Professional Documents
Culture Documents
C2 C1
, với n = 1,15
kết quả tính toán được cho trong bảng sau:
Trang 1
1.2. Tài liệu về địa chất công trình
Phương pháp khảo sát: Khoan lấy mẫu thí nghiệm trong phòng, kết hợp xuyên tĩnh
(CPT) và xuyên tiêu chuẩn (SPT).
Khu vực xây dựng nền đất gồm 4 lớp đất có chiều dày hầu như không đổi.
+ Đường cong nén lún và hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 ÷ 200 kN/m2:
Với 10-5<a< 10-3 m2/kN -> đất có tính nén lứn vừa và nhỏ
- Môđun nén ép (Môđun biến dạng trong thí nghiệm không nở hông). Đối với Á sét có E03
= α.qc = 5.472= 2360 (kN/m2) (chọn α = 5).
Lớp 2: Số hiệu 9 có các chỉ tiêu cơ lý sau:
Kết quả thí nghiệm nén ép e φtc
- p với áp lực nén p (kN/m2) Wnh Wd W γ ctc qc
Δ (độ N
(%) (%) (%) (kN/m3) (kN/m ) (kN/m2)
2
100 200 300 400 )
0.78 0.76 0.74 0.72 37. 19, 27, 2,7 1
19,2 23 20 1150
2 3 6 8 3 6 8 1 2
-Xác định tên đất:
+ Chỉ số dẻo: A = Wnh - Wd = 37,3% – 19,6% = 17,7% → A [17;∞) → Đất sét.
-Đánh giá trạng thái đất:
Trang 3
+ Độ sệt B: → B (0,25;0, 5] → Đất ở trạng thái dẻo
cứng.
+ Sức kháng xuyên qc = 1150 (kN/m2) → [500;1500) (kN/m2) → Đất ở trạng thái dẻo cứng.
+ Xuyên tiêu chuẩn N = 12 → N (8; 15] → Đất ở trạng thái dẻo cứng.
+ Hệ số rỗng tự nhiên:
+ Đường cong nén lún và hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 ÷ 200 kN/m2:
Với 10-5<a< 10-3 m2/kN -> đất có tính nén lứn vừa và nhỏ
- Môđun nén ép (Môđun biến dạng trong thí nghiệm không nở hông). Đối với Á sét có E03
= α.qc = 6.1150= 6900 (kN/m2) (chọn α = 6).
Lớp 3: Số hiệu 37 có các chỉ tiêu cơ lý sau:
Kết quả thí nghiệm nén ép e φtc
- p với áp lực nén p (kN/m2) Wnh Wd W γ ctc qc
Δ (độ N
(%) (%) (%) (kN/m3) (kN/m ) (kN/m2)
2
100 200 300 400 )
0.75 0.73 0.71 0.70 29, 23, 25, 2,6 1
18,8 21 23 1395
6 5 7 1 7 2 9 7 2
-Xác định tên đất:
Trang 4
+ Chỉ số dẻo: A = Wnh - Wd = 29,7% – 23,2% = 6,5% → A [1;7) → Đất Á cát.
-Đánh giá trạng thái đất:
+ Đường cong nén lún và hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 ÷ 200 kN/m2:
Với 10-5<a< 10-3 m2/kN -> đất có tính nén lứn vừa và nhỏ
- Môđun nén ép (Môđun biến dạng trong thí nghiệm không nở hông). Đối với Á cát có E03
= α.qc = 4.1350= 5580 (kN/m2) (chọn α = 4).
Lớp 4: Số hiệu 61 có các chỉ tiêu cơ lý sau:
Thành phần hạt (%) tương ứng với đường kính các cỡ hạt
(mm) W γ φ c qc
Δ N
(%) (kN/m3) (độ) (kN/m2) (kN/m2)
>5 5÷2 2÷1 1 ÷ 0,5 0,5 ÷ 0,25 0,25 ÷ 0,1 < 0,1
6 4 19.0 17.5 28.5 14 11 14,3 17,8 2.63 33 9 7200 13
Trang 5
+ Hàm lượng hạt có kích thước > 0,25mm chiếm: 6 + 4 + 19 + 17,5 + 28,5 = 75% > 50% → Cát
thô vừa.
+ Trọng lượng riêng của đất:
19
a100-200=2,5.10-4m2/kN; qc=472kN/m2; N=7; E0=2360kN/m2.
-3,1
MNN
37
e0=0,788; qc=1395kN/m2; N=12; E0=5580kN/m2.
Trang 6
2.3. Nhận xét, đánh giá về tính năng xây dựng của nền đất (tương tự như móng nông)
2.4. Đề xuất phương án thiết kế móng (móng cọc đài thấp)
- Công trình có tải trọng khá lớn.
- Khu vực xây dựng biệt lập, bằng phẳng.
- Các lớp đất tương đối tốt.
- Chọn giải pháp móng cọc đài thấp dung cọc BTCT 30 x30 cm, đài đặt vào lớp đất 1,
mũi cọc hạ xuống lớp 4, thi công bằng phương pháp đóng.
3. Thiết kế và tính toán móng cọc cột giữa
3.1. Chọn vật liệu làm cọc và đài cọc
Chọn bê tông đài và cọc với cấp độ bền B20 có:
+ Cường độ chịu nén của bêtông: Rb=11500kN/m2
+ Cường độ chịu kéo của bêtông: Rbt=900 kN/m2
Cốt thép:
+ Chọn thép CI dùng làm thép đai, cường độ chịu kéo Rsw=175000kN/m2
+ Chọn CII dùng làm thép chịu lực, cường độ chịu kéo Rs=280000 kN/m2
+ Chọn CII dùng làm thép chịu lực, cường độ chịu nén Rsc=280000 kN/m2
3.2. Chọn kích thước cọc, bề rộng đài cọc
- Chọn kích thước và tiết diện cọc:
Chọn cọc hình vuông có kích thước (30x30)cm2
Chọn chiều dài cọc 12,5 m, chọn cốt thép chịu lực trong cọc 414. Cọc được ngàm vào
đài bằng cách phá vỡ bêtông đầu cọc cho trơ cốt thép dọc một đoạn 350 mm > 20 = 20.14
= 280 mm và ngàm thêm phần đầu cọc chưa bị phá bêtông một đoạn 150 mm.
Chiều dài cọc làm việc: llv = L – lngàm = 12,5 – ( 0,35+ 0,15 ) = 12,0 m
- Chọn bề rộng đài: Giả sử theo phương chiều rộng đài bố trí 2 hàng cọc. Cho nên:
b ≥ 3d + 2.(0,7.d) = 3.0,3 + 2.(0,7.0,3) = 1,32 m; chọn bề rộng đài cọc b = 1,4 m.
3.3. Chọn chiều sâu đặt đài cọc (h)
Chọn chiều sâu đặt đài cọc theo điều kiện: h 0,7.hmin
Trang 7
= 1,49 m
Chọn h =≥0,7hmin=0,7.1,49=1,01m; chọn h=1,1m.
3.4. Tính toán sức chịu tải của cọc đơn BTCT
3.4.1. Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu được tính theo:
Pvl= (Rb.Ab+ Rsc.As)
Rsc, As- Cường độ chịu nén tính toán và diện tích cốt thép dọc trong cọc.
Ra=280000kN/m2 ; As= 10,18 cm2 (418).
Rb, Ab- Cường độ chịu nén tính toán của bê tông và diện tích mặt cắt ngang của thân cọc
Rb=11500kN/m2 ; Ab=(30x30) - 10,18 = 889,82 cm2.
Cọc không xuyên qua đất sét yếu, bùn, than bùn nên =1.
Pvl=1(280000.10,18.10-4+11500.889,82.10-4)= 1308,33 kN
3.4.2. Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
a. Xác định sức chịu tải của cọc theo phương pháp thống kê
Sức chịu tải trọng nén tiêu chuẩn của cọc bê tông cốt thép chế tạo sẵn tính theo công
thức:
Trang 8
h=1,1m
1,9m
3,5m
h1=4,3m
19
5,1m
6,7m
Lôùp 1: AÙSeùt
8,3m
10,05m
11,95m
13m
h2=4,8m
Lôùp 2: Seùt
1,6m
9 B=0,46
1,6m
Lôùp 3: AÙcaùt
1,9m
h3=3,8m
B=0,42
37
0,2m 1,9m
62
h4=
Hình 6. Sơ đồ tính toán sức chịu tải của cọc theo phương pháp thống kê
Tính toán thành phần ma sát theo bảng sau:
Chiều
IL hoặc STT Độ sâu zi fi.li
Loại đất dày li fi (kPa)
độ chặt lớp (m) (kN/m)
(m)
1 1.6 1.9
15.136 9.46
Á Sét B = 0.64
2 1.6 3.5
19.84 12.4
3 1.6 5.1
44.824 26.14
Á sét B=0.46 4 1.6 6.7
44.624 27.89
5 1.6 8.3
46.32 28.95
6 1.9 10.05
62.005 32.634
Á cát B=0.42
7 1.9 11.95
64.459 33.926
Cát hạt vừa chặt vừa 8 0.2 13.0
13.84 69.20
308.04
Tổng cộng: Σfi.li (kN/m)
8
Thay các thông số vào công thức trên ta được sức chịu tải cực hạn của cọc chịu nén:
= 1.(1.4288.0,09+1,2.308,048)=755,57kN
b. Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên động SPT
Theo TCVN 10304:2014, sức chịu tải cho phép của cọc theo thí nghiệm SPT có thể
xác định theo công thức Nhật Bản:
Rc,u= qpAp + u(fc,ilc,i+fs,ils,i)
Trang 9
qp: Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, mũi cọc nằm trong đất rời với cọc đóng qp =
300Np =300.13= 3900 kPa
(Np chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d dưới và 4d trên mũi cọc)
Diện tích mũi cọc Ap = 0,3.0,3 = 0,09 m2;
Chu vi tiết diện ngang cọc u = 4.0,3 =1,2 m;
Cường độ sức kháng trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ“i”:
fc,i= pfLcu,i
p: Hệ số điều chỉnh cho cọc đóng, phụ thuộc vào tỷ lệ sức kháng cắt không thoát nước của
đất dính cu và trị số trung bình của ứng suất pháp hiệu quả thẳng đứng, xác định theo biểu
đồ Hình 3.27a.
fL: Hệ số hiệu chỉnh độ mảnh L/d của cọc đóng; 12/0,3=40, xác định theo biểu đồ Hình
3.27b có fL= 1,0;
Cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”:
fs,i=10.Ns,i/3
Trang 10
Tính toán thánh phần ma sát theo bảng sau:
Lớp Loại Độ sâu li N c ’v c/’v p fi fili
đất đất (m) (m) (kPa) (kPa) (kPa) (kN/m)
1 1.1 21.23
2 - 32 0.79 0.53 16.96 33.92
3.1 59.83
Á sét
3.1 59.83
1.2 - 32 0.49 0.76 24.32 29.18
4.3 70.73
2 70.73
4.3
Đất sét 4.8 - 20 116.2 0.21 1 20 96
9.1
3
3 116.2
9.1 3
Á cát 3.8 - 23 0.172 1 23 87.4
12.9 151.7
2
4 151.7
Cát 12.9 2
0.2 13 - - - 43.33 8.67
vừa 13.1 153.6
5
Tổng cộng 255.17
Sức chịu tải cực hạn của cọc như sau :
Rc,u= 3900.0,09 + 1,2.255,17= 657,2kN
Trang 11
h=1,1m
h1=4,3m
19
3,2m
B=0,64
c=32kN/m2
h2=4,8m
Lôùp 2: Seùt
4,8m
9 B=0,46
c=20kN/m2
Lôùp 3: AÙcaùt
h3=3,8m
B=0,42
3,8m
37
c=23kN/m2
0,2m
Lôùp 4: Caùt vöøa,
62
h4=
chaët vöøa
N=13
Hình 7. Xác định sức chịu tải cọc theo SPT,cọc xuyên qua cả đất dính và rời
c. Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh CPT
Sức chịu tải cực hạn của cọc theo kết quả xuyên tĩnh được xác định:
Trong đó:
qP là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc được xác định theo công thức:
qc- sức chống xuyên trung bình, lấy trong khoảng 3d phía trên và 3d phía dưới mũi cọc (d là
đường kính cọc); qc=qc4= 7200kPa
Kc: Hệ số chuyển đổi sức kháng mũi xuyên thành sức kháng mũi cọc, tra Bảng 3.17; Kc=0,5.
Thay số:
Chu vi tiết diện ngang cọc u = 4.0,3 =1,2 m;
Ap = 0,3.0,3 = 0,09 m2;
Trang 12
h=1,1m
h1=4,3m
19
3,2m
B=0,64
qc=472kN/m2
h2=4,8m
Lôùp 2: Seùt
4,8m
9 B=0,46
qc=1150kN/m2
Lôùp 3: AÙcaùt
h3=3,8m
B=0,42
3,8m
37
qc=1325kN/m2
0,2m
Lôùp 4: Caùt vöøa,
62
h4=
chaët vöøa
qc=7200kN/m2
Hình 8. Xác định sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm CPT
Tính toán thành phần ma sát theo bảng sau:
3.4.3. Tổng hợp và lựa chọn sức chịu tải cho phép tính toán của cọc
Các loại sức chịu tải tính toán cho kết quả như sau:
- Sức chịu tải theo cường độ vật liệu: PVL= 1322,4 kN;
- Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý: Rcu1=755,57kN;
- Sức chịu tải theo kết quả xuyên tiêu chuẩn: Rcu2= 657,2kN;
- Sức chịu tải theo theo kết quả xuyên tĩnh: Rcu3= 830,11kN;
Tính toán sức chịu tải cho phép:
Trang 13
Trong đó:
0: Hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử
dụng móng cọc, lấy bằng 1 đối với cọc đơn và 1,15 trong móng nhiều cọc.
n: Hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,15 tương ứng với tầm quan
trọng của công trình cấp II;
k: Hệ số tin cậy ; cọc treo chịu tải trọng nén trong móng cọc đài thấp có đáy đài nằm trên
lớp đất tốt k = 1,4.
Để thiên về an toàn, sức chịu tải cho phép tính toán của cọc lấy giá trị nhỏ nhất của các giá
trị sức chịu tải cho phép tính ở trên.
= 570,15 kN/m2
Diện tích sơ bộ đáy đài:
= 3,37m2
Trọng lượng sơ bộ của đài và đất trên đài:
= 1,1.3,37.1,7.20 = 126,04 kN
Lực dọc tính toán (sơ bộ) tại đáy đài:
250 1 2 3
1400
900
400
600
4 5 6
250
2400
Trang 15
5 0 0 320.28
6 0,9 0.81 402.44
Từ bảng ta thấy tất cả các cọc chịu nén, với Pmax = 402,44 kN
Trọng lượng tính toán của cọc kể từ đáy đài:
Trang 16
a=0,207L L-2a a=0,207L
Ma=0,021qL2
a=0,207L
L-a
Mb=0,068qL2
Trang 17
Diện tích cốt thép cần thiết để cọc đảm bảo chịu lực được khi vận chuyển, cẩu lắp và
treo lên giá búa, được xác định theo công thức sau:
Lớp bảo vệ abv=3cm → chiều cao làm việc của cọc: h0 = 30-3=27 cm.
→
Cốt thép chịu mô men uốn trong cọc là 218 ( Fa= 5,09cm2).
→ Cọc đủ khả năng chịu tải khi vận chuyển và cẩu lắp.
c. Tính toán cốt thép làm móc cẩu.
Lực kéo ở móc cẩu trong trường hợp cẩu lắp cọc: Fk=qL
→ Lực kéo ở một nhánh: F’K=Fk/2=qL/2=3,375.6,25/2= 10,547 kN.
Diện tích cốt thép của móc cẩu: As=F’K/Rs=10,547/280000.104 = 0,377 cm2.
Chọn thép móc cẩu 12 có As=1,13cm2.
3.7. Kiểm tra cường độ đất nền dưới móng cọc
Kiểm tra điều kiện :
m
- Chiều rộng của đáy móng khối quy ước:
3,6 m
Xác định tải trọng tính toán dưới đáy móng khối quy ước (mũi cọc):
- Trọng lượng của đài cọc và đất từ đáy đài trở lên:
Trang 18
N1=Aqu. Bqu h.tb= 4,16.3,26.1,7.20 = 461,04 kN
Ntc0
Mtcoy
Qtcox
Hqu
Aqu
; ; ;
N2=Aqu. Bqu..Σhi.i=4,16.3,26.12,02.13,7=1795,62kN
- Trọng lượng của các cọc:
N3= 6.0,32.12.25= 162 kN
Tải trọng tại mức đáy móng khối quy ước:
Ntc =N1+N2+N3= 2418,66 kN
kN.m
Trang 19
Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước:
m3;
Tính toán áp lực tiêu chuẩn của đất nền tại đáy móng khối quy ước:
g- là dung trọng của đất ngay tại đáy móng, khi đất nằm dưới mực nước ngầm
thì tính toán với dung trọng đẩy nổi gđn=10,75 kN/m3
g’ - dung trọng trung bình của đất từ đáy móng trở lên.
g’=i.hi/hi=13,7kN/m3
ctc – là lực dính kết đơn vị của đất ngay tại đáy móng, ctc= 9 kN/m2
A,B,D – các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong tiêu chuẩn jtc ngay tại đáy móng
với jtc=330 , tra bảng ta có: A=1,44; B=6,78; D=8,87.
→ kN/m2
Kiểm tra:
tb = 293,54 kN/m2 < Rtc = 1738,26 kN/m2
max = 373,24 < 1,2 Rtc = 1,2. 2085,91kN/m2
→ Thỏa mãn điều kiện cường độ đất nền dưới mũi cọc.
3.8. Kiểm tra độ lún của móng cọc
Để công trình làm việc trong điều kiện bình thường ta phải khống chế độ lún của móng
theo điều kiện:
Trang 20
S < [Sgh].
S - độ lún tính toán của công trình
[Sgh] =8cm
Để xác định độ lún của nền công trình người ta thường sử dụng phương pháp cộng lún
từng lớp.
Ntc0
Mtcoy
Qtcox
h1=4,3m
19
Lôùp 2: Seùt
9
Lôùp 3: AÙcaùt
h3=3,8m
37
153,65
139,89
1
184,53 2
Lôùp 4: Caùt vöøa, 106,01
62
h4=
3
chaët vöøa
192,25 4 56,39
199,97 6
31,57
z
Hình 13. Sơ đồ tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp
Trình tự tính lún:
- Xác định ứng suất gây lún
kN/m2
Trang 21
- Chia nền đất dưới đáy khối móng quy ước thành các lớp phân tố có chiều dày mỗi
lớp hi Bqu/4 và đảm bảo mỗi lớp chia ra là đồng nhất. Chọn hi = 0,8 m
- Tính và vẽ biểu đồ ứng suất do trọng lượng bản thân đất gây ra:
Β = 0,8 ;
và - ứng suất phụ thêm ở mặt trên và mặt dưới của phân tố đất thứ i.
Lập bảng tính lún:
Trang 22
0.40
4 3.2 0.98 184,53 56.39
3
0.40
4 3.2 0.98 184,53 56.39
1.2 3 0.21
5 0.8 48.99 1440
8 0.29 8
5 4.0 1.23 192,25 41.59
7
0.29
5 4.0 1.23 192,25 41.59
1.2 7 0.16
6 0.8 36.58 1440
8 0.22 3
6 4.8 1.47 199,97 31.57
6
Ntt0 Ntt0
Mttoy Mttoy
tt tt
Q ox Q ox
h0
h0
hm
hm
1 2 3 1 2 3
bc C2
b
C2
C2
4 5 6 4 5 6
b2
C1 ac C1 C1 b1
a a
Hình 14. Kiểm tra chọc thủng của cộ Hình 15. Kiểm tra chọc thủng cọc ở góc
Trang 23
* Kiểm tra chọc thủng của cột đối với đài được tiến hành theo điều kiện sau:
P - lực chọc thủng, bằng tổng phản lực các cọc nằm ngoài phạm vi đáy tháp chọc
thủng:
P = (P1+P2+P3+P4+P5+P6)=2.(238,11+320,28+402,44) = 1921,66 kN
bc , ac - kích thước tiết diện cột, bc = 0,30 m; ac = 0,55 m.
c1 , c2 - khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp chọc thủng
Rbt - cường độ tính toán chịu kéo của bê tông, Rbt = 900 kN/m2
ho - chiều cao hữu ích của đài, ho = 0,70 m
c1, c2 – khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp đâm thủng
c1=0,475m, c2=0,15m.
α1, α2 – các hệ số:
0,5ho = 0,35 < c1 = 0,475 m < ho= 0,7m
= 2,24
c2 = 0,15 m < 0,5ho = 0,35m 2=3,35
Khả năng chống chọc thủng :
cth = [2,24.(0,3+0,15) + 3,35.(0,55+0,475)].0,7.900 = 2920,2 kN
Kiểm tra:
P = 1921,66 kN < cth = 2920,2 kN → Thỏa mãn
* Kiểm tra chọc thủng của cọc ở góc được tiến hành theo điều kiện sau:
Điều kiện kiểm tra:
P≤0,5 [ α 1 ( b2 +0,5 c 2 ) +α 2 ( b1 +0,5 c 1 ) ] h o Rbt
Q - tổng phản lực của các cọc nằm ngoài tiết diện nghiêng Q=(P3 + P6) = 2.402,44=
804,88kN
b - bề rộng của đài b = 1,4 m
ho - chiều cao hữu ích của tiết diện đang xét, ho = 0,70 m
- hệ số không thứ nguyên:
Ntt0 tt
Ntt0
M oy Mttoy
Qttox Qttox
h0
h0
hm
hm
1 2 3 1 2 3
r1
II II
r2
4 5 6 4 5 6
C1 I
Hình 16. Kiểm tra tiết diện nghiêng Hình 17. Sơ đồ tính thép
Kiểm tra:
Q = 804,88 kN < cth = 11102,5 kN → Thỏa mãn
Trang 25
3.9.2.Tính toán bố trí cốt thép trong đài cọc
Đài tuyệt đối cứng, coi đài làm việc như bản conson ngàm tại mép cột.
- Mômen tại mép cột theo mặt cắt I – I:
MI-I = (P3+ P6).r1
r1 - khoảng cách từ trục cọc 2 và 4 đến tiết diện I-I, r1=0,625m
MI-I =(402,44+402,44).0,625 =503,05 kN.m
Cốt thép yêu cầu:
Chọn 12 18
Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau là:
Chọn 15 12
Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau là:
Chiều dài của một thanh là: b – 2a’ = 1400 – 2.50 = 1300 mm
Trang 26