You are on page 1of 6

I.

SỐ LIỆU TÍNH TOÁN


1. Sơ đồ kết cấu sàn

2. Chọn vật liệu


Bê tông B25 CB240-T CB300-V
(kN/cm2) (kN/cm2) (kN/cm2)
Rb = 1,45 Rs = 21 Rs = 26
Rbt = 0,105 Rsc = 21 Rsc = 26
Rsw = 17 Rsw = 21
3. Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện
- Nhịp tính toán:

3.1. Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn

(cm)
 Chọn hb = 15 (cm)
3.2. Xác định sơ bộ kích thước của dầm cầu thang

(cm)
Vậy chọn (cm)

Vậy chọn bdp = 20 (cm)


 Kích thước dầm cầu thang: (bcn x hcn) = (20 x 40) (cm)
II.THIẾT KẾ THANG
1. Sơ đồ tính

=> Chọn liên kết khớp


2. Xác định tải trọng
- Tải thường xuyên:
 Của chiếu nghỉ

Bề dày lớp hi Trọng lượng riêng g i Giá trị tính toán gs


Lớp cấu tạo 3
Hệ số độ tin cậy g f 2
(m) (kN/m ) (kN/m )

Gạch lát nền 0.01 20 1.1 0.22


Vữa xi măng 0.02 18 1.1 0.396
Đan btct 0.12 25 1.1 3.3
Vữa xi măng 0.02 18 1.1 0.396
Tổng cộng 4.312
Lấy tròn gs = 4.32 (kN/m2)
 Của bản nghiêng

Bề dày lớp hi Trọng lượng riêng g i Độ nghiêng Giá trị tính toán gs
Lớp cấu tạo Hệ số độ tin cậy g f
(m) (kN/m )
3 cos a (kN/m )
2

Lớp cấu tạo bậc 0.0875 22 1.1 0.855 2.477


Vữa xi măng 0.02 18 1.1 0.855 0.463
Đan btct 0.12 25 1.1 0.855 3.860
Vữa xi măng 0.02 18 1.1 0.855 0.463
Tổng cộng 7.263
Lấy tròn gs = 7.27 (kN/m2)

- Tải tạm thời:


 Của chiếu nghỉ:
(kN/m2)
 Của bản nghiêng:
(kN/m2)
- Tổng tải trọng:
 Của chiếu nghỉ:

 Của bản nghiêng:

3. Xác định nội lực

4. Tính và bố trí cốt thép


- Bê tông có cấp độ bền chịu nén B25: Rb = 1,45 kN/cm2, Rbt = 0,105 kN/cm2
- Cốt thép sàn sử dụng loại CB240-T: Rs = 21 kN/cm2
- Giả thuyết khoảng cách từ trọng tâm As đến mép chịu kéo a = 2cm

Mmax Hệ số phân phối As 2
Vị trí am x 2 As ; cm (thép chọn)
(kNm) momen (cm )
Gối 40.470 0.400 0.066 0.068 4.959 f8a100 = 5,027cm2
Nhịp 40.470 0.700 0.116 0.123 8.932 f12a125 = 9,048cm2
II.THIẾT KẾ DẦM CẦU THANG
1. Sơ đồ tính
- Nhịp tính toán: 350 (cm)
2. Xác định nội lực

Phản lực tại dầm D1 R1 = 28.690 kN


Phản lực tại dầm D2 R2 = 34.620 kN
Momen lớn nhất của dầm Mmax = 53.01 kNm
Lực cắt lớn nhất của dầm Qmax = 60.59 kN
3. Tính và bố trí cốt thép dọc
3.1. Tại tiết diện ở nhịp
- Giả thiết: a = 5cm
M As 2
Kí hiệu am x As ; cm (thép chọn)
(kNm) (cm )
2

Mmax 53.01 0.149 0.162 6.340 3f12 + 2f14 = 6,472cm2


3.2. Tính cốt đai
- Giả sử a = 5cm (cm)
- Chọn đ = 6, n = 2
cm2, cm2
- Điều kiện:
 Thỏa
- Tính:

(kN/cm)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm)
 Đai 6a150

(cm)
 Đai 6a200

You might also like