You are on page 1of 76

THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH

TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT


Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 220mm 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha sàn

2. Đặc trưng vật liệu


+ Thông số sàn bêtông
Bề dày sàn hs 0.22 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.018 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 48.6 cm4
Momen kháng uốn W1 54 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x2.0
Momen quán tính J2 14.77 cm4
Momen kháng uốn W2 5.91 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính Box steel 45x90x1.8
Momen quán tính J3 50.86 cm4
Momen kháng uốn W3 11.30 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo H
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 80 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 20 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
Khoảng cách đà chính L2 1.25 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 0.8 m
Chiều dài đoạn công xôn đà phụ L2' 0.6 m

Page 1 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 220mm 16R
Hệ đơn vị SI
Chiều dài đoạn công xôn đà chính L3' 0.5 m
Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 1.2 m

Page 2 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 220mm 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 5.5 1.2 6.6
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 11.00 13.55
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 13.55 kN/m
Tải tiêu chuẩn q1tc 11.00 kN/m
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m

Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1
+ Kiểm tra ứng suất

Momen q1×L21 = 0.122 kNm


M1 =
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 2,258 kN/m2 OK 13%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.253 mm OK

�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250)
Giới hạn = 1.2 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 4.065 kN/m
Tải tiêu chuẩn q2tc 3.300 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 1.25 m
Khoảng cách đoạn công xôn L2' 0.6 m
- Nhịp giữa
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.794 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 134,374 kN/m2 OK 64%
W

Page 3 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 220mm 16R
Hệ đơn vị SI
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 3.551 mm OK


f2 =
384 E.I
Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250) = 5 mm

- Nhịp công xôn


Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×(𝐿_2^′ )^2)/2
Momen = 0.732 kNm

Ứng suất M2 = 123,839 kN/m2 OK 59%


2 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_2^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _2^
Chuyển vị′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _2^′ 〗 ^2 𝐿_2− 〖𝐿 _2 〗 ^3 ) = 1.382 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=( 〖𝐿′〗 _2/250)
Giới hạn = 2.4 mm

4. Tính toán đà chính


Tải tính toán q3 16.599 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 13.475 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 0.8 m
Khoảng cách đoạn công xôn L3' 0.5 m

- Nhịp giữa Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3=(𝑞_3×𝐿_3^2)/8
Momen = 1.328 kNm

Ứng suất M3 = 117,491 kN/m2 OK 56%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q3 ×L43 = 0.707 mm OK


f3 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 3.2 mm

Page 4 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 220mm 16R
Hệ đơn vị SI
- Nhịp công xôn
Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3=(𝑞_3×(𝐿_3^′ )^2)/2
Momen = 2.075 kNm

M3
Ứng suất 3 = = 183,580 kN/m2 OK 87%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_3^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _3^
Chuyển vị ′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _3^′ 〗 ^2 𝐿_3− 〖𝐿 _3 〗 ^3 ) = 1.830 mm OK

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=( 〖𝐿′〗 _3/250) = 2 mm

5. Tính toán cây chống


Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 1.2 m
Diện truyền tải 0.98 m2
Tải trọng trên một chân giáo 10.78 kN OK 54%

Hệ giáo đơn Hệ giáo đôi

1450 1250
875
1600

500

800
1250

800 800
(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)

Page 5 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HCM
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 220mm 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha sàn

Plywood Joist

Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing

2. Đặc trưng vật liệu


+ Thông số sàn bêtông
Bề dày sàn hs 0.22 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.018 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 48.6 cm4
Momen kháng uốn W1 54 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính Box steel 50x100x1.8
Momen quán tính J3 70.27 cm4
Momen kháng uốn W3 14.05 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo H
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 80 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 20 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
Khoảng cách đà chính L2 1.25 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.5 m
Chiều dài đoạn công xôn đà phụ L2' 0.35 m
Chiều dài đoạn công xôn đà chính L3' 0.35 m
Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 0.35 m

Page 6 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HCM
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 220mm 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 5.5 1.2 6.6
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 11.00 13.55
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 13.55 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 1
tc
11.00 kN/m
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m

Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1
+ Kiểm tra ứng suất

Momen q1×L21 = 0.122 kNm


M1 =
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 2,258 kN/m2 OK 13%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.253 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250)
Giới hạn = 1.2 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 4.065 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 2
tc
3.300 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 1.25 m
Khoảng cách đoạn công xôn L2' 0.35 m
- Nhịp giữa
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.794 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 147,504 kN/m2 OK 70%
W

Page 7 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HCM
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 220mm 16R
Hệ đơn vị SI
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2×L42 = 3.898 mm OK


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 5 mm

- Nhịp công xôn


Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×(𝐿_2^′ )^2)/2
Momen = 0.249 kNm

Ứng suất M2 = 46,257 kN/m2 OK 22%


2 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_2^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _2^
Chuyển vị′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _2^′ 〗 ^2 𝐿_2− 〖𝐿 _2 〗 ^3 ) = 0.036 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=( 〖𝐿′〗 _2/250)
Giới hạn = 1.4 mm

4. Tính toán đà chính


Tải tính toán q3 16.938 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 13.750 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.5 m

- Nhịp giữa Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3=(𝑞_3×𝐿_3^2)/8
Momen = 4.764 kNm

Ứng suất M3 = 193 kN/m2 OK 0%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q3 ×L43 = 3.869 mm OK


f3 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 6 mm

5. Tính toán cây chống


Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 0.35 m
Diện truyền tải 1.38 m2
Tải trọng trên một chân giáo 15.13 kN OK 76%

Page 8 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 130mm - Giàn giáo H đơn (4.49m) 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha sàn

2. Đặc trưng vật liệu


+ Thông số sàn bêtông
Bề dày sàn hs 0.13 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.012 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 14.4 cm4
Momen kháng uốn W1 24 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x2.0
Momen quán tính J2 14.77 cm4
Momen kháng uốn W2 5.91 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính Box steel 50x100x2.0
Momen quán tính J3 77.52 cm4
Momen kháng uốn W3 15.50 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo H Đơn
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 80 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 20 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.25 m
Khoảng cách đà chính L2 1.25 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.6 m
Chiều dài đoạn công xôn đà phụ L2' 0.6 m

Page 9 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 130mm - Giàn giáo H đơn (4.49m) 16R
Hệ đơn vị SI
Chiều dài đoạn công xôn đà chính L3' 0.6 m
Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 0.6 m

Page 10 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 130mm - Giàn giáo H đơn (4.49m) 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 3.25 1.2 3.9
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 8.75 10.85
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 10.85 kN/m
Tải tiêu chuẩn q1tc 8.75 kN/m
Khoảng cách đà phụ L1 0.25 m

Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1
+ Kiểm tra ứng suất

Momen q1×L21 = 0.068 kNm


M1 =
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 2,826 kN/m2 OK 16%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.327 mm OK

�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250)
Giới hạn = 1 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 2.713 kN/m
Tải tiêu chuẩn q2tc 2.188 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 1.25 m
Khoảng cách đoạn công xôn L2' 0.6 m
- Nhịp giữa
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.530 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 89,665 kN/m2 OK 43%
W

Page 11 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 130mm - Giàn giáo H đơn (4.49m) 16R
Hệ đơn vị SI
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 2.354 mm OK


f2 =
384 E.I
Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250) = 5 mm

- Nhịp công xôn


Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×(𝐿_2^′ )^2)/2
Momen = 0.488 kNm

Ứng suất M2 = 82,635 kN/m2 OK 39%


2 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_2^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _2^
Chuyển vị′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _2^′ 〗 ^2 𝐿_2− 〖𝐿 _2 〗 ^3 ) = 0.916 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=( 〖𝐿′〗 _2/250)
Giới hạn = 2.4 mm

4. Tính toán đà chính


Tải tính toán q3 10.036 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 8.094 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.6 m
Khoảng cách đoạn công xôn L3' 0.6 m

- Nhịp giữa Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3=(𝑞_3×𝐿_3^2)/8
Momen = 3.212 kNm

Ứng suất M3 = 207,152 kN/m2 OK 99%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q3 ×L43 = 4.455 mm OK


f3 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 6.4 mm

Page 12 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 130mm - Giàn giáo H đơn (4.49m) 16R
Hệ đơn vị SI
- Nhịp công xôn
Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3=(𝑞_3×(𝐿_3^′ )^2)/2
Momen = 1.807 kNm

M3
Ứng suất 3 = = 116,523 kN/m2 OK 55%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_3^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _3^
Chuyển vị ′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _3^′ 〗 ^2 𝐿_3− 〖𝐿 _3 〗 ^3 ) = -1.493 mm OK

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=( 〖𝐿′〗 _3/250) = 2.4 mm

5. Tính toán cây chống


Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 0.6 m
Diện truyền tải 1.48 m2
Tải trọng trên một chân giáo 12.95 kN OK 65%

Hệ giáo đơn Hệ giáo đôi

1450 1250
875
1600

500

800
1250

800 800
(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)

Page 13 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 130mm 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha sàn

Plywood Joist

Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing

2. Đặc trưng vật liệu


+ Thông số sàn bêtông
Bề dày sàn hs 0.13 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.012 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 14.4 cm4
Momen kháng uốn W1 24 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x2.0
Momen quán tính J2 14.77 cm4
Momen kháng uốn W2 5.91 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính 2 x Box steel 50x100x2.0
Momen quán tính J3 155.04 cm4
Momen kháng uốn W3 31.01 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo H Đôi
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 80 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 20 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.25 m
Khoảng cách đà chính L2 1.6 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m
Chiều dài đoạn công xôn đà phụ L2' 0.6 m

Page 14 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 130mm 16R
Hệ đơn vị SI
Chiều dài đoạn công xôn đà chính L3' 0.6 m
Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 0.6 m

Page 15 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 130mm 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 3.25 1.2 3.9
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 8.75 10.85
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 10.85 kN/m
Tải tiêu chuẩn q1tc 8.75 kN/m
Khoảng cách đà phụ L1 0.25 m

Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1
+ Kiểm tra ứng suất

Momen q1×L21 = 0.068 kNm


M1 =
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 2,826 kN/m2 OK 16%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.327 mm OK

�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250)
Giới hạn = 1 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 2.713 kN/m
Tải tiêu chuẩn q2tc 2.188 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 1.6 m
Khoảng cách đoạn công xôn L2' 0.6 m
- Nhịp giữa
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.868 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 146,907 kN/m2 OK 70%
W

Page 16 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 130mm 16R
Hệ đơn vị SI
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 6.319 mm OK


f2 =
384 E.I
Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250) = 6.4 mm

- Nhịp công xôn


Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×(𝐿_2^′ )^2)/2
Momen = 0.488 kNm

Ứng suất M2 = 82,635 kN/m2 OK 39%


2 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_2^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _2^
Chuyển vị′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _2^′ 〗 ^2 𝐿_2− 〖𝐿 _2 〗 ^3 ) = -2.118 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=( 〖𝐿′〗 _2/250)
Giới hạn = 2.4 mm

4. Tính toán đà chính


Tải tính toán q3 17.360 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 14.000 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m
Khoảng cách đoạn công xôn L3' 0.6 m

- Nhịp giữa Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3=(𝑞_3×𝐿_3^2)/8
Momen = 3.391 kNm

Ứng suất M3 = 109,350 kN/m2 OK 52%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q3 ×L43 = 1.435 mm OK


f3 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 5 mm

Page 17 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 130mm 16R
Hệ đơn vị SI
- Nhịp công xôn
Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3=(𝑞_3×(𝐿_3^′ )^2)/2
Momen = 3.125 kNm

M3
Ứng suất 3 = = 100,777 kN/m2 OK 48%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_3^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _3^
Chuyển vị ′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _3^′ 〗 ^2 𝐿_3− 〖𝐿 _3 〗 ^3 ) = 0.559 mm OK

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=( 〖𝐿′〗 _3/250) = 2.4 mm

5. Tính toán cây chống


Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 0.6 m
Diện truyền tải 1.48 m2
Tải trọng trên một chân giáo 12.95 kN OK 65%

Hệ giáo đơn Hệ giáo đôi

1250
1450
875
1600

500

800
1250

800 800
(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)

Page 18 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HCM
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 220mm tầng điển hình 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha sàn

Plywood Joist

Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing

2. Đặc trưng vật liệu


+ Thông số sàn bêtông
Bề dày sàn hs 0.22 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.018 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 48.6 cm4
Momen kháng uốn W1 54 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính Box steel 50x100x1.8
Momen quán tính J3 70.27 cm4
Momen kháng uốn W3 14.05 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo nêm
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 80 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 20 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
Khoảng cách đà chính L2 1.25 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.6 m
Chiều dài đoạn công xôn đà phụ L2' 0.4 m
Chiều dài đoạn công xôn đà chính L3' 0.4 m
Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 0.9 m

Page 19 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HCM
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 220mm tầng điển hình 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 5.5 1.2 6.6
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 11.00 13.55
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 13.55 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 1
tc
11.00 kN/m
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m

Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1
+ Kiểm tra ứng suất

Momen q1×L21 = 0.122 kNm


M1 =
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 2,258 kN/m2 OK 13%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.253 mm OK

�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250)
Giới hạn = 1.2 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 4.065 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 2
tc
3.300 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 1.25 m
Khoảng cách đoạn công xôn L2' 0.4 m
- Nhịp giữa
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.794 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 147,504 kN/m2 OK 70%
W

Page 20 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HCM
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Sàn 220mm tầng điển hình 16R
Hệ đơn vị SI
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 3.898 mm OK


f2 =
384 E.I
Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250) = 5 mm

- Nhịp công xôn


Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×(𝐿_2^′ )^2)/2
Momen = 0.325 kNm

Ứng suất M2 = 60,418 kN/m2 OK 29%


2 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_2^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _2^
Chuyển vị′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _2^′ 〗 ^2 𝐿_2− 〖𝐿 _2 〗 ^3 ) = 0.036 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=( 〖𝐿′〗 _2/250)
Giới hạn = 1.6 mm

4. Tính toán đà chính


Tải tính toán q3 16.938 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 13.750 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.6 m

- Nhịp giữa Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3=(𝑞_3×𝐿_3^2)/8
Momen = 5.420 kNm

Ứng suất M3 = 193 kN/m2 OK 0%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q3 ×L43 = 5.009 mm OK


f3 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 6.4 mm

5. Tính toán cây chống


Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 0.9 m
Diện truyền tải 1.56 m2
Tải trọng trên một chân giáo 17.19 kN OK 86%

Page 21 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 800x600 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha dầm

Plywood Joist

Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing
2. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số dầm bêtông
Chiều cao dầm hd 0.6 m
Chiều rộng dầm bd 0.8 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.018 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 48.6 cm4
Momen kháng uốn W1 54 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính 2 x Box steel 50x100x1.8
Momen quán tính J3 140.55 cm4
Momen kháng uốn W3 28.11 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo H
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 80 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 20 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
Khoảng cách đà chính L2 0.8 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m
Hệ số do tải lệch 1.4

Page 22 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 800x600 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 15 1.2 18
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 20.50 24.95
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 24.95 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 1
tc
20.50 kN/m
Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1

+ Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m


+ Kiểm tra ứng suất
q1×L21
Momen M1 = = 0.225 kNm
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 4,158 kN/m2 OK 23%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.471 mm OK

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250) = 1.2 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 7.485 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 2
tc
6.150 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 0.8 m
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.599 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 111,249 kN/m2 OK 53%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 1.219 mm OK


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 3.2 mm

Page 23 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 800x600 16R
Hệ đơn vị SI
4. Tính toán đà chính
Tải tính toán q3 19.960 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 16.400 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m

Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3= (𝑞_3×𝑏_𝑑×𝐿_3)/4−(𝑞_3×𝑏_𝑑^2)/8
Momen = 3.393 kNm

Ứng suất M3 = 120,712 kN/m2 OK 57%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_3=(𝑞_3×𝑏_𝑑)/(384×𝐸×𝐼)×(8×𝐿_3^3−4×𝐿_3×𝑏_𝑑^2+𝑏_𝑑^3)
Chuyển vị

= 1.572 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 5 mm

5. Tính toán cây chống


Diện truyền tải 0.32 m2
Hệ số do tải lệch 1.4
Tải trọng trên một chân giáo 9.18 kN OK 46%

Page 24 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 600x600 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha dầm

Plywood Joist

Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing
2. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số dầm bêtông
Chiều cao dầm hd 0.6 m
Chiều rộng dầm bd 0.6 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.018 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 48.6 cm4
Momen kháng uốn W1 54 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính 2 x Box steel 50x100x1.8
Momen quán tính J3 140.55 cm4
Momen kháng uốn W3 28.11 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo H
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 80 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 20 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
Khoảng cách đà chính L2 0.8 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m
Hệ số do tải lệch 1.4

Page 25 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 600x600 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 15 1.2 18
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 20.50 24.95
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 24.95 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 1
tc
20.50 kN/m
Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1

+ Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m


+ Kiểm tra ứng suất
q1×L21
Momen M1 = = 0.225 kNm
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 4,158 kN/m2 OK 23%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.471 mm OK

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250) = 1.2 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 7.485 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 2
tc
6.150 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 0.8 m
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.599 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 111,249 kN/m2 OK 53%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 1.219 mm OK


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 3.2 mm

Page 26 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 600x600 16R
Hệ đơn vị SI
4. Tính toán đà chính
Tải tính toán q3 19.960 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 16.400 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m

Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3= (𝑞_3×𝑏_𝑑×𝐿_3)/4−(𝑞_3×𝑏_𝑑^2)/8
Momen = 2.844 kNm

Ứng suất M3 = 101,185 kN/m2 OK 48%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_3=(𝑞_3×𝑏_𝑑)/(384×𝐸×𝐼)×(8×𝐿_3^3−4×𝐿_3×𝑏_𝑑^2+𝑏_𝑑^3)
Chuyển vị

= 1.280 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 5 mm

5. Tính toán cây chống


Diện truyền tải 0.24 m2
Hệ số do tải lệch 1.4
Tải trọng trên một chân giáo 6.89 kN OK 34%

Page 27 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 500x500 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha dầm

Plywood Joist

Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing
2. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số dầm bêtông
Chiều cao dầm hd 0.5 m
Chiều rộng dầm bd 0.5 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.018 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 48.6 cm4
Momen kháng uốn W1 54 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính 2 x Box steel 50x100x1.8
Momen quán tính J3 140.55 cm4
Momen kháng uốn W3 28.11 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo H
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 80 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 20 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
Khoảng cách đà chính L2 0.8 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m
Hệ số do tải lệch 1.4

Page 28 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 500x500 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 12.5 1.2 15
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 18.00 21.95
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 21.95 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 1
tc
18.00 kN/m
Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1

+ Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m


+ Kiểm tra ứng suất
q1×L21
Momen M1 = = 0.198 kNm
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 3,658 kN/m2 OK 20%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.414 mm OK

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250) = 1.2 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 6.585 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 2
tc
5.400 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 0.8 m
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.527 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 97,872 kN/m2 OK 47%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 1.070 mm OK


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 3.2 mm

Page 29 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 500x500 16R
Hệ đơn vị SI
4. Tính toán đà chính
Tải tính toán q3 17.560 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 14.400 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m

Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3= (𝑞_3×𝑏_𝑑×𝐿_3)/4−(𝑞_3×𝑏_𝑑^2)/8
Momen = 2.195 kNm

Ứng suất M3 = 78,086 kN/m2 OK 37%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_3=(𝑞_3×𝑏_𝑑)/(384×𝐸×𝐼)×(8×𝐿_3^3−4×𝐿_3×𝑏_𝑑^2+𝑏_𝑑^3)
Chuyển vị

= 0.967 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 5 mm

5. Tính toán cây chống


Diện truyền tải 0.2 m2
Hệ số do tải lệch 1.4
Tải trọng trên một chân giáo 5.04 kN OK 25%

Page 30 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 400x600 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha dầm

Plywood Joist

Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing
2. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số dầm bêtông
Chiều cao dầm hd 0.6 m
Chiều rộng dầm bd 0.4 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.018 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 48.6 cm4
Momen kháng uốn W1 54 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính Box steel 50x100x1.8
Momen quán tính J3 70.27 cm4
Momen kháng uốn W3 14.05 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo H
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 80 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 20 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
Khoảng cách đà chính L2 0.8 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m
Hệ số do tải lệch 1.4

Page 31 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 400x600 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 15 1.2 18
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 20.50 24.95
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 24.95 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 1
tc
20.50 kN/m
Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1

+ Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m


+ Kiểm tra ứng suất
q1×L21
Momen M1 = = 0.225 kNm
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 4,158 kN/m2 OK 23%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.471 mm OK

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250) = 1.2 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 7.485 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 2
tc
6.150 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 0.8 m
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.599 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 111,249 kN/m2 OK 53%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 1.219 mm OK


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 3.2 mm

Page 32 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 400x600 16R
Hệ đơn vị SI
4. Tính toán đà chính
Tải tính toán q3 19.960 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 16.400 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m

Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3= (𝑞_3×𝑏_𝑑×𝐿_3)/4−(𝑞_3×𝑏_𝑑^2)/8
Momen = 2.096 kNm

Ứng suất M3 = 149,115 kN/m2 OK 71%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_3=(𝑞_3×𝑏_𝑑)/(384×𝐸×𝐼)×(8×𝐿_3^3−4×𝐿_3×𝑏_𝑑^2+𝑏_𝑑^3)
Chuyển vị

= 1.810 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 5 mm

5. Tính toán cây chống


Diện truyền tải 0.16 m2
Hệ số do tải lệch 1.4
Tải trọng trên một chân giáo 4.59 kN OK 23%

Page 33 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 900x500 tầng điển hình 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha dầm

Plywood Joist

Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing
2. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số dầm bêtông
Chiều cao dầm hd 0.5 m
Chiều rộng dầm bd 0.9 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.018 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 48.6 cm4
Momen kháng uốn W1 54 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính 2 x Box steel 50x100x1.8
Momen quán tính J3 140.55 cm4
Momen kháng uốn W3 28.11 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo nêm
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 60 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 15 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
Khoảng cách đà chính L2 1m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.5 m
Hệ số do tải lệch 1.4

Page 34 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 900x500 tầng điển hình 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 12.5 1.2 15
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 18.00 21.95
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 21.95 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 1
tc
18.00 kN/m
Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1

+ Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m


+ Kiểm tra ứng suất
q1×L21
Momen M1 = = 0.198 kNm
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 3,658 kN/m2 OK 20%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.414 mm OK

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250) = 1.2 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 6.585 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 2
tc
5.400 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 1m
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.823 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 152,925 kN/m2 OK 73%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 2.613 mm OK


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 4 mm

Page 35 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 900x500 tầng điển hình 16R
Hệ đơn vị SI
4. Tính toán đà chính
Tải tính toán q3 21.950 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 18.000 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.5 m

Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3= (𝑞_3×𝑏_𝑑×𝐿_3)/4−(𝑞_3×𝑏_𝑑^2)/8
Momen = 5.186 kNm

Ứng suất M3 = 184,479 kN/m2 OK 88%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_3=(𝑞_3×𝑏_𝑑)/(384×𝐸×𝐼)×(8×𝐿_3^3−4×𝐿_3×𝑏_𝑑^2+𝑏_𝑑^3)
Chuyển vị

= 3.432 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 6 mm

5. Tính toán cây chống


Diện truyền tải 0.45 m2
Hệ số do tải lệch 1.4
Tải trọng trên một chân giáo 11.34 kN OK 76%

Page 36 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 300x600 tầng điển hình 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha dầm

Plywood Joist

Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing
2. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số dầm bêtông
Chiều cao dầm hd 0.6 m
Chiều rộng dầm bd 0.3 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.018 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 48.6 cm4
Momen kháng uốn W1 54 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính Box steel 50x100x1.8
Momen quán tính J3 70.27 cm4
Momen kháng uốn W3 14.05 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo H
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 60 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 15 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
Khoảng cách đà chính L2 1m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.5 m
Hệ số do tải lệch 1.4

Page 37 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 300x600 tầng điển hình 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 15 1.2 18
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 20.50 24.95
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 24.95 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 1
tc
20.50 kN/m
Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1

+ Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m


+ Kiểm tra ứng suất
q1×L21
Momen M1 = = 0.225 kNm
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 4,158 kN/m2 OK 23%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.471 mm OK

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250) = 1.2 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 3.743 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 2
tc
3.075 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 1m
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.468 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 86,913 kN/m2 OK 41%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 1.488 mm OK


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 4 mm

Page 38 / 76
Dự án: CHUNG CƯ TÔ KÝ TOWER Ngày:
Địa chỉ: Số 10A, Đường Tô Ký, Phường Trưng Mỹ Tây, Quận 12, TP HC
Nhà thầu chính: Cty TNHH Xây Dựng Sơn Hải Phiên bản:
Hạng mục: Dầm 300x600 tầng điển hình 16R
Hệ đơn vị SI
4. Tính toán đà chính
Tải tính toán q3 24.950 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 20.500 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.5 m

Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3= (𝑞_3×𝑏_𝑑×𝐿_3)/4−(𝑞_3×𝑏_𝑑^2)/8
Momen = 2.526 kNm

Ứng suất M3 = 850 kN/cm2 OK 0%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_3=(𝑞_3×𝑏_𝑑)/(384×𝐸×𝐼)×(8×𝐿_3^3−4×𝐿_3×𝑏_𝑑^2+𝑏_𝑑^3)
Chuyển vị

= 3.018 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 6 mm

5. Tính toán cây chống


Diện truyền tải 0.15 m2
Hệ số do tải lệch 1.4
Tải trọng trên một chân giáo 4.31 kN OK 29%

Page 39 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 250x550mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha dầm

Plywood Joist

Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing
2. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số dầm bêtông
Chiều cao dầm hd 0.55 m
Chiều rộng dầm bd 0.25 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.012 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 14.4 cm4
Momen kháng uốn W1 24 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x2.0
Momen quán tính J2 14.77 cm4
Momen kháng uốn W2 5.91 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính Box steel 50x100x2.0
Momen quán tính J3 77.52 cm4
Momen kháng uốn W3 15.50 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo H Đơn
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 80 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 20 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.25 m
Khoảng cách đà chính L2 1.3 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m

Page 40 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 250x550mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R
Hệ đơn vị SI
Hệ số do tải lệch 1.4

Page 41 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 250x550mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 13.75 1.2 16.5
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 19.25 23.45
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 23.45 kN/m
Tải tiêu chuẩn q1tc 19.25 kN/m
Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1

+ Khoảng cách đà phụ L1 0.25 m


+ Kiểm tra ứng suất
q1×L21
Momen M1 = = 0.147 kNm
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 6,107 kN/m2 OK 34%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.720 mm OK

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250) = 1 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 2.931 kN/m
Tải tiêu chuẩn q2tc 2.406 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 1.3 m
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.619 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 104,803 kN/m2 OK 50%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 3.029 mm OK


f2 =
384 E.I
Page 42 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 250x550mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R
5 q2 ×L42 Hệ đơn vị SI
f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 5.2 mm

Page 43 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 250x550mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R
Hệ đơn vị SI
4. Tính toán đà chính
Tải tính toán q3 30.485 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 25.025 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m

Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3= (𝑞_3×𝑏_𝑑×𝐿_3)/4−(𝑞_3×𝑏_𝑑^2)/8
Momen = 2.143 kNm

Ứng suất M3 = 138,257 kN/m2 OK 66%


3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_3=(𝑞_3×𝑏_𝑑)/(384×𝐸×𝐼)×(8×𝐿_3^3−4×𝐿_3×𝑏_𝑑^2+𝑏_𝑑^3)
Chuyển vị

= 1.611 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 5 mm

5. Tính toán cây chống


Diện truyền tải 0.1625 m2
Hệ số do tải lệch 1.4
Tải trọng trên một chân giáo 4.38 kN OK 22%

(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)

Page 44 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI 318M-11 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Hoa Binh Corporation Phiên bản:
Hạng mục: 13R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha sàn

Ván Đà phụ

Cây chống Đà chính


Khoảng cách cây chống
Khoảng cách đá chính
2. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số sàn bêtông
Bề dày sàn hs 0.3 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.012 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 14.4 cm4
Momen kháng uốn W1 24 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính Box steel 60x120x2.0
Momen quán tính J3 135.58 cm4
Momen kháng uốn W3 22.60 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Khoảng cách đà chính L2 1.25 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.6 m
Chiều dài đoạn công xôn đà phụ L2' 0.55 m
Chiều dài đoạn công xôn đà chính L3' 0.6 m
3. Tiêu chuẩn áp dung
+ TCVN 4453-1995
+ TCXDVN 5575-2012
+ ACI 318M-11

Page 45 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI 318M-11 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Hoa Binh Corporation Phiên bản:
Hạng mục: 13R
Hệ đơn vị SI
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 7.5 1.2 9
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 12.55 15.37
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 15.37 kN/m
Tải tiêu chuẩn q 1
tc
12.55 kN/m
Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1

+ Khoảng cách đà phụ L1 0.2 m


+ Kiểm tra ứng suất

Momen q1×L21 = 0.061 kNm


M1 =
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 2,561 kN/m2 OK
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.192 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=max(𝐿_1/250;3𝑚𝑚)
Giới hạn = 3 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 3.073 kN/m
Tải tiêu chuẩn q2tc 2.510 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 1.25 m
Khoảng cách đoạn công xôn L2' 0.55 m
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×(𝐿_2^′ )^2)/2
Momen = 0.465 kNm

Ứng suất M2 = 86,352 kN/m2 OK


2 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_2^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _2^
′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _2^′ 〗 ^2 𝐿_2− 〖𝐿 _2 〗 ^3 )
Page 46 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI 318M-11 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Hoa Binh Corporation Phiên bản:
Hạng mục: 13R
Hệ đơn vị SI
�_2= (𝑞_2 𝐿_2^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _2^
Chuyển vị′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _2^′ 〗 ^2 𝐿_2− 〖𝐿 _2 〗 ^3 ) = 0.933 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=max((2× 〖𝐿′〗 _2)/250;3𝑚𝑚)
Giới hạn = 4.4 mm

4. Tính toán đà chính


Tải tính toán q3 19.206 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 15.688 kN/m
Khoảng cách đà chính L3 1.6 m
Khoảng cách đoạn công xôn L3' 0.6 m
Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3=(𝑞_3×(𝐿_3^′ )^2)/2
Momen = 3.457 kNm

Ứng suất
M3
3 = = 152,991 kN/m2 OK
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_3^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _3^
Chuyển vị ′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _3^′ 〗 ^2 𝐿_3− 〖𝐿 _3 〗 ^3 ) = -1.655 mm OK

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=max( 〖2×𝐿′ 〗 _3/250;3𝑚𝑚) = 4.8 mm

Page 47 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11, ACI 347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 2500x500mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Cấu tạo coppha dầm

2. Đặc trưng vật liệu


+ Thông số sàn bêtông
Bề dày dầm hd 0.5 m
Chiều rộng dầm bd 2.5 m
Trọng lương riêng gb 25 kN/m3
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.012 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 14.4 cm4
Momen kháng uốn W1 24 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x2.0
Momen quán tính J2 14.77 cm4
Momen kháng uốn W2 5.91 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính 2 x Box steel 50x100x2.0
Momen quán tính J3 155.04 cm4
Momen kháng uốn W3 31.01 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Thông số cây chống
Loại cây chống Giáo H Double
Tải trọng phá hủy 2 đầu giáo [Pu] 80 kN
Hệ số an toàn FS 2
Tải trọng cho phép 1 đầu giáo [P] 20 kN
Khoảng cách đà phụ L1 0.2 m
Khoảng cách đà chính L2 1.3 m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m

Page 48 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11, ACI 347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 2500x500mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R
Hệ đơn vị SI
Chiều dài đoạn công xôn đà phụ L2' 0.6 m
Chiều dài đoạn công xôn đà chính L3' 0.6 m
Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 0.3 m
3. Tiêu chuẩn áp dung
+ TCVN 4453-1995
+ TCXDVN 5575-2012
+ ACI 318M-11
+ ACI 347-04
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng đứng

Page 49 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11, ACI 347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 2500x500mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R
Hệ đơn vị SI
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Tải trọng bêtông p1 12.5 1.2 15
Tải trọng hệ gián giáo p2 1 1.1 1.1
Tải trọng người và thiết bị p3 2.5 1.3 3.25
Tải trọng do đầm rung p4 2 1.3 2.6
Tổng tải Sp 18.00 21.95
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 21.95 kN/m
Tải tiêu chuẩn q1
tc
18.00 kN/m
Khoảng cách đà phụ L1 0.2 m

Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1
+ Kiểm tra ứng suất

Momen q1×L21 = 0.088 kNm


M1 =
10
M
Ứng suất 1 = 1 = 3,658 kN/m2 OK 20%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.276 mm OK 34%

Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250) = 0.8 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 4.390 kN/m
Tải tiêu chuẩn q2
tc
3.600 kN/m
Khoảng cách đà chính L2 1.3 m
Khoảng cách đoạn công xôn L2' 0.6 m
- Nhịp giữa
Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.927 kNm

M2
Ứng suất 2 = = 156,959 kN/m2 OK 75%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 4.532 mm OK 87%


f2 =
384 E.I
Giới hạn �_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250) = 5.2 mm

Page 50 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11, ACI 347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 2500x500mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R
Hệ đơn vị SI

- Nhịp công xôn


Đà phụ

Đà chính

+ Kiểm tra ứng suất


�_2=(𝑞_2×(𝐿_2^′ )^2)/2
Momen = 0.790 kNm

Ứng suất M2 = 133,740 kN/m2 OK 64%


2 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_2^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _2^
Chuyển vị′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _2^′ 〗 ^2 𝐿_2− 〖𝐿 _2 〗 ^3 ) = 0.984 mm OK 41%
�_𝑚𝑎𝑥=( 〖𝐿′〗 _2/250)
Giới hạn = 2.4 mm

Page 51 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11, ACI 347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 2500x500mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R
Hệ đơn vị SI
4. Tính toán đà chính
Tải tính toán q3 17.560 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 14.400 kN/m
Khoảng cách 2 cây chống L3 1.25 m
Khoảng cách đoạn công xôn L3' 0.6 m

- Nhịp giữa Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3=(𝑞_3×𝐿_3^2)/8
Momen = 3.430 kNm

M3
Ứng suất 3 = = 110,610 kN/m2 OK 53%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q3 ×L43 = 1.476 mm OK 30%


f3 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
Giới hạn = 5 mm

- Nhịp công xôn


Đà chính

Chân giáo

+ Kiểm tra ứng suất


�_3=(𝑞_3×(𝐿_3^′ )^2)/2
Momen = 3.161 kNm

Ứng suất
M3 = 101,938 kN/m2 OK 49%
3 =
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_2= (𝑞_2 𝐿_3^′)/24𝐸𝐼×(3 〖𝐿 _3^
Chuyển vị ′ 〗 ^3+4 〖𝐿 _3^′ 〗 ^2 𝐿_3− 〖𝐿 _3 〗 ^3 ) = 0.575 mm OK 24%

Giới hạn�_𝑚𝑎𝑥=( 〖2×𝐿′ 〗 _3/250) = 2.4 mm

5. Tính toán cây chống


Khoảng cách giữa 2 hàng giáo @ 0.3 m
Diện truyền tải 1.0075 m2
Tải trọng trên một chân giáo 18.14 kN OK 91%

Hệ giáo đơn Hệ giáo đôi


1250

1450
Page 52 / 76
875
600

0
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11, ACI 347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 2500x500mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R

1250
1450 Hệ đơn vị SI

875
1600

500
800

1250
800 800
(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)

Page 53 / 76
THIẾT KẾ COPPHA SÀN BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012, ACI318M-11, ACI 347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Đáy dầm 2500x500mm - Giàn giáo H đơn (4.07m) 16R
Hệ đơn vị SI

Page 54 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI381M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Thành dầm H600mm 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.018 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 48.6 cm4
Momen kháng uốn W1 54 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính 2 x Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J3 26.91 cm4
Momen kháng uốn W3 10.77 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Ty giằng
Đường kính d 12 mm
Diện tích tiết diện A 0.84 cm2
Cường độ kéo cho phép f4 210,000 kN/m2
Modun đàn hồi E4 210,000,000 kN/m2
+ Bố trí
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
Khoảng cách đà chính L2 1m
Khoảng cách ty giằng L3 0.6 m
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng ngang
Chiều cao đổ bê tông H 0.6 m (Chiều cao dầm)
A / Trường hợp (R <= 2.1 m/h & H <= 4.2 m)
�=𝐶_𝑤×𝐶_𝑐×[7.2+(785×𝑅)/((𝑇+17.8))]
ð Áp lực ngang
B / Trường hợp (R <= 2.1 m/h & H > 4.2 m) hoặc (2.1 m/h < R <= 4.5 m/h)
�=𝐶_𝑤×𝐶_𝑐×[7.2+1156/((𝑇+17.8))+244𝑅/((𝑇+17.8))]
ð Áp lực ngang
Trong đó:
Tốc độ đổ bê tông R 2.5 m/h
Nhiệt độ môi trường T 30 oC (During placing)
Hệ số hóa học Cc 1
Hệ số trọng lượng Cw 1.00
ð Áp lực ngang p 44.1 kPa
Áp lực ngang bé nhất pmin 30 kN/m2

Page 55 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI381M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Thành dầm H600mm 16R
Hệ đơn vị SI
Áp lực ngang lớn nhất pmax 15.0 kN/m2
ð Áp lực ngang p 15.0 kPa

Page 56 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI381M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Thành dầm H600mm 16R
Hệ đơn vị SI
Tải tyêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Áp lực ngang do bê tông p1 15.00 1.3 19.50
Tổng tải Sp 15.00 19.50
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 19.50 kN/m
Tải tyêu chuẩn q1tc 15.00 kN/m
Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1
+ Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
+ Kiểm tra ứng suất

Momen q1×L21 = 0.176 kNm


M1 =
10

M1 =
Ứng suất 1 = 3,250 kN/m2 OK 18%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.345 mm OK 29%
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250)
Giới hạn = 1.2 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 5.9 kN/m
Tải tyêu chuẩn q2tc 4.5 kN/m
Đà phụ

Đà chính

+ Khoảng cách đà chính L2 1m


+ Kiểm tra ứng suất
�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.731 kNm

M2 =
Ứng suất 2 = 135,856 kN/m2 OK 65%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 2.177 mm OK 54%


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 4 mm

Page 57 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI381M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Sunrise City View Ngày:
Địa chỉ: Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP HCM 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Thành dầm H600mm 16R
Hệ đơn vị SI
4. Tính toán đà chính
Tải tính toán q3 20 kN/m
Tải tyêu chuẩn q3 15 kN/m
Đà chính

ty giằng

+ Khoảng cách ty giằng L3 0.6 m


+ Kiểm tra ứng suất
�_3=(𝑞_3×𝐿_3^2)/8
Momen = 0.878 kNm

M3
Ứng suất 3 = = 81,513 kN/m2 OK 39%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

5 q3 ×L43
Chuyển vị f3 = = 0.470 mm OK 20%
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 2.4 mm

5. Kiểm tra ty
+ Lực kéo của ty P 11.70 kN OK 66%
+ Khả năng chịu lực của ty [P] 17.64 kN

Page 58 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI381M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Thành dầm H550mm 16R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.012 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 14.4 cm4
Momen kháng uốn W1 24 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính 2 x Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J3 26.91 cm4
Momen kháng uốn W3 10.77 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Ty giằng
Đường kính d 12 mm
Diện tích tiết diện A 0.84 cm2
Cường độ kéo cho phép f4 210,000 kN/m2
Modun đàn hồi E4 210,000,000 kN/m2
+ Bố trí
Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
Khoảng cách đà chính L2 1m
Khoảng cách ty giằng L3 0.55 m
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng ngang
Chiều cao đổ bê tông H 0.55 m (Chiều cao dầm)
A / Trường hợp (R <= 2.1 m/h & H <= 4.2 m)
�=𝐶_𝑤×𝐶_𝑐×[7.2+(785×𝑅)/((𝑇+17.8))]
ð Áp lực ngang
B / Trường hợp (R <= 2.1 m/h & H > 4.2 m) hoặc (2.1 m/h < R <= 4.5 m/h)
�=𝐶_𝑤×𝐶_𝑐×[7.2+1156/((𝑇+17.8))+244𝑅/((𝑇+17.8))]
ð Áp lực ngang
Trong đó:
Tốc độ đổ bê tông R 2.5 m/h
Nhiệt độ môi trường T 30 oC (During placing)
Hệ số hóa học Cc 1
Hệ số trọng lượng Cw 1.00
ð Áp lực ngang p 44.1 kPa
Áp lực ngang bé nhất pmin 30 kN/m2

Page 59 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI381M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Thành dầm H550mm 16R
Hệ đơn vị SI
Áp lực ngang lớn nhất pmax 13.8 kN/m2
ð Áp lực ngang p 13.8 kPa

Page 60 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI381M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Thành dầm H550mm 16R
Hệ đơn vị SI
Tải tyêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Áp lực ngang do bê tông p1 13.75 1.3 17.88
Tổng tải Sp 13.75 17.88
2. Tính toán ván khuôn
Tải tính toán q1 17.88 kN/m
Tải tyêu chuẩn q1tc 13.75 kN/m
Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1
+ Khoảng cách đà phụ L1 0.3 m
+ Kiểm tra ứng suất

Momen q1×L21 = 0.161 kNm


M1 =
10

M1 =
Ứng suất 1 = 6,703 kN/m2 OK 37%
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 1.067 mm OK 89%
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250)
Giới hạn = 1.2 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 5.4 kN/m
Tải tyêu chuẩn q2tc 4.1 kN/m
Đà phụ

Đà chính

+ Khoảng cách đà chính L2 1m


+ Kiểm tra ứng suất
�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.670 kNm

M2 =
Ứng suất 2 = 124,535 kN/m2 OK 59%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 1.996 mm OK 50%


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 4 mm

Page 61 / 76
THIẾT KẾ COPPHA DẦM BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI381M-11,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Cty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình Phiên bản:
Hạng mục: Thành dầm H550mm 16R
Hệ đơn vị SI
4. Tính toán đà chính
Tải tính toán q3 18 kN/m
Tải tyêu chuẩn q3 14 kN/m
Đà chính

ty giằng

+ Khoảng cách ty giằng L3 0.55 m


+ Kiểm tra ứng suất
�_3=(𝑞_3×𝐿_3^2)/8
Momen = 0.676 kNm

M3
Ứng suất 3 = = 62,786 kN/m2 OK 30%
W
+ Kiểm tra chuyển vị

5 q3 ×L43
Chuyển vị f3 = = 0.304 mm OK 14%
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
Giới hạn = 2.2 mm

5. Kiểm tra ty
+ Lực kéo của ty P 9.83 kN OK 56%
+ Khả năng chịu lực của ty [P] 17.64 kN

Page 62 / 76
### #REF!
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 #REF!
#REF! #REF!
#REF! 4/3/2018
#REF! Hoa Binh Corporation #REF!
#REF! 16R
#REF!
I / ###
1. ###
+ ###
#REF! h1 0.018 m
#REF! b 1m
#REF! J1 48.6 cm4
#REF! W1 54 cm3
#REF! f1 18,000 kN/m2
#REF! E1 5,000,000 kN/m2
+ ###
#REF! Box steel 50x50x1.8
#REF! J2 13.46 cm4
#REF! W2 5.38 cm3
#REF! f2 210,000 kN/m2
#REF! fv2 121,800 kN/m2
#REF! E2 200,000,000 kN/m2
+ ###
#REF! 2 x Box steel 45x90x1.8
#REF! J3 101.72 cm4
#REF! W3 22.60 cm3
#REF! f3 210,000 kN/m2
#REF! fv3 121,800 kN/m2
#REF! E3 200,000,000 kN/m2
+ ###
#REF! d 17 mm
#REF! f4 220,000 kN/m2
#REF! E4 200,000,000 kN/m2
+ ###
#REF! L1 0.25 m
#REF! L2 0.7 m
#REF! L3 0.8 m
2. ###
+ TCVN 4453:1995
+ TCXDVN 338:2005
+ ACI 318M-11
+ ACI 347-04
II / ###
1. ###
#REF! H 3.1 m
A/ #REF!
�=𝐶_𝑤×𝐶_𝑐×[7.2+(785×𝑅)/((𝑇+17.8))]
ð #REF!
B/ #REF!
�=𝐶_𝑤×𝐶_𝑐×[7.2+1156/((𝑇+17.8))+244𝑅/((𝑇+17.8))]
ð #REF!
#REF!
#REF! R 2.5 m/h
#REF! T 30 oC (During placing)
#REF! Cc 1

Page 63 / 76
### #REF!
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 #REF!
#REF! #REF!
#REF! 4/3/2018
#REF! Hoa Binh Corporation #REF!
#REF! 16R
#REF!
#REF! Cw 1.00
ð #REF! p 44.1 kPa
#REF! pmin 30 kN/m2
#REF! pmax 77.5 kN/m2
ð #REF! p 44.1 kPa

Page 64 / 76
### #REF!
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 #REF!
#REF! #REF!
#REF! 4/3/2018
#REF! Hoa Binh Corporation #REF!
#REF! 16R
#REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF! n
kN/m2 kN/m2
#REF! p1 44.15 1.3 57.39
#REF! P2 4.00 1.3 5.20
#REF! Sp 48.15 62.59
2. ###
#REF! q1 62.59 kN/m
#REF! q1tc 48.15 kN/m
#REF!
q1
#REF!
L1 L1 L1 L1 L1
+ ### L1 0.25 m
+ ###

#REF! q1×L21 = 0.391 kNm


M1 =
10

M1 =
#REF! 1 = 7,244 kN/m2 OK
W
+ ###
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
#REF! = 0.534 mm OK
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250)
#REF! = 1 mm

3. ###
#REF! q2 15.6 kN/m
#REF! q2tc 12.0 kN/m
#REF!

#REF!

+ ### L2 0.7 m
+ ###
�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
#REF! = 0.958 kNm

M2 =
#REF! 2 = 178,057 kN/m2 OK
W

Page 65 / 76
### #REF!
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 #REF!
#REF! #REF!
#REF! 4/3/2018
#REF! Hoa Binh Corporation #REF!
#REF! 16R
#REF!
+ ###

#REF! 5 q2 ×L42 = 1.398 mm OK


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
#REF! = 2.8 mm

4. ###
#REF! q3 44 kN/m
#REF! q3 34 kN/m
#REF!

#REF!

+ ### L3 0.8 m
+ ###
�_3=(𝑞_3×𝐿_3^2)/8
#REF! = 3.505 kNm

M3
#REF! 3 = = 155,060 kN/m2 OK
W
+ ###

5 q3 ×L43 =
#REF! f3 = 0.884 mm OK
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
#REF! = 3.2 mm

5. ###
+ #REF! P 35.05 kN OK
+ #REF! [P] 49.94 kN

Page 66 / 76
### #REF!
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 #REF!
#REF! #REF!
#REF! 4/3/2018
#REF! Hoa Binh Corporation #REF!
#REF! 16R
#REF!
I / ###
1. ###
+ ###
#REF! h1 0.012 m
#REF! b 1m
#REF! J1 14.4 cm4
#REF! W1 24 cm3
#REF! f1 18,000 kN/m2
#REF! E1 5,000,000 kN/m2
+ ###
#REF! Box steel 50x50x1.8
#REF! J2 13.46 cm4
#REF! W2 5.38 cm3
#REF! f2 210,000 kN/m2
#REF! fv2 121,800 kN/m2
#REF! E2 200,000,000 kN/m2
+ ###
#REF! 2 x Box steel 45x90x1.8
#REF! J3 101.72 cm4
#REF! W3 22.60 cm3
#REF! f3 210,000 kN/m2
#REF! fv3 121,800 kN/m2
#REF! E3 200,000,000 kN/m2
+ ###
#REF! d 17 mm
#REF! f4 220,000 kN/m2
#REF! E4 200,000,000 kN/m2
+ ###
#REF! L1 0.2 m
#REF! L2 0.7 m
#REF! L3 0.9 m
2. ###
+ TCVN 4453:1995
+ TCXDVN 338:2005
+ ACI 318M-11
+ ACI 347-04
II / ###
1. ###
#REF! H 2.6 m
p=𝐶_𝑤×𝐶_𝑐×[7.2+(785×𝑅)/((𝑇+17.8))]
ð #REF!
#REF!
#REF! R 2.5 m/h
#REF! T 32 oC (During placing)
#REF! Cc 1
#REF! Cw 1.00
ð #REF! p 46.6 kN/m2
#REF! pmin 30 kN/m2

Page 67 / 76
### #REF!
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 #REF!
#REF! #REF!
#REF! 4/3/2018
#REF! Hoa Binh Corporation #REF!
#REF! 16R
#REF!
#REF! pmax 65.0 kN/m2

ð #REF! P 46.6 kN/m2

Page 68 / 76
### #REF!
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 #REF!
#REF! #REF!
#REF! 4/3/2018
#REF! Hoa Binh Corporation #REF!
#REF! 16R
#REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF! n
kN/m2 kN/m2
#REF! p1 46.61 1.3 60.59
#REF! P2 4.00 1.3 5.20
#REF! Sp 50.61 65.79

2. ###
#REF! q1 65.79 kN/m
#REF! q1tc 50.61 kN/m
#REF!
q1
#REF!
L1 L1 L1 L1 L1
+ ### L1 0.2 m
+ ###

#REF! q1×L21 = 0.263 kNm


M1 =
10

M1 =
#REF! 1 = 10,965 kN/m2 OK
W
+ ###
�_1= 1/145×(�_1×�_1^4)/(�×�)
#REF! = 0.776 mm OK

�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_1/250)
#REF! = 0.8 mm

3. ###
#REF! q2 13.2 kN/m
#REF! q2tc 10.1 kN/m
#REF!

#REF!

+ ### L2 0.7 m
+ ###
�_2=(�_2�_2^2)/8
#REF! = 0.806 kNm

M2 =
#REF! 2 = 149,730 kN/m2 OK
W

Page 69 / 76
### #REF!
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 #REF!
#REF! #REF!
#REF! 4/3/2018
#REF! Hoa Binh Corporation #REF!
#REF! 16R
#REF!
+ ###

#REF! 5 q2 ×L42 = 1.176 mm OK


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_2/250)
#REF! = 2.8 mm

4. ###
#REF! q3 46 kN/m
#REF! q3 35 kN/m
#REF!

#REF!

+ ### L3 0.9 m
+ ###
�_3=(�_3�_3^2)/8
#REF! = 4.663 kNm

M3
#REF! 3 = = 206,283 kN/m2 OK
W
+ ###

5 q3 ×L43 =
#REF! f3 = 1.488 mm OK
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=(𝐿_3/250)
#REF! = 3.6 mm

5. ###
+ #REF! P 41.45 kN OK
+ #REF! [P] 49.94 kN

Page 70 / 76
THIẾT KẾ COPPHA CỘT BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Hoa Binh Corporation Phiên bản:
Hạng mục: 15R
Hệ đơn vị SI
I / THÔNG TIN CHUNG
1. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số ván khuôn
Chiều dày ván h1 0.012 m
Bề rộng dải b 1m
Momen quán tính J1 14.4 cm4
Momen kháng uốn W1 24 cm3
Ứng suất kéo cho phép f1 18,000 kN/m2
Modun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Thông số đà phụ
Loại đà phụ Box steel 50x50x1.8
Momen quán tính J2 13.46 cm4
Momen kháng uốn W2 5.38 cm3
Ứng suất kéo cho phép f2 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv2 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E2 200,000,000 kN/m2
+ Thông số đà chính
Loại đà chính 2 x Box steel 45x90x1.8
Momen quán tính J3 101.72 cm4
Momen kháng uốn W3 22.60 cm3
Ứng suất kéo cho phép f3 210,000 kN/m2
Ứng suất cắt cho phép fv3 121,800 kN/m2
Modun đàn hồi E3 200,000,000 kN/m2
+ Cây chống
Loại V3
Khả năng chịu lực P 13 kN
+ La
Bề dày t 3.2 mm
Bề rộng B 25.0 mm
Strength f4 210,000 kN/m2 (SS400)
+ Bố trí
Khoảng cách đà phụ L1 0.2 m
Khoảng cách đà chính L2 0.7 m
Khoảng cách la và cây chống L3 0.4 m
2. Tiêu chuẩn áp dung
+ TCVN 4453:1995
+ TCXDVN 338:2005
+ ACI 318M-11
+ ACI 347-04
II / TÍNH TOÁN
1. Tải trọng ngang
Chiều cao đổ bê tông H 1.2 m
p=𝐶_𝑤×𝐶_𝑐×[7.2+(785×𝑅)/((𝑇+17.8))]
ð Áp lực ngang
Trong đó:
Tốc độ đổ bê tông R 1.2 m/h
Nhiệt độ môi trường T 32 oC (During placing)
Hệ số hóa học Cc 1
Hệ số trọng lượng Cw 1.00

Page 71 / 76
THIẾT KẾ COPPHA CỘT BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Hoa Binh Corporation Phiên bản:
Hạng mục: 15R
Hệ đơn vị SI
ð Áp lực ngang p 26.1 kN/m2
Áp lực ngang bé nhất pmin 30 kN/m2
Áp lực ngang lớn nhất pmax 30.0 kN/m2
ð Áp lực ngang P 30.0 kN/m2

Page 72 / 76
THIẾT KẾ COPPHA CỘT BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Hoa Binh Corporation Phiên bản:
Hạng mục: 15R
Hệ đơn vị SI
Tải tiêu chuẩn Tải tính toán
Loại tải trong Ký hiệu n
kN/m2 kN/m2
Áp lực ngang do bê tông p1 30.00 1.3 39.00
Tải trọng do đầm rung P2 4.00 1.3 5.20
Tổng tải Sp 34.00 44.20

2. Tính toán ván khuôn


Tải tính toán q1 44.20 kN/m
Tải tiêu chuẩn q1tc 34.00 kN/m
Ván
q1
Đà phụ
L1 L1 L1 L1 L1
+ Khoảng cách đà phụ L1 0.2 m
+ Kiểm tra ứng suất

Momen q1×L21 = 0.177 kNm


M1 =
10

M1 =
Ứng suất 1 = 7,367 kN/m2 OK
W
+ Kiểm tra chuyển vị
�_1= 1/145×(𝑞_1×𝐿_1^4)/(𝐸×𝐼)
Chuyển vị = 0.521 mm OK

�_𝑚𝑎𝑥=max(𝐿_1/250;3𝑚𝑚)
Giới hạn = 3 mm

3. Tính toán đà phụ


Tải tính toán q2 8.8 kN/m
Tải tiêu chuẩn q2tc 6.8 kN/m
Đà phụ

Đà chính

+ Khoảng cách đà chính L2 0.7 m


+ Kiểm tra ứng suất
�_2=(𝑞_2×𝐿_2^2)/8
Momen = 0.541 kNm

M2 =
Ứng suất 2 = 100,594 kN/m2 OK
W

Page 73 / 76
THIẾT KẾ COPPHA CỘT BẢNG TÍNH
TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012,ACI347-04 PHÒNG KỸ THUẬT
Dự án: Ngày:
Địa chỉ: 4/3/2018
Nhà thầu chính: Hoa Binh Corporation Phiên bản:
Hạng mục: 15R
Hệ đơn vị SI
+ Kiểm tra chuyển vị

Chuyển vị 5 q2 ×L42 = 0.790 mm OK


f2 =
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=max(𝐿_2/250;3𝑚𝑚)
Giới hạn = 3 mm

4. Tính toán đà chính


Tải tính toán q3 31 kN/m
Tải tiêu chuẩn q3 24 kN/m
Đà chính

Ti giằng

+ Khoảng cách ti giằng L3 0.4 m


+ Kiểm tra ứng suất
�_3=(𝑞_3×𝐿_3^2)/8
Momen = 0.619 kNm

M3
Ứng suất 3 = = 27,375 kN/m2 OK
W
+ Kiểm tra chuyển vị

5 q3 ×L43 =
Chuyển vị f3 = 0.039 mm OK
384 E.I
�_𝑚𝑎𝑥=max(𝐿_3/250;3𝑚𝑚)
Giới hạn = 3 mm

5. Kiểm tra la và cây chống


+ Lực kéo của la và lực nén cây chống P 12.38 kN OK
+ Khả năng chịu lực của la và cây chống [P] 13.00 kN

Page 74 / 76
SYSTEM SUPPORT CALCULATION SHEET

TCVN 5575:2012 TECHNICAL DEPARTMENT

Main Contractor: Hoa Binh Corporation Revision:


Checking unit TECHNICAL DEPARTMENT
2R
Item to be checked: SUPPORT CAPACITY
SI Unit System
CHARACTERISTICS
1/ Material

Type of steel pipe Q345

Tensile strength fu 510 MPa

Yield strength fy 235 MPa

Material coefficient gM 1

Calculated strength f 235 MPa

Elastic Modulus E 205,800 MPa

2/ Dimension

Diameter d 49.0 mm

Thickness t 2.00 mm

Spacing of horizontal bracing Lcr 4m (Unbraced Length)

Cross-sectional area A 2.95 cm2

Moment of Inertial J 8.17 cm4

Radius of Gyration rc 1.66 cm


BASE FOR CALCULATION
1/ Vietnam Standard TCVN 5575:2012

2/ Supplier's catalogue `
CALCULATION

Connection coefficient for top & bottom m 1

l=m×𝐿_𝑐𝑟/𝑟_𝑐
Slenderness = 240 < [l] = 250 OK

l_𝑒𝑞=l×√(�/𝐸)
Equivalent slenderness = 8.13

j=1−(0.073−5.53×�/𝐸 " " )×l_𝑒𝑞×√(l_𝑒𝑞 )


Case 1: 〖0<l 〗 _𝑒𝑞≤2.5 ð

j=1.47−13×�/𝐸−(0.371−27.3×�/𝐸 " " )×l_𝑒𝑞+(0.0275−5.53×�/𝐸)×l_𝑒𝑞^2


Case 2: 〖2.5<l 〗 _𝑒𝑞≤4.5 ð

Case 3: l_𝑒𝑞>4.5 j=332/(l_𝑒𝑞^2×(51−l_𝑒𝑞))


ð

ð Coefficient j 0.12

ð Ultimate compression capacity = 8.14 kN

Safety factor FS 2

ð Allowable capacity for vertical support [PA] 4.07 kN

Page 75 / 76
SYSTEM SUPPORT CALCULATION SHEET

TCVN 5575:2012 TECHNICAL DEPARTMENT

Main Contractor: Hoa Binh Corporation Revision:


Checking unit TECHNICAL DEPARTMENT
2R
Item to be checked: SUPPORT CAPACITY
SI Unit System
CHARACTERISTICS
1/ Material

Type of steel pipe Q345

Tensile strength fu 510 MPa

Yield strength fy 235 MPa

Material coefficient gM 1

Calculated strength f 235 MPa

Elastic Modulus E 205,800 MPa

2/ Dimension

Diameter d 49.0 mm

Thickness t 2.00 mm

Spacing of horizontal bracing Lcr 3m (Unbraced Length)

Cross-sectional area A 2.95 cm2

Moment of Inertial J 8.17 cm4

Radius of Gyration rc 1.66 cm


BASE FOR CALCULATION
1/ Vietnam Standard TCVN 5575:2012

2/ Supplier's catalogue `
CALCULATION

Connection coefficient for top & bottom m 1

Slenderness l=m×𝐿_𝑐𝑟/𝑟_𝑐 = 180 < OK


[l] = 250

l_𝑒𝑞=l×√(�/𝐸)
Equivalent slenderness = 6.10

j=1−(0.073−5.53×�/𝐸 " " )×l_𝑒𝑞×√(l_𝑒𝑞 )


Case 1: 〖0<l 〗 _𝑒𝑞≤2.5 ð

j=1.47−13×�/𝐸−(0.371−27.3×�/𝐸 " " )×l_𝑒𝑞+(0.0275−5.53×�/𝐸)×l_𝑒𝑞^2


Case 2: 〖2.5<l 〗 _𝑒𝑞≤4.5 ð

Case 3: l_𝑒𝑞>4.5 j=332/(l_𝑒𝑞^2×(51−l_𝑒𝑞))


ð

ð Coefficient j 0.20

ð Ultimate compression capacity �_𝑈=j×�_𝑦×� = 13.81 kN

Safety factor FS 2

ð Allowable capacity for vertical support [PA] 6.91 kN

Page 76 / 76

You might also like