Professional Documents
Culture Documents
KHI TÍNH THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ NHẤT, MPa
lượng riêng
DI 400 10,0 11,0 11,7 12,5 13,5 14,5 15,5 - - - - - -
trung bình
DI 600 11,5 12,5 13,2 14,0 15,5 16,5 17,5 18,0 - - - - -
DI 800 13,0 14,0 14,7 15,5 17,0 18,5 19,5 20,5 21,0 - - - -
D2000 14,5 16,0 17,0 18,0 19,5 21,0 22,0 23,0 23,5 - - - -
PHỤ LỤC 8
CƯỜNG ĐÔ CHỊU KÉO t iê u c h u ẩ n v à
CƯỜNG Đ ộ CHỊU KÉO TÍNH TOÁN CỦA CÓT THÉP THANH
KHI TÍNH TOÁN THEO CÁC TRANG
• THÁI GIỚI HAN • THỨ HAI
305
PHỤ LỤC 9
CƯỜNG ĐÔ CHỊU KÉO TIÊU CHUẨN VÀ
CƯỜNG Đ ộ CHỊU KÉO TÍNH TOÁN CỦA CỐT THÉP SỢI
KHI TÍNH TOAN t h e o c á c t r ạ n g t h á i g iớ i h ạ n t h ứ h a i
Ghi chú:
1. Cấp độ bền của thép sợi là giá trị của giới hạn chảy quy ước, tính bằng MMPa.
2. Đối với thép sợi nhóm B-II; Bp-II, K-7 và K-19 được ký hiệu:
-Thép sợi nhóm B-II có đường kính 3 mm: <|>3B1500
—Thép sợi nhóm Bp-II có đường kính 5 mm: <j)5Bpl400
- Thép cáp nhóm K-7 có đường kính 12 mm: Ộ12K7-1500
306
PHỤ LỤC 10
CƯỜNG ĐÔ CHỊU KÉO TÍNH TOÁN CỦA CỐT THÉP THANH
KHI TÍNH TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ NHẤT
365 290*
'í’
o
■I-
đường kính, mm
CIV, A-IV 510 405 450**
A-V 680 545 500**
A-VI 815 650 500**
AT-VII 980 785 500**
cỏ kiểm soát độ giãn
490 390 200
dài và ứng suất
A-IIIB
chỉ kiểm soát độ giãn
450 360 200
dài
* Trong khung thép hàn, đối với cốt thép đai dùng thép nhóm CIII, A-III có đường kính nhỏ
hon 1/3 đường kính cốt thép dọc thì giá trị Rsw= 255 MPa.
** Các giá trịR sc nêu trên được lấy cho kết cấu làm từ bêtông nặng, bêtông hạt nhỏ, bêtông
nhẹ khi kể đến trong tính toán các tải trọng lấy theo mục 2a trong Bảng 15; khi kể đến các tải
trọng lấy theo mục 2b trong Bảng 15 thì giá trị Rsc = 400 MPa. Đối với các kết cấu làm từ'
bêtông tổ ong và bêtông rỗng, trong mọi trường hợp lấy Rsc = 400 MPa.
Ghi chú: Trong mọi trường hợp, khi vì lý do nào đó, cốt thép không căng nhóm CIII,
A-III trở lên được dùng làm cốt thép ngang (cốt thép đai, hoặc cốt thép xiên), giá trị cường độ
tính toán Rsw lấy như đối với nhóm CIII, A-III.
307
PHỤ LỤC 11
CƯỜNG ĐÔ CHỊU KÉO TÍNH TOÁN CỦA CỐT THÉP SỢI
KHI TÍNH TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ NHẤT
* Khi sử dụng thép sợi trong khung thép buộc, giá trị Rsw cần lấy bằng 325 MPa.
** Các giá trị Rsc nêu trên được lấy khi tính toán kết cấu làm từ bêtông nặng, bêtông hạt nhỏ,
bêtông nhẹ chịu các tải trọng lấy theo mục 2a trong Bảng 15; khi tính toán kết cấu chịu các tải
trọng lấy theo mục 2b trong Bảng 15 thì giá trị Rsc = 400 MPa cũng như khi tính toán các kết
cấu làm từ bêtông tổ ong và bêtông rỗng chịu mọi loại tải trọng, giá ừị Rsc lấy như sau: đối với
sợi thép Bp-I lấy bằng 340 MPa, đối với B-II, Bp-II, K-7 và K-19: lấy bằng 400 MPa.
308
PHỤ LỤC 12
MÔĐUN ĐÀN HỒI CỦA MỘT SỐ LOẠI CÓT THÉP
309
PHỤ LỤC 18
GIÁ TRỊ ịRĐỐI v ớ i
BÊTÔNG NẶNG
316
Phụ lục 18 (tiếp theo)
1 2 3 4 5 6 7 8
A-V 1,2 - 0,62 0,59 0,56 0,54
1,0 - 0,57 0,54 0,51 0,49
0,8 - 0,53 0,49 0,47 0,45
0,6 - 0,49 0,46 0,43 0,41
/
A-VI 1,2 - 0,63 0,60 0,57 0,55
1,0 - 0,57 0,54 0,51 0,49
0,8 - 0,54 0,50 0,48 0,44
0,6 - 0,51 0,48 0,45 0,40
K-7 ( 0 12; 15) 1,0 - 0,57 0,54 0,51 0,49
B-II ( 0 5; 6) 0,8 - 0,50 0,47 0,45 0,43
Bp-II ( 0 4; 5) 0,6 - 0,45 0,42 0,39 0,38
0,9 A-IIIb 1,0 0,69 0,67 0,65 0,63 0,61
0,8 0,64 0,62 0,60 0,59 0,56
0,6 0,60 0,58 0,56 0,5 4 0,52
A-IV 1,4 0,60 0,58 0,56 0,54 0,52
1,2 0,56 0,54 0,52 0,51 0,49
1,0 0,53 0,51 0,49 0,47 0,45
0,8 0,50 0,48 0,46 0,45 0,43
0,6 0,48 0,46 0,44 0,42 0,40
A-V . 1,2 0,58 0,56 0,54 0,52 0,50
1,0 0,53 0,51 0,49 0,47 0,45
0,8 0,49 0,47 0,45 0,44 0,42
0,6 0,46 0,44 0,42 0,40 0,3.9
A-VI 1,2 0,59 0,57 0,54 0,53 0,51
1,0 0,53 Ọ,51 0,49 0,47 0,45
0,8 0,49 0,47 0,45 0,43 0,41
0,6 0,45 0,43 0,41 0,39 0,37
K-7 ( 0 12; 15) 1,0 0,53 0,51 0,49 0,48 0,45
B-II ( 0 5; 6) 0,8 0,47 0,45 0,43 0,42 0,40
Bp-II ( 0 4; 5) 0,6 0,42 0,40 0,39 0,37 0,35
317
Phụ lục 18 (tiếp theo)
1 2 3 4 5 6 7 8
1,0; 1,1 A-IIIb 1,0 0,66 0,63 0,62 0,59 0,56
0,8 0,60 0,57 0,56 0,53 0,50
0,6 0,55 0,52 0,51 0,48 0,45
A-IV 1,4 0,55 0,52 0,50 0,48 0,46
1,2 0,51 0,48 0,45 0,44 0,42
1,0 0,47 0,44 0,42 0,40 0,39
0,8 0,44 0,41 0,39 0,37 0,36
0,6 0,41 0,38 0,36 0,34 0,33
A-V 1,2 0,52 0,49 0,47 0,45 0,42
1,0 0,47 0,44 0,42 0,37 0,37
0,8 0,43 0,40 0,38 0,36 0,34
0,6 0,39 0,37 0,35 0,32 0,31
A-VI 1,2 ' 0,53 0,50 0,48 0,46 0,43
1,0 0,47 0,44 0,42 0,40 0,37
0,8 0,42 0,41 0,38 0,35 0,33
0,6* 0,38 0,38 0,33 0,32 0,29
K-7 ( 0 12; 15) 1,0 0,47 0,44 0,42 0,40 0,37
B-II ( 0 5; 6) 0,8 0,41 0,38 0,36 0,34 0,32
Bp-II ( 0 4; 5) 0,6 0,36 0,33 0,31 0,30 0,27
318