Professional Documents
Culture Documents
f ck ,cube
: Cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông mẫu lập phương tại thời điểm 28
ngày tuổi.
f cm : Cường độ chịu nén trung bình của bê tông mẫu trụ.
f ck (t ) : Cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông mẫu trụ tại thời điểm t ngày tuổi:
f ck (t ) f ck với t 28 ngày
f cm (t ) : Cường độ chịu nén trung bình của bê tông mẫu trụ tại thời điểm t ngày tuổi.
f ck ,c
: Cường độ chịu nén giới hạn của mẫu bê tông hình trụ.
c1 : Biến dạng khi nén của bê tông khi ứng suất đạt giá trị lớn nhất.
cu1 : Biến dạng cực đại tiêu chuẩn của bê tông, khi phá hủy mẫu ứng suất vượt qua
giá trị lớn nhất và bắt đầu giảm nhưng biến dạng vẫn tăng.
c 2 : Biến dạng của bê tông khi đạt tới giá trị cường độ nén cực đại với biểu đồ
quan hệ ứng suất - biến dạng có dạng parabol- chữ nhật (parabola-rectangle).
cu 2 : Biến dạng cực đại của bê tông khi ứng suất giữ nguyên nhưng biến dạng vẫn
tăng.
c 3 : Biến dạng của bê tông khi đạt tới giá trị cường độ nén cực đại với biểu đồ
quan hệ ứng suất - biến dạng có dạng song tuyến (bi-linear).
cu 3 : Biến dạng cực đại của bê tông khi ứng suất giữ nguyên nhưng biến dạng vẫn
tăng trong trường hợp biểu đồ quan hệ ứng suất - biến dạng có dạng song tuyến
(bi-linear), đơn giản hóa về sơ đồ tuyến tính.
cc : Hệ số tính đến các ảnh hưởng lâu dài đến cường độ nén bê tông và các ảnh
hưởng bất lợi do cách tác dụng tải trọng.
ct : Hệ số tính đến các ảnh hưởng lâu dài đến cường độ kéo bê tông và các ảnh
hưởng bất lợi do cách tác dụng tải trọng.
: Độ mảnh
Steel:
f yk
: Cường độ đặc trưng chảy dẻo của cốt thép.
f 0,2k
: Cường độ chảy dẻo giới hạn của cốt thép khi biến dạng 0,2%.
f t : Cường độ chịu kéo của cốt thép.
uk : Biến dạng đặc trưng của cốt thép hoặc thép ứng suất trước chịu tải trọng giới
hạn.
f yd
: Cường độ tính toán chảy dẻo của cốt thép.
S : Hệ số an toàn từng phần của cốt thép hoặc thép ứng suất trước.