Professional Documents
Culture Documents
336
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
337
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
H 0.118 t ti
0,6
t , ti 3,5kc k f 1,58 ti
120 10 t ti
0,6
Với : kc: Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ lệ khối lượng/bề mặt của kết cấu được xác
định theo 22TCN-272-05
kf : Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ lệ thể tích/bề mặt của kết cấu
ti : Tuổi bê tông lúc bắt đầu chịu lực, ngày
t:Tuổi bê tông tại thời điểm đóng cọc, ngày
f’c: Cường độ chịu nén thiết kế của bê tông, MPa
H : Độ ẩm, %
2.1.3. Tính toán sức kháng nén dọc trục của cọc
Sức kháng nén dọc trục tính toán của cọc (Pr) được đưa ra nhằm cung cấp thông
tin cho việc tính toán lựa chọn sức chịu tải của cọc trong quá trình thiết kế và lựa chọn
thiết bị thi công phù hợp. Sức chịu tải làm việc thực tế của cọc được lấy không lớn hơn
70 % sức kháng nén dọc trục tính toán theo vật liệu sử dụng của cọc. Sức kháng nén
dọc trục tính toán của cọc đ-ợc tính theo công thức sau:
Pr .Pn
338
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
339
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
FSp : hệ số an toàn cho thành phần mũi cọc, lấy bằng 2,0 – 3,0.
Sức chịu tải do ma sát Qs :
Qs u f sili
u : chu vi tiết diện cọc (m)
fsi : lực ma sát đơn vị giữa lớp đất thứ i tác dụng lên cọc (kN/m2)
li : chiều dài lớp đất thứ i mà cọc đi qua (m).
Lực ma sát đơn vị tính như sau :
f si h' tan aiI caiI
Trong đó : caiI là lực dính lớp đất thứ i (lấy theo TTGH I)
aiI là góc ma sát giữa cọc và đất nền (lấy theo TTGH I)
h' là ứng suất hữu hiệu giữa lớp đất thứ i theo phương ngang (kN/m2).
hi' vi' ksi
vi' là ứng suất hữu hiệu giữa lớp đất thứ i theo phương thẳng đứng
(kN/m2)
k si là hệ số áp lực ngang của lớp đất thứ i, ksi 1 sin i
I
2.2.3. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn
Sức chịu tải cho phép của cọc tính theo công thức Nhật Bản :
1
Qa N a Ap 0, 2 N s Ls N c Lc u
3
Na chỉ số SPT của đất dưới mũi cọc
Ns chỉ số SPT của lớp đất rời bên thân cọc
Nc chỉ số SPT của lớp đất dính bên thân cọc
Ls chiều dài đoạn cọc nằm trong đất rời
Lc chiều dài đoạn cọc nằm trong đất dính
u chu vi của tiết diện cọc
α hệ số phụ thuộc vào phương pháp thi công, α = 15
340
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Nguyên tắc phân loại móng dựa trên cơ sở lực tác dụng vào móng. Lực tác
dụng khác nhau thì cấu tạo và kích thước các cấu kiện của móng cũng khác nhau. Tuy
nhiên để đơn giản cho công thiết kế, móng có tải tác dụng chênh lệch nhau không quá
15% có thể phân vào một loại móng.
341
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
342
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Ta thực hiện tính toán với tổ hợp Pmax, V, M tương ứng, sau đó thực hiện kiểm
tra với các tổ hợp còn lại
Ag
D 2 d 2 602 402
1570 (cm2)
4 4
Cáp dự ứng lực sử dụng loại cáp của nhà sản xuất ARCELOR (Anh quốc) có fpu =
2060000 kN/m2, fpy = 0,85fpu = 1751000 kN/m2.
Bố trí 18ϕ7 trong cọc, Aps = 6,9 cm2, tỷ lệ chùng ứng suất : 3,5%
Bê tông B45(M600) có : f’c = 60000 kN/m2, Rb = 25000 kN/m2, Rbt = 1450 kN/m2,
Eb = 37500000 kN/m2.
Tổng lực kéo căng Fi f pj Aps 1545000 6,9 104 1069, 7 (kN)
Ứng suất nén ban đầu trong bê tông :
Fi 1069, 7
f cgp 4
6813, 45 (kN/m2) < fci = 27000 (kN/m2) → OK.
Ag 1570 10
62 62
kf 0, 61
42 f c 42 60
'
80 0.118 28 3
0,6
3,5 0, 611,11,58 3 0, 76
120 10 28 3
0,6
Es 200000000
CR t , ti f cgp 0, 76 6813, 45 27852,17 (kN/m )
2
Ec 37500000
CR = 27,8 Mpa
Tỷ lệ ứng suất hữu hiệu trong cốt thép và giới hạn chảy của cốt thép = 0,8. → OK
Ứng suất hữu hiệu trong bê tông :
f se Aps 1408249, 21 6,9
fe 6210,37 (kN/m ) = 6,2 Mpa
2
Ag 1570
344
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
345
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT :
1
Qa N a Ap 0, 2 N s Ls N c Lc u
3
Các thông số được tóm tắt trong bảng sau :
15 6
Na 42 Ns 30 Ls 28 Nc Lc
42 1,5
346
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Vậy
1
Qa N a Ap 0, 2 N s Ls N c Lc u
3
1
15 42 5024 0, 2 30 28 15 6 42 1,5 188, 4 10 2 10 3202,8
3
(kN)
Bố trí cọc:
Bố trí cọc cách nhau một khoảng 3D = 3x600=1800 mm
Khoảng cách tứ mép cọc ngoài cùng đến mép đài lấy 300 mm
Cao trình đáy đài là -4,5m, chiều cao đài chọn 1,2m
Kích thước đài và bố trí cọc sơ bộ như hình vẽ :
347
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
3.2.5. Kiểm tra phản lực đầu cọc và sự làm việc nhóm
Kiểm tra phản lực đầu cọc :
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc.
Diện tích đáy đài : A = 9 m2
Diện tích bản đế : Abd = 0,64 cm2
Qui tải về đáy đài :
Ntt = 8066,1+9x1,2x25 = 8336.1 kN
Mxtt = 133,092 + 112x1,2 = 267.492 kNm
Mytt = 0,193 + 0,13x1,2 = 0.349 kNm
Tải trọng tác dụng lên các cọc lập thành bảng :
Vị trí xi (m) yi (m) xi2 yi2 Pi (kN)
1 -0.9 0.9 0.81 0.81 2158.231
2 0.9 0.9 0.81 0.81 2158.425
3 -0.9 -0.9 0.81 0.81 2009.625
4 0.9 -0.9 0.81 0.81 2009.819
TỔNG 3.24 3.24
Vậy Pmax = 2158,425 kN < QaTK = 2933,60 kN → OK
Pmin = 2009,625 kN > 0 → OK
348
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
tb
ili 828,1
23,32
Ltb 35,5
Chiều dài móng qui ước theo hai phương bằng nhau :
tb 23,32
Lqu Bqu L1 2L tb tan 2, 4 2 35,5 tan 9,65 (m)
4 4
Mômen chống uốn của móng khối qui ước :
2
Lqu Bqu 9,653
Wx Wy 149,67 (m3)
6 6
Diện tích móng khối qui ước :
Aqu Lqu Bqu 93,08 (m2)
Diện tích mặt cắt ngang cọc :
Ac = 0,63 (m2)
Thực hiện dời lực về đáy móng khối qui ước
Lập bảng tính sau :
Trên đáy đài Dưới đáy đài
Ngoại lực TLBT đất + bê tông đài TLBT Trọng lượng cọc
7014 2457.38 33347.47 557.35
Vậy tải qui về đáy móng là :
Nqutc = 43376.21 (kN)
Mxtc = 232.60 (kNm)
349
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
p tc
tc
N qu
M tc
x
M tc
y
max min
Aqu Wx Wy
tc
pmax 467,55 (kN/m2)
tc
pmin 464,44 (kN/m2)
Xác định sức chịu tải của đất nền theo TTGH II:
Rtc m ABqu II' B vp' DcII
Với m = 1 là hệ số điều kiện làm việc
vp' D f II 360 kN/m2
Mũi cọc tại lớp đất 4 có φ = 16,590 , c = 36,4 kN/m2, γ’ = 9,9 kN/m3.
→ A = 0,379 ; B = 2,51 ; D = 5,08.
→ Rtc 1,1 0,379 9,65 9,9 2,51 360 5,08 36,4 1241,53 (kN/m2)
ptbtc 465,99 (kN/m2) < Rtc = 1241,53 (kN/m2) → OK
tc
pmax 467,55 (kN/m2) < 1,2 Rtc = 1,2.1241,53 = 1489,84 (kN/m2)
→ OK
tc
pmin 464,44 (kN/m2) > 0 → OK
Vậy điều kiện ổn định đất nền được thỏa mãn
Tháp xuyên bao phủ tất cả các cọc, thỏa xuyên thủng.
351
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
M 2084,12
m 0,048
b Rbbh02 0,9 14500 3 1,052
1 1 2 m 0,049
b Rbbh0 0,049 0,9 14500 3 1,05 10000
As 55,76 (cm2)
Rs 365000
Chọn 14ϕ25 a200 có As = 68,6 cm2 .
Thép đặt theo phương Y : Phản lực cọc 1 và 3 tạo M uốn xấp xỉ phương X.
Vậy chọn thép tương tự phương X.
Kết luận : bố trí thép ϕ25 a200 cho cả 2 phương đài cọc.
I 0, 005 (m4).
64 64
Module đàn hồi của bê tông B25 : Eb = 37,5.106 (kN/m2).
Chiều rộng quy ước cọc : bc = 1,5d + 0,5 = 1,5.0,6 +0,5 =1,4 (m)
Hệ số nền : dựa vào địa chất và tra bảng B1 phụ lục B TCXD 205:1998
K
K l i i
7500 3 8000 7,5 6500 28,5 7500 1,5
6975 (kN/m2).
l i 42,5
Hệ số biến dạng :
352
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị M0 = 1 gây ra :
1 1
HM B0 1, 621 2, 78 105 (m/kN)
Eb I
2
bd 0,55 37,5 10 0, 005
2 6
Góc xoay của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0 = 1 gây ra :
MH HM 2,78 105 (m-1kN-1)
Mômen uốn và lực cắt tại đầu cọc :
H0 = H = 28 (kN)
M0 = M + Hl0 = 0
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc tại cao trình mặt đất :
y0 H 0 HH M 0 HM 28 7,58 105 2,1103 (m)
0 H 0 MH M 0 MM 28 2,78 105 7,78 104 (rad)
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở mức đáy đài :
Hl03 Ml02
y0 0l0 2,1103 (m)
3Eb I 2 Eb I
Hl02 Ml0
0 7, 78 104 (rad)
2 Eb I Eb I
Áp lực σz (kN/m2), mômen uốn Mz (kNm), lực cắt Qz (kN) trong các tiết diện cọc được
tính theo công thức sau :
K M H
z ze y0 A1 0 B1 2 0 C1 3 0 D1
bd bd bd Eb I bd Eb I
H0
M z bd2 Eb Iy0 A3 bd Eb I 0 B3 M 0C3 D3
bd
Qz bd
3
Eb Iy0 A4 bd
2
Eb I 0 B4 bd MC4 H 0 D4
Ze là chiều sâu tính đổi, ze = αbd.z với αbd = 0,55.
Các hệ số A1, A3, A4, B1, B2, B3, C1, C3, C4, D1, D3, D4 tra bảng trong phụ lục G
TCXD 205:1998.
353
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
354
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Mz
0
0 10 20 30 40 50
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
355
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Qz
0
-20.000 -10.000 0.000 10.000 20.000 30.000 40.000
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
356
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
σz
0
-10 -5 0 5 10 15
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
Tại độ sâu z = 1,63m so với đáy đài hay -6,13m từ mặt đất có σzmax = 10,85 (kN/m2) →
σ’v = 114,99 kN/m2
Lớp 2 có cI = 18,3 kN/m2 ; φI = 13,610.
z 1 0, 7
4
cos 13, 61
0
118,16 tan 13, 610 0, 6 18,3 111,87 (kN/m ) > σz = 10,85
2
(kN/m2) → OK.
Vậy thỏa điều kiện ổn định nền đất quanh cọc.
358
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Ta có giá trị Qmax của cọc khi chịu tải trọng ngang là: Qmax = 28 kN.
Theo TCXD 7888:2008, khả năng bền cắt của cọc D600 loại A là 311 kN >> Q max =
28 kN → OK.
Ta thực hiện tính toán với tổ hợp Pmax, V, M tương ứng, sau đó thực hiện kiểm
tra với các tổ hợp còn lại
Ag
D 2 d 2 602 402
1570 (cm2)
4 4
Cáp dự ứng lực sử dụng loại cáp của nhà sản xuất ARCELOR (Anh quốc) có f pu =
2060000 kN/m2, fpy = 0,85fpu = 1751000 kN/m2.
Bố trí 18ϕ7 trong cọc, Aps = 6,9 cm2, tỷ lệ chùng ứng suất : 3,5%
Bê tông B45(M600) có : f’c = 60000 kN/m2, Rb = 25000 kN/m2, Rbt = 1450 kN/m2,
Eb = 37500000 kN/m2.
Tổng lực kéo căng Fi f pj Aps 1545000 6,9 104 1069,7 (kN)
Ứng suất nén ban đầu trong bê tông :
Fi 1069, 7
f cgp 4
6813, 45 (kN/m2) < fci = 27000 (kN/m2) → OK.
Ag 1570 10
359
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
80 0.118 28 3
0,6
3,5 0, 611,11,58 3 0, 76
120 10 28 3
0,6
Es 200000000
CR t , ti f cgp 0, 76 6813, 45 27852,17 (kN/m )
2
Ec 37500000
CR = 27,8 Mpa
Tỷ lệ ứng suất hữu hiệu trong cốt thép và giới hạn chảy của cốt thép = 0,8. → OK
Ứng suất hữu hiệu trong bê tông :
f se Aps 1408249, 21 6,9
fe 6210,37 (kN/m ) = 6,2 Mpa
2
Ag 1570
360
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Pn 0,85 0,85 fc' Ag Aps f se Ag
Pn 0,85 0,85 60000 1570 6,9 1408249, 21 6,9 5947,16 (kN)
Pr 0,75 Pn 0,75 5947,16 4460,37 (kN)
Sức chịu tải dọc trục cho phép của cọc theo vật liệu làm cọc:
Qvl 0,7 Pr 0,7 4460,37 3122,25 (kN)
361
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT :
362
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
1
Qa N a Ap 0, 2 N s Ls N c Lc u
3
Các thông số được tóm tắt trong bảng sau :
15 6
Na 42 Ns 30 Ls 28 Nc Lc
42 1,5
Vậy
1
Qa N a Ap 0, 2 N s Ls N c Lc u
3
1
15 42 5024 0, 2 30 28 15 6 42 1,5 188, 4 10 2 10 3202,8
3
(kN)
Bố trí cọc:
Bố trí cọc cách nhau một khoảng 3D = 3x600=1800 mm
Khoảng cách tứ mép cọc ngoài cùng đến mép đài lấy 300 mm
Cao trình đáy đài là -4,5m, chiều cao đài chọn 1,2m
Kích thước đài và bố trí cọc sơ bộ như hình vẽ :
363
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
3.3.5. Kiểm tra phản lực đầu cọc và sự làm việc nhóm
Kiểm tra phản lực đầu cọc :
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc.
Diện tích đáy đài : A = 3,6 m2
Diện tích bản đế : Abd = 0,48 cm2
Qui tải về đáy đài :
Ntt = 3672,1+3,6x1,2x25 = 3780 kN
Mxtt = 54,809 + 43,53x1,2 = 107,05 kNm
Mytt = 2,431 + 2,22x1,2 = 2,504 kNm
Tải trọng tác dụng lên các cọc lập thành bảng :
Vị trí xi (m) yi (m) xi2 yi2 Pi (kN)
1 0 0.9 0 0.81 1949.47
2 0 -0.9 0 0.81 1830.53
TỔNG 0 1,62
Vậy Pmax = 1949,47 kN < QaTK = 2933,6 kN → OK
Pmin = 1830,53 kN > 0 → OK
tb i i
l 828,1
23,32
Ltb 35,5
364
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
min
tc x y
pmax
Aqu Wx Wy
tc
pmax 432,23 (kN/m2)
tc
pmin 430,65 (kN/m2)
Xác định sức chịu tải của đất nền theo TTGH II:
Rtc m ABqu II' B vp' DcII
Với m = 1,1 là hệ số điều kiện làm việc
vp' D f II 360 kN/m2
Mũi cọc tại lớp đất 4 có φ = 16,590 , c = 36,4 kN/m2, γ’ = 9,9 kN/m3.
→ A = 0,379 ; B = 2,51 ; D = 5,08.
→ Rtc 1,1 0,379 7,85 9,9 2,51 360 5,08 36,4 1233,88 (kN/m2)
ptbtc 431,45 (kN/m2) < Rtc = 1233,88 (kN/m2) → OK
tc
pmax 432,23 (kN/m2) < 1,2 Rtc = 1,2.1233,88 = 1480,66 (kN/m2)
→ OK
tc
pmin 430,65 (kN/m2) > 0 → OK
Vậy điều kiện ổn định đất nền được thỏa mãn
366
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
TỔNG 0,17
s = 0,17< [s] = 8 cm → OK
Tháp xuyên bao phủ tất cả các cọc, thỏa xuyên thủng.
367
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Xem đài là bản console một đầu ngàm vào mép cột đầu kia tự do, giả thiết đài tuyệt
đối cứng.
Thép đặt theo phương Y : Phản lực cọc 1 tạo M uốn lớn nhất
Giá trị mômen tác dụng
M = P1.L1 = (1949,47).0,6 = 1169,68 (kNm)
M 1169,68
m 0,067
b Rbbh0 0,9 14500 1, 2 1,052
2
1 1 2 m 0,07
b Rbbh0 0,07 0,9 14500 1, 2 1,05 10000
As 31,63 (cm2)
Rs 365000
Chọn 8ϕ25 a150 có As = 39,2 cm2 .
Thép đặt theo phương X :
Bố trí theo cấu tạo ϕ14 a200
I 0, 005 (m4).
64 64
Module đàn hồi của bê tông B25 : Eb = 37,5.106 (kN/m2).
Chiều rộng quy ước cọc : bc = 1,5d + 0,5 = 1,5.0,6 + 0.5 =1,4 (m)
Hệ số nền : dựa vào địa chất và tra bảng B1 phụ lục B TCXD 205:1998
K
K l i i
7500 3 8000 7,5 6500 28,5 7500 1,5
6975 (kN/m2).
l i 42,5
Hệ số biến dạng :
Kbc 6975 1, 4
bd 5 5 0,55
Eb I 37,5 106 0, 02
Chiều dài cọc trong đất tính đổi :
le bd l 0,55 35,5 19,52 (m)
Tra bảng G2 TCXD 205:1998 ta có :
A0 = 2,441 B0 = 1,621 C0 = 1,751
Xác định chuyển vị ngang y0 và góc xoay Ψ0 ở đầu cọc :
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0 = 1 gây ra :
1 1
HH A0 2, 441 7, 7 105 (m/kN)
Eb I
3
bd 0,55 37,5 10 0, 005
3 6
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị M0 = 1 gây ra :
1 1
HM B0 1, 621 2,85 105 (m/kN)
Eb I
2
bd 0,55 37,5 10 0, 005
2 6
368
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Góc xoay của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0 = 1 gây ra :
MH HM 2,85 105 (m-1kN-1)
Góc xoay của tiết diện cọc bởi mô men đơn vị M0 = 1 gây ra :
MM 1,71105 (m-1kN-1)
Mômen uốn và lực cắt tại đầu cọc :
H0 = H = 21,76 (kN)
M0 = M + Hl0 = 1,252 (kNm)
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc tại cao trình mặt đất :
y0 H 0 HH M 0 HM 28 4,12 105 1,7 103 (m)
0 H 0 MH M 0 MM 28 1, 26 105 6, 4 104 (rad)
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở mức đáy đài :
Hl03 Ml02
y0 0l0 1, 7 103 (m)
3Eb I 2 Eb I
Hl02 Ml0
0 6, 4 104 (rad)
2 Eb I Eb I
Áp lực σz (kN/m2), mômen uốn Mz (kNm), lực cắt Qz (kN) trong các tiết diện cọc được
tính theo công thức sau :
K M H
z ze y0 A1 0 B1 2 0 C1 3 0 D1
bd bd bd Eb I bd Eb I
H0
M z bd2 Eb Iy0 A3 bd Eb I 0 B3 M 0C3 D3
bd
Qz bd
3
Eb Iy0 A4 bd
2
Eb I 0 B4 bd MC4 H 0 D4
Ze là chiều sâu tính đổi, ze = αbd.z với αbd = 0,46.
Các hệ số A1, A3, A4, B1, B2, B3, C1, C3, C4, D1, D3, D4 tra bảng trong phụ lục G
TCXD 205:1998.
370
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Mz
0
0 5 10 15 20 25 30 35
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
371
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Qz
0
-15.000 -10.000 -5.000 0.000 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
372
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
σz
0
-6 -4 -2 0 2 4 6 8 10
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
Tại độ sâu z = 1,61m so với đáy đài hay -6,11m từ mặt đất có σzmax = 8,6 (kN/m2) →
σ’v = 114,86 kN/m2
Lớp 2 có cI = 18,3 kN/m2 ; φI = 13,610.
z 1 0, 7
4
cos 13, 61
0
114,86 tan 13, 610 0, 6 18,3 111, 77 (kN/m ) > σz = 8,6
2
(kN/m2) → OK.
Vậy thỏa điều kiện ổn định nền đất quanh cọc.
374
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Theo TCXD 7888:2008, khả năng bền cắt của cọc D600 loại A là 311 kN >> Q max =
28 kN → OK.
Ta thực hiện tính toán với tổ hợp Pmax, V, M tương ứng, sau đó thực hiện kiểm tra
với các tổ hợp còn lại
Ag
D 2 d 2 602 402
1570 (cm2)
4 4
Cáp dự ứng lực sử dụng loại cáp của nhà sản xuất ARCELOR (Anh quốc) có f pu =
2060000 kN/m2, fpy = 0,85fpu = 1751000 kN/m2.
Bố trí 18ϕ7 trong cọc, Aps = 6,9 cm2, tỷ lệ chùng ứng suất : 3,5%
Bê tông B45(M600) có : f’c = 60000 kN/m2, Rb = 25000 kN/m2, Rbt = 1450 kN/m2,
Eb = 37500000 kN/m2.
Tổng lực kéo căng Fi f pj Aps 1545000 6,9 104 1069,7 (kN)
Ứng suất nén ban đầu trong bê tông :
Fi 1069, 7
f cgp 4
6813, 45 (kN/m2) < fci = 27000 (kN/m2) → OK.
Ag 1570 10
375
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
kc: Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ lệ khối lượng/bề mặt của kết cấu được xác định
theo 22TCN-272-05, kc 1,1
kf : Hệ số xét đến ảnh h-ởng của tỷ lệ thể tích/bề mặt của kết cấu ,
62 62
kf 0, 61
42 f c 42 60
'
80 0.118 28 3
0,6
3,5 0, 611,11,58 3 0, 76
120 10 28 3
0,6
Es 200000000
CR t , ti f cgp 0, 76 6813, 45 27852,17 (kN/m )
2
Ec 37500000
CR = 27,8 Mpa
Tỷ lệ ứng suất hữu hiệu trong cốt thép và giới hạn chảy của cốt thép = 0,8. → OK
Ứng suất hữu hiệu trong bê tông :
f se Aps 1408249, 21 6,9
fe 6210,37 (kN/m ) = 6,2 Mpa
2
Ag 1570
Pn 0,85 0,85 60000 1570 6,9 1408249, 21 6,9 5947,16 (kN)
Pr 0,75 Pn 0,75 5947,16 4460,37 (kN)
Sức chịu tải dọc trục cho phép của cọc theo vật liệu làm cọc:
Qvl 0,7 Pr 0,7 4460,37 3122,25 (kN)
377
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT :
378
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
1
Qa N a Ap 0, 2 N s Ls N c Lc u
3
Các thông số được tóm tắt trong bảng sau :
15 6
Na 42 Ns 30 Ls 28 Nc Lc
42 2
Vậy
1
Qa N a Ap 0, 2 N s Ls N c Lc u
3
1
15 42 2826 0, 2 30 28 15 6 42 2 188, 4 102 10 3334,68
3
(kN)
Bố trí cọc:
Bố trí cọc cách nhau một khoảng 3,5 D = 3,5x600=2100 mm
Khoảng cách tứ mép cọc ngoài cùng đến mép đài lấy 300 mm
Cao trình đáy đài là -5m, chiều cao đài chọn 1,7 m
Kích thước đài và bố trí cọc sơ bộ như hình vẽ :
379
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
tb i i
l 829,38
23,36
Ltb 35,5
380
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
22,56 18,362
2
Lqu Bqu
Wx 1267,3 (m3)
6 6
Mômen chống uốn của móng khối qui ước theo phương Y:
B L2 18,36 22,562
Wy qu qu 1557, 22 (m3)
6 6
Diện tích móng khối qui ước :
Aqu Lqu Bqu 414,17 (m2)
Diện tích mặt cắt ngang cọc :
Ac = 7,54 (m2)
Chiều cao khối móng qui ước :
H qu Ltb D f 35,5 5 40,5 (m)
Khối lượng đất trong móng khối qui ước :
Qd Aqu Hi i 360,62 414,17 149357,98 (kN)
Khối lượng đất bị cọc và đài chiếm chổ
Qdc nAp Hi i Vdai 13,56 360,62 20, 4 1,7 15,9 11,7 11341,52 (kN)
Khối lượng cọc và đài bê tông :
Qc nAp bt Lc Wdai 7,54 25 35,5 25 1,7 15,9 11,7 14598,025 (kN)
Khối lượng tổng trên móng qui ước :
Qqu Qd Qc Qdc 150270,35 14598,025 11341,52 152614,5 (kN)
Vậy tải qui về đáy móng là :
Nqutc = 78476.52+152614,5 = 232003,375 (kN)
Mxtc = 6093.98 (kNm)
tc
My = 16255.67 (kNm)
Ứng suất dưới đáy móng khối qui ước là :
tc
N qu
ptb
tc
560,16 (kN/m2)
Aqu
p tc
tc
N qu
M tc
x
M tc
y
max min
Aqu Wx Wy
tc
pmax 575,41 (kN/m2)
tc
pmin 544,91 (kN/m2)
Xác định sức chịu tải của đất nền theo TTGH II:
Rtc m ABqu II' B vp' DcII
Với m = 1 là hệ số điều kiện làm việc
vp' D f II 360,62 kN/m2
Mũi cọc tại lớp đất 4 có φ = 16,590 , c = 36,4 kN/m2, γ’ = 9,9 kN/m3.
→ A = 0,379 ; B = 2,51 ; D = 5,08.
→ Rtc 1,1 0,379 18,36 9,9 2,51 360,62 5,08 36,4 1278,86 (kN/m2)
ptbtc 560,16 (kN/m2) < Rtc = 1278,86 (kN/m2) → OK
tc
pmax 575,41 (kN/m2) < 1,2 Rtc = 1,2.1278,86 = 1534,63(kN/m2)
381
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
→ OK
tc
pmin 544,91 (kN/m2) > 0 → OK
Vậy điều kiện ổn định đất nền được thỏa mãn
Độ lún của móng bè cọc có kích thước hơn 10m x 10m có thể thực hiện theo
phương pháp lớp biến dạng tuyến tính. Lấy áp lực trung bình lên nề tại mặt phẳng đáy
đài, và tăng chiều dài tính toán của lớp lên một đại lượng bằng độ sâu hạ cọc với
module biến dạng của lớp mà cọc xuyên qua lấy bằng vô cùng hoặc bằng module biến
dạng của vật liệu cọc.
0,12 pB
Công thức xác định độ lún : S
E
Với : p : Áp lực gây lún
B : Chiều rộng hoặc đường kính móng
E : Module biến dạng trung bình của lớp chịu nén dưới mặt mủi cọc với chiều
dày bằng B
1
E [ E1h1k1 E2 h2 k2 ... Ei ( B hi 1 )ki ]
B
Trong đó : Ei : Module biến dạng của lớp thứ i
hi : Chiều dày lớp i
ki : Hệ số kể đến độ sâu của lớp lấy theo bảng tra trị số k .
Bảng tra trị số k
Độ sâu của đáy lớp
(phần lẻ của B) (0-0.2)B (0.2-0.4)B (0.4-0.6)B (0.6-0.8)B (0.8-1.0)B
Hệ số ki 1 0.85 0.6 0.5 0.4
3.4.6. Kiểm tra phản lực đầu cọc và sự làm việc nhóm
382
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Kết quả phản lực đầu cọc xuất từ SAFE như sau :
383
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
384
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
385
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Để đơn giản, thực hiện kiểm tra với cột có lực dọc lớn nhất.
Lực gây xuyên thủng :
Pxt = Ntt – Pphản lực coc trong tháp xuyên = 7072 – 1847,81 – 2340,57 – 1901,47 – 1489,79 = -
507,64 < 0
Vậy thỏa điều kiện xuyên thủng.
386
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Để đơn giản, thực hiện kiểm tra với vách có lực dọc lớn nhất.
Lực gây xuyên thủng :
Pxt = Ntt – Pphản lực coc trong tháp xuyên = 25231 – 1901,77 – 2340,57 – 2266,16 – 1872,92 –
2307,81 – 2231,18 – 1843,16 – 2269,38 – 2193,08 – 1813,89 – 2231,70 – 2155,08 –
1784,1,6 – 2193,49 – 2117,76 – 1754,51 – 2153,40 – 2078,46 = - 10046,3 < 0
Vậy thỏa điều kiện xuyên thủng.
387
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Theo phương Y
Giải nội lực đài móng trong SAFE có kết quả sau :
Strip Station Location OutputCase CaseType M3 CutWidth
CSA2 1.65 After BAO Combination 671.0862 1.65
CSA2 4.8 After BAO Combination -2237.3 1.65
CSA3 1.65 After BAO Combination 573.3613 1.65
CSA3 6.9 Before BAO Combination -2143.42 1.65
CSA4 4.25 After BAO Combination 816.9494 2.1
CSA4 4.8 After BAO Combination -3316 2.1
CSA5 4.4 After BAO Combination 1563.062 2.1
388
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Thực hiện tính thép cho đài như bảng sau, cụ thể bố trí thép xem trong bản vẽ :
Strip M3 CutWidth h0 α ξ As (cm2) ϕ Số cây Khoảng cách Bố trí
CSA2 671.0862 1.65 1.05 0.03 0.03 17.77 18 6.99 235.91 18a200
CSA2 -2237.304 1.65 1.05 0.09 0.10 61.42 25 12.54 131.63 25a100
CSA3 573.3613 1.65 1.05 0.02 0.02 15.15 18 5.96 276.71 18a200
CSA3 -2143.4221 1.65 1.05 0.09 0.09 58.71 25 11.98 137.71 25a100
CSA4 816.9494 2.1 1.05 0.03 0.03 21.61 18 8.51 246.80 18a200
CSA4 -3315.9966 2.1 1.05 0.11 0.12 91.88 25 18.75 112.00 25a100
CSA5 1563.0623 2.1 1.05 0.05 0.05 41.90 20 13.34 157.38 20a150
CSA5 -4636.7642 2.1 1.05 0.15 0.17 132.04 28 21.47 97.81 28a100
CSA6 1484.9569 2.1 1.05 0.05 0.05 39.75 20 12.66 165.89 20a150
CSA6 -4352.2837 2.1 1.05 0.14 0.16 123.19 28 20.03 104.84 28a100
CSA7 1589.0555 2.1 1.05 0.05 0.05 42.61 20 13.57 154.74 20a150
CSA7 -4235.667 2.1 1.05 0.14 0.15 119.59 28 19.45 107.99 28a100
CSA8 1261.1809 2.1 1.05 0.04 0.04 33.62 20 10.71 196.11 20a150
CSA8 -3865.9756 2.1 1.05 0.13 0.14 108.31 28 17.61 119.24 28a100
CSA9 474.2572 2.1 1.05 0.02 0.02 12.47 18 4.91 427.63 18a200
CSA9 -3052.7578 2.1 1.05 0.10 0.11 84.15 25 17.17 122.29 25a100
CSB1 1875.5439 1.65 1.05 0.08 0.08 51.04 25 10.42 158.40 25a150
CSB1 -1133.9238 1.65 1.05 0.05 0.05 30.33 20 9.66 170.82 20a150
CSB2 2005.3514 1.65 1.05 0.08 0.09 54.74 25 11.17 147.69 25a150
CSB2 -892.4523 1.65 1.05 0.04 0.04 23.74 20 7.56 218.23 20a150
CSB3 3336.1421 2.1 1.05 0.11 0.12 92.47 28 22.07 95.15 25a100
389
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
CSB3 -771.1487 2.1 1.05 0.03 0.03 20.38 18 8.03 261.66 18a200
CSB4 2317.5986 2.1 1.05 0.08 0.08 62.99 25 12.85 163.36 25a150
CSB4 -1210.3496 2.1 1.05 0.04 0.04 32.24 20 10.27 204.53 20a200
CSB5 2524.0833 2.1 1.05 0.08 0.09 68.87 25 14.05 149.42 25a150
CSB5 -1217.8173 2.1 1.05 0.04 0.04 32.44 20 10.33 203.24 20a200
CSB6 3132.0742 2.1 1.05 0.10 0.11 86.47 28 20.64 101.76 25a100
CSB6 -999.1551 2.1 1.05 0.03 0.03 26.52 18 10.44 201.16 18a200
I 0, 005 (m ).
4
64 64
Module đàn hồi của bê tông B25 : Eb = 30.106 (kN/m2).
Chiều rộng quy ước cọc : bc = 1,5d + 0,5 = 1,5.0,6 +0,5 =1,4 (m)
Hệ số nền : dựa vào địa chất và tra bảng B1 phụ lục B TCXD 205:1998
K
K l i i
7500 3 8000 7,5 6500 28,5 7500 2
6981,5 (kN/m2).
l i 40,5
Hệ số biến dạng :
Kbc 6981,5 1, 4
bd 5 5 0,55
Eb I 37,5 106 0, 005
Chiều dài cọc trong đất tính đổi :
le bd l 0,55 35,5 19,525 (m)
Tra bảng G2 TCXD 205:1998 ta có :
A0 = 2,441 B0 = 1,621 C0 = 1,751
Xác định chuyển vị ngang y0 và góc xoay Ψ0 ở đầu cọc :
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0 = 1 gây ra :
1 1
HH A0 2, 441 7, 71105 (m/kN)
Eb I
3
bd 0,55 37,5 10 0, 005
3 6
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị M0 = 1 gây ra :
1 1
HM B0 1, 621 2,85 105 (m/kN)
Eb I
2
bd 0,55 37,5 10 0, 005
2 6
Góc xoay của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0 = 1 gây ra :
MH HM 2,85 105 (m-1kN-1)
Mômen uốn và lực cắt tại đầu cọc :
H0 = H = 7,35 (kN)
M0 = M + Hl0 = 0
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc tại cao trình mặt đất :
y0 H 0 HH M 0 HM 7,35 7,71105 5,67 104 (m)
390
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
391
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Mz
0
0 2 4 6 8 10 12
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
393
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
Qz
0
-4.000 -2.000 0.000 2.000 4.000 6.000 8.000
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
σz
0
-2 -1 0 1 2 3 4
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
z z 12
4
cos I
v' tan I cI
Tại độ sâu z = 1,61m so với đáy đài hay -6,11m từ mặt đất có σzmax = 2,87 (kN/m2) →
σ’v = 114,86 kN/m2
Lớp 2 có cI = 18,3 kN/m2 ; φI = 13,610.
z 1 0, 7
4
cos 13, 61
0
114,86 tan 13, 610 0, 6 18,3 111, 78 (kN/m ) > σz = 2,87
2
(kN/m2) → OK.
Vậy thỏa điều kiện ổn định nền đất quanh cọc.
396