You are on page 1of 13

Chương 3 BỘ TRUYỀN TRONG HỘP SỐ - BỘ TRUYỀN BÁNH

RĂNG

3.1 Sơ đồ động và kí hiệu các bánh răng.

3.2 Chọn vật liệu.

Chọn vật liệu 2 cấp bánh răng:

Loại bánh Nhãn hiệu Nhiệt luyện Độ rắn HB Giới hạn Giới hạn
bền chảy
Bánh lớn 40 XH Tôi cải thiện 290 850 600
Bánh nhỏ 40 XH Tôi cải thiện 300 850 600
3.3 Tính cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ( Z'2 - Z3 cấp chậm)

3.3.1 Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép [σ H ] và ứng suất uốn cho phép [σ F ]
T 2=278705,78 (N.mm)

u2=3,18

n=160,02(v/p)
¿ =2. HB +70 = 2.300+70=670 Mpa

¿ =2.HB+70 = 2.290+70=650 Mpa

σ OFlim 3=1,8.290=1,8.HB =522 MPa

σ OFlim 2=1,8.300=1,8.HB =540 MPa


'

- Ứng suất tiếp xúc cho phép [σ H ]

{
' 2 ,4 2 ,4
N HO 2 =30. H B2 =30.300 =26437005 ,78
N HO 3=30. H B23 , 4=30. 2902 ,4 =24371173 , 9

' 6
N FO 2=5.1 0
6
N FO 3=5.1 0

 N HE 2 = 60.c.n II . Lh = 60.1.160,02.4800 = 46085760


'

1
 N HE 3 = 60.c.n III . Lh = 60. 3 ,18 .160 , 02.4800=1492377 , 36

S H = 1,1

mH = 6

N FE 2=46085760
'

N FE 3=1492377 , 36

S F = 1,75

mF = 6
N HE 2> N HO 2
' '

N HE 3> N HO 3

N FE 2> N FO 2
' '

N FE 3> N FO 3

 K 'HL2= K HL3=K FL2=K FL3=¿ 1

Ứng suất tiếp xúc:


'
0 , 9 K HL2
[σ '
H2 ] = OH lim ¿ ¿ S
σ '
2
=548,18 (MPa)
H

0 , 9 K HL3
[ σ H 3 ] = σ OH lim ¿ ¿
3
SH
=531,81 (MPa)

Ứng suất uốn:


'
0 , 9 K FL2
[ σ 'F 2 ] = σ OF lim ¿ ¿
'
2
SF
= 277,71 (MPa)

0 , 9 K FL3
[ σ F 3 ] = σ OF lim ¿ ¿
3
SF
= 268,45 (MPa)

3.3.2 Chọn ứng suất tiếp xúc.

Vì sử dụng bộ truyền răng thẳng nên:

[ σ H ]=[ σ H ]min=[ σ H 3 ]=531 , 81 MPa


3.3.3 Chọn hệ số chiều rộng vành răng theo tiêu chuẩn.

- Ta chọn
Ψ ba = 0,4

Ψ ba (u2 +1) 0 , 4.(3 ,18+1)


Ψ bd = = =0,836
2 2

- Chọn bảng 6.4:


K Hβ=1,06
K Fβ=1,11

3.3.4 Tính khoảng cách trục a w


T II . K HB
a w 2= 50(u2 +1 ¿ 3 2
Ψ ba [ σ H ] . u2

= 50 (3,18 +1) 3
√ 278705 ,78.1 , 06
0 , 4. 499 ,12 .3 ,18

=195,7 mm

Chọna w 2=200 mm

3.3.5 Chiều rộng vành răng.


b 3=¿ Ψ ba . a w 2 = 80 mm

b 2=b3 +5=85 mm
'

3.3.6 Tính môdun m.

m = (0,01÷ 0,02) a w 2 =(0,01÷0,02)200=2÷ 4

chọn m = 4 theo tiêu chuẩn.

3.3.7 Tính tổng số răng.


2. a w 2
Z ' 2+ Z 3=Z ' 2(u2+ 1) = = 100
m

⟺ Z ' 2 ( 3,18 +1)= 100

⟺ Z ' 2 =23,9 ⇒ chọn Z ' 2= 24 răng.

Z3 = Z ' 2 . u2 =76,3 ⇒ chọn Z3 = 76 răng.

3.3.8 Xác định lại tỉ số truyền.


Z3
u ' 2=¿ =¿3,16
Z '2
∆ u 2=
| u2 |
u2−u ' 2
.100%=0,63% ≤ (2%÷ 3%)

3.3.9 Xác định các kích thước bộ truyền.

- Đường kính vòng chia.


d ' 2=m. Z ' 2=4.24=96 mm

d 3=m. Z 3=4.76=304 mm

- Đường kính vòng lăn.


d ' w 2 =d ' 2= 96 mm

d w 3=d 3=¿ 304 mm

- Đường kính vòng đỉnh.


d ' a 2= d ' 2+2m = 104 mm

d a 3=d 3+ 2m = 312 mm

- Đường kính vòng cơ sở.


d ' f 2= d ' 2 - 2m = 88 mm

d f 3=d 3- 2m = 296 mm

- Góc biến dạng α =¿ 20°

- Góc ăn khớp α tw =¿ 20°

3.3.10 Tính vận tốc và cấp chính xác.


π . d ' 2 n2 π .96 .160 , 02
V ' 2= = 60.1000 =¿0,804 m/s
60.1000

Cấp chính xác: 9

3.3.11 Lực tác dụng lên bộ truyền.


2T2 2.278705 ,72
Lực vòng : F t 3=F ' t 2= d ' = 96
= 5806,37 N
w2

Lực hướng tâm: F r 3=F ' r 2= tanα . F ' t 2=2113,34 N

3.3.12 Hệ số tải trọng động.


K HV =1 , 06

K HF=1 , 11

3.3.13 Xác định σ H .

σ H= '
d w2 √
Z M . Z H . Z ε 2. T 2 . K H ( u' 2+ 1)
u ' 2 . b3
≤ [σ H ]

ZH=
√ 4
sin 2 α
=
4

sin 2.20
= 2,494

Z M =190 MPa

ε a=⌊ 1, 88−3 , 2.
( 1 1
'
+
z 2 z3 ) ( )
cosβ ⌋ = ⌊ 1, 88−3 , 2. 1 + 1 cos ( 0 ) ⌋=1 , 7
24 76


Z ε= 4−ε a =
3 √ 4−1 ,7
3
=0,875

K H = K Hβ . K Ha . K HV =1 , 06.1 , 06.1=1,1236

σ H=
dw 2
.

Z M . Z H . Z ε 2 T 2 . K H ( u' 2+ 1)
u ' 2 .b 3

= 190.2,494 .0,875 .
96 √
2.278705 , 78.1,1236 .(3 , 16+1)
=438 , 47(MPa)
3 , 16.80

3.3.14 Tính chính xác [ σ H ]

Z v =0 , 85. V
0 ,1
=0 , 85. 0,8040 ,1= 0,83

Cấp chính xác 9 ⇒ Z r=0 ,9


K l =1


K XH = 1 ,05−
d
10 4
10 √
= 1 ,05− 964 = 1,02

[ σ H ] =σ 0 H lim ¿ . K
3
HL . Z v K l .Z α .Z r
SH
¿

1.0 ,83.1 .1 , 02.0 , 9


= 650 1,1
=450 , 23(MPa)

[ σ H ]−σ H
Vậy σ H < [ σ H ] và 100% = 2,6% < 10%
[ σH ]
Nên cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc.

3.3.15 Tính ứng suất uốn tại đáy răng.


13 , 2 −27 , 9 x2
Y ' F 2=3 , 47 + +0,092. x 22
Z 'v 2 Z ' v2

13 , 2
= 3 , 47+ 24

= 4,02
13 , 2 −27 , 9 x2
Y F 3=3 , 47 + +0,092 x 22
Zv 3 Zv 3

13 , 2
= 3 , 47+ 76 = 3,64

K F= K FB . K Fa . K FV =1,11.1,08.1=1,988

Y ' F 2 . F ' t 2 . K F 4 ,02.5806 , 37.1,988


σ ' F 2= = = 136,47 MPa < 277,71 MPa
b 'w 2 . m 85.4

Y F 3 . F t 3 . K F 3 ,64.5806 ,37.1,988
σ F3= = = 131,3 MPa < 268,45 MPa
bw 3 . m 80.4

3.4 Bộ Truyền bánh răng trụ răng thẳng Z1 −Z 2 ( cấp nhanh )

3.4.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép [σ H ] và ứng suất uốn cho phép [σ F ].
Chọn vật liệu 2 cấp bánh răng:

Loại bánh Nhãn hiệu Nhiệt luyện Độ rắn HB Giới hạn Giới hạn
bền chảy
Bánh lớn 45 Tôi cải thiện 270 850 580
Bánh nhỏ 45 Tôi cải thiện 280 850 580

T 1=83376 , 59

n1=508 ,56 vòng/ phút

u1=3 , 18

 K ' HL1= K HL2=K FL1=K FL1=¿1


σ 0 H lim ¿ ¿ =2. HB +70 = 2.280+70 = 630 Mpa
'
2

σ 0 H lim ¿ ¿ =2.HB+70 = 2.270+70 = 610 Mpa


3

σ OFlim 3=1,8.240=1,8.HB = 504 MPa

σ OFlim 2= 1,8.260=1,8.HB = 486 MPa


'

S H = 1,1

mH = 6

S F = 1,75

mF = 6

Ứng suất tiếp xúc:


'
0 , 9 K HL2
[ σ 'H 2 ] = σ OH lim ¿ ¿
'
2
SH
=515,45(MPa)

0 , 9 K HL3
[ σ H 3 ] = σ OH lim ¿ ¿
3
SH
=499,1 (MPa)

Ứng suất uốn:


'
0 , 9 K FL2
[σ '
F2 ] = σ OF lim ¿ ¿
'
2
SF
= 288 (MPa)

0 , 9 K FL3
[ σ F 3 ] = σ OF lim ¿ ¿3
SF
= 277,71 (MPa)

 Chọn [σ H ] ¿ [ σ H 2 ] = 499,1 (MPa)

3.4.2 Chọn hệ số chiều rộng vành răng theo tiêu chuẩn.

Ta chọn:
Ψ ba = 0,315

Ψ ba (u1 +1) 0 , 3 15(3 , 18+1)


Ψ bd = = =0 ,6 58
2 2

Chọn theo bảng 6.4:


K Hβ=1,04

K Fβ=1,08

3.4.3 Tính khoảng cách trục a w

Chọn a w 1=a w2=200 mm vì hộp số đồng trục.

3.4.4 Chiều rộng vành răng.


b 2=¿ Ψ ba . a w 1=0,315.200=63 mm

b 1=b2 +5=6 8 mm

3.4.5 Tính môdun m.

m = (0,01÷ 0,02) a w 1 =(0,01÷ 0,02).200=2÷ 4

chọn m = 4 theo tiêu chuẩn.

3.4.6 Tính tổng số răng.


2. a w 1 2.200
Z1 + Z 2=Z 1 (u 1+1) = = 4 = 100
m
⟺ Z1 ( 3,18 +1)= 100

⟺ Z1 = 23,9 ⇒ chọn Z1 = 24 răng

Z 2= Z1 . u1=24.3 , 18=76 , 3 ⇒ chọn Z 2= 76 răng

3.4.7 Xác định lại tỉ số truyền.


Z 2 76
u ' 1=¿ = =¿3,16
Z 1 24

∆ u 1=
| |
u ' 1−u1
u1
.100%=0,63% ≤ (2%÷ 3%)

3.4.8 Xác định các kích thước bộ truyền.

- Đường kính vòng chia.


d 1=m. Z 1=4.24=96 mm

d 2=m. Z 2=4.76=304 mm

- Đường kính vòng lăn.


d w 1 =d 1= 96 mm

d w 2=d 2=¿ 304 mm

- Đường kính vòng đỉnh.


d a 1= d 2+2m = 104 mm

d a 2=d 2+ 2m =312 mm

- Đường kính vòng cơ sở.


d f 1= d 1 - 2m = 88 mm

d f 2=d 2- 2m = 296 mm

- Góc biến dạng α =¿ 20°

- Góc ăn khớp α tw =¿ 20°


3.4.9 Tính vận tốc và cấp chính xác.
π . d 1 n1 π .96 .508 , 56
V 1= = 60.1000 = 2,55 m/s
60.1000

Cấp chính xác: 9

3.4.10 Lực tác dụng lên bộ truyền.


2 .T 1
Lực vòng : F t 1=F t 2= d = 1737,01 N
w1

Lực hướng tâm: F r 1=F r 2= tanα . F t =632,22 N

3.4.11 Hệ số tải trọng động.


K HV =1 , 06

K HF=1 , 11

3.4.12 Xác định σ H .

ZH=
√ 4
sin 2 α
= 4

sin 2.20
= 2,494

Z M =190 MPa

ε a=⌊ 1, 88−3 , 2. ( z1 + z1 ) cosβ ⌋=⌊ 1, 88−3 , 2.( 241 + 761 ) cos ( 0) ⌋=1 , 7
1 2


Z ε= 4−ε a =
3 √ 4−1 ,7
3
=0,875

K H = K HB . K Ha . K HV =1 , 04.1 ,06.1=1,1024

σ H=
dw 1
.

Z M . Z H . Z ε 2 T 1 . K H (u 1+1)
u1 .b 2

[σ H ]
= 190.2,494 .0,875 .
96 √ 2.83376 .59 .1,1024 .(3 ,16+ 1)
3 , 16.6 3
=267,68MPa<499,1MPa=

3.4.13 Tính chính xác [ σ H ]


Z v =0 , 85. V
0 ,1
=0 , 85. 2 ,550 , 1= 0,93

Cấp chính xác 9 ⇒ Z r=0 ,9


K l =1


K XH = 1 ,05−
d
10 4
10√
= 1 ,05− 964 = 1,02

K HL=1

1.0 , 93.1.1 , 02.0 , 9


[ σ H ] =σ 0 H lim ¿ . K
2
HL . Z v K l . Z α .K XH
SH
¿ = 610. 1,1
= 473 , 43 MPa

Vậy σ H = 257,76MPa < [ σ H ]=473 , 43MPa nên cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp
xúc.

3.4.14 Tính ứng suất uốn tại đáy răng.


13 , 2
Y F 1=3 , 47+ = 4,02
24

13 , 2
Y F 3= 3 , 47+ = 3,64
76

K F= K FB . K Fa . K FV =1,11.1,08.1=1,988

Y F 1 . F t 1 . K F 4 ,02.1737 ,01.1,988
σ F1= = =53,39MPa < 267,43 Mpa = [σ F 1 ]
bw 1 .m 6 8 .4

Y F 2 . F t 2 . K F 3,599.1737 , 01.1,988
σ F2= = =51,78MPa < 246,86 Mpa = [σ F 2 ]
bw 2 .m 6 3.4
3.5 Phân tích lực tác dụng lên cơ cấu.

You might also like