Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG CƠ KHÍ
NHÓM CHUYÊN MÔN MÁY & MA SÁT HỌC
----------
1) Kết luận về khả năng làm việc của cặp ma sát nói trên
Giải:
Xác định điều kiện tiếp xúc:
Ta có:
Kgf
Giới hạn bền của vật liệu: σb = σ2 = 8400 ( )
cm2
Kgf
Áp lực danh nghĩa: Pa = 5 ± 0,1 ( )
cm2
f = √𝜏0 . 𝜃𝛼 𝑇 + β
Vật liệu 1 có độ cứng: 45HRC, vật liệu 2 có độ cứng: 3,1HB => vật liệu 1 cứng
hơn vật liệu 2
Tra bảng 1.3[1] – trang 22 với phương pháp gia công tiện 6 của vật liệu 1
v = 1,9
{
∆ = 7,9. 10−1
𝐻
Ta có: Pc = 0,2. 𝐸 0,8 . ( 𝑏 )0,8 . 𝑃𝑎0,2
𝑅𝑏
β, τ0 thông số tương tác phân tử (tra theo vật liệu Capronlon) tra bảng 2.2 –
trang 92
β = 0,05
{ kG kgf
τ0 = 0,195 ( 2) = 19,5 2
mm cm
f = √τ0 . θ . αT + β
Ta có:
v = 1,9; ∆ = 7,9. 10−1
{
α = 0,5; K1 = 0,2
k = 3: hệ số phục thuộc vào giới hạn bền của vật liệu
t f = 2,9: giá trị thông số tiếp xúc mỏi
K 2 : hệ số phụ thuộc vào K1
1 1
(tf −1− )
Với K 2 = 0,5 2v . 22v . K1
1 1
(2,9−1− )
K 2 = 0,5 2.1,9 . 22.1,9 . 0,2 ≈ 0,077
K tv : thông số ảnh hưởng do tương tác khi mỏi. Với v = 1,9; t f = 2,9 tra hình
3.22 – trang 144: => K tv = 2,5
Vậy:
2.2,9 2,9
[ −1]
1 1 3.0,067 2.9
Ih = 0,077 . 15 5 .0,5. 2,5.184,25 . (1,2.104 ) 2 . 19,52. . 1 . [ 8400 ]
0,25 2
= 9,85.10-9
Log(Ih ) = log(9,85.10-9 ) = -8 -> Thuộc cấp mòn IV : Nhóm biến dạng đàn hồi
2.3 Xác định lượng mòn U sau quãng đường 𝐋𝐦𝐬 = 𝟓𝟎 (𝐤𝐦)
- Theo thuyết cơ phân tử Kragenshy
Ta có phương trình mòn cơ bản:
V U
Ih = =
Aa . L L
Lượng mòn: U = L . Ih = 9,85.10-9.50.105 = 0,049 (cm)
2.4 Xác định tuổi thọ theo xác suất làm việc không hỏng P(t), vẽ biểu đồ
phân tích tuổi thọ và xác suất P(t) = 0,99
Kgf
Biết [U] = 0,5 [cm]; a0 = 0 ± 5 [μm]; Pa = 5 ± 0,1 [ ] ; V = 2 ± 0,15 [m/s]
cm2
Giả thiết p, v, a tuân theo quy luật phân bố chuẩn 6σ. Ta có:
Pm = 5
Pa = 5 ± 0,1 [kgf/cm2 ] { 0,1 .2
δP = = 0,033
6
cm
vm = 200 ( )
s
v = 2 ± 0,15 [m/s] { 0,15 .2 m cm
δv = = 0,05 [ ] = 5 [ ]
6 s s
am = 0
a0 = 0 ± 5 [μm] { 5.2
δa = = 1,67 [μm] = 1,67.10−4 [cm]
6
Ta có cường độ mòn I phụ thuộc vào áp suất trong vùng tiếp xúc:
Ih = k . pm
Trong trường hợp chạy rà: m = 1
Ih 9,85.10−9
k= = = 1,97.10−9
P 5
Xác định phương sai theo p, v với giả thiết rằng các biến là độc lập:
Dγ = D(kpv) = k 2 . [D(p). D(v) + Pa2 . D(v) + vm
2
. D(p)
Tuổi thọ làm việc lớn nhất của cặp ma sát là:
[U] 0,5
Tmax = = = 253807(s) = 70,5 (h)
γ 1,97.10−6
Trong trường hợp phân bố chuẩn, xác suất làm việc không hỏng được tính thông
qua toán tử Laplace:
Umax − a0 − γ. T
P(t) = 0,5 + Φ
√σ2a + σ2γ . T 2
[ ]
Umax − a0 −γ.T
P(t) − 0,5 = Φ [ ]
√σ2a +σ2γ .T2
dng4 9 ddọc4 58
dng7 12 ddọc7 12
R max = 42 [mm] khoảng cách đo từ đỉnh là 0,06R max = 2,5 [mm], γd = 4000, 1000
γng = 2000 , 500
Với:
k k
1 1
rn = . ∑ rni rd = . ∑ rdi
k k
i=1 Và i=1
2
γd dni γd ddi 2
rni = . r = .
{ γng 2 8hi { di γn 2 8hi
Ta có:
- Bán kính cong trung bình theo phương ngang:
k
1 γd 1
rn = . 2 . . ∑ d2ni
k γn 8. hi
i=1
1 1000 1
rn = . . (82 + 6,52 + 7,52 + 92 + 5,52 + 7,52 + 122 )
7 5002 8.2,5
= 0,014 (mm)
- Bán kính cong trung bình theo phương dọc:
1 γn 1
rd = . . . ∑ki=1 d2di
k γ2d 8.hi
1 2000 1
rd = . . 2 (75 + 652 + 552 + 582 + 682 + 852 + 122 )
7 40002 8.2,5
= 0,025 (mm)
Vậy bán kính cong tương đương: