You are on page 1of 62

CHƯƠNG 15

MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC


MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

1. GIỚI THIỆU VỀ MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC


1.1. Ứng dụng của cọc dự ứng lực
Là loại cọc có khá nhiều ưu điểm nên rất thông dụng trong các lĩnh vực như:
 Công trình cầu đường, cảng biển đối với cọc có đường kính lớn như D1000,
D1200.
 Công xây dựng dân dụng và công nghiệp đối với các cọc có đường kính nhỏ.
 Ngoài ra, do cọc chịu tải trọng ngang tốt nên thường dùng cho các công trình tường
chắn sóng, đất … …

1.2. Ưu điểm của cọc dự ứng lực


- Được thị trường chấp nhận rộng rãi trong dự án xây dựng và nền móng của cơ sở
thiết bị rộng lớn của dự án xây dựng công nghiệp và dân dụng, đường sắt, đường
bộ, cầu cảng.
- Các thông số kỹ thuật hoàn hảo, có thể lựa chọn thiết kế rộng rãi.
- Sản xuất theo công nghệ ly tâm, ép, bảo dưỡng hơi nước, cùng với tiến bộ công
nghệ bảo đảm độ đặc chắc của bê tông > C60(cọc PC). Cọc ống bê tông độ chắc
cao có thể có đồ chắc > C80 (cọc PHC). Khả năng chịu lực cao hơn cọc bê tông
đúc sẵn thông thường từ 2 đến 4 lần.
- Cọc có khả năng chống nứt, chống uốn cao. Công nghệ cốt thép ứng lực trước tốt
hơn nhiều so với cọc bê tông đúc sẵn.
- Chất lượng cọc ổn định, các thông số kỹ thuật đáng tin cậy.
- Cọc có chất lượng đúc có độ tin cậy cao vì thân cọc bê tông đặc chắc. Cọc chịu va
chạm tốt và thích nghi với điều kiện địa chất tốt hơn cọc BTCT thường. Hơn nữa
việc thử nghiệm tiện lơi, việc giám sát ít hơn.
- Việc vận chuyển cọc tiện lợi, không gây ô nhiễm môi trường và đáp ứng các yêu
cầu bảo vệ môi trường.
- Dễ dàng kiểm soát chất lượng tại nhà máy nhờ điều kiện sản xuất công nghiệp.
- Tuổi thọ công trình cao do dùng bê tông mác cao và mô men uốn nứt lớn.
- Chống ăn mòn trong môi trường xâm thực.
- Tiết kiệm vật liệu, kết cấu nhẹ, giảm giá thành nhờ công nghệ ứng suất trước.
- Giảm thiểu công tác bê tông tại hiện trường, lợi điểm đặc biệt tại các dự án nằm
trong khu trung tâm thành phố.
- Nối cọc: mối nối được thiết kế có mô men kháng uốn tương đương với mô men
kháng uốn thân cọc.
- Dưỡng hộ bằng hơi nước nóng cho sản phẩm chất lượng cao, tăng tiến độ cung
cấp.
- Tiến độ thi công nhanh.

1.3. Nhược điểm của cọc dự ứng lực


- Do sử dụng bê tông và cốt thép cường độcao nên chi phí về vật liệu sẽ tốn hơn cọc
thường cùng tiết diện.
- Kỹ thuật chế tạo phức tạp hơn, đòi hỏi đội ngũ kỹ thuật lành nghề.
- Phải sửdụng thiết bịchuyên dùng để thi công đóng hoặc ép cọc.
- Chi phí đầu tưdây chuyền sản xuất, lắp đặt thiết bị lớn.

336
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

2. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC


Sức chịu tải nén dọc trục cho phép của cọc được chọn là nhỏ nhất trong các giá
trị sức chịu tải sau đây:

2.1. Theo điều kiện vật liệu


Theo TCXD 7888-2008 tính toán sức chịu tải theo vật liệu như sau :

2.1.1. Xác định ứng suất hữu hiệu


Ứng suất nén ban đầu trong bê tông được tính toán thông qua lực kéo căng ban
đầu của cốt thép hoặc lực căng cốt thép được đo kiểm tra thực tế và tổng diện tích mặt
cắt ngang cọc
Fi
f cgp   f ci
Ag
Với : fcgp : Ứng suất nén ban đầu trong bê tông , Mpa
Fi : tổng lực kéo căng ban đầu của cốt thép, Fi  f pj  Aps , N.
Aps : tổng diện tích cốt thép dự ứng lực, mm2.
fpj: ứng suất kéo căng ban đầu của cốt thép dự ứng lực trước, MPa
Ag:Tổng diện tích mặt cắt ngang cọc, mm2
fci: ứng suất cho phép tại thời điểm truyền ứng suất, MPa
Ứng suất kéo căng của cốt thép dự ứng lực trước (fpj) không được lớn hơn 75%
cường độ chịu kéo của cốt thép (fpu). Ứng suất nén trong bê tông do lực kéo căng của
cốt thép (fcgp) phải nhỏ hơn ứng suất nén cho phép của bê tông tại thời điểm truyền ứng
suất (fci). Ứng suất nén cho phép của bê tông tại thời điểm truyền ứng suất bằng 60%
cường độ chịu nén cho phép của bê tông tại thời điểm truyền ứng suất (f’ci). Cường độ
chịu nén cho phép của bê tông tại thời điểm truyền ứng suất bằng 75 % cường độ chịu
nén thiết kế của bê tông (f’c).

2.1.2. Xác định tổn hao ứng suất hữu hiệu


 Tổn hao ứng suất do biến dạng đàn hồi :
Es
ES   f cir
Eci
fcir  f cgp  f g
Với : ES: ứng suất mất mát do biến dạng đàn hồi
Es: Môđun đàn hồi của cốt thép dự ứng lực trước
Eci: Môđun đàn hồi của bê tông tại thời điểm truyền ứng suất
fcir: ứng suất nén trong bê tông tại trọng tâm thép dự ứng lực ngay tại thời điểm
truyền lực vào bê tông
fg: ứng suất nén trong bê tông tại trọng tâm thép dự ứng lực do trọng lượng của
cấu kiện tại thời điểm truyền lực vào bê tông.

 Tổn hao ứng suất do từ biến :


Es
CR    t , ti  f cgp
Ec

337
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

H  0.118  t  ti 
0,6

  t , ti   3,5kc k f 1,58   ti
 120  10   t  ti 
0,6

Với : kc: Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ lệ khối lượng/bề mặt của kết cấu được xác
định theo 22TCN-272-05
kf : Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ lệ thể tích/bề mặt của kết cấu
ti : Tuổi bê tông lúc bắt đầu chịu lực, ngày
t:Tuổi bê tông tại thời điểm đóng cọc, ngày
f’c: Cường độ chịu nén thiết kế của bê tông, MPa
H : Độ ẩm, %

 Tổn hao ứng suất do co ngót :


SH   SH ES
t
 sh  0,56 103 ks kh
 55  t 
Với : t : Thời gian khô, ngày
kh : Hệ số độ ẩm
ks : Hệ số kích thước được xác định theo 22TCN-272-05

 Tổn hao ứng suất do chùng ứng suất :


RE   r f pj
Với : fpj: ứng suất căng của cốt thép dự ứng lực trước, MPa
εr :Tỷ lệ chùng ứng suất của loại cốt thép sử dụng, %

 Tổng tổn hao ứng suất :


TL  ES  CR  SH  RE
Ứng suất hữu hiệu trong cốt thép dự ứng lực trước :
f se  f pj  TL
Tỷ lệ ứng suất hữu hiệu trong cốt thép và giới hạn chảy của cốt thép không được lớn
hơn 0,8.
Ứng suất hữu hiệu trong bê tông :
f se  Aps
fe 
Ag
Với : fe : ứng suất hữu hiệu trong bê tông, MPa
Aps :Tổng diện tích cốt thép dự ứng lực trước, mm2
Ag :Diện tích mặt cắt ngang của cọc, mm2

2.1.3. Tính toán sức kháng nén dọc trục của cọc
Sức kháng nén dọc trục tính toán của cọc (Pr) được đưa ra nhằm cung cấp thông
tin cho việc tính toán lựa chọn sức chịu tải của cọc trong quá trình thiết kế và lựa chọn
thiết bị thi công phù hợp. Sức chịu tải làm việc thực tế của cọc được lấy không lớn hơn
70 % sức kháng nén dọc trục tính toán theo vật liệu sử dụng của cọc. Sức kháng nén
dọc trục tính toán của cọc đ-ợc tính theo công thức sau:
Pr  .Pn

338
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Đối với cấu kiện có cốt thép đai xoắn:



Pn  0,85  0,85  fc'   Ag  Aps   f se  Ag 
Với : Pr : Sức kháng nén dọc trục tính toán của cọc, KN
φ : Hệ số sức kháng, đối với cấu kiện chịu nén có đai xoắn φ = 0,75
Aps : Tổng diện tích cốt thép dự ứng lực trước, mm2
Ag : Diện tích mặt cắt ngang của cọc, mm2
fse : Ứng suất hữu hiệu trong cốt thép dự ứng lực trước
f’c : Cường độ chịu nén thiết kế của bê tông

2.2. Theo điều kiện đất nền


2.2.1. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý
Sức chịu tải của cọc khoan nhồi có và không có mở rộng đáy cũng như của cọc
chịu tải trọng nén đúng tâm xác định theo công thức :
Qtc  m  mR q p Ap  u  m f f sili 
Trong đó : m : hệ số điều kiện làm việc, trong điều kiện tựa lên đất sét có độ no
nước G < 0,85 lấy m = 0,8, còn các trường hợp còn lại lấy m = 1
mR : hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc, lấy mR = 1, khi mở
rộng đáy bằng nổ mìn lấy mR = 1,3, khi mở rộng đáy bằng phương pháp
đổ bê tông dưới nước lấy mR = 0,9.
qp cường độ của đất dưới mũi cọc( kN/m2),lấy theo các điều A8,A9 phụ
lục A TCXD 205-1998
Ap : diện tích mũi m2
mf : hệ số điều kiện làm việc của đất ở bên hông cọc, lấy theo bảng A5
phụ lục A TCXD 205-1998
fsi : ma sát bên của lớp đất thứ i bên thân cọc (kN/m2),lấy theo bảng A2
phụ lục A TCXD 205-1998
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý được tính như sau :
Q
Qa  tc
ktc
Trong đó :
Qa : sức chịu tải cho phép của cọc (kN)
Qtc : sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc (kN)
Ktc : hệ số an toàn lấy theo mục A1 TCXD 205-1998

2.2.2. Sức chịu tải của cọc theo cường độ


Sức chịu tải cực hạn của cọc :
Qu  Qs  Qp
Sức chịu tỉa cho phép của cọc tính theo công thức :
Q Q
Qa  s  p
FS s FS p
Qs : sức chịu tải cực hạn do ma sát (kN)
Qp : sức chịu tải cực hạn do mũi cọc (kN)
FSs : hệ số an toàn cho thành phần ma sát, lấy bằng 1,5 – 2,0.

339
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

FSp : hệ số an toàn cho thành phần mũi cọc, lấy bằng 2,0 – 3,0.
Sức chịu tải do ma sát Qs :
Qs  u  f sili
u : chu vi tiết diện cọc (m)
fsi : lực ma sát đơn vị giữa lớp đất thứ i tác dụng lên cọc (kN/m2)
li : chiều dài lớp đất thứ i mà cọc đi qua (m).
Lực ma sát đơn vị tính như sau :
f si   h' tan aiI  caiI
Trong đó : caiI là lực dính lớp đất thứ i (lấy theo TTGH I)
 aiI là góc ma sát giữa cọc và đất nền (lấy theo TTGH I)
 h' là ứng suất hữu hiệu giữa lớp đất thứ i theo phương ngang (kN/m2).
 hi'   vi' ksi
 vi' là ứng suất hữu hiệu giữa lớp đất thứ i theo phương thẳng đứng
(kN/m2)
k si là hệ số áp lực ngang của lớp đất thứ i, ksi  1  sin i
I

Sức chịu tải do mũi Qp :


Qp  Ap q p
Ap : diện tích tiết diện ngang của mũi cọc (m2)
qp : cường độ đất nền ở mũi cọc (kN/m2).
Theo tezaghi :
q p  1,3cNc  Nq v'  0,3 dN
Các hệ số Nc, Nq, Nγ là hệ số sức chịu tải phụ thuộc vào ma sát trong của đất,
hình dạng mũi và phương pháp thi công.

2.2.3. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn
Sức chịu tải cho phép của cọc tính theo công thức Nhật Bản :
1
Qa   N a Ap   0, 2 N s Ls  N c Lc  u 
3
Na chỉ số SPT của đất dưới mũi cọc
Ns chỉ số SPT của lớp đất rời bên thân cọc
Nc chỉ số SPT của lớp đất dính bên thân cọc
Ls chiều dài đoạn cọc nằm trong đất rời
Lc chiều dài đoạn cọc nằm trong đất dính
u chu vi của tiết diện cọc
α hệ số phụ thuộc vào phương pháp thi công, α = 15

2.3. Sức chịu tải thiết kế


QaTK  min  Qai 

3. ÁP DỤNG TÍNH TOÁN


3.1. Mặt bằng bố trí móng đà kiềng

340
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Nguyên tắc phân loại móng dựa trên cơ sở lực tác dụng vào móng. Lực tác
dụng khác nhau thì cấu tạo và kích thước các cấu kiện của móng cũng khác nhau. Tuy
nhiên để đơn giản cho công thiết kế, móng có tải tác dụng chênh lệch nhau không quá
15% có thể phân vào một loại móng.

341
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

342
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

3.2. Tính móng M1


3.2.1. Tải trọng tác dụng
Bảng tổ hợp nội lực móng M1 tại vị trí cột 3F:
Story Column Load P V2 V3 M2 M3
Pmax TRET C2 TH8 -8066 112 0.13 0.193 133.09
M2max TRET C2 TH17 -7465 144.27 -1.67 -1.144 135.45
M3max TRET C2 TH1 -7827 137.89 -0.15 -0.414 141.56
V2max TRET C2 TH9 -7358 149.93 -0.39 -0.961 135.85
V3max TRET C2 TH2 -6671 68.62 2.24 0.452 70.643

Ta thực hiện tính toán với tổ hợp Pmax, V, M tương ứng, sau đó thực hiện kiểm
tra với các tổ hợp còn lại

3.2.3. Thông số cọc dự ứng lực


 Đường kính cọc : sử dụng cọc có đường kính D = 600mm
 Diện tích cọc :

Ag 
  
 D 2  d 2  602  402


 1570 (cm2)
4 4
 Cáp dự ứng lực sử dụng loại cáp của nhà sản xuất ARCELOR (Anh quốc) có fpu =
2060000 kN/m2, fpy = 0,85fpu = 1751000 kN/m2.
Bố trí 18ϕ7 trong cọc, Aps = 6,9 cm2, tỷ lệ chùng ứng suất : 3,5%
 Bê tông B45(M600) có : f’c = 60000 kN/m2, Rb = 25000 kN/m2, Rbt = 1450 kN/m2,
Eb = 37500000 kN/m2.

3.2.4. Sức chịu tải của cọc


 Xác định ứng suất hữu hiệu
fci  0,6  0,75  fc'  0,6  0,75  60000  27000 (kN/m )
2

f pj  0,75 f pu  0,75  2060000  1545000 (kN/m )


2

Tổng lực kéo căng Fi  f pj  Aps  1545000  6,9 104  1069, 7 (kN)
Ứng suất nén ban đầu trong bê tông :
Fi 1069, 7
f cgp   4
 6813, 45 (kN/m2) < fci = 27000 (kN/m2) → OK.
Ag 1570 10

 Tổn hao ứng suất do biến dạng đàn hồi :


Eci  0,75Ec  0,75  37500000  28125000 (kN/m2)
fcir = fcgp = 6813,45 (kN/m2)
Es 200000000
ES   f cir   6813, 45  48451, 2 (kN/m ) = 48,45 Mpa.
2
Eci 28125000

 Tổn hao ứng suất do từ biến :


kc: Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ lệ khối lượng/bề mặt của kết cấu được xác định
theo 22TCN-272-05, kc  1,1
kf : Hệ số xét đến ảnh h-ởng của tỷ lệ thể tích/bề mặt của kết cấu ,
343
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

62 62
kf    0, 61
42  f c 42  60
'

ti : Tuổi bê tông lúc bắt đầu chịu lực lấy = 3 ngày


t : Tuổi bê tông tại thời điểm đóng cọc lấy = 28 ngày
H : Độ ẩm = 80%
H  0.118  t  ti 
0,6

  t , ti   3,5kc k f 1,58   ti
 120  10   t  ti 
0,6

80  0.118  28  3
0,6

3,5  0, 611,11,58  3  0, 76
 120  10   28  3
0,6

Es 200000000
CR    t , ti  f cgp  0, 76  6813, 45   27852,17 (kN/m )
2
Ec 37500000
CR = 27,8 Mpa

 Tổn hao ứng suất do co ngót :


t : Thời gian khô lấy = 3 ngày
kh : Hệ số độ ẩm lấy = 1
ks : Hệ số kích thước được xác định theo 22TCN-272-05 lấy = 1,1
t 3
 sh  0,56 103 ks kh  0,56 103 1,11  3,18 105
 55  t  55  3
SH   SH ES  3,18 105  200000000  6372, 4 (kN/m ) = 6,37 Mpa
2

 Tổn hao ứng suất do chùng ứng suất :


fpj: ứng suất căng của cốt thép dự ứng lực trước = 1545000 kN/m2
εr :Tỷ lệ chùng ứng suất của loại cốt thép sử dụng = 3,5%
RE   r f pj  0,035 1545000  54075 (kN/m ) = 54,1 MPa
2

 Tổng tổn hao ứng suất :


TL  ES  CR  SH  RE  136750,78 (kN/m2) = 136,75 Mpa.
Ứng suất hữu hiệu trong cốt thép dự ứng lực trước :
f se  f pj  TL  1545000  136750,78  1408249, 21 (kN/m ) = 1408,25 Mpa
2

Tỷ lệ ứng suất hữu hiệu trong cốt thép và giới hạn chảy của cốt thép = 0,8. → OK
Ứng suất hữu hiệu trong bê tông :
f se  Aps 1408249, 21 6,9
fe    6210,37 (kN/m ) = 6,2 Mpa
2
Ag 1570

 Tính toán sức kháng nén dọc trục của cọc


Đối với cấu kiện có cốt thép đai xoắn:

Pn  0,85  0,85  fc'   Ag  Aps   f se  Ag 
Pn  0,85   0,85  60000  1570  6,9  1408249, 21 6,9  5947,16 (kN)
Pr  0,75  Pn  0,75  5947,16  4460,37 (kN)
Sức chịu tải dọc trục cho phép của cọc theo vật liệu làm cọc:

344
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Qvl  0,7 Pr  0,7  4460,37  3122,25 (kN)

 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý :


Hệ số điều kiện làm việc m = 1.
Xác định thành phần sức kháng do mũi cọc :
Độ sâu mũi cọc : -40m
Hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc : mR = 1
Tra bảng A.1 phụ lục A TCXD 205:1998 ta có : q p  8000 (kN/m2)
mR q p Ap  1 8000  0,2826  2260,8 (kN)
Xác định thành phần sức ma sát bê thân cọc :
Chia đất nền thành các lớp đồng nhất dày không quá 2m.
Lập bảng tính như sau :
Độ sâu (m)
Lớp đất IL mf fsi(T/m2) u.mf.fsi.li (T)
Từ Đến Giữa lớp Chiều dày (li)
4.5 5.5 5 1 0.2 0.7 5.6 7.39
5.5 7.5 6.5 2 0.2 0.7 5.9 15.56
2
7.5 9.5 8.5 2 0.2 0.7 6.275 16.55
9.5 10.5 10 1 0.2 0.7 6.5 8.57
10.5 12.5 11.5 2 0.2 0.7 6.71 17.70
12.5 14.5 13.5 2 0.2 0.7 6.99 18.44
14.5 16.5 15.5 2 0.2 0.7 7.27 19.18
16.5 18.5 17.5 2 0.2 0.6 7.55 17.07
18.5 20.5 19.5 2 0.2 0.6 7.83 17.70
20.5 22.5 21.5 2 0.2 0.6 8.11 18.34
22.5 24.5 23.5 2 0.2 0.6 8.39 18.97
3
24.5 26.5 25.5 2 0.2 0.6 8.67 19.60
26.5 28.5 27.5 2 0.2 0.6 8.95 20.23
28.5 30.5 29.5 2 0.2 0.6 9.23 20.87
30.5 32.5 31.5 2 0.2 0.6 9.51 21.50
32.5 34.5 33.5 2 0.2 0.6 9.79 22.13
34.5 36.5 35.5 2 0.2 0.6 10 22.61
36.5 38.5 37.5 2 0.2 0.6 10 22.61
4 38.5 40 39.25 1.5 0.2 0.6 10 16.96
TỔNG u.mf.fsi.li (kN) 3419.63

Qtc  m  mR q p Ap  u  m f f sili  = 3419,63 + 2260,8 = 5680,42 (kN)


Qtc 5680, 42
Qa    3245,95 (kN)
ktc 1,75

 Sức chịu tải của cọc theo cường độ :


Xác định sức chịu tải cực hạn do ma sát Qs
Qs  u  f sili
f si   h' tan aiI  caiI

345
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Lập bảng tính toán như sau :


Độ sâu (m) li σ’vi
Lớp đất cI tan(φI) ksi fsi*li
từ đến giữa lớp (m) (kN/m2)
4.5 5.5 5 1 18.3 0.242 19.9 0.76479 31.2809
5.5 7.5 6.5 2 18.3 0.242 19.8 0.76479 69.9094
2
7.5 9.5 8.5 2 18.3 0.242 19.8 0.76479 77.2385
9.5 10.5 10 1 18.3 0.242 9.9 0.76479 41.3677
10.5 12.5 11.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 101.339
12.5 14.5 13.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 112.366
14.5 16.5 15.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 123.392
16.5 18.5 17.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 134.419
18.5 20.5 19.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 145.445
20.5 22.5 21.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 156.472
22.5 24.5 23.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 167.498
3
24.5 26.5 25.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 178.525
26.5 28.5 27.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 189.551
28.5 30.5 29.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 200.578
30.5 32.5 31.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 211.604
32.5 34.5 33.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 222.631
34.5 36.5 35.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 233.657
36.5 38.5 37.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 244.683
4 38.5 40 39.25 1.5 35.7 0.294 14.4 0.71794 180.077
TỔNG fsili (kN) 2822.03

Qs  u  f sili  188,4  2822 102  5316,7 (kN)


Xác định sức chịu tải cực hạn do mũi Qp :
Qp  Ap q p
Với q p  1,3cNc  Nq v'  0,3 dN
Mũi cọc cắm sâu vào lớp đất 4 có φ = 16,40
Tra bảng ta có :
Nq Nc Nγ
4.99 13.67 2.5
Vậy q p  1,3cNc  Nq v'  0,3 dN
 1,3 35,7 13,67  4,99  457,57  0,3 9,6  0,6  2,5  2922 (kN/m )
2

Qp  Ap q p  2826  2922 104  825,76 (kN)


Q Q 5316,7 825,76
Qa  s  p    2933,6 (kN)
FSs FS p 2 3

 Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT :
1
Qa   N a Ap   0, 2 N s Ls  N c Lc  u 
3
Các thông số được tóm tắt trong bảng sau :
15 6
Na 42 Ns 30 Ls 28 Nc Lc
42 1,5

346
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Vậy
1
Qa   N a Ap   0, 2 N s Ls  N c Lc  u 
3
1
 15  42  5024   0, 2  30  28  15  6  42 1,5 188, 4 10 2  10  3202,8
3
(kN)

 Sức chịu tải thiết kế của cọc:


QaTK  min  Qai   2933,6 (kN)

3.2.4. Tính toán sơ bộ số lượng cọc


 Ước lượng số lượng cọc :
Số lượng cọc ước lượng:
N tt 8066,1
n  1, 4   3,57
QaTK 2933,6
Vậy ta chọn số cọc bố trí là n = 4 cọc.
Trong đó:
Ntt: tải trọng thẳng đứng
Qa: sức chịu tải tính toán của một cọc.
: hệ số xét tới ảnh hưởng của mômen, lấy từ 1.2→1.5 tùy theo giá trị mômen. Ở đây
lấy =1.4

 Bố trí cọc:
Bố trí cọc cách nhau một khoảng 3D = 3x600=1800 mm
Khoảng cách tứ mép cọc ngoài cùng đến mép đài lấy 300 mm
Cao trình đáy đài là -4,5m, chiều cao đài chọn 1,2m
Kích thước đài và bố trí cọc sơ bộ như hình vẽ :

347
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

3.2.5. Kiểm tra phản lực đầu cọc và sự làm việc nhóm
 Kiểm tra phản lực đầu cọc :
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc.
Diện tích đáy đài : A = 9 m2
Diện tích bản đế : Abd = 0,64 cm2
Qui tải về đáy đài :
Ntt = 8066,1+9x1,2x25 = 8336.1 kN
Mxtt = 133,092 + 112x1,2 = 267.492 kNm
Mytt = 0,193 + 0,13x1,2 = 0.349 kNm
Tải trọng tác dụng lên các cọc lập thành bảng :
Vị trí xi (m) yi (m) xi2 yi2 Pi (kN)
1 -0.9 0.9 0.81 0.81 2158.231
2 0.9 0.9 0.81 0.81 2158.425
3 -0.9 -0.9 0.81 0.81 2009.625
4 0.9 -0.9 0.81 0.81 2009.819
TỔNG 3.24 3.24
Vậy Pmax = 2158,425 kN < QaTK = 2933,60 kN → OK
Pmin = 2009,625 kN > 0 → OK

 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm :


Số hàng cọc : n1 = 2
Số cọc trong 1 hàng : n2 = 2
Hệ số nhóm :
  n  1 n2   n2  1 n1    2  1 2   2  1 2 
  1  1   1  18, 43    0,795
 90 n n
1 2   90  2  2 
d 1
Trong đó   arctan  arctan  18, 43 (0)
s 3
Sức chịu tải của nhóm cọc :
Qnhóm = η.nc.QaTK = 0,795.4.2933,6 = 9330,83 kN > Ntt = 8336,1 → OK.

3.2.6. Kiểm tra lún móng khối qui ước


Kết quả thí nghiệm nén cố kết :
Áp lực (kPa) Hệ số rỗng e
0 0.658
50 0.618
100 0.605
200 0.589
400 0.57
800 0.548
1600 0.52
Chiều sâu cọc tính từ đáy đài : Ltb = 35,5 m
Góc ma sát trung bình :

348
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

 tb  
ili 828,1
  23,32
Ltb 35,5

Chiều dài móng qui ước theo hai phương bằng nhau :
 tb 23,32
Lqu  Bqu  L1  2L tb tan  2, 4  2  35,5  tan  9,65 (m)
4 4
Mômen chống uốn của móng khối qui ước :
2
Lqu Bqu 9,653
Wx  Wy    149,67 (m3)
6 6
Diện tích móng khối qui ước :
Aqu  Lqu Bqu  93,08 (m2)
Diện tích mặt cắt ngang cọc :
Ac = 0,63 (m2)
Thực hiện dời lực về đáy móng khối qui ước
Lập bảng tính sau :
Trên đáy đài Dưới đáy đài
Ngoại lực TLBT đất + bê tông đài TLBT Trọng lượng cọc
7014 2457.38 33347.47 557.35
Vậy tải qui về đáy móng là :
Nqutc = 43376.21 (kN)
Mxtc = 232.60 (kNm)
349
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Mytc = 0.30 (kNm)


Ứng suất dưới đáy móng khối qui ước là :
tc
N qu
ptb 
tc
 465,96 (kN/m2)
Aqu

p tc

tc
N qu

M tc
x

M tc
y
max  min
Aqu Wx Wy
tc
pmax  467,55 (kN/m2)
tc
pmin  464,44 (kN/m2)
Xác định sức chịu tải của đất nền theo TTGH II:
Rtc  m  ABqu II'  B vp'  DcII 
Với m = 1 là hệ số điều kiện làm việc
 vp'  D f  II  360 kN/m2
Mũi cọc tại lớp đất 4 có φ = 16,590 , c = 36,4 kN/m2, γ’ = 9,9 kN/m3.
→ A = 0,379 ; B = 2,51 ; D = 5,08.
→ Rtc  1,1 0,379  9,65  9,9  2,51 360  5,08  36,4   1241,53 (kN/m2)
ptbtc  465,99 (kN/m2) < Rtc = 1241,53 (kN/m2) → OK
tc
pmax  467,55 (kN/m2) < 1,2 Rtc = 1,2.1241,53 = 1489,84 (kN/m2)
→ OK
tc
pmin  464,44 (kN/m2) > 0 → OK
Vậy điều kiện ổn định đất nền được thỏa mãn

Tính lún theo phương pháp tổng phân tố :


Áp lực gây lún :
pgl  ptbtc    i'hi  105,31 (kN/m2)
Chia đất nền thành các lớp đồng nhất dày 0,5 m
Công thức xác định gái trị áp lực :
p1 = (  bt1 +  bt2 )/2
p2 = p1 + (  1gl +  gl2 )/2
Công thức tính lún :
e e

S= s i =  1 2  hi
1  e1
Lập bảng tính toán sau :
Lớp chia Z (m) Z/Bqu Aqu/Bqu Ko Pigl σbt P1i P2i e1 e2 S (cm)
0 0 1 1 105.36 360.69
363.17 466.38 0.57 0.57 0.23
1 0.5 0.05 1 0.96 101.11 365.64
368.12 467.13 0.57 0.57 0.21
2 1 0.1 1 0.92 96.92 370.59
373.07 467.89 0.57 0.57 0.20
3 1.5 0.16 1 0.88 92.73 375.54
378.02 468.65 0.57 0.57 0.19
350
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

4 2 0.21 1 0.84 88.5 380.49


382.97 469.56 0.57 0.57 0.17
5 2.5 0.26 1 0.80 84.6 385.44
387.92 471.35 0.57 0.57 0.16
6 3 0.31 1 0.78 82.2 390.39
392.87 473.85 0.57 0.57 0.15
7 3.5 0.36 1 0.76 79.7 395.34
397.82 476.36 0.57 0.57 0.14
8 4 0.41 1 0.73 77.3 400.29
402.77 478.87 0.57 0.57 0.13
9 4.5 0.47 1 0.71 74.8 405.24
407.72 481.20 0.57 0.57 0.13
10 5 0.52 1 0.68 72.1 410.19
TỔNG 1,58

s = 1,58 < [s] = 8 cm → OK

3.2.7. Kiểm tra xuyên thủng

Tháp xuyên bao phủ tất cả các cọc, thỏa xuyên thủng.

3.2.8. Tính toán cốt thép cho đài


Vì cọc không chịu nhổ nên không cần tính thép cho lớp trên của đài cọc. Thép ở
lớp trên đặt theo cấu tạo ϕ14 a200 cả hai phương
Thép lớp dưới :
Xem đài là bản console một đầu ngàm vào mép cột đầu kia tự do, giả thiết đài tuyệt
đối cứng.
Thép đặt theo phương X : Phản lực cọc 2 và 4 tạo M uốn lớn nhất
Giá trị mômen tác dụng
M = P2.L2 +P4.L4 = (2158,42 + 2009,81).0,5 =2084,12 (kNm)

351
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

M 2084,12
m    0,048
 b Rbbh02 0,9 14500  3 1,052
  1  1  2 m  0,049
 b Rbbh0 0,049  0,9 14500  3 1,05 10000
As    55,76 (cm2)
Rs 365000
Chọn 14ϕ25 a200 có As = 68,6 cm2 .
Thép đặt theo phương Y : Phản lực cọc 1 và 3 tạo M uốn xấp xỉ phương X.
Vậy chọn thép tương tự phương X.
Kết luận : bố trí thép ϕ25 a200 cho cả 2 phương đài cọc.

3.2.9. Kiểm tra cọc chịu tải ngang


Lực cắt tác dụng lên 1 cọc :
H xtt 2  H ytt 2 1122  0,132
H   28 (kN)
4 4
Mômen tại chân đài đã chuyển thành lực dọc trong cọc, nên cọc không có mômen tác
dụng. Chỉ có lực ngang tác dụng ở đầu cọc.
Mômen quán tính tiết diện ngang của cọc :
 d 4   0, 6  0, 4 
4

I   0, 005 (m4).
64 64
Module đàn hồi của bê tông B25 : Eb = 37,5.106 (kN/m2).
Chiều rộng quy ước cọc : bc = 1,5d + 0,5 = 1,5.0,6 +0,5 =1,4 (m)
Hệ số nền : dựa vào địa chất và tra bảng B1 phụ lục B TCXD 205:1998
K
K l i i

7500  3  8000  7,5  6500  28,5  7500 1,5
 6975 (kN/m2).
l i 42,5
Hệ số biến dạng :

352
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Kbc 6975 1, 4


 bd  5 5  0,55
Eb I 37,5 106  0, 005
Chiều dài cọc trong đất tính đổi :
le  bd  l  0,55  35,5  19,59 (m)
Tra bảng G2 TCXD 205:1998 ta có :
A0 = 2,441 B0 = 1,621 C0 = 1,751
Xác định chuyển vị ngang y0 và góc xoay Ψ0 ở đầu cọc :
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0 = 1 gây ra :
1 1
 HH  A0   2, 441  7,58 105 (m/kN)
 Eb I
3
bd 0,55  37,5 106  0, 005
3

Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị M0 = 1 gây ra :
1 1
 HM  B0  1, 621  2, 78 105 (m/kN)
 Eb I
2
bd 0,55  37,5 10  0, 005
2 6

Góc xoay của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0 = 1 gây ra :
 MH   HM  2,78 105 (m-1kN-1)
Mômen uốn và lực cắt tại đầu cọc :
H0 = H = 28 (kN)
M0 = M + Hl0 = 0
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc tại cao trình mặt đất :
y0  H 0 HH  M 0 HM  28  7,58 105  2,1103 (m)
 0  H 0 MH  M 0 MM  28  2,78 105  7,78 104 (rad)
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở mức đáy đài :
Hl03 Ml02
  y0  0l0    2,1103 (m)
3Eb I 2 Eb I
Hl02 Ml0
  0    7, 78 104 (rad)
2 Eb I Eb I
Áp lực σz (kN/m2), mômen uốn Mz (kNm), lực cắt Qz (kN) trong các tiết diện cọc được
tính theo công thức sau :
K   M H 
z  ze  y0 A1  0 B1  2 0 C1  3 0 D1 
 bd   bd  bd Eb I  bd Eb I 
H0
M z  bd2 Eb Iy0 A3  bd Eb I 0 B3  M 0C3  D3
bd
Qz  bd
3
Eb Iy0 A4  bd
2
Eb I 0 B4  bd MC4  H 0 D4
Ze là chiều sâu tính đổi, ze = αbd.z với αbd = 0,55.
Các hệ số A1, A3, A4, B1, B2, B3, C1, C3, C4, D1, D3, D4 tra bảng trong phụ lục G
TCXD 205:1998.

Bảng giá trị mômen theo thân cọc :


z ze A3 B3 C3 D3 Mz
0 0 0 0 1 0 0
-0.181 0.1 0 0 1 0.1 5.073
-0.362 0.2 -0.001 0 1 0.2 10.022

353
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

-0.544 0.3 -0.005 -0.001 1 0.3 14.682


-0.725 0.4 -0.001 -0.002 1 0.4 20.333
-0.906 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.5 23.176
-1.087 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.6 26.885
-1.268 0.7 -0.057 -0.02 0.996 0.699 30.047
-1.449 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 32.804
-1.631 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.879 34.132
-1.812 1 -0.167 -0.083 0.975 0.994 36.572
-1.993 1.1 -0.222 -0.122 0.96 1.09 37.838
-2.174 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 38.701
-2.355 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 38.953
-2.537 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 38.781
-2.718 1.5 -0.559 -0.42 0.881 1.437 38.216
-2.899 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 37.393
-3.080 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 36.211
-3.261 1.8 -0.956 -0.867 0.53 1.612 34.691
-3.442 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.64 33.073
-3.624 2 -1.295 -1.314 0.207 1.646 31.195
-3.805 2.1 -1.487 -1.590 -0.010 1.627 29.151
-3.986 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 26.990
-4.167 2.3 -1.912 -2.263 -0.582 1.486 24.713
-4.348 2.4 -2.141 -2.663 -0.949 1.352 22.451
-4.530 2.5 -2.379 -3.109 -1.379 1.165 20.168
-4.711 2.6 -2.621 -3.600 -1.877 0.917 17.996
-4.892 2.7 -2.865 -4.137 -2.452 0.598 15.758
-5.073 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 13.721
-5.254 2.9 -3.331 -5.340 -3.852 -0.295 11.677
-5.435 3 -3.540 -6.000 -4.688 -0.891 9.835
-5.617 3.1 -3.722 -6.690 -5.621 -1.603 7.919
-5.798 3.2 -3.864 -7.403 -6.653 -2.443 6.354
-5.979 3.3 -3.955 -8.127 -7.785 -3.424 4.856
-6.160 3.4 -3.979 -8.847 -9.016 -4.557 3.615
-6.341 3.5 -3.919 -9.544 -10.340 -5.854 2.564
-6.523 3.6 -3.757 -10.196 -11.751 -7.325 1.617
-6.704 3.7 -3.471 -10.776 -13.235 -8.979 0.821
-6.885 3.8 -3.036 -11.252 -14.774 -10.821 0.386
-7.066 3.9 -2.427 -11.585 -16.346 -12.854 0.050
-7.247 4 -1.614 -11.731 -17.919 -15.075 0.060
-7.429 4.1 -0.567 -11.638 -19.454 -17.478 0.160
-7.610 4.2 0.747 -11.249 -20.902 -20.048 0.510
Biểu đồ mômen dọc theo thân cọc :

354
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Mz
0
0 10 20 30 40 50
-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

Bảng giá trị lực cắt dọc theo thân cọc :


z ze A4 B4 C4 D4 Qz
0 0 0 0 0 1 28.000
-0.181 0.1 -0.005 0 0 1 27.658
-0.362 0.2 -0.02 -0.003 0 1 26.769
-0.544 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1 25.333
-0.725 0.4 -0.08 -0.021 -0.003 1 23.485
-0.906 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 21.335
-1.087 0.6 -0.18 -0.072 -0.016 0.997 18.881
-1.268 0.7 -0.245 -0.114 -0.003 0.994 16.261
-1.449 0.8 -0.32 -0.171 -0.051 0.989 13.582
-1.631 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.98 10.857
-1.812 1 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 8.085
-1.993 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 5.381
-2.174 1.2 -0.714 -0.575 -0.258 0.917 2.974
-2.355 1.3 -0.838 -0.73 -0.356 0.876 0.386
-2.537 1.4 -0.967 -0.91 -0.479 0.821 -1.801
-2.718 1.5 -1.105 -1.116 -0.63 0.747 -3.956
-2.899 1.6 -1.248 -1.35 -0.815 0.652 -5.769
-3.080 1.7 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 -6.029
-3.261 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -8.753
-3.442 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -9.976
-3.624 2 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -10.893

355
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

-3.805 2.1 -1.992 -2.956 -2.379 -0.345 -11.642


-3.986 2.2 -2.125 -3.36 -2.849 -0.692 -12.112
-4.167 2.3 -2.243 -3.785 -3.379 -1.104 -12.423
-4.348 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -12.542
-4.530 2.5 -2.407 -4.683 -4.632 -2.161 -12.470
-4.711 2.6 -2.437 -5.14 -5.355 -2.821 -12.258
-4.892 2.7 -2.42 -5.591 -6.143 -3.58 -11.878
-5.073 2.8 -2.346 -6.023 -6.99 -4.445 -11.432
-5.254 2.9 -2.2 -6.42 -7.892 -5.423 -10.819
-5.435 3 -1.969 -6.765 -8.84 -6.52 -10.087
-5.617 3.1 -1.638 -7.034 -9.822 -7.739 -9.387
-5.798 3.2 -1.187 -7.204 -10.822 -9.082 -8.450
-5.979 3.3 -0.599 -7.243 -11.819 -10.549 -7.567
-6.160 3.4 0.147 -7.118 -12.787 -12.133 -6.605
-6.341 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -5.583
-6.523 3.6 2.205 -6.212 -14.496 -15.613 -4.506
-6.704 3.7 3.563 -5.338 -15.151 -17.472 -3.411
-6.885 3.8 5.173 -4.111 -15.601 -19.374 -2.318
-7.066 3.9 7.059 -2.473 -15.779 -21.279 -1.099
-7.247 4 9.244 -0.358 -15.61 -23.14 0.138
-7.429 4.1 11.749 2.304 -15.007 -24.895 1.387
-7.610 4.2 14.591 5.584 -13.87 -26.468 2.715

Biểu đồ lực cắt dọc theo thân cọc :

Qz
0
-20.000 -10.000 0.000 10.000 20.000 30.000 40.000
-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

356
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Bảng giá trị áp lực ngang theo thân cọc :


z ze A1 B1 C1 D1 σz
0 0 1 0 0 0 0
-0.181 0.1 1 0.1 0.005 0 2.516
-0.362 0.2 1 0.2 0.02 0.001 4.675
-0.544 0.3 1 0.3 0.045 0.005 6.490
-0.725 0.4 1 0.4 0.08 0.011 7.964
-0.906 0.5 1 0.5 0.125 0.021 9.115
-1.087 0.6 0.999 0.6 0.018 0.036 9.948
-1.268 0.7 0.999 0.7 0.245 0.057 10.515
-1.449 0.8 0.997 0.799 0.32 0.085 10.805
-1.631 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 10.854
-1.812 1 0.992 0.997 0.499 0.167 10.733
-1.993 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 10.397
-2.174 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 9.875
-2.355 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 9.243
-2.537 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 8.527
-2.718 1.5 0.937 1.468 1.115 0.56 7.742
-2.899 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 6.874
-3.080 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 5.965
-3.261 1.8 0.848 1.706 1.584 0.961 5.276
-3.442 1.9 0.795 1.77 1.752 1.126 4.141
-3.624 2 0.735 1.823 1.924 1.308 3.246
-3.805 2.1 0.662 1.863 2.098 1.506 2.365
-3.986 2.2 0.575 1.887 2.272 1.72 1.572
-4.167 2.3 0.47 1.892 2.443 1.95 0.770
-4.348 2.4 0.347 1.874 2.609 2.195 0.113
-4.530 2.5 0.202 1.83 2.765 2.454 -0.534
-4.711 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -1.157
-4.892 2.7 -0.162 1.643 3.03 3.003 -1.661
-5.073 2.8 -0.385 1.49 3.128 3.288 -2.073
-5.254 2.9 -0.64 1.29 3.196 3.574 -2.539
-5.435 3 -0.928 1.037 3.225 3.858 -2.922
-5.617 3.1 -1.251 0.723 3.207 4.133 -3.171
-5.798 3.2 -1.612 0.343 3.132 4.392 -3.493
-5.979 3.3 -2.011 -0.112 2.991 4.626 -3.690
-6.160 3.4 -2.45 -0.648 2.772 4.826 -3.905
-6.341 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.98 -4.070
-6.523 3.6 -3.445 -1.991 2.05 5.075 -4.245
-6.704 3.7 -4 -2.813 1.52 5.097 -4.375
-6.885 3.8 -4.59 -3.742 0.857 5.029 -4.589
-7.066 3.9 -5.21 -4.784 0.047 4.853 -4.725
357
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

-7.247 4 -5.854 -5.941 -0.927 4.548 -4.912


-7.429 4.1 -6.514 -7.216 -2.08 4.092 -5.048
-7.610 4.2 -7.179 -8.607 -3.428 3.461 -5.146
Biểu đồ áp lực ngang theo thân cọc :

σz
0
-10 -5 0 5 10 15
-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

Kiểm tra ổn định nền đất quanh cọc :


 z   z   12
4
cos I
 v' tan  I   cI 

Tại độ sâu z = 1,63m so với đáy đài hay -6,13m từ mặt đất có σzmax = 10,85 (kN/m2) →
σ’v = 114,99 kN/m2
Lớp 2 có cI = 18,3 kN/m2 ; φI = 13,610.
 z   1 0, 7
4
cos 13, 61 
0  
118,16  tan 13, 610   0, 6 18,3  111,87 (kN/m ) > σz = 10,85
2

(kN/m2) → OK.
Vậy thỏa điều kiện ổn định nền đất quanh cọc.

3.2.10. Tính cốt thép trong cọc


 Kiểm tra khả năng chịu uốn
Ta có giá trị moment Mmax của cọc khi chịu tải trọng ngang là (căn cứ trên đồ thị quan
hệ moment theo độ sâu):
Mmax = 38,95 (kNm)
Theo TCXD 7888:2008, mô men uốn nứt của cọc D600 loại A là 166,8 kNm >> M max
=38,95 (kNm) → OK.
 Kiểm tra khả năng chịu cắt

358
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Ta có giá trị Qmax của cọc khi chịu tải trọng ngang là: Qmax = 28 kN.
Theo TCXD 7888:2008, khả năng bền cắt của cọc D600 loại A là 311 kN >> Q max =
28 kN → OK.

3.3. Tính móng M3


3.3.1. Tải trọng tác dụng
Bảng tổ hợp nội lực móng M3 tại vị trí cột 1F:
Story Column Load P V2 V3 M2 M3
Pmax TRET C21 TH8 -3672 43.53 2.22 2.431 54.809
M2max TRET C21 TH14 -3607 46.84 2.69 2.51 55.543
M3max TRET C21 TH9 -3237 65.93 2.02 2.001 60.108
V2max TRET C21 TH9 -3237 65.93 2.02 2.001 60.108
V3max TRET C21 TH6 -3455 54.66 2.84 2.422 57.372

Ta thực hiện tính toán với tổ hợp Pmax, V, M tương ứng, sau đó thực hiện kiểm
tra với các tổ hợp còn lại

3.2.3. Thông số cọc dự ứng lực


 Đường kính cọc : sử dụng cọc có đường kính D = 600mm
 Diện tích cọc :

Ag 
  
 D 2  d 2  602  402


 1570 (cm2)
4 4
 Cáp dự ứng lực sử dụng loại cáp của nhà sản xuất ARCELOR (Anh quốc) có f pu =
2060000 kN/m2, fpy = 0,85fpu = 1751000 kN/m2.
Bố trí 18ϕ7 trong cọc, Aps = 6,9 cm2, tỷ lệ chùng ứng suất : 3,5%
 Bê tông B45(M600) có : f’c = 60000 kN/m2, Rb = 25000 kN/m2, Rbt = 1450 kN/m2,
Eb = 37500000 kN/m2.

3.2.4. Sức chịu tải của cọc


 Xác định ứng suất hữu hiệu
fci  0,6  0,75  fc'  0,6  0,75  60000  27000 (kN/m )
2

f pj  0,75 f pu  0,75  2060000  1545000 (kN/m )


2

Tổng lực kéo căng Fi  f pj  Aps  1545000  6,9 104  1069,7 (kN)
Ứng suất nén ban đầu trong bê tông :
Fi 1069, 7
f cgp   4
 6813, 45 (kN/m2) < fci = 27000 (kN/m2) → OK.
Ag 1570 10

 Tổn hao ứng suất do biến dạng đàn hồi :


Eci  0,75Ec  0,75  37500000  28125000 (kN/m2)
fcir = fcgp = 6813,45 (kN/m2)
Es 200000000
ES   f cir   6813, 45  48451, 2 (kN/m ) = 48,45 Mpa.
2
Eci 28125000

359
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

 Tổn hao ứng suất do từ biến :


kc: Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ lệ khối lượng/bề mặt của kết cấu được xác định
theo 22TCN-272-05, kc  1,1
kf : Hệ số xét đến ảnh h-ởng của tỷ lệ thể tích/bề mặt của kết cấu ,
62 62
kf    0, 61
42  f c 42  60
'

ti : Tuổi bê tông lúc bắt đầu chịu lực lấy = 3 ngày


t : Tuổi bê tông tại thời điểm đóng cọc lấy = 28 ngày
H : Độ ẩm = 80%
H  0.118  t  ti 
0,6

  t , ti   3,5kc k f 1,58   ti
 120  10   t  ti 
0,6

80  0.118  28  3
0,6

3,5  0, 611,11,58  3  0, 76
 120  10   28  3
0,6

Es 200000000
CR    t , ti  f cgp  0, 76  6813, 45   27852,17 (kN/m )
2
Ec 37500000
CR = 27,8 Mpa

 Tổn hao ứng suất do co ngót :


t : Thời gian khô lấy = 3 ngày
kh : Hệ số độ ẩm lấy = 1
ks : Hệ số kích thước được xác định theo 22TCN-272-05 lấy = 1,1
t 3
 sh  0,56 103 ks kh  0,56 103 1,11  3,18 105
 55  t  55  3
SH   SH ES  3,18 105  200000000  6372, 4 (kN/m ) = 6,37 Mpa
2

 Tổn hao ứng suất do chùng ứng suất :


fpj: ứng suất căng của cốt thép dự ứng lực trước = 1545000 kN/m2
εr :Tỷ lệ chùng ứng suất của loại cốt thép sử dụng = 3,5%
RE   r f pj  0,035 1545000  54075 (kN/m ) = 54,1 Mpa
2

 Tổng tổn hao ứng suất :


TL  ES  CR  SH  RE  136750,78 (kN/m2) = 136,75 Mpa.
Ứng suất hữu hiệu trong cốt thép dự ứng lực trước :
f se  f pj  TL  1545000  136750,78  1408249, 21 (kN/m ) = 1408,25 Mpa
2

Tỷ lệ ứng suất hữu hiệu trong cốt thép và giới hạn chảy của cốt thép = 0,8. → OK
Ứng suất hữu hiệu trong bê tông :
f se  Aps 1408249, 21 6,9
fe    6210,37 (kN/m ) = 6,2 Mpa
2
Ag 1570

 Tính toán sức kháng nén dọc trục của cọc


Đối với cấu kiện có cốt thép đai xoắn:

360
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC


Pn  0,85  0,85  fc'   Ag  Aps   f se  Ag 
Pn  0,85   0,85  60000  1570  6,9  1408249, 21 6,9  5947,16 (kN)
Pr  0,75  Pn  0,75  5947,16  4460,37 (kN)
Sức chịu tải dọc trục cho phép của cọc theo vật liệu làm cọc:
Qvl  0,7 Pr  0,7  4460,37  3122,25 (kN)

 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý :


Hệ số điều kiện làm việc m = 1.
Xác định thành phần sức kháng do mũi cọc :
Độ sâu mũi cọc : -40m
Hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc : mR = 1
Tra bảng A.1 phụ lục A TCXD 205:1998 ta có : q p  8000 (kN/m2)
mR q p Ap  1 8000  0,2826  2260,8 (kN)
Xác định thành phần sức ma sát bê thân cọc :
Chia đất nền thành các lớp đồng nhất dày không quá 2m.
Lập bảng tính như sau :
Độ sâu (m)
Lớp đất IL mf fsi(T/m2) u.mf.fsi.li (T)
Từ Đến Giữa lớp Chiều dày (li)
4.5 5.5 5 1 0.2 0.7 5.6 7.39
5.5 7.5 6.5 2 0.2 0.7 5.9 15.56
2
7.5 9.5 8.5 2 0.2 0.7 6.275 16.55
9.5 10.5 10 1 0.2 0.7 6.5 8.57
10.5 12.5 11.5 2 0.2 0.7 6.71 17.70
12.5 14.5 13.5 2 0.2 0.7 6.99 18.44
14.5 16.5 15.5 2 0.2 0.7 7.27 19.18
16.5 18.5 17.5 2 0.2 0.6 7.55 17.07
18.5 20.5 19.5 2 0.2 0.6 7.83 17.70
20.5 22.5 21.5 2 0.2 0.6 8.11 18.34
22.5 24.5 23.5 2 0.2 0.6 8.39 18.97
3
24.5 26.5 25.5 2 0.2 0.6 8.67 19.60
26.5 28.5 27.5 2 0.2 0.6 8.95 20.23
28.5 30.5 29.5 2 0.2 0.6 9.23 20.87
30.5 32.5 31.5 2 0.2 0.6 9.51 21.50
32.5 34.5 33.5 2 0.2 0.6 9.79 22.13
34.5 36.5 35.5 2 0.2 0.6 10 22.61
36.5 38.5 37.5 2 0.2 0.6 10 22.61
4 38.5 40 39.25 1.5 0.2 0.6 10 16.96
TỔNG u.mf.fsi.li (kN) 3419.63

Qtc  m  mR q p Ap  u  m f f sili  = 3419,63 + 2260,8 = 5680,42 (kN)


Qtc 5680, 42
Qa    3245,95 (kN)
ktc 1,75

361
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

 Sức chịu tải của cọc theo cường độ :


Xác định sức chịu tải cực hạn do ma sát Qs
Qs  u  f sili
f si   h' tan aiI  caiI
Lập bảng tính toán như sau :
Độ sâu (m) li σ’vi
Lớp đất cI tan(φI) ksi fsi*li
từ đến giữa lớp (m) (kN/m2)
4.5 5.5 5 1 18.3 0.242 19.9 0.76479 31.2809
5.5 7.5 6.5 2 18.3 0.242 19.8 0.76479 69.9094
2
7.5 9.5 8.5 2 18.3 0.242 19.8 0.76479 77.2385
9.5 10.5 10 1 18.3 0.242 9.9 0.76479 41.3677
10.5 12.5 11.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 101.339
12.5 14.5 13.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 112.366
14.5 16.5 15.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 123.392
16.5 18.5 17.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 134.419
18.5 20.5 19.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 145.445
20.5 22.5 21.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 156.472
22.5 24.5 23.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 167.498
3
24.5 26.5 25.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 178.525
26.5 28.5 27.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 189.551
28.5 30.5 29.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 200.578
30.5 32.5 31.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 211.604
32.5 34.5 33.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 222.631
34.5 36.5 35.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 233.657
36.5 38.5 37.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 244.683
4 38.5 40 39.25 1.5 35.7 0.294 14.4 0.71794 180.077
TỔNG fsili (kN) 2822.03

Qs  u  f sili  188,4  2822 102  5316,7 (kN)


Xác định sức chịu tải cực hạn do mũi Qp :
Qp  Ap q p
Với q p  1,3cNc  Nq v'  0,3 dN
Mũi cọc cắm sâu vào lớp đất 4 có φ = 16,40
Tra bảng ta có :
Nq Nc Nγ
4.99 13.67 2.5
Vậy q p  1,3cNc  Nq v'  0,3 dN
2
 1,3 35,7 13,67  4,99  457,57  0,3 9,6  0,6  2,5  2922 (kN/m )
Qp  Ap q p  2826  2922 104  825,76 (kN)
Q Q 5316,7 825,76
Qa  s  p    2933,6 (kN)
FSs FS p 2 3

 Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT :

362
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

1
Qa   N a Ap   0, 2 N s Ls  N c Lc  u 
3
Các thông số được tóm tắt trong bảng sau :
15 6
Na 42 Ns 30 Ls 28 Nc Lc
42 1,5
Vậy
1
Qa   N a Ap   0, 2 N s Ls  N c Lc  u 
3
1
 15  42  5024   0, 2  30  28  15  6  42 1,5 188, 4 10 2  10  3202,8
3
(kN)

 Sức chịu tải thiết kế của cọc:


QaTK  min  Qai   2933,6 (kN)

3.3.4. Tính toán sơ bộ số lượng cọc


 Ước lượng số lượng cọc :
Số lượng cọc ước lượng:
N tt 3672,1
n  1, 4   1,62
QaTK 2933,6
Vậy ta chọn số cọc bố trí là n = 2 cọc.
Trong đó:
Ntt: tải trọng thẳng đứng
Qa: sức chịu tải tính toán của một cọc.
: hệ số xét tới ảnh hưởng của mômen, lấy từ 1.2→1.5 tùy theo giá trị mômen. Ở đây
lấy =1.4

 Bố trí cọc:
Bố trí cọc cách nhau một khoảng 3D = 3x600=1800 mm
Khoảng cách tứ mép cọc ngoài cùng đến mép đài lấy 300 mm
Cao trình đáy đài là -4,5m, chiều cao đài chọn 1,2m
Kích thước đài và bố trí cọc sơ bộ như hình vẽ :

363
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

3.3.5. Kiểm tra phản lực đầu cọc và sự làm việc nhóm
 Kiểm tra phản lực đầu cọc :
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc.
Diện tích đáy đài : A = 3,6 m2
Diện tích bản đế : Abd = 0,48 cm2
Qui tải về đáy đài :
Ntt = 3672,1+3,6x1,2x25 = 3780 kN
Mxtt = 54,809 + 43,53x1,2 = 107,05 kNm
Mytt = 2,431 + 2,22x1,2 = 2,504 kNm
Tải trọng tác dụng lên các cọc lập thành bảng :
Vị trí xi (m) yi (m) xi2 yi2 Pi (kN)
1 0 0.9 0 0.81 1949.47
2 0 -0.9 0 0.81 1830.53
TỔNG 0 1,62
Vậy Pmax = 1949,47 kN < QaTK = 2933,6 kN → OK
Pmin = 1830,53 kN > 0 → OK

 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm :


Số hàng cọc : n1 = 1
Số cọc trong 1 hàng : n2 = 2
Hệ số nhóm :
  n  1 n2   n2  1 n1   1  1 2   2  11
  1  1   1  18, 43    0,89
 90 n1n 2   90  1  2 
d 1
Trong đó   arctan  arctan  18, 43 (0)
s 3
Sức chịu tải của nhóm cọc :
Qnhóm = η.nc.QaTK = 0,89.2.2933.6 = 5266,32 kN > Ntt = 3780 → OK.

3.3.6. Kiểm tra lún móng khối qui ước


Kết quả thí nghiệm nén cố kết :
Áp lực (kPa) Hệ số rỗng e
0 0.658
50 0.618
100 0.605
200 0.589
400 0.57
800 0.548
1600 0.52
Chiều sâu cọc tính từ đáy đài : Ltb = 35,5 m
Góc ma sát trung bình :

 tb   i i 
 l 828,1
 23,32
Ltb 35,5

364
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Chiều dài móng khối qui ước :


 tb 23,32
Lqu  L1  2L tb tan  2, 4  2  35,5  tan  9,65 (m)
4 4
Chiều rộng móng khối qui ước :
 tb 23,32
Bqu  L1  2 L tb tan  0,6  2  35,5  tan
 7,85 (m)
4 4
Mômen chống uốn của móng khối qui ước trục X :
Bqu L2qu 7,85  9,652
Wx    121,75 (m3)
6 6
Mômen chống uốn của móng khối qui ước trục Y :
9,65  7,852
2
Lqu Bqu
Wx  Wy    99,03 (m3)
6 6
Diện tích móng khối qui ước :
Aqu  Lqu Bqu  75,72 (m2)
Diện tích mặt cắt ngang cọc :
Ac = 0,31 (m2)
Thực hiện dời lực về đáy móng khối qui ước
Lập bảng tính sau :
Trên đáy đài Dưới đáy đài
Ngoại lực TLBT đất + bê tông đài TLBT Trọng lượng cọc
365
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

3193.04 1998.91 27196.89 278.65


Vậy tải qui về đáy móng là :
Nqutc = 32667.52 (kN)
Mxtc = 93.08 (kNm)
tc
My = 2.17 (kNm)
Ứng suất dưới đáy móng khối qui ước là :
tc
N qu
ptb 
tc
 431, 44 (kN/m2)
Aqu
tc
N qu M tc
M tc

 min   
tc x y
pmax
Aqu Wx Wy
tc
pmax  432,23 (kN/m2)
tc
pmin  430,65 (kN/m2)
Xác định sức chịu tải của đất nền theo TTGH II:
Rtc  m  ABqu II'  B vp'  DcII 
Với m = 1,1 là hệ số điều kiện làm việc
 vp'  D f  II  360 kN/m2
Mũi cọc tại lớp đất 4 có φ = 16,590 , c = 36,4 kN/m2, γ’ = 9,9 kN/m3.
→ A = 0,379 ; B = 2,51 ; D = 5,08.
→ Rtc  1,1 0,379  7,85  9,9  2,51 360  5,08  36,4   1233,88 (kN/m2)
ptbtc  431,45 (kN/m2) < Rtc = 1233,88 (kN/m2) → OK
tc
pmax  432,23 (kN/m2) < 1,2 Rtc = 1,2.1233,88 = 1480,66 (kN/m2)
→ OK
tc
pmin  430,65 (kN/m2) > 0 → OK
Vậy điều kiện ổn định đất nền được thỏa mãn

Tính lún theo phương pháp tổng phân tố :


Áp lực gây lún :
pgl  ptbtc    i' hi  70,75 (kN/m2)
Chia đất nền thành các lớp đồng nhất dày 0,5 m
Công thức xác định gái trị áp lực :
p1 = (  bt1 +  bt2 )/2
p2 = p1 + (  1gl +  gl2 )/2
Công thức tính lún :
e e

S= s i =  1 2  hi
1  e1
Lập bảng tính toán sau :
Lớp chia Z (m) Z/Bqu Aqu/Bqu Ko Pigl σbt P1i P2i e1 e2 S (cm)
0 0 1.23 1.00 70.76 360.69
363.17 433.92 0.57 0.57 0.17
1 0.5 0.06 1.23 1.00 70.76 365.64

366
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

TỔNG 0,17

s = 0,17< [s] = 8 cm → OK

3.3.7. Kiểm tra xuyên thủng

Tháp xuyên bao phủ tất cả các cọc, thỏa xuyên thủng.

3.3.8. Tính toán cốt thép cho đài


Vì cọc không chịu nhổ nên không cần tính thép cho lớp trên của đài cọc. Thép ở lớp
trên đặt theo cấu tạo ϕ14 a200 cả hai phương

Thép lớp dưới :

367
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Xem đài là bản console một đầu ngàm vào mép cột đầu kia tự do, giả thiết đài tuyệt
đối cứng.
Thép đặt theo phương Y : Phản lực cọc 1 tạo M uốn lớn nhất
Giá trị mômen tác dụng
M = P1.L1 = (1949,47).0,6 = 1169,68 (kNm)
M 1169,68
m    0,067
 b Rbbh0 0,9 14500 1, 2 1,052
2

  1  1  2 m  0,07
 b Rbbh0 0,07  0,9 14500 1, 2 1,05 10000
As    31,63 (cm2)
Rs 365000
Chọn 8ϕ25 a150 có As = 39,2 cm2 .
Thép đặt theo phương X :
Bố trí theo cấu tạo ϕ14 a200

3.2.9. Kiểm tra cọc chịu tải ngang


Lực cắt tác dụng lên 1 cọc :
H xtt 2  H ytt 2 45,532  0, 0612
H   21, 76 (kN)
4 2
Mômen tại chân đài
M = Mytt / n = 2,50/2 = 1,25 (kNm)
Mômen quán tính tiết diện ngang của cọc :
 d 4   0, 6  0, 4 
4 4

I   0, 005 (m4).
64 64
Module đàn hồi của bê tông B25 : Eb = 37,5.106 (kN/m2).
Chiều rộng quy ước cọc : bc = 1,5d + 0,5 = 1,5.0,6 + 0.5 =1,4 (m)
Hệ số nền : dựa vào địa chất và tra bảng B1 phụ lục B TCXD 205:1998
K
K l i i

7500  3  8000  7,5  6500  28,5  7500 1,5
 6975 (kN/m2).
l i 42,5
Hệ số biến dạng :
Kbc 6975 1, 4
 bd  5 5  0,55
Eb I 37,5 106  0, 02
Chiều dài cọc trong đất tính đổi :
le  bd  l  0,55  35,5  19,52 (m)
Tra bảng G2 TCXD 205:1998 ta có :
A0 = 2,441 B0 = 1,621 C0 = 1,751
Xác định chuyển vị ngang y0 và góc xoay Ψ0 ở đầu cọc :
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0 = 1 gây ra :
1 1
 HH  A0   2, 441  7, 7 105 (m/kN)
 Eb I
3
bd 0,55  37,5 10  0, 005
3 6

Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị M0 = 1 gây ra :
1 1
 HM  B0  1, 621  2,85 105 (m/kN)
 Eb I
2
bd 0,55  37,5 10  0, 005
2 6

368
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Góc xoay của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0 = 1 gây ra :
 MH   HM  2,85 105 (m-1kN-1)
Góc xoay của tiết diện cọc bởi mô men đơn vị M0 = 1 gây ra :
 MM  1,71105 (m-1kN-1)
Mômen uốn và lực cắt tại đầu cọc :
H0 = H = 21,76 (kN)
M0 = M + Hl0 = 1,252 (kNm)
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc tại cao trình mặt đất :
y0  H 0 HH  M 0 HM  28  4,12 105  1,7 103 (m)
 0  H 0 MH  M 0 MM  28 1, 26 105  6, 4 104 (rad)
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở mức đáy đài :
Hl03 Ml02
  y0  0l0    1, 7 103 (m)
3Eb I 2 Eb I
Hl02 Ml0
  0    6, 4 104 (rad)
2 Eb I Eb I
Áp lực σz (kN/m2), mômen uốn Mz (kNm), lực cắt Qz (kN) trong các tiết diện cọc được
tính theo công thức sau :
K   M H 
z  ze  y0 A1  0 B1  2 0 C1  3 0 D1 
 bd   bd  bd Eb I  bd Eb I 
H0
M z  bd2 Eb Iy0 A3  bd Eb I 0 B3  M 0C3  D3
bd
Qz  bd
3
Eb Iy0 A4  bd
2
Eb I 0 B4  bd MC4  H 0 D4
Ze là chiều sâu tính đổi, ze = αbd.z với αbd = 0,46.
Các hệ số A1, A3, A4, B1, B2, B3, C1, C3, C4, D1, D3, D4 tra bảng trong phụ lục G
TCXD 205:1998.

Bảng giá trị mômen theo thân cọc :


z ze A3 B3 C3 D3 Mz
0 0 0 0 1 0 0.000
-0.180 0.1 0 0 1 0.1 5.163
-0.359 0.2 -0.001 0 1 0.2 8.977
-0.539 0.3 -0.005 -0.001 1 0.3 12.564
-0.719 0.4 -0.001 -0.002 1 0.4 16.931
-0.899 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.5 19.088
-1.078 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.6 21.929
-1.258 0.7 -0.057 -0.02 0.996 0.699 24.342
-1.438 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 26.436
-1.617 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.879 27.424
-1.797 1 -0.167 -0.083 0.975 0.994 29.261
-1.977 1.1 -0.222 -0.122 0.96 1.09 30.192
-2.157 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 30.810
-2.336 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 30.950
-2.516 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 30.761
369
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

-2.696 1.5 -0.559 -0.42 0.881 1.437 30.354


-2.875 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 29.574
-3.055 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 28.603
-3.235 1.8 -0.956 -0.867 0.53 1.612 27.371
-3.414 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.64 26.067
-3.594 2 -1.295 -1.314 0.207 1.646 24.563
-3.774 2.1 -1.487 -1.590 -0.010 1.627 22.931
-3.954 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 21.212
-4.133 2.3 -1.912 -2.263 -0.582 1.486 19.406
-4.313 2.4 -2.141 -2.663 -0.949 1.352 17.614
-4.493 2.5 -2.379 -3.109 -1.379 1.165 15.811
-4.672 2.6 -2.621 -3.600 -1.877 0.917 14.098
-4.852 2.7 -2.865 -4.137 -2.452 0.598 12.334
-5.032 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 10.733
-5.212 2.9 -3.331 -5.340 -3.852 -0.295 9.126
-5.391 3 -3.540 -6.000 -4.688 -0.891 7.682
-5.571 3.1 -3.722 -6.690 -5.621 -1.603 6.180
-5.751 3.2 -3.864 -7.403 -6.653 -2.443 4.956
-5.930 3.3 -3.955 -8.127 -7.785 -3.424 3.787
-6.110 3.4 -3.979 -8.847 -9.016 -4.557 2.818
-6.290 3.5 -3.919 -9.544 -10.340 -5.854 2.001
-6.470 3.6 -3.757 -10.196 -11.751 -7.325 1.262
-6.649 3.7 -3.471 -10.776 -13.235 -8.979 0.642
-6.829 3.8 -3.036 -11.252 -14.774 -10.821 0.307
-7.009 3.9 -2.427 -11.585 -16.346 -12.854 0.045
-7.188 4 -1.614 -11.731 -17.919 -15.075 0.053
-7.368 4.1 -0.567 -11.638 -19.454 -17.478 0.130
-7.548 4.2 0.747 -11.249 -20.902 -20.048 0.401

Biểu đồ mômen dọc theo thân cọc :

370
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Mz
0
0 5 10 15 20 25 30 35
-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

Bảng giá trị lực cắt dọc theo thân cọc :


z ze A4 B4 C4 D4 Qz
0 0 0 0 0 1 21.765
-0.180 0.1 -0.005 0 0 1 21.494
-0.359 0.2 -0.02 -0.003 0 1 20.789
-0.539 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1 19.651
-0.719 0.4 -0.08 -0.021 -0.003 1 18.189
-0.899 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 16.488
-1.078 0.6 -0.18 -0.072 -0.016 0.997 14.550
-1.258 0.7 -0.245 -0.114 -0.003 0.994 12.500
-1.438 0.8 -0.32 -0.171 -0.051 0.989 10.369
-1.617 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.98 8.222
-1.797 1 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 6.040
-1.977 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 3.915
-2.157 1.2 -0.714 -0.575 -0.258 0.917 2.027
-2.336 1.3 -0.838 -0.73 -0.356 0.876 -0.004
-2.516 1.4 -0.967 -0.91 -0.479 0.821 -1.716
-2.696 1.5 -1.105 -1.116 -0.63 0.747 -3.400
-2.875 1.6 -1.248 -1.35 -0.815 0.652 -4.814
-3.055 1.7 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 -4.981
-3.235 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -7.131
-3.414 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -8.077
-3.594 2 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -8.779

371
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

-3.774 2.1 -1.992 -2.956 -2.379 -0.345 -9.351


-3.954 2.2 -2.125 -3.36 -2.849 -0.692 -9.701
-4.133 2.3 -2.243 -3.785 -3.379 -1.104 -9.927
-4.313 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -10.001
-4.493 2.5 -2.407 -4.683 -4.632 -2.161 -9.926
-4.672 2.6 -2.437 -5.14 -5.355 -2.821 -9.741
-4.852 2.7 -2.42 -5.591 -6.143 -3.58 -9.425
-5.032 2.8 -2.346 -6.023 -6.99 -4.445 -9.059
-5.212 2.9 -2.2 -6.42 -7.892 -5.423 -8.561
-5.391 3 -1.969 -6.765 -8.84 -6.52 -7.971
-5.571 3.1 -1.638 -7.034 -9.822 -7.739 -7.409
-5.751 3.2 -1.187 -7.204 -10.822 -9.082 -6.660
-5.930 3.3 -0.599 -7.243 -11.819 -10.549 -5.957
-6.110 3.4 0.147 -7.118 -12.787 -12.133 -5.194
-6.290 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -4.384
-6.470 3.6 2.205 -6.212 -14.496 -15.613 -3.534
-6.649 3.7 3.563 -5.338 -15.151 -17.472 -2.671
-6.829 3.8 5.173 -4.111 -15.601 -19.374 -1.814
-7.009 3.9 7.059 -2.473 -15.779 -21.279 -0.859
-7.188 4 9.244 -0.358 -15.61 -23.14 0.108
-7.368 4.1 11.749 2.304 -15.007 -24.895 1.081
-7.548 4.2 14.591 5.584 -13.87 -26.468 2.114

Biểu đồ lực cắt dọc theo thân cọc :

Qz
0
-15.000 -10.000 -5.000 0.000 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000
-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

372
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Bảng giá trị áp lực ngang theo thân cọc :


z ze A1 B1 C1 D1 σz
0 0 1 0 0 0 0
-0.180 0.1 1 0.1 0.005 0 2.012
-0.359 0.2 1 0.2 0.02 0.001 3.736
-0.539 0.3 1 0.3 0.045 0.005 5.181
-0.719 0.4 1 0.4 0.08 0.011 6.352
-0.899 0.5 1 0.5 0.125 0.021 7.264
-1.078 0.6 0.999 0.6 0.018 0.036 7.893
-1.258 0.7 0.999 0.7 0.245 0.057 8.365
-1.438 0.8 0.997 0.799 0.32 0.085 8.586
-1.617 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 8.617
-1.797 1 0.992 0.997 0.499 0.167 8.512
-1.977 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 8.236
-2.157 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 7.811
-2.336 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 7.301
-2.516 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 6.725
-2.696 1.5 0.937 1.468 1.115 0.56 6.094
-2.875 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 5.398
-3.055 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 4.671
-3.235 1.8 0.848 1.706 1.584 0.961 4.121
-3.414 1.9 0.795 1.77 1.752 1.126 3.214
-3.594 2 0.735 1.823 1.924 1.308 2.502
-3.774 2.1 0.662 1.863 2.098 1.506 1.800
-3.954 2.2 0.575 1.887 2.272 1.72 1.171
-4.133 2.3 0.47 1.892 2.443 1.95 0.535
-4.313 2.4 0.347 1.874 2.609 2.195 0.016
-4.493 2.5 0.202 1.83 2.765 2.454 -0.496
-4.672 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -0.987
-4.852 2.7 -0.162 1.643 3.03 3.003 -1.384
-5.032 2.8 -0.385 1.49 3.128 3.288 -1.706
-5.212 2.9 -0.64 1.29 3.196 3.574 -2.071
-5.391 3 -0.928 1.037 3.225 3.858 -2.369
-5.571 3.1 -1.251 0.723 3.207 4.133 -2.560
-5.751 3.2 -1.612 0.343 3.132 4.392 -2.810
-5.930 3.3 -2.011 -0.112 2.991 4.626 -2.958
-6.110 3.4 -2.45 -0.648 2.772 4.826 -3.121
-6.290 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.98 -3.244
-6.470 3.6 -3.445 -1.991 2.05 5.075 -3.375
-6.649 3.7 -4 -2.813 1.52 5.097 -3.468
-6.829 3.8 -4.59 -3.742 0.857 5.029 -3.629
-7.009 3.9 -5.21 -4.784 0.047 4.853 -3.726
-7.188 4 -5.854 -5.941 -0.927 4.548 -3.865
-7.368 4.1 -6.514 -7.216 -2.08 4.092 -3.961
-7.548 4.2 -7.179 -8.607 -3.428 3.461 -4.026
373
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Biểu đồ áp lực ngang theo thân cọc :

σz
0
-6 -4 -2 0 2 4 6 8 10
-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

Kiểm tra ổn định nền đất quanh cọc :


 z   z   12
4
cos I
 v' tan  I   cI 

Tại độ sâu z = 1,61m so với đáy đài hay -6,11m từ mặt đất có σzmax = 8,6 (kN/m2) →
σ’v = 114,86 kN/m2
Lớp 2 có cI = 18,3 kN/m2 ; φI = 13,610.
 z   1 0, 7
4
cos 13, 61 
0  
114,86  tan 13, 610   0, 6 18,3  111, 77 (kN/m ) > σz = 8,6
2

(kN/m2) → OK.
Vậy thỏa điều kiện ổn định nền đất quanh cọc.

3.2.10. Tính cốt thép trong cọc


 Kiểm tra khả năng chịu uốn
Ta có giá trị moment Mmax của cọc khi chịu tải trọng ngang là (căn cứ trên đồ thị quan
hệ moment theo độ sâu):
Mmax = 38,95 (kNm)
Theo TCXD 7888:2008, mô men uốn nứt của cọc D600 loại A là 166,8 kNm >> M max
=38,95 (kNm) → OK.

 Kiểm tra khả năng chịu cắt


Ta có giá trị Qmax của cọc khi chịu tải trọng ngang là: Qmax = 28 kN.

374
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Theo TCXD 7888:2008, khả năng bền cắt của cọc D600 loại A là 311 kN >> Q max =
28 kN → OK.

3.4. Tính móng lõi thang máy M5


3.4.1. Tải trọng tác dụng
Bảng tổ hợp nội lực móng M5 tại vị trí lõi thang máy:
Story Column Load P V2 V3 M2 M3
Pmax TRET P1 TH1 -90247.57 293.58 -195.86 18360.566 -6508.967
M2max TRET P1 TH3 -78046.06 218.5 -7090.42 84416.702 -8660.911
M3max TRET P1 TH4 -78038.61 1959.32 -94.2 15086.56 -73879.595
V2max TRET P1 TH4 -78038.61 1959.32 -94.2 15086.56 -73879.595
V3max TRET P1 TH3 -78046.06 218.5 -7090.42 84416.702 -8660.911

Ta thực hiện tính toán với tổ hợp Pmax, V, M tương ứng, sau đó thực hiện kiểm tra
với các tổ hợp còn lại

3.4.3. Thông số cọc dự ứng lực


 Đường kính cọc : sử dụng cọc có đường kính D = 600mm
 Diện tích cọc :

Ag 
  
 D 2  d 2  602  402


 1570 (cm2)
4 4
 Cáp dự ứng lực sử dụng loại cáp của nhà sản xuất ARCELOR (Anh quốc) có f pu =
2060000 kN/m2, fpy = 0,85fpu = 1751000 kN/m2.
Bố trí 18ϕ7 trong cọc, Aps = 6,9 cm2, tỷ lệ chùng ứng suất : 3,5%
 Bê tông B45(M600) có : f’c = 60000 kN/m2, Rb = 25000 kN/m2, Rbt = 1450 kN/m2,
Eb = 37500000 kN/m2.

3.2.4. Sức chịu tải của cọc


 Xác định ứng suất hữu hiệu
fci  0,6  0,75  fc'  0,6  0,75  60000  27000 (kN/m )
2

f pj  0,75 f pu  0,75  2060000  1545000 (kN/m )


2

Tổng lực kéo căng Fi  f pj  Aps  1545000  6,9 104  1069,7 (kN)
Ứng suất nén ban đầu trong bê tông :
Fi 1069, 7
f cgp   4
 6813, 45 (kN/m2) < fci = 27000 (kN/m2) → OK.
Ag 1570 10

 Tổn hao ứng suất do biến dạng đàn hồi :


Eci  0,75Ec  0,75  37500000  28125000 (kN/m2)
fcir = fcgp = 6813,45 (kN/m2)
Es 200000000
ES   f cir   6813, 45  48451, 2 (kN/m ) = 48,45 Mpa.
2
Eci 28125000

 Tổn hao ứng suất do từ biến :

375
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

kc: Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ lệ khối lượng/bề mặt của kết cấu được xác định
theo 22TCN-272-05, kc  1,1
kf : Hệ số xét đến ảnh h-ởng của tỷ lệ thể tích/bề mặt của kết cấu ,
62 62
kf    0, 61
42  f c 42  60
'

ti : Tuổi bê tông lúc bắt đầu chịu lực lấy = 3 ngày


t : Tuổi bê tông tại thời điểm đóng cọc lấy = 28 ngày
H : Độ ẩm = 80%
H  0.118  t  ti 
0,6

  t , ti   3,5kc k f 1,58   ti
 120  10   t  ti 
0,6

80  0.118  28  3
0,6

3,5  0, 611,11,58  3  0, 76
 120  10   28  3
0,6

Es 200000000
CR    t , ti  f cgp  0, 76  6813, 45   27852,17 (kN/m )
2
Ec 37500000
CR = 27,8 Mpa

 Tổn hao ứng suất do co ngót :


t : Thời gian khô lấy = 3 ngày
kh : Hệ số độ ẩm lấy = 1
ks : Hệ số kích thước được xác định theo 22TCN-272-05 lấy = 1,1
t 3
 sh  0,56 103 ks kh  0,56 103 1,11  3,18 105
 55  t  55  3
SH   SH ES  3,18 105  200000000  6372, 4 (kN/m ) = 6,37 Mpa
2

 Tổn hao ứng suất do chùng ứng suất :


fpj: ứng suất căng của cốt thép dự ứng lực trước = 1545000 kN/m2
εr :Tỷ lệ chùng ứng suất của loại cốt thép sử dụng = 3,5%
RE   r f pj  0,035 1545000  54075 (kN/m ) = 54,1 Mpa
2

 Tổng tổn hao ứng suất :


TL  ES  CR  SH  RE  136750,78 (kN/m2) = 136,75 Mpa.
Ứng suất hữu hiệu trong cốt thép dự ứng lực trước :
f se  f pj  TL  1545000  136750,78  1408249, 21 (kN/m ) = 1408,25 Mpa
2

Tỷ lệ ứng suất hữu hiệu trong cốt thép và giới hạn chảy của cốt thép = 0,8. → OK
Ứng suất hữu hiệu trong bê tông :
f se  Aps 1408249, 21 6,9
fe    6210,37 (kN/m ) = 6,2 Mpa
2
Ag 1570

 Tính toán sức kháng nén dọc trục của cọc


Đối với cấu kiện có cốt thép đai xoắn:

Pn  0,85  0,85  fc'   Ag  Aps   f se  Ag 
376
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Pn  0,85   0,85  60000  1570  6,9  1408249, 21 6,9  5947,16 (kN)
Pr  0,75  Pn  0,75  5947,16  4460,37 (kN)
Sức chịu tải dọc trục cho phép của cọc theo vật liệu làm cọc:
Qvl  0,7 Pr  0,7  4460,37  3122,25 (kN)

 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý :


Hệ số điều kiện làm việc m = 1.
Xác định thành phần sức kháng do mũi cọc :
Độ sâu mũi cọc : -40,5 m
Hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc : mR = 1
Tra bảng A.1 phụ lục A TCXD 205:1998 ta có : q p  8000 (kN/m2)
mR q p Ap  1 8000  0,2826  2260,8 (kN)
Xác định thành phần sức ma sát bê thân cọc :
Chia đất nền thành các lớp đồng nhất dày không quá 2m.
Lập bảng tính như sau :
Độ sâu (m)
Lớp đất IL mf fsi(T/m2) u.mf.fsi.li (T)
Từ Đến Giữa lớp Chiều dày (li)
5 5.5 5.25 0.5 0.2 0.7 5.6 3.72
5.5 7.5 6.5 2 0.2 0.7 5.9 15.56
2
7.5 9.5 8.5 2 0.2 0.7 6.275 16.55
9.5 10.5 10 1 0.2 0.7 6.5 8.57
10.5 12.5 11.5 2 0.2 0.7 6.71 17.70
12.5 14.5 13.5 2 0.2 0.7 6.99 18.44
14.5 16.5 15.5 2 0.2 0.7 7.27 19.18
16.5 18.5 17.5 2 0.2 0.6 7.55 17.07
18.5 20.5 19.5 2 0.2 0.6 7.83 17.70
20.5 22.5 21.5 2 0.2 0.6 8.11 18.34
22.5 24.5 23.5 2 0.2 0.6 8.39 18.97
3
24.5 26.5 25.5 2 0.2 0.6 8.67 19.60
26.5 28.5 27.5 2 0.2 0.6 8.95 20.23
28.5 30.5 29.5 2 0.2 0.6 9.23 20.87
30.5 32.5 31.5 2 0.2 0.6 9.51 21.50
32.5 34.5 33.5 2 0.2 0.6 9.79 22.13
34.5 36.5 35.5 2 0.2 0.6 10 22.61
36.5 38.5 37.5 2 0.2 0.6 10 22.61
4 38.5 40.5 39.5 2 0.2 0.6 10 22.61
TỔNG u.mf.fsi.li (kN) 3439.55

Qtc  m  mR q p Ap  u  m f f sili  = 3439,55 + 2260,8 = 5700,35 (kN)


Qtc 5700,35
Qa    3254,34 (kN)
ktc 1,75

 Sức chịu tải của cọc theo cường độ :

377
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Xác định sức chịu tải cực hạn do ma sát Qs


Qs  u  f sili
f si   h' tan aiI  caiI
Lập bảng tính toán như sau :
Độ sâu (m) li σ’vi
Lớp đất cI tan(φI) ksi fsi*li
từ đến giữa lớp (m) (kN/m2)
5 5.5 5.25 0.5 18.3 0.242 19.9 0.76479 16.1008
5.5 7.5 6.5 2 18.3 0.242 19.8 0.76479 69.9094
2
7.5 9.5 8.5 2 18.3 0.242 19.8 0.76479 77.2385
9.5 10.5 10 1 18.3 0.242 9.9 0.76479 41.3677
10.5 12.5 11.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 101.339
12.5 14.5 13.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 112.366
14.5 16.5 15.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 123.392
16.5 18.5 17.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 134.419
18.5 20.5 19.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 145.445
20.5 22.5 21.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 156.472
22.5 24.5 23.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 167.498
3
24.5 26.5 25.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 178.525
26.5 28.5 27.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 189.551
28.5 30.5 29.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 200.578
30.5 32.5 31.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 211.604
32.5 34.5 33.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 222.631
34.5 36.5 35.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 233.657
36.5 38.5 37.5 2 6.6 0.478 20.28 0.56874 244.683
4 38.5 40.5 39.5 2 35.7 0.294 19.2 0.71794 241.11
TỔNG fsili (kN) 2867.89

Qs  u  f sili  188,4  2867,89 102  5403,10 (kN)


Xác định sức chịu tải cực hạn do mũi Qp :
Qp  Ap q p
Với q p  1,3cNc  Nq v'  0,3 dN
Mũi cọc cắm sâu vào lớp đất 4 có φ = 16,40
Tra bảng ta có :
Nq Nc Nγ
4.99 13.67 2.5
Vậy q p  1,3cNc  Nq v'  0,3 dN
2
 1,3  35,7 13,67  4,99  462,37  0,3  9,6  0,6  2,5  2945,97 (kN/m )
Qp  Ap q p  2826  2945,97 104  832,53 (kN)
Q Q 5403,1 832,53
Qa  s  p    2979,1 (kN)
FSs FS p 2 3

 Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT :

378
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

1
Qa   N a Ap   0, 2 N s Ls  N c Lc  u 
3
Các thông số được tóm tắt trong bảng sau :
15 6
Na 42 Ns 30 Ls 28 Nc Lc
42 2
Vậy
1
Qa   N a Ap   0, 2 N s Ls  N c Lc  u 
3
1
 15  42  2826   0, 2  30  28  15  6  42  2 188, 4 102  10  3334,68
3
(kN)

 Sức chịu tải thiết kế của cọc:


QaTK  min  Qai   2979,1 (kN)

3.4.4. Tính toán sơ bộ số lượng cọc


 Ước lượng số lượng cọc :
Số lượng cọc ước lượng:
N tt 90248
n  1, 4   39, 4
QaTK 2979,1
Vậy ta chọn số cọc bố trí là n = 48 cọc.
Trong đó:
Ntt: tải trọng thẳng đứng
Qa: sức chịu tải tính toán của một cọc.
: hệ số xét tới ảnh hưởng của mômen, lấy từ 1.2→1.5 tùy theo giá trị mômen. Ở đây
lấy =1.4

 Bố trí cọc:
Bố trí cọc cách nhau một khoảng 3,5 D = 3,5x600=2100 mm
Khoảng cách tứ mép cọc ngoài cùng đến mép đài lấy 300 mm
Cao trình đáy đài là -5m, chiều cao đài chọn 1,7 m
Kích thước đài và bố trí cọc sơ bộ như hình vẽ :

379
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

3.4.5. Kiểm tra lún móng khối qui ước


Chiều sâu cọc tính từ đáy đài : Ltb = 35,5 m
Góc ma sát trung bình :

 tb   i i 
 l 829,38
 23,36
Ltb 35,5

Chiều dài móng qui ước theo phương X :


 tb 23,36
Lqu  L1  2L tb tan  15,3  2  35,5  tan  22,56 (m)
4 4
Chiều dài móng qui ước theo phương Y :
 tb 23,36
Bqu  L2  2 L tb tan  11,1  2  35,5  tan
 18,36 (m)
4 4
Mômen chống uốn của móng khối qui ước theo phương X:

380
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

22,56 18,362
2
Lqu Bqu
Wx    1267,3 (m3)
6 6
Mômen chống uốn của móng khối qui ước theo phương Y:
B L2 18,36  22,562
Wy  qu qu   1557, 22 (m3)
6 6
Diện tích móng khối qui ước :
Aqu  Lqu Bqu  414,17 (m2)
Diện tích mặt cắt ngang cọc :
Ac = 7,54 (m2)
Chiều cao khối móng qui ước :
H qu  Ltb  D f  35,5  5  40,5 (m)
Khối lượng đất trong móng khối qui ước :
Qd  Aqu  Hi i  360,62  414,17 149357,98 (kN)
Khối lượng đất bị cọc và đài chiếm chổ
Qdc  nAp  Hi i   Vdai  13,56  360,62  20, 4 1,7 15,9 11,7  11341,52 (kN)
Khối lượng cọc và đài bê tông :
Qc  nAp bt Lc  Wdai  7,54  25  35,5  25 1,7 15,9 11,7  14598,025 (kN)
Khối lượng tổng trên móng qui ước :
Qqu  Qd  Qc  Qdc  150270,35  14598,025  11341,52  152614,5 (kN)
Vậy tải qui về đáy móng là :
Nqutc = 78476.52+152614,5 = 232003,375 (kN)
Mxtc = 6093.98 (kNm)
tc
My = 16255.67 (kNm)
Ứng suất dưới đáy móng khối qui ước là :
tc
N qu
ptb 
tc
 560,16 (kN/m2)
Aqu

p tc

tc
N qu

M tc
x

M tc
y
max  min
Aqu Wx Wy
tc
pmax  575,41 (kN/m2)
tc
pmin  544,91 (kN/m2)
Xác định sức chịu tải của đất nền theo TTGH II:
Rtc  m  ABqu II'  B vp'  DcII 
Với m = 1 là hệ số điều kiện làm việc
 vp'  D f  II  360,62 kN/m2
Mũi cọc tại lớp đất 4 có φ = 16,590 , c = 36,4 kN/m2, γ’ = 9,9 kN/m3.
→ A = 0,379 ; B = 2,51 ; D = 5,08.
→ Rtc  1,1 0,379 18,36  9,9  2,51 360,62  5,08  36,4   1278,86 (kN/m2)
ptbtc  560,16 (kN/m2) < Rtc = 1278,86 (kN/m2) → OK
tc
pmax  575,41 (kN/m2) < 1,2 Rtc = 1,2.1278,86 = 1534,63(kN/m2)

381
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

→ OK
tc
pmin  544,91 (kN/m2) > 0 → OK
Vậy điều kiện ổn định đất nền được thỏa mãn

Độ lún của móng bè cọc có kích thước hơn 10m x 10m có thể thực hiện theo
phương pháp lớp biến dạng tuyến tính. Lấy áp lực trung bình lên nề tại mặt phẳng đáy
đài, và tăng chiều dài tính toán của lớp lên một đại lượng bằng độ sâu hạ cọc với
module biến dạng của lớp mà cọc xuyên qua lấy bằng vô cùng hoặc bằng module biến
dạng của vật liệu cọc.
0,12 pB
Công thức xác định độ lún : S 
E
Với : p : Áp lực gây lún
B : Chiều rộng hoặc đường kính móng
E : Module biến dạng trung bình của lớp chịu nén dưới mặt mủi cọc với chiều
dày bằng B
1
E [ E1h1k1  E2 h2 k2  ...  Ei ( B   hi 1 )ki ]
B
Trong đó : Ei : Module biến dạng của lớp thứ i
hi : Chiều dày lớp i
ki : Hệ số kể đến độ sâu của lớp lấy theo bảng tra trị số k .
Bảng tra trị số k
Độ sâu của đáy lớp
(phần lẻ của B) (0-0.2)B (0.2-0.4)B (0.4-0.6)B (0.6-0.8)B (0.8-1.0)B
Hệ số ki 1 0.85 0.6 0.5 0.4

Áp lực gây lún :


pgl  ptbtc    i'hi  199,54 (kN/m2)
Chiều rộng móng khối qui ước :
Bqu = 18,36 (m)
Trong quy phạm xây dựng 45 -78 hướng dẩn sử dụng mô đun biến dạng suy từ mô đun
Ek của thí nghiệm nén cố kết ( nén không nở hông) trong phòng ứng với cấp tải từ 100
– 200 KPa , nhân với hệ số hiệu chỉnh mk.
Ta có bảng tổng hợp sau :
Lớp Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6
E1-2 3310 4630 6140
Ei = E1-2.mk 19860 20835 21490
hi 12 2 4.36
ki 0,5 0,5 0,4
1
Vậy E  [19860 12  0,5  20835  2  0,5  21490  4,36  0, 4]  9872 (kN/m2)
18,36
0,12 pB 0,12 199, 4 18,36
→ S   0, 045 (m)
E 9872
Vậy S = 4,5 cm < 8 cm → OK

3.4.6. Kiểm tra phản lực đầu cọc và sự làm việc nhóm
382
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

 Kiểm tra phản lực đầu cọc :


Dùng phần mềm SAFE để mô phỏng tính toán móng lõi, giải nội lực tính toán thép
cho đài cọc cũng như kiểm tra phản lực tại đầu cọc.
Sơ đồ tính móng lõi thang máy là mô hình dầm trên nền đàn hồi.
Các cọc có độ cứng ki được gán như sau :
k *  k  Svung anh huong
Pgl Squ
k 
S Sdai
Với S: là độ lún của móng cọc đã tính
Squ : Diện tích đáy móng khối qui ước
Sdai : Diện tích đáy đài.
Pgl Squ 199,54 414,17
→ k     9872 (kN/m )
3
S Sdai 0, 045 186, 03
Ta có bảng tổng hợp độ cứng lò xo ứng với diện truyền tải như sau :
Lò xo Góc Biên Giữa
Độ cứng k*i (kN/mm) 26,65 34,2 43,53
Vị trí gán độ cứng lò so như sau :

Kết quả phản lực đầu cọc xuất từ SAFE như sau :

383
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Bảng giá trị phản lực đầu cọc :


STT Pmax (kN) Pmin (kN) STT Pmax (kN) Pmin (kN)
1 1833.995 646.33 25 2150.358 1124.453
2 2280.148 884.6 26 2600.446 1563.158
3 2223.101 888.975 27 2458.445 1652.475
4 2199.588 855.328 28 2314.12 1737.962
5 2177.182 822.15 29 2267.55 1714.995
6 2153.337 790.035 30 2329.559 1572.641
7 2163.355 720.953 31 2409.066 1406.765
8 1704.982 475.706 32 1946.875 954.72
9 2203.49 997.055 33 2323.908 1048.484
10 2711.873 1344.596 34 2859.481 1422.638
11 2582.395 1416.302 35 2726.75 1506.131
12 2521.927 1408.428 36 2650.272 1515.605
13 2490.77 1366.38 37 2608.339 1488.057
14 2493.244 1291.301 38 2596.212 1426.344
15 2555.958 1143.891 39 2649.31 1288.015
16 2032.882 784.639 40 2099.173 903.172
17 2118.671 1098.576 41 1975.751 732.371
18 2559.154 1529.22 42 2458.695 1005.763
19 2396.957 1639.992 43 2392.195 1023.949
20 2261.089 1714.125 44 2358.534 1002.858
21 2226.251 1675.993 45 2325.387 982.13
22 2299.904 1521.96 46 2290.959 961.843
23 2370.453 1366.659 47 2293.722 899.971
24 1917.078 923.876 48 1800.955 618.835

384
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Ta có : Pmax = 2859,48 kN < QaTK = 2979,1 kN → OK.


Pmin = 475,706 kN > 0 → OK.
Chuyển vị của đài lớn nhất là : 4,2 cm ≈ kết quả tính lún 4,5 cm → OK.

 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm :


Số hàng cọc : n1 = 6
Số cọc trong 1 hàng : n2 = 8
Hệ số nhóm :
  n  1 n2   n2  1 n1    6  1 8  8  1 6 
  1  1   1  15,94    0,69
 90n1n2   90  6  8 
d 1
Trong đó   arctan  arctan  15,94 (0)
s 3,5
Sức chịu tải của nhóm cọc :
Qnhóm = η.nc.QaTK = 0,69.48.2979,1 = 99715,16 kN > Ntt = 95828,9 kN → OK.

3.4.7. Kiểm tra xuyên thủng


Chọn a0 = 15 cm, chiều cao làm việc tiết diện đài :
h0 = 1,7 – 0,15 = 1,55 (m)

 Kiểm tra đối với cột :


Vị trí tháp xuyên như hình vẽ :

385
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Để đơn giản, thực hiện kiểm tra với cột có lực dọc lớn nhất.
Lực gây xuyên thủng :
Pxt = Ntt – Pphản lực coc trong tháp xuyên = 7072 – 1847,81 – 2340,57 – 1901,47 – 1489,79 = -
507,64 < 0
Vậy thỏa điều kiện xuyên thủng.

 Kiểm tra đối với vách :


Vị trí tháp xuyên như hình vẽ :

386
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Để đơn giản, thực hiện kiểm tra với vách có lực dọc lớn nhất.
Lực gây xuyên thủng :
Pxt = Ntt – Pphản lực coc trong tháp xuyên = 25231 – 1901,77 – 2340,57 – 2266,16 – 1872,92 –
2307,81 – 2231,18 – 1843,16 – 2269,38 – 2193,08 – 1813,89 – 2231,70 – 2155,08 –
1784,1,6 – 2193,49 – 2117,76 – 1754,51 – 2153,40 – 2078,46 = - 10046,3 < 0
Vậy thỏa điều kiện xuyên thủng.

 Kiểm tra đối với hàng cọc ngoài cùng :


Xem hàng cọc ngoài cùng là nguy hiểm nhất, phản lực lớn nhất trong cọc là : 2859,48
kN
Cạnh cọc hình vuông tương đương là :
d2
a  0,53 (m)
4
Giá trị trung bình chu vi đáy trên và đáy dưới tháp xuyên :
um = 2(hc + bc + 2h0) = 2(0,53 + 0,53 + 2.1,55) = 8,32 (m)
Lực chống xuyên :
Pcx = 0,75Rbt.um.h0 = 0,75.1050.8,32.1,55 = 10155,6 (kN) >> 2859,48 (kN) → OK.

3.4.8. Tính toán cốt thép cho đài


Chia đài móng thành các dải strip theo hai phương như hình sau :
Theo phương X

387
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Theo phương Y

Giải nội lực đài móng trong SAFE có kết quả sau :
Strip Station Location OutputCase CaseType M3 CutWidth
CSA2 1.65 After BAO Combination 671.0862 1.65
CSA2 4.8 After BAO Combination -2237.3 1.65
CSA3 1.65 After BAO Combination 573.3613 1.65
CSA3 6.9 Before BAO Combination -2143.42 1.65
CSA4 4.25 After BAO Combination 816.9494 2.1
CSA4 4.8 After BAO Combination -3316 2.1
CSA5 4.4 After BAO Combination 1563.062 2.1

388
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

CSA5 4.4 After BAO Combination -4636.76 2.1


CSA6 1.45 After BAO Combination 1484.957 2.1
CSA6 4.4 After BAO Combination -4352.28 2.1
CSA7 1.45 After BAO Combination 1589.056 2.1
CSA7 4.8 After BAO Combination -4235.67 2.1
CSA8 10.55 After BAO Combination 1261.181 2.1
CSA8 4.8 Before BAO Combination -3865.98 2.1
CSA9 10.05 After BAO Combination 474.2572 2.1
CSA9 4.8 Before BAO Combination -3052.76 2.1
CSB1 2.7 Before BAO Combination 1875.544 1.65
CSB1 12.15 After BAO Combination -1133.92 1.65
CSB2 12.15 After BAO Combination 2005.351 1.65
CSB2 3.75 Before BAO Combination -892.452 1.65
CSB3 3.85 Before BAO Combination 3336.142 2.1
CSB3 12.05 After BAO Combination -771.149 2.1
CSB4 3.75 Before BAO Combination 2317.599 2.1
CSB4 4.8 Before BAO Combination -1210.35 2.1
CSB5 3.75 Before BAO Combination 2524.083 2.1
CSB5 12.15 After BAO Combination -1217.82 2.1
CSB6 3.85 Before BAO Combination 3132.074 2.1
CSB6 12.05 After BAO Combination -999.155 2.1

Thực hiện tính thép cho đài như bảng sau, cụ thể bố trí thép xem trong bản vẽ :
Strip M3 CutWidth h0 α ξ As (cm2) ϕ Số cây Khoảng cách Bố trí
CSA2 671.0862 1.65 1.05 0.03 0.03 17.77 18 6.99 235.91 18a200
CSA2 -2237.304 1.65 1.05 0.09 0.10 61.42 25 12.54 131.63 25a100
CSA3 573.3613 1.65 1.05 0.02 0.02 15.15 18 5.96 276.71 18a200
CSA3 -2143.4221 1.65 1.05 0.09 0.09 58.71 25 11.98 137.71 25a100
CSA4 816.9494 2.1 1.05 0.03 0.03 21.61 18 8.51 246.80 18a200
CSA4 -3315.9966 2.1 1.05 0.11 0.12 91.88 25 18.75 112.00 25a100
CSA5 1563.0623 2.1 1.05 0.05 0.05 41.90 20 13.34 157.38 20a150
CSA5 -4636.7642 2.1 1.05 0.15 0.17 132.04 28 21.47 97.81 28a100
CSA6 1484.9569 2.1 1.05 0.05 0.05 39.75 20 12.66 165.89 20a150
CSA6 -4352.2837 2.1 1.05 0.14 0.16 123.19 28 20.03 104.84 28a100
CSA7 1589.0555 2.1 1.05 0.05 0.05 42.61 20 13.57 154.74 20a150
CSA7 -4235.667 2.1 1.05 0.14 0.15 119.59 28 19.45 107.99 28a100
CSA8 1261.1809 2.1 1.05 0.04 0.04 33.62 20 10.71 196.11 20a150
CSA8 -3865.9756 2.1 1.05 0.13 0.14 108.31 28 17.61 119.24 28a100
CSA9 474.2572 2.1 1.05 0.02 0.02 12.47 18 4.91 427.63 18a200
CSA9 -3052.7578 2.1 1.05 0.10 0.11 84.15 25 17.17 122.29 25a100
CSB1 1875.5439 1.65 1.05 0.08 0.08 51.04 25 10.42 158.40 25a150
CSB1 -1133.9238 1.65 1.05 0.05 0.05 30.33 20 9.66 170.82 20a150
CSB2 2005.3514 1.65 1.05 0.08 0.09 54.74 25 11.17 147.69 25a150
CSB2 -892.4523 1.65 1.05 0.04 0.04 23.74 20 7.56 218.23 20a150
CSB3 3336.1421 2.1 1.05 0.11 0.12 92.47 28 22.07 95.15 25a100

389
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

CSB3 -771.1487 2.1 1.05 0.03 0.03 20.38 18 8.03 261.66 18a200
CSB4 2317.5986 2.1 1.05 0.08 0.08 62.99 25 12.85 163.36 25a150
CSB4 -1210.3496 2.1 1.05 0.04 0.04 32.24 20 10.27 204.53 20a200
CSB5 2524.0833 2.1 1.05 0.08 0.09 68.87 25 14.05 149.42 25a150
CSB5 -1217.8173 2.1 1.05 0.04 0.04 32.44 20 10.33 203.24 20a200
CSB6 3132.0742 2.1 1.05 0.10 0.11 86.47 28 20.64 101.76 25a100
CSB6 -999.1551 2.1 1.05 0.03 0.03 26.52 18 10.44 201.16 18a200

3.4.9. Kiểm tra cọc chịu tải ngang


Lực cắt tác dụng lên 1 cọc :
H xtt 2  H ytt 2 293,582  195,92
H   7,35 (kN)
48 48
Mômen tại chân đài đã chuyển thành lực dọc trong cọc, nên cọc không có mômen tác
dụng. Chỉ có lực ngang tác dụng ở đầu cọc.
Mômen quán tính tiết diện ngang của cọc :
 d 4   0, 6  0, 4 
4 4

I   0, 005 (m ).
4
64 64
Module đàn hồi của bê tông B25 : Eb = 30.106 (kN/m2).
Chiều rộng quy ước cọc : bc = 1,5d + 0,5 = 1,5.0,6 +0,5 =1,4 (m)
Hệ số nền : dựa vào địa chất và tra bảng B1 phụ lục B TCXD 205:1998
K
K l i i

7500  3  8000  7,5  6500  28,5  7500  2
 6981,5 (kN/m2).
l i 40,5
Hệ số biến dạng :
Kbc 6981,5 1, 4
 bd  5 5  0,55
Eb I 37,5 106  0, 005
Chiều dài cọc trong đất tính đổi :
le  bd  l  0,55  35,5  19,525 (m)
Tra bảng G2 TCXD 205:1998 ta có :
A0 = 2,441 B0 = 1,621 C0 = 1,751
Xác định chuyển vị ngang y0 và góc xoay Ψ0 ở đầu cọc :
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0 = 1 gây ra :
1 1
 HH  A0   2, 441  7, 71105 (m/kN)
 Eb I
3
bd 0,55  37,5 10  0, 005
3 6

Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị M0 = 1 gây ra :
1 1
 HM  B0  1, 621  2,85 105 (m/kN)
 Eb I
2
bd 0,55  37,5 10  0, 005
2 6

Góc xoay của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0 = 1 gây ra :
 MH   HM  2,85 105 (m-1kN-1)
Mômen uốn và lực cắt tại đầu cọc :
H0 = H = 7,35 (kN)
M0 = M + Hl0 = 0
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc tại cao trình mặt đất :
y0  H 0 HH  M 0 HM  7,35  7,71105  5,67 104 (m)

390
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

 0  H 0 MH  M 0 MM  7,35  2,85 105  2,1104 (rad)


Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở mức đáy đài :
Hl 3 Ml02
  y0  0l0  0   5, 67 104 (m)
3Eb I 2 Eb I
Hl02 Ml0
  0    2,1104 (rad)
2 Eb I Eb I
Áp lực σz (kN/m2), mômen uốn Mz (kNm), lực cắt Qz (kN) trong các tiết diện cọc được
tính theo công thức sau :
K   M H 
z  ze  y0 A1  0 B1  2 0 C1  3 0 D1 
 bd   bd  bd Eb I  bd Eb I 
H0
M z  bd2 Eb Iy0 A3  bd Eb I 0 B3  M 0C3  D3
bd
Qz  bd
3
Eb Iy0 A4  bd
2
Eb I 0 B4  bd MC4  H 0 D4
Ze là chiều sâu tính đổi, ze = αbd.z với αbd = 0,46.
Các hệ số A1, A3, A4, B1, B2, B3, C1, C3, C4, D1, D3, D4 tra bảng trong phụ lục G
TCXD 205:1998.

Bảng giá trị mômen theo thân cọc :


z ze A3 B3 C3 D3 Mz
0 0 0 0 1 0 0
-0.180 0.1 0 0 1 0.1 1.321
-0.359 0.2 -0.001 0 1 0.2 2.611
-0.539 0.3 -0.005 -0.001 1 0.3 3.824
-0.719 0.4 -0.001 -0.002 1 0.4 5.296
-0.899 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.5 6.037
-1.078 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.6 7.003
-1.258 0.7 -0.057 -0.02 0.996 0.699 7.826
-1.438 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 8.544
-1.617 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.879 8.890
-1.797 1 -0.167 -0.083 0.975 0.994 9.526
-1.977 1.1 -0.222 -0.122 0.96 1.09 9.856
-2.157 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 10.080
-2.336 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 10.146
-2.516 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 10.101
-2.696 1.5 -0.559 -0.42 0.881 1.437 9.954
-2.875 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 9.740
-3.055 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 9.432
-3.235 1.8 -0.956 -0.867 0.53 1.612 9.036
-3.414 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.64 8.614
-3.594 2 -1.295 -1.314 0.207 1.646 8.125
-3.774 2.1 -1.487 -1.590 -0.010 1.627 7.593
-3.954 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 7.030
-4.133 2.3 -1.912 -2.263 -0.582 1.486 6.437

391
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

-4.313 2.4 -2.141 -2.663 -0.949 1.352 5.848


-4.493 2.5 -2.379 -3.109 -1.379 1.165 5.253
-4.672 2.6 -2.621 -3.600 -1.877 0.917 4.687
-4.852 2.7 -2.865 -4.137 -2.452 0.598 4.104
-5.032 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 3.574
-5.212 2.9 -3.331 -5.340 -3.852 -0.295 3.041
-5.391 3 -3.540 -6.000 -4.688 -0.891 2.562
-5.571 3.1 -3.722 -6.690 -5.621 -1.603 2.063
-5.751 3.2 -3.864 -7.403 -6.653 -2.443 1.655
-5.930 3.3 -3.955 -8.127 -7.785 -3.424 1.265
-6.110 3.4 -3.979 -8.847 -9.016 -4.557 0.941
-6.290 3.5 -3.919 -9.544 -10.340 -5.854 0.668
-6.470 3.6 -3.757 -10.196 -11.751 -7.325 0.421
-6.649 3.7 -3.471 -10.776 -13.235 -8.979 0.214
-6.829 3.8 -3.036 -11.252 -14.774 -10.821 0.101
-7.009 3.9 -2.427 -11.585 -16.346 -12.854 0.013
-7.188 4 -1.614 -11.731 -17.919 -15.075 0.016
-7.368 4.1 -0.567 -11.638 -19.454 -17.478 0.042
-7.548 4.2 0.747 -11.249 -20.902 -20.048 0.133

Biểu đồ mômen dọc theo thân cọc :

Mz
0
0 2 4 6 8 10 12
-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

Bảng giá trị lực cắt dọc theo thân cọc :


z ze A4 B4 C4 D4 Qz
0 0 0 0 0 1 7.353
392
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

-0.180 0.1 -0.005 0 0 1 7.263


-0.359 0.2 -0.02 -0.003 0 1 7.030
-0.539 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1 6.652
-0.719 0.4 -0.08 -0.021 -0.003 1 6.167
-0.899 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 5.603
-1.078 0.6 -0.18 -0.072 -0.016 0.997 4.958
-1.258 0.7 -0.245 -0.114 -0.003 0.994 4.270
-1.438 0.8 -0.32 -0.171 -0.051 0.989 3.567
-1.617 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.98 2.851
-1.797 1 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 2.123
-1.977 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 1.413
-2.157 1.2 -0.714 -0.575 -0.258 0.917 0.781
-2.336 1.3 -0.838 -0.73 -0.356 0.876 0.101
-2.516 1.4 -0.967 -0.91 -0.479 0.821 -0.473
-2.696 1.5 -1.105 -1.116 -0.63 0.747 -1.039
-2.875 1.6 -1.248 -1.35 -0.815 0.652 -1.515
-3.055 1.7 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 -1.583
-3.235 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -2.299
-3.414 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -2.620
-3.594 2 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -2.860
-3.774 2.1 -1.992 -2.956 -2.379 -0.345 -3.057
-3.954 2.2 -2.125 -3.36 -2.849 -0.692 -3.181
-4.133 2.3 -2.243 -3.785 -3.379 -1.104 -3.262
-4.313 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -3.293
-4.493 2.5 -2.407 -4.683 -4.632 -2.161 -3.275
-4.672 2.6 -2.437 -5.14 -5.355 -2.821 -3.219
-4.852 2.7 -2.42 -5.591 -6.143 -3.58 -3.119
-5.032 2.8 -2.346 -6.023 -6.99 -4.445 -3.002
-5.212 2.9 -2.2 -6.42 -7.892 -5.423 -2.841
-5.391 3 -1.969 -6.765 -8.84 -6.52 -2.649
-5.571 3.1 -1.638 -7.034 -9.822 -7.739 -2.465
-5.751 3.2 -1.187 -7.204 -10.822 -9.082 -2.219
-5.930 3.3 -0.599 -7.243 -11.819 -10.549 -1.987
-6.110 3.4 0.147 -7.118 -12.787 -12.133 -1.735
-6.290 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -1.466
-6.470 3.6 2.205 -6.212 -14.496 -15.613 -1.183
-6.649 3.7 3.563 -5.338 -15.151 -17.472 -0.896
-6.829 3.8 5.173 -4.111 -15.601 -19.374 -0.609
-7.009 3.9 7.059 -2.473 -15.779 -21.279 -0.289
-7.188 4 9.244 -0.358 -15.61 -23.14 0.036
-7.368 4.1 11.749 2.304 -15.007 -24.895 0.364
-7.548 4.2 14.591 5.584 -13.87 -26.468 0.713

Biểu đồ lực cắt dọc theo thân cọc :

393
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

Qz
0
-4.000 -2.000 0.000 2.000 4.000 6.000 8.000
-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

Bảng giá trị áp lực ngang theo thân cọc :


z ze A1 B1 C1 D1 σz
0 0 1 0 0 0 0
-0.180 0.1 1 0.1 0.005 0 0.666
-0.359 0.2 1 0.2 0.02 0.001 1.238
-0.539 0.3 1 0.3 0.045 0.005 1.718
-0.719 0.4 1 0.4 0.08 0.011 2.108
-0.899 0.5 1 0.5 0.125 0.021 2.413
-1.078 0.6 0.999 0.6 0.018 0.036 2.634
-1.258 0.7 0.999 0.7 0.245 0.057 2.784
-1.438 0.8 0.997 0.799 0.32 0.085 2.861
-1.617 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 2.874
-1.797 1 0.992 0.997 0.499 0.167 2.842
-1.977 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 2.753
-2.157 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 2.615
-2.336 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 2.447
-2.516 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 2.258
-2.696 1.5 0.937 1.468 1.115 0.56 2.050
-2.875 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 1.820
-3.055 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 1.579
-3.235 1.8 0.848 1.706 1.584 0.961 1.397
-3.414 1.9 0.795 1.77 1.752 1.126 1.096
-3.594 2 0.735 1.823 1.924 1.308 0.860
-3.774 2.1 0.662 1.863 2.098 1.506 0.626
394
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

-3.954 2.2 0.575 1.887 2.272 1.72 0.416


-4.133 2.3 0.47 1.892 2.443 1.95 0.204
-4.313 2.4 0.347 1.874 2.609 2.195 0.030
-4.493 2.5 0.202 1.83 2.765 2.454 -0.141
-4.672 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -0.306
-4.852 2.7 -0.162 1.643 3.03 3.003 -0.440
-5.032 2.8 -0.385 1.49 3.128 3.288 -0.549
-5.212 2.9 -0.64 1.29 3.196 3.574 -0.672
-5.391 3 -0.928 1.037 3.225 3.858 -0.774
-5.571 3.1 -1.251 0.723 3.207 4.133 -0.840
-5.751 3.2 -1.612 0.343 3.132 4.392 -0.925
-5.930 3.3 -2.011 -0.112 2.991 4.626 -0.977
-6.110 3.4 -2.45 -0.648 2.772 4.826 -1.034
-6.290 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.98 -1.077
-6.470 3.6 -3.445 -1.991 2.05 5.075 -1.124
-6.649 3.7 -4 -2.813 1.52 5.097 -1.158
-6.829 3.8 -4.59 -3.742 0.857 5.029 -1.215
-7.009 3.9 -5.21 -4.784 0.047 4.853 -1.251
-7.188 4 -5.854 -5.941 -0.927 4.548 -1.301
-7.368 4.1 -6.514 -7.216 -2.08 4.092 -1.336
-7.548 4.2 -7.179 -8.607 -3.428 3.461 -1.362

Biểu đồ áp lực ngang theo thân cọc :

σz
0
-2 -1 0 1 2 3 4
-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

Kiểm tra ổn định nền đất quanh cọc :


395
MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC

 z   z   12
4
cos I
 v' tan  I   cI 

Tại độ sâu z = 1,61m so với đáy đài hay -6,11m từ mặt đất có σzmax = 2,87 (kN/m2) →
σ’v = 114,86 kN/m2
Lớp 2 có cI = 18,3 kN/m2 ; φI = 13,610.
 z   1 0, 7
4
cos 13, 61 
0  
114,86  tan 13, 610   0, 6 18,3  111, 78 (kN/m ) > σz = 2,87
2

(kN/m2) → OK.
Vậy thỏa điều kiện ổn định nền đất quanh cọc.

3.4.10. Tính cốt thép trong cọc


 Kiểm tra khả năng chịu uốn
Ta có giá trị moment Mmax của cọc khi chịu tải trọng ngang là (căn cứ trên đồ thị quan
hệ moment theo độ sâu):
Mmax = 38,95 (kNm)
Theo TCXD 7888:2008, mô men uốn nứt của cọc D600 loại A là 166,8 kNm >> M max
=38,95 (kNm) → OK.

 Kiểm tra khả năng chịu cắt


Ta có giá trị Qmax của cọc khi chịu tải trọng ngang là: Qmax = 28 kN.
Theo TCXD 7888:2008, khả năng bền cắt của cọc D600 loại A là 311 kN >> Qmax =
28 kN → OK.

396

You might also like