Professional Documents
Culture Documents
ĐỊA ĐIỂM / LOCATION: 92 NGUYỄN HỮU CẢNH, PHƯỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH, TP.HCM
MỤC LỤC
Phần A: KIỂM TRA VẬT LIỆU CỐP PHA NHÔM
A.1 Tấm Tường (600x2450)
A.2 Tấm Tường (450x2450)
A.3 Tấm Sàn (600x1200) cho sàn 220mm
A.4 Tấm Sàn (450x900) cho sàn 400mm
A.5 Tấm Sàn (450x900) cho sàn 500mm
A.6 Tấm Đáy Dầm (400X900) Cho dầm 1000x600
A.7 Tấm Đáy Dầm (250X600) Cho dầm 250x500
A.8 Tấm Đáy Dầm (180x900) Cho dầm 250x700
A.9 Tấm Thành Dầm (350x900)
A.10 Cột Chống Sàn 500mm
A.11 Cột Chống Sàn 220mm
A.12 Cột Chống Dầm B1000x600H
A.13 Cột Chống Dầm B250x700H
A.14 Pin Chốt
A.15 Thanh SL, SC
Phần B: KIỂM TRA THÁO SỚM CỐP PHA
B.1 Dầm (1000x600)
B.2 Dầm (250x700)
B.3 Dầm (250x500)
B.4 Sàn Dày 190mm
B.5 Sàn Dày 220mm
B.6 Sàn Dày 400mm
B.7 Sàn Dày 500mm
B.8 Cầu thang
Al-Form Team Department
Hyundai Aluminum Vina
Add: 13thFloor, My Dinh Song Da Building, Plot A, Pham Hung Road
Tel: (84-321) 9677712345
Email: huyndai.alform@gmail.com
Web: www.hyundaiform.com
TẤM TƯỜNG
1 - Tấm Nhôm
2 - Sườn
449
5 4 ,5 3
3 - Khung Nhôm
2. Áp lực tính toán
2-1. Tính toán áp lực đổ bê tông
(Tốc độ đổ bê tông từ 2.1m/h đến 4.5m/h và chiều cao đổ bê tông không quá 4.2m)
P= Cw x Cc x [7.2+1156/(T+17.8)+244R/(T+17.8)] Công thức 2.3, tiêu chuẩn ACI 347-04
= 48.42 KN/m2= 0.048 N/mm2
Tốc độ đổ bê tông (R)= 3.00 m/h
Nhiệt độ bê tông (T)= 28 ℃
Chiều cao đổ bê tông= 3350 mm
Cc (hệ số hoá học): 1
Cw (hệ số trọng lượng riêng) : 1
4/87
(Nếu giá trị hệ số Cc và Cw thay đổi, tốc độ đổ bê tông phải được điều chỉnh sao cho giữ áp lực đổ là 50KN/㎡)
Tải trọng do đầm = 0.002 N/mm2
Tải trọng do đổ = 0.004 N/mm2
w×l 11.53
Lực cắt Vs= = = 1.0 N
12 12
5/87
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 2.67
M 211
Ứng suất uốn fb,t= = = 79.3 < fy
Zt 2.67
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
a) Level +220
Khoảng cách l= 450 mm
diện truyền tải y1= 170 mm
y2= 150 mm
w × l² 1698495.72
Momen Ms= = = 212312.0 N.mm
8 8
w×l 8.39
Lực cắt Vs= = = 4.2 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 212311.9651
Ứng suất uốn fb,t= = = 42.5 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 212312.0
Ứng suất nén fb,c= = = 33.4 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
6/87
ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 450⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5
w×l 7.34
Lực cắt Vs= = = 3.7 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 185772.9694
Ứng suất uốn fb,t= = = 37.2 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 185773.0
Ứng suất nén fb,c= = = 29.2 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
w×l 8.65
Lực cắt Vs= = = 4.3 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 218946.714
Ứng suất uốn fb,t= = = 43.9 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 218946.7
Ứng suất nén fb,c= = = 34.5 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
7/87
w×l 10.48
Lực cắt Vs= = = 5.2 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 265389.9563
Ứng suất uốn fb,t= = = 53.2 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 265390.0
Ứng suất nén fb,c= = = 41.8 N/㎟ < fy
Zc 6353.14
w×l 11.80
Lực cắt Vs= = = 5.9 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 298563.7009
Ứng suất uốn fb,t= = = 59.8 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 298563.7
Ứng suất nén fb,c= = = 47.0 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
8/87
f) Level +1150
Khoảng cách l= 450 mm
diện truyền tải y1= 250 mm
y2= 250 mm
w × l² 2653899.56
Momen Ms= = = 331737.4 N.mm
8 8
w×l 13.11
Lực cắt Vs= = = 6.6 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 331737.4454
Ứng suất uốn fb,t= = = 66.5 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 331737.4
Ứng suất nén fb,c= = = 52.2 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
w×l 14.68
Lực cắt Vs= = = 7.3 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 371545.9389
Ứng suất uốn fb,t= = = 74.4 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 371545.9
Ứng suất nén fb,c= = = 58.5 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
9/87
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 450 mm
trọng lượng tính toán w= 23.590 N/mm tính cho tải trọng an toàn
L L L
MOMENT
2 2 2
wL wL wL
10 10 10
SHEAR
5wL
4
5wL 5wL 5wL
4 4 4
w×l 3538.53
Lực cắt Vs= = = 3538.5 N
1 1
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 265390.0
Ứng suất uốn fb,t= = = 17 N/mm2 < fy
Zt 15205.8
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 265390.0
Ứng suất nén fb,c= = = 4 N/mm2 < fy
Zc 72062.4
5w × l 35385.33
Lực cắt Vs= = = 8846.3 N
4 4
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 212312.0
Ứng suất uốn fb,t= = = 14 N/mm2 < fy
Zt 15205.8
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 212312.0
Ứng suất nén fb,c= = = 3 N/mm2 < fy
Zc 72062.4
10/87
= 0.026 < σallow=L/360 0.83 mm OK
c) Khoảng cách l= 600 mm (tính như dầm liên tục)
w × l² 8492478.60
Momen Ms= = = 849247.9 N.㎜
10 10
5w × l 70770.66
Lực cắt Vs= = = 17692.7 N
4 4
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 849247.9
Ứng suất uốn fb,t= = = 56 N/mm2 < fy
Zt 15205.8
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 849247.9
Ứng suất nén fb,c= = = 12 N/mm2 < fy
Zc 72062.4
4. Kiểm tra ty la
Áp lực bê tông lên tấm cốp pha P 0.0524 N/mm2 (lấy tải lớn nhất)
a) Level 150
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 150.0 mm
y2= 150.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 450.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 67500.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 3539 N = 3.54 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 3.54 < [P]= 19.60 OK
b) Level 300
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 150.0 mm
y2= 300.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 450.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 101250.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 5308 N = 5.31 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 5.31 < [P]= 19.60 OK
c) Level 600
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 300.0 mm
y2= 600.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 450.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 202500.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 10616 N = 10.62 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 10.62 < [P]= 19.60 OK
d) Level 1200
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 600.0 mm
y2= 600.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 450.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 270000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 14154 N = 14.15 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 14.15 < [P]= 19.60 OK
- Tham khảo: Bảng chứng nhận khả năng chịu lực của ty la với hệ số an toàn (s)= 1.5
5. Chứng nhận thí nghiệm ty la (flat tie)
11/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.2 TẤM TƯỜNG (600x2450)
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán cho tấm vách nhôm có kích thước: (600x2450) mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn tính toán được áp dụng:
- Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm tường:
TẤM TƯỜNG
1 - Tấm Nhôm
2 - Sườn
449
5 4 ,5 3
3 - Khung Nhôm
2. Áp lực tính toán
2-1. Tính toán áp lực đổ bê tông
(Tốc độ đổ bê tông từ 2.1m/h đến 4.5m/h và chiều cao đổ bê tông không quá 4.2m)
P= Cw x Cc x [7.2+1156/(T+17.8)+244R/(T+17.8)] Công thức 2.3, tiêu chuẩn ACI 347-04
= 48.42 KN/m2= 0.048 N/mm2
Tốc độ đổ bê tông (R)= 3.00 m/h
Nhiệt độ bê tông (T)= 28 ℃
Chiều cao đổ bê tông= 3350 mm
Cc (hệ số hoá học): 1
Cw (hệ số trọng lượng riêng) : 1
12/87
(Nếu giá trị hệ số Cc và Cw thay đổi, tốc độ đổ bê tông phải được điều chỉnh sao cho giữ áp lực đổ là 50KN/㎡)
Tải trọng do đầm = 0.002 N/mm2
Tải trọng do đổ = 0.004 N/mm2
w×l 11.53
Lực cắt Vs= = = 1.0 N
12 12
13/87
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 2.67
M 211
Ứng suất uốn fb,t= = = 79.3 < fy
Zt 2.67
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
a) Level +220
Khoảng cách l= 300 mm
diện truyền tải y1= 170 mm
y2= 150 mm
w × l² 754886.99
Momen Ms= = = 94360.9 N.mm
8 8
w×l 8.39
Lực cắt Vs= = = 4.2 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 94360.87336
Ứng suất uốn fb,t= = = 18.9 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 94360.9
Ứng suất nén fb,c= = = 14.9 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
14/87
ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 300⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5
w×l 7.34
Lực cắt Vs= = = 3.7 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 82565.76419
Ứng suất uốn fb,t= = = 16.5 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 82565.8
Ứng suất nén fb,c= = = 13.0 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
w×l 8.65
Lực cắt Vs= = = 4.3 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 97309.65066
Ứng suất uốn fb,t= = = 19.5 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 97309.7
Ứng suất nén fb,c= = = 15.3 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
15/87
d) Level +700
Khoảng cách l= 300 mm
diện truyền tải y1= 200 mm
y2= 200 mm
w × l² 943608.73
Momen Ms= = = 117951.1 N.mm
8 8
w×l 10.48
Lực cắt Vs= = = 5.2 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 117951.0917
Ứng suất uốn fb,t= = = 23.6 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 117951.1
Ứng suất nén fb,c= = = 18.6 N/㎟ < fy
Zc 6353.14
w×l 11.80
Lực cắt Vs= = = 5.9 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 132694.9782
Ứng suất uốn fb,t= = = 26.6 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 132695.0
Ứng suất nén fb,c= = = 20.9 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
16/87
f) Level +1150
Khoảng cách l= 300 mm
diện truyền tải y1= 250 mm
y2= 250 mm
w × l² 1179510.92
Momen Ms= = = 147438.9 N.mm
8 8
w×l 13.11
Lực cắt Vs= = = 6.6 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 147438.8646
Ứng suất uốn fb,t= = = 29.5 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 147438.9
Ứng suất nén fb,c= = = 23.2 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
w×l 14.68
Lực cắt Vs= = = 7.3 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 165131.5284
Ứng suất uốn fb,t= = = 33.1 N/mm2 < fy
Zt 4991.75
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 165131.5
Ứng suất nén fb,c= = = 26.0 N/mm2 < fy
Zc 6353.14
17/87
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 300 mm
trọng lượng tính toán w= 15.727 N/mm tính cho tải trọng an toàn
L L L
MOMENT
2 2 2
wL wL wL
10 10 10
SHEAR
5wL
4
5wL 5wL 5wL
4 4 4
w×l 2359.02
Lực cắt Vs= = = 2359.0 N
1 1
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 176926.6
Ứng suất uốn fb,t= = = 12 N/mm2 < fy
Zt 15205.8
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 176926.6
Ứng suất nén fb,c= = = 2 N/mm2 < fy
Zc 72062.4
5w × l 23590.22
Lực cắt Vs= = = 5897.6 N
4 4
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 141541.3
Ứng suất uốn fb,t= = = 9 N/mm2 < fy
Zt 15205.8
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 141541.3
Ứng suất nén fb,c= = = 2 N/mm2 < fy
Zc 72062.4
18/87
= 0.017 < σallow=L/360 0.83 mm OK
c) Khoảng cách l= 600 mm (tính như dầm liên tục)
w × l² 5661652.40
Momen Ms= = = 566165.2 N.㎜
10 10
5w × l 47180.44
Lực cắt Vs= = = 11795.1 N
4 4
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 566165.2
Ứng suất uốn fb,t= = = 37 N/mm2 < fy
Zt 15205.8
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 566165.2
Ứng suất nén fb,c= = = 8 N/mm2 < fy
Zc 72062.4
4. Kiểm tra ty la
Áp lực bê tông lên tấm cốp pha P 0.0524 N/mm2 (lấy tải lớn nhất)
a) Level 150
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 150.0 mm
y2= 150.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 600.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 90000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 4718 N = 4.72 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 4.72 < [P]= 19.60 OK
b) Level 300
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 150.0 mm
y2= 300.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 600.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 135000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 7077 N = 7.08 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 7.08 < [P]= 19.60 OK
c) Level 600
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 300.0 mm
y2= 600.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 600.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 270000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 14154 N = 14.15 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 14.15 < [P]= 19.60 OK
d) Level 1200
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 600.0 mm
y2= 600.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 600.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 360000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 18872 N = 18.87 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 18.87 < [P]= 19.60 OK
- Tham khảo: Bảng chứng nhận khả năng chịu lực của ty la với hệ số an toàn (s)= 1.5
5. Chứng nhận thí nghiệm ty la (flat tie)
19/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.3 TẤM SÀN (600x1200)
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm sàn nhôm (600x1200) mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm sàn:
TẤM SÀN
2
b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm Sàn Wtc= 1240 kg/m = 1.24E-02 N/mm2
W s= 1494 kg/m2 = 1.49E-02 N/mm2
20/87
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4mm)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138
w×l 3.74E+00
Lực cắt Vs= = = 1.56 N
12 12
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng
21/87
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 300 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 4.48 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 600 mm
w × l² 1613520
Momen Ms= = = 201690 N.mm
8 8
w×l 2689.2
Lực cắt Vs= = = 1344.60 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6.88E+03
M 201690.0 2
Ứng suất nén fb,c= = = 29.32 N/mm < fy
Zc 6.88E+03
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
22/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 1200 ㎜
w × l² 12908160
Momen Ms= = = 1613520.0 N.mm
8 8
w×l 10756.8
Lực cắt Vs= = = 5378.4 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 9.05E+04
M 1613520.0
Ứng suất nén fb,c= = = 17.8 N/mm2 < fy
Zc 90524.23
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 1350 ㎜
w × l² 36758002.5
Momen Ms= = = 4594750.3 N.mm
8 8
w×l 27228.15
Lực cắt Vs= = = 13614.1 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.d.2 Hệ số nén của tấm= 9.60E+04
M 4594750.3 2
Ứng suất nén fb,c= = = 47.8 N/mm < fy
Zc 96036.6
23/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.4 TẤM SÀN (450x900)
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm sàn nhôm (450x900) mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm sàn:
TẤM SÀN
2
b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm Sàn Wtc= 1690 kg/m = 1.69E-02 N/mm2
W s= 1989 kg/m2 = 1.99E-02 N/mm2
24/87
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4mm)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138
w×l 4.97E+00
Lực cắt Vs= = = 2.07 N
12 12
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng
25/87
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 300 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 5.97 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 450 mm
w × l² 1208317.5
Momen Ms= = = 151040 N.mm
8 8
w×l 2685.15
Lực cắt Vs= = = 1342.58 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6.88E+03
M 151039.7 2
Ứng suất nén fb,c= = = 21.96 N/mm < fy
Zc 6.88E+03
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
26/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 ㎜
w × l² 7249905
Momen Ms= = = 906238.1 N.mm
8 8
w×l 8055.45
Lực cắt Vs= = = 4027.7 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 9.05E+04
M 906238.1
Ứng suất nén fb,c= = = 10.0 N/mm2 < fy
Zc 90524.23
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 1350 ㎜
w × l² 41686953.75
Momen Ms= = = 5210869.2 N.mm
8 8
w×l 30879.225
Lực cắt Vs= = = 15439.6 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.d.2 Hệ số nén của tấm= 9.60E+04
M 5210869.2 2
Ứng suất nén fb,c= = = 54.3 N/mm < fy
Zc 96036.6
27/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.4 TẤM SÀN (450x900)
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm sàn nhôm (450x900) mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm sàn:
TẤM SÀN
2
b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm Sàn Wtc= 1940 kg/m = 1.94E-02 N/mm2
W s= 2264 kg/m2 = 2.26E-02 N/mm2
28/87
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4mm)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138
w×l 5.66E+00
Lực cắt Vs= = = 2.36 N
12 12
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng
29/87
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 300 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 6.79 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 450 mm
w × l² 1375380
Momen Ms= = = 171923 N.mm
8 8
w×l 3056.4
Lực cắt Vs= = = 1528.20 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6.88E+03
M 171922.5 2
Ứng suất nén fb,c= = = 25.00 N/mm < fy
Zc 6.88E+03
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
30/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 ㎜
w × l² 8252280
Momen Ms= = = 1031535.0 N.mm
8 8
w×l 9169.2
Lực cắt Vs= = = 4584.6 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 9.05E+04
M 1031535.0
Ứng suất nén fb,c= = = 11.4 N/mm2 < fy
Zc 90524.23
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 1050 ㎜
w × l² 26208630
Momen Ms= = = 3276078.8 N.mm
8 8
w×l 24960.6
Lực cắt Vs= = = 12480.3 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.d.2 Hệ số nén của tấm= 9.60E+04
M 3276078.8 2
Ứng suất nén fb,c= = = 34.1 N/mm < fy
Zc 96036.6
31/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.5 TẤM ĐÁY DẦM (400x900)
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm đáy dầm (400x900) mm Kích Thước Dầm: 1000x600 mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm đáy dầm
600
6 3.5
SECTION
3 - Khung Nhôm
b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm đáy dầm Wtc= 2190 kg/m2 = 2.19E-02 N/mm2
W s= 2539 kg/m2 = 2.54E-02 N/mm2
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4㎜)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138
32/87
Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2
A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 - 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04
w×l 6.35E+00
Lực cắt Vs= = = 0.53 N
12 12
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng
ⓓ Kiểm tra
ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng
ⓔ Kiểm tra
ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra
ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓖ Kiểm tra
độ võng
wtc × L⁴ = wtc x 250⁴
σ =
384 × E × I 384 × 69600 ×5.33
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
33/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 400 mm
w × l² 1015600
Momen Ms= = = 126950
8 8 N.mm
w×l 2539
Lực cắt Vs= = = 1269.50 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 4.55E+03
M 126950.0
Ứng suất nén fb,c= = = 27.88 N/mm2 < fy
Zc 4.55E+03
6 3. 5
6.96E+04 260 240 240 165 138 SECTION
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 ㎜
w × l² 8226360
Momen Ms= = = 1028295.0 N.mm
8 8
w×l 9140.4
Lực cắt Vs= = = 4570.2 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 4.67E+04
M 1028295.0
Ứng suất nén fb,c= = = 22.0 N/mm2 < fy
Zc 46660.65
34/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.5 TẤM ĐÁY DẦM (250x600)
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm đáy dầm (250x600) mm Kích Thước Dầm: 250x500 mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm đáy dầm
600
6 3.5
SECTION
3 - Khung Nhôm
b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm đáy dầm Wtc= 1940 kg/m2 = 1.94E-02 N/mm2
W s= 2264 kg/m2 = 2.26E-02 N/mm2
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4㎜)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138
35/87
Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2
A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 - 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04
w×l 5.66E+00
Lực cắt Vs= = = 0.47 N
12 12
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng
ⓓ Kiểm tra
ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng
ⓔ Kiểm tra
ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra
ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓖ Kiểm tra
độ võng
wtc × L⁴ = wtc x 250⁴
σ =
384 × E × I 384 × 69600 ×5.33
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
36/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 400 mm
w × l² 905600
Momen Ms= = = 113200
8 8 N.mm
w×l 2264
Lực cắt Vs= = = 1132.00 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 4.55E+03
M 113200.0
Ứng suất nén fb,c= = = 24.86 N/mm2 < fy
Zc 4.55E+03
6 3. 5
6.96E+04 260 240 240 165 138 SECTION
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 ㎜
w × l² 7335360
Momen Ms= = = 916920.0 N.mm
8 8
w×l 8150.4
Lực cắt Vs= = = 4075.2 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 4.67E+04
M 916920.0
Ứng suất nén fb,c= = = 19.7 N/mm2 < fy
Zc 46660.65
37/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.5 TẤM ĐÁY DẦM (250x900)
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm đáy dầm (250x900) mm Kích Thước Dầm: 250x700 mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm đáy dầm
600
6 3.5
SECTION
3 - Khung Nhôm
b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm đáy dầm Wtc= 2440 kg/m2 = 2.44E-02 N/mm2
W s= 2814 kg/m2 = 2.81E-02 N/mm2
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4㎜)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138
38/87
Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2
A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 - 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04
w×l 7.04E+00
Lực cắt Vs= = = 0.59 N
12 12
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng
ⓓ Kiểm tra
ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng
ⓔ Kiểm tra
ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra
ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓖ Kiểm tra
độ võng
wtc × L⁴ = wtc x 250⁴
σ =
384 × E × I 384 × 69600 ×5.33
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
39/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 400 mm
w × l² 1125600
Momen Ms= = = 140700
8 8 N.mm
w×l 2814
Lực cắt Vs= = = 1407.00 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 4.55E+03
M 140700.0
Ứng suất nén fb,c= = = 30.90 N/mm2 < fy
Zc 4.55E+03
6 3. 5
6.96E+04 260 240 240 165 138 SECTION
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 ㎜
w × l² 9117360
Momen Ms= = = 1139670.0 N.mm
8 8
w×l 10130.4
Lực cắt Vs= = = 5065.2 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 4.67E+04
M 1139670.0
Ứng suất nén fb,c= = = 24.4 N/mm2 < fy
Zc 46660.65
40/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm Thành Dầm (350x900) mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm thành dầm
1 - Mặt Nhôm
2 - Sườn
3 - Khung Nhôm
41/87
2. Áp lực tính toán
2-1. Tính toán áp lực đổ bê tông
- Áp lực bê tông lên
w1 = n.γ.h = 22.75 kN/m2
tấm tường:
Trong đó:
Hệ số an toàn: n= 1.3
Dung trọng bê tông γ= 25 kN/m3
w×l 6.99
Lực cắt Vs= = = 0.6 N
12 12
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng
42/87
b) Kiểm tra sườn cứng
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.b.1
Mã nhôm 6013f chiều dày : tất cả đơn vị: Mpa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 300 mm
w × l² 880425
Momen Ms= = = 110053.1 N.mm
8 8
w×l 2934.75
Lực cắt Vs= = = 1467.4 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 6877.94
M 110053.125 2
Ứng suất uốn fb,t= = = 16.0 N/mm < fy
Zt 6877.94
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 4553.83
M 110053.1 2
Ứng suất nén fb,c= = = 24.2 N/mm < fy
Zc 4553.83
43/87
c) Kiểm tra khung 350
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.c.1
600
63.5
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy SECTION
6.96E+04 260 240 240 165 138
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 mm
w × l² 13583700
Momen Ms= = = 1697962.5 N.mm
8 8
w×l 15093
Lực cắt Vs= = = 7546.5 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 1.26E+05
M 1697962.5 2
Ứng suất nén fb,c= = = 13 N/mm < fy
Zc 125787.3
4. Kiểm tra ty la
Áp lực bê tông lên tấm cốp pha P 0.0280 N/mm2 (lấy tải lớn nhất)
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 100.0 mm
y2= 100.0 mm
Khoảng cách các thanh la dọc theo dầm a= 900.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 90000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 2516 N = 2.52 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 2.52 < [P]= 19.60 OK
- Tham khảo: Bảng chứng nhận khả năng chịu lực của ty la với hệ số an toàn (s)= 1.5
5. Chứng nhận thí nghiệm ty la (flat tie)
44/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.7 CỘT CHỐNG SÀN 500mm
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Đoạn dưới :60.3x2.0t (SPS51) , Đoạn Trên :48.6x2.2t (SPS51)
c) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn : Các quy định về an toàn công nghiệp - Phê duyệt trong các thử nghiệm thép của Công Ty Cổ Phần Nhà Đất & Hàn Quốc
- Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng Bộ xây dựng và giao thông vận tải Hàn Quốc (2006)
d) Thông số vật liệu làm cột chống SPS51: Cường độ tính toán của thép f = 2100 kg/cm2
Dống = 4.85 cm Độ mảnh cấu kiện λ = 62.7
ống = 0.22 cm Diện tích mặt cắt ngang A = 3.20 cm2
4
J= 8.59 cm Bán kính quán tính r= 1.64 cm
Thay vào công thức ta có: δ = N/φA = 720.37 < 1995 kg/cm2 Đạt
Cột liên kết hai đầu khớp, hệ số chiều dài tính toán là 1. Xem bảng D.1, phụ lục D, TCVN 5575-2012
Do có hệ giằng giữa các cột chống, chiều dài tính toán được giảm đi một nửa.
Kết luận: Thanh chống đảm bảo điều kiện bền và đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ.
45/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.8 CỘT CHỐNG SÀN 220mm
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Đoạn dưới :60.3x2.0t (SPS51) , Đoạn Trên :48.6x2.2t (SPS51)
c) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn : Các quy định về an toàn công nghiệp - Phê duyệt trong các thử nghiệm thép của Công Ty Cổ Phần Nhà Đất & Hàn Quốc
- Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng Bộ xây dựng và giao thông vận tải Hàn Quốc (2006)
d) Thông số vật liệu làm cột chống SPS51: Cường độ tính toán của thép f = 2100 kg/cm2
Dống = 4.85 cm Độ mảnh cấu kiện λ = 81.1
ống = 0.22 cm Diện tích mặt cắt ngang A = 3.20 cm2
4
J= 8.59 cm Bán kính quán tính r= 1.64 cm
Thay vào công thức ta có: δ = N/φA = 685.39 < 1995 kg/cm2 Đạt
Cột liên kết hai đầu khớp, hệ số chiều dài tính toán là 1. Xem bảng D.1, phụ lục D, TCVN 5575-2012
Do có hệ giằng giữa các cột chống, chiều dài tính toán được giảm đi một nửa.
Kết luận: Thanh chống đảm bảo điều kiện bền và đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ.
46/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.9 CỘT CHỐNG DẦM (1000x600)
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Đoạn dưới :60.3x2.0t (SPS51) , Đoạn Trên :48.6x2.2t (SPS51)
c) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn : Các quy định về an toàn công nghiệp - Phê duyệt trong các thử nghiệm thép của Công Ty Cổ Phần Nhà Đất & Hàn Quốc
- Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng
3) Tổng tải trọng tập trung tác dụng tại đầu chống
+ Tĩnh tải = 5.9x1.35x1+9.9x1x1= 17.87 kN
+ Hoạt tải = 4x1.35x1= 5.40 kN
+ Tổng tải P = 23.27 kN
P= 23.27 kN
Chiều cao tính toán - Chiều cao dầm - Chiều cao đầu cột
b) Chiều dài thực tế của cột chống L = 0.95 m
chống (0.125m) =
c) Thông số vật liệu làm cột chống SPS51: Cường độ tính toán của thép f = 2100 kg/cm2
Dống = 4.85 cm Độ mảnh cấu kiện λ = 58.0
ống = 0.22 cm Diện tích mặt cắt ngang A = 3.20 cm2
J= 8.59 cm4 Bán kính quán tính r= 1.64 cm
2
Thay vào công thức ta có: δ = N/φA = 488.45 < 1995 kg/cm Đạt
Cột liên kết hai đầu khớp, hệ số chiều dài tính toán là 1. Xem bảng D.1, phụ lục D, TCVN 5575-2012
Do có hệ giằng giữa các cột chống, chiều dài tính toán được giảm đi một nửa.
Kết luận: Thanh chống đảm bảo điều kiện bền và đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ.
47/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.9 CỘT CHỐNG DẦM (250x700)
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Đoạn dưới :60.3x2.0t (SPS51) , Đoạn Trên :48.6x2.2t (SPS51)
c) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn : Các quy định về an toàn công nghiệp - Phê duyệt trong các thử nghiệm thép của Công Ty Cổ Phần Nhà Đất & Hàn Quốc
- Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng
2
- Tĩnh tải phần sàn thuộc dầm= 5.9 kN/m
- Tĩnh tải phần dầm = 12.4 kN/m2
- Hoạt tải do đầm hoặc đổ = 4 kN/m2
3) Tổng tải trọng tập trung tác dụng tại đầu chống
+ Tĩnh tải = 5.9x1.35x1+12.4x1x0.25= 11.07 kN
+ Hoạt tải = 4x1.35x1= 5.40 kN
+ Tổng tải P = 16.47 kN
P= 16.47 kN
Chiều cao tầng - Chiều cao dầm - Chiều cao đầu cột
b) Chiều dài thực tế của cột chống L = 0.85 m
chống (0.125m) =
c) Thông số vật liệu làm cột chống SPS51: Cường độ tính toán của thép f = 2100 kg/cm2
2
Thay vào công thức ta có: δ = N/φA = 277.82 < 1995 kg/cm Đạt
Cột liên kết hai đầu khớp, hệ số chiều dài tính toán là 1. Xem bảng D.1, phụ lục D, TCVN 5575-2012
Do có hệ giằng giữa các cột chống, chiều dài tính toán được giảm đi một nửa.
Kết luận: Thanh chống đảm bảo điều kiện bền và đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ.
48/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Pin chốt
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Thông tin vật liệu
Trong đó:
Hệ số an toàn: n= 1.2
Dung trọng bê tông γ= 25 kN/m3
( Tính cho sàn có chiều dày lớn nhất )
Chiều dày sàn h= 0.5 m
w×axb 14256
Pmax = = = 1018.3 N
n 14
Lực cắt tới hạn của pin chốt: [P] = fs x Achot = 18095.4 N
49/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Pin chốt
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Thông tin vật liệu
(Tốc độ đổ bê tông từ 2.1m/h đến 4.5m/h và chiều cao đổ bê tông không quá 4.2m)
w×axb 77061.37991
Pmax = = = 4281.2 N
n 18
Lực cắt tới hạn của pin chốt: [P] = fs x Achot = 18095.4 N
50/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Thanh SL, SC
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
MOMENT
2
wL
8 wL
2
SHEAR
wL
2
51/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 1200 mm
áp lực tính toán w= 3.96 N/mm
w × l² 5702400
Momen Ms= = = 712800.0 N.mm
8 8
w×l 4752
Lực cắt Vs= = = 2376.0 N
2 2
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.a.2
Hệ số nén của tấm= 6.32E+04
M 712800.0
Ứng suất nén fb,c= = = 11.279 N/mm2 < fy
Zc 63195.2
52/87
Al-Form Team Department
Hyundai Aluminum Vina
Email: huyndai.alform@gmail.com
Web: www.hyundaiform.com
Cơ sở tính toán:
Giả Sử bê tông đạt cường độ 19 Mpa ( M200) sau 36h kể từ khi đổ bê tông.
Thời điểm tháo tấm cột vách: Khi bê tông đạt 50 daN/cm2 ( TCVN )
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC DẦM 250x700
B.2
KHI THÁO TẤM CỐP PHA ĐÁY DẦM
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER
2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha đáy cho dầm 250x700 Bề dày sàn s= 220 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ a= 25 mm
- Thép SD 490 - Đường kính thép lớp trên Φ= 25 mm
- Đường kính thép lớp dưới Φ= 25 mm
4) Cơ sở và tiêu chuẩn áp dụng
- BS 8110 - 1997 (British Standard Institution)
- Bản vẽ do Nhà thầu cung cấp
- Bản vẽ mặt bằng cốp pha nhôm do HYUNDAI ALUMINUM VINA thiết kế
Gỉa sử cường độ bê tông yêu cầu đạt được là 19.27 Mpa ( M200 ) Sau 48h kể từ khi đổ bê tông.
- Nhà thầu có thể tháo tấm cốp pha đáy dầm khi cường độ chịu nén của bê tông khối lập phương cạnh 15cm đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)
2. Dữ liệu đầu vào
Các thông số đầu vào Gía trị Tiêu chuẩn căn cứ
3
Khối lượng thể tích của bê tông γ= 25 kN/m BS 5975-17.2
Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mác sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1-
fcu'= 14.79 N/mm2 Nhà Thầu
1.64.v) [v=0.135]
2
Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 490 N/mm Nhà Thầu
150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
270 mm
Chiều cao dầm d= 700 mm
Mặt cắt dầm
Bề rộng dầm b= 250 mm
Chiều cao tính toán hữu ích của dầm: do = d - a - Φ/2 d0 = 662.5 mm
Lx = 1350 mm
Kích thước ô sàn kiểm tra, Lx x Ly
Ly = 1000 mm Picture 1.1
Diện tích ô sàn kiểm tra, A=Lx x Ly A= 1.35 m2
Tải trọng linh tinh chất trên sàn = 1.5 kN/m2
BS 5975 - Issue Ref 3
Hoạt tải thi công sàn = 2.5 kN/m2
Trọng lượng bản thân dầm = 4.05 kN
Trọng lượng bản thân sàn = 7.43 kN
Tính toán theo công thức
Tĩnh tải, q = 13.50 kN
Hoạt tải, p = 3.38 kN
Tổng tải trọng thiết kế chất lên ô sàn, Q=1.4q+1.6p = 24.30 kN BS 8110 - Table 3.5
54/87
4. Dữ liệu đầu ra:
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp của dầm
M
K= = 0.00182 <= K'= 0.156
bd02fcu''
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.998 d0 (>0.95d)
BS 8110 - 3.4.4.4
Trong đó, Z= 0.950 d0
M
Ast = = 10.08 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 227.5 mm2 2017-05-04
Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 7000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 6 Ø25 Nhà Thầu
2
Ast(provided) : = 2945 mm
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) & Ast(provided) < Asmax {OK!}
2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối của dầm
M
K= = 0.00222 <= K'= 0.156
bd02fcu'' BS 8110 - 3.4.4.4
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 227.5 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 7000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 6 Ø25 Nhà Thầu
Ast(provided) : = 2945 mm2
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) & Ast(provided) < Asmax {OK!}
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!}
100As
= 1.778
bd0
400
= 0.604
d0
400
= 1.000 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
Kết luận; Khi tháo tấm cốp pha đáy dầm, kết cấu dầm thỏa điều kiện chịu uốn và chịu cắt
55/87
C) Kiểm tra điều kiện độ võng BS8110 - 3.1.2
Diện tích cốt thép chọn tại vùng chịu kéo As,prov= 2945 mm2
Part 4.A.1
Diện tích cốt thép chọn tại vùng chịu nén A's,prov= 2945 mm2
Moment lớn nhất M = 0.09QLx 2.95 kNm
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dầm = 20.8 BS 8110 - Table 3.9
1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phé Hệ số hiệu chỉnh x (S/d ratio) = 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.04
Kết luận Vùng thép chịu uốn của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1
2) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU NÉN BS 8110 - 3.4.6.6
- 100A'sprov/(bd0) = 1.78
BS 8110 - Table 3.11
Hệ số hiệu chỉnh 1+(100A'sprov/(bd0))/(3+(100A'sprov)/(b = 1.37 < 1.5
d0))
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phé [L/d0] = 57.08 BS 8110 - 3.4.6.6
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.04
Kết luận Vùng thép chịu nén của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1
Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong dầm 200 mm
56/87
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 94.30 mm
r= As/(bd0) = 0.018
r= As/(bd0) = 0.018
Khoảng cách từ trục trung hòa đ
=
ến mép tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 281.69 mm
z= d0-x/3 = 568.60 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 2.155 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3
2
fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.180 N/mm
- Ứng suất nén trong bê tông
57/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC DẦM 1000x600
B.1
KHI THÁO TẤM CỐP PHA ĐÁY DẦM
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER
2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha đáy cho dầm 1000x600 Bề dày sàn s= 220 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ a= 25 mm
- Thép SD 490 - Đường kính thép lớp trên Φ= 32 mm
- Đường kính thép lớp dưới Φ= 32 mm
4) Cơ sở và tiêu chuẩn áp dụng
- BS 8110 - 1997 (British Standard Institution)
- Bản vẽ do Nhà thầu cung cấp
- Bản vẽ mặt bằng cốp pha nhôm do HYUNDAI ALUMINUM VINA thiết kế
Gỉa sử cường độ bê tông yêu cầu đạt được là 19.27 Mpa ( M200 ) Sau 48h kể từ khi đổ bê tông.
- Nhà thầu có thể tháo tấm cốp pha đáy dầm khi cường độ chịu nén của bê tông khối lập phương cạnh 15cm đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)
150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
1020 mm
Chiều cao tính toán hữu ích của dầm: do = d - a - Φ/2 d0 = 559 mm
Lx = 1350 mm
Kích thước ô sàn kiểm tra, Lx x Ly
Ly = 1000 mm Picture 1.1
Diện tích ô sàn kiểm tra, A=Lx x Ly A= 1.35 m2
Tải trọng linh tinh chất trên sàn = 1.5 kN/m2
BS 5975 - Issue Ref 3
Hoạt tải thi công sàn = 2.5 kN/m2
Trọng lượng bản thân dầm = 12.83 kN
Trọng lượng bản thân sàn = 7.43 kN
Tính toán theo công thức
Tĩnh tải, q = 22.28 kN
Hoạt tải, p = 3.38 kN
Tổng tải trọng thiết kế chất lên ô sàn, Q=1.4q+1.6p = 36.59 kN BS 8110 - Table 3.5
58/87
4. Dữ liệu đầu ra:
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp của dầm
M
K= = 0.00096 <= K'= 0.156
bd02fcu''
M
Ast = = 17.98 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 780 mm2 2017-05-04
Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 24000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 22 Ø32 Nhà Thầu
2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối của dầm
M
K= = 0.00118 <= K'= 0.156
bd02fcu'' BS 8110 - 3.4.4.4
M
Ast = = 21.98 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 780 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 24000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 22 Ø32 Nhà Thầu
2
Ast(provided) : = 17693 mm
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) & Ast(provided) < Asmax {OK!}
V
Ứng suất cắt, v = = 0.07 N/mm2
bvxd0
BS 8110 - 3.4.5.2
1/2 2
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu) 3.08 N/mm {OK!}
100As
= 3.165
bd0
400
= 0.716
d0
400
= 1.000 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
Kết luận; Khi tháo tấm cốp pha đáy dầm, kết cấu dầm thỏa điều kiện chịu uốn và chịu cắt
59/87
C) Kiểm tra điều kiện độ võng BS8110 - 3.1.2
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dầm = 20.8 BS 8110 - Table 3.9
1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phép Hệ số hiệu chỉnh x (S/d ratio) = 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.42
Kết luận Vùng thép chịu uốn của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1
2) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU NÉN BS 8110 - 3.4.6.6
- 100A'sprov/(bd0) = 3.17
BS 8110 - Table 3.11
Hệ số hiệu chỉnh 1+(100A'sprov/(bd0))/(3+(100A'sprov)/(bd = 1.51 < 1.5
0))
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phép [L/d0] = 62.96 BS 8110 - 3.4.6.6
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.42
Kết luận Vùng thép chịu nén của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1
Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong dầm 200 mm
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 92.08 mm
60/87
(A) KIỂM TRA NỨT TẠI NHỊP
r= As/(bd0) = 0.032
r= As/(bd0) = 0.032
Khoảng cách từ trục trung hòa đ
=
ến mép tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 290.09 mm
z= d0-x/3 = 462.30 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 0.664 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3
2
fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.081 N/mm
- Ứng suất nén trong bê tông
61/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC DẦM 250x500
B.3
KHI THÁO TẤM CỐP PHA ĐÁY DẦM
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER
2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha đáy cho dầm 250X500 Bề dày sàn s= 220 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ a= 25 mm
- Thép SD 490 - Đường kính thép lớp trên Φ= 25 mm
- Đường kính thép lớp dưới Φ= 20 mm
4) Cơ sở và tiêu chuẩn áp dụng
- BS 8110 - 1997 (British Standard Institution)
- Bản vẽ do Nhà thầu cung cấp
- Bản vẽ mặt bằng cốp pha nhôm do HYUNDAI ALUMINUM VINA thiết kế
Gỉa sử cường độ bê tông yêu cầu đạt được là 19.27 Mpa ( M200 ) Sau 48h kể từ khi đổ bê tông.
- Nhà thầu có thể tháo tấm cốp pha đáy dầm khi cường độ chịu nén của bê tông khối lập phương cạnh 15cm đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)
2. Dữ liệu đầu vào
Các thông số đầu vào Gía trị Tiêu chuẩn căn cứ
3
Khối lượng thể tích của bê tông γ= 25 kN/m BS 5975-17.2
Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mác sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1- 2
fcu'= 14.79 N/mm Nhà Thầu
1.64.v) [v=0.135]
2
Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 490 N/mm Nhà Thầu
150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
270 mm
Chiều cao dầm d= 500 mm
Mặt cắt dầm
Bề rộng dầm b= 250 mm
Chiều cao tính toán hữu ích của dầm: do = d - a - Φ/2 d0 = 462.5 mm
Lx = 1350 mm
Kích thước ô sàn kiểm tra, Lx x Ly
Ly = 1000 mm Picture 1.1
Diện tích ô sàn kiểm tra, A=Lx x Ly A= 1.35 m 2
Tổng tải trọng thiết kế chất lên ô sàn, Q=1.4q+1.6p = 21.94 kN BS 8110 - Table 3.5
62/87
4. Dữ liệu đầu ra:
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp của dầm
M
K= = 0.00337 <= K'= 0.156
bd02fcu''
M
Ast = = 13.03 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 162.5 mm2 2017-05-04
Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 5000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 3 Ø25 Nhà Thầu
Ast(provided) : = 1473 mm2
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) & Ast(provided) < Asmax {OK!}
2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối của dầm
M
K= = 0.00412 <= K'= 0.156
bd02fcu'' BS 8110 - 3.4.4.4
1/2
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.995 d0 (>0.95d)
M
Ast = = 15.93 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 162.5 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 5000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 3 Ø20 Nhà Thầu
2
Ast(provided) : = 942 mm
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) & Ast(provided) < Asmax {OK!}
V
Ứng suất cắt, v = = 0.19 N/mm2
bvxd0
BS 8110 - 3.4.5.2
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm 2
{OK!}
100As
= 1.274
bd0
400
= 0.865
d0
400
= 1.000 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
Kết luận; Khi tháo tấm cốp pha đáy dầm, kết cấu dầm thỏa điều kiện chịu uốn và chịu cắt
63/87
C) Kiểm tra điều kiện độ võng BS8110 - 3.1.2
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dầm = 20.8 BS 8110 - Table 3.9
1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU
BS 8110 - 3.4.6.5
UỐN
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phé Hệ số hiệu chỉnh x (S/d ratio) = 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.92
Kết luận Vùng thép chịu uốn của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1
2) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU NÉN BS 8110 - 3.4.6.6
- 100A'sprov/(bd0) = 0.82
BS 8110 - Table 3.11
Hệ số hiệu chỉnh 1+(100A'sprov/(bd0))/(3+(100A'sprov)/(b = 1.21 < 1.5
d0))
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phé [L/d0] = 50.49 BS 8110 - 3.4.6.6
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.92
Kết luận Vùng thép chịu nén của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1
Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong dầm 200 mm
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 94.30 mm
64/87
(A) KIỂM TRA NỨT TẠI NHỊP
r= As/(bd0) = 0.013
r= As/(bd0) = 0.008
Khoảng cách từ trục trung hòa đ
=
ến mép tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 173.52 mm
z= d0-x/3 = 404.66 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 8.542 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3
65/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC SÀN DÀY 190mm
B.4
KHI THÁO TẤM CỐP PHA SÀN
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER
2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha cho sàn dày 190mm Bề dày sàn: d= 190 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ: a= 20 mm
- Thép A-III - Đường kính thép lớp trên Φ= 12 mm
Chiều cao tính toán hữu ích của sàn: do = d - a - Φ/2 d0 = 164 mm
Hình 1.1: Mặt bằng bố trí cốp pha sàn và cột chống sàn
66/87
Hình 1.2: Chia dải tính toán trong ô sàn
4. Dữ liệu đầu ra:
(A) KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMENT UỐN
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp:
Moment dương tại nhịp: Msp = 0.075x(QxLxxLy)xLY = 2.35 kNm BS 8110 - 3.7.2.7 + Table 3.12
M
K = = 0.00876 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
bd02fcu'
1/2
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.990 d0 (>0.95d)
M
Ast = = 40.76 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 166.725 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø10 @300 Nhà Thầu
2
Ast(provided) = 177 mm
M
K= = 0.01005 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
2
bd0 fcu'
1/2
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.989 d0 (>0.95d)
M
Ast = = 46.74 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 166.725 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø10 @300 Nhà Thầu
Ast(provided) = 177 mm2
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) {OK!}
1.15 V
Ứng suất cắt, v= = 0.10 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
uxd0
1/2
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu) 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6
100As
(As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.108
moment, b=1000mm)
bd0
400
= 2.439
d0
Trong đó
100As
= 0.108 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 2.439 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
67/87
2.) Tại vị trí xung quanh đầu cột chống, cách đầu cột chống 1 đoạn d0
Chiều cao hữu ích của dầm tính từ mặt xung quanh đầu cột chống: d0 = 164 mm
BS 8110 - 3.7.7.6
k' = k+2d0 = 478 mm
Trong đó:
l' = l+2d0 = 628 mm
Lực cắt tại vị trí cách đầu cột chố V' = F-[(k' x l')xQ] = 10.11 kN
1.15 V'
Ứng suất cắt, v' = = 0.032 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
u'xd0
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6
100As (As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.108
bd0 moment, b=1000mm)
400
= 2.439
d0
1/3 1/4 1/3
vc = [0.79x(100As/bd0) x (400/d0) /γm] x (fcu/25) = 0.316 {OK!}
Trong đó:
100As
= 0.108 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 2.439 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
Kết luận 1: Sau khi tháo tấm cốp pha đáy sàn, kết cấu đảm bảo điều kiện cường độ (TTGH 1)
Bề rộng dãy b= 1 m
M
K = = 0.00591 <= K'= 0.156
2
bd0 fcu'
1/2
BS 8110 - 3.4.4.4
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.993 d0 (>0.95d)
M
2
Ast = = 40.76 mm
0.95 fy x Z
As,req= 40.76
Diện tích cốt thép tính toán cho bề rộng dãy, b=1m mm2
Diện tích cốt thép chọn cho bề rộng rộng dãy, b=1m As,prov= 262 2
mm
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dãy = 20.8 BS 8110 - Table 3.9
1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho Modify Factor x (S/d ratio) 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
=
68/87
D) KIỂM TRA NỨT SÀN
300 300
Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong bản 300 mm
190
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 146.24 mm
69/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC SÀN DÀY 220mm
B.5
KHI THÁO TẤM CỐP PHA SÀN
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER
2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha cho sàn dày 220mm Bề dày sàn: d= 220 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ: a= 20 mm
- Thép A-III - Đường kính thép lớp trên Φ= 10 mm
Chiều cao tính toán hữu ích của sàn: do = d - a - Φ/2 d0 = 195 mm
Hình 1.1: Mặt bằng bố trí cốp pha sàn và cột chống sàn
70/87
4. Dữ liệu đầu ra:
(A) KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMENT UỐN
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp:
Moment dương tại nhịp: Msp = 0.075x(QxLxxLy)xLY = 2.55 kNm BS 8110 - 3.7.2.7 + Table 3.12
Bề rộng dãy tính toán
- Dãy tại nhịp : Lx/2 = 0.6750 m BS 8110 - 3.7.3
1-1. Dãy tại nhịp:
M
K = = 0.00671 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
bd02fcu'
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.992 d0 (>0.95d)
Trong đó, Z= 0.950 d0
M
Ast = = 37.10 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 193.05 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø10 @250 Nhà Thầu
2
Ast(provided) = 212 mm
1.15 V
Ứng suất cắt, v= = 0.09 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
uxd0
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6
100As
(As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.109
moment, b=1000mm)
bd0
400
= 2.051
d0
vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.303 {OK!} BS 8110 - Table 3.8
Trong đó
100As
= 0.109 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 2.051 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
71/87
2.) Tại vị trí xung quanh đầu cột chống, cách đầu cột chống 1 đoạn d0
Chiều cao hữu ích của dầm tính từ mặt xung quanh đầu cột chống: d0 = 195 mm
BS 8110 - 3.7.7.6
k' = k+2d0 = 540 mm
Trong đó:
l' = l+2d0 = 690 mm
Lực cắt tại vị trí cách đầu cột chố V' = F-[(k' x l')xQ] = 9.95 kN
1.15 V'
Ứng suất cắt, v' = = 0.024 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
u'xd0
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6
100As (As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.109
bd0 moment, b=1000mm)
400
= 2.051
d0
vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.303 {OK!}
Trong đó:
100As
= 0.109 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 2.051 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
Kết luận 1: Sau khi tháo tấm cốp pha đáy sàn, kết cấu đảm bảo điều kiện cường độ (TTGH 1)
Bề rộng dãy b= 1 m
BS 8110 - 3.4.4.4
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.995 d0 (>0.95d)
M
Ast = = 37.10 mm2
0.95 fy x Z
As,req= 37.10
Diện tích cốt thép tính toán cho bề rộng dãy, b=1m mm2
Diện tích cốt thép chọn cho bề rộng rộng dãy, b=1m As,prov= 314
mm2
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dãy = 20.8 BS 8110 - Table 3.9
1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho Modify Factor x (S/d ratio) 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
=
72/87
D) KIỂM TRA NỨT SÀN
250 250
Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong bản 250 mm
220
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 122.48 mm
73/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC SÀN DÀY 400mm
B.6
KHI THÁO TẤM CỐP PHA SÀN
1. Khái quát
2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha cho sàn dày 220mm Bề dày sàn: d= 400 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ: a= 20 mm
- Thép A-III - Đường kính thép lớp trên Φ= 10 mm
Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mac sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1-1.64.v) 2
fcu'= 14.79 N/mm Nhà Thầu
[v=0.135]
2
Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 390 N/mm Nhà Thầu
150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
300 mm
Lx = 1.35 m
Nhịp cột chống, Lx x Ly Picture 1.1
Ly = 1.35 m
Chiều cao tính toán hữu ích của sàn: do = d - a - Φ/2 d0 = 375 mm
2
Tải trọng linh tinh chất trên sàn = 1.5 kN/m
BS 5975 - Issue Ref 3
2
Hoạt tải thi công sàn = 2.5 kN/m
2
Trọng lượng bản thân sàn = 10.00 kN/m
2
Tĩnh tải, q = 11.50 kN/m Tính toán theo công thức
2
Hoạt tải, p = 2.50 kN/m
2
Tổng tải trọng thiết kế chất lên ô sàn, Q=1.4q+1.6p = 20.10 kN/m BS 8110 - Table 3.5
Hình 1.1: Mặt bằng bố trí cốp pha sàn và cột chống sàn
74/87
4. Dữ liệu đầu ra:
(A) KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMENT UỐN
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp:
Moment dương tại nhịp: Msp = 0.075x(QxLxxLy)xLY = 3.71 kNm BS 8110 - 3.7.2.7 + Table 3.12
M
K = = 0.00264 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
2
bd0 fcu'
1/2
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.997 d0 (>0.95d)
M
Ast = = 28.10 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 351 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø14 @100 Nhà Thầu
2
Ast(provided) = 1039 mm
2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối:
Moment âm tại gối: Msu = -0.086x(QxLxxLy)xLy = 4.25 kNm BS 8110 - Table 3.12
M
K= = 0.00303 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
2
bd0 fcu'
1/2
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.997 d0 (>0.95d)
M
2
Ast = = 32.22 mm
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 351 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø14 @100 Nhà Thầu
2
Ast(provided) = 1039 mm
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) {OK!}
1.15 V
2
Ứng suất cắt, v= = 0.07 N/mm BS 8110 - 3.7.6.2
uxd0
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm
2
{OK!} BS 8110 - 3.6.4.6
100As
(As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.277
moment, b=1000mm)
bd0
400
= 1.067
d0
Trong đó
100As
= 0.277 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 1.067 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
75/87
2.) Tại vị trí xung quanh đầu cột chống, cách đầu cột chống 1 đoạn d0
Chiều cao hữu ích của dầm tính từ mặt xung quanh đầu cột chống: d0 = 375 mm
BS 8110 - 3.7.7.6
k' = k+2d0 = 900 mm
Trong đó:
l' = l+2d0 = 1050 mm
Lực cắt tại vị trí cách đầu cột chốn V' = F-[(k' x l')xQ] = 2.98 kN
1.15 V'
Ứng suất cắt, v' = = 0.002 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
u'xd0
1/2 2
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu) 3.08 N/mm {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6
100As (As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.277
bd0 moment, b=1000mm)
400
= 1.067
d0
1/3 1/4 1/3
vc = [0.79x(100As/bd0) x (400/d0) /γm] x (fcu/25) = 0.352 {OK!}
Trong đó:
100As
= 0.277 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 1.067 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
Kết luận 1: Sau khi tháo tấm cốp pha đáy sàn, kết cấu đảm bảo điều kiện cường độ (TTGH 1)
Bề rộng dãy b= 1 m
M
K = = 0.00178 <= K'= 0.156
2
bd0 fcu'
1/2
BS 8110 - 3.4.4.4
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.998 d0 (>0.95d)
M
2
Ast = = 28.10 mm
0.95 fy x Z
As,req= 28.10 2
Diện tích cốt thép tính toán cho bề rộng dãy, b=1m mm
Diện tích cốt thép chọn cho bề rộng rộng dãy, b=1m As,prov= 1539 2
mm
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dãy = 20.8 BS 8110 - Table 3.9
1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5
2 2
- M/(b.d ) = 0.03 N/mm
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho Modify Factor x (S/d ratio) 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
=
76/87
D) KIỂM TRA NỨT SÀN
100 100
Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong bản 100 mm
400
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 50.90 mm
77/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC SÀN DÀY 500mm
B.7
KHI THÁO TẤM CỐP PHA SÀN
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER
2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha cho sàn dày 500mm Bề dày sàn: d= 500 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ: a= 20 mm
- Thép CB500-V - Đường kính thép lớp trên Φ= 10 mm
Chiều cao tính toán hữu ích của sàn: do = d - a - Φ/2 d0 = 475 mm
Hình 1.1: Mặt bằng bố trí cốp pha sàn và cột chống sàn
78/87
4. Dữ liệu đầu ra:
(A) KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMENT UỐN
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp:
Moment dương tại nhịp: Msp = 0.075x(QxLxxLy)xLY = 4.35 kNm BS 8110 - 3.7.2.7 + Table 3.12
Bề rộng dãy tính toán
- Dãy tại nhịp : Lx/2 = 0.6750 m BS 8110 - 3.7.3
1-1. Dãy tại nhịp:
M
K = = 0.00193 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
bd02fcu'
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.998 d0 (>0.95d)
Trong đó, Z= 0.950 d0
M
Ast = = 26.05 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 438.75 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø10 @100 Nhà Thầu
2
Ast(provided) = 530 mm
1.15 V
Ứng suất cắt, v= = 0.07 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
uxd0
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6
100As
(As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.112
moment, b=1000mm)
bd0
400
= 0.842
d0
Trong đó
100As
= 0.112 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 1.000 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
79/87
2.) Tại vị trí xung quanh đầu cột chống, cách đầu cột chống 1 đoạn d0
Chiều cao hữu ích của dầm tính từ mặt xung quanh đầu cột chống: d0 = 475 mm
BS 8110 - 3.7.7.6
k' = k+2d0 = 1100 mm
Trong đó:
l' = l+2d0 = 1250 mm
Lực cắt tại vị trí cách đầu cột chố V' = F-[(k' x l')xQ] = -6.64 kN
1.15 V'
Ứng suất cắt, v' = = -0.003 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
u'xd0
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6
100As (As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.112
bd0 moment, b=1000mm)
400
= 0.842
d0
vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.255 {OK!}
Trong đó:
100As
= 0.112 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 1.000 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
Kết luận 1: Sau khi tháo tấm cốp pha đáy sàn, kết cấu đảm bảo điều kiện cường độ (TTGH 1)
Bề rộng dãy b= 1 m
BS 8110 - 3.4.4.4
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.999 d0 (>0.95d)
M
Ast = = 26.05 mm2
0.95 fy x Z
As,req= 26.05
Diện tích cốt thép tính toán cho bề rộng dãy, b=1m mm2
Diện tích cốt thép chọn cho bề rộng rộng dãy, b=1m As,prov= 785
mm2
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dãy = 20.8 BS 8110 - Table 3.9
1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho Modify Factor x (S/d ratio) 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
=
80/87
D) KIỂM TRA NỨT SÀN
100 100
Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong bản 100 mm
500
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 50.90 mm
81/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CẦU THANG BỘ
B.8
KHI THÁO TẤM CỐP PHA BẢN THANG
1. Khái quát
Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mac sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1-1.64.v)
fcu'= 14.79 N/mm2 Nhà Thầu
[v=0.135]
Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 490 N/mm2 Nhà Thầu
150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
300 mm
bs = 230 mm
hs = 170 mm
Trọng lượng bản thân trên đơn vị diện tích của bản chiếu nghỉ qs1 = 3.75 kN/m2
Trọng lượng bản thân trên đơn vị diện tích của bản nghiêng qs2 = 3.75 kN/m2 Tính toán theo công thức
2
Trọng lượng bản thân của bậc thang qst = 2.125 kN/m
Tải vật dụng linh tinh chất trên bản thang qm = 2 kN/m2 BS 5975
Tĩnh tải trên bản thang nghiêng q2 = 7.875 kN/m2 Tính toán theo công thức
82/87
3. Mặt bằng, mặt cắt cầu thang bộ và Mô hình tải trọng trong ETABS
1) Mặt bằng và mặt cắt cầu thang:
83/87
- Moment tại nhịp Msp = 9.606 (kNm)
ETABS MODEL
- Moment tại gối Msu = 12.523 (kNm)
M
K= = 0.03784 < K'= 0.156 BS8110 - 3.4.4.4
2
bd0 fcu'
M
Ast = = 260.81 (mm2)
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: As=0.13%bd = 195 (mm2)
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu Ast(provided) Ø8 @200
Ast(provided) = 301.59 (mm2)
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin)
- Kết luận: Diện tích cốt thép đủ {OK!}
2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối:
- Moment tại gối Msu= 12.523 (kNm)
M
K= = 0.04933 < K'= 0.156 BS8110 - 3.4.4.4
2
bd0 fcu'
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.598 d0 < 0.95d0
M
Ast = = 343.65 (mm2)
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: As=0.13%bd = 195 (mm2)
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu Ast(provided) Ø12 @100
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 = 3.08 (N/mm2) {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6
84/87
Momen tại mặt cắt sau khi phân phối lại
Hệ số βb = 1
Momen tại mặt cắt trước khi phân phối lại
Diện tích cốt thép tính toán As,req= 260.81 mm2
Diện tích cốt thép chọn theo bản vẽ thiết kế kết cấu As,prov= 302 mm2 Part 4.A.1
Moment lớn nhất Mmiddle strip= 9.61 kNm
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dãy = 20.8 BS 8110 - Table 3.9
- M/(b.d2) = 0.56 N/mm2
- fs = (2fyAs,req)/(3As,prov)x(1/βb) = 282.50 N/mm2
BS 8110 - Table 3.10
→ Hệ số hiệu chỉnh = 0.55+(477-fs)/(120x(0.9+(M/bd2)) = 1.66 >2
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phép: Modify Factor x (S/d ratio) = 34.54 BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thức tế: Lx / d0 = 5.34
Kết luận: Kết cấu thỏa điều kiện võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1
D) KIỂM TRA NỨT
200 200
Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong bản 200 mm
150
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 97.79 mm
- Modul đàn hồi bê tông khi đạt M150: Ec = (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2
Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84
85/87
r= As/(bd0) = 0.002
Khoảng cách từ trục trung hòa đến mép
=
tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 23.90 mm
z= d0-x/3 = 123.03 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 258.881 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Modul đàn hồi bê tông khi đạt M150: Ec = (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
r= As/(bd0) = 0.009
Khoảng cách từ trục trung hòa đến mép
=
tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 43.80 mm
z= d0-x/3 = 116.40 mm
BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 86.480 N/mm2
2
- Ứng suất nén trong bê tông fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 4.912 N/mm
86/87
MỘT SỐ LƯU Ý KHI THÁO DỠ VÁN KHUÔN CỘT CHỐNG
Cốp pha đà giáo chỉ được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ cần thiết để kết cấu chịu được trọng lượng bản thân và cá
c tải trọng tác động khác trong giai đoạn thi công sau. Khi tháo dơ cốp pha, đà giáo, cần tránh không gây ứng suất đ
ột ngột hoặc va chạm mạnh làm hư hại đến kết cấu bê tông.
Đối với cốp pha đà giáo chiu lực của các kết cấu (đáy dầm, sàn, cột chống), nếu không các chỉ dẫn đặc biệt của thiết
kế thì được tháo dỡ khi bê tông đạt các giá trị cường độ ghi trong bảng 3.
Các kết cấu ô văng, công xôn, sê nô chỉ được tháo cột chống và cốp pha đáy khi cường độ bê tông đạt đủ cường độ
thiết kế và đã có đối trọng chống lật.
Khi tháo dõ cốp pha đà giáo ở các tấm sàn đổ bê tông toàn khối của nhà nhiều tầng, nên thực hiện như sau:
- Giữ lại toàn bộ đà giáo và cột chống ở tấm sàn nằm kề dưới tấm sàn sắp đổ bê tông;
- Tháo dỡ từng bộ phận cột chống cốp pha của tấm sàn phía dưới nữa và giữ lại các cột chống an toàn cách nhau 3m
dưới các dầm có nhịp lớn hơn 4m
Việc chất tải từng phần lên kết cấu sau khi tháo dỡ cốp pha đà giáo cần được tính toán theo cường độ bê tông đã đạt,
loại kết cấu và các đặc trưng về tải trọng để tránh các vết nứt và các hư hỏng khác đối với kết cấu.
Việc chất toàn bộ tải trọng lên kết cấu đã tháo dỡ cốp pha đà giáo chỉ được thực hiện khi bê tông đã đạt cường độ
thiết kế.