Professional Documents
Culture Documents
Tầng Phần tử Vị trí mặt cắt Tổ hợp tải Momen M Lực cắt Q
(m) trọng (T.m) (T)
II. Tính toán cốt thép dọc dầm bê tông cốt thép
αm = M / ( Rb.b.ho2) = 0.161 ≤ αR= 0.391
Nhận xét:Chỉ cần đặt cốt đơn
Tính toán khi đặt cốt đơn
ζ = 0,5*(1+(1-2*αm)0.5) = 0.91
An = 0.0 cm2
Ak= M /( Rs.ζ .ho)= 11.02 cm2 (Diện tích thép chịu kéo)
Hàm lượng cốt thép
μ= (Ak +An/)/(b*ho )= 0.7% ≤ μmax = zRRb/Rs = 2.0%
III. Tính toán cốt thép đai dầm bê tông cốt thép
Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính
Qnc=0,3.jw1.jb1.Rb.ho.b= 65.5 > Q= 6.2114 T
Trong đó:
jw1.jb1= 1 (Giả thiết )
Nhận xét:Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai
Qbmin=jb3.(1+jn).Rbt.ho.b= 10.1 > Q= 6.2114 T
jn= 0 (Bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc trục)
jb3= 0.6 (Đối với bê tông nặng)
Nhận xét:Chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo
Tính toán và bố trí cốt đai chịu cắt
0,7.Qnc= 45.9 > Q= 6.2114 T
Nhận xét:Tính toán theo phương pháp thực hành
Mb= jb2(1+jf+ jn)Rbt.ho2.b = 19 Tm
Trong đó:
jb2 = 2 (Đối với bê tông nặng)
jf = 0
C*=2.Mb/Q= 6.06 m
Lấy C= C*, Co = 2ho
Qb=Mb/C= 3.11 T
Qbmin=jb3.(1+jn+jn).Rbt.ho.b = 10.1 T
Qb1=Max(Qbmin , Qb) = 10.1 T
qsw1=(Q - Qb1) /Co = - 3.5 T/m
qsw2=Qbmin /2ho = 9.0 T/m
Lấy qsw=Max(qsw1 , qsw2) = 9.00 T/m
Bố trí thép đai: Ø8 Số nhánh đai n = 2 Diện tích thép đai AD = 1.0 cm2
Khoảng cách đai theo tính toán: stt = (Rsw.n.AD).qsw= 190 mm
Khoảng cách đai theo cấu tạo Sct = 450 mm
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai Smax
Smax=jb4.(1+jn).Rbt.h2o.b / qsw= 1568 mm
Trong đó: jb4 = 1.5 (Đối với bê tông nặng)
=> Khoảng cách thép đai lớn nhất S = min( Stt, Smax, Sct) = 190 mm