You are on page 1of 4

BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA DẦM CHỊU CẮT

(Tuân theo TCVN 5574:2018)

1. Dầm: D4-17 (gối trục 3) 5. Sơ đồ tính toán


2. Vật liệu sử dụng
- Bê tông: + Cấp độ bền: B30
+ Rb (MPa) = 17
+ Rbt (MPa) = 1.15
+ Eb (MPa) = 32500
- Cốt thép: + Nhóm cốt thép: CB240-T
+ Rsw (MPa) = 170
+ Es (MPa) = 200000
+ a = E s / Eb = 6.15

3. Kích thước tiết diện dầm:


- Bề rộng dầm: b (mm) = 400
- Chiều cao làm việc: ho (mm) = 450

4. Bố trí cốt thép:


- Asw (mm2) = 28F8 = 100.5
- s (mm) = 100
- qsw (N/mm) = Rsw * Asw / s = 170.9
- mw = Asw / (b*s) = 0.0025

6. Nội lực kiểm tra:


- Lực cắt lớn nhất tại vị trí tính toán:
Qmax = 327.0 (kN)

7. Kiểm tra độ bền theo dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng:
- Điều kiện kiểm tra:
Qmax ≤ [Q] = jb1 * Rb * b * ho
Trong đó:
jb1 = 0.3 (ảnh hưởng của đặc điểm trạng thái ứng suất của bê tông trong dải nghiêng)
Kết quả tính toán kiểm tra:
[Q] = 918.0 > Qmax = 327.0 (kN) OK

Kết luận: Tiết diện đảm bảo độ bền trên dải nén xiên
8. Kiểm tra độ bền trên vết nứt xiên:
- Điều kiện kiểm tra:
Qmax ≤ [Q] = Qb + Qsw

Trong đó Qb và Qsw lần lượt là khả năng chịu lực cắt của tiết diện bê tông và của cốt thép, xác định
như sau:
Qb = jb2*Rbt*b*ho2/ C
Qsw = jsw * qsw * C
jb2 = 1.5 (hệ số kể đến ảnh hưởng của cốt thép dọc, và đặc điểm làm việc)
jsw = 0.75 (hệ số kể đến sự suy giảm nội lực dọc theo chiều dài hình chiếu)
Giá trị của Qb bị giới hạn trong khoảng (0.5*R bt*b*ho , 2.5*Rbt*b*ho)
C là chiều dài hình chiếu của vết nứt xiên, giá trị giới hạn trong khoảng (h o, 2ho)

Giá trị khả năng chịu cắt của tiết diện [Q] thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi của C, có giá trị bé
nhất bằng:
[Q]min = 270.6 > Qmax = 327.0 (kN) Not OK

Kết luận: Tiết


Tiếtdiện
diệnđảm
không
bảođảm
độ bền
bảo trên
độ bền
vếttrên
nứt vết
xiênnứt xiên

Bảng khảo sát giá trị khả năng chịu cắt của tiết diện [Q] theo sự thay đổi của C:
C Qbtt Qb Qsw [Q]
(mm) (kN) (kN) (kN) (kN)
450 310.5 310.5 57.7 368.2
495 282.3 282.3 63.4 345.7
540 258.8 258.8 69.2 328.0
585 238.8 238.8 75.0 313.8
630 221.8 221.8 80.8 302.5
675 207.0 207.0 86.5 293.5
720 194.1 194.1 92.3 286.3
765 182.6 182.6 98.1 280.7
810 172.5 172.5 103.8 276.3
855 163.4 163.4 109.6 273.0
900 155.3 155.3 115.4 270.6
Rb Rbt Eb
B15 8.5 0.75 24000
B20 11.5 0.9 27500
B25 14.5 1.05 30000
B30 17 1.15 32500
B35 19.5 1.3 34500
B40 22 1.4 36000
B45 25 1.5 37500
B50 27.5 1.6 38000

Rs Rsw Es
CB240-T 210 170 200000
CB300-V 260 210 200000
CB400-V 350 280 200000
CB500-V 435 300 200000

You might also like