Professional Documents
Culture Documents
50 (Mpa)
Rbt= 0.90 (Mpa)
Eb= 27000 CÁCH CẮT THÉP
ban đầu
Cốt thép dọc CIII Rs= 365 (Mpa) biên cắt L1 còn
(Mpa) cắt L2 còn
ban đầu
chiều cao dầm h= 700 gối 2 cắt L1 còn
cắt L2 còn
chọn lớp bảo vệ ban đầu
abv (co , max ) 25 mm nhịp giữa cắt L1 còn
cắt L2 còn
chọn khoảng cách 2 lớp thép là 25 mm ban đầu
gối 3 cắt L1 còn
cắt L2 còn
TÍNH TOÁN Mgh DẦM CHÍNH
CỐT THÉP
TIẾT DIỆN LỚP DƯỚI LỚP TRÊN
b h số thanh phi as số thanh phi as số thanh
1260 700 2 16 402.2 1 20 314.2 2
1260 700 2 22 760.2 1 22 380.1 0
1260 700 2 25 981.8 0 0 0 0
200 700 3 25 1472.7 0 0 0 2
200 700 3 25 1472.7 0 0 0 0
200 700 2 25 981.8 0 0 0 0
200 700 2 25 981.8 1 22 380.1 0
200 700 2 25 981.8 0 0 0 0
200 700 0 0 0 0 0 0 0
200 700 2 25 981.8 0 25 0 2
200 700 2 25 981.8 0 0 0 0
200 700 0 0 0 0 0 0 0
78
0
0
87.5
0
0
0
0
0
87.5
0
0
Cấp độ bển chịu nén cùa bê tông
Trạng thái Loai bê tòng
B12.5 B15 B20 B25 B30 B35
Nén dọc
trục (cường Bê tông
độ iáng trụ) nặng, bè 7.5 8.5 11.5 14.5 17 19.5
tông hạt nhỏ
Rb
Phụ lục 2 Cường độ tính toán của cốt thép thanh khi tính toán
theo các trạng thái giới hạn thứ nhát
thép sàn
22 25 27.5 30 33
phi asw
6 28.3
8 50.3
10 78.5
Rbt= 0.9
phib4 beta
1.5 0
1.2 0
#REF! #REF!
B35 B40 B45 B50 B55 B60
19.50 22.00 25.00 27.50 30.00 33.00
1.30 1.40 1.45 1.55 1.60 1.65
34500 36000 37500 39000 39500 40000