You are on page 1of 34

CHƯƠNG TRÌNH TÍNH KHUNG CỔNG CỦA UK

Stt Diễn giải Ký hiệu số liệu đ.v.t số liệu


I Tải trọng chưa nhân hệ số
1 Tĩnh tải
Tôn mái (sheeting) 0.2 kN/m2 20
xà gồ (purlin) 0.07 kN/m2 7
Khung 0.11 kN/m2 11
Services 0.28 kN/m2 28
Tổng cộng tĩnh tải DL 0.66 kN/m2 66

2 Hoạt tải
Imposed load LL 0.6 kN/m2 60

3 Kích thước khung


khẩu độ L 30 m 30
độ dốc mái Teta 6 độ 6
chiều cao vai cột h 7 m 7
chiều cao từ vai cột đến đỉnh hr 1.58 m 1.58
chiều dài haunch (ke góc) bh 3 m 3
chân cột là khớp
bước cột 6 m 6

4 Tải trọng tính toán


(1.4DL + 1.6LL) x bước cột w 11.304 kN/m 1130.4

5 Tính chiều cao sơ bộ của rafter


chiều cao sơ bộ của rafter Ds 0.55 m
chiều cao sơ bộ của haunch Dh 0.55 m
chiều dài haunch tính từ tim cột bh 3 m

5 Chọn kích thước sơ bộ của cấu kiện theo bảng A1


Tải trọng tính toán w 11.304 kN/m
chiều cao nhà (eaves) h 7 m
khẩu độ L 30 m
Từ bảng A1 , ta tra theo các thông số sau đây
Tải trọng tính toán w 12 kN/m
chiều cao nhà (eaves) h 8 m
khẩu độ L 30 m
chọn rafter
457 x 191 x 67 UB
chọn cột không có liên kết
610×229×113 UB

6 Chọn kích thước sơ bộ của cấu kiện theo đồ thị


Thông số dùng để tra đồ thị
Span/height to eaves L/h 4.29
Rise/span hr /L 0.052667
Vertical load wL 339.12 kN 33912
wL2 wL2 10173.6 kN.m 1017360

7 Tra đồ thị
từ tỷ số L/h = L/h 4.29
ta chọn giá trị 0.31 rồi tính
Lực ngang ở chân cột H 105.1272 kN
Khả năng chịu moment của rafter Mpr 366.12 kN.m
Khả năng chịu moment của cột Mpl 651.1104 kN.m

7 Chọn tiết diện rafter 457 x 191 x 67 UB


Mác thép S275
Mcx 405 kNm
khối lượng / 1md 67.1 kg/m
tổng chiều cao của tiết diện D 453.4 mm
bề rộng tiết diện B 189.9 mm
bề dày sườn t 8.5 mm
bề dày cánh T 12.7 mm
chiều cao sườn đã trừ bề dày 2 cánh và fillet d 402.6 mm
Ix 29597 cm4
Iy 1452 cm4
rx 18.6 cm
ry 4.11 cm
Elastic modulus trục x Sx 1306 cm3
Elastic modulus trục y Sy 153 cm3
Plastic modulus trục x Zx 1481 cm3
Plastic modulus trục y Zy 238 cm3
Diện tích tiết diện A 86 cm2
PHẦN TÍNH TOÁN TRONG VÍ DỤ
bề rộng cánh/bề dày cánh B/2T 7.476378
chiều cao sườn đã trừ bề dày 2 cánh và fillet /
d/t 47.365
bề dày sườn
Zx 1300 cm3
Sx 1470 cm3
u 0.872
x 37.9
A 85.5 cm2

Khi T < 16 Py 275 N/mm2

8 Chọn chọn tiết diện cột 533 x 210 x 101 UB


Mác thép S275
Mcx = 692 kNm Mcx 692 kNm
khối lượng / 1md 101 kg/m
tổng chiều cao của tiết diện D 536.7 mm
bề rộng tiết diện B 210 mm
bề dày sườn t 10.8 mm
bề dày cánh T 17.4 mm
chiều cao sườn đã trừ bề dày 2 cánh và fillet d 476.5 mm
Ix 61519 cm4
Iy 2692 cm4
rx 21.9 cm
ry 4.57 cm
Elastic modulus trục x Sx 2292 cm3
Elastic modulus trục y Sy 256 cm3
Plastic modulus trục x Zx 2612 cm3
Plastic modulus trục y Zy 399 cm3
Diện tích tiết diện A 129 cm2
PHẦN TÍNH TOÁN TRONG VÍ DỤ

b/T = 6.03 B/2T 6.034483


d/t = 44.1 d/t 44.1
Ix = 61500 cm4 Ix 61500 cm4
Iy = 2690 cm4 Iy 2690 cm4
rx = 21.9 cm rx 21.9 cm
ry = 4.57 cm ry 4.57 cm
Zx = 2290 cm3 Zx 2290 cm3
Sx = 2610 cm3 Sx 2610 cm3
u = 0.873 u 0.873
x = 33.2 x 33.2
A = 129 cm2 A 129 cm2
Khi T < 16 Py 265 N/mm2

9 Lực dọc trong cột và rafter đều thấp (bao nhiêu thì xem là thấp ?)
Khả năng chịu moment với sự hiện diện của lực
dọc khác nhiều so với Mcx

sự phân loại tiết diện is unlikely to change from


plastic khi lực dọc và moment uốn kết hợp)
Vì vậy các giả thiết trên đã đủ kiện về việc chọn sơ bộ tiết diện

11 Khả năng giảm moment do lực dọc

Khả năng chịu moment của cột và rafter sẽ giảm


đi một chút là do lực dọc . Sự giảm này quá nhỏ
thường được bỏ qua khi thiết kế sơ bộ
Lực dọc trong cột Fc 169.56
n 0.05
Khả năng giảm moment của rafter
M1..rx 402 kN/m
lớn hơn 366 kN/m theo yêu cầu
Lực dọc nên được kiểm tra tương thích với các load case . Tuy nhiên vì lực dọc quá thấp nên trong thực t
bỏ qua đối với mái dốc thấp

12 Phân loại tiết diện với lực dọc


At the detailed design stage, it is necessary to ensure that the sections can be classified as plastic cross-s
The axial load is usually so low that, providing the section can be classified as plastic when subject to ben
it will remain plastic when the axial load is taken into account, and this check is usually not carried out at
preliminary design stage.

Với cột (533 × 210 × 101 UB Grade S275)

Tính ε  1.02
Tỷ số Flange b/T 6.034483
Limiting b/T value for Class 1 plastic flange =
6.03 < 9.18

Web d/t = 44.1


Limiting d/t value for Class 1 plastic “Web Generally”
80ε 81.50
r1 r1 0.12

1 + r1 1 + r1 1.12
giới hạn của giá trị d/t 72.48

so với giá trị d/t của thuộc tính


Cả cánh lẫn sườn đều là tiết diện plastic cho nên tiết diện cũng là plastic.

Với Rafter 457 × 191 × 67 UB

Tính ε  #VALUE!
Tỷ số Flange b/T #REF!
Limiting b/T value for Class 1 plastic flange =
7.48 (xem bảng thuộc tính) < 9

Web d/t = 48
Limiting d/t value for Class 1 plastic “Web Generally”
80ε #VALUE!
r1 r1 0.00

1 + r1 1 + r1 1.00
giới hạn của giá trị d/t #VALUE!

so với giá trị d/t của thuộc tính


Cả cánh lẫn sườn đều là tiết diện plastic cho nên tiết diện cũng là plastic.

13 ỔN ĐỊNH TRONG MẶT PHẲNG KHUNG


Kiểm tra này được thực hiện ở cấp sơ bộ sau khi đã xác định kích thước sơ bộ . Nó sẽ được thực hiện mộ
thiết kế chi tiết nếu kích thước tiết diện giảm đi
Trong ví dụ này , sự ổn định trong mặt phẳng khung được kiểm tra bằng PP sway (rung lắc) xem trong S
publication này.
Kiểm tra tính hình học
L ≤ 5h
hr ≤ 0.25 L

14 Kiểm tra effective span / depth ratio của rafter thỏa điều kiện
Lb/D ≤ (44L/ Wh) (r/(4 + rLr)) (275/ryr)
Lb = [L - 2Dh/(Ds + Dh)] = L - Lh 27 m
Lh 3 m
r = 2Ic/Ir x L/h = 2 x 61500/29400 x (30/7) #VALUE!

q 6 độ
cos q 0.994527
Lr = L/cosq 30.17
Ω   = Wr/Wo
Wr = wL 339.12 kN
Wo là giá trị cực đại của Wr gây ra sự phá hoại của rafter được xử lý là dầm hai đầu ngàm của nhịp L

15 TÍNH TOÁN WO của rafter


Mp = Mcx = WoL/16
Wo = 16 Mcx /L #VALUE! kN
Ω   = Wr/Wo #VALUE!
(44L/ W h) (r/(4 + rLr)) (275/ryr) #VALUE!
(44L/ W h) #VALUE!
r/(4 + rLr/L) #VALUE!
(275/ryr) #VALUE!
Lb/D 59.55007
chiều cao tổng của rafter 457 mm
trừ đi 2 cánh và góc lượn D 453.4 mm

Lb/D ≤ (44L/ W h) (r/(4 + rLr)) (275/ryr)


Hệ số yêu cầu về tải trọng đứng đối với khung ổn định
lr lr 1
Hệ số yêu cầu về tải trọng ngang đối với khung ổn định
lr = lsc / lsc - 1
lsc = (220DL/WhLb) (r/(4 + rLr/L)) (275/ryr) #VALUE!
(220DL/WhLb) #VALUE!
(r/(4 + r Lr/L)) #VALUE!
(275/ryr) #VALUE!
đ.v.t Ghi chú

kgf/m2
kgf/m2
kgf/m2
kgf/m2
kgf/m2

kgf/m2

m
độ
m
m
m lấy bằng (1/10) L, xem hình
Pinned base
m

tức là tải trọng có nhân hệ số


kgf/m

L/55
lấy bằng rafter

L/55 lớn hơn 27%


kgf
kgf.m

H = 0.31 × wL (Fig A.1)


Mpr = 0.036 x wL2 (Fig A.2)
Mpl = 0.064 × wL2 (Fig A.3)

Vol 1 (C-59)
chưa biết thông số này là gì
mass per metre (khối lượng) đây chưa
phải là lực ?

moment tĩnh ?

nó chỉ tính 1/2 cánh

khi bề dày < 16mm thì Py = 275 N/mm2

(C-59)
nó chỉ tính 1/2 cánh

xem lại lý thuyết

vol 10 (C110, C108)


Fc* = V = wL/2
n = Fc/Apy

Vol 1 (C110)

uá thấp nên trong thực tế thường

ssified as plastic cross-sections.


stic when subject to bending only,
sually not carried out at the

ε = (275/py)½

∴ flange is classified as plastic


9 epsilon = 9 * 1.02 = 9.18

r1 = Fc / d t pyw nhưng -1 ≤ r1 ≤ 1
r1 = 170 x 103 / (476.5 x 10.8 x 265)

= 80ε / 1 + r1
44.1 < 72.5 ∴ sườn được phân loại
plastic

ε = (275/py)½

9 epsilon = 9 * 1 = 9
∴ flange is classified as plastic

r1 = Fc / d t pyw nhưng -1 ≤ r1 ≤ 1
r1 = 170 x 103 / (476.5 x 10.8 x 265)
= 80ε / 1 + r1

48 < 72.5 ∴ sườn được phân loại plastic

Nó sẽ được thực hiện một lần nữa khi

y (rung lắc) xem trong Section 6.2 của

5.5.4.2.1
30m < 5 x 7m = 35m OK
1.58m < 0.25 x 30m = 7.5m OK

giả thiết Ds » Dh
chiều dài haunch
Ic là moment quán tính của cột
Ix là moment quán tính của rafter

đầu ngàm của nhịp L

D là gì ?

D là chiều cao sườn đã trừ đi 2 cánh


và góc lượn . Phải xem bảng tra mới
biết
kết luận : khung ổn định
lr = 1 for gravity load case

tại sao nó ra 8.2 ?


BẢNG TRA THUỘC

Mass per Root Ratios for local


Designation Depth Width Thickness Depth
metre radius buckling

khối Tổng chiều cao


Bề rộng bề dày bề dày bán kính Tỷ số cong oằn cục
Ký hiệu lượng chiều cao sườn đã
tiết diện sườn cánh góc lượn bộ
đơn vị tiết diện trừ fillet

of of between buckling
section section of of fillets
web flange Flange
D B t T r d B/2T
Serial size kg/m mm mm mm mm mm mm
127 x 76 x 13 13 127 76 4 7.6 7.6 96.6 5
152 x 89 x 16 16 152.4 88.7 4.5 7.7 7.6 121.8 5.76
178 x 102 x 19 19 177.8 101.2 4.8 7.9 7.6 146.8 6.41
203 x 102 x 23 23.1 203.2 101.8 5.4 9.3 7.6 169.4 5.47
203 x 133 x 25 25.1 203.2 133.2 5.7 7.8 7.6 172.4 8.54
203 x 133 x 30 30 206.8 133.9 6.4 9.6 7.6 172.4 6.97
254 x 102 x 22 22 254 101.6 5.7 6.8 7.6 225.2 7.47
254 x 102 x 25 25.2 257.2 101.9 6 8.4 7.6 225.2 6.07
254 x 102 x 28 28.3 260.4 102.2 6.3 10 7.6 225.2 5.11
254 x 146 x 31 31.1 251.4 146.1 6 8.6 7.6 219 8.49
254 x 146 x 37 37 256 146.4 6.3 10.9 7.6 219 6.72
254 x 146 x 43 43 259.6 147.3 7.2 12.7 7.6 219 5.8
305 x 102 x 25 24.8 305.1 101.6 5.8 7 7.6 275.9 7.26
305 x 102 x 28 28.2 308.7 101.8 6 8.8 7.6 275.9 5.78
305 x 102 x 33 32.8 312.7 102.4 6.6 10.8 7.6 275.9 4.74
305 x 127 x 37 37 304.4 123.4 7.1 10.7 8.9 265.2 5.77
305 x 127 x 42 41.9 307.2 124.3 8 12.1 8.9 265.2 5.14
305 x 127 x 48 48.1 311 125.3 9 14 8.9 265.2 4.48
305 x 165 x 40 40.3 303.4 165 6 10.2 8.9 265.2 8.09
305 x 165 x 46 46.1 306.6 165.7 6.7 11.8 8.9 265.2 7.02
305 x 165 x 54 54 310.4 166.9 7.9 13.7 8.9 265.2 6.09
356 x 171 x 45 45 351.4 171.1 7 9.7 12.7 306.6 8.82
356 x 171 x 51 51 355 171.5 7.4 11.5 12.7 306.6 7.46
356 x 171 x 57 57 358 172.2 8.1 13 12.7 306.6 6.62
356 x 171 x 67 67.1 363.4 173.2 9.1 15.7 12.7 306.6 5.52
406 x 140 x 39 39 398 141.8 6.4 8.6 12.7 355.4 8.24
406 x 140 x 46 46 403.2 142.2 6.8 11.2 12.7 355.4 6.35
406 x 140 x 53 53.3 406.6 143.3 7.9 12.9 12.7 355.4 5.55
406 x 178 x 54 54.1 402.6 177.7 7.7 10.9 12.7 355.4 8.15
406 x 178 x 60 60.1 406.4 177.9 7.9 12.8 12.7 355.4 6.95
406 x 178 x 67 67.1 409.4 178.8 8.8 14.3 12.7 355.4 6.25
406 x 178 x 74 74.2 412.8 179.5 9.5 16 12.7 355.4 5.61
406 x 178 x 85 85.3 417.2 181.9 10.9 18.2 12.7 355.4 5
457 x 152 x 52 52.3 449.8 152.4 7.6 10.9 12.7 402.6 6.99
457 x 152 x 60 59.8 454.6 152.9 8.1 13.3 12.7 402.6 5.75
457 x 152 x 67 67.2 458 153.8 9 15 12.7 402.6 5.13
457 x 152 x 74 74.2 462 154.4 9.6 17 12.7 402.6 4.54
457 x 152 x 82 82.1 465.8 155.3 10.5 18.9 12.7 402.6 4.11
457 x 191 x 67 67.1 453.4 189.9 8.5 12.7 12.7 402.6 7.48
457 x 191 x 74 74.3 457 190.4 9 14.5 12.7 402.6 6.57
457 x 191 x 82 82 460 191.3 9.9 16 12.7 402.6 5.98
457 x 191 x 89 89.3 463.4 191.9 10.5 17.7 12.7 402.6 5.42
457 x 191 x 98 98.3 467.2 192.8 11.4 19.6 12.7 402.6 4.92
457 x 191 x 106 105.8 469.2 194 12.6 20.6 12.7 402.6 4.71
457 x 191 x 133 133.3 480.6 196.7 15.3 26.3 12.7 402.6 3.74
457 x 191 x 161 161.4 492 199.4 18 32 12.7 402.6 3.12
533 x 165 x 66 65.7 524.7 165.1 8.9 11.4 12.7 476.5 7.24
533 x 165 x 74 74.7 529.1 165.9 9.7 13.6 12.7 476.5 6.1
533 x 165 x 85 84.8 534.9 166.5 10.3 16.5 12.7 476.5 5.05
533 x 210 x 82 82.2 528.3 208.8 9.6 13.2 12.7 476.5 7.91
533 x 210 x 92 92.1 533.1 209.3 10.1 15.6 12.7 476.5 6.71
533 x 210 x 101 101 536.7 210 10.8 17.4 12.7 476.5 6.03
533 x 210 x 109 109 539.5 210.8 11.6 18.8 12.7 476.5 5.61
533 x 210 x 122 122 544.5 211.9 12.7 21.3 12.7 476.5 4.97
533 x 210 x 138 138.3 549.1 213.9 14.7 23.6 12.7 476.5 4.53
533 x 312 x 150 150.6 542.5 312 12.7 20.3 12.7 476.5 7.68
533 x 312 x 182 181.5 550.7 314.5 15.2 24.4 12.7 476.5 6.44
533 x 312 x 219 218.7 560.3 317.4 18.3 29.2 12.7 476.5 5.43
533 x 312 x 272 273.2 577.1 320.2 21.1 37.6 12.7 476.5 4.26
610 x 178 x 82 81.8 598.6 177.9 10 12.8 20 533 6.95
610 x 178 x 92 92.2 603 178.8 10.9 15 20 533 5.96
610 x 178 x 100 100.3 607.4 179.2 11.3 17.2 20 533 5.21
610 x 229 x 101 101.2 602.6 227.6 10.5 14.8 20 533 7.69
610 x 229 x 113 113 607.6 228.2 11.1 17.3 20 533 6.6
610 x 229 x 125 125.1 612.2 229 11.9 19.6 20 533 5.84
610 x 229 x 140 139.9 617.2 230.2 13.1 22.1 20 533 5.21
610 x 305 x 149 149.2 612.4 304.8 11.8 19.7 20 533 7.74
610 x 305 x 179 179 620.2 307.1 14.1 23.6 20 533 6.51
610 x 305 x 238 238.1 635.8 311.4 18.4 31.4 20 533 4.96
686 x 254 x 125 125.2 677.9 253 11.7 16.2 20 605.5 7.81
686 x 254 x 140 140.1 683.5 253.7 12.4 19 20 605.5 6.68
686 x 254 x 152 152.4 687.5 254.5 13.2 21 20 605.5 6.06
686 x 254 x 170 170.2 692.9 255.8 14.5 23.7 20 605.5 5.4
762 x 267 x 134 133.9 750 264.4 12 15.5 20 679 8.53
762 x 267 x 147 146.9 754 265.2 12.8 17.5 20 679 7.58
762 x 267 x 173 173 762.2 266.7 14.3 21.6 20 679 6.17
762 x 267 x 197 196.8 769.8 268 15.6 25.4 20 679 5.28
838 x 292 x 176 175.9 834.9 291.7 14 18.8 20 757.3 7.76
838 x 292 x 194 193.8 840.7 292.4 14.7 21.7 20 757.3 6.74
838 x 292 x 226 226.5 850.9 293.8 16.1 26.8 20 757.3 5.48
914 x 305 x 201 200.9 903 303.3 15.1 20.2 19.1 824.4 7.51
914 x 305 x 224 224.2 910.4 304.1 15.9 23.9 19.1 824.4 6.36
914 x 305 x 253 253.4 918.4 305.5 17.3 27.9 19.1 824.4 5.47
914 x 305 x 289 289.1 926.6 307.7 19.5 32 19.1 824.4 4.81
914 x 419 x 343 343.3 911.8 418.5 19.4 32 24.1 799.6 6.54
914 x 419 x 388 388 921 420.5 21.4 36.6 24.1 799.6 5.74
1016 x 305 x 222 222 970.3 300 16 21.1 30 868.1 7.11
1016 x 305 x 249 248.7 980.1 300 16.5 26 30 868.1 5.77
1016 x 305 x 272 272.3 990.1 300 16.5 31 30 868.1 4.84
1016 x 305 x 314 314.3 999.9 300 19.1 35.9 30 868.1 4.18
1016 x 305 x 349 349.4 1008.1 302 21.1 40 30 868.1 3.78
1016 x 305 x 393 392.7 1015.9 303 24.4 43.9 30 868.1 3.45
1016 x 305 x 437 437 1026.1 305.4 26.9 49 30 868.1 3.12
1016 x 305 x 487 486.7 1036.3 308.5 30 54.1 30 868.1 2.85
NG TRA THUỘC TÍNH DẦM Universal Beams (UB) CỦA ANH

Ratios for local Second moment of


Bán kính quán tính Elastic modulus Plastic modulus
buckling area

Tỷ số cong oằn cục


Moment quán tính Bán kính quán tính Moment tĩnh
bộ

buckling of area Sx Sy
I I r r
Web Axis Axis Axis Axis Axis Axis Axis Axis
d/t x-x y-y x-x y-y x-x y-y x-x y-y
cm4 cm4 cm cm cm3 cm3 cm3 cm3
24.2 473 56 5.35 1.84 75 15 84 23
27.1 834 90 6.41 2.1 109 20 123 31
30.6 1356 137 7.48 2.37 153 27 171 42
31.4 2105 164 8.46 2.36 207 32 234 50
30.2 2340 308 8.56 3.1 230 46 258 71
26.9 2896 385 8.71 3.17 280 57 314 88
39.5 2841 119 10.1 2.06 224 23 259 37
37.5 3415 149 10.3 2.15 266 29 306 46
35.7 4005 179 10.5 2.22 308 35 353 55
36.5 4413 448 10.5 3.36 351 61 393 94
34.8 5537 571 10.8 3.48 433 78 483 119
30.4 6544 677 10.9 3.52 504 92 566 141
47.6 4455 123 11.9 1.97 292 24 342 39
46 5366 155 12.2 2.08 348 31 403 48
41.8 6501 194 12.5 2.15 416 38 481 60
37.4 7171 336 12.3 2.67 471 54 539 85
33.2 8196 389 12.4 2.7 534 63 614 98
29.5 9575 461 12.5 2.74 616 74 711 116
44.2 8503 764 12.9 3.86 560 93 623 142
39.6 9899 896 13 3.9 646 108 720 166
33.6 11696 1063 13 3.93 754 127 846 196
43.8 12195 811 14.5 3.75 694 95 783 147
41.4 14265 969 14.8 3.85 804 113 904 174
37.9 16168 1109 14.9 3.9 903 129 1018 199
33.7 19592 1362 15.1 3.98 1078 157 1219 243
55.5 12679 410 15.9 2.86 637 58 733 91
52.3 15856 538 16.4 3.02 787 76 897 118
45 18454 635 16.4 3.05 908 89 1040 139
46.2 18893 1022 16.5 3.84 939 115 1064 179
45 21767 1203 16.8 3.95 1071 135 1209 209
40.4 24502 1365 16.9 3.98 1197 153 1355 237
37.4 27481 1546 17 4.03 1331 172 1510 267
32.6 31874 1831 17.1 4.1 1528 201 1742 313
53 21586 645 17.9 3.1 960 85 1106 134
49.7 25717 795 18.3 3.22 1131 104 1298 163
44.7 29144 913 18.4 3.26 1273 119 1463 187
41.9 32891 1047 18.6 3.32 1424 136 1637 213
38.3 36806 1185 18.7 3.36 1580 153 1822 241
47.4 29597 1452 18.6 4.11 1306 153 1481 238
44.7 33536 1672 18.8 4.19 1468 176 1663 272
40.7 37268 1871 18.8 4.22 1620 196 1842 304
38.3 41232 2090 19 4.28 1780 218 2024 339
35.3 45944 2348 19.1 4.32 1967 244 2243 379
32 49090 2515 19.1 4.31 2093 259 2399 406
26.3 64058 3350 19.4 4.43 2666 341 3080 535
22.4 79996 4251 19.7 4.54 3252 426 3789 672
53.5 35028 859 20.5 3.2 1335 104 1561 166
49.1 41058 1040 20.8 3.3 1552 125 1808 200
46.3 48631 1275 21.2 3.44 1818 153 2107 243
49.6 47539 2007 21.3 4.38 1800 192 2059 300
47.2 55227 2389 21.7 4.51 2072 228 2360 355
44.1 61519 2692 21.9 4.57 2292 256 2612 399
41.1 66822 2943 21.9 4.6 2477 279 2829 436
37.5 76043 3388 22.1 4.67 2793 320 3196 500
32.4 86088 3864 22.1 4.68 3136 361 3613 568
37.5 100633 10285 22.9 7.32 3710 659 4142 1009
31.3 123222 12667 23.1 7.4 4475 806 5030 1237
26 150976 15589 23.3 7.48 5389 982 6109 1514
22.6 198578 20615 23.9 7.7 6882 1288 7859 1985
53.3 57487 1209 23.3 3.37 1921 136 2252 220
48.9 66195 1439 23.5 3.47 2196 161 2569 260
47.2 74145 1661 23.9 3.58 2441 185 2844 298
50.8 77398 2917 24.3 4.72 2569 256 2939 402
48 88936 3437 24.7 4.85 2927 301 3339 471
44.8 100228 3935 24.9 4.94 3274 344 3734 537
40.7 113395 4509 25.1 5 3674 392 4200 614
45.2 126738 9309 25.8 6.98 4139 611 4625 938
37.8 153886 11410 25.9 7.06 4962 743 5578 1145
29 210333 15839 26.3 7.21 6616 1017 7517 1575
51.8 119448 4385 27.2 5.22 3524 347 4040 544
48.8 137723 5186 27.7 5.37 4030 409 4604 640
45.9 151811 5786 27.9 5.44 4416 455 5047 712
41.8 171782 6633 28.1 5.51 4958 519 5677 813
56.6 152061 4790 29.8 5.28 4055 362 4683 571
53 169871 5457 30 5.38 4506 412 5195 648
47.5 206651 6852 30.5 5.56 5422 514 6237 809
43.5 241326 8177 31 5.7 6270 610 7206 960
54.1 247120 7800 33.2 5.89 5920 535 6836 843
51.5 280274 9068 33.6 6.05 6668 620 7668 974
47 340802 11361 34.3 6.27 8010 773 9183 1212
54.6 325254 9423 35.7 6.07 7204 621 8352 982
51.8 376414 11236 36.3 6.27 8269 739 9535 1163
47.7 436305 13301 36.8 6.42 9501 871 10942 1370
42.3 504187 15597 37 6.51 10883 1014 12570 1601
41.2 625780 39156 37.8 9.46 13726 1871 15478 2889
37.4 719635 45438 38.2 9.59 15627 2161 17666 3340
54.3 407961 9546 38 5.81 8409 636 9808 1019
52.6 481192 11754 39 6.09 9819 784 11350 1244
52.6 553974 14004 40 6.35 11190 934 12827 1469
45.5 644063 16232 40.1 6.37 12883 1082 14850 1712
41.1 723131 18460 40.3 6.44 14346 1223 16593 1940
35.6 807503 20496 40.2 6.4 15897 1353 18538 2167
32.3 910322 23447 40.4 6.49 17743 1535 20769 2467
28.9 1021884 26721 40.6 6.57 19722 1732 23208 2799
Buckling Torsional Warping Torsional Area of
Designation
parameter index constant constant section

hằng số Diện tích


ký hiệu
xoắn tiết diện

u x H J
dm6 cm4 cm2 Serial size
0.895 16.3 0.002 2.85 16.5 127 x 76 x 13
0.89 19.6 0.0047 3.56 20.3 152 x 89 x 16
0.888 22.6 0.0099 4.41 24.3 178 x 102 x 19
0.888 22.5 0.0154 7.02 29.4 203 x 102 x 23
0.877 25.6 0.0294 5.96 32 203 x 133 x 25
0.881 21.5 0.0374 10.3 38.2 203 x 133 x 30
0.856 36.4 0.0182 4.15 28 254 x 102 x 22
0.866 31.5 0.023 6.42 32 254 x 102 x 25
0.874 27.5 0.028 9.57 36.1 254 x 102 x 28
0.88 29.6 0.066 8.55 39.7 254 x 146 x 31
0.89 24.3 0.0857 15.3 47.2 254 x 146 x 37
0.891 21.2 0.103 23.9 54.8 254 x 146 x 43
0.846 43.4 0.0273 4.77 31.6 305 x 102 x 25
0.859 37.4 0.0349 7.4 35.9 305 x 102 x 28
0.866 31.6 0.0442 12.2 41.8 305 x 102 x 33
0.872 29.7 0.0725 14.8 47.2 305 x 127 x 37
0.872 26.5 0.0846 21.1 53.4 305 x 127 x 42
0.873 23.3 0.102 31.8 61.2 305 x 127 x 48
0.889 31 0.164 14.7 51.3 305 x 165 x 40
0.891 27.1 0.195 22.2 58.7 305 x 165 x 46
0.889 23.6 0.234 34.8 68.8 305 x 165 x 54
0.875 35.8 0.237 16.9 57.8 356 x 171 x 45
0.882 31.4 0.286 25.1 65.4 356 x 171 x 51
0.883 28.3 0.33 34.9 73 356 x 171 x 57
0.887 24 0.412 57.7 86 356 x 171 x 67
0.859 45.9 0.155 11.6 50.1 406 x 140 x 39
0.872 38 0.207 20.2 59.1 406 x 140 x 46
0.871 33.4 0.246 30.4 68.4 406 x 140 x 53
0.872 37.4 0.392 24.3 69.4 406 x 178 x 54
0.88 33.1 0.466 34.8 77 406 x 178 x 60
0.88 30 0.533 47.9 86 406 x 178 x 67
0.882 27.2 0.608 64.9 95 406 x 178 x 74
0.882 24.1 0.729 95.7 109 406 x 178 x 85
0.86 42.8 0.311 22.6 67.1 457 x 152 x 52
0.869 36.8 0.387 35.4 76.7 457 x 152 x 60
0.869 33 0.448 49.6 86 457 x 152 x 67
0.873 29.7 0.518 68.2 95 457 x 152 x 74
0.874 27 0.592 92 105 457 x 152 x 82
0.873 37.2 0.705 38.7 86 457 x 191 x 67
0.878 33.4 0.818 53.6 95.1 457 x 191 x 74
0.878 30.5 0.922 71.4 105 457 x 191 x 82
0.88 27.9 1.04 93.3 114 457 x 191 x 89
0.881 25.5 1.18 124 126 457 x 191 x 98
0.878 24.2 1.27 149 135 457 x 191 x 106
0.88 19.4 1.73 298 170 457 x 191 x 133
0.882 16.3 2.25 524 206 457 x 191 x 161
0.847 47 0.566 32 83.7 533 x 165 x 66
0.853 41.1 0.691 47.9 95.2 533 x 165 x 74
0.862 35.5 0.857 73.8 108 533 x 165 x 85
0.864 41.6 1.33 51.5 105 533 x 210 x 82
0.872 36.5 1.6 75.7 117 533 x 210 x 92
0.874 33.2 1.81 101 129 533 x 210 x 101
0.875 30.9 1.99 126 139 533 x 210 x 109
0.877 27.6 2.32 178 155 533 x 210 x 122
0.873 25 2.67 250 176 533 x 210 x 138
0.885 27.8 7.01 216 192 533 x 312 x 150
0.885 23.4 8.77 373 231 533 x 312 x 182
0.884 19.8 11 642 279 533 x 312 x 219
0.89 15.9 15 1288 348 533 x 312 x 272
0.846 45.3 1.04 57 106 610 x 178 x 82
0.85 40.4 1.24 81 120 610 x 178 x 92
0.857 36.8 1.45 107 130 610 x 178 x 100
0.865 40.9 2.52 86.7 131 610 x 229 x 101
0.872 36.4 2.99 123 146 610 x 229 x 113
0.875 32.9 3.45 168 161 610 x 229 x 125
0.876 29.6 3.99 233 180 610 x 229 x 140
0.887 32.2 8.18 208 191 610 x 305 x 149
0.886 27.3 10.2 351 229 610 x 305 x 179
0.886 21.1 14.5 803 304 610 x 305 x 238
0.863 42.6 4.8 124 161 686 x 254 x 125
0.869 37.7 5.72 179 180 686 x 254 x 140
0.872 34.7 6.43 231 196 686 x 254 x 152
0.873 31.2 7.43 322 218 686 x 254 x 170
0.855 48.7 6.46 125 172 762 x 267 x 134
0.859 44.4 7.4 166 188 762 x 267 x 147
0.865 37.5 9.4 277 221 762 x 267 x 173
0.869 32.8 11.3 417 252 762 x 267 x 197
0.857 46 13 227 225 838 x 292 x 176
0.863 41.3 15.2 312 248 838 x 292 x 194
0.87 34.7 19.3 522 289 838 x 292 x 226
0.854 46.8 18.4 291 256 914 x 305 x 201
0.861 41.3 22.1 422 286 914 x 305 x 224
0.866 36.2 26.4 626 323 914 x 305 x 253
0.867 31.9 31.2 926 368 914 x 305 x 289
0.883 30.1 75.8 1193 437 914 x 419 x 343
0.885 26.7 88.9 1734 494 914 x 419 x 388
0.85 45.7 21.5 390 283 1016 x 305 x 222
0.861 39.8 26.8 582 317 1016 x 305 x 249
0.873 35 32.2 835 347 1016 x 305 x 272
0.872 30.7 37.7 1264 400 1016 x 305 x 314
0.872 27.9 43.3 1718 445 1016 x 305 x 349
0.868 25.5 48.4 2330 500 1016 x 305 x 393
0.868 23.1 56 3185 557 1016 x 305 x 437
0.867 21.1 64.4 4299 620 1016 x 305 x 487
Table A.1 Symmetrical single-span portal frame with

Tải trọng của rafter chiều cao eaves Chiề


m 15
Rafter 8 6 254×102×22 UB
8 8 254×102×22 UB
8 10 254×102×22 UB
8 12 *
Restrained column 8 6 305×165×40 UB
8 8 305×165×40 UB
8 10 305×165×40 UB
8 12 *
Unrestrained column 8 6 356×171×51 UB
8 8 406×178×60 UB
8 10 457×191×67 UB
8 12 *
Rafter 10 6 305×102×25 UB
10 8 305×102×25 UB
10 10 305×102×25 UB
10 12 *
Restrained column 10 6 356×171×45 UB
10 8 356×171×45 UB
10 10 356×171×45 UB
10 12 *
Unrestrained column 10 6 406×178×54 UB
10 8 457×191×67 UB
10 10 457×191×74 UB
10 12 *
Rafter 12 6 305×102×28 UB
12 8 305×102×28 UB
12 10 305×102×28 UB
12 12 *
Restrained column 12 6 356×141×45 UB
12 8 356×171×45 UB
12 10 356×171×51 UB
12 12 *
Unrestrained column 12 6 406×178×60 UB
12 8 457×191×74 UB
12 10 533×210×82 UB
12 12 *
Rafter 14 6 356×127×33 UB
14 8 356×127×33 UB
14 10 356×127×33 UB
14 12 *
Restrained column 14 6 356×171×51 UB
14 8 406×178×54 UB
14 10 406×178×54 UB
14 12 *
Unrestrained column 14 6 457×191×67 UB
14 8 533×210×82 UB
14 10 533×210×92 UB
14 12 *
Rafter 16 6 356×127×33 UB
16 8 356×127×33 UB
16 10 356×127×33 UB
16 12 *
Restrained column 16 6 406×178×54 UB
16 8 406×178×54 UB
16 10 406×178×60 UB
16 12 *
Unrestrained column 16 6 457×191×67 UB
16 8 533×210×82 UB
16 10 610×229×101 UB
16 12 *
metrical single-span portal frame with 6° roof pitch

Chiều dài nhịp khung (khẩu độ)


20 25 30 35 40
356×127×33 UB 406×140×39 UB 406×140×46 UB 406×178×60 UB 457×191×67 UB
356×127×33 UB 406×140×39 UB 406×178×54 UB 457×191×67 UB 457×191×74 UB
356×127×33 UB 406×140×39 UB 406×178×54 UB 457×191×67 UB 457×191×74 UB
356×127×33 UB 406×140×39 UB 406×178×54 UB 457×191×67 UB 457×191×74 UB
356×171×51 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 533×210×92 UB 610×229×113 UB
356×171×51 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB 610×229×113 UB
406×178×54 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB
406×178×54 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB
457×191×67 UB 533×210×82 UB 533×210×92 UB 610×229×113 UB 686×254×125 UB
533×210×82 UB 610×229×101 UB 610×229×113 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB
533×210×92 UB 610×229×113 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB 762×267×173 UB
610×229×101 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB 762×267×173 UB 838×292×194 UB
356×127×33 UB 406×140×46 UB 406×178×60 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB
356×127×33 UB 406×140×46 UB 406×178×60 UB 457×191×74 UB 533×210×82 UB
406×140×39 UB 406×140×46 UB 406×178×60 UB 457×191×74 UB 533×210×82 UB
406×140×39 UB 406×140×46 UB 457×191×67 UB 457×191×74 UB 533×210×92 UB
406×178×60 UB 457×191×74 UB 533×210×92 UB 610×229×113 UB 686×254×125 UB
406×178×60 UB 533×210×82 UB 533×210×92 UB 610×229×113 UB 686×254×125 UB
406×178×60 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB 610×229×113 UB 686×254×140 UB
406×178×60 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB 686×254×140 UB
457×191×74 UB 533×210×92 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB 686×254×125 UB
533×210×92 UB 610×229×113 UB 686×254×125 UB 686×254×140 UB 762×267×173 UB
610×229×101 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB 762×267×173 UB 838×292×194 UB
610×229×113 UB 686×254×140 UB 762×267×173 UB 838×292×194 UB 914×305×224 UB
406×140×39 UB 406×178×54 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 533×210×92 UB
406×140×39 UB 406×178×54 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 533×210×92 UB
406×140×39 UB 406×178×54 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB
406×140×39 UB 406×178×54 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB
457×191×67 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB 686×254×140 UB
457×191×67 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB
457×191×67 UB 533×210×92 UB 610×229×113 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB
457×191×67 UB 533×210×92 UB 610×229×113 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB
533×210×82 UB 610×229×101 UB 610×229×113 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB
610×229×101 UB 610×229×113 UB 686×254×140 UB 762×267×173 UB 838×292×176 UB
610×229×113 UB 686×254×140 UB 762×267×173 UB 838×292×194 UB 914×305×224 UB
686×254×125 UB 762×267×173 UB 836×292×176 UB 914×305×224 UB 914×305×253 UB
406×140×46 UB 406×178×60 UB 457×191×74 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB
406×140×46 UB 406×178×60 UB 457×191×74 UB 533×210×92 UB 610×229×101 UB
406×140×46 UB 406×178×60 UB 457×191×74 UB 533×210×92 UB 610×229×101 UB
406×140×46 UB 406×178×60 UB 533×210×82 UB 533×210×92 UB 610×229×113 UB
457×191×74 UB 533×210×92 UB 610×229×113 UB 686×254×140 UB 762×267×147 UB
457×191×74 UB 533×210×92 UB 610×229×113 UB 686×254×140 UB 762×267×173 UB
457×191×74 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB 686×254×140 UB 762×267×173 UB
457×191×74 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB 762×267×173 UB
533×210×82 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB 686×254×140 UB 762×267×173 UB
610×229×101 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB 762×267×173 UB 838×292×176 UB
686×254×125 UB 762×267×147 UB 762×267×173 UB 838×292×194 UB 914×305×224 UB
686×254×140 UB 762×267×173 UB 838×292×194 UB 914×305×224 UB 914×305×289 UB
406×140×46 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 533×210×92 UB 610×229×113 UB
406×140×46 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB 610×229×113 UB
406×140×46 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB 610×229×113 UB
406×140×46 UB 457×191×67 UB 533×210×82 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB
533×210×82 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB 762×267×173 UB
533×210×82 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB 838×292×176 UB
533×210×82 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB 762×267×173 UB 838×292×176 UB
533×210×82 UB 610×229×101 UB 686×254×125 UB 762×267×173 UB 838×292×194 UB
533×210×92 UB 610×229×113 UB 686×254×125 UB 762×267×147 UB 762×267×173 UB
610×229×113 UB 686×254×140 UB 762×267×173 UB 838×292×176 UB 914×305×201 UB
686×254×125 UB 762×267×173 UB 838×292×194 UB 914×305×224 UB 914×305×253 UB
686×254×140 UB 838×292×176 UB 914×305×224 UB 914×305×253 UB 914×305×289 UB
PHƯƠNG PHÁP 2 : TRA BIỂU ĐỒ

A.2.2 Method 2 - design charts/graphs Ghi chú

Design charts/graphs available in a number of publications, assist in the rapid


estimation of horizontal base force, moments in the rafters and the columns, and
the position of the rafter hinge. These charts require slightly more work than
the tables mentioned in A.2.1, but are much more flexible and accurate for the
particular design case.

Charts/graphs for portal frames with pinned bases devised by A D Weller are
given in Introduction to steelwork design to BS 5950-1:2000[37]. Charts for the
design of portal frames with bases having various degrees of restraint, devised
by Surtees and Yeap, have been published in The Structural Engineer[38].
The graphs for portal frames with pinned bases are reproduced in Figure A.1 to
Figure A.4. They are based on the following assumptions:

Khớp dẻo hình thành trong cột tại đáy của haunch và gần đỉnh trong rafter
(Nghĩa là có 2 khớp dẻo) L/55
Chiều cao của rafter lấy gần đúng =
Chiều cao của haunch lấy bằng hoặc gần bằng chiều cao rafter L/10
Chiều dài của haunch lấy gần đúng = 0.87 Mp
Moment trong rafter tại đầu của vai cột (top of the eaves haunch) gần đúng =
(là vùng đàn hồi còn lại của haunch)
Tải trọng gió không kiểm soát thiết kế
Tiết diện đã chọn phải được kiểm tra độc lập về ổn định

Ký hiệu trên đồ thị như sau


H = phản lực ngang ở chân cột
w = tải trọng đã nhân hệ số (dead + imposed) / mỗi đơn vị chiều dài của rafter
L = Khẩu độ nhà
Mpr = sức đề kháng chống lại moment dẻo của rafter
Mpl = sức đề kháng chống lại moment dẻo của cột
RN = là khoảng cách của điểm có moment cực đại trong rafter tính từ cột

Rise là chiều cao từ vai cột (eaves đến đỉnh) .


Đồ thị lấy vùng có tỷ số L/h từ 1 đến 10
và tỷ số rise/L từ 0 đến 0.2
0.2 (i.e. flat to 22E). Interpolation is permissible but extrapolation is not.
In Figure A.1, Graph 1 gives the horizontal force at the foot of the frame as a
proportion of the total factored load wL.
In Figure A.2, Graph 2 gives the value of the required moment resistance of the

rafters as a proportion of wL2.


In Figure A.3, Graph 3 gives the value of the required moment resistance of the
columns as a proportion of wL2.
In Figure A.4, Graph 4 gives the position of the rafter hinge as a proportion of
the span L.
Method of use
• Determine the ratio span/height to eaves (based on the intersection of the
centre-lines of the members).
• Determine the ratio rise/span.
• Calculate wL and wL2.
• Look up the values from the graphs, as follows:
• Horizontal reaction H = value from Graph 1 × wL.
• Rafter: Mpr = value from Graph 2 × wL2.
• Column: Mpl = value from Graph 3 × wL2.
• Distance to the position of maximum moment in the rafter lN= value from

Graph 4 × L.
A worked example using the graphs is given in Appendix C.
In this example, Method 2 gives the following size rafter and column.
For rafter, from Figure A.2 (Graph 2)
2
wL
M
0.036
ˆ Mpr = 0.036 × 10170 = 366 kNm
(457 × 191 × 67 UB Grade S275 Mcx = 405 kNm)
For column, from Figure A.3 (Graph 3)
2
pl
wL
M
0.064
∴ Mpl = 0.064 × 10170 = 651 kNm
(533 × 210 × 101 UB Grade S275 Mcx = 692 kNm)

You might also like