You are on page 1of 10

PHỤ LỤC 3: CƯỜNG Đ ộ TÍNH TOÁN CỦA BÊTÔNG

KHI TÍNH THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ NHẤT, MPa

Cấp độ bền chịu nén của bêtông


Trạng thái Loại bêtông
B7,5 B10 B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60

Nén dọc trục Bêtông nặng,


4,5 6,0 7,5 8,5 11,5 14,5 17,0 19,5 22,0 25,0 27,5 30,0 33,0
(cường đô lăng tru) bêtông hạt nhỏ
Rb Bêtông nhẹ 4,5 6,0 7,5 8,5 11,5 14,5 17,0 19,5 22,0 - - - -
Bêtông tổ ong 4,6 6,0 7,0 7,7 - - - - - - - - -
Bêtông nặng 0,48 0,57 0,66 0,75 0,90 1,05 1,20 1,30 1,40 1,45 1,55 1,60 1,65
nhóm A 0,48 0,57 0,66 0,75 0,90 1,05 1,20 1,30 1,40 - - - -
Bêtông
nhóm B 0,40 0,45 0,51 0,64 0,77 0,90 1,00 - - - - - -
hat nhỏ
nhóm c - - - 0,75 0,90 1,05 1,20 1,30 1,40 1,45 1,55 1,60 1,65
Kéo dọc trục Rbt
cốt liệu
0,48 0,57 0,66 0,75 0,90 1,05 1,20 1,30 1,40 - - - -
Bêtông đặc
nhẹ cốt liệu
0,48 0,57 0,66 0,74 0,80 0,90 1,00 1,10 1,20 - - - -
rỗng
Bêtông tổ ong 0,28 0,39 0,44 0,46 - - - - - - - - -
Ghi chú:
1. Các giá trị cường độ của bêtông tổ ong trong bảng ứng với bêtông tổ ong có độ ẩm là 10%.
2. Đối với bêtông Keramzit - Perlit có cốt liệu bằng cát Perlit, giá trị Rbtn V |i Rbt ser lấy bằng giá trị của bêtông nhẹ có cốt liệu xốp nhân
với 0,85.
3. Đối với bêtông rỗng, giá trị Rbn và Rbser lấy như đối với bêtông nhẹ; còn giá trị Rbtn , R bt ser nhân với 0,7.
4. Đối với bêtông tự ứng suất, giá trị Rbn và Rbser lấy như đối với bêtông nặng, còn giá trĩ> Rbtn , Rbt ser nhânvới 1,2.
298
PHỤ LỤC 4 : MÔĐUN ĐÀN HỒI BAN ĐẦU CỦA BÊTÔNG, Ebx 10 3, MPa

Cấp độ bền chịu nén và mác tương ứng


Loại bêtông
B7,5 B10 BI 2,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60
Bêtông nặng đóng rắn tự nhiên 16,0 18,0 21,0 23,0 27,0 30,0 32,5 34,5 36,0 37,5 39,0 39,5 40,0
dưỡng hộ nhiệt ờ áp suất khí 14,5 16,0 19,0 20,5 24,0 27,0 29,0 31,0 32,5 34,0 35,0 35,5 36,0
quyển
chưng áp 12,0 13,5 16,0 17,0 20,0 22,5 24,5 26,0 27,0 28,0 29,0 29,5 30,0
đóng rắn tự nhiên 13,5 15,5 17,5 19,5 22,0 24,0 26,0 27,5 28,5 — - - -
A dưỡng hộ nhiệt ở áp suất 12,5 14,0 15,5 17,0 20,0 21,5 23,0 24,0 24,5 -' - - -
khí quyển
Bêtông
hạt nhỏ đóng rắn tự nhiên 12,5 14,0 15,5 17,0 20,0 21,5 23,0 - - - - - -
nhóm B dưỡng hộ nhiệt ở áp suất 11,5 13,0 14,5 15,5 17,5 19,0 20,5 - - - - - -
khí quyển
c chưng áp - - - 16,5 18,0 19,5 21,0 22,0 23,0 23,5 24,0 24,5 25,0
Bêtông nhẹ D800 5,5 - - - - - - - - - - - -
và bêtông
DI 000 7,2 8,0 8,4 - - - - - - - - - -
rỗng, có mác
theo khối DI 200 8,7 9,5 10,0 10,5 - - - - - - - - - .

lượng riêng
DI 400 10,0 11,0 11,7 12,5 13,5 14,5 15,5 - - - - - -
trung bình
DI 600 11,5 12,5 13,2 14,0 15,5 16,5 17,5 18,0 - - - - -
DI 800 13,0 14,0 14,7 15,5 17,0 18,5 19,5 20,5 21,0 - - - -
D2000 14,5 16,0 17,0 18,0 19,5 21,0 22,0 23,0 23,5 - - - -
PHỤ LỤC 8
CƯỜNG ĐÔ CHỊU KÉO t iê u c h u ẩ n v à
CƯỜNG Đ ộ CHỊU KÉO TÍNH TOÁN CỦA CÓT THÉP THANH
KHI TÍNH TOÁN THEO CÁC TRANG
• THÁI GIỚI HAN • THỨ HAI

Nhúm thộp thanh Giỏ trị Rsn vàRsser, MPa

Cl, A-l 235


Cll, A-ll 295
Clll, A-lll 390
CIV, A-IV 590
A-V 788
A-VI 980
AT-VII 1175
A-IIIB 540

305
PHỤ LỤC 9
CƯỜNG ĐÔ CHỊU KÉO TIÊU CHUẨN VÀ
CƯỜNG Đ ộ CHỊU KÉO TÍNH TOÁN CỦA CỐT THÉP SỢI
KHI TÍNH TOAN t h e o c á c t r ạ n g t h á i g iớ i h ạ n t h ứ h a i

Đường kính, Giá trị Rsn và Rs ser, MPa


Nhóm thép sợi Cấp độ bền
mm
Bp-I - 3; 4; 5 490
1500 3 1500
1400 4; 5 1400
B-II 1300 6 1300
1200 7 1200
1100 8 1100
1500 3 1500
1400 4; 5 1400
Bp-II 1200 6 1200
1100 7 1100
1000 8 1000
1500 6; 9; 12 1500
K-7
1400 15 1400
K-19 1500 14 1500

Ghi chú:
1. Cấp độ bền của thép sợi là giá trị của giới hạn chảy quy ước, tính bằng MMPa.
2. Đối với thép sợi nhóm B-II; Bp-II, K-7 và K-19 được ký hiệu:
-Thép sợi nhóm B-II có đường kính 3 mm: <|>3B1500
—Thép sợi nhóm Bp-II có đường kính 5 mm: <j)5Bpl400
- Thép cáp nhóm K-7 có đường kính 12 mm: Ộ12K7-1500

306
PHỤ LỤC 10
CƯỜNG ĐÔ CHỊU KÉO TÍNH TOÁN CỦA CỐT THÉP THANH
KHI TÍNH TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ NHẤT

Cường độ chịu kéo, MPa Cường độ chịu


Nhóm thép thanh Cốt thép dọc Rs Cốt thép ngang nén
R sw R sc

CI, A-I 225 175 225


CII, A-II 280 225 280
A-III có đường kính,
6+8 355 285* 355
mm
CIII, A-III có
365
o

365 290*
'í’
o
■I-

đường kính, mm
CIV, A-IV 510 405 450**
A-V 680 545 500**
A-VI 815 650 500**
AT-VII 980 785 500**
cỏ kiểm soát độ giãn
490 390 200
dài và ứng suất
A-IIIB
chỉ kiểm soát độ giãn
450 360 200
dài

* Trong khung thép hàn, đối với cốt thép đai dùng thép nhóm CIII, A-III có đường kính nhỏ
hon 1/3 đường kính cốt thép dọc thì giá trị Rsw= 255 MPa.
** Các giá trịR sc nêu trên được lấy cho kết cấu làm từ bêtông nặng, bêtông hạt nhỏ, bêtông
nhẹ khi kể đến trong tính toán các tải trọng lấy theo mục 2a trong Bảng 15; khi kể đến các tải
trọng lấy theo mục 2b trong Bảng 15 thì giá trị Rsc = 400 MPa. Đối với các kết cấu làm từ'
bêtông tổ ong và bêtông rỗng, trong mọi trường hợp lấy Rsc = 400 MPa.
Ghi chú: Trong mọi trường hợp, khi vì lý do nào đó, cốt thép không căng nhóm CIII,
A-III trở lên được dùng làm cốt thép ngang (cốt thép đai, hoặc cốt thép xiên), giá trị cường độ
tính toán Rsw lấy như đối với nhóm CIII, A-III.

307
PHỤ LỤC 11
CƯỜNG ĐÔ CHỊU KÉO TÍNH TOÁN CỦA CỐT THÉP SỢI
KHI TÍNH TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ NHẤT

Cường độ chịu kéo tính toán


Cốt thép Cường độ chịu nén
Đường kính tính toán
Nhóm thép sợi Cốt thép dọc ngang (cốt
thép sợi, mm
Rs thép đai, cốt Rsc
thép xiên) Rsw

Bp-I 3; 4; 5 410 290* 375**


B-II có cấp độ bền
1500 3 1250 1000
1400 4; 5 1170 940
1300 6 1050 835
1200 7 1000 785
1100 8 915 730
Bp-II có cấp độ bền
1500 3 1250 1000 500**
1400 4; 5 1170 940
1200 6 1000 785
1100 7 915 730
1000 8 850 680
K-7 có cấp độ bền
1500 6; 9; 12 1250 1000
1400 15 1160 945
K-19 14 1250 1000

* Khi sử dụng thép sợi trong khung thép buộc, giá trị Rsw cần lấy bằng 325 MPa.
** Các giá trị Rsc nêu trên được lấy khi tính toán kết cấu làm từ bêtông nặng, bêtông hạt nhỏ,
bêtông nhẹ chịu các tải trọng lấy theo mục 2a trong Bảng 15; khi tính toán kết cấu chịu các tải
trọng lấy theo mục 2b trong Bảng 15 thì giá trị Rsc = 400 MPa cũng như khi tính toán các kết
cấu làm từ bêtông tổ ong và bêtông rỗng chịu mọi loại tải trọng, giá ừị Rsc lấy như sau: đối với
sợi thép Bp-I lấy bằng 340 MPa, đối với B-II, Bp-II, K-7 và K-19: lấy bằng 400 MPa.

308
PHỤ LỤC 12
MÔĐUN ĐÀN HỒI CỦA MỘT SỐ LOẠI CÓT THÉP

Nhóm cốt thép E s.104MPa

CI, A-I, CII, A-II 21


CHI, A-III 20
CIV, A-IV, A-V, A-VI, AT-VII 19
A-IIIB 18
B-II, Bp-II 20
K-7, K-19 18
Bp-I 17

309
PHỤ LỤC 18
GIÁ TRỊ ịRĐỐI v ớ i
BÊTÔNG NẶNG

Hệ số Giá trị ặRđối với bêtông có cấp độ bền


điều kiện Ơsp+A°sp
Nhóm cốt thép kéo
làm việc Rs B15 B20 B25 B30 B35
chịu kéo
Ỵb2
1 2 3 4 5 6 7 8
0,9 A-IIIb 1,0 0,79 0,77 0,75 0,73 0,71
0,8 0,75 0,72 0,70 0,68 0,66
0,6 0,71 0,68 0,66 0,64 0,62
A-IV 1,4 0,71 0,68 0,66 0,64 0,62
1,2 0,67 0,65 0,63 0,60 0,59
1,0 0,64 0,62 0,59 0,57 0,55
0,8 0,61 0,59 0,56 0,54 0,52
0,6 0,59 0,56 0,54 0,51 0,50
A-V 1,2 - 0,66 0,64 0,62 0,60
1,0 - 0,62 0,59 0,57 0,55
0,8 - 0,58 0,55 0,53 0,51
0,6 - 0,54 0,52 ơ,50 0,48
A-VI 1,2 - 0,67 0,65 0,63 0,61
1,0 - 0,62 0,59 0,57 0,55
0,8 • - 0,57 0,55 0,53 0,51
0,6 - 0,53 0,51 0,49 0,47
K-7 ( 0 12; 15) 1,0 - 0,62 0,59 0,57 0,55
B-II ( 0 5; 6) 0,8 - 0,56 0,53 0,51 0,49
Bp-II ( 0 4; 5) 0,6 - 0,51 0,48 0,46 0,45
1,0; 1,1 A-IIIb 1,0 0,78 0,75 0,72 0,70 0,68
0,8 0,72 0,70 0,67 0,64 0,62
0,6 0,68 0,65 0,62 0,59 0,57
A-IV 1,4 0,68 0,65 0,62 0,59 0,57
1,2 0,64 0,61 0,57 0,55 0,53
1,0 0,60 0,57 0,54 0,51 0,49
0,8 0,57 0,54 0,59 0,48 0,46
0,6 0,54 0,51 0,48 0,45 0,43

316
Phụ lục 18 (tiếp theo)

1 2 3 4 5 6 7 8
A-V 1,2 - 0,62 0,59 0,56 0,54
1,0 - 0,57 0,54 0,51 0,49
0,8 - 0,53 0,49 0,47 0,45
0,6 - 0,49 0,46 0,43 0,41
/
A-VI 1,2 - 0,63 0,60 0,57 0,55
1,0 - 0,57 0,54 0,51 0,49
0,8 - 0,54 0,50 0,48 0,44
0,6 - 0,51 0,48 0,45 0,40
K-7 ( 0 12; 15) 1,0 - 0,57 0,54 0,51 0,49
B-II ( 0 5; 6) 0,8 - 0,50 0,47 0,45 0,43
Bp-II ( 0 4; 5) 0,6 - 0,45 0,42 0,39 0,38
0,9 A-IIIb 1,0 0,69 0,67 0,65 0,63 0,61
0,8 0,64 0,62 0,60 0,59 0,56
0,6 0,60 0,58 0,56 0,5 4 0,52
A-IV 1,4 0,60 0,58 0,56 0,54 0,52
1,2 0,56 0,54 0,52 0,51 0,49
1,0 0,53 0,51 0,49 0,47 0,45
0,8 0,50 0,48 0,46 0,45 0,43
0,6 0,48 0,46 0,44 0,42 0,40
A-V . 1,2 0,58 0,56 0,54 0,52 0,50
1,0 0,53 0,51 0,49 0,47 0,45
0,8 0,49 0,47 0,45 0,44 0,42
0,6 0,46 0,44 0,42 0,40 0,3.9
A-VI 1,2 0,59 0,57 0,54 0,53 0,51
1,0 0,53 Ọ,51 0,49 0,47 0,45
0,8 0,49 0,47 0,45 0,43 0,41
0,6 0,45 0,43 0,41 0,39 0,37
K-7 ( 0 12; 15) 1,0 0,53 0,51 0,49 0,48 0,45
B-II ( 0 5; 6) 0,8 0,47 0,45 0,43 0,42 0,40
Bp-II ( 0 4; 5) 0,6 0,42 0,40 0,39 0,37 0,35

317
Phụ lục 18 (tiếp theo)

1 2 3 4 5 6 7 8
1,0; 1,1 A-IIIb 1,0 0,66 0,63 0,62 0,59 0,56
0,8 0,60 0,57 0,56 0,53 0,50
0,6 0,55 0,52 0,51 0,48 0,45
A-IV 1,4 0,55 0,52 0,50 0,48 0,46
1,2 0,51 0,48 0,45 0,44 0,42
1,0 0,47 0,44 0,42 0,40 0,39
0,8 0,44 0,41 0,39 0,37 0,36
0,6 0,41 0,38 0,36 0,34 0,33
A-V 1,2 0,52 0,49 0,47 0,45 0,42
1,0 0,47 0,44 0,42 0,37 0,37
0,8 0,43 0,40 0,38 0,36 0,34
0,6 0,39 0,37 0,35 0,32 0,31
A-VI 1,2 ' 0,53 0,50 0,48 0,46 0,43
1,0 0,47 0,44 0,42 0,40 0,37
0,8 0,42 0,41 0,38 0,35 0,33
0,6* 0,38 0,38 0,33 0,32 0,29
K-7 ( 0 12; 15) 1,0 0,47 0,44 0,42 0,40 0,37
B-II ( 0 5; 6) 0,8 0,41 0,38 0,36 0,34 0,32
Bp-II ( 0 4; 5) 0,6 0,36 0,33 0,31 0,30 0,27

318

You might also like