Professional Documents
Culture Documents
C1 C2 C3 C4 C5
7000
±0.0
C6 C7 C8 C8 C9
7000
-0.45
Thiết kế nền và móng công trình theo sơ đồ công trình có nội lực do tải trọng tính toán
thuộc tổ hợp cơ bản cặp nội lực nguy hiểm nhất gây ra tại chân cột , đỉnh móng theo các
phương án:
Móng nông trên nền thiên nhiên
Móng cọc
Nội lực do tải trọng tiêu chuẩn gây ra :
; ;
Hệ số độ tin cậy chung của tải trọng n=1,2.
2.Đặc điểm công trình:
Độ lún tuyệt đối giới hạn :Sgh= 0,08m
Độ lún lệch tương đối giới hạn: ΔSgh=0,001
3.Tải trọng tác dụng lên công trình:
Lê Vă n Anh Page 1
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
4.Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất thủy văn:
Tên đất Dày c Chỉ số SPT Eo
(m) (kN/m2) (N) (kpa)
(kN/m3) (độ )
Lớp 1 Đất lấp 16,7 0,9
Lớp 2 Sét pha dẻo mềm 18,4 6 21 0 20 8320
( IL=0,6)
Lớp 3 Cát mịn xám vàng 20,5 29 28 0 37 13760
Lê Vă n Anh Page 2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
F=
Vì móng chịu tải lệch tâm nên tăng diện tích đáy móng
' 2
F m
= 1,1.6,31 = 6,94 , Chọ n
Với b=2,3m ta có :
¿
R= kPa)
Lê Vă n Anh Page 3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
¿
= 118,75 (kPa) ; = 93,55 (kPa)= = = 106,15 (kPa)
Nhận thấy: < 1,2R(118,75 < 157,62);
< R(106,15 < 131,35)
Thõa mãn điều kiện áp lực
Vậy sơ bộ kích thước đế móng : l× b =2,9 x 2,4(m)
5. ứng xuất gây lún ở đế móng:
gl tc
σ z=0 Ptb
= - = 106,15- (0,9.16,7 + 0,6.18,4) = 80,8 Kpa
Lớp đất nền dưới đế móng thành các lớp phân tố có chiều dày .
Chia thành các lớp
Số liệu tính toán :
Ta có bảng số liệu sau:
Điểm Độ
sâu
z
(m)
0 0 0.00 1.0000 80.80 26.07 8320
1 0,5 0.42 0.9624 77.77 35.27 8320
2 1 0.83 0.8160 65.93 44.47 8320
3 1,5 1.25 0.6338 51.21 53.67 8320
4 2 1,21 1.67 0.4780 38.62 62.87 8320
5 2,5 2.08 0.3627 29.31 72.07 8320
6 3 2.50 0.2798 22.60 81.27 8320
7 3,5 2.92 0.2231 18.02 90.47 8320
Lê Vă n Anh Page 4
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
S=0,016m <
Thõa mãn điều kiện lún tuyệt đối.
Lê Vă n Anh Page 5
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
khi tính toán độ bền của móng ta dùng tải trọng tính toán của tổ hợp bất lợi nhất .trọng
lượng của móng và đất nền trên các bậc không gây đâm thủng móng nên không kể đến
a, Kiểm tra móng theo điều kiện độ bền chống uốn
Áp lực tính toán ở đế móng:
Áp lực trung bình trên đoạn chiều dài l1 xác định như sau:
Chiều cao làm việc của móng được xác định theo công thức :
Lê Vă n Anh Page 6
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Vớ i
Lê Vă n Anh Page 7
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Trong đó:
Chọ n ( )
Chiều dài 1 thanh chịu mô men MI là: l*=l-2a’=2,9 -2.0,035=2,83m
Khoảng cách cần bố trí các cốt thép dài: a 1 = 2,4-2.0,035=2,33m
Khoảng cách giữa 2 trục cốt thép:
Trong đó:
Chọ n
Chiều dài 1 thanh chịu mô men MII là: l*=b-2a’=2,4 -2.0,035=2,33m
Khoảng cách cần bố trí các cốt thép dài: a2 = 2,9-2.0,035=2,83m
Khoảng cách giữa 2 trục cốt thép;
Lê Vă n Anh Page 8
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Lê Vă n Anh Page 9
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Lê Vă n Anh Page 10
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
3,Chọn sơ bộ chiều dài, kích thước cọc, chiều sau đặt cọc:
+ Chọn chiều sâu đặt đế đài :
Đặt đế đài sâu 1,6m không kể đến lớp bê tông lót so với cốt 0,45
Chọn chiều cao đài hđ = 0,8m, lớp bê tông lót dày 10cm
+ Chọn loại cọc:
Dùng loại cọc có tiết diện 0,3x0,3m
Kích thước cột : 0,3x0,3m
Chọn thép dọc gồm 4 φ 18 nhóm CII
Cấp độ bền B20
Lấy kn/m3
Phân trên cọc ngàm vào đài h1= 0,1m
Phần râu thép đập đầu cọc lớn hơn 30. = 30.18 = 540mm.
Chọn 0,6 m
Chiều dài cọc : chọn chiều sâu cọc hạ vào lớp 3 khoảng 4m
Ta có:
Lcoc = (0,9 + 6 + 4)-1,6+0,7 = 10m
Lê Vă n Anh Page 11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Vậy chọn cọc dài 10m chia thành 2 đoạn dài 5m được nối với nhau bằng hàn bản mã.
4,Tính toán sức chịu tải của cọc:
+ Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Công thức để xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu như sau:
= (kPa)
= = =10,17 (cm2 )
Lấy hệ số uốn dọc =1
=1.(11,5.103.0,09 + 280.103.10,17.10-4)=1319,76 kN.
+Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền
Theo phương pháp thống kê
Với chiều dài cọc thiết kế dự tính là 10m, trừ đoạn đập đầu cọc và ngàm trong đài chọn là 0,7m
chiều dài cọc còn lại là 9,3m. Sức chịu tải của cọc theo phương pháp thống kê xác định theo
công thức:
Trong đó:
Lê Vă n Anh Page 12
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Chiều sâu mũi cọc đặt vào lớp đất thứ 3 là cát mịn, tra bảng và nội suy ta được
: Lực ma sát đơn vị của mỗi lớp đất mà cọc đi qua, phụ thuộc vào trạng thái và chiều sâu trung
bình của mỗi lớp đất
Chia nền đất thành các lớp mỏng có bề dày ≤ 2m như hình vẽ. Tra bảng kết hợp nội suy ta được
bảng kết quả sau:
Lê Vă n Anh Page 13
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
1 2
X
3 4
Bố trí trên mặt đứng : Chọn bố trí cọc thẳng đứng, không bố trí cọc xiên,
Bố trí cọc trên mặt bằng :
Lê Vă n Anh Page 14
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
+ Theo phương x khoảng cách giữa 2 cọc liền kề cách nhau 1 đoạn 3D=900 mm
+ Theo phương y khoảng cách giữa 2 cọc liền kề cách nhau 1 đoạn 3D=900 mm
Từ việc bố trí cọc như trên ta có kích thước đáy đài cọc là B đ,Lđ = 1,5.1,5m
6, Kiểm tra lực truyền xuống đầu cọc :
Biểu thức kiểm toán : Pmax + Pcọc [P]
Thay số ta có:
Lê Vă n Anh Page 15
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Với
Suy ra
Chiều dài khối móng quy ước Hqu = 12,9(m)
Suy ra ta có:
b, Xác định áp lực trung bình dưới đáy khối móng quy ước
Lê Vă n Anh Page 16
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Áp lực lớn
Trong đó:
nhất :
nhất :
Lê Vă n Anh Page 17
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
, Xác định cường độ tính toán của đất tại đáy khối móng quy ước
Với:
Lê Vă n Anh Page 18
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Lê Vă n Anh Page 19
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
;
Chọn bề dày các lớp phân tố :
Bước 2: Áp lực gây lún trung bình tại đáy móng:
Ta có ứng suất bản thân tại đáy móng khối móng quy ước là :
Lớ
hi z
p Điểm z' l/b 2z/b 0 (k0) z
(kN/m3) (m) (m)
đất
0 0 198.76 0.0 0.00 1.0000 146.40
0.5 1 209.01 0.5 0.67 0.8533 124.93
3 20.5 0.5 2 219.26 1.0 1.00 1.33 0.5537 81.06
0.5 3 229.51 1.5 2.00 0.3360 49.19
0.5 4 239.76 2.0 2.67 0.2197 32.16
Kết luận: Tổng độ lún Vậy móng thỏa mãn điều kiện lún tuyệt đối
9, Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc
a, Chọn vật liệu đài cọc
Bê tông B25 có Rb = 14,5 (Mpa) và Rk = 1,05 (MPa)
Cốt thép AII có Ra = Rs = 280000(kPa)
Lê Vă n Anh Page 20
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Ta có :
Vậy đài cọc không bị xuyên thủng do không có cọc nào nằm ngoài phạm vi đáy tháp xuyên thủng,
45 45
Lê Vă n Anh Page 21
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
1 2
3 4
Với
Tại mặt cắt I-I :
Lê Vă n Anh Page 22
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Khoảng cách
Lấy a = 150mm,
Tại mặt cắt II-II :
Khoảng cách
→Lấy a=150mm,
Lê Vă n Anh Page 23
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: LÊ VĂN HIỆP
Lê Vă n Anh Page 24