Professional Documents
Culture Documents
3F Cấp đất 3
9E Số bước cột 10
11F Số nhịp 4
14C Số tầng 6
Vữa tô M75
Hình hố đào
c
b
a
- Không phải tạo đường lên xuống cho máy thi công
- Đất cấp III
- Chọn dung tích gần:
- Chọn máy đào gầu nghịch EO -4321
- Tính toán các thông số thi công cho máy đào đã chọn
- Khoảng lùi:
- Bề rọng lớn nhất của hố đào 1 bên theo phương ngang
Chọn
Trong đó:
C=3m: bề rộng xe
B=7m: Bề rộng hố đào
- Năng suất của máy xúc 1 gầu:
-
q: Dung tích gầu q =0.65 m3
kd: Hệ sps đầy gầu, phụ thuộc vào loại gầu, cấp và độ ẩm của đất
chọn kd=0.9( cấp đất khô)
Hệ số tơi của đất: (Kt=1.1-1.4)Chọn Kt=1.2
Nck: Số chu kì xác trong 1 giời (3600 giây)
Trong đó:
Tck: Thời giang của 1 chu kì, khi góc quay đất đổ tại bãi
Kvt: hệ số phụ thuộc điều kiện đổ đát của máy xúc
Kvt =1: khi đỗ tại bãi
Kvt =1.1: Khi đổ lên thùng xe
Kvt=1.1
Kquay: hệ số phụ thuộc vào cần với
Ktg = (0.7 0.8) Hệ số sử dụng sử dụng thời gian
Năng suất của máy xúc một gầu là :
- Tính số ca máy:
o Khối lượng đào đất trong 1 ca (8 tiếng)
o Số ca cần thiết:
Chọn n = 4 ca
Thời gian hoàn thành: t=1 4= 4 ngày = 32 tiếng=1920 phútt
o
- Tổng tải trọng
o Tổng tải tiêu chuẩn:
o Tính toán:
- Sơ đồ tính:
Ptc
van=19kN/m Pttvan=24.7kN/m
20
1000
300 300
- Sơ đồ tính :
tc
Psuon=2.85kN/m Pttvan=3.705kN/m
1000 1000
- Sơ đồ tính
24.7kN/m 2.795kN
3.705kN
300
300
2.795kN 5.24kN
Chọn théo hộp 50x50x2mm
Kiểm tra ổn định
- Momen quán tính
- Độ mảnh
Thỏa điều kiện ổn định
- Chọn ti thép m12 cấp đồ bền 3.6 có tiết diện Abn=84.78 mm2
300
4.49kN 4.49kN
- Tính toán
- Sơ đồ tính
tc
Psuon=3.8kN/m Pttvan=4.49kN/m
1000 1000
Momen lớn nhất lớn nhất tác dụng lên sườn ngang dầm móng
- Điều kiện bền: Giả sử chọn thép hộp 50x50x2mm
Vậy chọn théo hộp 50x50x2mm thỏa điều kiện ngang dầm
- Độ võng của sườn ngang:
Thép hộp 50x50x2mm thỏa đk độ võng cho sườn ngang dầm ngang móng
- Áp lực ngang:
o Tải tiêu chuẩn:
Trong đó: n=1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào coppha
- Tải trọng do chấn động phát sinh
o Tải tiêu chuẩn
o
- Tổng tải trọng
o Tải tiêu chuẩn
- Sơ đồ tính
Ptc
van=21.5kN/m Pttvan=27.95kN/m
20
1000
0.33 0.33
- Chọn ti thép m12 cấp đồ bền 3.6 có tiết diện Abn=84.78 mm2
- Trong đó:
o W0 Áp lực gió với W0 =83 daN/m2 = 0.83 kN/m2
o k hệ số thay đổi áp lực gió theo độ cao
o n hệ số vượt tải với n=1.2
o c hệ số khí động
gió hút c =0.6
gió đẩy c=0.8
Áp lực gió:
- Tiêu chuẩn:
Tính toán:
- Trong đó:
P: lục kéo đứt dây cáp kN
S: lực kéo thực tế dây cáp kN
K hệ số dự trữ sức bền, đối với các loại cáp thép (k=3.5 cáp kéo, dây chằng,
dây giằng có xét đến sức gió)
Kiểm tra bền để xác định diện tích cáp thiết
- Chọn cáp với đường kính 6mm ( vì cáp trong xây dựng có đường kính 6mm là
nhỏ nhất)
Trong đó n = 1.2 là hệ số vượt tải do trọng lượng thể tích bê tông cốt thép (A.3 TCVN
4453-1995)
2.5.1.2 Tải trọng do người và dụng cụ thi công:
Tải trọng tiêu chuẩn
Trong đó n = 1.3 là hệ số vượt tải do người và phương tiện vận chuyển (A3 TCVN
4453:1995)
2.5.1.3 Tải trọng do đầm rung:
Tải trọng tiêu chuẩn
Tải trọng tính toán
Trong đó n=1.3 là hệ số vượt tải do máy dầm chấn động (A.3 TCVN 3353:1995)
2.5.1.4 Tổng tải trọng:
Tải trọng tiêu chuẩn:
- Lực tác dụng lên cốp pha ván ép ( cắt bề trọng ván 1m), ván có bề dày
- Chọn khoảng cách các sườn dọc đỡ cốp pha bằng 400 mm
- Lực phân bố trên bề rộng cốp pha
o Tải trọng tiêu chuẩn
Sơ đồ tính
Ptc
van=7.36kN/m Pttvan=9.282kN/m
20
1000
400 400
- Sơ đồ tính
tc
Psuon=2.944kN/m Pttvan=3.713kN/m
1200 1200
- Sơ đồ tính:
tc tt
Psuon=3.533kN/m Psuon=4.455kN/m
1200 1200
4.453
-Độ mảnh
- Trong đó n = 1.2 là hệ số vượt tải do trọng lượng thể tích bê tông cốt thép (A.3
TCVN 4453:1995)
Tải trọng do người và dụng cụ thi công
- Tải trọng tiêu chuẩn:
- Trong đó n = 1.3 là hệ số vượt tải do người và phương tiện vận chuyển (A.3 TCVN
4453:1995)
Tại trọng do đầm rung
- Tải trọng tiêu chuẩn:
- Trong đó n = 1.3 là hệ số vượt tải do máy đầm chấn động (A.3 TCVN 4453:1995)
Tổng tải trọng
- Tải trọng tiêu chuẩn :
+ Trong đó n = 1.3 là hệ số vượt tải do trọng lượng thể tích bê tông cốt thép (A.3 TCVN
4453:1995)
- Trong đó n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
Tổng tải trọng
- Tải tiêu chuẩn
(Thỏa)
- Kiểm tra độ võng:
+ Momen quán tính:
(Thỏa)
Dùng sơ đồ dầm đơn giản cho sườn dọc đỡ cốp pha chịu lực phân bố đều với 2 gối là
các thanh nẹp đứng
Kiểm tra bền
Chọn thép hộp 50x50x2mm
Mô men quán tính:
Chọn ti thép m12 cấp đồ bền 3.6 có tiết diện Abn=84.78 mm2