You are on page 1of 25

CÔNG TRÌNH HỖN HỢP DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG VÀ NHÀ Ở

Lô số 1, ô đất 4.1-CC, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG CẨU THÁP

Thực hiện: CÔNG TY CỔ PHẦN


TẬP ĐOÀN XÂY DỰNG HOÀ BÌNH
123 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam.

01-2018

249 | P a g e
MỤC LỤC

1 KIỂM TRA CẨU THÁP CT1…………………………………………………………………251


2 KIỂM TRA CẨU THÁP CT2…………………………………………………………………265
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: TÒA NHÀ PHỨC HỢP 4.1 LÊ VĂN LƯƠNG
TÊN CẤU THÁP: MCT 205

I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
1. TCVN 2737:2006 “Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế”
2. TCVN 5574:2012 “Bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế”
3. TCVN 10304:2014 “Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế”
4. TCVN 5575:2012 “Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế”
5. TCVN 9395:2012 “Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu”
6. Bảng thông số kỹ thuật của cẩu tháp do nhà sản xuất cung cấp
7. Hồ sơ khảo sát địa chất công trình
II. THÔNG SỐ CẨU THÁP

1. Thông số kỹ thuật
Loại cẩu tháp Potain MCT 205
Tải tối đa 10 (T)
Tải đầu cần 2.2 (T)
Kích thước thân 1.6 (m)
Chiều cao tự đứng lớn nhất 38.4 (m)
Chiều dài cần lớn nhất 60 (m)
2. Thông số tải trọng
Dựa vào catalogue nhà sản xuất

Page - 251
Theo bảng thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất (tương ứng với chiều cao tự đứng tối đa):
Tải trọng tiêu chuẩn (lấy từ bảng tải trọng của catalogue)
Thông số Làm việc Không làm việc
Lực dọc N 682 kN N 582 kN
Mô men M 1863 kNm M 1944 kNm
Lực cắt Q 49 kN Q 111 kN
Trường hợp cọc chịu nén, hệ số vượt tải cho lực dọc, momen và lực cắt là 1.2
Tải trọng tính toán trong trường hợp chịu nén
Thông số Làm việc Không làm việc
Lực dọc N 818 kN N 698 kN
Mô men M 2236 kNm M 2333 kNm
Lực cắt Q 59 kN Q 133 kN
Trường hợp cọc chịu kéo, hệ số vượt tải cho momen và lực cắt là 1.2, hệ số giảm tải cho lực dọc là 0.9
Tải trọng tính toán trong trường hợp chịu kéo
Thông số Làm việc Không làm việc
Lực dọc N 614 kN N 524 kN
Mô men M 2236 kNm M 2333 kNm
Lực cắt Q 59 kN Q 133 kN

Hệ số vượt tải cho trọng lượng bản thân đài móng và cọc trong trường hợp cọc chịu nén là: 1.1
Hệ số giảm tải cho trọng lượng bản thân đài móng và cọc trong trường hợp cọc chịu kéo là: 0.9

III. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT

Dựa theo hồ sơ khảo sát địa chất, tiến hành chọn hố khoan gần sát vị trí đặt móng cẩu tháp nhất để tính toán BH1

Lớp đất Mô tả c j Đáy lớp g g' N


Text Tên đất Trạng thái kN/m2 độ (-m) kN/m3 kN/m3 SPT
1 0 … 0.0 0.0 0.9 0.0 0.0 0.0
2 Đất Lấp … 0.0 0.0 2.8 18.0 8.0 0.0
3 Sét dẻo thấp Dẻo cứng 44.4 15.4 5.3 19.3 9.3 11.0
4 Cát lẫn sét, cát mịn Rời 0.2 26.0 9.4 18.0 8.0 8.0
5 Cát lẫn sét, cát mịn Chặt vừa 0.0 31.0 30.4 18.0 8.0 18.0
6 Cát lẫn sỏi sạn Chặt 0.0 39.0 42.5 18.5 8.5 37.0
7 Cuội sỏi lẫn cát Chặt 0.0 45.0 59.8 25.0 15.0 100.0
8 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
9 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
10 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
11 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
12 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
13 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
14 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
IV. CẤU TẠO CỌC
Đường kính cọc d 800 (mm)
Cốt thép 10 d 22 As 3801 (mm2)
Cường độ bê tông B30
Tương đương Mác M400
Cường độ chịu nén Rb 17 (MPa)
Cường độ chịu kéo Rbt 1.20 (MPa)
Cường độ thép CIII, AIII d>=10
Cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc 365 (MPa)
Bề dày bê tông bảo vệ 50 (mm)
V. CÁC THÔNG SỐ CỌC
Chiều cao đài móng 1.5 (m)
Cao độ đáy đài (từ cao độ MDTN) 2.35 (m)
Cao độ đáy hố đào (từ cao độ MDTN) 2.45 (m)
Chiều dài thép neo vào đài cọc 1 (m)
Chiều dài cọc ngàm vào đài 0.1 (m)
Chiều dày bê tông lót đài móng 0.1 (m)

Page - 252
Chiều dài cọc trong đất 43 (m)
Tổng chiều dài cọc 44.2 (m)
Chiều sâu đáy cọc (kể từ MĐTN) 45.45 (m)
Độ sâu mực nước ngầm 10 (m)
VI. SỨC CHỊU TẢI CỌC
1. Sức chịu tải cọc theo vật liệu (TCVN 10304-2014)

Qvl  (g cbg cb' Rb Ab  Rs As )


Trong đó:
+ γcb Hệ số điều kiện làm việc 0.85 (Mục 7.1.9 TCVN 10304-2014)
+ γ'cb Hệ số kể đến phương pháp thi công cọc 0.7 (Mục 7.1.9 TCVN 10304-2014)

+ Rb Cường độ tính toán của bê tông 17 (N/mm2)

+ Ab Tiết diện cọc 502655 (mm2)

+ Rs Cường độ tính toán của cốt thép 365 (N/mm2)

+ As Tiết diện thép dọc 3801 (mm2)


+ j Hệ số uốn dọc 0.916
Sức chịu tải nén của cọc theo vật liệu Qn-vl 5928.2 (kN)
Sức chịu tải kéo của cọc theo vật liệu Qk-vl 1387.5 (kN)
Khả năng chống kéo tuột của thép trong đài 1343.6 (kN)
f si  (1 
Q
Q sin
sa
(1
j

) u
)s
'
i
Q
l
ta
i
v
Fn
sf
S s
j
si  a c

2. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền (Phụ lục G TCVN 10304:2014)
Sức chịu tải cực hạn:

Sức chịu tải tính theo ma sát cọc:


- Đối với đất dính fi  (1  sin j )s ' tan j ac
- Đối với đất rời: '
+ Trên đoạn cọc có độ sâu nhỏ hơn ZL fi  ks v , z '
+ Trên đoạn cọc có độ sâu bằng và lớn hơn ZL fi  ks v , zL
Trong đó:
u : chu vi cọc (3.14d)
li: chiều dài cọc nằm trong các lớp đất
fi : hệ số ma sát đơn vị giữa đất và cọc
a : Tra biểu đồ hình G.1 Phụ lục G TCVN 10304:2014
k và zL : được tra theo Bảng G.1 - Phụ lục G TCVN 10304:2014

Thành phần sức chịu tải do ma sát


Cao độ đáy hố đào 21.35 (m)
s'v giữa lớp s'v giữa lớp
Lớp đất c j h s'v giữa lớp hzL fsilsi ufili
trên zL dưới zL

Text kN/m2 độ m kN/m2 m kN/m2 kN/m2 kN/m kN


1 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
2 0 0 1.9 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
3 44.4 15.4 2.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
4 0.2 26 4.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
5 0 31 21.0 0.0 6.4 -87.9 -62.3 0 0
6 0 39 12.1 9.9 12.0 9.5 60.5 847 2129
7 0 45 3.0 83.9 3.0 83.9 0.0 210 528
8 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
9 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
10 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
11 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
12 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
13 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
14 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
Tổng uΣfili 2657

Page - 253
Thành phần sức chịu tải dưới mũi cọc
Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc qb = (cN'c + q'γ,pN'q)

Mũi cọc cắm vào lớp đất số: 7 có: c = 0.0 (kN/m2)
Các hệ số sức chịu tải : - Đối với cọc khoan nhồi : N'c = 6
- Trạng thái đất: Chặt Tra bảng G.1, phụ lục G TCVN 10304:2014 được
N'q = 100
q'γ,p = 123.0 (kN/m2)
qb = 12300.0 (kN/m2) Ab = 0.50265 (m2)
qbAb = 6182.7 (kN)

Sức chịu tải cực hạn chịu nén: Rc,u1 = 8839 (kN)
Sức chịu tải cực hạn chịu kéo: Rt,u1 = 2125 (kN)

3. Sức chịu tải cọc theo chỉ số SPT:


Xác định theo Mục G.3.2 TCVN 10304:2014 Công thức của Viện kiến trúc Nhật Bản

Sức chịu tải cực hạn:

Trong đó:
Thành phần sức chịu tải do ma sát
u : chu vi cọc (3.14d) 2513.3 (mm)
li: chiều dài cọc nằm trong các lớp đất 10 N s ,i
f s ,i 
fsi : hệ số ma sát đơn vị giữa đất và cọc trong lớp đất rời thứ i 3
fc,i : hệ số ma sát đơn vị giữa đất và cọc trong lớp đất dính thứ i f c ,i  a p f L cu ,i
αp : hệ số điều chỉnh tra theo biểu đồ Hình G.2a TCVN 10304:2014
fL : hệ số điều chỉnh theo độ mảnh, đối với cọc khoan nhồi: f L = 1
Ns, i: là chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời thứ i
cu,i: cường độ sức kháng cắt không thoát nước của lớp đất dính
lc,i: chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i
ls,i: chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i

Lớp đất Lớp đất cu fc,i fs,i u(fc,ili +fs,ili)


N(SPT)
Text Tên Trạng thái kN/m2 kN/m2 kN/m2 (kN)
1 0 … 0.0 0 0.0 0.0 0
2 Đất Lấp … 0.0 0 0.0 0.0 0
3 Sét dẻo thấp Dẻo cứng 11.0 69 68.8 0.0 0
4 Cát lẫn sét, cát mịn Rời 8.0 0 0.0 26.7 0
5 Cát lẫn sét, cát mịn Chặt vừa 18.0 0 0.0 56.0 1267
6 Cát lẫn sỏi sạn Chặt 37.0 0 0.0 70.0 2129
7 Cuội sỏi lẫn cát Chặt 100.0 0 0.0 70.0 528
8 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
9 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
10 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
11 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
12 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
13 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
14 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
uΣ(fc,ili +fs,ili) 3923
Thành phần sức chịu tải dưới mũi cọc
Mũi cọc cắm vào lớp đất số: 7 thuộc loại : Đất rời có N(SPT)= 100
Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc được xác định, đối với cọc khoan nhồi: qb = 150N(SPT = 15000 (kN/m2)
Tiết diện cọc: Ab = 502654.8 (mm2) 12000
Vậy: qbAb = 7540 (kN)

Sức chịu tải cực hạn chịu nén: Rc,u2 = 11463 (kN)
Sức chịu tải cực hạn chịu kéo: Rt,u2 = 3139 (kN)

Page - 254
4. Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Phương pháp tính Rc,u Rt,u
Theo vật liệu 5928 1344
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền, Phụ lục G 8839 2125
Theo SPT, Công thức của Viện kiến trúc Nhật Bản, Phụ lục G 11463 3139
Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén và kéo: Rc,k và Rt,k theo đất nền 8839 2125
Rc,k
Trị tính toán sức chịu tải trọng nén: Rc,d   5051 (kN)
gk
R
Trị tính toán sức chịu tải trọng kéo: Rt ,d  t ,k  1214 (kN)
gk
Trong đó: γk : là hệ số tin cậy theo đất γk = 1.75

VII. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN


N
n 
 0.6 (cọc)
Q
Trong đó N :Lực dọc lớn nhất tác dụng lên móng 818 (kN)
Q :Sức chịu tải của 1 cọc 5051 (kN)
k :hệ số xét ảnh hưởng của momen 4
Vậy ta chọn số cọc trong đài là 4 (cọc)
Thông số đài cọc
Số cọc theo phương X 2 (cọc)
Số cọc theo phương Y 2 (cọc)
Khoảng cách 2 cọc theo phương X 3.1 (m)
Khoảng cách 2 cọc theo phương Y 3.1 (m)
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài phương X 0.3 (m)
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài phương Y 0.3 (m)
Chiều cao đài, H 1.5 (m)
Chiều dài đài, L 4.5 (m)
Chiều rộng đài, B 4.5 (m)
Diện tích đài móng, BxL 20.3 (m2)
Trọng lượng bản thân đài móng 759.4 (kN)
Trọng lượng bản thân 1 cọc (đã xét đến đoạn cọc bị đẩy nổi) 363.4 (kN)
Khoảng cách cọc xa nhất tới tâm móng (phương X) xmax 1.55 (m)
Khoảng cách cọc xa nhất tới tâm móng (phương Y) ymax 1.55 (m)
Tổng các khoảng cách bình phương (phương X) Sxi2 9.61 (m2)
Tổng các khoảng cách bình phương (phương Y) Syi2 9.61 (m2)
VIII. KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN (IN SERVICE - khi cẩu làm việc)
Kiểm tra phản lực đầu cọc
Trường hợp mô men trong mặt phẳng vuông góc với cạnh đài móng
Trong trường hợp cọc chịu nén:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp) 818.4 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số vượt tải) 835.3 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số vượt tải) 399.8 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 0 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 2323.8 (kNm)
Pmax 1188.0 (kN) < Qac = 5051.0 (kN) (OK)
Trong trường hợp cọc chịu kéo:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp, với hệ số giảm tải 0.9) 613.8 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số giảm tải) 683.4 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số giảm tải) 327.1 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 0 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 2323.8 (kNm)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện đất nền
Pmin 276.6 (kN) > 0 (OK)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện vật liệu
Pmin -50.5 (kN) < Qk-vl = 1343.6 (kN) (OK)

Page - 255
Trường hợp mô men trong mặt phẳng qua đường chéo cạnh đài móng
Trong trường hợp cọc chịu nén:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp) 818.4 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số vượt tải) 835.3 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số vượt tải) 399.8 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 1642.9 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 1642.9 (kNm)
Pmax 1343.2 (kN) < Qac = 5051.0 (kN) (OK)
Trong trường hợp cọc chịu kéo:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp, với hệ số giảm tải 0.9) 613.8 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số giảm tải) 683.4 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số giảm tải) 327.1 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 1642.9 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 1642.9 (kNm)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện đất nền
Pmin 121.4 (kN) > 0 (OK)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện vật liệu
Pmin -205.7 (kN) < Qk-vl = 1343.6 (kN) (OK)
Kiểm tra ổn định nền jtb
Xác định góc ma sát trung bình: a   11.7
4

Góc ma sát trung bình của các lớp đất: jtb  j h i i


 46.64
Diện tích khối móng quy ước h i

Lmq = A + 2 x L x tga = 14.45 (m)


Bmq = B + 2 x L x tga = 14.45 (m)
Fmq = Lmq x Bmq = 208.70 (m2)
Trọng lượng bản thân đài móng
Qpc = AxBx25xH = 690 (kN)
Trọng lượng của đất trong khối móng quy ước ( không kể trọng lượng cọc)
G1 = (Fmq – n.Ap)  g '=i hi 45441 (kN)
Trọng lượng cọc G2 = n.Apx25xLc = 1454 (kN)
Do đó: Ntcmq = N +Qpc+G1+ G2 = 48267 (kN)
Mtcxmq = 1369.1 (kNm)
Mtcymq = 1369.1 (kNm)
Ứng suất tiêu chuẩn tại đáy khối móng quy ước
stb= 231.3 (kN/m2) < Rtc = 4231.0 kN/m2 (OK)
smax= 236.7 (kN/m2) < 1.2Rtc = 5077.3 kN/m2 (OK)
smin= 225.8 (kN/m2) > 0 (OK)
Trong đó:
m1m2
Rtc 
k tc
 A.b.g  B  g h
*
i i 
 c.D  4231.0 (KN/m 2 )

m1=1 - hệ số điều kiện làm việc của đất nền


m2=1 - hệ số điều kiện làm việc của công trình tác động qua lại với đất nền
ktc- hệ số độ tin cậy ( ktc = 1: đặc trưng tính toán lấy trực tiếp từ các thí nghiệm)
g  dung trọng của lớp đất từ đáy khối móng quy ước trở xuống
g*  dung trọng của lớp đất từ đáy khối móng quy ước trở lên
A, B, D - hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất nền
Mũi cọc cắm vào lớp đất số 7
Các hệ số c,φ,g lấy theo thông số của lớp đất số 7
c= 0.0 kN/m2
j 45.0 độ
A= 3.66
B= 15.64
D= 14.63
g h 
*
i i 220 (kN/m2)
g 15.0 (kN/m3)

Page - 256
VIII. KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN (OUT SERVICE - khi cẩu không làm việc)
Kiểm tra phản lực đầu cọc
Trường hợp mô men trong mặt phẳng vuông góc với cạnh đài móng
Trong trường hợp cọc chịu nén:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp) 698.4 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số vượt tải) 835.3 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số vượt tải) 399.8 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 0 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 2532.6 (kNm)
Pmax 1191.7 (kN) < Qac= 5051.0 (kN) (OK)
Trong trường hợp cọc chịu kéo:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp, với hệ số giảm tải 0.9) 523.8 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số giảm tải) 683.4 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số giảm tải) 327.1 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 0 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 2532.6 (kNm)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện đất nền
Pmin 220.4 (kN) > 0 (kN) (OK)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện vật liệu
Pmin -106.7 (kN) < Qk-vl = 1343.6 (kN) (OK)
Trường hợp mô men trong mặt phẳng qua đường chéo cạnh đài móng
Trong trường hợp cọc chịu nén:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp) 698.4 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số vượt tải) 835.3 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số vượt tải) 399.8 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 1790.5 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 1790.5 (kNm)
Pmax 1360.8 (kN) < Qac= 5051.0 (kN) (OK)
Trong trường hợp cọc chịu kéo:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp, với hệ số giảm tải 0.9) 523.8 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số giảm tải) 683.4 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số giảm tải) 327.1 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 1790.5 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 1790.5 (kNm)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện đất nền
Pmin 51.3 (kN) > 0 (OK)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện vật liệu
Pmin -275.8 (kN) < Qk-vl = 1343.6 (kN) (OK)
Kiểm tra ổn định nền
Diện tích khối móng quy ước
Lmq = A + 2 x L x tga = 14.45 (m)
Bmq = B + 2 x L x tga = 14.45 (m)
Fmq = Lmq x Bmq = 208.70 (m2)
Trọng lượng bản thân đài móng
Qpc = AxBx25xH = 690 (kN)
Trọng lượng của đất trong khối móng quy ước ( không kể trọng lượng cọc)
G1 = (Fmq – n.Ap)  g='i hi 45441 (kN)
Trọng lượng cọc G2 = n.Apx25xLc = 1454 (kN)
Do đó: Ntcmq = N +Qpc+G1+ G2 = 48267 (kN)
Mtcxmq = 2110.5 (kNm)
Mtcymq = 2110.5 (kNm)
Ứng suất tiêu chuẩn tại đáy khối móng quy ước
stb= 231.3 (kN/m2) < Rtc = 4231.0 kN/m2 (OK)
smax= 239.7 (kN/m2) < 1.2Rtc = 5077.3 kN/m2 (OK)
smin= 222.9 2
(kN/m ) > 0 (OK)
Do đó, nền đáy móng khối quy ước thỏa điều kiện về ổn định nền

Page - 257
IX. TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MÓNG
1. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng
Trường hợp 1: Đài cọc bị phá hủy theo dạng tháp đâm thủng

Pdt 1360.8 (kN)


bc 1.6 m
hc 1.6 m
C1 0.1 m
C2 0.5 m
ho 1.4 m
Rk 1200.0 KN/m2
a1 21.1

a2 4.9

Pcdt 86490.6 (kN) (OK) Mặt bằng tháp chọc thủng

Trường hợp 2: Đài cọc phá hoại theo tiết diện nghiêng

a. Nếu b>bc+2ho Tính đến

Pdt 2721.6 (kN)


Rbt 1200.0 Kn/m2
bc 1.6 m
ho 1.4 m
Pcdt 3780.0 Kn (OK)
Sơ đồ tính ép thủng lệch tâm lớn
b.Nếu b<=bc+2ho Không tính đến

Pdt 2721.6 0
Rk 1200.0 Kn/m2
bc 1.6 m
b 1.6 m
ho 1.4 m
k 1.4
Pcdt 3709.4 kN (OK)
2. Tính toán thép đài móng
Bê tông đài móng B30
Rb 17 (Mpa)
Rbt 1.2 (Mpa)
Cốt thép sử dụng cho đài móng CIII, AIII d>=10
Rs 365 (Mpa)
Phản lực đầu cọc max Pmax 997.4 (kN)
Phản lực đầu cọc min Pmin -275.8 (kN)
(Pmax, Pmin tính thép đài không xét trọng lượng bản thân cọc)
Momen gây kéo mặt dưới cọc 3092 (kNm)
Momen gây kéo mặt trên cọc 855 (kNm)
Thép lớp trên đài ao = 70 (mm)
Thép lớp dưới đài ao = 150 (mm)

Page - 258
Thông số Thép lớp dưới Thép lớp trên
Momen 687.1 (kNm/m) 190.0 (kNm/m)
b 1000 (mm) 1000 (mm)
h 1500 (mm) 1500 (mm)
ho 1350 (mm) 1430 (mm)
a 0.022 0.005
x 0.022 0.005
Astt 1410.2 (mm2) 365.0 (mm2)
Chọn d22a150 d16a150
As chọn 2534.2 (mm ) 2
1340.4 (mm2)
m 0.19 (%) 0.09 (%)
(OK) (OK)
X. KIỂM TRA BU LÔNG NEO
VẬT TƯ
CẨU THÁP BU LÔNG
Loại cẩu/ Type Potain MCT 205 Đường kính d 42
BÊ TÔNG Diện tích danh định A 13.85 cm2
Loại bê tông B30 Diện tích giảm yếu Abn 11.2 cm2
Mác bê tông tương đương M400 Cấp độ bền G 6.6
C/đ chịu nén tính toán Rb 17 MPa Cường độ chịu cắt fvb 230 MPa
C/đ chịu nén tiêu chuẩn Rbn 22 MPa Cường độ chịu kéo ftb 250 MPa
C/đ chịu kéo tính toán Rbt 1.2 MPa Cường độ chảy dẻo Fe 360 MPa
C/đ chịu kéo tiêu chuẩn Rbtn 1.8 MPa Số lượng n 6
Mô đun đàn hồi Eb 32500 MPa Chiều dài L 1450 mm
Chiều dài từ mặt móng L0 150 mm
Chiều dài đoạn móc LH 200 mm
LỰC TÁC DỤNG

Stt Lực tác dụng Ký hiệu Đơn vị Giá trị tiêu chuẩn HSVT Giá trị tính toán

1 Lực nhổ (cho 1 chân cẩu tháp) N kN 772 1.2 926

2 Lực cắt (cho 1 chân cẩu tháp) Q kN 154 1.2 185

3 Lực nhổ (phân vào 1 bu lông) N1 kN 129 1.2 154

4 Lực cắt (phân vào 1 bu lông) Q1 kN 26 1.2 31

TÍNH TOÁN - KIỂM TRA


A / Kiểm tra bu lông chịu kéo (theo TCVN)
Diện tích giảm yếu của bu lông Abn 11.2 cm2
Cường độ chịu kéo của bu lông ftb 250 MPa

 Khả năng chịu kéo của 1 bu lông [Ntb1] 280 kN > 154 (OK)

B/ Kiểm tra bu lông chịu cắt


Diện tích danh định của bu lông A 13.85 cm2
Cường độ chịu cắt của bu lông fvb 230 MPa

Hệ số điều kiện làm việc gb 0.9

 Khả năng chịu cắt của 1 bu lông [Nvb] 287 kN > 31 (OK)

Page - 259
C/ Kiểm tra bu lông chịu tuột
Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của bê tông Rbtn 1.8 MPa

Các hệ số b 0.6 (Với trường hợp chịu kéo)


(Bu lông tròn trơn và có đầu móc/ Plain and
g 1.2
hook bolt)
 Khả năng chịu tuột của 1 bu lông [N] 257 kN > 154 (OK)

D/ Kiểm tra kéo nhổ (kiểm tra cụm bu lông)


Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông Rbt 1.2 MPa

Đường kính đáy bé của tháp chọc thủng D1 0.4 m

Chiều cao tháp chọc thủng h 1.3 m

Đường kính đáy lớn của tháp chọc thủng D2 3 m

 Khả năng chống chọc thủng [PCT] 8,332 kN > 926 (OK)

KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ

Bu lông cho cẩu tháp Potain MCT 205 đủ khả năng chịu lực

Page - 260
XI. KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI NGANG
1. Tính toán nội lực cọc
Lực cắt lớn nhất tại đáy đài: Htt = 133 kN
Số cọc trong một đài: n = 4
Lực cắt lớn nhất tác dụng lên 1 cọc: H = 33.30 kN
Moment lớn nhất ở đầu cọc: M = 0 kNm
Chiều dài đoạn cọc không nằm trong đất l0 = 4 m

N M

Dn
H
l0

0 dHM dMM
y0 dHH dMH
H 0 =1 M0 =1

z z z
l

l
Đường kính ngoài của cọc: D = 0.8 m
Đường kính trong của cọc: d = 0
Module đàn hồi bê tông: Eb = 2.30E+07 kN/m2
Moment quán tính của tiết diện cọc: I = 0.0201 m4
Hệ số nền K0: K0 = 11900 kN/m4
Hệ số biến dạng: bc = 1.8 m
abd = 0.434
Chiều dài cọc trong đất: l = 43 m
Chiều dài cọc tính đổi trong đất: le = 18.67 m
Tra bảng G2, TCXD 205-1998: A0 = 2.441
B0 = 1.621
C0 = 1.751
Xác định chuyển vị ngang y0 và dHH = 6.4E-05
góc xoay Y0 ở đầu cọc: dHM = 1.9E-05
dMM = 8.7E-06
Moment uốn tại mặt đất: M0 = 133.20 kNm
Lực cắt tại mặt đất: H0 = 33.30 kN
Xác định chuyển vị ngang y0 và y0 = 4.6E-03 m Ok
góc xoay Y0 ở mặt đất: Y0 = 1.8E-03 rad Ok
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở D = 1.3E-02 m
cao trình đặt lực (đáy đài): Y = 2.4E-03 rad
Áp lực tính toán, moment uốn và lực cắt:
K   M H 
sz= ze  yo A1  o B1  2 o C1  3 o D1 
a bd  a bd a bd Eb I a bd Eb I 
H
M z  a bd
2
EIyo A3  a bd EI o B3 +M oC3  o D3
a bd
Qz  a bd
3
EIyo A4  a bd
2
EI o B4  a bd M oC4  H o D4

Moment

Page - 261
Moment
0.00
0.00 20.00 40.00 60.00 80.00 100.00 120.00 140.00 160.00 180.00
-1.00

-2.00

-3.00

Depth (m)
-4.00

-5.00

-6.00

-7.00

-8.00

-9.00

-10.00
M (kNm)

Mmax = 171.30 kNm

2. Kiểm tra cọc chịu lực nén và momen

TCVN 5574 - 2012


D 800 mm 1
BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC
0.000 -1387.484
l 8606 mm 7000 2 35.742 -1292.442
hscdtt 1 3 184.794 -845.377
n 10 6000 4 362.636 -205.206
d 22 mm 5 460.709 168.909
abv 70 mm 5000 6 533.304 568.890
Rb 10.115 MPa 7 604.935 1050.836
Eb 23000 MPa 4000 8 661.385 1491.793 0 0
Rs 365 MPa 9 695.262 1967.976 212 1361
Rsc 365 MPa 3000 10 700.620 2423.360
Es 200000 MPa 11 696.022 2854.904
np 21 2000 12 651.185 3376.620
CR 0.95 13 580.760 3921.623
hlmin 0.005 1000 14 505.893 4425.990
hlmax 0.06 15 429.883 4856.358
M (kN.m) N (kN) 0 16 350.313 5240.736
Mx 171.30 0 10017 200266.789
300 5594.403
400 500 600 700 800
My 0 -1000 18 181.677 5913.811
Mxtt 212 1361 19 102.273 6179.795
Mytt 0 -2000 20 37.950 6370.107
TCXDVN Nội lực
Mtt 212 21 0.000 6433.388
Tính toán
As Tỷ số
Calculatio
n
3801 0.36 (OK)
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ
Cẩu tháp Potain MCT 205 đủ khả năng chịu lực nén và momen.

Page - 262
3. Kiểm tra cọc chịu lực kéo và momen

TCVN 5574 - 2012


D 800 mm 1
BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC
0.000 -1387.484
l 8606 mm 7000 2 35.742 -1292.442
hscdtt 1 3 184.794 -845.377
n 10 6000 4 362.636 -205.206
d 22 mm 5 460.709 168.909
abv 70 mm 5000 6 533.304 568.890
Rb 10.115 MPa 7 604.935 1050.836
Eb 23000 MPa 4000 8 661.385 1491.793 0 0
Rs 365 MPa 9 695.262 1967.976 171 -276
Rsc 365 MPa 3000 10 700.620 2423.360
Es 200000 MPa 11 696.022 2854.904
np 21 2000 12 651.185 3376.620
CR 0.95 13 580.760 3921.623
hlmin 0.005 1000 14 505.893 4425.990
hlmax 0.06 15 429.883 4856.358
M (kN.m) N (kN) 0 16 350.313 5240.736
Mx 171.30 0 10017 200266.789
300 5594.403
400 500 600 700 800
My 0 -1000 18 181.677 5913.811
Mxtt 171 -276 19 102.273 6179.795
Mytt 0 -2000 20 37.950 6370.107
TCXDVN Nội lực
Mtt 171 21 0.000 6433.388
Tính toán
As Tỷ số
Calculatio
n
3801 0.59 (OK)
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ
Cẩu tháp Potain MCT 205 đủ khả năng chịu lực kéo và momen.

Page - 263
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: TÒA NHÀ PHỨC HỢP 4.1 LÊ VĂN LƯƠNG
TÊN CẤU THÁP: ZLT 146-10

I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
1. TCVN 2737:2006 “Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế”
2. TCVN 5574:2012 “Bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế”
3. TCVN 10304:2014 “Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế”
4. TCVN 5575:2012 “Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế”
5. TCVN 9395:2012 “Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu”
6. Bảng thông số kỹ thuật của cẩu tháp do nhà sản xuất cung cấp
7. Hồ sơ khảo sát địa chất công trình
II. THÔNG SỐ CẨU THÁP

1. Thông số kỹ thuật
Loại cẩu tháp ZTL 146-10
Tải tối đa 10 (T)
Tải đầu cần 2 (T)
Kích thước thân 1.6 (m)
Chiều cao tự đứng lớn nhất 35.4 (m)
Chiều dài cần lớn nhất 50 (m)
2. Thông số tải trọng
Dựa vào catalogue nhà sản xuất

265
Theo bảng thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất (tương ứng với chiều cao tự đứng tối đa):
Tải trọng tiêu chuẩn (lấy từ bảng tải trọng của catalogue)
Thông số Làm việc Không làm việc
Lực dọc N - kN N 568 kN
Mô men M - kNm M 3190 kNm
Lực cắt Q - kN Q 96 kN
Trường hợp cọc chịu nén, hệ số vượt tải cho lực dọc, momen và lực cắt là 1.2
Tải trọng tính toán trong trường hợp chịu nén
Thông số Làm việc Không làm việc
Lực dọc N - kN N 835 kN
Mô men M - kNm M 3635 kNm
Lực cắt Q - kN Q 115 kN
Trường hợp cọc chịu kéo, hệ số vượt tải cho momen và lực cắt là 1.2, hệ số giảm tải cho lực dọc là 0.9
Tải trọng tính toán trong trường hợp chịu kéo
Thông số Làm việc Không làm việc
Lực dọc N - kN N 626 kN
Mô men M - kNm M 3635 kNm
Lực cắt Q - kN Q 115 kN

Hệ số vượt tải cho trọng lượng bản thân đài móng và cọc trong trường hợp cọc chịu nén là: 1.1
Hệ số giảm tải cho trọng lượng bản thân đài móng và cọc trong trường hợp cọc chịu kéo là: 0.9

III. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT

Dựa theo hồ sơ khảo sát địa chất, tiến hành chọn hố khoan gần sát vị trí đặt móng cẩu tháp nhất để tính toán BH1

Lớp đất Mô tả c j Đáy lớp g g' N


Text Tên đất Trạng thái kN/m2 độ (-m) kN/m3 kN/m3 SPT
1 0 … 0.0 0.0 0.9 0.0 0.0 0.0
2 Đất Lấp … 0.0 0.0 1.6 18.0 8.0 0.0
3 Sét dẻo thấp Dẻo cứng 44.4 15.4 4.7 19.3 9.3 11.0
4 Cát lẫn sét, cát mịn Rời 23.0 26.0 10.9 18.0 8.0 8.0
5 Cát lẫn sét, cát mịn Chặt vừa 0.0 31.0 19.7 18.0 8.0 18.0
6 Sét dẻo thấp Nửa cứng 22.0 13.1 24.7 18.3 8.3 17.0
7 Sét lẫn sạn sỏi Chặt 0.0 39.0 39.3 18.5 8.5 37.0
8 Cuội sỏi Chặt 0.0 45.0 57.2 25.0 15.0 100.0
9 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
10 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
11 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
12 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
13 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
14 --- … 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
IV. CẤU TẠO CỌC
Đường kính cọc d 800 (mm)
Cốt thép 10 d 22 As 3801 (mm2)
Cường độ bê tông B30
Tương đương Mác M400
Cường độ chịu nén Rb 17 (MPa)
Cường độ chịu kéo Rbt 1.20 (MPa)
Cường độ thép CIII, AIII d>=10
Cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc 365 (MPa)
Bề dày bê tông bảo vệ 50 (mm)
V. CÁC THÔNG SỐ CỌC
Chiều cao đài móng 1.5 (m)
Cao độ đáy đài (từ cao độ MDTN) 2.35 (m)
Cao độ đáy hố đào (từ cao độ MDTN) 2.45 (m)
Chiều dài thép neo vào đài cọc 1 (m)
Chiều dài cọc ngàm vào đài 0.1 (m)
Chiều dày bê tông lót đài móng 0.1 (m)

266
Chiều dài cọc trong đất 39.8 (m)
Tổng chiều dài cọc 41 (m)
Chiều sâu đáy cọc (kể từ MĐTN) 42.25 (m)
Độ sâu mực nước ngầm 10 (m)
VI. SỨC CHỊU TẢI CỌC
1. Sức chịu tải cọc theo vật liệu (TCVN 10304-2014)

Qvl  j (g cbg cb' Rb Ab  Rs As )


Trong đó:
+ γcb Hệ số điều kiện làm việc 0.85 (Mục 7.1.9 TCVN 10304-2014)
+ γ'cb Hệ số kể đến phương pháp thi công cọc 0.7 (Mục 7.1.9 TCVN 10304-2014)

+ Rb Cường độ tính toán của bê tông 17 (N/mm2)

+ Ab Tiết diện cọc 502655 (mm2)

+ Rs Cường độ tính toán của cốt thép 365 (N/mm2)

+ As Tiết diện thép dọc 3801 (mm2)


+ j Hệ số uốn 0.916
Sức chịu tải nén của cọc theo vật liệu Qn-vl 5928.2 (kN)
Sức chịu tải kéo của cọc theo vật liệu Qk-vl 1387.5 (kN)
Khả năng chống kéo tuột của thép trong đài 1343.6 (kN)

2. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền (Phụ lục G TCVN 10304:2014)
Sức chịu tải cực hạn:

Sức chịu tải tính theo ma sát cọc:


- Đối với đất dính f i  (1  sin j )s ' tan j ac
- Đối với đất rời: '
+ Trên đoạn cọc có độ sâu nhỏ hơn ZL fi  ks v, z '
+ Trên đoạn cọc có độ sâu bằng và lớn hơn ZL fi  ks v , zL
Trong đó:
u : chu vi cọc (3.14d)
li: chiều dài cọc nằm trong các lớp đất
fi : hệ số ma sát đơn vị giữa đất và cọc
a : Tra biểu đồ hình G.1 Phụ lục G TCVN 10304:2014
k và zL : được tra theo Bảng G.1 - Phụ lục G TCVN 10304:2014

Thành phần sức chịu tải do ma sát


Cao độ đáy hố đào 21.35 (m)
s'v giữa lớp s'v giữa lớp
Lớp đất c j h s'v giữa lớp hzL fsilsi ufili
trên zL dưới zL

Text kN/m2 độ m kN/m2 m kN/m2 kN/m2 kN/m kN


1 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
2 0 0 0.7 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
3 44.4 15.4 3.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
4 23 26 6.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
5 0 31 8.8 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
6 22 13.12 5.0 0.0 0.0 0.0 0.0 231 581
7 0 39 14.6 0.0 12.0 -35.1 15.9 1022 2569
8 0 45 3.0 60.5 3.0 60.5 0.0 53 134
9 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
10 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
11 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
12 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
13 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
14 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0
Tổng uΣfili 3283

267
Thành phần sức chịu tải dưới mũi cọc
Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc qb = (cN'c + q'γ,pN'q)

Mũi cọc cắm vào lớp đất số: 8 có: c = 0.0 (kN/m2)
Các hệ số sức chịu tải : - Đối với cọc khoan nhồi : N'c = 6
- Trạng thái đất: Chặt Tra bảng G.1, phụ lục G TCVN 10304:2014 được
N'q = 100
q'γ,p = 126.8 (kN/m2)
qb = 12684.0 (kN/m2) Ab = 0.50265 (m2)
qbAb = 6375.7 (kN)

Sức chịu tải cực hạn chịu nén: Rc,u1 = 9658 (kN)
Sức chịu tải cực hạn chịu kéo: Rt,u1 = 2626 (kN)

3. Sức chịu tải cọc theo chỉ số SPT:


Xác định theo Mục G.3.2 TCVN 10304:2014 Công thức của Viện kiến trúc Nhật Bản

Sức chịu tải cực hạn:

Trong đó:
Thành phần sức chịu tải do ma sát
u : chu vi cọc (3.14d) 2513.3 (mm)
li: chiều dài cọc nằm trong các lớp đất 10 N s,i
f s ,i 
fsi : hệ số ma sát đơn vị giữa đất và cọc trong lớp đất rời thứ i 3
fc,i : hệ số ma sát đơn vị giữa đất và cọc trong lớp đất dính thứ i f c ,i  a p f L cu ,i
αp : hệ số điều chỉnh tra theo biểu đồ Hình G.2a TCVN 10304:2014
fL : hệ số điều chỉnh theo độ mảnh, đối với cọc khoan nhồi: f L = 1
Ns, i: là chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời thứ i
cu,i: cường độ sức kháng cắt không thoát nước của lớp đất dính
lc,i: chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i
ls,i: chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i

Lớp đất Lớp đất cu fc,i fs,i u(fc,ili +fs,ili)


N(SPT)
Text Tên Trạng thái kN/m2 kN/m2 kN/m2 (kN)
1 0 … 0.0 0 0.0 0.0 0
2 Đất Lấp … 0.0 0 0.0 0.0 0
3 Sét dẻo thấp Dẻo cứng 11.0 69 68.8 0.0 0
4 Cát lẫn sét, cát mịn Rời 8.0 23 0.0 26.7 0
5 Cát lẫn sét, cát mịn Chặt vừa 18.0 0 0.0 56.0 0
6 Sét dẻo thấp Nửa cứng 17.0 106 106.3 70.0 1462
7 Sét lẫn sạn sỏi Chặt 37.0 0 0.0 70.0 2569
8 Cuội sỏi Chặt 100.0 0 0.0 333.3 2513
9 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
10 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
11 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
12 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
13 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
14 --- … 0.0 0 0.0 0.0 0
uΣ(fc,ili +fs,ili) 6544
Thành phần sức chịu tải dưới mũi cọc
Mũi cọc cắm vào lớp đất số: 8 thuộc loại : Đất rời có N(SPT)= 100
Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc được xác định, đối với cọc khoan nhồi: qb = 150N(SPT = 15000 (kN/m2)
Tiết diện cọc: Ab = 502654.8 (mm2) 12000
Vậy: qbAb = 7540 (kN)

Sức chịu tải cực hạn chịu nén: Rc,u2 = 14083 (kN)
Sức chịu tải cực hạn chịu kéo: Rt,u2 = 5235 (kN)

268
4. Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Phương pháp tính Rc,u Rt,u
Theo vật liệu 5928 1344
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền, Phụ lục G 9658 2626
Theo SPT, Công thức của Viện kiến trúc Nhật Bản, Phụ lục G 14083 5235
Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén và kéo: Rc,k và Rt,k theo đất nền 9658 2626
Rc,k
Trị tính toán sức chịu tải trọng nén: Rc,d   5519 (kN)
gk
R
Trị tính toán sức chịu tải trọng kéo: Rt ,d  t ,k  1501 (kN)
gk
Trong đó: γk : là hệ số tin cậy theo đất γk = 1.75

VII. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN


N
n 
 0.6 (cọc)
Q
Trong đó N :Lực dọc lớn nhất tác dụng lên móng 835 (kN)
Q :Sức chịu tải của 1 cọc 5519 (kN)
k :hệ số xét ảnh hưởng của momen 4
Vậy ta chọn số cọc trong đài là 4 (cọc)
Thông số đài cọc
Số cọc theo phương X 2 (cọc)
Số cọc theo phương Y 2 (cọc)
Khoảng cách 2 cọc theo phương X 3.1 (m)
Khoảng cách 2 cọc theo phương Y 3.1 (m)
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài phương X 0.3 (m)
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài phương Y 0.3 (m)
Chiều cao đài, H 1.5 (m)
Chiều dài đài, L 4.5 (m)
Chiều rộng đài, B 4.5 (m)
Diện tích đài móng, BxL 20.3 (m2)
Trọng lượng bản thân đài móng 759.4 (kN)
Trọng lượng bản thân 1 cọc (đã xét đến đoạn cọc bị đẩy nổi) 339.3 (kN)
Khoảng cách cọc xa nhất tới tâm móng (phương X) xmax 1.55 (m)
Khoảng cách cọc xa nhất tới tâm móng (phương Y) ymax 1.55 (m)
Tổng các khoảng cách bình phương (phương X) Sxi2 9.61 (m2)
Tổng các khoảng cách bình phương (phương Y) Syi2
9.61 (m2)
VIII. KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN (IN SERVICE - khi cẩu làm việc) (Không xét đến theo Catalogue)
IX. KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN (OUT SERVICE - khi cẩu không làm việc)
Kiểm tra phản lực đầu cọc
Trường hợp mô men trong mặt phẳng vuông góc với cạnh đài móng
Trong trường hợp cọc chịu nén:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp) 835.2 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số vượt tải) 835.3 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số vượt tải) 373.2 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 0 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 3807.6 (kNm)
Pmax 1405.0 (kN) < Qac= 5519.1 (kN) (OK)
Trong trường hợp cọc chịu kéo:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp, với hệ số giảm tải 0.9) 626.4 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số giảm tải) 683.4 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số giảm tải) 305.4 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 0 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 3807.6 (kNm)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện đất nền
Pmin 18.7 (kN) > 0 (kN) (OK)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện vật liệu
Pmin -286.7 (kN) < Qk-vl = 1343.6 (kN) (OK)

269
Trường hợp mô men trong mặt phẳng qua đường chéo cạnh đài móng
Trong trường hợp cọc chịu nén:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp) 835.2 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số vượt tải) 835.3 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số vượt tải) 373.2 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 2692.0 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 2692.0 (kNm)
Pmax 1659.2 (kN) < Qac= 5519.1 (kN) (OK)
Trong trường hợp cọc chịu kéo:
Lực dọc tính toán (của cẩu tháp, với hệ số giảm tải 0.9) 626.4 (kN)
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số giảm tải) 683.4 (kN)
Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số giảm tải) 305.4 (kN)
Momen tính toán Mx đưa về trọng tâm đáy móng 2692.0 (kNm)
Momen tính toán My đưa về trọng tâm đáy móng 2692.0 (kNm)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện đất nền
Pmin -235.6 (kN) < Qat = 1500.7 (kN) (OK)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện vật liệu
Pmin -540.9 (kN) < Qk-vl = 1343.6 (kN) (OK)
Kiểm tra ổn định nền
Diện tích khối móng quy ước
Lmq = A + 2 x L x tga = 15.47 (m)
Bmq = B + 2 x L x tga = 15.47 (m)
Fmq = Lmq x Bmq = 239.35 (m2)
Trọng lượng bản thân đài móng
Qpc = AxBx25xH = 690 (kN)
Trọng lượng của đất trong khối móng quy ước ( không kể trọng lượng cọc)
G1 = (Fmq – n.Ap) g='i hi 46634 (kN)
Trọng lượng cọc G2 = n.Apx25xLc = 1357 (kN)
Do đó: Ntcmq = N +Qpc+G1+ G2 = 49250 (kN)
Mtcxmq = 3334.0 (kNm)
Mtcymq = 3334.0 (kNm)
Ứng suất tiêu chuẩn tại đáy khối móng quy ước
stb= 205.8 (kN/m2) < Rtc = 3921.9 kN/m2 (OK)
smax= 216.6 (kN/m2) < 1.2Rtc = 4706.3 kN/m2 (OK)
smin= 195.0 2
(kN/m ) > 0 (OK)
Do đó, nền đáy móng khối quy ước thỏa điều kiện về ổn định nền
X. TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MÓNG

1. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng


Trường hợp 2: Đài cọc phá hoại theo tiết diện nghiêng

a. Nếu b>bc+2ho Tính đến

Pdt 3318.5 (kN)


Rbt 1200.0 Kn/m2
bc 1.6 m
ho 1.4 m
Pcdt 3780.0 Kn (OK)
Sơ đồ tính ép thủng lệch tâm lớn
b.Nếu b<=bc+2ho Không tính đến

270
Pdt 3318.5 0
Rk 1200.0 Kn/m2
bc 1.6 m
b 1.6 m
ho 1.4 m
k 1.4
Pcdt 3709.4 kN (OK)
2. Tính toán thép đài móng
Bê tông đài móng B30
Rb 17 (Mpa)
Rbt 1.2 (Mpa)
Cốt thép sử dụng cho đài móng CIII, AIII d>=10
Rs 365 (Mpa)
Phản lực đầu cọc max Pmax 1319.9 (kN)
Phản lực đầu cọc min Pmin -540.9 (kN)
(Pmax, Pmin tính thép đài không xét trọng lượng bản thân cọc)
Momen gây kéo mặt dưới cọc 4092 (kNm)
Momen gây kéo mặt trên cọc 1677 (kNm)
Thép lớp trên đài ao = 70 (mm)
Thép lớp dưới đài ao = 150 (mm)
Thông số Thép lớp dưới Thép lớp trên
Momen 909.3 (kNm/m) 372.6 (kNm/m)
b 1000 (mm) 1000 (mm)
h 1500 (mm) 1500 (mm)
ho 1350 (mm) 1430 (mm)
a 0.029 0.011
x 0.030 0.011
Astt 1873.2 (mm2) 717.8 (mm2)
Chọn d22a150 d16a150
2
As chọn 2534.2 (mm ) 1340.4 (mm2)
m 0.19 (%) 0.09 (%)
(OK) (OK)
XI - KIỂM TRA CHI TIẾT NEO CHÂN CẨU THÁP
LỰC TÁC DỤNG

Stt Lực tác dụng Ký hiệu Đơn vị Giá trị tiêu chuẩn HSVT Giá trị tính toán

1 Lực nhổ (cho 1 chân cẩu tháp) N kN 997 1.2 1196

A/ Kiểm tra kéo nhổ chân cẩu tháp


Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông Rbt 1.2 MPa
Đường kính đáy bé của tháp chọc thủng D1 0.4 m
Chiều cao tháp chọc thủng h 0.7 m
Đường kính đáy lớn của tháp chọc thủng D2 1.8 m

 Khả năng chống kéo nhổ [PCT] 2,903 kN > 1196 (OK)
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ

Móng cẩu tháp ZTL 146-10 đủ khả năng chịu lực

271
XI. KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI NGANG
1. Tính toán nội lực cọc
Lực cắt lớn nhất tại đáy đài: Htt = 115 kN
Số cọc trong một đài: n = 4
Lực cắt lớn nhất tác dụng lên 1 cọc: H = 28.80 kN
Moment lớn nhất ở đầu cọc: M = 0 kNm
Chiều dài đoạn cọc không nằm trong đất l0 = 4 m

N M

Dn
H

l0
0 dH M dM M
y0 dHH dM H
H 0 =1 M 0 =1

z z z
l

l
Đường kính ngoài của cọc: D = 0.8 m
Đường kính trong của cọc: d = 0
Module đàn hồi bê tông: Eb = 2.30E+07 kN/m2
Moment quán tính của tiết diện cọc: I = 0.0201 m4
Hệ số nền K0: K0 = 10125 kN/m4
Hệ số biến dạng: bc = 1.8 m
abd = 0.420
Chiều dài cọc trong đất: l = 39.8 m
Chiều dài cọc tính đổi trong đất: le = 16.73 m
Tra bảng G2, TCXD 205-1998: A0 = 2.441
B0 = 1.621
C0 = 1.751
Xác định chuyển vị ngang y0 và dHH = 7.1E-05
góc xoay Y0 ở đầu cọc: dHM = 2.0E-05
dMM = 9.0E-06
Moment uốn tại mặt đất: M0 = 115.20 kNm
Lực cắt tại mặt đất: H0 = 28.80 kN
Xác định chuyển vị ngang y0 và y0 = 4.3E-03 m Ok
góc xoay Y0 ở mặt đất: Y0 = 1.6E-03 rad Ok
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở D = 1.2E-02 m
cao trình đặt lực (đáy đài): Y = 2.1E-03 rad
Áp lực tính toán, moment uốn và lực cắt:
K   M H 
sz= z e  y o A1  o B1  2 o C 1  3 o D 1 
a bd  a bd a bd E b I a bd E b I 
Ho
M  a bd
2
E Iy o A3  a b d E I o B 3 + M o C 3  D3
z
a bd

Q z  a bd
3
E Iy o A 4  a b2d E I o B 4  a bd M o C 4  H o D 4

Moment
0.00

272
0.00
0.00 20.00 40.00 60.00 80.00 100.00 120.00 140.00 160.00
-1.00
-2.00
-3.00

Depth (m)
-4.00
-5.00
-6.00
-7.00
-8.00
-9.00
-10.00
M (kNm)

Mmax = 149.56 kNm

2. Kiểm tra cọc chịu lực nén và momen

TCVN 5574 - 2012


D 800 mm 1
BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC
0.000 -1387.484
l 8757 mm 7000 2 35.742 -1292.442
hscdtt 1 3 184.794 -845.377
n 10 6000 4 362.636 -205.206
d 22 mm 5 460.709 168.909
abv 70 mm 5000 6 533.304 568.890
Rb 10.115 MPa 7 604.935 1050.836
Eb 23000 MPa 4000 8 661.385 1491.793 0 0
Rs 365 MPa 9 695.262 1967.976 197 1659
Rsc 365 MPa 3000 10 700.620 2423.360
Es 200000 MPa 11 696.022 2854.904
np 21 2000 12 651.185 3376.620
CR 0.95 13 580.760 3921.623
hlmin 0.005 1000 14 505.893 4425.990
hlmax 0.06 15 429.883 4856.358
M (kN.m) N (kN) 0 16 350.313 5240.736
Mx 149.56 0 10017 200266.789
300 5594.403
400 500 600 700 800
My 0 -1000 18 181.677 5913.811
Mxtt 197 1659 19 102.273 6179.795
Mytt 0 -2000 20 37.950 6370.107
TCXDVN Nội lực
Mtt 197 21 0.000 6433.388
Tính toán
As Tỷ số \
Calculatio
n
3801 0.38 (OK)
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ
Cẩu tháp ZTL 146-10 đủ khả năng chịu lực nén và momen.

3. Kiểm tra cọc chịu lực kéo và momen

TCVN 5574 - 2012


BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC

273
D 800 mm 1
BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC
0.000 -1387.484
l 8757 mm 7000 2 35.742 -1292.442
hscdtt 1 3 184.794 -845.377
n 10 6000 4 362.636 -205.206
d 22 mm 5 460.709 168.909
abv 70 mm 5000 6 533.304 568.890
Rb 10.115 MPa 7 604.935 1050.836
Eb 23000 MPa 4000 8 661.385 1491.793 0 0
Rs 365 MPa 9 695.262 1967.976 150 -541
Rsc 365 MPa 3000 10 700.620 2423.360
Es 200000 MPa 11 696.022 2854.904
np 21 2000 12 651.185 3376.620
CR 0.95 13 580.760 3921.623
hlmin 0.005 1000 14 505.893 4425.990
hlmax 0.06 15 429.883 4856.358
M (kN.m) N (kN) 0 16 350.313 5240.736
Mx 149.56 0 10017 200266.789
300 5594.403
400 500 600 700 800
My 0 -1000 18 181.677 5913.811
Mxtt 150 -541 19 102.273 6179.795
Mytt 0 -2000 20 37.950 6370.107
TCXDVN Nội lực
Mtt 150 21 0.000 6433.388
Tính toán
As Tỷ số
Calculatio
n
3801 0.71 (OK)
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ
Cẩu tháp ZTL 146-10 đủ khả năng chịu lực kéo và momen.

274

You might also like