 -69.30 105.96
phải) N -52.38 -0.80 -46.83 -66.04 -34.24 -19.25 -52.38 -34.24 -19.25
Q -9.52 -18.02 -23.05 -4.89 -15.47 -35.79 -9.52 -15.47 -35.79
18.1291 1,2,3,6,8, 1,3,5,7, 1,2,3,6,8 1,3,5,7,1
1,4,5,7 1,15 1,3,5,7 1,4,5,7 1,4,5,7
10,15 15 ,10,15 5
m(Đỉnh
M 508.75 17.92 382.59 508.75 -30.00 206.65 508.75 -30.00 206.65
nhịp
N -51.79 -0.21 -46.24 -51.79 -33.02 -18.65 -51.79 -33.02 -18.65
giữa)
Q -4.59 -13.09 -18.12 -4.59 -5.31 -30.86 -4.59 -5.31 -30.86

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
CẤU M max Mmin Qmax Mmax M min Qmax M max Mmin Qmax
TIẾT NỘI LỰC
KIẾN Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1.2.3.4.5. 1,6,8,10,1 1,2,3,4,5, 1,2,3,4,5, 1.2.3.4.5. 1.2.3.4.5.
DẦM DE 0m (đỉnh 1,14 1,2,3,4,5,7 1,14
6.7 4 7,9,13 6,7,9,12,1 6.7 6.7
CỦA cột cửa M 8.25 -11.17 -11.16 7.06 -10.46 -10.44 8.25 -11.16 -11.16
NHỊP mái) N 7.01 -14.59 -14.37 6.00 -13.64 -13.58 7.01 -14.37 -14.37
BIÊN Q 8.21 -12.68 -12.70 6.94 -11.85 -11.85 8.21 -12.70 -12.70
TRÁI ( 1,2,3,4,5, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,6, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,6,
1,14 1,15 1,8,11,14 1,14
phần tử 6.043m(Đ 6,7 6,7,8,10 7,9,13,14 6,7 7,9,13,14
21 trong ỉnh nhịp M 5.73 -12.02 -3.70 5.35 -10.68 -8.69 5.73 -12.02 -8.69
sap) giữa) N -12.67 48.48 7.45 -11.84 43.04 39.93 -12.67 48.48 39.93
Q 1.52 -5.52 -1.51 1.43 -4.89 -6.51 1.52 -5.52 -6.51

58
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
CẤU M max Mmin Qmax Mmax M min Qmax M max Mmin Qmax
TIẾT NỘI LỰC
KIẾN Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,9 1,8 1,8 1,9 1,8 1,8 1,9 1,8 1,8
0m (liên
DẦM VAI kết cột) M -151.57 -383.40 -383.40 -137.91 -346.56 -346.56 -137.91 -383.40 -383.40
TRÁI ( N 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Q 121.23 -383.84 -383.84 107.57 -346.99 -346.99 107.57 -383.84 -383.84
phần tử 5
trong 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8
0.75m
sap)
(Đầu tự M 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
do) N 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Q -382.97 -382.97 -382.97 -346.13 -346.13 -346.13 -382.97 -382.97 -382.97

4.3.3 Nội lực trong các cột của khung ngang


4.3.3.1 Cột biên A nhịp 1

CỘT BIÊN( phần tử 1 trong sap)


Vị trí tiết diện(tính từ trái qua phải)
Số thứ Loại tải Hệ số 0m (Chân cột) 0.75m(Đỉnh cột)
tự trọng tổ hợp M N Q M N Q
(KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN)
1 TT 1 -95.12 -62.26 -16.88 109.10 -28.75 -16.88
1 -52.41 -33.66 -13.28 108.24 -33.66 -13.28
2 HT1
0.9 -47.17 -30.29 -11.95 97.41 -30.29 -11.95
1 -42.46 -8.25 -8.27 57.62 -8.25 -8.27
3 HT2
0.9 -38.22 -7.42 -7.44 51.86 -7.42 -7.44
1 7.97 1.71 1.79 -13.67 1.71 1.79
4 HT3
0.9 7.17 1.54 1.61 -12.30 1.54 1.61
1 11.55 0.64 0.65 3.69 0.64 0.65
5 HT4
0.9 10.40 0.58 0.58 3.32 0.58 0.58
1 6.45 -0.37 0.81 -3.40 -0.37 0.81
6 HT5
0.9 5.81 -0.33 0.73 -3.06 -0.33 0.73
1 24.28 -0.72 2.65 -7.82 -0.72 2.65
7 HT6
0.9 21.85 -0.64 2.39 -7.04 -0.64 2.39
1 40.77 1.48 4.61 -15.01 1.48 4.61
8
0.9 36.69 1.33 4.15 -13.51 1.33 4.15
1 -35.63 -0.61 -3.63 8.26 -0.61 -3.63
9
0.9 -32.07 -0.55 -3.27 7.44 -0.55 -3.27
1 19.67 0.34 2.00 -4.51 0.34 2.00
10
0.9 17.70 0.30 1.80 -4.06 0.30 1.80
1 -19.67 -0.34 -2.00 4.51 -0.34 -2.00
11
0.9 -17.70 -0.30 -1.80 4.06 -0.30 -1.80
1 -19.54 0.53 -2.11 5.95 0.53 -2.11
12
0.9 -17.59 0.48 -1.90 5.35 0.48 -1.90
1 19.54 -0.53 2.11 -5.95 -0.53 2.11
13
0.9 17.59 -0.48 1.90 -5.35 -0.48 1.90
1 428.60 54.72 93.23 -260.22 54.72 17.37
14 Gió trái
0.9 385.74 49.24 83.91 -234.20 49.24 15.64
1 -33.56 43.12 -8.97 -144.72 43.12 28.96
15 Gió phải
0.9 -30.20 38.81 -8.07 -130.25 38.81 26.07

59
CỘT GIỮA( phần tử 2 trong sap)
Vị trí tiết diện(tính từ trái qua phải)
Số thứ Loại tải Hệ số 0m (Chân cột dưới) 9.6m (Đỉnh cột dưới) 9.6m(Chân cột trên) 12.1m(Đỉnh cột trên)
tự trọng tổ hợp M N Q M N Q M N Q M N Q
(KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN)
1 TT 1 -78.62 -124.14 -17.49 89.24 -112.48 -17.49 74.28 -97.09 -17.49 118.00 -94.06 -17.49
1 42.59 -8.91 7.77 -32.01 -8.91 7.77 -32.01 -8.91 7.77 -51.44 -8.91 7.77
2 HT1
0.9 38.33 -8.02 6.99 -28.81 -8.02 6.99 -28.81 -8.02 6.99 -46.29 -8.02 6.99
1 38.28 -36.23 8.37 -42.09 -36.23 8.37 -42.09 -36.23 8.37 -63.02 -36.23 8.37
3 HT2
4.3.3.2 Cột giữa C nhịp 2

0.9 34.45 -32.61 7.53 -37.88 -32.61 7.53 -37.88 -32.61 7.53 -56.72 -32.61 7.53
1 -55.55 -45.37 -13.18 70.95 -45.37 -13.18 70.95 -45.37 -13.18 103.89 -45.37 -13.18
4 HT3
0.9 -50.00 -40.83 -11.86 63.85 -40.83 -11.86 63.85 -40.83 -11.86 93.50 -40.83 -11.86
1 51.56 -13.55 10.74 -51.54 -13.55 10.74 -51.54 -13.55 10.74 -78.38 -13.55 10.74
5 HT4
0.9 46.40 -12.20 9.67 -46.38 -12.20 9.67 -46.38 -12.20 9.67 -70.55 -12.20 9.67
1 -1.81 2.42 -0.92 6.98 2.42 -0.92 6.98 2.42 -0.92 9.26 2.42 -0.92
6 HT5
0.9 -1.63 2.18 -0.82 6.28 2.18 -0.82 6.28 2.18 -0.82 8.34 2.18 -0.82
1 21.07 0.86 2.85 -6.32 0.86 2.85 -6.32 0.86 2.85 -13.46 0.86 2.85
7 HT6
0.9 18.97 0.77 2.57 -5.69 0.77 2.57 -5.69 0.77 2.57 -12.11 0.77 2.57
1 -79.45 -367.41 -27.62 185.73 -367.41 -27.62 -182.72 1.04 -27.62 -113.67 1.04 -27.62
8
0.9 -71.51 -330.67 -24.86 167.15 -330.67 -24.86 -164.45 0.94 -24.86 -102.30 0.94 -24.86
1 -87.58 -138.53 -19.39 98.52 -138.53 -19.39 -38.10 -1.91 -19.39 10.36 -1.91 -19.39
9
0.9 -78.82 -124.68 -17.45 88.67 -124.68 -17.45 -34.29 -1.72 -17.45 9.33 -1.72 -17.45
1 29.92 0.07 5.29 -20.90 0.07 5.29 -20.90 0.07 5.29 -13.51 0.07 -6.84
10
0.9 26.93 0.06 4.76 -18.81 0.06 4.76 -18.81 0.06 4.76 -12.16 0.06 -6.15
1 -29.92 -0.07 -5.29 20.90 -0.07 -5.29 20.90 -0.07 -5.29 13.51 -0.07 6.84
11
0.9 -26.93 -0.06 -4.76 18.81 -0.06 -4.76 18.81 -0.06 -4.76 12.16 -0.06 6.15
1 -18.89 -0.12 -2.73 7.34 -0.12 -2.73 7.34 -0.12 -2.73 14.17 -0.12 -2.73
12
0.9 -17.00 -0.11 -2.46 6.61 -0.11 -2.46 6.61 -0.11 -2.46 12.75 -0.11 -2.46
1 18.89 0.12 2.73 -7.34 0.12 2.73 -7.34 0.12 2.73 -14.17 0.12 2.73
13
0.9 17.00 0.11 2.46 -6.61 0.11 2.46 -6.61 0.11 2.46 -12.75 0.11 2.46
1 164.83 130.07 27.08 -95.17 130.07 27.08 -95.17 130.07 27.08 -162.88 130.07 27.08
14 Gió trái
0.9 148.35 117.06 24.37 -85.65 117.06 24.37 -85.65 117.06 24.37 -146.59 117.06 24.37
1 -62.22 135.66 -5.51 -9.35 135.66 -5.51 -9.35 135.66 -5.51 4.42 135.66 -5.51
15 Gió phải
0.9 -56.00 122.09 -4.96 -8.41 122.09 -4.96 -8.41 122.09 -4.96 3.98 122.09 -4.96
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

60
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

4.3.3.3 Cột trái của cửa mái


CỘT CỬA MÁI( phần tử 18 trong sap)
Vị trí tiết diện(tính từ trái qua phải)
Số thứ Loại tải Hệ số 0m (Chân cột) 0.75m(Đỉnh cột)
tự trọng tổ hợp M N Q M N Q
(KN.m) (KN) (KN) (KN.m) (KN) (KN)
1 TT 1 -6.66 -8.14 -5.23 3.79 -4.90 -5.23
1 0.32 0.00 0.16 0.01 0.00 0.16
2 HT1
0.9 0.29 0.00 0.14 0.01 0.00 0.14
1 0.46 0.00 0.22 0.02 0.00 0.22
3 HT2
0.9 0.42 0.00 0.20 0.02 0.00 0.20
1 -4.10 -7.24 -4.14 4.18 -7.24 -4.14
4 HT3
0.9 -3.69 -6.52 -3.73 3.77 -6.52 -3.73
1 5.13 -2.19 4.14 -3.16 -2.19 4.14
5 HT4
0.9 4.62 -1.97 3.73 -2.84 -1.97 3.73
1 -0.44 0.00 -0.22 0.01 0.00 -0.22
6 HT5
0.9 -0.39 0.00 -0.20 0.01 0.00 -0.20
1 -0.32 0.00 -0.16 -0.01 0.00 -0.16
7 HT6
0.9 -0.29 0.00 -0.14 0.00 0.00 -0.14
1 0.00 0.01 0.00 -0.01 0.01 0.00
8
0.9 0.00 0.01 0.00 -0.01 0.01 0.00
1 0.03 -0.01 0.00 0.02 -0.01 0.00
9
0.9 0.03 -0.01 0.00 0.02 -0.01 0.00
1 0.16 0.00 0.08 0.00 0.00 0.08
10
0.9 0.15 0.00 0.07 0.00 0.00 0.07
1 -0.16 0.00 -0.08 0.00 0.00 -0.08
11
0.9 -0.15 0.00 -0.07 0.00 0.00 -0.07
1 0.17 0.00 0.08 0.01 0.00 0.08
12
0.9 0.15 0.00 0.07 0.01 0.00 0.07
1 -0.17 0.00 -0.08 -0.01 0.00 -0.08
13
0.9 -0.15 0.00 -0.07 -0.01 0.00 -0.07
1 15.63 13.88 16.44 -12.04 13.88 11.20
14 Gió trái
0.9 14.06 12.49 14.80 -10.84 12.49 10.08
1 3.52 12.66 0.73 -8.37 12.66 11.20
15 Gió phải
0.9 3.16 11.39 0.66 -7.54 11.39 10.08

4.3.3.4 Nội lực thiết kế


TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
CẤU M max Mmin Nmax Mmax M min Nmax M max Mmin Nmax
TIẾT NỘI LỰC
KIẾN Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,4,5,6,7, 1,2,3,9,12 1,2,3,6,7, 1,4,5,6,7, 1,2,3,9,12
1,14 1,2,3 1,2,3,6,7 1,2,3,6,7
8,10,14 ,15 9,13 8,10,14 ,15
0m (Chân
CỘT M 333.48 -189.991 -159.26 390.24 -260.36 -167.33 390.24 -260.36 -159.26
cột)
BIÊN ( N -7.55 -104.17 -105.25 -10.24 -61.25 -101.98 -10.24 -61.25 -105.25
Q 76.35 -38.427 -34.96 78.29 -49.50 -34.52 78.29 -49.50 -34.96
phần tử 1
1,2,3,9, 1,4,5,6,7, 1,2,3,6,7, 1,4,5,6,7,
trong 1,2,3 1,14 1,2,3,6,7 1,2,3 1,2,3,6,7
12.1m 12 8,10,14 9,13 8,10,14
sap)
(Đỉnh M 274.96 -151.12 263.74 271.17 -161.74 250.36 274.96 -161.74 263.74
cột) N -70.65 25.97 -71.73 -66.54 23.28 -68.46 -70.65 23.28 -71.73
Q -38.43 0.50 -34.96 -41.43 10.02 -34.52 -38.43 10.02 -34.96

61
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
CẤU M max M min Nmax M min Nmax M max M min Nmax
TIẾT NỘI LỰC M max Ntư
KIẾN Ntư Ntư M tư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN Qtư
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,4,6,8,11 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7, 1,4,6,8,11 1,2,3,4,5,
1,2,3,5,7 1,8,11 1,8,11 1,2,3,5,7,14
,15 8,11 14 ,15 8,11
0m (Chân
M 74.88 -187.99 -187.99 207.87 -284.68 -107.87 207.87 -284.68 -107.87
cột dưới)
N -181.97 -491.62 -491.62 -59.12 -371.43 -548.51 -59.12 -371.43 -548.51
Q 12.25 -50.40 -50.40 33.65 -64.75 -34.77 33.65 -64.75 -34.77
1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5,
1,8,11 1,2,3,5,7 1,8,10 1,4,6,8,11 1,4,6,8,11
9.6m 14 8,10 14 8,10
CỘT (Đỉnh cột M 295.86 -42.72 254.07 345.33 -115.18 188.36 345.33 -115.18 188.36
GIỮA ( dưới)) N -479.96 -170.31 -479.81 -481.86 -47.47 -536.73 -481.86 -47.47 -536.73
Q -50.40 12.25 -39.82 -59.79 33.65 -25.25 -59.79 33.65 -25.25
phần tử 2
1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7,
trong 1,4,6 1,8,10 1,2,3,4,5 1,4,6 1,4,6 1,2,3,4,5
9.6m(Châ 8,10,14 9,12 8,10,14
sap)
n cột M 152.21 -108.97 19.59 144.42 -313.39 -2.62 152.21 -313.39 19.59
trên) N -140.04 -96.09 -201.14 -135.74 -31.08 -192.57 -140.04 -31.08 -201.14
Q -31.58 -37.58 -3.78 -30.17 13.56 -25.06 -31.58 13.56 -3.78
1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7,
1,4,6 1,2,3,5,7 1,2,3,4,5 1,4,6,9,12 1,4,6 1,2,3,4,5
12.1m(Đỉ 8,10,14 9,12 8,10,14
nh cột M 231.15 -88.30 29.05 241.91 -328.72 60.02 231.15 -328.72 29.05
trên) N -137.00 -151.89 -198.11 -134.53 -28.04 -189.53 -137.00 -28.04 -198.11
Q -31.58 12.25 -3.78 -50.07 2.64 -25.06 -31.58 2.64 -3.78

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
CẤU M max Mmin Nmax Mmax M min Nmax M max Mmin Nmax
TIẾT NỘI LỰC
KIẾN Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,2,3,5,9, 1,4,6,7,8, 1,2,3,5,8, 1,2,3,5,9, 1,2,3,5,8,
DẦM AB 1,14 1,4,6,7 1,4,6,7 1,4,6,7
12,14 11 10,14 12,14 10,14
CỦA 0m (liên
M 8.97 -11.52 -11.52 12.91 -11.18 12.87 12.91 -11.52 12.87
NHỊP kết cột)
N 5.74 -15.37 -15.37 2.38 -14.65 2.39 2.38 -15.37 2.39
BIÊN Q 11.21 -9.75 -9.75 13.71 -9.37 13.72 13.71 -9.75 13.72
TRÁI ( 1,2,3,4,6, 1,5,7,8,10 1,2,3,5,8, 1,5,7,8,10 1,2,3,5,8,
1,2,3,4,6 1,14 1,4,6,7 1,2,3,4,6
phần tử 5 0.75m 9,12 ,14 10,14 ,14 10,14
trong (Đầu tự M 8.01 -8.25 7.98 7.62 -9.90 -9.87 8.01 -9.90 -9.87
sap) do) N -12.14 8.98 -12.13 -11.42 5.64 5.63 -12.14 5.64 5.63
Q -8.99 5.98 -9.75 -8.74 8.52 9.00 -8.99 8.52 9.00

5 THIẾT KẾ TOLE LỢP MÁI VÀ XÀ GỒ MÁI


5.1 Thiết kế tole lợp mái
5.1.1 Xác định tải trọng tác động lên tole lợp mái

Hình 13: Kích thước tole

62
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Chọn loại tole có 9 sóng vuông cao 21 mm, khổ rộng 1m, độ dày thép nền sau mạ màu là
0.5 mm, cho phép khoảng cách xà gồ tối đa 1400 mm
(http://www.ngolong.com.vn/home/chitiet-kythuat.php?id=28&m=886347954).

Ta chọn khoảng cách xà gồ là 1.1 m, cắt một dải tole có bề rộng 1 m để xác định các tải
trọng.

 Trọng lƣợng bản thân sau khi mạ màu


gtctole = 4.59 daN/m ; gtttole = n. gtctole = 1.1x4.59= 5.05 daN/m

 Tải trọng gió với hệ số vƣợt tải n = 1.2 đã đƣợc tính ở mục 3.5.2. Ta lấy giá trị lớn nhất
trong các giá trị tải trọng gió đã đƣợc tính toán, đó là tải trọng gió ở cửa mái.
qtcgió = qo.c.k = 85x(-0.6)x[(1.084+1.0876)/2] = -55.28 daN/m
tt tc
q gió = n. q gió = 1.2x(-55.28) = -66.34 daN/m
2
 Hoạt tải tiêu chuẩn sửa chữa mái tole = 30daN/m với hệ số vƣợt tải n =1.3 ( theo bảng
3 và mục 4.3.3 của TCVN 2737 – 1995 đƣợc phân tích thành 2 thành phần lực pxtole và
pytole nhƣ hình vẽ :
 ptc1 = ptole.cos= 30.cos6.843= 29.79 daN/m
 ptc2 =ptole.sin = 30.sin6.843= 3.57 daN/m
 ptt1 =n.ptole.cos = 1,3.30.cos6.843= 38.72 daN/m
 ptt2 =n.ptole.sin = 1,3.30.sin6.843= 4.65 daN/m

Hình 14 : Phân tích tải lên mái tole


5.1.2 Thiết kế tiết diện tole lợp mái
Chọn khoảng cách xà gồ là a = 1.1 m. Thiết kế tiết diện tole lợp mái với tổ hợp tải
trọng : Tổ hợp 1 = Trọng lượng bản thân + Tải trọng gió
qtttole = gtttole + qttgió = 5.05 – 66.34 = -61.29 daN/m
q tt .a 2 61.29x1.12
M=   9.27 daN.m
8 8
Momen kháng uốn cần thiết của tiết diện tole 9 sóng vuông là :

63
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

M 9.27x102
Wxyc = = =0.447cm3
γ c .f 0.9x2300

Với tole 9 sóng đã chọn có Wx = 2.884 cm3 > 0.447 cm3 thoả mãn điều kiện.

Trọng Độ dốc
Loại t L P h Ix Wx
lƣợng i = 10-15%
tôn
mm mm Kg/m mm 104mm4 103mm3 Kg/m2 mm
0.3 1000 2.65 21 2.117 1.623 30 1100
0.32 1000 2.83 21 2.283 1.751 30 1100
Tôn 9 0.35 1000 3.14 21 2.531 1.942 30 1150
sóng 0.37 1000 3.33 21 2.696 2.068 30 1150
vuông 0.4 1000 3.64 21 2.942 2.258 30 1250
cao 0.45 1000 4.1 21 3.394 2.572 30 1350
21mm 0.47 1000 4.29 21 3.512 2.697 30 1350
0.5 1000 4.59 21 3.754 2.884 30 1400
0.55 1000 5.06 21 4.155 3.193 30 1400
Hình 15 : Catalouge tole 9 sóng lấy từ ngolong.com.vn

 Kiểm tra lại điều kiện bền của tole


M
f
γ C .WX
9.27x102
=357.14 daN/cm 2 < f=2300 daN/cm 2
0.9x2.884
 Kiểm tra lại điều kiện biến dạng của tole
q tc =g tole
tc
+q gitc =4.59-55.28=-50.69 daN/m
Δ 5 q tc .a
3
5x0.5069x1103 0.167 Δ 1 Đạt)
= . = 6
= <[ ] =
a 384 EJ x 384x2.1x10 x3.754 150 a 150
a. Tổ hợp 2 = Trọng lƣợng bản thân + Hoạt tải sửa chửa mái
qtt1 = gtttole + ptt1 = 5.05 + 38.72 = 43.77 daN/m
qtt2 = ptt2 = 4.65 daN/m
q tt .a 2 43.77x1.12
Mx = 1   6.62daN .m
8 8
q tt .a 2 4.65x1.12
My = 2   0.703daN .m
8 8
 Kiểm tra lại điều kiện bền của tole
1 MX MY 1 662 70.3
.( + )= .( + )= 255.6 daN/cm2 < f = 2300 daN/cm2
γ c WX WY 0.9 2.884 144.67
 Kiểm tra lại điều kiện biến dạng của tole

64
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

q tc1 = g tctole + p1tc = 4.59 + 29.79 = 34.38 daN/m


q tc 2 =p 2tc =3.57 daN/m
3 3
Δ 5 q tc1.a 2 5 q tc 2 .a 2
= ( . ) ( . )
a 384 EJ x 384 EJ y
5 1103 0.3438 2 0.0357 2 0.113 Δ 1
= . 6
( ) ( ) = <[ ] =
384 2.1x10 3.754 5471 150 a 150
5.2 Thiết kế xà gồ mái
5.2.1 Xác định tải trọng tác động lên xà gồ mái
Chọn trƣớc loại xà gồ C10 có tải trọng bản thân gxg = 12.3 daN/m

Hình 16 : Phân tích tải trọng xà gồ mái

Trọng lƣợng bản thân xà gồ :

gtc 1xg =gxg.cos=12.3x cos6.843= 12.21 daN/m

gtc 2xg = gxg.sin=12.3xsin6.843= 1.47 daN/m

gtt 1xg = n.gxg.cos=1.1x12.21= 13.43 daN/m

gtt 2xg = n.gxg.sin=1.1x1.47= 1.62 daN/m

Tải trọng do tole lớp truyền vào xà gồ :

qtctole = a.gtctole = 1.1x4.59 = 5.05 daN/m

qtttole=a.gtttole = 1.1x5.05= 5.56 daN/m

Tải trọng gió truyền vào xà gồ :

qtcgió =a. qtcgió= =1.1x(-55.28)= -60.81 daN/m

65
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

qttgió =a. qttgió= 1.1x(-66.31)= -72.94 daN/m

Hoạt tải tiêu chuẩn sửa chửa mái tole = 30daN/m2 với hệ số vƣợt tải n = 1.3, truyền vào xà
gồ đƣợc phân tích thành 2 thành phần lực :

ptc 1xg = ptole.a.cos= 30x1.1xcos6.843= 32.76 daN/m

ptc 2xg = ptole.a.sin = 30x1.1xsin6.843= 3.93 daN/m

ptt 1xg = n.ptole.a.cos = 1.3x30x1.1xcos6.843= 42.59 daN/m

ptt 2xg = n.ptole.a.sin = 1.3x30x1.1xsin6.843= 5.11 daN/m

Hình 17 : Diện tích truyền tải của tole vào xà gồ


5.2.2 Thiết kế tiết diện xà gồ mái
Thiết kế tiết diện xà gồ mái với 2 tổ hợp tải trọng sau đây
a. Tổ hợp 1 = Tĩnh tải + Hoạt tải gió
qtt 1xg = gtt 1xg + qtttole + qttgio = 13.43 + 5.56 – 72.94 = -53.95 daN/m
qtt 2xg = gtt 2xg = 1.62 daN/m
q tt1
xg .B
2
53.95x82
Mx = = =431.6 daNm
8 8
q .B2
tt2
xg 1.62x82
My = = =12.96 daNm
8 8
Giả sử Wx/Wy = 5 ta có:
M x  5M y 43160  5x1296
Wx    23.98cm3
 c. f 0.9x2300
Vậy ta chọn C14 có Wx =70.2 cm3 ; Jx = 491 cm4 ; Wy = 11 cm3 ; Jy = 45.5 cm4
 Kiểm tra điều kiện bền của xà gồ :

66
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

1 MX MY
.( + )  f
γ c WX WY
Đạt)
1  M X M Y  1 43160 1296
. + = .( + )= 814 daN/cm 2 < f = 2300 daN/cm 2
γ c  WX WY  0.9 70.2 11
 Kiểm tra điều kiện biến dạng của xà gồ :
q tc 1xg = g tc 1xg + q tc tole + q tc gio = 12.21 + 5.05 – 60.81 = -43.55 daN/m
q tc 2 xg = g tc 2 xg = 1.47 daN/m
3 3
Δ 5 q tc1.B 2 5 q tc 2 .B 2
= ( . ) ( . ) Đạt)
B 384 EJ x 384 EJ y
5 8003 0.4355 2 0.0147 2 0.45 Δ 1
= . 6
( ) ( ) = <[ ] =
384 2.1x10 491 45.5 150 B 150
b. Tổ hợp 2 = Tĩnh tải + Hoạt tải sửa chửa mái
qtt 1xg = gtt 1xg + qtttole + pttxg = 13.43 + 5.56 + 42.59 = 61.588 daN/m
qtt 2xg = gtt 2xg + ptt 2xg = 1.62 + 5.11= 6.73 daN/m
q tt1
xg .B
2
61.58x82
Mx = = =492.64 daNm
8 8
q .B2
tt2
xg 6.78x82
My = = =54.24 daNm
8 8
 Kiểm tra điều kiện bền của xà gồ :
1 MX MY
.( + )  f
γ c WX WY
1  MX MY  1 49264 5424
. + = .( + )= 1327.6 daN/cm 2 < f = 2300 daN/cm 2
γ c  WX WY  0.9 70.2 11
 Kiểm tra điều kiện biến dạng của xà gồ :
q tc 1xg = g tc 1xg + q tc tole + p tc 1xg = 12.21 + 5.05 + 32.76 = 50.02 daN/m
q tc 2 xg = g tc 2 xg + p tc 2 xg = 1.47 + 3.93= 5.4 daN/m
3 3
Δ 5 q tc1.B 2 5 q tc 2 .B 2
= ( . ) ( . ) Đạt)
B 384 EJ x 384 EJ y
5 8003 0.5002 2 0.054 2 0.745 Δ 1
= . 6
( ) ( ) = <[ ] =
384 2.1x10 491 45.5 150 B 150

5.3 Thiết kế liên kết tole lợp với xà gồ mái


Chọn khoảng cách giữa các vít bắt tole là bvít = 500 mm do tole có 9 sóng vuông có bƣớc
sóng là 1000/8 mm = 125 mm, ta chọn bvít = 4bsóng = 500 mm.

Dùng bu lông cấp độ bền 4.6 ( bảng 10&11 trang 20 TCVN 5575-2012) với các thông số
kỹ thuật sau :

d = 5.5 mm ; fb = 1700 daN/cm2 ; fvb = 1500daN/cm2 ; fcb = 4000 daN/cm2


67
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Diện tích truyển tải trọng từ tole lợp vào vít là A = a.bvít = 1.1x0.5 = 0.255 m2

Hình 18 : Diện tích truyền tải trọng từ tole lợp vào 1 vít

Kiểm tra điều kiện bền theo 2 trƣờng hợp tổ hợp tải trọng sau đây:

a. Tổ hợp 1 = Tĩnh tải + hoạt tải gió


Vít bắt tole chịu kéo, lực kéo trên 1 thân vít đƣợc xác định theo công thức :
Nt = A.(qttgió - gtttole) = 0.55 ( 72.94 – 5.05 ) = 37.34 daN
Khả năng kháng kéo đứt của 1 vít đƣợc xác định theo công thức :
πd 2 3.14x0.552
N tb = fb = 1700 = 403.69 daN
4 4
Vậy Nt = 37.34 daN < Ntb =403.69 daN Đạt).
b. Tổ hợp 2 = Tĩnh tải + Hoạt tải sửa chửa mái
Vít bắt tole chịu cắt và chịu ép mặt. Lực cắt và ép mặt trên 1 thân vít đƣợc xác định
bởi công thức :
N = A.qtt 2xg = 0.55x6.23 = 3.43 daN
Khả năng kháng cắt của một thân vít đƣợc xác định bởi công thức
πd 2 3.14x0.552
N vb = n f vb = 1 1500 = 356.2 daN
4 4
Khả năng kháng ép mặt của một thân vít :
[Ncb] = γ b  t min .fcb .d = 0.9x0.05x4000x0.55 = 99 daN
 N = 3.43 daN < min ([N]vb ;[N]cb = 99 daN Đạt)
5.4 Thiết kế liên kết xà gồ mái với dầm
Liên kết giữa xà gồ mái và dầm có dạng nhƣ hình vẽ sau :

68
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 19 : Liên kết xà gồ mái với dầm I tổ hợp thông qua bản ghép

Bản ghép là thép góc tổ hợp đều cạnh có kích thƣớc nhƣ sau :

Lbg = 150 mm ; Bbg = 150 mm ; tbg = 6 mm.

Cánh của bản ghép đƣợc hàn sẵn vào dầm mái bằng đƣờng hàn hf = 6 mm.

 Kiểm tra ứng suất nén cục bộ do xà gồ mái tác dụng lên cánh trên của dầm cửa mái:
P P
σcb = = <γ cf
Fcb t w1Lz

Hình 20: Ứng suất cục bộ do xà gồ tác dụng lên cánh dầm mái

69
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Trong đó:

q tt1
xg B 53.95x8
P=2 =2 = 431.6 daN
2 2
L z = t w1 +2t f = 0.6 + 2 x 0.5 = 1.6 cm Đạt)
431.6
=> σ cb = = 449.6 daN/cm 2 < 0.9x2300 = 2070 daN/cm 2
0.6x1.6

 Kiểm tra liên kết bu-lông


Chọn bu lông có đƣờng kính 16 cấp độ bền 4.6 với đặc điểm nhƣ sau:
A = 2.01 cm2 ; c = 0.9 ( bu lông thô) ; fvb = 1500 daN/cm2 ; fcb = 4650 daN/cm2
Dƣới tác động của tổ hợp tải 1 = TT + Gió thì tại liên kết giữa bản ghép và xà gồ bu
long sẽ chịu cắt và ép mặt.
Ta có khả năng chịu tải cho phép của bu long là :
[N vb ] = γ c .f vb .A bn .n v = 0.9x1500x2.01x1 = 2713.5 daN/cm 2
[N cb ] = d. tmin . c .f cb = 1.6x0.49x0.9 x4650 = 3281 daN/cm2
=>[N b ]min = 2713.5 daN/cm 2
q ttxg B 53.95x8
Ta có : Lực cắt Q tại liên kết Q = 2
=
2
= 215.8daN

Momen uốn lệch tâm tác dụng lên tâm bu lông: M = Q.a = 215.8x4 = 863.2 daN
( Với a là khoảng cách từ mép ngoài xà gồ đến tâm bu lông đầu tiên; a = 4.5 cm)
 Lực tác dụng lên 1 bu lông :
Q 215.8
 Do lực cắt: Nq = = = 107.9 daN
n 2
M.Lmax 863.2x5
 Do momen lệch tâm: N M = = = 172.6 daN
m. L i
2
1x52
 Hợp lực tác dụng lên 1 bu lông:
Nb = NQ2 +NM
2
= 107.92 +172.62 = 203.6daN
Ta thấy Nb = 203.6 daN < [Nb] =2713.5 daN Đạt)

6 THIẾT KẾ CÁC DẦM


6.1 Thiết kế dầm AB ( dầm trái của nhịp biên 1)
6.1.1 Thiết kế tiết diện đầu trái của dầm AB
a. Chọn sơ bộ tiết diện đầu trái của dầm AB
Từ bảng tổ hợp nội lực ở mục 4.3.2.3 với tiết diện dầm đầu trái AB ta có 3 cặp nội lực
nhƣ sau:

70
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
M max M min Qmax M max M min Qmax Mmax M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,4,5,8,10 1,2,3,5,6, 1,2,3,6,7, 1,4,8,10, 1,2,3,5,6,
1,14 1,2,3,6,7 1,2,3,6,7 1,2,3,6,7
0m (đỉnh ,14 7,9,13 9,13 14 7
cột biên M 151.12 -286.18 -286.18 158.29 -277.94 -281.26 158.29 -286.18 -286.18
A) N 3.59 -50.14 -50.14 8.58 -52.90 -52.39 8.58 -50.14 -50.14
Q -2.76 -66.23 -66.23 23.40 -62.02 -62.67 23.40 -66.23 -66.23
Ta chọn cặp nội lực M,N,Q có momen lớn nhất:
Nội lực thiết kế
M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
-28618.10 -5014 -6623

Momen kháng uốn cần thiết của tiết diện đƣợc xác định bởi công thức:
Mx 28618x102
Wyc = = = 1382.51 cm3
γ c .f 0.9x2300

Chọn tw= 10 mm

Từ điều kiện tf ≥tw ; ta chọn tf =10 mm

 Chiều cao kinh tế của dầm I tổ hợp:


Wxyc 1448.1
h kt = k. = 1.2 = 45.7 cm
tw 1

Trong đó: k : hệ số phụ thuộc cấu tạo dầm, với dầm tổ hợp hàn thì k =1.15 -> 1.2

Ta chọn chiều cao dầm I tổ hợp là : h = 60 cm.

Kiểm tra lại bề dày bản bụng theo công thức:

3 Q 3 6623
tw  = = 0.13 cm Đạt) ( với fv = 0.58 f)
2 hwfv 2 (60-2)(0.58x2300)

Từ điều kiện cấu tạo và đảm bảo độ ổn định cục bộ cho bản cánh nhƣ sau:

 1 1 1 1
bf = ( 5 - 2 ) h =  5 - 2  60 = (12 - 30) cm
  

b > max( 1 h ; 18cm) = max  1 60;18  = max  6cm;18cm 
 f  
10  10 

Ta chọn kích thƣớc bản cánh bf = 220 mm

b. Kiểm tra khả năng chịu lực của tiết diện đầu trái dầm AB

71
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 21: Tiết diện đầu trái dầm AB


 Các đặc trƣng hình học của tiết diện dầm đầu trái AB:
 A = 2Acánh + Abụng = [2(22x1)]+[(60-2)x1] = 102 cm2
22x603 (22-1)x(60-2)3
 Ix = - = 54554 cm4
12 12
58x13 1x223
 Iy = +2 = 1779.5 cm4
12 12
2J 2x54554
 Wx = x = = 1818.47cm3
h 60
2J 2x1779.5
 Wy = y = = 161.77 cm3
h 22
h (60-1)
 Sf = bf t f o = 22x1x = 649 cm3
2 2
2
h h (60-1) 582
 Sx = bf t f o + t w w = 22x1x +1x = 1069 cm3
2 8 2 8
 Kiểm tra bền của đầu trái dầm AB:
N M
σ max = + x  γ cf
A Wx
5014 28618x102
=> σ max = + = 1622.9 daN/cm 2  γ c f = 0.9x2300 = 2070 daN/cm2
102 1818.47
Đạt)
QSx
τ max =  γ cf v
Jx t w
QSx 6623x1069
=> τ max = = = 130 daN/cm 2  0.58 x0.9 x2300  1200daN/cm 2
Jx t w 54554x1
Ta tính đƣợc ứng suất tƣơng đƣơng:

72
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

σ td = σ12 +3τ12  1.15γ c f v


M hw 28618x102 x58
σ1    1521.3daN / cm 2
Wx h 1818.47x60
QSf 6623x649
τ1 = = = 78.8 daN / cm 2
Jx t w 54554x1
=> σ td = σ12 +3τ12 = 1521.32 +3x78.82 = 1527.4 daN/cm 2  1.15x0.9x2300  2380.5 daN/cm 2
Vậy tiết diện đầu trái của dầm AB Đạt tất cả các điều kiện bền.
 Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm AB:
L
Kiểm tra sợ bộ tỉ số o :
bf
 h 59
1  o  6
 b f 22

 b f 22
15    22  35
 tf 1
 b b b
 Lo  [0.35  0.0032 f  (0.76  0.02 f ) f ] E
 b f tf t f ho f
Trong đó: Lo = max( Locánhtrên, Locánhdƣới)=max (110 cm;220 cm) =220 cm
Locánhtrên = 110 cm – khoảng cách tâm các xà gồ mái chữ C, lắp ở cánh trên của dầm.
Locánhdƣới = 220 cm – khoảng cách tâm các thanh giằng chữ U, liên kết cánh dƣới của
dầm với xà gồ mái ở cánh trên của dầm.
ho = h – tf = 60 – 1 = 59 cm
220 22  22  22 2.1x106
  [0.35  0.0032   0.76  0.02  ]
22 1  1  58 2.3x103 Đạt)
<=> 10  16.37
Vì vậy ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của dầm.

Hình 22 : Giằng cánh dưới dầm I tổ hợp


73
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén
bo 1 E b f  t f 22  1
 ( bo    10.5 cm)
tf 2 f 2 2
10.5 1 2.1x106
=>  Đạt)
1 2 2.3x103
 10.5  15.1
 Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm:
Độ mảnh quy ƣớc của bản bụng:
hw f 60  2 2.3x103
wqu    1.92
tw E 1 2.1x106
Theo điều 7.6.1.3 trang 49 -> 50 TCVN 5575 – 2012, nếu trên cánh dầm có ứng
suất cục bộ ( ở đây do xà gồ mái gây ra và độ mảnh quy ƣớc của bản bụng
wqu  2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ cho bản bụng dầm.
 Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
Khi dầm bị uốn, cánh và bụng dầm có xu hƣớng trƣợt lên nhau. Liên kết hàn giữa
bản cánh và bản bụng nhằm chống lại sự trƣợt đó, độ lớn của lực trƣợt tính trên
1cm chiều dài đƣờng hàn là:
T = τ.t w = 78.8x1 = 78.8 daN
Điều kiện kiểm tra:
T
2h weld [ f]min  T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [  f]min = min [  ffwf ;  sfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:
  f f wf =0.7x1800=1260 daN/cm 2

 s f wf =1x0.45x3800=1710 daN/cm
2

78.8
 hweld   0.03cm  0.3mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm

6.1.2 Thiết kế tiết diện đầu phải của dầm AB (đỉnh nhịp 1)
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max M min Qmax M max M min Qmax Mmax M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,2,3,6,8, 1,4,5,7,9, 1,2,4,5,8, 1,4,5,7,9, 1,2,4,5,8,
1,2,3,6 1,14 1,2,4,5 1,2,3,6
13.5969m 10 13,14 10,14 13,14 10,14
(đỉnh M 119.93 -58.86 66.80 117.17 -69.67 -20.60 119.93 -77.25 -7.67
nhịp 1) N -38.68 7.27 -27.22 -30.36 -1.53 1.34 -38.68 -3.27 -2.46
Q 7.01 4.92 16.68 7.64 6.07 17.00 7.01 6.94 -23.02

Ta chọn đƣợc cặp nội lực lớn nhất :

74
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Nội lực thiết kế ( giá trị tuyệt đối)


M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
Cuối dầm AB 11993.10 -3868 701

Tính toán tƣơng tự nhƣ đầu trái dầm AB ta có đƣợc tiết diện dầm và bảng sau:

Hình 23: Tiết diện đầu phải dầm AB ( đỉnh nhịp biên)

Momen kháng uốn cần thiết của tiết diện


Mx 11993x102
Wyc = = = 579.4 cm3
γ c .f 0.9x2300
Chiều cao kinh tiết của tiết diện dầm
Wxyc 579.4
h kt = k. = 1.2 = 28.9 cm . Ta chọn h = 50 cm
tw 1
Kiểm tra lại bề dày bản bụng
3 Q 3 701
tw  = = 0.016 cm Đạt) ( với fv = 0.58 f)
2 hwfv 2 (50-2)(0.58x2300)
Chọn tw = 10 mm ; tf = 10 mm
Chọn kích thƣớc bản cánh bf
Ta chọn giống nhƣ bản cách của tiết diện dầm đầu trái AB, bf = 22cm
Các đặc trƣng hình học của tiết diện
 A = 2Acánh + Abụng = [2(22x1)]+[(50-2)x1] = 92 cm2
22x503 (22-1)x(50-2)3
 Ix = - = 35630.7 cm4
12 12
3 3
48x1 1x22
 Iy = +2 = 1778.7 cm4
12 12
2J x 2x35630.7
 Wx = = = 1425.2 cm3
h 50
2J y 2x1778.7
 Wy = = = 161.7 cm3
h 22

75
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

ho (50-1)
 Sf = bf t f = 22x1x = 528 cm3
2 2
ho h 2w (50-1) 482
 Sx = bf t f + tw = 22x1x +1x = 827 cm3
2 8 2 8
Kiểm tra bền của đầu phải dầm AB
N M
σ max = + x  γ cf
A Wx
Đạt)
3868 11993x102
=> σ max = + = 883.5daN/cm 2  γ cf = 0.9x2300 = 2070 daN/cm2
92 1425.2
QSx
τ max =  γcf v
Jx t w
QSx 701x827
=> τ max = = = 17.3 daN/cm 2  0.58 x0.9 x2300  1200daN/cm 2
Jx t w 35630.7x1
Ứng suất tƣơng đƣơng:
σ td = σ12 +3τ12  1.15γ c f v
M hw 11993x102 x 48
σ1    807.8daN / cm 2
Wx h 1425.2x50
QSf 701x528
τ1 = = = 10.4 daN / cm 2
Jx t w 35630.7x1
=> σ td = σ12 +3τ12 = 807.82 +3x10.42 = 808 daN/cm 2  1.15x0.9x2300  2380.5 daN/cm 2
Đạt
Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm AB

Lo
Kiểm tra sợ bộ tỉ số
bf
 h 59
1  o  6
 b f 22

 b f 22
15    22  35
 tf 1
 b b b
 Lo  [0.35  0.0032 f  (0.76  0.02 f ) f ] E
 b f tf t f ho f

220 22  22  22 2.1x106
  [0.35  0.0032   0.76  0.02  ]
22 1  1  49 2.3x103
<=> 10  17.04
Vì vậy ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của dầm.
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén

76
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

bo 1 E b f  t f 22  1
 ( bo    10.5 cm)
tf 2 f 2 2
10.5 1 2.1x106
=>  Đạt)
1 2 2.3x103
 10.5  15.1
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm
hw f 50  2 2.3x103
wqu    1.59  2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ
tw E 1 2.1x106
cho bản bụng dầm.

Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
T = τ.t w = 10.4x1 = 10.4 daN
T
2h weld [ f]min  T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [  f]min = min [  ffwf ;  sfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:
  f f wf =0.7x1800=1260daN/cm 2

 s f wf =1x0.45x3800=1710daN/cm
2

10.4
 hweld   0.004cm  0.04mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm

6.1.3 Thiết kế tiết diện tại vị trí nối dầm L = 6m ( tính từ trái qua)
Từ bảng tổ hợp nội lực :
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max M min Qmax M max M min Qmax Mmax M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,2,4,8,10 1,3,5,6,7, 1,2,3,6,7, 1,2,4,8,10 1,3,5,6,7, 1,2,3,6,7,
1,2,4 1,3,5,6,7 1,2,3,6,7
,14 9,13,15 9,13 ,14 9,13,15 9,13
6m (vị trí
M 40.40 -13.64 13.98 62.71 -49.16 3.09 62.71 -49.16 3.09
nối dầm)
N -31.51 -31.86 -46.26 -2.72 -5.27 -48.73 -2.72 -5.27 -48.73
Q -24.51 -19.90 -26.66 4.15 -2.47 -32.16 4.15 -2.47 -32.16

Ta chọn đƣợc cặp nội lực M,N,Q có momen lớn nhất, so sánh với đẩu phải của dầm AB :
Nội lực thiết kế
M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
Vị trí nối dầm 6271.10 -272 415
2
Cuối dầm AB 11993.10 -3868 701

77
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Ta thấy các giá trị M,N,Q đều nhỏ hơn nhiều so với vị trí tiết diện cuối dầm AB, vậy để dễ
thi công và tính toán ta chọn các kích thƣớc tiết diện và đƣờng hàn góc liên kết bản cánh
và bản bụng giống hệt nhƣ đầu phải của dầm AB đã tính toán nhƣ trên.( Hình 23)

6.2 Thiết kế dầm BC ( dầm phải của nhịp biên 1)


6.2.1 Thiết kế tiết diện đầu trái dầm BC
Từ bảng tổ hợp ở mục 4.3.2.3 với tiết diện đầu trái của dầm BC ta có bảng sau:
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max Mmin Qmax M max Mmin Qmax M max M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,2,3,6,8, 1,4,5,7,9, 1,2,3,8,10 1,4,5,7,9, 1,2,3,8,10
1,2,3,6 1,14 1,3,5,6,7 1,2,3,6
13.5969m 10 13,14 ,14 13,14 ,14
(đỉnh M 119.93 -58.86 73.14 117.17 -69.67 -15.16 119.93 -69.67 -15.16
nhịp 1) N -39.24 5.90 -28.29 -31.31 -2.92 -2.07 -39.24 -2.92 -2.07
Q 2.34 -6.50 9.92 -0.24 -5.54 -16.33 2.34 -5.54 -16.33

Chọn cặp nội lực M,N,Q có momen lớn nhất, so sanh với cặp nội lực M,N,Q đƣợc chọn ra ở
đầu phải dầm AB ta thấy:
Nội lực thiết kế
M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
Đầu phải dầm AB Đỉnh nhịp 1) 11993.10 -3868 701
2
Đầu trái dầm BC Đỉnh nhịp 1) 11993.10 -3924 234
Ta thấy giá trị momen uốn M bằng nhau, giá trị N và Q có khác nhau nhƣng không đáng
kể do sai số của phần mềm và tính toán làm tròn, vì vậy ta thiết kế các kích thƣớc và
đƣờng hàn liên kết tƣơng tự nhƣ đầu phải dầm AB – đỉnh nhịp biên ( Hình 23)

6.2.2 Thiết kế tiết diện dầm BC tại vị trí nối dầm L = 6m


Ta có bảng tổ hợp nội lực sau:
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max Mmin Qmax M max Mmin Qmax M max M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,3,6,7,9, 1,2,4,5,8, 1,2,3,4,8, 1,3,6,7,9, 1,2,4,5,8,
1,3,6,7 1,2,4,5 1,2,3,4 1,2,3,4
13,15 10,14 10 13,15 10,14
6m (vị trí
M 5.10 -71.77 -40.81 37.83 -80.83 -51.78 37.83 -80.83 -40.81
nối dầm)
N -32.42 -32.43 -41.76 -5.01 -4.75 -33.78 -5.01 -4.75 -41.76
Q -29.99 -26.71 -40.51 0.57 0.98 -40.50 0.57 0.98 -40.51

Ta chọn đƣợc cặp nội lực M,N,Q có momen lớn nhất và so sánh với:

Nội lực thiết kế


M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
Vị trí nối dầm BC -8083.102 -475 98
Đầu trái dầm BC Đỉnh nhịp 1) 11993.102 -3924 234

78
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Ta thấy giá trị của vị trí nối dầm có momen và lực dọc và lực cắt nhỏ hơn nhiều nên ta lấy
luôn kích thƣớc tiết diện và đƣờng hàn liên kết bản cánh với bản bụng của đầu trái dầm BC
đỉnh nhịp 1 để thiết kế cho vị trí nối dầm BC này.( Hình 23)
6.2.3 Thiết kế tiết diện đầu phải dầm BC ( đỉnh cột giữa):
Ta có bảng tổ hợp nội lực sau:
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max Mmin Qmax M max Mmin Qmax M max M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,6,7,9,13 1,2,3,4,5, 1,2,3,4,8, 1,6,7,9,13
1,15 1,2,3,4,5 1,2,3,4 1,2,3,4,5 1,2,3,4
0m (đỉnh ,15 8,10 10 ,15
cột biên M 125.90 -394.55 -380.87 127.61 -398.53 -386.21 127.61 -394.55 -380.87
A) N 13.82 -46.37 -45.65 2.38 -38.09 -37.44 2.38 -46.37 -45.65
Q 25.23 -73.44 -72.88 22.59 -71.52 -71.01 22.59 -73.44 -72.88
Ta chọn ra cặp nội lực M,N,Q có momen lớn nhất là:
Nội lực thiết kế
M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
Đầu phải dầm BC Đỉnh cột giữa C) -39455.10 -4637 -7344
Tính toán tƣơng tự ta có đƣợc kích thƣớc tiết diện và giá trị trong bảng sau:

Hình 24: Tiết diện đầu phải dầm BC

Momen kháng uốn cần thiết của tiết diện


Mx 39455x102
Wyc = = = 1906.04 cm3
γ c .f 0.9x2300
Chiều cao kinh tết của tiết diện dầm
Wxyc 1906.04
h kt = k. = 1.2 = 52.4 cm . Ta chọn h = 65 cm
tw 1
Kiểm tra lại bề dày bản bụng
3 Q 3 7344
tw  = = 0.13 cm Đạt) ( với fv = 0.58 f)
2 hwfv 2 (65-2)(0.58x2300)
Chọn tw = 10 mm; tf = 10 mm
Chọn kích thƣớc bản cánh bf

79
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 1 1 1 1
bf = ( 5 - 2 ) h =  5 - 2  65 = 13 - 32.5 cm
  

b > max( 1 h ; 18cm) = max  1 65;18  = max  6.5cm;18cm 
 f  
10  10 
Ta chọn giống nhƣ bản cách của tiết diện dầm đầu trái AB bf = 22cm
Các đặc trƣng hình học của tiết diện
 A = 2Acánh + Abụng = [2(22x1)]+[(65-2)x1] = 107 cm2
22x653 (22-1)x(65-2)3
 Ix = - = 65896.9 cm4
12 12
3 3
63x1 1x22
 Iy = +2 = 1779.9 cm4
12 12
2J 2x65896.9
 Wx = x = = 2027.6cm3
h 65
2J 2x1779.9
 Wy = y = = 161.8 cm3
h 22
ho (65-1)
 Sf = bf t f = 22x1x = 704 cm3
2 2
h (65-1) 632
 Sx = bf t f o = 22x1x + 1x = 1200 cm3
2 2 8
Kiểm tra bền của đầu phải dầm AB
N M
σ max = + x  γ cf
A Wx
Đạt)
4637 39455x102
=> σ max = + = 1989.2 daN/cm 2  γ cf = 0.9x2300 = 2070 daN/cm2
107 2027.6
QSx
τ max =  γ cf v
Jx tw
QSx 7344x1200
=> τ max = = = 134 daN/cm 2  0.9 x0.58 x2300daN/cm 2
Jx tw 65896.9x1
Ứng suất tƣơng đƣơng:
σ td = σ12 +3τ12  1.15γ c f v
M hw 39455x102 x63
σ1    1886daN / cm 2
Wx h 2027.6x65
QSf 7344x704
τ1 = = = 78.5 daN / cm 2
Jx t w 65896.9x1
=> σ td = σ12 +3τ12 = 18862 +3x78.52 = 1890.9 daN/cm 2  1.15x0.9x2300  2380.5 daN/cm 2
Đạt
Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm AB

80
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Lo
Kiểm tra sợ bộ tỉ số
bf
 h 64
1  o  6
 b f 22

 b f 22
15    22  35
 t f 1
 b b b
 Lo  [0.35  0.0032 f  (0.76  0.02 f ) f ] E
 b f tf t f ho f

220 22  22  22 2.1x106
  [0.35  0.0032   0.76  0.02  ]
22 1  1  63 2.3x103
<=> 10  16.08
Vì vậy ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của dầm.
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén
bo 1 E b f  t f 22  1
 ( bo    10.5 cm)
tf 2 f 2 2
10.5 1 2.1x106
=>  Đạt)
1 2 2.3x103
 10.5  15.1
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm
hw f 65  2 2.3x103
wqu    2.08  2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ
tw E 1 2.1x106
cho bản bụng dầm.
Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
T = τ.t w = 78.5x1 = 78.5 daN
T
2h weld [ f]min  T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [  f]min = min [  ffwf ;  sfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:
  f f wf =0.7x1800=1260daN/cm 2

 s f wf =1x0.45x3800=1710daN/cm
2

78.5
 hweld   0.03cm  0.3mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm

6.3 Thiết kế dầm CD ( dầm trái của nhịp giữa)


6.3.1 Thiết kế tiết diện đầu trái của dầm CD
Từ bảng tổ hợp nội lực ở mục 4.3.2.3 với tiết diện đầu trái của dầm CD ta có bảng tổ
hợp nội lực M,N,Q sau:

81
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
NỘI Mmax Mmin Qmax M max Mmin Qmax M max M min Qmax
TIẾT
LỰC Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư

0m 1,2,3,4, 1,6,8,10, 1,2,3,4,5, 1,3,4,5, 1,6,8,10 1,2,3,4,5


1,14 1,3,4,5,7 1,3,4,5,7
5,7 14 7,9,13 7 ,14 ,7
(đỉnh
M 160.30 -672.43 -665.34 217.66 -640.93 -665.34 217.66 -672.43 -665.34
cột
N 8.43 -89.20 -83.72 -20.82 -109.62 -83.72 -20.82 -89.20 -83.72
giữa C)
Q 3.10 -122.82 -123.34 4.58 -115.81 -123.34 4.58 -122.82 -123.34

Ta chọn ra đƣợc cặp nội lực M,N,Q có momen lớn nhất do tổ hợp cơ bản 1 : 1,3,5,7 sau:
Nội lực thiết kế

M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)

Đầu trái dầm CD Đỉnh cột giữa C) -67243.102 -8920 -12282

Tính toán tƣơng tự ta có đƣợc kích thƣớc tiết diện và bảng sau:

Hình 25: Tiết diện đầu trái dầm CD ( Đỉnh cột giữa)

Momen kháng uốn cần thiết của tiết diện


Mx 67243x102
Wyc = = = 3248.5 cm3
γ c .f 0.9x2300
Chiều cao kinh tết của tiết diện dầm
Wxyc 3248.5
h kt = k. = 1.2 = 68.4 cm . Ta chọn h = 95 cm
tw 1
Kiểm tra lại bề dày bản bụng
3 Q 3 12282
tw  = = 0.15 cm Đạt) ( với fv = 0.58 f)
2 hwfv 2 (95-2.8)(0.58x2300)
Chọn tw = 12 mm ; tf = 14 mm
Chọn kích thƣớc bản cánh bf

82
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Ta chọn bf = 38cm
Các đặc trƣng hình học của tiết diện
 A = 2Acánh + Abụng = [2(38x1.4)]+[(95-2.8)x1.2] = 217.04 cm2
38x953 (38-1.2)x(95-2.8)3
 Ix = - = 311436.7 cm4
12 12
3
92.2x1.2 1.4x383
 Iy = +2 = 12816.7 cm4
12 12
2J x 2x311436.7
 Wx = = = 6556.6 cm3
h 95
2J 2x12816.7
 Wy = y = = 674.6 cm3
h 38
h (95-1.4)
 Sf = bf t f o = 38x1.4x = 2489.8 cm3
2 2
2
92.2 (95-1.4)
 Sx = 1.2x + 38x1.4x = 3765 cm3
8 2
Kiểm tra bền của đầu phải dầm AB
N M
σ max = + x  γ cf
A Wx
Đạt)
8920 67243x102
=> σ max = + = 1066.7 daN/cm 2  γ cf = 0.9x2300 = 2070 daN/cm 2
217.04 6556.6
QSx
τ max =  γ cf v
Jx t w
QSx 12282x3765
=> τ max = = <0.9x0.58x2300daN/cm 2
Jx t w 311436.7x1.2
Ứng suất tƣơng đƣơng:
σ td = σ12 +3τ12  1.15γ c f v
M hw 67243x102 x92.2
σ1    995.4daN / cm 2
Wx h 6556.6x95
QS f QSx 12282x2489.8
τ1 = = = = 81.8 daN / cm 2
Jx t w Jx tw 311436.7x1.2
=> σ td = σ12 +3τ12 = 995.42 +3x81.82 = 1005.4 daN/cm 2  1.15x 0.9x2300  2380.5 daN/cm 2
Đạt
Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm AB
Lo
Kiểm tra sợ bộ tỉ số
bf

83
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 h 93.6
1  o   2.5  6
 bf 38

 b f 38
15    27.1  35
 t f 1.4
 b b b
 Lo  [0.35  0.0032 f  (0.76  0.02 f ) f ] E
 b f tf t f ho f

220 38  38  38 2.1x106
  [0.35  0.0032   0.76  0.02  ]
38 1.4  1.4  93.6 2.3x103
<=> 5.79  15.86
Vì vậy ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của dầm.
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén
bo 1 E b f  t f 38  1.4
 ( bo    18.3 cm)
tf 2 f 2 2
18.3 1 2.1x106
=>  Đạt)
1.4 2 2.3x103
 13.07  15.1
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm
h f 95  2.8 2.3x103
qu
w  w   2.5  2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ
tw E 1.2 2.1x106
cho bản bụng dầm.
Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
T = τ.t w = 81.8x1 = 81.8 daN
T
2h weld [ f]min  T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [Bf]min = min [Bffwf ; Bsfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:
Bf f wf =0.7x1800=1560daN/cm 2

Bs f wf =1x0.45x3800=1710daN/cm
2

81.8
 hweld   0.03cm  0.3mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm

6.3.2 Thiết kế vị trí tiết diện đầu phải, chân cột cửa mái và vị trí nối dầm L = 9m của
dầm CD
Ta có bảng tổ hợp nội lực từ mục 4.3.2.3 với các vị trí tiết diện:

84
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
NỘI M max M min Qmax M max M min Qmax M max M min Qmax
TIẾT
LỰC Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,4,5,7,8 1,2,3,6,9, 1,3,4,5, 1,4,5,7, 1,2,3,6,9
1,4,5,7 1,15 1,3,4,5,7 1,3,4,5,7
9m (vị ,10,14 13,15 7 8,10,14 ,13,15
trí nối M 228.34 -67.88 188.56 264.93 -111.08 178.73 264.93 -111.08 188.56
dầm)) N -76.79 -6.97 -76.93 -52.65 -40.03 -73.03 -52.65 -40.03 -76.93
Q -64.71 -0.75 -66.76 -22.44 -2.63 -62.86 -22.44 -2.63 -66.76
1,4,5,7,8 1,2,3,6,9, 1,3,5,7, 1,2,3,6,9 1,3,5,7,1
1,4,5,7 1,15 1,3,4,5,7 1,4,5,7
12.0860 ,11 13,15 15 ,13,15 5
9m(bên M 508.47 -25.92 188.56 491.68 -67.08 118.27 508.47 -67.08 118.27
trái) N -72.26 -4.72 -4.72 -84.62 -37.77 -31.07 -72.26 -37.77 -31.07
Q -27.02 -12.99 -12.99 -21.37 -11.78 -35.06 -27.02 -11.78 -35.06
1,4,5,7,8 1,2,3,6,9, 1,3,5,7, 1,2,3,6,9 1,3,5,7,1
1,4,5,7 1,15 1,3,4,5,7 1,4,5,7
12.0860 ,11 13,15 15 ,13,15 5
9m(bên M 487.44 -29.06 320.40 471.94 -69.30 105.96 487.44 -69.30 105.96
phải) N -52.38 -0.80 -46.83 -66.04 -34.24 -19.25 -52.38 -34.24 -19.25
Q -9.52 -18.02 -23.05 -4.89 -15.47 -35.79 -9.52 -15.47 -35.79
18.1291 1,2,3,6,8, 1,3,5,7, 1,2,3,6,8 1,3,5,7,1
1,4,5,7 1,15 1,3,5,7 1,4,5,7 1,4,5,7
10,15 15 ,10,15 5
m(Đỉnh
M 508.75 17.92 382.59 508.75 -30.00 206.65 508.75 -30.00 206.65
nhịp
N -51.79 -0.21 -46.24 -51.79 -33.02 -18.65 -51.79 -33.02 -18.65
giữa)
Q -4.59 -13.09 -18.12 -4.59 -5.31 -30.86 -4.59 -5.31 -30.86
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực trên, ta chọn ra 1 cặp nội lực lớn nhất để thiết kế chung cho
các vị trí tiết diện này, vậy, cặp nội lực lớn nhất là cặp M,N,Q tổ hợp tại vị trí 12.08609
m (bên trái chân cột cửa mái) với các giá trị:
Nội lực thiết kế

M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)

Đầu trái dầm CD Đỉnh cột giữa C) 50847.102 -7226 -2702

Tính toán tƣơng tự ta có đƣợc kích thƣớc tiết diện và bảng tính toán sau:

Hinh 26: Tiết diện dầm CD tại đỉnh nhịp giữa và tại vị trí nối dầm

85
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Momen kháng uốn cần thiết của tiết diện


Mx 50847x102
Wyc = = = 2456.4 cm3
γ c .f 0.9x2300
Chiều cao kinh tết của tiết diện dầm
Wxyc 2456.4
h kt = k. = 1.2 = 54.3 cm . Ta chọn h = 85 cm
tw 1.2
Kiểm tra lại bề dày bản bụng
3 Q 3 2702
tw  = = 0.037 cm Đạt) ( với fv = 0.58 f)
2 hwfv 2 (85-2.4)(0.58x2300)
Chọn tw = 12 mm ; tf = 14 mm
Chọn kích thƣớc bản cánh bf
Ta chọn giống nhƣ bản cách của tiết diện dầm đầu trái AB bf = 38cm
Các đặc trƣng hình học của tiết diện
 A = 2Acánh + Abụng = [2(38x1.4)]+[(85-2.8)x1.2] = 205 cm2
38x853 (38-1.2)x(85-2.8)3
 Ix = - = 241464.9 cm4
12 12
3
82.2x1.2 1.4x383
 Iy = +2 = 12815.3 cm4
12 12
2J 2x241464.9
 Wx = x = = 5681.5 cm3
h 85
2J 2x12815.3
 Wy = y = = 674.5 cm3
h 38
h (85-1.4)
 Sf = bf t f o = 38x1.4x = 2223.8 cm3
2 2
2
82.2 (85-1.4)
 Sx = 1.2x + 38x1.4x = 3238 cm3
8 2
Kiểm tra bền của đầu phải dầm AB
N M
σ max = + x  γ cf
A Wx
Đạt)
7226 50847x102
=> σ max = + = 929.9 daN/cm 2  γ c f = 0.9x2300 = 2070 daN/cm2
207 5681.5
QSx
τ max =  γ cf v
Jx t w
QSx 2702x3238
=> τ max = = <0.9x0.58x2300 daN/cm 2
Jx t w 241464.9x1.2
Ứng suất tƣơng đƣơng:

86
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

σ td = σ12 +3τ12  1.15γ c f v


M hw 50847x102 x83.6
σ1    880.2daN / cm 2
Wx h 5681.5x85
QSf 2702x2223.8
τ1 = = = 20.74 daN / cm 2
Jx t w 241464.9x1.2
=> σ td = σ12 +3τ12 = 880.22 +3x20.742 = 880.9 daN/cm 2  1.15x0.9x2300  2380.5 daN/cm 2
Đạt
Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm AB
Lo
Kiểm tra sợ bộ tỉ số
bf
 h 83.6
1  o   2.2  6
 bf 38

 b f 38
15    27.14  35
 t f 1.4
 b b b
 Lo  [0.35  0.0032 f  (0.76  0.02 f ) f ] E
 b f tf t f ho f

220 38  38  38 2.1x106
  [0.35  0.0032   0.76  0.02  ]
38 1.4  1.4  83.6 2.3x103
<=> 5.79  16.18
Vì vậy ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của dầm.
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén
bo 1 E b f  t f 38  1.4
 ( bo    18.3 cm)
tf 2 f 2 2
18.3 1 2.1x106
=>  Đạt)
1.4 2 2.3x103
 13.07  15.1
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm
hw f 85  2.8 2.3x103
wqu    2.26  2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ
tw E 1.2 2.1x106
cho bản bụng dầm.
Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
T = τ.t w = 20.74x1 = 20.74 daN
T
2h weld [ f]min  T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [  f]min = min [  ffwf ;  sfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:

87
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

  f f wf =0.7x1800=1260daN/cm 2

 s f wf =1x0.45x3800=1710daN/cm
2

20.74
 hweld   0.008cm  0.08mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm

6.4 Thiết kế dầm cửa mái


Vì dầm cửa mái nội lực khá nhỏ và nhịp nhỏ, ta chọn ra cặp nội lực lớn nhất thiết kế chung
cho cả đoạn dầm ( dầm không đổi), từ bảng tổ hợp nội lực ở mục 4.3.2.3 :
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
CẤU M max Mmin Qmax Mmax M min Qmax M max Mmin Qmax
TIẾT NỘI LỰC
KIẾN Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1.2.3.4.5. 1,6,8,10,1 1,2,3,4,5, 1,2,3,4,5, 1.2.3.4.5. 1.2.3.4.5.
DẦM DE 0m (đỉnh 1,14 1,2,3,4,5,7 1,14
6.7 4 7,9,13 6,7,9,12,1 6.7 6.7
CỦA cột cửa M 8.25 -11.17 -11.16 7.06 -10.46 -10.44 8.25 -11.16 -11.16
NHỊP mái) N 7.01 -14.59 -14.37 6.00 -13.64 -13.58 7.01 -14.37 -14.37
BIÊN Q 8.21 -12.68 -12.70 6.94 -11.85 -11.85 8.21 -12.70 -12.70
TRÁI ( 1,2,3,4,5, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,6, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,6,
1,14 1,15 1,8,11,14 1,14
phần tử 6.043m(Đ 6,7 6,7,8,10 7,9,13,14 6,7 7,9,13,14
21 trong ỉnh nhịp M 5.73 -12.02 -3.70 5.35 -10.68 -8.69 5.73 -12.02 -8.69
sap) giữa) N -12.67 48.48 7.45 -11.84 43.04 39.93 -12.67 48.48 39.93
Q 1.52 -5.52 -1.51 1.43 -4.89 -6.51 1.52 -5.52 -6.51

Ta chọn đƣợc cặp nội lực M,N,Q lớn nhất là:

Nội lực thiết kế ( giá trị tuyệt đối)


M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
6.043m Đỉnh nhịp cửa mái) 1202.10 4848 552
Tính toán tƣơng tự ta có đƣợc tiết diện và bảng tính toán sau:

Hình 27: Tiết diện dầm cửa mái

88
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Momen kháng uốn cần thiết của tiết diện


Mx 1202x102
Wyc = = = 58.06 cm3
γ c .f 0.9x2300
Chiều cao kinh tế của tiết diện dầm
Wxyc 58.06
h kt = k. = 1.2 = 12.93 cm . Ta chọn h = 20 cm
tw 0.8
Kiểm tra lại bề dày bản bụng
3 Q 3 552
tw  = = 0.033 cm Đạt) ( với fv = 0.58 f)
2 hwfv 2 (20-1)(0.58x2300)
Chọn tw = 0.5 mm ; tf = 0.5 mm
Chọn kích thƣớc bản cánh bf
Ta chọn giống nhƣ bản cách của tiết diện dầm đầu trái AB, bf = 10cm
Các đặc trƣng hình học của tiết diện
A = 2Acánh + Abụng = [2(10x0.5)]+[(20-1)x0.5] = 19.5 cm2
10x203 (10-0.5)x(20-1)3
Jx = - = 1236.6cm 4
12 12
3
19x0.5 0.5x103
Jy = +2 = 83.5 cm4
12 12
2J 2x1236.6
Wx = x = = 123.7 cm3
h 20
2J 2x83.5
Wy = y = = 16.7 cm3
h 10
h (20-0.5)
Sf = bf t f o = 10x0.5x = 48.8 cm3
2 2
19^2 (20-0.5)
Sx = 0.5x +10x0.5x = 139 cm3
8 2
Kiểm tra bền của đầu phải dầm AB
N M
σ max = + x  γ cf
A Wx
Đạt)
4848 1202x102
=> σ max = + = 1220.3 daN/cm 2  γ cf = 0.9x2300 = 2070 daN/cm2
19.5 123.7
QSx
τ max =  γ cf v
Jx t w
QSx 552x139
=> τ max = = = <0.9x0.58x2300 daN/cm 2
Jx t w 1236.6x0.5
Ứng suất tƣơng đƣơng:

89
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

σ td = σ12 +3τ12  1.15γ c f v


M hw 1202x102 x19
σ1    923.1daN / cm 2
Wx h 123.7x20
QSf 552x48.8
τ1 = = = 43.57 daN/cm 2
Jx t w 1236.6x0.5
=> σ td = σ12 +3τ12 = 923.12 +3x43.52 = 926.2 daN/cm 2  1.15x0.9x2300  2380.5 daN/cm 2
Đạt
Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm AB
Lo
Kiểm tra sợ bộ tỉ số
bf
 h 19.5
1  o   1.95  6
 bf 10

 b f 10
15    20  35
 t f 0.5
 b b b
 Lo  [0.35  0.0032 f  (0.76  0.02 f ) f ] E
 b f tf t f ho f

180 10  10  10 2.1x106
  [0.35  0.0032   0.76  0.02  ]
10 0.5  0.5  19.5 2.3x103
<=> 18  18.09
Vì vậy ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của dầm.
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm AB khi chịu nén
bo 1 E b f  t f 10  0.5
 ( bo    4.8 cm)
tf 2 f 2 2
4.8 1 2.1x106
=>  Đạt)
0.5 2 2.3x103
 9.6  15.1
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm
hw f 20  1 2.3x103
wqu    1.26  2.5 thì không cần kiểm tra độ ổn định cục bộ
tw E 0.5 2.1x106
cho bản bụng dầm.
Tính toán liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm AB
T = τ.t w = 43.57x1 = 43.57 daN
T
2h weld [ f]min  T => h weld >
2( f)min
Trong đó, [  f]min = min [  ffwf ;  sfws]
Với dầm đƣợc hàn tự động tại nhà máy:

90
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

  f f wf =0.7x1800=1260daN/cm 2

 s f wf =1x0.45x3800=1710daN/cm
2

43.57
 hweld   0.017cm  0.17mm
2x1260
Ta chọn chiều cao đƣờng hàn hweld = hmin = 5mm

7 THIẾT KẾ CÁC CỘT


7.1 Thiết kế cột biên A
7.1.1 Xác định chiều dài tính toán cột biên A
a. Chọn phương án cột biên A có tiết diện không đổi
b. Chiều dài tính toán cảu chân cột biên A trong mặt phẳng khung ngang
Theo bảng 19 (trang 42 TCVN 5575-2012) cột biên của khung ngang nhiều nhịp tính
toán nhƣ cột của khung một nhịp.

Lo(x)cột biên = μx . Hcột biên

H cột biên = 12.1 m; μx là hệ số chiều dài tính toán


n  0,56
x 
n  0,14

id I d Lc 35630.7 12.1
n= = .  .  0.1758
i c Ld I c 27 90841.8

Id ( dầm biên) = IxI-500 = 35630.7cm4

Chọn I tổ hợp có tiết diện 60cm x 1.2cm x 30cm x 1.4cm

Ic ( biên) = IxI-600= 90841.8 cm4

Ld = L1 = 27m

Lc = Hcột biên = 12.1m

n+0,56 0,1758+0,56
μ= = =1.52
n+0,14 0,1758+0,14

→Lo(x)cột biên = 1,52 . 12.1 = 18.392 m

c. Chiều dài tính toán của cột bên A ngoài mặt phẳng khung ngang
Theo phƣơng ngoài mặt phẳng khung (tức là phƣơng dọc theo chiều dài nhà xƣởng)
ta xem liên kết giữa chân cột thép với đài móng BTCT là liên kết khớp. Chiều dài tính toán
của cột ngoài mặt phẳng khung đƣợc lấy bằng khoảng cách lớn nhất giữa các điểm cố kết
nhằm không cho cột chuyển vị theo phƣơng dọc nhà xƣởng.

Bố trí hệ giằng cột biên A theo phƣơng dọc nhà xƣởng bằng thép hình chữ I tại 3 cao
trình sau đây : + 3.7 m ; + 7.4 m ; 11.1m

91
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

11.1
→ Lo(y)cột biên = = 3.7 m
3

7.1.2 Chọn tiết diện cột biên A


Từ bảng tổ hợp nội lực ở mục 4.3.2.3 với cột biên A ta có tất cả 6 cặp nội lực M,N,Q
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
CẤU M max Mmin Nmax Mmax M min Nmax M max Mmin Nmax
TIẾT NỘI LỰC
KIẾN Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,4,5,6,7, 1,2,3,9,12 1,2,3,6,7, 1,4,5,6,7, 1,2,3,9,12
1,14 1,2,3 1,2,3,6,7 1,2,3,6,7
8,10,14 ,15 9,13 8,10,14 ,15
0m (Chân
CỘT M 333.48 -189.991 -159.26 390.24 -260.36 -167.33 390.24 -260.36 -159.26
cột)
BIÊN ( N -7.55 -104.17 -105.25 -10.24 -61.25 -101.98 -10.24 -61.25 -105.25
Q 76.35 -38.427 -34.96 78.29 -49.50 -34.52 78.29 -49.50 -34.96
phần tử 1
1,2,3,9, 1,4,5,6,7, 1,2,3,6,7, 1,4,5,6,7,
trong 1,2,3 1,14 1,2,3,6,7 1,2,3 1,2,3,6,7
12.1m 12 8,10,14 9,13 8,10,14
sap)
(Đỉnh M 274.96 -151.12 263.74 271.17 -161.74 250.36 274.96 -161.74 263.74
cột) N -70.65 25.97 -71.73 -66.54 23.28 -68.46 -70.65 23.28 -71.73
Q -38.43 0.50 -34.96 -41.43 10.02 -34.52 -38.43 10.02 -34.96

Chọn cặp nội lực M,N,Q để tính toán, chỉ quan tâm đến giá trị tuyệt đối mà không quan
tâm đến dấu của momen, sau đó sẽ kiểm tra lại với cặp nội lực Nmax, Mtƣ, Qtƣ

Nội lực thiết kế


M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
39024.102 -1024 7829
Các các cặp còn lại dùng để kiểm tra.

Mx 39024x102
Ta có: ex = = = 3810.9 cm
N 1024

Ta chọn cột thép có tiết diện chữ I với 2 trục đối xứng.

Chọn sơ bộ tiết diện cột theo điều kiện bền (công thức gần đúng của Iasinsky):

N Mx
σ +  γ c .f
υ.A Wx

Sơ bộ chọn φ = 0,8

N  ex 
A
γ c .f 1, 25   2, 2  2,8 h 

10.24  3810.9 
 A 1, 25   2, 2  2,8 
0,95.23  60 
 A  66.07cm2  83.93cm2

Ban đầu ta chọn hcột biên = 600mm. Các kích thƣớc khác nhƣ sau:

92
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 1 1   1 1 
tw    h     .600  10mm  5mm ; tw ≥ 8 mm. Chọn tw = 12 mm
 60 120   60 120 

 1 1   1 1 
b f     L(oy ) cotbien     .4030  201.5mm  134.3mm ; bf =
 20 30   20 30 
0,3→0,5 hcotbien = 0,3→0,5 600 = 180mm → 300mm. Chọn bf = 300 mm = 30 cm

 1 1   1 1 
t f     b f     300  15mm  8.3mm ; tf ≥ tw = 12 mm. Chọn tf = 14
 20 36   20 36 
mm

7.1.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn của cột biên A


Cột biên A làm việc chịu nén lệch tâm, nên tiết diện cột phải đạt mãn điều kiện bền, điều
kiện ổn định tổng thể, và điều kiện ổn định cục bộ.

a. Các đặc trưng hình học của tiết diện cột biên A
A = 2Acánh + Abụng = [2 30.1,4 ]+[ 60−2.8 .1,2] = 152.64 cm2
Ix = [(30.603)/12] – [ 30−1,2 60-2.8)3/12] = 90841.8 cm4
Iy = [(57.2.1,23)/12] + 2[(1,4.303 /12] ≈ 6308.2 cm4
Wx = Ix/(hcột/2 ≈ 90841.8/30 ≈ 3028.1 cm3

Wy = Iy/(bcánh/2 ≈ 6308.2/15 ≈ 420.5 cm3

90841.8 6308.2
ix  I x /A   24.4cm ; iy  I y / A   6.43cm
152.64 152.64

λx = Lo(x)cột biên /ix ≈ 1839.2/24.4 ≈ 75.38; λy = Lo(y)cột biên / iy ≈ 403/6.43 ≈ 62.67

Độ mãnh tối đa λmax = max[λx ; λy] = 75.38 ≤ [ λ ] = 120 Đạt)

f 23
 x  x .  75.38.  2.49
E 21000
f 23
 y  y .  62.67.  2.07
E 21000

ex A 152.64
mx   ex  3810.9.  192.1 20 −> phải kiểm tra điều kiện bền
x Wx 3028.1

b. Kiểm tra khả năng chịu cặp nội lực thứ nhất của cột biên A

+ Kiểm tra điều kiện bền của cột biên A (Theo điều 7.4.1.2 trang 32 TCVN 5575–
2012)

93
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Điều kiện bền của cột biên A là:

N Mx
σ +  γ c .f
A Wx

1014 3902400
   1295.4daN / cm2  0,9.2300  2070daN / cm2 Đạt)
152.64 3028.1

+ Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột biên A trong mặt phẳng khung

Vì độ lệch tâm tƣơng đối mx rất lớn, nghĩa là cột chủ yếu chịu momen uốn. Nên các
bƣớc kiểm tra tiết diện cột biên A đƣợc thực hiện tƣơng tự nhƣ với dầm nằm ngang là cấu
kiện chịu uốn và cắt, không có lực dọc.( Bảng 13 trang 27 TCVN 5575 – 2012)

L( y ) o
Kiểm tra sơ bộ xem tỉ số có đạt mãn bất đẳng thức sau
bf

ho 58.6 b 30
1  = = 1.95  6 và 15  f = = 21.43  35
bf 30 tf 1,4

L(oy )  b  b b  E
 0,41+0,0032 f +  0,73-0,016 f  f 
bf  tf  tf  ho  f

o  403cm và ho = h – tf = 60 – 1,4 = 58.6 cm


L(y)

403  30  30  30  2,1.106
 0,41+0,0032 +  0,73-0,016.  
30  1,4  1, 4  58.6  2,3.103
13.43  20.45

→ hông cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể theo công thức kiểm tra ổn định
tổng thể của dầm ngang là:

Mx
x   γcf
υ b Wx

+ Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột biên A ngoài mặt phẳng khung

( Theo điều 7.4.2.4 trang 34 TCVN 5575 – 2012 )

Mx
y   γcf
c.υ y .A

Để kiểm tra ổn định tổng thể của cột biên A theo phƣơng ngoài mặt phẳng khung, ta cần
tính độ lớn của mô-men M 'x

94
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

M M 
M'x =max  I ; II ; M1 ; M 2 
 2 2 

MI : Giá trị momen lớn nhất đƣợc lấy từ bảng tổ hợp nội lực = +390.24 kN.m
MII : Giá trị momen tƣơng ứng ở đỉnh cột: = −161.74 kN.m

Hình 28: Xác định momen quy ước


Theo hình vẽ ta tính đƣợc các giá trị M1, M2 nhƣ sau

2
M1 = [390.24+ 161.74] – 161.74 = +206.23 kN.m
3

1
M2 = [390.24+ 161.74] – 161.74 = + 22.24 kN.m
3

 390.24 161.74 
 M'x = max  ; ;206.23 ; 22.24  = 206.23 kN.m
 2 2 

e'x M'x A 20623 152.64


→ m'x   .  .  101.52 20
ρx N Wx 10.24 3028.1

Vì m 'x = 1564,75 ≫ 20 nên ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột
biên A theo phƣơng ngoài mặt phẳng khung.

+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh cột biên A ( Theo điều 7.6.3.3 trang
56 & bảng 35 trang 57 TCVN 5575 – 2012 )

Theo điều 7.6.3.3 TCVN 5575 – 2012, vớt cột chịu nén uốn có độ mảnh qui ƣớc trong mặt
b 
phẳng chịu uốn 0,8 < = 2.49 <4 thì giá trị giới hạn  o  đƣợc xác định theo bảng 35. Điều
 tf 
kiện ổn định cục bộ của bản cánh cột đƣợc xác định theo bất đẳng thức sau:

95
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

bo  bo  E b -t
   = 0,36+0,1λ x(qu)  . (với bo = f w )
tf  tf  f 2

30  1, 2 2,1.106
  0,36   0,1.2, 49  
2.1, 4 2,3.103 Đạt)
 10.28  18.4

Vậy cột biên A Đạt mản điều kiện ổn định cục bộ bản cánh.

+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng cột biên A

Vì cột có độ mảnh qui ƣớc trong mặt phẳng uốn lớn hơn độ mảnh quy ƣớc ngoài mặt
phẳng uốn  x  2, 49   y  2.07 nên khả năng chịu lực của cột đƣợc xác định theo điều
kiện ổn định trong mặt phẳng uốn. theo điều 7.6.2.2 trang 54 và bảng 33 trang 55 TCVN
5575-2012)

   1 18.99  5.58
Ta có:     1.29
 18.99

Trong đó:

N Mx h w 1024 3902400 57.2


σ= + .   .  18.99daN / cm2
A J x 2 152.64 9084108 2

N Mx h w 1024 3902400 57.2


σ1 =  .   .  5.58daN / cm2
A J x 2 152.64 9084108 2

Hình 29: Xác định  và  1

96
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

b 
Vì α = 1.29 > 1 nên độ mảnh giới hạn  w  đƣợc xác định theo công thức:
 tw 

 h   2α-1 E
  w   4,35
  t w 


σ 2-α+ α 2 +4β 2 
 h  E
  w   3,8
  t w  f

τ 114.06
β=1,4  2α-1  1.4  2 x1.29   1  13.29
σ 18.99

Q 7829
τ   114.06daN/cm 2
t w .h w 1, 2.57.2

 h   2 x1.29   1 x 2.1x106


    4,35.
w
 347.87
  tw 


18.99 x 2  1.29  1.292  4 x13.292 
 h  2,1.106
  w   3,8.  114,82
  tw  2,3.103

h w 57.2 h 
   47.67   w  Đạt)
tw 1, 2  tw 

hw E
 47.67  2,3  69,5 −> không cần gia cƣờng bản bụng cột biên A bằng sƣờn
tw f
ngang.

→ Vậy cột biên A có các kích thƣớc và đƣờng hàn góc nhƣ sau

h = 60 cm, tw = 1,2 cm; bf = 30 cm ; tf = 1,4 cm; hweld = 6 mm.

Hình 30: Tiết diện không đổi suốt chiều dài cột biên A

97
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

7.1.4 Kiểm tra tiết diện cột biên A với cặp nội lực thứ 2

Cặp nội lực thứ hai dùng để kiểm tra cột biên A

Nội lực thiết kế


M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
-15926.10 -10525 -3496
Tính toán tƣơng tự ta có kết quả thể hiện tóm tắt trong bảng sau:

M x 1592600 A 152.64
ex    151.32 mx =ex .  151.32.  7.63  20
N 10525 Wx 3028.1

me(x) = ηmx  1.172x7.63 =8.94 < 20

 là hệ số ảnh hƣởng của hính dáng tiết diện, đƣợc nội suy từ bảng D9 trang 110 TCVN
5575-2012, nhƣ sau:

Trị số của  khi :


Af
Tỉ số
Aw 0   x  2.49  5 và
5  mx  7.63  20

0.5 1.25

1.4x30
 0.612 1.172
1.2x57.2

1.4-0.2  x =1.4-
1
0.2x2.49=0.902

Kiểm tra khả năng chịu cặp nội lực thứ hai của cột biên A

+ Kiểm tra điều kiện bền của cột biên A

Không cần tính toán về bền của cột chịu nén uốn khi độ lệch tâm tƣơng đối tính đổi
me  20 và tiết diện không bị giảm yếu theo điều 7.4.1.1 TCVN 5575 – 2012)

98
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

+ Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột biên A trong mặt phẳng khung

N
σx   γcf
υe A

Với: υ e : Hệ số uốn dọc phụ thuộc vào 2 yếu tốc là độ mảnh quy ƣớc  x và độ lệch
tâm tƣơng đối tính đổi me(x) theo bảng D10 trang 113 và 114 TCVN - 2012 . υ e ≈
0.1317
x Hệ số e khi

me = 8 me=8.94 me = 9

2.4 0.153 0.138.9 0.138

2.49 0.1317

2.5 0.144 0.13084 0.130

+ Kiểm tra ổn định tổng thể cột biên A ngoài mặt phẳng
khung

Vẽ hình ta tính đƣợc các giá trị M1, M2 nhƣ sau:


1
M1 = [263.74+ 159.26] – 159.26 = −18.26 kN.m
3
2
M2 = [263.74+ 159.26] – 159.26 = + 122.74 kN.m
3
 263.74 159.26 
 M'x =max  ; ;122.74;18.26  =131.87 kN.m
 2 2 

e'x M'x A 1318700 152.64


→ m'x   .  x  6.32  20
ρx N Wx 10525 3028.1
Hình 31: Xác định momen
Vì m’x =6.32 <20 phải kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể: quy ước

N
σy   γcf
c υyA

N = 105.25 kN ; A = 152.64 cm2


C : hệ số đƣợc xác định nhƣ sau
hi 5 < m’x < 10 thì c = c5 2−0,2m’x) + c10 0,2m’x – 1)
 1 1
c( m' 5)     0.1715
x
1   5 1  (0.65  0.05 xmx ).5 5.83
'

99
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Các hệ số α và β đƣợc xác định theo bảng 16 trang 36 TCVN 5575−2012


E
 y  2.07   c  3,14   1
f
1 1
c( m' 10)    0.1111
 0.8
1  10
x
1  mx y
b 1
 c( m' 6.32)  0.1715x(2  0.2x6.32)  0.1111x(0.2x6.32  1)  0.15556
x

 y : Hệ số uốn dọc, phụ thuộc vào  y .

Khi 0<  y = 2.07≤2,5 thì  y đƣợc xác định nhƣ sau.

 f 
 y =1-  0,073-5,53  λ λ
 E 

 23 
 y =1-  0.073-5.53  2.07 2.07  0.8
 21000 

b phụ thuộc vào hện số 1


2
J  h  E
1 đƣợc xác định theo công thức 1   y  
J x  Lo ( y )  f
 phụ thuộc vào đặc điểm tải trọng tác dụng lên cánh tiết diện và thông số α.
Tiết diện I tổ hợp hàn từ 3 tấm thép có
 ho 3 
 Lo ( y ) .tw   .tw 
  8 
. 1  2

 ho .b f   b f .t13 
 
 403x1.2   29.3x1.2 
3
   8.  .  1    2.37
 58.6 x30   30 x2.83 

Tra bảng E1 TCVN 5575−2012 ta có:

  2.25  0.07  2.25  0.07 x2.37  2.416

 2
6308.2  60  2.1x106
  2.416 x x  3.395  0.85
 1 90841.8  403  2.3x103
  0.68  0.21  0.68  0.21x3.395  1.393
 b 1

b  1  b  1

100
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

6125
 σy =  302.6 daN/cm2   c . f  2070daN / cm2 Đạt)
0.15556x0.8x152.64

+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh cột biên A

Lo E bf -t w
 0,36+0,1λ x(qu)  (với bo = )
tf f 2

30  1.2 2.1x106
   0.36  (0.1x 2.49) Đạt)
2x1.4 2.3x103
 10.29  18.4

+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng cột biên A

Vì  y  302.6daN / cm2   x  523.6daN / cm2 nên ta tính toán theo điều 7.6.2.2 bảng 33
TCVN 5575 -2012:

 h w  E
    (1.2  0.35x ( qu ) )
hw  hw   t w  F
   với 
tw  tw    h w   3,1 E
 t 
 w  f

 h  2.1x106
  w   (1.2  0.35 x 2.49)  62.59
 t w  2.3x103

 h w  2.1x106
 t   3,1  93.67
 w  2.3x103

h w 57.2 h 
   47.67   w   62.59 Đạt)
tw 1.2  tw 

hw E
 47.67  2,3  69,5 −> không cần gia cƣờng bản bụng cột biên A bằng sƣờn
tw f
ngang.

7.2 Thiết kế cột giữa C (có tiết diện không đổi)

Tính toán tƣơng tự nhƣ cột biên, ta đƣợc tiết diện cột giữa C nhƣ hình vẽ sau và kết
quả tính toán trong bảng dƣới đây:

101
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Xác định chiều dài tính toán của cột giữa C


+ Chiều dài tính toán của cột giữa C trong mặt phẳng khung ngang
Chiều dài tính toán của cột giữa C có tiết diện không đổi đƣợc xác định theo công thức
Lo(x)cột giữa = μx . Hcột giữa
n  0,56 k.  n1 +n 2 
Trong đó:  x  ; với n  ; k : số nhịp khung ngang ; k = 3
n  0,14 k+1
id1 I d1 Lc 35630.7 1210
n1 = = . = x =0.2655
ic Ld1 I c 2700 60130.3
id2 I d2 Lc 241464.9 1210
n2 = = . = x  1.3497
ic Ld2 I c 3600 60130.3
Trong đó: Id1 (dầm biên) = IxI-500 = 35630.7 cm4
Id2 (dầm giữa) = IxI-850 = 241464.9 cm4
Chọn I tổ hợp có tiết diện 50 cm x 1,2 cm x 30 cm x 1,4 cm
Ic = IxI-500= 60130.3 cm4
Ld1 = 27 m ;Ld2 = 36 m; Hcột giữa = 12.1m
k.  n1 +n 2  3.(0, 2655  1.3497)
n    1.2114
k+1 3 1
n+0.56 1.2114+0.56
 μ= =  1.145
n+0.14 1.2114+0.14
→Lo(x)cột giữa = 1,145 . 12.1 =13.855 m

Chiều dài tính toán của cột giữa C ngoài mặt phẳng khung ngang
Ta lấy kết quả nhƣ đối với cột biên
11.1
→ Lo(y)cột giữa = = 3.7m
3

102
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Từ bảng tổ hợp nội lực ở mục 4.3.2.3 với cột C ta có tất cả 12 cặp nội lực M,N,Q
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
CẤU M max M min Nmax M min Nmax M max M min Nmax
TIẾT NỘI LỰC M max Ntư
KIẾN Ntư Ntư M tư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN Qtư
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,4,6,8,11 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7, 1,4,6,8,11 1,2,3,4,5,
1,2,3,5,7 1,8,11 1,8,11 1,2,3,5,7,14
,15 8,11 14 ,15 8,11
0m (Chân
M 74.88 -187.99 -187.99 207.87 -284.68 -107.87 207.87 -284.68 -107.87
cột dưới)
N -181.97 -491.62 -491.62 -59.12 -371.43 -548.51 -59.12 -371.43 -548.51
Q 12.25 -50.40 -50.40 33.65 -64.75 -34.77 33.65 -64.75 -34.77
1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5,
1,8,11 1,2,3,5,7 1,8,10 1,4,6,8,11 1,4,6,8,11
9.6m 14 8,10 14 8,10
CỘT (Đỉnh cột M 295.86 -42.72 254.07 345.33 -115.18 188.36 345.33 -115.18 188.36
GIỮA ( dưới)) N -479.96 -170.31 -479.81 -481.86 -47.47 -536.73 -481.86 -47.47 -536.73
Q -50.40 12.25 -39.82 -59.79 33.65 -25.25 -59.79 33.65 -25.25
phần tử 2
1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7,
trong 1,4,6 1,8,10 1,2,3,4,5 1,4,6 1,4,6 1,2,3,4,5
9.6m(Châ 8,10,14 9,12 8,10,14
sap)
n cột M 152.21 -108.97 19.59 144.42 -313.39 -2.62 152.21 -313.39 19.59
trên) N -140.04 -96.09 -201.14 -135.74 -31.08 -192.57 -140.04 -31.08 -201.14
Q -31.58 -37.58 -3.78 -30.17 13.56 -25.06 -31.58 13.56 -3.78
1,2,3,5,7, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7,
1,4,6 1,2,3,5,7 1,2,3,4,5 1,4,6,9,12 1,4,6 1,2,3,4,5
12.1m(Đỉ 8,10,14 9,12 8,10,14
nh cột M 231.15 -88.30 29.05 241.91 -328.72 60.02 231.15 -328.72 29.05
trên) N -137.00 -151.89 -198.11 -134.53 -28.04 -189.53 -137.00 -28.04 -198.11
Q -31.58 12.25 -3.78 -50.07 2.64 -25.06 -31.58 2.64 -3.78

Ta chọn cặp nội lực nhƣ sau:


Nội lực thiết kế
M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
34533.102 -48186 -5979

Chọn tiết diện cột giữa C


M 34533x102
ex = x = = 71.67 cm
N 48186
Chọn sơ bộ tiết diện cột theo điều kiện bền (công thức gần đúng của Iasinsky)
N Mx
σ +  γ c .f
υ.A Wx
481.86  71.67 
 A 1, 25   2, 2  2,8 
0,95.23  55 
 A  97.11cm2  116.07cm2
Ban đầu ta chọn chiều cao tiết diện cột giữa là hcột giữa = 550 mm
Chọn sơ bộ tw theo cặp điều kiện sau:
 1 1   1 1 
tw =   h     .550  9.16mm  4.58mm
 60 120   60 120 
tw ≥ 8mm
→ Chọn tw = 12mm

103
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Chọn bf theo điều kiện bảo đảm ổn định ngoài mặt phẳng khung ngang
 1 1   1 1 
bf = bcánh =    L(oy ) cot giua     .4030  201.5mm  134.3mm
 20 30   20 30 
bf = bcánh = 0,3→0,5 hcotbien = 0,3→0,5 600 = 180mm → 300mm
→ chọn bf = 300 mm = 30cm
Chọn sơ bộ tf theo điều kiện đảm bảo ổn định cục bộ của bản cánh, cụ thể theo cặp điều
kiện sau:
 1 1   1 1 
tf =    b f     300  15mm  8.3mm
 20 36   20 36 
tf ≥ tw = tbụng = 12mm
→ Chọn tf = tcánh = 14mm = 1,4cm

Kiểm tra tiết diện đã chọn của cột giữa C


Các đặc trƣng hình học của tiết diện cột giữa C
A = 2Acánh + Abụng = [2 30x1.4 ]+[ 55−2.8 x1.2] = 146.64 cm2
Ix = [(30x503)/12] – [ 30−1.2 50-2.8)3/12] = 74569.5 cm4
Iy = [(52.2x1.23)/12] + 2[(1.4x303 /12] ≈ 6307.5 cm4
Wx = Ix/(hcột/2 ≈ 60130.3/25 ≈2711.6 cm3

Wy = Iy/(bcánh/2 ≈ 6306.8/15 ≈ 420.5 cm3

74569.5 6306.8
ix  I x /A   22.55cm ; iy  I y / A   6.7cm
146.64 140.64

λx = Lo(x)cột giữa / ix ≈ 1385.5/22.55 ≈ 61.44; λy = Lo(y)cột giữa / iy ≈ 403/6.7 ≈ 60.15

→ Độ mãnh tối đa λmax = max[λx ; λy] = 61.44 ≤ [ λ ] = 120 Đạt)

f 23 f 23
 x  x .  61.44  2.04;  y  y .  60.15  1.99
E 21000 E 21000

ex A 146.64
mx   ex  71.67.  3.87  20
x Wx 2711.2

me( x )   mx  1.353x3.87  5.23  20

 nội suy từ bảng D9 trang 110 TCVN 5575-2012, cụ thể nhƣ sau:

104
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Kiểm tra khả năng chịu cặp nội lực thứ nhất của cột giữa

+ Kiểm tra điều kiện bền của cột giữa

Theo điều 7.4.1.1 trang 32 TCVN 5575–2012 thì ta có độ lệch tâm tƣơng đối tính đổi
me =5.63 <20 nên ta không cần tính toán về bền của cột giữa chịu nén uốn.

+ Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột giữa trong mặt phẳng khung

N
σx   γcf
υe A

me = 5 me=5.23 me = 5.5

2.0 0.222 0.215 0.206

2.04 0.214

2.5 0.204 0.198 0.190

48186
 σx   1535.5daN / cm2  0,9.2300  2070daN / cm2 Đạt)
0.214x146.64
+ Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của cột giữa ngoài mặt phẳng khung
( Theo điều 7.4.2.4 trang 34 TCVN 5575 – 2012 )

105
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Theo hình vẽ ta tính đƣợc các giá trị M1, M2 nhƣ sau
2
M1 = [345.33-222.46] + 222.46 = +304.37 KN.m
3
1
M2 = [345.33-222.46] + 222.46 = +263.42 KN.m
3
 345.33 222.46 
 M'x = max  ; ;304.37 ; 263.42  = 304.37KN.m
 2 2 
e'x M'x A 30437 146.64
→ m'x   .  .  3.42  20
ρx N Wx 481.86 2711.6

Điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung là :

N
σy   γcf
c υyA

N = 481.86 KN
A = 146.64 cm2
c : ≈ 0,07969 , hệ số đƣợc xác định nhƣ sau

1
hi m’x≥10 thì c 
y
1  mx' .
b

Hình 32: Xác định momen quy ước

Các hệ số α và β đƣợc xác định theo bảng 16 trang 36 TCVN 5575−2012


E
y ( qu )  1.99  c ( qu )  3,14  94.88    1
f

1
 c( m 'x 3.42)   0.265
0.812
1  3.42
1

Khi 0 < y ( qu ) = 1.99 ≤ 2,5 thì  y đƣợc xác định nhƣ sau.

 f 
 y =1-  0,073-5,53  λ λ
 E 

 23 
 y =1-  0,073-5,53 1.99 1.99  0.812
 21000 
b phụ thuộc vào hện số 1

106
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

2
J  h  E
1 đƣợc xác định theo công thức 1   y  
J x  Lo ( y )  f

Tiết diện I tổ hợp hàn từ 3 tấm thép có


 ho 3 
 Lo ( y ) .tw   .tw 
  8  . 1 
2

 ho .b f   b f .t13 
 
 403x1.2   29.3x1.2 
3
   8.  . 1    2.22
 53.6 x30   30 x2.83 

Tra bảng E1 TCVN 5575−2012 ta có:

  2.25  0.07  2.25  0.07 x2.22  2.405

 2
6307.5  55  2.1x106
  2.405 x x  3.46  0.85
 1 74569.5  403  2.3x103
  0.68  0.21  0.68  0.21x3.46  1.407
 b 1

b  1  b  1

48186
 σy =  1527.1 daN/cm2   c . f  2070daN / cm2 Đạt)
0.265x0.812x146.64
+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh cột giữa C ( Theo điều 7.6.3.3 trang
56 & bảng 35 trang 57 TCVN 5575 – 2012 )
bo  bo  E b -t
   = 0,36+0,1λ x(qu)  . (với bo = f w )
tf  tf  f 2

30  1, 2 2.1x106
  0,36   0,1x2, 04   Đạt)
2.1, 4 2.3x103
 10.28  17.04

+ Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng cột giữa C

Vì cột có độ mảnh qui ƣớc trong mặt phẳng uốn lớn hơn độ mảnh quy ƣớc ngoài mặt phẳng
uốn  x  2,04   y  1.99 nên khả năng chịu lực của cột đƣợc xác định theo điều kiện ổn định
trong mặt phẳng uốn. theo điều 7.6.2.2 trang 54 và bảng 33 trang 55 TCVN 5575-2012)

Vì  y   x nên ta tính toán theo điều 7.6.2.2 bảng 33 TCVN 5575 -2012:

107
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 h w  E
    (1.2  0.35x ( qu ) )
hw  hw   t w  F
   với 
tw  tw    h w   3,1 E
 t 
 w  f

 h  2.1x106
  w
 (1.2  0.35 x 2.04) 3
 57.83
 w 
t 2.3x10

 h w  2.1x106
  t   3,1 2.3x103  93.67
 w 

h w 52.2 h 
   43.5   w   57.83 Đạt)
tw 1.2  tw 

hw E
 43.5  2,3  69,5 −> không cần gia cƣờng bản bụng cột biên A bằng sƣờn ngang.
tw f
→ Vậy cột giữa B có các kích thƣớc và đƣờng hàn góc nhƣ sau
h = 55cm; tw = 1,2 cm; bf = 30cm; tf = 1,4 cm; hweld = 5mm
Kiểm tra tƣơng tự với các cặp nội lực còn lại đều Đạt ta có đƣợc tiết diện cột giữa nhƣ hình
dƣới:

Hình 33: Tiết diện không đổi suốt chiều dài của cột giữa C

7.3 Thiết kế cột cửa mái


7.3.1 Xác định chiều dài tính toán của cột cửa mái ( Tiết diện không đổi)
a. Chiều dài tính toán của cột cửa mái trong mặt phẳng khung ngang

108
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Ta xem liên kết giữa chân cột cửa mái với dầm mái là liên kết khớp. Chiều dài tính toán
của cột cửa mái có tiết diện không đổi đƣợc xác định theo công thức:

Lo(x)cột cửa mái = μx . Hcột cửa mái

0,38
 x  2. 1 
n

id I d Lc 1236.6 200
n= = .  .  0.3333
i c Ld J c 600 1236.6

Trong đó: Id ( dầm cửa mái) = Ix-200 = 1236.6 cm4

Chọn I tổ hợp có tiết diện 20cm x 5 cm x 10cm x 5cm

Ic = IxI-200= 1236.6 cm4

0.38
 μ=2 1+ =2.926
0,3333

→Lo(x)cột cửa mái = 2,926 . 2 = 5.852 m

b. Chiều dài tính toán của cột cửa mái ngoài mặt phẳng khung ngang
Ta bố trí giằng cột cửa mái theo phƣơng dọc nhà xƣởng bằng thép hình chữ I tại 2 cao
trình sau:+ 13.4 m tại chân cột cửa mái; + 15.1 m tại đỉnh cột cửa mái

→ Lo(y)cột cừa mái < 2 m.

7.3.2 Chọn tiết diện cột cửa mái


Từ bảng tổ hợp nội lực ở mục 4.3.2.3 với cột cửa mái ta có tất cả 6 cặp nội lực M,N,Q
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
CẤU M max Mmin Nmax Mmax M min Nmax M max Mmin Nmax
TIẾT NỘI LỰC
KIẾN Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,2,3,5,9, 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,9,
DẦM AB 1,14 1,4,6,7 1,2,3,4,5 1,4,6,7 1,4,6,7 1,2,3,4,5
12,14 9,13 12,14
CỦA 0m (liên
M 35.47 -40.70 -16.34 51.41 -39.04 -16.68 51.41 -40.70 -16.34
NHỊP kết cột)
N 19.10 -27.67 -31.90 12.08 -26.21 -30.03 12.08 -27.67 -31.90
BIÊN Q 36.94 -33.40 -49.01 17.44 -31.91 -46.11 17.44 -33.40 -49.01
TRÁI ( 1,2,3,4,9, 1,5,6,7,8, 1,2,3,4,5, 1,5,6,7,8, 1,2,3,4,5,
1,2,3,4 1,14 1,2,3,4,5 1,2,3,4
phần tử 5 0.75m 12 11,14 9,13 11,14 9,13
trong (Đầu tự M 29.22 -33.23 19.25 27.86 -37.73 18.74 29.22 -37.73 18.74
sap) do) N -24.46 22.34 -28.66 -23.00 15.37 -26.79 -24.46 15.37 -26.79
Q -33.40 31.73 -49.01 -32.42 13.42 -46.11 -33.40 13.42 -46.11

Chọn cặp nội lực sau để tính toán:

Nội lực thiết kế ( giá trị tuyệt đối)


M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
5141.10 1208 1744

109
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Sau khi tính toán và kiểm tra, cột cửa mái có các kích thƣớc và đƣờng hàn góc liên kết bản
cánh với bản bụng nhƣ sau:

h= 20 cm; tw = 0.5 cm; bf = 10 cm; tf = 0.5 cm; hweld = 4 mm

Hình 34: Tiết diện không đổi suốt chiều dài của cột cửa mái

8 KIỂM TRA TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ HAI CỦA DẦM VÀ CỘT
Ta sử dụng chuyển vị đứng và chuyển vị ngang của các nút cứng đã đƣợc phân tích và
tính toán bởi phần mềm Sap 2000 để kiểm tra độ võng của dầm và chuyển vị ngang
cột.

Hình 35: Đánh số dầm khung

Dmax,mi Dmax,min Tmax Tmax - Tmax Tmax - Gió Gió


Nút Chuyển TT HT1 HT2 HT3 HT4 HT5 HT6
n Trái Phải + Trái Trái + Phải Phải Trái phải
cứng vị đứng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
#22 (mm) -19.61 -21.70 -21.28 6.58 5.10 -0.56 1.01 -0.74 4.06 -2.31 2.31 -1.21 1.21 50.07 41.36
#24 (mm) -41.60 3.35 5.58 -22.14 -22.14 5.58 3.35 -3.75 -3.75 1.75 -1.75 -1.75 1.75 38.58 38.58

8.1 Kiểm tra chuyển vị đứng của dầm


8.1.1 Tại nút cứng #22 đỉnh của nhịp biên 1, L1 = 27 m)
* Giá trị lớn nhất của độ võng: ∆đứng = −19.61 −21.7 −21.28-0.56-0.74-2.31 = −66.2 mm

Điều kiện bảo đảm độ võng:

110
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

L 27000
Δdung  Δdung  = = =67.5mm
400 400

66.2mm < 67.5mm

Vậy đỉnh nhịp biên 1 đạt điều kiện độ võng.

8.1.2 Tại nút cứng #24 (Đỉnh nhịp giữa 2 với L2 = 36m)

* Giá trị lớn nhất của độ võng: ∆đứng = −41.6– 22.14 – 22.14 −3.75 −1.75 = -91.38 mm

Điều kiện bảo đảm độ võng:

L 36000
Δdung  Δdung  = = =90mm
400 400

91.38 mm > 90 mm

Tuy nhiên, |đứng| lớn hơn [đứng] không quá 5% nên đỉnh nhịp giữa 2 Đạt điều kiện độ
võng.

Hình 36: Chuyển vị của khung nhà xưởng 1 tầng 3 nhịp


dưới tác dụng Tĩnh tải

8.2 Kiểm tra chuyển vị ngang của cột

Từ mô hình phân tích trong phần mềm SAP 2000, ta xuất các chuyển vị theo phƣơng
ngang của nút cứng ở đỉnh cột biên A (Phần tử #11 theo sơ đồ SAP 2000) và nút cứng ở
đỉnh cửa mái (Phần tử #22 theo sơ đồ SAP 2000) theo bảng sau

8.2.1 Tại nút cứng #10 (Đỉnh của cột biên A có H =12.1m)

Loại tải trọng


Chuyển Dmax,mi Dmax,min Tmax Tmax - Tmax Tmax - Gió Gió
Nút TT HT1 HT2 HT3 HT4 HT5 HT6
vị n Trái Phải + Trái Trái + Phải Phải Trái phải
cứng
ngang
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
#10 (mm) -9.23 0.12 -2.82 0.25 -2.65 -0.95 -4.05 7.82 -7.39 4.09 -4.09 3.89 -3.89 39.53 -9.54
#32 (mm) 0.00 4.76 1.81 0.69 -0.69 -1.81 -4.76 7.64 -7.64 4.36 -4.36 4.36 -4.36 23.35 -23.35

111
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 Giá trị lớn nhất của chuyển vị ngang


∆ngang = −9.23 -2.82 -2,65 – 0.95 – 4.05 – 7.39 – 3.89 – 9.54 = - 40.52 mm
 Điều kiện bảo đảm chuyển vị ngang:
H 12100
 ngang   ngang     40.33mm
300 300

Tuy nhiên, |Ngang| lớn hơn [Ngang] không quá 5% nên đỉnh nhịp biên đạt điều kiện chuyển
vị ngang.

8.2.2 Tại nút cứng #32 (đỉnh của cửa mái có H = 15.76m)

 Giá trị lớn nhất của chuyển vị ngang


∆ngang = 0 + 4,76+1.81+0,69+7.64 + 4.36 + 23.35 = 42.61 mm
 Điều kiện bảo đảm chuyển vị ngang:
H 15760
 ngang   ngang     52.53mm
300 300
Vậy đỉnh cửa mái đạt điều kiện chuyển vị ngang

Hình 37: Chuyển vị ngang của khung nhà xưởng 1 tầng 3 nhịp dưới tác dụng Dmax,min
trái

Hình 38 Chuyển vị ngang của khung nhà xưởng 1 tầng 3 nhịp dưới tác dụng Tmax -
trái

112
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 39: Chuyển vị ngang của khung nhà xưởng 1 tầng 3 nhịp dưới tác dụng Gió
trái

9 THIẾT KẾ DẦM VA I CỦA CỘT GIỮA C


9.1 Chọn sợ bộ tiết diện dầm vai
Ta chọn tiết diện chữ I đối xứng, thép tổ hợp hàn để thiết kế.
Sơ đồ tính là dậm dạng công-xôn, có nhịp đƣợc tính từ trọng tâm dầm cầu chạy đến mép
trong của cột giữa C, cụ thể:
h 0.55
Ldamvai    cot giua  1   0.725m
2 2
Tổ hợp tải trọng dung để tính toán gồm Dmax và tải trọng bản thân dầm cầu chạy Gdcc.
Nội lực tại tiết diện ngàm dầm vai vào cột giữa C là:

Mtt= (Dttmax + Gttdcc)Ldầmvai = (Dttmax + Ptt)Ldầmvai = (36845 + 1320)72.5= 2766962.5


daN.cm

Qtt = Dttmax + Gttdcc = Dttmax + Ptt = 36845 + 1320= 38165 daN

Giả thiết bề rộng của sƣờn gối dầm cầu chạy là bdcc = 30 cm

Ta chọn bf = 22 cm , tf = 1.2 cm

Bề dày bản bụng của dầm vai đƣợc xác định theo điều kiện chịu nén cục bộ do phản lực
dầm cầu chạy truyền vào:

Qtt 38165
tw = = = 0.756 cm
(bdcc +2t f )fγ c (22+2x1.2)x2300x0.9

Ta chọn tw = 1 cm

Chiều cao bản bụng đƣợc xác định sơ bộ từ điều kiện chịu cắt theo công thức:

3 Q 3 38165
hw    47.68 cm
2 tw f v c 2 1x0.58x2300x0.9

Ta chọn chiều cao bản bụng hw = 47.6

Nhƣ vậy kích thƣớc dầm vai là :

h = 50 cm ; tw = 1 cm ; tf = 1.2 cm ; bf = 22 cm

113
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 40: Dầm vai cột – tiết diện và chi tiết liên kết hàn với bản cánh cột giữa C

9.2 Các đặc trƣng hình học của tiết diện dầm vai:
A = 2Acánh + Abụng = [2(22x1.2) + (50-2.4)1] = 100.4 cm2
22x503 (22-1)(50-2.4)3
Ix = -  40428.9 cm 4
12 12
47.6x13 1.2x223
Iy = +2 =2133.6 cm 4
12 12
2I 2 x 40428.9
Wx  x   1617.2 cm3
h 50
2 I y 2 x 2133.6
Wy    194 cm3
h 22
48.8
S f  22x1.2x  644.2 cm3
2
47.6 ^ 2 48.8
S x  1x  22x1.2x  927 cm3
8 2
9.3 Kiểm tra bền của dầm vai
Ta kiểm tra ứng suất tƣơng đƣơng tại vị trí tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng theo
công thức:
 td  1  312  1.15  c fv

114
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Mhw 2766962.5 x47.6


1    1628.8 daN / cm2
Wx h 1617.2x50
QS x 38165 x644.2
1    608.1 daN / cm2
J xtw 40428.9 x1
 1628.82  3x608.13  1939.7 daN/cm2  1.15x0.9x2300  2380.5 daN/cm2 (
Đạt)

9.4 Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bán cánh dầm vai
Theo điều 7.6.3 trang 56 và bảng 34 trang 57 TCVN 5575-2012 ta có công thức xác định
điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh dầm nhƣ sau:
bo 1 E b t
 với bo  f f
tf 2 f 2
22  1 1 21000

2x1.2 2 23
 8.75  15.1
9.5 Kiểm tra điều kiện ổn định của bộ của bản bụng dầm vai
Độ mảnh quy ƣớc của bản bụng:

hw f 50  2.4 23
wqu    1.575
tw E 1 21

Theo điều 7.6.1.3 trang 49-50 TCVN 5575-2012 nếu trên cánh dầm có ứng suất cục bộ ( ở
đây do dầm cầu chạy gây ra và độ mảnh quy ƣớc của bản bụng wqu  2.5 thì không cần
kiểm tra ổn định cục bộ cho bụng dầm.
9.5 Thiết kế liên kết hàn bản cánh và bản bụng của dầm vai
Độ lớn của lực gây trƣợt tính trên 1 cm chiều dài đƣờng hàn :
T   tw  608.1x1  608.1 daN
Khả năng chống trƣợt của 1cm chiều dài đƣờng hàn liên kết bản cánh và bản bụng của dầm
vai( tính ch 2 bên) phải lớn hơn lực gây trƣợt:

T
2hweld [ f ]min  T  h weld 
2(  f )min

Trong đó, [  f ]min  min[ f f wf ;  s f ws ]

Với dầm vai đƣợc hàn tự động tại nhà máy ta có:

  f f wf  0.7x1800  1260 daN/cm 2



  s f ws  1x0.45x3800  1710 daN/cm
2

608.1
 hf   0.241 cm  2.41 mm
2x1260

115
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Ta chọn chiều cao đƣờn hàn liên kết bản cánh và bản bụng của dầm vai theo yêu cầu cấu
tạo hf = 5 mm

9.6 Tính toán liên kết hàn dầm vai vào cột giữa C
Dùng đƣờng hàn tay, kiểm tra chất lƣợng bằng mắt thƣờng để liên kết dầm vai vào cột
giữa.

Để đơn giản ta quan niệm đƣờng hàn ở bản cánh dầm vai chịu mômen uốn Mtt , đƣờng hản
ở bản bụng chịu lực cắt Qtt

 Tính toán đƣờng hàn liên kết bản cánh dầm vai vào cột giữa:
Lực tác dụng lên bản cánh dầm vai chính là cặp ngẫu lực Ntt đƣợc phân tích từ momen Mtt
tại ví trí ngàm:

M tt 2766962.5
N 
tt
  56700.1 daN
ho 50  1.2

Chiều dài tính toán của đƣờng hàn bản cánh đƣợc xác định theo:

b f  tw
Lw  (b f  1cm)  2(  1cm)  21  2x9.5  40cm
2

Chiều cao cần thiết của đƣờng hàn bản cánh đƣợc xác định theo công thức:

N tt 56700.1
hf    1.25 cm
Lw (  f )min  c 40x1260x0.9

Ta chọn chiều cao đƣờng hàn liên kết bản cánh dầm vai vào cột giữa C là h f  13mm

 Tính toán đƣờng hàn liên kết bản bụng dầm vai vào cột giữa
Lực tác dụng lên đƣờng hàn bản bụng chính là lực cắt Qtt = 38165 daN

Chiều dài tính toán của đƣờng hàn bản bụng đƣợc xác định theo công thức”

Lw  2(hw  1cm)  2(47.6  1)  93.2cm

Chiều cao cần thiết của đƣờng hàn bản cánh đƣợc xác định theo công thức:

N tt 38165
hf    0.36 cm
Lw (  f )min  c 93.2x1260x0.9

Ta chọn chiều cao đƣờng hàn liên kết bản bụng dầm vai vào cột giữa C là h f  5 mm

9.7 Chọn kích thƣớc sƣờn ngang để gia cƣờng cho bản bụng dầm vai

116
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Tuy dầm vai bằng thép I tổ hợp hàn với kích thƣớc, h = 55 cm ; tw = 1 cm ; bf = 22 cm ; tf =
1.2 cm hoàn toàn thỏa mãn các điều kiện bền, ổn định cục bổ bản cánh và bản bụng nhƣng
ta vẫn gia cƣờng bản bụng của dầm vai bằng cặp sƣờn ngang đầu dầm ( bố trí đối xứng ở 2
bên bụng ngay vị trí dầm cầu chạy tựa lên dầm vai theo các kích thƣớc sau đây:

Chiều cao sƣờn ngang : hs = hw = 47.6 cm

Bề rộng của sƣờn ngang :

hw 47.6
bs  4  4  5.58cm
30 30

Chọn bs = 6 cm

Bề dày của sƣờn ngang:

f 23
ts  2bs  2.6  0.397cm
E 21000

Chon ts = 5 mm

10 THIẾT KẾ LIÊN KẾT


10.1 Thiết kế liên kết cột biên A với đầu trái dầm AB
Cặp nội lực M,N,Q dung để tính toán liên kết bu lông là cặp gây kéo nhiều nhất với các
bu-lông tại tiết diện đỉnh cột biên A.
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max Mmin Nmax M max M min Nmax Mmax Mmin Nmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,2,3,9, 1,4,5,6,7, 1,2,3,6,7, 1,4,5,6,7,
1,2,3 1,14 1,2,3,6,7 1,2,3 1,2,3,6,7
12.1m 12 8,10,14 9,13 8,10,14
(Đỉnh M 274.96 -151.12 263.74 271.17 -161.74 250.36 274.96 -161.74 263.74
cột) N -70.65 25.97 -71.73 -66.54 23.28 -68.46 -70.65 23.28 -71.73
Q -38.43 0.50 -34.96 -41.43 10.02 -34.52 -38.43 10.02 -34.96
Ta chọn đƣợc cặp nội lực:
Nội lực thiết kế
M (daN.cm) N (daN) Q(daN)
2749600 -7065 -3843

10.1.1 Tính toán bu lông liên kết


Chọn bu lông cƣờng độ cao có cấp độ bền 8.8 với đƣờng kính danh nghĩa d = 22mm làm
bằng thép hợp kim mác 40Cr ( bảng 9, 10,11 trang 20 và phụ luc B4, B5 trang 96 TCVN
5575 – 2012).
Ta bố trí sƣờn gia cƣờng ở phía ngoài 1 bản cánh và ở giữa bản bụng của đỉnh cột bên A
ngay chỗ có mặt bích nằm ngang
Khả năng chịu kéo của 1 bu lông đƣợc xác định theo công thức :
[N]tb = ftb.Abn = 4000x3.03=12120 daN

Với ftb = 4000 daN/cm2 (bu lông có cấp độ bền 8.8); Abn = 3.03 cm2 ; d = 22cm.

117
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:

 0.25
[Nb ]  f hb Abn b1 n f  7700x3.03x1 1  3431 daN
 b2 1.7

Trong đó : fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000
daN/cm2 ).;  b1 =1 ( số lƣợng bu lông n = 14>10);nf = 1;  = 0.25 (không gia công bề
mặt );  b 2 = 1.7( không gia công bề mặt )

Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.

Hình 41: Phân tích nội lực tác dụng lên bu lông

a. Kiểm tra khả năng chịu kéo của bu lông cường độ cao
 M .h1  N
Nbmax   
 2 h 2  n
 i 

 2749600x58.5   7065 
  
2   
 2(58.5  47  37.6  28.2  18.8  9.4 )   14 
2 2 2 2 2

=9206.2 daN < [N tb ]  12120daN

Vậy 14 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 22mm phân bố trên mặt bích nằm ngang ở đỉnh
cột biên A thỏa điều kiện chịu kéo

b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông cường độ cao
Chọn lực cắt Qmax = 3483 daN
Lực cắt tác dụng lên một bu lông cƣờng độ cao làm bằng thép hợp kim 40Cr thuộc mặt
bích nằm ngang ( liên kết đỉnh cột biên A với đầu trái dầm AB đƣợc xác định bởi công
thức:

118
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Q 3483
  248.8 daN < [Nb ]  3431 daN
n 14
Vậy 14 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 22mm phân bố trên mặt bích nằm ngang ở đỉnh
cột biên A thỏa điều kiện chịu cắt.
10.1.2 Tính toán mặt bích thép nằm ngang ở đỉnh cột biên A
Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:

b1 Nb max 15x9206.2
t  1.1  1.1  1.27 cm
(b  b1 ) f (15  30)2300
b1  Ni 15x9206.2 x(58.5  47  37.6  28.2  18.8  9.4)
t  1.1  1.1  1.84 cm
(b  h1 ) f (15  58.5)2300 x58.5

Từ 2 kết quả trên ta chọn bề dày mặt bích thép t = 2cm = 20mm

10.1.3 Tính toán đƣờng hàn liên kết đỉnh cột biên A với mặt bích nằm ngang
a. Tính toán đường hàn ở bản cánh của đinh cột biên A
Ta có:

Lw  4(14.4  1cm)  2(10  1)  71.6 cm

Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào đƣợc xác định
theo công thức:
 M   N   2749600   7065 
Nk          42294.2 daN
 hcot bien   2   60   2 
Q 3843
 hf    0.047cm
 Lw ( f w ) c 71.6x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 6 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

b. Tính toán đường hàn ở bản bụng của đỉnh cột biên A
Ta có:

Lw  4(28  1)  108 cm

Q 3843
hf    0.031cm  0.31mm
 Lw ( f w ) c 108x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 6 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

119
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 42: Chi tiết liên kết đỉnh cột biên A với đầu trái dầm AB

10.2 Thiết kế liên kết đầu phải dầm AB với đầu trái dầm BC ( Đỉnh nhịp biên 1)

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
M max M min Qmax M max M min Qmax Mmax M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,2,3,6,8, 1,4,5,7,9, 1,2,4,5,8, 1,4,5,7,9, 1,2,4,5,8,
1,2,3,6 1,14 1,2,4,5 1,2,3,6
13.5969m 10 13,14 10,14 13,14 10,14
(đỉnh M 119.93 -58.86 66.80 117.17 -69.67 -20.60 119.93 -77.25 -7.67
nhịp 1) N -38.68 7.27 -27.22 -30.36 -1.53 1.34 -38.68 -3.27 -2.46
Q 7.01 4.92 16.68 7.64 6.07 17.00 7.01 6.94 -23.02

Cặp nội lực M,N,Q dung để tính toán liên kết bu lông là cặp gây kéo nhiều nhất với các bu
lông tại tiết diện đầu phải dầm AB

120
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)


2
Đầu phải dầm AB Đỉnh nhịp 1) 11993.10 -3868 701
Chọn bu lông cƣờng độ cao có cấp độ bền 8.8 với đƣờng kính d = 20mm
Ta bố trí sƣờn gia cƣờng ở phía ngoài 1 bản cánh và ở giữa bản bụng của đỉnh nhịp 1 ngay
chỗ có mặt bích nằm ngang
Khả năng chịu kéo của 1 bu lông đƣợc xác định theo công thức :
[N]tb = ftb.Abn = 4000x2.45=9800 daN

Với ftb = 4000 daN/cm2 (bu lông có cấp độ bền 8.8); Abn = 2.45 cm2 ; d = 20 cm.

Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:

 0.25
[Nb ]  f hb Abn b1 n f  7700x2.45x0.9 1  2496.8 daN
 b2 1.7

fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000 daN/cm2 ).

 b1 =0.9 ( số lƣợng bu lông 5< n = 6<10); nf = 1;  = 0.25 (không gia công bề mặt );

 b 2 = 1.7( không gia công bề mặt )

Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.

a. Kiểm tra khả nằng chịu kéo của bu lông cường độ cao
 M .h1  N cos  V sin 
Nbmax    
 2 h 2  n n
 i 

 1199300x60.4   3868 x cos 6.843   701x sin 6.843 


  
2    
 2(60.4  38.4  22 )     
2 2
8 8
=5990 daN < [N tb ]  9800 daN

Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20 mm phân bố trên mặt bích thẳng đứng ở đỉnh
nhịp 1 thỏa điều kiện chịu kéo

b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông cường độ cao
Lực cắt tác dụng lên một bu lông cƣờng độ cao làm bằng thép hợp kim 40Cr thuộc mặt
bích nằm ngang ( liên kết đầu trái dầm AB và đầu phải dầm BC đƣợc xác định bởi công
thức:

Q cos   N sin  701x cos 6.843  3868x sin 6.843


  72.3 daN < [Nb ]  2496.8 daN
n 16

Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20mm phân bố trên mặt bích thẳng đứng ở đỉnh
nhịp 1 thỏa điều kiện chịu cắt.

10.2.1 Tính toán mặt bích thép nằm ngang ở đỉnh nhịp 1

121
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:

b1 Nb max 11x5990
t  1.1  1.1  1.02 cm
(b  b1 ) f (11  22)2300
b1  Ni 11x5990x(60.4  38.4  22)
t  1.1  1.1  0.98 cm
(b  h1 ) f (11  60.4)2300 x60.4

Từ 2 kết quả trên ta chọn bề dày mặt bích thép t = 1.2cm

10.2.2 Tính toán đƣờng hàn liên kết đầu phải dầm AB, đầu trái dầm BC với mặt bích
thẳng đứng
a. Tính toán đường hàn ở bản cánh của đầu phải dầm AB, đầu trái dầm BC với mặt bích

Ta có: Lw  4(10.5  1cm)  4(10  1)  74 cm

Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào đƣợc xác định theo
công thức:

 M  N cos  V sin   1199300   3868x cos 6.843   701x sin 6.843 


Nk          21834 daN
 hdam  2 2  50.4   2   2 
Nk 21834
hf    0.26cm
 Lweld ( f w ) c 74x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 5 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

b. Tính toán đường hàn liên kết bản bụng với mặt bích ở đỉnh nhịp 1
Ta có: Lw  2(48.4  1)  94.8 cm
Chiều cao đƣờng hàn bản bụng cần thiết đƣợc xác định theo công thức:
Q cos   N sin  701x cos 6.843  3868 x sin 6.843
hf    0.009cm
 Lw ( f w ) c 94.8x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 5 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

122
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 43 : Chi tiết liên kết dầm AB với dầm BC tại đỉnh nhịp biên 1

10.3 Thiết kế liên kết đầu phải dầm CD với đầu trái dầm DE ( đỉnh nhịp giữa)
Cặp nội lực M,N,Q dung để tính toán liên kết bu lông là cặp gây kéo nhiều nhất với
các bu lông tại tiết diện đầu trái dầm CD
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
NỘI Mmax Mmin Qmax M max Mmin Qmax M max M min Qmax
TIẾT
LỰC Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư

18.1291 1,2,3,6,8, 1,3,5,7, 1,2,3,6,8 1,3,5,7,1


1,4,5,7 1,15 1,3,5,7 1,4,5,7 1,4,5,7
10,15 15 ,10,15 5
m(Đỉnh
M 508.75 17.92 382.59 508.75 -30.00 206.65 508.75 -30.00 206.65
nhịp
N -51.79 -0.21 -46.24 -51.79 -33.02 -18.65 -51.79 -33.02 -18.65
giữa)
Q -4.59 -13.09 -18.12 -4.59 -5.31 -30.86 -4.59 -5.31 -30.86

Ta chọn đƣợc cặp nội lực M,N,Q sau


M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
Đầu phải dầm AB Đỉnh nhịp giữa) 50875.10 -5179 -459
Chọn bu lông cƣờng độ cao có cấp độ bền 8.8 với đƣờng kính danh nghĩa d = 22mm làm
bằng thép hợp kim mác 40Cr ( bảng 9, 10,11 trang 20 và phụ luc B4, B5 trang 96 TCVN
5575 – 2012).
Ta bố trí sƣờn gia cƣờng ở phía ngoài 1 bản cánh và ở giữa bản bụng của đỉnh nhịp giữa
ngay chỗ có mặt bích nằm ngang
Khả năng chịu kéo của 1 bu lông đƣợc xác định theo công thức :
[N]tb = ftb.Abn = 4000x3.03=12120 daN; với ftb = 4000 daN/cm2 (bu lông có cấp độ bền
8.8)

123
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Abn = 3.03 cm2 ; d = 22 cm.

Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:
 0.25
[Nb ]  f hb Abn b1 n f  7700x3.03x1 1  3431 daN
 b2 1.7

fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000 daN/cm2 ).

 b1 =1 ( số lƣợng bu lông n = 16>10) ; nf = 1;  = 0.25 (không gia công bề mặt );  b 2 =


1.7( không gia công bề mặt )

Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.

a. Kiểm tra khả nằng chịu kéo của bu lông cường độ cao
 M .h1  N cos  V sin 
N bmax    
 2 h 2  n n
 i 

 5087500x95.6   5179 x cos 6.843  459 x sin 6.843


  2 
 
 2(95.6  77.8  65.8  53.8  41.8  29.8  17.8 )   
2 2 2 2 2 2
16 16
=9261 daN < [N tb ]  12120 daN
Vậy 16 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 22mm phân bố trên mặt bích thẳng đứng ở đỉnh
nhịp giữa thỏa điều kiện chịu kéo
b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông cường độ cao
Chọn lực cắt Qmax = 459 daN
Lực cắt tác dụng lên một bu lông cƣờng độ cao:
Q cos   N sin  459 x cos 6.843  5179 x sin 6.843
| | 10 daN < [Nb ]  3431 daN
n 16

Vậy 16 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 22mm phân bố trên mặt bích nằm ngang ở đỉnh
nhịp 1 thỏa điều kiện chịu cắt.

10.3.1 Tính toán mặt bích thép nằm ngang ở đỉnh nhịp giữa
Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:
b1 Nb max 18x9261
t  1.1  1.1  1.27 cm
(b  b1 ) f (38  18)2300
b1  Ni 18x9261x(95.6  77.8  65.8  53.8  41.8  29.8  17.8)
t  1.1  1.1  1.79 cm
(b  h1 ) f (18  95.6)2300 x95.6

Từ 2 kết quả trên ta chọn bề dày mặt bích thép t = 1.8cm

10.3.2 Tính toán đƣờng hàn liên kết đầu phải dầm CD (đầu trái dầm DE ) với mặt
bích thẳng đứng
a. Tính toán đường hàn liên kết bản cánh của đầu phải dầm CD (đầu trái dầm DE) với
mặt bích
Ta có: Lw  4(18.4  1cm)  4(10  1)  105.6 cm

124
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào đƣợc xác định
theo công thức:
 M  N cos  V sin   5087500   5179 x cos6.843   459 x sin 6.843 
Nk          45633 daN
 hdam  2 2  105.6   2   2 

Nk 45633
hf    0.423cm
 Lw ( f w ) c 105.6x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 6 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

b. Tính toán đường hàn ở bản bụng của đỉnh nhịp giữa
Ta có: Lw  2(82.8  1)  163.6 cm
Chiều cao đƣờng hàn bản bụng cần thiết đƣợc xác định theo công thức:
Q cos   N sin  459 x cos 6.843  5179 x sin 6.843
hf    0.006cm
 Lweld ( f w ) c 163.6x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 6 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

Hình 44 : Chi tiết liên kết dầm CD với dầm DE tại đỉnh nhịp giữa

10.4 Thiết kế liên kết cột giữa C với đầu trái dầm CD

125
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Ta chọn đƣợc cặp nội lực M,N,Q sau

M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)


2
Đầu trái dầm CD đỉnh cột gữa) 67243.10 8920 12282
Chọn bu lông cƣờng độ cao có cấp độ bền 8.8 với đƣờng kính danh nghĩa d = 22mm làm
bằng thép hợp kim mác 40Cr ( bảng 9, 10,11 trang 20 và phụ luc B4, B5 trang 96 TCVN
5575 – 2012).
Ta bố trí sƣờn gia cƣờng ở phía trên và phía dƣới với kích thƣớc nhƣ hình nhƣ Hình 45
Khả năng chịu kéo của 1 bu lông đƣợc xác định theo công thức :
[N]tb = ftb.Abn = 4000x3.03=12120 daN; ftb = 4000 daN/cm2 (bu lông có cấp độ bền 8.8)

Abn = 3.03 cm2 ; d = 22cm.

Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:

 0.25
[Nb ]  f hb Abn b1 n f  7700x3.03x1 1  3431 daN
 b2 1.7

fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000 daN/cm2 ).

 b1 =1 ( số lƣợng bu lông n = 16>10) ; nf = 1;  = 0.25 (không gia công bề mặt ) ;

 b 2 = 1.7 ( không gia công bề mặt )

Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.

a. Kiểm tra khả nằng chịu kéo của bu lông cường độ cao
 M .h1  N cos  V sin 
N bmax    
 2 h 2  n n
 i 

 6724300x105.6   8920 x cos 6.843  12282 x sin 6.843


  2 
 
 2(105.6  85.6  72.6  59.6  46  33  20 )   
2 2 2 2 2 2
16 16
= 10842.6 daN < [Ntb ]  12120 daN

126
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Vậy 16 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 22mm phân bố trên mặt bích thẳng đứng ở đỉnh
cột giữa liên kết với dầm CD thỏa điều kiện chịu kéo

b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông cường độ cao
Lực cắt tác dụng lên một bu lông cƣờng độ cao:
Q cos   N sin  12282 x cos 6.843  8920 x sin 6.843
  695.7 daN < [Nb ]  3431 daN
n 16
Vậy 16 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 22mm phân bố trên mặt bích thẳng đứng ở đỉnh
cột giữa liên kết với dầm CD thỏa điều kiện chịu cắt
10.4.1 Tính toán mặt bích thép thẳng đứng ở đỉnh cột giữa liên kết với dầm CD
Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:

b1 Nb max 18.4x10842.6
t  1.1  1.1  1.7 cm
(b  b1 ) f (38  18.4)2300
b1  Ni 18.4x10842.6x(105.6  85.6  72.6  59.6  46  33  20)
t  1.1  1.1  1.84 cm
(b  h1 ) f (18.4  105.6)2300 x105.6

Từ 2 kết quả trên ta chọn bề dày mặt bích thép t = 2cm

10.4.2 Tính toán đƣờng hàn liên kết dầm CD và cột giữa với mặt bích
a. Tính toán đường hàn liên kết bản cánh với mặt bích
Ta có: Lw  4(18.4  1cm)  4(10  1)  105.6 cm
Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào đƣợc xác định theo
công thức:
 M  N cos  V sin   6724300   8920 x cos6.843   12282 x sin 6.843 
Nk          58517 daN
 hdam  2 2  105.6   2   2 
Nk 58517
hf    0.489cm  4.89mm
 Lw ( f w ) c 105.6x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 7 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

b. Tính toán đường hàn liên kết bản bụng với mặt bích
Ta có: Lw  2(92.2  1)  182.4 cm
Q cos   N sin  12282 x cos 6.843  8920 x sin 6.843
hf    0.064cm  0.64mm
 Lw ( f w ) c 182.4x0.7x1800x0.9

Ta chọn h f = 7 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

127
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 45 : Mặt bích thẳng đứng liên kết dầm CD với cột giữa C

10.5 Thiết kế liên kết cột giữa C với đầu phải dầm BC
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max Mmin Qmax M max Mmin Qmax M max M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,6,7,9,13 1,2,3,4,5, 1,2,3,4,8, 1,6,7,9,13
1,15 1,2,3,4,5 1,2,3,4 1,2,3,4,5 1,2,3,4
0m (đỉnh ,15 8,10 10 ,15
cột giữa M 125.90 -394.55 -380.87 127.61 -398.53 -386.21 127.61 -394.55 -380.87
C) N 13.82 -46.37 -45.65 2.38 -38.09 -37.44 2.38 -46.37 -45.65
Q 25.23 -73.44 -72.88 22.59 -71.52 -71.01 22.59 -73.44 -72.88

Ta chọn cặp nội lực M,N,Q dung để tính toán liên kết bu lông là cặp gây kéo và cắt nhiều
nhất với các bu lông tại tiết diện nối dầm.

M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)


2
Đầu phải dầm BC Đỉnh cột giữa) -39455.10 -4637 -7344
Tính toán tƣơng tự, ta đƣợc kích thƣớc mặt bích liên kết và vị trí bố trí liên kết nhƣ hình
sau:

Bu lông cƣờng độ cao d = 20 mm ; t = 12

128
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 46 : Mặt bích thẳng đứng liên kết dầm BC với cột giữa C

10.6 Thiết kế liên kết nối 2 đoạn dầm AB với nhau ( BC tƣơng tự)

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
M max M min Qmax M max M min Qmax Mmax M min Qmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,3,6,7,9, 1,2,4,5,8, 1,2,3,4,8, 1,3,6,7,9, 1,2,4,5,8,
1,3,6,7 1,2,4,5 1,2,3,4 1,2,3,4
6m (vị trí 13,15 10,14 10 13,15 10,14
nối dầm M 5.10 -71.77 -40.81 37.83 -80.83 -51.78 37.83 -80.83 -40.81
BC) N -32.42 -32.43 -41.76 -5.01 -4.75 -33.78 -5.01 -4.75 -41.76
Q -29.99 -26.71 -40.51 0.57 0.98 -40.50 0.57 0.98 -40.51
1,2,4,8,10 1,3,5,6,7, 1,2,3,6,7, 1,2,4,8,10 1,3,5,6,7, 1,2,3,6,7,
1,2,4 1,3,5,6,7 1,2,3,6,7
6m (vị trí ,14 9,13,15 9,13 ,14 9,13,15 9,13
nối dầm M 40.40 -13.64 13.98 62.71 -49.16 3.09 62.71 -49.16 3.09
AB) N -31.51 -31.86 -46.26 -2.72 -5.27 -48.73 -2.72 -5.27 -48.73
Q -24.51 -19.90 -26.66 4.15 -2.47 -32.16 4.15 -2.47 -32.16

So sánh giữa 2 vị trí ta chọn ra cặp nội lực M,N,Q dung để tính toán chung một chi tiết liên
kết, ta chọn:

M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)


Vị trí nối dầm -8083.102 -4750 98

129
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Chọn bu lông cƣờng độ cao có cấp độ bền 8.8 với đƣờng kính danh nghĩa d = 20mm làm
bằng thép hợp kim mác 40Cr ( bảng 9, 10,11 trang 20 và phụ luc B4, B5 trang 96 TCVN
5575 – 2012).
Ta bố trí sƣờn gia cƣờng ở phía trên cánh trên và phía dƣới cánh dƣới của dầm nhƣ Hình
47
Khả năng chịu kéo của 1 bu lông đƣợc xác định theo công thức :
[N]tb = ftb.Abn = 4000x2.45=9800 daN; ftb = 4000 daN/cm2 (bu lông có cấp độ bền 8.8)

Abn = 2.45 cm2 ; d = 20 mm.

Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:

 0.25
[Nb ]  f hb Abn b1 n f  7700x2.45x0.9 1  2496.8 daN
 b2 1.7

fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000 daN/cm2 ).

 b1 =0.9 ( số lƣợng bu lông 5< n = 8<10) ; nf = 1;  = 0.25 (không gia công bề mặt );

 b 2 = 1.7( không gia công bề mặt )

Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.

a. Kiểm tra khả năng chịu kéo của bu lông cường độ cao
 M .h1  N '  808300x60   4750 
Nbmax       3792.8 daN < [Ntb ]  9800 daN
 2 h 2  n  2(602  382  222 )   8 
 i 

Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20mm phân bố trên mặt bích xiên nối 2 đoạn dầm
biên thỏa điều kiện chịu kéo

b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông cường độ cao
Chọn lực cắt Qmax = 98 daN
Lực cắt tác dụng lên một bu lông cƣờng độ cao:

Q 98
  12.3 daN < [Nb ]  2496.8 daN
n 8

Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20mm phân bố trên mặt bích xiên nối 2 đoạn dầm
biên thỏa điều kiện chịu cắt.
10.6.1 Tính toán mặt bích thép xiên góc nối 2 đoạn dầm biên
Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:

130
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

b1 Nb max 11x3792.8
t  1.1  1.1  0.82 cm
(b  b1 ) f (11  22)2300
b1  Ni 11x3792.8x(60  38  22)
t  1.1  .1  0.79 cm
(b  h1 ) f (11  60)2300 x60

Từ 2 kết quả trên ta chọn bề dày mặt bích thép t = 1cm

10.6.2 Tính toán đƣờng hàn liên kết hai đoạn dầm biên với mặt bích
a. Tính toán đường hàn liên kết bản cánh của hai đoạn dầm với mặt bích
Ta có: Lw  4(10.5  1cm)  4(10  1)  74 cm
Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào:
 M   N   808300   4750 
Nk          13791 daN
 hdam   2   50   2 
Nk 173791
hf    0.16cm
 Lw ( f w ) c 74x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 5 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

b. Tính toán đường hàn liên kết bản bụng của hai đoạn dầm với mặt bích
Ta có: Lw  2(48  1)  94 cm

Q 98
hf    0.0009cm
 Lw ( f w ) c 94x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 5 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

Hình 47: Mặt bích nghiên liên kết 2 đoạn dầm AB ( BC) với nhau

131
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

10.7 Thiết kế liên kết nối 2 đoạn dầm CD với nhau

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
NỘI Mmax Mmin Qmax M max Mmin Qmax M max M min Qmax
TIẾT
LỰC Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư Qtư Qtư Ntư
1,4,5,7,8 1,2,3,6,9, 1,3,4,5, 1,4,5,7, 1,2,3,6,9
1,4,5,7 1,15 1,3,4,5,7 1,3,4,5,7
9m (vị ,10,14 13,15 7 8,10,14 ,13,15
trí nối M 228.34 -67.88 188.56 264.93 -111.08 178.73 264.93 -111.08 188.56
dầm)) N -76.79 -6.97 -76.93 -52.65 -40.03 -73.03 -52.65 -40.03 -76.93
Q -64.71 -0.75 -66.76 -22.44 -2.63 -62.86 -22.44 -2.63 -66.76

So sánh giữa 2 vị trí ta chọn cặp nội lực M,N,Q dung để tính toán liên kết bu lông là cặp
gây kéo và cắt nhiều nhất với các bu lông tại tiết diện nối dầm.
M ( daN.cm) N(daN) Q(daN)
2
Đầu phải dầm AB Đỉnh nhịp 1) 26493.10 -5265 -2244
Chọn bu lông cƣờng độ cao có cấp độ bền 8.8 với đƣờng kính danh nghĩa d = 20mm làm
bằng thép hợp kim mác 40Cr ( bảng 9, 10,11 trang 20 và phụ luc B4, B5 trang 96 TCVN
5575 – 2012).
Ta bố trí sƣờn gia cƣờng .
Khả năng chịu kéo của 1 bu lông đƣợc xác định theo công thức :
[N]tb = ftb.Abn = 4000x2.45=9800 daN; ftb = 4000 daN/cm2 (bu lông có cấp độ bền 8.8)

Abn = 2.45 cm2 ; d = 20 mm.

Khả năng chống trƣợt của một bu lông cƣờng độ cao đƣợc xác định theo công thức:

 0.25
[Nb ]  f hb Abn b1 n f  7700x2.45x0.9 1  2496.8 daN
 b2 1.7

fhb = 0.7fub = 0.7x11000=7700 daN/cm2 ( thép 40Cr làm bu lông có fub =11000 daN/cm2 ).

 b1 =0.9 ( số lƣợng bu lông 5< n = 8<10) ; nf = 1;  = 0.25 (không gia công bề mặt );

 b 2 = 1.7( không gia công bề mặt )

Trƣờng hợp bu lông chịu kéo và cắt đồng thời thì ta cần kiểm tra riêng rẽ các điều kiện
chịu kéo và chịu cắt.

a. Kiểm tra khả nằng chịu kéo của bu lông cường độ cao
 M .h1  N  2649300x95   5265 
Nbmax      =8226.4 daN < [Ntb ]  9800 daN
 2 h 2  n  2(952  65.22  29.82 )   8 
 i 

Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20mm phân bố trên mặt bích xiên góc nối hai
đoạn dầm giữa thỏa điều kiện chịu kéo

132
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông cường độ cao
Chọn lực cắt Qmax = 2244 daN
Lực cắt tác dụng lên một bu lông cƣờng độ cao:
Q 2244
  280.5 daN < [Nb ]  2496.8 daN
n 8
 Vậy 8 bu lông cƣờng độ cao đƣờng kính 20mm phân bố trên mặt bích xiên góc nối hai
đoạn dầm giữa thỏa điều kiện chịu kéo.

10.7.1 Tính toán mặt bích thép xiên góc nối hai đoạn dầm
Bề dày mặt bích đƣợc xác định từ cặp điều kiện chịu uốn sau đây:
b1 Nb max 18.4x8226.4
t  1.1  1.1  1.19 cm
(b  b1 ) f (18.4  38)2300
b1  Ni 18.4x8226.4x(95  65.2  29.8)
t  1.1  1.1  1.19 cm
(b  h1 ) f (18.4  95)2300 x95

Từ 2 kết quả trên ta chọn bề dày mặt bích thép t = 1.3cm = 13 mm

10.7.2 Tính toán đƣờng hàn liên kết nối hai đoạn dầm nhịp biên với mặt bích
a. Tính toán đường hàn liên kết bản cánh với mặt bích
Ta có: Lw  4(18.4  1cm)  4(10  1)  105.6 cm
Lực kéo ở bản cánh ngoài do momen uốn M và lực dọc N tác dụng vào đƣợc xác định theo
công thức:
 M   N   2649300   5265 
Nk          28535.7 daN
 hdam   2   85   2 

Nk 28535.7
hf    0.24cm
 Lw ( f w ) c 105.6x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 5 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

b. Tính toán đường hàn liên kết bản bụng với mặt bích
Ta có: Lw  2(82.2  1)  162.4 cm
Q 2244
 hf    0.012cm
 Lw ( f w ) c 162.4x0.7x1800x0.9
Ta chọn h f = 5 mm theo điều kiện cấu tạo của liên kết hàn.

133
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 48 : Mặt bích xiên góc liên kết 2 đoạn dầm CD với nhau

11 THIẾT KẾ CHÂN CỘT


11.1 Thiết kế chân cột biên A
11.1.1 Tính toán bản đế chân cột biên A
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max M min Nmax M max M min Nmax Mmax M min Nmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,4,5,6,7, 1,2,3,9,12 1,2,3,6,7, 1,4,5,6,7, 1,2,3,9,12
1,14 1,2,3 1,2,3,6,7 1,2,3,6,7
8,10,14 ,15 9,13 8,10,14 ,15
0m (Chân
M 333.48 -189.991 -159.26 390.24 -260.36 -167.33 390.24 -260.36 -159.26
cột)
N -7.55 -104.17 -105.25 -10.24 -61.25 -101.98 -10.24 -61.25 -105.25
Q 76.35 -38.427 -34.96 78.29 -49.50 -34.52 78.29 -49.50 -34.96

Ta chọn 2 cặp nội lực có giá trị nhƣ sau để thiết kế chân cột biên A.

Nội lực thiết kế (giá trị tuyệt đối )


M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
Cặp nội lực 1 3902400 1024 7829
Cặp nội lực 2 1592600 10525 3496
Chọn trƣớc :Bbđ = bf + 2C1 = 30 + 2x5 = 40 cm; tdđ = 1.2 cm; tsđ=1.2 cm; C1=5cm

Giả thiết móng đƣợc làm từ bê tông cấp độ bền B25: Rb=145daN/cm2 và Rb,t =
10,5daN/cm2

a. Tính chiều dài Lbđ của bản đế thép


Cột biên A chịu uốn và nén. Bản đế thép truyền lực từ chân cột vào mặt móng bê tông cốt
thép. Chiều dài của bản đế thép đƣợc xác định từ điều kiện bền của bê tông móng theo
công thức sau:

134
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

N M N 6.M
max      Rb,location b .Rb
Abd Wx (bd ) Bbd .Lbd Bbd .Lbd 2
 ( Bbd .b .Rb .Lbd 2 )  (N.L bd )  (6 M )  0
Trong đó : Ψ=0,75 do mặt móng có ứng suất phân bố không đều (cột chịu uốn và nén)

Rbt 10,5
  13,5.  13,5.  0,978
Rb 145

Am
b  3 và φb ≤ 1,5
Abd

Ta tạm chọn φb = 1,2

Với cặp nội lực 1: │M│max =3902400 daN.cm và│N│tƣ = 1024 daN

Với cặp nội lực 2: │M│tƣ =1592600 daN.cm và│N│max=10525 daN

ta có 2 bất phƣơng trình bậc 2 lần lƣợt sau đây:

40x0.75x0.978x1.2x145.Lbđ2 - (1024xLbđ) - 3902400x6 ≥0

Hay : 5105.16Lbđ2 - 1024Lbđ – 23414400 ≥ 0

Và : 40x0.75x0.978x1.2x145.Lbđ2 - (10525xLbđ) - 1592600x6 ≥0

Hay : 5105.16 Lbđ2 - 10525Lbđ – 9555600 ≥ 0

Giải hai bất phƣơng trình bậc 2 này ta đƣợc Lbđ1 ≥ 67.82 cm và Lbđ2 ≥ 44.31cm

Chọn C2 = 14.8 => Lbđ = hcộtbiên + 2 tdđ + 2C2 = 60 + 2x1.2 + 2x14.8 = 92 cm

Với cặp nội lực 1, phản lực do móng bê tông tác dụng lên bản đế thép là :

N M 1024 3902400x6
 max      69.44daN / cm2
Abd Wx (bd ) 40x92 40 x922
N M 1024 3902400x6
 min     2
 68.88daN / cm2
Abd Wx (bd ) 40x92 40 x92

Với cặp nội lực thứ hai, phản lực do móng bê tông tác dụng lên bản đế thép là :

N M 10525 1592600x6
 max     2
 31.08daN / cm 2
Abd Wx (bd ) 40x92 40 x92
N M 10525 1592600x6
 min      25.36aN / cm 2
Abd Wx (bd ) 40x92 40 x922

135
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Ta dùng kết quả σmax và σmin từ cặp nôi lực thứ nhất để tính toán bề dày cần thiết của bản
đế thép.

Chân cột biên A có bản đế thép, dầm đế, sƣờn đế ngắn, sƣờn đế dài đƣợc bố trí nhƣ hình
vẽ.

Hình 49: Cấu tạo liên kết chân cột biên A với móng bê tông

b. Tính chiều dày tbđ của bản đế thép


Mômen trong mỗi ô bản đƣợc xác định theo công thức tổng quát sau đây

M = αb i.σi.di2

 Ô bản #1 (bản kê 2 cạnh)


ích thƣớc của ô bản #1 nhƣ sau :

a2  a 2  b2  14.82  19.42  24.4cm

a.b 14.8x19.4
b2    11.77cm
a2 24.4

b2 11.77
Vì tỉ số   0.48  0.5
a2 24.4

Nên ta tính ô bản #1 nhƣ bản công xôn

136
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

→ αb1 = 0.06; σb1 = 69.44 daN/cm ; db1 = b2 = 24.4 cm;

→ Mb1 = 0.06x69.44x24.42 = 2481 daN.cm

 Ô bản #2 (bản kê 3 cạnh)


ích thƣớc của ô bản #2 nhƣ sau :

a2 = a = 29.4 cm chiều dài tự do

b2 = b = 19.4 cm chiều dài cạnh vuông góc với biên tự do

b2 19.4
   0.66
a2 29.4

Tỉ số b2/a2 0,6 0,66 0,7


Hệ số α 0,074 0,0824 0,088
→ αb2 = 0,0824 ; σb2 = 45.38 daN/cm ; db2 = a2 = 29.4 cm

→ Mb2 = 0,0824x45.38x29.42 = 3232 daN.cm

Ta có Mmax = max (Mb1; Mb2) = max (2481 ; 3232 ) daN.cm = 3232 daN.cm

Bề dày cần thiết của bản đế thép chân cột biên A đƣợc xác định bởi công thức sau đây:

(xét một dải bản đế thép có bề ngang 1cm, lúc này xem bản đế nhƣ 1 dầm có tiết diện là :
ngang *cao =lbđ.tbđ = 1cm.tbđ)

6.M max 6 x3232


tbd    2.9cm
 c. f 1x2300

Ta chọn tbđ = 3 cm

Vậy Lbđ = 92 cm; Bbđ = 40 cm; tbđ = 3 cm

11.1.2 Tính toán dầm đế chân cột biên A


Dầm đế có bề dày và bề rộng đã chọn lần lƣợt là tdđ = 1.2 cm; và Bdđ = 40 cm.

Sơ đồ tính của dầm đơn giản có đầu nút thừa ở hai phía, gối tựa chính là mép biên của bản
cánh cột biên A. Tải trọng tác dụng lên dầm đế chính là phản lực từ mặt móng bê tông tác
dụng vào các ô bản, sau đó truyền vào dầm đế nhƣ hình vẽ sau.

137
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 50: Sơ đồ truyền tải vào dầm đế, sườn đế

Tải trọng do bản đế truyền vào:

Ô bản 1 : q1 = 45.38x16= 7.261 kN/cm

Ô bản 2 : q2 = 45.38x15= 6.807 kN/cm

Hình 51: Sơ đồ tính dầm đế

Chiều cao của dầm đế đƣợc tính theo cặp điều kiện sau :

+ Theo điều kiện bền của thép làm dầm đế :

6.M max 6 x352


hdd    8.8cm
tdd . c . f 1x1.2x23

+ Theo chiều dài cần thiết của đƣờng hàn liên kết dầm đế vào cột biên A

Lực tác dụng vào đƣờng hàn chính là phản lực gối tựa của dần đế : N = 17576 daN

138
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Chọn h f = 1 cm; Chiều dài đƣờng hàn cần thiết để liên kết dầm đế vào bản cánh cột biên
A:

N 17576
Lweld  1   1  15cm
hweld .(  . f weld ). c 1x0.7 x1800 x1
Ta chọn dầm đế có chiều cao hdđ = 16cm; vậy Bdđ =40cm; hdđ =16cm; tdđ =1.2cm; hf = 1
cm

Hình 52: biểu đồ nội lực xuất ra từ phần mềm SAP 2000 của dầm đế chân cột biên A

11.1.3 Tính toán sƣờn đế dài và sƣờn đế ngắn chân cột biên A
Sƣờn đế ngắn có bề dày đã chọn là 1.2 cm và bề rộng đã chọn là 14.8 cm. Sơ đồ tính của
sƣờn đế ngắn là dầm công xôn, đƣợc ngàm vào dầm đế bởi 2 đƣờng hàn liên kết. Để đơn
giản và thiên về an toàn ta lấy chiều dài tính toán của dầm công xôn sƣờn đế ngắn là 15cm.

Sƣờn đế dài có bề dày đã chọn là 1.2 cm và bề rộng đã chọn là 19.4 cm. Sơ đồ tính của
sƣờn đế ngắn là dầm công xôn, đƣợc ngàm vào bản bụng cột biên A bởi 2 đƣờng hàn liên
kết. Để đơn giản và thiên về an toàn ta lấy chiều dài tính toán của dầm công xôn sƣờn đế
dài là 20 cm.

139
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 53: Sơ đồ tính sườn đế ngắn và sườn đế dài

Mô men uốn M và lực cắt Q tại tiết diện ngàm của sƣờn đế ngắn đƣợc xác định theo công
thức:

 L 2  15 2
M sd ngan  2. (q1. 1 ).( .L1 )   2 x7.261x x x15  1089.2 kN .cm
 2 3  2 3

L1 15
Qsd ngan  2.q1.  2 x7.261x  108.9 kN
2 2

Mô men uốn M và lực cắt Q tại tiết diện ngàm của sƣờn đế dài đƣợc xác định theo công
thức:

 L L 2   5.4 14.6 2 
M sddai  2.  q2 xL1 x( 1  L2 )  q2 x 2 x( L2 )   2 6.807 x5.4x(  14.6)  6.807x x x14.6 
 2 2 3   2 2 3 
 2239.1 kN .cm
 L   14.6 
Qsddai  2.  q2 . 2  q2 .L1   2. 6.807 x  6.807 x5.4  172.9kN
 2   2 

Chiều cao sơ bộ của sƣờn đế ngắn và sƣờn đế dài đƣợc xác định theo điều kiện chịu uốn:

6.M sdngan 6 x1089.2


hsdngan    15.39cm
tsdngan . f . c 1.2x23x1

6.M sddai 6 x 2239.1


hsddai    22.06cm
tsddai . f . c 1.2x23x1

Ta chọn hsđ ngắn = 16 cm ; hsđ dài = 23 cm

+ Theo điều kiện ứng suất tƣơng đƣơng của thép làm sƣờn đế

140
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

2 2
 6.M sdngan   Qsdngan 
tdsd ngan  12  312     3. 
 tsdngan .hsdngan 2   tsdngan .hsdngan 
   
2 2
 6 x108920   10890 
  2 
 3.   2343 daN / cm2  1,15. f . c  1,15.2300.1  2645daN / cm 2
 1.2 x16   1.2 x16 
Đạt)

2 2
 6.M sddai   Qsddai 
tdsd dai  12  312   2   3. 
 tsddai .hsddai   tsddai .hsddai 
2 2
 6 x 223910   17290 
   3.   2378 daN / cm  1,15. f . c  1,15.2300.1  2645daN / cm
2 2
2 
 1.2 x 23   1.2x23 
Đạt)

+ Theo chiều dài cần thiết của đƣờng hàn liên kết sƣờn đế vào cột biên A

Chọn trƣớc đƣờng hàn hsf dngan  h sf d dai  1.2cm

Đƣờng hàn liên kết sƣờn đế ngắn vào dầm đế có diện tích và mô men kháng uốn nhƣ sau :

Asf dngan = 2x1.2x(16-1) = 36 cm2

(16  1) 2
Wfsdngan = 2x1.2x =90 cm3
6

Điều kiện bền của đƣờng hàn chịu uốn và chịu cắt của sƣờn đế ngắn đƣợc xác định theo
công thức :

2 2
 M sdngan   Qsdngan 
tdw, sdngan  12  12     
 Ww, sdngan   Aw, sdngan 
   
2 2
 108920   10890 
      1247.5 daN / cm   . f . c  0,7.1800.1  1260daN / cm
2 2

 90   36 

Đƣờng hàn liên kết sƣờn đế dài vào dầm đế có diền tích và mô men kháng uốn nhƣ sau :

Asf dngan = 2x1.2x(23-1) = 52.8cm2

(23  1) 2
Wfsdngan = 2x1.2x =193.6 cm3
6

Điều kiện bền của đƣờng hàn chịu uốn và chịu cắt của sƣờn đế dài đƣợc xác định theo
công thức :

141
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

2 2
 M sddai   Qsddai 
tdweld, sddai  12  12      
w
 weld, sddai   Aweld, sddai 
2 2
 223910   17290 
     52.8   1202daN / cm   . f . c  0.7.1800.1  1260daN .cm
2 2

 193.6   

Tóm lại, kích thƣớc của sƣờn đế ngắn và sƣờn đế dài tại chân cột biên A lần lƣợt là :

Lsđ ngắn = 14.8 cm ; hsđ ngắn = 16cm ; tsđ ngắn = 1.2 cm ; h sf dngan = 1.2 cm :

Lsđ dài = 19.4 cm ; hsđ dài = 23cm ; tsđ dài = 1.2 cm ; h sfd dai = 1.2 cm

11.1.4 Tính toán bu lông neo chân cột biên A


Từ bảng tổ hợp nội lực ở mục 4.3.2.3 với chân cột biên A, tất cả 3 cặp nội lực M, N, Q.

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
M max M min Nmax M max M min Nmax Mmax M min Nmax
TIẾT NỘI LỰC
Ntư Ntư Mtư Ntư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,4,5,6,7, 1,2,3,9,12 1,2,3,6,7, 1,4,5,6,7, 1,2,3,9,12
1,14 1,2,3 1,2,3,6,7 1,2,3,6,7
8,10,14 ,15 9,13 8,10,14 ,15
0m (Chân
M 333.48 -189.991 -159.26 390.24 -260.36 -167.33 390.24 -260.36 -159.26
cột)
N -7.55 -104.17 -105.25 -10.24 -61.25 -101.98 -10.24 -61.25 -105.25
Q 76.35 -38.427 -34.96 78.29 -49.50 -34.52 78.29 -49.50 -34.96

Ta chọn cặp nội lực tại chân cột biên A gây ra bởi việc tổ hợp các trƣờng hợp tải trọng
1,4,5,6,7,8,10,14 (Tổ hợp cơ bản loại 2), có tác dụng gây kéo lớn nhất với các bu lông neo.

Nội lực thiết kế


M(daN.cm) N(daN) Q(daN)
3902400 -1024 7829
Cặp nội lực này có mô men M gây kéo lớn nhất và lực dọc gây nén nhỏ nhất với các bu
lông neo.

Đối với chân cột đặc chịu nén lệch tâm, giả thiết rằng biến dạng dẻo phát triển trong bê
tông móng vùng nén, khi đó biểu đồ ứng suất phân bố đều và đạt đến giá trị Rb Chọn
khoảng cách từ mép biên bản đế đến tâm bu lông neo là 6 cm.

Chọn trƣớc bu lông neo làm bằng thép CT38 có các đặc điểm sau ( bảng 12 trang 21 TCVn
5575-2012):

fba= 1500 daN/cm2 ; d = 42 mm; d0 = 37.9 mm ; Abn = 11.3 cm2

Tổng lực kéo Nt,b xuất hiện trong các bu lông neo ở một phía chân cột biên A đƣợc xác
định từ phƣơng trình cân bằng lực dọc:

Nt ,b  N   .Z .Rb .Bbd  Nt ,b   .Z .Rb .Bbd  N

M = 3902400 daN.cm ; N = 1024 daN ; Z = 86 cm

142
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

a = 40 cm: khoảng cách từ tâm bu lông neo chịu kéo đến lực dọc trục N

2.( M  N .a) 2.(3902400  1024x40)


  2  2  2
 0   2  2  0
Rb .Bbd .Z 145 x 40 x862
  2  2  0.184  0

Giải phƣơng trình bậc hai này, ta đƣợc α1 ≈ 1.903 và α2 ≈ 0,097; Lấy giá trị α ≈ 0,097

Từ các phƣơng trình trên, suy ra tổng lực kéo Nt,b trong các bu lông neo ở một phía chân
cột biên A:

Nt,b=0.097x86x145x40-1024 = 47359.6 daN

Số lƣợng bu lông neo ở một phía chân cột biên A đƣợc xác định theo công thức sau:

 .d02 4.Nt ,b 4 x47359.6


Nt ,b  n. . fba  n    2.8
4  .d . fba
2
0  x3.792 x1500

→ chọn n = 4

Phần bu lông neo chôn trong bê tông có chiều dài: L bu lông neo ≥ 30Φ = 30.42=1260 mm

Vậy ở mỗi phía chân cột biên A ta bố trí 4 bu lông bằng thép CT38 nhƣ hình vẽ, mỗi bu
lông có kích thƣớc Φ42x1300, để liên kết chân cột váo móng bê tông phía dƣới.

Hình 54: Sơ đồ bố trí và tính bu lông neo cho chân cột biên A

11.1.5 Tính toán các đƣờng hán liên kết chân cột biên A vào bản đế

143
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

a. Đường hàn liên kết bản cánh cột biên A vào bản đế
Lực kéo trong một bản cánh của cột biên A do mô men và lực dọc tác dụng vào đƣợc xác
định theo công thức:

M N 3902400 1024
Nk      64528daN
hcot bien 2 60 2

Tổng chiều dài tính toán của các đƣờng hàn ở một bản cánh của cột biên A (kể cả các
đƣờng hàn liên kết dầm đế vào bản đế ) là:

 30  1.2   40 1.2 
Σ L1w = 2.   1  2.(5 1)  2.  1   71.6 cm
 2   2 

Chiều cao cần thiết cảu các đƣờng hàn liên kết một bản cánh của cột biên A vào bản đế là:

Nk 64528
h1f =   0.715cm
( L2,w ).(  .f w ). c 71.6 x0.7 x1800 x1

b. Đường hàn liên kết bản bụng cột biên A vào bản đế
Tổng chiều dài tính toán của các đƣờng hàn ở bản bụng cột biên A (kể cả các đƣờng hàn
liên kết sƣờn đế ngắn đế vào bản đế) là:

Σ L2w = 4(28-1)+4(14.8-1)= 163.2 cm

Chiều cao cần thiết của các đƣờng hàn liên kết một bản cánh của cột biên A vào bản đế là:

7829 9678
h 2f =   0.047cm
( L2,w ).(  .f w ). c 163.2x0.7x1800x1

Kết hợp các điều kiện, ta chọn h1f  h2f = 8 mm

11.2 Thiết kế chân cột giữa C


11.2.1 Tính toán bản đế chân cột giữa C
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ
VỊ TRÍ
M max Mmin Nmax M min Nmax Mmax M min Nmax
TIẾT NỘI LỰC Mmax Ntư
Ntư Ntư Mtư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN Qtư
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,4,6,8,11 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7, 1,4,6,8,11 1,2,3,4,5,
1,2,3,5,7 1,8,11 1,8,11 1,2,3,5,7,14
,15 8,11 14 ,15 8,11
0m (Chân
M 74.88 -187.99 -187.99 207.87 -284.68 -107.87 207.87 -284.68 -107.87
cột dưới)
N -181.97 -491.62 -491.62 -59.12 -371.43 -548.51 -59.12 -371.43 -548.51
Q 12.25 -50.40 -50.40 33.65 -64.75 -34.77 33.65 -64.75 -34.77

Ta chọn 2 cặp nội lực có giá trị nhƣ sau để thiết kế chân cột giữa C.

144
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Nội lực thiết kế


M (daN.cm) N (daN) Q (daN)
Cặp nội lực 1 -2846800 -37143 -6475
Cặp nội lực 2 -1078700 -54851 -3477

Chọn: Bbđ = bf + 2C1 = 30 + 2x5 = 40 cm; tdđ = 1.2 cm ; tsđ=1.2 cm ; C1=5cm

Giả thiết móng đƣợc làm từ bê tông cấp độ bền B25:Rb=145daN/cm2 và Rb,t =
10,5daN/cm2

a. Tính chiều dài Lbđ của bản đế thép


Cột giữa C chịu uốn và nén. Bản đế thép truyền lực từ chân cột vào mặt móng bê tông cốt
thép. Chiều dài của bản đế thép đƣợc xác định từ điều kiện bền của bê tông móng theo
công thức sau:

N M N 6.M
max      Rb,location b .Rb
Abd Wx (bd ) Bbd .Lbd Bbd .Lbd 2
 ( Bbd .b .Rb .Lbd 2 )  (N.L bd )  (6 M )  0
Ψ=0,75 do mặt móng có ứng suất phân bố không đều (cột chịu uốn và nén)

Rbt 10,5
  13,5.  13,5.  0,978
Rb 145

Am
b  3 và φb ≤ 1,5
Abd

Ta tạm chọn φb = 1,2

Với cặp nội lực 1, │M│max =2846800 daN.cm và│N│tƣ = 37143 daN

Với cặp nội lực 2, │M│tƣ =1078700 daN.cm và│N│max=54851 daN

ta có 2 bất phƣơng trình bậc 2 lần lƣợt sau đây:

40x0.75x0.978x1.2x145.Lbđ2 - (37143xLbđ) - 2846800x6 ≥0

Hay : 5105.16Lbđ2 - 37143Lbđ – 17080800 ≥ 0

Và :40x0.75x0.978x1.2x145.Lbđ2 - (54851xLbđ) - 1078700x6 ≥0

Hay : 5105.16 Lbđ2 - 54851Lbđ – 6472200 ≥ 0

Giải hai bất phƣơng trình bậc 2 này ta đƣợc Lbđ1 ≥ 61.6 cm và Lbđ2 ≥ 41.38cm

Chọn C2 = 14.8 cm => Lbđ = hcộtgiữa + 2 tdđ + 2C2 = 55 + 2x1.2 + 2x14.8 = 87 cm

145
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Với cặp nội lực 1, phản lực do móng bê tông tác dụng lên bản đế thép là :

N M 37143 2846800x6
 max     2
 67.09daN / cm2
Abd Wx (bd ) 40x87 40 x87

N M 37143 2846800x6
 min     2
 45.74daN / cm2
Abd Wx (bd ) 40x87 40 x87

Với cặp nội lực 2, phản lực do móng bê tông tác dụng lên bản đế thép là :

N M 54851 1078700x6
 max     2
 37.14daN / cm 2
Abd Wx (bd ) 40x87 40 x87
N M 54851 1078700x6
 min     2
 5.62aN / cm2
Abd Wx (bd ) 40x87 40 x87

Ta dùng kết quả σmax và σmin từ cặp nôi lực 1, để tính toán bề dày cần thiết của bản đế thép.

Chân cột giữa C có bản đế thép, dầm đế, sƣờn đế ngắn, sƣờn đế dài đƣợc bố trí nhƣ hình
vẽ.

Hình 55 : cấu tạo liên kết chân cột giữa C với móng bê tông

b. Tính chiều dày tbđ của bản đế thép


Mômen trong mỗi ô bản đƣợc xác định theo công thức tổng quát sau đây

M = αbản i.σi.di2

146
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

 Ô bản #1 (bản kê 2 cạnh)


ích thƣớc của ô bản #1 nhƣ sau :

a2  a 2  b2  14.82  19.42  24.4cm

a.b 14.8x19.4
b2    11.77cm
a2 24.4

b2 11.77
Vì tỉ số   0.48  0.5
a2 24.4

Nên ta tính ô bản #1 nhƣ bản công xôn

αb1 = 0,06; σb1 = 67.09 daN/cm ; db1 = a2 = 24.4 cm

→ Mb1 = 0.06x67.09x24.42 = 2397 daN.cm

 Ô bản #2 (bản kê 3 cạnh)


ích thƣớc của ô bản #2 nhƣ sau :

a2 = a = 26.9 cm, chiều dài tự do

b2 = b = 19.4 cm, chiều dài cạnh vuông góc với biên tự do

b2 19.4
   0.72
a2 26.9

Tỉ số b2/a2 0,7 0,72 0,8


Hệ số α 0,088 0,0898 0,097
→ αbản2 = 0,0898 ; σbản2 = 46.34 daN/cm ; dbản2 = a2 = 26.9 cm

→ Mbản2 = 0,0898x46.34x26.92 = 3011 daN.cm

Ta có Mmax = max (Mb1; Mb2) = max(2397 ; 3011 ) daN.cm = 3011 daN.cm

Bề dày cần thiết của bản đế thép chân cột biên (xét một dải bản đế thép có bề ngang 1cm,
lúc này xem bản đế nhƣ 1 dầm có tiết diện là : ngang *cao =lbđ.tbđ = 1cm.tbđ) là:

6.M max 6 x3011


tbd    2.8cm
 c. f 1x 2300

Ta chọn bản đế thép có bề dày tbđ = 3 cm

Vậy Lbđ = 87 cm; Bbđ = 40 cm; tbđ = 3cm

11.2.2 Tính toán dầm đế chân cột giữa C


Dầm đế có bề dày và bề rộng đã chọn lần lƣợt là tdđ = 1.2 cm; và Bdđ = 40 cm.

147
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Sơ đồ tính của dầm đơn giản có đầu nút thừa ở hai phía, gối tựa chính là mép biên của bản
cánh cột giữa C. Tải trọng tác dụng lên dầm đế chính là phản lực từ mặt móng bê tông tác
dụng vào các ô bản, sau đó truyền vào dầm đế nhƣ hình vẽ sau:

Hình 56: Sơ đồ truyền tải trọng của sườn đế chân cột giữa

Tải trọng do bản đế truyền vào:

q1 = 46.34x16= 7.41 kN/cm

q2 = 46.34x14.2= 6.58 kN/cm

Hình 57: Sơ đồ tính dầm đế

Chiều cao của dầm đế đƣợc tính theo cặp điều kiện sau :

+ Theo điều kiện bền của thép làm dầm đế :

148
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

6.M max 6 x379


hdd    9.07cm
tdd . c . f 1x1.2x23

+ Theo chiều dài cần thiết của đƣờng hàn liên kết dầm đế vào cột giữa C

Lực tác dụng vào đƣờng hàn chính là phản lực gối tựa của dần đế : N = 17895 daN

Chọn h f = 1 cm. Chiều dài đƣờng hàn cần thiết để liên kết dầm đế vào bản cánh cột giữa
C đƣợc xác định theo công thức :

N 17895
Lw  1   1  15.2cm
h f .(  . f w ). c 1x0.7 x1800 x1

Từ các kết quả trên, ta chọn dầm đế có chiều cao hdđ = 16cm

Vậy : Bdđ =40 cm; hdđ =10 cm; tdđ =1.2 cm; hf = 1 cm

Hình 58: Biểu đồ nội lực xuất ra từ phần mềm SAP 2000 của dầm đế chân cột giữa

11.2.3 Tính toán sƣờn đế dài và sƣờn đế ngắn chân cột giữa C
 Sƣờn đế ngắn có bề dày đã chọn là 1.2cm và bề rộng đã chọn là 14.8 cm. Sơ đồ
tính của sƣờn đế ngắn là dầm công xôn, đƣợc ngàm vào dầm đế bởi 2 đƣờng hàn liên kết.
Để đơn giản và thiên về an toàn ta lấy chiều dài tính toán của dầm công xôn sƣờn đế ngắn
là 15cm.
 Sƣờn đế dài có bề dày đã chọn là 1.2 cm và bề rộng đã chọn là 19.4 cm. Sơ đồ tính
của sƣờn đế ngắn là dầm công xôn, đƣợc ngàm vào bản bụng cột giữa C bởi 2 đƣờng hàn
liên kết. Để đơn giản và thiên về an toàn ta lấy chiều dài tính toán của dầm công xôn sƣờn
đế dài là 20 cm.

149
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 59: Sơ đồ tính sườn đế ngắn sườn đế dài cột giữa

Mô men uốn M và lực cắt Q tại tiết diện ngàm của sƣờn đế ngắn đƣợc xác định theo công
thức:

 L 2  15 2
M sd ngan  2. (q1. 1 ).( .L1 )   2 x7.41x x x15  1112 kN .cm
 2 3  2 3

L1 15
Qsd ngan  2.q1.  2 x7.41x  111.2 kN
2 2

Mô men uốn M và lực cắt Q tại tiết diện ngàm của sƣờn đế dài đƣợc xác định theo công
thức:

 L L 2   6.5 12.9 2 
M sddai  2.  q2 xL1 x( 1  L2 )  q2 x 2 x( L2 )   2 6.58 x6.5x(  12.9)  6.58x x x12.9 
 2 2 3   2 2 3 
= 2111 kN .cm

 L   12.9 
Qsddai  2.  q2 . 2  q2 .L1   2. 6.58 x  6.58 x6.5  85.2kN
 2   2 

Chiều cao sơ bộ của sƣờn đế ngắn và sƣờn đế dài đƣợc xác định theo điều kiện chịu uốn:

6.M sdngan 6 x1112


hsdngan    15.5cm
tsdngan . f . c 1.2x23x1

6.M sddai 6 x 2111


hsddai    21.4cm
tsddai . f . c 1.2x23x1

Ta chọn giống chân cột giữa C, hsđ ngắn = 16 cm; hsđ dài = 23 cm

+ Theo điều kiện ứng suất tƣơng đƣơng của thép làm sƣờn đế

150
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

2 2
 6.M sdngan   Qsdngan 
    3     3. 
 tsdngan .hsdngan 
td 2 2
sd ngan 1  tsdngan .hsdngan 
1 2
   
2 2
 6 x1112   111.2 
   3.    2392 daN / cm  1,15. f . c  1,15.2300.1  2645daN / cm
2 2
2 
 1.2 x16   1.2 x16 
Đạt)

2 2
 6.M sddai   Qsddai 
 td
sd dai    3  
2
1
2
1 2 
 3.  
 tsddai .hsddai   tsddai .hsddai 
2 2
 6 x 211100   8520 
   3.    2066 daN / cm  1,15. f . c  1,15.2300.1  2645daN / cm
2 2
2 
 1.2 x 23   1.2x23 
Đạt)

+Theo chiều dài cần thiết của đƣờng hàn liên kết sƣờn đế vào cột giữa C

Chọn trƣớc đƣờng hàn hsf dngan  h sf d dai  1.2cm

Đƣờng hàn liên kết sƣờn đế ngắn vào dầm đế có diền tích và mô men kháng uốn nhƣ sau :

Asf dngan = 2x1.2x(16-1) = 36 cm2

(16  1) 2
Wfsdngan = 2x1.2x =90 cm3
6

Điều kiện bền của đƣờng hàn chịu uốn và chịu cắt của sƣờn đế ngắn đƣợc xác định theo
công thức :

2 2
 M sdngan   Qsdngan 
 td
    
2 2
   
weld, sdngan 1 wweld, sdngan
1
   Aweld, sdngan 
2 2
 111200   11120 
      1259 daN / cm   . f . c  0, 7.1800.1  1260daN / cm
2 2

 90   36 

Đƣờng hàn liên kết sƣờn đế dài vào dầm đế có diền tích và mô men kháng uốn nhƣ sau :

Asf dngan = 2x1.2x(23-1) = 52.8cm2

(23  1) 2
Wfsdngan = 2x1.2x =193.6 cm3
6

Điều kiện bền của đƣờng hàn chịu uốn và chịu cắt của sƣờn đế dài đƣợc xác định theo
công thức :

151
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

2 2
 M sddai   Qsddai 
 td
    
2 2
   
weld, sddai 1 w
1
 weld, sddai   Aweld, sddai 
2 2
 211100   8520 
      1102daN / cm   . f . c  0.7.1800.1  1260daN .cm
2 2

 193.6   52.8 

Tóm lại, kích thƣớc của sƣờn đế ngắn và sƣờn đế dài tại chân cột giữa lần lƣợt là :

Lsđ ngắn = 14.8 cm; hsđ ngắn = 16 cm ; tsđ ngắn = 1.2 cm; h sf dngan = 1.2 cm

Lsđ dài = 19.4 cm; hsđ dài = 23cm ; tsđ dài = 1.2 cm; h sfd dai = 1.2 cm

11.2.4 Tính toán bu lông neo chân cột giữa C


Từ bảng tổ hợp nội lực ở mục 4.3.2.3 với chân cột giữa C, tất cả 3 cặp nội lực M, N, Q.

TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TÔ HỢP CƠ BẢN 2 NỘI LỰC THIẾT KẾ


VỊ TRÍ
M max Mmin Nmax M min Nmax Mmax M min Nmax
TIẾT NỘI LỰC Mmax Ntư
Ntư Ntư Mtư Ntư M tư Ntư Ntư M tư
DIỆN Qtư
Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư Qtư
1,4,6,8,11 1,2,3,4,5, 1,2,3,5,7, 1,4,6,8,11 1,2,3,4,5,
1,2,3,5,7 1,8,11 1,8,11 1,2,3,5,7,14
,15 8,11 14 ,15 8,11
0m (Chân
M 74.88 -187.99 -187.99 207.87 -284.68 -107.87 207.87 -284.68 -107.87
cột dưới)
N -181.97 -491.62 -491.62 -59.12 -371.43 -548.51 -59.12 -371.43 -548.51
Q 12.25 -50.40 -50.40 33.65 -64.75 -34.77 33.65 -64.75 -34.77

Ta chọn cặp nội lực tại chân cột giữa C có tác dụng gây kéo lớn nhất với các bu lông neo.

Nội lực thiết kế


M(daN.cm) N(daN) Q(daN)
2078700 -5912 3365

Cặp nội lực này có mô men M gây kéo lớn nhất và lực dọc gây nén nhỏ nhất với các bu
lông neo.

Đối với chân cột đặc chịu nén lệch tâm, giả thiết rằng biến dạng dẻo phát triển trong bê
tông móng vùng nén, khi đó biểu đồ ứng suất phân bố đều và đạt đến giá trị Rb . Chọn
khoảng cách từ mép biên bản đế đến tâm bu lông neo là 6 cm.

Chọn trƣớc bu lông neo làm bằng thép CT38 có các đặc điểm sau ( bảng 12 trang 21
TCVN 5575-2012). fba= 1500 daN/cm2 ; d = 42 mm; d0 = 37.9 mm; Abn = 11.3 cm2

Tổng lực kéo Nt,b xuất hiện trong các bu lông neo ở một phía chân cột giữa C đƣợc xác
định từ phƣơng trình cân bằng lực dọc:

Nt ,b  N   .Z .Rb .Bbd  Nt ,b   .Z .Rb .Bbd  N

M = 2078700 daN.cm ; N = 5912 daN ; Z = 81 cm ;

152
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

a = 37.5 cm : khoảng cách từ tâm bu lông neo chịu kéo đến lực dọc trục N

2.( M  N .a)
  2  2  0
Rb .Bbd .Z 2
2.(2078700  5912x37.5)
  2  2  0
145 x37.5 x812
  2  2  0.129  0

Giải phƣơng trình bậc hai này, ta đƣợc α1 ≈ 1.933 và α2 ≈ 0,067

Lấy giá trị α ≈ 0,067

Từ các phƣơng trình trên, suy ra tổng lực kéo Nt,b trong các bu lông neo ở một phía chân
cột giữa C:

Nt,b=0.067x81x145x37.5-5912 = 23597.3 daN

Số lƣợng bu lông neo ở một phía chân cột giữa C đƣợc xác định theo công thức sau:

 .d02 4.Nt ,b 4 x23597.3


Nt ,b  n. . fba  n    1.39
4  .d . fba
2
0  x3.792 x1500

→ chọn n = 4 để thỏa điều kiện cấu tạo

Phần bu lông neo chôn trong bê tông có chiều dài: L bu lông neo ≥ 30Φ = 30.42=1260 mm

Vậy ở mỗi phía chân cột giữa C, ta bố trí 4 bu lông bằng thép CT38 nhƣ hình vẽ, mỗi bu
lông có kích thƣớc Φ42x1300, để liên kết chân cột váo móng bê tông phía dƣới.

153
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Hình 60: Sơ đồ bố trí và tính bu lông neo cho chân cột giữa C

11.2.5 Tính toán các đƣờng hán liên kết chân cột giữa C vào bản đế
a. Đường hàn liên kết bản cánh cột giữa C vào bản đế
Lực kéo trong một bản cánh của cột giữa C do mô men và lực dọc tác dụng vào đƣợc xác
định theo công thức:

M N 2078700 5912
Nk      34838.5daN
hcot bien 2 55 2

Tổng chiều dài tính toán của các đƣờng hàn ở một bản cánh của cột giữa C (kể cả các
đƣờng hàn liên kết dầm đế vào bản đế ) là:

 30  1.2   40 1.2 
Σ L1w = 2.   1  2.(5 1)  2.  1   71.6 cm
 2   2 

Chiều cao cần thiết cảu các đƣờng hàn liên kết một bản cánh của cột giữa C vào bản đế là:

154
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Nk 34838.5
h1f =   0.386cm
( L2,w ).(  .f w ). c 71.6 x0.7 x1800 x1

b. Đường hàn liên kết bản bụng cột giữa C vào bản đế
Tổng chiều dài tính toán của các đƣờng hàn ở bản bụng cột giữa C (kể cả các đƣờng hàn
liên kết sƣờn đế ngắn đế vào bản đế) là:

Σ L2w = 4(25.5-1)+4(14.8-1)= 151.6 cm

Chiều cao cần thiết của các đƣờng hàn liên kết một bản cánh của cột giữa C vào bản đế là:

3365 3365
h 2f =   0.018cm
( L2,w ).(  .f w ). c 151.6x0.7x1800x1

Kết hợp các điều kiện, ta chọn h1f  h2f = 8 mm

12 CÁC BẢN VẼ ĐÍNH KÈM

155
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

PHỤ LỤC

Bảng 1– Cƣờng độ tiêu chuẩn fy , fu và cƣờng độ tính toán f của thép các bon
(TCVN 5709:1993)
Đơn vị tính bằng MPa

Cƣờng độ tiêu chuẩn fy và cƣờng độ tính toán f của thép


với độ dày t Cƣờng độ kéo đứt
Mác mm tiêu chuẩn fu
thép t  20 20 < t  40 40 < t  100 không phụ thuộc bề
fy f fy f fy f dày t, mm

CCT34 220 210 210 200 200 190 340

CCT38 240 230 230 220 220 210 380

CCT42 260 245 250 240 240 230 420

Bảng 2 - Cƣờng độ tiêu chuẩn fy , fu và cƣờng độ tính toán f của thép hợp kim thấp
Đơn vị tính bằng MPa

Độ dày, mm
Mác thép t  20 20 < t  30 30 < t  60
fu fy f fu fy f fu fy f
09Mn2 450 310 295 450 300 285 – – –

14Mn2 460 340 325 460 330 315 – – –

16MnSi 490 320 305 480 300 285 470 290 275

09Mn2Si 480 330 315 470 310 295 460 290 275

10Mn2Si1 510 360 345 500 350 335 480 340 325

10CrSiNiCu 540 400 * 360 540 400 * 360 520 400 * 360

CHÚ THÍCH: * Hệ số M đối với trƣờng hợp này là 1,1; bề dày tối đa là 40 mm.

156
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 3 – Các đặc trƣng vật lý của thép

Các đặc trƣng vật lý Giá trị

1. Khối lƣợng riêng , kg/m3:


– Thép cán và khối đúc bằng thép 7850

– Khối đúc bằng gang 7200

2. Hệ số dãn dài do nhiệt o, C -1 0,1210-4

3. Môđun đàn hồi E, MPa


– Thép cán và khối đúc bằng thép 2,110 5

– Khối đúc bằng gang 0,85106

– Bó sợi thép song song 2,0106


– Cáp thép xoắn và cáp thép xoắn có lớp bọc ngoài 1,7106
4. Môđun trƣợt của thép và khối đúc bằng gang G, MPa 0,81106
5. Hệ số nở ngang (hệ số Poát xông) 0,3

CHÚ THÍCH: Giá trị môđun đàn hồi của cáp thép cho trong bảng ứng với khi lực kéo không bé hơn 60 % lực kéo đứt
sợi cáp.

Bảng 4 – Cƣờng độ tính toán của mối hàn

Dạng liên Ký Cƣờng độ tính


Trạng thái làm việc
kết hiệu toán

Nén, kéo và uốn khi kiểm Theo giới hạn chảy fw fw = f


tra chất lƣợng đƣờng hàn
bằng các phƣơng pháp vật Theo sức bền kéo đứt fwu fwu = ft
Hàn đối đầu lý
Kéo và uốn fw fw = 0,85 f
Trƣợt fwv fwv = fv
Theo kim loại mối hàn fwf fwf =0,55 fwun / M
Hàn góc Cắt qui ƣớc)
Theo kim loại ở biên nóng chảy fws fws = 0,45 fu
CHÚ THÍCH 1: f và fv là cƣờng độ tính toán chịu kéo và cắt của thép đƣợc hàn; fu và fwun là ứng suất kéo đứt tức thời
theo tiêu chuẩn sản phẩm cƣờng độ kéo đứt tiêu chuẩn) của thép đƣợc hàn và của kim loại hàn.

CHÚ THÍCH 2: Hệ số độ tin cậy về cƣờng độ của mối hàn M lấy bằng 1,25 khi fwun  490 MPa và bằng 1,35 khi fwu n  590
MPa.

157
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 5 – Cƣờng độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun và cƣờng độ tính toán fw f
của kim loại hàn trong mối hàn góc
Đơn vị tính bằng MPa

Loại que hàn Cƣờng độ kéo đứt tiêu chuẩn Cƣờng độ tính toán
theo TCVN 3223:1994 fwun fwf

N42, N42 – 6B 410 180


N46, N46 – 6B 450 200
N50, N50 – 6B 490 215

Bảng 6 – Chiều cao nhỏ nhất của đƣờng hàn góc hf

Giá trị nhỏ nhất hf khi chiều dày lớn nhất


Giới hạn
của các cấu kiện đƣợc hàn t, mm
Dạng Phƣơng chảy của
liên kết pháp hàn thép fy
4 6 11  17  23  33  41 
MPa
5 10 16 22 32 40 80
 430 4 5 6 7 8 9 10
Chữ T với Tay
430 < fy 
đƣờng hàn 5 6 7 8 9 10 12
530
góc hai phía;

Tự động  430 3 4 5 6 7 8 9
chồng và
góc và bán tự
430 < fy 
động 4 5 6 7 8 9 10
530

Chữ T với Tay 5 6 7 8 9 10 12


đƣờng hàn
góc một phía Tự động  380
và bán tự 4 5 6 7 8 9 10
động

CHÚ THÍCH: Các kết cấu làm từ thép có giới hạn chảy fy > 530 MPa và với tất cả các loại thép khi chiều dày các cấu
kiện lớn hơn 80 mm, chiều cao nhỏ nhất của đƣờng hàn góc lấy theo các qui định kỹ thuật riêng.

158
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 7 – Que hàn dùng ứng với mác thép (Tham khảo)

Loại que hàn có thuốc bọc


Mác thép
TCVN 3223:1994 ГОСТ 9467–75 (Nga)

XCT34; XCT38; XCT42; XCT52 N42; N46 42; 46

09Mn2; 14Mn2; 09Mn2Si; 10Mn2Si1 N46; N50 46; 50

Bảng 8 – Cƣờng độ tính toán chịu ép mặt của bulông fcb


Đơn vị tính bằng MPa

Giá trị fcb


Giới hạn bền kéo đứt của thép cấu
kiện đƣợc liên kết
Bulông tinh Bulông thô và thƣờng

340 435 395

380 515 465

400 560 505

420 600 540

440 650 585

450 675 605

480 745 670

500 795 710

520 850 760

540 905 805

Bảng 9 – Cƣờng độ tính toán chịu cắt và kéo của bulông


Đơn vị tính bằng MPa

Trạng thái Ký Cấp độ bền


làm việc hiệu 4.6 4.8 5.6 5.8 6.6 8.8 10.9

Cắt fvb 150 160 190 200 230 320 400

Kéo ftb 170 160 210 200 250 400 500

159
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 10 – Cƣờng độ tính toán chịu kéo của bulông neo


Đơn vị tính bằng MPa

Đƣờng kính bulông, Làm từ thép mác


mm
CT38 16MnSi 09Mn2Si
Từ 12 đến 32 150 192 190

Từ 33 đến 60 150 190 185

Từ 61 đến 80 150 185 180

Từ 81 đến 140 150 185 165

Bảng 11 – Diện tích tiết diện của bulông A, Abn


Đơn vị tính bằng cm2

TCVN 1916: 1995


16 18 20 22 24 27 30 36 42 48
d, mm

Bƣớc ren p, mm 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 4 4,5 5

A 2,01 2,54 3,14 3,80 4,52 5,72 7,06 10,17 13,85 18,09

1,57 1,92 2,45 3,03 3,52 4,59 5,60 8,16 11,20 14,72
Abn

Bảng 12 – Đặc trƣng cơ học của bulông cƣờng độ cao

Đƣờng kính Độ bền kéo Đƣờng kính Độ bền kéo


danh nghĩa Mác thép nhỏ nhất fub danh nghĩa Mác thép nhỏ nhất
của ren, mm , MPa của ren, mm fub, MPa

40Cr 1 100 40Cr 750


36
38CrSi; 40CrVA 1 350 30Cr3MoV 1 100
Từ 16 đến 27
30Cr3MoV 40Cr 650
1 350 42
30Cr2NiMoVA 30Cr3MoV 1 000

40Cr 950 40Cr 600


30 48
30Cr3MoV;
1 200 30Cr3MoV 900
35Cr2AV

160
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 13 – Quy định bố trí bulông

Đặc điểm của khoảng cách Trị số của khoảng cách


1. Giữa tâm hai bulông theo hƣớng bất kỳ:

a) Nhỏ nhất 2,5d

b) Lớn nhất trong các dãy biên khi không có thép góc viền,
chịu kéo và chịu nén.
8d hoặc 12t

c) Lớn nhất trong các dãy giữa và các dãy biên khi có thép
góc viền:

– Khi chịu kéo 16d hoặc 24t

– Khi chịu nén 12d hoặc 18t

2. Khoảng cách từ tâm bulông đén mép của cấu kiện:

a) Nhỏ nhất dọc theo lực 2d

b) Nhỏ nhất khi vuông góc với lực:

– Khi mép cắt 1,5d

– Khi mép cán 1,2d

c) Lớn nhất 4d hoặc 8d

d) Nhỏ nhất đối với bulông cƣờng độ cao khi mép bất kỳ
và hƣớng bất kỳ
1,3d

CHÚ THÍCH: Trong các cấu kiện liên kết làm bằng thép có giới hạn chảy cao hơn 380 MPa, khoảng cách nhỏ nhất giữa
tâm hai bulông là 3d
d là đƣờng kính lỗ bulông;
t là chiều dày mỏng hơn của các cấu kiện ngoài.

161
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 14 - Giá trị của hệ số điều kiện làm việc C

Loại cấu kiện C

1. Dầm đặc và thanh chịu nén trong giàn của các sàn những phòng lớn ở các công trình 0,9
nhƣ nhà hát, rạp chiếu bóng, câu lạc bộ, khán đài, các gian nhà hàng, kho sách, kho lƣu
trữ, v.v... khi trọng lƣợng sàn lớn hơn hoặc bằng tải trọng tạm thời

2. Cột của các công trình công cộng, cột đỡ tháp nƣớc 0,95

3. Các thanh chịu nén chính của hệ thanh bụng dàn liên kết hàn ở mái và sàn nhà (trừ 0,8
thanh tại gối tựa) có tiết diện chữ T tổ hợp từ thép góc (ví dụ: vì kèo và các dàn, v.v... ),
khi độ mảnh  lớn hơn hoặc bằng 60

4. Dầm đặc khi tính toán về ổn định tổng thể khi b < 1,0 0,95

5. Thanh căng, thanh kéo, thanh néo, thanh treo đƣợc làm từ thép cán 0,9

6. Các thanh của kết cấu hệ thanh ở mái và sàn :

a. Thanh chịu nén (trừ loại tiết diện ống kín) khi tính về ổn định 0,95

b. Thanh chịu kéo trong kết cấu hàn 0,95

7. Các thanh bụng chịu nén của kết cấu không gian rỗng gồm các thép góc đơn đều cạnh
hoặc không đều cạnh đƣợc liên kết theo cánh lớn):
a. Khi liên kết trực tiếp với thanh cánh trên theo một cạnh bằng đƣờng hàn hoặc bằng hai
bulông trở lên, dọc theo thanh thép góc :
- Thanh xiên theo Hình 9 a 0,9
- Thanh ngang theo Hình 9 b, c 0,9
- Thanh xiên theo Hình 9 c, d, e 0,8
b. Khi liên kết trực tiếp với thanh cánh trên theo một cạnh bằng một bulông (ngoài mục 7
0,75
của bảng này) hoặc khi liên kết qua bản mã bằng liên kết bất kỳ
8. Các thanh chịu nén là thép góc đơn đƣợc liên kết theo một cạnh đối với thép góc không
đều cạnh chỉ liên kết cạnh ngắn), trừ các trƣờng hợp đã nêu ở mục 7 của bảng này, và các 0,75
giàn phẳng chỉ gồm thép góc đơn
9. Các loại bể chứa chất lỏng 0,8
CHÚ THÍCH 1: Các hệ số điều kiện làm việc C < 1 không đƣợc lấy đồng thời.
CHÚ THÍCH 2: Các hệ số điều kiện làm việc C trong các mục 3, 4, 6a, 7 và 8 cũng nhƣ các mục 5 và 6b (trừ liên kết
hàn đối đầu) sẽ không đƣợc xét đến khi tính toán liên kết của các cấu kiện đó.

162
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 15 – Khoảng cách lớn nhất giữa các khe nhiệt độ của khung thép
nhà và công trình một tầng

Đơn vị tính bằng m


Khoảng cách lớn nhất

Đặc điểm của nhà và Giữa các khe nhiệt độ


công trình Từ khe nhiệt độ hoặc từ đầu mút nhà
Theo dọc Theo ngang đến trục của hệ giằng đứng gần nhất
nhà nhà

– Nhà có cách nhiệt 230 150 90

– Nhà không cách nhiệt


và các xƣởng nóng 200 120 75
– Cầu cạn lộ thiên 130 50

CHÚ THÍCH: Khi trong phạm vi khối nhiệt độ của nhà và công trình có hai hệ giằng đứng thì khoảng cách giữa các trục
của chúng không vƣợt quá: Từ 40 đến 50 m đối với nhà; từ 25 đến 30 m đối với cầu cạn lộ thiên.

163
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 16 – Độ võng cho phép của cấu kiện chịu uốn

Loại cấu kiện Độ võng cho phép

Dầm của sàn nhà và mái:


1. Dầm chính L /400
2. Dầm của trần có trát vữa, chỉ tính võng cho tải trọng tạm thời L /350
3. Các dầm khác, ngoài trƣờng hợp 1 và 2 L /250
4. Tấm bản sàn L /150

Dầm có đường ray:


1. Dầm đỡ sàn công tác có đƣờng ray nặng 35 kg/m và lớn hơn L /600
2. Nhƣ trên, khi đƣờng ray nặng 25 kg/m và nhỏ hơn L /400

Xà gồ:
1. Mái lợp ngói không đắp vữa, mái tấm tôn nhỏ L /150
2. Mái lợp ngói có đắp vữa, mái tôn múi và các mái khác L /200

Dầm hoặc giàn đỡ cầu trục:


1. Cầu trục chế độ làm việc nhẹ, cầu trục tay, palăng L /400
2. Cầu trục chế độ làm việc vừa L /500
3. Cầu trục chế độ làm việc nặng và rất nặng L /600

Sườn tường:
1. Dầm đỡ tƣờng xây L /300
2. Dầm đỡ tƣờng nhẹ tôn, fibrô ximăng , dầm đỡ cửa kính L /200
3. Cột tƣờng L /400

CHÚ THÍCH: L là nhịp của cấu kiện chịu uốn. Đối với dầm công xôn thì L lấy bằng 2 lần độ vƣơn của dầm.

Bảng 17 – Quy cách thép hình C uốn nguội (tham khảo)

164
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

165
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 18 – Số liệu cầu trục/Sức nâng 0,5-63 tấn, chế độ làm việc trung bình

(tham khảo)

Cầu trục một dầm kiểu ELV/ELK


Áp lực bánh xe
Tải trọng S K3 C3 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin

5 290 480 540 440 140 8000 1900 1165 4.3 2


500 kg
GM2 500 10 290 480 540 440 140 8000 1900 1165 5.3 2.8

FEM 2m 15 330 480 540 440 140 8000 2200 1315 7.4 4.8
V = 1/4m/min
18 410 480 540 440 140 8000 2700 1585 9.6 7

5 290 520 560 450 140 6000 1900 1165 6.6 2.2
1000 kg
GM4 1000 10 290 520 560 450 140 6000 1900 1165 7.8 2.9

FEM 2m 15 330 520 560 450 140 6000 2200 1315 9.9 4.9
V = 1.3/5m/min
18 410 520 560 450 140 6000 2700 1585 12.1 7.1

5 290 390 950 640 140 9000 1900 1165 9.8 3


1600 kg
GM 816 L6 10 290 390 950 640 140 9000 1900 1165 11.4 3.4

FEM 4m 15 350 390 950 640 140 9000 2200 1315 13.7 5.4
V = 0.8/5m/min
18 410 390 950 640 140 9000 2700 1610 15.7 7.2

5 290 390 950 640 140 9000 1900 1165 11.5 3.3
2000 kg
10 330 390 950 640 140 9000 1900 1165 13.7 4.1
GM 820 L6
15 370 390 950 640 140 9000 2200 1335 15.9 5.7
FEM 4m
18 550 380 970 770 150 9000 2700 1605 16.5 6.6
V = 0.8/5m/min
20 650 380 970 770 150 9000 3200 1855 17.7 7.4

166
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Áp lực bánh xe
Tải trọng S K3 C3 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin

22 660 380 970 770 150 9000 3200 1880 19.1 9

24 760 380 970 770 170 9000 3800 2195 20.6 10.4

26 760 430 970 770 170 9000 3800 2195 22.6 12.3

5 330 390 950 640 140 9000 1900 1165 16.9 4.3

10 320 390 950 640 140 9000 1900 1165 19.7 4.9

15 450 390 950 640 140 9000 2200 1335 22.5 7


3200 kg
GM 832 H6 18 650 380 970 770 150 9000 2700 1605 23.1 7.6

FEM 2m 20 660 380 970 770 150 9000 3200 1880 24.3 8.9
V = 0.8/5m/min
22 760 380 970 770 150 9000 3200 1880 25.6 9.8

24 760 430 970 770 170 9000 3800 2195 28.4 12.5

26 860 430 970 770 170 9000 3800 2195 29.6 13.7

5 330 490 1030 710 140 9000 1900 1165 25.1 6.2

10 410 490 1030 710 140 9000 1900 1185 29.3 6.6

15 550 490 1030 710 140 9000 2200 1335 32.4 8.5
5000 kg
GM 1050 H6 18 660 480 1060 840 150 9000 2700 1605 33.3 9.3

FEM 2m 20 660 480 1060 840 150 9000 3200 1880 35 10.9
V = 0.8/5m/min
22 760 480 1060 840 150 9000 3200 1880 36.5 12.1

24 860 530 1060 840 170 9000 3800 2195 38.9 14.4

26 1060 530 1060 840 170 9000 3800 2195 41.4 16.7

5 350 490 1090 810 140 9000 1900 1165 30.5 8

10 470 480 1090 810 150 9000 1900 1205 36.2 8.3

15 660 480 1170 940 150 9000 2200 1355 37.9 8.7
6300 kg
GM 2063 H6 18 760 480 1170 940 150 9000 2700 1630 39.9 10

FEM 1Am 20 760 480 1170 940 150 9000 3200 1880 42 11.8
V = 0.8/5m/min
22 860 530 1170 940 170 9000 3200 1895 43.9 13.4

24 1060 530 1170 940 170 9000 3800 2195 46.9 16.2

26 1060 530 1170 940 170 9000 3800 2230 48.1 17.2

5 550 560 1210 990 150 10000 1900 1205 37.1 11.3
8000 kg
10 560 560 1210 990 150 10000 1900 1205 43.1 8.8
GM 3080 H6
15 660 560 1210 990 150 10000 2200 1380 47.6 10.5
FEM 3m
18 760 560 1210 990 170 10000 2700 1645 50.7 12.6
V = 0.8/5m/min
20 760 610 1210 990 170 10000 3200 1895 53.1 14.6

167
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Áp lực bánh xe
Tải trọng S K3 C3 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin

22 860 610 1210 990 170 10000 3200 1895 54.6 15.7

24 1060 610 1210 990 180 10000 3800 2215 58.3 19

26 1060 610 1210 990 180 10000 3800 2250 60 20.5

5 560 560 1210 990 150 10000 1900 1205 45.2 13.5

10 560 560 1210 990 170 10000 1900 1220 52.8 10.6
10000 kg
15 760 560 1210 990 170 10000 2200 1395 57.5 11.9
GM 3100 L6
18 860 610 1210 990 170 10000 2700 1645 60.8 14
FEM 2m
20 1060 610 1210 990 170 10000 3200 1895 63.4 16.1
V = 0.66/5m/min
22 1060 610 1210 990 170 10000 3200 1895 64.8 17

24 1060 610 1210 990 180 10000 3800 2215 69.9 21.6

Cầu trục treo một dầm kiểu EDL


Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 C1 L1 L2 U1/2 Hmax R LK K1
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin

500 kg 5 390 880 -20 -250 500 8000 1500 975 170 4.6 1.6

GM2 500 10 430 910 -20 -250 500 8000 1500 975 170 5.4 2.5

168
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 C1 L1 L2 U1/2 Hmax R LK K1
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin
FEM 2m 12 470 950 -20 -250 500 8000 2000 1225 170 6.3 3.5
V = 1/4m/min
15 390 870 -270 -500 750 8000 2500 1475 60 8.3 5.3

17 390 870 -270 -500 750 8000 2500 1475 20 9.4 6.5

5 390 910 -10 -250 500 6000 1500 975 170 7.3 1.4
1000 kg
10 440 950 -10 -250 500 6000 1500 975 170 8.6 3
GM4 1000
12 390 910 -10 -250 500 6000 2000 1225 100 9.2 3.7
FEM 2m
15 390 900 -260 -500 750 6000 2500 1475 60 10.9 5.3
V = 1.3/5m/min
17 390 900 -260 -500 750 6000 2500 1475 20 12 6.4

5 470 860 390 -40 500 9000 1500 975 170 11.3 2.1
1600 kg
10 510 900 390 -40 500 9000 1500 975 170 12.7 3.6
GM 816 L6
12 510 900 390 -40 500 9000 2000 1225 170 13.2 4.2
FEM 4m
15 550 930 140 -290 750 9000 2500 1475 170 15 5.6
V = 0.8/5m/min
17 470 850 140 -290 750 9000 2500 1475 60 16.4 7.1

5 490 880 390 -40 500 9000 1500 975 170 13.4 2.2
2000 kg
10 480 860 390 -40 500 9000 1500 975 170 14.8 3.7
GM 820 L6
12 530 920 390 -40 500 9000 2000 1225 170 15.5 4.5
FEM 4m
15 470 850 140 -290 750 9000 2500 1475 100 17.3 5.8
V = 0.8/5m/min
17 550 930 140 -290 750 9000 2500 1535 140 19.4 8

5 460 840 390 -40 500 9000 1500 975 170 19.4 2.3
3200 kg
10 520 900 390 -40 500 9000 1500 975 170 21.4 4.4
GM 832 H6
12 570 950 390 -40 500 9000 2000 1265 160 23.2 6.2
FEM 2m
15 570 950 140 -290 750 9000 2500 1535 110 25.4 7.8
V = 0.8/5m/min
17 570 950 140 -290 750 9000 2500 1535 60 26.7 9.3

5 620 1100 480 30 500 9000 2000 1265 250 30.2 4.3
5000 kg
10 560 1040 480 30 500 9000 2000 1285 140 32.7 6.6
GM 1050 H6
12 560 1040 480 30 500 9000 2000 1285 140 33.5 7.3
FEM 2m
15 570 1050 230 -220 750 9000 2500 1535 10 35.9 8.8
V = 0.8/5m/min
17 570 1050 230 -220 750 9000 2500 1535 -40 37.2 10.3

5 580 1060 580 130 500 9000 2000 1265 200 36.7 5.2
6300 kg
GM 2063 H6 10 570 1050 580 130 500 9000 2000 1285 10 39.6 7.3

FEM 1Am 12 570 1050 580 130 500 9000 2000 1285 -40 40.9 8.4
V = 0.8/5m/min
14 570 1050 580 130 500 9000 2000 1285 -40 41.9 9.3

169
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 C1 L1 L2 U1/2 Hmax R LK K1
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin

16 580 1050 330 -120 750 9000 2500 1535 10 44.6 10.9

8000 kg 5 640 1200 620 180 500 10000 2000 1265 170 45.9 6.4
GM 3080 H6
FEM 3m 8 630 1190 620 180 500 10000 2000 1285 20 47.9 7.2
V = 0.8/5m/min

Cầu trục hai dầm kiểu ZLK


Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 K1 C1 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin

10 200 770 -50 660 660 150 9000 2700 1605 30.6 6.9

14 300 770 -50 660 660 150 9000 2700 1605 33.5 8.7

16 300 770 -50 660 660 150 9000 2700 1630 35.5 10.4

18 400 770 -50 660 660 150 9000 2700 1630 37.5 12.1

20 500 770 -50 660 660 150 9000 2900 1730 39.6 14
5000 kg
GM 1050 H6 22 460 810 -90 660 660 170 9000 3200 1895 42.7 17

FEM 2m 24 560 810 -90 660 660 170 9000 3800 2230 45.7 19.7
V = 0.8/5m/min
26 500 870 -150 660 660 180 9000 4600 2650 50.7 24.4

28 700 870 -150 660 660 180 9000 4600 2650 53.2 26.8

30 700 870 -150 660 660 180 9000 4600 2650 57.2 30.7

32 650 920 -200 660 660 180 9000 5100 2965 66.3 39.5

34 660 920 -200 660 660 180 9000 5100 2965 71.7 44.9

6300 kg 10 200 770 -30 660 660 150 9000 2700 1605 36.9 7.4

170
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 K1 C1 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin
GM 2063 H6 14 300 770 -30 660 660 150 9000 2700 1630 40.5 9.7
FEM 1Am
16 400 770 -30 660 660 150 9000 2900 1730 42.6 11.4
V = 0.8/5m/min
18 500 770 -30 660 660 150 9000 2900 1730 44.7 13.3

20 500 770 -30 660 660 150 9000 2900 1730 46 14.3

22 560 810 -70 660 660 170 9000 3200 1895 49 17

24 500 870 -130 660 660 180 9000 3800 2250 55 22.7

26 500 870 -130 660 660 180 9000 3800 2250 58.7 26.3

28 700 870 -130 660 660 180 9000 4600 2650 61.9 29.3

30 700 870 -130 660 660 180 9000 4600 2650 66.1 33.3

32 660 920 -180 660 660 180 9000 5100 2965 76 42.9

34 900 920 -180 660 660 180 9000 5100 2965 78.7 45.6

10 300 860 10 760 760 150 10000 2700 1605 45.7 9

14 400 860 10 760 760 150 10000 2700 1630 49.7 11.1

16 460 900 -30 760 760 170 10000 2900 1745 52.4 13.1

18 460 900 -30 760 760 170 10000 2900 1745 53.9 14.2

20 460 900 -30 760 760 170 10000 2900 1745 56.6 16.4
8000 kg
GM 3080 H6 22 560 900 -30 760 760 170 10000 3200 1930 59.3 18.9

FEM 3m 24 500 960 -90 760 760 180 10000 3800 2250 65.8 25
V = 0.8/5m/min
26 700 960 -90 760 760 180 10000 3800 2250 68.5 27.5

28 700 960 -90 760 760 180 10000 4600 2650 71 29.6

30 650 1010 -140 760 760 180 10000 4600 2715 79.2 37.7

32 900 1010 -140 760 760 180 10000 5100 2965 85.6 43.7

34 900 1010 -140 760 760 180 10000 5100 2965 87.9 45.9

10 260 900 -30 760 760 170 10000 2700 1620 55.6 10.5

14 360 900 -30 760 760 170 10000 2700 1645 60 12.5

16 460 900 -30 760 760 170 10000 2900 1745 62.8 14.6

18 460 900 -30 760 760 170 10000 2900 1745 64.5 15.7
10000 kg
GM 3100 H6 20 500 960 -90 760 760 180 10000 2900 1765 67.8 18.6

FEM 2m 22 500 960 -90 760 760 180 10000 3200 1950 71 21.4
V = 0.8/5m/min
24 700 960 -90 760 760 180 10000 3800 2250 76 26

26 700 960 -90 760 760 180 10000 3800 2250 78 27.8

28 700 960 -90 760 760 180 10000 4600 2650 82.7 32.1

30 660 1010 -140 760 760 180 10000 4600 2715 91.7 40.8

171
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 K1 C1 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin

32 900 1010 -140 760 760 180 10000 5100 2965 95.1 43.9

34 900 1010 -140 760 760 180 10000 5100 3005 101 49.2

10 300 1090 40 790 790 180 10000 2700 1665 70.4 13.2

14 400 1090 40 790 790 180 10000 2900 1765 75.8 15.5

16 400 1090 40 790 790 180 10000 2900 1765 78.6 17.2

18 500 1090 40 790 790 180 10000 2900 1765 81.4 19.4

20 500 1090 40 790 790 180 10000 2900 1765 83.3 20.7
12500 kg
GM 5125 L6 22 700 1090 40 790 790 180 10000 3200 1950 86.4 23.2

FEM 2m 24 650 1140 -10 790 790 180 10000 3800 2315 91.8 28
V = 0.8/5m/min
26 650 1140 -10 790 790 180 10000 3800 2315 95.9 31.7

28 900 1140 -10 790 790 180 10000 4200 2515 103 37.4

30 900 1140 -10 790 790 180 10000 4600 2715 107 42

32 900 1140 -10 790 790 180 10000 5100 3005 114 47.6

34 1150 1140 -10 790 790 180 10000 5100 3005 119 53.1

10 300 1090 40 790 790 180 10000 2700 1665 87.1 15.4

14 350 1140 -10 790 790 180 10000 2900 1830 94.7 19.1

16 450 1140 -10 790 790 180 10000 2900 1830 97.9 21.1

18 460 1140 -10 790 790 180 10000 2900 1865 102 23.4

20 650 1140 -10 790 790 180 10000 3200 2015 105 26.6
16000 kg
GM 5160 H6 22 650 1140 -10 790 790 180 10000 3200 2015 108 28.3

FEM 1Am 24 650 1140 -10 790 790 180 10000 3800 2315 113 32.3
V = 0.8/5m/min
26 900 1140 -10 790 790 180 10000 3800 2315 116 35.5

28 900 1140 -10 790 790 180 10000 4200 2515 119 37.9

30 900 1140 -10 790 790 180 10000 4600 2755 127 45.2

32 910 1140 -10 790 790 180 10000 5100 3005 133 51

34 1100 1190 -60 790 790 190 10000 5100 3055 141 58.2

10 250 1330 -130 820 820 180 10000 2900 1830 109 19.7

14 360 1330 -130 820 820 180 10000 2900 1830 116 21.8
20000 kg
16 460 1330 -130 820 820 180 10000 2900 1865 119 23.8
GM 6200 L6
18 650 1330 -130 820 820 180 10000 2900 1865 123 26.1
FEM 2m
20 650 1330 -130 820 820 180 10000 3200 2015 127 29.7
V = 0.8/5m/min
22 900 1330 -130 820 820 180 10000 3200 2015 131 32.6

24 900 1330 -130 820 820 180 10000 3800 2315 134 35

172
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 K1 C1 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin

26 900 1330 -130 820 820 180 10000 3800 2315 139 39

28 860 1380 -180 820 820 190 10000 4100 2515 146 44.9

30 860 1380 -180 820 820 190 10000 4600 2805 152 51

32 1100 1380 -180 820 820 190 10000 5100 3055 159 56.8

34 1100 1380 -180 820 820 190 10000 5100 3055 162 59.7

10 350 1330 -130 820 820 180 10000 2900 1830 132 22.4

14 600 1380 -180 820 820 190 10000 3000 1930 142 26.3

16 600 1380 -180 820 820 190 10000 3200 2065 146 29

18 610 1380 -180 820 820 190 10000 3200 2065 151 31.9

20 850 1380 -180 820 820 190 10000 3200 2065 154 33.6
25000 kg
GM 6250 L6 22 850 1380 -180 820 820 190 10000 3200 2065 158 37.2

FEM 1Am 24 860 1380 -180 820 820 190 10000 3800 2365 164 41.7
V = 0.66/4m/min
26 860 1380 -180 820 820 190 10000 3800 2365 167 44

28 860 1380 -180 820 820 190 10000 4600 2765 174 50

30 860 1380 -180 820 820 190 10000 4600 2805 181 56.9

32 1110 1380 -180 820 820 190 10000 5100 3055 190 64.4

34 930 1560 -360 820 820 270 10000 5100 3055 201 75.1

10 400 1460 40 1080 1080 190 8000 3400 2130 166 32.8

14 600 1460 40 1080 1080 190 8000 3600 2265 179 34.7

16 610 1460 40 1080 1080 190 8000 3600 2265 184 36.7

18 850 1460 40 1080 1080 190 8000 3600 2265 189 39.4

20 850 1460 40 1080 1080 190 8000 3600 2265 193 41


32000 kg
GM 7320 H6 22 860 1460 40 1080 1080 190 8000 3600 2265 198 44.6

FEM 2m 24 680 1640 -140 1080 1080 270 8000 3600 2305 207 51.7
V = 0.66/4m/min
26 920 1640 -140 1080 1080 270 8000 3800 2405 213 56.5

28 930 1640 -140 1080 1080 270 8000 4300 2655 220 62.4

30 930 1640 -140 1080 1080 270 8000 4600 2805 225 65.8

32 930 1640 -140 1080 1080 270 8000 5100 3055 234 73.9

34 1180 1640 -140 1080 1080 270 8000 5100 3055 246 85.5

10 220 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2265 206 41.6
40000 kg
GM 7400 H6 14 430 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2265 220 42.5

FEM 1Am 16 430 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2265 227 45
V = 0.66/4m/min
18 680 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2265 233 48

173
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Áp lực bánh xe
Tải trọng S A1 K1 C1 L1 L2 Zmin Hmax R LK
kN
Loại cầu trục m mm mm mm mm mm mm mm mm mm
Rmax Rmin

20 680 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2305 239 52.2

22 680 1660 -160 1080 1080 270 8000 3600 2305 244 54.6

24 920 1660 -160 1080 1080 270 8000 3800 2405 251 59.8

26 930 1660 -160 1080 1080 270 8000 3800 2405 258 65.2

28 930 1660 -160 1080 1080 270 8000 4300 2655 267 72.8

30 930 1660 -160 1080 1080 270 8000 4600 2805 272 76.7

32 1180 1660 -160 1080 1080 270 8000 5100 3055 282 84.9

34 1180 1660 -160 1080 1080 270 8000 5100 3055 291 93.6

10 230 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2615 254 57

14 430 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2615 271 54.6

16 430 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2615 280 56.9

18 680 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 287 59.3
50000 kg
20 680 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 295 63.8
GM 7500 H6
22 930 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 303 67.9
FEM 1Am
24 930 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 311 74
V = 0.5/3.3m/min
26 930 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 317 77.2

28 1180 1890 240 1310 1310 270 10000 4300 2655 330 88.5

30 1180 1890 240 1310 1310 270 10000 4600 2805 336 92.9

32 1180 1890 240 1310 1310 270 10000 4700 2855 347 102

10 420 1890 240 1310 1310 270 10600 4300 2615 312 66
63000 kg
GM 7630 H6 14 430 1890 240 1310 1310 270 10600 4300 2615 333 63

FEM 1Am 16 680 1890 240 1310 1310 270 10600 4300 2615 342 64
V = 0.8/5.2m/min
18 680 1890 240 1310 1310 270 10600 4300 2615 350 67

Bảng 19 – Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thỗ Việt Nam

Vùng áp lực gió trên bản đồ I II III IV V

W0 (daN/m2) 65 95 125 155 185

Ghi chú: Đối với vùng ảnh hƣởng của bão đƣợc đánh giá là yếu (xem phụ lục D, TCVN
2737 – 1995), giá trị của áp lực gió W0 đƣợc giảm đi 10daN/m2 đối với vùng I-
A, 12daN/m2 đối với vùng II-A và 15daN/m2 đi với vùng III-A.

Bảng 20 – Hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình

174
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Dạng địa hình


A B C
Độ cao Z (m)

3 1,00 0,80 0,47

5 1,07 0,88 0,54

10 1,18 1,00 0,66

15 1,24 1,08 0,74

20 1,29 1,13 0,80

30 1,37 1,22 0,89

40 1,43 1,28 0,97

50 1,47 1,34 1,03

60 1,51 1,38 1,08

80 1,57 1,45 1,18

100 1,62 1,51 1,25

150 1,72 1,63 1,40

Ghi chú: Địa hình dạng A là địa hình trống trải, không có hoặc có rất ít vật cản cao không
quá 1,5m (bờ biển thoáng, mặt sông, hồ lớn, đồng muối, cánh đồng không có
cây cao...).

Địa hình dạng B là địa hình tƣơng đối trống trải, có một số vật cản thƣa thớt cao
không quá 10m (vùng ngoại ô ít nhà, thị trấn, làng mạc, rừng thƣa hoặc rừng
non, vùng trồng cây thƣa… .

Địa hình dạng C là địa hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản sát nhau cao từ
10m trở lên (trong thành phố, vùng rừng rậm...).

Công trình đƣợc xem là thuộc dạng địa hình nào nếu tính chất của dạng địa hình
đó không thay đổi trong khoảng cách 30h khi h  60 và 2km khi h > 60m tính từ
mặt đón gió của công trình, h là chiều cao công trình.

Đối với độ cao trung gian cho phép xác định giá trị k bằng cách nội suy tuyến
tính các giá trị trong bảng.

hi xác định tải trọng gió cho một công trình, đối với các h|ớng gió khác nhau
có thể có dạng địa hình khác nhau.

175
Bảng 21 – Sơ đồ xác định hệ số khí động
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng – (tiếp theo)

177
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

178
Bảng 22 – Hệ số uốn dọc  của cấu kiện chịu nén đúng tâm

Độ Hệ số  đối với các cấu kiện bằng thép có cƣờng độ tính toán f, MPa
mảnh  200 240 280 320 360 400 440 480 520 560 600 640

10 988 987 985 984 983 982 981 980 979 978 977 977

20 967 962 959 955 952 949 946 943 941 938 936 934

30 939 931 924 917 911 905 900 895 891 887 883 879

40 906 894 883 873 863 854 846 849 832 825 820 814

50 869 852 836 822 809 796 785 775 764 746 729 712

60 827 805 785 766 749 721 696 672 650 628 608 588

70 782 754 724 687 654 623 595 568 542 518 494 470

80 734 686 641 602 566 532 501 471 442 414 386 359

90 665 612 565 522 483 447 413 380 349 326 305 287

100 599 542 493 448 408 369 335 309 286 267 250 235

110 537 478 427 381 338 306 280 258 239 223 209 197

120 479 719 366 321 287 260 237 219 203 190 178 167

130 425 364 313 276 247 223 204 189 175 163 153 145

140 376 315 272 240 215 195 178 164 153 143 134 126

150 328 276 239 211 189 171 157 145 134 126 118 111

160 290 244 212 187 167 152 139 129 120 112 105 099
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Độ Hệ số  đối với các cấu kiện bằng thép có cƣờng độ tính toán f, MPa
mảnh  200 240 280 320 360 400 440 480 520 560 600 640

170 259 218 189 167 150 136 125 115 107 100 094 089

180 233 196 170 150 135 123 112 104 097 091 085 081

190 210 177 154 136 122 111 102 094 088 082 077 073

200 191 161 140 124 111 101 093 086 080 075 071 067

210 174 147 128 113 102 093 085 079 074 069 065 062

220 160 135 118 104 094 086 077 073 068 064 060 057

CHÚ THÍCH: Giá trị của hệ số  trong bảng đã đƣợc tăng lên 1000 lần.

180
Bảng 23 – Hệ số e để kiểm tra ổn định của cấu kiện tiết diện đặc, chịu nén lệch tâm (nén uốn),
mặt phẳng tác dụng của mômen trùng với mặt phẳng đối xứng

Độ mảnh Hệ số e khi độ lệch tâm tƣơng đối tính đổi me bằng


quy ƣớc
0,1 0,25 0,5 0,75 1,0 1,25 1,5 1,75 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0
   f /E
0,5 967 922 850 782 722 669 620 577 538 469 417 370 337

1,0 925 854 778 711 653 600 563 520 484 427 382 341 307

1,5 875 804 716 647 593 548 507 470 439 388 347 312 283

2,0 813 742 653 587 536 496 457 425 397 352 315 286 260

2,5 742 672 587 526 480 442 410 383 357 317 287 262 238

3,0 667 597 520 465 425 395 365 342 320 287 260 238 217

3,5 587 522 455 408 375 350 325 303 287 258 233 216 198

4,0 505 447 394 356 330 309 289 270 256 232 212 197 181

4,5 418 382 342 310 288 272 257 242 229 208 192 178 165

5,0 354 326 295 273 253 239 225 215 205 188 175 162 150

5,5 302 280 256 240 224 212 200 192 184 170 158 148 138

6,0 258 244 223 210 198 190 178 172 166 153 145 137 128

6,5 223 213 196 185 176 170 160 155 149 140 132 125 117

7,0 194 186 173 163 157 152 145 141 136 127 121 115 108
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Độ mảnh Hệ số e khi độ lệch tâm tƣơng đối tính đổi me bằng


quy ƣớc
0,1 0,25 0,5 0,75 1,0 1,25 1,5 1,75 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0
   f /E
8,0 152 146 138 133 128 121 117 115 113 106 100 095 091

9,0 122 117 112 107 103 100 098 096 093 088 085 082 079

10,0 100 097 093 091 090 085 081 080 079 075 072 070 069

11,0 083 079 077 076 075 073 071 069 068 063 062 061 060

12,0 069 067 064 063 062 060 059 059 058 055 054 053 052

13,0 062 061 054 053 052 051 051 050 049 049 048 048 047

14,0 052 049 049 048 048 047 047 046 045 044 043 043 042

182
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng – (kết thúc)

Độ mảnh Hệ số e khi độ lệch tâm tính đổi khi me


quy ƣớc
   f /E 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10 12 14 17 20

0,5 307 280 260 237 222 210 183 164 150 125 106 090 077

1,0 283 259 240 225 209 196 175 157 142 121 103 086 074

1,5 262 240 223 207 195 182 163 148 134 114 099 082 070

2,0 240 222 206 193 182 170 153 138 125 107 094 079 067

2,5 220 204 190 178 168 158 144 130 118 101 090 076 065

3,0 202 187 175 166 156 147 135 123 112 097 086 073 063

3,5 183 172 162 153 145 137 125 115 106 092 082 069 060

4,0 168 158 149 140 135 127 118 108 098 088 078 066 057

4,5 155 146 137 130 125 118 110 101 093 083 075 064 055

5,0 143 135 126 120 117 111 103 095 088 079 072 062 053

5,5 132 124 117 112 108 104 095 089 084 075 069 060 051

6,0 120 115 109 104 100 096 089 084 079 072 066 057 049

6,5 112 106 101 097 094 089 083 080 074 068 062 054 047

7,0 102 098 094 091 087 083 078 074 070 064 059 052 045

183
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Độ mảnh Hệ số e khi độ lệch tâm tính đổi khi me


quy ƣớc
   f /E 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10 12 14 17 20

8,0 087 083 081 078 076 074 068 065 062 057 053 047 041

9,0 075 072 069 066 065 064 061 058 055 051 048 043 038

10,0 065 062 060 059 058 057 055 052 049 046 043 039 035

11,0 057 055 053 052 051 050 048 046 044 040 038 035 032

12,0 051 050 049 048 047 046 044 042 040 037 035 032 029

13,0 045 044 043 042 041 041 039 038 037 035 033 030 027

14,0 041 040 040 039 039 038 037 036 036 034 032 029 026

CHÚ THÍCH:

Giá trị của hệ số e trong bảng đã đƣợc tăng lên 1000 lần;

Giá trị của hệ số e không lấy lớn hơn giá trị của .

184
Bảng 24 – Hệ số e để kiểm tra ổn định của cấu kiện tiết diện rỗng, chịu nén lệch tâm (nén uốn),
mặt phẳng tác dụng của mômen trùng với mặt phẳng đối xứng

Độ mảnh quy Hệ số e khi độ lệch tâm tƣơng đối khi m


ƣớc
   f /E 0,1 0,25 0,5 0,75 1,0 1,25 1,5 1,75 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0

0,5 908 800 666 571 500 444 400 364 333 286 250 222 200

1,0 872 762 640 553 483 431 387 351 328 280 243 218 197

1,5 830 727 600 517 454 407 367 336 311 271 240 211 190

2,0 774 673 556 479 423 381 346 318 293 255 228 202 183

2,5 708 608 507 439 391 354 322 297 274 238 215 192 175

3,0 637 545 455 399 356 324 296 275 255 222 201 182 165

3,5 562 480 402 355 320 294 270 251 235 206 187 170 155

4,0 484 422 357 317 288 264 246 228 215 191 173 160 145

4,5 415 365 315 281 258 237 223 207 196 176 160 149 136

5,0 350 315 277 250 230 212 201 186 178 161 149 138 127

5,5 300 273 245 223 203 192 182 172 163 147 137 128 118

6,0 255 237 216 198 183 174 165 156 149 135 126 119 109

6,5 211 208 190 178 165 157 149 142 137 124 117 109 102
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Độ mảnh quy Hệ số e khi độ lệch tâm tƣơng đối khi m


ƣớc
   f /E 0,1 0,25 0,5 0,75 1,0 1,25 1,5 1,75 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0

7,0 192 184 168 160 150 141 135 130 125 114 108 101 095

8,0 148 142 136 130 123 118 113 108 105 097 091 085 082

9,0 117 114 110 107 102 098 094 090 087 082 079 075 072

10,0 097 094 091 090 087 084 080 076 073 070 067 064 062

11,0 082 078 077 076 073 071 068 066 064 060 058 056 054

12,0 068 066 064 063 061 060 058 057 056 054 053 050 049

13,0 060 059 054 053 052 051 050 049 049 048 047 046 045

14,0 050 049 048 047 046 046 045 044 043 043 042 042 041

186
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 24 – (kết thúc)

Độ mảnh quy Hệ số e khi độ lệch tâm tƣơng đối khi m


ƣớc
o   f / E 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10 12 14 17 20

0,5 182 167 154 143 133 125 111 100 091 077 067 056 048

1,0 180 165 151 142 131 121 109 098 090 077 066 055 046

1,5 178 163 149 137 128 119 108 096 088 077 065 053 045

2,0 170 156 143 132 125 117 106 095 086 076 064 052 045

2,5 162 148 136 127 120 113 103 093 083 074 062 051 044

3,0 153 138 130 121 116 110 100 091 081 071 061 051 043

3,5 143 130 123 115 110 106 096 088 078 069 059 050 042

4,0 133 124 118 110 105 100 093 084 076 067 057 049 041

4,5 124 116 110 105 100 096 089 079 073 065 055 048 040

5,0 117 108 104 100 095 092 086 076 071 062 054 047 039

5,5 110 102 098 095 091 087 081 074 068 059 052 046 039

6,0 103 097 093 090 085 083 077 070 065 056 051 045 038

6,5 097 092 088 085 080 077 072 066 061 054 050 044 037

7,0 091 087 083 079 076 074 068 063 058 051 047 043 036

187
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Độ mảnh quy Hệ số e khi độ lệch tâm tƣơng đối khi m


ƣớc
o   f / E 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10 12 14 17 20

8,0 079 077 073 070 067 065 060 055 052 048 044 041 035

9,0 069 067 064 062 059 056 053 050 048 045 042 039 035

10,0 060 058 056 054 052 050 047 045 043 041 038 036 033

11,0 053 052 050 048 046 044 043 042 041 038 035 032 030

12,0 048 047 045 043 042 040 039 038 037 034 032 030 028

13,0 044 044 042 041 040 038 037 036 035 032 030 028 026

14,0 041 040 039 039 038 037 036 035 034 031 029 027 025

CHÚ THÍCH:

Giá trị của hệ số e trong bảng đã đƣợc tăng lên 1000 lần;

Giá trị của hệ số e không lấy lớn hơn giá trị của .

188
Bảng 25 – Hệ số ảnh hƣởng của hình dạng tiết diện 

Trị số của  khi


Loại Af
tiết Sơ đồ tiết diện 0 5  5
diện Aw
0,1  m  5 5 < m  20 0,1  m  5 5 < m  20

e
1 – 1,0 1,0 1,0

h

e

2 t/h = 0,25 0,85 0,85 0,85

t
e

3 – 0,75 + 0,02  0,75 + 0,02  0,85


t

t/h = 0,25
h

4 – (1,35 - 0,05m) - 0,01(5 - m)  1,1 1,1


Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Trị số của  khi


Loại Af
tiết Sơ đồ tiết diện 0 5  5
diện Aw
0,1  m  5 5 < m  20 0,1  m  5 5 < m  20

0,25 1,2 1,2


Af Af 0,5A f Af (1,45 - 0,05m) - 0,01(5 - m) 
a1

e
a1  0,15 0,5A w 0,5
(1,75 - 0,1m) - 0,02 (5 - m) 
1,25 1,25

h
5 h
Aw Aw
0,5A w 1
(1,90 - 0,1m) - 0,02(6 - m)  1,4 - 0,2  1,3

Bảng 25 – (tiếp theo)

Trị số của  khi


Loại Af
tiết Sơ đồ tiết diện
Aw 0 5  5
diện
0,1  m  5 5 < m  20 0,1  m  5 5 < m  20

a1
5 1  0,35  m
a1
6 Af a1/h = 0,15 - 5 5
h
Aw

190
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Trị số của  khi


Loại Af
tiết Sơ đồ tiết diện
Aw 0 5  5
diện
0,1  m  5 5 < m  20 0,1  m  5 5 < m  20

a1

e
 a1   a1   a1 
7 a1
 0,15 - 5 1  0,8  5 1  0,8  5 1  0,8 
 h  h  h

h
h

0,25 (0,75 + 0,05 m) + 0,01 (5 - m)  1,0 1,0

Af
8 e 0,5
(0,5 + 0,1 m) + 0,02 (5 - m) 
1,0 1,0

0,5A w 0,5A w
1 (0,25 + 0,15 m) + 0,03 (5 - m)  1,0 1,0

0,5A w 0,5A
(1,25 -0,05 m) - 0,01 (5 – m) 
w
0,5 1,0 1,0
e

9
A f
1 (1,5 - 0,1 m) - 0,02 (5 - m)  1,0 1,0

191
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 25– (kết thúc)

0,5 1,4 1,4 1,4 1,4


Af Af
1,0 1,6 1,6
1,6 - 0,01 (5 - m)  1,35 +0,05m

e
10 0,5A w
Aw
0,5A f

0,25A f 2,0 1,8 - 0,02 (5 - m)  1,8 1,3 + 0,1m 1,8

0,5 1,45 + 0,04m 1,65 1,45 + 0,04m 1,65


Af

e
1,0 1,8 + 0,12m 2,4 1,8 + 0,12m 2,4
0,5Aw 0,5Aw
11
0,5Af 0,5Af 1,5 2,0 + 0,25m + 0,1  – – –
e

0,5Aw 0,5Aw 2,0 3,0 + 0,25m + 0,1  – – –

CHÚ THÍCH:
Đối với các loại tiết diện từ 5 đến 7 khi tính tỉ số Af /Aw không kể đến phần cánh đặt thẳng đứng;
Đối với các loại tiết diện từ 6 đến 7 giá trị của 5 lấy bằng giá trị của  của loại tiết diện 5, tƣơng ứng với các trị số của Af /Aw .

192
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 26 – Giá trị lớn nhất lo / bf để không cần kiểm tra ổn định của dầm

Vị trí đặt tải trọng Dầm cán và dầm hàn (khi 1  hf /bf  6 và 15  bf /tf  35)

lo  b  b  bf  E
Ở cánh trên  0,35  0,0032 f   0,76  0,02 f  
b f  t f  tf h  f
 fk  (17)

lo  bf  bf  bf  E
 0,57  0,0032   0,92  0,02 
 h  f
Ở cánh dƣới
b f  t f  tf  fk  (18)

Không phụ thuộc vị trí đặt tải khi


lo  bf  bf  bf  E
 0,41  0,0032   0,73  0,016 
tính các đoạn dầm giữa các điểm
b f  t f  tf  h  f
giằng hoặc khi uốn thuần túy  fk  (19)

CHÚ THÍCH:

bf, tf là chiều rộng và bề dày của cánh chịu nén;

hf k là khoảng cách giữa trục của các cánh dầm;

Đối với dầm bulông cƣờng độ cao, giá trị của lo /bf trong Bảng 13 đƣợc nhân với 1,2;

Đối với dầm có tỉ số bf /tf <15 trong các công thức của Bảng 13 dùng bf /tf =15.

Hệ số b để tính ổn định của dầm

Đối với dầm tiết diện chữ I có hai trục đối xứng

Để xác định b cần tính giá trị của hệ số 1:


2
I h E
1   y   (E.1)
I x  lo  f

trong đó giá trị của  lấy theo bảng E.1 và E.2 phụ thuộc vào đặc điểm tải trọng và thông số . Trị
số của  tính nhƣ sau:
2
I l 
a Đối với thép I cán:   1,54 t  o  (E.2)
Iy  h 

trong đó:
lo là chiều dài tính toán của dầm hoặc công xôn, lấy theo 7.2.2.1;

h là chiều cao của tiết diện dầm;

193
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

It là mômen quán tính của tiết diện dầm khi xoắn.

b Đối với dầm tổ hợp hàn từ 3 tấm thép hoặc dầm bulông cƣờng độ cao:

2
l t   at 3 
  8 o 1  1   (E.3)
 hbf   bf t13 

trong đó:

 Đối với dầm hàn tiết diện chữ I:

t là chiều dày bản bụng;

bf , tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh;

h là khoảng cách giữa trọng tâm hai cánh;

a = 0,5h.

 Đối với dầm chữ I, liên kết cánh và bụng bằng bulông cƣờng độ cao:

t là tổng chiều dày bản bụng và các cánh thép góc thẳng đứng đặt sát bản bụng;

bf là chiều rộng tấm cánh (bản phủ);

t1 là tổng chiều dày các tấm cánh và của cánh nằm ngang của thép góc cánh;

h là khoảng cách giữa các trục của hai tập bản phủ ở hai cánh;

a là chiều rộng của cánh thép góc thẳng đứng, không kể đến chiều dày của các tấm cánh.

Giá trị của hệ số b trong công thức (16) lấy nhƣ sau:

Nếu 1  0,85 thì b = 1 ;

Nếu 1 > 0,85 thì b = 0,68 + 0,21b , nhƣng không lớn hơn 1,0.

194
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 27 – Hệ số  đối với dầm tiết diện chữ I có hai trục đối xứng

Số lƣợng điểm cố Công thức tính  khi 


Dạng tải Cánh đƣợc
kết cánh nén trong
trọng chất tải
nhịp 0,1    40 40 <   400

Cánh trên  = 1,75 + 0,09  = 3,3 + 0,053 – 4,5.10-52


Tập trung
Cánh dƣới  = 5,05 + 0,09  = 6,6 + 0,053 – 4,5.10-52
Không cố kết
Cánh trên  = 1,6 + 0,08  = 3,15 + 0,04 – 2,7.10-52
Phân bố
đều Cánh dƣới  = 3,8 + 0,08  = 5,35 + 0,04 – 2,7.10-52

Hai hay nhiều, chia


nhịp thành các phần Bất kỳ Bất kỳ  = 2,25 + 0,07  = 3,6 + 0,04 – 3.5.10-52
đều nhau

Tập trung ở
Bất kỳ  = 1,75 1  =1,75 1
giữa

Cánh trên  = 1,14 1  =1,14 1


Tập trung ở
Một ở giữa 1/4 nhịp Cánh dƣới  = 1,6 1  =1,6

Cánh trên  =1,14 1  =1,14 1


Phân bố
đều Cánh dƣới  =1,3 1  =1,3 1

CHÚ THÍCH: Trị số của  1 lấy bằng  khi cánh nén đƣợc cố kết bằng hai hoặc nhiều điểm.

195
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

Bảng 28 – Hệ số chiều dài tính toán  của cột có tiết diện không đổi

Hệ số n và p
Sơ đồ tính của khung có
Công thức tính 
chuyển vị ngang tự do
Một nhịp Nhiều nhịp
N N N N N
Ib Ib1 Ib2
Ic Ic Ic Ic Ic lc 0,38
2 1 (51)
n
l l1 l2

n
I b lc k n1  n2 
n
N
Ib
N N
I b1
N
I b2
N lI c k 1

Ic Ic Ic Ic Ic lc
n  0,56 (52)
n  0,14
l l1 l2

Tầng trên cùng


Khi n  0,2
I b lc k n1  n 2 
n n
2lI c k 1

 p  0,68 n  0,22 I i lc p
k  p1  p2 
p
0,68 p p  0,9n  0,08  0,1n 2lI c k 1

(53) Các tầng giữa

I b lc k n1  n2 
n n
2lI c k 1
Khi n > 0,2
I ilc k  p1  p 2 
p p
lc 2lI c k 1
 p  0,63 n  0,28 (54) Tầng dƣới cùng
N N N N N pn p  0,9  0,1n
Ib Ib1 Ib2 I blc k n1  n2 
n n
Ic Ic Ic Ic Ic lc 2lI c k 1
Ii Ii1 Ii2
2k  p1  p 2 
I i lc p
l l1 l2 p k 1
lI c

196
Đồ án ết Cấu Thép 2 Thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp

CHÚ THÍCH:
n1 = (Ib1lc)/(l1Ic) ; n2 = (Ib2lc) /(l2Ic) ;p1 = (Ii1lc) / (l1Ic) ;p2 = (Ii2 lc) / (l2Ic) ; k là số nhịp; l, l1, l2 là các nhịp khung;
Ic , lc là mômen quán tính tiết diện và chiều dài của cột khảo sát;
Ib , Ib1 , Ib2 là mômen quán tính của các xà liên kết với đầu trên của cột;
Ii , Ii1 , Ii2 là mômen quán tính của các xà liên kết với đầu dƣới của cột;
– Đối với cột ngoài của khung nhiều nhị ối với cột khung 1 nhịp.

197
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU

ĐƠN VỊ ĐO VÀ KÝ HIỆU

CHƢƠNG 1. HƢỚNG DẪN CHUNG ............................................................................................... 1


1.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ ............................................................................................................................ 1
1.1.1 Yêu cầu kiến trúc: ............................................................................................................................ 1
1.1.2 Yêu cầu kết cấu................................................................................................................................ 1
1.1.3 Yêu cầu kinh tế ................................................................................................................................ 1
1.2 NHIỆM VỤ GIẢI QUYẾT CỦA GIÁO TRÌNH “HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2” ........ 1
1.2.1 Nhiệm vụ.......................................................................................................................................... 1
1.2.2 Khối lượng thực hiện ....................................................................................................................... 1
1.2.3 Đối tượng thực hiện......................................................................................................................... 2
1.3 TRÌNH TỰ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN ......................................................................................................... 2
1.3.1 Xác định nhiệm vụ được giao .......................................................................................................... 2
1.3.2 Vật liệu sử dụng, cấu tạo các khung thép, hệ giằng và hệ sườn tường ........................................... 2
1.3.3 Xác định tải trọng, nội lực, tổ hợp nội lực, chọn nội lực tính toán khung ngang ........................... 2
1.3.4 Thiết kế tole, xà gồ, dầm mái........................................................................................................... 2
1.3.5 Thiết kế cột khung ........................................................................................................................... 2
1.3.6 Kiểm tra độ cứng khung ngang ....................................................................................................... 2
1.3.7 Thể hiện đồ án ................................................................................................................................. 2
CHƢƠNG 2. VẬT LIỆU SỰ DỤNG, CẤU TẠO CÁC KHUNG THÉP, HỆ GIẰNG, HỆ SƢỜN
TƢỜNG .............................................................................................................................................. 3
2.1 VẬT LIỆU SỬ DỤNG ........................................................................................................................... 3
2.2 CẤU TẠO CÁC KHUNG THÉP ........................................................................................................... 3
2.3 HỆ GIẰNG ............................................................................................................................................. 4
2.3.1 Hệ giằng mái ................................................................................................................................... 4
2.3.2 Hệ giằng cột .................................................................................................................................... 4
2.3.3 Hệ sườn tường ................................................................................................................................. 5
CHƢƠNG 3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, NỘI LỰC & TỔ HỢP NỘI LỰC. CHỌN NỘI LỰC
TÍNH TOÁN KHUNG NGANG ........................................................................................................ 6
3.1 ÍCH THƢỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG .................................................................................. 6
3.1.1 Kích thước theo phương thẳng đứng ............................................................................................... 6
3.1.2 Kích thước theo phương thẳng ngang ............................................................................................. 6
3.2 SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG NGANG ........................................................................................................... 8
3.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG ............................................................................................. 8
3.3.1 Tải trọng thường xuyên ................................................................................................................... 8
3.3.2 Hoạt tải mái..................................................................................................................................... 9
3.3.3 Hoạt tải cầu trục Dmax, min ........................................................................................................... 9
3.3.4 Hoạt tải cầu trục Tmax.................................................................................................................... 9
3.3.5 Hoạt tải gió.................................................................................................................................... 10
3.4 TÍNH NỘI LỰC ................................................................................................................................... 11
3.5 TỔ HỢP NỘI LỰC............................................................................................................................... 11
3.6 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC THIẾT KẾ....................................................................................................... 11
3.6.1 Chọn nội lực tính cột ..................................................................................................................... 11
3.6.2 Chọn nội lực tính dầm ................................................................................................................... 11
CHƢƠNG 4. TOÁN TOLE, XÀ GỒ, DẦM .................................................................................... 13
4.1 THIẾT KẾ TOLE, XÀ GỒ................................................................................................................... 13
4.1.1 Các tải trọng tác dụng ................................................................................................................... 13
4.1.2 Chọn kích thước tole ..................................................................................................................... 14
4.1.3 Thiết kế xà gồ ................................................................................................................................ 14
4.1.4 Thiết kế liên kết tole, xà gồ ............................................................................................................ 15
4.2 THIẾT KẾ DẦM .................................................................................................................................. 15
4.2.1 Sơ bộ chọn tiết diện ....................................................................................................................... 16
4.2.2 Kiểm tra tiết diện ........................................................................................................................... 16
4.2.3 Thiết kế các chi tiết dầm ................................................................................................................ 19
CHƢƠNG 5. THIẾT KẾ CỘT KHUNG .......................................................................................... 21
5.1 XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI TÍNH TOÁN CỦA CỘT............................................................................. 21
5.2 SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN CỘT ......................................................................................................... 21
5.2.1 Chọn dạng tiết diện ....................................................................................................................... 21
5.2.2 Sơ bộ kích thước tiết diện và kiểm tra ........................................................................................... 21
5.3 KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT .............................................................................................................. 22
5.3.1 Tính đặc trưng hình học ................................................................................................................ 22
5.3.2 Kiểm tra tiết diện ........................................................................................................................... 22
5.4 THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT LIÊN KẾT ............................................................................................... 26
5.4.1 Chi tiết nối các đoạn cột ............................................................................................................... 26
5.4.2 Vai cột ........................................................................................................................................... 26
5.4.3 Chân cột ........................................................................................................................................ 29
5.4.4 Liên kết cột với dầm mái ............................................................................................................... 33
CHƢƠNG 6. KIỂM TRA ĐỘ CỨNG KHUNG NGANG ............................................................... 34
CHƢƠNG 7. VÍ DỤ TÍNH TOÁN................................................................................................... 35
CHƢƠNG 8. HƢỚNG DẪN THỂ HIỆN ĐỒ ÁN ........................................................................... 36
PHỤ LỤC

You might also like