Professional Documents
Culture Documents
Mssv : 2125202160214
Yêu cầu:
1. Tính từ dẫn ở khe hở không khí, từ dẫn rò và từ dẫn tương đương của mạch
từ;
2. Tính kích thước cuộn dây với mật độ dòng điện trong dây quấn là
j[2.1A/mm^2], hệ số lấp đầy kđ=0.5;
3. Xác định thông số cuộn dây: số vòng dây w, đường kính d và tiết diện dây
quấn q, điện trở R và điện kháng X cuộn dây;
4. Tính nhiệt độ phát nóng của cuộn dây ở chế độ xác lập nhiệt; viết phương
trình và vẽ đồ thị mô tả quá trình quá độ của nhiệt độ phát nóng cuộn dây, với
nhiệt độ môi trường là theta0[oC], hệ số tỏa nhiệt của cuộn dây là
10kT[W/m^2.oC];
5. Hãy tính toán các thông số tác động đến điều kiện làm mát cho cuộn dây đã
được thiết kế để nhiệt độ ổn định của nó không vượt quá thetaMax[oC].
GIẢI
1.
Từ dẫn ở khe hở không khí:
−6
S −7 18.18 . 10 −7
G δ =μ 0 . =4 π . 10 . −3
=5 , 09. 10 H
δ 0 , 8. 10
B m=
√ 230. 8 π . 10−7
324. 10
−6
=1 ,34 T
2.
Sức từ động cuộn dây khi nắp hút:
Bm . S 1 , 34.324 . 10
−6
Iw= = =1206 A
√2 . G √2 .2,545 .10−7
Diện tích cuộn dây:
Iw 1206 2
Scđ = = =1149 mm
j. k đ 2 ,1 ×0 , 5
Trong đó:
j: là mật độ dòng điện trong dây quấn
k d: là hệ số lấp đầy cuộn dây
ta có: Scđ =l. h=1, 9 . l 2
l=
√ S cđ
1,9
=
√ 1149
1,9
=24 , 5mm; h = 1,9.l = 1,9.24,5 = 46,7 mm
Tra trong bảng “Dây điện từ tiết diện tròn, vật liệu đồng”, đối với dây trên thực
tế có tiết diện gần với số liệu trên lí thuyết là q = 0,3526 mm2
Đường kính dây quấn: d=0 ,67 mm
Điện trở cuộn dây:
l tb . w −3
164. 10 × 1743
R=ρ . =0 ,02 × =16 , 3 Ω
q 0 , 35
Điện kháng cuộn dây (khi δ=0 , 8 mm ¿.
2 2 −7
X L =2 πf × w .G=100 π . 1743 × 2,545.10 =243 Ω
4.
c.m
Hằng số thời gian phát nóng là: T=
kT . ST
mặt khác
−3
7 , 3.10
=7 , 96. 10−4 m 3
−3
m=γ . l. S d =8 , 9.24 , 5. 10 .
2
= 0,796 dm3
c .m 386.0,796
ta c ó :T = = =1358 s
k T . ST 10. 22 ,62.1 0−3
68 63.6
58 52.4
48
38
s
38
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
5.
Từ phương trình xác lập nhiệt:
P
θ=θ0 +τ =38+ =thetaMax (℃)
kT . ST
P
<=> k T × S T ≤ 65 - 38 = 27
14 ,7
=> k . 22 ,62.1 0−3 ≤ 27
T