Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
KHÁI QUÁT CHUNG
2
1. Hệ thống các ký hiệu
A : diện tích tiêt diện
A′s : diện tích tiết diện cốt thép thường chịu nén
As.min : diện tích tiết diện cốt thép thường tối thiểu
3
1. Hệ thống các ký hiệu
D, DL : tĩnh tải
4
1. Hệ thống các ký hiệu
LL : hoạt tải
5
1. Hệ thống các ký hiệu
Pe : ứng lực trước hiệu quà
RH : độ ẩm không khí
T : lực kéo
Vs : khả năng chịu cắt danh định cùa cốt thép đai
6
1. Hệ thống các ký hiệu
Vmax : lực cắt giới hạn
b : chiều rộng tiết diện chừ nhật; chiều rộng cánh tiết diện
chữ T, chữ I
7
1. Hệ thống các ký hiệu
d : khoảng cách từ mép chịu nén xa nhất đến trọng tâm cốt
thép thường trong vùng chịu kéo của dầm
d′ : khoảng cách từ mép chịu nén xa nhất đến trọng tâm cốt
thép thường trong vùng chịu nén của dầm
dp : khoảng cách từ mép chịu nén xa nhất đến trọng tâm cốt
thép căng trong vùng chịu kéo
e : độ lệch tâm
f : ứng suất
8
1. Hệ thống các ký hiệu
fpe : ứng suất trước hiệu quả trong cốt thép căng
fpi : ứng suất trước ban đầu trong cốt thép căng
fci′ : cường độ chịu nén của bêtông theo mẫu trụ tại thời điểm
truyền ứng suất trước
9
1. Hệ thống các ký hiệu
fci : ứng suất nén cho phép trong bêtông tại mép cấu kiện khi
truyền ứng suất trước
fti : ứng suất kéo cho phép trong bêtông tại mép cấu kiện khi
truyền ứng suất trước
fci : ứng suất nén cho phép trong bêtông tại mép cấu kiện
trong giai đoạn sử dụng
fti : ứng suất kéo cho phép trong bêtông tại mép cấu kiện
trong giai đoạn sử dụng
fcp : ứng suất trong bêtông do ứng lực trước gây ra tại trọng
tâm tiết diện
10
1. Hệ thống các ký hiệu
fcpe : ứng suất trong bêtông do ứng lực trước gây ra tại thớ
ngoài cùng của tiết diện
hf : chiều cao của cánh tiết diện chừ T và chừ I chịu nén
ϕ : hệ sổ giảm độ bền
11
1. Hệ thống các ký hiệu
δ : độ võng, dịch chuyển
ε : biến dạng
…
12
Nội dung
1. Hệ thống các ký hiệu
2. Kết cấu bêtông ứng suất trước căng sau
3. Thiết bị căng và neo
4. Các giai đoạn chịu lực
4.1. Giai đoạn đầu
4.2. Giai đoạn trung gian
4.3. Giai đoạn sử dụng
5. Kỹ thuật thi công
13
4. Các giai đoạn chịu lực
4.1. Giai đoạn đầu
Giai đoạn trước khi tạo ứng suất trước
BT chưa đạt cường độ
Nứt do co ngót, nhiệt độ, dưỡng hộ kém,…
Giảm nứt căng sớm 1 phần ứng suất triệt tiêu ứng
suất kéo do co ngót
Giai đoạn căng cốt thép
Có thể phá hoại cục bộ vị trí neo
Nứt vùng kéo
Căng cốt thép theo trình tự hợp lý
14
4. Các giai đoạn chịu lực
4.1. Giai đoạn đầu
Giai đoạn truyền ứng suất
Thời điểm kết thúc căng
Bêtông chịu toàn bộ ứng suất căng sau tổn hao
15
4. Các giai đoạn chịu lực
4.3. Giai đoạn sử dụng
Kiểm tra điều kiện cường độ
Kiểm tra điều kiện biến dạng
Kiểm tra điều kiện nứt
16
5. Kỹ thuật thi công
Bước 1: Lắp dựng cốp pha
Bước 2: Lắp đặt cốt thép
Bước 3: Thi công bêtông
Bước 4: Căng cốt thép
Bước 5: Bơm vừa bảo vệ cốt thép căng
Bước 6: Hoàn thiện và bảo vệ đầu neo
17
KẾT CẤU BT UST (ACI 318)
Chương 2
CƠ SỞ THIẾT KẾ
2
1. Vật liệu bêtông và cốt thép
1.1. Bê tông
3
1. Vật liệu bêtông và cốt thép
1.1. Bê tông
4
1. Vật liệu bêtông và cốt thép
1.1. Bê tông
• Lấy giá trị modun cát tuyến ứng với ứng suất bằng 45%
cường độ chịu nén của bêtông theo mẫu trụ
5
1. Vật liệu bêtông và cốt thép
1.1. Bê tông
Hệ số từ biến:
εcu
Cu = = δu Ec
εci
εcu : biến dạng dài hạn cuối cùng tăng thêm của bêtông
dưới tác dụng của tải trọng dài hạn
6
1. Vật liệu bêtông và cốt thép
1.1. Bê tông
Biến dạng do co ngót: sau bảy ngày tuổi trong điều kiện
dưỡng hộ ẩm:
t
εsh,t = εsh,u
35 + t
εsh,t : biến dạng của bêtông do co ngót ở tuổi t ngày
εsh,u : biến dạng cuối cùng của bêtông do co ngót, có thể lấy
εsh,u = 800 × 10−6
7
1. Vật liệu bêtông và cốt thép
1.2. Cốt thép căng
8
1. Vật liệu bêtông và cốt thép
1.2. Cốt thép căng
lgt fspi
∆fR = fspi − 0.55
k s fy
Phân chia theo cấp độ bền – tương ứng với giới hạn chảy fy
10
Nội dung
1. Vật liệu bêtông và cốt thép
−1
Ppx ≈ Ppj 1 + Klx + μαP khi Klx + μαP ≤ 0.3
Ppj : lực căng trong bó cốt thép tại vị trí đặt lực kéo, N
Ppx : lực căng trong bó cốt thép tại vị trí X tính từ điểm đặt
lực kéo, N
12
2. Tổn hao ứng suất trước
2.1. Tổn hao UST do ma sát khi căng
−1
Ppx ≈ Ppj 1 + Klx + μαP khi Klx + μαP ≤ 0.3
−1
Ppx ≈ Ppj 1 + Klx + μαP khi Klx + μαP ≤ 0.3
14
2. Tổn hao ứng suất trước
2.2. Tổn hao UST do dịch chuyển neo
δsl
∆fsl = Ep
L
15
2. Tổn hao ứng suất trước
2.3. Tổn hao UST do biến dạng đàn hồi của bêtông
Tổn hao do co ngắn đàn hồi của bêtông khi căng cốt thép chỉ
xảy ra ở các bó cốt thép được căng trước đó trong cấu kiện
Kết cấu bêtông ứng suất trước có dính kết:
fcir
∆fes = K es Ep
Eci
Kết cấu bêtông ứng suất trước không dính kết:
fcpa
∆fes = K es Ep
Eci
16
2. Tổn hao ứng suất trước
2.3. Tổn hao UST do biến dạng đàn hồi của bêtông
fcir fcpa
∆fes = K es Ep , ∆fes = K es Ep
Eci Eci
Ep : môđun đàn hồi của thép, MPa
fcpa : ứng suất nén trung bình trên toàn bộ chiều dài kết cấu
trong bêtông tại trọng tâm của cốt thép căng ngay sau khi
truyền ứng suất trước, MPa
Eci : môđun đàn hồi cùa bêtông tại thời điểm truyền ứng
suất trước, MPa
17
2. Tổn hao ứng suất trước
2.3. Tổn hao UST do biến dạng đàn hồi của bêtông
fcir fcpa
∆fes = K es Ep , ∆fes = K es Ep
Eci Eci
fcir = K cir fcpi − fd : ứng suất nén trong bêtông tại trọng tâm
của cốt thép căng ngay sau khi truyền ứng suất trước, MPa
K cir = 0.9 đối với trường hợp căng trước
K cir = 1 đối với trường hợp căng sau
18
2. Tổn hao ứng suất trước
2.4. Tổn hao UST do từ biến của bêtông
Kết cấu bêtông ứng suất trước có dính kết:
fcir − fcds
∆fcr = K cr Ep
Ec
Kết cấu bêtông ứng suất trước không dính kết:
fcpa
∆fcr = K cr Ep
Ec
19
2. Tổn hao ứng suất trước
2.4. Tổn hao UST do từ biến của bêtông
fcds : ứng suất trong bêtông tại cao độ trọng tâm của cốt
thép căng do tải trọng thường xuyên, MPa
20
2. Tổn hao ứng suất trước
2.5. Tổn hao UST do co ngót của bêtông
∆fsh = K sh Ep εsh
−6
V0
εsh = 8.2 × 10 1 − 0.2 100 − RH
S0
21
2. Tổn hao ứng suất trước
2.6. Tổn hao UST do hiện tượng tự chùng ứng suất
∆fre = K re − J ∆fsh + ∆fcr + ∆fes C
22
2. Tổn hao ứng suất trước
2.6. Tổn hao UST do hiện tượng tự chùng ứng suất
∆fre = K re − J ∆fsh + ∆fcr + ∆fes C
23
2. Tổn hao ứng suất trước
2.7. Tổng tổn hao UST
Tổn hao trung bình của ứng suất trước tính theo tỷ lệ phần
trăm của ứng suất trước khi xem xét bêtông và cốt thép với
những đặc tính trung bình
24
2. Tổn hao ứng suất trước
2.7. Tổng tổn hao UST
Giá trị lớn nhất của tổng tổn hao ứng suất trước do ACI-
ASCE đề xuất
25
Nội dung
1. Vật liệu bêtông và cốt thép
26
3. Các yêu cầu tính toán
Kiểm tra về độ bền và điều kiện sử dụng
Yêu cầu về độ bền (ACI 318 – 2008):
ϕSn ≥ U
ϕ : hệ số giảm độ bền
Sn : độ bền danh định của kết cấu
U : độ bền yêu cầu đối với kết cấu, xác định bằng các nội
lực do các tổ họp tải trọng gây ra
27
3. Các yêu cầu tính toán
Yêu cầu về điều kiện sử dụng: kiểm tra theo điều kiện về nứt
và biến dạng của kết cấu
Kiểm soát nứt BT cấu kiện chịu uốn ứng suất giới hạn tại
mép tiết diện:
28
3. Các yêu cầu tính toán
Sàn bêtông ứng suất trước căng sau thiết kế với cấp U:
ft ≤ 0.5 fc′
fci′ , fc′ : cường độ chịu nén theo mẫu trụ của bêtông tại thời
điểm truyền ứng suất trước và ở tuổi 28 ngày, MPa
29
3. Các yêu cầu tính toán
Ứng suất cho phép đối với cốt thép căng:
fpo ≤ min(0.94fpy ; 0.8fpu )
Ở thời điểm ngay sau khi truyền ứng suất trước vào bêtông:
fpo ≤ min(0.82fpy ; 0.74fpu )
fpy , fpu : giới hạn chảy và giới hạn bền của thép căng
30
3. Các yêu cầu tính toán
Độ võng giới hạn
31
3. Các yêu cầu tính toán
Các tổ hợp tải trọng
• Tính toán kiểm tra kết cấu tại thời điểm truyến ứng suất
trước lên bêtông:
S = 𝟏D
32
Nội dung
1. Vật liệu bêtông và cốt thép
33
4. Các giả thiết tính toán
Tại các tiết diện bất kỳ của kết cấu luôn đảm bảo sự cân
bằng giữa ngoại lực và nội lực
Đối với các thanh cốt thép thường và cốt thép căng có dính
kết với bêtông, lực dính kết giữa bêtông và cốt thép đảm bảo
để không có sự trượt tương đối giữa thanh cốt thép và
bêtông quanh nó
Tiết diện phẳng của cấu kiện trước khi chịu tác dụng của tải
trọng vẫn là tiết diện phẳng dưới tác dụng của tải trọng
Biến dạng cực hạn của bêtông tại thớ ngoài cùng của vùng
nén có giá trị εcu = 0.003
34
4. Các giả thiết tính toán
Bỏ qua độ bền chịu kéo của bêtông khi tính toán bộ bền của
kết cấu
Lý thuyết tính toán được xây dựng trên cơ sở quan hệ ứng
suất - biến dạng, các đặc trưng độ bền của vật liệu bêtông
và cốt thép hoặc một số đơn giản hóa hợp lý
Khi kết cấu chịu sự truyền ứng suất trước, chịu tải trọng sử
dụng và cả khi chịu tải trọng đến thời điểm nứt, quan hệ
tuyến tính ứng suất - biến dạng của các vật liệu bêtông và
cốt thép được chấp nhận. Đối với các tiết diện nứt bỏ qua sự
làm việc chịu kéo của bêtông
35
4. Các giả thiết tính toán
Cấu kiện bêtông ứng suất trước được phân thành các nhóm:
Nhóm U, nhóm T và nhóm C trên cơ sở kết quả tính toán
ứng suất kéo tại biên vùng chịu kéo dưới tác dụng của tải sử
dụng như được đưa trong bảng 2.7
Với các cấu kiện chịu uốn thuộc nhóm U và nhóm T chịu tác
dụng của tải trọng sử dụng ứng suất được tính toán đối với
tiết diện không nứt. Với các cấu kiện chịu uổn thuộc nhóm C
do tiết diện bị nứt nên ứng suất được tính toán đối với tiết
diện bị nứt quy đổi
36
4. Các giả thiết tính toán
Độ võng ngắn hạn của cấu kiện được tính toán theo phương
pháp cơ học kết cấu; đối với cấu kiện thuộc nhóm U sử dụng
mô hình tiết diện nguyên không nứt, còn đôi với cấu kiện
thuộc nhóm T hoặc nhóm C thì sử dụng mô hình tiết diện nứt
quy đổi
Độ võng dài hạn của các cấu kiện chịu uốn được xác định có
xét đến tính từ biến và co ngót của bêtông cũng như tự
chùng ứng suất của cốt thép khi chịu tải trọng dài hạn
37
KẾT CẤU BT UST (ACI 318)
Chương 3
SỰ LÀM VIỆC CỦA DẦM CHỊU UỐN
1
Nội dung
1. Sự làm việc của dầm bêtông ứng suất trước
4. Mômen giới hạn của tiết diện dầm BT ứng suất trước
2
1. Sự làm việc của dầm bêtông ứng suất trước
Quan hệ tải trọng – chuyển vị dầm
3
1. Sự làm việc của dầm bêtông ứng suất trước
Quan hệ tải trọng – chuyển vị dầm
4
2. Phân tích đàn hồi dầm bêtông ứng suất trước
5
2. Phân tích đàn hồi dầm bêtông ứng suất trước
Dầm chịu lực nén trước P đúng tâm + tải phân bố đều q
US mép trên ft và mép dưới fb của tiết diện dầm:
P Mct P Mcb
ft = + , fb = −
A I A I
ct , cb : khoảng cách từ trọng tâm đến mép trên và mép dưới
tiết diện dầm
I : mômen quán tính của tiết diện bêtông
6
2. Phân tích đàn hồi dầm bêtông ứng suất trước
Dầm chịu lực nén trước P đúng tâm + tải phân bố đều q
Khi ứng suất kéo trong bêtông tại mép dưới bị triệt tiêu:
P Mcb
fb = − =0→
A I
Giá trị lực P để triệt tiêu US kéo trong bêtông tại mép dưới:
Acb
P=M
I
Khi đó ứng suất nén trong bêtông tại mép trên:
M Mh
ft = cb + ct =
I I
7
2. Phân tích đàn hồi dầm bêtông ứng suất trước
Acb Acb
P=M ecb < M I
I 1+ 2
r
Khi đó ứng suất nén trong bêtông tại mép trên:
ect
M 1− 2
fb = r c +c <M c +c
I ecb b t
I b t
1+ 2
r
P lệch tâm tốt hơn P đúng tâm
9
2. Phân tích đàn hồi dầm bêtông ứng suất trước
P lệch tâm triệt tiêu US kéo mép dưới giữa nhịp
gây US kéo mép trên gần gối tựa (do M tải
trọng ngoài gần gối bé)
Giải pháp: CT căng dạng cong
Quỹ đạo CT căng phụ thuộc đặc điểm kết cấu và dạng tải trọng
10
2. Phân tích đàn hồi dầm bêtông ứng suất trước
Momen kháng nứt
Mômen kháng nứt được xác định khi ứng suất kéo tại mép
dầm đạt giá trị fr = 0.62 fc′ :
r2
Mcr =P e+ + fr S2
ct
P : ULT tại thời điểm tính toán, giai đoạn sử dụng được xác
định với ứng suất trước hiệu quả P = Pe (kể các tổn hao US)
3.2. Cấu kiện bêtông ứng suất trước không dính kết
4. Mômen giới hạn của tiết diện dầm BT ứng suất trước
12
3. Ứng suất trong CT căng
3.1. Cấu kiện bêtông ứng suất trước có dính kết
Quan hệ ứng suất – biến dạng của bêtông
Biến dạng max của bêtông khi chịu nén do uốn εcu = 0.003
13
3. Ứng suất trong CT căng
3.1. Cấu kiện bêtông ứng suất trước có dính kết
Quan hệ ứng suất – biến dạng của cốt thép căng
14
3. Ứng suất trong CT căng
3.1. Cấu kiện bêtông ứng suất trước có dính kết
Sự thay đổi ứng suất trong cốt thép căng
Tăng nhanh cục
bộ tại các vị trí nứt
Tăng đột
Tăng do
ngột do nứt
TL dầm
15
3. Ứng suất trong CT căng
3.1. Cấu kiện bêtông ứng suất trước có dính kết
Trạng thái cực hạn
16
3. Ứng suất trong CT căng
3.1. Cấu kiện bêtông ứng suất trước có dính kết
0.85fc′ ab 0.85fc′ β1 c
fps = =
Ap ρp dp
Ap
ρp = : hàm lượng cốt thép căng
bdp
dp : khoảng cách từ trọng tâm tiết diện của cốt thép căng
trong vùng chịu kéo đến mép chịu nén xa nhất
18
3. Ứng suất trong CT căng
3.1. Cấu kiện bêtông ứng suất trước có dính kết
γp fpu d
fps = fpu 1− ρp ′ + ω − ω′
β1 fc dp
ACI: ứng suất giới hạn trong cốt thép căng fps
L fc′
> 35 → fps = fpe + 70 + ≤ min(fpe + 200; fpy )
h 𝟑𝟎𝟎ρp
L fc′
≤ 35 → fps = (fpe + 70 + ) ≤ min(fpe + 200; fpy )
h 𝟏𝟎𝟎ρp
fpe : ứng suất trước hiệu quả trong cốt thép căng
20
Nội dung
1. Sự làm việc của dầm bêtông ứng suất trước
4. Mômen giới hạn của tiết diện dầm BT ứng suất trước
21
4. Mômen giới hạn
22
4. Mômen giới hạn
23
4. Mômen giới hạn
4.3. Hàm lượng cốt thép giới hạn
Trường hợp CT căng có dính kết:
Điều kiện đảm bảo tại thời điểm phá hoại ứng suất trong các
cốt thép đều không còn trong giới hạn đàn hồi
Tiết diện dầm chữ nhật chỉ có cốt thép căng:
fps
ωp = ρp ′ ≤ 0.36β1
fc
24
4. Mômen giới hạn
4.3. Hàm lượng cốt thép giới hạn
Tiết diện dầm chữ nhật có cốt thép căng và cốt thép thường:
d
ωp + ′ (ω − ω′ ) ≤ 0.36β1
dp
As fy A′f
′ s y
ω= ′, ω =
bdfc bdfc′
Tiết diện dầm chữ T:
d
ωpw + ′ (ωw − ω′w ) ≤ 0.36β1
dp
As fy A′f
Ap ′ s y
ωpw = , ωw = ′, ωw =
bw dp bw dfc bw dfc′
25
4. Mômen giới hạn
4.3. Hàm lượng cốt thép giới hạn
Trường hợp CT căng không dính kết:
Cần bổ sung cốt thép có dính kết để hạn chế vết nứt:
As = ρmin A
ρmin : hàm lượng cốt thép có dính kết tối thiểu phụ thuộc
vào loại cốt thép sử dụng nhưng không nhỏ hơn 0.14 %
26
KẾT CẤU BT UST (ACI 318)
Chương 4
THIẾT KẾ DẦM BÊTÔNG ỨNG SUẤT
TRƯỚC CĂNG SAU
2
1. Khái quát
1. Khái quát
3
1. Khái quát
1. Khái quát
Tính toán dầm bêtông UST căng sau theo US cho phép
Tính toán dầm bêtông UST căng sau theo cường độ
Tính toán vùng neo cốt thép căng trong dầm
4
Nội dung
1. Khái quát
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.1. Thiết kế tiết diện dầm
2.2. Thiết kế quỹ đạo ứng suất trước
3. Tính toán dầm theo cường độ
4. Tính toán vùng neo
5
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.1. Thiết kế tiết diện dầm
Thời điểm tạo ứng suất trước
6
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.1. Thiết kế tiết diện dầm
Thời điểm tạo ứng suất trước
7
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.1. Thiết kế tiết diện dầm
Thời điểm tạo ứng suất trước
Mg : mômen do phần tĩnh tải tính đến thời điểm tạo UST
9
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.1. Thiết kế tiết diện dầm
Giai đoạn sử dụng
Kiểm soát US mép trên f t và US mép dưới fb trong giai
đoạn sử dụng
t
P Pect Mct P ect M
f = + + = 1 − 2 + ≤ fc (3)
A I I A r St
P Pecb Mcb P ecb M
fb = − − + = − 1 + 2 + ≤ ft (4)
A I I A r Sb
M : mômen do tĩnh tải + hoạt tải
fc , ft : ứng suất nén và ứng suất kéo cho phép trong bêtông
tại mép dầm trong giai đoạn sử dụng
10
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.1. Thiết kế tiết diện dầm
Quan hệ giữa ULT trong giai đoạn sử dụng và khi căng
P = γPi (5)
γ : lượng tổn hao ứng suất trước tính theo tỷ lệ
(1-5) Điều kiện lựa chọn kích thước tiết diện dầm :
M − γMg M − γMg
Sb ≥ Sb,min = (6)
fc + γfti γfci + ft
M − γMg
St ≥ St,min = (7)
γfci + ft
11
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.1. Thiết kế tiết diện dầm
Điều kiện lựa chọn giá trị ứng lực trước:
ect ect
−1 + ൗr 2 γ −1 + ൗr 2
Mg Mg
fti + ൘S A −fc + ൘S A
t 1 t
≤ ≤ (8 − 11)
ecb Pi ecb
1+ ൗr 2 γ 1+ ൗr 2
Mg Mg
fci + ൘S A −ft + ൘S A
b b
12
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.1. Thiết kế tiết diện dầm
Điều kiện lựa chọn giá trị ứng lực trước:
Vùng giới hạn ứng lực trước trên tiết diện dầm
13
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.1. Thiết kế tiết diện dầm
Điều kiện lựa chọn giá trị ứng lực trước:
(8-11) điều kiện của độ lệch tâm ứng lực trước:
fc St St M fti St St Mg
− + + + +
γPi A γPi Pi A Pi
≤e≤ (12 − 15)
ft Sb Sb M fci Sb Sb Mg
− − + − +
γPi A γPi Pi A Pi
Độ lệch tâm theo yêu cầu cấu tạo
e ≤ emax = cb − ap (16)
14
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.1. Thiết kế tiết diện dầm
PP thực hành thiết kế tiết diện dầm: cách 1
Lựa chọn độ lệch tâm e = e1 ≤ emax theo yêu cầu cấu tạo
(8-11) giới hạn lực nén trước Pi,min ≤ Pi ≤ Pi,max
Mg Mg
fti + ൘ St A fci + ൘Sb A
Pi,max = min ;
e1 ctൗ e1 cbൗ
−1 + 1+
r2 r2
fc St St M fti St St Mg
− 1+ + 1 1 + A + 1
γPi A γPi Pi Pi
≤e≤ (18 − 21)
ft Sb Sb M fci Sb Sb Mg
− 1− + 1 1 − A + 1
γPi A γPi Pi Pi
16
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.2. Thiết kế quỹ đạo ứng suất trước
Bắt đầu từ tiết diện có mômen lớn nhất cặp P, e theo
ứng suất cho phép
Tại các tiết diện khác (12-15)
fc St x St x M x fti St x St x Mg x
− + + + +
γPi x A x γPi x Pi x A x Pi x
≤e≤
ft Sb x Sb x M x fci Sb x Sb x Mg x
− − + − +
γPi x A x γPi x Pi x A x Pi x
22 − 25
→𝐞 𝐱 𝐦𝐢𝐧 , 𝐞 𝐱 𝐦𝐚𝐱
17
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
2.2. Thiết kế quỹ đạo ứng suất trước
VD dầm chịu tải phân bố
ULT parapol trong miền ghạn US bêtông ≤ US cho phép
ULT thẳng ULT gối ngoài miền ghạn US kéo tại gối
lớn CT thường gia cường chống nứt
18
Nội dung
1. Khái quát
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.1. Tính toán theo cường độ chịu uốn
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
4. Tính toán vùng neo
19
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.1. Tính toán theo cường độ chịu uốn
Điều kiện:
Mu
ϕMn ≥ ቐ
1.2Mcr
ϕ : hệ số giảm độ bền (xem sách)
Mn : mômen giới hạn danh định
Mu : mômen tính toán tại tiết diện xem xét
r2
Mcr = 0.62 fc′ Sb + Pe e + : mômen kháng nứt
cb
20
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.1. Tính toán theo cường độ chịu uốn
Hạn chế nứt do uốn, co ngót, chênh lệch nhiệt độ hàm
lượng CT thường tối thiểu:
As,min ≥ 0.004A
A : diện tích phần tiết diện dầm tính từ mép chịu kéo đến
trục đi qua trọng tâm hình học của tiết diện
21
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Cường độ chịu cắt của dầm bêtông ứng suất trước
2 dạng phá hoại của dầm chịu cắt
22
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Cường độ chịu cắt của dầm bêtông ứng suất trước
Điều kiện:
ϕVn ≥ Vu
ϕ = 0.75 : hệ số giảm độ bền
Vu : lực cắt tính toán tại tiết diện xem xét
Vn = Vc + Vs : cường độ chịu cắt danh định
Vc : giá trị danh định lực cắt do bêtông chịu
Vs : giá trị danh định lực cắt do cốt thép chịu
23
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Cường độ chịu cắt của dầm bêtông ứng suất trước
Trường hợp có CT đai khoảng cách s:
Av fy dp
Vs =
s
Trường hợp có CT xiên nghiêng góc α, khoảng cách s:
Av fy dp
Vs = sinα + cosα
s
24
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Cường độ chịu cắt của dầm bêtông ứng suất trước
Trường hợp có 1 lớp CT xiên nghiêng góc α:
1 ′
Vs = Av fy sinα ≤ fc bw dp
4
Tổng lực cắt do CT đai và CT xiên chịu:
2 ′
Vs,max ≤ fc bw dp
3
25
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Cường độ chịu cắt của dầm bêtông ứng suất trước
Khả năng chịu cắt của bêtông:
Vc = min(Vci , Vcw )
Giá trị danh định lực cắt do bêtông chịu khi tính cho trường
hợp vết nứt xiên dạng 2 xuất hiện tại bụng dầm khi ứng suất
1
kéo chính đạt giá trị fc′ tại trọng tâm tiết diện:
3
26
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Cường độ chịu cắt của dầm bêtông ứng suất trước
Giá trị danh định lực cắt do bêtông chịu khi tính cho trường
hợp vết nứt xiên dạng 1:
1 ′
Vi Mcre
Vci = fc bw dp + Vd + ≥ 0.17 fc′ bw dp
20 Mmax
Trường hợp tải trọng tác dụng lên dầm có dạng phân bố đều
1 ′
Vu Mct
Vci = fc bw dp + ≥ 0.17 fc′ bw dp
20 Mu
I 1 ′
Mct = ( fc + fcpe )
yt 2
27
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Cường độ chịu cắt của dầm bêtông ứng suất trước
Giá trị :
I
Mcre = ( fc′ + fcpe − fd )
yt
fcpe : US nén trong BT tại mép dầm do ULT hiệu quả tạo ra
fd : US kéo trong BT tại mép dầm do trọng lượng bản thân
yt : khoảng cách từ trục đi qua trọng tâm đến mép chịu kéo
của tiết diện
Vd : lực cắt do trọng lượng dầm tạo ra
28
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Cường độ chịu cắt của dầm bêtông ứng suất trước
Vi : lực cất tính toán tại tiết diện tương ứng với tổ hợp tải
trọng tạo ra mômen lớ nhất tại tiết diện Mmax
fcp : US do ULT hiệu quả tạo ra tại trọng tâm tiết diện hoặc
tại giao tuyến giữa cánh và bụng dầm trong trường hợp
trọng tâm tiết diện nằm trong cánh dầm
Vp : thành phần thẳng đứng của ULT hiệu quả tại tiết diện
khi cốt thép căng đặt theo phương xiên
29
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Thiết kế CT đai
ACI: Lực cắt giới hạn đối với dầm bêtông ứng suất trước
2 ′
Vmax = Vc + fc bwdp ; Vc = min Vci , Vcw
3
Điều kiện tính toán:
Vu ≤ ∅Vmax
30
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Thiết kế CT đai
Tính CT đai:
Av Vu − ∅Vc
Vu > ∅Vc → =
s ∅fy dp
31
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Quy định về hàm lượng và khoảng cách cốt thép đai
Ap fpu s dp 1 b s
′ w
Av,min = min ; fc
80fy d bw 16 fy
Ap fpu s dp 1 b s
′ w
0.35bw s
Av,min = min ; fc ≥
80fy d bw 16 fy fy
32
3. Tính toán dầm theo cường độ
3.2. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Quy định về hàm lượng và khoảng cách cốt thép đai
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt thép đai
Vu 1 ′ 3
− Vc ≤ fc bw dp → smax = min h, 600 mm
∅ 3 4
Vu 2 ′
− Vc ≤ fc bw dp
∅ 3 3
→ smax = min h, 300 mm
1 ′ Vu 8
fc bw dp < − Vc
3 ∅
Vu 2 ′
− Vc ≤ fc bw dp → tiết diện không đảm bảo KN chịu cắt
∅ 3 33
Nội dung
1. Khái quát
2. Thiết kế dầm theo ứng suất cho phép
3. Tính toán dầm theo cường độ
4. Tính toán vùng neo
34
4. Tính toán vùng neo
Vùng neo L ≈ h
• Vùng chung
• Vùng cục bộ L = max(b, LTBneo )
35
4. Tính toán vùng neo
Kiểm tra ứng suất nén cục bộ của bêtông dưới đế neo
A2
fb = 0.7fci′ ≤ 2.25fci′
A1
P σ Ppu
fb = =
A1 A1
Ppu = 1.2 0.8fpu Ap = 0.96fpu Ap
36
4. Tính toán vùng neo
Vùng cục bộ: đai bó lõi bêtông hạn chế nở hông
Vùng neo: US nén dọc lớn + US kéo lớn phương đứng
Dọc trục: US kéo theo phương đứng gây nứt
37
4. Tính toán vùng neo
Thiết kế CT ngang chịu hợp lực của US kéo theo phương
đứng:
hanc
Tburst = 0.25 Ppu 1−
h
dburst = 0.5h(h − 2eanc )
38
4. Tính toán vùng neo
Đầu dầm: hợp lực của US kéo theo phương đứng:
Mmax T
T≈ → As =
h−x fy
39
KẾT CẤU BT UST (ACI 318)
Chương 5
TÍNH TOÁN DẦM BÊTÔNG ỨNG SUẤT
TRƯỚC THEO BIẾN DẠNG VÀ NỨT
2
1. Khái quát
Cấp chống nứt theo US bê tông mép chịu kéo
Độ võng hoặc vồng của dầm được tính toán theo nguyên lý
cộng từng phần
4
1. Khái quát
Các giả thiết tính toán
ULT quy đổi thành lực tập trung đặt tại trọng tâm của tiết diện
cốt thép căng
Bỏ qua độ võng của dầm do lực cắt
Cho đến khi xuất hiện vết nứt, dầm được xem hoàn toàn đàn
hồi. Sau khi xuất hiện vết nứt, có thể sử dụng mômen quán
tính tiết diện nứt Icr để tính chính xác hơn độ võng và độ
vồng của dầm
5
Nội dung
1. Khái quát
2. Độ võng ngắn hạn
3. Độ võng dài hạn
4. Tính toán theo vết nứt
6
2. Độ võng ngắn hạn
2.1. Quan hệ tải trọng - độ võng
ACI: dầm bị nứt khi ứng suất kéo tại mép dầm fr = 0.5 fc′
Pe ecb
Mcr = Sb 1 + 2 + 0.5 fc′
A r
I I
r 2 = ; Sb =
A cb
cb : khoảng cách từ trọng tâm đến
điểm xa nhất ở mép dưới
7
2. Độ võng ngắn hạn
2.2. Độ võng của dầm không nứt
Độ uốn cong của cấu kiện tại đoạn không nứt
Do ứng lực trước ban đầu:
εcbi − εcti
ϕi =
h
8
2. Độ võng ngắn hạn
2.2. Độ võng của dầm không nứt
Độ uốn cong của cấu kiện tại đoạn không nứt
Do ứng lực trước hiệu quả:
εcbe − εcte
ϕe =
h
ϕe = ϕi − dϕ1 − dϕ2
dϕ1 : tổng của sự thay đổi độ uốn cong do các tổn hao ứng
suất trước do chùng US, co ngót
dϕ2 : thay đổi uốn cong do từ biến của bêtông
9
2. Độ võng ngắn hạn
2.2. Độ võng của dầm không nứt
Độ uốn cong của cấu kiện tại đoạn không nứt
Do tải trọng sử dụng:
εct − εcb
ϕ=
h
Do tải trọng giới hạn:
εu
ϕ=
c
10
2. Độ võng ngắn hạn
2.2. Độ võng của dầm không nứt
Độ uốn cong của dầm
M
ϕ=
Ec Ic
Độ uốn cong của dầm do ứng lực trước gây ra
Pe
ϕp =
Ec Ic
11
2. Độ võng ngắn hạn
2.2. Độ võng của dầm không nứt
Độ võng ngắn hạn được tính như đối với dầm đàn hồi, bằng
tổng độ võng do các tải trọng thành phần
Độ võng dầm đơn giản có quỹ đạo ULT thẳng:
l2 Pe l2
δc = ϕ =
8 Ec Ic 8
12
2. Độ võng ngắn hạn
2.2. Độ võng của dầm không nứt
Ứng lực trước có quỹ đạo parabol, không có độ lêch tâm ở
hai đầu dầm:
5 Pel2
δc =
48 Ec Ic
13
2. Độ võng ngắn hạn
2.2. Độ võng của dầm không nứt
14
2. Độ võng ngắn hạn
2.2. Độ võng của dầm bị nứt
Trên cơ sở tiết diện chuyển đổi, phương pháp tuân theo quy
luật hai đoạn thẳng quan hệ mômen - độ võng
15
2. Độ võng ngắn hạn
2.2. Độ võng của dầm bị nứt
Mômen quán tính chuyển đổi:
16
2. Độ võng ngắn hạn
2.2. Độ võng của dầm bị nứt
Độ võng của dầm:
δtot = δc + δcr
δc : độ võng của dầm ứng với tải trọng nứt, được tính toán
theo mô hình dầm không bị nứt
δcr : độ võng của dầm do phần tải trọng tăng thêm so với tải
trọng nứt, được tính toán theo tiết chuyển đổi
17
2. Độ võng ngắn hạn
2.2. Độ võng của dầm bị nứt
Độ uốn cong của đoạn dầm theo tiết diện chuyển đổi:
εcr M
ϕ= =
c Ec Icr
Trường hợp phần tải trọng tăng thêm so với tải trọng nứt w2
có dạng phân bố đều trên dầm:
5 w2 l 2
δcr =
384 Ec Icr
18
Nội dung
1. Khái quát
2. Độ võng ngắn hạn
3. Độ võng dài hạn
4. Tính toán theo vết nứt
19
3. Độ võng dài hạn
Độ võng dài hạn = C2 × độ võng ngắn hạn
As
C1 + ൘A
p
C2 =
A
1 + s൘A
p
20
Nội dung
1. Khái quát
2. Độ võng ngắn hạn
3. Độ võng dài hạn
4. Tính toán theo vết nứt
21
4. Tính toán theo vết nứt
Bề rộng vết nứt trong kết cấu bêtông ứng suất trước:
At
wmax = αw 10−5 Δfs (mm)
σ ϕs
At : diện tích tiết diện bêtông chịu kéo hiệu quả
σ ϕs : tổng chu vi các thanh cốt thép
22
4. Tính toán theo vết nứt
Bề rộng vết nứt trong kết cấu bêtông ứng suất trước:
Δfs = fnt − fd
fnt : ứng suất trong cốt thép căng
fd : ứng suất trong cốt thép căng ứng với trạng thái khi ứng
suất nén trong bêtông tại mép chịu kéo do ứng lực trước
gây ra bị triệt tiêu
αw = 8.48 × 10−5 đối với trường hợp căng trước
αw = 9.44 × 10−5 đối với trường hợp căng sau
αw = 4 × 10−5 đối với bêtông có fc′ > 70 MPa
23
4. Tính toán theo vết nứt
Bề rộng vết nứt trong kết cấu bêtông ứng suất trước:
Giá trị cho phép của bề rộng vết nứt
24
4. Tính toán theo vết nứt
Bề rộng vết nứt trong kết cấu bêtông ứng suất trước:
Hạn chế nứt khoảng cách lớn nhất giữa các bó cốt thép
căng:
2 95000 50000
s1 = min − 2.5cs ; (mm)
3 Δfs Δfs
cs : lớp bêtông bảo vệ cốt thép căng
25
KẾT CẤU BT UST (ACI 318)
Chương 6
DẦM LIÊN TỤC VÀ KHUNG BÊTÔNG
ỨNG SUẤT TRƯỚC CĂNG SAU
2
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
1.1. Các giả thiết
Các ứng lực trước σ Pi → P
Ứng lực trước P = const
Độ lệch tâm eP ≪ L
Ứng lực trước tác dụng theo phương dọc tại mọi điểm trên
suốt chiều dài dầm
3
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
1.2. Mômen sơ cấp và mômen thứ cấp
Dầm đơn:
P mômen sơ cấp
M1 = Pe
4
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
1.2. Mômen sơ cấp và mômen thứ cấp
Dầm liên tục:
P mômen sơ cấp
M1 = Pe
R c mômen thứ cấp
3
M2C = Pe
2
5
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
1.3. Đường cong C
Dầm đơn:
C=P
M + M1 M + M1
e′
= =
C P
M
a=
P
Trọng tâm biểu đồ phân bố ứng suất trên tiết diện chính là
điểm đặt của lực C
Quỹ đạo của những điểm tác dụng của hợp lực C dọc theo
chiều dài dầm gọi là đường cong C
6
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
1.3. Đường cong C
Dầm liên tục:
Khoảng cách từ C đến P:
M2
a=
P
MP M1 + M2
e′ = =
P P
7
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
1.3. Đường cong C
Dầm liên tục có tải trọng q:
Khoảng cách từ C đến P:
Mq + M2
a=
P
′
Mq + M1 + M2
e =
P
8
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
1.4. Tải trọng tương đương
ULT thẳng
9
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
1.4. Tải trọng tương đương
ULT gấp khúc
10
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
1.4. Tải trọng tương đương
ULT parabol
11
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
1.4. Tải trọng tương đương
ULT parabol dầm liên tục: tính các w
12
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
1.5. Quỹ đạo ứng lực trước thích hợp
Quỹ đạo ULT làm cho mômen thứ cấp M2 = 0 các phản
lực gối tựa triệt tiêu
13
Nội dung
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
2.1. Phương pháp đường cong C
2.2. Phương pháp cân bằng tải trọng
2.3. Quỹ đạo ứng lực trước trong dầm liên tục
3. Tính toán dầm liên tục theo cường độ
4. Kết cấu khung BTUST căng sau
14
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
2.1. Phương pháp đường cong C
Tìm miền giới hạn bố trí ULT trên cơ sở đường cong C
Các bước thực hiện:
1. Biểu đồ bao mômen Mmax , Mmin , biểu đồ mômen do
trọng lượng dầm MG
2. Căn cứ vào Mmax chọn giá trị ULT
3. US cho phép trong bêtông độ lệch tâm trên e′t và dưới
e′b của C. Trường hợp yêu cầu triệt tiêu hoàn toàn ứng
suất kéo trong bêtông thì độ lệch tâm của hợp lực C chính
là điểm giới hạn vùng lõi của tiết diện e′t = k t , e′b = k b
15
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
2.1. Phương pháp đường cong C
Các bước thực hiện:
4. Giả thiết quỹ đạo ULT được thiết kế là quỹ đạo thích hợp
M2 = 0 , tiến hành xác định amax , amin và aG theo công
thức (6.7)
5. Căn cứ vào các giá trị e′t , e′b , amax , amin và aG xác định miền
giới hạn bố trí ứng lực trước trong dầm
6. Bố trí quỹ đạo ứng lực trước trong miền giới hạn
7. Tính toán kiểm tra theo ứng suất cho phép trong bêtông
16
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
2.1. Phương pháp đường cong C
17
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
2.2. Phương pháp cân bằng tải trọng
Dùng tải trọng tương đương để cân bằng một phần hoặc
toàn bộ tài trọng ngoài
Thường chọn độ lớn của tải trọng cân bằng phụ thuộc vào
yêu cầu về mức độ hạn chế ứng suất kéo trong bêtông cũng
như tương quan giữa hoạt tải và tĩnh tải
Kết cấu thường: tải trọng cân bằng = (0,8 ÷ 1,2) tĩnh tải
18
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
2.2. Phương pháp cân bằng tải trọng
Các bước thực hiện:
1. Lựa chọn tải trọng cân bằng
2. Lựa chọn quỹ đạo ứng lực trước
3. Tính toán giá trị ứng lực trước căn cứ vào tải trọng cân
bằng và quỹ đạo ứng lực trước
4. Tính toán kiểm tra theo ứng suất cho phép
19
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
2.2. Phương pháp cân bằng tải trọng
20
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
2.3. Quỹ đạo ứng lực trước trong dầm liên tục
Căn cứ vào đặc điểm của dầm cũng như đặc điểm phân bố
của tải trọng trên dầm
21
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
2.3. Quỹ đạo ứng lực trước trong dầm liên tục
Căng riêng từng nhịp (nhịp lớn, thép căng quá dài)
Tốn nhiều cốt thép
Thêm các thiết bị neo, ống gen,
Thêm cốt thép gia cường đầu neo
Thêm công việc thi công
22
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
2.3. Quỹ đạo ứng lực trước trong dầm liên tục
23
Nội dung
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
3. Tính toán dầm liên tục theo cường độ
4. Kết cấu khung BTUST căng sau
24
3. Tính toán dầm liên tục theo cường độ
Tổ hợp tải trọng để tính toán theo cường độ:
U = 𝟏. 𝟒D + 𝟏P ∗
U = 𝟏. 𝟐D + 𝟏. 𝟔L + 𝟏P ∗
P ∗ : hiệu ứng thứ cấp của ứng suất trước
Tính toán và cấu tạo dầm bêtông ứng suất trước theo cường
độ chịu uốn và cường độ chịu cắt Chương 4
ACI: phân phối lại mômen tại gối dầm liên tục BT UST với
một lượng giảm so với giá trị tính theo đàn hồi:
d
ωp − ω − ω′
dp
∆Mmax = 20 1 − %
0.36β1
25
3. Tính toán dầm liên tục theo cường độ
d ′
d
ωp ; ωp − ω − ω ; ωpw − ωw − ω′w ≤ 0.24β1
dp dp
As fy As fy
ω= ωw =
bd f′c bw d f′c
A′s fy A′s fy
ω′ = ω′w =
bd′ f′c bw d′ f′c
26
Nội dung
1. Phân tích đàn hồi dầm liên tục
2. Thiết kế dầm liên tục theo ứng suất cho phép
3. Tính toán dầm liên tục theo cường độ
4. Kết cấu khung BTUST căng sau
27
4. Kết cấu khung BTUST căng sau
Hiệu quả đối với các khung nhịp lớn: nhà chứa máy bay, bê
bơi, nhà thi đấu, nhà ga, nhà sản xuất, rạp hát...
UST cột tạo mômen cân bằng với mômen tại các nút
khung do tải trọng ngoài và ULT trong dầm gây ra
Dầm chuyển, tầng cứng trong nhà cao tầng giải pháp ứng
suất trước căng sau
28
4. Kết cấu khung BTUST căng sau
29
4. Kết cấu khung BTUST căng sau
30
4. Kết cấu khung BTUST căng sau
31
KẾT CẤU BT UST (ACI 318)
Chương 7
SÀN BÊTÔNG ỨNG SUẤT TRƯỚC
CĂNG SAU
2
1. Đặc điểm sàn BT UST căng sau
Ưu điểm
Giảm chiều dày sàn giảm chiều cao tầng giảm trọng
lượng kết cấu giảm tải trọng động đất lên công trình
Cải thiện công năng sử dụng của kết cấu: giảm độ võng và
loại trừ các vết nứt trên sàn
Làm được các sàn khẩu độ lớn, tăng diện tích sử dụng,
thuận lợi khi thay đổi chức năng sử dụng công trình
Sau khi thi công căng tạo ứng suất trước có thể tháo dỡ ván
khuôn, thi công thuận lợi, tốc độ nhanh
Sàn ô cờ, Sàn có hệ thống dầm được bố trí với mật độ dày
4
1. Đặc điểm sàn BT UST căng sau
Các dạng sàn BT UST căng sau
Sàn phẳng không mủ cột:
Lnhịp ≤ 9 m
ቐ 1 1
hb = ÷ Lnhịp
40 45
Lnhịp > 9 m
1 1
hb = ÷ Lnhịp
45 50
hbđ = 1.5 ÷ 2 hb
1
Lbđ ≈ Lnhịp
6
5
1. Đặc điểm sàn BT UST căng sau
Các dạng sàn BT UST căng sau
Sàn có dầm khung bản rộng (dầm
đỡ sàn, vừa là dầm của khung chịu
lực)
Lnhịp ≥ 12 m
ቐ 1 1
hd = ÷ Lnhịp
25 30
1 1
hd = ÷ Lnhịp
ቐ 25 30
(3m ÷ 6m)/dầm
6
Nội dung
1. Đặc điểm sàn BT UST căng sau
2. Cơ sở thiết kế sàn phẳng không dầm BT UST căng sau
3. Tính toán sàn phẳng không dầm BT UST căng sau
4. Cấu tạo sàn phẳng không dầm BT UST căng sau
7
2. Cơ sở thiết kế
2.1. Vật liệu
Bê tông C30 ÷ C40
Cốt thép căng: cốt
thép xoắn 7 sợi,
Φ12.7mm,
Φ15.2mm
8
2. Cơ sở thiết kế
2.2. Kích thước bản sàn
Khẩu độ thích hợp 7 ÷ 9 m
1
Chiều dày sàn (PCI): hb ~ L
45 tt
9
2. Cơ sở thiết kế
2.2. Kích thước bản sàn
Chiều dày sàn theo yêu cầu chịu lửa (ACI)
10
2. Cơ sở thiết kế
2.2. Kích thước bản sàn
Lớp bêtông bảo vệ sàn theo yêu cầu chịu lửa (PCI)
11
2. Cơ sở thiết kế
2.3. Nguyên lý thiết kế ứng suất trước trong sàn
Tải sàn dải cột
1
Dải cột: Ldải cột = Lnhịp.min
4
12
2. Cơ sở thiết kế
2.3. Nguyên lý thiết kế ứng suất trước trong sàn
Không có quy định về tỷ lệ ứng suất trước theo 2 phương
Tải tương đương do ứng lực trước (tải cân bằng):
13
2. Cơ sở thiết kế
2.3. Nguyên lý thiết kế ứng suất trước trong sàn
Cách 1: Tạo ứng suất trước theo hai phương để cân bằng
với tải trọng trong các ô sàn ở giữa nhịp (dải nhịp). Tải trọng
cân bàng này gây ra các lực ngược dấu tác dụng theo tuyến
dọc theo các dải cột theo cả hai phương. Các dải cột làm
việc như các dầm liên tục. Tạo ứng suất trước một phương
dọc theo các dài cột để cân bằng với phân tải trọng tác dụng
lên sàn tại dài cột đó và phần tải trọng được cân bàng từ dải
nhịp truyền lên dài cột.
14
2. Cơ sở thiết kế
2.3. Nguyên lý thiết kế ứng suất trước trong sàn
Cách 2: Xem sàn làm việc một phương. Tạo ứng suất trước
theo phương làm việc cúa sàn để cân bàng với tải trọng trên
sàn theo cách như đối với dầm liên tục với các gôi là các dày
cột theo phương vuông góc. Tải trọng cân bàng gây ra các
lục ngược dâu tác dụng lên các dải cột theo phương vuông
góc và làm cho chúng làm việc như các dâm liên tục. Tạo
ứng suất trước một phương trong các dải cột này theo cách
như đôi với dầm liên tục.
Tải cân bằng = TT sàn + HT/x đảm bảo không nứt sàn khi
căng cốt thép
15
2. Cơ sở thiết kế
2.3. Nguyên lý thiết kế ứng suất trước trong sàn
16
2. Cơ sở thiết kế
2.3. Nguyên lý thiết kế ứng suất trước trong sàn
17
2. Cơ sở thiết kế
2.3. Nguyên lý thiết kế ứng suất trước trong sàn
18
Nội dung
1. Đặc điểm sàn BT UST căng sau
2. Cơ sở thiết kế sàn phẳng không dầm BT UST căng sau
3. Tính toán sàn phẳng không dầm BT UST căng sau
4. Cấu tạo sàn phẳng không dầm BT UST căng sau
19
3. Tính toán sàn
3.1. Tính toán nội lực
Phương pháp khung tương đương (xem SGK)
Phương pháp phần tử hữu hạn (SAFE,…)
20
3. Tính toán sàn
3.2. Tính toán theo ứng suất cho phép
ACI: sàn thiết kế cấp U (trong điều kiện sử dụng bình thường
sàn không bị nứt)
US nén BT tại vùng M − : ≤ 0.3fc’
US trung bình BT do UST hiệu quả: 0.9 MPa ≤ fcp ≤ 3.5 MPa
21
3. Tính toán sàn
3.3. Tính toán theo cường độ chịu uốn
Tính như dầm chịu uốn
Sàn liên tục Xét mômen thứ cấp do ULT gây ra
Đảm bảo cường độ chịu uốn có thể bố trí cốt thép thường
22
3. Tính toán sàn
3.4. Tính toán theo cường độ chịu cắt
Phân biệt: cột giữa, cột biên, cột góc
Sàn đều nhịp lực cắt phá hoại theo góc 450 (cột giữa)
Sàn không đều nhịp V, Mub , Mt (cột giữa, biên, góc)
23
3. Tính toán sàn
3.4. Tính toán theo cường độ chịu cắt
24
3. Tính toán sàn
3.4. Tính toán theo cường độ chịu cắt
25
3. Tính toán sàn
3.5. Tính toán độ võng của sàn
Bước 1: Tính toán độ võng của sàn theo phương X với giả
thiết không có chuyển vị đứng cũng như góc xoay tại các
trục cột theo phương Y.
26
Nội dung
1. Đặc điểm sàn BT UST căng sau
2. Cơ sở thiết kế sàn phẳng không dầm BT UST căng sau
3. Tính toán sàn phẳng không dầm BT UST căng sau
4. Cấu tạo sàn phẳng không dầm BT UST căng sau
27
4. Cấu tạo sàn
4.1. Bố trí cốt thép căng
Khoảng cách bó thép ≤ 8hb ; 1.5 m
Có ít nhất hai bó cốt thép căng đi xuyên qua cột theo mỗi
phương
Cách 1: Bố trí cốt thép căng theo các dải sàn
• Khả năng chịu tải của CT căng đi xuyên qua cột và gần
cột lớn hơn rất nhiều so với cốt thép căng ở xa cột
• Bố trí 65% ~ 75% CT căng ở dải cột, còn lại ở dải nhịp
• ~ 50% CT căng bố trí trực tiếp xuyên qua cột, số còn lại
rai đều trên phần sàn còn lại
28
4. Cấu tạo sàn
4.1. Bố trí cốt thép căng
29
4. Cấu tạo sàn
4.1. Bố trí cốt thép căng
Cách 2: Một chiều bố trí tập trung, còn chiều kia phân tán
• Tạo nên hệ thống sàn một phương từ sàn có UST theo
hai phương
• CT căng dạng dải trong sàn có tác dụng như dầm đỡ
• Ưu điểm: tránh được công đoạn kết lưới cốt thép căng
thi công thuận lợi
30
4. Cấu tạo sàn
4.1. Bố trí cốt thép căng
Cách 3: Bố trí tập trung theo tuyến cột ở cả hai phía
• CT căng theo hai phương đều bố trí tập trung ở gần
tuyến cột có lợi đối với việc nâng cao sức chịu cắt của
sàn tại vị trí liên kết với cột
• Thuận lợi cho việc xữ lý các lỗ kỹ thuật trong khu vực
giữa các ô sàn
31
4. Cấu tạo sàn
4.1. Bố trí cốt thép căng
Cách 4: Bố trí kết hợp cách 1 và cách 2
• 75% CT căng theo một phương bố trí trên dải cột, số còn
lại theo phương này bố trí trên dải nhịp
• CT căng theo phương kia được phân bố đều
32
4. Cấu tạo sàn
4.2. Bổ sung cốt thép thường
Tăng khả năng chịu uốn cho kết cấu
Hạn chế các vết nứt do uốn
Hạn chế các vết nứt do co ngót và do nhiệt độ
33
4. Cấu tạo sàn
4.3. Thiết kế vùng neo
34
4. Cấu tạo sàn
4.3. Thiết kế vùng neo
35