Professional Documents
Culture Documents
Báo cáo thể hiện thuyết minh tính toán cho sàn dự ứng lực từ sàn tầng điển hình của dự án
“Tòa nhà FLC Complex”.
2 TỔNG QUAN
2.1 Tài liệu tham khảo và tiêu chuẩn thiết kế
- Tài liệu tham khảo:
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS8110 – 1997 : Kết cấu bê tông
Phần 1. Bộ tiêu chuẩn kỹ thuật cho thiết kế và thi công
Phần 2. Quy trình kỹ thuật cho các trường hợp đặc biệt
- Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
3 CƠ SỞ THIẾT KẾ
3.1 Vật liệu
Bê tông
2
Cường độ chịu nén danh định của bê tông fcu : 30 N/mm (mẫu lập phương)
Môđun đàn hồi: 3.25E7 KN/m2
Cáp dự ứng lực
Tao cáp 7 sợi cường độ cao và độ tự chùng thấp.
Tuân theo tiêu chuẩn ASTM A416-88 Cấp 270.
Đường kính danh định Ø = 15.2 mm
Diện tích danh định Ap = 140.0 mm2
2
Môđun đàn hồi Ep = 195’000 N/mm
Cường độ kéo đứt fpu = 1860 N/mm2
2
Giới hạn chảy fpy = 1670 N/mm
Độ tự chùng sau 1000h 2.5 %
Lực kéo đứt Pu = 206.4 kN
Tổn thất ứng suất ngắn hạn
Độ tụt nêm = 6 mm
Hệ số ma sát, µ = 0.2 rad -1
Hệ số ma sát lắc, κ = 0.0017 m -1
Giới hạn chảy danh định: fy = 225 Mpa với thanh D <10
Môđun đàn hồi Es = 200000 Mpa
Ống gen
Kích thước: 20x80mm
3.7.1 Kiểm tra ứng suất tại thời điểm căng kéo t = 0 (BS8110-1997 phần 4.3.5)
Theo tiêu chuẩn BS8110-1997, ứng suất kéo và nén cho phép của bê tông có mối liên hệ với cường
độ chịu nén đặc trưng quy định của bê tông tại thời điểm căng kéo, fci :
• Ứng suất kéo cho phép: 0.36(fci )0.5 = 0.36 x (25)0.5 = 1.8 N/mm2
• Ứng suất nén cho phép: 0.4(fc i) = 0.4 x 25= 10 N/mm2
3.7.2 Kiểm tra ứng suất tại trạng thái làm việc lâu dài t = ∞:
Với cấu kiện loại 3 với bề rộng vết nứt là 0.2mm.
Theo tiêu chuẩn BS8110-1997, ứng suất kéo và nén cho phép của bê tông có mối liên hệ với cường
độ chịu nén đặc trưng quy định của bê tông tại thời điểm 28 ngày, fcu :
• Ứng suất kéo cho phép với sàn có chiều dày 230mm: xem bảng 4.2 & 4.3 BS 8110-1997
+ Ứng suất kéo cho phép khi không kể đến cốt thép thường: 1.0 x 3.8 = 3.80 N/mm2
+ Ứng suất kéo cho phép khi có kể đến cốt thép thường: Khi bố trí cốt thép trong vùng chịu
kéo vào sát với mặt chịu kéo thì ứng suất kéo thiết kế cho phép có thể được tăng thêm một
lượng theo tỷ lệ diện tích cốt thép. Với hàm lượng cốt thép là 1% thì ứng suất kéo cho phép
được tăng thêm 3 N/mm2.
• Ứng suất nén cho phép: 0.4 x (fcu) =0.4 x 30=12 N/mm2
4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
4.1 Kiểm tra chuyển vị
Độ võng được tính toán theo phần 2 của tiêu chuẩn thiết kế BS 8110-1997.
Độ võng tức thời (t = 0)
Đó là các chuyển vị sau khi làm xong sàn, bao gồm cả tĩnh tải phụ thêm (mái che, trần nhà, vách
ngăn…). Các ảnh hưởng của cáp dự ứng lực được xem xét xảy ra tại thời điểm t = 0, nghĩa là chưa
xét đến các mất mát dài hạn.
δinst. =δDL + δSDL + δPT at t = 0
Tổng độ võng dài hạn (t = ∞)
Những chuyển vị này xảy ra tại thời điểm t = ∞ (gồm 50% hoạt tải). Để tính toán mất mát dài hạn
do co ngót, từ biến của bê tông và độ tự chùng của cáp dự ứng lực thì giả thiết lực kéo bị giảm đi
15%. Độ võng đàn hồi được nhân với hệ số 2.0 để xét đến ảnh hưởng của từ biến.
δ∞,gross = 2.0 x ( δDL + δSDL + 0.5 δLL + 0.85 δPT at t =0 )
δ∞,gross = 2.0 δDL + 2.0 δSDL + 1.0 δLL + 1.70 δP T at t =0
Giới hạn độ võng: L/250
Độ võng thực (dài hạn – tức thời)
δnet = δ∞,gross - δInst.
δnet = 1.0 δDL + 1.0 δSDL + 1.0 δLL +0.70 δPT at t =0
Giới hạn độ võng:
L/500 or 25mm trong đó L là chiều dài nhịp;
L/250 or 25mm trong đó L là chiều dài cánh hẫng.
4.2 Kiểm tra ứng suất tại thời điểm căng kéo t = 0
Dựa vào cường độ bê tông tại thời điểm căng kéo, fcj = 25 MPa (mẫu lập phương), ứng suất cho
phép tại thời điểm này được giới hạn như sau:
Ứng suất kéo cho phép:
0.36 (fci)0.5 = 0.36x(25)0.5= 1.8 Mpa
Ứng suất nén cho phép:
0.4 x (fci) = 0.4 x 25 = 10 Mpa
Theo tiểu chuẩn BS8110-1997, phần 4.3.5.2: “(c) cấu kiện loại 3. Về cơ bản, ứng suất kéo thiết kế
không nên vượt quá giá trị tương ứng của cấu kiện loại 2. Khi ứng suất vượt quá, mặt cắt tính toán
của cấu kiện nên được xem xét như mặt cắt nứt”.
Tổ hợp tải trọng: 1.0DL + 1.0PT
4.3 Kiểm tra ứng suất tại trạng thái làm việc lâu dài t = ∞ (trạng thái giới hạn sử dụng)
Dựa vào cường độ bê tông tại thời điểm 28 ngày, fcu = 30 Mpa (mẫu lập phương), ứng suất cho
phép tại thời điểm này được giới hạn như sau:
• Ứng suất kéo cho phép với sàn có chiều dày 250mm: 3.8*1.0 = 3.80 Mpa (Bảng 4.2 & 4.3)
• Ứng suất kéo cho phép với sàn có thêm cốt thép (c.4.3.4.3):
Theo tiêu chuẩn BS8110, tại vùng chịu kéo của mặt cắt bê tông, nếu thép được đặt thêm vào gần
thớ chịu kéo ngoài cùng của mặt cắt thì khả năng chịu kéo của mặt cắt sẽ tăng lên dựa trên diện
tích thép được tăng cường. Với diện tích thép được tăng cường bằng 1% diện tích vùng chịu kéo
của mặt cắt, ứng suất kéo của mặt cắt có thể chịu được sẽ tăng thêm 3 Mpa. Tuy nhiên, giới hạn về
ứng suất kéo mà mặt cắt phải chịu không được vượt quá 0.25 lần cường độ bê tông fcu.
• Ứng suất nén cho phép: 0.4 x (fcu) = 0.4 x 30 = 12 Mpa
Tổ hợp tải trọng:
1.0 DL + 1.0SDL + 1.0LL + PT
Kiểm tra chọc thủng của sàn được tính toán theo tiêu chuẩn BS 8110-1997, không tính đến sức
kháng cắt do cáp. Như vậy tính toán kiểm tra thiên về an toàn.
APPENDIX A / PHỤ LỤC A
(Model/ Mô hình)
APPENDIX B / PHỤ LỤC B
(STRUCTURAL LAYOUT / MẶT BẰNG KẾT CẤU)
(XEM KẾT HỢP VỚI BẢN VẼ GHI CHÚ)
APPENDIX C / PHỤ LỤC C
(STRIP DESIGN LAYOUT / GIẢI THIẾT KẾ)
APPENDIX D / PHỤ LỤC D
(TENDON LAYOUT / MẶT BẰNG BỐ TRÍ CÁP)
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Theo tiêu chuẩn BS8110, tại vùng chịu kéo của mặt cắt bê tông, nếu thép được đặt thêm vào
gần thớ chịu kéo ngoài cùng của mặt cắt thì khả năng chịu kéo của mặt cắt sẽ tăng lên dựa
trên diện tích thép được tăng cường. Với diện tích thép được tăng cường bằng 1% diện tích
vùng chịu kéo của mặt cắt, ứng suất kéo của mặt cắt có thể chịu được sẽ tăng thêm 3 Mpa. Tuy
nhiên, giới hạn về ứng suất kéo mà mặt cắt phải chịu không được vượt quá 0.25 lần cường độ
bê tông fcu.
Ứng suất kéo cho phép với sàn có chiều dày 230mm: 3.8 x 1.0 = 3.80 Mpa (với vị trí không có
thép tăng cường) và 3.8 x 1.0 + 3 = 6.8 Mpa (với vị trí thép được tăng cường 1% )