You are on page 1of 57

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.

HCM
---------------

NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG

MÔN HỌC: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC

TIỂU LUẬN CUỐI KỲ

Họ và tên : Phong Gia Hào

Lớp : 23SXD11

MSSV : 2341871001

Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Việt Hưng

TP. HCM, tháng 12 năm 2023


ĐỀ BÀI

Mặt Bằng Kết Cấu


I. MẶT BẰNG KẾT CẤU

Hình 1. Diện tích truyền tải từ sàn vào cột.

Tiết diện cấu kiện tầng 2 được lấy như sau :

 Cột giữa: 600x800 mm

 Cột biên: 600x800 mm

 Chiều dày vách 250 mm

 Chiều dày sàn theo công thức sau: Với nhịp L = 7500 ÷ 9000 mm nên:
𝐿
ℎ = = (35 ÷ 45) = (200 ÷ 257) 𝑚𝑚
35 ÷ 45

→ Chọn chiều dày sàn hs = 250 mm.


Hình 2. Mô Hình Sàn Trong Safe

II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG


1. Bê tông

 Sử dụng bê tông C35/45

 Cường độ chịu nén mẫu lăng trụ 𝑓 = 35 𝑀𝑃𝑎


(Tương đương bê tông cấp độ bền B45)

 Cường độ chịu kéo khi uốn (còn gọi là mô đun phá hoại)

𝑓 35
𝑓 = 7.5 = 7.5 = 3.685 𝑀𝑃𝑎
𝜐 145

 Mô đun đàn hồi (𝐸 )

𝑓 35
𝐸 = 7.5 = 57000 = 2.8 𝑥 10 𝑀𝑃𝑎
𝜐 145

Trong đó:

𝜐 𝑙à ℎệ 𝑠ố 𝑐ℎ𝑢𝑦ể𝑛 đổ𝑖 đơ𝑛 𝑣ị


𝜐 = 1 khi tính toán theo đơn vị psi qui định trong tiêu chuẩn ACI
318 của Hoa Kỳ

𝜐 = 145 khi tính toán the đơn vị MPa

2. Cáp ứng lực

 Sử dụng cáp 7 sợi, mác CrP 270, độ chùng thấp

(giới hạn chảy 𝑓 = 0.9𝑓 ), đường kính 12.7 mm

Ứng suất ban đầu khi


Giới hạn Giới hạn Đường Diện tích Mô đun
kích
bền 𝑓 chảy 𝑓 kính 𝑎 đàn hồi 𝐸
𝑓 ≤ 𝑚𝑖𝑛 0.8𝑓 ; 0.94𝑓
(MPa) (MPa) d (mm) (mm2) (MPa)
Chọn fpj ≤ 0.75fpu (Mpa)

1860 1674 12.7 98.71 197000 1488

Bảng 1. Các thông số cáp dự ứng lực

3. Cốt thép thường

 Sử dụng thép AIII

 Giới hạn chảy với công thức chuyển đổi gần đúng sang tiêu chuẩn ACI 318

𝑓 = 1.15𝑅 = 1.15×365= 420 Mpa.

 Cường độ chịu kéo

𝑅 = 𝜑 × 𝑓 = 0.9 × 420 = 378 𝑀𝑃𝑎


 Mô đun đàn hồi 𝐸 = 200 Gpa.

4. Cốt thép thường

 Chọn ống gen dẹt kích thước vỏ bọc 19×90 mm, ống gen chứa được (3÷6)
sợi cáp.
 Tham khảo catologue của VSL, chọn đầu neo S15.2-15.7.
Hình 4.1. Kích thước neo sống và ống gen (tham khảo catalogue của VSL)

Hình 4.2. Cấu tạo đầu neo sống và ống gen (tham khảo catalogue của VSL)
Hình 4.5. Cấu tạo đầu neo chết

 Neo chủ động với độ tụt neo chọn 6 mm

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG


1. Tĩnh tải

 Trọng lượng bản thân kết cấu (với ℎ = 240 𝑚𝑚)


𝑔 = 𝛾×ℎ (4.1)
 Tải trọng các lớp hoàn thiện
𝑔 = ∑𝛾 × ℎ (4.2)
 Các tính tóan được thể hiện trong bảng dưới đây

Tĩnh tải tiêu


h gtc
STT Vật liệu cấu tạo sàn chuẩn gtc
(mm) (kN/m3) (kN/m2)
Trọng lượng bản thân kết cấu sàn
1
Bản thân kết cấu sàn 240 25 6.00
Các lớp hoàn thiện khu vực văn phòng, hành lang
Gạch ceramic 10 20 0.20
Vữa lót nền 30 18 0.54
2
Vữa trát trần 15 18 0.27
Hệ thống kỹ thuật 0.50
Tổng tĩnh tải tiêu chuẩn (TLHT)
1.5
(không kể TLBT và tường xây)

Bảng 3.1. Tải trọng sàn điển hình có dự ứng lực


Tải trọng tường biên và tường xây (TLTX) quy đổi theo diện tích mặt sàn
𝑞 = 3 𝑘𝑁/𝑚
Xem sàn là tuyệt đối cứng theo Phương ngang, bỏ qua tải trọng gió, động đất
tác dụng lên sàn.
2. Hoạt tải

Giá trị tiêu chuẩn (kN/m2)

STT Tên sàn


Phần dài hạn Phần ngắn hạn Toàn phần

1 Thang, sảnh, hành lang 1 2 3


2 Phòng ở, WC 0.3 1.2 1.5

Bảng 3.2. Giá trị hoạt tải tra theo TCVN 2737-1995

IV. TÍNH TOÁN SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CÁP


1. Lựa chọn quỹ đạo cáp

Quỹ đạo cáp bố trí theo dạng hình parabol bậc 2 như mô tả trong hình dưới
đây

Hình 4.1. Cao độ cáp Phương trục 1-6 (theo Phương X)


Hình 4.2. Khai báo cao độ cáp Phương trục 1-6 trong Safe

 Cao độ cáp tại gối biên cách mép dưới của sàn
𝑦 = 150 𝑚𝑚
 Cao độ cáp tại các gối giữa
𝑦 = 200 𝑚𝑚
 Cao độ cáp giữa nhịp biên và nhịp giữa
𝑦 = 50 𝑚𝑚

Hình 4.3. Cao độ cáp Phương trục A-D (theo Phương Y)


Hình 4.4. Khai báo cao độ cáp Phương trục A-D trong Safe

 Cao độ cáp tại gối biên cách mép dưới của sàn
𝑦 = 150 𝑚𝑚
 Cao độ cáp tại các gối giữa
𝑦 = 200 𝑚𝑚
 Cao độ cáp giữa nhịp biên và nhịp giữa
𝑦 = 50 𝑚𝑚
2. Tính toán số lượng cáp với dải có bề rộng b=1m

Sử dụng Phương pháp cân bằng tải trọng

Tính toan sơ bộ số lượng cáp (𝑛 ) theo công thức sau

𝑛 = (4.3)

Trong đó:

𝑎 diện tích một sợi cáp

𝐴 tổng diện tích cáp tính cho dải có bề rộng 1m

𝐴 = (4.4)

𝑓 ứng suất hiện hữu trong cốt thép Ư ST sau khi đã xảy ra mọi tổn
hao ứng suất. Giả thuyết tổn hao ứng suất là 20% 𝑓

𝑓 = 0.8 × 𝑓 = 0.8 × 1488 = 1190.4 𝑀𝑝𝑎

𝑁 lực căng hữu hiệu trong cốt thép ƯST lấy bằng (60% ÷80%) ứng
suất TLBT kết cấu sàn.

×
𝑁 = 0.8 × (4.5)
×

𝑔 tải trọng bản thân kết cấu sàn trong dải bản bề rộng 1m

𝑔 = 𝛾×𝑏×ℎ (4.6)

S độ trùng của cáp


𝑆= −𝑌 (4.7)

yp1, yp2, yp lần lượt là cao độ điểm đầu, điểm cuối của một đoạn cáp
trong một nhịp và khoảng cách từ mép sàn tới trọng tâm cáp

Hình 4.5. Mặt cắt mô tả độ trùng của cáp Theo Phương X

Theo Phương X:

 Nhịp Lmax=8.5m

 Độ trùng 𝑆= −𝑦 = − 50 = 150 𝑚𝑚

 Tải trọng bản thân kết cấu sàn với bề rộng 1m

𝑔 = 𝛾 × 𝑏 × ℎ = 25 × 1 × 0.25 = 6.25 𝐾𝑁/𝑚

𝑔 ×𝐿 6.25 × 8.5
𝑁 = 0.8 × = 0.8 × = 301 𝐾𝑁
8×𝑆 8 × 0.15
𝑁 301
𝐴 = = = 252.9 𝑚𝑚
𝑓 1190.4 × 1000

 Số cáp trong dải bề rộng 1m, chọn cáp đường kính 12.7mm,
với diện tích một cáp a = 98.71 mm

𝐴 252.9
𝑛 = = = 2.6 𝑐á𝑝
𝑎 98.71

 Bề rộng của dải =9+4+9=22m

 Tổng số cáp trong dải = 2.6 × 22 = 57.2 (cáp)

→ Chọn tổng số cáp 60 (cáp)


Sau khi kiểm tra số lượng cáp không thỏa, do đó chọn tổng số
cáp 139 (cáp) theo Phương X

Theo Phương Y

 Nhịp Lmax=9m

 Độ trùng 𝑆= −𝑦 = − 50 = 125 𝑚𝑚

 Tải trọng bản thân kết cấu sàn với bề rộng 1m

𝑔 = 𝛾 × 𝑏 × ℎ = 25 × 1 × 0.25 = 6.25 𝐾𝑁/𝑚

𝑔 ×𝐿 6.25 × 9
𝑁 = 0.8 × = 0.8 × = 361.25 𝐾𝑁
8×𝑆 8 × 0.125
𝑁 361.25
𝐴 = = = 340.22 𝑚𝑚
𝑓 1190.4 × 1000

 Số cáp trong dải bề rộng 1m, chọn cáp đường kính 12.7mm,
với diện tích một cáp a = 98.71 mm

𝐴 340.22
𝑛 = = = 3.4 𝑐á𝑝
𝑎 98.71

 Bề rộng của dải =8+8.5+7.5+8.5+8=40.5m

 Tổng số cáp trong dải = 3.4 × 40.5 = 137.7 (cáp)

→ Chọn tổng số cáp 140 (cáp)

Sau khi kiểm tra số lượng cáp không thỏa, do đó chọn tổng số
cáp 200 (cáp) theo Phương Y
Hình 4.7. Mặt bằng bố trí cáp dự ứng lực

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC


1. Nội lực do tĩnh tải (TLBT)

Nội lực do trọng lượng bản thân kết cấu sàn được tính toán bởi phần mềm
“Safe”.

Hình 5.1. Biểu đồ Mô men – M (kNm) theo Phương – X do TLBT gây ra


Hình 5.2. Biểu đồ Mô men – M (kNm) theo Phương – Y do TLBT gây ra

2. Nội lực do hoạt tải

Hoạt tải tác dụng lên kết cấu sàn dự ứng lực được tính toan bởi phần mềm
“Safe”.

Hình 5.3. Biểu đồ Mô men – M (kNm) theo Phương X do hoạt tải gây ra
Hình 5.4. Biểu đồ Mô men – M (kNm) theo Phương Y do hoạt tải gây ra

3. Nội lực do cáp ứng suất trước gây ra

a. Giai đoạn truyền lực (chưa xảy ra tổn hao ứng suất trong cáp theo thời
gian)

Hình 5.5 Biểu đồ moomen M(kMm) do cáp gây ra theo Phương X


Hình 5.6 Biểu đồ moomen M(kMm) do cáp gây ra theo Phương Y

b. Giai đoạn khai thác (đã xảy ra mọi tổn hao ứng suất)

Hình 5.7 Biểu đồ moomen M(kMm) do cáp gây ra theo Phương X


Hình 5.8 Biểu đồ moomen M(kMm) do cáp gây ra theo Phương Y

VI. TỔN HAO ỨNG SUẤT


1. Tổn hao ngắn hạn
 Tổn hao do ma sát (Phần mềm Safe tự tính)
 Tổn hao do tụt neo (Phần mềm Safe tự tính)
 Tổn hao do co ngắn đàn hồi (Phần mềm Safe tự tính)
 Kết luận: Tổn hao ngắn hạn phần mềm tự tính với các thông số tính toán như
sau:
Ma sát góc (angular friction) : µ = 0.20
Ma sát lắc (wobble friction) : 𝜅 = 0.0041 rad/m
Độ tụt neo (draw-in) : 6 mm
2. Tổn hao dài hạn
 Tổn hao do từ biến
 Tổn hao do co ngót bê tông
 Tổn hao do chùng ứng suất
 Không thể xác định một cách chính xác sự tổn hao dài hạn, lấy tổn hao dài
hạn theo kinh nghiệm bằng 150Mpa.
VII. KIỂM TRA ỨNG SUẤT TRONG BÊ TÔNG
Tại thời điểm lúc buông cáp cường độ bê tông đạt 80% cường độ tại 28 ngày và
không nhỏ hơn 25 Mpa.

1. Giai đoạn truyền lực

Tổ hợp kiểm tra: 1.0 TLBT + 1.0 PT-Transfer (S0)

Hình 7.1 Tổ hợp tải trọng S0 trong phần mềm Safe


Hình 7.2 Biểu đồ mômen M(kMm) do tổ hợp tải S0 gây ra theo Phương X

Hình 7.3 Biểu đồ mômen M(kMm) do tổ hợp tải S0 gây ra theo Phương Y

Tại thời điểm ngay sau khi truyền lực khi bê tông chưa đạt tới cường độ thiết
kế (𝑓 ≤ 𝑓 ), cấu kiện chỉ chịu tác dụng của trọng lượng bản thân trong khi
lực nén trước lên bê tông đạt giá trị lớn nhất (tổn hao ứng suất nhỏ nhất). Khi
đó, thớ biên ở phía cốt thép ứng suất trước chịu ứng suất nén lớn nhất trong
khi thớ biên ở phía đối diện có thể xuất hiện ứng suất kéo. Để đảm bảo cho
cấu kiện không bị phá hoại bởi ứng suất nén lớn nhất trong khi thớ biên ở
phía đối diện có thể xuất hiện ứng suất kéo. Để đảo bảo cho cấu kiện không
bị phá hoại bởi ứng suất nén hoặc bị nứt bởi ứng suất kéo, ứng suất trong bê
tông tại các thớ biên của cấu kiện ở thời điểm ngay sau khi truyền lực phải
thoả mãn các điều kiện giới hạn sau:

σ = + ×y
σ, ≤ ≤ σ,
σ = − ×y

(4.8)

Trong đó:

σ, ,σ , Lần lượt là ứng suất trong bê tông tại thớ biên chịu kéo
(thớ biên ở cùng phía cốt thép ƯST chịu ứng suất kéo do
tải trọng gây ra) và thớ biên chịu nén (thớ biên ở khác
phía cốt thép ƯST chịu ứng suất nén do tải trọng gây ra)
ở thời điểm ngay sau khi truyền lực. Ứng suất có giá trị
dương ( σ ≥ 0) thể hiện ứng suất nén và ngược lại, có giá
trị âm ( σ < 0 ) thể hiện ứng suất kéo.

σ, Ứnng suất kéo giới hạn cho phép đối với bê tông tại thời
điểm truyền lực

σ, = −0.4 × 𝑓 tại các tiết diện khác

σ, = −0.8 × 𝑓 tại hai đầu cấu kiện giản đơn

σ, Ứng suất nén giới hạn cho phép đối với bê tông tại thời
điểm truyền lực

σ, = 0.7 × 𝑓 tại hai đầu cấu kiện đơn giản

σ, = 0.6 × 𝑓 tại các tiết diện khác

𝑓 ,𝑓 lần lượt là cường độ chịu kéo khi uốn (môn đun phá
hoại) và cường độ chịu nén dọc trục của bê tông ở thời
điểm truyền lực.
A, I lần lượt là diện tích và mômen quán tính đối với trục
trung hoà của tiết diện

𝑦 ,𝑦 lần lượt là khoảng cách từ thớ biên chịu kéo (cùng phía
cốt thép ƯST) và thớ biên chịu nén (khác phía cốt thép
ƯST) tới trục trung hoà của tiết diện. Đối với cấu kiện

tiết diện hình chữ nhật có chiều cao h, 𝑦 = 𝑦 =

𝑀 Mô men uốn tại tiết diện tính toán do trọng lượng bản
thân của cấu kiện gây ra

𝑁 tổng lực căng trong cốt thép ƯST ở thời điểm ngay sau
khi truyền lực sau khi đã xảy ra các tổn hao ứng suất tức
thời.

𝑁 =𝐴 ×𝑓 (4.9)

𝑓 ứng suất trong cốt thép ứng suất trước ở thời điểm ngay
sau khi truyền lực sau khi đã xảy ra các tổn hao ứng suất
tức thời

𝑓 ứng suất trong cốt thép ƯST ở thời điểm ban đầu kích

∆𝑓 tổng tổn hao ứng suất tức thời kể từ khi căng cốt thép
ƯST tới thời điểm ngay sau khi truyền lực (dùng phần
mềm Safe tính toán)

Cấu kiện căng sau

∆𝑓 tổn hao ứng suất do ma sát giữa cốt thép ƯST và thành
ống gen

∆𝑓 tổn hao ứng suất do tụt nêm neo sau khi buông cốt thép
ƯST khỏi kích

∆𝑓 tổn hao ứng suất do co ngắn đàn hồi của bê tông

Ứng suất nén và kéo giới hạn tại tiết diện trong giai đoạn truyền lực
σ, = 0.6 × 𝑓 = 0.6 × 0.8𝑓 = 0.6 × 0.8 × 35 = 16.8 𝑀𝑃𝑎

σ, = −0.4 × 𝑓 = −0.4 × 0.33 = −0.132 𝑀𝑃𝑎

Trong đó:

𝑓 = 35 𝑀𝑃𝑎

𝑓 = 0.8𝑓 = 0.8 × 35 = 28 𝑀𝑝𝑎

. ×
𝑓 = 7.5 × = 7.5 × = 0.33 𝑀𝑝𝑎

. ×
𝑓 = 7.5 × = 7.5 × = 0.368 𝑀𝑝𝑎

Hình 7.4 Tên dải theo Phương X


Hình 7.4 Tên dải theo Phương Y
Bảng 7.5. Kiểm Tra Ứng Suất Trong Bê Tông Tại Giai Đoạn Truyền Lực Phương X

Nhịp Tiết b h N Mmax Mmin A I σdmax σtmax σdmin σtmin σmax σmin
Dải Kiểm Tra
Diện (mm) (mm) (kN) (kNm) (kNm) (mm2) (mm4) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
1 Gối trái 2250 250 -1033.37 22.21 7.64 562500 2929687500 0.890 2.785 1.511 2.163 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2250 250 -1042.08 21.72 -3.21 562500 2929687500 0.926 2.779 1.990 1.715 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2250 250 -1245.63 7.08 -26.59 562500 2929687500 1.912 2.517 3.349 1.080 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 2250 250 -1216.71 16.74 1.28 562500 2929687500 1.449 2.877 2.108 2.218 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2250 250 -1003.24 7.83 0.62 562500 2929687500 1.450 2.118 1.757 1.810 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2250 250 -920.57 7.39 -8.51 562500 2929687500 1.321 1.952 2.000 1.273 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 2250 250 -638.53 22.75 3.46 562500 2929687500 0.164 2.106 0.987 1.283 16.8 -0.132 OK
CSA1

Nhịp 2250 250 -576.22 -5.63 -8.84 562500 2929687500 1.265 0.784 1.402 0.647 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2250 250 -616.61 19.81 3.31 562500 2929687500 0.251 1.941 0.955 1.237 16.8 -0.132 OK
4 Gối trái 2250 250 -873.37 7.81 -7.66 562500 2929687500 1.220 1.886 1.879 1.226 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2250 250 -936.49 7.36 0.84 562500 2929687500 1.351 1.979 1.629 1.701 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2250 250 -1077.24 15.27 -3.03 562500 2929687500 1.264 2.567 2.044 1.786 16.8 -0.132 OK
5 Gối trái 2250 250 -1104.51 6.20 -27.57 562500 2929687500 1.699 2.228 3.140 0.787 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2250 250 -977.75 20.63 -1.55 562500 2929687500 0.858 2.619 1.804 1.672 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2250 250 -1040.55 19.87 4.53 562500 2929687500 1.002 2.698 1.657 2.043 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 4500 250 -1423.402 34.3082 4.8623 1125000 5859375000 0.533 1.997 1.162 1.369 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -2041.358 -3.5826 -32.1097 1125000 5859375000 1.891 1.738 2.500 1.130 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -1883.028 64.2787 15.3015 1125000 5859375000 0.303 3.045 1.347 2.000 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 4500 250 -1850.189 65.4712 25.3563 1125000 5859375000 0.248 3.041 1.104 2.186 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -1954.571 -11.8491 -27.8737 1125000 5859375000 1.990 1.485 2.332 1.143 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -1707.487 42.1083 -1.3356 1125000 5859375000 0.619 2.416 1.546 1.489 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 4500 250 -300.946 -1.1529 -1.7372 1125000 5859375000 0.292 0.243 0.305 0.230 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -280.595 -0.1191 -0.5673 1125000 5859375000 0.252 0.247 0.262 0.237 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -277.671 1.128 1.1076 1125000 5859375000 0.223 0.271 0.223 0.270 16.8 -0.132 OK
4 Gối trái 4500 250 -458.529 4.1686 1.9631 1125000 5859375000 0.319 0.497 0.366 0.449 16.8 -0.132 OK
MSA2

Nhịp 4500 250 -464.013 9.221 7.4482 1125000 5859375000 0.216 0.609 0.254 0.571 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -494.092 3.0989 0.3405 1125000 5859375000 0.373 0.505 0.432 0.446 16.8 -0.132 OK
5 Gối trái 4500 250 -239.996 -0.1941 -0.2995 1125000 5859375000 0.217 0.209 0.220 0.207 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -239.387 -0.9741 -0.9875 1125000 5859375000 0.234 0.192 0.234 0.192 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -241.576 -0.4376 -1.1909 1125000 5859375000 0.224 0.205 0.240 0.189 16.8 -0.132 OK
6 Gối trái 4500 250 -1786.954 42.7901 -1.4724 1125000 5859375000 0.676 2.501 1.620 1.557 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -1983.006 -13.0394 -29.9847 1125000 5859375000 2.041 1.484 2.402 1.123 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -1916.775 77.3491 28.5083 1125000 5859375000 0.054 3.354 1.096 2.312 16.8 -0.132 OK
7 Gối trái 4500 250 -1953.981 78.8457 20.2209 1125000 5859375000 0.055 3.419 1.305 2.168 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -2049.529 -5.0515 -32.6643 1125000 5859375000 1.930 1.714 2.519 1.125 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -1418.942 33.5341 3.5649 1125000 5859375000 0.546 1.977 1.185 1.337 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 3250 250 -2091.593 61.8782 21.8786 812500 4231770833 0.746 4.402 1.928 3.221 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -1893.199 24.647 -24.3254 812500 4231770833 1.602 3.058 3.049 1.612 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -1598.91 12.3237 -8.2696 812500 4231770833 1.604 2.332 2.212 1.724 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 3250 250 -1471.223 29.4206 9.7062 812500 4231770833 0.942 2.680 1.524 2.097 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -1651.621 9.0887 -8.084 812500 4231770833 1.764 2.301 2.272 1.794 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -1899.919 14.1979 -7.103 812500 4231770833 1.919 2.758 2.548 2.129 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 3250 250 -476.324 7.4665 2.7279 812500 4231770833 0.366 0.807 0.506 0.667 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -427.043 -11.2121 -11.2121 812500 4231770833 0.857 0.194 0.857 0.194 16.8 -0.132 OK
4 Gối trái 3250 250 -343.409 -1.9016 -1.9016 812500 4231770833 0.479 0.366 0.479 0.366 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -350.681 -1.2401 -1.248 812500 4231770833 0.468 0.395 0.468 0.395 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -318.744 2.2594 1.2629 812500 4231770833 0.326 0.459 0.355 0.430 16.8 -0.132 OK
CSA2

5 Gối trái 3250 250 -439.834 8.4394 1.792 812500 4231770833 0.292 0.791 0.488 0.594 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -437.611 4.217 2.0413 812500 4231770833 0.414 0.663 0.478 0.599 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -414.762 -0.7342 -4.0534 812500 4231770833 0.532 0.489 0.630 0.391 16.8 -0.132 OK
6 Gối trái 3250 250 -290.695 -0.666 -0.6725 812500 4231770833 0.377 0.338 0.378 0.338 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -296.783 -0.013 -0.0227 812500 4231770833 0.366 0.365 0.366 0.365 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -541.184 2.5798 -1.1648 812500 4231770833 0.590 0.742 0.700 0.632 16.8 -0.132 OK
7 Gối trái 3250 250 -1998.729 13.4655 -10.8561 812500 4231770833 2.062 2.858 2.781 2.139 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -1721.944 7.6703 -9.1709 812500 4231770833 1.893 2.346 2.390 1.848 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -1546.323 28.1354 9.4086 812500 4231770833 1.072 2.734 1.625 2.181 16.8 -0.132 OK
8 Gối trái 3250 250 -1647.531 12.2857 -7.7789 812500 4231770833 1.665 2.391 2.258 1.798 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -1906.648 22.9272 -23.6711 812500 4231770833 1.669 3.024 3.046 1.647 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -2104.468 56.591 20.9006 812500 4231770833 0.919 4.262 1.973 3.207 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 2000 250 -1101.259 31.8042 21.4251 500000 2604166667 0.676 3.729 1.174 3.231 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -2104.468 56.591 20.9006 812500 4231770833 0.919 4.262 1.973 3.207 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 2000 250 -1101.259 31.8042 21.4251 500000 2604166667 0.676 3.729 1.174 3.231 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2000 250 -1121.129 9.6516 -23.3919 500000 2604166667 1.779 2.706 3.365 1.119 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2000 250 -977.887 8.2173 -7.2786 500000 2604166667 1.561 2.350 2.305 1.606 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 2000 250 -964.474 13.7822 -3.7265 500000 2604166667 1.267 2.590 2.108 1.750 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2000 250 -1065.544 -3.8118 -9.3467 500000 2604166667 2.314 1.948 2.580 1.682 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2000 250 -1133.765 23.5447 -9.2089 500000 2604166667 1.137 3.398 2.710 1.826 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 2000 250 -920.328 13.4007 -10.0437 500000 2604166667 1.197 2.484 2.323 1.359 16.8 -0.132 OK
MSA4
Nhịp 2000 250 -833.123 -2.3581 -5.5159 500000 2604166667 1.779 1.553 1.931 1.401 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2000 250 -834.337 6.6253 6.136 500000 2604166667 1.351 1.987 1.374 1.963 16.8 -0.132 OK
4 Gối trái 2000 250 -1079.409 20.3623 -12.4367 500000 2604166667 1.181 3.136 2.756 1.562 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2000 250 -1029.594 -5.0413 -12.5771 500000 2604166667 2.301 1.817 2.663 1.455 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2000 250 -1005.622 22.0088 -4.9448 500000 2604166667 0.955 3.068 2.249 1.774 16.8 -0.132 OK
5 Gối trái 2000 250 -1015.416 17.0573 -5.8579 500000 2604166667 1.212 2.850 2.312 1.750 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2000 250 -1130.222 8.1524 -22.743 500000 2604166667 1.869 2.652 3.352 1.169 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2000 250 -1104.516 30.7154 19.6763 500000 2604166667 0.735 3.683 1.265 3.153 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 3250 250 -1589.009 48.4491 19.3943 812500 4231770833 0.525 3.387 1.383 2.529 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -1542.351 29.7656 -12.6369 812500 4231770833 1.019 2.778 2.272 1.525 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -1499.719 6.8088 -27.8346 812500 4231770833 1.645 2.047 2.668 1.024 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 3250 250 -1421.396 26.5407 5.8903 812500 4231770833 0.965 2.533 1.575 1.923 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -1471.234 11.6624 1.6533 812500 4231770833 1.466 2.155 1.762 1.860 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -1680.176 12.7051 -17.1132 812500 4231770833 1.693 2.443 2.573 1.562 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 3250 250 -648.25 4.2905 2.3738 812500 4231770833 0.671 0.925 0.728 0.868 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -600.14 -11.2566 -11.2566 812500 4231770833 1.071 0.406 1.071 0.406 16.8 -0.132 OK
4 Gối trái 3250 250 -442.695 -2.436 -2.436 812500 4231770833 0.617 0.473 0.617 0.473 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -449.065 -1.2057 -1.2204 812500 4231770833 0.588 0.517 0.589 0.517 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -413.176 1.3329 1.097 812500 4231770833 0.469 0.548 0.476 0.541 16.8 -0.132 OK
CSA3

5 Gối trái 3250 250 -518.639 9.0907 1.9831 812500 4231770833 0.370 0.907 0.580 0.697 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -521.056 5.8135 3.2182 812500 4231770833 0.470 0.813 0.546 0.736 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -496.556 -0.2942 -3.0159 812500 4231770833 0.620 0.602 0.700 0.522 16.8 -0.132 OK
6 Gối trái 3250 250 -356.414 -0.523 -0.5305 812500 4231770833 0.454 0.423 0.454 0.423 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -382.276 -0.2642 -0.2677 812500 4231770833 0.478 0.463 0.478 0.463 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -527.648 1.9479 -2.3183 812500 4231770833 0.592 0.707 0.718 0.581 16.8 -0.132 OK
7 Gối trái 3250 250 -1785.887 10.2652 -22.4217 812500 4231770833 1.895 2.501 2.860 1.536 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -1541.669 9.7686 0.6149 812500 4231770833 1.609 2.186 1.879 1.916 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -1499.831 22.6495 5.5852 812500 4231770833 1.177 2.515 1.681 2.011 16.8 -0.132 OK
8 Gối trái 3250 250 -1552.544 6.8085 -27.274 812500 4231770833 1.710 2.112 2.716 1.105 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3250 250 -1570.553 28.0312 -11.9556 812500 4231770833 1.105 2.761 2.286 1.580 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3250 250 -1602.012 45.5612 18.3822 812500 4231770833 0.626 3.318 1.429 2.515 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 4500 250 -1411.013 33.8999 5.2132 1125000 5859375000 0.531 1.977 1.143 1.365 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -1939.903 -2.0396 -28.4459 1125000 5859375000 1.768 1.681 2.331 1.118 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -1781.115 59.9647 13.7607 1125000 5859375000 0.304 2.862 1.290 1.877 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 4500 250 -1764.617 62.312 24.4758 1125000 5859375000 0.239 2.898 1.046 2.091 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -1879.472 -10.6131 -24.968 1125000 5859375000 1.897 1.444 2.203 1.138 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -1697.841 37.5384 -1.5269 1125000 5859375000 0.708 2.310 1.542 1.477 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 4500 250 -299.051 -1.1918 -1.7946 1125000 5859375000 0.291 0.240 0.304 0.228 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -278.091 -0.105 -0.6004 1125000 5859375000 0.249 0.245 0.260 0.234 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -270.727 1.1052 1.0861 1125000 5859375000 0.217 0.264 0.217 0.264 16.8 -0.132 OK
4 Gối trái 4500 250 -448.897 4.1408 1.9293 1125000 5859375000 0.311 0.487 0.358 0.440 16.8 -0.132 OK
MSA3

Nhịp 4500 250 -457.182 9.457 7.5699 1125000 5859375000 0.205 0.608 0.245 0.568 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -486.195 3.1807 0.2718 1125000 5859375000 0.364 0.500 0.426 0.438 16.8 -0.132 OK
5 Gối trái 4500 250 -233.102 -0.2208 -0.3373 1125000 5859375000 0.212 0.202 0.214 0.200 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -231.974 -0.9738 -0.9873 1125000 5859375000 0.227 0.185 0.227 0.185 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -234.86 -0.5005 -1.3495 1125000 5859375000 0.219 0.198 0.238 0.180 16.8 -0.132 OK
6 Gối trái 4500 250 -1786.491 38.1814 -1.9436 1125000 5859375000 0.773 2.403 1.629 1.547 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -1908.933 -11.8242 -27.3251 1125000 5859375000 1.949 1.445 2.280 1.114 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -1832.548 74.59 27.957 1125000 5859375000 0.038 3.220 1.033 2.225 16.8 -0.132 OK
7 Gối trái 4500 250 -1851.872 74.8353 18.8449 1125000 5859375000 0.050 3.243 1.244 2.048 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4500 250 -1948.012 -3.51 -28.9577 1125000 5859375000 1.806 1.657 2.349 1.114 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4500 250 -1406.545 33.1178 3.9024 1125000 5859375000 0.544 1.957 1.167 1.334 16.8 -0.132 OK

Gối phải 4500 250 -1406.545 33.1178 3.9024 1125000 5859375000 0.544 1.957 1.167 1.334 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 2250 250 -1339.711 34.0316 24.2144 562500 2929687500 0.930 3.834 1.349 3.415 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2250 250 -1093.191 16.2943 -11.9814 562500 2929687500 1.248 2.639 2.455 1.432 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2250 250 -1277.584 16.326 -6.5387 562500 2929687500 1.575 2.968 2.550 1.992 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 2250 250 -1278.593 24.5868 20.4374 562500 2929687500 1.224 3.322 1.401 3.145 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2250 250 -1111.288 1.4432 -11.3998 562500 2929687500 1.914 2.037 2.462 1.489 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2250 250 -1125.78 12.7918 7.2717 562500 2929687500 1.456 2.547 1.691 2.312 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 2250 250 -809.785 36.3905 5.2173 562500 2929687500 -0.113 2.992 1.217 1.662 16.8 -0.132 OK
CSA4

Nhịp 2250 250 -771.896 -8.9937 -14.331 562500 2929687500 1.756 0.989 1.984 0.761 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2250 250 -747.052 24.2174 5.8276 562500 2929687500 0.295 2.361 1.079 1.577 16.8 -0.132 OK
4 Gối trái 2250 250 -1041.64 13.3372 8.7586 562500 2929687500 1.283 2.421 1.478 2.226 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2250 250 -1040.883 0.5695 -10.8086 562500 2929687500 1.826 1.875 2.312 1.389 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2250 250 -1133.127 21.3855 16.9265 562500 2929687500 1.102 2.927 1.292 2.737 16.8 -0.132 OK
5 Gối trái 2250 250 -1128.124 15.564 -6.423 562500 2929687500 1.341 2.670 2.280 1.732 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2250 250 -1100.889 15.2282 -11.6522 562500 2929687500 1.307 2.607 2.454 1.460 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2250 250 -1350.205 29.3642 23.0754 562500 2929687500 1.147 3.653 1.416 3.385 16.8 -0.132 OK
Bảng 7.6. Kiểm Tra Ứng Suất Trong Bê Tông Tại Giai Đoạn Truyền Lực Phương Y

Nhịp Tiết b h N Mmax Mmin A I σdmax σtmax σdmin σtmin σmax σmin
Dải Kiểm Tra
Diện (mm) (mm) (kN) (kNm) (kNm) (mm2) (mm4) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
1 Gối trái 2000 250 -1972.525 54.8715 23.4497 500000 2604166667 1.311 6.579 2.819 5.071 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2000 250 -1745.428 5.9029 -28.7861 500000 2604166667 3.208 3.774 4.873 2.109 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2000 250 -1764.017 45.9001 11.3394 500000 2604166667 1.325 5.731 2.984 4.072 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 2000 250 -1774.062 53.1868 16.7925 500000 2604166667 0.995 6.101 2.742 4.354 16.8 -0.132 OK
CSB2

Nhịp 2000 250 -1723.522 -25.2664 -32.0555 500000 2604166667 4.660 2.234 4.986 1.908 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2000 250 -1656.702 52.8161 15.6475 500000 2604166667 0.778 5.849 2.562 4.064 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 2000 250 -1621.371 42.8946 11.1287 500000 2604166667 1.184 5.302 2.709 3.777 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2000 250 -1745.306 5.8785 -27.8362 500000 2604166667 3.208 3.773 4.827 2.154 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2000 250 -1972.857 54.0292 23.0735 500000 2604166667 1.352 6.539 2.838 5.053 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 4000 250 -2039.927 48.7053 2.654 1000000 5208333333 0.871 3.209 1.976 2.104 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -2561.064 2.4541 -28.6344 1000000 5208333333 2.502 2.620 3.248 1.874 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -2532.281 49.7303 -14.0528 1000000 5208333333 1.339 3.726 2.870 2.195 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 4000 250 -2440.479 50.6378 -23.5412 1000000 5208333333 1.225 3.656 3.005 1.875 16.8 -0.132 OK
MSB4

Nhịp 4000 250 -2511.276 -14.9627 -55.767 1000000 5208333333 2.870 2.152 3.850 1.173 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -2519.274 72.3491 -13.9677 1000000 5208333333 0.783 4.256 2.854 2.184 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 4000 250 -2556.301 70.2602 -12.5364 1000000 5208333333 0.870 4.243 2.857 2.255 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -2556.062 1.9936 -28.2336 1000000 5208333333 2.508 2.604 3.234 1.878 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -2033.3 48.3892 2.1854 1000000 5208333333 0.872 3.195 1.981 2.086 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 4125 250 -3045.473 39.5072 22.9692 1031250 5371093750 2.034 3.873 2.419 3.488 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4125 250 -2741.568 27.5016 -10.4821 1031250 5371093750 2.018 3.299 2.902 2.415 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4125 250 -2306.847 31.1893 13.405 1031250 5371093750 1.511 2.963 1.925 2.549 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 4125 250 -2105.741 43.4099 7.3235 1031250 5371093750 1.032 3.052 1.871 2.212 16.8 -0.132 OK
CSB3

Nhịp 4125 250 -2136.499 -48.9688 -54.5204 1031250 5371093750 3.211 0.932 3.341 0.803 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4125 250 -2118.915 41.2715 8.2845 1031250 5371093750 1.094 3.015 1.862 2.248 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 4125 250 -2361.584 32.4595 10.2453 1031250 5371093750 1.535 3.045 2.052 2.528 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4125 250 -2751.975 27.2662 -9.2371 1031250 5371093750 2.034 3.303 2.884 2.454 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4125 250 -3055.353 38.4536 22.3944 1031250 5371093750 2.068 3.858 2.442 3.484 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 4250 250 -1923.817 48.4095 -5.0393 1062500 5533854167 0.717 2.904 1.924 1.697 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4250 250 -1989.691 -5.1541 -26.9556 1062500 5533854167 1.989 1.756 2.482 1.264 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4250 250 -1857.308 52.7486 -10.9448 1062500 5533854167 0.557 2.940 1.995 1.501 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 4250 250 -1773.084 65.1661 -23.6335 1062500 5533854167 0.197 3.141 2.203 1.135 16.8 -0.132 OK
MSB5

Nhịp 4250 250 -1841.157 -13.1622 -62.4018 1062500 5533854167 2.030 1.436 3.142 0.323 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4250 250 -1840.613 77.5797 -12.1891 1062500 5533854167 -0.020 3.485 2.008 1.457 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 4250 250 -1881.736 68.8911 -10.1588 1062500 5533854167 0.215 3.327 2.001 1.542 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4250 250 -1992.2 -6.1542 -28.0511 1062500 5533854167 2.014 1.736 2.509 1.241 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4250 250 -1922.592 48.1252 -6.0504 1062500 5533854167 0.722 2.897 1.946 1.673 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 4000 250 -1135.667 30.4535 26.0568 1000000 5208333333 0.405 1.867 0.510 1.761 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -1165.034 30.8804 11.2178 1000000 5208333333 0.424 1.906 0.896 1.434 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -1015.392 -14.8344 -29.9198 1000000 5208333333 1.371 0.659 1.733 0.297 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 4000 250 -797.435 -1.0681 -3.7294 1000000 5208333333 0.823 0.772 0.887 0.708 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -671.515 -2.0239 -4.5686 1000000 5208333333 0.720 0.623 0.781 0.562 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -671.466 12.8635 1.7991 1000000 5208333333 0.363 0.980 0.628 0.715 16.8 -0.132 OK
CSB4 3 Gối trái 4000 250 -882.784 8.5114 8.2406 1000000 5208333333 0.679 1.087 0.685 1.081 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -887.493 6.9236 1.0696 1000000 5208333333 0.721 1.054 0.862 0.913 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -895.069 12.0937 6.5355 1000000 5208333333 0.605 1.185 0.738 1.052 16.8 -0.132 OK
4 Gối trái 4000 250 -683.817 15.3864 1.9439 1000000 5208333333 0.315 1.053 0.637 0.730 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -680.228 -2.5721 -5.0985 1000000 5208333333 0.742 0.618 0.803 0.558 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -806.881 -1.4563 -3.9981 1000000 5208333333 0.842 0.772 0.903 0.711 16.8 -0.132 OK
5 Gối trái 4000 250 -1031.123 -15.004 -30.0423 1000000 5208333333 1.391 0.671 1.752 0.310 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -1174.872 30.6162 11.0469 1000000 5208333333 0.440 1.910 0.910 1.440 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -1140.88 30.2733 25.8804 1000000 5208333333 0.414 1.867 0.520 1.762 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 3750 250 -381.994 1.6696 0.8716 937500 4882812500 0.365 0.450 0.385 0.430 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3750 250 -490.119 0.4563 0.4563 937500 4882812500 0.511 0.534 0.511 0.534 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3750 250 -441.551 5.622 5.622 937500 4882812500 0.327 0.615 0.327 0.615 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 3750 250 -416.147 -2.8902 -2.8902 937500 4882812500 0.518 0.370 0.518 0.370 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3750 250 -477.961 -0.1722 -0.1722 937500 4882812500 0.514 0.505 0.514 0.505 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 3750 250 -458.394 -0.8204 -0.8204 937500 4882812500 0.510 0.468 0.510 0.468 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3750 250 -428.14 0.9658 0.9658 937500 4882812500 0.432 0.481 0.432 0.481 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3750 250 -399.501 0.9736 0.9736 937500 4882812500 0.401 0.451 0.401 0.451 16.8 -0.132 OK
4 Gối trái 3750 250 -391.918 2.3798 2.3798 937500 4882812500 0.357 0.479 0.357 0.479 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3750 250 -397.594 0.6461 0.6167 937500 4882812500 0.408 0.441 0.408 0.440 16.8 -0.132 OK
MSB6

5 Gối trái 3750 250 -296.99 -1.1169 -1.1169 937500 4882812500 0.345 0.288 0.345 0.288 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3750 250 -291.534 1.2957 1.2957 937500 4882812500 0.278 0.344 0.278 0.344 16.8 -0.132 OK
6 Gối trái 3750 250 -281.744 0.4807 0.4807 937500 4882812500 0.288 0.313 0.288 0.313 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3750 250 -273.101 7.3548 6.8051 937500 4882812500 0.103 0.480 0.117 0.466 16.8 -0.132 OK
7 Gối trái 3750 250 -300.295 -2.3994 -17.1256 937500 4882812500 0.382 0.259 0.759 -0.118 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3750 250 -313.256 7.5513 7.5072 937500 4882812500 0.141 0.527 0.142 0.526 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3750 250 -326.002 0.8602 0.8602 937500 4882812500 0.326 0.370 0.326 0.370 16.8 -0.132 OK
8 Gối trái 3750 250 -231.707 1.5741 1.5741 937500 4882812500 0.207 0.287 0.207 0.287 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3750 250 -262.591 -1.1039 -1.1039 937500 4882812500 0.308 0.252 0.308 0.252 16.8 -0.132 OK
9 Gối trái 3750 250 -332.788 2.2311 2.2311 937500 4882812500 0.298 0.412 0.298 0.412 16.8 -0.132 OK
Nhịp 3750 250 -228.553 1.0425 1.0425 937500 4882812500 0.217 0.270 0.217 0.270 16.8 -0.132 OK
Gối phải 3750 250 -246.931 1.0761 1.0761 937500 4882812500 0.236 0.291 0.236 0.291 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 4000 250 -1148.131 31.907 25.5244 1000000 5208333333 0.382 1.914 0.536 1.761 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -1170.022 29.0457 10.4469 1000000 5208333333 0.473 1.867 0.919 1.421 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -1069.231 -14.7326 -28.5532 1000000 5208333333 1.423 0.716 1.755 0.384 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 4000 250 -777.284 -1.5816 -1.9152 1000000 5208333333 0.815 0.739 0.823 0.731 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -766.612 -4.4241 -4.7577 1000000 5208333333 0.873 0.660 0.881 0.652 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 4000 250 -727.185 -0.6301 -1.1401 1000000 5208333333 0.742 0.712 0.755 0.700 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -634.457 -3.7422 -3.7794 1000000 5208333333 0.724 0.545 0.725 0.544 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -665.786 0.3467 -0.1051 1000000 5208333333 0.657 0.674 0.668 0.663 16.8 -0.132 OK
4 Gối trái 4000 250 -620.571 -5.5298 -6.9867 1000000 5208333333 0.753 0.488 0.788 0.453 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -609.097 0.0077 -0.211 1000000 5208333333 0.609 0.609 0.614 0.604 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -596.957 13.0988 12.9373 1000000 5208333333 0.283 0.911 0.286 0.907 16.8 -0.132 OK
5 Gối trái 4000 250 -765.343 8.6814 -0.8093 1000000 5208333333 0.557 0.974 0.785 0.746 16.8 -0.132 OK
CSB5

Nhịp 4000 250 -763.899 1.8643 -2.1947 1000000 5208333333 0.719 0.809 0.817 0.711 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -772.481 10.5828 0.5488 1000000 5208333333 0.518 1.026 0.759 0.786 16.8 -0.132 OK
6 Gối trái 4000 250 -630.812 14.0579 13.8765 1000000 5208333333 0.293 0.968 0.298 0.964 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -613.33 -0.3608 -0.5943 1000000 5208333333 0.622 0.605 0.628 0.599 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -604.526 -5.9254 -7.449 1000000 5208333333 0.747 0.462 0.783 0.426 16.8 -0.132 OK
7 Gối trái 4000 250 -661.147 0.2658 -0.351 1000000 5208333333 0.655 0.668 0.670 0.653 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -690.055 -2.3161 -2.3169 1000000 5208333333 0.746 0.634 0.746 0.634 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -744.267 0.6318 -2.4863 1000000 5208333333 0.729 0.759 0.804 0.685 16.8 -0.132 OK
8 Gối trái 4000 250 -775.562 -4.8137 -5.1459 1000000 5208333333 0.891 0.660 0.899 0.652 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -795.906 -1.9828 -2.3151 1000000 5208333333 0.843 0.748 0.851 0.740 16.8 -0.132 OK
9 Gối trái 4000 250 -1084.283 -14.8369 -28.9305 1000000 5208333333 1.440 0.728 1.779 0.390 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -1177.043 28.8851 10.2582 1000000 5208333333 0.484 1.870 0.931 1.423 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -1157.687 31.7093 25.7068 1000000 5208333333 0.397 1.919 0.541 1.775 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 4250 250 -1857.489 47.5254 -4.7608 1062500 5533854167 0.675 2.822 1.856 1.641 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4250 250 -1860.973 -4.8642 -22.3096 1062500 5533854167 1.861 1.642 2.255 1.248 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4250 250 -1686.576 49.5699 -11.285 1062500 5533854167 0.468 2.707 1.842 1.332 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 4250 250 -1654.048 61.2108 -27.4402 1062500 5533854167 0.174 2.939 2.177 0.937 16.8 -0.132 OK

MSB7
Nhịp 4250 250 -1713.322 -17.2412 -66.5342 1062500 5533854167 2.002 1.223 3.115 0.110 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4250 250 -1737.505 72.9922 -16.2948 1062500 5533854167 -0.013 3.284 2.003 1.267 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 4250 250 -1712.526 65.6939 -10.4939 1062500 5533854167 0.128 3.096 1.849 1.375 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4250 250 -1858.976 -5.5403 -25.9773 1062500 5533854167 1.875 1.624 2.336 1.163 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4250 250 -1855.303 47.2292 -5.447 1062500 5533854167 0.679 2.813 1.869 1.623 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 4125 250 -2632.216 33.5878 10.001 1031250 5371093750 1.771 3.334 2.320 2.785 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4125 250 -2344.7 28.0194 1.042 1031250 5371093750 1.622 2.926 2.249 2.298 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4125 250 -2095.522 25.7724 -5.0226 1031250 5371093750 1.432 2.632 2.149 1.915 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 4125 250 -1915.876 33.7312 5.3005 1031250 5371093750 1.073 2.643 1.734 1.981 16.8 -0.132 OK
CSB6

Nhịp 4125 250 -1944.963 -42.3301 -45.7674 1031250 5371093750 2.871 0.901 2.951 0.821 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4125 250 -1929.744 33.8635 6.4212 1031250 5371093750 1.083 2.659 1.722 2.021 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 4125 250 -2168.771 27.346 -8.8321 1031250 5371093750 1.467 2.739 2.309 1.898 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4125 250 -2354.306 27.8121 2.679 1031250 5371093750 1.636 2.930 2.221 2.345 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4125 250 -2640.786 32.6961 7.979 1031250 5371093750 1.800 3.322 2.375 2.746 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 4000 250 -1975.232 47.5453 2.4937 1000000 5208333333 0.834 3.116 1.915 2.035 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -2423.171 2.3193 -25.4438 1000000 5208333333 2.368 2.479 3.034 1.813 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -2390.532 47.5602 -12.7641 1000000 5208333333 1.249 3.532 2.697 2.084 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 4000 250 -2298.7 48.6277 -24.9491 1000000 5208333333 1.132 3.466 2.897 1.700 16.8 -0.132 OK
MSB8

Nhịp 4000 250 -2369.291 -16.3405 -57.0518 1000000 5208333333 2.761 1.977 3.739 1.000 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -2376.406 70.3817 -15.3688 1000000 5208333333 0.687 4.066 2.745 2.008 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 4000 250 -2414.275 68.061 -11.239 1000000 5208333333 0.781 4.048 2.684 2.145 16.8 -0.132 OK
Nhịp 4000 250 -2417.701 1.8836 -24.9911 1000000 5208333333 2.372 2.463 3.017 1.818 16.8 -0.132 OK
Gối phải 4000 250 -1968.566 47.2536 2.0509 1000000 5208333333 0.834 3.103 1.919 2.018 16.8 -0.132 OK
1 Gối trái 2000 250 -1973.478 53.0326 22.3922 500000 2604166667 1.401 6.493 2.872 5.022 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2000 250 -1744.483 6.3082 -28.1618 500000 2604166667 3.186 3.792 4.841 2.137 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2000 250 -1719.231 44.5833 11.363 500000 2604166667 1.298 5.578 2.893 3.984 16.8 -0.132 OK
2 Gối trái 2000 250 -1720.972 52.1976 15.7418 500000 2604166667 0.936 5.947 2.686 4.198 16.8 -0.132 OK
CSB7

Nhịp 2000 250 -1668.384 -25.7052 -32.6046 500000 2604166667 4.571 2.103 4.902 1.772 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2000 250 -1603.475 52.058 14.6126 500000 2604166667 0.708 5.706 2.506 3.908 16.8 -0.132 OK
3 Gối trái 2000 250 -1576.889 41.434 11.0784 500000 2604166667 1.165 5.143 2.622 3.686 16.8 -0.132 OK
Nhịp 2000 250 -1743.954 6.3228 -27.184 500000 2604166667 3.184 3.791 4.793 2.183 16.8 -0.132 OK
Gối phải 2000 250 -1973.287 52.2845 22.0143 500000 2604166667 1.437 6.456 2.890 5.003 16.8 -0.132 OK

2. Giai đoạn khai thác

Trong giai đoạn khai thác khi bê tông đã đạt tới cường độ thiết kế f’c, cấu
kiện chịu tải trọng lớn nhất trong khi lực nén trước lên bê tông đạt giá trị nhỏ
nhất (tổn hao ứng suất lớn nhất). Khi đó, thớ biên ở phía cốt thép ứng suất
nén lớn. Để cấu kiện không bị phá hoại bởi ứng suất nén hoặc bị nứt bởi ứng
xuất kéo, ứng suất trong bê tông tại các thớ biên của cấu kiện phải thoã mãn
đồng thời các điều kiện sau:

σ = + ×y
σ , ≤ ≤ σ ,
σ = − ×y

(5.0)

Trong đó:

σ ,σ Lần lượt là ứng suất trong bê tông tại thớ biên chịu kéo
(thớ biên ở cùng phía cốt thép ƯST chịu ứng suất kéo do
tải trọng gây ra) và thớ biên chịu nén (thớ biên ở khác
phía cốt thép ƯST chịu ứng suất nén do tải trọng gây ra)
trong giai đoạn khai thác của cấu kiện. Ứng suất có giá
trị dương (σ ≥ 0) thể hiện ứng suất nén và ngược lại, có
giá trị âm (σ < 0) thể hiện ứng suất kéo.

σ , Ứnng suất kéo giới hạn cho phép đối với bê tông trong
giai đoạn khai thác

σ , = −0.8 × 𝑓 đối với kết cấu sàn BTCT ƯST

σ , = −1.0 × 𝑓 đối với cấu kiện BTCT ƯST cấp U

σ , = −1.6 × 𝑓 đối với cấu kiện BTCT ƯST cấp T

σ , Ứng suất nén giới hạn cho phép đối với bê tông trong
giai đoạn khai thác

σ , = 0.45 × 𝑓 khi kiểm tra ứng suất dưới tác dụng


của tải trọng dài hạn

σ , = 0.6 × 𝑓 khi kiểm tra ứng suất dưới tác dụng


của toàn bộ tải trọng

M mô men uốn do tải trọng gây ra

M=𝑀 + khi kiểm tra ứng suất dưới tác dụng của

tải trọng dài hạn

M = 𝑀 + 𝑀 khi kiểm tra ứng suất dưới tác dụng của


toàn bộ tải trọng

𝑁 Lực căng hữu hiệu của cốt thép ƯST trong giai đoạn khai
thác sau khi đã xảy ra mọi tổn hao ứng suất

𝑁 =𝐴 ×𝑓 (5.1)

M mô men uốn hữu hiệu do cốt thép ƯST gây ra tại tiết
diện tính toán trong giai đoạn khai thác. Đối với kết cấu
tĩnh định hoặc trong trường hợp cốt thép ƯST được bố trí
theo quĩ đạo hợp lý, mô men uốn Mpe đuọc xác định
theo công thức:

𝑀 =𝑁 ×𝑒 (5.2)

Giai đoạn này bê tông đạt đủ cường độ sau 28 ngày, ứng lực mất mát cả tổn
hao ngắn hạn và dài hạn.

Tải trọng kiểm tra là tải tiêu chuẩn. Tổ hợp kiểm tra.

 Ứng suất trong bê tông do tổng tải trọng gây ra:

S1= 1.0 PT-Final + 1.0 D (5.3)

 Ứng suất trong bê tông do tải trọng dài hạn gây ra.

S2=1.0 PT-Final + 1.0 D + 1.0 L (5.4)

Trong đó:

PT - Transfer Là tải trọng do ứng lực trước gây ra sau khi trừ tổn
hao ngắn hạn

D Là tĩnh tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn (tải trọng bản
thân sàn, lớp hoàn thiện, tường ngăn)

PT - Final Là tải trọng do ứng lực trước gây ra sau khi trừ tổng
tổn hao ứng suất (gồm tổn hao ngắn hạn và dài hạn)

L Là hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn

S1 Giai đoạn sử dụng chỉ có tải trọng TLBT, các lớp


hoàn thiện. Tổng tải trọng và tải trọng do ứng lực
trước căng sau khi trừ tổn hao ứng suất (gồm tổn
hao dài hạn)

S2 Giai đoạn sử dụng chỉ có tải trọng TLBT, các lớp


hoàn thiện. Hoạt Tải dài hạn và tải trọng do ứng lực
trước căng sau khi trừ tổn hao ứng suất (gồm tổn
hao dài hạn)

Hình 7.7 Tổ hợp tải trọng S1 Hình 7.8 Tổ hợp tải trọng S2

Hình 7.9. Biểu đồ mômen M(kMm) do tổ hợp tải S1 gây ra theo Phương X
Hình 8.0. Biểu đồ mômen M(kMm) do tổ hợp tải S1 gây ra theo Phương Y

Hình 8.1. Biểu đồ mômen M(kMm) do tổ hợp tải S2 gây ra theo Phương X
Hình 8.2. Biểu đồ mômen M(kMm) do tổ hợp tải S2 gây ra theo Phương Y

a. Kiểm tra ứng suất trong bê tông do tổng tải trọng gây ra

Ứng suất nén và kéo giới hạn tại tiết diện trong giai đoạn khai thác

σ , = 0.6 × 𝑓 = 0.6 × 35 = 21 𝑀𝑃𝑎

σ , = −0.8 × 𝑓 = −0.8 × 0.368 = −0.295 𝑀𝑃𝑎


Bảng 8.3. Kiểm Tra Ứng Suất Trong Bê Tông Tại Giai Đoạn Khai Thác Phương Y
Nhịp Tiết b h N Mmax Mmin A I σdmax σtmax σdmin σtmin σmax σmin
Dải Kiểm Tra
Diện (mm) (mm) (kN) (kNm) (kNm) (mm2) (mm4) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
1 Gối trái 2000 250 -1813.462 16.4643 -36.7714 500000 2604166667 2.837 4.417 5.392 1.862 21 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -1634.106 40.5003 11.8292 500000 2604166667 1.324 5.212 2.700 3.836 21 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -1701.813 4.0608 -49.4182 500000 2604166667 3.209 3.599 5.776 1.032 21 -0.295 OK
2 Gối trái 2000 250 -1664.583 20.7181 -2.3555 500000 2604166667 2.335 4.324 3.442 3.216 21 -0.295 OK
CSB2

Nhịp 2000 250 -1612.509 -23.8295 -31.4641 500000 2604166667 4.369 2.081 4.735 1.715 21 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -1560.267 20.3857 -3.3736 500000 2604166667 2.142 4.099 3.282 2.959 21 -0.295 OK
3 Gối trái 2000 250 -1575.015 2.5112 -52.0884 500000 2604166667 3.029 3.271 5.650 0.650 21 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -1634.004 40.7286 12.6334 500000 2604166667 1.313 5.223 2.662 3.874 21 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -1813.765 16.1439 -37.5215 500000 2604166667 2.853 4.402 5.429 1.826 21 -0.295 OK
1 Gối trái 4000 250 -1839.944 39.698 26.9743 1000000 5208333333 0.887 2.793 1.193 2.487 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -2338.105 54.5344 12.461 1000000 5208333333 1.029 3.647 2.039 2.637 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -2302.611 13.8065 12.3134 1000000 5208333333 1.971 2.634 2.007 2.598 21 -0.295 OK
2 Gối trái 4000 250 -2218.549 18.2363 -44.2172 1000000 5208333333 1.781 2.656 3.280 1.157 21 -0.295 OK
MSB4

Nhịp 4000 250 -2281.443 -36.5692 -69.863 1000000 5208333333 3.159 1.404 3.958 0.605 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -2284.001 37.5353 -35.7075 1000000 5208333333 1.383 3.185 3.141 1.427 21 -0.295 OK
3 Gối trái 4000 250 -2323.965 31.3723 13.6621 1000000 5208333333 1.571 3.077 1.996 2.652 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -2333.351 54.3274 13.774 1000000 5208333333 1.029 3.637 2.003 2.664 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1834.054 39.4166 26.5546 1000000 5208333333 0.888 2.780 1.197 2.471 21 -0.295 OK
1 Gối trái 4125 250 -3100.2 26.8205 -106.808 1031250 5371093750 2.382 3.630 5.492 0.521 21 -0.295 OK
Nhịp 4125 250 -2479.504 85.564 36.4765 1031250 5371093750 0.413 4.396 1.555 3.253 21 -0.295 OK
Gối phải 4125 250 -2357.599 -4.3796 -101.997 1031250 5371093750 2.388 2.184 4.660 -0.088 21 -0.295 OK
2 Gối trái 4125 250 -1833.124 -8.0425 -34.5922 1031250 5371093750 1.965 1.590 2.583 0.973 21 -0.295 OK
CSB3

Nhịp 4125 250 -1858.861 -60.7553 -63.9527 1031250 5371093750 3.216 0.389 3.291 0.314 21 -0.295 OK
Gối phải 4125 250 -1844.838 -7.9991 -33.7374 1031250 5371093750 1.975 1.603 2.574 1.004 21 -0.295 OK
3 Gối trái 4125 250 -2423.951 -2.6693 -105.289 1031250 5371093750 2.413 2.288 4.801 -0.100 21 -0.295 OK
Nhịp 4125 250 -2488.76 86.2683 37.9548 1031250 5371093750 0.406 4.421 1.530 3.297 21 -0.295 OK
Gối phải 4125 250 -3108.988 25.8833 -108.714 1031250 5371093750 2.412 3.617 5.545 0.485 21 -0.295 OK
1 Gối trái 4250 250 -1704.981 46.4084 15.8555 1062500 5533854167 0.556 2.653 1.247 1.963 21 -0.295 OK
Nhịp 4250 250 -1774.655 27.2311 9.1241 1062500 5533854167 1.055 2.285 1.464 1.876 21 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -1653.344 26.5741 9.1648 1062500 5533854167 0.956 2.156 1.349 1.763 21 -0.295 OK
2 Gối trái 4250 250 -1661.856 47.6387 -24.6278 1062500 5533854167 0.488 2.640 2.120 1.008 21 -0.295 OK
MSB5

Nhịp 4250 250 -1684.469 -15.2327 -55.862 1062500 5533854167 1.929 1.241 2.847 0.324 21 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -1750.584 67.5584 -14.461 1062500 5533854167 0.122 3.174 1.974 1.321 21 -0.295 OK
3 Gối trái 4250 250 -1675.039 40.9183 9.8591 1062500 5533854167 0.652 2.501 1.354 1.799 21 -0.295 OK
Nhịp 4250 250 -1776.861 26.6853 9.7724 1062500 5533854167 1.070 2.275 1.452 1.893 21 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -1703.882 46.1564 15.5843 1062500 5533854167 0.561 2.646 1.252 1.956 21 -0.295 OK
1 Gối trái 4000 250 -1011.076 15.6569 10.4438 1000000 5208333333 0.635 1.387 0.760 1.262 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1041.396 32.109 13.9349 1000000 5208333333 0.271 1.812 0.707 1.376 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -915.025 -24.1227 -47.8925 1000000 5208333333 1.494 0.336 2.064 -0.234 21 -0.295 OK
2 Gối trái 4000 250 -714.869 -7.1255 -11.3482 1000000 5208333333 0.886 0.544 0.987 0.443 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -597.083 -6.0091 -7.3014 1000000 5208333333 0.741 0.453 0.772 0.422 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -633.057 6.3235 -2.5632 1000000 5208333333 0.481 0.785 0.695 0.572 21 -0.295 OK
3 Gối trái 4000 250 -913.661 3.5143 -13.1526 1000000 5208333333 0.829 0.998 1.229 0.598 21 -0.295 OK
CSB4

Nhịp 4000 250 -774.295 11.2108 8.7233 1000000 5208333333 0.505 1.043 0.565 0.984 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -925.065 2.3681 -10.04 1000000 5208333333 0.868 0.982 1.166 0.684 21 -0.295 OK
4 Gối trái 4000 250 -644.013 8.5668 -2.4359 1000000 5208333333 0.438 0.850 0.702 0.586 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -604.762 -6.4983 -7.6364 1000000 5208333333 0.761 0.449 0.788 0.421 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -723.178 -7.4729 -11.5928 1000000 5208333333 0.903 0.544 1.001 0.445 21 -0.295 OK
5 Gối trái 4000 250 -928.869 -24.272 -47.9628 1000000 5208333333 1.511 0.346 2.080 -0.222 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1050.054 31.9407 13.8506 1000000 5208333333 0.283 1.817 0.718 1.382 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1019.09 15.5113 10.1327 1000000 5208333333 0.647 1.391 0.776 1.262 21 -0.295 OK
1 Gối trái 3750 250 -482.664 31.1848 31.1848 937500 4882812500 -0.283 1.313 -0.283 1.313 21 -0.295 OK
Nhịp 3750 250 -444.599 28.8017 14.3596 937500 4882812500 -0.263 1.212 0.107 0.842 21 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -408.048 0.4909 0.4909 937500 4882812500 0.423 0.448 0.423 0.448 21 -0.295 OK
2 Gối trái 3750 250 -380.575 -0.2334 -0.2334 937500 4882812500 0.412 0.400 0.412 0.400 21 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -429.678 1.0994 1.0994 937500 4882812500 0.430 0.486 0.430 0.486 21 -0.295 OK
3 Gối trái 3750 250 -411.481 0.7698 0.7698 937500 4882812500 0.419 0.459 0.419 0.459 21 -0.295 OK
Nhịp 3750 250 -385.695 1.3086 0.8133 937500 4882812500 0.378 0.445 0.391 0.432 21 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -358.736 0.3955 0.3955 937500 4882812500 0.373 0.393 0.373 0.393 21 -0.295 OK
4 Gối trái 3750 250 -351.299 4.8704 4.8704 937500 4882812500 0.250 0.499 0.250 0.499 21 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -356.553 -2.0651 -2.0651 937500 4882812500 0.433 0.327 0.433 0.327 21 -0.295 OK
MSB6

5 Gối trái 3750 250 -267.35 0.2486 0.2486 937500 4882812500 0.279 0.292 0.279 0.292 21 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -262.013 -0.4235 -0.4235 937500 4882812500 0.290 0.269 0.290 0.269 21 -0.295 OK
6 Gối trái 3750 250 -252.278 1.0908 1.0908 937500 4882812500 0.241 0.297 0.241 0.297 21 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -246.713 0.5827 0.5827 937500 4882812500 0.248 0.278 0.248 0.278 21 -0.295 OK
7 Gối trái 3750 250 -271.067 3.6421 3.6421 937500 4882812500 0.196 0.382 0.196 0.382 21 -0.295 OK
Nhịp 3750 250 -282.974 0.3934 0.3384 937500 4882812500 0.292 0.312 0.293 0.311 21 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -294.682 -2.9103 -2.9103 937500 4882812500 0.389 0.240 0.389 0.240 21 -0.295 OK
8 Gối trái 3750 250 -210.152 0.0155 0.0155 937500 4882812500 0.224 0.225 0.224 0.225 21 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -243.673 -1.1023 -1.1023 937500 4882812500 0.288 0.232 0.288 0.232 21 -0.295 OK
9 Gối trái 3750 250 -298.92 8.0392 0.9788 937500 4882812500 0.113 0.525 0.294 0.344 21 -0.295 OK
Nhịp 3750 250 -208.251 2.4662 -4.9965 937500 4882812500 0.159 0.285 0.350 0.094 21 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -226.051 8.4007 1.6569 937500 4882812500 0.026 0.456 0.199 0.284 21 -0.295 OK
1 Gối trái 4000 250 -1021.907 15.7975 10.1195 1000000 5208333333 0.643 1.401 0.779 1.265 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1043.225 32.5742 14.4457 1000000 5208333333 0.261 1.825 0.697 1.390 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -959.928 -23.9148 -46.4938 1000000 5208333333 1.534 0.386 2.076 -0.156 21 -0.295 OK
2 Gối trái 4000 250 -694.736 -7.9598 -8.3703 1000000 5208333333 0.886 0.504 0.896 0.494 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -682.117 -11.4575 -11.868 1000000 5208333333 0.957 0.407 0.967 0.397 21 -0.295 OK
3 Gối trái 4000 250 -648.864 -5.3754 -5.872 1000000 5208333333 0.778 0.520 0.790 0.508 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -568.497 -6.8873 -6.9123 1000000 5208333333 0.734 0.403 0.734 0.403 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -594.723 -4.1587 -4.4428 1000000 5208333333 0.695 0.495 0.701 0.488 21 -0.295 OK
4 Gối trái 4000 250 -565.458 -9.9261 -11.2399 1000000 5208333333 0.804 0.327 0.835 0.296 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -558.405 -6.6566 -6.8605 1000000 5208333333 0.718 0.399 0.723 0.394 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -547.384 3.0019 2.8109 1000000 5208333333 0.475 0.619 0.480 0.615 21 -0.295 OK
5 Gối trái 4000 250 -713.269 -10.1243 -29.2677 1000000 5208333333 0.956 0.470 1.416 0.011 21 -0.295 OK
CSB5

Nhịp 4000 250 -684.246 7.7575 1.8592 1000000 5208333333 0.498 0.870 0.640 0.729 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -719.076 -8.3547 -27.9485 1000000 5208333333 0.920 0.519 1.390 0.048 21 -0.295 OK
6 Gối trái 4000 250 -577.39 3.7273 3.6059 1000000 5208333333 0.488 0.667 0.491 0.664 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -562.584 -7.0344 -7.251 1000000 5208333333 0.731 0.394 0.737 0.389 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -551.412 -10.5599 -11.9977 1000000 5208333333 0.805 0.298 0.839 0.263 21 -0.295 OK
7 Gối trái 4000 250 -590.304 -4.1612 -4.6155 1000000 5208333333 0.690 0.490 0.701 0.480 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -614.741 -6.3136 -6.3141 1000000 5208333333 0.766 0.463 0.766 0.463 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -666.518 -3.1963 -8.219 1000000 5208333333 0.743 0.590 0.864 0.469 21 -0.295 OK
8 Gối trái 4000 250 -689.963 -12.4824 -12.9618 1000000 5208333333 0.990 0.390 1.001 0.379 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -711.264 -8.3978 -8.8772 1000000 5208333333 0.913 0.510 0.924 0.498 21 -0.295 OK
9 Gối trái 4000 250 -973.488 -23.9745 -47.0065 1000000 5208333333 1.549 0.398 2.102 -0.155 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1047.918 32.3745 14.1666 1000000 5208333333 0.271 1.825 0.708 1.388 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1032.042 16.0662 10.1634 1000000 5208333333 0.646 1.418 0.788 1.276 21 -0.295 OK
1 Gối trái 4250 250 -1647.134 45.8437 16.0893 1062500 5533854167 0.515 2.586 1.187 1.914 21 -0.295 OK
Nhịp 4250 250 -1655.623 29.8724 6.2511 1062500 5533854167 0.883 2.233 1.417 1.699 21 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -1497.287 21.2052 6.3273 1062500 5533854167 0.930 1.888 1.266 1.552 21 -0.295 OK
2 Gối trái 4250 250 -1555.602 42.2571 -30.4277 1062500 5533854167 0.510 2.419 2.151 0.777 21 -0.295 OK
MSB7

Nhịp 4250 250 -1575.082 -21.2533 -61.7174 1062500 5533854167 1.963 1.002 2.877 0.088 21 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -1635.186 61.4565 -20.5044 1062500 5533854167 0.151 2.927 2.002 1.076 21 -0.295 OK
3 Gối trái 4250 250 -1520.023 35.4279 6.8738 1062500 5533854167 0.630 2.231 1.275 1.586 21 -0.295 OK
Nhịp 4250 250 -1653.787 29.858 6.7445 1062500 5533854167 0.882 2.231 1.404 1.709 21 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -1645.183 45.6801 15.824 1062500 5533854167 0.517 2.580 1.191 1.906 21 -0.295 OK
1 Gối trái 4000 250 -2730.877 22.3915 -124.148 1000000 5208333333 2.193 3.268 5.710 -0.249 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -2128.484 93.6318 43.4667 1000000 5208333333 -0.119 4.376 1.085 3.172 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -3725.226 -3.9668 -155.444 1000000 5208333333 3.820 3.630 7.456 -0.005 21 -0.295 OK
2 Gối trái 4000 250 -1658.515 -11.9571 -42.1639 1000000 5208333333 1.945 1.372 2.670 0.647 21 -0.295 OK
CSB6

Nhịp 4000 250 -1679.654 -53.0206 -55.932 1000000 5208333333 2.952 0.407 3.022 0.337 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1674.103 -11.9127 -43.4865 1000000 5208333333 1.960 1.388 2.718 0.630 21 -0.295 OK
3 Gối trái 4000 250 -3887.071 -2.8393 -156.928 1000000 5208333333 3.955 3.819 7.653 0.121 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -2535.577 94.8479 45.3484 1000000 5208333333 0.259 4.812 1.447 3.624 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -2738.197 21.423 -125.933 1000000 5208333333 2.224 3.252 5.761 -0.284 21 -0.295 OK
1 Gối trái 4250 250 -1781.637 38.7227 26.1233 1062500 5533854167 0.802 2.552 1.087 2.267 21 -0.295 OK
Nhịp 4250 250 -2214.208 56.1008 13.6999 1062500 5533854167 0.817 3.351 1.775 2.393 21 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -2174.127 13.535 11.5611 1062500 5533854167 1.741 2.352 1.785 2.307 21 -0.295 OK
2 Gối trái 4250 250 -2089.097 16.7997 -45.1593 1062500 5533854167 1.587 2.346 2.986 0.946 21 -0.295 OK

MSB8
Nhịp 4250 250 -2151.756 -37.5209 -70.7357 1062500 5533854167 2.873 1.178 3.623 0.427 21 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -2153.308 36.121 -36.6782 1062500 5533854167 1.211 2.843 2.855 1.198 21 -0.295 OK
3 Gối trái 4250 250 -2195.206 29.7233 14.9112 1062500 5533854167 1.395 2.737 1.729 2.403 21 -0.295 OK
Nhịp 4250 250 -2209.403 55.9876 15.0432 1062500 5533854167 0.815 3.344 1.740 2.419 21 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -1775.815 38.418 25.6993 1062500 5533854167 0.804 2.539 1.091 2.252 21 -0.295 OK
1 Gối trái 4000 250 -1809.091 16.6829 -37.7581 1000000 5208333333 1.409 2.209 2.715 0.903 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1598.803 40.2204 12.4406 1000000 5208333333 0.634 2.564 1.300 1.897 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1582.599 3.715 -49.542 1000000 5208333333 1.493 1.672 2.772 0.394 21 -0.295 OK
2 Gối trái 4000 250 -1538.729 19.8467 -2.9469 1000000 5208333333 1.062 2.015 1.609 1.468 21 -0.295 OK
CSB7

Nhịp 4000 250 -1485.159 -24.2281 -31.8594 1000000 5208333333 2.067 0.904 2.250 0.721 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1434.297 19.7395 -3.9645 1000000 5208333333 0.961 1.908 1.529 1.339 21 -0.295 OK
3 Gối trái 4000 250 -1456.09 2.1142 -52.3596 1000000 5208333333 1.405 1.507 2.713 0.199 21 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1598.266 40.4867 12.9788 1000000 5208333333 0.627 2.570 1.287 1.910 21 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1808.907 16.414 -38.4384 1000000 5208333333 1.415 2.203 2.731 0.886 21 -0.295 OK

Bảng 8.4. Kiểm Tra Ứng Suất Trong Bê Tông Tại Giai Đoạn Khai Thác Phương X

Nhịp Tiết b h N Mmax Mmin A I σdmax σtmax σdmin σtmin σmax σmin
Dải Kiểm Tra
Diện (mm) (mm) (kN) (kNm) (kNm) (mm2) (mm4) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
1 Gối trái 2250 250 -1240.927 20.7736 -46.7693 562500 2929687500 1.320 3.092 4.202 0.211 21 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -1027.115 41.5668 14.0123 562500 2929687500 0.052 3.599 1.228 2.424 21 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1812.978 -11.5505 -72.7259 562500 2929687500 3.716 2.730 6.326 0.120 21 -0.295 OK
2 Gối trái 2250 250 -1715.002 -5.9191 -68.3373 562500 2929687500 3.301 2.796 5.965 0.133 21 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -1046.735 38.8563 15.1269 562500 2929687500 0.203 3.519 1.215 2.506 21 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1559.426 -6.9711 -66.553 562500 2929687500 3.070 2.475 5.612 -0.067 21 -0.295 OK
3 Gối trái 2250 250 -800.304 11.1266 -7.0649 562500 2929687500 0.948 1.897 1.724 1.121 21 -0.295 OK
CSA1

Nhịp 2250 250 -690.439 -3.5218 -6.0381 562500 2929687500 1.378 1.077 1.485 0.970 21 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -721.067 7.2269 -6.8734 562500 2929687500 0.974 1.590 1.575 0.989 21 -0.295 OK
4 Gối trái 2250 250 -1877.281 -7.0934 -65.1021 562500 2929687500 3.640 3.035 6.115 0.560 21 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -975.631 37.7692 16.7983 562500 2929687500 0.123 3.346 1.018 2.451 21 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1580.835 4.3663 -72.2581 562500 2929687500 2.624 2.997 5.893 -0.273 21 -0.295 OK
5 Gối trái 2250 250 -1907.68 -18.8871 -82.8729 562500 2929687500 4.197 2.586 6.927 -0.144 21 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -1716.192 51.2458 15.2915 562500 2929687500 0.865 5.237 2.399 3.703 21 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1250.718 18.3297 -51.2342 562500 2929687500 1.441 3.006 4.409 0.038 21 -0.295 OK
1 Gối trái 4500 250 -1272.464 37.5868 29.2897 1125000 5859375000 0.329 1.933 0.506 1.756 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -1834.817 57.4495 0.4345 1125000 5859375000 0.405 2.857 1.622 1.640 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -1680.741 0.8859 -2.0918 1125000 5859375000 1.475 1.513 1.539 1.449 21 -0.295 OK
2 Gối trái 4500 250 -1754.568 18.6156 11.8088 1125000 5859375000 1.162 1.957 1.308 1.812 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -1781.057 40.656 19.0168 1125000 5859375000 0.716 2.450 1.177 1.989 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -1957.279 -14.1306 -94.8565 1125000 5859375000 2.041 1.438 3.763 -0.284 21 -0.295 OK
3 Gối trái 4500 250 -297.221 -4.8242 -7.7874 1125000 5859375000 0.367 0.161 0.430 0.098 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -261.919 -0.1818 -2.5326 1125000 5859375000 0.237 0.229 0.287 0.179 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -242.657 0.3218 0.2842 1125000 5859375000 0.209 0.223 0.210 0.222 21 -0.295 OK
4 Gối trái 4500 250 -394.952 0.5052 -0.3704 1125000 5859375000 0.340 0.362 0.359 0.343 21 -0.295 OK
MSA2

Nhịp 4500 250 -400.759 14.3172 14.0726 1125000 5859375000 0.051 0.662 0.056 0.656 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -428.196 0.1163 -2.3849 1125000 5859375000 0.378 0.383 0.431 0.330 21 -0.295 OK
5 Gối trái 4500 250 -214.136 -0.7746 -0.864 1125000 5859375000 0.207 0.174 0.209 0.172 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -220.217 -1.9212 -1.9324 1125000 5859375000 0.237 0.155 0.237 0.155 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -232.174 -4.3075 -7.0179 1125000 5859375000 0.298 0.114 0.356 0.057 21 -0.295 OK
6 Gối trái 4500 250 -1815.834 -12.2848 -89.1211 1125000 5859375000 1.876 1.352 3.515 -0.287 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -1803.431 34.5476 16.1816 1125000 5859375000 0.866 2.340 1.258 1.948 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -1828.914 23.2534 21.3317 1125000 5859375000 1.130 2.122 1.171 2.081 21 -0.295 OK
7 Gối trái 4500 250 -1755.201 13.6487 3.4543 1125000 5859375000 1.269 1.851 1.486 1.634 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -1839.689 57.3934 2.4038 1125000 5859375000 0.411 2.860 1.584 1.687 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -1268.341 36.8516 28.1024 1125000 5859375000 0.341 1.914 0.528 1.727 21 -0.295 OK
1 Gối trái 3250 250 -1926.625 43.2704 -34.9911 812500 4231770833 1.093 3.649 3.405 1.338 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -1737.321 66.9322 6.04 812500 4231770833 0.161 4.115 1.960 2.317 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -1979.005 -29.1425 -85.8773 812500 4231770833 3.297 1.575 4.972 -0.101 21 -0.295 OK
2 Gối trái 3250 250 -1829.406 4.4218 -85.3125 812500 4231770833 2.121 2.382 4.772 -0.268 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -1444.548 49.0606 28.0524 812500 4231770833 0.329 3.227 0.949 2.607 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -1867.39 1.443 -77.5456 812500 4231770833 2.256 2.341 4.589 0.008 21 -0.295 OK
3 Gối trái 3250 250 -1474.11 -19.4174 -33.3925 812500 4231770833 2.388 1.241 2.801 0.828 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -374.858 -9.8786 -9.8786 812500 4231770833 0.753 0.170 0.753 0.170 21 -0.295 OK
4 Gối trái 3250 250 -313.738 -3.1496 -3.1496 812500 4231770833 0.479 0.293 0.479 0.293 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -322.209 -0.7466 -0.7752 812500 4231770833 0.419 0.375 0.419 0.374 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -292.234 1.3712 0.6706 812500 4231770833 0.319 0.400 0.340 0.379 21 -0.295 OK
CSA2

5 Gối trái 3250 250 -404.114 8.0213 1.3936 812500 4231770833 0.260 0.734 0.456 0.539 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -400.876 8.6443 6.7485 812500 4231770833 0.238 0.749 0.294 0.693 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -378.407 -1.818 -8.7894 812500 4231770833 0.519 0.412 0.725 0.206 21 -0.295 OK
6 Gối trái 3250 250 -268.273 -0.8987 -1.0334 812500 4231770833 0.357 0.304 0.361 0.300 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -277.805 -0.9552 -0.9833 812500 4231770833 0.370 0.314 0.371 0.313 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -519.505 -1.4679 -7.9313 812500 4231770833 0.683 0.596 0.874 0.405 21 -0.295 OK
7 Gối trái 3250 250 -2009.487 -12.385 -91.252 812500 4231770833 2.839 2.107 5.169 -0.222 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -1518.32 41.6198 26.627 812500 4231770833 0.639 3.098 1.082 2.655 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -1996.43 6.781 -88.6391 812500 4231770833 2.257 2.657 5.075 -0.161 21 -0.295 OK
8 Gối trái 3250 250 -1927.442 -25.9476 -86.5427 812500 4231770833 3.139 1.606 4.929 -0.184 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -1750.639 65.3149 8.261 812500 4231770833 0.225 4.084 1.911 2.399 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -1939.24 40.3343 -40.5335 812500 4231770833 1.195 3.578 3.584 1.189 21 -0.295 OK
1 Gối trái 2000 250 -985.224 19.9211 15.5922 500000 2604166667 1.014 2.927 1.222 2.719 21 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -1014.778 32.2253 -14.6316 500000 2604166667 0.483 3.576 2.732 1.327 21 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -914.902 -24.926 -33.2361 500000 2604166667 3.026 0.633 3.425 0.234 21 -0.295 OK
2 Gối trái 2000 250 -909.78 -4.2021 -27.4135 500000 2604166667 2.021 1.618 3.135 0.504 21 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -992.782 23.3666 -3.9875 500000 2604166667 0.864 3.107 2.177 1.794 21 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -1098.414 4.942 -8.3439 500000 2604166667 1.960 2.434 2.597 1.796 21 -0.295 OK
3 Gối trái 2000 250 -804.447 -16.5764 -24.8131 500000 2604166667 2.405 0.813 2.800 0.418 21 -0.295 OK
MSA4

Nhịp 2000 250 -754.979 0.2868 -4.3276 500000 2604166667 1.496 1.524 1.718 1.302 21 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -786.547 2.154 -5.1375 500000 2604166667 1.470 1.676 1.820 1.326 21 -0.295 OK
4 Gối trái 2000 250 -1016.921 -2.389 -17.7979 500000 2604166667 2.149 1.919 2.888 1.180 21 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -958.957 19.9028 -5.4867 500000 2604166667 0.963 2.873 2.181 1.655 21 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -948.56 -4.0737 -18.0372 500000 2604166667 2.093 1.702 2.763 1.031 21 -0.295 OK
5 Gối trái 2000 250 -953.132 -22.8058 -24.125 500000 2604166667 3.001 0.812 3.064 0.748 21 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -1023.809 31.9604 -13.4048 500000 2604166667 0.514 3.582 2.691 1.404 21 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -988.496 18.0752 14.4108 500000 2604166667 1.109 2.845 1.285 2.669 21 -0.295 OK
1 Gối trái 3250 250 -1479.882 40.6425 -52.9467 812500 4231770833 0.621 3.022 3.385 0.257 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -1717.99 71.4825 13.6627 812500 4231770833 0.003 4.226 1.711 2.518 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -2190.83 -31.1573 -93.2674 812500 4231770833 3.617 1.776 5.451 -0.059 21 -0.295 OK
2 Gối trái 3250 250 -1987.089 1.8633 -86.1556 812500 4231770833 2.391 2.501 4.991 -0.099 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -1271.918 54.9574 34.8046 812500 4231770833 -0.058 3.189 0.537 2.594 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -1872.102 0.105 -86.4532 812500 4231770833 2.301 2.307 4.858 -0.250 21 -0.295 OK
3 Gối trái 3250 250 -639.859 -19.5477 -36.44 812500 4231770833 1.365 0.210 1.864 -0.289 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -528.802 -10.0278 -10.0278 812500 4231770833 0.947 0.355 0.947 0.355 21 -0.295 OK
4 Gối trái 3250 250 -402.071 -3.5895 -3.5895 812500 4231770833 0.601 0.389 0.601 0.389 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -409.778 -0.7071 -0.7415 812500 4231770833 0.525 0.483 0.526 0.482 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -374.773 0.7653 0.6965 812500 4231770833 0.439 0.484 0.441 0.482 21 -0.295 OK
CSA3

5 Gối trái 3250 250 -474.266 8.6653 1.7185 812500 4231770833 0.328 0.840 0.533 0.634 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -475.151 9.6572 7.7011 812500 4231770833 0.300 0.870 0.357 0.812 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -451.84 -1.4178 -7.6504 812500 4231770833 0.598 0.514 0.782 0.330 21 -0.295 OK
6 Gối trái 3250 250 -327.02 -0.7802 -0.9053 812500 4231770833 0.426 0.379 0.429 0.376 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -353.81 -1.1723 -1.206 812500 4231770833 0.470 0.401 0.471 0.400 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -507.611 -1.4574 -8.9454 812500 4231770833 0.668 0.582 0.889 0.361 21 -0.295 OK
7 Gối trái 3250 250 -1920.102 -15.3288 -88.342 812500 4231770833 2.816 1.910 4.973 -0.246 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -1349.73 49.9312 28.4804 812500 4231770833 0.186 3.136 0.820 2.502 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -1855.419 -0.1884 -83.8548 812500 4231770833 2.289 2.278 4.761 -0.193 21 -0.295 OK
8 Gối trái 3250 250 -2239.379 -27.7819 -90.7494 812500 4231770833 3.577 1.936 5.437 0.076 21 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -1449.815 69.8634 16.0092 812500 4231770833 -0.279 3.848 1.312 2.257 21 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -1492.608 37.6844 -58.5402 812500 4231770833 0.724 2.950 3.566 0.108 21 -0.295 OK
1 Gối trái 4500 250 -1261.451 37.224 29.581 1125000 5859375000 0.327 1.915 0.490 1.752 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -1744.625 60.5538 1.723 1125000 5859375000 0.259 2.843 1.514 1.588 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -1590.135 -2.9478 -3.488 1125000 5859375000 1.476 1.351 1.488 1.339 21 -0.295 OK
2 Gối trái 4500 250 -1677.639 17.834 9.0018 1125000 5859375000 1.111 1.872 1.299 1.683 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -1714.258 43.2863 19.8475 1125000 5859375000 0.600 2.447 1.100 1.947 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -2048.668 -14.3093 -88.9173 1125000 5859375000 2.126 1.516 3.718 -0.076 21 -0.295 OK
3 Gối trái 4500 250 -295.044 -4.8742 -7.8493 1125000 5859375000 0.366 0.158 0.430 0.095 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -259.676 -0.1701 -2.5545 1125000 5859375000 0.234 0.227 0.285 0.176 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -236.505 0.3061 0.2696 1125000 5859375000 0.204 0.217 0.204 0.216 21 -0.295 OK
4 Gối trái 4500 250 -386.37 0.5121 -0.5669 1125000 5859375000 0.333 0.354 0.356 0.331 21 -0.295 OK
MSA3

Nhịp 4500 250 -394.613 14.749 13.8946 1125000 5859375000 0.036 0.665 0.054 0.647 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -421.128 0.03 -2.2046 1125000 5859375000 0.374 0.375 0.421 0.327 21 -0.295 OK
5 Gối trái 4500 250 -208.131 -0.7295 -0.801 1125000 5859375000 0.201 0.169 0.202 0.168 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -213.443 -1.8811 -1.8918 1125000 5859375000 0.230 0.150 0.230 0.149 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -226.963 -4.4246 -7.2799 1125000 5859375000 0.296 0.107 0.357 0.046 21 -0.295 OK
6 Gối trái 4500 250 -2215.468 -12.557 -93.4234 1125000 5859375000 2.237 1.701 3.962 -0.024 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -1737.768 37.1103 16.3903 1125000 5859375000 0.753 2.336 1.195 1.894 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -1753.676 21.5609 21.2479 1125000 5859375000 1.099 2.019 1.106 2.012 21 -0.295 OK
7 Gối trái 4500 250 -1664.363 10.5627 2.2979 1125000 5859375000 1.254 1.705 1.430 1.528 21 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -1749.917 60.5238 3.736 1125000 5859375000 0.264 2.847 1.476 1.635 21 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -1257.369 36.4845 28.3702 1125000 5859375000 0.339 1.896 0.512 1.723 21 -0.295 OK
1 Gối trái 2250 250 -1243.006 20.5905 -47.569 562500 2929687500 1.331 3.088 4.239 0.180 21 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -1812.964 51.8381 14.1047 562500 2929687500 1.011 5.435 2.621 3.825 21 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1925.708 -20.7444 -84.1966 562500 2929687500 4.309 2.538 7.016 -0.169 21 -0.295 OK
2 Gối trái 2250 250 -1889.751 5.3412 -69.4512 562500 2929687500 3.132 3.587 6.323 0.396 21 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -1020.682 39.1664 15.2312 562500 2929687500 0.143 3.486 1.165 2.464 21 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1736.797 -7.2275 -66.9174 562500 2929687500 3.396 2.779 5.943 0.232 21 -0.295 OK
3 Gối trái 2250 250 -782.79 11.1284 -7.1101 562500 2929687500 0.917 1.866 1.695 1.088 21 -0.295 OK
CSA4

Nhịp 2250 250 -675.47 -3.5678 -6.0664 562500 2929687500 1.353 1.049 1.460 0.942 21 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -707.007 7.342 -6.8757 562500 2929687500 0.944 1.570 1.550 0.964 21 -0.295 OK
4 Gối trái 2250 250 -1954.725 -7.0261 -64.902 562500 2929687500 3.775 3.175 6.244 0.706 21 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -952.23 38.373 16.4961 562500 2929687500 0.056 3.330 0.989 2.397 21 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1855.767 3.5566 -73.7281 562500 2929687500 3.147 3.451 6.445 0.153 21 -0.295 OK
5 Gối trái 2250 250 -1991.23 -19.0096 -83.3187 562500 2929687500 4.351 2.729 7.095 -0.015 21 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -1817.854 51.5166 15.431 562500 2929687500 1.034 5.430 2.573 3.890 21 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1253.003 18.1026 -52.1255 562500 2929687500 1.455 3.000 4.452 0.004 21 -0.295 OK

b. Kiểm tra ứng suất trong bê tông do tải trọng dài hạn (S2) gây ra

Ứng suất nén và kéo giới hạn tại tiết diện trong giai đoạn khai thác

σ , = 0.45 × 𝑓 = 0.45 × 35 = 15.75 𝑀𝑃𝑎

σ , = −0.8 × 𝑓 = −0.8 × 0.368 = −0.295 𝑀𝑃𝑎


Bảng 8.5. Kiểm Tra Ứng Suất Trong Bê Tông Tại Giai Đoạn Khai Thác Phương X

Tiết b h N Mmax Mmin A I σdmax σtmax σdmin σtmin σmax σmin


Dải Nhịp Kiểm Tra
Diện (mm) (mm) (kN) (kNm) (kNm) (mm2) (mm4) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
1 Gối trái 2250 250 -2581.435 46.4768 10.7793 562500 2929687500 2.606 6.572 4.129 5.049 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -2176.599 43.8202 -13.0339 562500 2929687500 2.000 5.739 4.426 3.313 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1969.985 -5.4073 -57.7669 562500 2929687500 3.733 3.271 5.967 1.037 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 2250 250 -1764.073 32.996 0.3591 562500 2929687500 1.728 4.544 3.121 3.151 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -1608.734 14.5511 -9.8858 562500 2929687500 2.239 3.481 3.282 2.438 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1689.541 8.6702 -5.7332 562500 2929687500 2.634 3.374 3.248 2.759 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 2250 250 -1442.478 52.902 6.4449 562500 2929687500 0.307 4.822 2.289 2.839 15.75 -0.295 OK
CSA1

Nhịp 2250 250 -1369.337 -13.627 -19.4287 562500 2929687500 3.016 1.853 3.263 1.605 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1303.227 49.766 8.092 562500 2929687500 0.193 4.440 1.972 2.662 15.75 -0.295 OK
4 Gối trái 2250 250 -1556.071 10.7313 -2.7026 562500 2929687500 2.308 3.224 2.882 2.651 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -1503.122 12.1991 -9.5736 562500 2929687500 2.152 3.193 3.081 2.264 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1620.887 28.9772 -2.7154 562500 2929687500 1.645 4.118 2.997 2.766 15.75 -0.295 OK
5 Gối trái 2250 250 -1825.642 -5.0168 -55.1265 562500 2929687500 3.460 3.032 5.598 0.894 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -2187.107 41.5961 -11.1209 562500 2929687500 2.113 5.663 4.363 3.414 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -2595.32 41.7331 9.3997 562500 2929687500 2.833 6.395 4.213 5.015 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 4500 250 -2167.719 69.7422 31.3579 1125000 5859375000 0.439 3.415 1.258 2.596 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -2766.681 31.0227 -18.3541 1125000 5859375000 1.797 3.121 2.851 2.068 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -2597.112 61.6023 18.0198 1125000 5859375000 0.994 3.623 1.924 2.693 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 4500 250 -2794.053 85.8627 51.3858 1125000 5859375000 0.652 4.315 1.387 3.580 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -2795.05 15.676 1.346 1125000 5859375000 2.150 2.819 2.456 2.513 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -2579.76 -8.1871 -75.6722 1125000 5859375000 2.468 2.118 3.907 0.679 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 4500 250 -432.319 -3.9509 -6.3934 1125000 5859375000 0.469 0.300 0.521 0.248 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -387.874 0.0929 -2.3343 1125000 5859375000 0.343 0.347 0.395 0.295 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -373.291 1.4191 1.3436 1125000 5859375000 0.302 0.362 0.303 0.360 15.75 -0.295 OK
4 Gối trái 4500 250 -603.951 5.8892 2.2459 1125000 5859375000 0.411 0.662 0.489 0.585 15.75 -0.295 OK
MSA2

Nhịp 4500 250 -612.507 8.458 8.3659 1125000 5859375000 0.364 0.725 0.366 0.723 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -648.33 4.0827 0.0997 1125000 5859375000 0.489 0.663 0.574 0.578 15.75 -0.295 OK
5 Gối trái 4500 250 -334.008 -0.6197 -0.7975 1125000 5859375000 0.310 0.284 0.314 0.280 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -339.482 -2.4137 -2.4404 1125000 5859375000 0.353 0.250 0.354 0.250 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -349.002 -2.7844 -5.1721 1125000 5859375000 0.370 0.251 0.421 0.200 15.75 -0.295 OK
6 Gối trái 4500 250 -2650.621 -6.6112 -79.099 1125000 5859375000 2.497 2.215 4.044 0.669 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -2824.292 13.2901 -1.6137 1125000 5859375000 2.227 2.794 2.545 2.476 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -2869.913 96.9939 53.5445 1125000 5859375000 0.482 4.620 1.409 3.693 15.75 -0.295 OK
7 Gối trái 4500 250 -2685.923 74.654 24.0842 1125000 5859375000 0.795 3.980 1.874 2.901 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -2773.871 30.9772 -15.6837 1125000 5859375000 1.805 3.127 2.800 2.131 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -2163.614 68.7113 30.025 1125000 5859375000 0.457 3.389 1.283 2.564 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 3250 250 -2939.591 64.3612 6.2985 812500 4231770833 1.717 5.519 3.432 3.804 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -2690.272 65.3369 -15.5353 812500 4231770833 1.381 5.241 3.770 2.852 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -2442.42 -21.8297 -111.0465 812500 4231770833 3.651 2.361 6.286 -0.274 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 3250 250 -2288.282 26.2935 -42.5062 812500 4231770833 2.040 3.593 4.072 1.561 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -2356.591 28.6548 17.4201 812500 4231770833 2.054 3.747 2.386 3.415 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -2797.685 11.8593 -58.2111 812500 4231770833 3.093 3.794 5.163 1.724 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 3250 250 -776.756 -10.231 -19.8253 812500 4231770833 1.258 0.654 1.542 0.370 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -692.977 -16.1545 -16.1545 812500 4231770833 1.330 0.376 1.330 0.376 15.75 -0.295 OK
4 Gối trái 3250 250 -553.624 -3.3415 -3.3415 812500 4231770833 0.780 0.583 0.780 0.583 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -566.359 -1.5014 -1.5234 812500 4231770833 0.741 0.653 0.742 0.652 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -513.338 4.3631 2.4902 812500 4231770833 0.503 0.761 0.558 0.705 15.75 -0.295 OK
CSA2

5 Gối trái 3250 250 -706.37 10.4909 2.1373 812500 4231770833 0.559 1.179 0.806 0.933 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -707.315 13.4555 10.9389 812500 4231770833 0.473 1.268 0.547 1.194 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -665.66 -1.7622 -11.3159 812500 4231770833 0.871 0.767 1.154 0.485 15.75 -0.295 OK
6 Gối trái 3250 250 -471.445 -0.8971 -0.9062 812500 4231770833 0.607 0.554 0.607 0.553 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -486.035 -0.6673 -0.6676 812500 4231770833 0.618 0.578 0.618 0.578 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -781.823 0.3397 -6.4698 812500 4231770833 0.952 0.972 1.153 0.771 15.75 -0.295 OK
7 Gối trái 3250 250 -2971.301 1.3145 -75.6242 812500 4231770833 3.618 3.696 5.891 1.423 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -2462.979 22.1309 15.5849 812500 4231770833 2.378 3.685 2.571 3.492 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -2378.095 26.8209 -42.1505 812500 4231770833 2.135 3.719 4.172 1.682 15.75 -0.295 OK
8 Gối trái 3250 250 -2498.103 -19.8536 -106.3899 812500 4231770833 3.661 2.488 6.217 -0.068 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -2708.362 62.8006 -12.6831 812500 4231770833 1.478 5.188 3.708 2.959 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -2957.275 58.5204 5.1286 812500 4231770833 1.911 5.368 3.488 3.791 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 2000 250 -1474.455 35.9074 35.6495 500000 2604166667 1.225 4.672 1.238 4.660 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -1590.142 31.3801 -25.7281 500000 2604166667 1.674 4.687 4.415 1.945 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -1482.38 -17.8423 -22.5321 500000 2604166667 3.821 2.108 4.046 1.883 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 2000 250 -1475.507 -2.3966 -8.5355 500000 2604166667 3.066 2.836 3.361 2.541 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -1546.389 10.9024 -2.699 500000 2604166667 2.569 3.616 3.222 2.963 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -1657.286 11.7527 -2.6346 500000 2604166667 2.750 3.879 3.441 3.188 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 2000 250 -1372.336 -3.2669 -17.703 500000 2604166667 2.901 2.588 3.594 1.895 15.75 -0.295 OK
MSA4

Nhịp 2000 250 -1253.961 -4.3657 -9.8306 500000 2604166667 2.717 2.298 2.980 2.036 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -1284.433 9.0509 3.1637 500000 2604166667 2.134 3.003 2.417 2.721 15.75 -0.295 OK
4 Gối trái 2000 250 -1567.903 5.2052 -11.3635 500000 2604166667 2.886 3.386 3.681 2.590 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -1505.657 7.5784 -11.4077 500000 2604166667 2.648 3.375 3.559 2.464 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -1522.38 0.5656 -3.0184 500000 2604166667 3.018 3.072 3.190 2.900 15.75 -0.295 OK
5 Gối trái 2000 250 -1528.61 -8.3987 -19.5646 500000 2604166667 3.460 2.654 3.996 2.118 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -1607.739 29.0934 -23.8014 500000 2604166667 1.819 4.612 4.358 2.073 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -1478.831 34.0874 32.8321 500000 2604166667 1.321 4.594 1.382 4.534 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 3250 250 -2492.748 59.0443 0.1135 812500 4231770833 1.324 4.812 3.065 3.071 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -2369.147 69.8698 -7.9052 812500 4231770833 0.852 4.980 3.149 2.682 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -2365.055 -26.7194 -108.4138 812500 4231770833 3.700 2.122 6.113 -0.292 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 3250 250 -2246.017 23.7367 -57.3426 812500 4231770833 2.063 3.465 4.458 1.071 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -2220.586 34.5502 24.1714 812500 4231770833 1.712 3.754 2.019 3.447 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -2602.74 10.5574 -67.1164 812500 4231770833 2.892 3.515 5.186 1.221 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 3250 250 -944.441 -10.7647 -22.7172 812500 4231770833 1.480 0.844 1.833 0.491 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -847.409 -15.7972 -15.7972 812500 4231770833 1.510 0.576 1.510 0.576 15.75 -0.295 OK
4 Gối trái 3250 250 -642.51 -4.0231 -4.0231 812500 4231770833 0.910 0.672 0.910 0.672 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -654.379 -1.6668 -1.6949 812500 4231770833 0.855 0.756 0.855 0.755 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -613.248 2.4439 1.9909 812500 4231770833 0.683 0.827 0.696 0.814 15.75 -0.295 OK
CSA3

5 Gối trái 3250 250 -776.475 11.094 3.1886 812500 4231770833 0.628 1.283 0.861 1.050 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -781.535 14.6884 12.4989 812500 4231770833 0.528 1.396 0.593 1.331 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -739.869 -1.2607 -10.262 812500 4231770833 0.948 0.873 1.214 0.607 15.75 -0.295 OK
6 Gối trái 3250 250 -530.417 -0.7848 -0.8094 812500 4231770833 0.676 0.630 0.677 0.629 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -561.741 -0.8991 -0.9039 812500 4231770833 0.718 0.665 0.718 0.665 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -769.251 0.2457 -7.4794 812500 4231770833 0.940 0.954 1.168 0.726 15.75 -0.295 OK
7 Gối trái 3250 250 -2786.43 -1.4942 -85.7673 812500 4231770833 3.474 3.385 5.963 0.896 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -2305.799 28.1008 22.1547 812500 4231770833 2.008 3.668 2.183 3.492 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -2337.15 18.589 -57.4729 812500 4231770833 2.327 3.426 4.574 1.179 15.75 -0.295 OK
8 Gối trái 3250 250 -2427.919 -23.7792 -103.5876 812500 4231770833 3.691 2.286 6.048 -0.072 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3250 250 -2412.307 67.3591 -4.8571 812500 4231770833 0.979 4.959 3.112 2.826 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3250 250 -2510.69 54.6451 -7.9291 812500 4231770833 1.476 4.704 3.324 2.856 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 4500 250 -2283.86 73.8182 30.5438 1125000 5859375000 0.455 3.605 1.378 2.682 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -3076.665 25.4849 -24.241 1125000 5859375000 2.191 3.278 3.252 2.218 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -2942.763 76.6498 22.4619 1125000 5859375000 0.981 4.251 2.137 3.095 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 4500 250 -3184.425 106.07 59.133 1125000 5859375000 0.568 5.093 1.569 4.092 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -3193.538 12.4565 -5.5532 1125000 5859375000 2.573 3.104 2.957 2.720 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -2856.678 -7.2274 -59.2387 1125000 5859375000 2.693 2.385 3.803 1.276 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 4500 250 -519.27 -3.819 -6.1127 1125000 5859375000 0.543 0.380 0.592 0.331 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -472.229 -0.0124 -2.1745 1125000 5859375000 0.420 0.419 0.466 0.373 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -427.42 1.3818 1.3171 1125000 5859375000 0.350 0.409 0.352 0.408 15.75 -0.295 OK
4 Gối trái 4500 250 -684.016 6.4737 2.3723 1125000 5859375000 0.470 0.746 0.557 0.659 15.75 -0.295 OK
MSA3

Nhịp 4500 250 -700.108 9.7401 9.4344 1125000 5859375000 0.415 0.830 0.421 0.824 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -733.671 4.9099 0.0455 1125000 5859375000 0.547 0.757 0.651 0.653 15.75 -0.295 OK
5 Gối trái 4500 250 -388.184 -0.6406 -0.8193 1125000 5859375000 0.359 0.331 0.363 0.328 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -398.25 -2.3495 -2.3753 1125000 5859375000 0.404 0.304 0.405 0.303 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -409.32 -2.8839 -5.2932 1125000 5859375000 0.425 0.302 0.477 0.251 15.75 -0.295 OK
6 Gối trái 4500 250 -2978.374 -6.5864 -60.6431 1125000 5859375000 2.788 2.507 3.941 1.354 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -3235.286 10.4954 -8.3121 1125000 5859375000 2.652 3.100 3.053 2.698 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -3265.705 117.316 62.1571 1125000 5859375000 0.400 5.406 1.577 4.229 15.75 -0.295 OK
7 Gối trái 4500 250 -3035.685 90.5632 28.5697 1125000 5859375000 0.766 4.630 2.089 3.308 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4500 250 -3086.663 23.5298 -21.756 1125000 5859375000 2.242 3.246 3.208 2.280 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4500 250 -2279.978 72.7637 28.7963 1125000 5859375000 0.474 3.579 1.412 2.641 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 2250 250 -2586.463 53.4374 14.044 562500 2929687500 2.318 6.878 3.999 5.197 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -2223.426 41.1609 -18.0824 562500 2929687500 2.197 5.709 4.724 3.181 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -2210.718 -0.2943 -49.4741 562500 2929687500 3.943 3.918 6.041 1.819 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 2250 250 -2021.741 37.7151 5.7368 562500 2929687500 1.985 5.203 3.349 3.839 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -1919.572 12.1636 -17.1574 562500 2929687500 2.894 3.932 4.145 2.681 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1999.641 11.7915 2.0788 562500 2929687500 3.052 4.058 3.466 3.644 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 2250 250 -1719.385 53.2754 7.0582 562500 2929687500 0.784 5.330 2.756 3.358 15.75 -0.295 OK
CSA4
Nhịp 2250 250 -1635.938 -13.2216 -19.0499 562500 2929687500 3.472 2.344 3.721 2.096 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1604.237 49.8256 8.1446 562500 2929687500 0.726 4.978 2.504 3.199 15.75 -0.295 OK
4 Gối trái 2250 250 -1865.614 13.04 5.4178 562500 2929687500 2.760 3.873 3.085 3.548 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -1813.537 10.8859 -17.0693 562500 2929687500 2.760 3.689 3.952 2.496 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -1879.208 34.5346 2.7817 562500 2929687500 1.867 4.814 3.222 3.460 15.75 -0.295 OK
5 Gối trái 2250 250 -2065.903 -0.0976 -46.8377 562500 2929687500 3.677 3.669 5.671 1.674 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2250 250 -2234.432 38.8444 -16.2333 562500 2929687500 2.315 5.630 4.665 3.280 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2250 250 -2600.845 48.5537 12.5711 562500 2929687500 2.552 6.695 4.087 5.160 15.75 -0.295 OK

Bảng 8.6. Kiểm Tra Ứng Suất Trong Bê Tông Tại Giai Đoạn Khai Thác Phương Y

Tiết b h N Mmax Mmin A I σdmax σtmax σdmin σtmin σmax σmin


Dải Nhịp Kiểm Tra
Diện (mm) (mm) (kN) (kNm) (kNm) (mm2) (mm4) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
1 Gối trái 2000 250 -2341.239 25.2682 -22.8683 500000 2604166667 3.470 5.895 5.780 3.585 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -1947.718 38.2419 7.1846 500000 2604166667 2.060 5.731 3.551 4.240 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -1801.868 19.656 -35.1148 500000 2604166667 2.660 4.547 5.289 1.918 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 2000 250 -1786.304 35.1593 7.7858 500000 2604166667 1.885 5.260 3.199 3.946 15.75 -0.295 OK
CSB2

Nhịp 2000 250 -1697.173 -28.2109 -37.3382 500000 2604166667 4.748 2.040 5.187 1.602 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -1682.017 34.9544 6.8163 500000 2604166667 1.686 5.042 3.037 3.691 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 2000 250 -1674.685 18.1785 -37.1791 500000 2604166667 2.477 4.222 5.134 1.565 15.75 -0.295 OK
Nhịp 2000 250 -1947.274 38.0459 8.2978 500000 2604166667 2.068 5.721 3.496 4.293 15.75 -0.295 OK
Gối phải 2000 250 -2341.798 24.9972 -23.0521 500000 2604166667 3.484 5.883 5.790 3.577 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 4000 250 -2091.314 34.0362 14.5229 1000000 5208333333 1.274 2.908 1.743 2.440 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -2700.24 53.5147 8.9272 1000000 5208333333 1.416 3.985 2.486 2.914 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -2639.539 14.1136 8.7689 1000000 5208333333 2.301 2.978 2.429 2.850 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 4000 250 -2515.329 19.4558 -48.2075 1000000 5208333333 2.048 2.982 3.672 1.358 15.75 -0.295 OK
MSB4

Nhịp 4000 250 -2578.14 -40.5147 -73.1999 1000000 5208333333 3.550 1.606 4.335 0.821 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -2578.028 38.8276 -39.6504 1000000 5208333333 1.646 3.510 3.530 1.626 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 4000 250 -2660.747 32.4655 10.1097 1000000 5208333333 1.882 3.440 2.418 2.903 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -2695.313 53.1939 10.2312 1000000 5208333333 1.419 3.972 2.450 2.941 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -2085.361 33.7798 14.1003 1000000 5208333333 1.275 2.896 1.747 2.424 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 4125 250 -4267.223 42.2226 -78.3384 1031250 5371093750 3.155 5.121 5.961 2.315 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4125 250 -3434.807 86.7686 35.4301 1031250 5371093750 1.311 5.350 2.506 4.155 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4125 250 -3079.507 6.0509 -122.9499 1031250 5371093750 2.845 3.127 5.848 0.125 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 4125 250 -2558.584 13.6162 -23.2498 1031250 5371093750 2.164 2.798 3.022 1.940 15.75 -0.295 OK
CSB3

Nhịp 4125 250 -2588.523 -71.6816 -78.0956 1031250 5371093750 4.178 0.842 4.328 0.693 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4125 250 -2570.297 13.6549 -22.3852 1031250 5371093750 2.175 2.810 3.013 1.971 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 4125 250 -3145.72 7.7854 -126.1914 1031250 5371093750 2.869 3.232 5.987 0.114 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4125 250 -3444.064 87.456 36.9145 1031250 5371093750 1.304 5.375 2.481 4.199 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4125 250 -4275.99 41.2806 -80.246 1031250 5371093750 3.186 5.107 6.014 2.279 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 4250 250 -2147.132 38.6824 3.3526 1062500 5533854167 1.147 2.895 1.945 2.097 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4250 250 -2442.163 25.7175 4.6106 1062500 5533854167 1.718 2.879 2.194 2.403 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -2370.482 36.7233 6.6579 1062500 5533854167 1.402 3.061 2.081 2.381 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 4250 250 -2324.564 54.225 -29.2345 1062500 5533854167 0.963 3.413 2.848 1.527 15.75 -0.295 OK
MSB5

Nhịp 4250 250 -2358.976 -19.8756 -61.3244 1062500 5533854167 2.669 1.771 3.605 0.835 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -2413.154 74.1495 -19.0411 1062500 5533854167 0.596 3.946 2.701 1.841 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 4250 250 -2392.167 51.0979 7.37 1062500 5533854167 1.097 3.406 2.085 2.418 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4250 250 -2450.464 25.1826 3.6426 1062500 5533854167 1.737 2.875 2.224 2.389 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -2146.063 38.4298 3.0764 1062500 5533854167 1.152 2.888 1.950 2.089 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 4000 250 -1742.584 36.2078 32.3503 1000000 5208333333 0.874 2.612 0.966 2.519 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1777.476 54.2779 18.9324 1000000 5208333333 0.475 3.080 1.323 2.232 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1524.029 -26.6147 -59.8731 1000000 5208333333 2.163 0.885 2.961 0.087 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 4000 250 -1147.911 -3.2316 -7.8074 1000000 5208333333 1.225 1.070 1.335 0.961 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -947.278 -4.5553 -7.6854 1000000 5208333333 1.057 0.838 1.132 0.763 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -920.684 11.9197 -1.6427 1000000 5208333333 0.635 1.207 0.960 0.881 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 4000 250 -1319.186 11.6577 -6.5931 1000000 5208333333 1.039 1.599 1.477 1.161 15.75 -0.295 OK
CSB4
Nhịp 4000 250 -1198.83 13.7335 12.3002 1000000 5208333333 0.869 1.528 0.904 1.494 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1330.948 8.4274 -3.2635 1000000 5208333333 1.129 1.533 1.409 1.253 15.75 -0.295 OK
4 Gối trái 4000 250 -931.545 14.2074 -1.4994 1000000 5208333333 0.591 1.273 0.968 0.896 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -955.16 -5.0428 -8.0166 1000000 5208333333 1.076 0.834 1.148 0.763 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1156.429 -3.5789 -8.0527 1000000 5208333333 1.242 1.071 1.350 0.963 15.75 -0.295 OK
5 Gối trái 4000 250 -1538.318 -26.7729 -59.9976 1000000 5208333333 2.181 0.896 2.978 0.098 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1786.941 54.0829 18.7939 1000000 5208333333 0.489 3.085 1.336 2.238 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1751.446 36.0476 32.1799 1000000 5208333333 0.886 2.617 0.979 2.524 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 3750 250 -982.264 24.0841 24.0841 937500 4882812500 0.431 1.664 0.431 1.664 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3750 250 -1037.656 11.6444 3.3627 937500 4882812500 0.809 1.405 1.021 1.193 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -900.527 14.0733 14.0733 937500 4882812500 0.600 1.321 0.600 1.321 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 3750 250 -835.387 4.6806 4.6806 937500 4882812500 0.771 1.011 0.771 1.011 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -876.599 1.8899 1.8899 937500 4882812500 0.887 0.983 0.887 0.983 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 3750 250 -841.648 2.0244 2.0244 937500 4882812500 0.846 0.950 0.846 0.950 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3750 250 -790.967 2.5565 1.1335 937500 4882812500 0.778 0.909 0.815 0.873 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -737.752 0.4799 0.4799 937500 4882812500 0.775 0.799 0.775 0.799 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3750 250 -713.345 10.53 10.53 937500 4882812500 0.491 1.030 0.491 1.030 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -726.541 -6.1558 -6.1558 937500 4882812500 0.933 0.617 0.933 0.617 15.75 -0.295 OK
MSB6

5 Gối trái 3750 250 -541.781 -0.4937 -0.4937 937500 4882812500 0.591 0.565 0.591 0.565 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -526.617 -1.2384 -1.2384 937500 4882812500 0.593 0.530 0.593 0.530 15.75 -0.295 OK
6 Gối trái 3750 250 -514.977 0.8457 0.8457 937500 4882812500 0.528 0.571 0.528 0.571 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -492.514 1.3245 1.3245 937500 4882812500 0.491 0.559 0.491 0.559 15.75 -0.295 OK
7 Gối trái 3750 250 -530.456 1.602 1.602 937500 4882812500 0.525 0.607 0.525 0.607 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3750 250 -554.976 1.3914 1.3878 937500 4882812500 0.556 0.628 0.556 0.628 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -579.087 1.1771 1.1771 937500 4882812500 0.588 0.648 0.588 0.648 15.75 -0.295 OK
8 Gối trái 3750 250 -405.368 2.4313 2.4313 937500 4882812500 0.370 0.495 0.370 0.495 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -451.058 2.5782 2.5782 937500 4882812500 0.415 0.547 0.415 0.547 15.75 -0.295 OK
9 Gối trái 3750 250 -584.298 18.4625 8.202 937500 4882812500 0.151 1.096 0.413 0.833 15.75 -0.295 OK
Nhịp 3750 250 -420.971 -11.411 -27.7954 937500 4882812500 0.741 0.157 1.161 -0.263 15.75 -0.295 OK
Gối phải 3750 250 -503.532 19.1772 7.3058 937500 4882812500 0.046 1.028 0.350 0.724 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 4000 250 -1786.436 37.898 34.7717 1000000 5208333333 0.877 2.696 0.952 2.621 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1796.801 53.0439 18.5027 1000000 5208333333 0.524 3.070 1.353 2.241 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1634.726 -26.4308 -57.2931 1000000 5208333333 2.269 1.000 3.010 0.260 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 4000 250 -1114.104 -4.4243 -4.8684 1000000 5208333333 1.220 1.008 1.231 0.997 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1104.418 -8.208 -8.6521 1000000 5208333333 1.301 0.907 1.312 0.897 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 4000 250 -1052.647 -2.3329 -2.9527 1000000 5208333333 1.109 0.997 1.124 0.982 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -900.438 -5.7441 -5.7881 1000000 5208333333 1.038 0.763 1.039 0.762 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -932.408 -0.979 -1.4831 1000000 5208333333 0.956 0.909 0.968 0.897 15.75 -0.295 OK
4 Gối trái 4000 250 -858.049 -9.9577 -11.7877 1000000 5208333333 1.097 0.619 1.141 0.575 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -846.217 -5.7657 -6.0633 1000000 5208333333 0.985 0.708 0.992 0.701 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -834.809 9.735 9.6154 1000000 5208333333 0.601 1.068 0.604 1.066 15.75 -0.295 OK
5 Gối trái 4000 250 -1114.367 -3.3937 -23.0193 1000000 5208333333 1.196 1.033 1.667 0.562 15.75 -0.295 OK
CSB5

Nhịp 4000 250 -1077.208 6.6156 4.6238 1000000 5208333333 0.918 1.236 0.966 1.188 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1119.536 -1.6368 -21.707 1000000 5208333333 1.159 1.080 1.641 0.599 15.75 -0.295 OK
6 Gối trái 4000 250 -864.729 10.6654 10.2384 1000000 5208333333 0.609 1.121 0.619 1.110 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -849.771 -6.0763 -6.3867 1000000 5208333333 0.996 0.704 1.003 0.696 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -842.253 -10.2634 -12.1381 1000000 5208333333 1.089 0.596 1.134 0.551 15.75 -0.295 OK
7 Gối trái 4000 250 -925.932 -1.1276 -1.8048 1000000 5208333333 0.953 0.899 0.969 0.883 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -954.256 -3.8506 -3.8515 1000000 5208333333 1.047 0.862 1.047 0.862 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1058.07 0.3848 -5.648 1000000 5208333333 1.049 1.067 1.194 0.923 15.75 -0.295 OK
8 Gối trái 4000 250 -1115.736 -9.3789 -9.9335 1000000 5208333333 1.341 0.891 1.354 0.877 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1145.56 -4.654 -5.2086 1000000 5208333333 1.257 1.034 1.271 1.021 15.75 -0.295 OK
9 Gối trái 4000 250 -1647.888 -26.4297 -57.7706 1000000 5208333333 2.282 1.014 3.034 0.261 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1805.583 53.116 18.3142 1000000 5208333333 0.531 3.080 1.366 2.245 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1794.805 37.9739 34.6776 1000000 5208333333 0.883 2.706 0.963 2.627 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 4250 250 -2134.812 39.9158 3.2354 1062500 5533854167 1.108 2.911 1.936 2.082 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4250 250 -2294.927 24.3232 3.4615 1062500 5533854167 1.611 2.709 2.082 2.238 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -2219.418 35.0912 3.6211 1062500 5533854167 1.296 2.882 2.007 2.171 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 4250 250 -2222.725 50.0715 -36.2113 1062500 5533854167 0.961 3.223 2.910 1.274 15.75 -0.295 OK

MSB7
Nhịp 4250 250 -2255.181 -27.1022 -69.74 1062500 5533854167 2.735 1.510 3.698 0.547 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -2301.657 69.3648 -26.2627 1062500 5533854167 0.599 3.733 2.759 1.573 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 4250 250 -2240.901 49.3702 4.5005 1062500 5533854167 0.994 3.224 2.007 2.211 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4250 250 -2305.727 24.6993 2.8785 1062500 5533854167 1.612 2.728 2.105 2.235 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4250 250 -2132.233 39.6858 3.046 1062500 5533854167 1.110 2.903 1.938 2.076 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 4150 250 -3896.53 37.5707 -95.6078 1037500 5403645833 2.887 4.625 5.967 1.544 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4150 250 -3070.805 94.3876 42.9398 1037500 5403645833 0.776 5.143 1.967 3.953 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4150 250 -2927.651 6.2854 -116.3984 1037500 5403645833 2.676 2.967 5.514 0.129 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 4150 250 -2375.622 9.7963 -24.0583 1037500 5403645833 2.063 2.516 2.846 1.733 15.75 -0.295 OK
CSB6

Nhịp 4150 250 -2401.404 -65.8212 -70.1891 1037500 5403645833 3.837 0.792 3.938 0.691 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4150 250 -2390.409 9.7691 -23.3518 1037500 5403645833 2.078 2.530 2.844 1.764 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 4150 250 -2990.404 7.4711 -120.2239 1037500 5403645833 2.709 3.055 5.663 0.101 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4150 250 -3078.016 94.5421 44.6005 1037500 5403645833 0.780 5.154 1.935 3.998 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4150 250 -3903.099 36.5965 -97.4942 1037500 5403645833 2.915 4.609 6.017 1.507 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 4000 250 -2235.108 36.947 15.1757 1000000 5208333333 1.348 3.122 1.871 2.599 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -2883.182 46.724 6.7168 1000000 5208333333 1.762 4.005 2.722 3.044 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -2820.654 21.9394 6.6274 1000000 5208333333 2.294 3.347 2.662 2.980 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 4000 250 -2684.609 26.4938 -45.5512 1000000 5208333333 2.049 3.320 3.778 1.591 15.75 -0.295 OK
MSB8

Nhịp 4000 250 -2747.289 -38.0254 -72.7844 1000000 5208333333 3.660 1.835 4.494 1.000 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -2747.174 45.7658 -37.0963 1000000 5208333333 1.649 3.846 3.637 1.857 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 4000 250 -2841.895 40.0541 8.0137 1000000 5208333333 1.881 3.803 2.650 3.034 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -2878.588 46.6468 8.0693 1000000 5208333333 1.759 3.998 2.685 3.072 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -2229.347 36.6393 14.7444 1000000 5208333333 1.350 3.109 1.875 2.583 15.75 -0.295 OK
1 Gối trái 4000 250 -2334.608 24.9362 -21.4705 1000000 5208333333 1.736 2.933 2.850 1.819 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1937.859 37.0424 6.3597 1000000 5208333333 1.049 2.827 1.785 2.090 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1838.771 18.9706 -33.8274 1000000 5208333333 1.383 2.294 2.651 1.027 15.75 -0.295 OK
2 Gối trái 4000 250 -1834.685 34.4972 7.0867 1000000 5208333333 1.007 2.663 1.665 2.005 15.75 -0.295 OK
CSB7

Nhịp 4000 250 -1745.335 -28.2385 -37.0145 1000000 5208333333 2.423 1.068 2.634 0.857 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -1730.26 34.3922 6.0722 1000000 5208333333 0.905 2.556 1.585 1.876 15.75 -0.295 OK
3 Gối trái 4000 250 -1712.364 17.3631 -36.6662 1000000 5208333333 1.296 2.129 2.592 0.832 15.75 -0.295 OK
Nhịp 4000 250 -1937.33 37.0869 7.6092 1000000 5208333333 1.047 2.827 1.755 2.120 15.75 -0.295 OK
Gối phải 4000 250 -2335.086 24.5515 -22.166 1000000 5208333333 1.746 2.924 2.867 1.803 15.75 -0.295 OK

Bảng 8.7. Bảng tính toán bố trí cáp trong sàn

Bề Rộng Số Bó Cáp Số Sợi Cáp Tổng Số Cáp Trong Dải


Phương Tên Dải
(mm) (bó) (cáp) (cáp)
CSA1 2250 5 5 25
MSA2 4500 3 5 15
Phương X

CSA2 3250 5 5 25
MSA4 2000 3 3 9
CSA3 3250 5 5 25
MSA3 4500 3 5 15
CSA4 2250 5 5 25
Tổng Cáp Phương X 139
CSB2 2000 4 6 24
MSB4 4000 4 2 8
CSB3 4125 6 6 36
MSB5 4250 4 2&3 10
Phương Y

CSB4 4000 3 6 18
MSB6 3750 2 4 8
CSB5 4000 3 6 18
MSB7 4250 4 2&3 10
CSB6 4150 6 6 36
MSB8 4000 4 2 8
CSB7 2000 4 6 24
Tổng Cáp Phương Y 200

Hình 8.8. mặt bằng bố trí cáp trong phần mềm Safe
 Tổng số cáp theo phương X : 139 cáp

 Tổng số cáp theo phương Y: 200 cáp

 Tổng số cáp theo cả hai phương: 339 cáp

VIII. LỰA CHỌN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP THƯỜNG


TRONG SÀN
1. Tính toán và lựa chọn cốt thép thường

Ngoài cốt thép ƯST có vai trò tạo ứng suất nén trước trong miền bê tông
chịu kéo, tiêu chuẩn ACI 318 [1] cũng yêu cầu bố trí thêm cốt thép thường
có gờ trong miền bê tông chịu kép được nén trước nhằm hạn chế bề rộng và
khoảng cách giữa các khe nứt trong trường hợp quá tải, tăng độ dẻo và độ
bền chống uốn. Diện tích cốt thép thường phải thoả mãn điều kiện sau:

 Tại vùng chịu mô men âm trên đỉnh cột

𝐴 ≥𝐴 . = 0.75 × 10 ×𝐴 (5.5)

 Tại vùng chịu mô men dương ở giữa nhịp

𝐴 ≥𝐴 . × (5.6)
Trong đó:

𝐴 diện tích tiết diện ngang của dải sàn, lấy theo
phương có diện tích lớn hơn

𝜎 ứng suất trong bê tông tại thớ biên chịu kéo của tiết
diện tính toán

Nc tổng lực kéo tác dụng lên phần bê tông chịu ứng suất
kéo do cốt thép ƯST và tổng tải trọng gây ra.

𝑓 giới hạn chảy của cốt thép thường nhưng không vượt
quá 60 ksi ≈ 420 MPA.

𝑓 Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông

 Tại vùng chịu mô men âm có tiết diện ngang tại đầu cột chọn dải
đầu cột lớn nhất với bể rộng bằng tổng ½ ô sàn mỗi bên là 8600 mm

𝐴 ≥𝐴 . = 0.75 × 10 ×𝐴
= 0.75 × 10 × (4500 × 250 + 4250 × 250)
= 1640.6 𝑚𝑚

→ Chọn d12@200 bố trí cho vùng chịu mô men âm của sàn

 Tại vùng chịu mô men dương có tiết diện ngang giữa nhịp

−4
𝐴 ≥𝐴 . = 0 𝑘ℎ𝑖 𝜎 ≥ ×𝑓
15
→ Không cần tính thép gia cường, nhưng để chống co ngót và từ
biến của bê tông nên chọn d12@200 bố trí cho lớp trên và lớp
dưới của sàn

2. Tính toán và lựa chọn cốt thép cho ô sàn nằm giữa hai lõi thang máy

Việc tính toán cốt thép trong bản sàn được thực hiện dựa trên cơ sở tiêu
chuẩn [ACI 318M-11] để việc thiết kế được đồng bộ, tham khảo thêm tài
liệu [PCA notes on ACI 318] và Manual của phần mềm SAFE. Trình tự
tính toán như sau:
 Tại vùng mô men âm.

 Mô men 𝑀 = −149.49 (𝑘𝑁𝑚)

 Vật liệu bê tông C35/45 có 𝑓 = 35 (𝑀𝑃𝑎)

 Thép AI có 𝑓 = 300 (𝑀𝑃𝑎 )

 Tiết diện tính toán : 𝑏 × ℎ = 2000 × 250 = 500.000 (𝑚𝑚 )

 Chọn x = 30 (khoảng cách từ mép bêtông đến trọng tâm cốt thép)

 Chiều cao làm việc của tiết diện: 𝑑 = ℎ − 𝑥 = 250 − 30 =


220 (𝑚𝑚)

 Chiều cao vùng bê tông chịu nén được xác định theo công thức

2|𝑀 |
𝑎=𝑑− 𝑑 −
0.85 × 𝑓 × 𝜙 × 𝑏

2|−149.49|
𝑎 = 0.22 − 0.22 − = 0.06(𝑚𝑚)
0.85 × 35 × 10 × 0.9 × 2
 Chiều cao vùng chịu nén lớn nhất

𝜀 , 0.003
𝑐 = ×𝑑 = × 0.22
𝜀 , +𝜀 , 0.003 + 0.005
= 0.0825 (𝑚)

𝑉ớ𝑖 𝜀 , =0.003, 𝜀 , = 0.005

 Chiều cao khối nén lớn nhất của tiết diện (𝑎 )

𝑓 − 4000 30 − 4000
𝛽 = 0.85 − 0.05 × = 0.85 − 0.05 ×
1000 1000
= 1.05

Mà 0.65 ≤ 𝛽 ≤ 0.85 → 𝛽 = 0.85

𝑎 =𝛽 ×𝑐 = 0.85 × 0.0825 × 10 = 70.125 (𝑚𝑚)

Ta có
𝑎 = 0.06 (𝑚𝑚) < 𝑎 → 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑐ầ𝑛 đặ𝑡 𝑐ố𝑡 𝑡ℎé𝑝 𝑐ℎị𝑢 𝑛é𝑛

 Diện tích cốt thép chịu kéo


𝑀
𝐴 = 𝑎
𝜙×𝑓 𝑑−
2

149.49 × 10
𝐴 = × 10 = 25.17 (𝑐𝑚 )
0.06
0.9 × 300 × 10 × 220 −
2

→ 𝐶ℎọ𝑛 ∅8𝑎200 (𝐴 = 50.26 𝑐𝑚 )

IX. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU UỐN CỦA CẤU


KIỆN
1. Điều kiện cường độ
Để đảm bảo khả năng chịu uốn, tại bất kỳ tiết diện nào trên cấu kiện, mô
men uốn cực hạn Mu do tổ hợp tải trọng tính toán gây ra không được vượt
quá khả năng chịu uốn tính toán Mr của tiết diện hay thảo mãn điều kiện
sau :

𝑀 ≤ 𝑀 = Φ×𝑀
(5.7)
Trong đó:

𝑀 khả năng chịu mô men uốn danh định hay còn gọi là sức kháng
uốn danh định của tiết diện

M =A ×f d − +A ×f d − +𝐴 ×𝑓 −𝑑

(5.8)

a chiều cao khối ứng suất nén phân bố đều tương đương của bê
tông, được xác định từ điều kiện cân bằng lực và có thể được
biểu diễn dưới dạng sau

× × ×
𝑎=
. × ×

(5.9)

A ,A ,𝐴 lần lượt là diện tích tiết diện của cốt thép ƯST và cốt thép
thường chịu kéo - chịu nén

d lần lượt là khoảng cách từ thớ biên chịu nén đến trọng tâm cốt
thép ƯST

d ,𝑑 lần lượt là khoảng cách từ thớ biên chịu nén đến trọng tâm cốt
thép thường chịu kéo - chịu nén

f ứng suất kéo trong cốt thép ƯST, có thể được xác định một
cách chính xác dựa theo điều kiện cân bằng lực và giả thiết mặt
cắt ngang phẳng vẫn phẳng sau khi ứng suất hữu hiệu thoả mãn
điều kiện f ≥ 0.5 × f , tiêu chuẩn ACI 318 [1] cho phép
tính toán ứng suất kéo trong cốt thép ƯST theo công thức gần
đúng sau

Đối với cốt thép bám dính

f = 𝑚𝑖𝑛 1−𝜌 × × f ;f

(6.1)

Phụ thuộc loại thép ƯLT

f
𝛾 = 0.55 𝑐ℎ𝑜 𝑡ℎé𝑝 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ ≥ 0.8
f

f
𝛾 = 0.4 𝑐ℎ𝑜 𝑠ợ𝑖 𝑣à 𝑐á𝑝 (𝑠𝑡𝑟𝑒𝑠𝑠 − 𝑟𝑒𝑙𝑖𝑒𝑣𝑒𝑑) ≥ 0.85
f

f
𝛾 = 0.28 𝑐ℎ𝑜 𝑠ợ𝑖 𝑣à 𝑐á𝑝 (𝑙𝑜𝑤 − 𝑟𝑒𝑙𝑎𝑥𝑎𝑡𝑖𝑜𝑛) ≥ 0.9
f

𝛽 Hệ số phụ thuộc vào cường độ bê tông

𝛽 = 0.85 𝑘ℎ𝑖 𝑓 ≤ 4𝑘𝑠𝑖 ≈ 27.58 𝑀𝑃𝑎

𝛽 = 0.65 𝑘ℎ𝑖 𝑓 ≤ 8𝑘𝑠𝑖 ≈ 55.16 𝑀𝑃𝑎 , 𝛽 thay đổi tuyến tính


giữa 0.85 và 0.65

Ta có thể biểu diễn 𝛽 dưới dạng


×
𝛽 = 𝑚𝑖𝑛 𝑚𝑎𝑥 0.85 − 0.05 − 4 ; 0.65 ; 0.85

(6.2)

Φ hệ số giảm cường độ chịu lực, phụ thuộc vào nhân tố và đặc


điểm của sự phá hoại. Đối với các cấu kiện chịu uốn như dầm
hoặc bản sàn, biến dạng tỉ đối của lớp thép chịu kéo ngoài
cùng thường thoả mãn điều 𝜀 ≥ 0.5%, hệ số giảm cường độ
chịu lực có giá trị Φ = 0.9

𝑀 Mô men uốn cực hạn tạo bởi tổ hợp tải trọng U1 và U2

U = 1.0P + 1.4D
(6.3)
U = 1.0P + 1.2D + 1.6L

Hình 8.9. Tổ hợp tải trọng U1 và U2 khai báo trong phần mềm Safe

Áp dụng kiểm tra khả năng chịu uốn tại vị trí gối trái của dải CSA1 trong
giai đoạn khai thác như sau:
 Khoảng cách từ thớ biên chịu nén của dầm tới trọng tâm cốt thép
ƯST
dp = h – yp1 = 250 – 50 = 200 mm

 Diện tích và hàm lượng cốt thép ƯST

𝐴 = 𝑛 × 𝑎 = 25 × 98.71 = 2467.75 (𝑚𝑚 )


.
𝑃 = = = 0.55 %
× ×

 Hệ số quy đổi chiều cao khối ứng suất nén phân bố không đều của
bê tông sang khối ứng suất phân bố đều tương đương.

145 × 35
𝛽 = 𝑚𝑖𝑛 𝑚𝑎𝑥 0.85 − 0.05 − 4 ; 0.65 ; 0.85
1000

𝛽 = 0.8

 Ứng suất kéo trong cốt thép ƯST ở trạng thái cực hạn theo điều kiện
cường độ

0.28 1860
f = 𝑚𝑖𝑛 1 − 0.55% × × 1860; 1674
0.8 35
= 1669.39 (𝑀𝑃𝑎)

 Chiều cao khối ứng suất nén phân bố đều tương đương

𝑎 = 61.54 (𝑚𝑚)

 Khả năng chịu uốn tính tóan của tiết diện

𝑀 = Φ × 𝑀 = 0.9 × 776.13 = 698.51 𝑘𝑁𝑚 > 𝑀


= 275.94 𝑘𝑁𝑚

→ Đạ𝑡
Hình 9.0. Mô men uốn cực hạn theo Phương X

Hình 9.1. Mô men uốn cực hạn theo Phương Y

Tính toan cho các vị trí gối nhịp của các dải được trinh bày theo bảng sau
(Bao gồm thép cấu tạo d8@200 chịu kéo và nén)

Tiết b h Ap As A's dp ds d's Pp Ps P's fp a Mn Mr Mu


Dải Nhịp Kiểm tra
Diện (mm) (mm) (mm2) (mm2) (mm2) (mm) (mm) (mm) (%) (%) (%) (Mpa) (mm) (kNm) (kNm) (kNm)
Gối trái 2250 250 2467.75 615.75 615.75 150 220 30 0.73% 0.12% 0.12% 1605.85 59.20 512.22 461.00 -54.89 OK

CSA1
Nhịp 2250 250 2467.75 615.75 615.75 200 220 30 0.55% 0.12% 0.12% 1669.39 61.54 732.25 659.03 206.94 OK
Gối phải 2250 250 2467.75 615.75 615.75 200 220 30 0.55% 0.12% 0.12% 1669.39 61.54 732.25 659.03 -275.94 OK
MSA2 Gối trái 4500 250 1480.65 1181.24 1181.24 200 220 30 0.16% 0.12% 0.12% 1674.00 18.51 540.11 486.10 -314.64 OK
Nhịp 4500 250 1480.65 1181.24 1181.24 200 220 30 0.16% 0.12% 0.12% 1674.00 18.51 540.11 486.10 276.32 OK
Gối phải 4500 250 1480.65 1181.24 1181.24 200 220 30 0.16% 0.12% 0.12% 1674.00 18.51 540.11 486.10 -314.64 OK
Gối trái 3250 250 2467.75 867.08 867.08 200 220 30 0.38% 0.12% 0.12% 1674.00 42.73 787.38 708.64 -409.61 OK
CSA2

Nhịp 3250 250 2467.75 867.08 867.08 200 220 30 0.38% 0.12% 0.12% 1674.00 42.73 787.38 708.64 253.41 OK
Gối phải 3250 250 2467.75 867.08 867.08 200 220 30 0.38% 0.12% 0.12% 1674.00 42.73 787.38 708.64 -409.61 OK
Phương X

Gối trái 2000 250 888.39 552.92 552.92 200 220 30 0.22% 0.13% 0.13% 1674.00 24.99 310.36 279.33 -149.49 OK
MSA4

Nhịp 2000 250 888.39 552.92 552.92 200 220 30 0.22% 0.13% 0.13% 1674.00 24.99 310.36 279.33 156.31 OK
Gối phải 2000 250 888.39 552.92 552.92 200 220 30 0.22% 0.13% 0.13% 1674.00 24.99 310.36 279.33 -149.49 OK
Gối trái 3250 250 2467.75 867.08 867.08 200 220 30 0.38% 0.12% 0.12% 1674.00 42.73 787.38 708.64 -403.98 OK
CSA3

Nhịp 3250 250 2467.75 867.08 867.08 200 220 30 0.38% 0.12% 0.12% 1674.00 42.73 787.38 708.64 251.81 OK
Gối phải 3250 250 2467.75 867.08 867.08 200 220 30 0.38% 0.12% 0.12% 1674.00 42.73 787.38 708.64 -403.98 OK
Gối trái 4500 250 1480.65 1181.24 1181.24 200 220 30 0.16% 0.12% 0.12% 1674.00 18.51 540.11 486.10 -317.69 OK
MSA3

Nhịp 4500 250 1480.65 1181.24 1181.24 200 220 30 0.16% 0.12% 0.12% 1674.00 18.51 540.11 486.10 275.13 OK
Gối phải 4500 250 1480.65 1181.24 1181.24 200 220 30 0.16% 0.12% 0.12% 1674.00 18.51 540.11 486.10 -317.69 OK
Gối trái 2250 250 2467.75 615.75 615.75 200 220 30 0.55% 0.12% 0.12% 1669.39 61.54 732.25 659.03 -276.24 OK
CSA4

Nhịp 2250 250 2467.75 615.75 615.75 200 220 30 0.55% 0.12% 0.12% 1669.39 61.54 732.25 659.03 206.51 OK
Gối phải 2250 250 2467.75 615.75 615.75 150 220 30 0.73% 0.12% 0.12% 1605.85 59.20 512.22 461.00 -276.24 OK

Bảng 9.2. Kiểm tra khả năng chịu uốn của cấu kiện theo phương X
Tiết b h Ap As A's dp ds d's Pp Ps P's fp a Mn Mr Mu
Dải Nhịp Kiểm tra
Diện (mm) (mm) (mm2) (mm2) (mm2) (mm) (mm) (mm) (%) (%) (%) (Mpa) (mm) (kNm) (kNm) (kNm)
Gối trái 2000 250 2369.04 552.92 552.92 150 220 30 0.79% 0.13% 0.13% 1585.52 63.13 476.38 428.74 -105.77 OK
CBS2

Nhịp 2000 250 2369.04 552.92 552.92 200 220 30 0.59% 0.13% 0.13% 1654.14 65.86 686.21 617.59 191.92 OK
Gối phải 2000 250 2369.04 552.92 552.92 200 220 30 0.59% 0.13% 0.13% 1654.14 65.86 686.21 617.59 -250.13 OK
Gối trái 4000 250 789.68 1055.58 1055.58 200 220 30 0.10% 0.12% 0.12% 1674.00 11.11 317.21 285.49 -107.1 OK
MSB4

Nhịp 4000 250 789.68 1055.58 1055.58 200 220 30 0.10% 0.12% 0.12% 1674.00 11.11 317.21 285.49 262.614 OK
Gối phải 4000 250 789.68 1055.58 1055.58 200 220 30 0.10% 0.12% 0.12% 1674.00 11.11 317.21 285.49 -107.1 OK
Gối trái 4125 250 3553.56 1086.99 1086.99 200 220 30 0.43% 0.12% 0.12% 1674.00 48.47 1107.51 996.76 -469.78 OK
CBS3

Nhịp 4125 250 3553.56 1086.99 1086.99 200 220 30 0.43% 0.12% 0.12% 1674.00 48.47 1107.51 996.76 296.526 OK
Gối phải 4125 250 3553.56 1086.99 1086.99 200 220 30 0.43% 0.12% 0.12% 1674.00 48.47 1107.51 996.76 -469.78 OK
Gối trái 4250 250 987.10 1118.41 1118.41 200 220 30 0.12% 0.12% 0.12% 1674.00 13.07 383.43 345.09 -75.034 OK
MSB5

Nhịp 4250 250 987.10 1118.41 1118.41 200 220 30 0.12% 0.12% 0.12% 1674.00 13.07 383.43 345.09 177.671 OK
Gối phải 4250 250 987.10 1118.41 1118.41 200 220 30 0.12% 0.12% 0.12% 1674.00 13.07 383.43 345.09 -75.034 OK
Gối trái 4000 250 1776.78 1055.58 1055.58 200 220 30 0.22% 0.12% 0.12% 1674.00 24.99 617.86 556.08 -94.2 OK
CBS4

Nhịp 4000 250 1776.78 1055.58 1055.58 200 220 30 0.22% 0.12% 0.12% 1674.00 24.99 617.86 556.08 113.945 OK
Gối phải 4000 250 1776.78 1055.58 1055.58 200 220 30 0.22% 0.12% 0.12% 1674.00 24.99 617.86 556.08 -94.2 OK
Phương Y

Gối trái 3750 250 789.68 992.74 992.74 200 220 30 0.11% 0.12% 0.12% 1674.00 11.85 313.14 281.83 53.6411 OK
MSB6

Nhịp 3750 250 789.68 992.74 992.74 200 220 30 0.11% 0.12% 0.12% 1674.00 11.85 313.14 281.83 79.1733 OK
Gối phải 3750 250 789.68 992.74 992.74 200 220 30 0.11% 0.12% 0.12% 1674.00 11.85 313.14 281.83 -41.33 OK
Gối trái 4000 250 1776.78 1055.58 1055.58 200 220 30 0.22% 0.12% 0.12% 1674.00 24.99 617.86 556.08 -128.37 OK
CBS5

Nhịp 4000 250 1776.78 1055.58 1055.58 200 220 30 0.22% 0.12% 0.12% 1674.00 24.99 617.86 556.08 117.92 OK
Gối phải 4000 250 1776.78 1055.58 1055.58 200 220 30 0.22% 0.12% 0.12% 1674.00 24.99 617.86 556.08 -128.37 OK
Gối trái 4250 250 987.10 1118.41 1118.41 200 220 30 0.12% 0.12% 0.12% 1674.00 13.07 383.43 345.09 -73.89 OK
MSB7

Nhịp 4250 250 987.10 1118.41 1118.41 200 220 30 0.12% 0.12% 0.12% 1674.00 13.07 383.43 345.09 172.59 OK
Gối phải 4250 250 987.10 1118.41 1118.41 200 220 30 0.12% 0.12% 0.12% 1674.00 13.07 383.43 345.09 -73.89 OK
Gối trái 4125 250 3553.56 1086.99 1086.99 200 220 30 0.43% 0.12% 0.12% 1674.00 48.47 1107.51 996.76 -456.67 OK
CBS6

Nhịp 4125 250 3553.56 1086.99 1086.99 200 220 30 0.43% 0.12% 0.12% 1674.00 48.47 1107.51 996.76 293.53 OK
Gối phải 4125 250 3553.56 1086.99 1086.99 200 220 30 0.43% 0.12% 0.12% 1674.00 48.47 1107.51 996.76 -456.67 OK
Gối trái 4000 250 789.68 1055.58 1055.58 200 220 30 0.10% 0.12% 0.12% 1674.00 11.11 317.21 285.49 -103.93 OK
MSB8

Nhịp 4000 250 789.68 1055.58 1055.58 200 220 30 0.10% 0.12% 0.12% 1674.00 11.11 317.21 285.49 259.42 OK
Gối phải 4000 250 789.68 1055.58 1055.58 200 220 30 0.10% 0.12% 0.12% 1674.00 11.11 317.21 285.49 -103.93 OK
Gối trái 2000 250 2369.04 552.92 552.92 200 220 30 0.59% 0.13% 0.13% 1654.14 65.86 686.21 617.59 -250.12 OK
CBS7

Nhịp 2000 250 2369.04 552.92 552.92 200 220 30 0.59% 0.13% 0.13% 1654.14 65.86 686.21 617.59 190.17 OK
Gối phải 2000 250 2369.04 552.92 552.92 150 220 30 0.79% 0.13% 0.13% 1585.52 63.13 476.38 428.74 -250.12 OK

Bảng 9.3. Kiểm tra khả năng chịu uốn của cấu kiện theo phương Y

X. KIỂM TRA CHỊU CẮT BTCT ỨNG SUẤT


TRƯỚC
1. Điều kiện cường độ
Để đảm bảo khả năng chịu cắt, tại bất kỳ tiết diện nào trên cấu kiện, lực cắt
cực hạn Vu do tổ hợp tải trọng tính toán gây ra không được vượt quá khả
năng chịu cắt tính toán Vr của tiết diện hay phải thoả mãn điều kiện sau:

𝑉 ≤𝑉 =Φ×𝑉
(6.4)

Trong đó

𝑉 khả năng chịu cắt danh định hay còn gọi là sức kháng cắt danh
định của tiết diện

Φ hệ số giảm cường độ chịu lực, phụ thuộc vào nhân tố và đặc điểm
của sự phá hoại, lấy hệ số Φ = 0.75

Để tránh cho cấu kiện bị phá hoại bởi ứng suất nén chính (nén theo phương
nghiêng) và đồng thời để kiềm chế sự mở rộng của khe nứt nghiêng, tiêu
chuẩn ACI 318 quy định kích thước tiết diện của cấu kiện phải được lựa
chọn thoả mãn điều kiện sau:

𝑉 ≤Φ 𝑉 +8× ×𝑏×𝑑 =Φ 𝑉 + ×𝑓 ×𝑏×𝑑

(6.5)

Trong đó

𝑉 khả năng chịu cắt danh định hay sức kháng cắt danh định của bê
tông

d chiều cao hữu hiệu của tiết diện hay khoảng cách giữa thớ biên chịu
nén của tiết diện tới trọng tâm hợp lực của cốt thép chịu kéo, có giá
trị không nhỏ hơn 0.8h

d = max ; 0.8ℎ

(6.6)

2. Trình tự tính toán


Từ điều kiện cường độ đảm bảo khả năng chịu cắt, ta có thể nhân
thấy rằng, khi 𝑉 ≤ Φ𝑉 , riêng bê tông đã đủ khả năng chịu cắt và do đó về
mặt nguyên tắc, không cần phải bố trí cốt đai. Tuy nhiên, để thiên về an
toàn, đồng thời để kiềm chế sự mở rộng của khe nứt nghiêng, tăng đọ dẻo
và khả năng nhận biết trước được sự phá hoại, tiêu chuẩn ACI 318 [1] quy
định như sau:

XI. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỐNG XUYÊN THỦNG


CỦA SÀN
Đối với kết cấu sàn phẳng không dầm, sự phá hoại do cắt trên toàn bộ chiều
rộng của dải sàn (còn gọi là cắt theo một phương, được trình bày ở mục
6.10 thực tế thường ít có nguy cơ xảy ra hơn so với sự phá hoại do cắt trên
các mặt cắt tới hạn bao quanh và cách mép cột, mép mũ cột hoặc mép bản
đầu cột một khoảng 0.5d (d là chiều cao hữu hiệu hay khoảng cách từ trọng
tâm cốt thép chịu kéo đến thớ biên chịu nén của bản sàn, lấy giá trị không
nhỏ hơn 0.8 lần chiều dày sàn). Sự phá hoại này còn được gọi là phá hoại
do cắt theo hai phương hoặc phá hoại xuyên thủng sàn (cột xuyên thủng
sàn).

Sự phá hoại xuyên thủng sàn xảy ra do lực cắt và mô men uốn không cân
bằng gây ra ứng suất cắt trên tiết diện tới hạn vượt quá sức kháng cắt đơn
vị của tiết diện. Để tránh sự phá hoại xuyên thủng, ứng suất cắt lớn nhất
trên tiết diện tới hạn bao quanh cột phải thoả mãn điều kiện sau:

𝜏 ≤ 𝜏 = Φ𝜏 (6.7)

Trong đó

Φ hệ số cường độ, Φ = 0.75 khi tính toán cấu kiện theo cường độ
chống cắt

𝜏 Sức kháng cắt đơn vị tính toán trên tiết diện tới hạn

Sức kháng cắt đơn vị danh định trên tiết diện tới hạn. Trong trường
hợp bản sàn không bố trí cốt thép gia cường chống xuyên thủng,
tiêu chuẩn ACI 318 [1] cho phép xác định 𝜏 một cách gần đúng
theo công thức của sàn BTCT ƯST được trình bày theo trình tự
dưới đây

𝜏 = 𝑚𝑖𝑛 3.5; 1.5 + 𝛼 + 0.3𝑓 +


. ×

(6.8)

𝑐 ,𝑐 lần lươt là cạnh nhỏ và cạnh lớn của tiết diện cột

𝛼 hệ số phụ thuộc vào vị trí cột

𝛼 = 40 đố𝑖 𝑣ớ𝑖 𝑐ộ𝑡 𝑔𝑖ữ𝑎

𝛼 = 30 đố𝑖 𝑣ớ𝑖 𝑐ộ𝑡 𝑏𝑖ê𝑛

𝛼 = 20 đố𝑖 𝑣ớ𝑖 𝑐ộ𝑡 𝑔ó𝑐

𝑏 chu vi mặt tới hạn bao quanh cột.

𝑓 cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông, nhưng lấy giá trị không
vượt quá 525 𝑝𝑠𝑖 ≈ 3.62 𝑀𝑃𝑎

𝑓 ứng suất nén hữu hiệu trung bình trong bê tông (sau khi trừ mọi tổn
hao ứng suất ), lấy giá trị trung bình của hai phương, có giá trị tối
thiểu bằng 125 𝑝𝑠𝑖 ≈ 0.86 𝑀𝑃𝑎 , nhưng không vượt quá
500 𝑝𝑠𝑖 ≈ 3.54 𝑀𝑃𝑎

𝑉 thành phần thẳng đứng của lực căng hữu hiệu trong cáp ƯST cắt
qua mặt tới hạn. Đối với kết cấu sàn, góc nghiêng của cáp ƯST so
với phương ngang nhỏ, có thể lấy 𝑉 = 0 để đơn giản trong tính
toán và thiên về an toàn.

𝜏 ứng suất cắt lớn nhất trên các tiết diện tới hạn do tổng lực cắt và mô
men uốn không cân bằng gây ra

𝜏 = ±𝛾 𝑦±𝛾 𝑥
×

(6.9)
𝑉 tổng lực cắt tác dụng trên tiết diện tới hạn bao quanh cột

𝑀 mô men uốn không cân bằng quay quanh trục X (song song với
cạnh 𝑐 ) đi qua trọng tâm của tiết diện tới hạn.

𝑀 mô men uốn không cân bằng quay quanh trục Y (song song với
cạnh 𝑐 ) đi qua trọng tâm của tiết diện tới hạn

𝐽 mô men quán tính của tiết diện tới hạn đối với trục X (song
song với cạnh 𝑐 ) đi qua trọng tâm của tiết diện tới hạn

 Đối với cột giữa

𝐽 = + +

(7.0)

 Đối với cột biên có 2 cạnh song song với trục X

𝐽 = + +

(7.1)

 Đối với cột biên có 2 cạnh song song với trục Y

𝐽 = + + 2𝑏 𝑑 −𝑦 + 𝑏 𝑑𝑦

(7.2)

𝐽 mô men quán tính của tiết diện tới hạn đối với trục Y (song
song với cạnh 𝑐 ) đi qua trọng tâm của tiết diện tới hạn

𝛾 ,𝛾 các hệ số truyền mô men 𝑀 , 𝑀 giữa bản sàn và cột thông qua


lực cắt

𝛾 =1−
×

(7.3)
𝛾 =1−
×

(7.4)

𝑥, 𝑦 là khoảng cách theo phương trục X và theo phương trục Y từ điểm


tính toán tiết diện tới hạn đến trọng tâm tiết diện tới hạn

You might also like