You are on page 1of 87

Al-Form Team Department

Hyundai Aluminum Vina


Add:13thFloor, My Dinh Song Da Building, Block A, Pham Hung Road
Email: huyndai.alform@gmail.com
Web: www.hyundaiform.com

BẢNG TÍNH TOÁN CỐP PHA NHÔM


AL - FORM DESIGN CALCULATION SHEET
DỰ ÁN / PROJECT: OPAL TOWER

ĐỊA ĐIỂM / LOCATION: 92 NGUYỄN HỮU CẢNH, PHƯỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH, TP.HCM

NHÀ CUNG CẤP/ SUPPLIER: Huyndai Aluminum Vina Shareholding Company


CHỦ ĐẦU TƯ / OWNER: Công ty TNHH Viet Nam Land SSG
Al-Form Team Department
Hyundai Aluminum Vina
Add: 13thFloor, My Dinh Song Da Building, Plot A, Pham Hung Road
Email: huyndai.alform@gmail.com
Web: www.hyundaiform.com

MỤC LỤC
Phần A: KIỂM TRA VẬT LIỆU CỐP PHA NHÔM
A.1 Tấm Tường (600x2450)
A.2 Tấm Tường (450x2450)
A.3 Tấm Sàn (600x1200) cho sàn 220mm
A.4 Tấm Sàn (450x900) cho sàn 400mm
A.5 Tấm Sàn (450x900) cho sàn 500mm
A.6 Tấm Đáy Dầm (400X900) Cho dầm 1000x600
A.7 Tấm Đáy Dầm (250X600) Cho dầm 250x500
A.8 Tấm Đáy Dầm (180x900) Cho dầm 250x700
A.9 Tấm Thành Dầm (350x900)
A.10 Cột Chống Sàn 500mm
A.11 Cột Chống Sàn 220mm
A.12 Cột Chống Dầm B1000x600H
A.13 Cột Chống Dầm B250x700H
A.14 Pin Chốt
A.15 Thanh SL, SC
Phần B: KIỂM TRA THÁO SỚM CỐP PHA
B.1 Dầm (1000x600)
B.2 Dầm (250x700)
B.3 Dầm (250x500)
B.4 Sàn Dày 190mm
B.5 Sàn Dày 220mm
B.6 Sàn Dày 400mm
B.7 Sàn Dày 500mm
B.8 Cầu thang
Al-Form Team Department
Hyundai Aluminum Vina
Add: 13thFloor, My Dinh Song Da Building, Plot A, Pham Hung Road
Tel: (84-321) 9677712345
Email: huyndai.alform@gmail.com
Web: www.hyundaiform.com

PHẦN A: BẢNG TÍNH TOÁN


Kiểm Tra Vật Liệu Cốp Pha Nhôm

DỰ ÁN / PROJECT: OPAL TOWER

A.1 Tấm Tường (600x2450)

A.2 Tấm Tường (450x2450)

A.3 Tấm Sàn (600x1200) cho sàn 220mm

A.4 Tấm Sàn (450x900) cho sàn 400mm

A.5 Tấm Sàn (450x900) cho sàn 500mm

A.6 Tấm Đáy Dầm (400X900) Cho dầm 1000x600

A.7 Tấm Đáy Dầm (250X600) Cho dầm 250x500

A.8 Tấm Đáy Dầm (180x900) Cho dầm 250x700

A.9 Tấm Thành Dầm (350x900)

A.10 Cột Chống Sàn 500mm

A.11 Cột Chống Sàn 220mm

A.12 Cột Chống Dầm B1000x600H

A.13 Cột Chống Dầm B250x700H

A.14 Pin Chốt

A.15 Thanh SL, SC


BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.1 TẤM TƯỜNG (450x2450)
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán cho tấm vách nhôm có kích thước: (450x2450) mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn tính toán được áp dụng:
- Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm tường:

TẤM TƯỜNG

1 - Tấm Nhôm

2 - Sườn
449

5 4 ,5 3

3 - Khung Nhôm
2. Áp lực tính toán
2-1. Tính toán áp lực đổ bê tông
(Tốc độ đổ bê tông từ 2.1m/h đến 4.5m/h và chiều cao đổ bê tông không quá 4.2m)
P= Cw x Cc x [7.2+1156/(T+17.8)+244R/(T+17.8)] Công thức 2.3, tiêu chuẩn ACI 347-04
= 48.42 KN/m2= 0.048 N/mm2
Tốc độ đổ bê tông (R)= 3.00 m/h
Nhiệt độ bê tông (T)= 28 ℃
Chiều cao đổ bê tông= 3350 mm
Cc (hệ số hoá học): 1
Cw (hệ số trọng lượng riêng) : 1

4/87
(Nếu giá trị hệ số Cc và Cw thay đổi, tốc độ đổ bê tông phải được điều chỉnh sao cho giữ áp lực đổ là 50KN/㎡)
Tải trọng do đầm = 0.002 N/mm2
Tải trọng do đổ = 0.004 N/mm2

Tổng áp lực đổ bê tông gây ra: P= 0.052 N/mm2 52.423 kN/mm2


Cần chú ý chỉ lấy 1 trong hai giá trị đầm hoặc đổ khi tính toán (lấy giá trị lớn nhất) , không lấy tổng hai giá trị, tham khảo TCVN

3. Kiểm tra tấm nhôm


a) Bảng tính toán tấm nhôm
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 0.00 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị bề rộng


Bề rộng dải tính toán b= 1.0 mm
Trọng lượng tính toán w=P x b 0.052 N/mm tính cho tải trọng an toàn
Khoảng cách giữa hai Bracket lb= 1200 mm

③ Kiểm tra thành phần ứng suất


Khoảng cách sườn l= 220 mm
w × l² 2537.26
Momen Ms= = = 211.4 N.mm
12 12

w×l 11.53
Lực cắt Vs= = = 1.0 N
12 12

5/87
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 2.67
M 211
Ứng suất uốn fb,t= = = 79.3 < fy
Zt 2.67

ⓒ Kiểm tra với ứng suất nén cho phép


① Bảng 3.a.2
Hệ số nén của tấm= 2.67
M 211.4
Ứng suất nén fb,c= = = 79.3 < fy
Zc 2.67

ⓓ Kiểm tra ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng

ⓖ Kiểm tra độ võng


w × L4 0.055 × 220⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 ×5.33

= 0.86 < σ allow= l/250 = 0.88 mm OK


b) Kiểm tra sườn cứng
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.b.1
Mã nhôm 6013f chiều dày : tất cả đơn vị: Mpa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.b.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(㎣) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
409.00 1.40E+05 - 6353.14 4991.75 - - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


trọng lượng tính toán w= 0.052 N/mm
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
a) Level +220
Khoảng cách l= 450 mm
diện truyền tải y1= 170 mm
y2= 150 mm
w × l² 1698495.72
Momen Ms= = = 212312.0 N.mm
8 8

w×l 8.39
Lực cắt Vs= = = 4.2 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 212311.9651
Ứng suất uốn fb,t= = = 42.5 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 212312.0
Ứng suất nén fb,c= = = 33.4 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

6/87
ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 450⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.460 < σallow=L/360 1.25 mm OK


b) Level +370
Khoảng cách l= 450 mm
diện truyền tải y1= 150 mm
y2= 130 mm
w × l² 1486183.76
Momen Ms= = = 185773.0 N.mm
8 8

w×l 7.34
Lực cắt Vs= = = 3.7 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 185772.9694
Ứng suất uốn fb,t= = = 37.2 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 185773.0
Ứng suất nén fb,c= = = 29.2 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 450⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.403 < σallow=L/360 1.25 mm OK


c) Level +500
Khoảng cách l= 450 mm
diện truyền tải y1= 130 mm
y2= 200 mm
w × l² 1751573.71
Momen Ms= = = 218946.7 N.mm
8 8

w×l 8.65
Lực cắt Vs= = = 4.3 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 218946.714
Ứng suất uốn fb,t= = = 43.9 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 218946.7
Ứng suất nén fb,c= = = 34.5 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 450⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.475 < σallow=L/360 1.25 mm OK


d) Level +700
Khoảng cách l= 450 mm
diện truyền tải y1= 200 mm
y2= 200 mm
w × l² 2123119.65
Momen Ms= = = 265390.0 N.mm
8 8

7/87
w×l 10.48
Lực cắt Vs= = = 5.2 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 265389.9563
Ứng suất uốn fb,t= = = 53.2 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 265390.0
Ứng suất nén fb,c= = = 41.8 N/㎟ < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 450⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.575 < σallow=L/360 1.25 mm OK


e) Level +900
Khoảng cách l= 450 mm
diện truyền tải y1= 200 mm
y2= 250 mm
w × l² 2388509.61
Momen Ms= = = 298563.7 N.mm
8 8

w×l 11.80
Lực cắt Vs= = = 5.9 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 298563.7009
Ứng suất uốn fb,t= = = 59.8 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 298563.7
Ứng suất nén fb,c= = = 47.0 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 450⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.647 < σallow=L/360 1.25 mm OK

8/87
f) Level +1150
Khoảng cách l= 450 mm
diện truyền tải y1= 250 mm
y2= 250 mm
w × l² 2653899.56
Momen Ms= = = 331737.4 N.mm
8 8

w×l 13.11
Lực cắt Vs= = = 6.6 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 331737.4454
Ứng suất uốn fb,t= = = 66.5 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 331737.4
Ứng suất nén fb,c= = = 52.2 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 450⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.719 < σallow=L/360 1.25 mm OK


g) Level +1680
Khoảng cách l= 450 mm
diện truyền tải y1= 280 mm
y2= 280 mm
w × l² 2972367.51
Momen Ms= = = 371545.9 N.mm
8 8

w×l 14.68
Lực cắt Vs= = = 7.3 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 371545.9389
Ứng suất uốn fb,t= = = 74.4 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 371545.9
Ứng suất nén fb,c= = = 58.5 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 450⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.806 < σallow=L/360 1.25 mm OK

c) Kiểm tra khung


① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.c.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa 449

Kéo nén uốn


Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
5 4 ,5 3

6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.c.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(㎣) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
2.55E+03 8.29E+05 6.54E+07 7.21E+04 1.52E+04 18.05 160.35 6.96E+04

9/87
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 450 mm
trọng lượng tính toán w= 23.590 N/mm tính cho tải trọng an toàn

L L L

MOMENT

2 2 2
wL wL wL
10 10 10

SHEAR

5wL
4
5wL 5wL 5wL
4 4 4

③ Kiểm tra thành phần ứng suất


a) Khoảng cách l= 150 mm (tính như dầm conson)
w × l² 530779.91
Momen Ms= = = 265390.0 N.mm
2 2

w×l 3538.53
Lực cắt Vs= = = 3538.5 N
1 1

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 265390.0
Ứng suất uốn fb,t= = = 17 N/mm2 < fy
Zt 15205.8

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 265390.0
Ứng suất nén fb,c= = = 4 N/mm2 < fy
Zc 72062.4

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm conson)
w × L⁴ 240289 × 150⁴
σ = =
8×E×I 8 × 69600 ×8.29*10^5

= 0.026 < σallow=L/360 0.42 mm OK


b) Khoảng cách l= 300 mm (tính như dầm liên tục)
w × l² 2123119.65
Momen Ms= = = 212312.0 N.㎜
10 10

5w × l 35385.33
Lực cắt Vs= = = 8846.3 N
4 4

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 212312.0
Ứng suất uốn fb,t= = = 14 N/mm2 < fy
Zt 15205.8

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 212312.0
Ứng suất nén fb,c= = = 3 N/mm2 < fy
Zc 72062.4

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm liên tục)
w × L⁴ 192231 × 300⁴
σ = =
128 × E × I 128 × 69600 ×8.29*10^5

10/87
= 0.026 < σallow=L/360 0.83 mm OK
c) Khoảng cách l= 600 mm (tính như dầm liên tục)
w × l² 8492478.60
Momen Ms= = = 849247.9 N.㎜
10 10

5w × l 70770.66
Lực cắt Vs= = = 17692.7 N
4 4

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 849247.9
Ứng suất uốn fb,t= = = 56 N/mm2 < fy
Zt 15205.8

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 849247.9
Ứng suất nén fb,c= = = 12 N/mm2 < fy
Zc 72062.4

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm liên tục)
w × L⁴ 768926 × 600⁴
σ = =
128 × E × I 128 × 69600 ×8.29*10^5

= 0.414 < σallow=L/360 1.67 mm OK

4. Kiểm tra ty la
Áp lực bê tông lên tấm cốp pha P 0.0524 N/mm2 (lấy tải lớn nhất)
a) Level 150
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 150.0 mm
y2= 150.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 450.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 67500.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 3539 N = 3.54 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 3.54 < [P]= 19.60 OK
b) Level 300
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 150.0 mm
y2= 300.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 450.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 101250.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 5308 N = 5.31 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 5.31 < [P]= 19.60 OK
c) Level 600
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 300.0 mm
y2= 600.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 450.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 202500.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 10616 N = 10.62 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 10.62 < [P]= 19.60 OK
d) Level 1200
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 600.0 mm
y2= 600.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 450.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 270000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 14154 N = 14.15 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 14.15 < [P]= 19.60 OK

- Tham khảo: Bảng chứng nhận khả năng chịu lực của ty la với hệ số an toàn (s)= 1.5
5. Chứng nhận thí nghiệm ty la (flat tie)

11/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.2 TẤM TƯỜNG (600x2450)
1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán cho tấm vách nhôm có kích thước: (600x2450) mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn tính toán được áp dụng:
- Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm tường:

TẤM TƯỜNG

1 - Tấm Nhôm

2 - Sườn
449

5 4 ,5 3

3 - Khung Nhôm
2. Áp lực tính toán
2-1. Tính toán áp lực đổ bê tông
(Tốc độ đổ bê tông từ 2.1m/h đến 4.5m/h và chiều cao đổ bê tông không quá 4.2m)
P= Cw x Cc x [7.2+1156/(T+17.8)+244R/(T+17.8)] Công thức 2.3, tiêu chuẩn ACI 347-04
= 48.42 KN/m2= 0.048 N/mm2
Tốc độ đổ bê tông (R)= 3.00 m/h
Nhiệt độ bê tông (T)= 28 ℃
Chiều cao đổ bê tông= 3350 mm
Cc (hệ số hoá học): 1
Cw (hệ số trọng lượng riêng) : 1

12/87
(Nếu giá trị hệ số Cc và Cw thay đổi, tốc độ đổ bê tông phải được điều chỉnh sao cho giữ áp lực đổ là 50KN/㎡)
Tải trọng do đầm = 0.002 N/mm2
Tải trọng do đổ = 0.004 N/mm2

Tổng áp lực đổ bê tông gây ra: P= 0.052 N/mm2 52.423 kN/mm2


Cần chú ý chỉ lấy 1 trong hai giá trị đầm hoặc đổ khi tính toán (lấy giá trị lớn nhất) , không lấy tổng hai giá trị, tham khảo TCVN

3. Kiểm tra tấm nhôm


a) Bảng tính toán tấm nhôm
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 0.00 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị bề rộng


Bề rộng dải tính toán b= 1.0 mm
Trọng lượng tính toán w=P x b 0.052 N/mm tính cho tải trọng an toàn
Khoảng cách giữa hai Bracket lb= 1200 mm

③ Kiểm tra thành phần ứng suất


Khoảng cách sườn l= 220 mm
w × l² 2537.26
Momen Ms= = = 211.4 N.mm
12 12

w×l 11.53
Lực cắt Vs= = = 1.0 N
12 12

13/87
ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 2.67
M 211
Ứng suất uốn fb,t= = = 79.3 < fy
Zt 2.67

ⓒ Kiểm tra với ứng suất nén cho phép


① Bảng 3.a.2
Hệ số nén của tấm= 2.67
M 211.4
Ứng suất nén fb,c= = = 79.3 < fy
Zc 2.67

ⓓ Kiểm tra ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng

ⓖ Kiểm tra độ võng (tính với dầm liên tục)


w × L4 0.055 × 220⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 ×5.33

= 0.86 < σ allow= l/250 = 0.88 mm OK


b) Kiểm tra sườn cứng
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.b.1
Mã nhôm 6013f chiều dày : tất cả đơn vị: Mpa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.b.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(㎣) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
409.00 1.40E+05 - 6353.14 4991.75 - - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


trọng lượng tính toán w= 0.052 N/mm
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
a) Level +220
Khoảng cách l= 300 mm
diện truyền tải y1= 170 mm
y2= 150 mm
w × l² 754886.99
Momen Ms= = = 94360.9 N.mm
8 8

w×l 8.39
Lực cắt Vs= = = 4.2 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 94360.87336
Ứng suất uốn fb,t= = = 18.9 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 94360.9
Ứng suất nén fb,c= = = 14.9 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

14/87
ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 300⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.091 < σallow=L/360 0.83 mm OK


b) Level +370
Khoảng cách l= 300 mm
diện truyền tải y1= 150 mm
y2= 130 mm
w × l² 660526.11
Momen Ms= = = 82565.8 N.mm
8 8

w×l 7.34
Lực cắt Vs= = = 3.7 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 82565.76419
Ứng suất uốn fb,t= = = 16.5 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 82565.8
Ứng suất nén fb,c= = = 13.0 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 300⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.080 < σallow=L/360 0.83 mm OK


c) Level +500
Khoảng cách l= 300 mm
diện truyền tải y1= 130 mm
y2= 200 mm
w × l² 778477.21
Momen Ms= = = 97309.7 N.mm
8 8

w×l 8.65
Lực cắt Vs= = = 4.3 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 97309.65066
Ứng suất uốn fb,t= = = 19.5 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 97309.7
Ứng suất nén fb,c= = = 15.3 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 300⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.094 < σallow=L/360 0.83 mm OK

15/87
d) Level +700
Khoảng cách l= 300 mm
diện truyền tải y1= 200 mm
y2= 200 mm
w × l² 943608.73
Momen Ms= = = 117951.1 N.mm
8 8

w×l 10.48
Lực cắt Vs= = = 5.2 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 117951.0917
Ứng suất uốn fb,t= = = 23.6 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 117951.1
Ứng suất nén fb,c= = = 18.6 N/㎟ < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 300⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.114 < σallow=L/360 0.83 mm OK


e) Level +900
Khoảng cách l= 300 mm
diện truyền tải y1= 200 mm
y2= 250 mm
w × l² 1061559.83
Momen Ms= = = 132695.0 N.mm
8 8

w×l 11.80
Lực cắt Vs= = = 5.9 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 132694.9782
Ứng suất uốn fb,t= = = 26.6 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 132695.0
Ứng suất nén fb,c= = = 20.9 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 300⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.128 < σallow=L/360 0.83 mm OK

16/87
f) Level +1150
Khoảng cách l= 300 mm
diện truyền tải y1= 250 mm
y2= 250 mm
w × l² 1179510.92
Momen Ms= = = 147438.9 N.mm
8 8

w×l 13.11
Lực cắt Vs= = = 6.6 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 147438.8646
Ứng suất uốn fb,t= = = 29.5 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 147438.9
Ứng suất nén fb,c= = = 23.2 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 300⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.142 < σallow=L/360 0.83 mm OK


g) Level +1680
Khoảng cách l= 300 mm
diện truyền tải y1= 280 mm
y2= 280 mm
w × l² 1321052.23
Momen Ms= = = 165131.5 N.mm
8 8

w×l 14.68
Lực cắt Vs= = = 7.3 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4991.75
M 165131.5284
Ứng suất uốn fb,t= = = 33.1 N/mm2 < fy
Zt 4991.75

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6353.14
M 165131.5
Ứng suất nén fb,c= = = 26.0 N/mm2 < fy
Zc 6353.14

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 300⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.4*10^5

= 0.159 < σallow=L/360 0.83 mm OK

c) Kiểm tra khung


① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.c.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa 449

Kéo nén uốn


Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
5 4 ,5 3

6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.c.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(㎣) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
2.55E+03 8.29E+05 6.54E+07 7.21E+04 1.52E+04 18.05 160.35 6.96E+04

17/87
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 300 mm
trọng lượng tính toán w= 15.727 N/mm tính cho tải trọng an toàn

L L L

MOMENT

2 2 2
wL wL wL
10 10 10

SHEAR

5wL
4
5wL 5wL 5wL
4 4 4

③ Kiểm tra thành phần ứng suất


a) Khoảng cách l= 150 mm (tính như dầm conson)
w × l² 353853.28
Momen Ms= = = 176926.6 N.mm
2 2

w×l 2359.02
Lực cắt Vs= = = 2359.0 N
1 1

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 176926.6
Ứng suất uốn fb,t= = = 12 N/mm2 < fy
Zt 15205.8

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 176926.6
Ứng suất nén fb,c= = = 2 N/mm2 < fy
Zc 72062.4

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm conson)
w × L⁴ 240289 × 150⁴
σ = =
8×E×I 8 × 69600 ×8.29*10^5

= 0.017 < σallow=L/360 0.42 mm OK


b) Khoảng cách l= 300 mm (tính như dầm liên tục)
w × l² 1415413.10
Momen Ms= = = 141541.3 N.㎜
10 10

5w × l 23590.22
Lực cắt Vs= = = 5897.6 N
4 4

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 141541.3
Ứng suất uốn fb,t= = = 9 N/mm2 < fy
Zt 15205.8

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 141541.3
Ứng suất nén fb,c= = = 2 N/mm2 < fy
Zc 72062.4

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm liên tục)
w × L⁴ 192231 × 300⁴
σ = =
128 × E × I 128 × 69600 ×8.29*10^5

18/87
= 0.017 < σallow=L/360 0.83 mm OK
c) Khoảng cách l= 600 mm (tính như dầm liên tục)
w × l² 5661652.40
Momen Ms= = = 566165.2 N.㎜
10 10

5w × l 47180.44
Lực cắt Vs= = = 11795.1 N
4 4

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.52E+04
M 566165.2
Ứng suất uốn fb,t= = = 37 N/mm2 < fy
Zt 15205.8

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 7.21E+04
M 566165.2
Ứng suất nén fb,c= = = 8 N/mm2 < fy
Zc 72062.4

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm liên tục)
w × L⁴ 768926 × 600⁴
σ = =
128 × E × I 128 × 69600 ×8.29*10^5

= 0.276 < σallow=L/360 1.67 mm OK

4. Kiểm tra ty la
Áp lực bê tông lên tấm cốp pha P 0.0524 N/mm2 (lấy tải lớn nhất)
a) Level 150
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 150.0 mm
y2= 150.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 600.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 90000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 4718 N = 4.72 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 4.72 < [P]= 19.60 OK
b) Level 300
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 150.0 mm
y2= 300.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 600.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 135000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 7077 N = 7.08 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 7.08 < [P]= 19.60 OK
c) Level 600
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 300.0 mm
y2= 600.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 600.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 270000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 14154 N = 14.15 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 14.15 < [P]= 19.60 OK
d) Level 1200
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 600.0 mm
y2= 600.0 mm
Diện truyền tải theo phương ngang a= 600.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 360000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 18872 N = 18.87 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 18.87 < [P]= 19.60 OK

- Tham khảo: Bảng chứng nhận khả năng chịu lực của ty la với hệ số an toàn (s)= 1.5
5. Chứng nhận thí nghiệm ty la (flat tie)

19/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.3 TẤM SÀN (600x1200)

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm sàn nhôm (600x1200) mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm sàn:

TẤM SÀN

1 - Tấm Nhôm 2 - Sườn

4 - Sườn Giữa 3 - Khung Nhôm

2. Tính Toán Tải Trọng


a) Tính Toán Tải Trọng Phân Bố Trên Tấm Sàn

Bề dày sàn Tải trọng tiêu Tải trọng tính


Loại Tải trọng Hệ số
(mm) chuẩn (kG/m2) toán (kG/m2)

Sàn 220 1.1 550 605


Trọng lượng bản thân cốp pha nhôm 40 1.1 40 44
Tổng tĩnh tải 590 649
Hoạt tải thi công 1.3 250 325
Tải trọng đầm 1.3 200 260
Tải trọng đổ 1.3 400 520

2
b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm Sàn Wtc= 1240 kg/m = 1.24E-02 N/mm2
W s= 1494 kg/m2 = 1.49E-02 N/mm2

20/87
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4mm)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 - 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị bề rộng


bề rộng dải tính toán b= 1.0 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 1.49E-02 N/mm tính cho tải trọng an toàn
Khoảng cách giữa hai Bracket lb= 1200 mm

③ Kiểm tra thành phần ứng suất


Khoảng cách sườn= 250 ㎜
w × l² 9.34E+02
Momen Ms= = = 77.8 N.mm
12 12

w×l 3.74E+00
Lực cắt Vs= = = 1.56 N
12 12

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 2.67
M 77.8
Ứng suất uốn fb,t= = = 29.2 N/mm2 < fy
Zt 2.67

ⓒ Kiểm tra với ứng suất nén cho phép


① Bảng 3.a.2
Hệ số nén của tấm= 2.67
M 77.8 2
Ứng suất nén fb,c= = = 29.18 N/mm < fy
Zc 2.67

ⓓ Kiểm tra ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng

ⓖ Kiểm tra độ võng


σ = wtc × L⁴ = wtc x 250⁴
384 × E × I 384 × 69600 ×5.33

= 0.34 < σ allow= l/250 = 1.00 mm


OK

b) Kiểm tra sườn cứng


① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.b.1
Mã nhôm 6013f chiều dày : tất cả đơn vị: Mpa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.b.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
341.00 1.49E+05 5.58E+03 4.55E+03 6.88E+03 18.66 4.05 6.96E+04

21/87
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 300 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 4.48 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 600 mm
w × l² 1613520
Momen Ms= = = 201690 N.mm
8 8

w×l 2689.2
Lực cắt Vs= = = 1344.60 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4.55E+03
M 201690
Ứng suất uốn fb,t= = = 44 N/mm2 < fy
Zt 4553.8

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6.88E+03
M 201690.0 2
Ứng suất nén fb,c= = = 29.32 N/mm < fy
Zc 6.88E+03

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × wtc × L⁴ 5 × wtc × 600⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.49E+05

= 0.60 < σ allow= l/360 = 1.67 mm OK


c) Kiểm tra khung
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.c.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa
Kéo nén uốn
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.c.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
3146.00 8.78E+05 1.35E+08 9.05E+04 1.56E+04 16.71 207.21 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


bề rộng dải tính toán b= 600 mm
trọng lượng tính toán w= 8.96 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

22/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 1200 ㎜
w × l² 12908160
Momen Ms= = = 1613520.0 N.mm
8 8

w×l 10756.8
Lực cắt Vs= = = 5378.4 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.56E+04
M 1613520.0 2
Ứng suất uốn fb,t= = = 103.5 N/mm < fy
Zt 15596.5

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 9.05E+04
M 1613520.0
Ứng suất nén fb,c= = = 17.8 N/mm2 < fy
Zc 90524.23

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 x wtc × L⁴ 5 × wtc × 1200⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 ×8.78E+05

= 3.29 < σallow= l/360 3.33 mm OK

d) Kiểm Tra Sườn Giữa

① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.d.1


Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa
Kéo nén uốn
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.d.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
2.75E+03 5.18E+06 1.00E+07 9.60E+04 7.29E+04 43.42 60.34 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


bề rộng dải tính toán b= 1350 mm
trọng lượng tính toán w= 20.17 N/mm
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 1350 ㎜
w × l² 36758002.5
Momen Ms= = = 4594750.3 N.mm
8 8

w×l 27228.15
Lực cắt Vs= = = 13614.1 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.d.1
Hệ số ứng suất của tấm= 7.29E+04
M 4594750.3 2
Ứng suất uốn fb,t= = = 62.99 N/mm < fy
Zt 72949.0

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.d.2 Hệ số nén của tấm= 9.60E+04
M 4594750.3 2
Ứng suất nén fb,c= = = 47.8 N/mm < fy
Zc 96036.6

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × wtc × L⁴ 5 × wtc × 1350⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 ×5.18E+06

= 2.01 < σallow=L/360 3.75 mm OK

23/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.4 TẤM SÀN (450x900)

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm sàn nhôm (450x900) mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm sàn:

TẤM SÀN

1 - Tấm Nhôm 2 - Sườn

4 - Sườn Giữa 3 - Khung Nhôm

2. Tính Toán Tải Trọng


a) Tính Toán Tải Trọng Phân Bố Trên Tấm Sàn

Bề dày sà Tải trọng tiêu Tải trọng tính


Loại Tải trọng Hệ số
n(mm) chuẩn (kG/m2) toán (kG/m2)

Sàn 400 1.1 1000 1100


Trọng lượng bản thân cốp pha nhôm 40 1.1 40 44
Tổng tĩnh tải 1040 1144
Hoạt tải thi công 1.3 250 325
Tải trọng đầm 1.3 200 260
Tải trọng đổ 1.3 400 520

2
b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm Sàn Wtc= 1690 kg/m = 1.69E-02 N/mm2
W s= 1989 kg/m2 = 1.99E-02 N/mm2

24/87
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4mm)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 - 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị bề rộng


bề rộng dải tính toán b= 1.0 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 1.99E-02 N/mm tính cho tải trọng an toàn
Khoảng cách giữa hai Bracket lb= 1200 mm

③ Kiểm tra thành phần ứng suất


Khoảng cách sườn= 250 ㎜
w × l² 1.24E+03
Momen Ms= = = 103.6 N.mm
12 12

w×l 4.97E+00
Lực cắt Vs= = = 2.07 N
12 12

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 2.67
M 103.6
Ứng suất uốn fb,t= = = 38.8 N/mm2 < fy
Zt 2.67

ⓒ Kiểm tra với ứng suất nén cho phép


① Bảng 3.a.2
Hệ số nén của tấm= 2.67
M 103.6 2
Ứng suất nén fb,c= = = 38.85 N/mm < fy
Zc 2.67

ⓓ Kiểm tra ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng

ⓖ Kiểm tra độ võng


σ = wtc × L⁴ = wtc x 250⁴
384 × E × I 384 × 69600 ×5.33

= 0.46 < σ allow= l/250 = 1.00 mm


OK

b) Kiểm tra sườn cứng


① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.b.1
Mã nhôm 6013f chiều dày : tất cả đơn vị: Mpa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.b.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
341.00 1.49E+05 5.58E+03 4.55E+03 6.88E+03 18.66 4.05 6.96E+04

25/87
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 300 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 5.97 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 450 mm
w × l² 1208317.5
Momen Ms= = = 151040 N.mm
8 8

w×l 2685.15
Lực cắt Vs= = = 1342.58 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4.55E+03
M 151039.6875
Ứng suất uốn fb,t= = = 33 N/mm2 < fy
Zt 4553.8

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6.88E+03
M 151039.7 2
Ứng suất nén fb,c= = = 21.96 N/mm < fy
Zc 6.88E+03

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × wtc × L⁴ 5 × wtc × 600⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.49E+05

= 0.26 < σallow=L/360 1.25 mm OK


c) Kiểm tra khung
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.c.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa
Kéo nén uốn
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.c.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
3146.00 8.78E+05 1.35E+08 9.05E+04 1.56E+04 16.71 207.21 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


bề rộng dải tính toán b= 450 mm
trọng lượng tính toán w= 8.95 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

26/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 ㎜
w × l² 7249905
Momen Ms= = = 906238.1 N.mm
8 8

w×l 8055.45
Lực cắt Vs= = = 4027.7 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.56E+04
M 906238.1 2
Ứng suất uốn fb,t= = = 58.1 N/mm < fy
Zt 15596.5

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 9.05E+04
M 906238.1
Ứng suất nén fb,c= = = 10.0 N/mm2 < fy
Zc 90524.23

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 x wtc × L⁴ 5 × wtc × 1200⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 ×8.78E+05

= 1.06 < σallow= l/360 2.50 mm OK

d) Kiểm Tra Sườn Giữa

① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.d.1


Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa
Kéo nén uốn
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.d.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
2.75E+03 5.18E+06 1.00E+07 9.60E+04 7.29E+04 43.42 60.34 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


bề rộng dải tính toán b= 1150 mm
trọng lượng tính toán w= 22.87 N/mm
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 1350 ㎜
w × l² 41686953.75
Momen Ms= = = 5210869.2 N.mm
8 8

w×l 30879.225
Lực cắt Vs= = = 15439.6 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.d.1
Hệ số ứng suất của tấm= 7.29E+04
M 5210869.2 2
Ứng suất uốn fb,t= = = 71.43 N/mm < fy
Zt 72949.0

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.d.2 Hệ số nén của tấm= 9.60E+04
M 5210869.2 2
Ứng suất nén fb,c= = = 54.3 N/mm < fy
Zc 96036.6

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × wtc × L⁴ 5 × wtc × 1050⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 ×5.18E+06

= 2.33 < σallow=L/360= 3.75 mm OK

27/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.4 TẤM SÀN (450x900)

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm sàn nhôm (450x900) mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm sàn:

TẤM SÀN

1 - Tấm Nhôm 2 - Sườn

4 - Sườn Giữa 3 - Khung Nhôm

2. Tính Toán Tải Trọng


a) Tính Toán Tải Trọng Phân Bố Trên Tấm Sàn

Bề dày sà Tải trọng tiêu Tải trọng tính


Loại Tải trọng Hệ số
n(mm) chuẩn (kG/m2) toán (kG/m2)

Sàn 500 1.1 1250 1375


Trọng lượng bản thân cốp pha nhôm 40 1.1 40 44
Tổng tĩnh tải 1290 1419
Hoạt tải thi công 1.3 250 325
Tải trọng đầm 1.3 200 260
Tải trọng đổ 1.3 400 520

2
b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm Sàn Wtc= 1940 kg/m = 1.94E-02 N/mm2
W s= 2264 kg/m2 = 2.26E-02 N/mm2

28/87
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4mm)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 - 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị bề rộng


bề rộng dải tính toán b= 1.0 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 2.26E-02 N/mm tính cho tải trọng an toàn
Khoảng cách giữa hai Bracket lb= 1200 mm

③ Kiểm tra thành phần ứng suất


Khoảng cách sườn= 250 ㎜
w × l² 1.42E+03
Momen Ms= = = 117.9 N.mm
12 12

w×l 5.66E+00
Lực cắt Vs= = = 2.36 N
12 12

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 2.67
M 117.9
Ứng suất uốn fb,t= = = 44.2 N/mm2 < fy
Zt 2.67

ⓒ Kiểm tra với ứng suất nén cho phép


① Bảng 3.a.2
Hệ số nén của tấm= 2.67
M 117.9 2
Ứng suất nén fb,c= = = 44.22 N/mm < fy
Zc 2.67

ⓓ Kiểm tra ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng

ⓖ Kiểm tra độ võng


σ = wtc × L⁴ = wtc x 250⁴
384 × E × I 384 × 69600 ×5.33

= 0.53 < σ allow= l/250 = 1.00 mm


OK

b) Kiểm tra sườn cứng


① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.b.1
Mã nhôm 6013f chiều dày : tất cả đơn vị: Mpa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.b.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
341.00 1.49E+05 5.58E+03 4.55E+03 6.88E+03 18.66 4.05 6.96E+04

29/87
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 300 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 6.79 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 450 mm
w × l² 1375380
Momen Ms= = = 171923 N.mm
8 8

w×l 3056.4
Lực cắt Vs= = = 1528.20 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4.55E+03
M 171922.5
Ứng suất uốn fb,t= = = 38 N/mm2 < fy
Zt 4553.8

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 6.88E+03
M 171922.5 2
Ứng suất nén fb,c= = = 25.00 N/mm < fy
Zc 6.88E+03

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × wtc × L⁴ 5 × wtc × 600⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.49E+05

= 0.30 < σallow=L/360 1.25 mm OK


c) Kiểm tra khung
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.c.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa
Kéo nén uốn
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.c.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
3146.00 8.78E+05 1.35E+08 9.05E+04 1.56E+04 16.71 207.21 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


bề rộng dải tính toán b= 450 mm
trọng lượng tính toán w= 10.19 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

30/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 ㎜
w × l² 8252280
Momen Ms= = = 1031535.0 N.mm
8 8

w×l 9169.2
Lực cắt Vs= = = 4584.6 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.56E+04
M 1031535.0 2
Ứng suất uốn fb,t= = = 66.1 N/mm < fy
Zt 15596.5

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 9.05E+04
M 1031535.0
Ứng suất nén fb,c= = = 11.4 N/mm2 < fy
Zc 90524.23

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 x wtc × L⁴ 5 × wtc × 1200⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 ×8.78E+05

= 1.22 < σallow= l/360 2.50 mm OK

d) Kiểm Tra Sườn Giữa

① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.d.1


Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa
Kéo nén uốn
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.d.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
2.75E+03 5.18E+06 1.00E+07 9.60E+04 7.29E+04 43.42 60.34 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


bề rộng dải tính toán b= 1050 mm
trọng lượng tính toán w= 23.77 N/mm
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 1050 ㎜
w × l² 26208630
Momen Ms= = = 3276078.8 N.mm
8 8

w×l 24960.6
Lực cắt Vs= = = 12480.3 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.d.1
Hệ số ứng suất của tấm= 7.29E+04
M 3276078.8 2
Ứng suất uốn fb,t= = = 44.91 N/mm < fy
Zt 72949.0

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.d.2 Hệ số nén của tấm= 9.60E+04
M 3276078.8 2
Ứng suất nén fb,c= = = 34.1 N/mm < fy
Zc 96036.6

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × wtc × L⁴ 5 × wtc × 1050⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 ×5.18E+06

= 0.89 < σallow=L/360= 2.92 mm OK

31/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.5 TẤM ĐÁY DẦM (400x900)

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm đáy dầm (400x900) mm Kích Thước Dầm: 1000x600 mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm đáy dầm

TẤM ĐÁY DẦM

1 - Tấm Nhôm 2 - Sườn

600
6 3.5

SECTION

3 - Khung Nhôm

2. Tính Toán Tải Trọng


a) Tính Toán Tải Trọng Phân Bố Trên Tấm Sàn

Chiều cao dầm Tải trọng tiêu Tải trọng tính


Tải trọng Hệ số
(mm) chuẩn (kG/m2) toán (kG/m2)

Dầm 600 1.1 1500 1650


Trọng lượng bản thân cốp pha nhôm 1.1 40 44
Tổng tĩnh tải 1540 1694
Hoạt tải thi công 1.3 250 325
Tải trọng đầm 1.3 200 260
Tải trọng đổ 1.3 400 520

b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm đáy dầm Wtc= 2190 kg/m2 = 2.19E-02 N/mm2
W s= 2539 kg/m2 = 2.54E-02 N/mm2
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4㎜)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

32/87
Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2
A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 - 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị bề rộng


bề rộng dải tính toán b= 1.0 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 2.54E-02 N/mm tính cho tải trọng an toàn
Khoảng cách giữa hai Bracket lb= 1200 mm

③ Kiểm tra thành phần ứng suất


Khoảng cách sườn= 250 ㎜
w × l² 1.59E+03
Momen Ms= = = 132.2 N.mm
12 12

w×l 6.35E+00
Lực cắt Vs= = = 0.53 N
12 12

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 2.67
M 132.2
Ứng suất uốn fb,t= = = 49.6 N/mm2 < fy
Zt 2.67

ⓒ Kiểm tra với ứng suất nén cho phép


① Bảng 3.a.2
Hệ số nén của tấm= 2.67
M 132.2
Ứng suất nén fb,c= = = 49.59 N/mm2 < fy
Zc 2.67

ⓓ Kiểm tra
ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng
ⓔ Kiểm tra
ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra
ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓖ Kiểm tra
độ võng
wtc × L⁴ = wtc x 250⁴
σ =
384 × E × I 384 × 69600 ×5.33

= 0.60 < σ allow= l/250 = 1.00 mm


OK

b) Kiểm tra sườn cứng


① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.b.1
Mã nhôm 6013f chiều dày : tất cả đơn vị: Mpa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.b.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
341.00 1.49E+05 5.58E+03 4.55E+03 6.88E+03 18.66 4.05 6.96E+04
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 250 mm
trọng lượng tính toán w= 6.35 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

33/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 400 mm
w × l² 1015600
Momen Ms= = = 126950
8 8 N.mm

w×l 2539
Lực cắt Vs= = = 1269.50 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 6.88E+03
M 126950
Ứng suất uốn fb,t= = = 18 N/mm2 < fy
Zt 6877.9

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 4.55E+03
M 126950.0
Ứng suất nén fb,c= = = 27.88 N/mm2 < fy
Zc 4.55E+03

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt -Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt -Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × wtc × Ln⁴ 5 × wtc × 400⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.49*10^5

= 0.18 < σallow= l/360 1.11 mm


OK

c) Kiểm tra khung


① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.c.1
400
Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa
600

Kéo nén uốn


Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy

6 3. 5
6.96E+04 260 240 240 165 138 SECTION

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.c.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
1725.83 6.57E+05 1.56E+07 4.67E+04 1.33E+04 19.51 95.15 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


bề rộng dải tính toán b= 400 mm
trọng lượng tính toán w = Ws x b 10.16 N/㎜ tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 ㎜
w × l² 8226360
Momen Ms= = = 1028295.0 N.mm
8 8

w×l 9140.4
Lực cắt Vs= = = 4570.2 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.33E+04
M 1028295.0
Ứng suất uốn fb,t= = = 77.4 N/mm2 < fy
Zt 13291.2

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 4.67E+04
M 1028295.0
Ứng suất nén fb,c= = = 22.0 N/mm2 < fy
Zc 46660.65

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 x wtc × Ln⁴ 5 × wtc × 900⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 6.57*10^5

= 1.64 < σallow= l/360= 2.5 mm OK

34/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.5 TẤM ĐÁY DẦM (250x600)

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm đáy dầm (250x600) mm Kích Thước Dầm: 250x500 mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm đáy dầm

TẤM ĐÁY DẦM

1 - Tấm Nhôm 2 - Sườn

600
6 3.5

SECTION

3 - Khung Nhôm

2. Tính Toán Tải Trọng


a) Tính Toán Tải Trọng Phân Bố Trên Tấm Sàn

Chiều cao dầm Tải trọng tiêu Tải trọng tính


Tải trọng Hệ số
(mm) chuẩn (kG/m2) toán (kG/m2)

Dầm 500 1.1 1250 1375


Trọng lượng bản thân cốp pha nhôm 1.1 40 44
Tổng tĩnh tải 1290 1419
Hoạt tải thi công 1.3 250 325
Tải trọng đầm 1.3 200 260
Tải trọng đổ 1.3 400 520

b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm đáy dầm Wtc= 1940 kg/m2 = 1.94E-02 N/mm2
W s= 2264 kg/m2 = 2.26E-02 N/mm2
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4㎜)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

35/87
Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2
A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 - 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị bề rộng


bề rộng dải tính toán b= 1.0 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 2.26E-02 N/mm tính cho tải trọng an toàn
Khoảng cách giữa hai Bracket lb= 1200 mm

③ Kiểm tra thành phần ứng suất


Khoảng cách sườn= 250 ㎜
w × l² 1.42E+03
Momen Ms= = = 117.9 N.mm
12 12

w×l 5.66E+00
Lực cắt Vs= = = 0.47 N
12 12

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 2.67
M 117.9
Ứng suất uốn fb,t= = = 44.2 N/mm2 < fy
Zt 2.67

ⓒ Kiểm tra với ứng suất nén cho phép


① Bảng 3.a.2
Hệ số nén của tấm= 2.67
M 117.9
Ứng suất nén fb,c= = = 44.22 N/mm2 < fy
Zc 2.67

ⓓ Kiểm tra
ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng
ⓔ Kiểm tra
ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra
ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓖ Kiểm tra
độ võng
wtc × L⁴ = wtc x 250⁴
σ =
384 × E × I 384 × 69600 ×5.33

= 0.53 < σ allow= l/250 = 1.00 mm


OK

b) Kiểm tra sườn cứng


① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.b.1
Mã nhôm 6013f chiều dày : tất cả đơn vị: Mpa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.b.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
341.00 1.49E+05 5.58E+03 4.55E+03 6.88E+03 18.66 4.05 6.96E+04
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 250 mm
trọng lượng tính toán w= 5.66 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

36/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 400 mm
w × l² 905600
Momen Ms= = = 113200
8 8 N.mm

w×l 2264
Lực cắt Vs= = = 1132.00 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 6.88E+03
M 113200
Ứng suất uốn fb,t= = = 16 N/mm2 < fy
Zt 6877.9

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 4.55E+03
M 113200.0
Ứng suất nén fb,c= = = 24.86 N/mm2 < fy
Zc 4.55E+03

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt -Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt -Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × wtc × Ln⁴ 5 × wtc × 400⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.49*10^5

= 0.16 < σallow= l/360 1.11 mm


OK

c) Kiểm tra khung


① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.c.1
250
Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa
600

Kéo nén uốn


Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy

6 3. 5
6.96E+04 260 240 240 165 138 SECTION

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.c.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
1725.83 6.57E+05 1.56E+07 4.67E+04 1.33E+04 19.51 95.15 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


bề rộng dải tính toán b= 400 mm
trọng lượng tính toán w = Ws x b 9.06 N/㎜ tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 ㎜
w × l² 7335360
Momen Ms= = = 916920.0 N.mm
8 8

w×l 8150.4
Lực cắt Vs= = = 4075.2 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.33E+04
M 916920.0
Ứng suất uốn fb,t= = = 69.0 N/mm2 < fy
Zt 13291.2

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 4.67E+04
M 916920.0
Ứng suất nén fb,c= = = 19.7 N/mm2 < fy
Zc 46660.65

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 x wtc × Ln⁴ 5 × wtc × 900⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 6.57*10^5

= 1.45 < σallow= l/360= 2.5 mm OK

37/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.5 TẤM ĐÁY DẦM (250x900)

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm đáy dầm (250x900) mm Kích Thước Dầm: 250x700 mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm đáy dầm

TẤM ĐÁY DẦM

1 - Tấm Nhôm 2 - Sườn

600
6 3.5

SECTION

3 - Khung Nhôm

2. Tính Toán Tải Trọng


a) Tính Toán Tải Trọng Phân Bố Trên Tấm Sàn

Chiều cao dầm Tải trọng tiêu Tải trọng tính


Tải trọng Hệ số
(mm) chuẩn (kG/m2) toán (kG/m2)

Dầm 700 1.1 1750 1925


Trọng lượng bản thân cốp pha nhôm 1.1 40 44
Tổng tĩnh tải 1790 1969
Hoạt tải thi công 1.3 250 325
Tải trọng đầm 1.3 200 260
Tải trọng đổ 1.3 400 520

b) Tổng Tải Trọng PHân Bố Đều Trên Tấm đáy dầm Wtc= 2440 kg/m2 = 2.44E-02 N/mm2
W s= 2814 kg/m2 = 2.81E-02 N/mm2
3. Kiểm Tra Tấm Sàn Nhôm
a) Bảng Tính Toán Tấm Nhôm (Dày 4㎜)
① Đặc Trưng Vật Liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

38/87
Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2
A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 - 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị bề rộng


bề rộng dải tính toán b= 1.0 mm
trọng lượng tính toán w=Ws x b 2.81E-02 N/mm tính cho tải trọng an toàn
Khoảng cách giữa hai Bracket lb= 1200 mm

③ Kiểm tra thành phần ứng suất


Khoảng cách sườn= 250 ㎜
w × l² 1.76E+03
Momen Ms= = = 146.6 N.mm
12 12

w×l 7.04E+00
Lực cắt Vs= = = 0.59 N
12 12

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 2.67
M 146.6
Ứng suất uốn fb,t= = = 55.0 N/mm2 < fy
Zt 2.67

ⓒ Kiểm tra với ứng suất nén cho phép


① Bảng 3.a.2
Hệ số nén của tấm= 2.67
M 146.6
Ứng suất nén fb,c= = = 54.96 N/mm2 < fy
Zc 2.67

ⓓ Kiểm tra
ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng
ⓔ Kiểm tra
ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra
ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓖ Kiểm tra
độ võng
wtc × L⁴ = wtc x 250⁴
σ =
384 × E × I 384 × 69600 ×5.33

= 0.67 < σ allow= l/250 = 1.00 mm


OK

b) Kiểm tra sườn cứng


① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.b.1
Mã nhôm 6013f chiều dày : tất cả đơn vị: Mpa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.b.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
341.00 1.49E+05 5.58E+03 4.55E+03 6.88E+03 18.66 4.05 6.96E+04
② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng
bề rộng dải tính toán b= 250 mm
trọng lượng tính toán w= 7.04 N/mm tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

39/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 400 mm
w × l² 1125600
Momen Ms= = = 140700
8 8 N.mm

w×l 2814
Lực cắt Vs= = = 1407.00 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 6.88E+03
M 140700
Ứng suất uốn fb,t= = = 20 N/mm2 < fy
Zt 6877.9

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 4.55E+03
M 140700.0
Ứng suất nén fb,c= = = 30.90 N/mm2 < fy
Zc 4.55E+03

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt -Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt -Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × wtc × Ln⁴ 5 × wtc × 400⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.49*10^5

= 0.20 < σallow= l/360 1.11 mm


OK

c) Kiểm tra khung


① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.c.1
180
Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa
600

Kéo nén uốn


Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy

6 3. 5
6.96E+04 260 240 240 165 138 SECTION

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.c.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm3) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
1725.83 6.57E+05 1.56E+07 4.67E+04 1.33E+04 19.51 95.15 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


bề rộng dải tính toán b= 400 mm
trọng lượng tính toán w = Ws x b 11.26 N/㎜ tính cho tải trọng an toàn
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 ㎜
w × l² 9117360
Momen Ms= = = 1139670.0 N.mm
8 8

w×l 10130.4
Lực cắt Vs= = = 5065.2 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.33E+04
M 1139670.0
Ứng suất uốn fb,t= = = 85.7 N/mm2 < fy
Zt 13291.2

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 4.67E+04
M 1139670.0
Ứng suất nén fb,c= = = 24.4 N/mm2 < fy
Zc 46660.65

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 x wtc × Ln⁴ 5 × wtc × 900⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 6.57*10^5

= 1.82 < σallow= l/360= 2.5 mm OK

40/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

A.6 TẤM THÀNH DẦM (350x900)

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Tấm Thành Dầm (350x900) mm
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Chi tiết tấm thành dầm

TẤM THÀNH DẦM

1 - Mặt Nhôm

2 - Sườn

3 - Khung Nhôm

41/87
2. Áp lực tính toán
2-1. Tính toán áp lực đổ bê tông
- Áp lực bê tông lên
w1 = n.γ.h = 22.75 kN/m2
tấm tường:
Trong đó:
Hệ số an toàn: n= 1.3
Dung trọng bê tông γ= 25 kN/m3

Chiều cao lớp đổ h= 0.7 m

- Hoạt tải đầm (đổ) bê tông:


w2 =n.p = 5.2 kN/m2
Trong đó:
Hoạt tải đầm (đổ): p= 4 kN/m2
- Tổng áp lực ngang bê tông tác dụng lên tấm thành dầm là:
W = w1 + w2 = 27.95 kN/m2
= 0.0280 N/mm2
3. Kiểm tra tấm nhôm
a) Bảng tính toán tấm nhôm
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.a.1
Mã nhôm 6013f chiều dày: từ 0.25 đến 100.0 (mm) đơn vị: MPa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 290 240 240 185 138

Đặc trưng tiết diện trên 1 mm Bảng 3.a.2


3
A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(mm ) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4.00 5.33 0.00 2.67 2.67 1.15 - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị bề rộng


Bề rộng dải tính toán b= 1.0 mm
Trọng lượng tính toán w = W x b 0.028 N/mm
Khoảng cách giữa hai Bracket lb= 1200 mm

③ Kiểm tra thành phần ứng suất


Khoảng cách sườn= 250 mm
w × l² 1746.88
Momen Ms= = = 1.0 N.mm
12 12

w×l 6.99
Lực cắt Vs= = = 0.6 N
12 12

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) - Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 2.67
M 1 2
Ứng suất uốn fb,t= = = 0.4 N/mm < fy
Zt 2.67

ⓒ Kiểm tra với ứng suất nén cho phép


① Bảng 3.a.2
Hệ số nén của tấm= 2.67
M 1.0 2
Ứng suất nén fb,c= = = 0.4 N/mm < fy
Zc 2.67

ⓓ Kiểm tra ứng suất mất ổn định cục bộ - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓖ Kiểm tra độ võng
w × L⁴ w × 250⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 5.33

= 0.77 < σ allow= l/250 = 1.00 mm OK

42/87
b) Kiểm tra sườn cứng
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.b.1
Mã nhôm 6013f chiều dày : tất cả đơn vị: Mpa
kéo nén cắt
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.b.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(㎣) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
341.00 1.49E+05 5.58E+03 4.55E+03 6.88E+03 18.66 4.05 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


bề rộng dải tính toán b= 350 mm
trọng lượng tính toán w= 9.78 N/mm
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 300 mm
w × l² 880425
Momen Ms= = = 110053.1 N.mm
8 8

w×l 2934.75
Lực cắt Vs= = = 1467.4 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng
ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép
① Bảng 3.b.1
Hệ số ứng suất của tấm= 6877.94
M 110053.125 2
Ứng suất uốn fb,t= = = 16.0 N/mm < fy
Zt 6877.94

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.b.2
Hệ số nén của tấm= 4553.83
M 110053.1 2
Ứng suất nén fb,c= = = 24.2 N/mm < fy
Zc 4553.83

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt -Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt -Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 600⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 1.49*10^5

= 0.10 < σallow=l/360= 0.83 mm OK

43/87
c) Kiểm tra khung 350
① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.c.1
600

Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa


Kéo nén uốn

63.5
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy SECTION
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.c.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(㎣) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
4997.00 9.43E+05 8.52E+07 1.26E+05 1.61E+04 13.74 130.54 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


bề rộng dải tính toán b= 600 mm
trọng lượng tính toán w= 16.77 N/mm
w

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 900 mm
w × l² 13583700
Momen Ms= = = 1697962.5 N.mm
8 8

w×l 15093
Lực cắt Vs= = = 7546.5 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.c.1
Hệ số ứng suất của tấm= 1.61E+04
M 1697962.5 2
Ứng suất uốn fb,t= = = 105 N/mm < fy
Zt 16126.6

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.c.2
Hệ số nén của tấm= 1.26E+05
M 1697962.5 2
Ứng suất nén fb,c= = = 13 N/mm < fy
Zc 125787.3

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 900⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 9.43*10^5

= 2.182 < σ allow=l/360= 2.5 mm OK

4. Kiểm tra ty la
Áp lực bê tông lên tấm cốp pha P 0.0280 N/mm2 (lấy tải lớn nhất)
Diện truyền tải theo phương đứng y1= 100.0 mm
y2= 100.0 mm
Khoảng cách các thanh la dọc theo dầm a= 900.0 mm
Diện tích chịu lực của một ty la S= 0.5x(y1+y2)xa 90000.0 mm2
Tổng tải trọng lên một ty la Q=PxS 2516 N = 2.52 KN
Tải trọng cho phép 1 Form Tie (theo kết quả thí nghiệm) Pmax 29.40 KN
Hệ số an toàn k= 1.5
Tải trọng cho phép tính toán [P] = Pmax/k 19.60 KN
Kiểm tra Q= 2.52 < [P]= 19.60 OK
- Tham khảo: Bảng chứng nhận khả năng chịu lực của ty la với hệ số an toàn (s)= 1.5
5. Chứng nhận thí nghiệm ty la (flat tie)

44/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.7 CỘT CHỐNG SÀN 500mm

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Đoạn dưới :60.3x2.0t (SPS51) , Đoạn Trên :48.6x2.2t (SPS51)
c) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn : Các quy định về an toàn công nghiệp - Phê duyệt trong các thử nghiệm thép của Công Ty Cổ Phần Nhà Đất & Hàn Quốc
- Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng Bộ xây dựng và giao thông vận tải Hàn Quốc (2006)

2. Tải Trọng Tính Toán

a) Diện tích truyền tải lên cột chống (As) = Lx Ly As (m2)


1.35 1.35 1.82

b) TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN


Tải trọng tính to Chiều dài tính
Loại tải trọng Bề dày (m)
án (kg/m2) toán (m)
Trọng lượng bản thân Sàn (HSVT: 1,1) 0.5 1375 1.675
Trọng lượng bản thân cốp pha nhôm (HSVT: 1,1) 44
Hoạt tải thi công (HSVT: 1,2) 240
Hoạt tải đổ bê tông (HSVT: 1.3) 520
Tổng tải trọng (hoạt tải + tĩnh tải) 2179 = 21.79 kN/m2
Chiều cao tầng: 3.35
Chiều dài tính toán - Bề dày sàn - Chiều cao đầu cột chống
c)Chiều dài tính toán thực tế của cột chống tại sàn (L) = 1.05 m
(0.125m) =

d) Thông số vật liệu làm cột chống SPS51: Cường độ tính toán của thép f = 2100 kg/cm2
Dống = 4.85 cm Độ mảnh cấu kiện λ = 62.7
ống = 0.22 cm Diện tích mặt cắt ngang A = 3.20 cm2
4
J= 8.59 cm Bán kính quán tính r= 1.64 cm

3. Tính Toán Kiểm Tra:


a) Kiểm tra điều kiện bền δ = N/A < cf = 0.95 x 2100 kg/cm2 = 1995 kg/cm2
Trong đó N là lực nén lớn nhất tác dụng vào cột chống: N= 3971.23 Kg
δ = N/A = 1241.63 < 1995 kg/cm2 Đạt
b) Kiểm tra điều kiện ổn định δ = N/φA < f = 2100 kg/cm2
Trong đó N là lực nén lớn nhất tác dụng vào cột chống: N= 3971.23 Kg
φ là hệ số uốn dọc
Độ mảnh quy ước 1.982 1.724

Thay vào công thức ta có: δ = N/φA = 720.37 < 1995 kg/cm2 Đạt

Cột liên kết hai đầu khớp, hệ số chiều dài tính toán là 1. Xem bảng D.1, phụ lục D, TCVN 5575-2012
Do có hệ giằng giữa các cột chống, chiều dài tính toán được giảm đi một nửa.
Kết luận: Thanh chống đảm bảo điều kiện bền và đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ.

45/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.8 CỘT CHỐNG SÀN 220mm

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Đoạn dưới :60.3x2.0t (SPS51) , Đoạn Trên :48.6x2.2t (SPS51)
c) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn : Các quy định về an toàn công nghiệp - Phê duyệt trong các thử nghiệm thép của Công Ty Cổ Phần Nhà Đất & Hàn Quốc
- Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng Bộ xây dựng và giao thông vận tải Hàn Quốc (2006)

2. Tải Trọng Tính Toán

a) Diện tích truyền tải lên cột chống (As) = Lx Ly As (m2)


1.2 1.35 1.62

b) TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN


Tải trọng tính to Chiều dài tính
Loại tải trọng Bề dày (m)
án (kg/m2) toán (m)
Trọng lượng bản thân Sàn (HSVT: 1,1) 0.22 605 1.675
Trọng lượng bản thân cốp pha nhôm (HSVT: 1,1) 44
Hoạt tải thi công (HSVT: 1,2) 240
Hoạt tải đổ bê tông (HSVT: 1.3) 520
Tổng tải trọng (hoạt tải + tĩnh tải) 1409 = 14.09 kN/m2
Chiều cao tầng: 3.35
Chiều dài tính toán - Bề dày sàn - Chiều cao đầu cột chống
c) Chiều dài tính toán thực tế của cột chống tại sàn (L) = 1.33 m
(0.125m) =

d) Thông số vật liệu làm cột chống SPS51: Cường độ tính toán của thép f = 2100 kg/cm2
Dống = 4.85 cm Độ mảnh cấu kiện λ = 81.1
ống = 0.22 cm Diện tích mặt cắt ngang A = 3.20 cm2
4
J= 8.59 cm Bán kính quán tính r= 1.64 cm

3. Tính Toán Kiểm Tra:


a) Kiểm tra điều kiện bền δ = N/A < cf = 0.95 x 2100 kg/cm2 = 1995 kg/cm2
Trong đó N là lực nén lớn nhất tác dụng vào cột chống: N= 2282.58 Kg
δ = N/A = 713.66 < 1995 Đạt
b) Kiểm tra điều kiện ổn định δ = N/φA < f = 2100 kg/cm2
Trong đó N là lực nén lớn nhất tác dụng vào cột chống: N= 2282.58 Kg
φ là hệ số uốn dọc
Độ mảnh quy ước 2.566 1.041

Thay vào công thức ta có: δ = N/φA = 685.39 < 1995 kg/cm2 Đạt

Cột liên kết hai đầu khớp, hệ số chiều dài tính toán là 1. Xem bảng D.1, phụ lục D, TCVN 5575-2012
Do có hệ giằng giữa các cột chống, chiều dài tính toán được giảm đi một nửa.
Kết luận: Thanh chống đảm bảo điều kiện bền và đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ.

46/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.9 CỘT CHỐNG DẦM (1000x600)

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Đoạn dưới :60.3x2.0t (SPS51) , Đoạn Trên :48.6x2.2t (SPS51)
c) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn : Các quy định về an toàn công nghiệp - Phê duyệt trong các thử nghiệm thép của Công Ty Cổ Phần Nhà Đất & Hàn Quốc
- Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng

Bộ xây dựng và giao thông vận tải Hàn Quốc (2006)


2. Tính toán tải trọng
a) Xác định các loại tải trọng
- Chiều cao tính toán = 1.675 m
- Bề dày sàn = 0.220 m
- Chiều rộng dầm = 1.00 m
- Chiều cao dầm = 0.60 m
- Dung trọng bê tông = 25 kN/m3
1) Tải trọng phân bố tại vị trí sàn xung quanh dầm (Sàn dày 220 mm)
- Trọng lượng bản thân bê tông = 5.5 kN/m2
- Trọng lượng cốp pha nhôm = 0.4 kN/m2
- Hoạt tải thi công tại vị trí sàn xung quanh dầm= 2.5 kN/m2

2) Tải trọng phân bố trên dầm (1000x600)mm


- Trọng lượng bản thân bê tông = 9.5 kN/m2
- Trọng lượng cốp pha nhôm = 0.4 kN/m2
- Hoạt tải thi công tại vị trí dầm= 2.5 kN/m2

- Tĩnh tải phần sàn thuộc dầm= 5.9 kN/m2


- Tĩnh tải phần dầm = 9.9 kN/m2
- Hoạt tải do đầm hoặc đổ = 4 kN/m2

3) Tổng tải trọng tập trung tác dụng tại đầu chống
+ Tĩnh tải = 5.9x1.35x1+9.9x1x1= 17.87 kN
+ Hoạt tải = 4x1.35x1= 5.40 kN
+ Tổng tải P = 23.27 kN
P= 23.27 kN
Chiều cao tính toán - Chiều cao dầm - Chiều cao đầu cột
b) Chiều dài thực tế của cột chống L = 0.95 m
chống (0.125m) =

c) Thông số vật liệu làm cột chống SPS51: Cường độ tính toán của thép f = 2100 kg/cm2
Dống = 4.85 cm Độ mảnh cấu kiện λ = 58.0
ống = 0.22 cm Diện tích mặt cắt ngang A = 3.20 cm2
J= 8.59 cm4 Bán kính quán tính r= 1.64 cm

3. Tính Toán Kiểm Tra:


Diện tích truyền tải lên cột chống (As) = Lx Ly As (m2)
1.35 1.00 1.35
a) Kiểm tra điều kiện bền δ = N/A < cf = 0.95 x 2100 kg/cm2 = 1995 kg/cm2
Trong đó N là lực nén lớn nhất tác dụng vào cột chống: N= 3140.78 Kg
δ = N/A = 981.98 < 1995 kg/cm2 Đạt
b) Kiểm tra điều kiện ổn định δ = N/φA < f = 2100 kg/cm2
Trong đó N là lực nén lớn nhất tác dụng vào cột chống: N= 3140.78 Kg
φ là hệ số uốn dọc
Độ mảnh quy ước 1.833 2.010

2
Thay vào công thức ta có: δ = N/φA = 488.45 < 1995 kg/cm Đạt

Cột liên kết hai đầu khớp, hệ số chiều dài tính toán là 1. Xem bảng D.1, phụ lục D, TCVN 5575-2012
Do có hệ giằng giữa các cột chống, chiều dài tính toán được giảm đi một nửa.
Kết luận: Thanh chống đảm bảo điều kiện bền và đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ.

47/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER
A.9 CỘT CHỐNG DẦM (250x700)

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Đoạn dưới :60.3x2.0t (SPS51) , Đoạn Trên :48.6x2.2t (SPS51)
c) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn : Các quy định về an toàn công nghiệp - Phê duyệt trong các thử nghiệm thép của Công Ty Cổ Phần Nhà Đất & Hàn Quốc
- Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng

Bộ xây dựng và giao thông vận tải Hàn Quốc (2006)


2. Tính toán tải trọng
a) Xác định các loại tải trọng
- Chiều cao tính toán = 1.675 m
- Bề dày sàn = 0.220 m
- Chiều rộng dầm = 0.25 m
- Chiều cao dầm = 0.70 m
- Dung trọng bê tông = 25 kN/m3
1) Tải trọng phân bố tại vị trí sàn xung quanh dầm (Sàn dày 220 mm)
- Trọng lượng bản thân bê tông = 5.5 kN/m2
- Trọng lượng cốp pha nhôm = 0.4 kN/m2
- Hoạt tải thi công tại vị trí sàn xung quanh dầm= 2.5 kN/m2

2) Tải trọng phân bố trên dầm (250x700)mm


- Trọng lượng bản thân bê tông = 12 kN/m2
- Trọng lượng cốp pha nhôm = 0.4 kN/m2
- Hoạt tải thi công tại vị trí dầm= 2.5 kN/m2

2
- Tĩnh tải phần sàn thuộc dầm= 5.9 kN/m
- Tĩnh tải phần dầm = 12.4 kN/m2
- Hoạt tải do đầm hoặc đổ = 4 kN/m2

3) Tổng tải trọng tập trung tác dụng tại đầu chống
+ Tĩnh tải = 5.9x1.35x1+12.4x1x0.25= 11.07 kN
+ Hoạt tải = 4x1.35x1= 5.40 kN
+ Tổng tải P = 16.47 kN
P= 16.47 kN
Chiều cao tầng - Chiều cao dầm - Chiều cao đầu cột
b) Chiều dài thực tế của cột chống L = 0.85 m
chống (0.125m) =

c) Thông số vật liệu làm cột chống SPS51: Cường độ tính toán của thép f = 2100 kg/cm2

Dống = 4.85 cm Độ mảnh cấu kiện λ = 51.9


ống = 0.22 cm Diện tích mặt cắt ngang A = 3.20 cm2
4
J= 8.59 cm Bán kính quán tính r= 1.64 cm

3. Tính Toán Kiểm Tra:


2
Diện tích truyền tải lên cột chống (As) = Lx Ly As (m )
1.35 1.00 1.35
2
a) Kiểm tra điều kiện bền δ = N/A < cf = 0.95 x 2100 kg/cm = 1995 kg/cm2
Trong đó N là lực nén lớn nhất tác dụng vào cột chống: N= 2222.78 Kg
δ = N/A = 694.96 < 1995 kg/cm2 Đạt
b) Kiểm tra điều kiện ổn định δ = N/φA < f = 2100 kg/cm2
Trong đó N là lực nén lớn nhất tác dụng vào cột chống: N= 2222.78 Kg
φ là hệ số uốn dọc
Độ mảnh quy ước 1.640 2.501

2
Thay vào công thức ta có: δ = N/φA = 277.82 < 1995 kg/cm Đạt

Cột liên kết hai đầu khớp, hệ số chiều dài tính toán là 1. Xem bảng D.1, phụ lục D, TCVN 5575-2012
Do có hệ giằng giữa các cột chống, chiều dài tính toán được giảm đi một nửa.
Kết luận: Thanh chống đảm bảo điều kiện bền và đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ.

48/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

A.10 PIN CHỐT SÀN

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Pin chốt
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Thông tin vật liệu

Đường kính pin chốt: D= 16 mm


Cường độ chịu cắt: fs 90 N/mm2
Diện tích pin chốt: A= 201.06 mm2

2. Tải trọng tác dụng


2-1. Tính toán áp lực đổ bê tông

- Tải trọng bản thân: w1 = n.γ.h = 15 kN/m2

Trong đó:
Hệ số an toàn: n= 1.2
Dung trọng bê tông γ= 25 kN/m3
( Tính cho sàn có chiều dày lớn nhất )
Chiều dày sàn h= 0.5 m

- Hoạt tải đầm (đổ) bê tông:


w2 =n.p = 4.8 kN/m2
Trong đó:
Hoạt tải đầm (đổ): p= 4 kN/m2
- Tổng tải trọng tác dụng phân bố:
Ws = w1 + w2 = 19.80 kN/m2
= 0.0198 N/mm2
3. Kiểm tra cường độ

① Kiểm tra cường độ


Diện truyền tải a= 600 mm
b= 1200 mm
Số lượng pin chốt trong diện truyền tải a x b n= 14 cái

w×axb 14256
Pmax = = = 1018.3 N
n 14

Lực cắt tới hạn của pin chốt: [P] = fs x Achot = 18095.4 N

Kiểm tra: Pmax = 1018.29 < [P]= 18095.4 OK

49/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

A.11 PIN CHỐT VÁCH

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Pin chốt
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04
e) Thông tin vật liệu

Đường kính pin chốt: D= 16 mm


Cường độ chịu cắt: fs 90 N/mm2
Diện tích pin chốt: A= 201.06 mm2

2. Áp lực tính toán


2-1. Tính toán áp lực đổ bê tông

(Tốc độ đổ bê tông từ 2.1m/h đến 4.5m/h và chiều cao đổ bê tông không quá 4.2m)

P= Cw x Cc x [7.2+1156/(T+17.8)+244R/(T+17.8)] Công thức 2.3, tiêu chuẩn ACI 347-04


= 48.42 KN/m2= 0.048 N/mm2
Tốc độ đổ bê tông (R)= 3.00 m/h
Nhiệt độ bê tông (T)= 28 ℃
Chiều cao đổ bê tông= 3350 mm
Cc (hệ số hoá học): 1
Cw (hệ số trọng lượng riêng) : 1
(Nếu giá trị hệ số Cc và Cw thay đổi, tốc độ đổ bê tông phải được điều chỉnh sao cho giữ áp lực đổ là 50KN/㎡)
Tải trọng do đầm = 0.002 N/mm2
Tải trọng do đổ = 0.004 N/mm2

Tổng áp lực đổ bê tông gây ra: P= 0.052 N/mm2 52.423 kN/mm2


Cần chú ý chỉ lấy 1 trong hai giá trị đầm hoặc đổ khi tính toán (lấy giá trị lớn nhất) , không lấy tổng hai giá trị, tham khảo TCVN

① Kiểm tra cường độ


Diện truyền tải a= 600 mm
b= 2450 mm
Số lượng pin chốt trong diện truyền tải a x b n= 18 cái

w×axb 77061.37991
Pmax = = = 4281.2 N
n 18

Lực cắt tới hạn của pin chốt: [P] = fs x Achot = 18095.4 N

Kiểm tra: Pmax = 4281.19 < [P]= 18095.4 OK

50/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

A.12 THANH SL, SC

1. Tổng quan
a) Công trường: OPAL TOWER
b) Tính toán: Thanh SL, SC
c) Tiêu chuẩn cường độ vật liệu và tiêu chuẩn tính toán
- Vật liệu nhôm : fy= 240 Mpa (ASTM 6013f)
d) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán
- Tiêu chuẩn: Đặc điểm kỹ thuật cho cấu trúc vật liệu nhôm Aluminum Design Manual 2005
- Tiêu chuẩn: Hướng dẫn thi công bê tông cho cốp pha ACI 347-04

2. Áp lực tính toán


2-1. Tính toán áp lực đổ bê tông
- Áp lực bê tông lên
w1 = n.γ.h= 15 kN/m2
tấm tường:
Trong đó:
Hệ số an toàn: n= 1.2
Dung trọng bê tông γ= 25 kN/m3

Chiều cao lớp đổ h= 0.5 m

- Hoạt tải đầm (đổ) bê tông:


w2 =n.p 4.8 kN/m2
Trong đó:
Hoạt tải đầm (đổ): p= 4 kN/m2
- Tổng áp lực ngang bê tông tác dụng lên thanh là:
Ws = w1 + w2 = 19.80 kN/m2
= 0.0198 N/mm2
3. Kiểm tra thanh SL, SC

① Đặc trưng vật liệu Bảng 3.a.1


Mã nhôm 6013f chiều dày: tất cả đơn vị: Mpa
Kéo nén uốn
Mô đun đàn hồi
Ftu Fty Fcy Fsu Fsy
6.96E+04 260 240 240 165 138

Đặc trưng tiết diện Bảng 3.a.2


A(㎟) lχ(mm⁴) ly(mm⁴) Zχ-top(㎣) Zx-bot(㎣) iχ(mm) iy(mm) E(MPa)
2251.00 2.55E+06 - 6.32E+04 4.28E+04 33.68 - 6.96E+04

② Tính toán trên một đơn vị trọng lượng


diện truyền tải y1= 200 mm
y2= 200 mm

MOMENT

2
wL
8 wL
2
SHEAR

wL
2

51/87
③ Kiểm tra thành phần ứng suất (tính như dầm đơn giản)
Khoảng cách l= 1200 mm
áp lực tính toán w= 3.96 N/mm
w × l² 5702400
Momen Ms= = = 712800.0 N.mm
8 8

w×l 4752
Lực cắt Vs= = = 2376.0 N
2 2

ⓐ Kiểm tra ứng suất nén cho phép (Kiểm tra ứng suất nén dọc trục) -Không áp dụng

ⓑ Kiểm tra ứng suất uốn cho phép


① Bảng 3.a.1
Hệ số ứng suất của tấm= 4.28E+04
M 712800.0
Ứng suất uốn fb,t= = = 16.640 N/mm2 < fy
Zt 42837.0

ⓒ Kiểm tra ứng suất nén cho phần tử (element) của sườn dầm
① Bảng 3.a.2
Hệ số nén của tấm= 6.32E+04
M 712800.0
Ứng suất nén fb,c= = = 11.279 N/mm2 < fy
Zc 63195.2

ⓓ Kiểm tra ứng suất cắt - Không áp dụng


ⓔ Kiểm tra ứng suất tổng hợp: kéo, uốn và cắt - Không áp dụng
ⓕ Kiểm tra độ võng (tính như dầm đơn giản)
5 × w × L⁴ 5 × w × 1200⁴
σ = =
384 × E × I 384 × 69600 × 2.55*10^6

= 0.602 < σallow=L/360 3.33 mm OK

52/87
Al-Form Team Department
Hyundai Aluminum Vina

Add:13th Floor, My Dinh Song Da Building, Block A, Pham Hung Road


Tel: (84-321) 9677712345

Email: huyndai.alform@gmail.com

Web: www.hyundaiform.com

PHẦN B: BẢNG TÍNH TOÁN


Kiểm Tra Tháo Sớm Cốp Pha

DỰ ÁN / PROJECT: OPAL TOWER

B.1 Dầm (1000x600)

B.2 Dầm (250x700)

B.3 Dầm (250x500)

B.4 Sàn Dày 190mm

B.56Sàn Dày 220mm

B.6 Sàn Dày 400mm

B.7 Sàn Dày 500mm

B.8 Cầu thang

Cơ sở tính toán:

Giả Sử bê tông đạt cường độ 19 Mpa ( M200) sau 36h kể từ khi đổ bê tông.

Thời điểm tháo tấm cột vách: Khi bê tông đạt 50 daN/cm2 ( TCVN )
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC DẦM 250x700
B.2
KHI THÁO TẤM CỐP PHA ĐÁY DẦM
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER
2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha đáy cho dầm 250x700 Bề dày sàn s= 220 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ a= 25 mm
- Thép SD 490 - Đường kính thép lớp trên Φ= 25 mm
- Đường kính thép lớp dưới Φ= 25 mm
4) Cơ sở và tiêu chuẩn áp dụng
- BS 8110 - 1997 (British Standard Institution)
- Bản vẽ do Nhà thầu cung cấp
- Bản vẽ mặt bằng cốp pha nhôm do HYUNDAI ALUMINUM VINA thiết kế
Gỉa sử cường độ bê tông yêu cầu đạt được là 19.27 Mpa ( M200 ) Sau 48h kể từ khi đổ bê tông.
- Nhà thầu có thể tháo tấm cốp pha đáy dầm khi cường độ chịu nén của bê tông khối lập phương cạnh 15cm đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)
2. Dữ liệu đầu vào
Các thông số đầu vào Gía trị Tiêu chuẩn căn cứ
3
Khối lượng thể tích của bê tông γ= 25 kN/m BS 5975-17.2
Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mác sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1-
fcu'= 14.79 N/mm2 Nhà Thầu
1.64.v) [v=0.135]
2
Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 490 N/mm Nhà Thầu

150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
270 mm
Chiều cao dầm d= 700 mm
Mặt cắt dầm
Bề rộng dầm b= 250 mm

Chiều cao tính toán hữu ích của dầm: do = d - a - Φ/2 d0 = 662.5 mm

Lx = 1350 mm
Kích thước ô sàn kiểm tra, Lx x Ly
Ly = 1000 mm Picture 1.1
Diện tích ô sàn kiểm tra, A=Lx x Ly A= 1.35 m2
Tải trọng linh tinh chất trên sàn = 1.5 kN/m2
BS 5975 - Issue Ref 3
Hoạt tải thi công sàn = 2.5 kN/m2
Trọng lượng bản thân dầm = 4.05 kN
Trọng lượng bản thân sàn = 7.43 kN
Tính toán theo công thức
Tĩnh tải, q = 13.50 kN
Hoạt tải, p = 3.38 kN

Tổng tải trọng thiết kế chất lên ô sàn, Q=1.4q+1.6p = 24.30 kN BS 8110 - Table 3.5

3. Mặt bằng bố trí tấm cốp pha đáy dầm

Hình 1.1: Mặt bằng cây chống dưới dầm

54/87
4. Dữ liệu đầu ra:

(A) KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMENT UỐN

1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp của dầm

Moment nhịp: Msp = 0.09 Q x Lx = 2.95 kNm BS 8110 - Table 3.5

M
K= = 0.00182 <= K'= 0.156
bd02fcu''
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.998 d0 (>0.95d)
BS 8110 - 3.4.4.4
Trong đó, Z= 0.950 d0
M
Ast = = 10.08 mm2
0.95 fy x Z

Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 227.5 mm2 2017-05-04

Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 7000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1

Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 6 Ø25 Nhà Thầu
2
Ast(provided) : = 2945 mm
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) & Ast(provided) < Asmax {OK!}

2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối của dầm

Moment gối: Msu = -0.11 Q x Lx = 3.61 kNm BS 8110 - Table 3.5

M
K= = 0.00222 <= K'= 0.156
bd02fcu'' BS 8110 - 3.4.4.4

Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.998 d0 (>0.95d)


Trong đó, Z= 0.950 d0
M
Ast = = 12.32 mm2
0.95 fy x Z

Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 227.5 mm2 BS 8110 - Table 3.25

Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 7000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1

Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 6 Ø25 Nhà Thầu
Ast(provided) : = 2945 mm2
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) & Ast(provided) < Asmax {OK!}

B) Kiểm tra ứng suất chịu cắt

1.) Ứng suất cắt tại tiết diện dầm

Lực cắt: V = Q = 24.30 kN


V
Ứng suất cắt, v = = 0.15 N/mm2
bvxd0
BS 8110 - 3.4.5.2

Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!}

2.) Ứng suất cắt của bê tông

100As
= 1.778
bd0

400
= 0.604
d0

vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.643 {OK!}


BS 8110 - Table 3.8
Trong đó
100As
= 1.778 Không nên lớn hơn 3
bd0

400
= 1.000 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
Kết luận; Khi tháo tấm cốp pha đáy dầm, kết cấu dầm thỏa điều kiện chịu uốn và chịu cắt

55/87
C) Kiểm tra điều kiện độ võng BS8110 - 3.1.2

Momen tại mặt cắt sau khi phân phối lại


Hệ số βb = 1
Momen tại mặt cắt trước khi phân phối lại

Diện tích cốt thép tính toán As,req= 10.08 mm 2

Diện tích cốt thép chọn tại vùng chịu kéo As,prov= 2945 mm2
Part 4.A.1
Diện tích cốt thép chọn tại vùng chịu nén A's,prov= 2945 mm2
Moment lớn nhất M = 0.09QLx 2.95 kNm

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dầm = 20.8 BS 8110 - Table 3.9

1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5

- M/(b.d2) = 0.03 N/mm2

- fs = (2fyAs,req)/(3As,prov)x(1/βb) = 1.12 N/mm2


BS 8110 - Table 3.10

Hệ số hiệu chỉnh = 0.55+(477-fs)/(120x(0.9+(M/bd2)) = 4.83 >2

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phé Hệ số hiệu chỉnh x (S/d ratio) = 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.04
Kết luận Vùng thép chịu uốn của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1

2) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU NÉN BS 8110 - 3.4.6.6

- 100A'sprov/(bd0) = 1.78
BS 8110 - Table 3.11
Hệ số hiệu chỉnh 1+(100A'sprov/(bd0))/(3+(100A'sprov)/(b = 1.37 < 1.5
d0))

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phé [L/d0] = 57.08 BS 8110 - 3.4.6.6
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.04
Kết luận Vùng thép chịu nén của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1

D) KIỂM TRA NỨT DẦM

Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong dầm 200 mm

56/87
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 94.30 mm

(A) KIỂM TRA NỨT TẠI NHỊP

- Modul đàn hồi bê tông khi đạt


= (0.4+0.6xfc,t/fc,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
M150: Ec
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2

Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84

r= As/(bd0) = 0.018

Khoảng cách từ trục trung hòa đ


=
ến mép tiết diện x =
(-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 281.69 mm
z= d0-x/3 = 568.60 mm BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 1.763 N/mm2

fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.147 N/mm2


- Ứng suất nén trong bê tông

- Biến dạng của phần bê tông


e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.000 mm
chịu kéo

e2 = b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 6.50065E-05 mm


e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 9.75097E-05 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = -0.0001 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm

(B) KIỂM TRA NỨT TẠI GỐI

- Modul đàn hồi bê tông khi đạt


= (0.4+0.6xfc,t/fc,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
M150: Ec
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2

Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84

r= As/(bd0) = 0.018
Khoảng cách từ trục trung hòa đ
=
ến mép tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 281.69 mm
z= d0-x/3 = 568.60 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 2.155 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3

2
fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.180 N/mm
- Ứng suất nén trong bê tông

- Biến dạng của phần bê tông


e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.00001 mm
chịu kéo

e2 = b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 6.50065E-05 mm


e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 9.75097E-05 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = -0.0001 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Calculation Width Of Crack: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm
BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO PHÉP = 0.30 mm BS 8110 - Part 2 - 3.2.4
ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
KẾT LUẬN
VỚI DỰ ÁN NÀY: Có thể Tháo ván khuôn tại thời điểm bê tông đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

57/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC DẦM 1000x600
B.1
KHI THÁO TẤM CỐP PHA ĐÁY DẦM
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER
2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha đáy cho dầm 1000x600 Bề dày sàn s= 220 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ a= 25 mm
- Thép SD 490 - Đường kính thép lớp trên Φ= 32 mm
- Đường kính thép lớp dưới Φ= 32 mm
4) Cơ sở và tiêu chuẩn áp dụng
- BS 8110 - 1997 (British Standard Institution)
- Bản vẽ do Nhà thầu cung cấp
- Bản vẽ mặt bằng cốp pha nhôm do HYUNDAI ALUMINUM VINA thiết kế
Gỉa sử cường độ bê tông yêu cầu đạt được là 19.27 Mpa ( M200 ) Sau 48h kể từ khi đổ bê tông.
- Nhà thầu có thể tháo tấm cốp pha đáy dầm khi cường độ chịu nén của bê tông khối lập phương cạnh 15cm đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

2. Dữ liệu đầu vào


Các thông số đầu vào Gía trị Tiêu chuẩn căn cứ

Khối lượng thể tích của bê tông γ= 25 kN/m3 BS 5975-17.2


Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mác sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1-1.64.v)
fcu'= 14.79 N/mm2 Nhà Thầu
[v=0.135]
Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 490 N/mm2 Nhà Thầu

150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
1020 mm

Chiều cao dầm d= 600 mm


Mặt cắt dầm
Bề rộng dầm b= 1000 mm

Chiều cao tính toán hữu ích của dầm: do = d - a - Φ/2 d0 = 559 mm

Lx = 1350 mm
Kích thước ô sàn kiểm tra, Lx x Ly
Ly = 1000 mm Picture 1.1
Diện tích ô sàn kiểm tra, A=Lx x Ly A= 1.35 m2
Tải trọng linh tinh chất trên sàn = 1.5 kN/m2
BS 5975 - Issue Ref 3
Hoạt tải thi công sàn = 2.5 kN/m2
Trọng lượng bản thân dầm = 12.83 kN
Trọng lượng bản thân sàn = 7.43 kN
Tính toán theo công thức
Tĩnh tải, q = 22.28 kN
Hoạt tải, p = 3.38 kN

Tổng tải trọng thiết kế chất lên ô sàn, Q=1.4q+1.6p = 36.59 kN BS 8110 - Table 3.5

3. Mặt bằng bố trí tấm cốp pha đáy dầm

Hình 1.1: Mặt bằng cây chống dưới dầm

58/87
4. Dữ liệu đầu ra:

(A) KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMENT UỐN

1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp của dầm

Moment nhịp: Msp = 0.09 Q x Lx = 4.45 kNm BS 8110 - Table 3.5

M
K= = 0.00096 <= K'= 0.156
bd02fcu''

Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.999 d0 (>0.95d)


BS 8110 - 3.4.4.4
Trong đó, Z= 0.950 d0

M
Ast = = 17.98 mm2
0.95 fy x Z

Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 780 mm2 2017-05-04

Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 24000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1

Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 22 Ø32 Nhà Thầu

Ast(provided) : = 17693 mm2


Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) & Ast(provided) < Asmax {OK!}

2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối của dầm

Moment gối: Msu = -0.11 Q x Lx = 5.43 kNm BS 8110 - Table 3.5

M
K= = 0.00118 <= K'= 0.156
bd02fcu'' BS 8110 - 3.4.4.4

Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.999 d0 (>0.95d)

Trong đó, Z= 0.950 d0

M
Ast = = 21.98 mm2
0.95 fy x Z

Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 780 mm2 BS 8110 - Table 3.25

Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 24000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1

Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 22 Ø32 Nhà Thầu
2
Ast(provided) : = 17693 mm
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) & Ast(provided) < Asmax {OK!}

B) Kiểm tra ứng suất chịu cắt

1.) Ứng suất cắt tại tiết diện dầm

Lực cắt: V = Q = 36.59 kN

V
Ứng suất cắt, v = = 0.07 N/mm2
bvxd0
BS 8110 - 3.4.5.2
1/2 2
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu) 3.08 N/mm {OK!}

2.) Ứng suất cắt của bê tông

100As
= 3.165
bd0

400
= 0.716
d0

vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.765 {OK!}


BS 8110 - Table 3.8
Trong đó
100As
= 3.000 Không nên lớn hơn 3
bd0

400
= 1.000 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
Kết luận; Khi tháo tấm cốp pha đáy dầm, kết cấu dầm thỏa điều kiện chịu uốn và chịu cắt

59/87
C) Kiểm tra điều kiện độ võng BS8110 - 3.1.2

Momen tại mặt cắt sau khi phân phối lại


Hệ số βb = 1
Momen tại mặt cắt trước khi phân phối lại

Diện tích cốt thép tính toán As,req= 17.98 mm2


Diện tích cốt thép chọn tại vùng chịu kéo As,prov= 17693 mm2
Part 4.A.1
Diện tích cốt thép chọn tại vùng chịu nén A's,prov= 17693 mm2
Moment lớn nhất M = 0.09QLx 4.45 kNm

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dầm = 20.8 BS 8110 - Table 3.9

1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5

- M/(b.d2) = 0.01 N/mm2

- fs = (2fyAs,req)/(3As,prov)x(1/βb) = 0.33 N/mm2


BS 8110 - Table 3.10

Hệ số hiệu chỉnh = 0.55+(477-fs)/(120x(0.9+(M/bd2)) = 4.89 >2

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phép Hệ số hiệu chỉnh x (S/d ratio) = 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.42
Kết luận Vùng thép chịu uốn của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1

2) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU NÉN BS 8110 - 3.4.6.6

- 100A'sprov/(bd0) = 3.17
BS 8110 - Table 3.11
Hệ số hiệu chỉnh 1+(100A'sprov/(bd0))/(3+(100A'sprov)/(bd = 1.51 < 1.5
0))

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phép [L/d0] = 62.96 BS 8110 - 3.4.6.6
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.42
Kết luận Vùng thép chịu nén của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1

D) KIỂM TRA NỨT DẦM

Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong dầm 200 mm

Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 92.08 mm

60/87
(A) KIỂM TRA NỨT TẠI NHỊP

- Modul đàn hồi bê tông khi đạt


= (0.4+0.6xfc,t/fc,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
M150: Ec
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2

Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84

r= As/(bd0) = 0.032

Khoảng cách từ trục trung hòa đ


=
ến mép tiết diện x =
(-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 290.09 mm
z= d0-x/3 = 462.30 mm BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 0.543 N/mm2

fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.066 N/mm2


- Ứng suất nén trong bê tông

- Biến dạng của phần bê tông


e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.000 mm
chịu kéo

e2 = b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 3.36434E-05 mm


e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 5.04651E-05 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = 0.0000 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm

(B) KIỂM TRA NỨT TẠI GỐI

- Modul đàn hồi bê tông khi đạt


= (0.4+0.6xfc,t/fc,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
M150: Ec
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2

Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84

r= As/(bd0) = 0.032
Khoảng cách từ trục trung hòa đ
=
ến mép tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 290.09 mm
z= d0-x/3 = 462.30 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 0.664 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3

2
fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.081 N/mm
- Ứng suất nén trong bê tông

- Biến dạng của phần bê tông


e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.00000 mm
chịu kéo

e2 = b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 3.36434E-05 mm


e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 5.04651E-05 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = 0.0000 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Calculation Width Of Crack: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm
BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO PHÉP = 0.30 mm BS 8110 - Part 2 - 3.2.4
ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
KẾT LUẬN
VỚI DỰ ÁN NÀY: Có thể Tháo ván khuôn tại thời điểm bê tông đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

61/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC DẦM 250x500
B.3
KHI THÁO TẤM CỐP PHA ĐÁY DẦM
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER
2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha đáy cho dầm 250X500 Bề dày sàn s= 220 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ a= 25 mm
- Thép SD 490 - Đường kính thép lớp trên Φ= 25 mm
- Đường kính thép lớp dưới Φ= 20 mm
4) Cơ sở và tiêu chuẩn áp dụng
- BS 8110 - 1997 (British Standard Institution)
- Bản vẽ do Nhà thầu cung cấp
- Bản vẽ mặt bằng cốp pha nhôm do HYUNDAI ALUMINUM VINA thiết kế
Gỉa sử cường độ bê tông yêu cầu đạt được là 19.27 Mpa ( M200 ) Sau 48h kể từ khi đổ bê tông.
- Nhà thầu có thể tháo tấm cốp pha đáy dầm khi cường độ chịu nén của bê tông khối lập phương cạnh 15cm đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)
2. Dữ liệu đầu vào
Các thông số đầu vào Gía trị Tiêu chuẩn căn cứ
3
Khối lượng thể tích của bê tông γ= 25 kN/m BS 5975-17.2
Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mác sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1- 2
fcu'= 14.79 N/mm Nhà Thầu
1.64.v) [v=0.135]
2
Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 490 N/mm Nhà Thầu

150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
270 mm
Chiều cao dầm d= 500 mm
Mặt cắt dầm
Bề rộng dầm b= 250 mm

Chiều cao tính toán hữu ích của dầm: do = d - a - Φ/2 d0 = 462.5 mm

Lx = 1350 mm
Kích thước ô sàn kiểm tra, Lx x Ly
Ly = 1000 mm Picture 1.1
Diện tích ô sàn kiểm tra, A=Lx x Ly A= 1.35 m 2

Tải trọng linh tinh chất trên sàn = 1.5 kN/m2


BS 5975 - Issue Ref 3
Hoạt tải thi công sàn = 2.5 kN/m2
Trọng lượng bản thân dầm = 2.36 kN
Trọng lượng bản thân sàn = 7.43 kN
Tính toán theo công thức
Tĩnh tải, q = 11.81 kN
Hoạt tải, p = 3.38 kN

Tổng tải trọng thiết kế chất lên ô sàn, Q=1.4q+1.6p = 21.94 kN BS 8110 - Table 3.5

3. Mặt bằng bố trí tấm cốp pha đáy dầm

Hình 1.1: Mặt bằng cây chống dưới dầm

62/87
4. Dữ liệu đầu ra:

(A) KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMENT UỐN

1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp của dầm

Moment nhịp: Msp = 0.09 Q x Lx = 2.67 kNm BS 8110 - Table 3.5

M
K= = 0.00337 <= K'= 0.156
bd02fcu''

Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.996 d0 (>0.95d)


BS 8110 - 3.4.4.4
Trong đó, Z= 0.950 d0

M
Ast = = 13.03 mm2
0.95 fy x Z

Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 162.5 mm2 2017-05-04

Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 5000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1

Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 3 Ø25 Nhà Thầu
Ast(provided) : = 1473 mm2
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) & Ast(provided) < Asmax {OK!}

2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối của dầm

Moment gối: Msu = -0.11 Q x Lx = 3.26 kNm BS 8110 - Table 3.5

M
K= = 0.00412 <= K'= 0.156
bd02fcu'' BS 8110 - 3.4.4.4
1/2
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.995 d0 (>0.95d)

Trong đó, Z= 0.950 d0

M
Ast = = 15.93 mm2
0.95 fy x Z

Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 162.5 mm2 BS 8110 - Table 3.25

Diện tích cốt thép tối đa: Asmax = 4%bd = 5000 mm2 BS 8110 - 3.12.6.1

Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) : 3 Ø20 Nhà Thầu
2
Ast(provided) : = 942 mm
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) & Ast(provided) < Asmax {OK!}

B) Kiểm tra ứng suất chịu cắt

1.) Ứng suất cắt tại tiết diện dầm

Lực cắt: V = Q = 21.94 kN

V
Ứng suất cắt, v = = 0.19 N/mm2
bvxd0
BS 8110 - 3.4.5.2

Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm 2
{OK!}

2.) Ứng suất cắt của bê tông

100As
= 1.274
bd0

400
= 0.865
d0

vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.575 {OK!}


BS 8110 - Table 3.8
Trong đó
100As
= 1.274 Không nên lớn hơn 3
bd0

400
= 1.000 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0
Kết luận; Khi tháo tấm cốp pha đáy dầm, kết cấu dầm thỏa điều kiện chịu uốn và chịu cắt

63/87
C) Kiểm tra điều kiện độ võng BS8110 - 3.1.2

Momen tại mặt cắt sau khi phân phối lại


Hệ số βb = 1
Momen tại mặt cắt trước khi phân phối lại

Diện tích cốt thép tính toán As,req= 13.03 mm2


Diện tích cốt thép chọn tại vùng chịu kéo As,prov= 1473 mm2
Part 4.A.1
Diện tích cốt thép chọn tại vùng chịu nén A's,prov= 942 mm2
Moment lớn nhất M = 0.09QLx 2.67 kNm

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dầm = 20.8 BS 8110 - Table 3.9

1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU
BS 8110 - 3.4.6.5
UỐN

- M/(b.d2) = 0.05 N/mm2

- fs = (2fyAs,req)/(3As,prov)x(1/βb) = 2.89 N/mm2


BS 8110 - Table 3.10
2
Hệ số hiệu chỉnh = 0.55+(477-fs)/(120x(0.9+(M/bd )) = 4.71 >2

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phé Hệ số hiệu chỉnh x (S/d ratio) = 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.92
Kết luận Vùng thép chịu uốn của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1

2) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU NÉN BS 8110 - 3.4.6.6

- 100A'sprov/(bd0) = 0.82
BS 8110 - Table 3.11
Hệ số hiệu chỉnh 1+(100A'sprov/(bd0))/(3+(100A'sprov)/(b = 1.21 < 1.5
d0))

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phé [L/d0] = 50.49 BS 8110 - 3.4.6.6
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực tế Lx / d0 = 2.92
Kết luận Vùng thép chịu nén của dầm thỏa điều kiện độ võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1

D) KIỂM TRA NỨT DẦM

Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong dầm 200 mm

Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 94.30 mm

64/87
(A) KIỂM TRA NỨT TẠI NHỊP

- Modul đàn hồi bê tông khi đạt


= (0.4+0.6xfc,t/fc,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
M150: Ec
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2

Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84

r= As/(bd0) = 0.013

Khoảng cách từ trục trung hòa đ


=
ến mép tiết diện x =
(-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 173.52 mm
z= d0-x/3 = 404.66 mm BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 4.473 N/mm2

fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.304 N/mm2


- Ứng suất nén trong bê tông

- Biến dạng của phần bê tông


e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.000 mm
chịu kéo
2
e2 = b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.000104363 mm
2
e2 = 1.5.b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.000156545 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = -0.0001 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm

(B) KIỂM TRA NỨT TẠI GỐI

- Modul đàn hồi bê tông khi đạt


= (0.4+0.6xfc,t/fc,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
M150: Ec
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2

Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84

r= As/(bd0) = 0.008
Khoảng cách từ trục trung hòa đ
=
ến mép tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 173.52 mm
z= d0-x/3 = 404.66 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 8.542 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3

fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.371 N/mm2


- Ứng suất nén trong bê tông

- Biến dạng của phần bê tông


e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.00005 mm
chịu kéo
2
e2 = b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.000163068 mm
2
e2 = 1.5.b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.000244602 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = -0.0001 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Calculation Width Of Crack: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm
BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO PHÉP = 0.30 mm BS 8110 - Part 2 - 3.2.4
ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
KẾT LUẬN
VỚI DỰ ÁN NÀY: Có thể Tháo ván khuôn tại thời điểm bê tông đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

65/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC SÀN DÀY 190mm
B.4
KHI THÁO TẤM CỐP PHA SÀN
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER

2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha cho sàn dày 190mm Bề dày sàn: d= 190 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ: a= 20 mm
- Thép A-III - Đường kính thép lớp trên Φ= 12 mm

(ảnh minh họa)


- Đường kính thép lớp dưới Φ= 10 mm
4) Cơ sở và tiêu chuẩn áp dụng
- BS 8110 - 1997 (British Standard Institution)
- Bản vẽ do Nhà thầu cung cấp
- Bản vẽ mặt bằng cốp pha nhôm do Hyundai aluminum vina thiết kế
Gỉa sử cường độ bê tông yêu cầu đạt được là 19.27 Mpa ( M200 ) Sau 48h kể từ khi đổ bê tông.
- Nhà thầu có thể tháo tấm cốp pha đáy dầm khi cường độ chịu nén của bê tông khối lập phương cạnh 15cm đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)
2. Dữ liệu đầu vào
Các thông số đầu vào Gía trị Tiêu chuẩn căn cứ
Khối lượng thể tích của bê tông γ= 25 kN/m3 BS 5975-17.2
Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mac sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1-1.64.v) 2
fcu'= 14.79 N/mm Nhà Thầu
[v=0.135]
2
Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 390 N/mm Nhà Thầu
150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
300 mm
Lx = 1.35 m
Nhịp cột chống, Lx x Ly Picture 1.1
Ly = 1.35 m

Chiều cao tính toán hữu ích của sàn: do = d - a - Φ/2 d0 = 164 mm

Tải trọng linh tinh chất trên sàn = 1.5 kN/m2


BS 5975 - Issue Ref 3
Hoạt tải thi công sàn = 2.5 kN/m2
Trọng lượng bản thân sàn = 4.75 kN/m2
Tĩnh tải, q = 6.25 kN/m2 Tính toán theo công thức
2
Hoạt tải, p = 2.50 kN/m
Tổng tải trọng thiết kế chất lên ô sàn, Q=1.4q+1.6p = 12.75 kN/m2 BS 8110 - Table 3.5

3. Mặt bằng bố trí tấm cốp pha sàn:

Hình 1.1: Mặt bằng bố trí cốp pha sàn và cột chống sàn

66/87
Hình 1.2: Chia dải tính toán trong ô sàn
4. Dữ liệu đầu ra:
(A) KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMENT UỐN
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp:
Moment dương tại nhịp: Msp = 0.075x(QxLxxLy)xLY = 2.35 kNm BS 8110 - 3.7.2.7 + Table 3.12

Bề rộng dãy tính toán


- Dãy tại nhịp : Lx/2 = 0.6750 m BS 8110 - 3.7.3
1-1. Dãy tại nhịp:

M
K = = 0.00876 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
bd02fcu'
1/2
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.990 d0 (>0.95d)

Trong đó, Z= 0.950 d0

M
Ast = = 40.76 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 166.725 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø10 @300 Nhà Thầu
2
Ast(provided) = 177 mm

Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) {OK!}


2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối:
Moment âm tại gối: Msu = -0.086x(QxLxxLy)xLy = 2.70 kNm BS 8110 - Table 3.12

Bề rộng dãy tính toán:

- Dãy trên cột: Lx/2 = 0.675 m BS 8110 - 3.7.3

2-1. Dãy trên cột:

M
K= = 0.01005 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
2
bd0 fcu'
1/2
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.989 d0 (>0.95d)

Trong đó, Z= 0.950 d0

M
Ast = = 46.74 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 166.725 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø10 @300 Nhà Thầu
Ast(provided) = 177 mm2
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) {OK!}

B) Kiểm tra ứng suất chịu cắt

1.) Ứng suất tại xung quanh đầu cột chống:

Chu vi: u = 2x(k+l) = 900 mm BS 8110 - 3.7.6.4

Lực cắt V = F-[(kl)Q] = 13.37 kN

Trong đó: F= 0,6.QLxLy = 13.94 kN BS 8110 - Table 3.12

1.15 V
Ứng suất cắt, v= = 0.10 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
uxd0

1/2
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu) 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6

100As
(As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.108
moment, b=1000mm)
bd0

400
= 2.439
d0

vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.316 {OK!} BS 8110 - Table 3.8

Trong đó
100As
= 0.108 Không nên lớn hơn 3
bd0

400
= 2.439 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0

67/87
2.) Tại vị trí xung quanh đầu cột chống, cách đầu cột chống 1 đoạn d0

Chiều cao hữu ích của dầm tính từ mặt xung quanh đầu cột chống: d0 = 164 mm
BS 8110 - 3.7.7.6
k' = k+2d0 = 478 mm
Trong đó:
l' = l+2d0 = 628 mm

Chu vi xung quanh đầu cột chống u' = 2x(k'+l') = 2212 mm

Lực cắt tại vị trí cách đầu cột chố V' = F-[(k' x l')xQ] = 10.11 kN

Trong đó: F= 0,6.QLxLy = 13.94 kN BS 8110 - Table 3.12

1.15 V'
Ứng suất cắt, v' = = 0.032 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
u'xd0
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6

100As (As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.108
bd0 moment, b=1000mm)

400
= 2.439
d0
1/3 1/4 1/3
vc = [0.79x(100As/bd0) x (400/d0) /γm] x (fcu/25) = 0.316 {OK!}
Trong đó:
100As
= 0.108 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 2.439 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0

Kết luận 1: Sau khi tháo tấm cốp pha đáy sàn, kết cấu đảm bảo điều kiện cường độ (TTGH 1)

C) Kiểm tra điều kiện độ võng BS8110 - 3.1.2

Momen tại mặt cắt sau khi phân phối lại


Hệ số βb = 1
Momen tại mặt cắt trước khi phân phối lại

Bề rộng dãy b= 1 m

Moment lớn nhất Mmiddle strip= 2.35


kNm

M
K = = 0.00591 <= K'= 0.156
2
bd0 fcu'

1/2
BS 8110 - 3.4.4.4
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.993 d0 (>0.95d)

Trong đó, Z= 0.950 d0

M
2
Ast = = 40.76 mm
0.95 fy x Z

As,req= 40.76
Diện tích cốt thép tính toán cho bề rộng dãy, b=1m mm2

Diện tích cốt thép chọn cho bề rộng rộng dãy, b=1m As,prov= 262 2
mm
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dãy = 20.8 BS 8110 - Table 3.9

1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5

- M/(b.d2) = 0.09 N/mm


2

- fs = (2fyAs,req)/(3As,prov)x(1/βb) = 40.48 N/mm2


BS 8110 - Table 3.10
→ Hệ số hiệu chỉnh 2
= 0.55+(477-fs)/(120x(0.9+(M/bd )) = 4.23 >2

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho Modify Factor x (S/d ratio) 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
=

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thự L y / d0 = 8.23

B2 8110 - Part 2 - 3.2.1


Kết luận Vùng thép chịu uốn của dãy bản thỏa điều kiện độ võng

68/87
D) KIỂM TRA NỨT SÀN

300 300

Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong bản 300 mm

190
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 146.24 mm

(A) KIỂM TRA NỨT TẠI NHỊP


- Modul đàn hồi bê tông khi
= (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
đạt M150: Ec

- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2

Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84


r= As/(bd0) = 0.002
Khoảng cách từ trục trung hò
=
a đến mép tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 25.34 mm
z= d0-x/3 = 155.55 mm BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 57.773 N/mm2

- Ứng suất nén trong bê tông fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 1.194 N/mm2


- Biến dạng của phần bê tô
e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.000 mm
ng chịu kéo
2
e2 = b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.001244823 mm
e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.001867235 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = -0.001 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm
(B) KIỂM TRA NỨT TẠI GỐI
- Modul đàn hồi bê tông khi
= (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
đạt M200: Ec
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2
Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84
r= As/(bd0) = 0.002
Khoảng cách từ trục trung hò
=
a đến mép tiết diện x =
(-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 25.34 mm
z= d0-x/3 = 155.55 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 66.246 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3
2
- Ứng suất nén trong bê tông fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 1.369 N/mm

- Biến dạng của phần bê tô


e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.000 mm
ng chịu kéo
2
e2 = b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.001244823 mm
e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.001867235 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = -0.001 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm
Bề rộng vết nứt lớn nhất cho phép = 0.30 mm BS 8110 - Part 2 - 3.2.4
ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
KẾT LUẬN
VỚI DỰ ÁN NÀY: Có thể Tháo ván khuôn tại thời điểm bê tông đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

69/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC SÀN DÀY 220mm
B.5
KHI THÁO TẤM CỐP PHA SÀN
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER

2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha cho sàn dày 220mm Bề dày sàn: d= 220 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ: a= 20 mm
- Thép A-III - Đường kính thép lớp trên Φ= 10 mm

(ảnh minh họa) - Đường kính thép lớp dưới Φ= 10 mm


4) Cơ sở và tiêu chuẩn áp dụng
- BS 8110 - 1997 (British Standard Institution)
- Bản vẽ do Nhà thầu cung cấp
- Bản vẽ mặt bằng cốp pha nhôm do Hyundai aluminum vina thiết kế
Gỉa sử cường độ bê tông yêu cầu đạt được là 19.27 Mpa ( M200 ) Sau 48h kể từ khi đổ bê tông.
- Nhà thầu có thể tháo tấm cốp pha đáy dầm khi cường độ chịu nén của bê tông khối lập phương cạnh 15cm đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

2. Dữ liệu đầu vào


Các thông số đầu vào Gía trị Tiêu chuẩn căn cứ
Khối lượng thể tích của bê tông γ= 25 kN/m3 BS 5975-17.2
Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mac sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1-1.64.v)
fcu'= 14.79 N/mm2 Nhà Thầu
[v=0.135]
Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 390 N/mm2 Nhà Thầu
150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
300 mm
Lx = 1.35 m
Nhịp cột chống, Lx x Ly Picture 1.1
Ly = 1.35 m

Chiều cao tính toán hữu ích của sàn: do = d - a - Φ/2 d0 = 195 mm

Tải trọng linh tinh chất trên sàn = 1.5 kN/m2


BS 5975 - Issue Ref 3
Hoạt tải thi công sàn = 2.5 kN/m2
Trọng lượng bản thân sàn = 5.50 kN/m2
Tĩnh tải, q = 7.00 kN/m2 Tính toán theo công thức
Hoạt tải, p = 2.50 kN/m2
Tổng tải trọng thiết kế chất lên ô sàn, Q=1.4q+1.6p = 13.80 kN/m2 BS 8110 - Table 3.5
3. Mặt bằng bố trí tấm cốp pha sàn:

Hình 1.1: Mặt bằng bố trí cốp pha sàn và cột chống sàn

Hình 1.2: Chia dải tính toán trong ô sàn

70/87
4. Dữ liệu đầu ra:
(A) KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMENT UỐN
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp:
Moment dương tại nhịp: Msp = 0.075x(QxLxxLy)xLY = 2.55 kNm BS 8110 - 3.7.2.7 + Table 3.12
Bề rộng dãy tính toán
- Dãy tại nhịp : Lx/2 = 0.6750 m BS 8110 - 3.7.3
1-1. Dãy tại nhịp:

M
K = = 0.00671 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
bd02fcu'
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.992 d0 (>0.95d)
Trong đó, Z= 0.950 d0

M
Ast = = 37.10 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 193.05 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø10 @250 Nhà Thầu
2
Ast(provided) = 212 mm

Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) {OK!}


2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối:
Moment âm tại gối: Msu = -0.086x(QxLxxLy)xLy = 2.92 kNm BS 8110 - Table 3.12

Bề rộng dãy tính toán:


- Dãy trên cột: Lx/2 = 0.675 m BS 8110 - 3.7.3

2-1. Dãy trên cột:


M
K= = 0.00769 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
bd02fcu'
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.991 d0 (>0.95d)
Trong đó, Z= 0.950 d0
M
Ast = = 42.54 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 193.05 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø10 @250 Nhà Thầu
2
Ast(provided) = 212 mm
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) {OK!}
B) Kiểm tra ứng suất chịu cắt
1.) Ứng suất tại xung quanh đầu cột chống:
Chu vi: u = 2x(k+l) = 900 mm BS 8110 - 3.7.6.4

Lực cắt V = F-[(kl)Q] = 14.47 kN

Trong đó: F= 0,6.QLxLy = 15.09 kN BS 8110 - Table 3.12

1.15 V
Ứng suất cắt, v= = 0.09 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
uxd0

Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6

100As
(As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.109
moment, b=1000mm)
bd0

400
= 2.051
d0
vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.303 {OK!} BS 8110 - Table 3.8

Trong đó
100As
= 0.109 Không nên lớn hơn 3
bd0

400
= 2.051 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0

71/87
2.) Tại vị trí xung quanh đầu cột chống, cách đầu cột chống 1 đoạn d0

Chiều cao hữu ích của dầm tính từ mặt xung quanh đầu cột chống: d0 = 195 mm
BS 8110 - 3.7.7.6
k' = k+2d0 = 540 mm
Trong đó:
l' = l+2d0 = 690 mm

Chu vi xung quanh đầu cột chống u' = 2x(k'+l') = 2460 mm

Lực cắt tại vị trí cách đầu cột chố V' = F-[(k' x l')xQ] = 9.95 kN

Trong đó: F= 0,6.QLxLy = 15.09 kN BS 8110 - Table 3.12

1.15 V'
Ứng suất cắt, v' = = 0.024 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
u'xd0
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6

100As (As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.109
bd0 moment, b=1000mm)

400
= 2.051
d0
vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.303 {OK!}
Trong đó:
100As
= 0.109 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 2.051 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0

Kết luận 1: Sau khi tháo tấm cốp pha đáy sàn, kết cấu đảm bảo điều kiện cường độ (TTGH 1)

C) Kiểm tra điều kiện độ võng BS8110 - 3.1.2

Momen tại mặt cắt sau khi phân phối lại


Hệ số βb = 1
Momen tại mặt cắt trước khi phân phối lại

Bề rộng dãy b= 1 m

Moment lớn nhất Mmiddle strip= 2.55


kNm
M
K = = 0.00453 <= K'= 0.156
bd02fcu'

BS 8110 - 3.4.4.4
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.995 d0 (>0.95d)

Trong đó, Z= 0.950 d0

M
Ast = = 37.10 mm2
0.95 fy x Z

As,req= 37.10
Diện tích cốt thép tính toán cho bề rộng dãy, b=1m mm2

Diện tích cốt thép chọn cho bề rộng rộng dãy, b=1m As,prov= 314
mm2
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dãy = 20.8 BS 8110 - Table 3.9

1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5

- M/(b.d2) = 0.07 N/mm2

- fs = (2fyAs,req)/(3As,prov)x(1/βb) = 30.71 N/mm2


BS 8110 - Table 3.10
→ Hệ số hiệu chỉnh
= 0.55+(477-fs)/(120x(0.9+(M/bd2)) = 4.40 >2

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho Modify Factor x (S/d ratio) 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
=

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thự Ly / d0 = 6.92

B2 8110 - Part 2 - 3.2.1


Kết luận Vùng thép chịu uốn của dãy bản thỏa điều kiện độ võng

72/87
D) KIỂM TRA NỨT SÀN

250 250

Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong bản 250 mm

220
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 122.48 mm

(A) KIỂM TRA NỨT TẠI NHỊP


- Modul đàn hồi bê tông khi
= (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
đạt M150: Ec

- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2


Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84
r= As/(bd0) = 0.002
Khoảng cách từ trục trung hò
=
a đến mép tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 30.26 mm
z= d0-x/3 = 184.91 mm BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 43.835 N/mm2
- Ứng suất nén trong bê tô
fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.910 N/mm2
ng
- Biến dạng của phần bê tô
e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.000 mm
ng chịu kéo
2
e2 = b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.001159381 mm
e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.001739072 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = -0.001 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm
(B) KIỂM TRA NỨT TẠI GỐI
- Modul đàn hồi bê tông khi
= (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
đạt M200: Ec
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2
Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84
r= As/(bd0) = 0.002
Khoảng cách từ trục trung hò
=
a đến mép tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 30.26 mm
z= d0-x/3 = 184.91 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 50.264 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất nén trong bê tô 2
fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 1.044 N/mm
ng
- Biến dạng của phần bê tô
e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.000 mm
ng chịu kéo
2
e2 = b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.001159381 mm
e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.001739072 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = -0.001 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm
Bề rộng vết nứt lớn nhất cho phép = 0.30 mm BS 8110 - Part 2 - 3.2.4
ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
KẾT LUẬN
VỚI DỰ ÁN NÀY: Có thể Tháo ván khuôn tại thời điểm bê tông đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

73/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC SÀN DÀY 400mm
B.6
KHI THÁO TẤM CỐP PHA SÀN
1. Khái quát

1) Dự án: OPAL TOWER

2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha cho sàn dày 220mm Bề dày sàn: d= 400 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ: a= 20 mm
- Thép A-III - Đường kính thép lớp trên Φ= 10 mm

(ảnh minh họa) - Đường kính thép lớp dưới Φ= 10 mm


4) Cơ sở và tiêu chuẩn áp dụng
- BS 8110 - 1997 (British Standard Institution)
- Bản vẽ do Nhà thầu cung cấp
- Bản vẽ mặt bằng cốp pha nhôm do Hyundai aluminum vina thiết kế
Gỉa sử cường độ bê tông yêu cầu đạt được là 19.27 Mpa ( M200 ) Sau 48h kể từ khi đổ bê tông.
2
- Nhà thầu có thể tháo tấm cốp pha đáy dầm khi cường độ chịu nén của bê tông khối lập phương cạnh 15cm đạt fcm' = 190 daN/cm (M200)
2. Dữ liệu đầu vào
Các thông số đầu vào Gía trị Tiêu chuẩn căn cứ
3
Khối lượng thể tích của bê tông γ= 25 kN/m BS 5975-17.2

Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mac sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1-1.64.v) 2
fcu'= 14.79 N/mm Nhà Thầu
[v=0.135]
2
Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 390 N/mm Nhà Thầu
150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
300 mm
Lx = 1.35 m
Nhịp cột chống, Lx x Ly Picture 1.1
Ly = 1.35 m

Chiều cao tính toán hữu ích của sàn: do = d - a - Φ/2 d0 = 375 mm

2
Tải trọng linh tinh chất trên sàn = 1.5 kN/m
BS 5975 - Issue Ref 3
2
Hoạt tải thi công sàn = 2.5 kN/m
2
Trọng lượng bản thân sàn = 10.00 kN/m
2
Tĩnh tải, q = 11.50 kN/m Tính toán theo công thức
2
Hoạt tải, p = 2.50 kN/m
2
Tổng tải trọng thiết kế chất lên ô sàn, Q=1.4q+1.6p = 20.10 kN/m BS 8110 - Table 3.5

3. Mặt bằng bố trí tấm cốp pha sàn:

Hình 1.1: Mặt bằng bố trí cốp pha sàn và cột chống sàn

Hình 1.2: Chia dải tính toán trong ô sàn

74/87
4. Dữ liệu đầu ra:
(A) KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMENT UỐN
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp:

Moment dương tại nhịp: Msp = 0.075x(QxLxxLy)xLY = 3.71 kNm BS 8110 - 3.7.2.7 + Table 3.12

Bề rộng dãy tính toán


- Dãy tại nhịp : Lx/2 = 0.6750 m BS 8110 - 3.7.3
1-1. Dãy tại nhịp:

M
K = = 0.00264 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
2
bd0 fcu'
1/2
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.997 d0 (>0.95d)

Trong đó, Z= 0.950 d0

M
Ast = = 28.10 mm2
0.95 fy x Z

Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 351 mm2 BS 8110 - Table 3.25

Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø14 @100 Nhà Thầu

2
Ast(provided) = 1039 mm

Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) {OK!}

2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối:

Moment âm tại gối: Msu = -0.086x(QxLxxLy)xLy = 4.25 kNm BS 8110 - Table 3.12

Bề rộng dãy tính toán:

- Dãy trên cột: Lx/2 = 0.675 m BS 8110 - 3.7.3

2-1. Dãy trên cột:

M
K= = 0.00303 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
2
bd0 fcu'
1/2
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.997 d0 (>0.95d)

Trong đó, Z= 0.950 d0

M
2
Ast = = 32.22 mm
0.95 fy x Z

Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 351 mm2 BS 8110 - Table 3.25

Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø14 @100 Nhà Thầu
2
Ast(provided) = 1039 mm
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) {OK!}

B) Kiểm tra ứng suất chịu cắt

1.) Ứng suất tại xung quanh đầu cột chống:

Chu vi: u = 2x(k+l) = 900 mm BS 8110 - 3.7.6.4

Lực cắt V = F-[(kl)Q] = 21.07 kN

Trong đó: F= 0,6.QLxLy = 21.98 kN BS 8110 - Table 3.12

1.15 V
2
Ứng suất cắt, v= = 0.07 N/mm BS 8110 - 3.7.6.2
uxd0

Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm
2
{OK!} BS 8110 - 3.6.4.6

100As
(As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.277
moment, b=1000mm)
bd0

400
= 1.067
d0

vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.352 {OK!} BS 8110 - Table 3.8

Trong đó

100As
= 0.277 Không nên lớn hơn 3
bd0

400
= 1.067 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0

75/87
2.) Tại vị trí xung quanh đầu cột chống, cách đầu cột chống 1 đoạn d0

Chiều cao hữu ích của dầm tính từ mặt xung quanh đầu cột chống: d0 = 375 mm
BS 8110 - 3.7.7.6
k' = k+2d0 = 900 mm
Trong đó:
l' = l+2d0 = 1050 mm

Chu vi xung quanh đầu cột chống u' = 2x(k'+l') = 3900 mm

Lực cắt tại vị trí cách đầu cột chốn V' = F-[(k' x l')xQ] = 2.98 kN

Trong đó: F= 0,6.QLxLy = 21.98 kN BS 8110 - Table 3.12

1.15 V'
Ứng suất cắt, v' = = 0.002 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
u'xd0
1/2 2
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu) 3.08 N/mm {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6

100As (As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.277
bd0 moment, b=1000mm)

400
= 1.067
d0
1/3 1/4 1/3
vc = [0.79x(100As/bd0) x (400/d0) /γm] x (fcu/25) = 0.352 {OK!}
Trong đó:

100As
= 0.277 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 1.067 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0

Kết luận 1: Sau khi tháo tấm cốp pha đáy sàn, kết cấu đảm bảo điều kiện cường độ (TTGH 1)

C) Kiểm tra điều kiện độ võng BS8110 - 3.1.2

Momen tại mặt cắt sau khi phân phối lại


Hệ số βb = 1
Momen tại mặt cắt trước khi phân phối lại

Bề rộng dãy b= 1 m

Moment lớn nhất Mmiddle strip= 3.71


kNm

M
K = = 0.00178 <= K'= 0.156
2
bd0 fcu'

1/2
BS 8110 - 3.4.4.4
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9) ] = 0.998 d0 (>0.95d)

Trong đó, Z= 0.950 d0

M
2
Ast = = 28.10 mm
0.95 fy x Z

As,req= 28.10 2
Diện tích cốt thép tính toán cho bề rộng dãy, b=1m mm

Diện tích cốt thép chọn cho bề rộng rộng dãy, b=1m As,prov= 1539 2
mm

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dãy = 20.8 BS 8110 - Table 3.9

1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5

2 2
- M/(b.d ) = 0.03 N/mm

- fs = (2fyAs,req)/(3As,prov)x(1/βb) = 4.75 N/mm


2

BS 8110 - Table 3.10


→ Hệ số hiệu chỉnh 2
= 0.55+(477-fs)/(120x(0.9+(M/bd )) = 4.80 >2

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho Modify Factor x (S/d ratio) 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
=

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thực Ly / d 0 = 3.60

B2 8110 - Part 2 - 3.2.1


Kết luận Vùng thép chịu uốn của dãy bản thỏa điều kiện độ võng

76/87
D) KIỂM TRA NỨT SÀN

100 100

Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong bản 100 mm

400
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 50.90 mm

(A) KIỂM TRA NỨT TẠI NHỊP


- Modul đàn hồi bê tông khi
= (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
đạt M150: Ec

- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2

Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84


r= As/(bd0) = 0.004
Khoảng cách từ trục trung hò
=
a đến mép tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 88.34 mm
z= d0-x/3 = 345.55 mm BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 6.973 N/mm2
- Ứng suất nén trong bê tô
fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.243 N/mm2
ng
- Biến dạng của phần bê tô
e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.000 mm
ng chịu kéo
2
e2 = b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.000366853 mm
2
e2 = 1.5.b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.00055028 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = 0.000 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm
(B) KIỂM TRA NỨT TẠI GỐI
- Modul đàn hồi bê tông khi
= (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
đạt M200: Ec
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2
Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84
r= As/(bd0) = 0.004
Khoảng cách từ trục trung hò
=
a đến mép tiết diện x = 2 0.5
(-a.r+((a.r) + 2.a.r) ).d0 88.34 mm
z= d0-x/3 = 345.55 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 7.995 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất nén trong bê tô 2
fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.279 N/mm
ng
- Biến dạng của phần bê tô
e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.000 mm
ng chịu kéo
e2 = b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.000366853 mm
e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.00055028 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = 0.000 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm
Bề rộng vết nứt lớn nhất cho phép = 0.30 mm BS 8110 - Part 2 - 3.2.4
ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
KẾT LUẬN
VỚI DỰ ÁN NÀY: Có thể Tháo ván khuôn tại thời điểm bê tông đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

77/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC SÀN DÀY 500mm
B.7
KHI THÁO TẤM CỐP PHA SÀN
1. Khái quát
1) Dự án: OPAL TOWER

2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha cho sàn dày 500mm Bề dày sàn: d= 500 mm
Chiều cao tầng H= 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ: a= 20 mm
- Thép CB500-V - Đường kính thép lớp trên Φ= 10 mm

- Đường kính thép lớp dưới Φ= 10 mm


4) Cơ sở và tiêu chuẩn áp dụng
- BS 8110 - 1997 (British Standard Institution)
- Bản vẽ do Nhà thầu cung cấp
- Bản vẽ mặt bằng cốp pha nhôm do Hyundai aluminum vina thiết kế
Gỉa sử cường độ bê tông yêu cầu đạt được là 19.27 Mpa ( M200 ) Sau 48h kể từ khi đổ bê tông.
- Nhà thầu có thể tháo tấm cốp pha đáy dầm khi cường độ chịu nén của bê tông khối lập phương cạnh 15cm đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

2. Dữ liệu đầu vào


Các thông số đầu vào Gía trị Tiêu chuẩn căn cứ
Khối lượng thể tích của bê tông γ= 25 kN/m3 BS 5975-17.2
Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mac sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1-1.64.v)
fcu'= 14.79 N/mm2 Nhà Thầu
[v=0.135]
Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 390 N/mm2 Nhà Thầu
150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
300 mm
Lx = 1.35 m
Nhịp cột chống, Lx x Ly Picture 1.1
Ly = 1.35 m

Chiều cao tính toán hữu ích của sàn: do = d - a - Φ/2 d0 = 475 mm

Tải trọng linh tinh chất trên sàn = 1.5 kN/m2


BS 5975 - Issue Ref 3
Hoạt tải thi công sàn = 2.5 kN/m2
Trọng lượng bản thân sàn = 12.50 kN/m2
Tĩnh tải, q = 14.00 kN/m2 Tính toán theo công thức
Hoạt tải, p = 2.50 kN/m2
Tổng tải trọng thiết kế chất lên ô sàn, Q=1.4q+1.6p = 23.60 kN/m2 BS 8110 - Table 3.5
3. Mặt bằng bố trí tấm cốp pha sàn:

Hình 1.1: Mặt bằng bố trí cốp pha sàn và cột chống sàn

Hình 1.2: Chia dải tính toán trong ô sàn

78/87
4. Dữ liệu đầu ra:
(A) KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMENT UỐN
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp:
Moment dương tại nhịp: Msp = 0.075x(QxLxxLy)xLY = 4.35 kNm BS 8110 - 3.7.2.7 + Table 3.12
Bề rộng dãy tính toán
- Dãy tại nhịp : Lx/2 = 0.6750 m BS 8110 - 3.7.3
1-1. Dãy tại nhịp:

M
K = = 0.00193 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
bd02fcu'
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.998 d0 (>0.95d)
Trong đó, Z= 0.950 d0

M
Ast = = 26.05 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 438.75 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø10 @100 Nhà Thầu
2
Ast(provided) = 530 mm

Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) {OK!}


2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối:
Moment âm tại gối: Msu = -0.086x(QxLxxLy)xLy = 4.99 kNm BS 8110 - Table 3.12

Bề rộng dãy tính toán:


- Dãy trên cột: Lx/2 = 0.675 m BS 8110 - 3.7.3

2-1. Dãy trên cột:


M
K= = 0.00222 <= K'= 0.156 BS 8110 - 3.4.4.4
bd02fcu'
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.998 d0 (>0.95d)
Trong đó, Z= 0.950 d0
M
Ast = = 29.87 mm2
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: Asmin = 0.13%bd = 438.75 mm2 BS 8110 - Table 3.25
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu, Ast(provided) = Ø10 @100 Nhà Thầu
2
Ast(provided) = 530 mm
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin) {OK!}
B) Kiểm tra ứng suất chịu cắt
1.) Ứng suất tại xung quanh đầu cột chống:
Chu vi: u = 2x(k+l) = 900 mm BS 8110 - 3.7.6.4

Lực cắt V = F-[(kl)Q] = 24.74 kN

Trong đó: F= 0,6.QLxLy = 25.81 kN BS 8110 - Table 3.12

1.15 V
Ứng suất cắt, v= = 0.07 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
uxd0

Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6

100As
(As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.112
moment, b=1000mm)
bd0

400
= 0.842
d0

vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.255 {OK!} BS 8110 - Table 3.8

Trong đó
100As
= 0.112 Không nên lớn hơn 3
bd0

400
= 1.000 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0

79/87
2.) Tại vị trí xung quanh đầu cột chống, cách đầu cột chống 1 đoạn d0

Chiều cao hữu ích của dầm tính từ mặt xung quanh đầu cột chống: d0 = 475 mm
BS 8110 - 3.7.7.6
k' = k+2d0 = 1100 mm
Trong đó:
l' = l+2d0 = 1250 mm

Chu vi xung quanh đầu cột chống u' = 2x(k'+l') = 4700 mm

Lực cắt tại vị trí cách đầu cột chố V' = F-[(k' x l')xQ] = -6.64 kN

Trong đó: F= 0,6.QLxLy = 25.81 kN BS 8110 - Table 3.12

1.15 V'
Ứng suất cắt, v' = = -0.003 N/mm2 BS 8110 - 3.7.6.2
u'xd0
Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 3.08 N/mm2 {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6

100As (As = diện tích thép nhỏ nhất khi kiểm tra
= 0.112
bd0 moment, b=1000mm)

400
= 0.842
d0
vc = [0.79x(100As/bd0)1/3 x (400/d0)1/4/γm] x (fcu/25)1/3 = 0.255 {OK!}
Trong đó:
100As
= 0.112 Không nên lớn hơn 3
bd0
400
= 1.000 Nếu nhỏ hơn 1 thì chọn 1
d0

Kết luận 1: Sau khi tháo tấm cốp pha đáy sàn, kết cấu đảm bảo điều kiện cường độ (TTGH 1)

C) Kiểm tra điều kiện độ võng BS8110 - 3.1.2

Momen tại mặt cắt sau khi phân phối lại


Hệ số βb = 1
Momen tại mặt cắt trước khi phân phối lại

Bề rộng dãy b= 1 m

Moment lớn nhất Mmiddle strip= 4.35


kNm
M
K = = 0.00130 <= K'= 0.156
bd02fcu'

BS 8110 - 3.4.4.4
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.999 d0 (>0.95d)

Trong đó, Z= 0.950 d0

M
Ast = = 26.05 mm2
0.95 fy x Z

As,req= 26.05
Diện tích cốt thép tính toán cho bề rộng dãy, b=1m mm2

Diện tích cốt thép chọn cho bề rộng rộng dãy, b=1m As,prov= 785
mm2
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dãy = 20.8 BS 8110 - Table 3.9

1) KIỂM TRA ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN THEO TỈ LỆ NHỊP/CHIỀU CAO TÍNH TOÁN TẠI VÙNG CỐT THÉP CHỊU UỐN BS 8110 - 3.4.6.5

- M/(b.d2) = 0.02 N/mm2

- fs = (2fyAs,req)/(3As,prov)x(1/βb) = 8.62 N/mm2


BS 8110 - Table 3.10
→ Hệ số hiệu chỉnh
= 0.55+(477-fs)/(120x(0.9+(M/bd2)) = 4.80 >2

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho Modify Factor x (S/d ratio) 41.6 BS 8110 - 3.4.6.5
=

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thự Ly / d0 = 2.84

B2 8110 - Part 2 - 3.2.1


Kết luận Vùng thép chịu uốn của dãy bản thỏa điều kiện độ võng

80/87
D) KIỂM TRA NỨT SÀN

100 100

Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong bản 100 mm

500
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 50.90 mm

(A) KIỂM TRA NỨT TẠI NHỊP


- Modul đàn hồi bê tông khi
= (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
đạt M150: Ec

- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2


Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84
r= As/(bd0) = 0.002
Khoảng cách từ trục trung hò
(-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 = 74.58
a đến mép tiết diện x =
mm
z= d0-x/3 = 450.14 mm BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 12.318 N/mm2
- Ứng suất nén trong bê tô
fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.259 N/mm2
ng
- Biến dạng của phần bê tô
e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.000 mm
ng chịu kéo
2
e2 = b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.000959131 mm
e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.001438697 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = -0.001 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm
(B) KIỂM TRA NỨT TẠI GỐI
- Modul đàn hồi bê tông khi
= (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
đạt M200: Ec
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2
Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84
r= As/(bd0) = 0.002
Khoảng cách từ trục trung hò
=
a đến mép tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 74.58 mm
z= d0-x/3 = 450.14 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 14.125 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất nén trong bê tô 2
fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 0.297 N/mm
ng
- Biến dạng của phần bê tô
e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.000 mm
ng chịu kéo
2
e2 = b.(d-x) /(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.000959131 mm
e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.001438697 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = -0.001 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.00 mm
Bề rộng vết nứt lớn nhất cho phép = 0.30 mm BS 8110 - Part 2 - 3.2.4
ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
KẾT LUẬN
VỚI DỰ ÁN NÀY: Có thể Tháo ván khuôn tại thời điểm bê tông đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

81/87
BẢNG TÍNH TOÁN
DỰ ÁN OPAL TOWER

BẢNG TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CẦU THANG BỘ
B.8
KHI THÁO TẤM CỐP PHA BẢN THANG
1. Khái quát

1) Dự án: OPAL TOWER


2) Nội dung: Kiểm tra tháo sớm tấm cốp pha bản thang Bề dày bản ngang: d = 150 mm
Bề dày bản nghiêng d1 = 150 mm
Chiều cao tầng H = 3,350 mm
3) Thông số vật liệu:
- Bê tông: B30 (M400) - Lớp bê tông bảo vệ: a = 15 mm
- Thép: A-I - Đường kính thép lớp trên Ø= 8 mm
- Đường kính thép lớp dưới Ø= 8 mm
4) Cơ sở và tiêu chuẩn áp dụng
- BS 8110 - 1997 (British Standard Institution)
- Bản vẽ do Nhà thầu cung cấp
- Bản vẽ mặt bằng cốp pha nhôm do Hyundai Aluminum Vina thiết kế
Gỉa sử cường độ bê tông yêu cầu đạt được là 19.27 Mpa ( M200 ) Sau 48h kể khi đổ bê tông.
- Nhà thầu có thể tháo tấm cốp pha đáy dầm khi cường độ chịu nén của bê tông khối lập phương cạnh 15cm đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

2. Dữ liệu đầu vào


Các Thông Số Đầu Vào Gía trị Tiêu chuẩn căn cứ
Khối lượng thể tích của bê tông γ = 25 kN/m3 BS 5975-17.2

Cấp độ bền của bê tông (Quy đổi từ Mac sang cấp độ bền), fcu' = fcm' x (1-1.64.v)
fcu'= 14.79 N/mm2 Nhà Thầu
[v=0.135]

Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép fy = 490 N/mm2 Nhà Thầu
150 mm
Kích thước Prop head = "PH" kxl= Huyndai Standard
300 mm

Trên mặt bằng, Khoảng cách PH theo phương X L= 0.7 m

Trên mặt bằng, Khoảng cách PH theo phương Y L1 = 1.265 m

Trên mặt bằng, Chiều dài của bản nghiêng l1 = 2.8 m


Mặt bằng thang
Chiều dài thật của bản nghiêng ln = 3.26 m

Bề rộng bản chiếu nghỉ = 1.3 m

Bề rộng bản chiếu tới = 1.45 m

Độ dốc của bản thang nghiêng i= 59.82 %

Chiều cao tính toán hữu ích của bản: do = d - a - Φ/2


do = 131 mm

bs = 230 mm

Kích thước bậc thang (bs x hs)

hs = 170 mm

Trọng lượng bản thân trên đơn vị diện tích của bản chiếu nghỉ qs1 = 3.75 kN/m2
Trọng lượng bản thân trên đơn vị diện tích của bản nghiêng qs2 = 3.75 kN/m2 Tính toán theo công thức
2
Trọng lượng bản thân của bậc thang qst = 2.125 kN/m
Tải vật dụng linh tinh chất trên bản thang qm = 2 kN/m2 BS 5975

Tĩnh tải trên bản chiếu nghỉ q1 = 5.75 kN/m2

Tĩnh tải trên bản thang nghiêng q2 = 7.875 kN/m2 Tính toán theo công thức

Tổng tĩnh tải q= 6.903 kN/m2

Tổng hoạt tải p= 3 kN/m2 BS 6399-1-1997

Tổ hợp tải trọng, Q=1.4q+1.6p Q= 14.46 kN/m2 BS 8110 - Table 2.1

82/87
3. Mặt bằng, mặt cắt cầu thang bộ và Mô hình tải trọng trong ETABS
1) Mặt bằng và mặt cắt cầu thang:

83/87
- Moment tại nhịp Msp = 9.606 (kNm)
ETABS MODEL
- Moment tại gối Msu = 12.523 (kNm)

4.Dữ liệu đầu ra


(A) Kiểm tra khả năng chịu moment uốn
1.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại nhịp:

- Moment tại nhịp Msp= 9.606 (kNm)

M
K= = 0.03784 < K'= 0.156 BS8110 - 3.4.4.4
2
bd0 fcu'

Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.604 d < 0.95d0

M
Ast = = 260.81 (mm2)
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: As=0.13%bd = 195 (mm2)
Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu Ast(provided) Ø8 @200
Ast(provided) = 301.59 (mm2)
Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin)
- Kết luận: Diện tích cốt thép đủ {OK!}
2.) Kiểm tra diện tích cốt thép tính toán tại gối:
- Moment tại gối Msu= 12.523 (kNm)
M
K= = 0.04933 < K'= 0.156 BS8110 - 3.4.4.4
2
bd0 fcu'
Z= d0[0.5+(0.25-K/0.9)1/2] = 0.598 d0 < 0.95d0

M
Ast = = 343.65 (mm2)
0.95 fy x Z
Diện tích cốt thép tối thiểu: As=0.13%bd = 195 (mm2)

Diện tích cốt thép theo bản vẽ thiết kế kết cấu Ast(provided) Ø12 @100

Ast(provided) = 1244.07 (mm2)


Kiểm tra: Ast(provided) > (Ast, Asmin)
- Kết luận: Diện tích cốt thép đủ {OK!}

B) Kiểm tra ứng suất chịu cắt


1.) Ứng suất tại xung quanh đầu cột chống:
Ứng suất cắt từ mô hình Etabs V = 0.16 (N/mm2)
ETABS model

Điều kiện: Ứng suất cắt v không được lớn hơn 5 Mpa hoặc 0.8(fcu)1/2 = 3.08 (N/mm2) {OK!} BS 8110 - 3.6.4.6

C) Kiểm tra độ võng BS8110 - 3.1.2

84/87
Momen tại mặt cắt sau khi phân phối lại
Hệ số βb = 1
Momen tại mặt cắt trước khi phân phối lại
Diện tích cốt thép tính toán As,req= 260.81 mm2
Diện tích cốt thép chọn theo bản vẽ thiết kế kết cấu As,prov= 302 mm2 Part 4.A.1
Moment lớn nhất Mmiddle strip= 9.61 kNm
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán của dãy = 20.8 BS 8110 - Table 3.9
- M/(b.d2) = 0.56 N/mm2
- fs = (2fyAs,req)/(3As,prov)x(1/βb) = 282.50 N/mm2
BS 8110 - Table 3.10
→ Hệ số hiệu chỉnh = 0.55+(477-fs)/(120x(0.9+(M/bd2)) = 1.66 >2

Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán cho phép: Modify Factor x (S/d ratio) = 34.54 BS 8110 - 3.4.6.5
Tỉ lệ nhịp/chiều cao tính toán thức tế: Lx / d0 = 5.34
Kết luận: Kết cấu thỏa điều kiện võng B2 8110 - Part 2 - 3.2.1
D) KIỂM TRA NỨT

200 200

Khoảng cách bố trí cốt thép dọc lớn nhất trong bản 200 mm

150
Khoảng cách gần nhất từ vị trí xuất hiện vết nứt đến cốt thép dọc acr = 97.79 mm

(A) KIỂM TRA NỨT TẠI NHỊP

- Modul đàn hồi bê tông khi đạt M150: Ec = (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2
- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2
Tỉ số: a = Es/Ec = 8.84

85/87
r= As/(bd0) = 0.002
Khoảng cách từ trục trung hòa đến mép
=
tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 23.90 mm
z= d0-x/3 = 123.03 mm
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 258.881 N/mm2 BS 8110 - Part 2 - Section 3

- Ứng suất nén trong bê tông fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 6.533 N/mm2

- Biến dạng của phần bê tông chịu kéo e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.002 mm

e2 = b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.000820472 mm


e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.001230708 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = 0.001 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.09 mm
BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO PHÉP = 0.30 mm BS 8110 - Part 2 - 3.2.4

(B) KIỂM TRA NỨT TẠI GỐI

- Modul đàn hồi bê tông khi đạt M150: Ec = (0.4+0.6xfcu'/fcu,28)Ec,28 = 22.62 kN/mm2

- Modul đàn hồi cốt thép: Es = 200.00 kN/mm2


Tỉ số: a =
Es/Ec = 8.84

r= As/(bd0) = 0.009
Khoảng cách từ trục trung hòa đến mép
=
tiết diện x = (-a.r+((a.r)2 + 2.a.r)0.5).d0 43.80 mm
z= d0-x/3 = 116.40 mm
BS 8110 - Part 2 - Section 3
- Ứng suất kéo của cốt thép fs = Ms/(Asxz) = 86.480 N/mm2
2
- Ứng suất nén trong bê tông fc = (fs*As)/(0.5*b*x) = 4.912 N/mm

- Biến dạng của phần bê tông chịu kéo


e1 = (fs/Es)*(d-x)/(d0-x) = 0.001 mm

e2 = b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.2 mm = 0.000173272 mm


e2 = 1.5.b.(d-x)2/(3.Es.As.(d0-x)) cho vết nứt giả định là 0.1 mm = 0.000259908 mm
Biến dạng trung bình tại vị trí xem xét vết nứt: em = e1-e2 = 0.000 mm
CÓ NỨT HAY KHÔNG NỨT? KHÔNG NỨT
Bề rộng vết nứt: w = 3.acr.em/(1+2.(arc-c)/((d-x)) = 0.04 mm
BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO PHÉP = 0.30 mm BS 8110 - Part 2 - 3.2.4
KẾT CẤU ĐỦ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
KẾT LUẬN
VỚI DỰ ÁN NÀY: Có thể Tháo ván khuôn tại thời điểm bê tông đạt fcm' = 190 daN/cm2 (M200)

86/87
MỘT SỐ LƯU Ý KHI THÁO DỠ VÁN KHUÔN CỘT CHỐNG
Cốp pha đà giáo chỉ được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ cần thiết để kết cấu chịu được trọng lượng bản thân và cá
c tải trọng tác động khác trong giai đoạn thi công sau. Khi tháo dơ cốp pha, đà giáo, cần tránh không gây ứng suất đ
ột ngột hoặc va chạm mạnh làm hư hại đến kết cấu bê tông.

Đối với cốp pha đà giáo chiu lực của các kết cấu (đáy dầm, sàn, cột chống), nếu không các chỉ dẫn đặc biệt của thiết
kế thì được tháo dỡ khi bê tông đạt các giá trị cường độ ghi trong bảng 3.

Các kết cấu ô văng, công xôn, sê nô chỉ được tháo cột chống và cốp pha đáy khi cường độ bê tông đạt đủ cường độ
thiết kế và đã có đối trọng chống lật.

Khi tháo dõ cốp pha đà giáo ở các tấm sàn đổ bê tông toàn khối của nhà nhiều tầng, nên thực hiện như sau:
- Giữ lại toàn bộ đà giáo và cột chống ở tấm sàn nằm kề dưới tấm sàn sắp đổ bê tông;
- Tháo dỡ từng bộ phận cột chống cốp pha của tấm sàn phía dưới nữa và giữ lại các cột chống an toàn cách nhau 3m
dưới các dầm có nhịp lớn hơn 4m

Việc chất tải từng phần lên kết cấu sau khi tháo dỡ cốp pha đà giáo cần được tính toán theo cường độ bê tông đã đạt,
loại kết cấu và các đặc trưng về tải trọng để tránh các vết nứt và các hư hỏng khác đối với kết cấu.

Việc chất toàn bộ tải trọng lên kết cấu đã tháo dỡ cốp pha đà giáo chỉ được thực hiện khi bê tông đã đạt cường độ
thiết kế.

You might also like